Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Mo Hinh Tuong Duong (10!1!24)
Chuong 1 Mo Hinh Tuong Duong (10!1!24)
HỌC PHẦN
KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN TỬ
1/2/2023
CHƯƠNG 1
MÔ HÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
CỦA BJT VÀ MOSFET KHI TÍN HIỆU NHỎ
Tương ứng với chương 13 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & Travis N. Blalock
Nội dung chương 1
1.1. Các tham số, chế độ hoạt động ở tín hiệu nhỏ của Diode
1.2. Cấu trúc của BJT, mô hình vận chuyển trong BJT npn
1.3. Biểu thức chung cho các chế độ phân cực của BJT npn
1.4. Cấu trúc của BJT pnp, biểu thức chung cho các chế độ phân cực của BJT pnp
1.5. Phân cực, mạch khuếch đại dùng BJT, tham số khuếch đại của BJT
1.6. Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ của BJT
1.7. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của BJT
1.8. Mạch tương đương AC và DC của khuếch đại dùng MOSFET
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
1.10. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của MOSFET
1.11. Mô hình tín hiệu nhỏ của JFET
Tương ứng với chương 13 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & Travis N. Blalock
3
1.1. Các tham số, chế độ hoạt động
ở tín hiệu nhỏ của Diode
i I V
I I
g D S exp D D S
d v V
T
V
T
V
T
D Q po int
I I
g D D 40I For ID>>IS
d V 0.025V D
T
4
1.1. Các tham số, chế độ hoạt động
ở tín hiệu nhỏ của Diode
v e x exp(x) 1 x 1 x 2 1 x3 ...
i I exp D 1 2 6
D S
V
T Phân tích chuỗi
V v V v Maclaurin
I i I exp D
d 1 I exp D exp d 1
D d S V S V V
T T T
2 3
v v v v
I exp
D 1 d
1 d
1 d ... 1
S V V
2 V 6 V
T T T T
2 3
V v v v v
I exp
D 1 exp
D
d 1
d
1
d
...
S V V V 2 V 6 V
T T T T T
2 3
v v v
1 1
i (I I ) d d d ...
d D S V 2 V
6 V
T T T
5
1.1. Các tham số, chế độ hoạt động
ở tín hiệu nhỏ của Diode
v
2
v
d 1 d
Trừ hai vế của iD, V
T
2 V
T
2 3
v v
v 1v 1v d [1 1 d ] 0
i (I I )
d d d ...
V 2 V
d D S V
2 V
6 V T T
T T T
v
d 2
V
T
v 2V 50mV
d T
v 2V 0.05V
d T
2V
Ta chọn v T 5mV
d 10
6
1.1. Các tham số, chế độ hoạt động
ở tín hiệu nhỏ của Diode
v
2
v
Với tính tuyến tính, id tỉ lệ với vd d 1 d
V 2 V
Yêu cầu cho việc hoạt động ở tín T T
v v
hiệu nhỏ của diode. d [1 1 d ] 0
V 2 V
T T
v
d 2
V
T
v 2V 50mV
d T
Trong thực tế, ta chọn:
ID ID
id gd vd 5mV 5mV 0.2I D
VT 25mV
2V
v T 5mV i 0.2I
d 10 d D
7
Ví dụ 1 và 2: tính điện trở của Diode
• Ví dụ 1: Tìm các giá trị của điện trở của diode rd để một diode với IS =
1 fA hoạt động tại ID = 0,5 μA, 2 mA và 3 A
• Ví dụ 2: Tìm giá trị của điện trở của diode rd ở mô hình tín hiệu nhỏ tại
nhiệt độ phòng với ID = 1.5 mA và ở T = 100 oC.
1 VT
r
d g I
d D
KT
V
T q
8
Ví dụ 1 và 2: tính điện trở của Diode
• Ví dụ 1: Tìm các giá trị của điện trở của diode rd để một diode với IS =
1 fA hoạt động tại ID = 0,5 μA, 2 mA và 3 A
• Đáp án: 50K; 12.5; and 8.33 m
• Ví dụ 2: Tìm giá trị của điện trở của diode rd ở mô hình tín hiệu nhỏ tại
nhiệt độ phòng với ID = 1.5 mA và ở T = 100 oC.
• Đáp án: 16.7 , 21.4
9
1.2. Cấu trúc của BJT, mô hình vận chuyển
trong BJT npn
Bao gồm 3 lớp bán dẫn loại n và p, được gọi là vùng phát (emitter (E)), nền (base
(B)) và thu (collector (C)).
Phần lớn dòng điện đi vào cực C, qua vùng nền (base) và ra ngoài qua cực E. Một
dòng điện nhỏ cũng sẽ đi vào cực B, qua liên kết BE và ra ngoài ở cực E.
Các hạt tải nằm trong vùng nền ngay bên dưới vùng được pha đậm (n+) E điều khiển
đường đặc tính i-v của BJT.
1.2. Mô hình vận chuyển trong BJT npn
Chap 5 - 12
1.2. Đặc tính phân cực thuận của BJT npn
C V
T
v R
i i I exp BC 1
R E S V
0 R 0.95 (Hệ số khuếch đại
T
R 1
R CB)
Dòng nền iB :
i Iv
i R S exp BC 1
B V
R R T
1.3. Biểu thức chung cho các chế độ phân cực
của BJT npn (dòng điện tổng)
v v I v
i I exp BE exp BC S exp BC 1
V
T R
C S V V
T
T
v v I v
i I exp BE exp BC S exp BE 1
V
T F
E S V V
T
T
I v I v
i S exp BE 1 S exp BC 1
B V V
F T
R T
V V I V
I I exp
BE
exp
BC
S exp
BE 1
V
T F
E S V
V
T T
I V I V
I S exp
BE
1
S
exp
BC 1
B V
V
F T
R T
Chap 5 - 18
Tính toán các tham số:
Ví dụ 4
Chap 5 - 21
1.4. Tính chất phân cực thuận của BJT pnp
v
i i I exp
EB 1
C F S V
T
i I v
i F S exp
EB 1
B V
F F T
v
1
i i i I 1
exp EB 1
E C B S
V
T
F
1.4. Tính chất phân cực nghịch của BJT pnp
v
i i I exp CB
1
R E S V
T
i Iv
i R S exp CB 1
B V
R R T
v
1
i I 1
exp CB 1
C S
V
T
R
1.4. Cấu trúc của BJT pnp, biểu thức chung
cho các chế độ phân cực của BJT pnp
v v I v
i I exp EB exp CB S exp CB 1
C S V
T
V
T R
V
T
v v I v
i I exp
EB
exp
CB
S
exp
EB 1
E S V
T
V
T F
V
T
I v
I v
i S exp EB 1 S exp CB 1
B V
T V
F
R T
Tính toán các tham số:
Ví dụ 5
Tìm Ic, IE, và IB cho một pnp transistor nếu Is = 10-16 A, VEB =
0.75 V, và VCB = +0.70 V, βF=75, βR=0.40
Tìm Ic, IE, và IB cho một pnp transistor nếu Is = 10-16 A, VEB =
0.75 V, và VCB = +0.70 V, βF=75, βR=0.40
v v I v
i I exp
EB
exp CB
S
exp
CB 1
C S V
T
V
T R
V
T
v v I v
i I exp EB exp CB S exp EB 1
E S V
T
V
T F
V
T
I v I v
i S exp
EB 1 S
exp
CB 1
B V
T
V
F R T
Tính toán các tham số:
Ví dụ 5
Tìm Ic, IE, và IB cho một pnp transistor nếu Is = 10-16 A, VEB =
0.75 V, và VCB = +0.70 V, βF=75, βR=0.40
v v I v
i I exp
EB
exp CB
S
exp
CB 1
C S V
T
V
T R
V
T
v v I v
i I exp EB exp CB S exp EB 1
E S V
T
V
T F
V
T
I v I v
i S exp
EB 1 S
exp
CB 1
B V
T
V
F R T
Mục đích của việc phân cực cho BJT là thiết lập một điểm làm việc tĩnh
(Q-point) và nhờ vào đó xác định vùng hoạt động ban đầu của transistor.
Đối với một BJT, Q-point được đại diện bởi (IC, VCE) cho npn transistor
hoặc là (IC, VEC) cho pnp transistor.
Q-point điểu khiển giá trị của điện dung khuếch tán, độ dẫn truyền, trở
kháng vào và trở kháng ra
Trong thực tế phân tích mạch, ta thường sử dụng các công thức toán đã
được đơn giản hóa cho mỗi vùng hoạt động và điện áp Early (VA) được
xem là rất lớn so với điện áp VCE.
Trong thực tế, hai mạch điện thường được dùng để phân cực BJT là:
+ Mạch phân cực 4 điện trở
+ Mạch phân cực 2 điện trở
1.5. Phân cực, mạch khuếch đại dùng BJT,
tham số khuếch đại của BJT
Phân tích mạch DC:
– Xác định sơ đồ tương đương DC bằng cách thay thế tất cả các tụ điện
bằng một mạch hở và các cuộn cảm bằng dây dẫn.
– Xác định điểm tĩnh Q-point của mạch tương đương dc bằng cách sử
dụng mô hình transistor cho tín hiệu lớn.
Phân tích mạch AC:
– Xác định sơ đồ mạch tương đương ac bằng cách thay thế tất cả tụ điện
bằng dây dẫn và cuộn cảm bằng mạch hở, nguồn điện áp một chiều
được nối đất và nguồn dòng một chiều được thay bằng mạch hở.
– Thay thế tất cả các transistor bằng mô hình tín hiệu nhỏ
– Sử dụng mô hình tín hiệu nhỏ cho mạch ac để phân tích các đặc tính của
mạch khuếch đại.
– Tổng hợp các kết quả phân tích trong mạch ac và dc để tìm các điện áp
và dòng điện trong mạch.
29
1.5. Phân cực, mạch khuếch đại dùng BJT,
tham số khuếch đại của BJT
Trong sơ đồ 1 chiều DC thì tất cả các tụ điện được thay thế bởi mạch
hở, ngắt vi, RI, R3 và C3 ra khỏi mạch.
31
Tụ liên lạc và tụ thoát xoay chiều
Chap13 - 32
1.5. Mạch tương đương AC và DC
của mạch khuếch đại dùng BJT
33
34
1.5. Mạch tương đương AC và DC
của mạch khuếch đại dùng BJT
35
Mạch tương đương AC
của mạch khuếch đại dùng BJT
R R R 10kΩ 30kΩ
B 1 2
R R R 4.3kΩ 100kΩ
C 3
Chap13 - 36
Tính toán điểm tĩnh Q(IC, VCE)
Phân cực BJT bằng 4 điện trở
R RR
V V 1 R 1 2
EQ CC R R EQ R R
1 2 1 2
V R I V R I
EQ EQ B BE E E
4 12,000I 0.7 16,000( 1) I
B F B
4V - 0.7V
I 2.68μA I I 201μA
B 6 C F B
1.2310
I ( 1) I 204μA
E F B
V V R I R I
CE CC C C E E
R
V R E I 4.32V
CC C C
F
Qp(201 A, 4.32 V)
Chap 5 - 38
Phân cực BJT bằng 4 điện trở
Các dòng điện đều > 0, VBC = VBE - VCE = 0.7 - 4.32 = - 3.62 V
Đường tải tĩnh được biểu diễn:
R
V V R E I 12 38,200I
CE CC C C C
F
Chap 5 - 39
1.5. Mạch tương đương AC và DC
của mạch khuếch đại dùng BJT
40
1.5. Mạch tương đương AC và DC
của mạch khuếch đại dùng BJT
R R R 10kΩ 30kΩ
B 1 2
R R R 4.3kΩ 100kΩ
C 3
41
1.5. Mạch tương đương AC và DC
của mạch khuếch đại dùng BJT
R R R 10kΩ 30kΩ
B 1 2
R R R 4.3kΩ 100kΩ
C 3
42
Mạch khuếch đại AC dùng BJT
BJT được phân cực ở vùng tích cực bởi hiệu điện thế VBE. Q-point được đặt
tại (IC, VCE)=(1.5 mA, 5 V) với IB = 15 A.
Tổng điện áp giữa hai cực base và emitter : vBE VBE v
be
Điện áp giữa hai cực collector và emitter: v 10 i R
CE C C
43
Đặc tuyến mạch khuếch đại dùng BJT
44
Đặc tuyến mạch khuếch đại dùng BJT
45
Hiệu ứng Early và hiệu điện áp Early
-15V≤VA ≤-150V
Trong thực tế, ở miền hoạt động tích cực thì dòng iC không độc lập với
vCE. Đặc tính iC theo vCE không phải là những đường song song với trục
hoành mà chúng cắt nhau tại một điểm tương ứng với điện áp Early
(VA).
Hiệu ứng Early: các đường đồ thị của đặc tính iC theo vCE cắt nhau tại
một điểm VCE = -VA nằm từ khoảng 15 V đến 150V
(VA : gọi là Điện áp Early)
1.6. Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ của BJT
ib iB IC
g
v be v BE oVT
v ce 0 Q point
ib iB
gr 0
v ce v 0 vCE
Q point
Sử dụng hệ thống 2 cổng như hình trên, be
i y v y vce i g v gr vce g i c iC I
b 11 be 12 b be m C
v BE VT
ic y v y vce ic gmv govce v be
v ce 0 Q point
21 be 22 be
Các tham số tại các cổng có thể chỉ g i c iC IC
o
phần thay đổi theo thời gian của tổng v ce v 0 vCE V A VCE
Q point
be
điện áp và các dòng điện hoặc là những
sự thay đổi nhỏ bên ngoài giá trị của Q-
point.
o là hệ số khuếch đại dòng điện CE của BJT.
F : Hệ số khuếch đại dòng dc; 0 : Hệ số khuếch đại dòng ac.
Nhìn chung: F= 0 =
1.6. Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ của BJT
Điện dẫn:
I
gm y C 40I
21 V C
T
Trở kháng vào:
1 oVT o
Mô hình tín hiệu nhỏ hybrid-pi r
biểu diễn mô hình BJT khi y11 I C gm
không tính đến các tụ bên trong
Trở kháng ra:
BJT
1 1 VA VCE
Các tham số tín hiệu nhỏ phụ ro
thuộc vào các giá trị dòng điện y g I
22 0 C
và điện áp một chiều. Các giá trị
một chiều này phụ thuộc vào giá
trị của điểm tĩnh Qp
48
1.6. Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ của BJT
Nguồn dòng phụ thuộc điện áp gmvbe có thể được biến đổi thành nguồn
dòng phụ thuộc dòng điện,
v i r
be b
gmv gmi r oi
be b b
v ce
ic oi oi
b r b
o
Mối quan hệ ic=ib rất hữu ích trong việc phân giải mạch dc và ac khi
BJT hoạt động trong vùng tích cực.
49
Ví dụ 6 và 7
• Ví dụ 6: Tính các giá trị của gm, rπ, ro, và μf cho transistor lưỡng cực với βo =
75 và VA = 60 V và Q-point (50 μA, 5 V).
• Ví dụ 7: Tính các giá trị của gm, rπ, ro, và μf cho transistor lưỡng cực với βo =
50 và VA = 75 V và Q-point (250 μA, 15 V).
I o V V V
g m C 40I r T o ro A CE
V C I gm I
T C C
g mro
f
50
1.7. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của BJT
v
v
i I ic I exp
V
BE
be
i I exp BE
C C S
V
exp
V
C S
V T T
T
2 3
v v v
1 1
I 1 be be be ...
C V 2V 6V
T T T
2 3
v v v
1 1
ic i I I
be
be be ...
C C C V 2V 6V
T T T
Vì tính tuyến tính, ic tỉ lệ với vbe vbe 2VT 50mV
v I
i I 1 be
I C v I g v
C C V C V be C m be
T
T
Thay đổi trong ic tương ứng với chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ:
ic gm v 0.005
v be 0.200
I I be V 0.025
C C T 51
1.7. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của BJT
vbe v
2
Vì tính tuyến tính, ic tỉ lệ với vbe 1 be
VT 2 VT
Các yêu cầu hoạt động ở tín hiêu nhỏ
2
của BJT. vbe v
[1 1 be ] 0
VT 2 VT
vbe
2
VT
vbe 2VT 50mV
Trong thực tế, ta chọn:
2VT IC IC
vbe 5mV ic g m vbe 5mV 5mV 0.2 I C
10 VT 25mV
2VT ic 0.2IC
vbe 5mV
10
52
Mạch tương đương DC và AC
của mạch khuếch đại dùng MOSFET
Chap13 - 53
Mạch tương đương DC và AC
của mạch khuếch đại dùng MOSFET
Chap13 - 54
Phân cực MOSFET bằng 4 điện trở
Chap 5 - 55
Mạch khuếch đại AC dùng MOSFET
MOSFET được phân cực trong vùng tích cực bởi một hiệu điện thế VGS. Q-
point được đặt tại (ID, VDS)=(1.56 mA, 4.8 V) với VGS =3.5 V.
Tổng điện áp giữa hai cực gate và source: vGS VGS vgs
1 V p-p thay đổi ở vGS dẫn đến 1.25 mA p-p thay đổi ở iD
và 4 V p-p thay đổi ở vDS. 56
Mạch khuếch đại AC dùng MOSFET
MOSFET được phân cực trong vùng tích cực bởi một hiệu điện thế dc VGS.
Q-point được đặt tại (ID, VDS)=(1.56 mA, 4.8 V) với VGS =3.5 V.
Tổng điện áp giữa hai cực gate và source: vGS VGS vgs
1 V p-p thay đổi ở vGS dẫn đến 1.25 mA p-p thay đổi ở iD và 4 V p-p thay đổi ở vDS.
57
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
58
1.9. Mô hình tín hiệu nhỏ của MOSFET
Kn 2
i v v
1 v
Điều kiện vDS vGS VTN
D
2 GS TN DS
1
2I V 1 V
gm D 2K n I ro DS DS
V V D
I I
GS TN D D
1 V
g m ro 2K n I DS 1 2K n
f D I I
D D
59
1.10. Chế độ hoạt động tín hiệu nhỏ của MOSFET
Kn 2
i v V
Với vDS vGS VTN
D 2 GS TN
K
i I i n V
D D d 2 GS TN V
2 2v V
V
gs GS TN v 2
gs
d
K
i n 2v gs V
2 V
GS TN
v gs2
vgs 2 V V
GS TN
Suy ra
vgs 0.2 VGS VTN
i 0.2(V V )
d gm v GS TN 0.4
I I
gs V V
D D GS TN
2
60
Ví dụ 8
Ví dụ 8: Một transistor MOSFET với Kn = 2.0 mA/V2 và λ = 0 hoạt động
với Q-point (25 mA, 10 V). Tìm giá trị lớn nhất của vgs ở chế độ hoạt động
tín hiệu nhỏ. Nếu một BJT được phân cực ở cùng Q-point, tìm giá trị tương
Kn
2
i
v v
1 v
D 2 GS TN DS
vgs 0.2 V V
GS TN
61
Ví dụ 9
Ví dụ 9: a) Tính các giá trị của gm, rπ, ro, và μf cho một transistor MOSFET
với Kn = 1 mA/V2 và λ = 0.02 V-1 hoạt động tại Q-point (250 μA, 5 V)
2I
gm D 2K n I
V V D
GS TN
1 V
ro DS
I
D
1 V
g m ro 2K n I DS 1 2K n
f D I I
D D
62
1.11. Mô hình tín hiệu nhỏ của JFET
63
1.11. Mô hình tín hiệu nhỏ của JFET
2
v
I 2
i I 1 GS
1 v
i DSS v V 1 v
D DSS V
DS
D V 2 GS
P DS
P P
Điều kiện v v V
DS GS P
Kn
2
Giống dạng dòng iD của i
v v
1 v
D 2 GS TN DS
MOSFET
64
1.11. Mô hình tín hiệu nhỏ của JFET
2I I 1 V
gm D 2 DSS (V V ) ro DS
V V V 2 GS P I
GS P P
1 D
V I
g m ro 2 DS 2 DSS
f V V V I
D
GS P P
65
66
Kết thúc chương 1
67