Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu không có tiêu đề
Tài liệu không có tiêu đề
5. 瑜伽 Yújiā Yoga
58. 具有 Jùyǒu có
59. 精细 Jīngxì tinh tế
60. 官学 Guānxué trường học hoặc cơ sở học tập (cũ)
61. 并重 Bìngzhòng coi trọng như nhau
62. 蛾子 Ézi con thiêu thân
63. 幼⾍Yòuchóng Ấu trùng
64. 茧子 Jiǎnzi cái kén
65. 拼尽全力 Pīn jìn quánlìlàm hết sức mình
66. 名副其实 Míngfùqíshí danh xứng với thực
67. 迈着 Màizhe bước
68. 奔走 Bēnzǒu chạy nhanh
117. 横挑鼻子竖挑眼 Héng tiāo bízi shù tiāoyǎn bới lông tìm vết
118. 琐碎 Suǒsuì vụn vặt
119. 落实 Luòshí chắc chắn
120. 金融 Jīnróng tài chính
121. 驰骋 Chíchěng rong ruổi
122. 筋骨 Jīngǔ gân cốt
123. 悠闲自在 yōuxián Zìzài Nhàn nhã
124. 畅通 Chàngtōngthông suốt
125. 盛行 Shèngxíng thông dụng phổ biến
126. 杜绝 Dùjué ngăn chặn
127. 冻裂 Dòng liènứt vỏ (cây trong mùa lạnh)
128. 法案 Fǎ'àn bản dự thảo pháp luật
129. 瓶颈 Píngjǐng cổ chai
130. 洗发精 xǐ fà jīng dầu gội đầu
131. 天使 Tiānshǐ thiên sứ
132. 走街串巷 Zǒu jiē chuàn xiàng đi khắp hang cùng ngõ hẻm
133. 肤浅 Fūqiǎn nông cạn
233. 低迷 Dīmí trong tình trạng suy thoái (nền kinh tế)
234. 首日封 Shǒu rìfēng bìa ngày đầu tiên (gần đây)
235. 创下 Chuàngxià thành lập
236. 步入 Bù rùbước vào
277. 自上而下 Zì shàng ér xiàtừ đuôi đến đầu; từ dưới lên trên
278. 倾泻 Qīngxiè trút xuống
279. 数十亿 Shù shíyì vài tỷ
280. 光彩 Guāngcǎi hào quang
311. 簇 Cù đám
446. 萎靡 Wěimí ủ rũ
494. 打理 Dǎ lǐ quản lý
495. 打杂 Dǎzá làm những công việc lặt vặt
496. 喧嚣 Xuānxiāo ồn ào náo động
497. 驻足 Zhùzú dừng chân
498. 惬意 Qièyì mãn nguyện
499. 无影无踪 Wú yǐng wú zōng bặt vô âm tín
500. 转悠 Zhuànyou chuyển động
501. 不亚于 bù yà yú Không ít hơn
502. 脸颊 Liǎnjiá hai má
503. 没日没夜 Méi rì méi yè bất kể thời gian ngày hay đêm
504. 酥油 Sūyóu bơ
505. 草皮 Cǎopí Cỏ cây
506. 肥壮 Féizhuàng béo tốt
507. 沿着 Yánzhe theo dõi
508. 打发 Dǎfā tống cổ
509. 寂寥 Jìliáo tịch mịch
510. 单薄 Dānbó phong phanh
511. 不知所措 Bùzhī suǒ cuò không biết phải làm sao
512. 大使 Dàshǐ đại sứ
513. 高谈阔论 Gāotánkuòlùn bàn luận viển vông
514. 摒弃 Bǐngqì vứt bỏ
515. 取而代之 Qǔ'érdàizhī cướp lấy
551. 货架 Huòjià kệ
552. 摆放 Bǎi fàng Ðặt
553. 井井有条 Jǐngjǐngyǒutiáo ngay ngắn rõ ràng
554. 笛子 Dízi sáo
555. 悠⻓Yōucháng dài
556. 高亢 Gāokàng cao vang
557. 小调 Xiǎodiào điệu hát dân gian
558. 婉转 Wǎnzhuǎn khéo léo
559. 足额 Zú é đầy đủ
560. 硝石 Xiāoshí quặng ni-trát ka-li
561. 栋梁 Dòngliáng trụ cột
562. 地壳 Dìqiào vỏ quả đất
563. 岩层 Yáncéng đá phân tầng
564. 跳槽 Tiàocáo đổi nghề; đổi nơi công tác
593. 潮起潮落 Cháo qǐ cháo luò thuỷ triều lên xuống; nước
ròng nước lớn (ví với sự việc biến hoá bất thường)
594. 真假难辨 Zhēn jiǎ nán biàn khó phân biệt thật - giả
595. 变幻莫测 Biànhuàn mò cè biến hoá thất thường
596. 秉承 Bǐngchéng vâng chịu; tuân theo
597. 贸易 Màoyì mậu dịch; buôn bán
598. 观光 Guānguāng tham quan
599. 满腔 Mǎnqiāng tràn lòng; chứa
chan 600. 经意 Jīng yì Chú ý; lưu
tâm
601. 记忆犹新 Jìyì yóu xīn ký ức hãy còn mới
mẻ 602. 怠工 Dàigōng biếng nhác; chây lười
640. 达官贵人 Dáguān guìrén quan chức cao và người cao quý
752. 朦胧 Ménglóng lờ
mờ 753. 漏掉 Lòu diào Bỏ
sót
754. 唯唯诺诺 Wěiwěinuònuò vâng vâng dạ
dạ 755. 重温 Chóng wēn hồi tưởng; nhớ lại
880. 卷土重来 Juǎntǔchónglái ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại
895. 群起而攻之 Qúnqǐ ér gōng zhī Mọi người đều chống lại ý
kiến 896. 侦破 Zhēnpò phá án và bắt giam; điều tra phá án
965. 指鹿为⻢Zhǐlùwéimǎ chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen
966. 无中生有 Wúzhōngshēngyǒu bịa đặt hoàn
toàn 967.别有用心 Biéyǒuyòngxīn ý đồ riêng
968. 未免 Wèimiǎn có
hơi 969. 依附 Yīfù dựa vào
970. 流派 Liúpài trường phái
971. 众多 Zhòngduō rất
nhiều 972. 纷呈
Fēnchéng lộ ra
973. 任意球 Rènyì qiú Ðá phạt tại
chỗ 974. 反复 Fǎnfù nhiều lần
1055. 打理 Dǎ lǐ quản lý
1063. 印度 Yìndù Ấn Ðộ
1084. 遥遥 Yáoyáo xa
1102. 不可开交 Bùkě kāijiāo bận túi bụi; tối mày tối mặt
1200. 到达 dàodá đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đó)
1218. 跛 bǒ thọt
1227. 淋漓尽致 línlíjìnzhì tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói
chuyện)
1228. 装点 zhuāngdiǎn trang điểm
1252. 窝 wō tổ; ổ
1260. 赴 fù đi
1299. 适可而止 shìkěěrzhǐ một vừa hai phải ; dừng lại đúng
lúc
1300. 被扣 Bèi kòuBị giam giữ
1311. 杠杠 gànggang gạch thẳng đánh dấu (trong chấm bài); tiêu
chuẩn nhất định
1332. 举步维艰 jǔ bù wéi jiān đạt được tiến bộ với khó khăn
lớn
1333. 陷入 xiànrù rơi vào
1337. 疏忽 shūhu lơ là
1386. 所作所为 suǒ zuò suǒ wéi hành động của một người
1411. 回味 huíwèi hiểu được; hiểu ra (sau khi nhớ lại); dư vị (sau
khi
ăn)
1421. 流芳万世 liú fāng bǎi shì để lại dấu ấn cho các thế hệ sau
1422. 蕴含 hányùn bao hàm
1449. 余 音 yúyīn dư âm
1450. 译本 yìběn bản
dịch 1451. 啜 chuò uống
1461. 伏案 fú'àn dựa bàn ; cúi đầu (đọc sách hoặc viết
chữ)
1462. 抓阄⼉zhuājiūr rút thăm; bốc thăm
1485. 一线 yīxiàn tiền tuyến; người trực tiếp (người trực tiếp
sản xuất, dạy học, nghiên cứu)
1486. 磨合 mó hé ăn khớp
1524. 乃 nǎi là
1537. 温室⽓体 wēn shì qì tǐ khí gây hiệu ứng nhà kính
1603. 忧虑 yōulǜ lo âu
1674. 攀比 Pānbǐ So bì
1680. 放置 Fàngzhì để
1695. 正值 Zhèng zhí (toán học.) giá trị dương; Trung thực
1703. 遮天蔽日 Zhē tiān bì rì giấu trời che đất; có mặt khắp
nơi
1704. 参天 Cāntiān chọc trời
1705. 茸 Rōng Nhung
1714. 人为 Rénwéi do con người gây ra; do con người tạo nên
(sự
việc không như ý)
1719. 命脉 Mìngmài mạch máu (ví với những sự việc trọng đại)
1777. 近朱者赤近墨者黑 Jìn zhū zhě chì jìn mò zhě hēi Gần mực
thì
đen gần đèn thì rạng
1787. 趋之若鹜 Qūzhīruòwù xua như xua vịt; chạy theo như
vịt
1788. 驱动 Qūdòng trình điều khiển thiết bị (phần mềm máy
tính)
1789. 缘于 Yuán yú bởi vì
1810. 轨迹 Guǐjī quỹ tích; cuộc đời; sự phát triển của sự vật (ví
với
cuộc đời con người hay sự phát triển của sự vật)
1815. 不惑之年 Bùhuò zhī nián tuổi 40, đến độ tuỏi có thể phân
biệt đúng sai
1825. 依稀 Yīxī lờ mờ
1847. 以次充好 Yǐ cì chōng hǎo lấy hàng thứ phẩm làm hàng
tốt
1848. 真金白银 Zhēn jīn báiyín tiền thật
1916. 和煦 Héxù ấm áp
1936. 中西合璧 Zhōngxī hébì sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố Trung
Quốc và phương Tây
2023. 无端 Wúduān vô cớ
2037. 月嫂 Yuè sǎo người phụ nữ được thuê để chăm sóc một
đứa
trẻ mới sinh và mẹ của nó trong tháng sau khi sinh con
2053. 不肯 Bù kěn không thể (dùng trong câu phủ định biểu
thị từ chối)
2074. 落差 Luòchā mức nước chênh lệch của lòng sông so với
mặt biển
2105. 阴沉 yīnchén âm u
2174. 知人善任 zhī rén shàn rèn đặt đúng người vào đúng vị
trí
2175. 悬崖绝壁 xuán yá jué bì mặt đá dựng đứng
2181. 身心俱疲 shēn xīn jù pí kiệt quệ về thể chất và tình cảm
2182. 世代相传 shì dài xiāng chuán được truyền từ đời này sang
đời khác
2230. 粗壮 cūzhuàng to
khoẻ 2231. 腰肢 yāo zhī thắt
lưng
2232. 滑稽 huájī gây cười; chọc cười
2233. 蒙蒙细雨 méngméngxìyǔ mưa bay lất
phất. 2234. 梧桐 wútóng ngô đồng
2235. 强加 qiángjiā áp đặt
2238. 判若两人 pàn ruò liǎng rén trở thành một người khác
2246. 断层 duàncéng phay đứt gãy; đứt gãy địa tầng; đứt
đoạn
2247. 目瞪口呆 mùdèngkǒudāi ngẩn người
2252. 全家福 quánjiāfú ảnh gia đình; bức ảnh gia đình
2257. 扎 zā bó
2259. 梳理 shūlǐ chải vuốt sợi (trong dệt vải); chải (râu,
tóc)
2260. 通透 tōng tòu Sáng suốt
2310. 枯叶 kū yè lá héo
2311. 雕琢 diāozhuó điêu
khắc 2312. 压 垮 yā kuǎ
áp đảo 2313. 动粗 dòngcū
đánh
2355. 眼高手低 yǎn'gāoshǒudī nói như rồng leo, làm như mèo
mửa
2356. 撑 chēng chống
2390. 闭目塞听 bìmùsètīng bưng tai bịt mắt; quay lưng lại
với đời
2391. 可歌可泣 Kěgēkěqì xúc động lòng người
2409. 净身出户 jìng shēn chū hù để lại một cuộc hôn nhân
không có gì
2432. 交响乐团 jiāo xiǎng yuè tuán dàn nhạc giao hưởng
2475. 婚丧嫁娶 Hūn sāng jià qǔ sự kiện quan trọng của đời
người
2476. 捧场 pěngchǎng cổ động; cổ vũ
2493. 天壤之别 tiān rǎng zhī bié khác nhau như trời và
đất
2494. 深渊 shēnyuān vực sâu; vực thẳm
2512. 务虚 wùxū nghiên cứu; thảo luận (quan điểm, chính sách,
lí
luận và một công tác gì đó)
2529. 防患于未然 fáng huàn yú wèi rán ngăn chặn những rắc rối
trước khi nó xảy ra
2533. 射杀 shè shā bắn chết (bằng súng hoặc cung tên)
2551. 游⼷yóuyì tuần tiễu; tuần tra (tàu chiến); bơi lội;
bơi
2552. 欢闹 huānnào vui chơi; chơi đùa vui vẻ
2580. 情有ᇿ钟 qíng yǒu dú zhōng đặc biệt yêu thích ( Ðối
với
người hoặc sự vật sự việc nào đó)
2600. 褶皱 zhězhòu nếp uốn; nếp gãy (của vỏ trái đất); nếp
nhăn
2601. 防微杜渐 fángwēidùjiàn đề phòng cẩn thận
2640. 操琴 cāoqín gảy hồ cầm; khảy đàn nhị (thường chỉ đàn
nhị)
2641. 吟唱 yín chàng đọc thuộc lòng
2705. 捋 lǚ vuốt
2730. 把子 bǎzi bó
2792. 开发商 kāi fā shāng nhà phát triển (bất động sản, sản
phẩm
thương mại, v.v.)
2814. 鳍 qí vây cá
2836. 狐狸 húli hồ ly
2850. 亚健康 yà jiàn kāng tình trạng sức khỏe dưới mức tối
ưu 2851. 不光 bùguāng không chỉ
2852. 吉利 jílì may mắn; thuận
lợi 2853. 香槟 xiāngbīn Sâm panh
2858. 涨停版 zhǎng tíng bǎn giới hạn trên hàng ngày của giá
cổ phiếu
2895. 垂头丧⽓chuítóusàngqì ủ rũ
2916. 年三十 nián sān shí ngày cuối cùng của năm âm
lịch
2917. 年初一 niánchū yī Mùng 1 tết
2937. ⻙编三绝 wéi biān sān jué siêng năng học tập
2945. 棋艺 qí yì kỹ năng cờ
2946. 铩羽而归 shā yǔ ér guī trở về với tinh thần thấp sau thất
bại
2947. 利大于弊 Lì dàyú bì Ưu điểm nhiều hơn nhược điểm
2952. 德智体美 dé zhì tǐ měi mục tiêu của giáo dục: đạo đức, trí
tuệ, thể lực và ý thức thẩm mỹ
2963. 不求甚解 bùqiúshènjiě qua loa đại khái; không hiểu thấu
đáo
2964. 二胡 èrhú đàn nhị
3005. 刨根问底 páo gēn wèn dǐ bới gốc, mò gốc; đi đến tận
cùng của cái gì đó
3017. 成 年 累 月 chéng nián lěi yuè năm này qua năm khác
3018. 志士仁人 zhì shì rén rén những người có lý tưởng cao
cả 3019. 神伤 shén shāng chán nản
3076. 趋于 qū yú có xu hướng