Trắc Nghiệm Online

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

CHƯƠNG 1

Câu 1: Chi phí cơ hội là

A. Sự khác nhau trong tổng chi phí giữa phương án được lựa chọn và phương án thay thế

B. Lợi ích của phương án bị bỏ qua

C. Chi phí tiết kiệm được khi không áp dụng một phương án nào đó

D. Chi phí có thể chuyển đến tương lai bởi vì nó ít hoặc không ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh hiện tại

Câu 2: Chi phí nào trong số các chi phí dưới đây không được xem là chi phí gián tiếp trong việc phục vụ một
khách hàng cụ thể tại một cửa hàng thức ăn nhanh?

A. Chi phí của miếng thịt trong bánh hamburger

B. Lương nhân viên phục vụ

C. Chi phí điện và nước sử dụng trong bộ phận chế biến

D. Lương nhân viên quản lý cửa hàng

Câu 3: Công ty ABC cho một công ty khác thuê một phần nhỏ không sử dụng trong nhà máy của mình với
giá 20.000.000 đồng/tháng. Hợp đồng thuê sẽ hết hạn trong tháng tới; thay vì tiếp tục gia hạn hợp đồng, công
ty ABC đang nghĩ đến việc sẽ sử dụng không gian này để chứa nguyên vật liệu. Vậy số tiền 20.000.000 đồng
sẽ được xem là gì đối với phương án này?

A. Biến phí

B. Chi phí lặn

C. Chi phí thời kỳ

D. Chi phí cơ hội

Câu 4: Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau về kế toán quản trị

A. Kế toán quản trị hướng tới tương lai

B. Là yêu cầu bắt buộc đối với các công ty niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh

C. Phạm vi tập trung vào tổng thể toàn doanh nghiệp hơn là các bộ phận cụ thể của doanh nghiệp

D. Cả ba đều đúng
Câu 5: Chi phí vận chuyển trong một doanh nghiệp sản xuất để vận chuyển hàng hóa đến khách hàng được
xem là:

A. Chi phí sản phẩm

B. Chi phí thời kỳ

C. Chi phí sản xuất chung

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 6: Giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ thông thường bao gồm:

A. Chỉ những chi phí phát sinh trong kỳ hiện tại

B. Chỉ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và nhân công trực tiếp

C. Các chi phí sản xuất phát sinh ở kỳ trước và kỳ hiện tại

D. Một số chi phí thời kỳ và chi phí sản phẩm

Câu 7: Công ty DEF là một công ty thương mại. Tháng trước, tổng giá trị số lượng hàng hóa công ty mua
vào là 90 triệu đồng. Tồn kho hàng hóa đầu kì của công ty là 13 triệu đồng. Tồn kho hàng hóa cuối kì là 22
triệu đồng. Giá vốn hàng bán trong tháng của công ty là bao nhiêu?

A. 81 triệu đồng

B. 90 triệu đồng

C. 99 triệu đồng

D. 125 triệu đồng

Câu 8: Ba yếu tố của chi phí sản xuất là: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và:

A. Giá thành sản phẩm

B. Giá vốn hàng bán

C. Chi phí sản xuất dở dang

D. Chi phí sản xuất chung


Câu 9: Một ví dụ của chi phí thời kỳ là:

A. Bảo hiểm cháy nổ trong phân xưởng

B. Lương của quản đốc phân xưởng

C. Chi phí thuê văn phòng

D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 10: Chi phí bảo hiểm cháy nổ của một nhà máy được xem là:

A. Chi phí thời kỳ

B. Chi phí sản phẩm

C. Biến phí

D. Tất cả các đáp án trên


CHƯƠNG 2
Câu 1:

A.

B.

C.

D.

Câu 2:

A.

B.

C.

D.

Câu 3:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:

A.

B.

C.

D.

Câu 5:

A.

B.

C.

D.

Câu 6:

A.
B.

C.

D.

Câu 7:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:

A.

B.

C.

D.

Câu 9:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:

A.

B.

C.

D.
CHƯƠNG 3
Câu 1:

A.

B.

C.

D.

Câu 2:

A.

B.

C.

D.

Câu 3:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:

A.

B.

C.

D.

Câu 5:

A.

B.

C.

D.

Câu 6:

A.
B.

C.

D.

Câu 7:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:

A.

B.

C.

D.

Câu 9:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:

A.

B.

C.

D.
CHƯƠNG 4
Câu 1:

A.

B.

C.

D.

Câu 2:

A.

B.

C.

D.

Câu 3:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:

A.

B.

C.

D.

Câu 5:

A.

B.

C.

D.

Câu 6:

A.
B.

C.

D.

Câu 7:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:

A.

B.

C.

D.

Câu 9:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:

A.

B.

C.

D.
CHƯƠNG 5
Câu 1:

A.

B.

C.

D.

Câu 2:

A.

B.

C.

D.

Câu 3:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:

A.

B.

C.

D.

Câu 5:

A.

B.

C.

D.

Câu 6:

A.
B.

C.

D.

Câu 7:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:

A.

B.

C.

D.

Câu 9:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:

A.

B.

C.

D.
CHƯƠNG 6
Câu 1:

A.

B.

C.

D.

Câu 2:

A.

B.

C.

D.

Câu 3:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:

A.

B.

C.

D.

Câu 5:

A.

B.

C.

D.

Câu 6:

A.
B.

C.

D.

Câu 7:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:

A.

B.

C.

D.

Câu 9:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:

A.

B.

C.

D.

You might also like