Professional Documents
Culture Documents
63 - PLUE430 - Pháp Luật Điều Chỉnh Thương Mại Điện Tử
63 - PLUE430 - Pháp Luật Điều Chỉnh Thương Mại Điện Tử
Tên học phần: Pháp luật về Thương mại điện tử (E-Commerce Law)
Mã học phần: PLU430
Khoa: Luật
Bộ môn phụ trách: Pháp luật kinh doanh quốc tế
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Pháp luật thương mại (PLU217)
Thời điểm thiết kế/ban hành lần đầu: QĐ số 2730/QĐ-BGDĐT ngày 05/07/2011 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo; QĐ số 326/QĐ-ĐHNT-QLĐT ngày 13/04/2012 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Ngoại Thương.
Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung:
+ Lần 1: Quyết định số 1957/QĐ-ĐHNT ngày 23/05/2019 của Hiệu trưởng Trường ĐH
Ngoại Thương
1
- CLO3: Phân tích được các qui định về pháp luật thương mại điện tử của Việt Nam
hiện nay
3.1.2. Về kĩ năng:
- CLO4: Phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng hợp, hệ thống hoá vấn
đề về pháp luật TMĐT;
- CLO5: Có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để xử lý tình huống cụ thể liên
quan đến TMĐT;
3.1.3. Về mức độ tự chủ, trách nhiệm:
- CLO6: Tự tin trong việc thực hành nghề nghiệp về TMĐT;
- CLO7: Tích cực, chủ động tìm hiểu vấn đề về liên quan đến TMĐT;
3.2. Ma trận đóng góp của CĐR học phần tới CĐR của Chương trình đào tạo
4. HỌC LIỆU
4.1. Giáo trình
1. Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử (đang biên soạn)
4.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Sách
2. GS. TS Nguyễn Thị Mơ, 2006, Cẩm nang pháp luật về giao kết hợp đồng điện tử,
NXB Lao Động
3. PGS.TS Nguyễn Văn Hồng, 2011, Giáo trình thương mại điện tử căn bản, NXB
CAND
4. Philip J. Weiser, 2009, The future of Internet regulation, University of California,
Davies
5. Head, M., Yuan, Y. (2001). “Privacy Protection in Electronic Commerce: A
Theoretical Framework”, Human Systems Management, 20, pp.149-160
6. OECD, 2001, Taxation and Electronic Commerce IMPLEMENTING THE
OTTAWA TAXATION FRAMEWORK CONDITIONS
2
7. MichaelA. Geist (2001), Is there a there? Toward greater certainty for Internet 6.
Jurisdiction, Berkeley Technology law Journal, Vol. 16:1345
8. Alan Davidson, 2009, The Law of electronic Commerce, Cambridge
* Các văn bản luật
9. Luật giao dịch điện tử 2005
10. Bộ luật dân sự 2015
* Các tình huống:
11. ProCD v. Zeidenberg, 86 F.3d 1447 (7th Cir. 1996)
12. Hotmail Corp. v. Van$ Money Pie, Inc., 47 U.S.P.Q 2d 1020 (BNA) (N.D. Cal.
April 16, 1998)
13. Caspi v. Microsoft Network, L.L.C., No. A-2182-97T5 (Sup. Ct. N.J., July 2,
1999)
14. Specht et al v. Netscape
15. Feldman v. Google, Inc., 2007 WL 966011 (E.D. Pa. March 29, 2007)
16. Taxes of Puerto Rico, Inc. V. Taxworks, Inc., Dist. Court, D. Puerto Rico
(2014)
17. Zippo Mfg. Co. v. Zippo Dot Com, Inc., 952 F. Supp. 1119 (W.D. Pa. 1997).
18. Blumenthal v. Drudge, 992 F. Supp. 44 (D.D.C. 1998)
19. Yahoo! Inc. v. La Ligue Contre Le Racisme et L’ Antisemitisme., DC No. 379
F.3d 1120 (9th Cir.2004).
20. Fair Housing Council of San Fernando Valley v. Roomates.com LLC, No. 04-
56916 (9th Cir. 2007)
21. Illinois v Hemi Group, 622 F.3d 752 (7th Cir.2010)
22 . FTC v. Verity 443 F.3d 48 (2d. Cir. 2006)
23. Bragg v. Linden Research, Inc. - H2O
4.3. Tài liệu tham khảo tự chọn
* Sách:
24 Trần Văn Biên, Hợp đồng điện tử theo pháp luật Việt Nam, NXB Tư Pháp
* Đề tài khoa học, luận văn, luận án, kỷ yếu hội nghị:
25. Luận án Nguyễn Văn Thoan, Luận án Tiến sĩ kinh tế,Ký kết và thực hiện hợp
đồng điện tử trong điều kiện Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế, Đại học Ngoại thương
3
2 Chuyên đề 2: Bảo vệ 4 2 6 12
3,5,6,7
quyền riêng tư
3 Chuyên đề 3: Tiền điện 4 2 0 6
4,5,6,7
tử và thanh toán điện tử
4 Chuyên đề 4: Hợp đồng 4 2 6 12 1,2,5,6,7
thương mại điện tử
5 Chuyên đề 4: Hợp đồng 4 2 0 16
4,5,6,7
thương mại điện tử
6 Chuyên đề 5: Thuế 4 2 4.5 10.5 1,2,3,6,7
trong TMĐT
7 Chuyên đề 6: Thẩm 4 2 6 17 1,2,5,6,7
quyền trong thương
mại điện tử
Tổng cộng: 150 (tiết) 30 15 25 80
4
Lý thuyết 4 Chuyên đề 3: Tiền điện tử và thanh toán 2,5,6,7
điện tử
Thực hành, 2
3.1. Tiền điện tử trong thời đại hiện nay
thảo luận
3.2. Thanh toán điện tử
Bài tập 0
nhóm/tiểu luận
6-7
Tự học, chuẩn 10 [1], [22], [3]
bị có hướng
dẫn
Kiểm tra, đánh Quan điểm về mặt pháp lý của tiền ảo hiện nay?
giá
Lý thuyết 4 Chuyên đề 4: Hợp đồng thương mại điện tử
1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng
Thực hành, 2
TMĐT
thảo luận
2. Các dạng hợp đồng thương mại điện tử
Bài tập 6
nhóm/tiểu luận
8-9 3,5,6,7
Tự học, chuẩn 10 Đọc: Google Terms of Service
bị có hướng http://www.google.com/accounts/TOS
dẫn
Kiểm tra, đánh Phân loại các hợp đồng TMĐT và đặc điểm cần chú
giá ý.
Lý thuyết 4 Chuyên đề 4: Hợp đồng thương mại điện tử
(tiếp)
Thực hành, 2
4.3. Các điều khoản hợp đồng với người tiêu
thảo luận
dùng.
Bài tập 0
nhóm/tiểu luận
10-11 3,5,6,7
Tự học, chuẩn 10 Đọc (1), (2)
bị có hướng
dẫn
Kiểm tra, đánh Kiểm tra giữa kỳ
giá
12-13 Lý thuyết 4 Chuyên đề 5: Thuế trong thương mại điện 3,5,6,7
tử
Thực hành, 2
5.1 Các vấn đề về thuế trong môi trường
thảo luận
TMĐT
Bài tập 6 5.2. Phương pháp tính thuế trong TMĐT
nhóm/tiểu luận
Tự học, chuẩn 10 [8], [5], [6]
bị có hướng
5
dẫn
Kiểm tra, đánh Thu thuế trong môi trường TMĐT khác gì với môi
giá trường thông thường
Lý thuyết 4 Chuyên đề 6: Thẩm quyền trong thương
mại điện tử
Thực hành, 2
thảo luận 1. Các nguyên tắc thẩm quyền trong Internet
2. Vấn đề áp dụng luật tố tụng của cơ quan giải
Bài tập 7
quyết tranh chấp trong TMĐT
nhóm/tiểu luận
3. Vấn đề áp dụng luật nội dung trong giải
quyết tranh chấp TMĐT
14-15 4. Vấn đề áp dụng phán quyết nước ngoài 3,5,6,7
trong môi trường điện tử
Tự học, chuẩn 20 Đọc [7], [8], [17], [23]
bị có hướng
dẫn
Kiểm tra, đánh Vấn đề thẩm quyền sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với
giá giải quyết tranh chấp trực tuyến?
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 75% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Các quy định khác theo quy chế đào tạo hiện hành
6
Nội dung đánh Trọng
Hình thức Tiêu chí đánh giá CLO
giá số
- Mức độ - Số lần có mặt trên lớp +
chuyên cần tham gia vào bài học
Đánh giá Chuyên của sinh - Việc tham gia vào thảo 6,7 10%
quá trình cần viên trong luận và trả lời các câu
việc tham hỏi của giáo viên
gia vào bài
học và
chuẩn bị bài
trước khi
lên lớp
- Mức độ tích
cực của
sinh viên
trong việc
tham gia
thảo luận và
đóng góp ý
kiến vào bài
giảng
Kiểm tra Giảng viên có Theo barem điểm của từng 1,2,3,4, 30%
thường thể lựa chọn hình thức kiểm tra giữa kỳ 6,7,
xuyên, một hoặc kết do giáo viên giảng dạy
giữa kỳ hợp các hình quyết định
thức kiểm tra
giữa kỳ sau
đây:
- Bài thuyết
trình
7
- Số lượng câu hỏi: theo đề
thi đã được duyệt
- Tiêu chí đánh giá: theo
barem điểm đã được duyệt
trong đáp án của đề thi.
2. Tự luận
- Nội dung: Các vấn đề đã
được giảng dạy và nghiên
cứu trong học phần. Câu hỏi
tự luận có thể là vấn đề lý
thuyết hoặc tình huống hoặc
cả hai.
- Điểm: 10 điểm
- Tiêu chí đánh giá: theo
barem điểm đã được duyệt
theo đáp án của đề thi.
3. Bài tập lớn, tiểu luận,
báo cáo, dự án (làm theo
cá nhân hoặc theo nhóm).
- Nội dung: Vấn đề lý thuyết
hoặc thực tiễn; nghiên cứu
bản án; tình huống; dự án tư
vấn doanh nghiệp... có nội
dung liên quan đến học
phần
- Điểm: 10 điểm
- Tiêu chí đánh giá: theo
barem điểm đã được duyệt.
Trong trường hợp làm theo
nhóm, điểm dành cho mỗi
sinh viên trong nhóm có thể
khác nhau, trên cơ sở sự
đóng góp của mỗi sinh viên
vào việc hoàn thành bài tập
lớn, tiểu luận, báo cáo hoặc
dự án.
4. Vấn đáp
- Nội dung: Các vấn đề đã
được giảng dạy và nghiên
cứu trong học phần
- Bộ đề: Sử dụng bộ câu hỏi
vấn đáp đã được Bộ môn
hoặc Khoa duyệt.
- Điểm: 10 điểm
- Tiêu chí đánh giá: theo
barem điểm đã được duyệt
8
theo đáp án của từng câu hỏi
vấn đáp.
5. Kết hợp giữa tự luận và
trắc nghiệm
- Nội dung: các vấn đề đã
được giảng dạy và nghiên
cứu trong học phần.
- Điểm: 10 điểm.
- Tiêu chí đánh giá: theo
barem điểm đã được duyệt
trong đáp án của đề thi.