Professional Documents
Culture Documents
Ngan-Hang-Cau-Hoi - Ðáp Án 3AI
Ngan-Hang-Cau-Hoi - Ðáp Án 3AI
KHOA DƯỢC
Chương 1
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ
BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p5; Cấu hình electron của ion
X- là :
a. 1s22s22p63s23p6
b. 1s22s22p63s23p4
c. 1s22s22p63s23p53d1
d. 1s22s22p63s13p5
Câu 2. Cấu hình electron của ion K+ (Z=19) là :
a. 1s22s22p63s23p6
b. 1s22s22p63s23p4
c. 1s22s22p63s23p53d1
d. 1s22s22p63s13p5
Câu 3. Người ta sắp xếp một số orbital nguyên tử có mức năng lượng tăng dần. Cách
sắp xếp đúng là:
a. 1s < 2p < 3p < 3s
b. 3s < 3p < 4s < 3d
c. 4s < 4p < 4d < 5s
d. 3s < 3p < 3d < 4s
Câu 4. Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình có 2 electron độc thân là:
a. 1s22s22p63s23p1
b. 1s22s22p63s23p6 3d34s2
c. 1s22s22p63s23p4
d. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 5. Nguyên tố A ở chu kỳ 4, phân nhóm VIA, nguyên tố A có:
a. Z=34, là phi kim
b. Z=24, là kim loại
c. Z=24, là phi kim
d. Z=34, là kim loại
Câu 6. Nguyên tố R thuộc chu kỳ 5, phân nhóm IB, có cấu hình electron là:
a. [Ar] 3d104s24p64d105s2
b. [Ar] 3d104s24p64d105s1
c. [Ar] 3d104s24p64d85s2
3
Câu hỏi trắc nghiệm
d. [Ar] 3d104s24p65s1
Câu 7. Cấu hình electron cuối cùng của nguyên tử R là: 3d6. Vậy R thuộc:
a. Chu kì 4, nhóm VIB, là phi kim
b. Chu kì 3, nhóm VIA, là phi kim
c. Chu kì 3, nhóm VIIIB, là kim loại
d. Chu kì 4, nhóm VIIIB, là kim loại.
Câu 8. Tính bazơ của các hiđroxit: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 được xếp theo
thứ tự tăng dần theo dãy:
a. NaOH < KOH< Mg(OH)2 < Al(OH)3
b. Mg(OH)2 < NaOH < KOH < Al(OH)3
c. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH < NaOH
d. Al(OH)3< Mg(OH)2 < NaOH < KOH
Câu 9. Cho các nguyên tử : 7N, 8O, 13Al, 15P. Dãy gồm các nguyên tố có tính phi kim
tăng dần là:
a. O, N, P, Al
b. Al, N, O, P
c. Al, P, N, O
d. Al, P, O, N
Câu 10. Dãy gồm các ion có bán kính tăng dần là:
a. Cs +, K+, Na+ , Mg2+
b. Mg2+, K+, Na+, Cs +
c. Mg2+, Na+, Cs +, K+
d. Mg2+, Na+, K+, Cs+
Câu 11. Cấu hình không tuân theo quy tắc Hund là:
a.
b.
c.
d.
Câu 12. Cấu hình electron của nguyên tử ở trạng thái kích thích là:
a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
b. 1s2 2s2 2p6 3s2
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
Câu 13. Dãy nguyên tố được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần là:
a. P, Si, Al, Ca, Mg
b. Ca, Mg, Al, Si, P
c. P, Si, Mg, Al, Ca
d. P, Al, Mg, Si, Ca
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Hg Ag Pt
4
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 14. Những đặc điểm phù hợp với nguyên tố R (Z=35) là:
a. Nguyên tố p, có năm electron lớp ngoài cùng, hợp chất khí với hiđro có công
thức là RH
b. Nguyên tố d, có một electron lớp ngoài cùng, oxit cao nhất có công thức RO3.
c. Nguyên tố nhóm VIIA, nguyên tố đa hóa trị, tính phi kim điển hình.
d. Kim loại, số oxi hóa dương cao nhất +7, nhóm VIIB.
Câu 15. Một nguyên tử của nguyên tố M có 20 electron và 22 nơtron. Kí hiệu của
nguyên tố M là:
a. M
b. M
c. M
d. M
Câu 16. Công thức electron của Cu2+ (Z = 29) ở trạng thái bình thường là:
a. 1s22s22p63s23p63d94s0
b. 1s22s22p63s23p63d74s2
c. 1s22s22p63s23p63d84s1
d. 1s22s22p63s23p63d104s0
Câu 17. Nguyên tố Na (Z=11), đặc điểm nào sau đây đúng:
a. Cấu hình electron là 1s22s22p63s1, có xu hướng dễ nhường thêm một electron
5
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 21. Giữa hai ion Fe2+ va Fe3+ ion nao bền hơn? Giai thích?
a. Fe2+ va Fe3+ có độ bền tương đương vì cùng một nguyên tố
b. Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6)
c. Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền
d. Fe2+ bền hơn Fe3+ vì Fe2+ có số electron nhiều hơn Fe3+
Câu 22. Chọn phát biểu đúng:
a. Khi phân bố electron vào các lớp và phân lớp của một nguyên tử nhiều electron
phải luôn phân bố theo thư tự từ lớp và phân lớp bên trong gần nhân đến bên
ngoài xa nhân.
b. Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau.
c. Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau
d. Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên
trong khối cầu ấy.
Câu 23. Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai:
a. 1s22s22p63p5
b. 1s22s22p63s23p5
c. 1s22s22p63s23p63d14
d. 1s22s22p63s23p64s23d10
Câu 24. Chọn các cấu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng:
a. 1s22s22p63p53d54s2
b. 1s22s22p63s23p64s23d5
c. 1s22s22p63s23p63d10
d. 1s22s22p63s23p64s13d9
Câu 25. Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vị trí của X trong BTH là:
a. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA, là khí hiếm
b. Ô thứ 22, chu kì 4, nhóm IIA, là kim loại
c. Ô thứ 22, chu kì 3, nhóm IVB, là kim loại
d. Ô thứ 22, chu kì 4, nhóm IVB, là kim loại
Câu 26. Ion X3- có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vị trí của X trong BTH là:
a. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA, là khí hiếm
b. Ô thứ 15, chu kì 3, nhóm IIIA, là phi kim
c. Ô thứ 15, chu kì 6, nhóm IIIA, là kim loại
d. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIA, là phi kim
Câu 27. Ion X+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 4p6. Vị trí của X trong BTH là:
a. Ô thứ 36, chu kì 6, nhóm IVA, là phi kim
b. Ô thứ 37, chu kì 5, nhóm IA, là kim loại
c. Ô thứ 37, chu kì 4, nhóm VIIB, là kim loại
d. Ô thứ 36, chu kì 4, nhóm VIIIA, là khí hiếm
Câu 28. Ion X- có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 4p6. Vị trí của X trong BTH là:
a. Ô thứ 35, chu kì 4, nhóm VIIA, là phi kim
6
Câu hỏi trắc nghiệm
7
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 38. Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại?
a. 1s22s22p63s23p6 c. 1s22s22p63s23p3
b. 1s22s22p63s23p5 d. 1s22s22p63s23p1
Câu 39. Cấu hình electron của nguyên tử X có dạng [Ne]3s23p3. Phát biểu nào sau đây là
SAI?
a. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn
b. X là một phi kim
c. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p
d. X là nguyên tố nhôm (Al)
Câu 40. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a. Xạ trị chuyển hóa là sử dụng đồng vị phóng xa ở dạng dược chất phóng xạ, đưa đến cơ
quan đích theo đường uống hoặc tiêm
b. Iodine-127 dung để điều trị một số bệnh tuyến giáp
c. Hệ thống ống dẫn nguồn Cs-133 hoặc Co-60 điều trị ung thư gan và phổi
d. Đồng vị phóng xạ dùng trong các xét nghiệm chẩn đoán I-127, Fe-56
Câu 41. Đồng vị phóng xạ Cr-51 dùng để:
a. phát hiện tế bào ung thư xương
b. phân tích tế bào hồng cầu
c. điều trị một số bệnh tuyến giáp
d. điều trị ung thư vú
Câu 42. Đồng vị phóng xạ nào dùng đánh giá hàm lượng sắt trong cơ thể?
a. Cr-51
b. P-31
c. Fe-56
d. Fe-59
Câu 43. Đồng vị phóng xạ dùng trong xạ trị áp sát (tiếp cận) có đặc điểm:
a. nguồn phóng xạ được đưa vào sát các tổn thương, tế bào ung thư → liều chiếu xạ tại
chỗ cao, mô lành nhận liều thấp nên ít bị ảnh hưởng
b. còn gọi là liệu pháp cobalt (Co-60), chỉ định điều trị nhiều loại ung thư, chi phí đầu tư
trang thiết bị lớn
c. sử dụng đồng vị phóng xa ở dạng dược chất phóng xạ, đưa đến cơ quan đích theo đường
uống hoặc tiêm
d. sử dụng lý tưởng nhất là đồng vị chỉ phát xạ tia beta đơn thuần, không có tia gamma
kèm theo
Câu 44. Khái niệm “Sử dụng đồng vị phóng xa ở dạng dược chất phóng xạ, đưa đến
cơ quan đích theo đường uống hoặc tiêm” là phương pháp ứng dụng đồng vị phóng xạ
dùng trong:
a. các xét nghiệm chẩn đoán
b. xạ trị chiếu ngoài
c. xạ trị chuyển hóa
d. xạ trị áp sát
8
Câu hỏi trắc nghiệm
9
Câu hỏi trắc nghiệm
10
Câu hỏi trắc nghiệm
Chương 2
LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1. Trong liên kết hóa học, năng lượng liên kết càng lớn thì:
11
Câu hỏi trắc nghiệm
12
Câu hỏi trắc nghiệm
c. Từ một hay nhiều căp electron dùng chung và cặp elctron này không lệch về phía
nguyên tử nào
d. Giữa các kim loại và phi kim điển hình
Câu 12. Trong ion NH4+ có loại liên kết nào dưới đây:
a. Liên kết kim loại
b. Liên kết ion
c. Liên kết cộng hóa trị có cực
d. Liên kết cộng hóa trị không cực
Câu 13. Chọn phát biểu sai:
a. Liên kết giữa một kim loại và phi kim luôn mang tính cộng hóa trị
b. Liên kết giữa 2 phi kim là liên kết cộng hóa trị.
c. Liên kết cộng hóa trị càng kém bền khi sai biệt năng lượng giữa các vân đạo
nguyên tử tham gia liên kết của 2 nguyên tử càng lớn
d. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị là các liên kết hóa học có độ bền cao
Câu 14. Cho biết độ âm điện của P là 2,1; của Cl là 3,0. Liên kết trong phân tử PCl3 là
a. Liên kết kim loại
b. Liên kết ion
c. Liên kết cộng hóa trị
d. Liên kết Van der Waals
Câu 15. Công thức cấu tạo thích hợp của CO2 là:
a. O = C = O
b. O = C → O
c. O – C – O
d. C – O = O
Câu 16. Receptor có thể nhận biết các phân tử thông tin (ligand) bằng sự gắn kết
đặc hiệu theo liên kết hydro có đặc điểm nào sau đây là đúng?
a. Liên kết giữa chất alkyl hóa với tế bào ung thư, các thuốc ức chế mono amin
oxydase
b. Lực liên kết khoảng 0,5 kcal/mol
c. Các chất mang điện tích (amoni bậc 4 của acetylcholine mang điện dương) sẽ
gắn kết vào vùng mang điện trái dấu của receptor
d. Quá trình gắn kết DNA và phối tử, làm bền chuỗi DNA
Câu 17. Độ lớn của lực liên kết hydro trong tương tác thuốc khoảng
a. 5-10 kcal/mol
b. 50-150kcal/mol
c. 2-5kcal/mol
13
Câu hỏi trắc nghiệm
d. 0,5 kcal/mol
Câu 18. Dãy nào sau đây chỉ gồm liên kết ion?
a. NaCl, H2O, CO2, HCl
b. NaF, CaO, KBr, BaCl2
c. CO, MgO, H2, NH3
d. NH3, H2SO4, H2O, SO2
Câu 19. Dãy nào sau đây chỉ gồm liên kết cộng hóa trị?
a. NaCl, CaO, CO2, HCl
b. NaF, H2O, KBr, BaCl2
c. CO, BaO, Cl2, NH3
d. CH4, CO2, H2O, H3PO4
Câu 20. Chọn phát biểu đúng.
a. Liên kết hydro là tương tác tĩnh điện yếu giữa nguyên tử H linh động mang điện
tích dương với phần tử có độ âm điện mạng mang điện tích âm
b. Liên kết hydro có lực liên kết yếu hơn so với Van der Waals
c. Liên kết hydro liên phân tử được hình thành giữa các nhóm chức trong phân tử
đó
d. Rượu và nước tan vô hạn lẫn nhau là do sự hình thành liên kết ion.
Câu 21. Chọn phát biểu đúng
a. Rượu và nước tan vô hạn lẫn nhau là do có sự hình thành liên kết hydro liên phân
tử
b. Liên kết giữa kim loại và phi kim là liên kết cộng hóa trị
c. Liên kết hydro có lực liên kết yếu nhất trong các loại liên kết
d. Hợp chất cộng hóa trị dẫn điện khi nóng chảy hoặc tan trong nước và phân
ly thành ion nên còn được gọi là chất điện giải
14
Câu hỏi trắc nghiệm
Chương 3
Câu 22. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng ( H p.u (kcal/mol))
0
15
C6H6(l) + O2(k) → 6CO2 (k) + 3H2O(l)
2
Biết H f (kcal/mol)
0
11,72 0 -94,05 -57,08
a. – 747,26 c. – 74, 726
b. + 74,726 d. + 747,26
Câu 23. Cho phản ứng CH4(k) + 2O2(k) → CO2(k) + 2H2O(k)
Biết H0298,tt (CO2(k)) = – 393,5 kJ/mol
H0298,tt (H2O(k)) = – 241,8 kJ/mol
H0298,tt (CH4(k)) = – 74,9 kJ/mol
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
a. + 802,2 kJ. c. – 802,2 kJ.
b. – 560,4 kJ. d. + 560,4 kJ.
Câu 24. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
2H2(k) + O2(k) → 2H2O(l) ; ∆Ho298 = -571,68 kJ
Nhiệt tạo thành của H2O(l) là
a. – 571,68 kJ/mol c. + 571,68 kJ/mol
b. – 285,84kJ/mol d. + 285,84kJ/mol
Câu 25. Cho phản ứng:
3Fe(r) + 4H2O(k) → Fe3O4(r) + 4H2(k)
o
∆H 298,t.t (kcal/mol) 0 -57,8 -267 0
Hiệu ứng nhiệt áp của phản ứng ở 298K, 1 atm là:
a. 35,8 kcal c. -35,8 kcal
b. 32,8 kcal d. -32,8 kcal
Câu 26. Chọn trường hợp đúng.
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 25 °C phản ứng: H2(k) + ½ O2(k) → H2O(ℓ)
Phát ra một lượng nhiệt 241,84 kJ. Từ đây suy ra:
1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 25 °C của khí hydro là -241,84kJ/mol
2) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 25 °C của hơi nước là -241,84kJ/mol
3) Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên ở 25 °C là -241,84KJ
4) Năng lượng liên kết H – O là 120,92 kJ/mol
a. 1, 3, 4 b. 1, 2, 3, 4 c. 1, 3 d. 2, 4
Câu 27. Khái niệm “hệ” dưới góc nhìn của nhiệt hóa học thì cơ thể sống của con người
và động vật bậc cao nói chung thuộc loại hệ nào?
15
Câu hỏi trắc nghiệm
a. Hệ hở c. Hệ kín
b. Hệ cô lập d. Không xác định được
Câu 28. Hệ kín trong nhiệt hóa học có đặc điểm nào sau đây?
a. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
b. Không trao đổi vật chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.
c. Trao đổi cả vật chất và năng lượng với môi trường.
d. Không biến đổi nhiệt trong cả quá trình phản ứng
Câu 29. Nếu một bệnh nhân X bị sốt cao nhưng cảm thấy rất lạnh, phương án nào sau
đây là tốt cho bệnh nhân X trong việc điều chỉnh thân nhiệt?
a. Đắp chăn và cho bệnh nhân uống nước ấm.
b. Đắp chăn và cho uống nước lạnh.
c. Lau nước ấm kết hợp uống nước mát và quạt cho thoáng khí bề mặt da.
d. Mặc áo ấm có lớp chống thoát nhiệt dạng túi khí cho cơ thể không mất nhiệt vì bệnh
nhân đang lạnh
Câu 30. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau
16
Câu hỏi trắc nghiệm
Chương 4
Câu 32. Cho phản ứng có hệ số nhiệt độ γ = 2,5. Hỏi khi tăng nhiệt độ phản ứng lên
100 oC thì vận tốc phản ứng tăng lên bao nhiêu lần
a. 97,65
b. 9536,74
c. 9765,74
d. 95,37
Câu 33. Cân bằng hóa học là một cân bằng động vì:
a. Khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra
b. Khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra cùng vận tốc
c. Khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra cùng chiều
d. Khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra ngược chiều
Câu 34. Các hằng số cân bằng: KP = KC = Kn = Kx khi phản ứng có:
a. ∆n = 1 c. ∆n = 0
b. ∆n ≠ 0 và 1 d. ∆n = 2
Câu 35. Cho phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2. Biểu thức KP của phản ứng trên là:
a. KP = PCO 2 c. KP =
b. KP = [CaO].[CO2] d. KP =
[ ].[ ]
Câu 36. Khi phản ứng hóa học đạt cân bằng thì:
a. ∆G = 0 c. ∆G ≤ 0
b. ∆G ≥ 0 d. ∆G ≠ 0
Câu 37. Cho phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2. Biến thiên số mol khí của hệ là:
a. ∆n = 0 c. ∆n = 2
b. ∆n = 1 d. ∆n = 3
Câu 38. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo thành 9,5 mol HI
lúc cân bằng. Hằng số cân bằng của phản ứng là:
a. KC = 5,36 c. KC = 59,05
b. KC = 50,49 d. KC = 5,63
17
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 39. Đun nóng một bình kín chứa 8 mol I2 và 5,3 mol H2 thì tạo thành 9,5 mol HI
lúc cân bằng. Lượng HI thu được khi xuất phát từ 8 mol I2 và 3 mol H2 là:
a. 7,54 mol c. 5,74 mol
b. 4,75 mol d. 7,74 mol
Câu 40. Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3. Hằng số cân bằng KP của
phản ứng là:
a. 𝐾 =
×
b. 𝐾 =
×
×
c. 𝐾 =
×
d. 𝐾 =
Câu 41. Cho phản ứng thuận nghịch sau: 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3. Hằng số cân bằng KP
của phản ứng là:
a. 𝐾 =
×
×
b. 𝐾 =
c. 𝐾 =
×
×
d. 𝐾 =
Câu 42. Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân
bằng KC = 4.
A+B⇄C+D
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất là: [A] = 0,2 M, [B] = 0,2
M, [C] = 0,2 M, [D] = 0,4 M. Phát biểu nào dưới đây là đúng ứng với thời điểm này:
a. Phản ứng đang ở trạng thái cân bằng
b. Phản ứng diễn ra theo chiều thuận
c. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch
d. Không thể biết được
Câu 43. Ở một nhiệt độ xác định, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân
bằng KC = 4.
A+B⇄C+D
18
Câu hỏi trắc nghiệm
Tại một thời điểm nào đó, ta có nồng độ mol của từng chất là: [A] = 0,1 M, [B] = 0,2
M, [C] = 0,2 M, [D] = 0,4 M. Phát biểu nào dưới đây là đúng ứng với thời điểm này:
a. Phản ứng đang ở trạng thái cân bằng
b. Phản ứng diễn ra theo chiều thuận
c. Phản ứng xảy ra theo điều nghịch
d. Không thể biết được
Câu 44. Trộn 1,0 mol A; 1,4 mol B và 0,5 mol C vào bình dung tích 1,0 lít. Phản ứng
xảy ra: A + B ⇄ 2C, khi cân bằng nồng độ của C là 0,75 M. Hằng số cân bằng KC của
phản ứng là:
a. 0,05 c. 0,50
b. 50,0 d. 5,0
Câu 45. Ở 25 oC, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số cân bằng KP = 9,18.
2NO2 ⇄ N2O4
Ở cùng nhiệt độ đó có một hỗn hợp gồm: 0,90 atm N2O4, 0,10 atm NO2 thì phản ứng
sẽ xảy ra:
a. Theo chiều thuận
b. Theo chiều nghịch
c. Theo chiều tăng áp suất
d. Theo chiều giảm số mol khí
Câu 46. Cho phản ứng 2NO2 (màu nâu) ⇄ N2O4 (không màu), khi làm lạnh phản ứng
thì màu nâu nhạt dần. Vậy:
a. Phản ứng theo chiều thuận là tỏa nhiệt
b. Phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt
c. Phản ứng theo chiều nghịch là tỏa nhiệt
d. Phản ứng cân bằng
Câu 47. Cho phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2. Số pha của phản ứng là:
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4
Câu 48. Chọn phát biểu đúng:
a. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu
b. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái cuối
c. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành của quá trình
d. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc trạng thái đầu và cuối của hệ mà
không phụ thuộc vào cách tiến hành của quá trình
Câu 49. Chọn phát biểu đúng:
19
Câu hỏi trắc nghiệm
a. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đó ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên entanpy của hệ
b. Phản ứng thu nhiệt có ∆H < 0
c. Phản ứng tỏa nhiệt có ∆H > 0
d. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện cũng như nhiệt độ chất và
sản phẩm tạo thành
Câu 50. Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. Nồng độ
d. Thể tích
Câu 51. Chọn phát biểu đúng:
a. Động hóa học là một phần của hóa lý nghiên cứu về tốc độ, cơ chế của quá trình
hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ quá trình hóa học.
b. Động hóa học nghiên cứu về chiều hướng và giới hạn của quá trình hóa học.
c. Động hóa học và nhiệt động học đều có phương pháp nghiên cứu giống nhau và
đều dựa vào trạng thái đầu và cuối của quá trình.
d. Động hóa học nghiên cứu về chiều hướng và các yếu tố ảnh hưởng đến chiều
hướng và giới hạn của quá trình.
Câu 52. Chọn phát biểu đúng:
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha
với nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với
nhau còn phản ứng di thể là phản ứng có các chất ở khác pha với nhau.
c. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở khác pha với
nhau còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất ở cùng pha với nhau.
d. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng cùng ở pha lỏng
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng cùng ở pha rắn.
Câu 53. Chọn phát biểu đúng:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản
ứng xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi
phản ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất và
lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng
khi phản ứng xảy ra.
20
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 54. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%, phản ứng bậc 1. Hằng số
tốc độ phóng xạ là:
a. 0,0231 ph-1 c. 2,31 ph-1
b. 0,231 ph-1 d. 23,1 ph-1
Câu 55. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%, phản ứng bậc 1. Số chu kỳ
bán hủy là:
a. 300 phút c. 3 phút
b. 30 phút d. 0,3 phút
Câu 56. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%, phản ứng bậc 1. Thời gian
cần thiết để phân hủy hết 87,5% là:
a. 9 phút c. 90 phút
b. 0,9 phút d. 900 phút
Câu 57. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%, phản ứng bậc 1. Lượng
chất phân hủy sau 15 phút là:
a. 2,927% c. 2,792%
b. 29,27% d. 27,92%
Câu 58. Cho phản ứng: 2NO + O2 → 2NO2, là phản ứng đơn giản một chiều. Tốc độ
phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ O2 lên 4 lần?
a. Tăng 4 lần
b. Tăng 16 lần
c. Không thay đổi
d. Giảm 4 lần
Câu 59. Cho phản ứng: 2NO + O2 → 2NO2, là phản ứng đơn giản một chiều. Tốc độ
phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nồng độ NO và O2 lên 3 lần?
a. Tăng 3 lần
b. Tăng 9 lần
c. Tăng 18 lần
d. Tăng 27 lần
Câu 60. Để thay đổi giá trị của hằng số tốc độ phản ứng có thể thực hiện biện pháp
nào sau đây?
a. Thay đổi áp suất không khí
b. Thay đổi nồng độ chất phản ứng
c. Thêm chất xúc tác
d. Thay đổi nhiệt độ
Câu 61. Chọn phát biểu đúng
21
Câu hỏi trắc nghiệm
22
Câu hỏi trắc nghiệm
Tính hằng số cân bằng KC biết rằng khi đến cân bằng có 0,4 mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8
mol CO va 0,8 mol H2O trong một bình có dung tích la 1 lít. Nếu nén hệ cho thể tích
của hệ giảm xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
a. KC = 8; theo chiều thuận
b. KC = 4; không đổi
c. KC = 4; theo chiều thuận
d. KC = 8; theo chiều nghịch
Câu 68. Cho phản ứng: su dich chuyen can bang
2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k); H < 0
Để được nhiều SO3 hơn, ta nên chọn biện pháp nào trong 3 biện pháp sau:
1. Giảm nhiệt độ. 2. Tăng áp suất. 3. Thêm O2
a. Biện pháp 1 và 2 c. Biện pháp 2 và 3
b. Biện pháp 1 và 3 d. Cả 3 biện pháp trên
Câu 69. Chọn phương án đúng: Tác động nào sẽ làm tăng hiệu suất phản ứng:
CaCO3(r) ⇌ CaO (r) + CO2(k); > 0
a. Giảm nhiệt độ c. Tăng nhiệt độ
b. Nén hệ d. Thêm CO2
Câu 70. Phản ứng N2(k) + O2(k) = 2NO(k), > 0 đang nằm ở trang thái cân bằng.
Hiệu suất phản ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:
a. Dùng xúc tác c. Nén hệ
b. Tăng nhiệt độ d. Giảm áp suất hệ
Câu 71. Xét hệ cân bằng: CO (k) + Cl2 (k) ⇌ COCl2 (k) , < 0
Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
a. Tăng nhiệt độ
b. Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén hệ
c. Giảm áp suất
d. Tăng nồng độ COCl2
Câu 72. Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25 OC.
(1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 NO (k), Ho 0.
(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2 NH3 (k), Ho 0.
(3) MgCO3 (r) ⇌ CO2 (k) + MgO (r), Ho 0.
(4) I2 (k) + H2(k) ⇌ 2HI (k), Ho 0
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ
nhiệt độ và tăng áp suất chung của hệ:
a. Phản ứng (1) c. Phản ứng (3)
b. Phản ứng (2) d. Phản ứng (4)
Câu 73. Chọn trường hợp đúng:
Xét cân bằng: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k), o298= -14kcal
Màu nâu Không màu
23
Câu hỏi trắc nghiệm
Trong bốn trường hợp dưới đây, màu nâu của NO2 sẽ đậm nhất khi:
a. Làm lạnh đến 273K c. Đun nóng đến 373K
b. Tăng áp suất d. Giữ ở 298K
Câu 74. Chọn biện pháp đúng.
Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng:
2A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)
Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số
biện pháp sau đây đã được sử dụng:
1. Tăng nhiệt độ 2. Thêm chất D 3. Giảm thể tích bình phản ứng
4. Giảm nhiệt độ 5. Thêm chất A 6. Tăng thể tích bình phản ứng
a. 1, 2, 3 c. 3,5
b. 4, 5, 6 d. 1,5,6
Câu 75. Cho phản ứng:
C(gr) + CO2 (k) ⇌ 2CO(k)
o
Ở 815 C có hằng số cân bằng Kp = 10. Tại trạng thái cân bằng, áp suất chung của hệ là
P = 1 atm. Hãy tính áp suất riêng phần của CO tại thời điểm cân bằng.
a. 0,72 atm c. 0,85 atm
b. 0,68 atm d. 0,92 atm
Câu 76. Chọn phát biểu đúng. Cho phản ứng thuận nghịch sau:
Co(H2O)62++ 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6H2O
Màu hồng màu xanh
Khi làm lạnh thì màu hồng đậm dần. Có các phát biểu sau:
1. Phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt.
2. Khi thêm một ít NaCl rắn thì màu hồng đậm dần.
3. Khi đun nóng màu xanh sẽ đậm dần
a. 1, 2 c. 2,3
b. 1, 3 d. Tất cả đều đúng
Câu 77. Trong một bình kín dung tích 1 Lít, người ta nạp vào 1,0 mol A, 1,4 mol B và
0,5 mol C. Sau khi cân bằng đồng thể sau đây được thiết lập: A + B ⇌ 2C, nồng độ cuối
cùng của C là 0,75 mol/l. Hằng số cân bằng KC của phản ứng là:
a. 1,25 c. 0,15
b. 0,05 d. 0,5
Câu 78. Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng đồng thể sau đây: A + B ⇌ C + 2D có hằng
số cân bằng K = 1,8×10-6. Tính nồng độ các chất ở trang thái cân bằng, biết rằng ban
đầu người ta nạp 1 mol C va 1 mol D vào bình 1 lít.
a. [A] = [B] = [C] = 0,5 mol/l; [D] = 9,5×10-4 mol/l.
b. [A] = [B] = 0,5 mol/l; [C] = [D] = 9,5×10-4 mol/l.
c. [A] = [B] = 0,5 mol/l; [C] = 0,05 mol/l ; [D] = 5×10-3 mol/l.
d. [A] = [B] = 0,25 mol/l; [C] = 0,025 mol/l ; [D] = 5×10-3 mol/l
24
Câu hỏi trắc nghiệm
Chương 5
DUNG DỊCH
Câu 79. Phát biểu nào dưới đây là sai:
a. Dung dịch là hệ một pha nhiều cấu tử mà thành phần của nó có thể biến đổi trong
một giới hạn nhất định
b. Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong 1 L dung dịch
c. Nồng độ đương lượng gam cho biết số đương lượng gam chất tan có trong 1 L
dung dịch
d. Nồng độ molan cho biết số mol chất tan có trong 1 L dung dịch
Câu 80. VA ml dung dịch chất A có nồng độ CN(A) tác dụng vừa đủ với VB ml dung dịch
chất B có nồng độ CN(B). Biểu thức: VA . CN(A) = VB . CN(B) cho biết điều nào dưới đây:
a. Số mol chất A = số mol chất B
b. Số gam chất A = số gam chất B
c. Số đương lượng miligam chất A = số đương lượng miligam chất B
d. Số phân tử chất A = Số phân tử chất B.
Câu 81. Cho 5 g NaOH vào 96 mL nước. Nồng đồ phần trăm của dung dịch thu được
là:
a. 40% c. 5%
b. 2,5% d. 25%
Câu 82. Cho 2,3 g Na vào 150 mL nước. Nồng đồ phần trăm của dung dịch thu được
là:
a. 26,3% c. 2,63%
b. 15,3% d. 1,53%
Câu 83. Cho 2,5 g CuSO4.5H2O vào 100 mL H2O. Nồng độ phần trăm và nồng độ
mol/L của dung dịch thu được là:
a. 15,6%; 1 M c. 1,56%; 0,1 M
b. 25%; 1 M d. 25%; 0,1 M
Câu 84. Cho 500 mL dd HCl 1 M vào 400 mL dung dịch NaOH 1 M . Nồng độ CM của
các chất trong dung dịch thu được là:
a. 0,11 M; 0,44 M c. 1,1 M; 4,4 M
b. 0,1 M; 4,4 M d. 1 M; 4 M
Câu 85. Hòa tan 100 g CuSO4.5H2O vào 400g dung dịch CuSO4 4%. Vậy, nồng độ %
của dung dịch thu được là:
a. 20% c. 16%
b. 23,2% d. 29%
Câu 86. Có 2 L dung dịch HNO3 1,1 M. Thêm vào đó 0,2 mol HNO3 rồi tiếp nước cho
đủ 3 L. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
a. 0,4 M c. 0,6 M
25
Câu hỏi trắc nghiệm
b. 0,8 M d. 1,0 M
Câu 87. Có dung dịch H3PO4 14,6% (d = 1,08 g/mL). Vậy, dung dịch có CM là:
a. 1,61 M c. 1,51 M
b. 1,41 M d. 1,31 M
Câu 88. Để trung hòa 30,00 mL dung dịch Ba(OH)2 0,10 N cần đúng 12,00 mL dung
dịch axit HCl. Nồng độ đương lượng gam của dung dịch axit là:
a. 0,025 N c. 0,25 N
b. 0,50 N d. 0,05 N
Câu 89. Hòa tan 18 gam glucozơ trong 200 gam nước. Vậy dung dịch có Cm là:
a. 0,25 mol/kg c. 0,1 mol/kg
b. 0,5 mol/kg d. 1,0 mol/kg
Câu 90. Có dung dịch HCl 0,01 M. Vậy dung dịch có pH bằng:
a. pH = 2 c. pH = 1
b. pH = 12 d. pH = 13
Câu 91. Có dung dịch H2SO4 0,05 M. Vậy dung dịch có pH bằng:
a. pH = 1 c. pH = 2
b. pH = 1,3 d. pH = 12
Câu 92. Cho 6 gam CH3COOH trong 1 L dung dịch, biết Ka= 1,8.10-5, pH của dung
dịch là:
a. 2,87 c. 2,17
b. 4,87 d. 1,00
Câu 93. Có dung dịch NaOH 0,01 M. Vậy dung dịch có pH bằng:
a. pH = 2 c. pH = 1
b. pH = 12 d. pH = 13
Câu 94. Có dung dịch Ba(OH)2 0,05 M. Vậy dung dịch có pH bằng:
a. pH = 1 c. pH = 2
b. pH = 13 d. pH = 12
Câu 95. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 25 mL dd HCl 0,4 M với 10 mL dung
dịch NaOH 0,5 M và 15 mL H2O.
a. 12,15 c. 1,00
b. 13,00 d. 1,85
Câu 96. Cần bao nhiêu gam dung dịch 36,5% HCl đậm đặc để pha được 2 L dung dịch
HCl có pH = 1,0?
a. 2,0 gam c. 20,0 gam
b. 3,65 gam d. 36,5 gam
Câu 97. Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha được 1,0 L dung dịch NaOH có
pH = 13,0?
a. 40,0 gam c. 4,0 gam
b. 5,2 gam d. 520,0 gam
26
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 98. Cho dung dịch H2SO4 0,5 M, pha loãng dung dịch đã cho 10 lần. Vậy dung
dịch thu được có pH bằng:
a. pH 1 c. pH 2
b. pH 13 d. pH 1,3.
o
Câu 99. Biết rằng ở 37 C (thân nhiệt) dịch hồng cầu có áp suất thẩm thấu là 7,5 atm.
Nồng độ mol của chất tan trong hồng cầu:
a. 2,95 c. 0,295
b. 2,47 d. 0,247
Câu 100. Dung dịch chất B (không điện li) là 3 gam trong 250 mL dung dịch ở 12 oC
có áp suất thẩm thấu là 0,82 atm. Khối lượng mol của B là:
a. 432 gam c. 176 gam
b. 684 gam d. 342 gam
Câu 101. pH của một dung dịch axit HA 0,15 N đo được là 2,80. pKa của axit này là:
a. 3,42 c. 4,78
b. 2,33 d. 4,75
Câu 102. Dung dịch CH3COOH 0,1 N có độ điện ly α = 0,01. Vậy pH của dung dịch
là:
a. 4,7 c. 2,0
b. 3,0 d. 1,0
Câu 103. pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100 L
nước:
a. Tăng 4 đơn vị c. Giảm 3 đơn vị
b. Giảm 4 đơn vị d. Tăng 3 đơn vị
Câu 104. Tính pH của dung dịch khi thêm 0,01 mol NaOH vào 100 L nước:
a. 2 c. 4
b. 12 d. 10
Câu 105. Để trung hòa 50 mL dung dịch NaOH 0,15N cần đúng 25 mL dung dịch
H2SO4. Nồng độ đương lượng của dung dịch axit là:
a. 0,30 N c. 0,20 N
b. 0,15 N d. 0,10 N
Câu 106. Để trung hòa 25 mL dung dịch KOH x N cần đúng 12,5 mL dung dịch H2C2O4
0,05 N. “x” có giá trị là:
a. 0,025 N c. 0,25 N
b. 0,125 N d. 0,05 N
Câu 107. Chọn phát biểu đúng:
a. Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn
b. Độ điện ly của mọi dung dịch luôn bằng 1 ở mọi nồng độ
c. Độ điện ly của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng 0
d. Độ điện ly không phụ thuộc vao nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly
27
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 108. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,05 M, biết pKa của CH3COOH là 4,75
a. 4,75 c. 1,72
b. 5,00 d. 3,03
Câu 109. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,5 M, biết rằng hằng số phân ly của axit
này là 10-4,75
a. 2,53 c. 1,00
b. 2,22 d. 4,75
Câu 110. Tính pH của dung dịch NH4OH 1 M, biết rằng hằng số phân ly của bazo này
là 1,76.10-5
a. 2,38 c. 1,00
b. 11,62 d. 13,00
Câu 111. Tính pH của dung dịch NH4OH 1 M, biết pKb của NH4OH là 4,75
a. 2,38 c. 1,00
b. 11,62 d. 13,00
Câu 112. Tính pH của dung dịch đệm gồm NH4OH 0,05 M và NH4Cl 0,05 M, biết pKb
của NH4OH là 4,75
a. 12,70 c. 9,25
b. 1,30 d. 4,75
Câu 113. Dung dịch đệm chứa 2,675 g NH4Cl trong 500 mL dung dịch NH4OH 0,1M,
NH4OH có Kb = 1,75.10-5
a. 12,70 c. 9,25
b. 1,30 d. 4,75
Câu 114. Tính độ điện ly của dung dịch CH3COOH 0,05 M, biết CH3COOH có pKa =
4,75
a. 9,81% c. 1,89%
b. 3,21% d. 4,18%
Câu 115. So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ, biết
chúng là chất ít tan và có tích số tan bằng nhau:
a. S(Ag2CrO4) S(CuI) c. S(Ag2CrO4) S(CuI)
b. S(Ag2CrO4) = S(CuI) d. Không so sánh được
Câu 116. Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 4.10-5 mol/L ở 25 oC. Hãy tính tích
số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
a. 1,6.10-9 c. 3,2.10-9
b. 6,4 .10-14 d. 2,56.10-13
Câu 117. Trộn 50 mL dung dịch Ca(NO3)2 1.10-4 M với 50 mL dung dịch SbF3 2.10-4
M. Tính tích [Ca2+].[F-]2. CaF2 có kết tủa hay không? Biết tích số tan của CaF2 T = 1.10-
10,4
28
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 118. Trộn 50 mL dung dịch Ca(NO3)2 1.10-3 M với 50 mL dung dịch SbF3 2.10-4
M. Tính tích [Ca2+].[F-]2. CaF2 có kết tủa hay không? Biết tích số tan của CaF2 T = 1.10-
10,4
Chương 6
HÓA VÔ CƠ
29
Câu hỏi trắc nghiệm
(0,01%), và đặc biệt là rửa dạ dày (1: 1000) khi bị ngộ độc alkaloid và acid cyanhydric
là
a. KMnO4 c. KNO3
b. KCl d. KClO4
Câu 6. Hãy chọn đáp án đúng.
a. Nếu dư thừa canxi sẽ gây sỏi thận, tăng canxi huyết và suy thận, giảm hấp thu
các khoáng chất cần thiết khác như sắt, kẽm, magie và phospho.
b. Liệu pháp hydro là biện pháp cung cấp khí thở cho bệnh nhân có nồng độ hơi
nước lớn hơn 21%.
c. Các bệnh làm rối loạn quá trình vận chuyển sắt do máu và tuần hoàn là thiếu
máu, suy tim, bệnh tim bẩm sinh.
d. Sử dụng quá nhiều đường dễ gây ra các vấn đề về thận, huyết áp hay tim mạch
trong thời gian mang thai, tiểu đường thai kì.
Câu 7. Chọn đáp án SAI.
a. Bổ sung natri làm tăng cường chất điện giải, giúp điều hòa, duy trì và bù đắp lại
lượng nước bị mất đi trong cơ thể.
b. Sự hấp thụ và tán xạ ánh sáng qua SPR của hạt nano vàng để quan sát và chẩn
đoán các tế bào ung thư trong khoang miệng.
c. Lưu huỳnh có khả năng kháng khuẩn và nấm mốc nên được sử dụng trong bảo
quản dược liệu và điều trị các bệnh viêm da, mụn,…
d. Muối KNO3 có tác dụng diệt mầm bệnh tại chỗ và được dùng để đốt các ổ nhiễm
khuẩn trong viêm họng hạt.
Câu 8. Theo khuyến cáo của WHO, lượng natri trung bình tiêu thụ mỗi ngày của
người trưởng thành là bao nhiêu?
a. dưới 2000 mg c. từ 4-5 g
b. dưới 500 mg d. trên 2000 mg
Câu 9. Lượng kẽm cần thiết bổ sung cho cơ thể đối với người trưởng thành là:
a. 5-10 mg c. 200-500 mg
b. 30-130 mg d. trên 1000 mg
Câu 10. Cơ thể thiếu sắt sẽ gây nên các triệu chứng nào sau đây?
a. Mệt mỏi
b. Trẻ em kém phát triển
c. Hệ thống miễn dịch bị suy giảm
d. Tất cả đều đúng
Câu 11. Vai trò của sắt trong cơ thể con người là:
a. Cùng với protein tạo thành huyết sắc tố (hemoglobin) vận chuyển oxy từ phổi
đến các cơ quan
b. Là chất điện giải cho cơ thể
c. Cung cấp năng lượng và hấp thu vận chuyển các vitamin
d. Ngăn ngừa viêm nhiễm
30
Câu hỏi trắc nghiệm
31
Câu hỏi trắc nghiệm
32