Biến tần Mitsubishi

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Biến tần Mitsubishi

Hình 2.2. Biến tần Mitsubishi D720.


Cài đặt biến tần:
Mặt biến tần:
Hình 2.3. Các bộ phận trên mặt biến tần.
Sst Thông số Ý nghĩa Giá trị cho phép cài dặt

Nhóm thông số cơ bản

Tăng momen
1 Pr.00 0-30%
xoắn

Tần số lớn
2 Pr.01 0-120Hz
nhất

Tần số nhỏ
3 Pr.02 0-120Hz
nhất

4 Pr.03 Tần số cơ bản 60Hz

Các thông số cần cài đặt cho trong hệ thống:

Bảng 2.2. Các thông số cần cài đặt cho hệ thống


Thời gian
5 Pr.07 0-3600s
tăng tốc

Thời gian
6 Pr.08 0-3600s
giảm tốc

Nhóm thông số liên quan đến động cơ

Công suất 0,1-15kW( chế độ vevtor control)


7 Pr.80
định mức 9999-(chế độ V/F control)

Dòng điện 0-500A( động cơ thường)


8 Pr.82
định mức 9999(động cơ Mitsubishi)

Điện áp định
9 Pr.83 0-1000v
mức

Tần số động
10 Pr.84 10-120Hz

Nhóm thông số liên quan đến giao thức truyền thông

Số trạm kết
11 Pr.117 0-31
nối

Tốc độ truyền
12 Pr.118 tải( đơn vị 48, 96, 192, 384.
100bps)

13 Pr.119 Đột dài,bít Stop


Độ dài data
cuối của dữ bit
liệu truyền 0 1bit 8bits
thông
1 2bits
10 1bit
7bit
11 2bits

0 Không kiểm tra


Kiểm ta sự
14 Pr.120 1 Kiểm tra kiểu lẻ
tương đồng
2 Kiểm tra kiểu chẵn

Thời gian trễ 0- Khoảng thời gian truyền dữ liệu đến


15 Pr.123 sau khi thiết 150ms biến tần và phản hổi phản hồi
lập 9999 Thiết lập ngay túc thời.

Lựa chọn 0 Liên kết máy tính


16 Pr.549 giao thức
1 Điều khiển Modbus RTU
điều khiển

0 Cài đặt từ external (cả PU,Net)

1 Cài đặt trực tiếp trên biến tần

2 Cài đặt từ external (Chỉ Net)


Lựa chọn chế
17 Pr.79 3
độ hoạt động Kết hợp external và PU
4

6 Chuyển đổi giữa external, PU và Net.

7 Cài đặt từ external.

Nhóm thông số liên quan đến điều khiển PID

18 Pr.127 Tần số tự 0- Tần số tự động chuyển chế độ


động chuyển 400Hz
sang điều
9999 Không cài( luốn điều khiển PID)
khiển PID

19 0 Không dùng PID

20 PID(+) Phản hồi từ terminal 4. Giá


trị đặt từ terminal 2 hoặc
21 PID(-)
Pr.133

Lựa chọn PID(+) Phương


Pr.128 40
PID pháp cộng Giá trị đặt từ
41 PID(_) cố định Pr.133, giá trị
đo từ terminal
Phương
PID(+) 4.
42 pháp cộng
tỷ lệ

20 Dải tỷ lệ càng nhỏ, hệ phản ứng


0,1-
Pr.129 Dải tỷ lệ nhanh nhưng độ ổn định giảm và
1000%
ngược lại. Kp=1/dải tỷ lệ.

21 Thời gian 0,1-3600s


Pr.130
tích phân 9999- không dùng

22 0-100%
Pr.131 Giới hạn trên
9999-không dùng

23 Giưới hạn 0-100%


Pr.132
dưới 9999-không dùng

24 Pr.133 Giá trị đặt 0-100%


9999- giá trị đặt từ terminal 2

25 Thời gian vi 0,01-10s


Pr.134
phân 9999-không dùng

26 Thời gian 0-3600s


Pr.575
ngủ 9999- không sử dụng

27 Pr.576 Tần số ngủ 0-400Hz

Nhóm thông số liên quan đến đèn báo

Đầu ra đa
0,1,2,3…. Lựa chọn các chức năng cho đầu ra
28 Pr.192 chức năng
A,B,C.
A,B,C

Nối dây mạch điều khiển. Trên biến tần có các đầu nối như hình sau:

Hình 2.4. Các chân đấu dây trên mạch điều khiển.
- Các cổng này có thể nối với dây 0,3-0,75mm.

- Ở cụm 1 là các đầu vào anlalog:

+) 10: Chân nguồn +5V (+10V)

+) 2: chân tín hiệu tương tự chuẩn áp (0-5V,0-10V)

+) 5: Chân tín hiệu chung.

+) 4: chân tín hiệu tương tự chuẩn dòng (4-20mA)

- Cụm 2 gồm các tín hiệu dừng đảm bảo an toàn (RUN, SE, SO, S1, S2, SC,
SD), cụm đầu vào đa chức năng (RL, RM, RH, SD, PC, STR, STF) và cụm đầu ra
đa chức năng (A, B, C)

- Trong hệ thống này chỉ sử dụng đến cụm 1 và cụm đầu ra đa chức năng

Đấu nối mạch động lực được thể hiện qua hình sau:

Hình 2.5. Đấu nối nguồn vào/ra.


Chức năng truyền thông trên biến tần:

- Biến tần Mitsubishi D720 hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS485-2wire,
RS485-4wire. Cổng hết nối truyền thông hỗ trợ theo chuẩn cáp Rj-45 như hình
sau:

Hình 2.6. Vị trí cổng truyền thông.

Các chân từ 1 đến 8 có chức năng như sau:

Bảng 2.3. Chức năng các chân cổng truyền thông.

Chân số Tên Chức năng

1 SG Chân nối đất( terminal 5)

2 --- Nguồn

3 RDA Nhận data +

4 SDB Gửi data -

5 SDA Gửi data +

6 RDB Nhậ data +


7 SG Chân nối đất (terminal 5)

8 --- Nguồn
- Các kiểu đấu nối tín hiệu truyền thông theo từng chuẩn

 Chuẩn RS485-4wire với 1 trạm:

Hình 2.7. Sơ đồ đấu nối truyền thông chuẩn RS485-4W 1 trạm.

 Chuẩn RS485-4wire với nhiều trạm:


Hình 2.8. Sơ đồ đấu nối truyền thông chuẩn RS485-4W nhiều trạm.

 Chuẩn RS485-2wire:

Hình 2.9. Sơ đồ đấu nối truyền thông chuẩn RS485-2W.

Trong phần truyền thông ta cần chú ý tới các dịa chỉ thanh ghi cần dùng của
biến tần trong hệ thống, cụ thể trong bảng sau:

Bảng 2.4. Địa chỉ các thanh ghi cần thao tác trong hệ thống.

St Thanh Thao
Chức năng Giá trị có thể ghi
t ghi tác

1 40002 Chỉ ghi Reset lỗi Giá trị bất kì.

2 40009 Đọc/ Trạng thái/ lệch điều 0 Dừng

1 Chạy thuận
2 Chạy ngược

3 Tốc độ thấp

ghi khiển 4 Tốc độ trung bình

5 Tốc độ cao

----
3 40201 Đọc Tần số ra(0,01Hz)

Dòng điện đầu


4 40202 Đọc
ra(0,01A)

Điện áp đầu ra
5 40203 Đọc
(0,1V)

Công suất đầu ra


6 40214 Đọc
(0,01Kw)

7 40252 Đọc Giá trị đặt (0,1%)

8 40253 Đọc Giá trị đo (0,1%)

Đọc/
9 41129 Dải tỷ lệ (0,1%)
ghi

Đọc/ Thời gian tích


10 41130
ghi phân( 0,1s)

Đọc/
11 41133 Giá trị đặt (0,1%)
ghi

Đọc/ Thời gian vi phân


12 41134
ghi (0,01s)

You might also like