Professional Documents
Culture Documents
3.3 Tích phân mặt loại 1
3.3 Tích phân mặt loại 1
3.3 Tích phân mặt loại 1
Tích phân mặt loại 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Email: duongnd@hcmut.edu.vn
Ngày 15/02/2021
Nội dung
Nội dung
• Dạng ẩn: F ( x, y, z) = 0
x2 + y2 + z2 = 1, z2 − x2 − y2 = 0, x2 + y2 − z2 = 1, . . .
• Dạng tham số
Phương trình tham số của đường cong Phương trình tham số của mặt cong
trong R3 cho bởi trong R3 cho bởi
r(t) = ( x (t), y(t), z(t)) r(u, v) = ( x (u, v), y(u, v), z(u, v))
Ví dụ 1.1
Giả sử u, v là kinh độ và vĩ độ (đơn vị radians) tại vị trí bạn đang đứng.
R là bán kính Trái đất
Khi đó
r(u, v) = ( R cos(v) cos(u), R cos(v) sin(u), R sin(v))
v
π/2
u
0 2π
−π/2
z
Ví dụ 1.2
Viết phương trình tham số của mặt
phẳng đi qua (1, 0, 1) và chứa 2 vector
(2, 0, 1), (0, 2, 0)
z
Ví dụ 1.2
Viết phương trình tham số của mặt
phẳng đi qua (1, 0, 1) và chứa 2 vector
(2, 0, 1), (0, 2, 0)
Giải: Mọi điểm trên mặt phẳng được
y cho bởi
xác định mặt phẳng tiếp diện với mặt trụ tại
điểm cho trước.
∂x ∂y ∂z
r0u (u0 , v0 ) = ( u0 , v0 ); ( u0 , v0 ); ( u0 , v0 )
∂u ∂u ∂u
0 ∂x ∂y ∂z
r v ( u0 , v0 ) = ( u , v ); ( u , v ); ( u , v )
∂v 0 0 ∂v 0 0 ∂v 0 0
Mặt phẳng tiếp diện của mặt cong tại P0 = r(u0 , v0 ) là mặt phẳng qua P0 và vuông góc
với r0u (u0 , v0 ) × r0v (u0 , v0 ), tức là có pháp vector n = r0u (u0 , v0 ) × r0v (u0 , v0 ).
Ví dụ 1.3
Viết phương trình mặt phẳng tiếp diện với mặt cong
r(u, v) = u2 , 2u sin v, u cos v
tại u = 1, v = 0.
0 2
0
−2
0
2 −2
4
2
r0v (u, v) = (0, 2u cos v, −u sin v)
0 2
0
−2
0
2 −2
4
2
r0v (u, v) = (0, 2u cos v, −u sin v)
0
r(1, 0) = (1, 0, 1)
2
2
r0v (u, v) = (0, 2u cos v, −u sin v)
0
r(1, 0) = (1, 0, 1)
2
2
r0v (u, v) = (0, 2u cos v, −u sin v)
0
r(1, 0) = (1, 0, 1)
2
Viết phương trình tiếp diện với mặt cầu tại (u, v) = (π/4, π/4)
Viết phương trình tiếp diện với mặt cầu tại (u, v) = (π/4, π/4)
√ !
1 1 2
r(π/4, π/4) = , ,
2 2 2
1 1
r0u (π/4, π/4) = − , , 0
2 2
√ !
0 1 1 2
rv (π/4, π/4) = , ,−
2 2 2
Viết phương trình tiếp diện với mặt cầu tại (u, v) = (π/4, π/4)
√ ! 1
1 1
1 1 2 n = r 0
× r 0
= − √ , √ , 1
r(π/4, π/4) = , , u v
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1
0 = √ ( x − ) + √ (y − )
1 1
r0u (π/4, π/4) = − , , 0 2 2 2 2
2 2 √
√ ! 2
1 1 2 + ( z − )
r0v (π/4, π/4) = , ,− 2
2 2 2
r(t) = ( x (t), y(t), z(t)) r(u, v) = ( x (u, v), y(u, v), z(u, v))
r 0 ( t ) = x 0 ( t ), y 0 ( t ), z 0 ( t )
∂r
r0u (u, v) = (u, v)
∂u
q
∂r
r0 (t) = x 0 ( t )2 + y 0 ( t )2 + z 0 ( t )2 r0v (u, v) = (u, v)
∂v
wb x
L= r0 (t) dt S= r0u × r0v du dv
a D
0 ≤ u ≤ 2π, 0 ≤ v ≤ π
r0u × r0v = a2 sin2 (v) cos(u), a2 sin2 (v) sin(u), − a2 cos(v) sin(v)
Khi đó
w π w 2π
S= a2 sin2 v du dv = 4πa2
0 0
r( x, y) = ( x, y, f ( x, y))
∂f
r0x ( x, y) = 1, 0,
∂x
0 ∂f
ry ( x, y) = 0, 1,
∂y
∂ f ∂f
r0x × r0y = − , − , 1
∂x ∂y
s
2 2
∂f ∂f
r0x × r0y = 1 + +
∂x ∂y
x
s
2 2
∂f ∂f
S= 1+ + dxdy
D ∂x ∂y
x
s
2 2
∂f ∂f
S= 1+ + dx dy
D ∂x ∂y
Ví dụ 1.4
x
s
2 2
∂f ∂f
S= 1+ + dx dy
D ∂x ∂y
Ví dụ 1.4
Ví dụ 1.5
Tính diện tích phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4 nằm phía trong mặt trụ
x2 + y2 = 2y.
Ví dụ 1.5
Tính diện tích phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4 nằm phía trong mặt trụ
x2 + y2 = 2y.
Ví dụ 1.5
Tính diện tích phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4 nằm phía trong mặt trụ
x2 + y2 = 2y.
Nội dung
∗ Chú ý: Tích phân mặt loại 1 có các tính chất giống như tích phân kép.
1 Nếu mặt cong S cho bởi phương trình z = z( x, y), Dxy là hình chiếu của S xuống
(Oxy) thì s
2 2
∂z ∂z
dS = 1+ + dx dy
∂x ∂y
và
x x
s
2 2
∂z ∂z
f ( x, y, z) dS = f ( x, y, z( x, y)) 1+ + dx dy
S Dxy ∂x ∂y
1 Nếu mặt cong S cho bởi phương trình z = z( x, y), Dxy là hình chiếu của S xuống
(Oxy) thì s
2 2
∂z ∂z
dS = 1+ + dx dy
∂x ∂y
và
x x
s
2 2
∂z ∂z
f ( x, y, z) dS = f ( x, y, z( x, y)) 1+ + dx dy
S Dxy ∂x ∂y
2 Nếu mặt cong S cho bởi phương trình y = y( x, z), Dxz là hình chiếu của S xuống
(Oxz) thì s
2 2
∂y ∂y
dS = 1+ + dx dz
∂x ∂z
và
x x
s
2 2
∂y ∂y
f ( x, y, z) dS = f ( x, y( x, z), z)) 1+ + dx dz
S Dxy ∂x ∂z
3 Nếu mặt cong S cho bởi phương trình x = x (y, z), Dyz là hình chiếu của S xuống
(Oyz) thì s
2 2
∂x ∂x
dS = 1+ + dy dz
∂y ∂z
và
x x
s
2 2
∂x ∂x
f ( x, y, z) dS = f ( x (y, z), y, z)) 1+ + dx dz
S Dyz ∂y ∂z
Ví dụ 2.1
x
Tính I = xyz dS trong đó S là phần mặt phẳng x + y + z = 1 nằm trong góc phần
S
tám thứ nhất.
3 Nếu mặt cong S cho bởi phương trình x = x (y, z), Dyz là hình chiếu của S xuống
(Oyz) thì s
2 2
∂x ∂x
dS = 1+ + dy dz
∂y ∂z
và
x x
s
2 2
∂x ∂x
f ( x, y, z) dS = f ( x (y, z), y, z)) 1+ + dx dz
S Dyz ∂y ∂z
Ví dụ 2.1
x
Tính I = xyz dS trong đó S là phần mặt phẳng x + y + z = 1 nằm trong góc phần
S
tám thứ nhất.
Giải
√
3
ĐS: I =
120
TS. Nguyễn Đình Dương Ngày 15/02/2021 BG-GT2 26 / 30
Diện tích mặt trong KG
Tích phân mặt loại 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG
Ví dụ 2.2
x
Tính I = ( x2 + y2 ) dS trong đó S là
S
phần mặt z2 = x2 + y2 nằm giữa hai mặt
z = 0 và z = 1.
Ví dụ 2.2
x
Tính I = ( x2 + y2 ) dS trong đó S là
S
phần mặt z2 = x2 + y2 nằm giữa hai mặt
z = 0 và z = 1.
Giải
q
Ta có dS = 1 + (z0x )2 + (z0y )2 dx dy,
D = ( x, y) : x2 + y2 ≤ 1 .
Ví dụ 2.2
x
Tính I = ( x2 + y2 ) dS trong đó S là
S
phần mặt z2 = x2 + y2 nằm giữa hai mặt
z = 0 và z = 1.
Giải
q
Ta có dS = 1 + (z0x )2 + (z0y )2 dx dy,
D = ( x, y) : x2 + y2 ≤ 1 .
x 2 2
√
√
π 2
I= ( x + y ) 2 dx dy = . . . = .
D 2
Ví dụ 2.3
x
Tính I = z dS, trong đó S gồm 3 mặt: S1 là
S
mặt trụ x2 + y2 = 1, mặt đáy S2 là hình tròn x2 +
y2 ≤ 1 trong Oxy và S3 là phần z = 1 + x nằm
trên S2 .
Ví dụ 2.3
x
Tính I = z dS, trong đó S gồm 3 mặt: S1 là
S
mặt trụ x2 + y2 = 1, mặt đáy S2 là hình tròn x2 +
y2 ≤ 1 trong Oxy và S3 là phần z = 1 + x nằm
trên S2 .
Giải
• Phương trình tham số S1 là
{ x = cos ϕ, y = sin ϕ, z = z} với 0 ≤ ϕ ≤ 2π,
0 ≤ z ≤ 1 + cos ϕ.
Khi đó r0ϕ × r0z = (cos ϕ, sin ϕ, 0) ⇒ |r0ϕ × r0z | = 1
x x w 2π w 1+cos ϕ 3π
z dS = z|r0ϕ × r0z | dx dy = dϕ z dz =
S1 D 0 0 2
Ví dụ 2.3
x
Tính I = z dS, trong đó S gồm 3 mặt: S1 là
S
mặt trụ x2 + y2 = 1, mặt đáy S2 là hình tròn x2 +
y2 ≤ 1 trong Oxy và S3 là phần z = 1 + x nằm
trên S2 .
Giải
• Phương trình tham số S1 là
{ x = cos ϕ, y = sin ϕ, z = z} với 0 ≤ ϕ ≤ 2π,
0 ≤ z ≤ 1 + cos ϕ.
Khi đó r0ϕ × r0z = (cos ϕ, sin ϕ, 0) ⇒ |r0ϕ × r0z | = 1
x x w 2π w 1+cos ϕ 3π
z dS = z|r0ϕ × r0z | dx dy = dϕ z dz =
S1 x
D 0 0 2
• S2 : z = 0 ⇒ z dS = 0
S2
Ví dụ 2.3
x
Tính I = z dS, trong đó S gồm 3 mặt: S1 là
S
mặt trụ x2 + y2 = 1, mặt đáy S2 là hình tròn x2 +
y2 ≤ 1 trong Oxy và S3 là phần z = 1 + x nằm
trên S2 .
Giải
• Phương trình tham số S1 là
{ x = cos ϕ, y = sin ϕ, z = z} với 0 ≤ ϕ ≤ 2π,
0 ≤ z ≤ 1 + cos ϕ.
Khi đó r0ϕ × r0z = (cos ϕ, sin ϕ, 0) ⇒ |r0ϕ × r0z | = 1
x x w 2π w 1+cos ϕ 3π
z dS = z|r0ϕ × r0z | dx dy = dϕ z dz =
S1 x
D 0 0 2
• S2 : z = 0 ⇒ z dS = 0
S2
• S3 : z = 1 +
x xx, √ √
z dS = (1 + x ) 2 dx dy = 2π
S3 D
x
1 Tính diện tích mặt cong S
S= 1 dS
S
x
2 Tính khối lượng mặt cong S biết hàm mật độ ρ( x, y, z)
m= ρ( x, y, z) dS
S
1
x= xρ( x, y, z) dS
x
m S
1
y= yρ( x, y, z) dS
z = 1
m S
x
zρ( x, y, z) dS
m S
TRAO ĐỔI