Professional Documents
Culture Documents
Mau XD Tai Lieu Ky Thuat Manocanh GV MHoa
Mau XD Tai Lieu Ky Thuat Manocanh GV MHoa
SVTH:….
Mã SV: .
Lớp:…. Mã lớp:….
1
Mục lục
1/ Hình ảnh, mô tả hình dáng sản phẩm (hình ảnh mẫu- mô tả bằng lời)
2/ Hình ảnh sản phẩm sau khi chế thử lần 1 (chụp to, rõ ràng- có mặt trước, sau, nghiêng)
11/ Bảng thông số kỹ thuật (sau khi đã hiệu chỉnh lại khích thước theo yêu cầu)
2
(Trang đầu của Tài liệu Kỹ thuật)
cắt :………………..
Tổ may:…………….
Số lượng SP:……………
3. Số đo thiết kế VD: Quần âu nữ (chiều cao cơ thể 1.58cm; nặng 50kg; lứa tuổi 18)
4
thể ngươi
1 Dài quần Dq 90 0
2 Vòng mông Vm 88 5
3 Vòng bụng Vb 72 0
4 Vòng đùi Vđ 48 5
5 Vòng ống Vo 28 0
…… ……………
Có thể TK bằng phần mềm hoặc TK thủ công; Được trình bày từng bước & ghi kích thước 1:1 trên bản TK
VD: Bản thiết kế quần âu nữ mẫu BTP (ghi đầy đủ các thông tin trên từng chi tiết)
5
5/ Bảng thống kê chi tiết
6
1 Thân trước A 2 Súp phía trên- canh sợi ngang
3 …….
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá Định Giá thành 1 sp (đơn
(mua lẻ) đồng mức/ SP lẻ) đồng
Tổng
7/ Bảng màu vật liệu (có cả mô tả vật liệu bằng lời viết)
8
Vải chính (khổ 1.4M) Vải lót, vải phối…… (khổ 1.5M)
Bảng màu phụ liệu (có cả mô tả phụ liệu bằng lời viết)
9
8/ Yêu cầu kỹ thuật
- Kỹ thuật thiết kế: Các đường cắt cúp……; lượn cong……..
- Kỹ thuật may:……………
+ Đường may…., Vị trí….., Kích thước sản phẩm…..,
+ Kiểm tra mẫu bán thành phẩm, sửa, cắt, gọt chính xác theo tưng chi tiết +mẫu
…………..
9/ Nhận xét sản phẩm (quần âu nữ chiều cao cơ thể 1.58cm; nặng 50kg; lứa tuổi 18)
a. Bảng kiểm tra thông số sản phẩm (Thông số thiết kế - khi chế lần 1)
11
TT Tên chi tiết Số đo Cử Thông số kỹ thuật chế lần 1 GHI CHÚ
cơ động Kích thước Kiểm tra Hiện
thể thiết kế (M) SP (M) tượng (Cần điều chỉnh)
ngươi
1 Dài quần 90 0 90 90 Kích thước bị dài so với cơ thể
người. Cần giảm 2cm
2 Vòng mông 88 5 93 94 1 Cần chỉnh lượng cử động là 4.
Cần giảm đi 1cm
3 Vòng bụng 72 0 72 72 0 Cần giảm đi 2 cm, do chất liệu,
cạp ép mùng
4 Vòng đùi 48 5 53 53 0 ok
5 1/2Vòng ống 28 0 28 27 -1 Do may
…..
b. Bảng nhận xét và đánh giá sản phẩm khi chế lần 1
2 Ngang mông Có các vết dẹo Đũng thân sau Giảm rộng mông
(Hình 2) dưới mông rộng 1cm, đũng thân
sau khoét sâu hơn
12
0,5cm
3 Cửa quần Phía dưới bị dúm Đường Chỉnh lại đường
(Hình 3) may bị đũng TT cho êm
vấp phẳng
5 Cạp quần bị vặn
…… …….
c. Kiểm tra lại kích thước sao cho phù hợp với vóc dáng cơ thể người
VD: Rộng mông bị kích nên phải chỉnh lại lượng cử động là 4cm
Đũng thân sau bị nhăn nên phải chỉnh lại khoét đũng sâu vào 0,5cm
……..
11/ Bảng thông số kỹ thuật (quần âu nữ chiều cao cơ thể 1.58cm; nặng 50kg; lứa tuổi 18, Size M )
13
(Thông số thiết kế sau khi chế lần cuối - đã hiệu chỉnh mẫu)
TT Tên chi tiết Ký hiệu 18 age/45kg 18 age/50kg 18 age/55kg Bước nhảy
quần
S M L
1 Dài quần Dq 86 88 90 2
2 Vòng mông Vm 88 92 96 4
3 Vòng bụng Vb 66 70 76 4
4 Vòng đùi Vđ 50 53 56 3
Yêu cầu:
1/ Sau mục lục phải có trang bìa giao dịch của khách hàng với sản xuất (Trang đầu của Tài liệu Kỹ thuật)
2/ Bản thiết kế, Quy Trình lắp ráp, Tài liệu kỹ thuật (đủ các ý)
14
3/ Bảng nhận xét và đánh giá sản phẩm sau khi chế lần … để rút kinh nghiệm cho các lần ché thử sau (phải có cả
hình- hình phóng to không bị vỡ hình)
Nhận xét tài liệu sau khi chế mẫu lần cuối, hiệu chỉnh mẫu để có thể đưa vào sản xuất (thiết kế, dáng, chất liệu, láp ráp sản
phẩm, yêu cầu kỹ thuật).
15