Professional Documents
Culture Documents
9K1-29.12.2023 (FG+BTVN)
9K1-29.12.2023 (FG+BTVN)
P
2 x 5 2
x 4 3
2
3
x 0
x 4 x 4 x 4
3 3 3 3 3 3 5
Ta có: x 0 x 4 4 2 2
x 4 4 x 4 4 x 4 4 4
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 0
5
Vậy GTNN của P đạt được x 0.
4
x x 4
b) Tìm GTLN của: P .
x 1
P
x x 4
x
x 1 4
x
4
x 1 x 1 x 1
4 4 4
x 4 1 x 3 x 3
x 1 x 1 x 1
4
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1 x 1 4 x 1 2 x 1 (TMĐK)
x 1
Vậy GTLN của P 3 khi x 1 .
x 3 x3 x 2 1 x 3
Bài 1B. Cho hai biểu thức: A và B với x 0, x 9
x 3 x 9 x 3 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
A
c) Đặt P . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
B
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 16 .
x 3
A . ĐKXĐ: x 0, x 9
x 3
16 3 19
Thay x 16 (TMĐK) vào biểu thức ta được: A
16 3 7
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 1
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
19
Vậy với x 16 thì A .
7
x 3 x 2 1 x 3
b) B với x 0, x 9
x 9 x 3 x 1
x 3 x 2 x 3 x 3
.
x 3 x 3 x 1
x 2 x 1 1
.
x 3 x 1
.
2
x 1 1
x 3 x 1
x 1
x 3
c) ĐKXĐ: x 0, x 9
A x3 x 1 x 3 x 1 4 4 4
P : x 1 x 1 2
B x 3 x 3 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 0
Với x 0 4
0
x 1
4 4
Áp dụng BĐT cô si với 2 số dương ta được x 1 2 ( x 1). 4
x 1 x 1
4
P x 1 2 42 2
x 1
4
Dấu “=” xảy ra khi x 1 x 1
x 1
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x 1
Bài 2A. Cho đường tròn O; R đường kính AB . Trên đường tròn O lấy điểm D sao cho AD BD ; D
khác A và B . Kẻ OH vuông góc với AD tại H , tia OH cắt tiếp tuyến Ax của đường tròn O tại C .
a) Chứng minh: H là trung điểm của AD và OH.OC R 2 .
b) Gọi E là giao điểm của BC và đường tròn O . Chứng minh: bốn điểm A, H, E, C cùng thuộc một đường
tròn và CD là tiếp tuyến của đường tròn O .
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC , đường thẳng này cắt tia CA tại M , kẻ tia CN vuông góc với
MB tại N . Gọi K là giao điểm của CN và AB . Chứng minh: KH CD .
Lời giải
a) Xét O có: OH AD H (gt) x
Mà D O CD là tiếp tuyến của đường tròn O tại D (điều phải chứng minh).
c) Xét CMB có: BA CM A MAK 90 và CN MB N MNK 90
AKN
Ta có: AMN 360 MAK
MNK 360 90 90 180
AKN
Mà AKC 180 (kề bù) AKC
AMN
(cùng bù với AKN ).
BAM
KAC 90
Xét AKC và AMB có:
AMN
AKC cmt
AK AC
AKC đồng dạng AMB (góc – góc). (cạnh tương ứng tỉ lệ) AK.AB AM.AC
AM AB
COM có: COM 90 , đường cao OA AM.AC OA 2 R 2 AK.AB R 2
R2 R
AB 2R AK .
2R 2
K OA K là trung điểm của OA .
H là trung điểm của AD (chứng minh trên)
HK là đường trung bình của AOD (định nghĩa) HK//OD (tính chất)
Mà CD OD D (chứng minh trên) KH CD (điều phải chứng minh).
1 2
Bài 2B. a) Cho biểu thức P với x, y là hai số thực dương thỏa mãn x 2y 3 . Tìm giá
x 3 y3
trị nhỏ nhất của biểu thức P
Lời giải
1 4 9
Chứng minh với a, b 0
a 2b a 2b
1 4 9 2b 4a 9
Ta có: 2b 4a a 2b 18ab
a 2b a 2b 2ab a 2b
4a 2 10ab 4b 2 18ab 4a 2 8ab 4b 2 0 4 a 2 2ab b 2 0
4 a b 0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b
2
1 2 9
Áp dụng P (*)
x 3 y2 x 3 2 y3
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 3
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
Dấu “=” xảy ra khi x 3 y3
Vì x 2 1 0; x 1 2 0 với x 2
2 2
2A 4042 với x 2
A 2021 với x 2
x 2 1 0 x 2 1 x 2 1
Dấu “=” xảy ra x 3 (TM)
x 1 2 0 x 1 2 x 1 4
Vậy GTLN của A 2021 x 3 .
x 3 x 1 5 x 1 4
x 1 . x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 3 x x 3 5 x 5 4
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 4
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
x 3 x x 35 x 5 4 x7 x 6 x x 6 x 6
x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
x x 1 6 x 1 x 1 x 6 x 6
.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3. Tìm x nguyên để P A.B đạt giá trị nguyên .
Ta có: P A.B
x 1 x 6
.
x 1 . x 6 x 6
x 24
x 2
4
1
4
x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
3 9
TH1: 2 x 0 0 x 4 . Khi đó: x 1 2 x 2 x 3 x x (TM)
2 4
TH2: 2 x 0 x 4 . Khi đó:
x 1 2 x x 1 x 2 0. x 1 x
9
Vậy x
4
7. So sánh P với 1 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 5
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
x 6 x 2 4 4
P 1 1 x 0
x 2 x 2 x2 x 2
Vậy P 1
8. So sánh P với P 2 .
Vì P 1 P 2 P (nhân cả hai vế với P)
9. So sánh P với P ;
Vì P 1 P 1 P P (nhân cả hai vế với P )
Lưu ý trường hợp P 1 thì cần so sánh P với 0.
10. So sánh B với B .
x 6
Điều kiện để tồn tại B là: B 0 0 x 1 0 x 1 .
x 1
Mà x 1 nên x 1
x 6 7
Ta có: B 1
x 1 x 1
7 7
Mà x 1 0 1 1 B 1 B 1 B B
x 1 x 1
11. Tìm x để B B .
x 6
B B B0 0 x 1 0 (vì x 6 0, x 0 ) x 1
x 1
Vậy với x 1 thì B B .
12. Tìm x để B B 0 .
x 6
Ta có: B B 0 B B B 0 0 (vì x 6 0, x 0 ) x 1 0 0 x 1
x 1
Vậy 0 x 1 thì B B 0
13. Tìm x để B B .
x 6
Để B B thì B 0 0 (*)
x 1
x 6 0
Vì x 0 nên x 6 0 nên (*) x 1 x 1
x 1 0
Kết hợp với đk: x 0, x 1 ta được: 0 x 1
Vậy 0 x 1 thì B B
14. Tìm m để có x thỏa mãn B m
x 6
Ta có: B m m với 0 x và x 1
x 1
x 6 m x 1
x 1
x 1
x +6 =m x 1 1 m x m 6 *
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 6
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
m 6 0 m 6
TH1: m 1
1 m 0 m 1
m 6 0 m 6
TH2: m 6
1 m 0 m 1
Vậy với m 1 hoặc m 6 thì có x để B m
15. Tìm m để phương trình A
x 2 m 1 có nghiệm.
x 1
Ta có: A
x 2 m 1
x 2
.
x 2 m 1 x 1 m 1 x m
Vì x 0 x 0 nên m 0 .
Vậy với m 0 thì phương trình A
x 2 m 1 có nghiệm.
16. Tìm các số nguyên m để B 2 m có nghiệm.
x 6
Ta có B 2 m 2 m với 0 x 1
x 1
x 6 2 x 1 m x 1
x 1
x 1
x 1
x 62
x 1 m
x 1
3 x 4 m x m 3 m x m 4 *
Với m 3 : 0. x 7 (vô lí)
m 4
Với m 3 : * x
3 m
m 4
3 m 0 m 4 m 4
0 0
Vì 0 x và x 1 0 x 1 nên: m3 m3
m 4 1 m 4 3 m 0.m 7
3 m
TH1: m 4 m 3 0 m 3
TH2: m 3 m 4 0 m 4
3
17. Tìm x biết B 6 x .
x 1
3 x 6 3
Ta có: B 6 x 6 x với x 0, x 1
x 1 x 1 x 1
x 6
6 x
x 1
3
x 6 x 7 x 6
3
0
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
x6 x 9 x 3
0 0
x 1 x 1
2
Nhận xét: x 3 0, x 0
x 3 0 x 3 x 9
TH1: x9
x 1 0 x 1 x 1, x 0
TH2:
x 3 2 0
x 3 x 9
0 x 1
x 1 0 x 1 x 1, x 0
3
Vậy với x 9 hoặc 0 x 1 thì B 6 x
x 1
18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của biết B 2 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 7
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
x 6
Ta có: B 2 >2 với 0 x và x 1
x 1
x 6 2 x 1
x 6 2 x 1
0
x 62 x 2 0
x 8
0
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 8 0 x 8 0 x 64
TH1: 1 x 64 . Vì x x 2;3;...; 63
x 1 0 x 1 x 1
Suy ra x có 62 giá trị nguyên
x 8 0 x 8
TH2: x
x 1 0 x 1
Vậy có 62 giá trị nguyên x thì B 2
19. Với x 1 tìm GTNN của biểu thức Q x B .
x 6 7 7
Ta có Q x B x x 1 x 1 2.
x 1 x 1 x 1
7
Vì x 1 x 1 0 .Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai biểu thức x 1 và ta được
x 1
P2 7 2
x 1 7
7
2
Dấu '' '' xảy ra khi và chỉ khi x 1 x 1 7
x 1 x 1 7
x 7 1
x 7 1 2
x 82 7 .
x 7 1 0 x
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 2 7 2 khi x 8 2 7 .
20. Tìm x để C 4 P 1 x 5 đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có C 4 P 1 x 5 4 1
4
1 x 5
x 2
16
x 2
x 5
16
x 2
x 2 3.
Suy ra
4
x 2
x 2 3 11 hay C 11 .
16
2
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi x 2 x 2 16 x 2 4 x 4
x 2
Vậy MinC 11 , khi x 4 .
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 8
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
Câu 2
Câu 2:
1) Chứng minh CD CA BD và COD vuông.
Ta có CA , CM là hai tiếp tuyến của O nên CA CM và CO là y
.
phân giác của MOA
D
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 9
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
+) Ta có AMB nội tiếp đường tròn O đường kính AB nên y
x
AMB vuông tại M. D
CMA
Vì CA CM cmt nên CAM cân tại C , suy ra CAM G
CGM
Mà CAM 90 , CMA CMG
90 CGM CMG
M
nên CA CG . I K
Suy ra C là trung điểm của AG ( do C nằm giữa A và G ) (đpcm).
AB AG
+) Ta có OM 2 AC.BD cmt OA. .BD A
H O
B
2 2
OA AG
OA.AB AG.BD
BD AB
Xét GAO và ABD có GAO ABD 90 ; OA AG (cmt)
BD AB
Suy ra GAO ABD (c.g.c)
GCO
5) Gọi N là giao điểm của OG và AD . Chứng minh AD GO và INO .
AGO
Ta có OAN GAO ABD và AGO AON
90 y
x
(do AGO vuông tại A ) D
NAO
AON 90 ANO 90 AD OG (đpcm). G
Do đó OM // AC TO AB (do AC AB ). C
Suy ra AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD (đpcm). N
K
I
A B
H O
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 10
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
QA AC y
Xét CQA có BD // CA (cmt) nên . x
QD BD D
QA MC G
Mà AC MC , BD DM nên .
QD MD M
QA MC
Xét DCA có (cmt) nên MQ // AC . C
QD MD
I K
Q
A B
H O
1 . Tính AD theo R .
10) Cho tan QBA
3
11) Chứng minh SABDC 2R 2 .
1 1 AC 1 AC 2 R . y
10) Ta có tan QBA tan CBA x
3 3 AB 3 3 D
2 2 G
OM R
Lại có OM 2 AC.BD BD 3R
AC 1 M
R
3 C
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 11
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
12) Gọi F là giao điểm của GI với AB , L là giao điểm của GO và AM . Chứng minh LF // AG .
Ta có GMAGAB g g y
x
BGO
GAIGBO c.g.c AGI D
G
MGL
AGF AGF M GL g.g
M
GLM
IFA ALO
(đối đỉnh) C
L
Suy ra AFI ALO (g.g)
I K
AFLAIO c.g.c Q
;;;
NỘI DUNG BÀI HỌC
Phương trình bậc hai một ẩn (hay còn gọi là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
ax 2 bx c 0 (a 0) trong đó a, b, c là các số thực cho trước, x là ẩn số.
Giải phương trình bậc hai một ẩn là đi tìm tập nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn đó.
Xét phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 (a 0). Gọi biệt thức o b 2 4ac.
Trường hợp 1. Nếu 0 thì phương trình vô nghiệm.
b
Trường hợp 2. Nếu 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 x 2 .
2a
b
Trường hợp 3. Nếu 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1,2 .
2a
Xét phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 (a 0). với b 2b' . Gọi biệt thức ' b '2 ac.
Trường hợp 1. Nếu ' 0 thì phương trình vô nghiệm.
b'
Trường hợp 2. Nếu ' 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 x 2 .
a
b' '
Trường hợp 3. Nếu ' 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1,2 .
a
Chú ý: Trong trường hợp hệ số b có dạng 2b' ta nên sử dụng để giải phương trình sẽ cho lời giải ngắn
gọn hơn.
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 12
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
b
S x1 x 2 a
Nếu x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình thì: .
P x .x c
1 2
a
a) Nhẩm nghiệm
Xét phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 (a 0).
c
Nếu a b c 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 1 , nghiệm còn lại là x 2 .
a
c
Nếu a b c 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 1 , nghiệm còn lại là x 2 .
a
b) Tìm hai số biết tổng và tích của chúng (định lý Vi-ét đảo)
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: X 2 SX P 0.
Điều kiện để có 2 số đó là S2 4P 0
- Có 2 nghiệm trái dấu khi a.c 0 - Có 2 nghiệm nghịch đảo nhau 0; x1x 2 1
- Có 2 nghiệm cùng dấu khi 0; x1.x 2 0 - Có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị
- Có 2 nghiệm dương khi 0;x1.x 2 0;x1 x 2 0 tuyệt đối lớn hơn x1.x 2 0; x1 x 2 0
- Có 2 nghiệm âm khi 0;x1.x 2 0;x1 x 2 0 - Có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị
tuyệt nhỏ hơn khi x1.x 2 0; x1 x 2 0
- Có 2 nghiệm đối nhau khi 0; x1 x 2 0
x12 x 22 x1 x 2 2x1x 2
2
1 1 x1 x 2
x1 x 2 x1x 2
x1 x 2 x1 x 2 4x1x 2
2 2
x1 x 2 x12 x 22
x12 x x2 x1 x 2 x1 x 2
x 2 x1 x1x 2
x13 x 32 x1 x 2 3x1x 2 x1 x 2
3
x1 x 2 x1 x 2 0
x x x x
4
1
4
2
2
1 2
2 2
2x x 2 2
1 2 x1 x 2 0
x1 ; x 2
x x1 x 2 2
2
x1 x 2 x1 x 2 4x1x 2
2 2
1 x2
x1 x 2 2 x1 x 2 0
x1 ; x 2
x
2
x2 x x 2 x1 x 2 x1 x 2 2
2 2
1 1 2
x1 x 2 2 4x1x 2
x1 x 2 x1x 2 x1 x 2 2
x1 a.x 2 kết hợp x1 x 2 được x1 , x 2 thay vào x1.x 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 13
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
x 0
a) 5x 7x 0 x 5x 7 0
2
7
x
5
b) 3x 2 9 0 x 2 3 x 3
x 1
c) x 6x 5 0 x 1 x 5 0
2
x 5
11
d) 3x 2 12x 1 0 3x 2 12x 12 11 3 x 2 4x 4 11 x 2
2
3
11 11 33 6 33
x2 x 2 2
3 3 3 3
Bài số 1. Giải các phương trình:
3 7
a) 3x 2 6x 0; b) x 2 0; c) x 2 – x – 9 0; d) 3x 2 6x 5 0.
5 2
Hướng dẫn giải
x 0
a) 3x 2 6x 0 3x x 2 3 0
x 2 3
3 7 3 7
b) x 2 0 x 2 x
5 2 2 2
2
1 1 1 37 1 37 1 37
c) x – x – 9 0 x – x 9 x –
2 2
x x
4 4 2 4 2 2 2
2
d) 3x 2 6x 5 0 3x 2 6x 3 2 3 x 2 2x 1 2 x 1
2
x
3
Ví dụ 2. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4x 2 m 2 x 4m 0 có nghiệm x 1 ?
Hướng dẫn giải
Thay x 1 vào phương trình đã cho, ta được:
4.12 m 2 4m 0 m 2 0 m 2 .
2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 14
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
Dạng 2: Giải phương trình bậc hai bằng cách
sử dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn
Sử dụng công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Ví dụ 3. Xác định hệ số a, b, c. Tính biệt thức ∆ (hoặc ∆' nếu b 2b' ) rồi tìm nghiệm của các phương
trình:
a) 2x 2 3x 5 0; b) x 2 6x 8 0; c) 9x 2 12x 4 0; d) 3x 2 4x 4 0.
Hướng dẫn giải
a) Phương trình 2x 3x 5 0 có a 2; b 3; c 5
2
b 3 7 5 b 3 7
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x 1 ; x2 1
2a 4 2 2a 4
b) Phương trình x 2 6x 8 0; có a 1; b 6; b ' 3; c 8
' b '2 ac 3 1.8 1 0 ' 1
2
b' 6 2
Phương trình có nghiệm kép x1,2
a 9 3
d) Phương trình 3x 4x 4 0 có ' 2 3 . 4 8 0
2 2
b 1 3 5 b 1 3 5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x 1 ; x 2
2a 2 2a 2
b) Phương trình x 4x 4 0 có a 1; b 4; b 2; c 4
2
b2 ac 2 1.4 0
2
b 2 3 b 2 3 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x 1 1; x 2
a 5 a 5 5
d) Phương trình 2x 2 x 3 0 có a 2; b 1; c 3
b 2 4ac 12 4. 2 . 3 23 0
Phương trình vô nghiệm
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau:
a) x 2 5x 1 0 b) 2x 2 2 2x 1 0;
c) 3x 2 (1 3)x 1 0; d) 3x 2 4 6x 4 0.
Hướng dẫn giải
3 5 3 5 2
a) Tìm được x ; b) Tìm được x
2 2 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 15
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
3 6 2 6 6 2 6
c) Tìm được x1 , x 2 1 d) Tìm được x ;
3 3 3
Bài số 4. Giải các phương trình sau:
a) 2x 2 2 11x 7 0; b) 152x 2 5x 1 0;
c) x 2 2 3 x 2 3 0; d) 3x 2 2 3x 1 0.
Hướng dẫn giải
11 5
a) Tìm được x1,2 b) Tìm được x
2
c) Tìm được x 2; 3 3
b) Tìm được x
3
Dạng 3: Sử dụng công thức nghiệm,
xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
Xét phương trình dạng bậc hai: ax 2 bx c 0.
a 0
Phương trình có hai nghiệm kép .
0
a 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt .
0
Phương trình có đúng một nghiệm a 0, b 0.
a 0, b 0, c 0
Phương trình vô nghiệm .
a 0, 0
Chú ý: - Nếu b 2b ta có thể thay điều kiện của ∆ tương ứng bằng .
Phương trình có một nghiệm thì có thể rơi vào trường hợp phương trình có nghiệm kép hoặc có đúng một
nghiệm
Ví dụ 5. Cho phương trình mx 2 m 1 x m 3 0 (m là tham số).
2
' m 1 m m 3 m 2 2m 1 m 2 3m m 1
2
a m 0 m 0
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt
' m 1 0 m 1
a m 0
b) Phương trình có nghiệm kép m 1
' m 1 0
3
c) TH1: m 0 , ta được phương trình 2x 3 0 x
2
m 0 không thỏa mãn để phương trình vô nghiệm
TH2: m 0 , phương trình vô nghiệm ' m 1 0 m 1
Vậy với m 1 thì phương trình đã cho vô nghiệm
3
d) Với m 0 , ta được phương trình 2x 3 0 x
2
m 0 thỏa mãn để phương trình có đúng một nghiệm
Vậy với m 0 thì phương trình đã cho có đúng một nghiệm
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 16
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
3
e) TH1: m 0 , ta được phương trình 2x 3 0 x
2
m 0 thỏa mãn để phương trình có nghiệm
TH2: m 0 , phương trình có nghiệm ' m 1 0 m 1
Vậy với m 1 thì phương trình đã cho có nghiệm
Bài số 5. Cho phương trình m 2 x 2 m 1 x m 0 (m là tham số).
2
b2 ac m 1 m 2 .m 4m 1
2
m 2
a m 2 0
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1
4m 1 0 m 4
a m 2 0 1
b) Phương trình có nghiệm kép m
4m 1 0 4
1
c) TH1: m 2 0 m 2 , ta được phương trình 6x 2 0 x
3
m 2 không thỏa mãn để phương trình vô nghiệm
1
TH2: m 2 0 m 2 , phương trình vô nghiệm 4m 1 0 m
4
1
Vậy với m thì phương trình vô nghiệm
4
1
d) Với m 2 0 m 2 , ta được phương trình 6x 2 0 x
3
Vậy với m 2 thì phương trình có đúng một nghiệm
1
e) TH1: m 2 0 m 2 , ta được phương trình 6x 2 0 x
3
m 2 thỏa mãn để phương trình có nghiệm
1
TH2: m 2 0 m 2 , phương trình có nghiệm 4m 1 0 m
4
1
Vậy m thì phương trình có nghiệm
4
Dạng 4: Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai
Giải và biện luận phương trình dạng bậc hai theo tham số m là tìm tập nghiệm của phương trình tùy
theo sự thay đổi của m.
Xét phương trình dạng bậc hai ax 2 bx c 0 với b 2 4ac (hoặc ' b '2 ac ).
Nếu a 0, ta đưa vể biện luận phương trình bậc nhất.
Nếu a 0, ta biện luận phương trình bậc hai theo
Ví dụ 6. Giải và biện luận các phương trình sau: (m là tham số).
a) x 2 (1 m)x m 0; b) (m 3) x 2 2mx m 6 0.
Hướng dẫn giải
a) Xét phương trình: x (1 m)x m 0 có a 1; b 1 m; c m
2
b 2 4ac 1 m 4.1. m m 2 2m 1 m 1 0, m m 1
2 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 17
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
+) 0 m 1 0 m 1
2
b m 1
Phương trình có nghiệm kép là x1 x 2
2a 2
+) m 1 0 m 1
2
b m 1 m 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: x1,2 x1 1; x 2 m
2a 2
m 1
Vậy với m 1 thì phương trình có nghiệm kép x1 x 2
2
Với m 1 thì phương trình có nghiệm phân biệt x1 1; x 2 m
b) Xét phương trình: (m 3)x 2 2mx m 6 0 có a m 3; b 2m; b ' m; c m 6
1
) m 3 0 m 3 , khi đó phương trình đã cho có dạng: 6x 3 0 x
2
) m 3 0 m 3 , khi đó phương trình đã cho là phương trình bậc hai có
' b ' ac m m 3 m 6 9m 18
2 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 18
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
Phương trình b 2 x 2 b 2 c2 a 2 x c 2 0 có:
b c a 2 b c a 2 b c a b c a b c a b c a
2 2
b c a 0
b c a 0
Vì a, b, c là ba cạnh của một tam giác 0
b c a 0
b c a 0
Do đó phương trình vô nghiệm.
Bài số 7. Gho phương trình x a b c x (ab bc ca ) 0 với a, b,c là ba cạnh của một tam giác.
2
2 ax 0 b cx 0 d a c x 0 d b
x 0 cx 0 d 0
TH1: a c 0 b d 0 b d a c ad bc 0 (đpcm)
2
db
TH2: a c 0 x 0
a c
Thay vào phương trình x 2 ax b 0 , ta được:
2
db db
b 0 d b a d b a c b a c 0
2 2
a.
a c a c
b d a c a d b b a c 0 b d a c ad bc 0 (đpcm)
2 2
1 1 1
Bài số 8. Cho hai phương trình x 2 ax b 0 và x 2 bx a 0 trong đó . Chứng minh rằng có
a b 2
ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm.
Ví dụ 9. Cho hai phương trình x 2 x m 0 và x 2 mx 1 0 . Tìm các giá trị của tham số m để:
a) Hai phương trình có nghiệm chung; b) Hai phương trình tương đương.
Hướng dẫn giải
a) Gọi x 0 là nghiệm chung của hai phương trình nên ta có:
x 0 x 0 m 0
2
2 x 0 m mx 0 1 x 0 mx 0 m 1 x 0 m 1 m 1 *
x 0 mx 0 1 0
+) m 1 0 m 1. Khi đó: * trở thành: x 0 .0 0 x 0
m 1
+) m 1 0 m 1 . Khi đó: x 0 1
m 1
12 1 m 0
Thay x 0 1 vào hai phương trình đã cho ta được: 1 m2
1 m 1 0
Thử lại:
+) Với m 1 thì hai phương trình đã cho trở thành: x 2 x 1 0 có 12 4.1.1 3 0
Phương trình vô nghiệm m 1 không thỏa mãn
x x 2 0
2 x 2 x 1 0
+) Với m 2 thì hai phương trình đã cho trở thành: 2 x 1
x 2x 1 0 x 1 0
2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 19
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
m 2 thỏa mãn.
b) x 2 x m 0 có: 1 1 4.1. m 1 4m
2
x 2 mx 1 0 có 2 m 4.1.1 m 2 4
2
D x1 x2 ( x1 x2 ) 2 4x1 x2 S 2 4 P .
Ví dụ 10. Gọi x1 , x 2 là nghiệm của phương trình x 2 5x 3 0 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị
của các biểu thức:
1 1
a) A x12 x 22 ; b) B x13 x 32 ; c) C 4 4 d) D x1 x 2
x1 x 2
Hướng dẫn giải
Phương trình x 5x 3 0 có 5 4.1.3 13 0 Phương trình có nghiệm x1 , x 2
2 2
x x 2 5
Áp dụng hệ thức Vi – ét ta có: 1
x1 x 2 3
a) A x12 x 22 x1 x 2 2x1x 2 52 2.3 19
2
3 3 2
2
2
Cách 2: A x1 x 2 x1 x 2 x1 x1 x 2 x 2 x1 x 2 x1 x 2 3x1 x 2 5. 5 3.3 80
2
1 x14 x 24 x1 x 2 2 x1 x 2 192 2.32 343
2 2 2 2
1
c) C 4 4 4 4
x1 x 2
4
x1 x 2 x1 x 2 34 81
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 20
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
Bài số 10. Cho phương trình: 3x 2 5x 2 0 . Với x1 , x 2 là nghiệm của phương trình, không giải phương
trình, hãy tính:
1 1 1 1
a) M x1 x2 ; b) N ;
x1 x 2 x1 3 x 2 3
x 3 x 3 x1 x
c) P 1 2 2 2 ; d) Q 2 .
x1 x2 x 2 2 x1 2
Hướng dẫn giải
Phương trình 3x 5x 2 0 có 5 4. 3 . 2 1 0 Phương trình có hai nghiệm x1 , x 2
2 2
5
x1 x 2 3
Áp dụng hệ thức Vi – ét ta có:
x x 2
1 2 3
1 1 1 1 x x2 1 25
a) M x1 x 2 x1 x 2 x 1 x 2 1 x1 x 2 . 1
x1 x 2 x1 x 2 x1 x 2 x1 x 2 6
1 1 x 3 x1 3 x1 x 2 6 13
b) N 2
x1 3 x 2 3 x1 3 x 2 3 x1x 2 3 x1 x 2 9 14
2
1 1 x1 x 2 5 1 1 1 1 2 13
c) 2 2
x1 x 2 x1x 2 2 x1 x 2 x1 x 2 x1x 2 4
x 3 x 3 1 3 1 3 1 1 1 1 49
P 1 2 2 2 2 2 3 2 2
x1 x2 x1 x1 x 2 x 2 x1 x 2 x1 x 2 4
x1 x2 x1 x1 2 x 2 x 2 2 x12 x 22 2 x1 x 2
d) Q
x 2 2 x1 2 x1 2 x 2 2 x1 x 2 2 x 1 x 2 4
x x2 2x1x 2 2 x1 x 2 17
2
1
x1 x 2 2 x1 x 2 4 12
Ví dụ 11. Cho phương trình x 2 m 2 x 2m 5 0 (m là tham số).
2
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 .
b) Với ra tìm được ở trên, tìm biểu thức liên hệ giữa x1 ,x 2 không phụ thuộc vào m.
Hướng dẫn giải
b
a) Phương trình x 2 m 2 x 2m 5 0 có a 1; b ' m 2 ; c 2m 5
2
2
' m 2 1. 2m 5 m 6m 9 m 3 0, m
2 2 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 21
Đỗ Quang Khải 0969.366.663 Tài liệu Toán 9
m 2 4.1.2m m 2 4m 4 m 2
2 2
Học offline: CS1.198 Thái Hà; CS2. 106 Hoàng Quốc Việt Học online: Zoom 22