TTPT - CH 01

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 72

TA# NG TRƯƠ*NG &

PHA. T TRIE1 N
GIẢNG VIÊN: THS. HOÀNG BẢO TRÂM
EMAIL: BAOTRAM.HOANG@FTU.EDU.VN
NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG THỜI
LƯỢNG
Chương 1: Lý thuyết tăng trưởng kinh tế: từ lý thuyết ngoại sinh 3 buổi
đến nội sinh
Chương 2: Tăng trưởng kinh tế và phát triển: lý thuyết và thực 6 buổi
tiễn
Chương 3: Chính sách thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế 2 buổi
Thuyết trình 3 buổi
Ôn tập 1 buổi
2
GIÁO TRÌNH & TLTK
Giáo trình
§ Mankiw, N.G (2010), Macroeconomics, Fifth edition, Prentice Hall.
§ Torado, M.P & Smith S.C (2010), Economic Development, 11th edition, Addision – Wesley.
§ Nafziger, E.W (2006), Economic Development, 4th edition, Cambridge University Press.
§ Romer, D (2006), Advanced Macroeconomics, 3rd edition, The MacGraw – Hill Companies.
Tài liệu tham khảo
§ Easterly W (2001), The Elusive Quest for Growth, Economist’ Adventures and Misadventures in the
Tropics, MIT.
§ Acemoglu, D & Robinson, J.A (2012), The origin of power, prosperity, and poverty: Why nations fail,
New York: Crown Publisher.

3
Chương 1
Lý thuyết tăng trưởng kinh tế: từ lý thuyết ngoại
sinh đến nội sinh

1. Lý thuyết tăng trưởng kinh tế tân cổ điển – mô hình Solow

2. Lý thuyết tăng trưởng nội sinh

3. Bằng chứng thực tiễn về tăng trưởng kinh tế: hội tụ hay

phân kỳ

4
Lý thuyết tăng trưởng kinh tế
tân cổ điển – mô hình Solow

5
Robert Solow (1956)
§ Mô hı̀nh tâ n co, đie, n

§ Mở rộ ng mô hı̀nh Harrod-Domar

§ Vai trò củ a vo= n (tỷ lệ tie= t kiệ m), ye= u to= dâ n so= và cô ng nghệ tới qui mô và to= c độ
tă ng trưởng kinh te=

6
Cá c giả định
§ NeJ n kinh te= được xem xé t với mộ t hà ng hó a duy nha= t

§ NeJ n kinh te= đó ng cửa và khô ng có can thiệ p củ a chı́nh phủ

§ Tie= t kiệ m:
§ chı̉ phụ thuộ c và o thu nhậ p mà khô ng phụ thuộ c và o lã i sua7 t

§ toà n bộ tie7 t kiệ m được chuye> n thà nh đa? u tư

7
Các giả định
§ Các yếu tố đầu vào gồm K và L (kết hợp với công nghệ):
§ Các yếu tố đầu vào có thể thay thế cho nhau
§ Cả K và L đều tuân theo qui luật hiệu suất cận biên giảm dần
§ Thị trường ở trạng thái toàn dụng lao động
§ → tốc độ thay đổi lao động đúng bằng tốc độ thay đổi dân số
§ Tư bản khấu hao theo tỷ lệ cố định
§ Hàm sản xuất là hàm tăng → tăng yếu tố đầu vào (K, L) thì sản lượng tăng

8
Cá c giả dịnh
§ Cung về hàng hóa và hàm sản xuất
Hà m sả n xua+ t Y = F (K,L) khô ng đo; i theo quy mô

→ zY = F (zK, zL)

La+ y z = 1/L → Y/L = F(K/L,1)

Đặ t y = Y/L (sả n lượng/thu nhậ p trê n 1 cô ng nhâ n) và k = K/L (mức tư bả n trang bị cho 1 cô ng nhâ n) → y = f(k)

§ Cầu về hàng hóa và hàm tiêu dùng

y=c+i

y = (1-s).y + i hay i = s.y

trong đó : s là tỷ lệ tie= t kiệ m, i là đaA u tư trê n mộ t lao độ ng

9
Tư bản (vốn)
§ Tạ i mo[ i mức tư bả n bı̀nh quâ n trê n mo[ i lao độ ng (k), xá c định y, c, I

§ Sự thay đoe i lượng tư bả n (∆k ):

∆k = i - δk = sf(k) – δk

trong đó : δ là tỷ lệ khai u hao (-), i là đak u tư (+) .

10
Tá c độ ng củ a vo/ n và tỷ lệ tie/ t kiệ m tới tă ng trưởng
§ Xé t hà m sả n xua/ t 𝑌! = 𝐹 𝐾! , 𝐿! có hiệ u sua/ t co/ định theo qui mô :

𝑌! = 𝐴𝐾 " 𝐿#$" (với 0 < α < 1)


§ Với trı̀nh độ cô ng nghệ nha/ t định (A khô ng thay đoG i), chia hai ve/ cho 𝐿! :

%! '!∝ &∝ #$∝


! &! '! ∝
= 𝐴. ∝ . = 𝐴.
&! &! &! &!

%! '!
§ Đặ t 𝑦! = , 𝑘! = :
&! &!

𝒚𝒕 = 𝒇 𝒌𝒕 = 𝑨. 𝒌𝒕 ∝
Như vậ y, tạ i moM i thời đieG m, lượng vo/ n (𝑘! ) là ye/ u to/ quye/ t định tới sả n lượng (𝑦! )

11
Trong dài hạn, khi lượng vốn biến đổi …
§ Giả sử to= c độ tă ng dâ n so= là n co= định, ở trạ ng thá i toà n dụ ng lao độ ng, ta có :

𝐿! = 𝑁! = 𝑁" 𝑒 #!
§ Với tỷ lệ tie= t kiệ m s co= định và toà n bộ tie= t kiệ m được chuye, n thà nh đaJ u tư :

𝐼! = 𝑆! = 𝑠𝑌!

§ Với δ (tỷ lệ kha= u hao tư bả n) là co= định:

𝐾!$% = 𝐾! + 𝐼! − 𝛿𝐾!

𝐾̇ = 𝐾!$% − 𝐾! = 𝐼! − 𝛿𝐾! = 𝑠𝑌! − 𝛿𝐾!

12
Trong dài hạn, khi lượng vốn biến đổi …
§ Lượng vốn thay đổi theo thời gian:

"!
"̇ #" % # #! & 𝑲̇ 𝑳̇
"!
= #$
#" = #$
# '! = 𝑲𝒕
−𝑳
! ! 𝒕

§ Trong đó:
'̇ *+! , .'! *.0! * &̇ 1̇
'!
= '!
= "!
−𝛿 = "!
# 𝑓 𝑘$ − 𝛿 &!
= 1!
=𝑛

𝒌̇ = 𝒔𝑨𝒌𝜶 − (𝜹 + 𝒏)𝒌

13
Trong dà i hạ n, khi lượng vo? n bie? n đoA i …

14
Trong dà i hạ n, khi lượng vo? n bie? n đoA i …

§ Phương trı̀nh 𝒔𝑨𝒇 𝒌𝒕 = (𝒏 + 𝜹)𝒌 chı̉ có mộ t nghiệ m duy nha= t k* khi 𝑘̇ = 0

→ tạ i k*, neJ n kinh te= đạ t tới trạ ng thá i o, n định (steady state)

§ Tạ i trạ ng thá i o, n định:

n to= c độ tă ng củ a to, ng lượng vo= n (K) và to, ng sả n pha, m đaJ u ra (Y) baY ng đú ng
to= c độ tă ng dâ n so= → thu nhậ p bı̀nh quâ n đaJ u người khô ng thay đo, i

→ tạ i trạ ng thá i o, n định, neJ n kinh te= khô ng có tă ng trưởng

15
Tá c độ ng củ a vo/ n và tỷ lệ tie/ t kiệ m tới tă ng trưởng

§ Theo lậ p luậ n củ a Solow:


• ne/ u mức vo/ n bı̀nh quâ n cô ng nhâ n nhỏ hơn k* (k1), nó sẽ có xu hướng tă ng tới k*.

• ne/ u mức vo/ n bı̀nh quâ n cô ng nhâ n lớn hơn k* (k2), nó sẽ có xu hướng giả m tới k*.

→ Trạ ng thá i o, n định chı́nh là câ n baY ng dà i hạ n củ a neJ n kinh te=
→ Với tỷ lệ tiết kiệm (s) cố định, nếu nền kinh tế đã ở trạng thái ổn định (y*) thì sẽ
dừng tại đó, nếu nền kinh tế chưa đạt trạng thái ổn định thì sẽ có xu hướng tiến tới
trạng thái đó

16
Ne? u tỷ lệ tie? t kiệ m thay đoA i ?

17
Ne? u tỷ lệ tie? t kiệ m thay đoA i ?
§ Với tỷ lệ tiết kiệm cao hơn, nền kinh tế sẽ đạt mức sản lượng cao hơn

hay
việc tăng tỷ lệ tiết kiệm sẽ giúp nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng nhanh
hơn
§ Tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng này không được duy trì (sẽ chậm lại) bởi
trong dài hạn nền kinh tế sẽ tiến tới trạng thái ổn định (steady state).

18
Tá c độ ng củ a dâ n so?

19
Tá c độ ng củ a cô ng nghệ
§ Trường hợp cô ng nghệ nâ ng cao hiệ u quả lao độ ng (labor-augmenting
technological progress)
§ Lao độ ng hiệ u quả (effective labor) được xá c định là so= lao độ ng thô ng thường
(L) nhâ n với hiệ u quả lao độ ng đạ i diệ n cho ye= u to= cô ng nghệ (E).
• Ví dụ: nhờ cô ng nghệ hiệ n đạ i hơn, mộ t “lao độ ng hiệ u quả ” có the, là m được baY ng
3 laJ n mộ t người lao độ ng bı̀nh thường (ko được trang bị cô ng nghệ )

20
Tá c độ ng củ a cô ng nghệ

§ Giả sử ye) u to) cô ng nghệ tă ng với to) c độ g, ta có :
𝑌! = 𝐹(𝐾! , 𝐿! ∗ 𝐸! )
trong đó : ΔE/E = g

§ Phương trı̀nh vo) n:


∆𝑘 = 𝑠 ∗ 𝑦 − 𝑛 + 𝛿 + 𝑔 𝑘

21
Tá c độ ng củ a cô ng nghệ
§ Dưới tá c độ ng củ a khoa họ c cô ng nghệ , tot c độ tă ng củ a vot n bı̀nh quâ n và
sả n lượng đax u ra bı̀nh quâ n chı́nh bay ng tot c độ tă ng củ a hiệ u quả lao độ ng.

§ Nex n kinh tet sẽ đạ t tới trạ ng thá i o{ n định mà tạ i đó 𝑘2̇ = 0.
• Tạ i trạ ng thá i câ n baY ng dà i hạ n nà y, vo= n bı̀nh quâ n trê n lao độ ng hiệ u quả thı̀
khô ng thay đo, i nhưng vo= n bı̀nh quâ n trê n lao độ ng (thường) thı̀ có tă ng
⇨ có tă ng trưởng kinh te= (the, hiệ n qua mức tă ng thu nhậ p bı̀nh quâ n đaJ u người)

22
Hà m ý chı́nh sá ch
§ Tă ng vo) n chı̉ thú c đa2 y tă ng trưởng trong nga7 n hạ n
§ Trong dà i hạ n, muo) n có tă ng trưởng (thu nhậ p bı̀nh quâ n đaC u người)
phả i có tie) n bộ cô ng nghệ
§ Tă ng dâ n so) tá c độ ng tiê u cực tới trạ ng thá i dừng dà i hạ n

23
Hà m ý chı́nh sá ch
§ Quy ta7 c và ng:
𝑐∗ = 𝑦∗ − 𝑖∗ = 𝑓 𝑘∗ − 𝛿 + 𝑛 + 𝑔 𝑘∗
𝑐 ∗ đạ t max khi:
𝑀𝑃𝐾 = 𝛿 + 𝑛 + 𝑔
hay

𝑀𝑃𝐾 − 𝛿 = 𝑛 + 𝑔

24
Hà m ý chı́nh sá ch
§ Quá trı̀nh hộ i tụ củ a cá c neC n kinh te) :
• Cá c nước “nghè o” (mức Y/L và K/L that p hơn) sẽ có xu hướng tă ng trưởng
nhanh hơn so với cá c nước “già u” hơn và đuo{ i kịp cá c quot c gia có mức thu
nhậ p cao hơn (other things equal)
• Khi thu nhậ p quot c gia tă ng lê n, tă ng trưởng có xu hướng chậ m lạ i.

25
Lý thuyết tăng trưởng nội sinh

26
Giới thiệ u chung
§ Trong cá c mô hı̀nh tă ng trưởng tâ n coG đieG n, to/ c độ tă ng trưởng dà i hạ n được xá c định mộ t

cá ch ngoạ i sinh bởi tỷ lệ tie/ t kiệ m hoặ c to/ c độ tie/ n bộ kỹ thuậ t.
§ Cả tỷ lệ tie/ t kiệ m laM n to/ c độ gia tă ng tie/ n bộ kỹ thuậ t đeW u được cho là khô ng phụ thuộ c và o
quá trı̀nh tă ng tưởng hay cá c hoạ t độ ng kinh te/ . Cá c ye/ u to/ nà y được xá c định bê n ngoà i cá c
cơ che/ kinh te/ , hay ye/ u to/ ngoạ i sinh.
§ Lý thuye/ t tă ng trưởng nộ i sinh : độ ng cơ cho tă ng trưởng có theG xua/ t phá t từ cá c ye/ u to/ nộ i
tạ i neW n kinh te/

27
Giới thiệ u chung
§ Mô hı̀nh AK
• Frankel (1962)

§ Vai trò củ a vo) n nhâ n lực


• Lucas (1988)
§ Lý thuye) t tă ng trưởng dựa trê n đo2 i mới (Innovation-based theory)
• Romer (1990)
• Aghion and Howitt (1992)
28
Mô hı̀nh AK
§ Frankel (1962)
• Sả n pha{ m cậ n biê n củ a vot n (MPK) có the{ là khô ng đo{ i hoặ c thậ m chı́ tă ng
dax n.
• Trong quá trı̀nh tı́ch lũ y vot n, mộ t phax n vot n tă ng thê m là vot n trı́ tuệ tạ o ra
tiet n bộ cô ng nghệ . Tiet n bộ cô ng nghệ nà y sẽ bù đa‹ p cho xu hướng giả m
dax n củ a MPK.

29
Mô hı̀nh AK
§ Trường hợp MPK co1 định, Y tỷ lệ thuậ n với quy mô vo1 n K:

𝑌 = 𝐴𝐾
trong đó : A là haD ng so1 , nhậ n giá trị dương
§ Tă ng trưởng dà i hạ n phụ thuộ c và o tỷ lệ tie1 t kiệ m:

𝑑𝐾
= 𝑠𝑌 − 𝛿𝐾
𝑑𝑡
theo đó , to1 c độ tă ng trưởng được xá c định baD ng:

1 𝑑𝑌 1 𝑑𝐾
𝑔= = = 𝑠𝐴 − 𝛿
𝑌 𝑑𝑡 𝐾 𝑑𝑡
⇨ Vı̀ A và 𝛿 đeN u khô ng đoO i, tă ng tỷ lệ tie1 t kiệ m sẽ khie1 n to1 c độ tă ng trưởng đạ t mức cao hơn
30
Lucas (1988)
§ Mòi lao độ ng sở hữu nguoJ n nhâ n lực ℎ 𝑡 phả n á nh mức kỹ nă ng củ a lao độ ng đó
(general skill level)
§ To, ng lượng lao độ ng N với mức kỹ nă ng ℎ thay đo, i từ 0 đe= n ∞

(
𝑁 = & 𝑁 ℎ dℎ
'

§Mòi lao độ ng sử dụ ng thời gian theo tỷ lệ 𝑢 ℎ dà nh cho sả n xua= t và 1 − 𝑢 ℎ dà nh
cho tı́ch lũ y vo= n nhâ n lực⇨lao độ ng hiệ u quả (effective labor) trong neJ n kinh te= :
(
𝑁 ) = & 𝑢 ℎ 𝑁 ℎ ℎdℎ
'
31
Lucas (1988)
§ Net u hà m sả n xuat t ở dạ ng 𝐹 𝐾, 𝑁 4 :
• lương theo giờ củ a mòi lao độ ng : 𝐹* 𝐾, 𝑁 ) ℎ

• thu nhậ p củ a mòi lao độ ng: 𝐹* 𝐾, 𝑁 ) ℎ𝑢 ℎ

⇨ thu nhậ p phụ thuộ c và o nguoC n nhâ n lực mà lao độ ng sở hữu

32
Tă ng trưởng
§ Hà m sả n xua= t:
𝑌 = 𝐴𝐾+ ℎ𝑢𝑁 %,+ ℎ
- 𝑡 .

"
• ℎ! 𝑡 tá c độ ng củ a vo/ n nhâ n lực đó ng gó p và o nă ng sua/ t (external effect) hay ngoạ i tá c
§ Cá nhâ n trong ne- n kinh te0 lựa chọ n tiê u dù ng 𝑐 𝑡 và thời gian dà nh cho sả n xua0 t 𝑢 𝑡 nha= m
to0 i đa hoá H (với giá củ a vo+ n vậ t cha+ t và vo+ n nhâ n lực laQ n lượt là 𝜃! và 𝜃" )
𝑐 ,0 = 𝜃%
𝜃% 1 − 𝛽 𝐴𝐾+ 𝑢𝑁ℎ ,+
𝑁ℎ%$. = 𝜃% 𝛿ℎ
§ Tă ng trưởng phụ thuộ c và o mức độ đa- u tư củ a vo0 n vậ t cha0 t và vo0 n nhâ n lực

33
Tă ng trưởng
§ To= c độ tă ng trưởng hiệ u quả (efLicient rate) củ a vo= n nhâ n lực

1−𝛽
𝑣 ∗ = 𝜎 $# 𝛿 − 𝜌−𝜆
1−𝛽+𝛾

Trong đó : 𝛿 to0 c độ tă ng trưởng củ a nguo- n nhâ n lực ℎ 𝑡

𝜆 to0 c độ gia tă ng dâ n so0 (co0 định)


𝜌 thị hie0 u thời gian (time preference)

34
Tă ng trưởng và vo? n nhâ n lực
§ Lant Pritchett (1996): tă ng trưởng vo0 n nhâ n lực khô ng đi kè m với tă ng trưởng GDP bı̀nh
quâ n ????
• Tă ng lương khô ng đo> ng nghı̃a với tă ng trưởng (chủ lao độ ng trả lương cao hơn cho lao độ ng có

trı̀nh độ cao hơn, nhưng nă ng sua/ t khô ng chaC c cao hơn)

• Vo/ n con người chı̉ đó ng gó p và o tă ng trưởng khi có ca> u lao độ ng kỹ nă ng
ü Giả định ve, toà n dụ ng lao độ ng là khô ng thực te8 (trı̀nh độ giá o dụ c củ a cá c quo8 c gia được cả i thiệ n liê n tụ c, đạ t mức cao nhưng

mộ t so8 quo8 c gia có tỷ lệ sinh viê n tha8 t nghiệ p cũ ng cao)
ü Giá o dụ c khô ng phả i ye8 u to8 duy nha8 t thú c đaF y nă ng sua8 t (tỷ lệ vo8 n đa, u tư tha8 p, hiệ u quả đa, u tư vo8 n khô ng cao…)

35
36
37
Tă ng trưởng và vo? n nhâ n lực
§ Chỉ số vốn nhân lực (Human Capital Index - HCI)
• Vo, n nhâ n lực — tri thức, kỹ nă ng và sức khoẻ mà cá c cá nhâ n tı́ch luỹ trong suo, t cuộ c

đời.

“the amount of human capital that a child born today can expect to acquire by age 18,

given the risks of poor health and poor education that prevail in the country where she

lives.”

➜ Sự đó ng gó p củ a giá o dụ c và y te, đo, i với nă ng sua, t củ a the, hệ lao độ ng tie, p theo

• Bá o cá o baO t đaP u cô ng bo, từ 2018


38
Tă ng trưởng và vo? n nhâ n lực

https://www.weforum.org/agenda/2019/06/what-is-human-capital-know/ 39
World Development Report 2019: The Changing Nature of Work 40
Romer (1990)
§ Xé t mộ t ne- n kinh te0 có hai khu vực sả n xua0 t:
• Khu vực sx hà ng hó a (go> m cá c doanh nghiệ p) sử dụ ng vo/ n vậ t cha/ t, kie/ n thức và lao độ ng
là m đa> u và o củ a quá trı̀nh sx, đeK sx ra hà ng hó a và dịch vụ
• Khu vực sả n xua/ t kie/ n thức (cụ theK là khu vực R&D) cũ ng sử dụ ng cá c đa> u và o trê n, nhưng
sx ra mộ t nhâ n to/ sx gọ i là kiến thức và được sử dụ ng trong cả hai khu vực
§ Tỷ lệ 𝜙& lđ được sử dụ ng trong kv sx kie0 n thức
§ Tỷ lệ 1- 𝜙& lđ được sử dụ ng trong kv sx hà ng hó a
§ Tỷ lệ 𝜙' vo0 n dù ng trong kv sx kie0 n thức
§ Tỷ lệ 1- 𝜙' vo0 n dù ng trong kv sx hà ng hó a

41
Romer (1990)
§ Sả n lượng trong kv sx hà ng hó a (khô ng đoS i theo quy mô )

𝑌= 1 − 𝜙' 𝐾 " [𝐴 1 − 𝜙& 𝐿]#$" , 0 < 𝛼 < 1


§ Kie0 n thức mới trong kv sx kie0 n thức (khô ng xđ theo quy mô )
𝐴I = 𝜆(𝜙' 𝐾), (𝜙& 𝐿)- 𝐴. λ > 0, 𝛽 ≥ 0, 𝛾 ≥ 0 (*)
trong đó :
λ là tham so0 chuyeS n đoS i theS hiệ n bao nhiê u nghiê n cứu R&D được trieS n khai
θ phả n á nh ả nh hưởng củ a kho0 i lượng kie0 n thức hiệ n có đo0 i với thà nh cô ng củ a R&D
(tham so0 nà y có theS â m hoặ c dương)
§ Tỷ lệ kha0 u hao ba= ng 0 (đơn giản hóa)
42
Romer (1990)
§ Net u 𝛽 + 𝜃 < 1: tot c độ tă ng trưởng củ a A và K sẽ hộ i tụ vex giá trị

𝛽+𝛾
𝑔7∗ = 𝑛
1 − (𝜃 + 𝛽)

𝑔'∗ = 𝑔7∗ + n

§ Net u 𝛽 + 𝜃 >= 1 : A và K sẽ có tot c độ tă ng trưởng tă ng liê n tụ c

43
Hà m ý chı́nh sá ch

§ Vai trò củ a khu vực sx kie= n thức, đặ c biệ t kie= n thức có khả nă ng
trieE n khai (độ lớn củ a θ) và lượng lao độ ng trong khu vực sả n
xua= t kie= n thức (độ lớn củ a 𝛾)
§ Vai trò củ a lợi tức tư bả n – sử dụ ng má y mó c hiệ n đạ i (độ lớn củ a
β)

44
Phả n biệ n

§ Romer (1990) ngụ ý raU ng những quo) c gia có nhieC u lao độ ng là m việ c
trong khu vực ”tri thức” sẽ có tă ng trưởng cao hơn
§ Jones (1995, 1999) chı̉ ra raU ng trong giai đoạ n 1950-1990, Mỹ có so)
lượng người là m trong khu vực nghiê n cứu tang ga) p 5 laC n nhưng tă ng
trưởng kinh te) chı̉ ở mức 2%/nă m
• Mô hı̀nh bá n nộ i sinh sẽ phù hợp hơn với thực tet nước Mı̃???
• Vat n đex ngoạ i tá c tri thức

45
Aghion and Howitt (1992)
§ Tă ng trưởng theo kieE u Schumpeter
§ Schumpeter đưa ra khá i niệ m veP phá hủ y sá ng tạ o (creative
destruction) nă m 1942 trong cuo= n “Capitalism Socialism and
Democracy”

46
Sự phá hủ y mang tı́nh sá ng tạ o
§ Schumpeter tin ray ng đo{ i mới (innovation) sẽ được thú c đa{ y net u doanh
nghiệ p vı̀ đo{ i mới được mộ t phax n thưởng nà o đó .
§ Phax n thưởng đó chı́nh là sự độc quyền phát minh, giú p cho doanh nghiệ p
có the{ thu được khoả n lợi nhuậ n độ c quyex n.
§ Schumpeter tin ray ng cho phé p cá c doanh nghiệ p độ c quyex n phá t minh sẽ
giú p cho xã hộ i có nhiex u lợi ı́ch hơn từ việ c có nhiex u phá t minh hơn.

47
Sự phá hủ y mang tı́nh sá ng tạ o
§ Schumpeter nhı̀n nhậ n đặ c trưng phá t trieS n củ a neP n kinh te, là dựa và o quá trı̀nh phá
hủ y sá ng tạ o “creative destruction”
§ Trong quá trı̀nh nà y, sả n phaS m cũ sẽ bị thay the, (destruction) baX ng những sả n phaS m
mới ưu việ t hơn hoặ c baX ng phương thức sx rẻ hơn (creative)
⇒ Những sả n phaS m mới nà y tạ o lậ p vị the, tho, ng trị trê n thị trường
⇒ Vị the, nà y sẽ lạ i bị phá hủ y (destruction) bởi mộ t sả n phaS m mới hoặ c quá trı̀nh sx
mới.
§ Những sp hay quá trı̀nh mới được phá t minh bởi những đo, i thủ cạ nh tranh do vie\ n
cả nh veP lợi nhuậ n độ c quyeP n
48
Sự phá hủ y mang tı́nh sá ng tạ o
§ Trong cá c dạ ng thị trường, thị trường độc quyền tập đoàn (oligopoly) phù hợp nha0 t với
khá i niệ m ve- phá hủ y sá ng tạ o, tạ o độ ng lực nhie- u hơn cho tă ng trưởng kinh te0 chứ khô ng
phả i là cạ nh tranh hoà n hả o (ha- u he0 t cá c lvực trong ne- n kinh te0 thuộ c dạ ng thị trường
nà y). Cạ nh tranh hoà n hả o với sả n phaS m gio0 ng nhau, mức giá do thị trường quye0 t định sẽ
khô ng theS tạ o độ ng lực đeS tạ o nê n đoS i mới.
§ Chi phí của quá trình phá hủy sáng tạo bao go- m chi phı́ liê n quan đe0 n nghiê n cứu giới
thiệ u sp mới, thay the0 má y mó c lo_ i thời và chi phı́ phâ n boS lạ i nguo- n lực – chi phı́ ra0 t lớn,
tậ p trung, to- n tạ i trong ngaa n hạ n.
§ Tuy nhiê n, lợi ích mà nó tạ o ra lạ i từ từ lan tỏ a trong ne- n kinh te0 và duy trı̀ trong dà i hạ n.

49
Sự phá hủ y mang tı́nh sá ng tạ o
Ví dụ:
• Má y ả nh cơ → má y chụ p ả nh la/ y ngay→ má y ả nh kỹ thuậ t so/ → camera
• Đı̃a than → bă ng cassette → đı̃a CD/VCD/DVD → má y nghe nhạ c MP3 → kê nh nghe nhạ c trực tuye/ n
• Bá o gia/ y → Bá o hı̀nh → Bá o điệ n tử

50
Cá c giả định

§ Nex n kinh tet với cá c hà ng hó a: lao độ ng, hà ng hó a tiê u dù ng, hà ng hó a trung
gian

§ 3 nhó m lao độ ng với to{ ng lượng cot định (M, N, R):
• Lao độ ng khô ng có tay nghe- (unskilled labor) được sử dụ ng trong khu vực sả n xua0 t hà ng
hó a tiê u dù ng
• Lao độ ng có tay nghe- (skilled labor) được sử dụ ng trong khu vực sả n xua0 t hà ng hó a trung
gian và hoạ t độ ng nghiê n cứu

• Lao độ ng chuyê n biệ t (specialized labor) chı̉ tham gia và o hoạ t độ ng nghiê n cứu

51
Cá c khu vực củ a ne@ n kinh teA
§ Khu vực sả n xua= t hà ng tiê u dù ng sử dụ ng lượng co= định lao độ ng khô ng có thay
ngheJ (M) và lượng L lao độ ng có tay ngheJ

𝑦 = 𝐴𝐹 𝑥 với 𝑥=𝐿

Trong đó : x luoQ ng đaQ u và o trung gian ; A là tham so+ bie; u thị nă ng sua+ t củ a đaQ u và o trung gian.

§To= c độ đo, i mới trong neJ n kinh te= tạ i mòi thời đie, m phụ thuộ c và o hoạ t độ ng nghiê n
cứu:
𝜆𝜙(𝑛, 𝑅)
Trong đó : 𝜆 là haW ng so+ ; hà m 𝜙 co+ định theo quy mô ; n lượng lao độ ng có tay ngheQ sử dụ ng trong hoạ t độ ng nghiê n
cứu ; R to; ng lượng lao độ ng chuyê n biệ t

52
Nghiê n cứu và đoC i mới

§ Mòi hoạ t độ ng đo, i mới (innovation) bao goJ m việ c tạ o ra mộ t hà ng hó a trung gian
mới, việ c sử dụ ng hà ng hó a nà y là m đaJ u và o cho phé p sử dụ ng cá c phương phá p
hiệ u quả hơn đe, sả n xua= t hà ng hó a tiê u dù ng.
Vı́ dụ : độ ng cơ hơi nước, má y bay và má y tı́nh ⇨ cá c hà ng hó a trung gian nà y da_ n tới việ c

sử dụ ng/ tạ o ra cá c phương phá p sả n xua0 t mới trong khai thá c mỏ , vậ n tả i và ngâ n hà ng….

§ Với đo, i mới thà nh cô ng, doanh nghiệ p sẽ nhậ n được baY ng sá ng che= sử dụ ng đe, độ c
quyeJ n trong lı̃nh vực sx hà ng hó a trung gian.

53
Nghiê n cứu và đoC i mới

§ BaY ng sá ng che= được cho là sẽ toJ n tạ i mã i mã i. Tuy nhiê n, vị the= độ c quyeJ n chı̉ ké o
dà i cho đe= n laJ n đo, i mới tie= p theo, lú c đó hà ng hó a trung gian được thay the= baY ng
hà ng hó a mới hơn.
§ Ta= t cả cá c thị trường đeJ u cạ nh tranh hoà n hả o ngoạ i trừ thị trường hà ng hó a trung
gian.

§ Việ c sử dụ ng hà ng hó a trung gian mới là m tă ng nă ng sua= t (A):

𝐴! = 𝐴' 𝛾 ! với tham so= 𝛾>1

54
Tă ng trưởng
§ Tạ i đie, m câ n baY ng, to= c độ tă ng trưởng trung bı̀nh củ a neJ n kinh te= (AGR):
𝐴𝐺𝑅 = 𝜆𝜑 𝑛H 𝑙𝑛𝛾

Trong đó : 𝑛! lượng lao độ ng là m việ c trong khu vực nghiê n cứu (tạ i đieO m câ n baD ng)

§ Lượng lao độ ng là m việ c trong khu vực nghiê n cứu (𝑛)
5 tă ng lê n khi:
• Có sự gia tă ng 𝛾 đo0 i với mo_ i hoạ t độ ng đoS i mới;

• ToS ng lượng lao độ ng có tay nghe- trong ne- n kinh te0 (N) tă ng lê n;

• Có sự gia tă ng tham so0 𝜆

55
Như vậ y…
§ Tă ng trưởng chı̉ đe/ n từ tie/ n bộ cô ng nghệ

§ Tie/ n bộ cô ng nghệ là ke/ t quả củ a sự cạ nh tranh giữa cá c doanh nghiệ p nghiê n cứu (nhaY m tạ o ra đoK i
mới đeK sở hữu lợi the/ độ c quye> n).

§ Mo[ i đoK i mới đó ng gó p mộ t hà ng hó a trung gian mới được sử dụ ng đeK tạ o ra sả n phaK m cuo/ i cù ng theo
cá ch thức hiệ u quả hơn trước.

§ Cá c doanh nghiệ p nghiê n cứu được thú c đaK y bởi trieK n vọ ng ve> đặ c lợi từ độ c quye> n khi mộ t đoK i mới
thà nh cô ng được ca/ p baY ng sá ng che/ . Tuy nhiê n, những đặ c lợi đó sẽ khô ng cò n to> n tạ i khi hoạ t độ ng
đoK i mới tie/ p theo xua/ t hiệ n (khie/ n hà ng hó a trung gian hiệ n có trở nê n lo[ i thời).

56
Bằng chứng thực tiễn
về tăng trưởng kinh tế:
hội tụ hay phân kỳ

57
Hộ i tụ (convergence)
§ Hội tụ (convergence):
• "Beta-convergence" : xu hướng thu nhậ p bı̀nh quâ n đax u người (sả n lượng
bı̀nh quâ n đax u người) ở cá c nước thu nhậ p that p tă ng nhanh hơn tạ i cá c
nước thu nhậ p cao
• “Sigma-convergence" : xu hướng giả m mức độ phâ n tá n vex thu nhậ p giữa
cá c nex n kinh tet
⇒ ket t quả là cá c nước thu nhậ p that p có the{ đuo{ i kịp (catch-up) cá c nước thu
nhậ p cao theo thời gian

58
Cá c hı̀nh thức hộ i tụ

s Convergence b Convergence

g g

Time Time

59
Hộ i tụ (convergence)
§Hội tụ có điều kiện (conditional convergence): mộ t quot c gia được cho là có
the{ đuo{ i kịp cá c quot c gia phá t trie{ n hơn với mộ t sot điex u kiệ n cụ the{ vex tỷ lệ
tiet t kiệ m, LLLĐ, trı̀nh độ cô ng nghệ

60
Phâ n kỳ (divergence)
§ Phân kỳ (divergence): là xu hướng thu nhậ p bı̀nh quâ n đax u người (sả n
lượng bı̀nh quâ n đax u người) ở cá c nước thu nhậ p cao tă ng nhanh cá c nước
thu nhậ p that p
⇒ ket t quả là khoả ng cá ch thu nhậ p giữa cá c quot c gia nà y cà ng tă ng theo thời
gian

61
Hộ i tụ hay phâ n kỳ ?
•Beta-convergence" : sử dung mô hı̀nh hox i quy
g 8 = 𝑎 + 𝛽𝑦9
⇒ Net u 𝛽 <0 : nước nghè o tă ng trưởng nhanh hơn
•“Sigma-convergence" : đo lường mức độ phâ n tá n (phương sai) củ a thu
nhậ p trê n mo– i lao độ ng giữa cá c quot c gia.
⇒ Net u sự phâ n tá n giả m đi : theo thời gian có sự hộ i tụ giữa cá c quot c gia

62
63
64
Hộ i tụ hay phâ n kỳ ?
§ Quá trı̀nh đuo, i kịp củ a Nhậ t Bả n thời Minh Trị (1868-1912) và cá c nước châ u An u
đo= i với neJ n kinh te= Mỹ
• Và o những nă m 1950, thu nhậ p bı̀nh quâ n đa- u người củ a Mỹ cao ga0 p khoả ng 2 la- n so với
mức thu nhậ p ở Anh, Phá p, Đức và ga0 p 6 la- n so với Nhậ t Bả n.
• Và o nă m 1998, thu nhậ p bı̀nh quâ n đa- u người củ a Mỹ chı̉ cò n cao hơn bo0 n nước Châ u Ar u
khoả ng 30% và Nhậ t Bả n trê n đà tă ng trưởng nhanh đã đuoS i kịp cá c nước trong to0 p đa- u
(tı́nh theo ngang giá sức mua).

65
Hộ i tụ hay phâ n kỳ ?
§ Thậ p niê n 1960 và 1970, thu nhậ p bı̀nh quâ n tạ i HoJ ng Kô ng, Hà n Quo= c, Singapore,
Đà i Loan chı̉ baY ng 1/10 Mỹ. Sau đó , Singapore, HoJ ng Kô ng, Hà n Quo= c và Đà i Loan
liê n tụ c duy trı̀ mức tă ng trưởng cao, nhanh chó ng gia tă ng mức thu nhậ p bı̀nh quâ n
đaJ u người
§ Tuy nhiê n, đo= i với khu vực châ u Phi và hay Trung Nam Mỹ, khoả ng cá ch thu nhậ p

giữa khu vực nà y và Mỹ lạ i trở nê n lớn hơn do neJ n kinh te= đı̀nh trệ và gaJ n như
khô ng tă ng trưởng trong suo= t giai đoạ n những nă m 1980.

66
Hộ i tụ hay phâ n kỳ ?
§ “Convergence club”:
• cá c quo0 c gia được coi là "nghè o" có xu hướng hộ i tụ ve- phı́a nhau và tạ o ra mộ t nhó m
quo0 c gia có mức thu nhậ p bı̀nh quâ n đa- u người tha0 p.
• cá c quo0 c gia già u có , phá t trieS n như Hoa Kỳ và Tâ y Ar u hı̀nh thà nh mộ t nhó m hộ i tụ có mức
thu nhậ p bı̀nh quâ n đa- u người cao hơn.

67
Hộ i tụ hay phâ n kỳ ?
• Tiet p cậ n đo lường khá c: cá c chı̉ sot vex bat t bı̀nh đa— ng
⇒ Net u chı̉ sot bat t bı̀nh đa— ng gia tă ng: hiệ n tượng phâ n kỳ chiet m ưu thet
Vı́ dụ : Prichett (1997)
“Between 1870 and 1990, the ratio of richest to poorest countries' income
increased from roughly 9 to 1 to 45 to 1, the standard deviation of (natural log)
per capita income doubled, and the average income gap between the richest and
all other countries grew nearly tenfold from $1,286 to $12,000.”

68
Hộ i tụ hay phâ n kỳ ?

Hans Rosling's 200 Countries, 200 Years, 4 Minutes - The Joy of Stats - BBC Four

https://www.youtube.com/watch?v=jbkSRLYSojo

69
Nguyê n nhâ n
cho sự hộ i tụ
§ ChuyeK n giao cô ng nghệ (technology
transfer)
• Anh tă ng ga+ p đô i sả n lượng bı̀nh quâ n
trong vò ng 60 nă m, Mỹ trong vò ng 45
nă m, Hà n Quo+ c trong vò ng 12 nă m,
Trung Quo+ c trong vò ng 9 nă m
§ Tỷ lệ đa> u tư (investment rate)

70
Các yếu tố tác động tới sự hội tụ hay
phân kỳ
Yếu tố trong nước Yếu tố toàn cầu

Tiết kiệm, đầu tư Thương mại hàng hóa dịch vụ

Tốc độ tăng dân số, Vốn con người Dòng vốn đầu tư ra vào

Công nghệ Dòng di cư lao động có kỹ năng và phổ thông

Phát triển cơ sở hạ tầng Tiếp nhận công nghệ mới

Chính sách kinh tế hợp lý, luật lệ rõ ràng Tăng trưởng kinh tế toàn cầu
minh bạch

Xã hội thuần nhất, ổn định Hòa bình, giá dầu…

71
TLTK
1. Aghion, Philippe, and Peter Howitt (1992) “A Model of Growth Through Creative Destruction.“ Econometrica, Vol. 60, no. 2,

pp. 323-351.

2. Frankel, M. (1962). “The production function in allocation and growth: A synthesis”. American Economic Review, Vol. 52, pp.

995–1022.

3. Pritchett, L. (1996). "Where has all the education gone?," Policy Research Working Paper Series 1581, The World Bank.

4. Pritchett, L. (1997). "Divergence, Big Time." Journal of Economic Perspectives, 11 (3): 3-17.

5. Lucas, Robert E. (1988). “On the Mechanics of Economic Development”. Journal of Monetary Economics, Vol. 22, Issue 1,

pp.3-42.

6. Romer, Paul M. (1990) “Endogenous Technological Change.” Journal of Political Economy, Vol. 98, no. 5, 1990, pp. S71–102.

7. World Bank (2020). World Development Report 2019. The changing nature of work. © World Bank, Washington, DC.

8. World Bank (2020). The Human Capital Index 2020 Update: Human Capital in the Time of COVID-19. © World Bank,

Washington, DC.
72

You might also like