Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM POLIME

BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIÊU : 160 CÂU/120 PHÚT

1. chất dẻo- Nhựa


Câu 1: Polietilen (PE) đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
[Đề minh họ a 2019, Bộ GD-ĐT]
Câu 2. Chấ t nà o sau đâ y trù ng hợ p tạ o PVC?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C.CHCl=CHCl. D. .
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Đạ i Họ c Sư Phạ m]
Câu 3: Trù ng hợ p propilen thu đượ c polime có tên gọ i là
A. polistiren. B. polietilen. C. poli(vinyl clorua). D. polipropilen.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 - THPT Thuậ n Thà nh, Bắ c Ninh]
Câu 4. Trù ng hợ p monome CH2=CH2 thu đượ c polime có tên gọ i là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polietan. D. poli (vinyl clorua).
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Sở GD-ĐT Vĩnh Phú c]
Câu 5: Polime nà o sau đâ y khi đố t chá y cho số mol CO2 bằ ng số mol nướ c?
A. PE B. Cao su Buna C. PVC D. Tơ nilon-6
[Thi thử THPT QG lầ n 3/2019 –THPT Lương Thế Vinh, Hà Nộ i]
Câu 6: Poli (vinyl clorua) có cô ng thứ c cấ u tạ o là
A. . B. . C. . D. .
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 – Chuyên Vĩnh phú c]
Câu 7: Poli vinyl axetat (PVA) đượ c dù ng chế tạ o sơn, keo dá n. Monome dù ng để trù ng hợ p PVA là :
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Nguyễn Thị Giang, Vĩnh Phú c]
Câu 8: Trù ng hợ p stiren thu đượ c polime có tên gọ i là
A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Bắ c Ninh]
Câu 9: PVC là chấ t rắ n vô định hình, cá ch điện tố t, bền vớ i axit, đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n
nướ c, vả i che mưa,... PVC đượ c tổ ng hợ p trự c tiếp từ monome nà o sau đâ y?
A. Acrilonitrin. B. Vinyl axetat. C. Propilen. D. Vinyl clorua.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 - THPT Chuyên Bắ c Ninh]
Câu 10: Monome dù ng đề điều chế thủ y tinh hữ u cơ là :
A. CH2=C(CH3)-COOC2H5. B. CH2=C(CH3)-COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CH-COOC2H5.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 - THPT Nguyễn Viết Xuâ n, Vĩnh Phú c]
Câu 11. Polistiren đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p monome nà o dướ i đâ y?
A. C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 - Sở GD-ĐT Vĩnh Phú c]
Câu 12: Thủ y tinh hữ u cơ là
A. poli (vinyl benzen) B. poli (metyl metacrylat)
C. poli (metyl acrylat) D. poli (vinyl clorua)
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Quố c Họ c Huế]
Câu 13: Polime nà o sau đâ y có thà nh phầ n hó a họ c gồ m cá c nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 –Sở GD-ĐT Cầ n Thơ]
Câu 14: Poli vinyl axetat là polime đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COO-CH=CH2.
[Thi thử THPT QG Lầ n 3/2018- THPT Yên Lạ c, Vĩnh Phú c]
Câu 15. Polime X là chấ t rắ n trong suố t, cho á nh sá ng truyền qua tố t nên đượ c dù ng chế tạ o thủ y tinh
hữ ucơ plexiglas. Monome tạ o thà nh X là
A. H2N[CH2]6COOH. B.CH2=CHCN. C.CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Chuyên Thoai Ngọ c Hầ u, An Giang]
Câu 16: Polime có cô ng thứ c đượ c điều chế bằ ng cá ch trù ng hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. Etilen. B. Stiren. C. Buta-l,3-đien. D. Propilen.
[Thi thử THPT QG Lầ n 3/2018- THPT Đồ ng Hậ u, Vĩnh Phú c]
Câu 17: Vậ t liệu giả da (để sả n xuấ t đồ dù ng bọ c gia bên ngoà i như á o khoá t, đồ nộ i thấ t, …) thườ ng đượ c
là m từ nhự a PVC. Cô ng thứ c phâ n tử củ a mộ t đơn vị mắ c xích củ a PVC là
A. C4H6. B. C2H3Cl. C. C2H4. D. C3H7Cl.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Chuyên Lê Hồ ng Phong, Nam Định]
Câu 18. Cô ng thứ c hó a họ c củ a Polietilen (PE) là
A. [-CH3-CH3-]n. B. [-CH2-CH2-]n. C. [-CH2-CH(CH3)-]n. D. [-CH2-CHCl-]n.
[Thi thử THPT QG lầ n 3/2019 –THPT Chuyên Vĩnh Phú c]
Câu 19: Loạ i polime nà o sau đâ y khi đố t chá y hoà n toà n chỉ thu đượ c CO2 và H2O?
A. Polietilen B. Tơ olon C. Nilon-6,6 D. Tơ tằ m
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Đô Lương 1, Nghệ An]
Câu 20: Khi nhự a PVC chá y sinh ra nhiều khí độ c, trong đó có khí X. Biết khí X tá c dụ ng vớ i dung dịch
AgNO3, thu đượ c kết tủ a trắ ng. Cô ng thứ c củ a khí X là :
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 - THPT Thuậ n Thà nh, Bắ c Ninh]
Câu 21: Khi đố t chá y polime X chỉ thu đượ c khí CO2 và hơi nướ c vớ i tỉ lệ số mol tương ứ ng là 1 : 1. X là
polime nà o dướ i đâ y ?
A. Polivinyl clorua (PVC) B. Polipropilen.
C. Tinh bộ t. D. Polistiren (PS).
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2015 –Sô ng Lô , Vĩnh Phú c]
Câu 22: Chấ t đượ c dù ng nhiều là m mà ng mỏ ng, vậ t liệu cá ch điện, bình chứ a là :
A. polietilen (PE) B. Poli(vinyl clorua) (PVC)
C. nilon – 6,6 D. Cao su thiên nhiên
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 – THPT Ngô Gia Tự ]
Câu 23: Polime X tạ o thà nh từ sả n phẩ m củ a phả n ứ ng đồ ng trù ng hợ p stiren và buta-1,3-đien. X là
A. polistiren. B. polibutađien. C. cao su buna-N. D. cao su buna-S.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 –Sở GD-ĐT Đà Nẵ ng]
Câu 24. Poli(vinyl clorua) là tê n gọ i củ a mộ t polime đượ c dù ng là m
A. tơ tổ ng hợ p. B. chấ t dẻ o. C. cao su tổ ng hợ p. D. keo dá n.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Sở GD-ĐT Vĩnh Phú c]
Câu 25: Polime nà o sau đâ y đượ c dù ng là m chấ t dẻo?
A. Poli(hexametylen ađipamit). B. Poliisopren.
C. Polibutađien. D. Polietilen.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Hậ u Lộ c 3, Thanh Hó a]
Câu 26. Chấ t nà o trong số cá c chấ t sau đâ y không phả i là chấ t dẻo?
A. Polistiren. B. Polietilen. C. Poli (vinyl clorua). D. Poliacrylonitrin.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Sở GD-ĐT Vĩnh Phú c]
Câu 27. Polime nà o sau đâ y thự c tế không sử dụ ng là m chấ t dẻo?
A. Poli(metyl metacrylat) B. Cao su buna.
C. Poli(viny clorua) . D. Poli(phenol fomandehit).
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Chuyên Vĩnh phú c]
Câu 28: Teflon thườ ng dù ng là m vậ t liệu chố ng chá y, chấ t chố ng dính… đượ c tạ o nên từ monome có cô ng
thứ c?
A. CF2=CF2. B. CF2=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 29: Mộ t loạ i polime rấ t bền vớ i nhiệt và axit, đượ c trá ng lên "chả o chố ng dính" là polime có tên gọ i
nà o sau đâ y?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhự a PVC).
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2015 –THPT Chuyên Hà Giang]
Câu 30: Trong cá c polime sau có bao nhiêu chấ t là thà nh phầ n chính củ a chấ t dẻo : thuỷ tinh hữ u cơ,
nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhự a phenolfomanđehit, PE ?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 31: Dã y nà o sau đâ y gồ m cá c polime dù ng là m chấ t dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2015 –THPT Yên Viên- Hà Nộ i]
Câu 32: Mộ t polime Y có cấ u tạ o như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Cô ng thứ c mộ t mắ t xích củ a polime Y là :
A.–CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– . C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– .
2. Tơ
Câu 33: Trong nhữ ng nă m 30 củ a thế kỉ XX, cá c nhà hó a họ c củ a hã ng Du Pont (Mỹ) đã thô ng bá o phá t
minh ra mộ t loạ i vậ t liệu “mỏ ng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụ a”. Theo thờ i gian, vậ t liệu
nà y đã có mặ t trong cuộ c số ng hà ng ngà y củ a con ngườ i, phổ biến trong cá c sả n phẩ m như lố p xe, dù ,
quầ n á o, tấ t, ... Hã ng Du Pont đã thu đượ c hà ng tỷ đô la mỗ i nă m bằ ng sá ng chế về loạ i vậ t liệu nà y. Mộ t
trong số vậ t liệu đó là tơ nilon-6. Cô ng thứ c mộ t đoạ n mạ ch củ a tơ nilon-6 là
A. -(-CH2CH=CH-CH2-)n- B. -(-NH[CH2]5CO-)n -.
C. -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n-. D. -(-NH[CH2]6CO-)n-.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2018 – THPT Triệu Sơn, Thanh Hó a ]
Câu 34: Monome nà o sau đâ y dù ng để trù ng ngưng tạ o ra policaproamit (nilon – 6)?
A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam.
C. Axit ε – aminocaproic. C. Axit ω – aminoenantoic.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2015 – THPT Chuyên Vinh, Nghệ An ]
Câu 35: Tơ nilon - 6,6 đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-(CH2)5-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Yên Thà nh 2, Nghệ An]
Câu 36: Tơ nilon-6,6 là sả n phẩ m trù ng ngưng củ a
A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và glixerol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – THPT Yên Định, Thanh Hó a ]
Câu 37: Phâ n tử polime nà o sau đâ y chỉ chứ a 3 nguyên tố C, H, N trong phâ n tử ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit). D. Poliacrilonitrin.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hó a ]
Câu 38: Polime nà o sau đâ y chứ a nguyên tố nitơ?
A. Sợ i bô ng. B. Poli (viyl clorua). C. Poli etilen. D. Tơ nilon-6.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Chuyên Lê Quý Đô n, Điện Biên]
Câu 39: Loạ i tơ nà o sau đâ y thườ ng dù ng để dệt vả i may quầ n á o ấ m hoặ c bện thà nh sợ i "len" đan á o rét?
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT Tâ y Ninh ]
Câu 40: Vậ t liệu polime dù ng để bện sợ i “len” để đan á o rét là
A. polistiren. B. polibutadien. C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 –THPT Thanh Trương 1, Nghệ An]
Câu 41: Tơ lapsan là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng ngưng giữ a :
A. axit terephalic và etilen glicol B. axit terephalic và hexametylen diamin
C. axit caproic và vinyl xianua D. axit adipic và etilen glicol
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2018 – THPT Chuyên Lê Khiết ]
Câu 42: Polime nà o sau đâ y đượ c tổ ng hợ p từ caprolactam?
A. Tơ nilon – 6. B. Tơ capron. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Đoà n Thượ ng, Hả i Dương]
Câu 43: Cho cá c polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat),
polibuta-1,3-đien. Số polime đượ c dù ng đề sả n xuấ t tơ là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Nguyễn Khuyến. HCM]
Câu 44: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 đượ c tạ o thà nh từ cá c monome tương ứ ng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Bắ c Ninh]
Câu 45: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 đượ c tạ o thà nh từ cá c monome tương ứ ng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2015 – THPT Chuyên Vinh, Nghệ An ]
Câu 46: Cacbohidrat nà o sau đâ y đượ c dù ng là m nguyên liệu sả n xuấ t tơ visco ?
A. Saccarozơ. B. Tinh bộ t. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Hậ u Lộ c 3, Thanh Hó a]
Câu 47. Trong số cá c polime sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-]n; (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n; (3) [-NH-(CH2)6-CO-]n ;
(4) [C6H7O2(OOCCH3)3]n; (5) (-CH2-CH2-)n; (6) (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Polime đượ c dù ng để sả n xuấ t tơ là
A. (3), (4), (1), (6). B. (1), (2), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 – THPT Chuyên Thá i Bình]
3. Phân loại các tơ
Câu 48. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằ m. D. Tơ nitron.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Chuyên Vĩnh phú c]
Câu 49. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ bá n tổ ng hợ p (tơ nhâ n tạ o)?
A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằ m. C. Tơ visco. D. Bô ng.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Chuyên Hạ Long, Quả ng Ninh]
Câu 50: Phá t biểu đú ng là :
A. Tơ olon thuộ c loạ i tơ tổ ng hợ p B. Tơ olon thuộ c loạ i tơ poliamid
C. Tơ olon thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o D. Tơ olon thuộ c tơ thiên nhiên
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2018 – Chuyên Lam Sơn, Thanh Hó a]
Câu 51: Tơ nà o sau đâ y là tơ nhâ n tạ o:
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằ m. C. Tơ axetat. D. Tơ olon.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Phụ Dự c, Thá i Bình]
Câu 52: Loạ i tơ không phả i tơ tổ ng hợ p là
A. tơ capron. B. tơ clorin. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 – THPT Ngô Gia Tự ]
Câu 53: Trong số cá c loạ i tơ sau: tơ tằ m, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhữ ng loạ i
tơ nà o thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ tằ m và tơ enang.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Chuyên Hạ Long, Quả ng Ninh]
Câu 54: Tơ lapsan thuộ c loạ i tơ
A. poliete. B. poliamit. C. polieste. D. vinylic.
[Thi thử THPT QG Lầ n 3/2018- THPT Yên Lạ c 2, Vĩnh Phú c]
Câu 55. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ nhâ n tạ o (bá n tổ ng hợ p):
A. Tơ nilon – 6,6 B. Tơ tằ m C. Tơ lapsan D. Tơ axetat
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 –THPT Thă ng Long, Hà Nộ i]
Câu 56: Polime nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Lam Sơn]
Câu 57. Tơ có nguồ n gố c từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ tằ m. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Ngô Quyền, Hả i Phò ng]
Câu 58. Cho cá c loạ i tơ: bô ng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằ m, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổ ng
hợ p là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – LK 5 trườ ng Hả i Phò ng]
Câu 59. Cho cá c tơ sau: tơ tằ m, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ
thuộ c loạ i tơ hó a họ c là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 –THPT Phan Châ u Trinh, Đà Nẵ ng]
Câu 60. Cho cá c loạ i tơ sau: (1) tơ tằ m; (2) sợ i bô ng; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ
axetat. Loạ i tơ có nguồ n gố c từ xenlulozơ là
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (6). C. (2), (4), (6). D. (2), (4), (5).
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Sở GD-ĐT Bình Thuậ n]
Câu 61: Cho dã y cá c tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dã y
thuộ c loạ i tơ poliamit là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 –Chuyên ĐH Vinh]
Câu 62: Cho cá c loạ i tơ: Tơ capron (1); tơ tằ m (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợ i bô ng
(6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loạ i tơ không có nhó m amit?
A. 6. B. 4. C. 3 D. 5.
[Thi thử THPT QG lầ n 3/2015 –THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nộ i]
Câu 63: Trong số cá c tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron và tơ nilon- 7.
Số tơ nhâ n tạ o là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
[Thi thử THPT QG Lầ n 2/2018- Liên Trườ ng THPT Nghệ An]
Câu 64. Cho cá c loạ i tơ sau: nilon-6, nitron, visco, axetat, bô ng, tơ tằ m, capron. Số lượ ng tơ thiên nhiên,
tổ ng hợ p và nhâ n tạ o lầ n lượ t là
A. 2, 3, 2. B. 2, 3, 3. C. 1, 4, 2. D. 3, 2, 3.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 –THPT Chuyên Lê Quý Đô n, Đà Nẵ ng]
Câu 65: Trong số cá c tơ sau: sợ i bô ng (a); tơ capron (b); tơ tằ m (c); tơ visco (d); tơ axetat (e); nilon6,6
(f); tơ nitron (g). Số loạ i tơ tổ ng hợ p là :
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 –THPT Thanh Oai, Hà Nộ i]
Câu 66: Cho cá c polime sau: sợ i bô ng (1), tơ tằ m (2), sợ i đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),
nilon-6,6 (7). Loạ i tơ có nguồ n gố c xenlulozơ là ?
A. (1), (2) (3), (5) (6). B. (5), (6), (7). C. (1), (2), (5), (7). D. (1), (3), (5), (6).
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT Thá i Bình]
4. Cao su
Câu 67: Cao su buna có CTCT thu gọ n là
A. (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n. B. (– CH2 – CHCl – )n.
C. (– CH2 – CH2 – )n. D. (– CH2 – CHCN –)n.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Liên trườ ng THPT Nghệ An]
Câu 68: Polime nà o có thể tham gia phả n ứ ng cộ ng vớ i hiđro?
A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna. C. Polipropen. D. nilon-6,6.
[Thi thử THPT QG Lầ n 2/2018- THPT Chuyên Hưng Yên]
Câu 69: Trù ng hợ p hiđrocacbon nà o sau đâ y tạ o ra polime dung để sả n xuấ t cao su isopren?
A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien.
Câu 70: Dã y gồ m cá c chấ t đượ c dù ng để tổ ng hợ p cao su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, S. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.
Câu 71: Cao su buna - S và cao su buna - N là sả n phẩ m đồ ng trù ng hợ p củ a buta-1,3-đien vớ i:
A. stiren và amoniac. B. stiren và acrilonitrin.
C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua.
Câu 72: Trong thà nh phầ n hó a họ c củ a polime nà o sau đâ y không có nguyên tố Nitơ?
A. Tơ nilon-7. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT An Giang]
Câu 73: Câ y cao su là loạ i câ y cô ng nghiệp có giá trị kinh tế lớ n, đượ c đưa và o trồ ng ở nướ c ta từ cuố i thế
kỉ 19. Chấ t lỏ ng thu đượ c từ câ y cao su giố ng như nhự a câ y (gọ i là mũ cao su) là nguyên liệu để sả n
xuấ t cao su tự nhiên. Polime tạ o ra cao su tự nhiên có tên gọ i là
A. Polistiren. B. Poli(butađien). C. Polietilen. D. Poliisopren.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT TH Cao Nguyên]
Câu 74: Khẳ ng định nà o sau đâ y đú ng?
A. Đun nó ng tinh bộ t vớ i dung dịch axit thì xả y ra phả n khâ u mạ ch polime.
B. Trù ng hợ p axit ω-amino caproic thu đượ c nilon-6.
C. Polietilen là polime trù ng ngưng.
D. Cao su buna có phả n ứ ng cộ ng.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – THPT Bỉm Sơn, Thanh Hó a]
Câu 75: Cô ng ty The Goodyear Tire & Rubber là mộ t trong nhữ ng cô ng ty lố p xe lớ n nhấ t thế giớ i khở i
lậ p nă m 1898. Nă m 1971, lố p Goodyear trở thà nh bá nh xe đầ u tiên lă n trên Mặ t Tră ng...Tên cô ng ty
đượ c đặ t theo tên củ a nhà tiên phong Charles Goodyear, ngườ i khá m phá ra phương phá p kết hợ p
giữ a nguyên tố S (lưu huỳnh) vớ i cao su để tạ o ra mộ t loạ i cao su có cấ u trú c dạ ng mạ ch khô ng gian,
là m tă ng cao tính bền cơ họ c, khả nă ng chịu đượ c sự ma sá t, va chạ m. Loạ i cao su nà y có tên là
A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hó a.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT An Giang]
5. Phân loại polime
Câu 76: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Poli (vinyl clorua). D. Xenlulozơ.
[Thi thử THPT QG Lầ n 2/2018- THPT Lương Tà i, Bắ c Ninh]
Câu 77: Polime thuộ c loạ i polime nhâ n tạ o là
A. polietilen B. Tơ visco C. Tơ nilon-6 D. tơ tằ m
[Thi thử THPT QG Lầ n 2/2018- THPT Cẩ m Xuyên, Hà Tĩnh]
Câu 78. Tơ nà o sau đâ y thuộ c loạ i tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằ m.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 –THPT Chuyên Hưng Yên]
Câu 79: Polime nà o sau đâ y thuộ c loạ i polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Xenlulozơ. C. Cao su Buna. D. Polietilen.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Chuyên Lương Thế Vinh]
Câu 80. Chấ t nà o dướ i đâ y thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p?
A. Tơ axetat. B. Polietilen. C. Tinh bộ t. D. Xenlulozơ.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Sở GD-ĐT Vĩnh Phú c]
Câu81. Polime nà o sau đâ y thuộ c loạ i polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Tinh bộ t. C. Polistiren. D. Polipropilen.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Chuyên Sư phạ m Hà Nộ i]
Câu 82: Cho cá c polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổ ng hợ p là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
[Đề minh họ a 2019, Bộ GD-ĐT]
Câu 83. Trong số cá c loạ i polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằ m; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su
Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổ ng hợ p là :
A. 8 B. 5 C.6 D. 7
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Lương Thế Vinh, Hà Nộ i]
Câu 84. Dã y nà o sau đâ y chỉ gồ m cá c polime tổ ng hợ p?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bộ t, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bộ t, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
[Thi thử THPT QG Lầ n 2/2018- Sở GD-ĐT Bình Thuậ n]
Câu 85: Cho cá c polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổ ng hợ p là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 - Sở GD-ĐT Hà Tĩnh]
Câu 86: Dã y nà o sau đâ y chỉ gồ m cá c polime tổ ng hợ p?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bộ t, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bộ t, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT Bình Thuậ n]
Câu 87: Trong số cá c loạ i tơ sau: tơ tằ m, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Nhữ ng tơ
thuộ c loạ i polime nhâ n tạ o là :
A. tơ nilon -6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ axetat.
C. tơ tằ m và tơ enang. D. tơ visco và tơ nilon -6,6.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT Vĩnh Phú c]
Câu 88: Dã y nà o sau đâ y đều thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p?
A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna. B. Polistiren, tơ tằ m, tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6. D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 –Sở GD-ĐT Cầ n Thơ]
Câu 89: Dã y nà o sau đâ y đều thuộ c loạ i polime tổ ng hợ p?
A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna. B. Polistiren, tơ tằ m, tơ nilon-6,6.
C. Tơ xenlulozo axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6. D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 –Sở GD-ĐT Cầ n Thơ]
Câu 90. Cho cá c polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bộ t, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dã y cá c
polime tổ ng hợ p là
A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6. B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polietilen, tinh bộ t, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 –THPT Lương Vă n Tụ y]
Câu 91: Cho dã y cá c polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron,
polibutađien, tơ visco. Số polime tổ ng hợ p có trong dã y là :
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2015 – THPT Bắ c Đô ng Quan, Thá i Bình]
6. Cấu trúc mạch polime
Câu 92. Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh?
A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen
[Đề minh họ a nă m 2018, Bộ GD-ĐT]
Câu 93: Polime có cấ u trú c mạ ng lướ i khô ng gian là
A. cao su lưu hó a. B. poli(vinylclorua). C. polietilen. D. amilopectin.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Chuyên Hạ Long, Quả ng Ninh]
Câu 94: Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạ ng lướ i khô ng gian?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hó a. C. Xenlulozo. D. Amilozo.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Liên trườ ng THPT Hưng Yên]
Câu 95: Polime nà o sau đâ y có cấ u trú c mạ ch phâ n nhá nh?
A. Cao su thiên nhiên. B. Xeniulozơ. C. Amilopectin. D. Polietilen.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Chuyên Phan Bộ i Châ u, Nghệ An]
Câu 96. Cho cá c polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hó a, nilon-6,6, amilopectin,
xenlulozơ. Số polime có cấ u trú c mạ ch không phâ n nhá nh là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Chu Vă n An, Hà Nộ i]
Câu 97: Cho cá c polime: poliisopren, tinh bộ t, xenlulozơ, cao su lưu hó a. Số polime có cấ u trú c mạ ng
khô ng gian là
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 –Sở GD-ĐT Đà Nẵ ng]

7. Các Khái niệm trùng hợp, trùng ngưng


Câu 98. Quá trình kết hợ p nhiều phâ n tử nhỏ (monomer) thà nh phâ n tử lớ n (polime) đồ ng thờ i giả i
phó ng cá c phâ n tử nhỏ khá c (thí dụ H2O) đượ c gọ i là phả n ứ ng:
A. xà phò ng hó a B. trù ng ngưng C. thủ y phâ n D. trù ng hợ p
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 –THPT Thă ng Long, Hà Nộ i]
Câu 99: Chấ t có thể trù ng hợ p tạ o ra polime là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2015 – THPT Phan Thú c Trự c, Nghệ An]
Câu 100: Chấ t nà o sau đâ y có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. CH3–CH2–CH3. B. CH2=CH–CN. C. CH3–CH3. D. CH3–CH2–OH.
Câu 101: Poli(vinyl clorua) điều chế từ vinyl clorua bằ ng phả n ứ ng
A. trao đổ i. B. oxi hoá - khử . C. trù ng hợ p. D. trù ng ngưng.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phướ c]
Câu 102: Loạ i polime đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. Tơ nitron. B. Poli(vinylclorua). C. Nilon-6. D. Polietilen.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Bạ c Liêu]
Câu 103. Polime nà o sau đâ y đượ c điề u chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrylonitrin.
C. Polistiren. D. Tơ nilon-6,6.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Sở GD-ĐT Vĩnh Phú c]
Câu 104: Tơ tổ ng hợ p khô ng thể điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. tơ lapsan B. tơ nitron. C. tơ nilon-6 D. tơ nilon - 6,6.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Liên trườ ng THPT Nghệ An]
Câu105. Polime nà o dướ i đâ y điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Xenlulozơ trinitrat. D. Nilon-6.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – LK 5 trườ ng Hả i Phò ng]
Câu 106. Chấ t nà o sau đâ y có thể tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng?
A. C2H5OH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOH. D. H2NCH2COOH.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Chuyên Trầ n Phú , Hả i Phò ng]
Câu 107. Polime đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. Tơ nitron. B. Tơ lapsan. C. Tơ axetat. D. Tơ capron.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Chuyên ĐBSH]
Câu 108: Polime đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 – Chuyên Vĩnh phú c]
Câu 109. Polime đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. Poliacrylonitrin. B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Chuyên Long An]
Câu 110. Polime nà o sau đâ y đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6.
C. Poli(etilen terephtalat) D. Polisaccarit.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Chuyên Sư phạ m Hà Nộ i]
Câu 111. Polime nà o sau đượ c tạ o ra bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng?
A. Nhự a poli(vinyl-clorua). B. Sợ i olon
C. Sợ i lapsan. D. Cao su buna.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Biên Hò a, Hà Nam]
Câu 112. Chấ t nà o sau đâ y không có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. Caprolactam. B. Toluen. C. Stiren. D. Acrilonitrin.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Chuyên Lê Thá nh Tô ng, Quả ng Nam]
Câu 113. Polime nà o sau đâ y đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. Poli(etilen terephtalat). B. Polisaccarit.
C. Nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua).
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 –THPT Phan Châ u Trinh, Đà Nẵ ng]
Câu 114: Poli (metyl metacrylat) đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng hợ p chấ t nà o sau đâ y?
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COO-CH3. D. CH2=C(CH3)-COOH.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 - Sở GD-ĐT Hà Tĩnh]
Câu 115: Dung dịch chấ t nà o sau đâ y không thể tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. Isopren. B. Buta-1,3 - đien. C. Metyl metacrylat. D. Axit amino axetic.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT Vĩnh Phú c]
Câu 116: Hợ p chấ t nà o dướ i đâ y không thể tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p.
A. Axit -aminocaproic. B. Metyl metacrylat.
C. Buta-1,3-đien. D. Caprolactam.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 – THPT Ngô Gia Tự ]
Câu 117: Cặ p chấ t nà o sau đâ y khô ng thể tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Hậ u Lộ c 3, Thanh Hó a]
Câu 118: Polime nà o sau đâ y đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit).
C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren).
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 –Chuyên ĐH Vinh]
Câu 119: Trong cá c chấ t sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chấ t nà o cho đượ c phả n ứ ng trù ng hợ p
để tạ o ra đượ c polime ?
A. stiren, propen. B. propen, benzen.
C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. glyxin.
Câu 120. Trong cá c polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, có bao
nhiêu polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng hợ p?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 - THPT Sở GD-ĐT Nam Định]
Câu 121. Cho cá c chấ t sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chấ t có khả nă ng tham
gia phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Hưng Yên]
Câu 122: Cho cá c vậ t liệu tổ ng hợ p sau: tơ nitron, tơ nilon-6,6, cao su Buna, PE, tơ lapsan. Số vậ t liệu
đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Chuyên Lê Hồ ng Phong, Nam Định]
Câu 123. Cho cá c chấ t sau: caprolactam, phenol, toluen, metyl acrylat, isopren. Số chấ t có khả nă ng tham
gia phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. 3. B. 6. D. 4. D. 5.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 –THPT Chuyên Hưng Yên]
Câu 124: Trong cá c polime sau: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli
(phenol-fomanđehit); tơ visco; poli (metyl metacrylat). Số polime đượ c điều chế từ phả n ứ ng trù ng
hợ p là
A. 5. B. 4. C. 6 D. 3.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT Hưng Yên]
Câu 125: Cho dã y cá c chấ t: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chấ t trong dã y có khả
nă ng tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2015 – THPT Can Lộ c, Hà Tĩnh]
Câu 126: Trong cá c polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (vinyl
clorua); (5) nilon-6,6; (6) poli(phenol - fomandehit). Số polime là sả n phẩ m củ a trù ng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Đoà n Thượ ng, Hả i Dương]
Câu 127: Trong cá c polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4) poli ( etylen-
terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), cá c polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng ngưng
là :
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (1), (3), (5).
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2018 – Chuyên Bắ c giang]
Câu 128: Cho cá c chấ t sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chấ t có khả
nă ng tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2015 – THPT Lý Tự Trọ ng, Cầ n Thơ]
Câu 129: Cho cá c chấ t sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH (2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH (4) HCHO và C6H5OH
(5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Cá c trườ ng hợ p có thể tham gia phả n ứ ng trù ng ngưng là
A. (1), (3), (4), (5), (6). B. (1), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
8. Các vấn đề tổng kết
Câu 130: Số mắ t xích cấ u trú c lặ p lạ i trong phâ n tử polime đượ c gọ i là
A. số monome B. hệ số polime hó a C. bả n chấ t polime D. hệ số trù ng hợ p
Câu 131 : Chấ t nà o khô ng phả i là polime:
A. Chấ t béo B. Xenlulozơ C. PVC D. Polibuta-1,3-đien
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Sở GD-ĐT Nam Định]
Câu 132. Polime thiên nhiên X mà u trắ ng, dạ ng sợ i, khô ng tan trong nướ c, có nhiều trong thâ n câ y: đay,
gai, tre, nứ a... Polime X là
A. Tinh bộ t. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Ngô Quyền, Hả i Phò ng]
Câu 133: Polime X đượ c sinh ra trong quá trình quang hợ p củ a câ y xanh. Ở nhiệt độ thườ ng, X tạ o vớ i
dung dịch iot hợ p chấ t mà u xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ. B. glicogen. C. saccarozơ. D. tinh bộ t.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT Tâ y Ninh]
Câu 134. Polime không có nhiệt độ nó ng chả y cố định vì
A. có khố i lượ ng phâ n tử rấ t lớ n và cấ u trú c phứ c tạ p.
B. có lẫ n tạ p chấ t.
C. là tậ p hợ p nhiều loạ i phâ n tử có cấ u tạ o mắ t xích giố ng nhau nhưng số lượ ng mắ t xích khá c nhau.
D. có liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 – THPT Chuyên Thá i Bình]
Câu 135. Polime đượ c sử dụ ng để sả n xuấ t
A. chấ t dẻo, cao su, tơ sợ i, keo dá n.
B. phẩ m nhuộ m, thuố c trừ sâ u, thuố c bả o vệ thự c vậ t.
C. dung mô i hữ u cơ, thuố c nổ , chấ t kích thích tă ng trưở ng thự c vậ t.
D. gas, xă ng dầ u, nhiên liệu.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – Chuyên ĐBSH]
Câu 136: Để phâ n biệt da thậ t và da giả là m bằ ng PVC, ngườ i ta thườ ng dù ng phương phá p đơn giả n là :
A. Thuỷ phâ n. B. Đố t thử . C. Cắ t. D. Ngử i.
Câu 137: Phá t biểu đú ng là :
A. Tính axit củ a phenol yếu hơn củ a ancol.
B. Tính bazơ củ a anilin mạ nh hơn củ a amoniac.
C. Cá c chấ t etilen, toluen và stiren đều tham gia phả n ứ ng trù ng hợ p.
D. Cao su thiên nhiên là sả n phẩ m trù ng hợ p củ a isopren.
Câu 138: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng:
A. Tấ t cả cá c polime tổ ng hợ p đều đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng
B. Tấ t cả cá c polime đều khô ng tá c dụ ng vớ i axit hay bazơ.
C. Protein là mộ t loạ i polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứ a lưu huỳnh trong phâ n tử .
Câu 139: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Thủ y phâ n hoà n toà n nilon-6 và nilon-6,6 đều thu đượ c cù ng mộ t sả n phẩ m.
B. Tơ tằ m khô ng bền trong mô i trườ ng axit hoặ c bazơ.
C. Trù ng hợ p buta-1,3-dien vớ i xú c tá c lưu huỳnh thu đượ c cao su buna-S.
D. Thủ y phâ n hoà n toà n tơ nilon-6 thu đượ c axit α-aminocaproic.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Sở GD-ĐT Bà Rịa, Vũ ng Tà u]
Câu 140: Thế nà o là phả n ứ ng đồ ng trù ng hợ p?
A. Cá c monome giố ng nhau kết hợ p lạ i thà nh polime
B. Cá c monome có cá c nhó m chứ c kết hợ p vớ i nhau
C. Mộ t monome tạ o thà nh nhiều loạ i hợ p chấ t khá c nhau
D. Hai hay nhiều loạ i monome kết hợ p lạ i thà nh polime
Câu 141: Khá i niệm nà o sau đâ y phá t biểu không đú ng?
A. Polime là hợ p chấ t có phâ n tử khố i lớ n.
B. Monome và mắ t xích trong phâ n tử polime là mộ t.
C. Cao su thiên nhiên là polime củ a isopren.
D. Sợ i xenlulozơ có thể bị đepolime hó a khi đun nó ng.
Câu 142: Tạ i sao tơ poliamit lạ i kém bền về mặ t hoá họ c:
A. Có chứ a nhó m –COOH B. Có chứ a nhó m -NH2
C. Có chứ a nhó m peptit D. Có chứ a liên kết -NH-CO-
Câu 143: Phá t biểu nà o sau đâ y sai:
A. bả n chấ t cấ u tạ o hoá họ c củ a sợ i bô ng là xenlulozơ.
B. bả n chấ t cấ u tạ o hoá họ c củ a tơ nilon là poliamit.
C. quầ n á o nilon, len, tơ tằ m khô ng nên giặ t vớ i xà phò ng có độ kiềm cao.
D. tơ nilon, tơ tằ m, len rấ t bền vữ ng vớ i nhiệt.
Câu 144: Câ u nà o sau đâ y là không đú ng :
A. Tinh bộ t và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợ i, cò n tinh bộ t thì
khô ng.
B. Len, tơ tằ m, tơ nilon kém bền vớ i nhiệt, khô ng bị thuỷ phâ n bở i mô i trườ ng axit hoặ c kiềm
C. Phâ n biệt tơ nhâ n tạ o và tơ tự nhiên bằ ng cá ch đố t, tơ tự nhiên cho mù i khét.
D. Đa số cá c polime đều khô ng bay hơi do khố i lượ ng phâ n tử lớ n và lự c liên kết phâ n tử lớ n
Câu 145: Khi H2SO4 đậ m đặ c rơi và o quầ n á o bằ ng vả i sợ i bô ng, chỗ vả i đó bị đen lạ i do có sả n phẩ m tạ o
thà nh là
A. cacbon. B. lưu huỳnh. C. PbS. D. H2S.
Câu 146: Tính chấ t nà o dướ i đâ y không phả i là tính chấ t củ a cao su tự nhiên?
A. Tính đà n hồ i B. Khô ng dẫ n điện và nhiệt
C. Khô ng thấ m khí và nướ c D. Khô ng tan trong xă ng và benzen
Câu 147. Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng:
A. Tơ visco là tơ tổ ng hợ p.
B. Poli (etilen terephtalat) đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng cá c monome tương ứ ng.
C. Trù ng ngưng buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin có xú c tá c Na đượ c cao su buna-N.
D. Tơ lapsan thuộ c loạ i tơ poliamit.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2019 – THPT Chuyên Lê Thá nh Tô ng, Quả ng Nam]
Câu 148: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Phâ n biệt tơ nhâ n tạ o và tơ tằ m bằ ng cá ch đố t, tơ tằ m cho mù i khét giố ng mù i tó c chá y.
B. Tinh bộ t, xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thà nh sợ i, cò n tinh bộ t thì khô ng.
C. Cá c polime đều khô ng bay hơi do khố i lượ ng phâ n tử lớ n và lự c liên kết phâ n tử lớ n.
D. Len, tơ tằ m, tơ nilon kém bền vớ i nhiệt nhưng khô ng bị thủ y phâ n bở i mô i trườ ng axit và kiềm.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – Sở GD-ĐT Hưng Yên]
Câu 149 : Mô tả ứ ng dụ ng củ a polime nà o dướ i đâ y là không đú ng?
A. Poli(metyl metacrylat) là m kính má y bay, ô tô , đồ dâ n dụ ng, ră ng giả .
B. Cao su dù ng để sả n xuấ t lố p xe, chấ t dẻo, chấ t dẫ n điện.
C. PE đượ c dù ng nhiều là m mà ng mỏ ng, vậ t liệu cá ch điện.
D. PVC đượ c dù ng là m vậ t liệu cá ch điện, ố ng dẫ n nướ c, vả i che mưa...
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2018 – THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hó a]
Câu 150: Nhậ n xét nà o sau đâ y đúng?
A. Đa số cá c polime dễ hò a tan trong cá c dung mô i thô ng thườ ng.
B. Đa số cá c polime khô ng có nhiệt độ nó ng chả y xá c định.
C. Cá c polime đều bền vữ ng dướ i tá c độ ng củ a axit, bazơ.
D. Cá c polime dễ bay hơi.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – THPT Chuyên Bỉm Sơn, Thanh Hó a]
Câu 151: Cho mộ t số tính chấ t: có dạ ng sợ i (1); tan trong nướ c (2); tan trong nướ c Svayde (3); phả n ứ ng
vớ i axit nitric đặ c (xú c tá c axit sunfuric đặ c) (4); tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c (5); bị thủ y phâ n trong
dung dịch axit đun nó ng (6). Cá c tính chấ t củ a xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5) B. (1), (3), (4) và (6) C. (1), (2), (3) và (4) D. (3), (4), (5) và (6)
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – THPT Độ i Cấ n, Vĩnh Phú c]
Câu 152: Cho cá c phá t biểu sau:
(1) Tấ t cả cá c dung dịch amin đều là m quỳ tím đổ i mà u.
(2) Cao su là vậ t liệu polime có tính đà n hồ i.
(3) Polietilen đượ c điều chế bằ ng phả n ứ ng trù ng ngưng.
(4) Tinh bộ t bị thủ y phâ n trong mô i trườ ng bazo
(5) Saccarozo là mộ t đisaccarit.
Số phá t biểu không đú ng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
[Thi thử THPT QG lầ n 1/2018 – THPT Quả ng Xương 1, Thanh Hó a]
Câu 153: Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng ?
A. Polime là hợ p chấ t do nhiều phâ n tử monome hợ p thà nh.
B. Polime là hợ p chấ t có phâ n tử khố i lớ n.
C. Polime là hợ p chấ t có phâ n tử khố i rấ t lớ n do nhiều đơn vị nhỏ liên kết vớ i nhau tạ o nên.
D. Cá c polime đều đượ c tổ ng hợ p bằ ng phả n ứ ng trù ng hợ p.
Câu 154: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộ c loạ i tơ tổ ng hợ p.
B. Tơ nilon-6,6 đượ c điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trù ng ngưng.
D. Sợ i bô ng, tơ tằ m thuộ c loạ i polime thiên nhiên.
Câu 155: Cho cá c polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5)
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong cá c polime trên, cá c polime có thể bị thuỷ phâ n trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là :
A. (1), (2), (5). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5).
Câu 156: Monome tạ o ra polime
là :
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2015 – THPT Chuyên Bến tre]
Câu 157: Polime có cô ng thứ c cấ u tạ o thu gọ n

đượ c tạ o thà nh bằ ng phả n ứ ng đồ ng trù ng hợ p củ a monome nà o sau đâ y?


A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2015 – THPT Phan Bộ i Châ u]
Câu 158: Cho sơ đồ sau : CH4 ® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọ i củ a X , Y , Z trong sơ đồ trên lầ n lượ t
là :
A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien. B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.
C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien. D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.
Câu 159: Cho cá c phá t biểu sau :
(1) quỳ tím đổ i mà u trong dung dịch phenol.
(2) este là chấ t béo.
(3) cá c peptit có phả n ứ ng mà u biure.
(4) chỉ có mộ t axit đơn chứ c trá ng bạ c.
(5) điều chế nilon-6 có thể thự c hiện phả n ứ ng trù ng hợ p hoặ c trù ng ngưng.
(6) có thể phâ n biệt glucozơ và fuctozơ bằ ng vị giá c.
Phá t biểu đú ng là
A. (2), (3), (6). B. (4), (5), (6). C. (1), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 160: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c C8H14O4. Từ X thự c hiện cá c phả n ứ ng (theo đú ng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O. Phâ n tử khố i củ a X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ POLIME HÓA
Ví dụ 1 : Phâ n tử khố i trung bình củ a xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị củ a n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Lam Sơn]
Ví dụ 2 : Khố i lượ ng củ a mộ t đoạ n mạ ch polietilen là 7000 đvC và củ a mộ t đoạ n mạ ch tơ nilon-6,6 là
23052 đvC. Số lượ ng mắ t xích trong đoạ n mạ ch polietilen và đoạ n mạ ch tơ nilon-6,6 lầ n lượ t là
A. 155 và 102. B. 250 và 102. C. 250 và 204. D. 145 và 204.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Bạ c Liêu]

RÈN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIÊU : 18 CÂU/ 20 PHÚT
Câu 1: Khố i lượ ng phâ n tử trung bình củ a xenlulozơ trong sợ i bô ng là 4860000 (u). Vậ y số mắ t xích
glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
A. 30000. B. 27000. C. 35000. D. 25000
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Độ i Cấ n, Vĩnh Phú c]
Câu 2: Mộ t phâ n tử polietilen có khố i lượ ng phâ n tử bằ ng 56000u. Hệ số polime hó a củ a phâ n tử
polietilen nà y là :
A. 20000. B. 2000. C. 1500. D. 15000.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Hậ u Lộ c 3, Thanh Hó a]
Câu 3: Polime X có hệ số trù ng hợ p là 1500 và phâ n tử khố i là 42000. Cô ng thứ c mộ t mắ t xích củ a X là
A. –CH2–CHCl–. B. –CH2–CH2–. C. –CCl=CCl–. D. –CHCl–CHCl–.
Câu 4: Phâ n tử khố i trung bình củ a polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hó a củ a PE là
A. 20000. B. 17000. C. 15000. D. 18000.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Chu Vă n An, Hà Nộ i]
Câu 5. Phâ n tử khố i trung bình củ a cao su tự nhiên là 105000. Số mắ t xích gầ n đú ng củ a loạ i cao su trên

A. 1460. B. 1544. C. 1454. D. 1640.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 – Đề tậ p huấ n Sở GD-ĐT Bắ c Ninh]
Câu 6: Phâ n tử khố i trung bình củ a xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị củ a n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Lam Sơn]
Câu 7: Poli(vinyl clorua) có phâ n tử khố i là 35000. Hệ số trù ng hợ p n củ a polime nà y là :
A. 560. B. 506. C. 460. D. 600
Câu 8: Polime X có hệ số trù ng hợ p là 560 và phâ n tử khố i là 35000. Cô ng thứ c mộ t mắ t xích củ a X là :
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 9: Khố i lượ ng phâ n tử trung bình củ a xenlulozơ trong sợ i bô ng là 1 750 000 đvC. Số gố c glucozơ
C6H10O5 trong phâ n tử củ a xenlulozơ là
A. 21 604 gố c B. 1 621 gố c C. 422 gố c D. 10 802 gố c
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Nguyễn Thị Giang, Vĩnh Phú c]
Câu 10: Mộ t polipeptit có cấ u tạ o củ a mỗ i mắ t xích là :(-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH-)n. Biết khố i lượ ng
phâ n tử trung bình củ a phâ n tử polipeptit và o khoả ng 128640 đvC. Hã y cho biết trong mỗ i phâ n tử
polipeptit có trung bình khoả ng bao nhiêu gố c glyxin?
A. 1005. B. 2000. C. 1000. D. 2010.
Câu 11: Khố i lượ ng phâ n tử củ a tơ capron là 15000 đvC. Số mắ t xích trung bình trong phâ n tử củ a loạ i tơ
nà y gầ n nhấ t là :
A. 145. B. 133. C. 118. D. 113.
Câu 12. Nilon-6,6 có phâ n tử khố i là 27346 đvC. Hệ số polime hó a củ a nilon-6,6 là
A. 152. B. 121. C. 114. D. 113.
[Thi thử THPT QG lầ n 2/2019 - THPT Chuyên Hưng Yên]
Câu 13: Khố i lượ ng củ a mộ t đoạ n mạ ch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và củ a mộ t đoạ n mạ ch tơ capron là
17176 đvC. Số lượ ng mắ t xích trong đoạ n mạ ch nilon-6,6 và capron nêu trên lầ n lượ t là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152.
Câu 14: Khố i lượ ng phâ n tử củ a 1 loạ i tơ capron bằ ng 16950 đvC, củ a tơ enang bằ ng 21590 đvC. Số mắ t
xích trong cô ng thứ c phâ n tử củ a mỗ i loạ i tơ trên lầ n lượ t là :
A. 150 và 170. B. 170 và 180. C. 120 và 160. D. 200 và 150.
Câu 15. Khố i lượ ng củ a mộ t đoạ n mạ ch polibutađien là 8370 đvC và củ a mộ t đoạ n mạ ch tơ nilon-6,6 là
27120 đvC. Số lượ ng mắ t xích trong đoạ n mạ ch polibutađien và đoạ n mạ ch tơ nilon-6,6 lầ n lượ t là
A. 155 và 120. B. 113 và 152. C. 113 và 114. D. 155 và 121.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Sở GD-ĐT Bình Thuậ n]
Câu 16: Phâ n tử khố i trung bình củ a cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữ u cơ plexiglat là 36720 và 47300
(đvC). Số mắ t xích trung bình trong cô ng thứ c phâ n tử củ a mỗ i loạ i polime trên là
A. 540 và 550. B. 540 và 473. C. 680 và 473. D. 680 và 550.
Câu 17: Số mắ t xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.1023) :
A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3.
Câu 18: Trong 1 kg gạ o chứ a 81% tinh bộ t có số mắ t xích tinh bộ t là :
A. 3,011.1024. B. 5,212.1024. C. 3,011.1021. D. 5,212.1021.
PHẢN ỨNG CLO HÓA
Ví dụ 1 : Khi clo hoá PVC ta thu đượ c mộ t loạ i tơ clorin có chứ a 66,7% clo về khố i lượ ng. Hỏ i trung
bình mộ t phâ n tử clo tá c dụ ng vớ i bao nhiêu mắ t xích PVC?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Kim Liên, Hà Nộ i]

RÈN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIÊU : 4 CÂU/ 10 PHÚT
Câu 1: Tiến hà nh clo hoá poli(vinyl clorua) thu đượ c mộ t loạ i polime X dù ng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứ a
66,18% clo theo khố i lượ ng. Vậ y, trung bình có bao nhiêu mắ t xích PVC phả n ứ ng đượ c vớ i mộ t phâ n tử clo ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Clo hoá PVC thu đượ c tơ clorin. Trung bình 5 mắ t xích PVC thì có mộ t nguyên tử H bị clo hoá . % khố i lượ ng
clo trong tơ clorin là :
A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%.
Câu 3: Clo hoá PVC thu đượ c mộ t polime chứ a 63,96% clo về khố i lượ ng, trung bình 1 phâ n tử clo phả n ứ ng vớ i k
mắ t xích trong mạ ch PVC. Giá trị củ a k là :
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 4: Tiến hà nh clo hoá poli(vinyl clorua) thu đượ c mộ t loạ i polime X dù ng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứ a
62,39% clo theo khố i lượ ng. Vậ y, trung bình có bao nhiêu mắ t xích PVC phả n ứ ng đượ c vớ i mộ t phâ n tử clo ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
PHẢN ỨNG LƯU HÓA CAO SU
Ví dụ 1 : Cao su lưu hó a (loạ i cao su đượ c tạ o thà nh khi cho cao su thiên nhiên tá c dụ ng vớ i lưu huỳnh) có khoả ng
2,0% lưu huỳnh về khố i lượ ng. Giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở cầ u metylen trong mạ ch cao su. Vậ y khoả ng bao
nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u đisunfua- S-S-?
A. 44. B. 50. C. 48. D. 46.
[Thi thử THPT QG Lầ n 2/2018- THPT Nguyễn Đă ng Đạ o, Bắ c Ninh]
RÈN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIÊU : 3 CÂU/ 7 PHÚT

Câu 1: Mộ t loạ i cao su lưu hoá chứ a 1,714% lưu huỳnh. Hỏ i cứ khoả ng bao nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u nố i
đisunfua –S–S–, giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở nhó m metylen trong mạ ch cao su.
A. 52. B. 25. C. 46. D. 54.
Câu 2: Cao su lưu hó a có chứ a 2,047% lưu huỳnh về khố i lượ ng. Khoả ng bao nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u nố i
đisunfua -S-S-, giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở cầ u metylen trong mạ ch cao su?
A. 57. B. 46. C. 45. D. 58.
Câu 3: Mộ t loạ i cao su lưu hoá chứ a 1,78% lưu huỳnh. Hỏ i cứ khoả ng bao nhiêu mắ t xích isopren có mộ t cầ u nố i
đisunfua -S-S-, giả thiết rằ ng S đã thay thế cho H ở nhó m metylen trong mạ ch cao su
A. 54. B. 25. C. 52. D. 46.
PHẢN ỨNG CỘNG, ĐỒNG TRÙNG HỢP
Ví dụ 1 : Mộ t loạ i cao su Buna – S có chứ a 10,28% hiđro về khố i lượ ng, Tỉ lệ mắ t xích butađien và stiren trong
caosu buna-S là :
A. 7. B. 6. C. 3. D. 4.
Ví dụ 2 : Cho cao su buna tá c dụ ng vớ i Cl2 (trong CCl4 có mặ t P) thì thu đượ c polime no, trong đó clo chiếm
17,975% về khố i lượ ng. Trung bình cứ 1 phâ n tử Cl2 thì phả n ứ ng đượ c vớ i bao nhiêu mắ t xích cao su buna?
A.6 B.9 C.10 D.8Ví dụ 3 : Tiến hà nh
phả n ứ ng đồ ng trù ng hợ p giữ a stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu đượ c polime X. Cứ 2,834 gam X
phả n ứ ng vừ a hết vớ i 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắ t xích (butađien : stiren) trong loạ i polime trên là

A. 2 : 3. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 1 : 2.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Liên trườ ng THPT Nghệ An]
RÈN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIÊU : 7 CÂU/15 PHÚT

Câu 1: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phả n ứ ng vừ a hết vớ i 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắ t xích butađien
và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 2. B. 3 : 5. C. 2 : 3. D. 1 : 3.
Câu 2: Mộ t loạ i cao su Buna–S có phầ n tră m khố i lượ ng cacbon là 90,225%; m gam cao su nà y cộ ng tố i đa
vớ i 9,6 gam brom. Giá trị củ a m là
A. 5,32. B. 6,36. C. 4,80. D. 5,74.
Câu 3: Cho 3,18 gam cao su buna-S tá c dụ ng vừ a hết vớ i dung dịch chứ a 4,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số
mắ t xích giữ a butađien và stiren trong loạ i cao su đó là :
A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 2. D. 1 : 2.
Câu 4: Hiđro hoá cao su Buna thu đượ c mộ t polime có chứ a 11,765% hiđro về khố i lượ ng, trung bình mộ t
phâ n tử H2 phả n ứ ng đượ c vớ i k mắ t xích trong mạ ch cao su. Giá trị củ a k là :
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cứ 5,668 gam cao su buna–S phả n ứ ng vừ a hết vớ i 3,462 gam Br2 trong CCl4. Hỏ i tỉ lệ butađien và
stiren trong cao su buna–S là bao nhiêu?
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 1 : 3.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- Chuyên Hưng Yên]
Câu 6: Khi tiến hà nh đồ ng trù ng hợ p buta-1,3-đien và acylonitrin thu đượ c mộ t loạ i caosu Buna-N chứ a
8,69% nitơ về khố i lượ ng. Tỉ lệ mắ t xích buta-1,3-đien và acylonitrin trong cao su đó là
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 1.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2019- THPT Hồ ng Lĩnh, Hà Tĩnh]
Câu 7: Cứ 1,05 gam cao su buna-S phả n ứ ng vừ a hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắ t xích butađien và
stiren trong cao su buna-S là :
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 5.

PHẢN ỨNG THỦY PHÂN,TRÙNG HỢP,TRÙNG NGƯNG


Ví dụ 1 : Thủ y phâ n 1250 gam protein X thu đượ c 425 gam alanin. Nếu phâ n tử khố i củ a X bằ ng 100000 đvC thì số
mắ t xích alanin có trong X là :
A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.
Ví dụ 2 : Tiến hà nh trù ng hợ p 26 gam stiren. Hỗ n hợ p sau phả n ứ ng tá c dụ ng vớ i 500 ml dung dịch Br 2 0,15M; cho
tiếp dung dịch KI tớ i dư và o thì đượ c 3,175 gam iot. Khố i lượ ng polime tạ o thà nh là
A. 12,5 gam. B. 19,5 gam. C. 16 gam. D. 24 gam.
Ví dụ 3 : Khi trù ng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu đượ c m gam polime và 7,2 gam nướ c. Hiệu suấ t củ a
phả n ứ ng trù ng ngưng là :
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 70%.
Ví dụ 4 : Khi tiến hà nh đồ ng trù ng ngưng axit -amino hexanoic và axit -amino heptanoic đượ c mộ t loạ i tơ
poliamit X. Lấ y 48,7 gam tơ X đem đố t chá y hoà n toà n vớ i O 2 vừ a đủ thì thu đượ c hỗ n hợ p Y. Cho Y qua dung dịch
NaOH dư thì cò n lạ i 4,48 lít khí (đktc). Tính tỉ lệ số mắ t xích củ a mỗ i loạ i trong X.
A. 4 : 5. B. 3 : 5. C. 4 : 3. D. 2 : 1.
RÈN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIÊU :7 CÂU/20 PHÚT

Câu 1: Protein A có khố i lượ ng phâ n tử là 50000 đvc. Thủ y phâ n 100 gam A thu đượ c 33,998 gam alanin. Số mắ t
xích alanin trong phâ n tử A là
A. 562. B. 208. C. 382. D. 191.
Câu 2: Tiến hà nh đồ ng trù ng hợ p 54 kg butađien và 104 kg stiren vớ i hiệu suấ t quá trình trù ng hợ p là 75%. Khố i
lượ ng cao su buna-S thu đượ c là
A. 118,5 kg. B. 134 kg. C. 158 kg. D. 100,5 kg.
Câu 3: Trù ng hợ p hoà n toà n 56,0 lít khí CH3-CH=CH2 (đktc) thì thu đượ c m gam polipropilen (nhự a PP). Giá trị củ a
m là
A. 84,0. B. 42,0. C. 105,0. D. 110,0.
Câu 4: Ngườ i ta trù ng hợ p 0,1 mol vinyl clorua vớ i hiệu suấ t 90% thì số gam PVC thu đượ c là :
A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944.
Câu 5: Tiến hà nh trù ng hợ p 1 mol etilen ở điều kiện thích hợ p, đem sả n phẩ m sau trù ng hợ p tá c dụ ng vớ i dung
dịch brom dư thì lượ ng brom phả n ứ ng là 36 gam. Hiệu suấ t phả n ứ ng trù ng hợ p và khố i lượ ng polietilen (PE) thu
đượ c là :
A. 70% và 23,8 gam. B. 77,5% và 21,7 gam. C. 77,5 % và 22,4 gam. D. 85% và 23,8 gam.
Câu 6: Quá trình tổ ng hợ p poli(metyl metacrylat) có hiệu suấ t phả n ứ ng este hoá và trù ng hợ p lầ n lượ t là 60% và
80%. Để tổ ng hợ p 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khố i lượ ng củ a axit và ancol tương ứ ng cầ n dù ng là
A. 171 và 82kg. B. 6 kg và 40 kg. C. 175 kg và 80 kg. D. 215 kg và 80 kg.
Câu 7: Thủ y phâ n hoà n toà n 200 gam hỗ n hợ p tơ tằ m và lô ng cừ u thu đượ c 31,7 gam glyxin. Biết thà nh phầ n phầ n
tră m về khố i lượ ng củ a glyxin trong tơ tằ m và lô ng cừ u lầ n lượ t là 43,6% và 6,6%. Thà nh phầ n phầ n tră m về khố i
lượ ng tơ tằ m trong hỗ n hợ p kể trên là
A. 25%. B. 37,5%. C. 62,5%. D. 75%.

ĐỐT CHÁY POLIME


Ví dụ 1 : Nếu đố t chá y hết m kg PE cầ n 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m củ a polime lầ n lượ t là :
A. 8,4 kg B. 2,8 kg C. 5,6 kg D. 4,2 kg
Ví dụ 2 : Đồ ng trù ng hợ p buta–1,3–đien vớ i acrilonitrin (CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứ ng x : y, thu đượ c mộ t loạ i
polime. Đố t chá y hoà n toà n mộ t lượ ng polime nà y, thu đượ c hỗ n hợ p khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065%
CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trù ng hợ p là bao nhiêu ?
A. x : y = 1:3. B. x : y = 2:3. C. x : y = 3:2. D. x : y = 3:5.

RÈN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIÊU :3 CÂU/10 PHÚT

Câu 1: Khi đố t chá y mộ t polime sinh ra từ phả n ứ ng đồ ng trù ng hợ p isopren vớ i acrilonitrin bằ ng lượ ng oxi vừ a đủ
thu đượ c hỗ n hợ p khí chứ a 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắ t xích isopren vớ i acrilonitrin trong polime trên là :
A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 3 : 2.
Câu 2: Khi tiến hà nh đồ ng trù ng hợ p buta–1,3–đien và stiren thu đượ c mộ t loạ i polime là cao su buna-S. Đem đố t
mộ t mẫ u cao su nà y ta nhậ n thấ y số mol O2 tá c dụ ng bằ ng 1,325 lầ n số mol CO2 sinh ra. Hỏ i 19,95 gam mẫ u cao su
nà y là m mấ t mà u tố i đa bao nhiêu gam brom?
A. 42,67 gam. B. 36,00 gam. C. 30,96 gam. D. 39,90 gam.
Câu 3: Cao su buna-N đượ c tạ o ra do phả n ứ ng đồ ng trù ng hợ p giữ a buta-1,3-đien vớ i acrilonitrin. Đố t chá y hoà n
toà n mộ t lượ ng cao su buna-N vớ i khô ng khí vừ a đủ (chứ a 80% N 2 và 20% O2 về thể tích), sau đó đưa hỗ n hợ p sau
phả n ứ ng về 136,5oC thu đượ c hỗ n hợ p khí và hơi Y (chứ a 14,41% CO 2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữ a buta-1,3-
đien và acrilonitrin là
A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 2 : 1.
ĐIỀU CHẾ POLIME
Ví dụ 1 : Cho sơ đồ chuyển hó a: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổ ng hợ p 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cầ n V
m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị củ a V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích thiên nhiên và hiệu suấ t củ a cả quá trình là
50%).
A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.
[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT Chuyên Hạ Long, Quả ng Ninh]
Ví dụ 2 : Chấ t dẻo PVC đượ c điều chế theo sơ đồ sau: CH4 A B PVC
Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậ y để điều chế mộ t tấ n PVC thì số m khí thiên nhiên (đktc) cầ n là :
3

A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3


[Thi thử THPT QG Lầ n 1/2018- THPT THPT Hậ u Lộ c 3, Thanh Hó a]
RÈN LUYỆN TƯ DUY PHẦN BẮT BUỘC - MỤC TIÊU :6 CÂU/20 PHÚT

Câu 1: Da nhâ n tạ o (PVC) đượ c điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
. Nếu hiệu suấ t củ a toà n bộ quá trình điều chế là 20%, muố n điều
chế đượ c 1 tấ n PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứ a 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩ n cầ n dù ng là
A. 4450 m3. B. 4375 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3.
Câu 2: Ngườ i ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau: . Thể tích
etilen (đktc) cầ n dù ng để điều chế đượ c 93,75 kg PVC là (cho hiệu suấ t củ a từ ng phả n ứ ng đều bằ ng
90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá : . Để tổ ng hợ p đượ c 265 kg tơ
olon theo sơ đồ trên thì cầ n V m khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị củ a V là (trong khí thiên nhiên metan
3

chiếm 95% và hiệu suấ t chung là 80%) :


A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.
Câu 4: Để điều chế cao su Buna ngườ i ta có thể thự c hiện theo cá c sơ đồ biến hó a sau :

. Tính khố i lượ ng


etan cầ n lấ y để có thể điều chế đượ c 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.
Câu 5: Ngườ i ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
. Khố i lượ ng
xenlulozơ cầ n để sả n xuấ t 1 tấ n cao su Buna là :
A. 5,806 tấ n. B. 25,625 tấ n. C. 37,875 tấ n. D. 29,762 tấ n.
Câu 6: Thể tích khí dầ u mỏ chứ a 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna vớ i hiệu suấ t toà n bộ
quá trình 75% là :
A. 1344 m3. B. 1792 m3. C. 2240 m3. D. 2142 m3.
ĐÁP ÁN CC32: LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM POLIME
1A 2A 3D 4B 5A 6D 7A 8C 9D 10B
11A 12B 13C 14A 15D 16D 17B 18B 19A 20B
21B 22A 23D 24B 25D 26D 27B 28A 29C 30A
31A 32B 33B 34C 35A 36D 37D 38D 39B 40D
41A 42A 43A 44D 45D 46D 47C 48C 49C 50A
51C 52D 53B 54C 55D 56A 57A 58B 59B 60C
61C 62A 63A 64A 65C 66D 67A 68B 69C 70D
71B 72C 73D 74D 75D 76D 77B 78D 79B 80B
81B 82D 83C 84B 85D 86B 87B 88A 89A 90A
91D 92C 93A 94B 95C 96D 97A 98B 99D 100B
101C 102C 103D 104B 105A 106D 107A 108B 109B 110A
111C 112B 113D 114C 115D 116A 117B 118B 119A 120C
121A 122A 123A 124B 125A 126C 127C 128B 129A 130B
131A 132D 133D 134C 135A 136B 137D 138C 139B 140D
141B 142D 143D 144B 145A 146B 147B 148D 149B 150B
151B 152B 153C 154D 155B 156C 157A 158D 159B 160A
ĐÁP ÁN CC33 :
VD1

VD2

Câ u 1

Câ u 2

Câ u 3

Câ u 4

Câ u 5

Câ u 6

Câ u 7

Câ u 8

Câ u 9

Câ u 10
Câ u 11

Câ u 12

Câ u 13

Câ u 14

Câ u 15

Câ u 16

Câ u 17

Câ u 18

ĐÁP ÁN CC34 :
VD1

Câ u 1

Câ u 2

Câ u 3

Câ u 4

ĐÁP ÁN CC35 :
VD1

Câ u 1

Câ u 2

Câ u 3

ĐÁP ÁN CC36 :
VD1

VD2

VD3

Câ u 1

Câ u 2

Câ u 3

Câ u 4

Câ u 5

Câ u 6
Câ u 7

ĐÁP ÁN CC37 :
VD1

VD2

VD3

VD4

Câ u 1

Câ u 2
Câ u 3
Câ u 4
Câ u 5

Câ u 6

Câ u 7
ĐÁP ÁN CC38 :
VD1

VD2

Câ u 1

Câ u 2

Câ u 3
ĐÁP ÁN CC39 :
VD1

VD2

Câ u 1

Câ u 2

Câ u 3

Câ u 4
Câ u 5

Câ u 6

You might also like