Professional Documents
Culture Documents
Biến tần Mitsubishi
Biến tần Mitsubishi
Biến tần Mitsubishi
Tăng momen
1 Pr.00 0-30%
xoắn
Tần số lớn
2 Pr.01 0-120Hz
nhất
Tần số nhỏ
3 Pr.02 0-120Hz
nhất
Thời gian
6 Pr.08 0-3600s
giảm tốc
Điện áp định
9 Pr.83 0-1000v
mức
Tần số động
10 Pr.84 10-120Hz
cơ
Số trạm kết
11 Pr.117 0-31
nối
Tốc độ truyền
12 Pr.118 tải( đơn vị 48, 96, 192, 384.
100bps)
22 0-100%
Pr.131 Giới hạn trên
9999-không dùng
Đầu ra đa
0,1,2,3…. Lựa chọn các chức năng cho đầu ra
28 Pr.192 chức năng
A,B,C.
A,B,C
Nối dây mạch điều khiển. Trên biến tần có các đầu nối như hình sau:
Hình 2.4. Các chân đấu dây trên mạch điều khiển.
- Các cổng này có thể nối với dây 0,3-0,75mm.
- Cụm 2 gồm các tín hiệu dừng đảm bảo an toàn (RUN, SE, SO, S1, S2, SC,
SD), cụm đầu vào đa chức năng (RL, RM, RH, SD, PC, STR, STF) và cụm đầu ra
đa chức năng (A, B, C)
- Trong hệ thống này chỉ sử dụng đến cụm 1 và cụm đầu ra đa chức năng
Đấu nối mạch động lực được thể hiện qua hình sau:
- Biến tần Mitsubishi D720 hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS485-2wire,
RS485-4wire. Cổng hết nối truyền thông hỗ trợ theo chuẩn cáp Rj-45 như hình
sau:
2 --- Nguồn
8 --- Nguồn
- Các kiểu đấu nối tín hiệu truyền thông theo từng chuẩn
Chuẩn RS485-2wire:
Trong phần truyền thông ta cần chú ý tới các dịa chỉ thanh ghi cần dùng của
biến tần trong hệ thống, cụ thể trong bảng sau:
Bảng 2.4. Địa chỉ các thanh ghi cần thao tác trong hệ thống.
St Thanh Thao
Chức năng Giá trị có thể ghi
t ghi tác
1 Chạy thuận
2 Chạy ngược
3 Tốc độ thấp
5 Tốc độ cao
----
3 40201 Đọc Tần số ra(0,01Hz)
Điện áp đầu ra
5 40203 Đọc
(0,1V)
Đọc/
9 41129 Dải tỷ lệ (0,1%)
ghi
Đọc/
11 41133 Giá trị đặt (0,1%)
ghi