Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 165

Tài liệu không có tiêu đề

1. 科幻 kēhuàn khoa học viễn tưởng

2. 打斗 dǎdòu tranh đấu


3. 枪战 qiāng zhàn cuộc đấu súng
4. 功利性 Gōnglì xìng vụ lợi

5. 瑜伽 Yújiā Yoga

6. 花哨 Huāshào màu sắc rực rỡ

7. 褐色 Hésè màu nâu


8. 幼⼉Yòu'ér trẻ nhỏ
9. 稚嫩 Zhìnèn non trẻ

10. 忽悠 Hūyou chập chờn

11. 聆 Líng nghe

12. 善于 Shànyú giỏi về


13. 喋喋不休 diédiébùxiū lải nhải
14. 优质 Yōuzhì chất lượng tốt
15. 均衡 Jūnhéng cân đối
16. 隔绝 Géjué đoạn tuyệt
17. 大相径庭 Dàxiāngjìngtíng một trời một vực
18. 促进 Cùjìn xúc tiến
19. 将将 jiāngjiāng vừa mới

20. 不良 Bùliáng không tốt


21. 预期 Yùqí mong muốn
22. 摆设 Bǎishè bày biện
23. 遏制 Èzhì ngăn chặn
24. 螺旋 Luóxuán hình xoắn ốc
25. 报刊 Bàokān báo chí
26. 真谛 Zhēndì chân lý
27. 填鸭 Tiányā vịt nhồi
28. 扼杀 Èshā bóp chết
29. 伪饰 Wěi shì trang trí giả
30. 愚弄 Yúnòng lừa bịp
31. 亵渎 Xièdú khinh nhờn
32. 衡量 Héngliáng so sánh

33. 匹配 Pǐpèi phối hợp


34. 套话 Tàohuà lời nói khách sáo
35. 官场 Guānchǎng quan trường
36. 石窟 Shíkū hang đá
37. 佛教 Fójiào Phật giáo
38. 位于 Wèiyú nằm ở
39. 湿度 Shīdù Ðộ ẩm
40. 物竞天择 Wù jìng tiān zé chọn lọc tự nhiên
41. 妥协 Tuǒxié Thỏa hiệp
42. 大雨滂沱 Dàyǔ pāngtuó Mưa to gió lớn
43. 经济舱 Jīngjì cāng Hạng phổ thông
44. 履行 Lǚxíng thực hiện
45. 罚款 Fákuǎn phạt tiền
46. 凡尘 Fánchén phàm trần
47. 耳熟 Ěrshú quen tai
48. 惩罚 Chéngfá nghiêm phạt
49. 鲜为人知 Xiǎn wéi rénzhī ít ai biết đến
50. 推崇 Tuīchóng tôn sùng
51. 处于 Chǔyú chiếm
52. 日积月累 Rìjīyuèlěi góp nhặt từng ngày
53. 匠人 Jiàngrén thợ thủ công
54. 栩栩如生 Xǔxǔrúshēng sinh động như thật
55. 逼真 Bīzhēn y như thật
56. 垦区 kěnqū khu khai khẩn
57. 差异 Chāyì sai biệt

58. 具有 Jùyǒu có
59. 精细 Jīngxì tinh tế
60. 官学 Guānxué trường học hoặc cơ sở học tập (cũ)
61. 并重 Bìngzhòng coi trọng như nhau
62. 蛾子 Ézi con thiêu thân
63. 幼⾍Yòuchóng Ấu trùng
64. 茧子 Jiǎnzi cái kén
65. 拼尽全力 Pīn jìn quánlìlàm hết sức mình
66. 名副其实 Míngfùqíshí danh xứng với thực
67. 迈着 Màizhe bước
68. 奔走 Bēnzǒu chạy nhanh

69. 支持 Zhīchí gắng sức


70. 后半叶 hòu bàn yè nửa sau (của một thập kỷ, thế kỷ, v.v.)
71. ⼚商 Chǎngshāng nhà máy hiệu buôn
72. 输运 Shū yùn vận chuyển
73. 畅 Chàng thông suốt
74. 鸵⻦Tuóniǎo đà điểu
75. 其貌不扬 Qímàobùyáng không có gì đặc biệt để xem xét
76. 日理万机 Rìlǐwànjī công việc khó khăn

77. 痛疼 Tòng téng đau


78. 食疗 Shíliáo Liệu pháp ăn uống
79. 缓慢 Huǎnmàn từ tốn
80. 辅助 Fǔzhù Phụ trợ
81. 流逝 Liúshì trôi qua
82. 光阴 Guāngyīn thời gian
83. 开销 Kāixiāo chi tiêu
84. 强调 Qiángdiào cường điệu
85. 瞻前顾后 Zhānqiángùhòu nhìn trước ngó sau ; lo trước lo sau
86. 缩手缩脚 Suōshǒusuōjiǎo rụt rè; chân tay co cóng
87. 良机 Liángjī dịp tốt

88. 主人翁 Zhǔrénwēng chủ nhân


89. 虚构 Xūgòu hư cấu
90. 情商 Qíngshāng EQ

91. 隔膜 Gémó xa cách


92. 润滑剂 Rùnhuá jì chất bôi trơn
93. 营销 Yíngxiāo marketing
94. 不足之处 Bùzú zhī chù chỗ không tốt
95. 诉求 Sùqiú yêu cầu

96. 公开信 gōngkāixìn bức thư ngỏ


97. 如痴如醉 Rú chī rú zuì say mê
98. 流连忘返 Liúliánwàngfǎn tận hưởng bản thân và quên về nhà
99. 良方 Liáng fāng chiến lược hiệu quả

100. 无可或非 Wú kě huò fēi


101. 卧病 Wòbìng
102. 各个 Gège
103. 叛逆 Pànnì phản nghịch

104. 追捧 Zhuīpěng săn đón

105. 抗菌 Kàngjùn kháng khuẩn


106. 走俏 Zǒuqiào nơi tiêu thụ tốt
107. 公馆 Gōngguǎn biệt thự
108. 如数家珍 Rúshǔjiāzhēn thuộc như lòng bàn tay
109. 喜悦 Xǐyuè niềm vui
110. 赔 Péi bồi thường

111. 扬⻓避短 Yángchángbìduǎn phát huy điểm mạnh và tránh


điểm yếu

112. 弥补不足 Míbǔ bùzú bù đắp những thiếu sót


113. 赋予 Fùyǔ giao cho
114. 真心相爱 zhēnxīn xiāng'ài Thật lòng yêu nhau

115. 企及 Qǐjí hi vọng đạt được


116. 双职工 Shuāngzhígōng vợ chồng công nhân viên (hai
vợ chồng cùng là công nhân viên chức)

117. 横挑鼻子竖挑眼 Héng tiāo bízi shù tiāoyǎn bới lông tìm vết
118. 琐碎 Suǒsuì vụn vặt
119. 落实 Luòshí chắc chắn
120. 金融 Jīnróng tài chính
121. 驰骋 Chíchěng rong ruổi
122. 筋骨 Jīngǔ gân cốt
123. 悠闲自在 yōuxián Zìzài Nhàn nhã
124. 畅通 Chàngtōngthông suốt
125. 盛行 Shèngxíng thông dụng phổ biến
126. 杜绝 Dùjué ngăn chặn
127. 冻裂 Dòng liènứt vỏ (cây trong mùa lạnh)
128. 法案 Fǎ'àn bản dự thảo pháp luật
129. 瓶颈 Píngjǐng cổ chai
130. 洗发精 xǐ fà jīng dầu gội đầu
131. 天使 Tiānshǐ thiên sứ

132. 走街串巷 Zǒu jiē chuàn xiàng đi khắp hang cùng ngõ hẻm
133. 肤浅 Fūqiǎn nông cạn

134. 一窍不通 Yīqiàobùtōng dốt đặc cán mai


135. 日趋 Rìqū ngày càng
136. 攀附 Pānfù leo lên; bò lên (bám vào cái gì đó)
137. 捷径 Jiéjìngđường tắt
138. 直截 Zhíjié dứt khoát

139. 平台 Píngtái nền tảng, app; sân thượng

140. 疏通 Shūtōng khơi thông


141. 废弃 Fèiqì vứt đi
142. 资源 Zīyuán tài nguyên thiên nhiên
143. 核污染 Hé wūrǎn Ô nhiễm hạt nhân
144. 高科技 Gāo kējì công nghệ cao

145. 措施 Cuòshī biện pháp

146. 炫耀 Xuànyào khoe khoang


147. 低碳 Dī tàn Carbon thấp; ít carbon
148. 愧疚 Kuìjiù hổ thẹn
149. 牵挂 Qiānguà bận lòng
150. 体魄 Tǐpò thân thể và khí phách
151. 心扉 Xīnfēi nội tâm
152. 巅峰 Diānfēng đỉnh cao (của một nền văn minh, v.v.)

153. 截然不同 Jiérán bùtóng Hoàn toàn khác


154. 钦佩 Qīnpèi kính phục
155. 扪心自问 Ménxīnzìwèn tự hỏi bản thân
156. ⻔当户对 Méndānghùduì môn đăng hộ đối
157. 阻力 Zǔlì sức cản

158. 力度 Lìdù độ mạnh yếu


159. 遗嘱 Yízhǔ di chúc
160. 埃及 Āijí Ai Cập
161. 相当 Xiāngdāng tương đương
162. 壁画 Bìhuà bích hoạ
163. 塑像 Sùxiàng tượng đắp
164. 纤维 Xiānwéi ợi (sợi nhân tạo và sợi thiên nhiên), chất xơ
165. 膳食 Shànshí bữa ăn hàng ngày
166. 抗氧化 Kàng yǎnghuàChất chống oxy hóa
167. 旺盛 Wàngshèng thịnh vượng
168. 拉动 Lādòng Kéo
169. 大豆 Dàdòu đậu nành
170. 换言之 Huànyánzhīnói cách khác
171. 盆 pén chậu

172. 股市 Gǔshì thị trường chứng khoán


173. 宫廷 Gōngtíng cung đình
174. 文坛 Wéntán văn đàn; giới văn học
175. 臭⽓Chòu qì mùi hôi
176. 化学品 Huàxué pǐn hóa chất
177. 市委 Shì wěiủy ban thành phố

178. 逐年 Zhúnián từng năm

179. 糖尿 Tángniào Bệnh tiểu đường

180. 降水量 Jiàngshuǐ liàng lượng mưa đo được

181. 致使 Zhìshǐ khiến cho


182. 赖以 Lài yǐ dựa vào
183. 逾 Yú vượt quá

184. 一睹 Yī dǔ để quan sát (sự huy hoàng của cái gì đó)


185. 置业 Zhìyè mua bất động sản
186. 考量 Kǎoliáng suy tính

187. 挑剔 Tiāotì xoi mói


188. 店庆 Diànqìng Lễ kỷ niệm cửa hàng
189. 享受 Xiǎngshòu thưởng thức
190. 诊疗 Zhěnliáo khám và chữa bệnh

191. 以。。。为例 Yǐ... Wéi lì lấy ... làm ví dụ


192. 受访 Shòu fǎng được phỏng vấn
193. 古籍 Gǔjísách cổ
194. 编注 Biān zhù ghi chú của biên tập viên
195. 历代 Lìdài các triều đại
196. 打拼 Dǎpīn dốc sức làm
197. 三三两两 Sānsānliǎngliǎng tốp năm tốp ba
198. 谈天说地 Tántiānshuōdì nói chuyện trên trời dưới đất
199. 撞击 Zhuàngjí đụng
200. 行驶 Xíngshǐ chạy (xe, thuyền...)
201. 烹饪 Pēngrèn nấu nướng
202. 开具 Kāijù viết hoá đơn
203. 喷发 Pēnfā phun ra
204. 彩绘 Cǎihuì hoa văn màu
205. 褪色 Tuìshǎi phai màu
206. 剥落 Bōluò bong ra từng mảng
207. 混凝土 Hùnníngtǔ bê tông
208. 松动 Sōngdòng rộng; rộng rãi
209. 拎 Līn xách

210. 笑吟吟 Xiàoyínyín cười mỉm


211. 来年 Láinián năm sau
212. 推算 Tuīsuàn suy tính
213. 庙会 Miàohuì hội chùa
214. 胃口大开 Wèikǒu dà kāi
215. 求职选择 Qiúzhí xuǎnzé
216. 前前后后 Qián qiánhòu hòu chi tiết
217. 反反复复 Fǎn fǎnfù fù hết lần này đến lần khác
218. 施行 Shīxíng thi hành

219. 沿途 Yántú ven đường

220. 排行 Páiháng bậc; thứ; hạng (anh chị em)


221. 医保 Jūmín yībǎobảo hiểm y tế
222. 金额 Jīn'é kim ngạch
223. 零售 Língshòu bán lẻ
224. 深信不疑 Shēnxìn bù yítin chắc mà không nghi ngờ
225. 创新 Chuàngxīn cách tân; đổi mới
226. 珍稀 Zhēnxī quý hiếm
227. 承载 Chéngzài chịu tải
228. 沉甸甸 Chéndiàndiān nặng trịch

229. 千里迢迢 Qiānlǐ tiáotiáotừ những nơi xa xôi


230. 孤寡 Gūguǎ mẹ goá con côi
231. 涨幅 Zhǎngfú tốc độ tăng
232. 持平 Chípíng công chính

233. 低迷 Dīmí trong tình trạng suy thoái (nền kinh tế)

234. 首日封 Shǒu rìfēng bìa ngày đầu tiên (gần đây)
235. 创下 Chuàngxià thành lập
236. 步入 Bù rùbước vào

237. 共享 Gòngxiǎng cùng chung


238. 翻番 Fānfān tăng gấp đôi (số lượng)
239. 无所不能 Wú suǒ bùnéngKhông gì là không làm được

240. 捷 Jié nhanh

241. 社保 Shèbǎo bảo hiểm xã hội


242. 累计 Lěijì tính tổng cộng
243. 结余 Jiéyúcòn lại
244. 支付 Zhīfù chi; chi ra
245. 屏幕 Píngmù màn phản quang, màn hình
246. 光线 Guāngxiàn tia sáng
247. 反常 Fǎncháng khác thường
248. 贯穿 Guànchuān xuyên qua
249. 保健 Bǎojiàn bảo vệ sức khoẻ

250. 向往 Xiàngwǎng hướng về, hi vọng


251. 小有名⽓Xiǎo yǒu míngqìcó tiếng
252. 离岛 Lídǎo đảo nhỏ
253. 忙里偷闲 Mánglǐtōuxián tranh thủ lúc rảnh rỗi; tranh thủ
thời gian

254. 领略 Lǐnglüè lãnh hội


255. 款式 Kuǎnshì kiểu dáng
256. 绕口令 Ràokǒulìng vè đọc nhịu
257. 汇集 Huìjí tụ tập
258. 赘肉 Zhuìròu thịt thừa
259. 奥运会 Àoyùnhuì thế vận hội Ô-lym-pic
260. 公益 Gōngyì công ích

261. 取材 Qǔcái lấy đề tài, dựa trên


262. 圣诞 Shèngdàn giáng sinh
263. 卯足劲⼉Mǎo zú jìn erphát huy hết sức mạnh của một
người
264. 争相 Zhēng xiāngCạnh tranh
265. 地处 dì chǔ được đặt tại
266. 运营 Yùnyíng đưa vào hoạt động

267. 淘洗 Táo xǐ để rửa


268. 一厢情愿 Yīxiāngqíngyuàn mơ tưởng của riêng một người
269. 旧居 Jiùjū nơi ở cũ
270. 茂密 Màomì rậm rạp
271. 街坊四邻 Jiēfāng sìlín người hàng xóm
272. 纳凉 Nàliáng hóng mát
273. 休憩 Xiūqì nghỉ ngơi
274. 缕缕 Lǚlǚ từng sợi; hết sợi này đến sợi khác
275. 情结 Qíngjié Cảm xúc vướng mắc trong lòng
276. 山洪 Shānhóng lũ bất ngờ

277. 自上而下 Zì shàng ér xiàtừ đuôi đến đầu; từ dưới lên trên
278. 倾泻 Qīngxiè trút xuống
279. 数十亿 Shù shíyì vài tỷ
280. 光彩 Guāngcǎi hào quang

281. 曙光 Shǔguāng ánh sáng ban mai

282. 照射 Zhàoshè chiếu


283. 脸蛋 Liǎndàn má
284. 新型 Xīnxíng kiểu mới
285. 感染 Gǎnrǎn bị nhiễm

286. 急性 Jíxìng Cấp tính


287. 肾 Shèn Thận
288. 衰竭 Shuāijié suy kiệt
289. 转危为安 Zhuǎnwēiwéi'ān chuyển nguy thành an
290. 肇事 Zhàoshì gây chuyện
291. 光顾 Guānggù vinh dự được đón tiếp
292. 复苏 Fùsū sống lại
293. 变通 Biàntōng biến báo
294. ⾲菜 Jiǔcài rau hẹ
295. 茬 Chá gốc rạ
296. 郁金香 Yùjīnxiāng Hoa tulip
297. 隐含 Yǐn hánngầm hiểu
298. 丝丝缕缕 Sī sī lǚlǚ hết sợi này đến sợi khác
299. 眸 Móu con ngươi; con mắt
300. 衣柜 Yīguì Tủ quần áo
301. 浮现 Fúxiàn lại hiện ra
302. 掷 Zhì ném
303. 投降 Tóuxiáng Ðầu hàng
304. 口碑 Kǒubēi dư luận
305. 攻势 Gōngshìthế tiến công
306. 菲律宾 Fēilǜbīn Phi-li-pin
307. 泥石流 Níshíliúđất đá trôi (từ trên núi)
308. 灾害 Zāihài tai hoạ
309. 行窃 Xíngqiè ăn cắp
310. 撒腿 Sātuǐ ba chân bốn cẳng

311. 簇 Cù đám

312. 淡漠 Dànmò lãnh đạm

313. 掠 Lüè cướp


314. 将于 Jiāng yú Dự kiến
315. 病灶 Bìngzàoổ bệnh
316. 粗糙 Cūcāo xù xì
317. 账本 Zhàngběn sổ sách
318. 频繁 Pínfán nhiều lần; tới tấp
319. 困扰 Kùnrǎo quấy nhiễu
320. 踏访 Tàfǎng đến tận nơi xem xét
321. 过于 Guòyú quá
322. 失主 shīzhǔ người mất của
323. 笑容可掬 Xiàoróng kě jū mỉm cười hết lòng

324. 弥勒 Mílè phật Di Lặc


325. 知晓 Zhīxiǎo hiểu; biết
326. 侵权 Qīnquán xâm phạm quyền lợi của ai đó
327. 遗孀 Yíshuāngquả phụ
328. 维权 Wéiquán để bảo vệ các quyền (hợp pháp)
329. 扑面 Pūmiàn tạt vào mặt
330. 挪窝⼉Nuówōr dọn nhà; chuyển chỗ ở
331. 显摆 Xiǎnbai khoe khoang
332. 衬托 Chèntuō tôn lên
333. 斑驳 Bānbó nhiều màu
334. 绵延 Miányán kéo dài
335. ⻋道 Chēdào đường xe chạy
336. 裸 Luǒ lộ ra; không che đậy

337. 抹黑 Mǒhēi bôi đen


338. 板块 Bǎnkuài khối; tảng
339. ⽓馁 Qìněi nhụt chí
340. 淅淅沥沥 Xīxī lìlì (Mưa rơi) tí tách
341. 蝗⾍Huángchóng châu chấu
342. 不寒而栗 Bùhán'érlìkhông rét mà run

343. 机械 Jīxiè máy móc


344. 角⼉Jiǎo erdiễn viên ưu tú (cách gọi theo thói quen
trong giới kinh kịch)

345. 护手霜 hù shǒu shuāng Sữa dưỡng da tay

346. 态势 Tàishì trạng thái

347. 埋头苦干 Máitóu kǔ gànvùi mình vào công việc

348. 折射 Zhéshè khúc xạ

349. 央视 YāngshìÐài Truyền hình Trung ương Trung


Quốc
(CCTV)

350. 媒体 Méitǐ Phương tiện truyền thông

351. 天井 Tiānjǐngsân nhà

352. 对簿公堂 Duìbù gōngtáng đối đầu pháp lý

353. 清澈 Qīngchè trong suốt

354. 环绕 Huánrào xung quanh

355. 主宰 Zhǔzǎi chi phối

356. 自律 Zìlǜ tự hạn chế

357. 延缓 yánhuǎn trì hoãn

358. 村庄 Cūnzhuāngthôn trang

359. 伸展 Shēnzhǎn kéo dài


360. 摇曳 Yáoyè đong đưa

361. 资讯 ZīxùnThông tin


362. 主线 Zhǔxiàn đầu mối chính
363. 抑郁 Yìyù hậm hực; uất ức
364. 强颜欢笑 Qiǎngyán huānxiào giả vờ trông hạnh phúc
365. 一文不值 Yīwén bù zhí vô giá trị
366. 获悉 Huòxī được biết
367. 税 Shuì thuế
368. 以牙还牙 Yǐyáháiyá trả đũa
369. 享誉 Xiǎngyù được nổi tiếng
370. 追随 Zhuīsuí đi theo; đuổi theo
371. 渡口 Dùkǒu bến đò

372. 不堪 Bùkān không chịu nổi


373. 桅杆 Wéigān cột buồm
374. 松劲 Sōngjìn xả hơi
375. 绚丽 Xuànlì rực rỡ tươi đẹp;
376. 温馨 Wēnxīn Ấm áp
377. 警惕 Jǐngtì tỉnh táo
378. 黑客 Hēikè Tin tặc, hacker
379. 酒窖 Jiǔ jiào hầm rượu

380. 恒温 Héngwēn nhiệt độ ổn định


381. 基于 Jīyú căn cứ vào

382. 生涯 Shēngyá cuộc đời


383. 迥然不同 Jiǒngrán bùtóng hoàn toàn khác
384. 标致 Biāozhì xinh xắn
385. 肌肤 Jīfū da thịt
386. 白皙 Báixī trắng nõn
387. 行色匆匆 Xíng sè cōngcōng gấp rút
388. 数不胜数 Shǔbùshèngshǔ vô số kể
389. 期盼 Qī pàn hy vọng và mong đợi
390. 旗鼓相当 Qígǔxiāngdāng sức lực ngang nhau
391. 不可估量 Bùkě gūliàng vô số
392. 组委 Zǔ wěi ban tổ chức
393. 推行 Tuīxíng phổ biến;

394. 机制 Jīzhì chế tạo bằng máy


395. 悬挂 Xuánguà treo
396. 差错 Chācuò sai lầm
397. 宛若 Wǎnruò giống như
398. 俏皮 Qiàopí đẹp đẽ

399. 海星 Hǎixīng Sao biển


400. 缓行 Huǎnxíng chạy chầm chậm
401. 接踵 Jiēzhǒng nối gót

402. 狂妄 Kuángwàng cuồng vọng

403. 尾羽 Wěiyǔ lông đuôi

404. 孔雀 Kǒngquè chim công; chim khổng tước


405. 执教 Zhíjiào dạy học
406. 襟怀 Jīnhuái bụng dạ
407. 大器 Dà qì châu báu; người tài
408. 触及 Chùjí dính dáng
409. 庸俗 Yōngsú dung tục;
410. 皮带 Pídài dây thắt lưng
411. 精致 Jīngzhì tinh xảo

412. 小巧 Xiǎoqiǎo xinh xắn

413. 不拘一格 Bùjū yī gé không hạn chế một kiểu


414. 户外 Hùwài ngoài trời
415. 坑坑洼洼 Kēngkēngwāwā gồ ghề; lồi lõm
416. 泥泞 Nínìng lầy lội
417. 四通八达 Sìtōngbādá Mở rộng theo mọi hướng

418. 息息相关 Xīxīxiāngguān gắn bó chặt chẽ


419. 概率 Gàilǜ xác suất
420. 设施 Shèshī phương tiện
421. 氛围 Fēnwéi bầu không khí
422. 竞猜 Jìngcāi trò chơi đố vui
423. 日新月异 Rìxīnyuèyì biến chuyển từng ngày
424. 不舍 Bù shě không nỡ
425. 先睹为快 Xiāndǔwéikuài mong mỏi đã lâu
426. 纷至沓来 Fēnzhìdálái ùn ùn kéo đến
427. 提琴 Tíqín đàn vi-ô-lông

428. 催生 Cuīshēng trợ sản; thúc sanh


429. 代谢 Dàixiè thay thế
430. 恰恰 Qiàqià vừa vặn

431. 稀有 Xīyǒu hiếm; hiếm có


432. 走进 Zǒu jìn Can thiệp
433. 绽开 Zhànkāi Nở hoa
434. 矿物质 Kuàng wùzhí khoáng chất
435. 尚未 Shàngwèi Vẫn chưa
436. 钙 Gài can-xi

437. 镁 Měi Magie


438. 离子 Lízǐ i-on
439. 琐事 Suǒshì việc vặt
440. 缠身 Chánshēn Trói buộc
441. 旁若无人 Pángruòwúrén không coi ai ra gì
442. 喧哗 Xuānhuá ồn ào náo động
443. 礼让 Lǐràng lịch thiệp
444. 扛 Káng nhấc lên
445. 不振 Bùzhèn không phấn chấn

446. 萎靡 Wěimí ủ rũ

447. 逆耳 Nì'ěr khó nghe


448. 岁末 Suì mò cuối năm
449. 满载而归 Mǎnzài'érguī thắng lợi trở về
450. 乱象 Luàn xiàng sự hỗn loạn
451. ⻩牛 Huángniú Bò
452. 不胜其烦 Bù shēng qí fán bị quấy rầy vượt quá sức chịu
đựng
453. 动漫 Dòngmàn Hoạt hình
454. 宣泄 Xuānxiè tháo nước
455. 宽裕 Kuānyù dư dả

456. 不佳 Bù jiā không tốt

457. 一致 yīzhì nhất trí


458. 巨额 Jù'é lớn
459. 持有 Chí yǒu giữ
460. 鸡毛蒜皮 Jīmáosuànpí lông gà vỏ tỏi
461. 大动干戈 Dàdònggāngē gây chiến
462. 寥若晨星 Liáoruòchénxīng thưa thớt; lác đác

463. 凶多吉少 Xiōng duōjí shǎo lành ít dữ nhiều

464. 援手 Yuánshǒu cứu trợ


465. 举手之劳 Jǔshǒuzhīláo dễ như trở bàn tay
466. 点滴 Diǎndī từng tí

467. 面孔 Miànkǒng bộ mặt

468. 搔 Sāo gãi


469. 新兴 Xīnxīng mới phát
470. 钻 Zuān mũi khoan
471. 遮掩 Zhēyǎn che lấp
472. 醉汉 Zuì hàn người say
473. 公映 Gōngyìng công chiếu
474. 试管 Shìguǎn ống nghiệm

475. 倒腾 Dǎoteng chuyển


476. 牵扯 Qiānchě liên luỵ
477. 剥夺 Bōduó cướp đoạt
478. 大同小异 Dàtóngxiǎoyì na ná như nhau
479. 轻重 Qīngzhòng mức độ nặng nhẹ
480. 非议 Fēiyì trách móc
481. 狼吞虎咽 Lángtūnhǔyàn ăn như hổ đói
482. 店铺 Diànpù cửa hàng
483. 何尝 Héchángchẳng phải
484. 不谙世事 Bù ān shìshì không hiểu biết
485. 作答 Zuòdá trả lời câu hỏi
486. 磕磕绊绊 Kēkebànbàn gập ghềnh
487. 报废 Bàofèibáo hỏng
488. 煞是 Shā shìcực kì

489. 中暑 Zhòngshǔ bị cảm nắng


490. 遥不可及 Yáo bùkě jíngoài tầm với
491. 荒无人烟 Huāngwúrényānkhông một bóng người

492. 浪潮 Làngcháo làn sóng


493. 矮小 Ǎixiǎo thấp bé

494. 打理 Dǎ lǐ quản lý
495. 打杂 Dǎzá làm những công việc lặt vặt
496. 喧嚣 Xuānxiāo ồn ào náo động
497. 驻足 Zhùzú dừng chân
498. 惬意 Qièyì mãn nguyện
499. 无影无踪 Wú yǐng wú zōng bặt vô âm tín
500. 转悠 Zhuànyou chuyển động
501. 不亚于 bù yà yú Không ít hơn
502. 脸颊 Liǎnjiá hai má
503. 没日没夜 Méi rì méi yè bất kể thời gian ngày hay đêm
504. 酥油 Sūyóu bơ
505. 草皮 Cǎopí Cỏ cây
506. 肥壮 Féizhuàng béo tốt
507. 沿着 Yánzhe theo dõi
508. 打发 Dǎfā tống cổ
509. 寂寥 Jìliáo tịch mịch
510. 单薄 Dānbó phong phanh
511. 不知所措 Bùzhī suǒ cuò không biết phải làm sao
512. 大使 Dàshǐ đại sứ
513. 高谈阔论 Gāotánkuòlùn bàn luận viển vông
514. 摒弃 Bǐngqì vứt bỏ
515. 取而代之 Qǔ'érdàizhī cướp lấy

516. 自足 Zìzú hài lòng


517. 进而 Jìn'ér tiến tới
518. 营利 Yínglì mưu cầu lợi nhuận
519. 铜臭 tóngxiù hơi tiền
520. 阐明 Chǎnmíng nói rõ
521. 铲除 Chǎnchú trừ tận gốc
522. 精兵简政 Jīngbīngjiǎnzhèng thu gọn cơ cấu, tinh giảm
nhân viên

523. 敬仰 Jìngyǎng kính mộ


524. 瞬间 Shùnjiān Chốc lát
525. 可取 Kěqǔ nên

526. 前提 Qiántí tiền đề

527. 侃大山 Kǎndàshān huyên thuyên


528. 骤降 Zhòu jiàng giảm mạnh
529. 折叠 Zhédié gấp
530. 上演 Shàngyǎn trình diễn
531. 赡养 Shànyǎng phụng dưỡng

532. 源于 Yuán yú có nguồn gốc từ

533. 艾滋病 Àizībìng bệnh xi-đa; bệnh AIDS


534. 讥讽 Jīfèng châm chọc
535. 讪笑 Shànxiào cười mỉa
536. 乐极生悲 Lèjíshēngbēi vui quá hoá buồn
537. 腹地 Fùdì nội địa
538. 绷紧 Bēng jǐn căng
539. 劝阻 Quànzǔ khuyên can
540. 擅自 Shànzì tự ý
541. 正视 Zhèngshì nhìn thẳng vào
542. 信息 Xìnxī tin tức
543. 开放性 Kāifàng xìng sự cởi mở
544. 净化 Jìnghuà làm sạch
545. 激发 Jīfā kích thích
546. 契机 Qìjī bước ngoặt chuyển tiếp; thời cơ
547. 赐予 Cìyǔ ban tặng
548. 热火朝天 Rèhuǒcháotiān sục sôi ngất trời
549. 如坐针毡 Rúzuòzhēnzhān như đứng đống lửa, như ngồi
đống than
550. 蓝图 Lántú bản kế hoạch

551. 货架 Huòjià kệ
552. 摆放 Bǎi fàng Ðặt
553. 井井有条 Jǐngjǐngyǒutiáo ngay ngắn rõ ràng
554. 笛子 Dízi sáo
555. 悠⻓Yōucháng dài
556. 高亢 Gāokàng cao vang
557. 小调 Xiǎodiào điệu hát dân gian
558. 婉转 Wǎnzhuǎn khéo léo
559. 足额 Zú é đầy đủ
560. 硝石 Xiāoshí quặng ni-trát ka-li
561. 栋梁 Dòngliáng trụ cột
562. 地壳 Dìqiào vỏ quả đất
563. 岩层 Yáncéng đá phân tầng
564. 跳槽 Tiàocáo đổi nghề; đổi nơi công tác

565. 服用 Fúyòng uống thuốc


566. 未经 Wèi jīng không trải qua
567. 自欺欺人 Zìqīqīrén lừa mình dối người

568. 布料 Bùliào Vải


569. 锦缎 Jǐnduàn gấm vóc

570. 发髻 fàjì búi tóc


571. 窈窕 Yǎotiǎo yểu điệu
572. 神韵 Shényùn phong vận
573. 叹为观止 Tànwéiguānzhǐ xem thế là đủ rồi
574. 徘徊 Páihuái lưỡng lự; chần chừ
575. 义无反顾 Yìwúfǎngù làm việc nghĩa không được chùn bước
576. 避邪 Bìxié tránh ma quỷ
577. 驱 Qū đuổi
578. 灯红酒绿 Dēnghóngjiǔlǜ xa hoa truỵ lạc
579. 如履薄冰 Rúlǚbóbīng cực kỳ thận trọng; như thể đang đi
trên lớp băng mỏng

580. 防范 Fángfàn phòng bị

581. 置身 Zhìshēn đặt mình trong


582. 发酵 Fāxiào lên men
583. 优良 Yōuliáng tốt đẹp
584. 茫茫 Mángmáng mênh mông

585. 戈壁 Gēbì sa mạc


586. 五彩缤纷 Wǔcǎibīnfēn tất cả các màu sắc
587. 调色 Tiáo sè Pha màu
588. 执笔 Zhíbǐ chấp bút

589. 目不转睛 Mùbùzhuǎnjīng nhìn không chớp mắt


590. 核酸 Hésuān axit nucleic
591. 诠释 Quánshì thuyết minh
592. 无疑 Wúyí không nghi ngờ gì

593. 潮起潮落 Cháo qǐ cháo luò thuỷ triều lên xuống; nước
ròng nước lớn (ví với sự việc biến hoá bất thường)

594. 真假难辨 Zhēn jiǎ nán biàn khó phân biệt thật - giả
595. 变幻莫测 Biànhuàn mò cè biến hoá thất thường
596. 秉承 Bǐngchéng vâng chịu; tuân theo
597. 贸易 Màoyì mậu dịch; buôn bán
598. 观光 Guānguāng tham quan
599. 满腔 Mǎnqiāng tràn lòng; chứa
chan 600. 经意 Jīng yì Chú ý; lưu
tâm
601. 记忆犹新 Jìyì yóu xīn ký ức hãy còn mới
mẻ 602. 怠工 Dàigōng biếng nhác; chây lười

603. 细微 Xìwéi nhỏ bé

604. 熟视无睹 Shúshìwúdǔ có mắt không


tròng 605. 良师益友 Liángshīyìyǒu thầy tốt
bạn hiền 606. 呼吁 Hūyù hô hào; kêu gọi
607. 闻⻛而动 Wénfēng'érdòng nghe tin lập tức hành động; nghe
thấy liền làm ngay

608. 五花八⻔Wǔhuābāmén loè loẹt; đa


dạng 609. 公害 Gōnghài ô nhiễm môi
trường
610. 背道而驰 Bèidào'érchí đi ngược; làm trái lại (chạy theo
hướng ngược lại. Phương hướng, mục tiêu hoàn toàn trái ngược
nhau)

611. 制止 Zhìzhǐ ngăn cấm


612. 习以为常 Xíyǐwéicháng tập mãi thành thói
quen 613. 随波逐流 Suíbōzhúliú nước chảy bèo
trôi
614. 笔挺 Bǐtǐng thẳng
615. 打折扣 Dǎzhékòu bán hạ
giá 616. 溺爱 Nì'ài cưng chiều
617. 慷慨 Kāngkǎi hùng
hồn 618. 诱使 Yòu shǐ lôi kéo

619. 理财 Lǐcái quản lý tài sản

620. 自言自语 Zì yán zì yǔ lẩm bẩm


621. 踱步 Duò bù đi dạo; bước phát triển
622. 不 闻 不 问 Bù wén bù wèn chẳng quan tâm
623. 有氧运动 Yǒu yǎng yùndòng thể dục nhịp
điệu 624.娴熟 Xiánshú thành thạo
625. 村 落 Cūnluò thôn xóm
626. 卵 石 Luǎnshí đá cuội
627. 洁 白 Jiébái trắng tinh
628. 光滑 Guānghuá trơn
truột

629. 诀窍 Juéqiào bí quyết

630. 毫不逊色 Háo bù xùnsè không thua kém về bất kỳ khía


cạnh nào

631. 无外不在 Wú wài bùzài đâu đâu cũng


có 632. 封闭 Fēngbì đóng chặt lại

633. 小镇 Xiǎo zhèn thị trấn nhỏ


634. 油⻔Yóumén ga; van (trong máy dùng để điều tiết
lượng cung cấp nhiên liệu cho máy.)

635. 操持 Cāochí lo liệu; giải


quyết 636. 洞察 Dòngchá thấy rõ
637. 拔 萃 Bá cuì xuất chúng
638. 平庸 Píngyōng bình
thường 639. 兴邦 Xīng
bāng hưng bang

640. 达官贵人 Dáguān guìrén quan chức cao và người cao quý

641. 佳品 Jiāpǐn hàng cao


cấp 642. 耿直 Gěngzhí ngay
thẳng
643. 同行 tóngháng cùng
ngành 644. 备 份 Bèifèn dành
trước 645. 连绵 Liánmián liên
miên

646. 著称于世 Zhùchēng yú shì nổi tiếng thế giới

647. 瑰 宝 Guībǎo của quý


648. 舒缓 Shūhuǎn nhàn
nhã

649. 柔韧 Róurèn dẻo dai; mềm dẻo

650. 形形色色 Xíngxíngsèsè muôn hình muôn


vẻ 651. 棱角 Léngjiǎo góc cạnh

652. 光彩夺目 Guāngcǎi duómù sặc sỡ loá mắt

653. 眼花缭乱 Yǎnhuāliáoluàn rối mắt


654. 学富五⻋Xuéfùwǔchē sự uyên
bác
655. 博古通今 Bógǔtōngjīn thông kim bác cổ; thông hiểu mọi
việc xưa nay

656. 零 散 Língsàn rải rác


657. 凌乱 Língluàn mất trật
tự

658. 大红大紫 Dàhóng dà zǐ đỏ tía (chỉ vật được người ta chú ý)

659. 救死扶伤 Jiùsǐfúshāng cứu sống; chăm sóc người bị


thương 660. 无以为继 Wú yǐwéi jì không thể tiếp tục
661. 千里之外 Qiānlǐ zhī wài xa ngàn dặm
662. 叙旧 Xùjiù nói chuyện cũ; nói về kỷ niệm xưa

663. 饥 渴 Jī kě khao khát


664. 雷 同 Léitóng phụ hoạ
665. 充 斥 Chōngchì đầy rẫy
666. 庆贺 Qìnghè chúc
mừng 667. 昏暗 Hūn'àn mờ
tối
668. 陶醉 Táozuì say sưa

669. 名列前茅 Mínglièqiánmáo cầm cờ đi


trước 670. 生机盎然 Shēngjī àngrán hoa mỹ

671. 心旷神怡 Xīnkuàngshényí vui vẻ thoải mái

672. 颇为 pō wéi khá


673. 蹒跚 Pánshān loạng
choạng 674. 目送 Mùsòng nhìn
theo

675. 湿漉漉 Shīlùlù ướt đầm dề

676. 胜过 Shèngguò Vượt qua


677. 斤斤计较 Jīnjīnjìjiào tính toán chi
li 678. 秉持 Bǐngchí lo liệu
679. 浮躁 Fúzào xốc nổi
680. 张扬 Zhāngyáng nói toạc móng heo
681. 沸沸扬扬 Fèifèiyángyáng sôi sùng sục

682. 怔怔 Zhèngzhèng ngơ ngơ ngẩn


ngẩn 683. 豆浆 Dòujiāng sữa đậu nành
684. 庄稼人 Zhuāngjiàrén nông
dân 685. 憨厚 Hānhòu thật thà phúc
hậu 686.黝黑 Yǒuhēi đen nhánh

687. 欢度 Huāndù để ăn mừng

688. 不宜 Bùyí không thích hợp


689. 满满当当 Mǎnmǎndāngdāng tràn đầy
690. 险象环生 Xiǎnxiànghuánshēng nguy hiểm mọc lên khắp
nơi 691. 低谷 Dīgǔ thung lũng
692. 媚俗 Mèisú Quảng
cáo 693. 震慑 Zhènshè kinh
sợ

694. 蹑手蹑脚 Nièshǒunièjiǎo rón ra rón rén

695. 瞠 Chēng trợn mắt nhìn


696. 浑然不知 Húnrán bùzhīhoàn toàn bị lãng
quên 697. 派出所 Pàichūsuǒ đồn công an (quản lí
hộ khẩu) 698. 随心所欲 Suíxīnsuǒyù tuỳ theo ý
thích

699. 紧巴巴 Jǐn bābā căng thẳng; căng


700. 心仪 Xīnyí ngưỡng mộ trong lòng

701. 掂量 Diānliàng ước


lượng 702. 荷包 Hébāo
cái ví
703. 战战兢兢 Zhànzhànjīngjīng nơm nớp lo
sợ 704. 贼人 Zéirén kẻ cắp
705. 笑眯眯 Xiàomīmī cười híp mắt
706. 休止符 Xiūzhǐfú nghỉ ngơi (âm
nhạc) 707. 洽谈 Qiàtán thảo luận

708. 审讯 Shěnxùn thẩm vấn

709. 闯红灯 Chuǎnghóngdēng Vượt đèn đỏ


710. 绕行 Rào xíng đường
vòng 711.魁梧 Kuíwú khôi ngô
712. 精 湛 Jīngzhàn kỹ càng
713. 倾 倒 Qīngdǎo nghiêng
đổ

714. 自动扶梯 Zìdòng fútī Thang cuốn, thang máy

715. 搭乘 Dāchéng đi du lịch bằng (ô tô, máy bay,


v.v.) 716.亟 Jí cấp bách
717. 目光所及 Mùguāng suǒ jí xa như nơi mắt có thể nhìn
thấy 718. 摊 Tān trải ra
719. 寸步难行 Cùnbùnánxíng Khó khăn từng bước

720. 密集 Mìjí đông đúc

721. 熙熙攘攘 Xīxīrǎngrǎng nhộn


nhịp 722. 密 密 麻 麻 mìmimámá
chi chít 723. 刁难 diāonàn làm
khó dễ
724. 恪守 Kèshǒu tuân thủ nghiêm ngặt

725. 拂 Fú lướt nhẹ qua

726. 慢悠悠 Mànyōuyōu chậm rì rì

727. 主人公 Zhǔréngōng nhân vật


chính 728. 不屈 Bùqū bất khuất

729. 震撼 Zhènhàn chấn động

730. 锦衣玉食 Jǐnyī yù shí Ăn sung mặc


sướng 731. 至极 Zhìjí đến cực điểm
732. 献血 Xiànxuè Hiến
máu 733.硕 大 Shuòdà to lớn
734. 相间 Xiāngjiàn xen
nhau
735. 确切无疑 Quèqiè wúyíchuẩn
xác 736. 翩翩 Piānpiān nhẹ nhàng

737. 泪眼婆娑 Lèiyǎn pósuō nước mắt


738. 老 伴 Lǎobàn bạn già
739. 口角 Kǒujiǎo đấu
khẩu 740. 拌 嘴 Bànzuǐ

cãi nhau 741. 惊呼 Jīng hū


kinh hô

742. 惊魂未定 Jīnghúnwèidìng kinh hồn chưa định

743. 立志 Lìzhì lập chí


744. 寻常 Xúncháng bình thường (độ dài bình
thường) 745. 失落 Shīluò thất lạc
746. 抗争 Kàngzhēng chống
lại 747. 煞白 Shàbái tái mét
748. 痛楚 Tòngchǔ khổ sở

749. 光天化日 Guāngtiānhuàrì rõ như ban


ngày 750. 大旗 Dà qí ngọn cờ

751. 无视 Wúshì coi thường

752. 朦胧 Ménglóng lờ
mờ 753. 漏掉 Lòu diào Bỏ
sót
754. 唯唯诺诺 Wěiwěinuònuò vâng vâng dạ
dạ 755. 重温 Chóng wēn hồi tưởng; nhớ lại

756. 书橱 Shūchú tủ sách


757. 林林总总 Línlínzǒngzǒng nhiều như rừng

758. 企盼 Qǐpàn mong


đợi 759. 天赋 Tiānfù thiên
phú

760. 设防 Shèfáng bố trí phòng vệ

761. 沾 Zhān ướt

762. 依山傍水 Yī shān bàng shuǐ núi ở một bên và nước ở


bên kia 763. 樱桃 Yīngtáo Anh đào
764. 婆娑 Pósuō lượn
vòng 765. 枝叶 Zhīyè
cành lá
766. 掩映 Yǎnyìng thấp
thoáng 767. 末日 Mòrì ngày
diệt vong 768. 叹息 Tànxí
than thở
769. 按部就班 Ànbùjiùbān làm từng bước

770. 朝九晚五 Cháo jiǔ wǎn wǔ 9 giờ đi làm 5 giờ tan


làm 771.渺小 Miǎoxiǎo nhỏ bé
772. 淡薄 Dànbó mỏng
773. 坦荡荡 Tǎndàng dàng Ðàng hoàng
774. 潇洒 Xiāosǎ tiêu sái (phong độ, cử chỉ...)
775. 细水流⻓Xì shuǐliú cháng nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ
dài
776. 殿堂 Diàntáng cung
điện 777.顾 忌 Gùjì băn khoăn
778. 频率 Pínlǜ tần số
779. 毅 然 Yìrán kiên quyết
780. 猛然 Měngrán bỗng
nhiên

781. 居高临下 Jūgāolínxià trên cao nhìn xuống

782. 例外 Lìwài ngoại


lệ 783. 诸如 Zhūrú như

784. 精神焕发 jīngshén huànfārực rỡ với sức khỏe và sức sống

785. 漫山遍野 Mànshānbiànyě đầy khắp núi


đồi 786. 打转 Dǎzhuàn lượn vòng
787. 章法 Zhāngfǎ kết
cấu 788. 遗忘 Yíwàng quên
789. 添 Tiān thêm
790. 前功尽弃 Qiángōngjìnqì kiếm củi ba năm thiêu một
giờ 791. 维持 Wéichí duy trì
792. 惊叹 Jīngtàn thán
phục 793. 不 乏 Bùfá đủ

794. 争端 Zhēngduān tranh chấp


795. 大失水准 Dà shī shuǐzhǔn không phát huy
tốt 796. 沙尘 Shā chén cát bụi

797. 愉悦 Yúyuè vui mừng

798. 挖苦 Wākǔ nói móc


799. 嘲 讽 cháofěng trào phúng
800. 偏激 Piānjī cực đoan; quá
khích

801. 豁达 Huòdá rộng rãi; rộng lượng

802. 重返 Chóng fǎn trở về


803. 焕然一新 Huànrányīxīn rực rỡ hẳn lên
804. 并驾⻬驱 Bìngjiàqíqū sánh vai cùng; ngang
hàng 805. 乃至 Nǎizhì thậm chí
806. 大幅 Dàfú Biên độ
lớn 807. 空巢 Kōng cháo tổ
rỗng 808. 发条 Fā
tiáo dây cót

809. 钟情 Zhōngqíng chung tình


810. 直觉 Zhíjué trực giác
811. 莫过于 Mò guòyú không gì có thể vượt
qua 812. 特质 Tèzhì tính chất đặc biệt
813. 淘汰 Táotài đào thải
814. 躯体 Qūtǐ thân thể

815. 寡言 Guǎyán ít lời


816. 侃侃而谈 Kǎnkǎn ér tán nói chuyện thẳng
thắn 817.分外 Fèn wài đặc biệt

818. 传导 Chuándǎo truyền; dẫn (điện)

819. 健谈 Jiàntán khéo


nói 820. 弥 补 Míbǔ bù đắp
821. 至于 Zhìyú đến nỗi
822. 过硬 Guòyìng vượt trội; nổi
trội 823. 招 标 Zhāobiāo gọi đấu thầu
824. 配送 Pèisòng chuyển
825. 迅猛 Xùnměng nhanh chóng nhưng mãnh
liệt 826. 关乎 Guānhū liên quan đến
827. 打量 Dǎliang quan sát
828. 垂⻘Chuíqīng lọt mắt xanh
829. 衣来伸手饭来张口 Yī lái shēnshǒu fàn lái zhāngkǒu cơm
bưng nước rót

830. 未尝 Wèicháng chưa


từng 831. 石器 Shíqì thạch
khí; đồ đá

832. 小偷小摸 Xiǎotōu xiǎo mō trộm cắp tinh vi


833. 官场 Guānchǎng quan trường

834. 祭 天 Jì tiān tế trời


835. 逾越 Yúyuè vượt
quá

836. ⻓处 Chángchu sở trường

837. 透支 Tòuzhī bội


chi 838. 抹 去 Mǒ qù xóa
839. 梳 Shū chải

840. 慢条斯理 Màntiáosīlǐ chậm rãi; thong thả ung dung

841. 意犹未尽 Yìyóuwèijìn Vẫn chưa đủ vui; vẫn chưa đủ


đã 842. 书卷⽓Shūjuànqì phong độ của người trí thức
843. 烙印 Làoyìn dấu vết
844. 楼盘 Lóupán đang xây dựng; bất động sản (để bán
hoặc cho thuê)

845. 腱 Jiàn gân


846. 欲速不达 Yù sù bù dá Dục tốc bất
đạt 847. 配置 Pèizhì phân phối
848. 收益 Shōuyì lợi tức
849. 类别 Lèibié sự phân loại
850. 相机 Xiàngjī xem xét cơ hội; máy chụp
hình 851.脑补 Nǎo bǔ để hình dung
852. 何等 Héděng như thế nào
853. 固执己⻅Gùzhí jǐjiàn quyết giữ ý
mình 854. 操之过急 Cāozhīguòjí nóng
vội
855. 高枕无忧 Gāozhěnwúyōu bình chân như
vại 856. 郁闷 Yùmèn phiền muộn
857. 依 恋 Yīliàn quyến luyến
858. 盏 Zhǎn chung; ly; cốc
nhỏ
859. 不免 Bùmiǎn không tránh được
860. 人际关系 Rénjì guānxì mối quan hệ giữa các cá
nhân 861. 大有人在 Dà yǒurén zài có khối người
862. 充当 Chōngdāng giữ chức;
làm 863. 揉 Róu dụi; vò
864. 视觉 Shìjué thị giác
865. 懵懵懂懂 Měng měngdǒng dǒng Mù mà mù
mờ 866. 虚度 Xūdù sống uổng

867. 浅显 Qiǎnxiǎn dễ hiểu

868. 至关重要 Zhì guān zhòngyào cốt


yếu 869. 缓解 Huǎnjiě hoà dịu

870. 拥堵 Yōngdǔ Tắc nghẽn


871. 流连 Liúlián lưu luyến

872. 绊住 Bàn zhùvướng vào


873. 热量 Rèliàng nhiệt lượng, calo
874. 一下子 Yīxià zi Trong chốc lát, một
lúc 875. 猿 Yuán vượn

876. 信赖 Xìnlài tin cậy

877. 首饰 Shǒushì đồ trang sức


878. 成色 Chéngsè tỉ lệ; độ tinh
khiết 879. 奢华 Shēhuá xa hoa

880. 卷土重来 Juǎntǔchónglái ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại

881. 云里雾里 Yún lǐ wù lǐ bí ẩn


882. 无所适从 Wúsuǒshìcóng không biết theo
ai 883. 译名 Yìmíng tên dịch
884. 婆 媳 Póxí mẹ chồng con dâu
885. 锦 绣 Jǐnxiù cẩm tú; gấm vóc
886. 取 向 Qǔxiàng sự định hướng
887. 前所未有 Qiánsuǒwèiyǒu trước giờ chưa từng có
888. 压 抑 Yāyì kiềm chế
889. 反 叛 Fǎnpàn chống lại
890. 以权谋私 Yānrán yīxiào sử dụng quyền hạn cho lợi ích cá
nhân

891. 嫣 然 一 笑 Yānrán yīxiào cười ngọt


ngào 892. 屡⻅不鲜 Lǚjiànbùxiān nhìn
mãi quen mắt 893. 古板 Gǔbǎn cũ kỹ
894. 就餐 Jiùcān đi ăn cơm

895. 群起而攻之 Qúnqǐ ér gōng zhī Mọi người đều chống lại ý
kiến 896. 侦破 Zhēnpò phá án và bắt giam; điều tra phá án

897. 诱骗 Yòupiàn lừa phỉnh

898. 封杀 Fēngshā Cấm


899. 声讨 Shēngtǎo lên án công
khai 900.动真格 Dòng zhēn gé Thật
lòng
901. 治标不治本 Zhìbiāo bù zhìběn trị ngọn không trị được
gốc 902. 恰好 Qiàhǎo vừa lúc
903. 万水千山 Wànshuǐqiānshān muôn sông nghìn
núi 904. 阻隔 Zǔgé cách trở

905. 纷扰 Fēnrǎo hỗn loạn

906. 较真 Jiàozhēn tích


cực 907. 罢休 Bàxiū thôi
908. 水落石出 Shuǐluòshíchū lộ chân tướng
909. 窃听 Qiètīng Nge trộm

910. 丑闻 Chǒuwén xì căng đan; vụ bê


bối 911. 监管 Jiānguǎn giám sát
912. 再度 Zàidù lần thứ hai; lại lần
nữa 913. 浮沉 Fúchén chìm nổi
914. 登上 Dēng shàng
tăng 915.负面 Fùmiàn mặt
trái

916. 询价 Xún jià Yêu cầu báo giá

917. 改观 Gǎiguān đổi mới


918. 减排 Jiǎn pái để giảm lượng khí
thải 919.极为 Jíwéi cực kỳ
920. 芥蒂 Jièdì vật ách tắc; khúc
mắc 921.解读 Jiědú giải mã
922. 探 测 Tàncè thăm dò
923. 归咎 Guījiù quy tội; đổ
tội 924. 附加 Fùjiā phụ thêm
925. 偏执 Piānzhí Cố
chấp 926. 日渐 Rìjiàn từ
từ

927. 磨练 Mó liàn tôi luyện


928. ⻔类 Ménlèi loại

929. 浮出水面 Fú chū shuǐmiàn xuất


hiện 930. 街巷 Jiē xiàng hẻm

931. 协调 Xiétiáo nhịp nhàng

932. 置换 Zhìhuàn trao


đổi 933. 结 伴 Jiébàn kết bạn
934. 挫折 Cuòzhé ngăn
trở
935. 振作 Zhènzuò phấn khởi
936. 足不出户 Zú bù chū hù Không bước chân ra khỏi
nhà 937. 笨手笨脚 Bènshǒubènjiǎo vụng về
938. 丑态 Chǒutài trò
hề 939. 透过 Tòuguò qua
940. 时至今日 Shí zhì jīnrì cho đến nay
941. 适得其反 Shìdéqífǎn hoàn toàn ngược
lại 942. 疲于奔命 Píyúbēnmìng mệt mỏi

943. 浮光掠影 Fúguānglüèyǐng lướt qua

944. 景点 Jǐngdiǎn Khu phong cảnh, khu du


lịch 945. 垂危 Chuíwéi hấp hối

946. 四处 Sìchù khắp nơi


947. 屁颠屁颠 Pì diān pì diān mông lắc lư

948. 商标 Shāngbiāo nhãn


hiệu 949.标注 Biāozhù đánh dấu
950. 出台 Chūtái ra sân khấu; lên sàn
diễn 951.实 干 Shígàn làm việc siêng năng
952. 祸患 Huòhuàn tai hoạ

953. 质疑 Zhíyí chất vấn

954. 未必 Wèibì chưa


hẳn 955. 厄运 Èyùn vận rủi
956. 比比皆是 Bǐ bì jiē shì khắp nơi; đâu đâu
957. 如愿以偿 Rúyuànyǐcháng Như nắng hạn gặp mưa
rào 958. 应有尽有 Yīngyǒujìnyǒu có đủ tất cả
959. 大街小巷 Dàjiē xiǎo xiàng phố lớn ngõ nhỏ
960. 众目睽睽 Zhòngmùkuíkuí hàng ngàn đôi mắt nhìn
chằm chằm

961. 大快朵颐 Dàkuàiduǒyí ăn một cách chân


thành 962. 不妨 Bùfáng đừng ngại
963. 大饱口福 Dà bǎo kǒufú No nê thoả
thích 964. 小富即安 Xiǎo fù jí ān an phận

965. 指鹿为⻢Zhǐlùwéimǎ chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen
966. 无中生有 Wúzhōngshēngyǒu bịa đặt hoàn
toàn 967.别有用心 Biéyǒuyòngxīn ý đồ riêng
968. 未免 Wèimiǎn có
hơi 969. 依附 Yīfù dựa vào
970. 流派 Liúpài trường phái
971. 众多 Zhòngduō rất
nhiều 972. 纷呈
Fēnchéng lộ ra
973. 任意球 Rènyì qiú Ðá phạt tại
chỗ 974. 反复 Fǎnfù nhiều lần

975. 删改 Shāngǎi sửa chữa

976. 扑 朔 迷 离 Pūshuòmílí khó bề phân biệt


977. 劳 燕 分 ⻜ Láoyànfēnfēi chia ly; chia tay
978. 探 望 Tànwàng nhìn; ngó
979. 不近人情 Bù jìn rénqíng không hợp với đạo làm
người 980. 须臾 Xūyú chốc lát
981. 兼任 Jiānrèn kiêm nhiệm
982. 真伪莫辨 Zhēn wěi mò biàn Thật giả lẫn
lộn 983. 从业 Cóngyè hành nghề

984. 有赖于 Yǒulài yú Phụ thuộc vào


985. 招商 Zhāoshāng Cửa hàng tiện
lợi 986. 简约 Jiǎnyuē giản lược
987. 裁剪 Cáijiǎn cắt quần
áo 988. 吃 素 Chīsù ăn chay
989. ⻛尚 Fēngshàng tục
lệ

990. 视而不⻅Shì'érbùjiàn nhìn mà không thấy


991. 悄然而至 Qiǎorán ér zhì lặng
lẽ 992. 热爱 Rè'ài nhiệt tình
993. 徒 步 Túbù đi bộ
994. 放逐 Fàngzhú đi
đày
995. 交心 Jiāoxīn thổ lộ tình
cảm 996. 乖巧 Guāiqiǎo khôn
ngoan 997. 温顺 Wēnshùn dịu
ngoan
998. 揭批 Jiē pī vạch trần sự phê phán

999. 浅 薄 Qiǎnbó nông cạn


1000. 炒作 Chǎozuò Lăng xê;
PR
1001. 哗众取宠 Huázhòngqǔchǒng lấy lòng mọi
người 1002. 麻雀 Máquè chim sẻ
1003. 云集 Yúnjí tập hợp
1004. 小憩 Xiǎoqì nghỉ ngơi một chút

1005. 觅食 Mì shí Tìm kiếm thức ăn

1006. 波澜壮阔 Bōlánzhuàngkuò rộng lớn mạnh mẽ

1007. 沟壑 Gōuhè đào mương

1008. 循规蹈矩 Xúnguīdǎojǔ theo khuôn phép cũ

1009. 遮蔽 Zhēbì che; đậy

1010. 选修 Xuǎnxiū chọn môn học

1011. 疾驰 Jíchí bay nhanh

1012. 玩忽职守 Wànhū zhíshǒu xao lãng nhiệm vụ

1013. 滥用职权 Lànyòng zhíquán Lạm dụng quyền


lực
1014. 小票 Xiǎo piào tiền giấy mệnh giá nhỏ

1015. 清点 Qīngdiǎn kiểm kê

1016. 殊不知 Shūbùzhī thật tình không biết

1017. 猫腻 Māonì tai quái

1018. 蒙在鼓里 Méng zài gǔ lǐ không biết gì cả

1019. 俊俏 Jùnqiào đẹp đẽ; khôi ngô

1020. 凋零 Diāolíng điêu linh; điêu tàn

1021. 纠缠 Jiūchán vướng mắc

1022. 孰是孰非 Shú shì shú fēi Ai đúng ai sai


1023. 穿梭 Chuānsuō như con thoi

1024. 近乎 Jìnhū gần như

1025. 峡谷 Xiágǔ khe sâu; khe hẹp

1026. 镶嵌 Xiāngqiàn khảm nạm

1027. 贴近 Tiējìn gần kề

1028. 尤为 Yóuwéi càng

1029. 信口开河 Xìnkǒukāihé ăn nói lung tung

1030. 炽热 Chìrè nóng rực

1031. 视为 Shì wéi để xem như

1032. 仪器 Yíqì máy móc

1033. 返程 Fǎnchéng đường về

1034. 骤然 Zhòurán đột nhiên

1035. 漫天⻜雨 Màntiān fēi yǔ lấp đầy bầu trời

1036. 搜寻 Sōuxún tìm tòi

1037. 叱咤⻛云 Chìzhàfēngyún rung chuyển trời


đất
1038. 显赫 Xiǎnhè hiển hách

1039. 率领 Shuàilǐng dẫn đầu

1040. 出征 Chūzhēng xuất chinh;

1041. 奠定 Diàndìng đặt


1042. 踌躇满志 Chóuchúmǎnzhì thoả thuê mãn
nguyện
1043. 仰头 yǎng tóu ngẩng đầu

1044. 谦卑 Qiānbēi khiêm tốn

1045. 懦弱 Nuòruò nhu nhược

1046. 敬畏 Jìngwèi kính nể

1047. 反目 Fǎnmù bất hoà

1048. 贸然 Màorán tuỳ tiện

1049. 匹夫之勇 Pǐfūzhīyǒng hữu dũng vô mưu

1050. 进退 Jìntuì tiến thoái

1051. 得失 Déshī được và mất

1052. 讲究 Jiǎngjiù chú ý; coi trọng

1053. 招数 Zhāoshù nước cờ

1054. 坍塌 Tāntā sụp xuống

1055. 打理 Dǎ lǐ quản lý

1056. 苟同 Gǒutóng gật bừa

1057. 住宅 Zhùzhái nơi ở

1058. 院落 Yuànluò sân

1059. 冷峻 Lěngjùn lạnh lùng nghiêm nghị

1060. 脊背 Jǐbèi lưng


1061. 撒娇 Sājiāo làm nũng

1062. 谦恭 Qiāngōng Cung kính khiêm nhượng

1063. 印度 Yìndù Ấn Ðộ

1064. 着力 Zhuólì gắng sức

1065. 反映 Fǎnyìng phản ánh

1066. 洽商 Qiàshāng thương thuyết

1067. 事宜 Shìyí thủ tục

1068. 予以 Yǔyǐ cho

1069. 忙不迭 Mángbùdié vội vã

1070. 只身 Zhīshēn một mình; lẻ loi

1071. 崛起 Juéqǐ gồ lên; nổi lên

1072. 本着 Běnzhe căn cứ

1073. 效仿 Xiàofǎngnoi theo

1074. 义工 Yìgōng công việc tình nguyện

1075. 低调 Dīdiào âm điệu thấp, khiêm nhường

1076. 耐人寻味 Nàirénxúnwèi ý vị sâu xa

1077. 禁锢 Jìngù cấm tham chính

1078. 力图 Lìtú mưu cầu

1079. 朝拜 Cháobài lạy chầu (vua)


1080. 俯视 Fǔshì nhìn xuống

1081. 亲近 Qīnjìn thân thiết

1082. 视频 Shìpín video

1083. 佳节 Jiājié ngày hội; ngày tốt

1084. 遥遥 Yáoyáo xa

1085. 瓤 Ráng cùi; thịt; ruột (quả)

1086. 咽喉 Yānhóu yết hầu

1087. 唇裂 Chúnliè sứt môi

1088. 偏好 Piānhào sự ưa thích

1089. 烹调 Pēngtiáo chế biến thức ăn

1090. 佐料 Zuǒ liào gia vị; đồ gia vị

1091. 灌木 Guànmù bụi cây

1092. 地带 Dìdài miền

1093. 繁衍 Fányǎn sinh sôi

1094. 下不为例 Xiàbùwéilì không có lần sau

1095. 姑息 Gūxí chiều chuộng

1096. 萌发 Méngfā nảy mầm

1097. 患得患失 Huàndéhuànshī suy tính hơn thiệt

1098. 方圆 Fāngyuán xung quanh


1099. 岌岌可危 Jíjíkěwēi nguy hiểm sắp xảy ra

1100. 消沉 Xiāochén chán nản

1101. 烦躁 Fánzào buồn bực

1102. 不可开交 Bùkě kāijiāo bận túi bụi; tối mày tối mặt

1103. 作祟 Zuòsuì quấy phá

1104. 共度 Gòngdù cùng

1105. 当下 Dāngxià lập tức

1106. 鲨⻥Shāyú cá mập

1107. 讲坛 Jiǎngtán bục giảng

1108. 上乘 Shàngchéng thượng thừa; phái đại thừa của phật


giáo
1109. 质地 Zhídì địa chất

1110. 一蹴而就 Yīcù'érjiù giải quyết trong chốc lát

1111. 屈服 Qūfú khuất phục

1112. 缔结 Dìjié ký kết (điều ước)

1113. 效益 Xiàoyì hiệu quả và lợi ích

1114. 纱帽 Shāmào mũ ô sa (mũ của quan văn thời xưa)

1115. 多寡 Duōguǎ nhiều ít

1116. 线条 Xiàntiáo đường nét

1117. 明朗 Mínglǎng trong sáng


1118. 曲线 Qūxiàn đường cong

1119. 开设 Kāishè mở (cửa hàng, nhà máy)

1120. 高校 Gāoxiào trường đại học và cao đẳng

1121. 席地而坐 Xídì'érzuò ngồi trên mặt đất

1122. 凸显 Tūxiǎn Làm nổi bật

1123. 批量 Pīliàng nhiều

1124. 限量 Xiànliàng ranh giới hạn định

1125. 稀缺 Xīquē khan hiếm

1126. 呐喊 Nàhǎn gào thét

1127. 一意孤行 Yīyìgūxíng khư khư cố chấp

1128. 耳濡目染 Ěrrúmùrǎn mưa dầm thấm đất

1129. 始建 Shǐ jiàn lần đầu tiên được xây dựng

1130. 修缮 Xiūshàn sửa chữa (công trình kiến


trúc)
1131. 扩建 Kuòjiàn xây dựng thêm

1132. 脱颖而出 tuōyǐngérchū trổ hết tài năng

1133. 拓展 Tàzhǎn Mở rộng; phát triển

1134. 营 yíng kiếm; mưu cầu

1135. 蜿蜒 wānyán trườn; bò (rắn); uốn lượn

1136. 陡坡 dǒupō đường dốc


1137. 作坊 zuōfang xưởng

1138. 手稿 shǒugǎo bản thảo

1139. 到头来 dàotóulái kết quả là

1140. 一无是处 yīwúshìchù không đúng tý nào

1141. 世界杯 shìjièbēi World cup

1142. 下跌 xiàdiē Mất, rớt (giá)

1143. 缩水 suōshuǐ ngâm nước (cho co lại)

1144. 戏称 xì chēng gọi đùa

1145. 诅咒 zǔzhòu chửi rủa

1146. 揭示 jiēshì công bố

1147. 出尔反尔 chūěrfǎněr lật lọng

1148. 避暑 bìshǔ nghỉ mát

1149. 选址 xuǎn zhǐ vị trí

1150. 由衷 yóuzhōng tự đáy lòng

1151. 大包大揽 dàbāodùlǎn đảm nhiệm nhiều


việc
1152. 血型 xuèxíng nhóm máu

1153. 热衷 rèzhōng Ham mê

1154. 裁缝 cái feng may vá

1155. 量体裁衣 liàngtǐcáiyī tuỳ cơ ứng biến


1156. 尺寸 chǐcùn kích cỡ

1157. 一味 yīwèi một mực

1158. 潜移默化 qiányímòhuà thay đổi một cách vô tri vô


giác
1159. 各持已⻅gèchí jǐjiàn ai giữ ý nấy

1160. 运转 zhuǎnyùn đổi vận ; vận chuyển

1161. 一概而论 yīgàiérlùn quơ đũa cả nắm

1162. 夸大其词 kuādàqící nói ngoa

1163. 兴衰 xīngshuāi thịnh suy

1164. 势头 shìtóu tình thế

1165. 有目共睹 yǒumùgòngdǔ rõ như ban ngày

1166. 头等 tóuděng hạng nhất

1167. 记述 jìshù ghi lại

1168. 傀儡 kuǐlěi con rối

1169. 选秀 xuǎn xiù tuyển tú

1170. 大放异彩 dà fàng yìcǎi phát triển phong phú

1171. 不折不扣 bùzhébùkòu không hơn không kém

1172. 上述 shàngshù kể trên

1173. 惩戒 chéngjiè khiển trách

1174. 不省人事 bùxǐngrénshì bất tỉnh nhân sự


1175. 行情 hángqíng giá thị trường
1176. 先入为主 xiānrùwéizhǔ vào trước là chủ; ấn tượng ban
đầu giữ vai trò chủ đạo

1177. 人云亦云 rényúnyìyún bảo sao hay vậy

1178. 刻板 kèbǎn bản khắc (gỗ hoặc kim loại)

1179. 谬误 miùwù sai lầm

1180. 将错就错 jiāngcuòjiùcuò đâm lao phải theo


lao
1181. 发稿 fāgǎo gửi bản thảo đi

1182. 淳朴 chúnpǔ thuần phác

1183. 盛夏 shèngxià giữa hè

1184. 曾⼏何时 céngjǐhéshí chẳng bao lâu sau;

1185. 卡带 kǎdāi hộp băng

1186. 下调 xià tiáo để giảm (giá cả, tiền lương, v.v.)

1187. 终端 zhōngduān đầu cuối

1188. 石油 shíyóu dầu mỏ

1189. 受制 shòuzhì bị quản chế

1190. 意蕴 yìyùn hàm ý

1191. 直来直去 zhíláizhíqù đi một mạch

1192. 著称 zhùchēng trứ danh

1193. 直言不讳 zhíyán bùhuì nói thẳng


1194. 辞令 cílìng đối đáp; ứng đối (lúc giao thiệp)

1195. 血拼 xuè pīn shopping

1196. 苦不堪言 kǔ bùkān yán Vô cùng khốn khổ

1197. 直奔 zhí bèn đi thẳng đến

1198. 经贸 jīng mào buôn bán

1199. 行囊 xíngnáng bọc hành lý

1200. 到达 dàodá đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đó)

1201. 高处 gāochù vị trí cao

1202. 事半功倍 shìbàngōngbèi làm ít công to; làm chơi ăn thật

1203. 了然于胸 liǎo rán yú xiōng hiểu rõ ràng

1204. 事与愿违 shìyǔyuànwéi làm sai ý nguyện; kết quả sự


việc
trái với ý muốn ban đầu ; tính một đằng ra một nẻo

1205. 随访 suí fǎng đi cùng

1206. 有的放矢 yǒudìfàngshǐ bắn tên có đích; làm việc có chủ


đích
1207. 探究 tànjiū tìm tòi nghiên cứu

1208. 共性 gòngxìng tính chung

1209. 就事论事 jiùshìlùnshì tuỳ việc mà xét

1210. 体坛 tǐtán giới thể thao

1211. 介质 jièzhì chất môi giới

1212. 心室 xīnshì tâm thất


1213. 闻名遐迩 xiá'ěr wénmíng Nức tiếng gần xa

1214. 矗立 chùlì đứng sừng sững

1215. 髋关节 kuān guān jié khớp hông

1216. 下肢 xiàzhī chi dưới

1217. 肢体 zhītǐ mình và tứ chi

1218. 跛 bǒ thọt

1219. 辨别 biànbié phân rõ

1220. 抵御 dǐyù chống lại

1221. ⻋轮 chēlún bánh xe

1222. 举足轻重 jǔzúqīngzhòng hết sức quan trọng

1223. 久而久之 jiǔérjiǔzhī dần dà

1224. 酸涩 suān sè đau đớn

1225. 情绪 qíngxù hứng thú

1226. 吉祥 jíxiáng vận may

1227. 淋漓尽致 línlíjìnzhì tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói
chuyện)
1228. 装点 zhuāngdiǎn trang điểm

1229. 喜⽓洋洋 xǐ qì yáng yáng tràn ngập niềm vui

1230. 谋生 móushēng mưu sinh

1231. 加工⼚jiā gōng chǎng nhà máy chế biến


1232. 休闲食品 Ðồ ăn nhanh

1233. 图像 túxiàng tranh ảnh; hình vẽ

1234. 子公司 zǐgōngsī công ty con

1235. 勒令 lèlìng lệnh cưỡng chế

1236. 整改 zhěnggǎi chỉnh đốn và cải cách

1237. 经受 jīngshòu chịu đựng

1238. 极限 jíxiàn cao nhất

1239. 温饱 wēnbǎo ấm no; no ấm

1240. 发福 fāfú phát tướng

1241. 取之不尽用之不竭 qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié nguồn cung


cấp vô hạn

1242. 办公 bàngōng làm việc

1243. 底蕴 dǐyùn nội tình; bên trong

1244. 挨宰 ái zǎi Bị chặt chém; bị nói thách

1245. 疗效 liáoxiào hiệu quả trị liệu

1246. 机理 jīlǐ cơ chế

1247. 质朴 zhìpǔ chất phác

1248. 表征 biǎo zhēng đại diện

1249. 历来 lìlái xưa nay

1250. 投标 tóubiāo đấu thầu


1251. 狠狠 hěn hěn hung dữ

1252. 窝 wō tổ; ổ

1253. 无辜 wúgū người vô tội

1254. 恰如其分 qiàrúqífèn đúng mức; thích đáng

1255. 话匣子 huàxiázi người hay nói

1256. 不再 bù zài không còn nữa

1257. 委派 wěipài cắt cử

1258. 跆拳道 tái quán dào taekwondo

1259. 一行 yīxíng một nhóm

1260. 赴 fù đi

1261. 为期 wéiqī kỳ hạn

1262. 想必 xiǎngbì chắc hẳn

1263. 有数 yǒushù nắm chắc

1264. 精明 jīngmíng thông minh lanh lợi

1265. 戳穿 chuōchuān chọc thủng; đục lỗ; vạch trần

1266. 弥天大谎 mítiāndàhuǎng nói dối như cuội

1267. 眷恋 juànliàn quyến luyến

1268. 遭 zāo gặp; bị (thường dùng cho những việc không


may
hoặc bất lợi)

1269. 抑或 yìhuò hay là


1270. 炫目 xuàn mù lóa mắt

1271. 报端 bàoduān trên báo

1272. 报道 bàodào đưa tin

1273. 若无其事 ruòwúqíshì điềm nhiên như không

1274. 混淆 hùnxiáo lẫn lộn

1275. 虚拟 xū'nǐ giả thuyết

1276. 掌控 zhǎng kòng kiểm soát

1277. 不计其数 bùjìqíshù vô số kể

1278. 体制 tǐzhì thể chế

1279. 愣 lèng sững sờ

1280. 讲求 jiǎngqiú coi trọng

1281. 一股脑 yī gǔ nǎo tất cả

1282. 孕妇 yùnfù phụ nữ có thai

1283. ⻅状 jiàn zhuàng đáp lại, ...

1284. 到案 dào'àn mời ra làm chứng

1285. 顺藤摸瓜 shùnténgmōguā tìm hiểu nguồn


gốc
1286. 跨省 Kuà shěng Liên tỉnh

1287. 抓获 zhuāhuò bắt được

1288. 出售 chūshòu bán ra


1289. 捣毁 dǎohuǐ phá huỷ

1290. 褒贬 bāobiǎn khen chê

1291. 篡改 cuàngǎi bóp méo

1292. 汇款 huìkuǎn gửi tiền; chuyển tiền

1293. 囊 nāng yếu ớt

1294. 作案 zuò'àn gây án

1295. 伎俩 jìliǎng ngón; mánh khoé

1296. 珍视 zhēnshì quý trọng; coi trọng

1297. ⻢拉松 mǎlāsōng chạy Ma-ra-tông

1298. 量力而行 liàng lì ér xíng lượng sức mà làm

1299. 适可而止 shìkěěrzhǐ một vừa hai phải ; dừng lại đúng
lúc
1300. 被扣 Bèi kòuBị giam giữ

1301. 二手 èrshǒu Second hand

1302. 折价 zhéjià quy ra tiền

1303. ⻛⽓fēngqì bầu không khí

1304. 摄制 shèzhì làm phim

1305. 情愫 qíngsù tình cảm

1306. 些许 xiēxǔ một ít

1307. 稍稍 shāoshāo qua loa


1308. 海⻳hǎiguī rùa biển

1309. 当之无愧 dāngzhīwúkuì hoàn toàn xứng đáng

1310. 驱使 qūshǐ ép buộc

1311. 杠杠 gànggang gạch thẳng đánh dấu (trong chấm bài); tiêu
chuẩn nhất định

1312. 热点 rè diǎn điểm nóng

1313. 鄙夷 bǐyí xem thường

1314. 强壮 qiángzhuàng cường tráng

1315. 臂膀 bǎngbì trợ thủ đắc lực

1316. 倒是 dàoshì trái lại

1317. 饱尝 bǎocháng nếm cả

1318. 鄙视 bǐshì khinh; xem thường

1319. 洗刷 xǐshuā gột rửa

1320. 晶莹 jīngyíng óng ánh

1321. 璀璨 cuǐcàn lóng lánh

1322. 期许 qīxǔ mong đợi

1323. 分文 fēnwén vài xu (rất ít tiền)

1324. 节能 jiénéng tiết kiệm năng lượng

1325. 放牧 fàngmù chăn; thả (gia súc)

1326. 触景生情 chùjǐngshēngqíng tức cảnh sinh tình


1327. 基层 jīcéng cơ sở

1328. 掏腰包 tāoyāobāo xuất tiền túi; bỏ tiền túi

1329. 博得 bódé giành được

1330. 柳 liǔ cây liễu

1331. 摊贩 tānfàn bán hàng rong

1332. 举步维艰 jǔ bù wéi jiān đạt được tiến bộ với khó khăn
lớn
1333. 陷入 xiànrù rơi vào

1334. 泥潭 nítán vũng bùn

1335. 动弹 dòngtan động đậy

1336. 剐蹭 guǎ cèng Va chạm

1337. 疏忽 shūhu lơ là

1338. 强行 qiángxíng cưỡng chế thi hành

1339. 密不可分 mì bùkěfēn Liên quan mật thiết

1340. 深造 shēnzào đào tạo sâu

1341. 尖端 jiānduān mũi nhọn

1342. 海域 hǎiyù hải vực; vùng biển

1343. 洋溢 yángyì dào dạt

1344. 雄浑 xiónghún hùng hồn

1345. 顽疾 wán jí vấn đề lâu năm


1346. 距今 jù jīn Cách ngày nay

1347. 反馈 fǎnkuì phản hồi

1348. 无关痛痒 wú guān tòng yǎng

1349. 苦闷 kǔmèn buồn khổ

1350. 疏远 shūyuǎn sơ sơ; không thân

1351. 架空 jiàkōng gác trên không; gác trên cao

1352. 兼顾 jiāngù Chú ý; chiếu cố

1353. 唱片 chàngpiàn đĩa nhạc

1354. 大势所趋 dàshìsuǒqū chiều hướng phát triển

1355. 促销 cùxiāo Khuyến mãi

1356. 沦 lún chìm đắm

1357. ⻔槛 ménkǎn ngưỡng cửa

1358. 坐享其成 zuòxiǎngqíchéng ngồi mát ăn bát


vàng
1359. 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo không ngại khó khăn vất
vả
1360. 优劣 yōu liè ưu điểm và nhược điểm

1361. 默然 mòrán lặng lẽ

1362. 好恶 hàowù yêu ghét

1363. 扭曲 niǔ qū bóp méo

1364. 儒家 Rújiā nhà nho


1365. 审视 shěnshì xem kĩ

1366. 猜疑 cāiyí ngờ vực vô căn cứ

1367. 评分 píngfēn cho điểm

1368. 检测 jiǎncè kiểm tra đo lường

1369. ⻘翠 qīngcuì xanh tươi

1370. 细碎 xìsuì nhỏ vụn

1371. 桂香 Guìxiāng quế

1372. 不治之症 bùzhìzhīzhèng bệnh bất trị

1373. 商贸 shāng mào thương mại

1374. 旁骛 pángwù không chuyên tâm

1375. 陶醉 táozuì say sưa

1376. 多元 duōyuán nhiều thực thể

1377. 专心致志 zhuānxīnzhìzhì hết sức chuyên


chú
1378. 环顾 huángù nhìn quanh

1379. 正如 zhèng rú giống như

1380. 熟知 shúzhī biết rõ

1381. 喷泉 pēnquán suối phun

1382. 纷繁 fēnfán rối ren

1383. 在于 zàiyú ở chỗ


1384. 绵绵 miánmián kéo dài

1385. 惩处 chéngchǔ trừng phạt

1386. 所作所为 suǒ zuò suǒ wéi hành động của một người

1387. 仰仗 yǎngzhàng dựa vào;

1388. 取决 qǔjué quyết định bởi

1389. 变换 biànhuàn hoán đổi

1390. 深层 shēn céng sâu

1391. 新意 xīn yì ý tưởng mới

1392. 出奇 chūqí đặc biệt

1393. 干爽 gānshuǎng khô mát (khí hậu)

1394. 收集 shōují thu thập

1395. 自强不息 zìqiángbùxī không ngừng vươn lên

1396. 半工半读 bàngōngbàndú vừa học vừa làm

1397. 偿还 chánghuán bồi hoàn

1398. 贷款 dàikuǎn cho vay

1399. 肩膀 jiānbǎng vai

1400. 挑起 tiǎo qǐ Kích động

1401. 重担 zhòngdàn gánh nặng (ví với trách nhiệm nặng


nề)
1402. 人流 rénliú dòng người
1403. 天分 tiānfèn thiên
tư 1404. 沉痛 chéntòng
1405. 少之又少 shǎo zhī yòu shǎo rất ít
1406. 形同虚设 xíng tóng xū shè vô
dụng
1407. 性价比 xìng jià bǐ tỷ lệ chất lượng-giá
cả 1408. 相伴 xiāng bàn đồng hành cùng nhau
1409. 携手 xiéshǒu tay nắm tay

1410. 牵动 qiāndòng kéo theo

1411. 回味 huíwèi hiểu được; hiểu ra (sau khi nhớ lại); dư vị (sau
khi
ăn)

1412. 深秋 shēn qiū thu muộn

1413. 不起眼 bù qǐ yǎnKhông có gì khác


thường 1414. 书屋 shūwū phòng sách

1415. 眼帘 yǎnlián tầm mắt

1416. 举报 jǔbào Báo cáo


1417. 凭证 píngzhèng bằng chứng
1418. 前功尽弃 qiángōngjìnqì kiếm củi ba năm thiêu một
giờ 1419. 坦然 tǎnrán thản nhiên
1420. 小提琴 xiǎotíqín đàn violin

1421. 流芳万世 liú fāng bǎi shì để lại dấu ấn cho các thế hệ sau
1422. 蕴含 hányùn bao hàm

1423. 混为一谈 hùnwéiyītán nói nhập làm một

1424. 偏袒 piāntǎn thiên vị

1425. 大跌 dà diē Giảm mạnh

1426. 火爆 huǒbào nóng nảy

1427. ೿满 jǐmǎn chật ních

1428. 灭绝 mièjué diệt sạch

1429. 费解 fèijiě khó hiểu

1430. 透露 tòulù tiết lộ

1431. 诱因 yòuyīn nguyên nhân dẫn đến

1432. 乏味 fáwèi không thú vị

1433. 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu chèo thuyền ngược dòng; có


lòng
quả cảm và năng lực để lội ngược dòng

1434. 职场 zhí chǎng Thị trường việc làm

1435. 微妙 wēimiào tế nhị; tinh xảo

1436. 左侧 zuǒcè bên trái

1437. 公交 gōngjiāo giao thông công cộng

1438. 酸溜溜 suānliūliū chua; vị chua

1439. 健步 jiànbù đi giỏi; đi nhanh

1440. 喘着⽓Chuǎnzhe qìThở hổn hển


1441. 局限 júxiàn hạn chế
1442. 乐此不疲 lècǐbùpí làm không biết
mệt 1443. 有悖于 yǒu bèi yú trở về
1444. 初衷 chūzhōng ước nguyện ban đầu
1445. 大庭⼴众 dàtíngguǎngzhòng trước công
chúng 1446. 窃窃私语 qiè qiè sī yǔ thì thầm

1447. 即将 jíjiāng gần; sắp

1448. 高山仰止 ẩn dụ cho sự ngưỡng mộ đối với những đức


tính cao quý

1449. 余 音 yúyīn dư âm
1450. 译本 yìběn bản
dịch 1451. 啜 chuò uống

1452. 功课 gōngkè bài học

1453. 纸 上 谈 兵 zhǐshàngtánbīng lý luận suông


1454. 失意 shīyì ngã lòng; thất ý; không được
như ý 1455. 若 有 所 悟 Ruò yǒu suǒ wù hiểu
một chút 1456. 怨天尤人 Yuàntiānyóurén
oán trời trách đất 1457. 自食其力 zìshíqílì tay làm
hàm nhai
1458. 非但 fēidàn không những
1459. 不劳而获 bùláoérhuò không làm mà hưởng
1460. 调度 diàodù điều hành

1461. 伏案 fú'àn dựa bàn ; cúi đầu (đọc sách hoặc viết
chữ)
1462. 抓阄⼉zhuājiūr rút thăm; bốc thăm

1463. 纠纷 jiūfēn tranh chấp

1464. 配备 pèibèi phân phối (sức người, sức của)

1465. 并非 bìngfēi Không phải

1466. 谷底 gǔdǐ thấp nhất

1467. 基石 jīshí nền tảng

1468. 钢筋 gāngjīn thép; cốt sắt

1469. 代步 dàibù thay đi bộ

1470. 顺应 shùnyìng thuận theo

1471. 转弯 zhuǎnwān rẽ; ngoặt

1472. 形似 xíngsì giống nhau

1473. 饱满 bǎomǎn mẩy; sung mãn

1474. 大班椅 dàbān yǐ Ghế giám đốc

1475. 私房钱 sīfáng qián

1476. 尚且 shàngqiě còn

1477. 自相矛盾 zìxiāngmáodùn không hợp lý

1478. 实例 shílì ví dụ thực tế


1479. 贪官 tānguān tham quan

1480. 污吏 wū lì quan chức tham nhũng

1481. 领教 lǐngjiào lĩnh giáo (lời nói khách sáo)

1482. 信奉 xìnfèng tin tưởng và chấp hành; thờ

1483. 亩 mǔ mẫu (đơn vị đo diện tích đất)

1484. 卖场 mài chǎng trung tâm mua sắm (thường chuyên về


một
danh mục sản phẩm cụ thể như đồ nội thất); thị trường

1485. 一线 yīxiàn tiền tuyến; người trực tiếp (người trực tiếp
sản xuất, dạy học, nghiên cứu)

1486. 磨合 mó hé ăn khớp

1487. ⻋棚 chēpéng nhà để xe

1488. 盗 dào trộm

1489. 驴 lǘ con lừa

1490. 邪恶 xié'è gian ác (tính tình, hành


vi)
1491. 仿古 fǎnggǔ giả cổ; bắt chước kiểu cổ

1492. 如火如荼 rúhuǒrútú hừng hực khí thế

1493. 自治 zìzhì tự trị

1494. 淡出 dànchū mờ dần

1495. 土耳其 tǔěrqí Thổ Nhĩ Kỳ

1496. 先河 xiānhé khơi dòng


1497. 数码 shùmǎ kĩ thuật số

1498. 吐槽 tǔcáo Cà khịa; trêu chọc

1499. 功利 gōnglì hiệu quả và lợi ích

1500. 丑陋 chǒulòu xấu xí

1501. 泥沙俱下 níshājùxià vàng thau lẫn lộn

1502. 可有可无 kě yǒu kě wú

1503. 勾起 gōu qǐ gợi lên

1504. 淡忘 dànwàng quên lãng

1505. 乘势 chéngshì thừa thế

1506. 打造 dǎzào chế tạo

1507. 没落 mòluò sa sút

1508. 瓦解 wǎjiě tan rã

1509. 人治 rén zhì quy tắc của con người

1510. 伴随 bànsuí đi đôi với

1511. 不惜 bùxī không tiếc

1512. 附庸⻛雅 fùyōngfēngyǎ học đòi văn vẻ; học làm


sang
1513. 儒雅 rúyǎ nho nhã

1514. 外在 wàizài ngoại tại; bên ngoài

1515. 燃放 ránfàng châm ngòi


1516. 图腾 túténg vật tổ

1517. 客栈 kèzhàn khách sạn bình dân

1518. 躺椅 tǎngyǐ ghế dựa

1519. 梅子 méizi cây mơ

1520. 悠扬 yōuyáng du dương

1521. 漆黑 qīhēi đen kịt

1522. 厚重 hòuzhòng vừa dày vừa nặng

1523. 恬静 tiánjìng điềm tĩnh; yên tĩnh

1524. 乃 nǎi là

1525. 高瞻远瞩 gāozhānyuǎnzhǔ nhìn xa trông rộng

1526. 睿智 ruìzhì nhìn xa trông rộng

1527. 聪慧 cōnghuì thông minh; sáng suốt

1528. 庄家 zhuāngjia nhà cái; nhà chủ

1529. 钵 bō đồ sứ nhỏ; chén

1530. 散户 sàn hù cá nhân (cổ đông)

1531. 哀鸿遍野 āihóngbiànyě tiếng kêu than dậy trời


đất
1532. 执着 zhízhuó cố chấp

1533. 铐 kào cái cùm; cái còng

1534. 感同身受 gǎntóngshēnshòu đồng cảm sâu sắc


1535. 畅快 chàngkuài vui sướng; dễ chịu

1536. 便捷 biànjié nhanh gọn; tiện lợi

1537. 温室⽓体 wēn shì qì tǐ khí gây hiệu ứng nhà kính

1538. 国度 guódù quốc gia; đất nước

1539. 庞大 pángdà to lớn

1540. 聆听 língtīng nghe; lắng nghe

1541. 三五成群 sānwǔchéngqún thành nhóm thành tốp

1542. 因缘 yīnyuán duyên phận

1543. 佳作 jiāzuò tác phẩm xuất sắc

1544. 冠以 guàn yǐ dán nhãn

1545. 言外之意 yán wài zhī yì không thành lời

1546. 必备 bìbèi cần thiết

1547. 一笑置之 yīxiàozhìzhī cười trừ; cười cho qua


chuyện
1548. 盲人 máng rén người mù

1549. 继承 jìchéng thừa kế; thừa tự

1550. 安于 ān yú cảm thấy hài lòng với

1551. 卑微 bēiwēi hèn mọn; thấp kém

1552. 自取其辱 Zì qǔ qí rǔ Tự chuốc lấy nhục nhã

1553. 谬论 miùlùn lời lẽ sai trái


1554. 蛮 mán dã man; thô bạo

1555. 蜕皮 tuìpí lột da; lột xác

1556. 国有 guóyǒu quốc hữu

1557. 私有 sīyǒu tư hữu

1558. 沧海一粟 cānghǎiyīsù muối bỏ biển; hạt cát trên sa


mạc
1559. 登场 dēngcháng gặt hái; thu hoạch

1560. 常态 chángtài trạng thái bình thường

1561. ⻛骚 fēngsāo lẳng lơ

1562. 凭借 píngjiè dựa vào

1563. 行列 hángliè hàng; hàng ngũ

1564. 如日中天 rúrìzhōngtiān như mặt trời ban trưa

1565. 抵达 dǐdá đến; đến nơi

1566. 可想而知 kě xiǎng ér zhī rõ ràng là ...

1567. 仰望 yǎngwàng ngưỡng vọng, khao khát

1568. 望⻅wàng jiàn tán thành

1569. 角落 jiǎoluò góc; xó; hốc

1570. 赔本 péiběn thâm hụt tiền

1571. 花天酒地 huātiānjiǔdì ăn chơi đàng điếm

1572. 何尝 hécháng chẳng phải


1573. 报社 bàoshè toà soạn

1574. 容不下 róng bùxià Không thể chấp nhận

1575. 污蔑 wūmiè vu tội

1576. 可谓 kěwèi có thể nói

1577. 地道 dìdao chính gốc

1578. 活受罪 huóshòuzuì khổ thân

1579. 春运 chūnyùn Lễ hội Xuân

1580. 人潮 réncháo sóng người; biển người

1581. 合家 héjiā cả nhà

1582. 团聚 tuánjù sum họp

1583. 苟且 gǒuqiě sống tạm

1584. 慕名 mù míng ngưỡng mộ danh tiếng của ai


đó
1585. 僧 sēng hoà thượng

1586. 沮丧 jǔsàng ủ rũ; chán

1587. 成本 chéngběn giá thành

1588. 不⻅得 bùjiàndé chưa chắc

1589. 安分守己 ānfènshǒujǐ an phận thủ thường

1590. 环节 huánjié đốt; phân đoạn

1591. 千姿百态 qiānzībǎitài Muôn hình vạn trạng


1592. 扑鼻 pūbí Ngào ngạt

1593. 势在必得 shì zài bì dé quyết tâm chiến


thắng
1594. 相依 xiāngyī gắn bó; dựa vào nhau

1595. 患难 huànnàn hoạn nạn

1596. 栖息 qīxī dừng lại; nghỉ lại

1597. 愚人节 yúrénjié ngày cá tháng tư

1598. 联播 liánbō tiếp âm; tiếp sóng

1599. 犯困 fànkùn mệt chỉ muốn ngủ

1600. 浓郁 nóngyù nồng nặc

1601. 芬 fēn mùi thơm

1602. 路线 lùxiàn tuyến đường

1603. 忧虑 yōulǜ lo âu

1604. 益处 yìchu có ích

1605. 譬如 pìrú ví như

1606. 驼背 tuóbèi lưng còng

1607. 诚然 chéngrán quả thật; thực vậy

1608. ሀ 小 xiáxiǎo nhỏ hẹp

1609. 扑腾 pūteng đạp nước (khi bơi)

1610. 猜测 cāicè suy đoán; đoán


1611. 不屑 bùxiè chẳng đáng

1612. 理会 lǐhuì hiểu

1613. 三令五申 sān lìng wǔ shēn nhiều lần

1614. 甚微 shèn wēi tối thiểu

1615. 身不由己 shēn bù yóu jǐ thân bất do kỉ

1616. 大方 dàfang rộng rãi

1617. 迈向 Mài xiàng tiến về phía

1618. 转型 Zhuǎnxíng sự biến đổi

1619. 焦虑 Jiāolǜ lo nghĩ

1620. 腊月 Làyuè tháng chạp (âm lịch)

1621. 飓⻛Jùfēng gió lốc lớn

1622. 底⽓Dǐqì lượng khí hô hấp (của cơ thể


người)
1623. 自信 Zìxìn tự tin

1624. 查处 Cháchǔ xét xử

1625. 万劫不复 Wànjiébùfù vạn kiếp bất phục

1626. 低劣 Dīliè kém

1627. 生硬 Shēngyìng gượng gạo

1628. 出类拔萃 Chūlèibácuì nổi tiếng

1629. 廉价 Liánjià giá rẻ


1630. 拍⻢屁 Pāimǎpì nịnh nọt

1631. 投其所好 Tóu qí suǒ hàoThuận theo sở thích

1632. 卑躬屈膝 Bēigōngqūxī khom lưng khuỵu gối

1633. 行贿 Xínghuì đút lót

1634. 毛遂自荐 Máosuìzìjiàn Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin


vào
khả năng đảm đương trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự
tiến
cử

1635. 不失为 Bùshīwéivẫn có thể xem là

1636. 远处 Yuǎn chù viễn xứ

1637. 骄阳似火 Jiāoyáng sì huǒ mặt trời chiếu sáng dữ dội

1638. 脱敏 Tuō mǐn loại bỏ tính nhạy cảm dị ứng

1639. 持久 Chíjiǔ kéo dài

1640. 踏步 Tàbù giẫm chận tại chỗ

1641. 皮鞭 Pí biān dây da roi

1642. 图书 Túshū sách báo

1643. 悟性 Wùxìng nhận thức

1644. 积蓄 Jīxù tích góp; dự trữ

1645. 过眼云烟 Guòyǎnyúnyān phù du

1646. 坠毁 Zhuìhuǐ rơi vỡ

1647. 天灾 Tiānzāi thiên tai


1648. 索取 Suǒqǔ đòi
lấy 1649. 罪恶 Zuì'è tội ác
1650. 自食其果 Zìshíqíguǒ gieo gió thì gặt
bão 1651.灾区 Zāiqū khu vực thiên tai
1652. 盲目 Mángmù mù quáng
1653. 牢狱之灾 Láoyù zhī zāi giam
cầm 1654. 原创 Yuánchuàng sáng tạo
1655. 初⻅成效 Chū jiàn chéngxiào có hiệu
lực 1656. 肉 搏 Ròubó vật lộn; đánh tay không
1657. 无穷 Wúqióng vô cùng

1658. 鲁迅 Lǔxùn Lỗ Tấn

1659. 笔下 Bǐxià dưới ngòi


bút 1660. 祠堂 Cítáng nhà thờ
họ
1661. 示弱 Shìruò tỏ ra yếu kém; yếu kém
1662. 摇尾乞怜 Yáowěiqǐlián chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót
lấy lòng

1663. 适 得 其 反 Shìdéqífǎn hoàn toàn ngược lại


1664. 绵里藏针 Miánlǐcángzhēn trong bông có
kim 1665. 少 不 更 事 Shàobùgēngshì trẻ người non dạ
1666. 寥寥无⼏Liáoliáo wújǐ Lác đác
1667. 畏惧 Wèijù sợ hãi

1668. 丧失 Sàngshī mất đi

1669. 粗略 Cūlüè sơ lược

1670. 魔幻 Móhuàn ảo giác

1671. 重重 Chóngchóng trùng điệp

1672. 磨难 Mónàn gặp khó khăn

1673. 钻牛角尖 Zuānniújiǎojiān để tâm vào chuyện vụn vặt

1674. 攀比 Pānbǐ So bì

1675. 各级 Gè jí các cấp

1676. ⻓效 Cháng xiào có hiệu quả trong một thời gian


dài
1677. 色素 Sèsù sắc tố

1678. 颠覆 Diānfù lật

1679. 跻身 Jīshēn vươn lên

1680. 放置 Fàngzhì để

1681. 本末倒置 Běnmòdàozhì lẫn lộn đầu đuôi

1682. 租金 Zūjīn tiền thuê

1683. 无利可图 Wú lì kě tú có lãi

1684. 大笔 Dà bǐ tuyệt bút

1685. 招牌 Zhāopái bảng hiệu


1686. 争强好胜 Zhēng qiáng hàoshèng Tranh giành thiệt
hơn
1687. 默默不闻 Mòmò bù wén không có tiếng tăm gì

1688. 喝彩 Hècǎi hoan hô

1689. 身板 Shēnbǎn thân thể

1690. 合群 Héqún hoà đồng

1691. 倨傲 Jù'ào kiêu căng

1692. 政坛 Zhèngtán giới chính trị

1693. 渲染 Xuànrǎn tô lên; phủ lên

1694. 耳闻目睹 Ěrwén mùdǔ tai nghe mắt thấy

1695. 正值 Zhèng zhí (toán học.) giá trị dương; Trung thực

1696. 年华 Niánhuá thì giờ; tuổi tác

1697. ⻓达 Zhǎng dá kéo dài ra

1698. 利率 Lìlǜ lãi suất; tỉ lệ lãi

1699. 百花⻬放 Bǎihuāqífàng trăm hoa đua nở; phong phú

1700. 体检 Tǐjiǎn kiểm tra sức khoẻ

1701. 丽质 Lìzhì đoan trang

1702. 评委 Píngwěi Ban giám khảo

1703. 遮天蔽日 Zhē tiān bì rì giấu trời che đất; có mặt khắp
nơi
1704. 参天 Cāntiān chọc trời
1705. 茸 Rōng Nhung

1706. 枝干 Zhī gàn Cành cây

1707. 缭绕 Liáorào lượn lờ

1708. 伫立 Zhùlì đứng lặng

1709. 冰川 Bīngchuān sông băng

1710. 安家落户 Ānjiāluòhù an cư lạc nghiệp

1711. 绝无仅有 Juéwújǐnyǒu có một không hai

1712. 苦于 Kǔyú khổ vì

1713. 渔 Yú bắt cá; kiếm chác; mưu lợi

1714. 人为 Rénwéi do con người gây ra; do con người tạo nên
(sự
việc không như ý)

1715. 引种 Yǐnzhǒng nhập giống tốt

1716. 装潢 Zhuānghuáng trang hoàng

1717. 蜂拥而至 Fēng yǒng ér zhì ùn ùn kéo đến

1718. 捐赠 Juānzèng quyên tặng

1719. 命脉 Mìngmài mạch máu (ví với những sự việc trọng đại)

1720. 宜人 Yírén hợp lòng người

1721. 乳香 Rǔxiāng cây hương trầm

1722. 回味无穷 Huíwèi wúqióng Dư vị bất tận

1723. 字画 Zìhuà tranh chữ


1724. 富于 Fù yú đầy

1725. 触碰 Chù pèng chạm

1726. 体表 Tǐ biǎo ngoại hình của một người

1727. 慵懒 Yōng lǎn uể oải

1728. 地毯 Dìtǎn thảm

1729. 名媛 Míngyuàn người phụ nữ trẻ, người ra


mắt
1730. 滋养 Zīyǎng tẩm bổ

1731. 香烟 Xiāngyān khói hương

1732. 胎⼉Tāi'ér thai nhi

1733. 畸形 Jīxíng dị dạng

1734. 退役 Tuìyì giải ngũ

1735. 竞技 Jìngjì thi đấu thể thao

1736. 抛开 Pāo kāi để thoát khỏi

1737. 羁绊 Jībàn ràng buộc

1738. 腾⻜Téngfēi bay cao

1739. 赛事 Sàishì cạnh tranh (ví dụ: thể thao)

1740. 比肩 Bǐjiān kề vai; so vai; sát cánh

1741. 肤色 Fūsè màu da

1742. 豪⻔Háomén hào phú


1743. 巨星 Jùxīng ngôi sao khổng lồ

1744. 冠心病 Guàn xīnbìng bệnh ở động mạch vành

1745. 绝非 Jué fēi tuyệt đối không

1746. 服役 Fúyì đi lính

1747. 违背 Wéibèi làm trái

1748. 贤妻良母 Xián qīliáng mǔ mẹ hiền vợ tốt

1749. 顾家 Gùjiā lo cho gia đình

1750. 相夫教子 Xiàng fū jiàozǐ giúp chồng và giáo dục con


cái
1751. ᇿ当一面 Dúdāngyīmiàn một mình đảm đương một
phía
1752. 调适 Tiáoshì thích nghi

1753. 公立 Gōnglì công lập

1754. 莅临 Lìlín đến

1755. 褂 Guà áo khoác

1756. 施舍 Shīshě bố thí

1757. 怜悯 Liánmǐn thương hại

1758. 纱布 Shābù vải xô

1759. 强求 Qiǎngqiú gò ép; khuôn mẫu

1760. 胀 Zhàng trướng

1761. 打瞌睡 Dǎ kēshuì ngủ gà ngủ gật


1762. 硬着头皮 Yìngzhe tóupí kiên trì; bất chấp khó khăn

1763. 糟蹋 Zāotà lãng phí; làm hại

1764. 资金 Zījīn vốn; tiền vốn

1765. 早出晚归 Zǎochū wǎn guī Ði sớm về muộn

1766. 糊口 Húkǒu sống tạm

1767. 日复一日 Rì fù yī rì Ngày qua ngày

1768. 一年到头 Yīniándàotóu quanh năm suốt tháng

1769. 自居 Zìjū tự cho mình là

1770. 兼有 Jiān yǒu kết hợp

1771. 毋庸 Wúyōng không cần

1772. 置疑 Zhìyí hoài nghi

1773. 大呼小叫 Dà hū xiǎo jiào làm ầm ĩ lên

1774. ⻬名 Qímíng tên tuổi ngang nhau

1775. 素有 Sù yǒu Ðược biết như

1776. 堪称 Kān chēng có thể nói là

1777. 近朱者赤近墨者黑 Jìn zhū zhě chì jìn mò zhě hēi Gần mực
thì
đen gần đèn thì rạng

1778. 鹰 Yīng chim ưng

1779. 言行 Yánxíng lời nói và việc làm

1780. 举止 Jǔzhǐ cử chỉ


1781. 折服 Zhéfú thuyết phục

1782. 苛刻 Kēkè hà khắc

1783. 设定 Shè dìng Ðề ra

1784. 桂冠 Guìguàn vòng nguyệt quế

1785. 恶搞 Ègǎo giả mạo

1786. 大行其道 Dàxíngqídào Phổ biến

1787. 趋之若鹜 Qūzhīruòwù xua như xua vịt; chạy theo như
vịt
1788. 驱动 Qūdòng trình điều khiển thiết bị (phần mềm máy
tính)
1789. 缘于 Yuán yú bởi vì

1790. 功成名就 Gōngchéngmíngjiù công thành danh toại

1791. 捅破 Tǒng pò để đâm

1792. 逆境 Nìjìng nghịch cảnh

1793. 胜任 Shèngrèn đảm nhiệm được

1794. 崇尚 Chóngshàng tôn trọng

1795. 亿万富翁 Yì wàn fùwēng tỷ phú

1796. 妩媚 Wǔmèi dễ thương

1797. 秘诀 Mìjué bí quyết

1798. 富足 Fùzú đầy đủ sung túc

1799. 破灭 Pòmiè tan vỡ


1800. 挫败 Cuòbài thất bại

1801. 接轨 Jiēguǐ hội nhập, hòa nhập

1802. 空旷 Kōngkuàng trống trải

1803. 遵从 Zūncóng vâng theo

1804. 失落 Shīluò thất lạc

1805. 视野 Shìyě phạm vi nhìn; tầm nhìn

1806. 骄人 Jiāo rén đáng ghen tị

1807. 唤起 Huànqǐ gọi dậy

1808. 跋涉 Báshè lặn lội

1809. 撩起 Liāo qǐ nâng lên (rèm cửa, quần áo, v.v.)

1810. 轨迹 Guǐjī quỹ tích; cuộc đời; sự phát triển của sự vật (ví
với
cuộc đời con người hay sự phát triển của sự vật)

1811. 推陈出新 Tuīchénchūxīn sửa cũ thành mới

1812. 不饶 Bù ráo không tha thứ

1813. 情景 Qíngjǐng tình hình; cảnh tượng

1814. 历历在目 Lìlì zài mù sống động trong tâm trí

1815. 不惑之年 Bùhuò zhī nián tuổi 40, đến độ tuỏi có thể phân
biệt đúng sai

1816. 拄 Zhǔ chống (gậy)

1817. 步履 Bùlǚ đi lại


1818. 酸楚 Suānchǔ chua xót khổ sở

1819. 关联 Guānlián liên quan

1820. 纷争 Fēnzhēng tranh chấp

1821. 自拔 Zìbá tự thoát khỏi (đau khổ hoặc tội


ác)
1822. 不争 Bùzhēng không thể kiểm soát được

1823. 清新 Qīngxīn tươi mát

1824. 古朴 gǔpǔ phong cách cổ xưa

1825. 依稀 Yīxī lờ mờ

1826. 牢不可破 Láobùkěpò bền vững

1827. 终极 Zhōngjí cuối cùng

1828. 不当 Bùdāng không thích đáng

1829. 瞧 Qiáo nhìn

1830. 扭头 Niǔtóu quay đầu lại

1831. 眺望 Tiàowàng nhìn ra xa

1832. 化解 Huàjiě hoá giải

1833. 仇富 Chóu fù ghét người giàu

1834. 回馈 Huíkuì Trả lại

1835. 尽头 Jìntóu phần cuối; phần dưới cùng

1836. 间隙 Jiànxì khe hở


1837. 无休无止 Wú xiū wú zhǐ không ngừng

1838. 变本加厉 Biànběnjiālì thay đổi hẳn; ngày một thậm tệ


hơn
1839. 色彩 Sècǎi màu

1840. 讲述 Jiǎngshù nói đạo lý; trình bày

1841. 以身作则 Yǐshēnzuòzé lấy mình làm gương

1842. 率领垂范 Shuàilǐng chuífàn lấy mình làm gương

1843. 为人师表 Wéirén shībiǎo làm hình mẫu cho người


khác
1844. 干扰 Gānrǎo quấy rầy

1845. 不法 Bùfǎ phạm pháp

1846. 造假 Zàojiǎ làm giả

1847. 以次充好 Yǐ cì chōng hǎo lấy hàng thứ phẩm làm hàng
tốt
1848. 真金白银 Zhēn jīn báiyín tiền thật

1849. 防不胜防 Fángbùshèngfáng khó mà đề phòng cho được

1850. 视角 Shìjiǎo góc nhìn

1851. 无所事事 Wúsuǒshìshì ăn không ngồi rồi

1852. 目中无人 Mùzhōngwúrén không coi ai ra gì

1853. 过头 Guòtóu quá mức độ

1854. 弘扬 Hóngyáng phát huy mạnh

1855. 来访 Láifǎng thăm hỏi


1856. 颠倒 Diāndǎo đảo lộn

1857. 昼夜 Zhòuyè ngày đêm

1858. 梦乡 Mèngxiāng giấc mơ

1859. 奋笔疾书 Fèn bǐ jíshū múa bút thành văn

1860. 泉涌 Quányǒng Tràn ngập

1861. 抢先 Qiǎngxiān giành trước

1862. 自家 Zìjiā tự mình

1863. 游荡 Yóudàng du đãng

1864. 知己 Zhījǐ tri kỷ

1865. 无话不谈 Wú huà bù tán không gì không kể cho nhau


nói,
nghe mọi thứ

1866. 擦肩而过 Cā jiān érguò gặp gỡ ngắn

1867. 迷失 Míshī mất phương hướng

1868. 定位 Dìngwèi định vị

1869. 贵宾 Guìbīn quý khách

1870. 冷眼旁观 Lěngyǎnpángguān ngoảnh mặt làm thinh

1871. 物欲 Wùyù ham muốn hưởng thụ vật chất

1872. 狂潮 Kuángcháo triều dâng

1873. 狂奔 Kuángbēn cuồn cuộn; băng băng

1874. 迟钝 Chídùn chậm chạp; ì; trì trệ


1875. 腰果 Yāoguǒ quả điều

1876. 不善 Bùshàn không lành

1877. 物以类聚,人以群分 Wùyǐlèijù, rén yǐ qún fēn vật họp


theo
loài, người chia theo bầy.

1878. 餐饮 Cānyǐn Ăn uống

1879. 稳妥 Wěntuǒ ổn thoả

1880. 致富 Zhìfù làm giàu

1881. 交换 Jiāohuàn trao đổi

1882. 欠缺 Qiànquē thiếu

1883. 取⻓补短 Qǔchángbǔduǎn lấy thừa bù thiếu

1884. 三番五次 Sānfānwǔcì lặp đi lặp lại

1885. 执意 Zhíyì khăng khăng

1886. 全然 Quánrán hoàn toàn

1887. 轻举妄动 Qīngjǔwàngdòng hành động thiếu suy nghĩ

1888. 境地 Jìngdì hoàn cảnh

1889. 引进 Yǐnjìn tiến cử

1890. 收视率 Shōushì lǜ Tỉ lệ người xem truyền hình

1891. 硬碰硬 Yìngpèngyìng cứng chọi với cứng

1892. 稳步 wěnbù vững bước

1893. 切忌 Qièjì phải tránh


1894. 即可 Jí kě Là được rồi

1895. 厚实 Hòushí dày

1896. 笨重 Bènzhòng thô nặng

1897. 更改 Gēnggǎi thay đổi

1898. 拉伸 Lā shēn kéo căng

1899. 矫正 Jiǎozhèng sửa chữa

1900. 研制 Yánzhì nghiên cứu chế tạo

1901. 松弛 Sōngchí lỏng

1902. 口头 Kǒutóu ngoài miệng

1903. 启动 Qǐdòng khởi động

1904. 委婉 Wěiwǎn uyển chuyển

1905. 怦然心动 Pēng rán xīndòng rung


động
1906. 荒凉 Huāngliáng hoang vắng

1907. 实地 Shídì tại hiện trường

1908. 富庶 Fùshù giàu có và đông đúc

1909. 无畏 Wúwèi không sợ

1910. 遇害 Yùhài bị giết hại

1911. 上司 Shàngsi cấp trên

1912. 多个 Duō gè nhiều


1913. 起跑线 Qǐpǎoxiàn Vạch xuất phát

1914. 蜗牛 Wōniú Ốc sên

1915. 得体 Détǐ khéo

1916. 和煦 Héxù ấm áp

1917. 馈赠 Kuìzèng tặng

1918. 莞尔一笑 Guǎn ěr yīxiào mỉm cười

1919. 己任 Jǐrèn nhiệm vụ của mình

1920. 大批 Dàpī hàng loạt

1921. 轻生厌世 Qīngshēng yànshì bi quan chán


đời
1922. 惨剧 Cǎnjù thảm kịch

1923. 才华横溢 Cáihuáhéngyì xuất sắc

1924. 捕猎 Bǔliè săn bắn

1925. 海豚 Hǎitún cá heo

1926. 悦耳 Yuè'ěr vui tai

1927. 百出 Bǎichū chồng chất

1928. 花样 Huāyàng hoa văn

1929. 率先 Shuàixiān dẫn đầu

1930. 远程 Yuǎnchéng đường xa

1931. 富豪 Fùháo phú hào


1932. 夜深人静 Yèshēnrénjìng trong đêm khuya

1933. 一连串 Yīliánchuàn liên tiếp (hành động, sự việc...)

1934. 为数不多 Wéi shǔ bù duō một số nhỏ

1935. 既有 Jì yǒu hiện có

1936. 中西合璧 Zhōngxī hébì sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố Trung
Quốc và phương Tây

1937. 侨乡 Qiáo xiāng quê hương của Hoa kiều

1938. 骑楼 Qílóu ban công

1939. 直辖市 Zhíxiáshì thành phố trực thuộc trung ương

1940. 拌饭 Bàn fàn bibimbap (món ăn Hàn Quốc)

1941. 初露 Chū lù vừa lộ ra

1942. 云端 Yúnduān trong mây

1943. 绘画 Huìhuà hội hoạ

1944. 细⻓ Xì cháng mảnh khảnh

1945. 黑颈鹤 Hēi jǐng hè sếu cổ đen

1946. 禽类 Qínlèi loài chim

1947. 累赘 Léizhui phiền toái

1948. 能耐 Néngnài kĩ năng

1949. 柱 zhù cột

1950. 宅院 zháiyuàn nhà cửa


1951. 评为 píng wéi bầu chọn là

1952. 游人如织 yóu rén rú zhī du khách đông


đúc 1953. 深处 shēn chù vực sâu
1954. 一如既往 yīrújìwǎng trước sau như một
1955. 银装素裹 Yín zhuāng sù guǒ Tuyết phủ trắng
xoá 1956. 树挂 shùguà sương đọng trên lá cây
1957. 琼楼玉宇 qióng lóu yù yǔ cung điện ngọc bích ; nhà ở
xa hoa

1958. 左邻右舍 zuǒlínyòushè hàng xóm; láng


giềng 1959. 晶莹剔透 jīngyíng tītòu Trong suốt long
lanh 1960. 斑斓 bānlán sặc sỡ
1961. 臆想 yìxiǎng suy nghĩ chủ
quan 1962. 追随 zhuīsuí đi
theo

1963. 数落 shǔluo quở trách

1964. 乌 云 wūyún mây đen


1965. 直率 zhíshuài thẳng
thắn 1966. 阻挡 zǔdǎng ngăn
trở

1967. 小册子 xiǎo cè zi tập sách nhỏ

1968. 奋进 fènjìn hăm hở tiến


lên 1969. 猛醒 měngxǐng bừng
tỉnh
1970. 受益匪浅 shòu yì fěi qiǎn được lợi

1971. 取 决 qǔjué quyết định


bởi 1972. 舒展 shūzhǎn xoè ra; mở
ra 1973. 量化 liàng huà định lượng
1974. 生生不息 shēngshēng bù xī Bất tận; không ngừng
1975. ⻛和日丽 fēnghé rìlì trời trong nắng ấm (thường chỉ
mùa xuân)

1976. 能⻅度 néngjiàndù tầm nhìn


1977. 世锦赛 shì jǐn sài Giải vô địch Thế
giới 1978. 来路 láilù đường đi; lối vào;
nguồn gốc 1979. 应邀 yìngyāo nhận lời
mời
1980. 磋商 cuōshāng bàn bạc
1981. 到目前为止 dào mù qián wéi zhǐ cho đến
nay 1982. 收场 shōuchǎng kết thúc

1983. 有声有色 yǒushēngyǒusè sinh động

1984. 无声无息 wúshēngwúxī bặt hơi; im hơi lặng


tiếng 1985. 愤世嫉俗 fènshìjísú hận đời
1986. 叮 嘱 dīngzhǔ căn dặn
1987. 厚 道 hòudao phúc hậu
1988. 淳朴 chúnpǔ thuần
phác
1989. 不速之客 bùsùzhīkè khách không mời mà đến

1990. 对攻 duì gōng tấn công (lẫn nhau)

1991. 切换 qiēhuàn Chuyển đổi

1992. 花斑 huā bān lốm đốm

1993. ⻥缸 yú gāng bể nuôi cá

1994. 蹿 cuān nhảy lên

1995. 围观 wéi guān đứng trong một vòng tròn và quan


sát
1996. 扎堆 zhāduī tụ tập

1997. 铭记 míngjì khắc ghi; ghi sâu trong lòng

1998. 俯拾皆是 fǔ shí jiē shì cực kỳ phổ biến

1999. 通往 tōng wǎng dẫn đến

2000. 弱肉强食 ruòròuqiángshí cá lớn nuốt cá bé

2001. 顶礼 dǐnglǐ quỳ lạy

2002. 傲视 àoshì ngạo mạn

2003. 海葵 hǎi kuí Hải quỳ

2004. 向日葵 xiàngrìkuí hoa hướng dương

2005. 寻觅 xúnmì tìm kiếm

2006. 拍档 pāi dàng bạn đồng hành

2007. 度假 dùjià nghỉ phép


2008. 分崩离析 fēnbēnglíxī sụp đổ

2009. 反腐 fǎn fǔ chống tham nhũng

2010. 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo chạy ngược chạy xuôi

2011. 白鹤 báihè bạch hạc

2012. 越冬 yuèdōng qua đông; qua mùa đông (thường chỉ


thực
vật, côn trùng...)

2013. 鸿雁 hóngyàn hồng nhạn

2014. 争光 zhēngguāng giành vinh quang

2015. 殃及 yāng jí Liên luỵ

2016. 库存 kùcún tồn kho

2017. 带动 dàidòng kéo

2018. 规避 Guībì lẩn tránh

2019. 电讯 Diànxùn tín hiệu vô tuyến

2020. 深信不疑 Shēnxìn bù yí tin chắc mà không nghi ngờ

2021. 说辞 Shuōcí lí do thoái thác

2022. 科普 Kēpǔ phổ cập khoa học

2023. 无端 Wúduān vô cớ

2024. 监测 Jiāncè giám sát

2025. 洗劫一空 Xǐjié yīkōng Cướp sạch sành sanh

2026. 天经地义 Tiānjīngdìyì lẽ bất di bất dịch


2027. 欠债 Qiàn zhài Mượn nợ

2028. 截肢 Jiézhī cắt; cưa; cắt cụt (chân tay)

2029. 另类 Lìnglèi thay thế; kỳ dị

2030. 刚性 Gāngxìng kiên cường

2031. 史册 Shǐcè sử sách

2032. 载人 Zài rén (của tàu vũ trụ, v.v.) có người lái

2033. 延误 Yánwù dây dưa lỡ việc

2034. 壁垒 Bìlěi thành luỹ

2035. 屹立 Yìlì sừng sững

2036. 天价 Tiānjià cực kỳ tốn kém

2037. 月嫂 Yuè sǎo người phụ nữ được thuê để chăm sóc một
đứa
trẻ mới sinh và mẹ của nó trong tháng sau khi sinh con

2038. 佣金 Yōngjīn tiền hoa hồng

2039. 白热化 Báirèhuà gay cấn; quyết liệt

2040. 一无所获 Yīwúsuǒhuò kết thúc tay trắng

2041. 不⻮Bùchǐ khinh thường

2042. 挂钩 Guàgōu nóc; nối (hai toa xe lại với nhau)

2043. 节点 Jiédiǎn nút

2044. 开端 Kāiduān bắt đầu

2045. 较为 Jiàowéi vừa phải; tương đối


2046. 恍惚 Huǎnghū hốt hoảng
2047. 发帖 Fātiē để đăng (một mục trên diễn
đàn) 2048. 绳 之 以 法 Shéng zhī yǐ fǎ đưa
ra công lý 2049. 吃闲饭 Chīxiánfàn ăn
không ngồi rồi
2050. 寄生⾍Jìshēng chóng ký sinh
trùng 2051. 妄为 Wàngwéi làm bậy
2052. 任性 Rènxìng tuỳ hứng

2053. 不肯 Bù kěn không thể (dùng trong câu phủ định biểu
thị từ chối)

2054. 嚣张跋扈 Xiāozhāng báhù kiêu ngạo và chuyên


quyền 2055. 价格不菲 Jiàgé bù fěi giá cả quá cao
2056. 事隔许久 Shì gé xǔjiǔ Sau một thời gian
dài 2057. 大可不必 Dà kě bùbì Không cần thiết
2058. 酿成 Niàng chéng hình thành dần
dần 2059. 微于其微 Wēi yú qí wēi cực kì bé
nhỏ 2060. 家园 Jiāyuán quê hương

2061. 受宠若惊 Shòuchǒngruòjīng được sủng ái mà lo sợ

2062. 倒置 Dàozhì đảo


ngược 2063. 搜集 Sōují thu
thập

2064. 民谣 Mínyáo ca dao dân gian


2065. 不当回事 Bùdāng huí shì Phớt lờ

2066. 肆 意 Sìyì mặc ý; tuỳ tiện


2067. 卖 弄 Màinòng khoe khoang
2068. 外壳 Wàiké vỏ bọc (máy
móc)
2069. 名流 mínglíu nhân vật nổi tiếng (trong giới nghệ thuật,
giới chính trị)

2070. 庞大 pángdà to lớn


2071. 无所不能 Wú suǒ bùnéng Không gì là không làm
được 2072. 博客 Bókè Blog

2073. 源远流⻓Yuányuǎnliúcháng bắt nguồn xa, dòng chảy dài

2074. 落差 Luòchā mức nước chênh lệch của lòng sông so với
mặt biển

2075. 憧憬 Chōngjǐng hướng về; khát


khao 2076. 好转 Hǎozhuǎn sự cải tiến
2077. 使得 Shǐdé làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự
việc) 2078. 名正言顺 Míngzhèngyánshùn danh chính
ngôn thuận 2079. 依依 yīyī lả lướt
2080. 乱 象 Luàn xiàng sự hỗn loạn
2081. 恰逢其时 Qià féng qí shí đúng
lúc 2082. 态势 Tàishì trạng thái
2083. 输出 Shūchū chuyển vận (từ trong ra ngoài)

2084. 涌入 Yǒng rù dòng chảy

2085. ᇿ角戏 Dújiǎoxì kịch một vai

2086. 穿插 Chuānchā cài; xen; đan xen

2087. 姨妈 Yímā dì (chỉ người đã có chồng); kinh


nguyệt
2088. 娘家 Niángjiā nhà mẹ đẻ (của phụ nữ đã có
chồng)
2089. 繁琐 Fánsuǒ rườm rà; lộn xộn

2090. 葬礼 Zànglǐ lễ tang; tang lễ

2091. 恸哭 Tòng kū khóc lóc thảm thiết

2092. 喜极而泣 Xǐjí'érqì khóc vì sung sướng

2093. 不懈 Bùxiè không lơ là

2094. 举世 Jǔshì trên khắp thế giới

2095. 听之任之 Tīngzhīrènzhī buông trôi bỏ mặc

2096. 只言片语 Zhīyánpiànyǔ đôi câu vài lời

2097. 倾诉 qīngsù nói hết

2098. 未卜 wèi bǔ không lường trước được

2099. 出卖 chūmài bán; kinh doanh

2100. 持之以恒 chízhīyǐhéng kiên trì bền bỉ

2101. 逆耳忠言 nì'ěr zhōngyán Sự thật mất lòng


2102. 临终 línzhōng lâm chung

2103. 街坊 jiēfang láng giềng

2104. 晦暗 huì'àn đen tối

2105. 阴沉 yīnchén âm u

2106. 懈怠 xièdài lười biếng

2107. 窍⻔qiàomén bí quyết

2108. 流淌 liútǎng dòng nước chảy

2109. 撰写 zhuànxiě sáng tác

2110. 剖析 pōuxī phân tích

2111. 垂涎欲滴 chuíxiányùdī thèm nhỏ dãi

2112. 拳击 quánjī quyền anh; đánh bốc

2113. 制胜 zhìshèng chiến thắng

2114. 不二 bù'èr như một; nhất quán

2115. 离职 lízhí tạm rời cương vị công tác

2116. 数月 shù yuè vài tháng

2117. 阅历 yuèlì từng trải

2118. 赫赫有名 hèhè yǒumíng tiếng tăm lừng lẫy

2119. 地地道道 dì dì dào dào 100%; kỹ lưỡng

2120. 冷冷清清 lěng lěngqīngqīng Hoang vắng,lạnh


lẽo
2121. 同胞手足 Tóngbāo shǒuzú anh em

2122. 捎 shāo mang hộ

2123. 端详 duānxiáng tình hình cụ thể

2124. 良久 liángjiǔ rất lâu

2125. 念叨 niàndao nhắc tới

2126. 银幕 yínmù màn ảnh; màn bạc

2127. 绝代 juédài tuyệt thế

2128. 佳人 jiārén người đẹp

2129. 坎坷 kǎnkě nhấp nhô

2130. 裂纹 lièwén vết rạn; vết nứt

2131. 异口同声 yìkǒutóngshēng trăm miệng một


lời
2132. 芳华 fāng huá thiếu niên

2133. 劳作 láozuò lao động; làm việc (chân tay)

2134. 证券 zhèngquàn chứng khoán

2135. 紧绷 jǐn bēng căng

2136. 相亲 xiāngqīn gặp mặt, xem mắt

2137. 张罗 zhāngluo thu xếp

2138. 腊梅 làméi mai vàng

2139. 绽放 zhàn fàng trổ hoa


2140. 折腾 zhēteng lăn qua lăn lại

2141. 吆喝 yāohe thét to

2142. 挪 nuó chuyển

2143. 搀扶 chānfú nâng; đỡ

2144. 晃晃悠悠 huànghuang yōuyōu lảo đảo

2145. 违纪 wéi jì thiếu kỷ luật

2146. 回首 huíshǒu quay đầu lại

2147. 难关 nánguān cửa ải khó khăn

2148. 蓄意 xùyì rắp tâm (làm điều xấu)

2149. 靓丽 liàng lì xinh đẹp

2150. 油然而生 yóu rán ér shēng tự phát

2151. 一阵子 yī zhèn zi một khoảng thời gian


ngắn
2152. 踢 tī đá

2153. 冲撞 chōngzhuàng đập vào

2154. 盘算 suànpán bàn tính

2155. 人满为患 rén mǎn wéi huàn dân số quá


đông
2156. 一声不吭 yī shēng bù kēng không nói một
lời
2157. 额 é trán

2158. 冷汗 lěnghàn mồ hôi lạnh


2159. 充耳不闻 chōngěrbùwén mắt điếc tai ngơ

2160. 头头是道 tóutóushìdào rõ ràng mạch lạc

2161. 闹钟 nàozhōng đồng hồ báo thức

2162. 还原 huányuán trở về trạng thái cũ

2163. 塞⻋sāi chē giao thông tắc nghẽn

2164. 异地 yìdì đất khách; quê người

2165. 平素 píngsù xưa nay

2166. 暗地里 àndìli thầm; lén; trong bụng

2167. 赛季 sài jì mùa (thể thao)

2168. 徒劳 túláo uổng công

2169. ⽓喘呼呼 qìchuǎn hū hū Thở hì hà hì hục

2170. 摔跤 shuāijiāo Ðấu vật

2171. 陷于 xiànyú rơi vào

2172. 割裂 gēliè cắt đứt

2173. 能源 néngyuán nguồn năng lượng

2174. 知人善任 zhī rén shàn rèn đặt đúng người vào đúng vị
trí
2175. 悬崖绝壁 xuán yá jué bì mặt đá dựng đứng

2176. 邂逅 xièhòu gặp gỡ bất ngờ

2177. 得知 dézhī được biết


2178. 罹 患 lí huàn phải chịu đựng (vì một căn bệnh)
2179. 耳目一新 ěrmùyīxīn cảm giác mới mẽ; lạ mắt
lạ tai 2180. 欠债累累 fù zhài lěi lěi nợ nần chồng chất

2181. 身心俱疲 shēn xīn jù pí kiệt quệ về thể chất và tình cảm

2182. 世代相传 shì dài xiāng chuán được truyền từ đời này sang
đời khác

2183. 例会 lìhuì hội nghị thường


kỳ 2184. 通晓 tōngxiǎo thông hiểu
2185. 兴高采烈 xìnggāocǎiliè cao
hứng 2186. 落户 luòhù ngụ lại

2187. 昂 áng ngẩng

2188. 无关紧要 wúguānjǐnyào râu ria; không quan


trọng 2189. 分歧 fēnqí phân kỳ; chia rẽ
2190. 债券 zhàiquàn phiếu công
trái 2191. 企鹅 qǐé chim cánh cụt
2192. 冰 凌 bīnglíng băng
2193. ⽓鼓鼓 qì gǔ gǔ sôi
sục
2194. 近期 jìn qī trong tương lai
gần 2195.端 duān bưng

2196. 安于现状 ān yú xiàn zhuàng hạnh phúc với hiện trạng


2197. 搭讪 dāshàn bắt chuyện

2198. 彼岸 bǐ'àn bên kia; bờ bên kia

2199. 蓬勃 péngbó mạnh mẽ; phồn vinh

2200. 克制 kèzhì khắc chế

2201. 花坛 huātán bồn hoa; luống hoa

2202. 不卑不吭 bùbēibùkàng đúng mức; thoả đáng

2203. 回旋 huíxuán bay vòng; bay liệng

2204. 禾苗 hémiáo mạ; cây mạ

2205. 拔高 bágāo kéo lên

2206. 捆 kǔn bó ; gói; gom

2207. 口袋 kǒudai túi áo; túi quần

2208. 闷死 mèn sǐ chết vì buồn

2209. 不透⽓bùtòuqì kín gió; kín hơi

2210. 拴 shuān buộc

2211. 关头 guāntóu bước ngoặt; thời cơ

2212. 束手就擒 shù shǒu jiù qín tay bị trói và chờ bị


bắt
2213. 闯荡 chuǎngdàng lưu lạc; lang bạt

2214. 居心不良 jū xīn bù liáng nuôi dưỡng ý định xấu xa

2215. 大臣 dàchén đại thần


2216. 读数 dúshù số ghi; chữ số (khắc trên đồng hồ hoặc cặp
nhiệt độ)

2217. 徐徐 xúxú chầm chậm


2218. 皱巴巴 zhòubābā nhiều nếp
nhăn 2219. 乳胶 rǔjiāo dung dịch kết
tủa
2220. 上映 shàngyìng chiếu phim, công
chiếu 2221. 顶嘴 dǐngzuǐ tranh luận

2222. ೿出 jǐchū bài trừ; gạt bỏ

2223. 讨 伐 tǎofá thảo phạt


2224. 旨 在 zhǐ zài nhắm đến
2225. 生效 shēngxiào có hiệu
lực

2226. 可继续发展 kě chí xù fā zhǎn phát triển bền vững

2227. 共识 gòngshí chung nhận


thức 2228. 步伐 bùfá nhịp
bước

2229. 扭 niǔ quay

2230. 粗壮 cūzhuàng to
khoẻ 2231. 腰肢 yāo zhī thắt
lưng
2232. 滑稽 huájī gây cười; chọc cười
2233. 蒙蒙细雨 méngméngxìyǔ mưa bay lất
phất. 2234. 梧桐 wútóng ngô đồng
2235. 强加 qiángjiā áp đặt

2236. 看作 kàn zuò nhìn vào như

2237. 随和 suíhe hiền hoà

2238. 判若两人 pàn ruò liǎng rén trở thành một người khác

2239. 奶酪 nǎilào Pho-mát

2240. 洋房 Yángfáng Bungalows

2241. 海滩 hǎitān bãi biển

2242. 影迷 yǐngmí mê điện ảnh

2243. ⻘豆 qīngdòu đậu nành (vỏ xanh)

2244. 袋子 dàizi túi

2245. 难以置信 nán yǐ zhì xìn khó tin

2246. 断层 duàncéng phay đứt gãy; đứt gãy địa tầng; đứt
đoạn
2247. 目瞪口呆 mùdèngkǒudāi ngẩn người

2248. 一头栽进 yī tóu zāi jìn lao vào

2249. 眼巴巴 yǎnbābā giương mắt nhìn

2250. 咆哮 páoxiāo gầm; gào thét (tiếng nước chảy mạnh,


tiếng
người gào thét)

2251. 服兵役 fú bīngyì Tòng quân

2252. 全家福 quánjiāfú ảnh gia đình; bức ảnh gia đình

2253. 拖 tuō kéo


2254. 沦为 lún wèi rơi xuống

2255. 大把 dàbǎ một số lớn

2256. 沉湎 chénmiǎn sa vào

2257. 扎 zā bó

2258. 锄头 chútou cái cuốc

2259. 梳理 shūlǐ chải vuốt sợi (trong dệt vải); chải (râu,
tóc)
2260. 通透 tōng tòu Sáng suốt

2261. 婉约 wǎnyuē uyển chuyển hàm xúc (văn phong)

2262. 点滴 diǎndī từng tí

2263. 关卡 guānqiǎ trạm kiểm soát

2264. 渐次 jiàncì dần dần

2265. 兴起 xīngqǐ hưng khởi; nổi dậy

2266. 水彩画 shuǐcǎihuà tranh màu nước

2267. 多米诺 duō mǐ nuò domino

2268. 骨牌 gǔpái quân bài

2269. 就读 jiù dú đi học

2270. 废弃 fèiqì vứt đi

2271. 猪肝 zhūgān Gan lợn

2272. 干涩 gānsè khô


2273. 前往 wǎng qián tiến lên

2274. 双休日 shuāng xiū rì hai ngày cuối


tuần
2275. 不及 bùjí thua

2276. 往常 wǎngcháng thường ngày

2277. 凸现 tū xiàn xuất hiện rõ ràng

2278. 质感 zhìgǎn khuynh hướng cảm xúc

2279. 稀少 xīshǎo thưa thớt

2280. 静谧 jìngmì yên tĩnh

2281. 较量 jiàoliàng đọ sức

2282. 诸多 zhūduō nhiều

2283. 离谱 lípǔ không tuân theo chuẩn mực

2284. 芸芸众生 yúnyúnzhòngshēng chúng


sinh
2285. 俯瞰 fǔkàn góc nhìn xuống

2286. 裂开 liè kāi tách mở

2287. 触摸 chùmō quờ; tiếp xúc

2288. 健壮 jiànzhuàng cường tráng

2289. 目击者 mù jī zhě nhân chứng

2290. 攀谈 pāntán bắt chuyện

2291. 地狱 dìyù địa ngục


2292. 倚 yǐ dựa

2293. 困顿 kùndùn mệt nhoài

2294. 苦涩 kǔsè cay đắng

2295. 芳香 fāngxiāng hương thơm

2296. 馥郁 fùyù mùi thơm ngào ngạt

2297. 辍学 chuòxué bỏ học

2298. 怠慢 dàimàn lãnh đạm

2299. 画匠 huàjiàng hoạ sĩ

2300. 生产线 shēng chǎn xiàn Dây chuyền sản


xuất
2301. 丢掉 diūdiào mất

2302. 洗漱 xǐshù Ðánh răng rửa mặt

2303. 盆满钵满 Pén mǎn bō mǎn đầy

2304. 尚且 shàngqiě còn

2305. 崭露头角 zhǎnlùtóujiǎo bộc lộ tài năng

2306. 扯 chě kéo

2307. 拟态 nǐtài màu sắc tự vệ

2308. 写实 xiěshí tả thực

2309. 复述 fùshù thuật lại

2310. 枯叶 kū yè lá héo
2311. 雕琢 diāozhuó điêu
khắc 2312. 压 垮 yā kuǎ
áp đảo 2313. 动粗 dòngcū
đánh

2314. 伤痕累累 shāng hén lěi lěi đầy sẹo

2315. 亢奋 kàngfèn phấn


khởi 2316. 捂 住 wǔ
zhù bịt, che 2317. 博取 bóqǔ
tranh thủ
2318. 落榜 luòbǎng thi rớt; không đỗ
2319. 专科学校 zhuānkēxuéxiào trường dạy nghề ; trường
chuyên khoa

2320. 装订 zhuāngdìng đóng sách; đóng


vở 2321. 巨著 jùzhù tác phẩm lớn

2322. ⻓篇 chángpiān trường thiên, tiểu thuyết

2323. 远眺 yuǎn tiào nhìn vào khoảng


không 2324. 蛀牙 zhùyá Sâu răng
2325. 孔 kǒng động; hầm;
lỗ 2326. 梁 liáng xà
2327. 熏 xūn hun
2328. 摇摇欲坠 yáoyáoyùzhuì lung lay sắp đổ
2329. 彩照 Cǎizhào chụp hình màu
2330. 撞色 zhuàng sè Ðộ tương phản màu

2331. 互不相让 hù bù xiāngràng Không chịu nhường


nhau
2332. 是非曲直 shì fēi qū zhí đúng sai

2333. 取暖 qǔnuǎn sưởi ấm

2334. 曼妙 mànmiào uyển chuyển

2335. 地铺 dìpù trải chăn đệm nằm đất.

2336. 高密 gāo mì mật độ cao

2337. 目眩神迷 mù xuàn shén mí bị lóa mắt và choáng váng

2338. 奴才 núcái gia nô; nô tài

2339. 不为所动 bù wéi suǒ dòng vẫn không bị lay động

2340. 渐行渐远 jiàn xíng jiàn yuǎn Càng xa cách

2341. 铁了心 tiěle xīn Hạ quyết tâm

2342. 庸才 yōngcái kẻ tầm thường

2343. ⻓此以往 chángcǐyǐwǎng cứ thế mãi

2344. 滋润 zīrùn ẩm ướt

2345. 古道热肠 gǔdàorècháng chân thực nhiệt tình

2346. 活脱脱 huó tuō tuō rất giống thật

2347. 盛事 shèngshì việc trọng đại

2348. 索性 suǒxìng dứt khoát


2349. 旅馆 lǚguǎn lữ quán

2350. 捕获 bǔhuò bắt được

2351. 重申 chóngshēn nhắc lại

2352. 醇美 chúnměi thuần mỹ

2353. 佳酿 jiāniàng rượu ngon

2354. 四溢 sì yì (dầu mỡ, v.v.) nhỏ giọt khắp nơi

2355. 眼高手低 yǎn'gāoshǒudī nói như rồng leo, làm như mèo
mửa
2356. 撑 chēng chống

2357. 悬浮 xuánfú trôi nổi

2358. 躯壳 qūqiào thể xác; xác thịt

2359. 摆摊 bǎi tān Bày hàng

2360. 膨胀 péngzhàng giãn nở; bành trướng; tăng thêm

2361. 烈火 lièhuǒ lửa cháy bừng bừng

2362. 蓄积 xùjī dự trữ

2363. 偏爱 piānài yêu hơn; thích hơn

2364. 袒护 tǎnhù che chở; bênh vực

2365. 对得起 duìdeqǐ không có lỗi; xứng đáng

2366. 逊色 xùnsè chỗ thua kém, thua kém

2367. 下岗 xiàgǎng Mất việc


2368. 刻意 kèyì tận lực; hết sức

2369. 殷切 yīnqiè tha thiết

2370. 韧性 rèn xìng sự dẻo dai

2371. 咂嘴 zāzuǐ chặc lưỡi

2372. 屉 tì lồng chưng; cái vỉ

2373. 鼓鼓 gǔ gǔ phồng lên

2374. 舔 tiǎn liếm

2375. 糟透 zāo tòu ghê gớm

2376. 明媚 míngmèi tươi đẹp (cảnh vật)

2377. 暖融融 nuǎn róng róng thoải mái ấm áp

2378. 卷曲 juǎn qū quăn

2379. 凌空 língkōng vút lên trời cao

2380. 丹顶鹤 dāndǐnghè bạch hạc; hạc đầu đỏ

2381. ⻘涩 qīng sè Non trẻ; thanh xuân

2382. 吞并 tūnbìng chiếm đoạt; chiếm lấy; thôn tính

2383. 俘获 fúhuò bắt được (tù binh và những vật dụng


khác)
2384. 连衣裙 liányīqún váy liền áo; áo váy

2385. 亭亭玉立 tíngtíngyùlì duyên dáng yêu kiều

2386. 妄自尊大 wàngzìzūndà tự cao tự đại


2387. 垂头丧⽓chuítóusàngqì ủ rũ; mất tinh thần

2388. 妄自菲薄 wàngzìfěibó tự coi nhẹ mình

2389. ⻘紫 qīngzǐ xanh tím

2390. 闭目塞听 bìmùsètīng bưng tai bịt mắt; quay lưng lại
với đời
2391. 可歌可泣 Kěgēkěqì xúc động lòng người

2392. 骨瘦如柴 gǔshòurúchái gầy như cái que

2393. 蜡⻩làhuáng vàng như nến

2394. 腹部 fùbù bụng; phần bụng

2395. 肿胀 zhǒngzhàng sưng; sưng tấy

2396. 着实 zhuóshí thực tại; xác thực

2397. 归类 guīlèi phân loại

2398. 绕 rào quấn

2399. 疮 chuāng lở; loét

2400. 瞬息万变 shùnxīwànbiàn thay đổi trong nháy mắt

2401. 应接不暇 yìngjiēbùxiá đáp ứng không xuể

2402. 泛滥 fànlàn tràn lan

2403. 蔚为大观 wèiwéidàguān phong phú rực rỡ

2404. 硬汉 yìnghàn con người rắn rỏi

2405. 逍遥 xiāoyáo tiêu dao


2406. 有机可乘 yǒu jī kě chéng đục nước béo
cò 2407. 过错 guòcuò sai lầm

2408. 司空⻅惯 sīkōngjiànguàn Quen quá hoá thường

2409. 净身出户 jìng shēn chū hù để lại một cuộc hôn nhân
không có gì

2410. 核 实 héshí xác định; xem


xét 2411. 相 知 xiāngzhī hiểu nhau
2412. 默契 mòqì hiểu ngầm
2413. 割舍 gēshě cắt bỏ

2414. 供奉 gòngfèng phụng


dưỡng 2415. 垒 lěi chồng lên

2416. 黏合 nián hé gắn kết với nhau

2417. 推陈出新 tuīchénchūxīn sửa cũ thành


mới 2418. 过渡 guòdù quá độ
2419. 惹人 rě rén để thu hút sự chú ý
2420. 羞涩 xiūsè khó xử
2421. 享有 xiǎngyǒu được hưởng (quyền lợi, danh dự, uy
quyền...) 2422. 同等 tóngděng ngang nhau

2423. 就医 jiù yī chạy chữa

2424. 疏于 shū yú thiếu


2425. 熄火 xīhuǒ tắt lửa

2426. 腼腆 miǎntiǎn thẹn thùng

2427. 干洗 gānxǐ giặt

2428. 投诉 tóusù khiếu nại

2429. 追捕 zhuībǔ truy bắt

2430. 牢记 láojì nhớ kỹ

2431. 互敬互爱 Hù jìng hù ài tương thân tương ái

2432. 交响乐团 jiāo xiǎng yuè tuán dàn nhạc giao hưởng

2433. 自始至终 zìshǐzhìzhōng từ đầu chí cuối

2434. ⻛起云涌 fēngqǐyúnyǒng gió giục mây vần

2435. 佼佼者 jiǎojiǎozhě người nổi bật

2436. 刮目相看 guāmùxiāngkàn nhìn với cặp mắt khác


xưa
2437. ⻛生水起 fēng shēng shuǐ qǐ Như diều gặp gió

2438. 亲力亲为 qīn lì qīn wéi để tự mình làm

2439. 困惑 kùnhuò nghi hoặc

2440. 临摹 línmó vẽ; viết phỏng theo

2441. 范本 fànběn mẫu; bản mẫu

2442. 澎湃 péngpài dâng trào

2443. 互惠 hùhuì cùng có lợi


2444. 公寓 gōngyù nhà trọ, chung cư

2445. 闪光点 shǎn guāng diǎn điểm mấu chốt

2446. 缓冲 huǎnchōng hoà hoãn xung đột

2447. 诠释 quánshì thuyết minh

2448. ೿压 jǐyā ép; nén

2449. 富丽堂皇 fùlì tánghuáng tráng lệ

2450. 首屈一指 shǒuqūyīzhǐ số một; hạng nhất

2451. 瓶装 píng zhuāng đóng chai

2452. 材质 cáizhì chất liệu gỗ; chất gỗ

2453. 闻⻛丧胆 wénfēngsàngdǎn nghe tin đã sợ mất


mật
2454. 抵押 dǐyā cầm; đợ; gán; thế chấp

2455. 劣根性 liègēnxìng thói hư tật xấu

2456. 窥视 kuīshì thăm dò

2457. 乌⻳wūguī con rùa

2458. 相邻 xiāng lín liền kề

2459. 相册 xiàngcè Album ảnh

2460. 一晃 yīhuǎng loáng một cái

2461. 吞吐 tūntǔ nuốt vào nhả ra

2462. 剂量 jìliàng liều; liều lượng (thuốc)


2463. 注射 zhùshè tiêm; chích

2464. 容光焕发 róng guāng huàn fā mặt rạng rỡ

2465. 擦拭 cāshì lau; chùi

2466. 披露 pīlù công bố

2467. 顷刻 qǐngkè khoảng cách; phút chốc

2468. 之间 zhī jiān Giữa

2469. 闲置 xiánzhì để đó không dùng; bỏ không

2470. 废铜烂铁 fèitóng làntiě phế liệu; kim loại vụn

2471. 开裂 kāiliè rạn nứt

2472. 裂缝 lièfèng nứt ra; nứt

2473. 繁星 fánxīng sao dày đặc

2474. 闪闪 shǎnshǎn lấp lánh; lập loè

2475. 婚丧嫁娶 Hūn sāng jià qǔ sự kiện quan trọng của đời
người
2476. 捧场 pěngchǎng cổ động; cổ vũ

2477. 希腊 xīlà Hy Lạp

2478. 虚弱 xūruò yếu ớt

2479. 引擎 yǐnqíng động cơ

2480. 抓手 zhuāshǒu bắt tay

2481. 添置 tiānzhì mua thêm; sắm thêm


2482. 不切实际 bù qiè shí jì không thực tế

2483. 黏着 niánzhuó dán

2484. 空中楼阁 kōngzhònglóugé lâu đài trên không

2485. 发起 fāqǐ khởi xướng

2486. 取舍 qǔshě lấy hay bỏ; chọn lựa

2487. 陋习 lòuxí tập tục xấu

2488. 尚无 shàng wú không quá xa; chưa

2489. 萎缩 wěisuō khô héo

2490. 腰缠万贯 yāochánwànguàn tiền bạc rủng rỉnh

2491. 一贫如洗 yīpínrúxǐ nghèo rớt mồng tơi

2492. 崎岖 qíqū gồ ghề

2493. 天壤之别 tiān rǎng zhī bié khác nhau như trời và
đất
2494. 深渊 shēnyuān vực sâu; vực thẳm

2495. 一带 yīdài vùng; khu vực

2496. 陷阱 xiànjǐng hố bẫy; bẫy

2497. 锋芒 fēngmáng mũi nhọn

2498. 围堵 wéi dǔ phong tỏa

2499. 随机性 suí jī xìng ngẫu nhiên

2500. 嗜好 shìhào ham mê


2501. 创办 chuàngbàn lập; bắt đầu lập ra

2502. 守望 shǒuwàng canh gác

2503. 宗法 zōngfǎ gia tộc; tông pháp

2504. 圣人 shèngrén thánh nhân

2505. 膜拜 móbài quỳ lễ

2506. 孕育 yùnyù thai nghén

2507. 颁奖 bānjiǎng trao giải

2508. 高昂 gāo'áng ngẩng cao

2509. 到位 dàowèi đúng chỗ

2510. 突如其来 tūrúqílái thình lình xảy ra

2511. 欺瞒 qīmán lừa dối

2512. 务虚 wùxū nghiên cứu; thảo luận (quan điểm, chính sách,

luận và một công tác gì đó)

2513. 绯闻 fēiwén tin đồn, scandal

2514. 逢年过节 féngnián guòjié ngày lễ ngày tết

2515. 维系 Wéixì gắn bó; duy trì

2516. 柴米油盐 Cháimǐyóuyán nhu yếu phẩm

2517. 诱发 yòufā hướng dẫn; khơi gợi

2518. 懊悔 àohuǐ ân hận; hối hận

2519. 退缩 tuìsuō lùi; lui lại


2520. 资历 zīlì lý lịch

2521. 契约 qìyuē khế ước

2522. 并购 bìng gòu sát nhập và mua lại

2523. 共赢 gòng yíng cùng có lợi

2524. 细腻 xìnì tinh tế tỉ mỉ

2525. 体式 tǐshì kiểu chữ

2526. 举棋不定 jǔqíbùdìng do dự; ngần ngừ

2527. 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián dũng cảm tiến tới

2528. 威慑 wēishè uy hiếp

2529. 防患于未然 fáng huàn yú wèi rán ngăn chặn những rắc rối
trước khi nó xảy ra

2530. 游牧 yóumù du mục

2531. 狩猎 shòuliè săn bắn

2532. 强悍 qiánghàn dũng mãnh

2533. 射杀 shè shā bắn chết (bằng súng hoặc cung tên)

2534. 低于 dī yú Phía dưới; thấp hơn

2535. 融资 róngzī Huy động vốn; tài trợ

2536. 市场份额 shì chǎng fèn é thị phần

2537. 挑肥拣瘦 tiāoféijiǎnshòu kén cá chọn canh

2538. 业绩 yè jì công trạng, thành tích


2539. 下滑 xià huá trượt

2540. 同比 tóngbǐ So với cùng kỳ năm ngoái

2541. 靡丽 mǐlì xa hoa

2542. 恢宏 huīhóng rộng rãi; to lớn

2543. 等同 tóngděng ngang nhau

2544. 信访 xìn fǎng đơn khiếu nại

2545. 微不足道 wēibùzúdào bé nhỏ không đáng kể

2546. 秀丽 xiùlì tú lệ; thanh tú đẹp đẽ

2547. 杜鹃 dùjuān chim quyên

2548. 镀金 dùjīn mạ vàng

2549. 周旋 zhōuxuán vòng quanh

2550. 充盈 chōngyíng tràn đầy; phong phú

2551. 游⼷yóuyì tuần tiễu; tuần tra (tàu chiến); bơi lội;
bơi
2552. 欢闹 huānnào vui chơi; chơi đùa vui vẻ

2553. 击垮 jī kuǎ Ðánh bại

2554. 空寂 kōngjì trống vắng

2555. 土生土⻓tǔshēngtǔzhǎng sinh trưởng ở địa


phương
2556. 坚韧不拔 jiānrèn bùbá kiên cường

2557. 八旬 tám mươi tuổi


2558. 下旬 xiàxún hạ tuần, 10 ngày cuối của tháng

2559. 赌 dǔ đánh bạc; đánh bài

2560. 欺诈 qīzhà bịp bợm; lừa dối

2561. 侥幸 jiǎoxìng may mắn

2562. 公分 gōngfēn cen-ti-mét

2563. 水到渠成 shuǐdàoqúchéng nước chảy thành sông

2564. 饶有兴趣 ráo yǒu xìng qù hấp dẫn

2565. 列⻋lièchē đoàn tàu

2566. ⻛驰电掣 fēngchídiànchè nhanh như chớp

2567. 冷飕飕 lěngsōusōu lạnh buốt

2568. 难不成 nán bù chéng chẳng lẽ, lẽ nào lại

2569. 相濡以沫 xiāngrúyǐmò Ðồng cam cộng khổ

2570. 濡湿 rúshī thấm ướt

2571. 苟延残喘 gǒuyáncánchuǎn ngắc ngoải; kéo dài hơi tàn

2572. 中枢 zhōngshū đầu mối; trung khu

2573. 进食 jìnshí ăn cơm; ăn uống

2574. 格格不入 gégébùrù không hợp nhau

2575. 敬而远之 jìngéryuǎnzhī tôn kính mà không thể gần gũi;


kính
trọng nhưng không gần gũi

2576. 素不相识 sù bù xiāng shí trở thành người hoàn toàn xa lạ


2577. 翱翔 áoxiáng bay lượn

2578. 唾沫 tuòmo nước bọt

2579. 无可比拟 wúkěbǐnǐ tuyệt vời ; không gì sánh được

2580. 情有ᇿ钟 qíng yǒu dú zhōng đặc biệt yêu thích ( Ðối
với
người hoặc sự vật sự việc nào đó)

2581. 挠痒痒 náo yǎng yang cù


2582. 熊掌 xióngzhǎng hùng chưởng; bàn chân gấu (loại
thực phẩm cao sang)

2583. 惶恐 huángkǒng sợ hãi; hoảng hốt

2584. 施展 shīzhǎn phát huy; thi thố (năng lực)

2585. 生物钟 shēng wù zhōng Ðồng hồ sinh học

2586. 识破 shípò hiểu rõ; biết tỏng; nhìn thấu

2587. 泪痕 lèihén vệt nước mắt

2588. 情怀 qínghuái ôm ấp tình cảm

2589. 纽带 niǔdài mối quan hệ

2590. 弹指一ഀ间 tán zhǐ yī huī jiān trong nháy mắt

2591. 盛宴 shèng yàn tiệc

2592. 倔强 juéjiàng ngang ngược

2593. 紊乱 wěnluàn rối loạn; hỗn độn

2594. 自吹自擂 zìchuīzìléi mèo khen mèo dài


đuôi
2595. 诱导 yòudǎo hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo

2596. 木板 mùbǎn Ván gỗ

2597. 木桶 mù tǒng Thùng gỗ

2598. 抽 chōu rút

2599. 满腹 mǎn fù chứa đầy

2600. 褶皱 zhězhòu nếp uốn; nếp gãy (của vỏ trái đất); nếp
nhăn
2601. 防微杜渐 fángwēidùjiàn đề phòng cẩn thận

2602. 漠视 mòshì coi thường

2603. 博爱 bó'ài bác ái

2604. 胸襟 xiōngjīn lòng dạ

2605. 口舌 kǒushé miệng lưỡi

2606. 逞 chéng khoe; trổ tài

2607. 侵袭 qīnxí tập kích

2608. 摆架子 bǎijiàzi tự cao tự đại

2609. 恭维 gōngwei nịnh; nịnh hót

2610. 鳞次栉比 líncìzhìbǐ san sát (nối tiếp)

2611. 新人 xīnrén con người mới

2612. 操办 cāobàn lo liệu

2613. 耗资 hàozī hao tổn của cải


2614. 寸土寸金 cùntǔ cùn jīn Tấc đất tấc vàng

2615. 高端 gāo duān cao cấp

2616. 精髓 jīngsuǐ tinh hoa

2617. 中式 zhōngshì kiểu Trung Quốc

2618. 空灵 kōnglíng linh hoạt kỳ ảo

2619. 构建 gòujiàn xây dựng (thường dùng với vật trừu


tượng)
2620. 叫卖 jiàomài rao hàng

2621. 搭建 dājiàn xây dựng

2622. 妙品 miào pǐn một tác phẩm nghệ thuật tốt

2623. 芬芳 fēnfāng hương thơm

2624. 唇舌 chúnshé lời lẽ

2625. 护栏 hùlán hàng rào bảo vệ

2626. ⻘松 qīng sōng cây thông

2627. 后盾 hòudùn hậu thuẫn

2628. 图文并茂 túwénbìngmào văn hay tranh đẹp

2629. 置之不理 zhìzhībùlǐ bỏ mặc

2630. 执行 zhíxíng chấp hành

2631. 迎刃而解 yíngrèn'érjiě giải quyết dễ dàng

2632. 均可 jūn kě jūn kě


2633. 卵 luǎn trứng (động thực vật)

2634. 查询 cháxún thẩm tra

2635. 潜在 qiánzài ẩn bên trong

2636. 药膳 yào shàn ẩm thực dược liệu

2637. 配伍 pèiwǔ pha thuốc

2638. 配方 pèifāng phối phương; pha chế thuốc

2639. 篆书 zhuànshū chữ triện

2640. 操琴 cāoqín gảy hồ cầm; khảy đàn nhị (thường chỉ đàn
nhị)
2641. 吟唱 yín chàng đọc thuộc lòng

2642. 浩浩荡荡 hào hào dàng dàng hoành tráng

2643. 海绵 hǎimián bọt biển

2644. 拍打 pāida phát; phủi

2645. 竹竿 zhúgān thân trúc; thân tre

2646. 专辑 zhuān jí album

2647. 按揭 àn jiē một khoản thế chấp

2648. 春耕 chūngēng cày bừa vụ xuân

2649. 嫌恶 xiánwù ghét

2650. 醒目 xǐngmù rõ ràng

2651. 领结 lǐngjié nơ (cài trên cổ áo)


2652. 亮相 liàngxiàng làm nổi bật tâm tư của nhân vật (trong
hí khúc)

2653. 仕 途 shìtú con đường làm


quan 2654. 奉行 fèngxíng theo đuổi; thi
hành
2655. 金科玉律 jīnkēyùlǜ khuôn vàng thước
ngọc 2656. 肆虐 sìnüè tàn sát bừa bãi

2657. 历届 lìjiè khoá trước; nhiệm kỳ trước

2658. 外汇储备 wàihuì chǔbèi Tích trữ ngoại


hối 2659. 先例 xiānlì tiền lệ
2660. 背 离 bèilí rời bỏ; ly khai
2661. 炒家 chǎo jiā người đầu
cơ 2662. 内 敛 nèi liǎn hướng nội
2663. 甲型 jiǎ xíng loại A
2664. 流感 liú gǎn cúm

2665. 疫 情 yìqíng tình hình bệnh dịch


2666. 确诊 quèzhěn chẩn đoán chính
xác 2667. 非典 fēi diǎn SARS
2668. 疫苗 yìmiáo vắc-xin phòng
bệnh 2669. 绕过 rào guò tránh
2670. 抑制 yìzhì ức chế
2671. 整合 zhěnghé Hội nhập; hoà nhập

2672. 穿洞 chuān dòng khoan

2673. 鹅毛大雪 é máo dà xuě tuyết rơi dày đặc

2674. 启迪 qǐdí dẫn dắt; gợi mở

2675. 孝敬 xiàojìng tặng quà (hiếu thảo)

2676. 来日方⻓láirìfāngcháng tương lai còn dài

2677. 奥林匹克 ào lín pǐ kè Olympic

2678. 宋朝 sòng cháo Triều đại nhà Tống

2679. 茱萸 zhūyú thù du

2680. 潭 tán đầm

2681. 荔枝 lìzhī cây vải

2682. 朱红色 Zhū hóngsè Màu đỏ son

2683. 房檐 fángyán mái hiên

2684. 为所欲为 wéisuǒyùwéi muốn làm gì thì làm

2685. 徜徉 Chángyáng rong chơi

2686. 京沪 jīng hù Bắc Kinh và Thượng Hải

2687. 人各有志 Rén gè yǒuzhì Mỗi người đều có tham vọng

2688. 面纱 miànshā mạng che mặt

2689. 涂鸦 túyā viết nguệch ngoạc


2690. ⻘睐 qīnglài xem trọng

2691. 口口声声 kǒukoushēngshēng luôn mồm

2692. 不可磨灭 bùkěmómiè không nhạt phai

2693. 科举 kējǔ khoa cử

2694. 朝廷 cháotíng triều đình

2695. 执迷不悟 zhímíbùwù khăng khăng một mực

2696. 扶老携幼 fúlǎo xiéyòu dìu già dắt trẻ

2697. 嬉戏 xīxì vui chơi

2698. 怪兽 guài shòu quái vật

2699. 触角 chùjiǎo râu; sừng

2700. 乞讨 tǎoqǐ ăn xin

2701. 人喊⻢嘶 rén hǎn mǎ sī huyên náo

2702. 鹤发童颜 hèfàtóngyán tóc bạc mặt hồng hào; già


nhưng
vẫn tráng kiện

2703. ⽓宇 qìyǔ phong thái

2704. 撵走 niǎn zǒu Ðuổi

2705. 捋 lǚ vuốt

2706. 髯 rán râu

2707. 矍铄 juéshuò quắc thước; khỏe mạnh

2708. 撇 piě quăng


2709. 大红袍 dà hóng páo một loại trà ô long đắt
tiền
2710. 欣喜若狂 xīnxǐ ruò kuáng Vui mừng khôn xiết

2711. 许诺 xǔnuò đồng ý; hứa hẹn

2712. 烛火 zhú huǒ ngọn lửa nến

2713. 白蚁 báiyǐ con mối; mối

2714. 纸巾 zhǐ jīn Khăn giấy

2715. 茉莉 mòlì cây hoa nhài

2716. 安逸 ānyì an nhàn; nhàn hạ

2717. 栏杆 lángān lan can

2718. 摊牌 tānpái đặt bài xuống; ngả bài ra

2719. 翻遍 fān biàn lục soát

2720. 诸般 zhū bān đa dạng

2721. 轻盈 qīngyíng mềm mại; uyển chuyển

2722. 胡椒 hújiāo hồ tiêu; tiêu

2723. 航线 hángxiàn đường hàng không

2724. 季⻛jìfēng gió mùa

2725. 洋葱 yángcōng củ hành tây

2726. 大蒜 dàsuàn tỏi

2727. 腌 yān ướp


2728. 易手 yìshǒu thay chủ

2729. 稀罕 xīhan hiếm lạ

2730. 把子 bǎzi bó

2731. 潜伏 qiánfú ẩn nấp; mai phục

2732. 弃暗投明 qìàntóumíng cải tà quy chính

2733. 小吏 Xiǎo lì quan nhỏ

2734. 运筹帷幄 yùnchóuwéiwò bày mưu nghĩ kế

2735. 老态⻰钟 lǎotàilóngzhōng tuổi già sức yếu

2736. 奥援 àoyuán ô dù; liên minh

2737. 孤掌难鸣 gūzhǎngnánmíng một cây làm chẳng nên


non
2738. 瓜葛 guāgé liên quan

2739. 仗义 zhàngyì giữ gìn chính nghĩa

2740. 借古讽今 jiègǔfěngjīn mượn xưa nói nay

2741. ⻛筝 fēngzheng diều; con diều

2742. 莺 yīng chim oanh

2743. 巧匠 qiǎo jiàng công nhân lành nghề

2744. 纸鸢 zhǐyuān con diều

2745. 别出心裁 biéchūxīncái độc đáo; khác người

2746. 竹笛 Zhú dí Sáo trúc


2747. 弹奏 tán zòu chơi (nhạc cụ)

2748. 古筝 gǔzhēng đàn tranh

2749. 机翼 jīyì cánh (máy bay)

2750. 滑翔 huáxiáng chao lượn

2751. 架势 jiàshi tư thế

2752. 爪子 zhuǎzi chân (của động vật)

2753. 厮打 sī dǎ chiến đấu cùng nhau

2754. 缝隙 fèngxì khe; khe hở

2755. 啧啧称奇 zé zé chēng qí tặc lưỡi ngạc nhiên

2756. 智囊 zhìnáng cố vấn; người đa mưu túc trí

2757. 划拳 huáquán trò chơi oẳn tù tì

2758. 相符 xiāngfú phù hợp; hợp nhau

2759. 翻领 fānlǐng cổ lật; cổ bẻ (áo sơ mi)

2760. 盘带 pán dài (bóng đá) để rê bóng

2761. 掩耳盗铃 yǎn'ěrdàolíng bịt tay trộm chuông; tự lừa dối


mình,
không lừa dối được người

2762. 联盟 liánméng liên minh (giữa hai hay nhiều nước)

2763. 现役 xiànyì đang thi hành nghĩa vụ quân sự

2764. 空泛 kōngfàn trống rỗng; rỗng tuếch

2765. 经手 jīngshǒu qua tay; quản lý


2766. 抽打 chōudǎ quật

2767. 禅师 chánshī thiền sư

2768. 豁然开朗 huòrán kāilǎng sáng tỏ thông suốt

2769. 捣蛋 dǎodàn gây chuyện

2770. 强行 qiángxíng cưỡng chế thi hành

2771. 掉头 diàotóu quay đầu; ngoảnh đầu

2772. 避让 bìràng trốn tránh

2773. 轿⻋jiàochē xe ta-xi; xe con

2774. 年迈 niánmài tuổi già; lớn tuổi

2775. ⻋祸 chēhuò tai nạn xe cộ

2776. 蒙骗 mēngpiàn lừa bịp; lừa dối

2777. 应征 yìngzhēng hưởng ứng lệnh triệu tập

2778. 文笔 wénbǐ hành văn; lời văn

2779. 流畅 liúchàng lưu loát; trôi chảy

2780. 仪表 yíbiǎo dáng vẻ; hình dáng

2781. 全神贯注 quánshénguànzhù hết sức chăm


chú
2782. 笼统 lǒngtǒng chung chung; qua loa

2783. 含混 hánhùn mơ hồ; lơ mơ

2784. 蹭饭 cèng fàn Ăn chực


2785. 前卫 qiánwèi tiền vệ

2786. 水乡 shuǐxiāng vùng sông nước

2787. 绝迹 juéjì mất dấu vết

2788. 现存 xiàncún hiện có

2789. 恭候 gōnghòu cung kính chờ đợi

2790. 禽流感 qín liú gǎn dịch cúm gia cầm

2791. 祖居 zǔjū nguyên quán

2792. 开发商 kāi fā shāng nhà phát triển (bất động sản, sản
phẩm
thương mại, v.v.)

2793. 发放 fāfàng cho vay; phát cho

2794. 腐化 fǔhuà biến chất; hư hỏng

2795. 干部 gànbù cán bộ

2796. 华发 huáfà tóc hoa râm

2797. 信条 xìntiáo tín điều; điều đặt ra để tin theo

2798. 盲从 mángcóng hùa theo

2799. 伙食 huǒshí cơm nước; ăn uống (thường chỉ việc ăn


uống
trong nhà trường, bộ đội, cơ quan...)

2800. 作曲家 zuòqǔ jiā Nhà soạn nhạc

2801. 采⻛cǎifēng sưu tầm dân ca

2802. 横溢 héngyì lan tràn


2803. 化作 huà zuò để trở thành

2804. 淙淙 cóngcóng róc rách

2805. 音符 yīnfú nốt nhạc

2806. 欲擒故纵 yùqíngùzòng lạt mềm buộc


chặt
2807. 泥塑 nísù con tò te (nặn bằng đất sét)

2808. 二老 èr lǎo cha mẹ

2809. 有备无患 yǒubèiwúhuàn lo trước khỏi


hoạ
2810. 若即若离 ruòjíruòlí như gần như xa

2811. 若隐若现 ruò yǐn ruò xiàn như ẩn như


hiện
2812. 集镇 jízhèn thị trấn

2813. 皮脂腺 pízhīxiàn tuyến bã nhờn

2814. 鳍 qí vây cá

2815. 海象 hǎixiàng voi biển

2816. 喷洒 pēnsǎ phun

2817. 泥浆 níjiāng bùn nhão

2818. 松鼠 sōngshǔ sóc

2819. 汗腺 hànxiàn tuyến mồ hôi

2820. 泥沼 nízhǎo vũng bùn

2821. 娇嫩 jiāonen mềm mại


2822. 等量 děngliàng ngang nhau

2823. 黑色素 hēisèsù sắc tố đen; hắc tố; mê-la-


nin
2824. 镍 niè ni-ken

2825. 细软 xìruǎn đồ châu báu; đồ nữ trang

2826. 蓬松 péngsōng xoã tung (cỏ, tóc, râu)

2827. 汗液 Hànyè Mồ hôi

2828. 脱落 tuōluò rụng; rơi; tróc

2829. 结核病 Jiéhébìng bệnh lao phổi

2830. 斑秃 bāntū bệnh rụng tóc

2831. 虚实 xūshí hư thực

2832. 弓箭 gōngjiàn cung tên

2833. 擂 léi mài; đánh

2834. 鼓 gǔ cái trống

2835. 剽悍 piāohàn nhanh nhẹn dũng mãnh

2836. 狐狸 húli hồ ly

2837. 隆起 lóng qǐ Phồng lên

2838. 骑术 qí shù môn cưỡi ngựa

2839. 主仆 zhǔpú chủ tớ

2840. 纽约 niǔyuē New York


2841. 杂役 zá yì công việc lặt vặt

2842. 侍卫 shìwèi thị vệ


2843. 跑堂 pǎo táng bồi bàn (cũ)
2844. 台词 táicí lời kịch; lời thoại (trên sân
khấu) 2845. 跑⻰套 pǎolóngtào đóng vai phụ
2846. 条理 tiáolǐ trật tự; thứ tự
2847. ⻅证 jiànzhèng chứng kiến; nhân
chứng 2848. 惹恼 rěnǎo Làm phiền

2849. 雅俗共赏 yǎsúgòngshǎng sang hèn cùng hưởng

2850. 亚健康 yà jiàn kāng tình trạng sức khỏe dưới mức tối
ưu 2851. 不光 bùguāng không chỉ
2852. 吉利 jílì may mắn; thuận
lợi 2853. 香槟 xiāngbīn Sâm panh

2854. 坦诚 tǎnchéng thẳng thắn thành khẩn

2855. 咬 字 yǎo zì phát âm


2856. 漩涡 xuánwō vòng
xoáy

2857. 重工业 zhònggōngyè công nghiệp nặng

2858. 涨停版 zhǎng tíng bǎn giới hạn trên hàng ngày của giá
cổ phiếu

2859. 走势 zǒushì xu thế


2860. 下海 xiàhǎi ra biển( = 做生意)

2861. 处级 chù jí (hành chính) cấp bộ phận

2862. 鲤⻥lǐyú Cá chép

2863. 出人头地 chūréntóudì vượt trội; xuất sắc

2864. 浅滩 qiǎntān chỗ nước cạn

2865. 倾吐 qīngtǔ thổ lộ

2866. 恻隐 cèyǐn trắc ẩn

2867. 发掘 fājué khai quật

2868. 微粒 wēilì vi hạt

2869. 纤维素 xiānwéisù chất xen-lu-lô; chất xơ

2870. 摊位 tānwèi quầy hàng

2871. 拍卖 pāimài bán đấu giá

2872. 低档 dīdàng loại kém (hàng hoá)

2873. 军旅 Jūnlǚ quân đội

2874. 阳刚 yánggāng chỉ người đàn ông nam tính và mạnh


mẽ
2875. 石板 shíbǎn bàn đá; bảng đá

2876. 说教 shuōjiào thuyết giáo

2877. 钻井 zuānjǐng giếng khoan

2878. 荣耀 róngyào quang vinh


2879. 样板 yàngbǎn bản mẫu

2880. 粗暴 cūbào thô bạo

2881. 栽培 zāipéi vun trồng

2882. 奉祀 fèng sì dâng hiến

2883. 油橄榄 yóugǎnlǎn cây ô liu

2884. 引申 yǐnshēn nghĩa rộng; suy ra

2885. 手舞足蹈 shǒuwǔzúdǎo hoa chân múa tay vui sướng

2886. 轻而易举 qīngéryìjǔ dễ như trở bàn tay

2887. ⻛⻛火火 fēngfēnghuǒhuǒ hung hăng

2888. 大手大脚 dàshǒudàjiǎo vung tay quá trán

2889. 扫兴 sǎoxìng mất hứng

2890. 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú trong lòng đã có dự


tính
2891. 屡战屡胜 Lǚ zhàn lǚ shèng trăm trận trăm thắng

2892. 得意洋洋 dé yì yáng yáng vô cùng tự hào về bản


thân
2893. 夸耀 kuāyào khoe khoang

2894. 拙劣 zhuōliè vụng về

2895. 垂头丧⽓chuítóusàngqì ủ rũ

2896. 惦念 diànniàn nhớ đến

2897. 捣鬼 dǎoguǐ phá rối


2898. 斟 zhēn rót

2899. 轿子 jiàozi cái kiệu

2900. 支支吾吾 zhī zhī wú wú ngập ngừng

2901. 乱窜 luàn cuàn phân tán

2902. 唯恐 wéi kǒng e rằng

2903. 起劲 qǐjìn hăng say

2904. 精确 jīngquè chính xác

2905. 麻将 májiàng mạt chược

2906. 粉笔 fěnbǐ phấn viết

2907. 耕耘 gēngyún cày ruộng và làm cỏ

2908. 纤纤 xiānxiān nhỏ và dài

2909. 渗水 shèn shuǐ thấm nước

2910. 奔涌 bēnyǒng dâng ; trào lên

2911. 人烟 rényān hộ; nhà; dân cư

2912. 抛锚 pāomáo thả neo; gián đoạn (trong công


việc)
2913. 胶卷 jiāojuǎn cuộn phim

2914. 唇膏 chúngāo son môi

2915. 旅行社 lǚxíngshè cơ quan du lịch

2916. 年三十 nián sān shí ngày cuối cùng của năm âm
lịch
2917. 年初一 niánchū yī Mùng 1 tết

2918. 重镇 zhòngzhèn thị trấn quan trọng (về quân sự)

2919. 蒸腾 zhēngténg bốc hơi

2920. 施工 shīgōng thi công

2921. 装机容量 zhuāngjī róngliàng công suất lắp máy (Thủy


điện)
2922. 捉住 zhuō zhù bắt

2923. 旱烟 hànyān thuốc lá rời; thuốc lá sợi

2924. 沙暴 shābào Bão cát

2925. 浑浊 húnzhuó đục ngầu

2926. 尘埃 chén'āi bụi

2927. 鳄⻥èyú Cá sấu

2928. 疏松 shūsōng xốp (đất đai)

2929. 津贴 jīntiē tiền trợ cấp

2930. 谈吐 tántǔ ăn nói

2931. 塞 sāi nhét

2932. 一命呜呼 yīmìngwūhū đi đời nhà ma

2933. 搬迁 bānqiān dời; chuyển

2934. 沧桑 cāngsāng bể dâu (từ tắt của 沧海桑田), thăng trầm

2935. 回升 huíshēng tăng trở lại


2936. 作物 zuòwù cây trồng

2937. ⻙编三绝 wéi biān sān jué siêng năng học tập

2938. 植树造林 Zhíshù zàolín Trông cây gây rừng

2939. 水稻 shuǐdào lúa nước

2940. 玫瑰 méigui cây hoa hồng

2941. ⽓泡 qìpào bọt khí

2942. 围棋 wéiqí cờ vây

2943. 打桥牌 dǎ qiáopái Chơi bài

2944. 悔棋 huǐqí đi lại (nước cờ)

2945. 棋艺 qí yì kỹ năng cờ

2946. 铩羽而归 shā yǔ ér guī trở về với tinh thần thấp sau thất
bại
2947. 利大于弊 Lì dàyú bì Ưu điểm nhiều hơn nhược điểm

2948. 遍体鳞伤 biàntǐlínshāng mình đầy thương tích

2949. 一塌糊涂 yītāhútú rối tinh rối mù

2950. 特地 tèdì chuyên; đặc biệt

2951. ⻔框 ménkuàng khung cửa

2952. 德智体美 dé zhì tǐ měi mục tiêu của giáo dục: đạo đức, trí
tuệ, thể lực và ý thức thẩm mỹ

2953. 琢 磨 zhuómó đẽo gọt; gọt giũa


2954. 套间 tàojiān phòng xép; buồng
trong
2955. 拧 níng vặn; vắt

2956. 监控 jiānkōng quản chế; giám sát và điều khiển

2957. 监视器 jiānshì qì Camera giám sát

2958. ⽓恼 qìnǎo tức giận; bực mình

2959. 创可贴 chuāng kě tiē băng cá nhân

2960. 怒火中烧 nùhuǒzhōngshāo sôi gan; phẫn nộ

2961. 闲书 xiánshū sách giải trí

2962. 茶⼏chájī kĩ trà; bàn nhỏ uống trà

2963. 不求甚解 bùqiúshènjiě qua loa đại khái; không hiểu thấu
đáo
2964. 二胡 èrhú đàn nhị

2965. ೿压 jǐyā ép; nén

2966. 因特⽹yīntèwǎng Mạng internet

2967. 富可敌国 fù kě dí guó cực kỳ giàu có

2968. 灵⻓类 líng zhǎng lèi linh trưởng

2969. 打鼾 dǎhān ngáy

2970. 澳大利亚 àodàlìyǎ Úc

2971. 初稿 chūgǎo sơ thảo

2972. 人均 rén jūn bình quân đầu người

2973. 出土 chūtǔ khai quật


2974. 浓缩 nóngsuō sắc; cô (cho đặc)

2975. 望子成⻰wàngzǐchénglóng Mong con cái thành


đạt 2976. 心切 xīnqiè sốt ruột
2977. 生涩 shēngsè trúc
trắc 2978. 滑 倒 huá dǎo trượt
2979. 抒 发 shūfā biểu đạt
2980. 愤懑 fènmèn phẫn
uất
2981. 就地取材 jiù dì qǔ cái thu hút các nguồn lực địa
phương 2982. 因地制宜 yīndìzhìyí nhập gia tuỳ tục

2983. 设身处地 shèshēnchǔdì đặt mình vào hoàn cảnh người


khác

2984. 蛮不讲理 mán bù jiǎng lǐ hoàn toàn không hợp lý


2985. 美中不足 měizhōngbùzú ngọc có tỳ vết; thánh nhân cũng
có lúc nhầm

2986. 漠 不 关 心 mòbùguānxīn thờ ơ; không quan


tâm 2987. 怀才不遇 huáicáibùyù có tài nhưng không gặp
thời 2988. 能言善辩 néng yán shàn biàn miệng lưỡi khéo
léo
2989. 博闻强记 bó wén qiáng jì có khả năng học hỏi rộng và
một trí nhớ bền bỉ

2990. 痞子 pǐzi lưu manh; côn đồ


2991. 内幕 nèimù nội tình; tình hình bên trong

2992. 相安无事 xiāng ān wú shì chung sống hòa thuận

2993. 相得益彰 xiāngdéyìzhāng hợp nhau lại càng tăng thêm


sức mạnh

2994. 相提并论 xiāngtíbìnglùn vơ đũa cả nắm (dùng trong


câu phủ định)

2995. 无厘头 wú lí tóu nói ngớ ngẩn


2996. 业 余 时 间 Yèyú shíjiān Thời gian rảnh
2997. 挑三拣四 tiāo sān jiǎn sì kén cá chọn
canh 2998. 立正 lìzhèng nghiêm
2999. 一往无前 yīwǎngwúqián quyết chí tiến
lên 3000. 色泽 sèzé ánh sáng màu

3001. 遗址 yízhǐ di chỉ

3002. 祭祀 jìsì thờ cúng; cúng


tế 3003. 艳丽 yànlì tươi đẹp

3004. 街谈巷议 jiētánxiàngyì tin vỉa hè; tin vịt

3005. 刨根问底 páo gēn wèn dǐ bới gốc, mò gốc; đi đến tận
cùng của cái gì đó

3006. 威信 wēixìn uy tín

3007. 助威 zhùwēi trợ uy; trợ oai


3008. 老生常谈 lǎoshēngchángtán lời lẽ tầm thường

3009. 掌上明珠 zhǎngshàngmíngzhū hòn ngọc quý trên tay;


cục cưng

3010. 光着脚 Guāngzhe jiǎo Chân


trần 3011.雪恨 Xuěhèn rửa hận

3012. 衔 xián ngậm

3013. 休想 xiūxiǎng đừng hòng

3014. 海燕 hǎiyàn hải yến; chim hải


âu 3015. 雌 cí mái
3016. 雄 xióng đực

3017. 成 年 累 月 chéng nián lěi yuè năm này qua năm khác
3018. 志士仁人 zhì shì rén rén những người có lý tưởng cao
cả 3019. 神伤 shén shāng chán nản

3020. 揪 jiū níu

3021. 低 矮 dī'ǎi thấp bé


3022. 牢牢 láo láo chắc
chắn
3023. 孔武有力 kǒng wǔ yǒu lì can đảm và mạnh
mẽ 3024. 高耸 gāosǒng cao vút; cao ngất

3025. 狼崽 láng zǎi sói con

3026. 对峙 duìzhì đứng song song; đứng sóng đôi


3027. 老茧 lǎojiǎn vết chai

3028. 搂 lōu vơ; quơ

3029. 月偏食 yuè piān shí nguyệt thực một


phần
3030. 无须 wúxū không cần

3031. 黯淡 àndàn ảm đạm

3032. 紧接 jǐn jiē liền kề

3033. 毗邻 pílín tiếp giáp

3034. 提及 tíjí đề cập; nhắc đến

3035. 流星 liúxīng sao băng

3036. 日环食 rìhuánshí nhật thực vòng

3037. 住宿 zhùsù nghỉ lại

3038. 象限 xiàngxiàn góc vuông

3039. 皎洁 jiǎojié sáng trong

3040. 支队 zhīduì chi đội

3041. 径直 jìngzhí thẳng thắn

3042. 锥 zhuī cái dùi; mũi khoan

3043. 至高 zhì gāo tối cao

3044. 拘留 jūliú tạm giữ

3045. 行政 xíngzhèng hành chính


3046. 协管员 xié guǎn yuán trợ lý giám đốc

3047. 怯生生 qièshēngshēng nhút nhát; rụt rè

3048. 匝道 zā dào đoạn đường cao tốc

3049. 道口 dàokǒu đầu đường

3050. ⼉戏 érxì trò đùa; trò trẻ con

3051. 辖区 xiáqū khu trực thuộc

3052. 劝导 quàndǎo khuyên bảo

3053. 顺延 shùnyán hoãn lại

3054. 拍手 pāishǒu vỗ tay

3055. 绘本 huì běn sách ảnh

3056. 图画 túhuà tranh vẽ

3057. 深入浅出 shēnrùqiǎnchū nội dung sâu


sắc
3058. 上溯 shàngsù ngược dòng; ngược nước

3059. 吝惜 lìnxī tiếc rẻ

3060. 自助 Zìzhù tự giúp mình

3061. 古堡 gǔ bǎo lâu đài cổ

3062. 相片 xiàngpiàn ảnh chụp

3063. 冲洗 chōngxǐ rửa

3064. 阅览室 yuèlǎnshì phòng đọc sách


3065. 婚介 hūn jiè mai mối

3066. 亮出 liàng chū đột ngột tiết lộ

3067. 面面俱到 miànmiànjùdào chu đáo

3068. 排斥 páichì bài xích

3069. 岁数 suìshu tuổi

3070. 国企 guó qǐ quản lý kinh doanh quốc tế

3071. 警戒线 jǐngjiè xiàn Mức báo động

3072. 功底 gōngdǐ bản lĩnh

3073. 冉冉 rǎnrǎn mềm rủ xuống (lông, cánh); từ từ

3074. 成千上万 chéngqiānshàngwàn ngàn vạn

3075. 重播重播 chóngbō phát lại

3076. 趋于 qū yú có xu hướng

3077. 硝酸盐 xiāo suān yán nitrat

3078. 轻微 qīngwēi nhẹ; hơi một chút

3079. 一年之计在于春 yī nián zhī jì zài yú chūn lập kế hoạch sớm



chìa khóa thành công

3080. 抚摸 fǔmō xoa; vỗ về

3081. 有情 yǒuqíng hữu tình

3082. 一干二净 yīgān èr jìng Sạch sành sanh

3083. 一扫而光 yī sǎo ér guāng Dọn sạch sành sanh; thanh


toán
hết nhẵn

3084. 短 浅 duǎnqiǎn thiển cận


3085. 肺泡 fèipào lá phổi; túi
phổi
3086. 支⽓管炎 zhīqìguǎn yán Viêm phế quản (cuống
phổi) 3087. 肺⽓肿 fèiqìzhǒng dãn phế quản
3088. 巨 商 jùshāng Nhà buôn tài lực rất lớn.
3089. 怡然自得 yírán zìdé Vui mừng mãn
nguyện 3090. 哮喘 xiāochuǎn thở khò khè

You might also like