Professional Documents
Culture Documents
DE VA DAP QTH TRẮC NGHIỆM
DE VA DAP QTH TRẮC NGHIỆM
Ðáp
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn án Ðiểm Chương
đúng
Câu A. Hoạch định, thực hi*n,
1 kiem tra và sửa sai.
Bon chức năng cơ bản B. Hoạch định, thực hi*n,
Lựa Chương 1:
của quản trị là: đo lường và kiem tra. 0,12
chon Tong quan
5điem
C. Hoạch định, to chức, C quản trị
lãnh đạo và kiem tra.
D. Không câu nào đúng.
Câu Câu nào the hi*n hi*u A.
(Ða𝑢 𝑟𝑎 − Ða𝑢 𝑣à𝑜) Lựa
2 quả hoạt đIng sản Ða𝑢 𝑟𝑎 chon
xuat kinh doanh. Ða𝑢 𝑟𝑎 B Chương 1:
B. 0,12
Ða𝑢 𝑣à𝑜
Tong quan
Ða𝑢 𝑣à𝑜 5điem
C. quản trị
Ða𝑢 𝑟𝑎
nh`p cao.
D. Không câu nào đúng.
D. 5 cap.
Câu Ở cap quản trị càng A. Kỹ thu`t. Lựa 0,12 Chương 1:
10 cao thì nhà quản trị B. Nhân sự. chon 5điem Tong quan
càng can nhieu kỹ C quản trị
C. Tư duy.
năng ve:
D. Tat cả đeu sai.
Câu Ba nhóm (lĩnh vực) A. Vai trò đại di*n, vai trò Lựa
11 vai trò của nhà quản thông tin, vai trò lãnh chon
trị là: đạo. C
B. Vai trò hòa giải, vai trò
phân bo tài nguyên, vai Chương 1:
0,12
trò thương thuyet. Tong quan
5điem
quản trị
C. Vai trò quan h* với con
người, vai trò thông tin,
vai trò quyet định.
D. Tat cả đeu sai.
Câu Vai trò quan h* với A. Vai trò đại di*n, người Lựa
12 con người của nhà lãnh đạo, người liên lạc. chon
quản trị the hi*n ở: A
B. Vai trò thu th`p, pho
bien thông tin và phát
Chương 1:
ngôn. 0,12
Tong quan
5điem
C. Vai trò doanh nhân, hòa quản trị
giải, phân phoi nguon
lực, thương thuyet.
D. Tat cả đeu đúng.
Câu Vai trò thông tin của A. Vai trò đại di*n, người Lựa
13 nhà quản trị the hi*n lãnh đạo, người liên lạc. chon
ở: B
B. Vai trò thu th`p, pho
bien thông tin và phát
Chương 1:
ngôn. 0,12
Tong quan
5điem
C. Vai trò doanh nhân, hoà quản trị
giải, phân phoi nguon
lực, thương thuyet.
D. Tat cả đeu sai.
Câu Quản trị mang đ^c A. Khoa hoc Lựa
14 tính: chon
B. Ngh* thu`t Chương 1:
C 0,12
Tong quan
C. Cả hai câu đeu đúng 5điem
quản trị
D. Tat cả đeu sai
Câu Ðien vào cho trong: A. Mục tiêu Lựa
15 “Quản trị là những chon
B. Lợi nhu`n Chương 1:
0,12
TIN HỌC MINH LONG
tinhocfighterminhlong@gmail.com
(+84) 39 940 0000; (+84) 32 899 3490
Số 9/8 Hoàng Dư Khương, Phường 12, Quận 10, TP.HCM Fanpage: Tin Học Minh Long
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
23 trường phái quản trị nào B. Hành chính chon 5điem Các lý
C thuyet quản
C. Tâm lý xã hIi
trị
D. Ðịnh lượng
Câu Mayo thuIc trường phái A. Hi*n đại Lựa Chương 2:
24 quản trị nào chon Các lý
B. Tâm lý xã hIi
B 0,12 thuyet quản
C. Ðịnh lượng 5điem trị
D. Co đien
Câu Tác giả của hoc thuyet A. William Ouchi Lựa Chương 2:
25 X là chon Các lý
B. Frederick Herzberg
D 0,12 thuyet quản
C. Henry Fayol 5điem trị
D. Douglas McGregor
Câu Ðien vào cho trong A. Xã hIi Lựa Chương 2:
26 “trường phái tâm lý xã chon Các lý
B. Bình đang
hIi trong quản trị A thuyet quản
nhan mạnh đen vai trò C. Ðang cap 0,12 trị
của yeu to tâm lý, 5điem
D. Lợi ích
quan h*…của con
người trong xã hIi”
Câu Các lý thuyet quản trị A. Quan ni*m xí nghi*p là Lựa Chương 2:
27 co đien có hạn che là: mIt h* thong khép kín chon Các lý
C thuyet quản
B. Chưa chú trong đúng
trị
mức đen yeu to con 0,12
người 5điem
C. Cả A và B
D. Cách nhìn phien di*n
Câu Lý thuyet “Quản trị A. Trường phái tâm lý xã Lựa Chương 2:
28 khoa hoc” được xep hIi chon Các lý
vào trường phái quản C thuyet quản
B. Trường phái quản trị
trị nào trị
định lượng 0,12
5điem
C. Trường phái co đien
D. Trường phái quản trị
hi*n đại
Câu Phát bieu đúng ve môi A. Là những lực lượng Lựa Chương 3:
29 trường: những the che bên ngoài chon Môi trường
to chức có ảnh hưởng A
0,12
đen hoạt đIng và ket
5điem
quả hoạt đIng của to
chức.
B. Là tong hợp các yêu cau
Câu Bước đau tiên của quy A. Ðánh giá, kiem tra van Lựa Chương 4:
41 trình ra quyet định là: đe. chon Thông tin
B. Nh`n dạng và xác định B và ra quyet
van đe. định
C. So sánh và đánh giá các 0,12
phương án (các giải 5điem
pháp).
D. Li*t kê các phương án
(các giải pháp) giải
quyet van đe.
Câu Quyet định quản trị là A. Chương trình và tính Lựa Chương 4:
42 hành vi sáng tạo của chat hoạt đIng. chon Thông tin
Câu Quyet định chien lược A. Nhà quản trị cap cao. Lựa Chương 4:
43 là quyet định được đe B. Nhà quản trị cap giữa chon Thông tin
ra bởi: (trung gian). A và ra quyet
0,12
C. Nhà quản trị cap thap định
5điem
(cơ sở).
D. Tat cả các cap b`c quản
trị.
Câu Ưu điem của quyet A. Tính dân chủ cao. Lựa Chương 4:
44 định t`p the là: B. Tính đIc đoán cao. chon 0,12 Thông tin
C. Tính linh hoạt cao. A 5điem và ra quyet
D. Tính trách nhi*m cao. định
Câu Ưu điem của quyet A. Tính dân chủ cao. Lựa Chương 4:
45 định cá nhân là: B. Tính chap nh`n của to chon Thông tin
0,12
chức cao. D và ra quyet
5điem
C. Tính linh hoạt cao. định
D. Tat cả các câu đeu sai.
Câu Khi ra các quyet định A. Môi trường vĩ mô Lựa Chương 4:
46 quản trị, nhà quản trị chon Thông tin
can phải dựa trên vi*c B. Môi trường vi mô D và ra quyet
C. Môi trường nIi bI 0,12
phân tích các yeu to định
thuIc: D. Tat cả A,B,C. 5điem
Câu Các quyet định quản A. Yêu cau ve tính khoa Lựa Chương 4:
47 trị can phải thỏa mãn hoc (nghĩa là dựa trên chon Thông tin
yêu cau nào sau đây: những căn cứ khoa hoc) D và ra quyet
B. Yêu cau ve tính thong định
nhat (nghĩa là không có
0,12
sự mâu thuan và xung
5điem
đIt với những quyet
định khác)
C. Yêu cau ve tính đúng
tham quyen
D. Tat cả các câu trên
Câu Những pham chat cá A. Kinh nghi*m Lựa Chương 4:
48 nhân can cho quyet B. Xét đoán chon 0,12 Thông tin
định hi*u quả: C. Sáng tạo D 5điem và ra quyet
D. Tat cả A,B,C định
Câu Nhược điem của quyet A. Kien thức và tin tức bị Lựa Chương 4:
49 định cá nhân là: hạn che chon Thông tin
B. Giải pháp đe ra khó D và ra quyet
0,12
được nhieu người chap định
5điem
nh`n
C. Mat dân chủ
TIN HỌC MINH LONG
tinhocfighterminhlong@gmail.com
(+84) 39 940 0000; (+84) 32 899 3490
Số 9/8 Hoàng Dư Khương, Phường 12, Quận 10, TP.HCM Fanpage: Tin Học Minh Long
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
50 trị đúng tham quyen là vi quyen hành được giao chon 5điem Thông tin
quyet định: cho nhà quản trị A và ra quyet
B. Ðược đe ra ngoài phạm định
vi quyen hành được giao
cho nhà quản trị
C. Cả hai câu đeu đúng
D. Cả hai câu đeu sai
Câu Trong các loại quyet A. Quyet định ngan hạn. Lựa Chương 4:
51 định, loại nào sau đây B. Quyet định trung hạn chon Thông tin
không thuIc quyet C. Quyet định tác nghi*p C và ra quyet
định thời gian D. Quyet định dài hạn 0,12 định
5điem
Câu Cơ sở khoa hoc của ra A. Nhu cau ra quyet định Lựa Chương 4:
52 quyet định B. Thông tin ra quyet định chon 0,12 Thông tin
C. Khả năng của đơn vị D 5điem và ra quyet
D. Tat cả A,B,C định
Câu Chon phát bieu phù hợp A. Phải là tin tot, đay đủ, Lựa Chương 4:
53 nhat trong các phát bi*u kịp thời đe ra quyet định chon Thông tin
sau ve yêu cau của thông quản trị B và ra quyet
tin. B. Ðay đủ, kịp thời, chính định
0,12
xác
5điem
C. Phải là tin xau, phải đay
đủ kịp thời, chính xác đe
ra quyet định quản trị.
D. Thông tin phải mới, lạ.
Câu Phát bieu nào the hi*n A. Thông tin ve nhà cung Lựa Chương 4:
54 thông tin quản trị cap chon Thông tin
B. Thông tin ve toc đI tăng D và ra quyet
trưởng của ngành. 0,12
định
5điem
C. Thông tin ket quả kinh
doanh của đoi tác.
D. Tat cả A,B,C
Câu Quyet định tác nghi*p A. Ðịnh ky Lựa Chương 4:
55 là loại quyet định dien B. Hàng ngày chon 0,12 Thông tin
ra theo: C. Sự thay đoi của đoi tác B 5điem và ra quyet
D. Tat cả A,B,C định
Câu Chon câu phù hợp A. Nhà quản trị chỉ chon 1 Lựa Chương 4:
56 loại mô hình đe ra quyet chon Thông tin
định quản trị. C và ra quyet
Câu Nguyên tac linh hoạt A. BI máy thay đoi đe phù Lựa Chương 6:
68 của to chức bI máy có hợp với môi trường thay chon To chức
0,12
ý nghĩa là đoi A
5điem
B. Tùy yêu cau công vi*c
mà bo trí cán bI quản lý
Câu Cau trúc to chức theo A. Không yêu cau nhà quản Lựa Chương 6:
72 chức năng có ưu điem trị có kien thức toàn chon To chức
di*n. D
B. Sử dụng các chuyên gia
giỏi 0,12
5điem
C. Hi*u quả khi áp dụng
đoi với các công vi*c
l^p lại hàng ngày
D. Cả ba đeu đúng
Câu Cau trúc to chức trực A. Ket hợp hai mô hình to Lựa Chương 6:
73 tuyen-chức năng có chức: trực tuyen và chức chon To chức
đ^c điem: năng D
B. To chức có l`p các đơn
0,12
vị chức năng ở cap trung
5điem
ương
C. Phan lớn các đơn vị to
chức trực tuyen
D. Cả ba đeu đúng
Câu Cau trúc to chức ma A. Ðược to chức theo dự án Lựa Chương 6:
74 tr`n có đ^c điem B. Có quản lý dự án cho chon To chức
moi dự án. D
75 tr`n có ưu điem B. Chi phí hoạt đIng thap chon 5điem To chức
C. Tuyen chon được nhân D
lực có chat lượng cao
D. Cả ba đeu đúng
Câu Phân quyen là A. Chia quyen lợi cho cap Lựa Chương 6:
76 dưới chon To chức
B. Phân tán quyen lợi cho C
các đơn vị cùng cap 0,12
C. Phân tán quyen ra quyet 5điem
định cho cap dưới trong
cùng mIt to chức
D. Cả ba đeu đúng
Câu Lực chon phát bieu A. 1 Lựa Chương 6:
77 phù hợp nhat trong B. 2 chon To chức
các phát bieu sau: C. 3 D
0,12
Trong mIt to chức có D. 4 5điem
bao nhiêu loại cau trúc
chính thức
Câu Phát bieu nào sau đây the A. Ðạt được ket quả Lựa Chương 1:
7 hi*n khái ni*m “quản trị với nguon lực ít hơn. chon Tong quan
hi!u quả”: A quản trị
B. Hoàn thành các
công vi*c được giao. 0,12
C. Cực đại ket quả đạt 5điem
được.
D. Gia tăng yeu to đau
vào và đau ra.
Câu Khái ni*m đay đủ nhat ve A. Người làm vi*c Lựa Chương 1:
8 nhà quản trị là: cùng với ho^c thông chon 0,12 Tong quan
qua công vi*c của A 5điem quản trị
người khác đe đạt
Câu Moi quan h* giữa các cap A. Ở b`c quản trị càng Lựa Chương 1:
0,12
17 quản trị và các kỹ năng của cao kỹ năng kỹ thu`t chon Tong quan
5điem
càng có tam quan D quản trị
Câu Hoc thuyet Z chú trong tới A. Quan h* xã hIi và Lựa Chương 2:
20 yeu toc con người chon Cá lý
trong to chức A thuyet
quản trị
B. Van đe lương bong
0,12
cho người lao đIng
5điem
C. Sử dụng người dài
hạn
D. Ðào tạo đa năng
Câu Ðiem quan tâm chung giữa A. Con người Lựa Chương 2:
21 các trường phái quản trị chon Cá lý
B.Năng suat lao đIng
khoa hoc, quản trị hành B 0,12 thuyet
chính, quản trị định lượng C. Các thức quản trị 5điem quản trị
là
D. Lợi nhu`n
(1900-1964)
Câu Ðien vào cho trong “theo A. Mô tả Lựa Chương 2:
23 trường phái định lượng tat chon Cá lý
B. Mô hình toán
cả các van đe quản trị đeu B 0,12 thuyet
có the giải quyet được C. Mô phỏng 5điem quản trị
bang…”
D. Kỹ thu`t khác nhau
Câu Tác giả của “Trường phái A. Harold Koontz Lựa Chương 2:
24 quản trị quá trình” là chon Cá lý
B. Henrry Fayol
A 0,12 thuyet
C. R.Owen 5điem quản trị
D. Max Weber
Câu Người đưa ra nguyên tac A. W.Taylor Lựa Chương 2:
25 “to chức công vi*c khoa chon Cá lý
B. Henrry Fayol
hoc” là A 0,12 thuyet
C. Barnard 5điem quản trị
D. MIt người khác
Câu Vi*c sap xep các thao tác A. Lý thuyet quản trị Lựa Chương 2:
26 công nhân đe nâng cao khoa hoc chon Cá lý
năng suat lao đIng được lý A thuyet
B. Lý thuyet quản trị
thuyet quản trị nào đưa ra? quản trị
năng suat lao đIng
0,12
C. Lý thuyet quản trị 5điem
sản xuat tác nghi*p
D. Lý thuyet quản trị
hi*u quả công vi*c
Câu Trong 14 nguyên tac của lý A. Chuyên môn hóa Lựa Chương 2:
27 thuyet quản trị hành chính công vi*c chon Cá lý
không có nguyên tac quản D thuyet
B. Quyen hạn gan với
trị nào sau đây? quản trị
trách nhi*m
0,12
C. Nhân viên phải tuân 5điem
theo nguyên tac to
chức
D. Thường xuyên luân
chuyen nhân sự
Câu Các bi*n pháp kìm che lạm A. Vĩ mô Lựa Chương 3:
28 phát nen kinh te là tác đIng chon Môi
của môi trường B. Ngành A trường
0,12
C. Bên ngoài 5điem
D. NIi bI
Câu Tác đIng của vi*c đieu A. Kinh te Lựa 0,12 Chương 3:
29 chỉnh tran lãi suat huy B. Chính trị và lu`t chon 5điem Môi
đIng tiet ki*m là yeu to tác pháp A trường
đIng từ
C. Của môi trường
ngành
Câu Các quyet định quản trị A. Ðược ra quyet định Lựa Chương 4:
37 đúng tham quyen là quyet trong phạm vi quyen chon 0,12 Thông tin
định: hành được giao A 5điem và ra quyet
B. Ðược ra quyet định định
ngoài phạm vi
quyen hành được
giao
C. Cả hai câu đeu đúng
D. Cả hai câu đeu sai
Câu Quyet định phải thỏa bao A. 1 yêu cau Lựa Chương 4:
38 nhiêu yêu cau quyet định B. 2 yêu cau chon 0,12 Thông tin
quản trị: C. 3 yêu cau D 5điem và ra quyet
D. 6 yêu cau định
Câu Chon câu không phù hợp A. Quyet định phải Lựa Chương 4:
39 đúng tham quyen chon Thông tin
B. Quyet định phải B và ra quyet
được sự đong thu`n định
của tat cả moi 0,12
người. 5điem
C. Quyet định phải có
căn cứ khoa hoc
D. Quyet định phải
mang tính kịp thời.
Câu Lý do phải thực hi*n vi*c A. Tái cau trúc doanh Lựa Chương 5:
40 hoạch định nghi*p chon Hoạch
B. Tránh các thủ tục C định
hành chánh của Nhà
0,12
nước
5điem
C. Nham đạt được mục
tiêu đã xác định
D. Chuyen đoi công
ngh* sản xuat
Câu Hoạch định là A. Xây dựng các ke Lựa Chương 5:
41 hoạch dài hạn chon Hoạch
D định
B. Xây dựng ke hoạch
cho hoạt đIng của
toàn công ty
0,12
C. Xây dựng các ke
5điem
hoạch hàng năm
D. Xác định mục tiêu
và các bi*n pháp tot
nhat đe thực hi*n
mục tiêu.
Câu Ma tr`n SWOT là công cụ A. Giải các bài toán Lựa Chương 5:
42 đe: kinh doanh phức tạp chon Hoạch
B. Hoạch định B định
0,12
C. Pháp phân tích chi
5điem
phí sản xuat
Câu Nguyên tac thong nhat chỉ A. Lãnh đạo cao nhat Lựa Chương 6:
47 huy trong chức năng to có toàn quyen quyet chon To chức
chức có ý nghĩa là định C
B. Cap dưới phải phục
tùng tuy*t đoi các ý
0,12
kien của cap trên
5điem
C. Có sự thong nhat chỉ
đạo từ trên xuong
khi thực hi*n mục
tiêu
D. Không câu nào đúng
Câu Nguyên tac cân đoi trong A. Sự phụ thuIc giữa Lựa Chương 6:
48 chức năng to chức có ý đau vào và đau ra chon To chức
nghĩa là B. Quan h* giữa nguon C
tài chánh và lợi
nhu`n
C. Sự đong bI giữa các 0,12
đơn vị, trách nhi*m 5điem
và quyen hạn cá
nhân
D. So lượng nhân viên
phù hợp với quỹ
lương đơn vị
Câu Tam hạn quản trị là A. Các địa phương chịu Lựa Chương 6:
49 sự kiem soát của nhà chon To chức
quản lý D
B. So đơn vị chịu sự
kiem soát của nhà
quản lý
C. Bán kính vùng chịu
0,12
sự kiem soát của nhà
5điem
quản lý
D. So nhân viên cap
dưới hay so cap của
quản trị mà nhà
quản lý kiem soát
(đieu khien) có hi*u
quả
Câu Quyen hành trong quản trị A. Năng lực cho phép Lựa Chương 6:
50 là nhà quản trị xử phạt chon To chức
người khác khi thực C
hi*n sai sự chỉ đạo
của mình
Câu Phân công thành xưởng A. Quy trình sản xuat Lựa Chương 6:
0,12
54 thuoc viên, xưởng thuoc B. Thời gian làm vi*c chon To chức
5điem
ong, … là theo nguyên tac C. So lượng nhân viên D
Câu Khi nhà quản trị rat ít ủy A. Phân quyen thap, t`p Lựa Chương 6:
quyen thap;
65 quyen cho cap dưới thì cau B. Phân quyen thap, t`p chon To chức
trúc to chức có mức: quyen cao; B 0,12
C. Phân quyen cao, t`p 5điem
quyen thap;
Câu Phong cách lãnh đạo dân A. T`p trung quyen Lựa 0,12 Chương 7:
Schmidt
D. Hersey Blanchard
Câu Mô hình mien lựa chon A. Fiedler Lựa Chương 7:
77 liên tục hành vi lãnh đạo B. House-Mitchell chon Lãnh đạo
0,12
của: C. Tannenbaum và C
5điem
Schmidt
D. Hersey Blanchard
Câu Quyen lực là A. Tiem năng gây ảnh Lựa Chương 7:
78 hưởng, gây tác đIng chon Lãnh đạo
lên người khác C
B. Nguon tạo đieu ki*n
cho nhà lãnh đạo
được những người 0,12
khác phục tùng hay 5điem
tuân thủ
C. Phương ti*n gây ảnh
hưởng lên người
khác
D. Cả A,B,C
Câu Thuyet cap b`c nhu cau A. Nhu cau có đong Lựa Chương 7:
79 của A.Maslow cho rang: thời, cùng lúc chon Lãnh đạo
B. Nhu cau b`c thap và D
nhu cau b`c cao
được thỏa mãn đong
thời 0,12
C. Nhu cau được sap 5điem
xep theo cap b`c từ
thap đen cao
D. Nhu cau được sap
xep và được thỏa
mãn theo từng b`c.
Câu Thuyet E.R.G của: A. A.Maslow Lựa Chương 7:
80 B. McGregor chon 0,12 Lãnh đạo
C. Vroom D 5điem
D. C.Alderfer
Câu Thuyet E.R.G đe c`p đen A. Ton tại, an toàn, Lựa Chương 7:
81 những nhu cau nào: phát trien chon Lãnh đạo
B. Ton tại, sinh lý, xã D
hIi, the hi*n 0,12
C. Ton tại, xã hIi, tôn 5điem
trong,
D. Ton tại, xã hIi, phát
trien.
Câu Thuyet của McGregor đe A. Bản chat con người Lựa Chương 7:
82 c`p đen: trong hai thuyet X, chon Lãnh đạo
Y A
C. Nhóm câu hỏi Khó (cap đI 4,5 theo thang bloom). Thời gian trả lời: 50giây/câu
STT Mã N i dung câu hõi Lụa chQn Ðáp án Ðiem Chũ đe
CH đúng (Chvơng
, Bài)
Câu Moi quan h* giữa A. Khoa hoc là nen Lựa chon 0,125 Chương
1 khoa hoc và ngh* tảng đe hình thành C điem 1: Tong
thu`t quản trị được ngh* thu`t. quan
dien đạt rõ nhat trong quản trị
B. Trực giác là quan
câu:
trong đe thành công
trong quản trị
C. Có moi quan h* bi*n
chứng giữa khoa hoc
và ngh* thu`t.
D. Can v`n dụng đúng
các nguyên tac khoa
hoc vào quản trị.
Câu Ðâu là kỹ năng kỹ A. Dự báo nhu cau thị Lựa chon 0,125 Chương
2 thu`t của quản lý bán trường của khu vực C điem 1: Tong
hàng khu vực mình quản lý. quan
B. Phân tích dien bien quản trị
nhu cau khách hàng
trong thị trường
mình quản lý.
C. Xây dựng tot moi
quan h* với các đại
lý, nhà phân phoi.
D. Cả ba A, B, C đeu
không đúng.
TIN HỌC MINH LONG
tinhocfighterminhlong@gmail.com
(+84) 39 940 0000; (+84) 32 899 3490
Số 9/8 Hoàng Dư Khương, Phường 12, Quận 10, TP.HCM Fanpage: Tin Học Minh Long
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
Câu Tại sao nhà quản trị A. Vì nhà quản trị cap Lựa chon 0,125 Chương
3 cap càng cao kỹ năng càng cao càng không C điem 1: Tong
kỹ thu`t càng giảm sự đieu hành hoạt đIng quan
tài
chính, v`t chat và th
ông tin mIt cách có
hi*u quả đe đạt được
mục tiêu.
D. Người có những
chức năng, nhi*m vụ
và trách nhi*m
không giong như
những người thừa
hành.
Câu Phát bieu nào sau đây A. Hoạt đIng quản trị 0,125 Chương
9 là sai khi nói đen tính được the hi*n rõ nét điem 1: Tong
pho bien của quản trị và đay đủ ở doanh quan
nghi*p quản trị
B. Hoạt đIng quản trị
không dien ra ở các
to chức phi lợi
nhu`n (Các to chức
làm công tác từ
thi*n) vì mục tiêu
của các to chức này
không phải là lợi
nhu`n.
C. Các cơ quan quản lý
nhà nước (Ủy ban
nhân dân các cap,
các sở, ban, ngành
có hoạt đIng quản
trị.
D. Tat cả A,B,C đeu
không the hi*n tính
pho bien của quản
trị.
Câu Các yeu to trong mô A. Chien lược; cơ cau; Lựa chon 0,125 Chương
10 hình 7'S của McKiney h* thong; tài chính; C điem 2: Các lý
là: kỹ năng; nhân viên; thuyet
mục tiêu phoi hợp quản trị
B. Chien lược; h*
thong; mục tiêu phoi
hợp; phong cách;
công ngh*; tài chính;
nhân viên
C. Chien lược; kỹ
năng; mục tiêu phoi
hợp; cơ cau; h*
thong; nhân viên;
phong cách
TIN HỌC MINH LONG
tinhocfighterminhlong@gmail.com
(+84) 39 940 0000; (+84) 32 899 3490
Số 9/8 Hoàng Dư Khương, Phường 12, Quận 10, TP.HCM Fanpage: Tin Học Minh Long
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ MOS – IC3
AFTA, AEC,..)
C. Chuoi cung ứng của
ngành (ngành nhựa,
ngành cao su, ngành
may)
D. Sự thay đoi của khí
h`u.
Câu Yeu to môi trường nào A. Chính sách tài chính Lựa chon 0,125 Chương
17 không thuIc môi của nhà nước. B điem 3: Môi
trường vĩ mô (tong B. Chính sách khuyen trường
quát). khích đau tư của nhà
nước dành riêng cho
ngành (mIt ngành
cụ the).
C. Xu hướng dịch
chuyen lao đIng từ
nông thôn ra thành
thị
D. Cả A,B,C
Câu Yeu to môi trường nào A. Tài nguyên đat của Lựa chon 0,125 Chương
18 sau đây là thuIc môi quoc gia B điem 3: Môi
trường ngành của B. Tài nguyên đat dành trường
ngành may m^c cho hoạt đIng trong
bông vải
C. Tài nguyên thiên
nhiên (danh lam,
thang cảnh,..)
D. Tat cả A,B,C
Câu Neu sản pham của tat A. Tình hình phát trien Lựa chon 0,125 Chương
19 cả các doanh nghi*p kinh te của các quoc B điem 3: Môi
Vi*t Nam không có gia này van tác đIng trường
m^t (không bán ở thị đen hoạt đIng của
trường) ở các nước hoi doanh nghi*p Vi*t
giáo thì: Nam.
B. Ð^c tính tôn giáo tác
đIng đen hành vi
mua hàng của khách
hàng trong thị
trường này van ảnh
hưởng đen tình hình
hoạt đIng của doanh
nghi*p Vi*t Nam.
phù hợp.
Câu Yeu to nào không A. Trình đI dân trí của Lựa chon 0,125 Chương
20 thuIc môi trường người lao đIng ngày D điem 3: Môi
ngành của ngành cao càng được cải thi*n. trường
su B. Chính sách của nhà
nước dành riêng cho
ngành cao su.
C. Có sự dịch chuyen
trong cơ cau kinh te.
D. Tat cả A, B, C đeu
không thuIc môi
trường ngành.
Câu Văn hoá doanh nghi*p A. Triet lý hoạt đIng và Lựa chon 0,125 Chương
21 được tạo thành bởi các đạo đức kinh doanh A điem 3: Môi
yeu to: của doanh nghi*p trường
B. Triet lý hoạt đIng
của doanh nghi*p
C. Quan điem ve đạo
đức kinh doanh của
doanh nghi*p
D. Tat cả đeu sai
Câu Ðieu nào the hi*n tính A. Qui tac ứng xử với Lựa chon 0,125 Chương
22 văn hóa doanh nghi*p khách hàng. D điem 3: Môi
B. Cách thức mIt trường
người ứng xử với
người khác (đong
nghi*p) trong to
chức.
C. Cách thức ứng xử
với khách hàng.
D. Các câu trên đeu
đúng.
Câu Theo Akihiko Utara, A. Những tiêu chuan và Lựa chon 0,125 Chương
23 văn hoá doanh nghi*p cách ứng xử pho A điem 3: Môi
được xem là: bien của doanh trường
nghi*p
B. Bảo v* lợi ích của
người tiêu dùng
C. Cả a và b đúng
D. Tat cả đeu sai
Câu Câu nào sau đây A. Là sản pham của Lựa chon Chương
24 không thuIc đ^c trưng những người cùng B 3: Môi
của văn hóa doanh làm vi*c trong mIt trường
nghi*p? to chức
B. Do đòi hỏi của
người tiêu dùng
Câu Mục tiêu SMART là A. Thông minh Lựa chon 0,125 Chương
31 mục tiêu: B. Cụ the, đo lường B điem 5: Hoạch
được,có the thực định
D. Cả a,b và c
Câu Lãnh đạo là A. Chức năng liên quan Lựa chon Chương
40 quản lý máy móc C 7: Lãnh
thiet bị đạo
B. Chức năng liên quan
van đe tuyen dụng,
đào tạo, đIng viên,
… các thành viên
trong to chức nham
hoàn thành hi*u quả
các mục tiêu và
nhi*m vụ được giao
C. Ðieu khien quan h*
người với người
D. Cả ba đeu đúng
Câu Phong cách lãnh đạo A. T`p trung quyen Lựa chon 0,125 Chương
41 dân chủ là hành D điem 7: Lãnh
B. Ðơn phương ra đạo
quyet định
C. Ðe các nhóm tự do
ra quyet định và
thực hi*n quyet định
D. Ủy nhi*m quyen
hạn, khuyen khích
cap dưới tham gia
Câu Quan ni*m khoa hoc A. Hi*n tượng tự nhiên, Lựa chon 0,125 Chương
42 nghiên cứu ve hành vi rat can đe kích thích A điem 7: Lãnh
coi xung đIt trong to phát trien. đạo
chức là: B. MIt bieu hi*n tiêu
cực, chia rẽ nIi bI
C. Những khác bi*t
không the dung hòa
D. Hi*n tượng bat bình
thường
Câu Phong cách bon ph`n A. Moi tình huong Lựa chon 0,125 Chương
43 (nhi*m vụ) cao và B. Tình huong khan B điem 7: Lãnh
quan h* (quan tâm) cap, thời gian không đạo
thap phù hợp với: cho phép tranh lu`n
C. Nhân viên đã thau
hieu nh*m vụ phải
làm.
D. Cả A,B,C
Câu MIt h* thong kiem A. Ðo lường Lựa chon 0,125 Chương
44 soát tot phải bao gom B. Dự phòng B điem 8: Kiem
kiem soát nham tiên C. Chi tiet tra
li*u trước các rủi ro. D. Thường xuyên
Ðó là hình thức kiem
soát
Câu Phát bieu nào sau đây A. Kiem soát là h* Lực chon 0,125 Chương
thong phản hoi điem