Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TEST 4 – LAW BREAKERS

1. The young offender was obliged to report to his probation _____ on a weekly basis.
A. guide B. officer C. advisor D. leader
Guide (n) Người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn
Officer (n) Sĩ quan  probation Officer: viên chức phụ trách theo dõi giáo dục phạm nhân trẻ được tạm tha,
người quản chế
Advisor (n) Người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn
Leader (n) Lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
2. They _____ the son of a rich banker and asked for a ransom of a million pounds.
A. kidnapped B. robbed C. blackmailed D. stole
Kidnap (v) Bắt cóc (để tống tiền)
Rob (v) Cướp, cướp đoạt; lấy trộm
Blackmail (v) Hăm doạ để làm tiền
Steal (v) Ăn cắp, lấy trộm
3. Daly was arrested for accepting a _____ to deliberately lose the boxing
A. forgery B. blackmail C. bribe D. reward
Forgery (n) Sự giả mạo (chữ ký, giấy tờ...)
Blackmail (n) Sự hăm doạ để tống tiền
Bribe (n) Của đút lót, vật đút lót, vật hối lộ
Reward (n) Tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
4. If you are caught coming into the country as an illegal immigrant you will be _____.
A. dispatched B. dismissed C. discharged D. deported
Dispatch (v) Giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì)
Dismiss (v) Giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)
Discharge (v) Dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...)
Deport (v) Trục xuất, phát vãng, lưu đày
5. The suspect confessed _____.
A. about his crime B. his crime to the police C. his crime the police D. the police his crime
Confess your crime, error, etc to sb (v) Thú tội, thú nhận
6. Such a horrible crime created a sense of ________ among the public
A. avenge B. fury C. outrage D. revenge
Avenge (v) báo thù
Fury (n) Sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết
Outrage (n) Sự lăng nhục, sự sỉ nhục; Sự oán hận, giận dữ
7. The burglar broke into the house in _____ daylight.
A. broad B. wide C. high D. vast
(in) broad daylight (idiom) rõ ràng, rành rành, giữa ban ngày ban mặt, giữa thanh thiên bạch nhật
Wide (adj) Rộng, rộng lớn
High (adj) cao
Vast (adj) Rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ
8. Pat was caught by the police, but Martin _____.
A. gave in B. gave up C. got away D. held up
give in (phr.V) Dừng làm gì vì nó quá khó hoặc quá mất sức
give up (phr.V) từ bỏ
get away (phr.V) Trốn thoát
hold up (phr,V) đưa lên cao, chống đỡ, đỡ, giữ lại, đứng yên ở mức cao, trì hoãn
9. I would never have _____ Jim of being the culprit.
A. reminded B. convicted C. accused D. suspected
Remind (v) Nhắc nhở (ai)
Convict (v) Kết án, tuyên bố có tội
Accuse sb of sth (v) Buộc tội, kết tội; tố cáo
Suspect sb/sth of sth (v) Nghi, ngờ, nửa tin nửa ngờ
10. The thief wore gloves so that his fingerprints didn’t give him _____.
A. away B. in C. out D. off
give away (phr.V) làm tiết lộ bí mật của ai đó
give in (phr.V) Dừng làm gì vì nó quá khó hoặc quá mất sức
give out (phr.V) Phân phát
give off (phr.V) Phát ra sự ô nhiễm hoặc điều gì đó khó chịu
11. If you do not repay the money we will, as a last _____, take you to court.
A. act B. attempt C. resort D. measure
Act (n) Hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
Attempt (n) Sự cố gắng, sự thử
as a last resort: giải pháp cuối cùng, đành chấp nhận, không tránh được
measure (n) Phương sách, biện pháp, cách xử trí
12. The police believe the attacks were _____ by street gangs.
A. carried out B. carried on C. carried through D. brought about
carry out (phr.V) Thực hiện, tiến hành’
carry on (phr.V) tiếp tục
carry through (phr.V) Hoàn thành thắng lợi cái gì
bring about (phr.V) mang lại sự thay đổi cho một sự vật, sự việc nào đó
13. The authorities probably want to be tough and won’t _____ to the hijackers’ absurd demands.
A. collapse B. resign C. abandon D. yield
Collapse (v) Đổ, sập, sụp, đổ sập
Resign (v) Từ chức, xin thôi việc
Abandon (v) Từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
Yield to (v) Đầu hàng, quy phục, hàng phục, khuất phục; Chịu thua, chịu lép, nhường
14. Drug-taking is a crime which society simply cannot _____.
A. approve B. condone C. consent D. acknowledge
Approve (v) Tán thành, chấp thuận, đồng ý
Condone (v) Bỏ qua, tha thứ
Consent (v) Đồng ý, ưng thuận, thoả thuận; tán thành
Acknowledge (v) Nhận, thừa nhận, công nhận
15. One _____ that has been taken is to encourage young people to work with other young people in the
battle against crime.
A. act B. control C. measure D. experiment
Act (n) Hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
Control (n) Sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái
Measure (n) Phương sách, biện pháp, cách xử trí
Experiment (n) Cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm
16. It took the court of inquiry a long time to decide who was _____ for the accident.
A. guilty B. blame C. reprehensible D. responsible
Guilty (adj) Có tội, phạm tội, tội lỗi
Blame (v) Khiển trách, đổ lỗi
Reprehensible (adj) Đáng bị chỉ trích, đáng bị khiển trách
Responsible for (adj) Chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..)
17. Jewellery worth over £1 million was _____ from a house in Wimbledon last night.
A. burgled B. stolen C. robbed D. mugged
Burgle (v) ăn cướp (đột nhập vào nhà một cách bất hợp pháp và lấy cắp đồ đạc, thường vào ban đêm)
Steal (v) Lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
Rob (v) Cướp, cướp đoạt; lấy trộm (dùng hành vi bạo lực, đe doạ, gây thương tích cho người khác để lấy đi
tài sản.)
Mug (v) Bóp cổ (từ sau lưng để cướp)
18. Because it was the first time he’d been in trouble with the police, he was let _____ with a warning.
A. off B. out C. down D. away
let off (phr.V) Không trừng phạt
let out (phr.V) Cho phép rời đi hoặc đi ra ngoài
let down (phr.V) Thất vọng, hoặc không giữ được trình tự, quy củ\
19. Statistics do not give a full _____ of the incidence of crime.
A. illustration B. view C. drawing D. picture
Illustration (n) Tranh minh hoạ; thí dụ minh hoạ; câu chuyện minh hoạ
View (n) Sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắt
Drawing (n) Bức vẽ, bản vẽ, hoạ tiết
Picture (n) Hình ảnh
20. He _____ me of all my money.
A. stole B. robbed C. mugged D. raped
Steal (v) Lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
Rob sb of sth (v) Cướp, cướp đoạt; lấy trộm (dùng hành vi bạo lực, đe doạ, gây thương tích cho người khác
để lấy đi tài sản.)
Mug (v) Bóp cổ (từ sau lưng để cướp)
Rape (v) Cướp đoạt, cưỡng đoạt, chiếm đoạt
21. Although he had given up his life of crime, he still found it difficult to persuade people to _____ him
seriously.
A. relate B. see C. take D. think
Relate (v) Kể lại, thuật lại; liên hệ, liên kết
See (v) nhìn thấy
Take (v) có, giữ (quan điểm, thái độ..)’
Think (v) suy nghĩ
22. Even in today’s technological world, some crimes remain _____.
A. unsolved B. unanswered C. unfound D. uncleared
Unsolved (adj) Không được giải quyết (vấn đề); không tìm ra; chưa hiểu được (điều bí ẩn)
Unanswered (adj) Không được trả lời
Unfound (adj) Không tìm thấy; không được phát hiện
Uncleared (adj) không được dọn sạch, không được rửa sạch; không dọn dẹp
23. The _____ ordered the pilot of the plane to fly to Venezuela.
A. mugger B. kidnapper C. blackmailer D. hijacker
Mugger (n) Người hay õng ẹo/uốn éo/làm bộ làm tịch
Kidnapper (n) Kẻ bắt cóc
Blackmailer (n) Người đi tống tiền
Hijacker (n) Kẻ cướp máy bay, không tặc
24. Simon was the victim of a(n) _____ in which his cell phone and watch were stolen, but, fortunately, he
wasn’t hurt very badly.
A. criminal B. assault C. extinction D. drawback
Criminal (n) Kẻ phạm tội, tội phạm
Assault (n) Cuộc tấn công, cuộc đột kích
Extinction (n) Sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi
Drawback (n) Điều trở ngại, mặt hạn chế, mặt không thuận lợi
25. Two young men were arrested on suspicion of setting fire _____ a police van.
A. with B. on C. to D. in
Set fire to: đốt
26. Perhaps, the fresh scrap of evidence will throw some _____ on the murder case in Wiltshire.
A. flash B. vision C. light D. spark
Flash (n) Ánh sáng loé lên; tia
Vision (n) Sự nhìn; sức nhìn, thị lực, khả năng của sự nhìn
cast/shed/throw light on something (idiom) làm vấn đề, v.v. dễ hiểu hơn
spark (n) Tia lửa, tia sáng; tàn lửa
27. He was _____ when he was caught trying to catch a plane to France.
A. arrested B. put on probation C. executed D. acquitted
Arrest (v) Bắt giữ
put on probation: được kiểm tra và theo dõi một công việc mới để xem liệu một người có thể thực hiện công
việc đó một cách chính xác hay không
execute (v) Thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
acquit (v) Trả hết, trang trải (nợ nần)
28. The murder took place in the main street in the middle of the day, but there were no _____.
A. judges B. prosecutions C. juries D. witnesses
Judge (n) Quan toà, thẩm phán
prosecution (n) (pháp lý) sự khởi tố, sự kiện, sự truy tố; bên khởi tố, bên nguyên
jury (n) (pháp lý) ban hội thẩm, ban bồi thẩm
witness (n) nhân chứng, người làm chứng
29. That man next to me on the bus must have been a _____. My wallet has gone.
A. shoplifter B. kidnapper C. pickpocket D. hijacker
Shoplifter (n) Kẻ cắp giả làm khách mua hàng
Kidnapper (n) Kẻ bắt cóc
Pickpocket (n) Kẻ móc túi
Hijacker (n) Kẻ cướp máy bay, không tặc
30. It was _____ justice for Ted to receive a parking fine when he was at the doctor’s.
A. poetic B. only C. small D. rough
Poetic (adj) Có chất thơ, đầy thi vị, nên thơ
Only (adj) Chỉ có một, duy nhất
Small (adj) nhỏ bé
Rough (adj) Thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt
31. Things started to _____ wrong for the robbers when the alarm went off.
A. take B. have C. go D. come
go wrong: bất thành, bất ổn, bể chuyện
32. Suddenly, someone shouted, “Thief!” and the man quickly _____ on a motorbike.
A. came forward B. made off C. took in D. handed in
came forward (phr.V) đi về phía trước
make off (phr.V) Rời khỏi nơi nào đó một cách vội vàng
take in (phr.V) Tiếp thu kiến thức
hand in (phr.V) Nộp, đệ trình công việc để thẩm định
33. The sign says that all shoplifters will be _____.
A. prosecuted B. persecuted C. disproved D. prohibited
Prosecute (v) (pháp lý) khởi tố, kiện, truy tố
Persecute (v) Khủng bố, ngược đãi, hành hạ
Disprove (v) Bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội...); chứng minh là sai; nhân chứng
Prohibite (v) cấm, ngăn cấm
34. Don’t forget to set the _____ alarm when you go to bed tonight.
A. criminal B. burglar C. thief D. police
Criminal (adj) Có tội, phạm tội, tội ác
burglar alarm (n) Hệ thống báo động an ninh
thief (n) Kẻ trộm, kẻ cắp
police (n) cảnh sát
35. There is a(n) _____ to the number of burglaries we can tolerate beforemoving out.
A. end B. border C. boundary D. limit
End (n) kết thúc
Border (n) Bờ, mép, vỉa, lề
Boundary (n) Đường biên giới, ranh giới
Limit (n) giới hạn
36. It seems that the thief took _____ of the open window and got inside that way.
A. advantage B. chance C. opportunity D. occasion
Take advantage of: tận dụng lợi thế
Chance (n) Sự may rủi, sự tình cờ
Opportunity (n) cơ hội
Occasion (n) dịp
37. I think people who _____ the law should be punished.
A. misbehave B. commit C. break D. undo
Misbehave (v) Cư xử không đứng đắn; ăn ở bậy bạ
Commit (v) Giao, gửi, giao phó, uỷ nhiệm, uỷ thác
Break (v) phạm, phạm vi, xâm phạm
Undo (v) Tháo, gỡ, cởi (nút, khuy..), mở (một cái gói, phong bì..)
38. The man was arrested when his _____ passport was spotted at the airport.
A. artificial B. fake C. plastic D. unreal
Artificial (adj) nhân tạo
Fake (adj) giả, giả mạo
Plastic (adj) Làm bằng chất dẻo (hàng hoá)
Unreal (n) Hư ảo, ảo tưởng, tưởng tượng, hão huyền, có vẻ không thật (về một việc đã trải qua)
39. The drunken men were arrested for causing a _____ in the street.
A. disturbance B. crisis C. violence D. chaos
Disturbance (n) Sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo
lộn
Crisis (n) Sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng
Violence (n) Sự ác liệt, sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính ác liệt, tính thô bạo
Chaos (n) Sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn
40. They _____ that they had planned the robbery several months earlier.
A. advised B. informed C. admitted D. told
Advise (v) Khuyên, khuyên bảo, răn bảo
Inform (v) Báo tin cho; cho biết
Admit (v) Nhận, thừa nhận
Tell (v) nói, bảo
41. Anybody found stealing from this shop will be _____.
A. provoked B. persuaded C. persecuted D, prosecuted
Provoke (v) Khích, xúi giục, kích động
Persuade (v) Thuyết phục
Persecute (v) khủng bố, ngược đãi, hành hạ
Prosecute (v) (pháp lý) khởi tố, kiện, truy tố
42. The crime _____ is constantly rising in inner city areas.
A. number B. rate C. commitment D. act
Number (n) số
Rate (n) tỉ lệ
Commitment (n) sự cam kết; Sự phạm tội
Act (n) hành động
43. He started offending having been led _____ by the other boys in his classat school.
A. astray B. off C. away D. astride
lead astray: dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc
Lead off (phr.V) bắt đầu nói
Lead away (phr.V) khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi
44. The victim watched in horror as the robber _____.
A. got by B. got away C. got around D. got ahead
get by (phr.V) Chỉ có đủ tiền để sống
Get away (phr.V) Trốn thoát
Get around (phr.V) Trở nên phổ biến
Get ahead (phr.V) Tiến bộ, tiến hành
45. We _____ at him in disbelief as he tried to steal the woman’s purse.
A. glanced B. glimpsed C. watched D. stared
Glance (v) Liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua
Glimpse (v) Nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy
Watch (v) Nhìn, theo dõi, quan sát, rình
Stare (v) Nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm
46. The youth involved in the disturbance at the demonstration made a(n) _____ to the police.
A. statement B. notice C. account D. summary
Statement (n) Sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu, lời phát biểu, báo cáo
Notice (n) Thông tri, yết thị, thông báo
Account (n) Sự tính toán
Summary (n) Bản tóm tắt
47. She _____ her neighbour’s children for the broken window.
A. accused B. complained C. blamed D. denied
Accuse sb of sth (v) Buộc tội, kết tội; tố cáo
Complain (v) Kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
Blame sb for sth (v) Khiển trách, đổ lỗi
Deny (v) Từ chối, phản đối, phủ nhận
48. In the Middle Ages, women who were found guilty of _____ were sometimes burned at the stake.
A. wizardry B. witchcraft C. conjuring D. magic
Wizardry (n) Ma thuật, quỷ thuật
Witchcraft (n) Yêu thuật, phép phù thuỷ; sự sử dụng ma thuật (nhất là những ma thuật quái ác)
Conjuring (n) Trò ảo thuật
Magic (n) Ma thuật
49. In their latest attack, terrorists have attempted to blow _____ the White House.
A. through B. over C. up D. down
blow over (phr.V) Qua đi, bị lãng quên
blow up (phr.V) Nổ tung
blow down (phr. V) Bị gió quật ngã, quật đổ
50. Armed terrorists are reported to have taken _____ the Embassy.
A. up B. to C. into D. over
take up (phr.V) Chiêm thời gian, không gian
take to (phr.V) Có thói quen làm gì đó
take over (phr.V) giành quyền kiểm soát một đảng chính trị, một quốc gia, v.v.

You might also like