Professional Documents
Culture Documents
tổ chức y tế
tổ chức y tế
tổ chức y tế
2. Phương pháp nghiên cứu thường được sử dụng nhất trong các nghiên cứu về Y xã hội
học và Tổ chức y tế
3. Điều quan trọng chủ yếu của tổ chức để hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn
A. Nghiên cứu tình trạng sức khỏe nhân dân và chăm sóc sức khỏe nhân dân
B. Trình bày quan điểm đường lối của Đảng về công tác y tế
C. Chăm sóc sức khỏe nhân dân và trình bày quan điểm đường lối của Đảng về công tác
y tế
D. Nghiên cứu tình trạng sức khỏe nhân dân, trình bày quan điểm đường lối của Đảng về
công tác y tế và chăm sóc sức khỏe nhân dân
d
5. Đối tượng nghiên cứu của Y xã hội học và Tổ chức y tế
A. Tác động của môi trường bên trong đối với sức khỏe
B. Tác động của môi trường bên ngoài đối với sức khỏe
C. Tác động của môi trường xung quanh đối với sức khỏe
D. Tác động của môi trường xã hội đối với sức khỏe
7. Để đảm bảo phục vụ nhân dân tốt có hiệu quả cao màng lưới y tế Việt Nam phải
8. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế Việt Nam hiện nay là đảm bảo
A. Đáp ứng nhu cầu và phục vụ sức khỏe nhân dân tốt, có hiệu quả cao
B. Đảm bảo các nhu cầu khám, chữa bệnh của nhân dân
9. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức mạng lưới y tế Việt Nam được áp dụng cho
A. Tổ chức y tế huyện
B. Thuận lợi và phù hợp với tình hình kinh tế mỗi địa phương
11. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế Việt Nam hiện nay là không ngừng nâng
cao
A. Số lượng phục vụ
D. Mức độ phục vụ
12. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế VN hiện nay xây dựng theo hướng
B. Sở Y tế
A. Bộ Y tế
B. Bộ Y tế và các Sở Y tế
B. Y tế tuyến huyện
D. Y tế xã phường
B. Ba khu vực
C. Bốn khu vực
A. Tuyến y tế tỉnh
B. Tuyến y tế huyện
D. Y tế tư nhân
. B. Trách nhiệm của mỗi cá nhân, mỗi gia đình và cộng đồng.
C. Trách nhiệm của mỗi cá nhân, mỗi gia đình, mỗi cộng đồng; của các cấp ủy Đảng,
chính quyền, các ngành, đoàn thể và các tổ chức xã hội.
.
20. Khám chữa bệnh giữ gìn sức khỏe cho nhân dân là nhiệm vụ vẻ vang nhưng cũng là
lý do...
d
21. Đào tạo cán bộ y tế không chỉ ở trong trường học mà phải được đào tạo cả trong...
A. Cộng đồng
B. Thực tế
C. Bệnh viện
D. Cơ sở
22. Bệnh viện có nhiệm vụ nghiên cứu khoa học để tổng kết những vấn đề từ thực tiễn
giúp cho công tác khám chữa bệnh ngày càng có hiệu quả hơn, góp phần vào sự tiến bộ
khoa học y học, nhằm phục vụ
B. Sự phát triển y tế
23. Bệnh viện tuyến trên có nhiệm vụ chuyển giao kỹ thuật, đào tạo cán bộ, nâng cao chất
lượng công tác cho...
A. Cán bộ y tế
B. Tuyến dưới
D. Sự phát triển y tế
24. Nhiệm vụ hợp tác quốc tế của bệnh viện là hợp tác trong khám chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe nhân dân, phòng chống dịch và trong...
24. Phát huy được các nguồn lực về vật chất, tài chính là yêu cầu cơ bản của quản lý...
B. Bệnh viện
C. Y tế
D. Lãnh đạo
A. Động viên tư tưởng cán bộ tích cực tham gia làm tốt nhiệm vụ
26. Đầu tư cho y tế ngày nay không phải chỉ là sự tiêu tốn các nguồn lực mà là đầu tư cơ
bản, đầu tư cho...
A. Sức khỏe
B. Phát triển
C. Con người
D. Xây dựng
D. Lập kế hoạch, giám sát, đánh giá, kiểm tra các hoạt động y tế
28. Các thông tin đầu vào của một chương trình hay hoạt động y tế bao gồm:
C. Yếu tố quyết định lựa chọn vấn đề ưu tiên cần giải quyết
A. Đánh giá đúng tình trạng sức khỏe thực tế của cộng đồng
D. Đo lường và đánh giá tình trạng sức khỏe thực tế của cộng đồng
31. Thông tin được xác định trong các dạng như sau:
A. Số lượng và định lượng
D. Số lượng và tỷ lệ
33.Tỷ lệ phụ nữ được theo dõi trong thời kỳ thai nghén phản ánh:
D. Đáp ứng cung và cầu trong chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ có thai tại cộng đồng
A. Đánh giá kết quả của dịch vụ cung cấp các biện pháp tránh thai
C. Đánh giá nhu cầu sử dụng các biện pháp tránh thai của cộng đồng
b
35. Kế hoạch dài hạn là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian:
C. Trên 5 năm
37. Kế hoạch ngắn hạn là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian:
A. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với nguồn lực của địa
phương
B. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với khả năng, nguồn lực của
đỉa phương
C. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với năng lực của cán bộ y tế
địa phương
D. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với chiến lược giải quyết các
vấn đề tồn tại của cộng đồng
39. Yêu cầu đối với tuyến dưới khi lập kế hoạch theo chỉ tiêu là:
B. Đề xuất các chỉ tiêu của đơn vị mình với cấp trên
C. Sử dụng chỉ tiêu tuyến trên giao để xác định mục tiêu
D. Xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên giải quyết để xác định chỉ tiêu
40. Phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe để:
A. Xác định nguồn lực cần có để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả
B. Xác định mối liên quan giữa các nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
C. Xác định khu vực sẽ đầu tư để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả cao
D. Xác định các yếu tố tác động thực sự là nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
B. Phương pháp giải quyết vấn đề, tập hợp nhiều hoạt động có cùng mục đích
D. Đưa ra phương pháp thực hiện để giải quyết vấn đề sức khỏe
42. Để tìm giải pháp giải quyết vấn để cần dựa vào:
d(b)
43. Lựa chọn giải pháp để giải quyết vấn đề cần lưu ý đến:
D. Tính phù hợp của giải pháp đối với cộng đồng
B. Lập kế hoạch
45. Giám sát là quá trình quản lý trong đó giám sát viên
B. Giám sát viên cùng thảo luận với người được giám sát để tìm ra giải pháp
C. Đưa ra yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật và yêu cầu tuyến dưới thực hiện
D. Đưa ra tài liệu cho người được giám sát tham khảo và làm mẫu về kỹ thuật
B. Xem xét tiến độ thực hiện kế hoạch và việc thực hiện các qui định khi thực hiện kế
hoạch
C. Đo lường kết quả ở thời điểm nhất định và nhận định chất lượng kỹ thuật
47. Áp dụng phương pháp quan sát khi tiến hành giám sát cần lưu ý
A. Tạo không khí nghiêm túc khi tiến hành giám sát
B. Tạo không khí thân mật và chỉ ghi chép hoặc uốn nắn vào thời điểm thích hợp và tế
nhị
C Tạo không khí thân mật và chỉ ghi chép hoặc uốn nắn ngay khi cán bộ y tế làm sai
D. Ghi chép tất cả những ưu và nhược điểm của cán bộ y tế ngay khi phát hiện
d(b)
48. Người giám sát vững vàng về nội dung giám sát nghĩa là biết:
B. Trình diễn, mô phỏng và hướng dẫn cho người được giám sát tiến hành công việc
49. Công cụ nào trong các công cụ sau không dùng để giám sát A.
C. Các chỉ số trong mục tiêu của kế hoạch triển khai chương trình/hoạt động y tế
D. Các văn bản và tài liệu có liên quan đến hoạt động được giám sát
50. Giám sát viên cần có bảng danh mục giám sát để đảm bảo
A. Chất lượng giám sát và định hướng công việc cần làm
a
51. Tổ chức nhóm giám sát cần làm các việc sau:
A. Đào tạo chuyên môn và nghiệp vụ giám sát; tập huấn danh mục giám sát
B. Đào tạo phương pháp sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh mục giám sát
C. Đào tạo nội dung sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh mục giám sát
D. Đào tạo phương pháp và nội dung sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh mục
giám sát
A. Luôn luôn kiểm tra theo bảng danh mục khi quan sát, thảo luận
C. Đọc kỹ trước khi đi giám sát, chỉ sử dụng để nhớ lại hoặc ghi chép vào thời điểm thích
hợp
D. Đọc kỹ trước khi đi giám sát, chỉ sử dụng ghi chép vào thời điểm thích hợp
A. Phát hiện kịp thời những sai sót, tìm nguyên nhân và phương pháp sửa chữa những sai
sót đó
B. Để xác định tiến độ thực hiện, thúc đẩy kế hoạch được thực thi đúng tiến độ
C. Là việc thu thập thông tin xem mức độ mục tiêu đạt được cả số lượng và chất lượng
D. Tất cả đều đúng
A. Phát hiện kịp thời những sai sót, tìm nguyên nhân và phương pháp sửa chữa những sai
sót đó
B. Để xác định tiến độ thực hiện, thúc đẩy kế hoạch được thực thi đúng tiến độ
C. Hướng dẫn cấp dưới, tuyến dưới thực thi đúng tiến độ
D. Là việc thu thập thông tin xem mức độ mục tiêu đạt được cả số lượng và chất lượng
A. Phát hiện kịp thời những sai sót, tìm nguyên nhân và phương pháp sữa chữa những
sai sót đó
B. Hướng dẫn cấp dưới, tuyến dưới thực thi có hiệu quả và chất lượng
C. Là việc thu thập thông tin xem mức độ mục tiêu đạt được cả số lượng và chất lượng
57. Các yếu tố trong sơ đồ quản lý theo quan điểm hệ thống bao gồm:
58. Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản mà 1 mục tiêu cần phải có:
A. Đặc thù
B. Đo lường được
D. Tài chính
60. Giám sát là hình thức quản lý trực tiếp, có các loại giám sát sau:
A. Giám sát chuyên môn kỹ thuật và giám sát công tác tổ chức quản lý
61. Dự phòng cấp 1 tai nạn thương tích dựa theo phổ thương tích là:
A. Phát hiện sớm và có biện pháp điều trị thích hợp thương tích
C. Dự phòng để không xảy ra tai nạn hoặc dự phòng tai nạn để không dẫn đến thương
tích
D. Thực hiện công tác sơ cấp cứu ban đầu khi tai nạn xảy ra để ngăn những hậu quả nặng
hơn có thể xảy ra
62. Dự phòng cấp 2 tai nạn thương tích dựa theo phổ thương tích là:
A. Dự phòng tai nạn để không dẫn đến thương tích (Các giải pháp dự phòng ban đầu)
B. Điều trị với hiệu quả tối đa nhằm hạn chế biến chứng nặng hơn
C. Phát hiện sớm và có biện pháp điều trị thích hợp thương tích
a
63. Dự phòng cấp 3 tai nạn thương tích dựa theo phổ thương tích là:
A. Giáo dục mọi người cách phòng tránh tai nạn thương tích
C. Điều trị với hiệu quả tối đa nhằm hạn chế biến chứng nặng hơn của thương tích, tàn
tật, tử vong và giúp cho người bị thương phục hồi chức năng
D. Phát hiện sớm và có biện pháp điều trị thích hợp thương tích (Thực hiện công tác sơ
cấp cứu ban đầu khi tai nạn xảy ra để ngăn những hậu quả nặng hơn có thể xảy ra).
64. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự, thể hiện ý chí của giai cấp thống trị trong xã
hội, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội do
B. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp cao nhất quy định.
b(d)
65. Pháp luật là tổng thể mối quan hệ giữa người với người và với xã hội nhằm:
C. Khuyến khích mọi người thực hiện vì mục tiêu của xã hội.
a(d)
66. Đặc trưng của cơ bản của pháp luật XHCN cũng như pháp luật nói chung là:
67. Hình thức cao nhất của văn bản pháp luật một nước là:
C. Quyết định của cơ quan chính quyền nhà nước cao nhất của địa phương.
D. Hiến pháp.
68. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan
C. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp cao nhất qui định.
69. Hiến pháp nước Cộng Hòa xã hội chủ Nghĩa Việt Nam ban hành do:
A. Quốc hội
70. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân được công bố vào năm
A. 1981
B. 1985
C. 1987
D. 1989.
A. 11 chương, 55 điều
B. 11 chương, 41 điều
C. 15 chương, 44 điều
D. 10 chương, 39 điều
72. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân làm cơ sở để giữ gìn trật tự, kỷ cương, an toàn trong
công tác BVSK cho cả nhân dân và cán bộ y tế bằng:
B. Sự chế tài
C. Cưỡng chế
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong lĩnh vực pháp chế về bảo vệ sức khỏe nhân dân và
đóng góp vào việc hoàn thiện hệ thống pháp luật XHCN Việt Nam.
74. Chương I của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên là:
A. Những qui định về trách nhiệm của nhà nước về y tế.
C. Sức khỏe là điều kiện cơ bản của con người có hạnh phúc.
D. Những qui định về quyền lợi và nghĩa vụ công dân về sức khỏe.
75. Chương II của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
C. Vệ sinh trong sinh hoạt và lao động, vệ sinh công cộng, phòng và chống dịch.
76. Chương III của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
D. Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Phục hồi chức năng.
77. Chương IV của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
d
78. Chương V của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
D. Đông dược.
79. Chương VI của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
80. Chương VII của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
B. Bảo vệ sức khỏe thương binh, bệnh binh, người tàn tật.
C. Bảo vệ sức khỏe đồng bào các dân tộc thiểu số.
D. Bảo vệ sức khỏe người cao tuổi, thương binh, bệnh binh, người tàn tật và đồng bào
các dân tộc thiểu số.
81. Chương VIII của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ sức khỏe phụ nữ và trẻ em.
c
82. Chương IX của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
83. Chương X của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
B. Xử lý vi phạm.
84. Chương XI của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
B. Ốm đau nặng
D. Người già
c
B. Phòng mạch tư
C. Tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, tại nơi công dân đang cư trú
A. 8 nội dung tối thiểu về CSSKBĐ của TCYTTG + 2 nội dung thêm vào của Việt Nam
B. Gồm 10 nội dung: chấp nhận sự phù hợp các nội dung tối thiểu của TCYTTG với các
nội dung quan trọng của Việt nam .
A. Phối hợp các nội dung CSSKBĐ, với các chương trình y tế quốc gia và các chương
trình y tế khác với các hoạt động quản lý y tế và quản lý xã hội vì mục tiêu y tế.
B. Phối hợp các hoạt động trong nội bộ ngành y tế nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
C. Phối hợp các tổ chức xã hội nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
D. Phối hợp các hoạt động y tế với các hoạt động xã hội vì mục tiêu y tế.
A. Huy động các ngành dưới sự điều hành của nhà nước do y tế làm nòng cốt.
C. Y tế cộng đồng.
B. Khoa học.
C. Thực hành.
A. Gần dân về cự ly. Sát dân (tới cá nhân và hộ gia đình).Thầy thuốc tại chỗ.
A. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN. Là trách nhiệm của công dân.Là trách nhiệm của
xã hội.
B. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN.
94. Khả năng vươn tới sức khoẻ (không bệnh tật) ở chế độ XHCN đạt được ở người:
B. Người giàu.
C. Người nghèo.
B. Phòng bệnh.
97. Quan điểm cơ bản của CSSKBĐ thuộc quan điểm nào trong hệ thống quan điểm y tế
Việt nam :
A. Quan điểm dự phòng.
B. Y tế huyện xã
C. Y tế quận phường
D. Y tế cộng đồng.
C. Cơ sở đào tạo
D. Chỗ dựa về kỹ thuật, phòng bệnh, tuyến trên của y tế cộng đồng
d
101. Hệ thống y tế Việt nam hiện nay hoạt động theo cơ chế:
A. Bao cấp
B. Tư nhân
D. Vừa nhà nước, vừa tư nhân vừa bảo hiểm y tế, vừa thu phí, miễn phí
102. Đa dạng hóa loại hình dịch vụ, nhằm mục đích:
D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của người bệnh trong điều kiện kinh tế xã
hội của đất nước
103. Thông thường, hiện nay các bệnh viện nhà nước căn cứ vào vấn đề gì để tìm nguồn
nhân lực:
B. Vốn đầu tư
C. Phối hợp phương pháp đánh giá định tính và định lượng
D. Tùy theo khả năng và yêu cầu để lựa chọn phương pháp cho phù hợp
B. Đối tượng cung cấp thông tin cho cuộc đánh giá .
C. Khả năng về nguồn lực cho phép và yêu cầu của cấp trên
C. Phản ánh đúng sự khác biệt của tình trạng bệnh tật trước và sau can thiệp.
D. Đáp ứng được mục tiêu của chương trình đánh giá hoạt động y tế
A. Có các số liệu liên quan đến mục tiêu đánh giá đã lựa chọn
D. Có các số liệu về số lượng và chất lượng để chứng tỏ chương trình can thiệp có kết
quả
A. Thông tin đo lường được không thể nhầm lẫn giữa các bệnh tật trong quá trình can
thiệp
B. Thông tin đo lường được không thể nhầm lẫn giữa vấn đề sức khỏe này với vấn đề sức
khỏe khác
C. Thông tin đo lường được sự khác biệt của tình trạng bệnh tật trước và sau can thiệp
D. Những thông tin đo lường được khía cạnh y tế hoặc các vấn đề sức khỏe có liên quan
134. Một trong những nguyên tắc của kiểm kê vật tư y tế là phải:
C. Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường hợp pháp.
D. Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường chính xác.
135. Một trong những nguyên tắc của kiểm kê vật tư y tế là phải:
A. Đối chiếu giữa sổ sách với thực tế kiểm kê để xác định đúng mức tồn kho hoặc thừa
thiếu.
B. Theo dõi bằng sổ sách thường xuyên để xác định đúng mức tồn kho hoặc thừa thiếu.
C Kiểm kê kho định kỳ để xác định đúng mức tồn kho hoặc thừa thiếu.
D. Đối chiếu giữa sổ sách với thực tế kiểm kê để có kế hoạch mua sắm, sửa chữa vật tư y
tế.
b
136. Tài sản sau đây là tài sản cố định:
136. Tài sản sau đây là tài sản cố định: ( thõa mãn 2 tiêu chuẩn giá trị từ 5 triệu đồng trở
lên,thời gian sử dụng từ một năm trở lên)
137. Báo cáo tài chính năm của đơn vị kế toán phải được gộp cho cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền (kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm) theo quy định của pháp luật trong thời
hạn là: (thời gian nộp báo cáo tài chính là 90,thời gian công khai báo cáo tài chính là 60
days)
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày
138. Đơn vị kế toán thuộc hoạt động thu, chi ngân sách Nhà nước phải công khai báo cáo
tài chính năm (kể từ ngày được cấp có thẩm quyền duyệt) trong thời hạn là:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày
139. Việc thu viện phí trực tiếp của người bệnh phải sử dụng hóa đơn theo mẫu quy định
của:
A. Bộ Y tế.
B. Sở Y tế.
C. Bộ Tài chính.
140. Thời gian dự toán chi của năm phải hoàn thành trước:
A. 1 quý.
B. 1 tháng.
C. 2 tháng.
D. 2 quý.
141. Thời gian dự toán chi của quý phải hoàn thành trước:
A. 1 quý.
B. 2 quý.
C. 1 tháng.
D. 2 tháng.
142. Thanh tra và kiểm tra là một nhiệm vụ của quản lý tài chính, theo quy định đơn vị
phải tự kiểm tra mỗi tháng: (mỗi tháng đơn vị tự kiểm tra một lần,ba tháng cấp trên
xuống kiểm tra một lần có thể kiểm tra đột xuất kiểm tra điểm hoặc thông báo trước)
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
143. Trong các thành phần của hệ thống tài chính y tế sau đây, hệ thống nào giữ vai trò
đảm bảo các dịch vụ y tế cho nhân dân và nhận tiền từ người sử dụng dịch vụ hay người
thanh toán trung gian:
A. Chính phủ.
145. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến công tác quản lý y tế:
D. Chính trị, chính sách, kinh tế, văn hoá xã hội, cộng đồng, dân trí, hệ thống tổ chức,
môi trường tự nhiên, tài chính
146. Để thực hiện tốt phương pháp quản lý hành chính, người quản lý cần:
B. Có phân công nhiệm vụ cụ thể cho cá nhân và đơn vị, có chỉ số để đánh giá.
147. Để lập được kế hoạch phát triển bệnh viện nhà quản lý phải:
D. Nêu chính xác các mục tiêu thiết thực có thể thực hiện được
148. Quản lý công tác chuyên môn bệnh viện là.....(1).....của bệnh viện để thực hiện tốt
hoạt động khám bệnh, điều trị và chăm sóc người bệnh với chất lượng cao đảm bảo công
bằng trong khám chữa bệnh( ko chắc lắm nơi)
149. Quản lý tài chính bệnh viện là điều hành các nguồn tài chính vật tư, trang thiết bị
của bệnh viện, là ....(1).......các nguồn thu và các khoản chi sao cho đúng mục đích, hiệu
quả và tiết kiệm
A. Cân đối
B. Xây đựng
C. Xác định
D. Quản lý
150. Cần chú ý những vấn đề quan trọng trong quản lý nhân lực, ngoại trừ:
C. Quản lý các hoạt động chuyên môn, vệ sinh, nhân lực và tài sản
C. Đau đớn
D. Cả A, B và C
155. Tiêu chí xác định sự cố y khoa không mong muốn theo các nhà nghiên cứu bao
gồm:
B. Sự cố trong danh sách các bệnh/tình trạng sức khỏe mắc phải trong quá trình nằm viện
C. Sự cố nghiêm trọng dẫn đến kéo dài ngày điều trị, phải cấp cứu can thiệp điều trị, tàn
tật vĩnh viễn, chết người
D. Cả A, B và C
d
156. Sự cố do phẫu thuật, thủ thuật bao gồm:
B. Phẫu thuật sai phương pháp, sót gạc dụng cụ và tử vong trong phẫu thuật thường quy
157. Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo các giải pháp bảo đảm an toàn người bệnh bao
gồm:
159. Các nhóm yếu tố nguyên nhân dẫn đến sự cố y khoa gồm:
D. Cả A, B, C
160. Các yếu tố nguy cơ trong nhóm quản lý điều hành(Chính sách, cơ chế vận hành, tổ
chức cung cấp dịch vụ, bố trínguồn lực, đào tạo nhân viên và kiểm tra, giám sát)bao gồm
các yếu tố dưới đây, TRỪ:
D. Đào tạo
c
A. Khuyến khích trao đổi và hợp tác giữa bác sĩ và điều dưỡng hoặc các nhân viên chăm
sóc khác.
B. Thực hiện đúng văn hoá theo thứ bậc khi trao đổi( tránh văn hóa theo thứ bậc)
D. A và C
163. Những yêu cầu của phẫu thuật chính xác người bệnh
D. A, B và C
164. Ra y lệnh miệng là (Không khuyến khích ra y lệnh bằng miệng, dùng trong những
tình huống tối khẩn như:Cấp cứu ngưng tim ngưng thở,Cấp cứu sốc phản vệ và các tình
huống sốc nặng khác,Suy hô hấp nặng ,Đang co giật có tím tái, ngưng thở...Người bệnh
nhận được chăm sóc y tế an toàn, kịp thời và hiệu quả.)...
D. A và B
A. Nhân viên nhận lệnh miệng phải viết ra và đọc lại đúng nguyên văn cho người bác sĩ
đã ra lệnh nghe.
B. Người bác sĩ ra y lệnh phải xác nhận bằng miệng rằng lệnh đó là chính xác
C. Nhân viên nhận lệnh miệng viết lại y lệnh miệng và thực hiện ngay