(TO7) Bang Tu Tuan 3 127594 142022110044PM

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

NHÓM TỔNG ÔN TỪ VỰNG NGỮ PHÁP 7

BẢNG TỪ TUẦN 3
(Từ ngày 8/11/2021-14/11/2021)
Compiled by Mrs Trang Anh
Facebook: Mrstranganh87

NGÀY 8/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa
+ Từ đồng nghĩa loại
( nếu có)
1 spectacular a /spekˈtæk.jə.lər/ đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ.
Ex :There was a spectacular sunset last night.
2 management n /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ - sự điều khiển sự quản lý
- ban quản lý, ban quản đốc
3 position n /pəˈzɪʃ.ən/ vị trí, chỗ, địa vị, chức vụ.
4 lecturer n /ˈlek.tʃər.ər/ giảng viên đại học , người thuyết trình.
5 relieve v /rɪˈliːv/ giảm đi, làm yên lòng, an ủi
6 reduce v /rɪˈdʒuːs/ giảm bớt, làm yếu đi.
7 reform N /rɪˈfɔːm/ - sự cải cách, sự cải tổ.
Ex: Some reforms of/to the system will be
necessary.
V - cải cách, cải tổ.
Ex: Who will reform our unfair electoral system?
8 recover v /rɪˈkʌv.ər/ - khỏi bệnh, bình phục
- lấy lại, giành lại, tìm lại được.
9 forecast N /ˈfɔː.kɑːst/ - sự dự đoán trước, sự dự báo trước.
Ex: The weather forecast said it was going to rain
later today.
V - dự đoán, đoán trước, dự báo.

1
Ex: The company still forecasts a 2% growth in
house prices next year.
10 ferment V /fəˈment/ - lên men, xôn xao, sôi sục, náo động.
Ex: Sauerkraut and kimchi are both essentially
fermented cabbage.
N - men, sự xôn xao, sự náo động.
Ex: The resignation of the president has left the
country in ferment.
11 salary n /ˈsæləri/ (a fixed amount of money that you earn each
month or year from your job)
 tiền lương (trả hằng tháng, theo năm cố định
và lâu dài và đối với những công việc dài hạn có
hợp đồng)
Ex: The average monthly salary for an unskilled
worker is $550.
12 permission n /pəˈmɪʃ.ən/ sự cho phép, sự chấp nhận, giấy phép.
13 allowance n /əˈlaʊ.əns/ - tiền trợ cấp, tiền cấp phát
- sự cho phép, sự thừa nhận, sự công nhận.
14 wage n /weɪdʒ/ tiền công (trả cho người lao động theo ngày, giờ
làm dựa trên thoả thuận, khối lượng công việc)
15 ambition n /æmˈbɪʃ.ən/ tham vọng, hoài bão
16 imagination n /ɪˌmædʒ.ɪˈneɪ.ʃən/ trí tưởng tượng, sự tưởng tượng.
17 direction n /daɪˈrek.ʃən/ - phương hướng
- lời hướng dẫn, chỉ thị
18 architect n /ˈɑː.kɪ.tekt/ kiến trúc sư.
19 advantage n /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ - sự thuận lợi, lợi thế.
Ex: The advantage of booking tickets in advance is
that you get better seats.
20 value n /ˈvæljuː/ giá trị, lợi ích;…
= benefit, belief
21 profit n /ˈprɑːfɪt/ lợi nhuận

2
Ex: Profits before tax grew from £615m to
£1 168m.
22 pollutant n /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm
Ex: harmful pollutants such as sulphur dioxide or
CFCs
23 pollute v /pəˈluːt/ làm ô nhiễm
Ex: The river has been polluted with toxic waste
from local factories.
24 pollution n /pəˈluːʃn/ sự ô nhiễm
air/water pollution
25 polluted a /pəˈluː.t̬ɪd/ bị ô nhiễm
= contaminated Ex: The river in Caracas is heavily polluted.
26 garbage n /ˈɡɑː.bɪdʒ/ rác
27 biological a /ˌbaɪəˈlɑːdʒɪkl/ (thuộc) sinh vật học
28 Instruct v /ɪnˈstrʌkt/ chỉ dẫn
= direct
29 instruction n /ɪnˈstrʌkʃn/ chỉ dẫn, hướng dẫn
(+ on doing Ex: The government has issued specific
something) instructions on reducing waste disposal.
30 instructional a /ɪnˈstrʌk.ʃən.əl/ hướng dẫn, có tính chất chỉ thị, có tính chất là lời
hướng dẫn.
31 instructive a /ɪnˈstrʌk.tɪv/ - cung cấp nhiều tin tức
= informative - có tác dụng nâng cao kiến thức
32 inherit v /ɪnˈherɪt/ - thừa kế (tài sản, tiền bạc…)
inherit sth from sb: She inherited a fortune from
her father.
- thừa hưởng (tính nết, đặc điểm…)
33 property n /ˈprɒp.ə.ti/ tài sản, của cải, bất động sả, cơ ngơi.
34 protest n /ˈprəʊtest/ cuộc biểu tình, sự phản đối
Ex: The organization has made a formal protest
against the nuclear testing.

3
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 mention doing st đề cập làm gì.
2 promise to do st hứa sẽ làm gì.
3 take care of sb/ st chăm sóc ai/ cái gì.
4 choose to do st chọn, lựa chọn làm gì.
5 make a mistake: gây lỗi, phạm sai lầm.
6 tell sb a lie nói dối ai đó.
7 get into - trở nên hứng thú
- trúng cử, được chọn
- dính vào (thứ gì đó xấu)
- đi vào một nơi
- mặc gì
8 prepare for sb/ sth chuẩn bị cho ai/ cái gì.
9 show/tell the difference phân biệt.
10 be/ get into trouble gặp rắc rối, khó khăn.
11 change one's mind about st thay đổi quyết định, ý định về cái gì.
12 give sb a call gọi cho ai đó.
13 give/lend sb a helping hand giúp đỡ ai đó.
14 come to/ reach the conclusion that đi đến kết luận rằng.
15 look at - nhìn thẳng
- xem xét, suy nghĩ kĩ càng
- đọc lướt, đọc nhanh.
16 look for trông chờ, hi vọng, tìm kiếm.
17 look out for cảnh giác, xem chừng, chú ý.
18 look after trông nom, chăm sóc.
19 spend time doing st dành thời gian để làm gì.
20 take away - mang, vứt cái gì đi
- trừ đi một số
- nhận được một thông điệp, thông tin

4
- mua thức ăn và mang đi.
21 get over bình phục, vượt qua
- giải quyết, giải thích, làm ai đó hiểu.
22 take off - cất cánh, trở nên thành công, khởi sắc
- đột ngột rời một chỗ nào đó, tháo cái gì ra, đặc biệt là
quần áo
- dành một khoảng thời gian nghỉ việc
23 get through - xoay xở, đối phó, thành công vượt qua, hoàn thành
- liên lạc, thi đỗ, được chấp thuận/ thông qua (đạo luật).
24 turn on tạo niềm vui, hứng thú cho ai, khởi động máy móc, tấn
công ai một cách bất ngờ.
25 turn down giảm âm lượng, nhiệt độ, từ chối lời mời.
26 turn in đi ngủ, gửi đi, trả lại, giao nộp.
27 turn up xuất hiện, đến.
28 turn to nhờ vả, trông cậy, bắt đầu một thói quen.
29 start doing st bắt đầu làm gì.
30 be a high flyer người nhiều tham vọng, người viển vông.
31 take the words out of my mouth nói đúng những lời mà người ta định nói, nói trước
những gì người ta sắp nói.
32 give sb a hand trợ giúp, giúp đỡ ai.
33 know it inside out biết ngọn ngành, hiểu tường tận về vấn đề gì đó.
34 find out tìm ra, tìm kiếm.
35 hit the roof = go through the roof tức giận, giận dữ.
= hit the ceiling
36 see pink elephants say rượu, quá say.
37 make one's blood boil khiến ai rất tức giận, giận sôi lên, sôi máu.
38 bring the house down làm cho cả rạp, khán phòng vỗ tay nhiệt liệt.
39 beat about the bush quanh co lòng vòng, không đi thẳng vào đề.
40 tell lie to sb nói dối ai.
41 cross one's mind nảy ra trong đầu, bất chợt nghĩ đến.
42 make no difference to smt không thay đổi được gì, không khác biệt là mấy.

5
NGÀY 9/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa
+ Từ đồng nghĩa loại
( nếu có)
1 appreciate v /əˈpriːʃieɪt/ cảm kích, trân trọng
2 situation n /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ vị trí, địa thế, tình huống.
3 endangered a /ɪnˈdeɪndʒərd/ (used especially about groups of animals, plants)
có nguy cơ tuyệt chủng
Ex: The sea turtle is an endangered species .
4 ailment n /ˈeɪl.mənt/ sự đau đớn, sự phiền não
= complaint
5 abundant a /əˈbʌndənt/ nhiều, phong phú, dồi dào
= plentiful Ex: The country has an abundant supply of fossil
fuels.
6 Critical a /ˈkrɪtɪkl/ - rất quan trọng, cần thiết
- phản đối, phê phán; …
7 organic a /ɔːrˈɡæn.ɪk/ hữu cơ
8 career n /kəˈrɪər/ nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp.
9 accumulate v /əˈkjuː.mjə.leɪt/ tích luỹ, tích tụ, tích trữ.
10 wealth n /welθ/ sự giàu có
11 preserve v /prɪˈzɜːrv/ bảo tồn, gìn giữ
12 council n /ˈkaʊn.səl/ hội đồng.
13 reconstruct v /ˌriː.kənˈstrʌkt/ khôi phục, xây dựng lại, tái thiết, tái tổ chức.
14 Defence n /dɪˈfens/ sự bảo vệ
( also defense)
15 store N /stɔːr/ - cửa hàng, cửa hiệu.
V - cất giữ, tích trữ, để dành.
16 abandon v /əˈbæn.dən/ bỏ rơi, ruồng bỏ
17 promote v /prəˈməʊt/ đề bạt, thăng chức; thúc đẩy; quảng bá…
18 hazard n /ˈhæzərd/ mối nguy hiểm
6
= danger danger Ex: Everybody is aware of the hazards of
smoking.
19 hazardous a /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm
= dangerous, risky, a list of products that are potentially hazardous
unsafe to health
20 arrest v /əˈrest/ bắt giữ, chặn lại, ngăn lại, hãm lại.
21 defoliation n /ˌdiː.fəʊ.liˈeɪ.ʃən/ sự làm rụng lá, sự ngắt lá.
22 poach v /pəʊtʃ/ ăn trộm, câu trộm, săn bắt trái phép.
23 deforestation n /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ sự phá rừng
24 deformation n /ˌdiː.fɔːˈmeɪ.ʃən/ sự làm biến dạng, sự làm xấu đi, sự méo mó, sự
biến dạng.
25 degradation n /ˌdeɡrəˈdeɪʃn/ sự mất phẩm giá, mất danh dự
26 energy-saving a tiết kiệm năng lượng
27 charger /ˈtʃɑː.dʒər/ bộ sạc, bộ nạp điện.
28 Solution n /səˈluːʃn/ cách giải quyết
= answer solution to sth: There’s no simple solution to
this problem.
29 rechargeable a /riːˈtʃɑː.dʒə.bəl/ có thể nạp lại.
30 reversible /rɪˈvɜː.sə.bəl/ có thể đảo lộn, có thể đảo ngược, có thể lộn lại
được.
31 repeatable a /rɪ.ˈpiː.tə.bəl/ có thể nhắc lại, kể lại.
32 conserve v /kənˈsɜːv/ bảo tồn
33 returnable a /rɪˈtɜː.nə.bəl/ có thể trả lại, có thể hoàn lại.
34 available a /əˈveɪ.lə.bəl/ có sẵn, sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể
dùng được.
35 standby A /ˈstænd.baɪ/ - dự phòng, dự trữ.
N - vật dự phòng, người có thể trông cậy
được.
36 consumable a /kənˈsjuː.mə.bəl/ tiêu hao, có thể ăn được, có thể tiêu thụ được.
37 spendable a /´spendəbl/ có thể dùng được, có thể tiêu được.
38 disposable a /dɪˈspəʊzəbl/ - vứt ngay sau khi dùng

7
- khả dụng; có thể bỏ đi, tống đi
39 fertilizer n /ˈfɜːrtəlaɪzər/ phân bón
artificial/chemical fertilizers
40 sustainable a /səˈsteɪ.nə.bəl/ bền vững, có thể chống đỡ được, có thể chịu
đựng được.
41 reprocess v /ˌriːˈprəʊ.ses/ xử lý lại, chế biến lại, tái sinh, tái chế.
42 reclaim v /rɪˈkleɪm/ cải tạo, giác ngộ, khai hoang, vỡ hoang.
43 recycle v /ˌriːˈsaɪ.kəl/ tái chế (xử lý những gì đã sử dụng rồi để được
sử dụng lại)
Ex: Denmark recycles nearly 85% of its paper.
44 reuse v /ˌriːˈjuːz/ dùng lại, sự dùng lại.
45 globalization n /ˌɡləʊ.bəl.aɪˈzeɪ.ʃən/ sự toàn cầu hóa.
Ex: We must take advantage of the increased
globalization of the commodity trading
business.
46 impose v /ɪmˈpəʊz/ áp đặt, bắt chịu, bắt gánh vác.
Ex: Very high taxes have recently been imposed
on cigarettes.
47 facilitate v /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ làm cho thuận tiện, tạo điều kiện, giảm nhẹ.
48 oppose v /əˈpəʊz/ chống đối, phản đối
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 invite sb to do st mời ai làm gì.
2 talk to sb nói với ai.
3 complain about sb/ st phàn nàn về ai/ cái gì.
4 have sth Vpp có cái gì được làm bởi ai.
5 decide to do st quyết định làm gì.
6 propose to do st đề xuất làm gì.
7 suggest doing st gợi ý làm gì.
8 deny doing st từ chối làm gì.
9 need to do st cần làm gì.

8
10 be looking forward to do st mong chờ làm gì.
11 go back to tồn tại, có nguồn gốc từ.
12 go back quay lại, làm lại, trở lại.
13 run across tình cờ, gặp ai hoặc gặp phải chuyện gì không mong
muốn.
14 run up dành nhiều tiền để làm gì đó.

15 put across truyền đạt thông điệp, ý kiến, ... của mình khiến cho
người khác có thể hiểu được.
16 put up dựng cái gì đó, giơ lên, cho ai đó ở nhờ.
17 want to do st muốn làm gì
18 turn out (to be discovered to be; to prove to be) hoá ra, thành ra
Ex: The job turned out to be harder than we thought.
19 pose a threat/risk/challenge/danger etc đe doạ/gây nguy hiểm…
Ex: Obesity poses real risks to health and happiness.
20 wipe out phá huỷ, càn quét, làm biến mất
21 take care of chăm lo, chăm sóc.
22 try to do st cố gắng làm gì.

NGÀY 10/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa
+ từ đồng nghĩa loại
(nếu có)
1 asthma n /ˈæs.mə/ bệnh hen, bệnh suyễn.
2 clutter n /ˈklʌt.ər/ sự lộn xộn, sự hỗn loạn, tiếng ồn ào, huyên náo.
3 decline V /dɪˈklaɪn/ - giảm = reduce
N - sự giảm = decrease = reduction
4 colleague n /ˈkɒliːɡ/ đồng nghiệp
5 deplete v /dɪˈpliːt/ rút hết, làm cạn kiệt
= exhaust, use up

9
6 astonish v /əˈstɒn.ɪʃ/ làm ngạc nhiên.
= amaze = astound
7 organic a /ɔːrˈɡæn.ɪk/ hữu cơ
8 diagnose v /ˈdaɪəɡnəʊz/ chẩn đoán
9 independent a /ˌɪndɪˈpendənt/ tự lập, không dựa vào ai
Ex: Going away to college has made me much
more independent.
10 bronchitis n /brɒŋˈkaɪ.tɪs/ bệnh viêm cuống phổi, bệnh viêm phế quản.
11 sustainable a /səˈsteɪnəbl/ bền vững, lâu dài
Ex: the conditions for sustainable economic
growth
12 respectable a /rɪˈspektəb(ə)l/ đáng trọng, đáng kính, đúng đắn, chỉnh tề
Ex: She continues to lead a respectable life.
13 complicated a /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ phức tạp, rắc rối.
14 ordinary A /ˈɔː.dən.əri/ - thường, thông thường, bình thường, tầm
thường.
N - điều thông thường, điều bình thường
15 exhaustion n /ɪɡˈzɑː.tʃən/ sự mệt mỏi, đuối sức
16 dedication = n /ˌdedɪˈkeɪʃn/ sự tận tâm, hết mình
commitment dedication to sb/sth: I really admire Gina for
her dedication to her family.
17 depletion n /dɪˈpliːʃn/ sự vơi đi, sự giảm sút, cạn kiệt
=exhaustion
18 purification n /ˌpjʊrɪfɪˈkeɪʃn/ sự thanh lọc, làm sạch
19 geothermal a /ˌdʒiː.əʊˈθɜː.məl/ thuộc địa nhiệt.
20 combustion n /kəmˈbʌs.tʃən/ sự đốt cháy, sự cháy.
21 promote v /prəˈməʊt/ -đẩy mạnh, thúc đẩy thường là về mặt thương
mại (encourage people to like, buy, use, do, or
support something)
22 provoke v /prəˈvəʊk/ chọc tức, làm bực, làm phiền lòng, làm khó chịu
23 reputation n /ˌrep.jəˈteɪ.ʃən/ sự nổi danh, danh tiếng.

10
Ex: He earned/ established/ gained/
acquired a reputation as an entertaining
speaker.
24 replenish /rɪˈplen.ɪʃ/ làm đầy lại, được bổ sung, đổ đầy.
= refill
25 efficient a /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu quả
26 centralize v /ˈsen.trə.laɪz/ tập trung.
= concentrate
27 discriminate v /dɪˈskrɪmɪneɪt/ phân biệt, đối xử phân biệt
28 measure n /ˈmeʒər/ biện pháp, hành động giải quyết vấn đề
take measures to do sth: Stronger measures
will have to be taken to bring down
unemployment.
29 preserve v /prɪˈzɜːrv/ bảo tồn, gìn giữ
30 dispose v /dɪˈspəʊz/ - loại bỏ, vứt bỏ những gì không cần sử dụng đến
nữa
- dùng, tuỳ ý sử dụng.
31 unsustainable a /ˌʌn.səˈsteɪ.nə.bəl/ không bền vững, không thể chịu đựng được.
32 renewable a /rɪˈnuːəbl/ - (tài nguyên, năng lượng) có thể tái tạo
- có thể gia hạn được
33 cooperation n /kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ sự hợp tác.
34 establishment n /ɪˈstæblɪʃmənt/ sự thành lập
35 indicate v /ˈɪndɪkeɪt/ chỉ ra, cho thấy
36 motivate v /ˈməʊtɪveɪt/ tạo động lực, thúc đẩy ai đó làm gì, thường là
những gì khó khăn
37 concern N /kənˈsɜːn/ - sự liên quan tới, sự dính líu tới.
V - lo lắng, băn khoăn, quan tâm, liên quan, dính
líu tới, nhúng vào.
38 deforestation n /ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/ sự phá rừng
39 entirely adv /ɪnˈtaɪə.li/ toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn.
= completely =
exclusively = totally
11
= wholly
40 voluntary a /ˈvɒl.ən.tər.i/ tự ý, tự nguyện, tự giác.
41 equity n /ˈek.wɪ.ti/ sự công bằng, tính công bằng, tính vô tư.
42 positive a /ˈpɒz.ə.tɪv/ tích cực, tỏ ra tin cậy, lạc quan, xác thực, rõ
ràng.
43 contribution n /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ sự đóng góp
make a contribution to: Community police
have made a very positive contribution to crime
prevention.
44 continental a /ˌkɒn.tɪˈnen.təl/ (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục.
45 oceanic a /ˌəʊ.ʃiˈæn.ɪk/ (thuộc) đại dương, (thuộc) biển.
46 margin n /ˈmɑː.dʒɪn/ mép, bờ, lề, rìa, lợi nhuận, lãi suất.
47 senseless a /ˈsens.ləs/ - không có cảm giác, bất tỉnh
- không có nghĩa, vô nghĩa.
48 sensible a /ˈsen.sə.bəl/ hợp lý, hiểu, nhận biết được, đúng đắn.
49 sensitive a /ˈsensətɪv/ nhạy cảm
Ex: She is very sensitive to other people's
feelings.
50 nonsense n /ˈnɒn.səns/ lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa, chuyện vô lý.
51 response n /rɪˈspɑːns/ sự phản hồi, hồi đáp
in response to sth: In response to complaints,
the company reviewed its safety procedures.
52 method n /ˈmeθ.əd/ phương pháp, cách thức.
53 cultivation n /ˌkʌl.tɪˈveɪ.ʃən/ sự cày cấy, sự trồng trọt.
54 overwhelm v /ˌəʊvərˈwelm/ áp đảo, lấn át; chôn vùi; quá tải…
55 yield n /jiːld/ sản lượng, lợi nhuận, lợi tức.
56 overcome v /ˌəʊvərˈkʌm/ - vượt qua; đánh bại
- ảnh hưởng, lấn át…
57 conquer v /ˈkɒŋkə(r)/ - (to succeed in dealing with or controlling sth)
kiểm soát được, thành công, chinh phục, vượt
qua…

12
58 beat v /biːt/ (to defeat somebody in a game or competition)
đánh bại
He beat me at chess.
59 insecurity n /ˌɪn.sɪˈkjʊə.rə.ti/ tính không an toàn, sự bất an, sự thiếu tự tin.
60 expert n /ˈekspɜːt/ chuyên gia
61 Assistance n /əˈsɪstəns/ sự giúp đỡ
= help
62 Breakout n /ˈbreɪk.aʊt/ sự vượt ngục, sự trốn tù, sự vượt rào.
= jailbreak

63 determine v /dɪˈtɜː.mɪn/ xác định, định rõ, quyết tâm, kiên quyết.
64 mineral n /ˈmɪn.ər.əl/ công nhân mỏ, thợ mỏ.
65 sample /ˈsɑːm.pəl/ mẫu, vật mẫu, hàng mẫu.
66 detail n /ˈdiː.teɪl/ chi tiết, tiểu tiết, điều tỉ mỉ.
67 analyze v /ˈænəlaɪz/ phân tích
The job involves collecting and analysing data.
68 approach n /əˈprəʊtʃ/ - cách tiếp cận, giải quyết vấn đề
approach to sth: We need to adopt a new
approach to the problem.
- sự đến, tiến lại gần…
69 pest n /pest/ vật gây hại (cây cối, hoa màu)
These birds provide a useful function in
controlling insect pests.
70 creature n /ˈkriː.tʃər/ sinh vật, loài vật.
71 rodent n /ˈrəʊ.dənt/ bộ gặm nhấm, loài gặm nhấm.
72 eliminate v /ɪˈlɪmɪˌneɪt/ loại ra, loại bỏ
= remove, get rid of Ex: Malaria was eliminated as a cause of death.
73 extensive a /ɪkˈstensɪv/ lớn; rộng, bao phủ nhiều lĩnh vực
74 various a /ˈveəriəs/ đa dạng, nhiều
= diverse
75 investigate v /ɪnˈves.tɪ.ɡeɪt/ điều tra, nghiên cứu.
76 shortbread n /ˈʃɔːt.bred/ bánh bơ giòn.
13
77 margarine n /ˌmɑː.dʒəˈriːn/ bơ thực vật.
78 suspect n /səˈspekt/ nghi ngờ, nửa tin nửa ngờ.
79 collective a /kəˈlektɪv/ tập thể, chung
collective leadership/decision-
making/responsibility
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 commit to doing st cam kết làm gì.
2 work on dành thời gian sửa chữa, cải thiện cái gì.
3 have impact on sb/ st ảnh hưởng đến ai/ cái gì.
4 be concerned about st quan tâm về cái gì.
5 break up đổ vỡ, tan vỡ, chia tay.
Ex: She met her second husband not long after her first
marriage broke up.
6 Rely on/upon someone/something tin tưởng, đặt niềm tin vào ai cho việc gì.
for something Ex: As babies, we rely entirely on others for food.
7 narrow the gap thu hẹp khoảng cách.
8 want to do st muốn làm gì.
9 run out (of something) hết, cạn kiệt, không còn
10 throw out từ chối, loại bỏ, vứt bỏ
11 give out - phân phát
- ngừng làm việc, ngừng hoạt động
- tuyên bố, công khai, thông báo.
12 contribute to đóng góp, góp phần vào cái gì.
13 be allowed to do st được cho phép làm gì.
14 hold off không làm gì lập tức, trì hoãn.
15 hold down đè chặt, đè xuống, giới hạn cái gì ở mức thấp, có thể giữ được
công việc.
16 burn off loại bỏ cái gì bằng cách đốt nó.
17 burn down - bị cháy rụi (tòa nhà, ...)
- làm ai phát ngượng.

14
18 come to/ put an end chấm dứt, kết thúc.
19 try to do st cố gắng làm gì.
20 have real fun and games cố gắng, nỗ lực thực hiện điều khó khăn.
21 apologize to sb for doing st/ st xin lỗi ai vì làm gì/ cái gì.
22 offer to do st đề nghị làm gì.
23 suggest doing st gợi ý làm gì.
24 promise to do st hứa làm gì.
25 worry about sb/ st lo lắng về ai/ cái gì.

NGÀY 11/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa
+ từ đồng nghĩa loại
(nếu có)
1 benefit n /ˈbenɪfɪt/ lợi ích
2 degradation n /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/ suy thoái, sự làm giảm giá trị, sự thoái hoá.
3 biodiversity n /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːrsəti/ đa dạng sinh học
4 deterioration n /dɪˌtɪə.ri.əˈreɪ.ʃən/ suy thoái, sự làm hư hỏng, sự làm giảm giá trị.
5 sustainable a /səˈsteɪnəbl/ bền vững, lâu dài
6 compromise n /ˈkɒmprəmaɪz/ sự thoả hiệp
7 Consideration n /kənˌsɪdəˈreɪʃ(ə)n/ sự cân nhắc, xem xét

8 reflect v /rɪˈflekt/ phản chiếu, phản xạ, phản hồi, bức xạ.
9 ecological a /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkl/ thuộc sinh thái
10 responsible a /rɪˈspɑːnsəbl/ chịu, gánh trách nhiệm
responsible for (doing) sth: He was
responsible for the accident.
11 specific a /spəˈsɪfɪk/ (connected with one particular thing only)
(usually before Rõ ràng, cụ thể
noun) Ex: The money was collected for a specific
= particular purpose.

15
12 mass a/n /mæs/ quần chúng, đại chúng.
số nhiều, số đông, đa số.
13 relatively adv /ˈrel.ə.tɪv.li/ tương đối, khá, vừa phải, có mức độ.
14 infrastructure n /ˈɪn.frəˌstrʌk.tʃər/ cơ sở hạ tầng.
Ex: The war has badly damaged the country's
infrastructure.
15 Requirement n /rɪˈkwaɪə.mənt/ nhu cầu, yêu cầu, sự đòi hỏi.
= essential
= prerequisite
= requisite
16 role n /rəʊl/ vai trò.
17 significance n /sɪɡˈnɪfɪkəns/ sự quan trọng, sự đáng kể
18 prioritize v /praɪˈɒr.ɪ.taɪz/ dành ưu tiên.
19 strategy n /ˈstrætədʒi/ chiến lược
20 ensure v /ɪnˈʃʊr/ đảm bảo, chắc chắn cái gì
21 sustainability n /səˌsteɪnəˈbɪləti/ sự bền vững, duy trì lâu
22 undisturbed a /ˌʌndɪˈstɜːbd/ yên tĩnh, không bị xâm phạm, động vào
23 unharmed /ʌnˈhɑːmd/ không bị tổn hại, không can gì, bình yên vô sự.
= unhurt
= uninjured =
unscathed
24 unaffected a /ˌʌn.əˈfek.tɪd/ không xúc động, không động lòng, thản nhiên,
không bị ảnh hưởng.
25 unobtrusive /ˌʌn.əbˈtruː.sɪv/ khiêm tốn, kín đáo, không phô trương.
= discreet
= inconspicuous
26 differentiate v /ˌdɪfəˈrenʃieɪt/ phân biệt điểm khác; phân biệt đối xử
27 discriminate v /dɪˈskrɪmɪneɪt/ phân biệt, đối xử phân biệt
Ex: It is illegal to discriminate on the grounds
of race, gender or religion.
28 distinguish v /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ làm nổi bật, làm khác biệt

16
Distinguish A (from B): The male bird is
distinguished from the female by its red beak.
29 intimate a /ˈɪntɪmət/ thân mật, gần gũi
Ex: intimate contact
30 inhabit v /ɪnˈhæb.ɪt/ sống ở một nơi nào đó
31 outweigh v /ˌaʊtˈweɪ/ nhiều hơn, trội hơn
32 discomfort n /dɪˈskʌm.fət/ sự khó chịu, điều bực dọc, nỗi lo lắng.
33 perspective n /pəˈspektɪv/ thái độ, quan điểm
= viewpoint
34 exchange n/ v /ɪksˈtʃeɪndʒ/ - sự trao đổi, giao dịch
- trao đổi.
35 swap v /swɒp/ tráo đổi.
36 adventurous a /ədˈventʃərəs/ thích phiêu lưu, mạo hiểm; có tính phiêu lưu
37 thrill n /θrɪl/ cảm giác thích thú, cảm giác mạnh
38 plumbing n /ˈplʌm.ɪŋ/ hệ thống ống nước, nghề hàn chì.
39 charm n /tʃɑːm/ nét cuốn hút, quyến rũ
40 valuable a /ˈvæljuəbl/ Có giá trị lớn, quý giá, hữu dụng
Ex: My home is my most valuable asset.
41 accommodation n /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ chỗ ở
The hotel provides accommodation for up to
100 people.
42 heritage n /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
43 hut n /hʌt/ túp lều.
44 underground a/adv /ˌʌn.dəˈɡraʊnd/ dưới mặt đất, ngầm dưới đất.
45 mutually adv /ˈmjuː.tʃu.ə.li/ lẫn nhau, qua lại.
46 satisfactory a /ˌsætɪsˈfækt(ə)ri/ đủ tốt, đủ làm hài lòng
47 gradual a /ˈɡrædʒ.u.əl/ dần dần, từ từ, từng bước một.
48 disarmament n /dɪˈsɑː.mə.mənt/ sự giảm quân bị, sự giải trừ quân bị.
49 extent n /ɪkˈstent/ quy mô, phạm vi, chừng mực.
50 alleviate v /əˈliː.vi.eɪt/ làm nhẹ bớt, làm giảm bớt, làm đỡ, làm dịu,
làm khuây.

17
51 pollutant n /pəˈluː.tənt/ chất gây ô nhiễm, chất làm ô nhiễm.
Ex: Sulphur dioxide is one of several pollutants
that are released into the atmosphere by coal-
fired power stations.
52 emission n /ɪˈmɪʃn/ sự phát ra, bốc ra, toả ra
the emission of carbon dioxide into the
atmosphere
53 fibre n /ˈfaɪ.bər/ sợi, thớ.
54 man-made a /ˌmænˈmeɪd/ do con người làm ra, nhân tạo.
= synthetic
55 artificial a /ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ nhân tạo; giả
Ex: an artificial
limb/flower/sweetener/fertilizer
56 congestion n /kənˈdʒes.tʃən/ sự đông nghịt, sự tắc nghẽn, sự ách tắc
(đường sá ...)
57 consume v /kənˈsuːm/ tiêu thụ, sử dụng (đồ ăn, thức uống, nhiên
liệu…)
58 diminish v /dɪˈmɪnɪʃ/ giảm sút, làm giảm bớt; làm mất giá trị
The world's resources are rapidly diminishing.
59 generate v /ˈdʒenəreɪt/ tạo ra, phát ra, xuất ra
Ex: The wind turbines are used to generate
electricity.
60 terminate v /ˈtɜː.mɪ.neɪt/ kết thúc, chấm dứt, kết liễu.
Ex: They terminated my contract in October.
61 considerable a /kən'sidərəbl/ đáng kể, to tát, lớn lao
significant Ex: Drug trafficking is a matter of
considerable concern for the entire
international community.
62 insufficient a /ˌɪn.səˈfɪʃ.ənt/ không đủ, thiếu.
63 restricted a /rɪˈstrɪk.tɪd/ bị hạn chế, có giới hạn.
64 poisonous a /ˈpɔɪzənəs/ độc hại
toxic

18
Ex: The leaves of certain trees are poisonous
to cattle.
65 deadly a /ˈdedli/ gây chết người
lethal, fatal Ex: This is a potentially deadly disease.
66 unreliable a /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ không đáng tin cậy, không đáng tin tưởng
67 inaccurate a /ɪnˈækjərət/ không chính xác, sai sự thật
Ex: Statistical graphs may be inaccurate and
misleading.
68 unstable a /ʌnˈsteɪ.bəl/ dễ đổ, không vững chắc, không bền.
69 trustworthy a /ˈtrʌstwɜːði/ đáng tin cậy, thật lòng
Ex: Mitchell was a solid and trustworthy man.
70 irresponsible a /ˌɪrɪˈspɑːnsəbl/ vô trách nhiệm
Ex: It was irresponsible of you to leave her
alone.
71 exhaust v /ɪɡˈzɔːst/ làm kiệt quệ, làm rỗng, làm cạn, khiến ai đó vô
cùng mệt mỏi.
72 significantly adv /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt.li/ đáng kể, quan trọng.
73 globally adv /ˈɡləʊ.bəl.i/ toàn bộ, tổng thể.
74 Encroach v /ɪnˈkrəʊtʃ/ xâm lấn, xâm phạm (đất đai, lãnh thổ); làm phí
= intrude phạm
encroach (on/upon sth): Housing Ex:
developments continue to encroach on wildlife
habitats.
75 invade v /ɪnˈveɪd/ xâm phạm, làm phiền
Ex: Do the press have the right to invade her
privacy in this way?
76 Likelihood n /ˈlaɪklihʊd/ khả năng xảy ra
= possibility, Ex: This reduces the likelihood that the
probability treatment will be successful.
77 prospect n /ˈprɑːspekt/ viễn cảnh, khả năng cái gì có thể xảy ra trong
tương lai

19
Ex: The prospect of spending three whole days
with her fills me with horror.
78 steady a /ˈstedi/ vững chắc, ổn định
= constant Ex: We've had five years of steady economic
growth.
79 improbability n /ɪmˌprɒb.əˈbɪl.ə.ti/ ngẫu nhiên, tính không chắc có thực, tính
không chắc sẽ xảy ra.
80 rhino n /ˈraɪ.nəʊ/ con tê giác.
81 constant a /ˈkɑːnstənt/ liên tục; không thay đổi
Ex: Babies need constant attention.
82 persistent a /pəˈsɪstənt/ kiên trì, bền bỉ
Ex: She can be very persistent when she wants
something.
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 contribute to đóng góp, góp phần vào cái gì.
2 meet the need đáp ứng nhu cầu.
3 refer to ám chỉ, nói đến, nhắc đến.
4 impact on ảnh hưởng đến.
Ex: The failure of the transport system impacts daily on
all our lives.
5 be aware of nhận thức được cái gì.
6 be expected to do st được hy vọng làm gì, mọi người hi vọng ai đó làm gì.
7 go native thích nghi hoặc sống đúng với phong tục tập quán, con
người và văn hóa của vùng đất mới mình đang ở.
8 choose to do st chọn làm gì.
9 try doing st thử làm gì.
10 end up kết thúc, cuối cùng, kết quả, kết cục
11 allow sb to do st cho phép ai làm gì.
12 want to do st muốn làm gì.
13 consider doing st xem xét làm gì.

20
14 offer opportunity to do st cho cơ hội làm gì.
15 enable sb to do st cho phép ai làm gì.
16 deal with đối phó, đương đầu với cái gì.
17 promise to do st hứa sẽ làm gì.
18 insist on doing st khăng khăng làm gì.
19 remind sb to do st gợi nhớ ai làm gì.
20 instruct sb to do st hướng dẫn ai làm gì.
21 have the ability to do st có khả năng làm gì.
22 be able to do st có khả năng làm gì.
23 take sb time to do st tốn bao nhiêu thời gian để làm gì.
24 need to do st cần làm gì.
25 suffer from chịu đựng, chịu thiệt hại
26 try to do st cố gắng làm gì.
27 bring out đưa ra, làm ra để bán ra thị trường, tôn lên, làm bật lên
một giá trị hoặc điểm nổi bật nhất.
28 continue to do st tiếp tục làm gì.
29 use up dùng hết
Ex: The oil had all been used up.

NGÀY 12/11/2021
I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa
+ Từ đồng nghĩa loại
(nếu có)
1 primary a /ˈpraɪ.mər.i/ nguyên thuỷ, đầu tiên, sơ đẳng, sơ cấp, tiểu học.
2 aim n /eɪm/ mục đích
= purpose, objective, with the aim of doing sth: The organization
target was formed with the aim of helping local
people.
3 untouched a /ʌnˈtʌtʃt/ còn nguyên vẹn; không bị ảnh hưởng, tác động
bởi cái gì xấu

21
4 intervention n /ˌɪntəˈvenʃn/ sự xen vào sự can thiệp để cải thiện một tình
huống.
5 various a /ˈver.i.əs/ đa dạng, nhiều loại khác nhau
= diverse
6 appreciation n /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ sự đánh giá, công nhận, cảm kích
7 habitat n /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống, nơi cư trú của sinh vật
Ex: The panda's natural habitat is the
bamboo forest.
8 windmill n /ˈwɪnd.mɪl/ cối xay gió.
9 restore v /rɪˈstɔːr/ khôi phục, phục hồi
Ex: This cream claims to restore your skin to
its youthful condition.
10 approach n /əˈprəʊtʃ/ - cách tiếp cận, giải quyết vấn đề
approach to sth: We need to adopt a new
approach to the problem.
- sự đến, tiến lại gần…
11 reconsider v /ˌriː.kənˈsɪd.ər/ xem xét lại.
Ex: He begged her to reconsider but she would
not.
12 essential a /ɪˈsen.ʃəl/ cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu.
13 environmentally a /ɪnˌvaɪrənmentəli (sản phẩm) thân thiện với môi trường
friendly ˈfrendli/ Ex: environmentally friendly packaging
(also environment-
friendly)
14 socially adv /ˈsəʊʃəli/ (relating to rules about polite behaviour) trong
giới hạn xã hội
Ex: Such behaviour is not socially acceptable.
15 peculiar a /pɪˈkjuː.li.ər/ lạ kỳ, khác thường, lập dị, kỳ dị.
16 indigenous a /ɪnˈdɪdʒənəs/ bản địa
= native the indigenous peoples of North America.
17 exotic a /ɪɡˈzɒtɪk/ ngoại lai, kì lạ, đưa từ nước ngoài vào

22
Ex: brightly-coloured exotic
flowers/plants/birds
18 cardboard n /ˈkɑːd.bɔːd/ bìa cứng, giấy bồi, các tông.
19 goods n /ɡʊdz/ hàng hoá, hàng.
20 efficient a /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu quả
Ex: Modern water boilers are highly efficient
in fuel use.
21 remarkable a /rɪˈmɑːkəbl/ đáng chú ý, xuất chúng, khác thường, ngoại lệ
= astonishing, Ex: a remarkable achievement/career/talent.
extraordinary,
striking
22 obviously = clearly adv /ˈɒb.vi.əs.li/ một cách rõ ràng, có thể thấy được.
23 material n /məˈtɪriəl/ - tư liệu, tài liệu
- vải; vật liệu;…
24 accessible a /əkˈsesəbl/ - dễ dàng sử dụng, truy cập
= available, - dễ hiểu; dễ nói chuyện
reachable, handy
25 Innovative a /ˈɪnəveɪtɪv/ mang tính sáng tạo, đổi mới
(also less frequent There will be a prize for the most innovative
innovatory) design.
26 furniture n /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ đồ đạc, nội thất.
27 survivor n /səˈvaɪ.vər/ người sống sót, người còn sống.
28 appalling a /əˈpɔː.lɪŋ/ làm kinh hoảng, làm kinh sợ, làm kinh hãi.
29 outstanding a /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ nổi bật, đáng chú ý, nổi tiếng, vượt trội.
= praiseworthy
30 cathedral n /kəˈθiː.drəl/ nhà thờ lớn, thánh đường.
31 temporary a /ˈtem.pər.ər.i/ tạm thời, nhất thời, lâm thời.

32 replacement n /rɪˈpleɪsmənt/ sự thay đổi, thay thế cái khác tốt hơn
33 architecture n /ˈɑːrkɪtektʃər/ kiến trúc
Ex: The church is a typical example of Gothic
architecture.
23
34 construct v /kənˈstrʌkt/ xây dựng.
to construct a new bridge/building
35 stick n/v /stɪk/ - que củi, cái gậy.
- chọc, bám vào, gắn bó với.
36 lush a /lʌʃ/ (cây cối) um tùm, sum suê, dày
= luxuriant Ex: The hills are covered in lush green
vegetation.
37 muscle n /ˈmʌs.əl/ sức lực, bắp thịt, cơ.
38 organ n /ˈɔː.ɡən/ cơ quan (cơ thể).
39 poultry n /ˈpəʊl.tri/ gia cầm.
40 contract n /ˈkɑːntrækt/ hợp đồng
agreement contract with sb: to enter
into/negotiate/sign a contract with supplier
41 disposal n /dɪˈspəʊ.zəl/ sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi.
42 belt n /belt/ dây đai, dây lưng, thắt lưng.
43 numerous a /ˈnuːmərəs/ nhiều
= many Ex: He had numerous other duties apart from
teaching.
44 literate a /ˈlɪtərət/ có thể đọc, viết; có hiểu biết
Ex: Only 20 per cent of women in the country
are literate.
45 debate n /dɪˈbeɪt/ cuộc tranh luận, thảo luận, tranh cãi
debate about/on/over sth: There has been
intense debate over political union.
46 regulation n /ˌreɡjuˈleɪʃn/ quy định, luật lệ
It's against safety regulations to fix these
doors open.
47 appreciative a /əˈpriːʃətɪv/ biết ơn
Ex: The company was very appreciative of my
efforts.
48 dependent a /dɪˈpendənt/ dựa dẫm vào ai
= reliant
24
Ex: You can't be dependent on your parents all
your life.

49 direction n /daɪˈrek.ʃən/ phương hướng, sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai


quản.
50 spoil v /spɔɪl/ - phá hỏng, làm mất vui
- nuông, chiều hư; hư (đồ ăn)…
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 bring sb to nature đưa ai hòa vào thiên nhiên.
2 give the chance to do st cho cơ hội để làm gì.
3 engage in tham gia cái gì.
4 in order to do st để làm gì.
5 be allowed to do st được cho phép làm gì.
6 be full of st đầy cái gì.
7 made of something (when we talk about the basic material or qualities of sth)
làm từ chất liệu gì (chỉ chất liệu được dùng để tạo ra cái gì đó
và khi hoàn thành, chất liệu đó không bị biến đổi về chất)
Ex: She wore a beautiful necklace made of silver.
8 end up kết thúc, cuối cùng, kết quả, kết cục.
9 be/ become interested in quan tâm, thích thú cái gì.
10 talk to sb about st nói với ai về cái gì.
11 have a runny nose chảy nước mũi.
12 help yourself! cứ thoải mái tự nhiên như ở nhà.
13 glance at liếc qua, nhìn thoáng.
14 put up dựng cái gì đó, giơ lên, cho ai đó ở nhờ.
15 go on tiếp tục, diễn ra, xảy ra, tiến hành, trôi qua (thời gian), đạt tới
tuổi, bắt đầu hoạt động.
16 apologize to sb for doing st/ st xin lỗi ai vì làm gì/ cái gì.
17 tell sb (not) to do st bảo ai (không) làm gì.
18 set off khởi hành, bắt đầu, lên đường

25
Ex: We set off for London just after ten.

BÀI TẬP LÀM THÊM


I. Vocabulary
STT Từ vựng Từ Phiên âm Nghĩa
+ từ đồng nghĩa loại
(nếu có)
1 embarrassing a /ɪmˈbærəsɪŋ/ - gây xấu hổ, khó chịu
= awkward an embarrassing moment/situation
- làm ai đó trở nên ngu ngốc…
2 oppose v /əˈpəʊz/ chống đối, phản đối
3 coach v/n /kəʊtʃ/ - huấn luyện (thể thao); luyện thi…
- huấn luyện viên.
4 cyberbullying n /ˈsaɪbərbʊliɪŋ/ bắt nạt qua mạng
Ex: The school provides guidance for parents on
how to deal with issues such as cyberbullying.
II. Structures
STT Cấu trúc Nghĩa
1 used to do st đã từng làm gì và bây giờ không làm nữa.
2 agree (not) to do st đồng ý (không) làm gì.
3 want to do st muốn làm gì.
4 spend time on doing st/ st dành thời gian làm gì.
5 be worried about st lo lắng về cái gì.
6 fit into phù hợp với cái gì.
7 talk to sb about st nói với ai về cái gì.
8 come out đi chơi, xuất hiện (trăng, mặt trời), (bông) nở ra, xuất
bản, ...
9 S + suggest + that + S + (should) + V (bare) gợi ý ai làm gì.
10 invite sb to do st mời ai làm gì.
11 insist on doing st khăng khăng làm gì.
12 offer to do st đề nghị làm gì.

26
13 suggest doing st gợi ý làm gì.
14 warn somebody against something cảnh báo, dặn ai không nên làm gì/ đề phòng cái gì.
15 send off gửi đi, bảo ai đó rời đi.
16 advise sb to do st khuyên ai làm gì.
17 order somebody to do something yêu cầu ai làm gì.
18 stop doing st dừng hẳn làm gì.
19 give up từ bỏ, bỏ cuộc.
20 avoid doing st/ stt tránh làm gì/ cái gì.
21 don't forget to do st không quên làm gì.
22 participate in tham gia, tham dự.
23 congratulate sb on doing st chúc mừng ai làm gì.

27

You might also like