Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1

Bài tập
Phương pháp phân tích theo quy mô chung và phương pháp cân đối Bài 1.1
Báo cáo tình hình tài chính tóm tắt được lập ngày 31/12/200x của doanh nghiệp A: (đvt: [LO1.4]
triệu đồng) [LO1.6]
Tài sản Cuối năm Đầu năm Nguồn vốn Cuối năm Đầu năm
Tài sản ngắn hạn 430 400 Nợ phải trả 340 280
Tiền và tương đương tiền 60 50 Nợ ngắn hạn 140 50
Các khoản phải thu 120 100 Nợ dài hạn 200 230
Hàng tồn kho 250 250 Vốn chủ sở hữu 760 720
Tài sản dài hạn 670 600 Vốn góp chủ sở hữu 350 370
Tài sản cố định hữu hình 600 500 Lợi nhuận chưa phân phối 260 200
Đầu tư tài chính dài hạn 70 100 Các quỹ trích lập 150 150
Tổng tài sản 1,100 1,000 Tổng nguồn vốn 1,100 1,000
Yêu cầu:
1. Phân tích theo quy mô chung tình hình tài chính của doanh nghiệp A.
2. Vận dụng phương pháp cân đối đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp A.
Phương pháp so sánh Bài 1.2
Công ty Q sản xuất hai sản phẩm A, B, có tài liệu doanh thu, chi phí bán hàng trích xuất [LO1.4]
từ thuyết minh báo cáo tài chính phần báo cáo bộ phận như sau: (đvt: tỷ đồng)
Năm 2x14 2x13 2x12 2x11
Doanh thu sản phẩm A 858 825 750 600
Doanh thu sản phẩm B 455.4 345 276 240
Chi phí bán hàng sản phẩm A 96 84
Chi phí bán hàng sản phẩm B 57.6 48
Yêu cầu:
1. Phân tích tốc độ tăng trưởng doanh thu của từng sản phẩm.
2. So sánh mức độ thực hiện chi phí bán hàng của từng sản phẩm trong năm 2x14
với năm trước. Biết rằng, chi phí bán hàng biến động tỷ lệ theo doanh thu.
Phương pháp so sánh và phân tích bằng tỷ số tài chính Bài 1.3
Công ty E là công ty con thuộc tập đoàn EA, với 50% sản phẩm sản xuất bán ra thị trường [LO1.4]
và 50% còn lại bán nội bộ để cung cấp nguyên liệu đầu vào phục vụ công ty mẹ và các [LO1.7]
công ty con khác trong cùng tập đoàn. Hiện tại, E vẫn là doanh nghiệp có uy tín trong
chính quyền địa phương, nhưng đang gặp rắc rối về vấn đề nhân sự. Các chuyên gia tại
công ty E lần lượt nghỉ việc và chuyển sang các công ty con khác hoặc đối thủ cạnh tranh.
Thông tin về tình hình hoạt động của công ty E như sau: (đvt: triệu đồng)
Năm 2x21 2x20 2x19 2x18
Doanh thu toàn ngành 357.000.000 357.000.000 356.000.000 355.000.000
Doanh thu của công ty E 106.100.000 101.800.000 96.100.000 88.800.000
Lợi nhuận gộp của công ty E 21.700.000 21.000.000 22.100.000 22.200.000
Lợi nhuận sau thuế của công ty E 6.900.000 7.000.000 8.700.000 9.800.000
2 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Yêu cầu:
Phân tích sự tăng trưởng doanh thu, thị phần, kết hợp với các tỷ số tài chính để
tư vấn cho ban quản trị tập đoàn EA nên tiếp tục hay ngừng hoạt động tại công ty E trước
tình trạng khủng hoảng về nhân sự.
Bài 1.4 Phương pháp phân tích theo quy mô chung
[LO1.6] Báo cáo phân tích theo quy mô chung của 11 doanh nghiệp.
Tỷ lệ % của khoản mục trên doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ.
(đvt: %) (1) (2) (3)
Báo cáo tình hình tài chính
Tiền và tương đương tiền 1.9 8.3 8.7
Các khoản phải thu 16.8 0.8 18.5
Hàng tồn kho 0 12.7 16.7
Tài sản cố định hữu hình (Nguyên giá) 4.9 15.8 26.5
Hao mòn lũy kế (2) (6.5) (12.1)
Tài sản cố định hữu hình (Giá trị thuần) 2.9 9.3 14.4
Tài sản dài hạn khác 3.8 2.7 13.8
Nợ ngắn hạn 9.8 13 27.6
Nợ dài hạn 0 0 6.7
Vốn chủ sở hữu 15.6 20.8 37.8
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ 100 100 100
Giá vốn hàng bán (chưa bao gồm khấu hao, phân bổ) (81.4) (54.5) (63)
Chi phí khấu hao và phân bổ (0.8) (1.2) (3.4)
Chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp (14.1) (36.7) (16.9)
Chi phí lãi vay 0 0 (0.9)
Chi phí nghiên cứu, phát triển 0 0 (7.1)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (1.5) (3.1) (2.9)
Lợi nhuận khác 0 0.1 0.9
Lợi nhuận sau thuế 2.2 4.6 6.7
Hệ số dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trên
3.4 6.6 1.6
chi tiêu vốn đầu tư (đvt: số lần)

Các khoản mục trong báo cáo phân tích quy mô chung được tính theo tỷ lệ % số tiền của
khoản mục trên số tiền doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ, ngoại trừ hệ số
dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trên chi tiêu vốn đầu tư. Thông tin về 11 doanh
nghiệp như sau:
a. AK Steel: sản xuất và kinh doanh thép ống.
b. Manulife: kinh doanh trong lĩnh vực bảo hiểm.
c. Gillette: sản xuất và kinh doanh sản phẩm chăm sóc cá nhân, mua nhiều thương
hiệu và sở hữu nhiều công ty con.
d. Microsoft: sản xuất, kinh doanh phần cứng, phần mềm máy tính.
e. Dentsu Advertising: cung cấp dịch vụ quảng cáo, truyền thông, đã mua lại nhiều
công ty trong ngành quảng cáo, tiếp thị.
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3

f. Housework Service: cung cấp các dịch vụ vệ sinh nhà cửa, văn phòng.
g. Apparel Sell: Kinh doanh đồ cổ. Khi mua hàng, khách hàng phải được bảo đảm
thanh toán trước bởi một tổ chức tài chính.
h. Department Stores: Các shop quần áo thời trang, chấp nhận thanh toán bằng thẻ
ghi nợ.

(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

0.9 8.2 0.9 11.8 20.7 3.1 25.8 240


20.2 11.3 28.1 3.4 114.2 5.4 3.7 11.1
19.8 15.7 14 1.7 0 0.7 24.5 0
53.1 69.2 47 123.4 24 90.4 266.7 5.3
(18.4) (24) (20.6) (51.8) (11.4) (44.7) (97.2) (2.4)
34.7 45.2 26.4 71.6 12.6 45.7 169.5 2.9
8.2 6.2 38.2 21.2 48.6 145.6 47.3 52.6
16 15.7 30.3 11 131.6 20 29.2 219.7
32.1 14.1 15.4 28.6 14.3 82.9 76.1 8.8
35.7 56.8 61.9 70.1 50.2 97.5 165.5 78.1

100 100 100 100 100 100 100 100


(68.9) (80.5) (34.1) (51.2) (55.3) (50.7) (62) (79.1)
(3.1) (3.3) (3.9) (5) (3.7) (6.9) (16.2) 0
(15.8) (5) (40.9) (30.2) (29.1) (17.4) (6.3) (9.1)
(2.3) (1.7) (0.8) (0.4) (1.7) (3.2) (5.7) (0.3)
0 0 0 0 0 0 (7.6) 0
(4) (4) (7.4) (5.2) (6.2) (7.1) (2.5) (2.7)
0.3 (0.8) 0.3 0 4.4 0 11.4 0
6.2 4.7 13.2 8 8.4 14.7 11.1 8.8
2 0.6 1.2 0.6 3.1 1 0.6 24.1

i. McDonald’s: Kinh doanh chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh, thực hiện nhượng quyền
thương hiệu McDonald’s và thuê nhiều cửa hàng dưới hình thức hợp đồng thuê
dài hạn.
j. Mining Corporation: khai thác vàng và các khoáng sản khác.
k. Wendy Restaurants: Sở hữu hàng loạt các nhà hàng cao cấp trên thế giới, không
nhượng quyền thương hiệu.
Yêu cầu:
Sắp xếp các cột số liệu tài chính từ (1) đến (11) tương ứng với doanh nghiệp từ
(a) đến (k).
4 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bài 1.5 Phương pháp phân tích xu hướng


[LO1.5] Báo cáo phân tích quy mô chung và phân tích xu hướng liên quan đến doanh thu, giá vốn
hàng bán, và chi phí của doanh nghiệp JBC như sau:
(đvt: %) Phân tích quy mô chung Phân tích xu hướng
Năm 20x6 20x5 20x4 20x6 20x5 20x4
Doanh thu 100.0 100.0 100.0 104.4 103.2 100.0
Giá vốn hàng bán 62.4 60.9 58.1 112.1 108.2 100.0
Chi phí 14.3 13.8 14.1 105.9 101.0 100.0
Doanh thu, giá vốn hàng bán và các khoản phải thu của công ty CBJ qua các năm như sau:
(đvt: $1,000) 20x6 20x5 20x4 20x3 20x2
Doanh thu 283,880 271,800 253,680 235,560 151,000
Giá vốn hàng bán 129,200 123,080 116,280 107,440 68,000
Các khoản phải thu 19,100 18,300 17,400 16,200 10,000
Yêu cầu:
1. Xác định lợi nhuận thuần của công ty JBC tăng, giảm, hay không thay đổi trong
3 năm từ 20x4 đến 20x6.
2. Với công ty CBJ, tính số tương đối động thái kỳ gốc cố định, sử dụng năm 20x2
là năm gốc. Cho biết tình hình kinh doanh của doanh nghiệp CBJ là thuận lợi
hay bất lợi?
Bài 1.6 Phương pháp phân tích xu hướng
[LO1.5] Dữ liệu trích từ báo cáo tài chính của doanh nghiệp C như sau: (đvt: $1,000)
Năm 20x6 20x5 20x4 20x3 20x2 20x1 20x0
Báo cáo tình hình tài chính
Tiền và tương đương tiền 68 88 92 94 98 96 99
Các khoản phải thu 480 504 456 350 308 292 206
Hàng tồn kho 1,738 1,264 1,104 932 836 710 515
Tài sản ngắn hạn khác 46 42 24 44 38 38 19
Đầu tư dài hạn 0 0 0 136 136 136 136
Nhà xưởng và thiết bị (giá trị còn lại) 2,120 2,114 1,852 1,004 1,078 960 825
Tổng tài sản 4,452 4,012 3,528 2,600 2,494 2,232 1,800
Nợ ngắn hạn 1,120 942 618 514 446 422 272
Nợ dài hạn 1,194 1,040 1,012 470 480 520 390
Vốn góp từ cổ phiếu phổ thông 1,000 1,000 1,000 840 840 640 640
Vốn góp khác 250 250 250 180 180 160 160
Lợi nhuận chưa phân phối 888 780 648 596 548 490 338
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 4,452 4,012 3,528 2,600 2,494 2,232 1,800
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu 1,594 1,396 1,270 1,164 1,086 1,010 828
Giá vốn hàng bán (1,146) (932) (802) (702) (652) (610) (486)
Lợi nhuận gộp 448 464 468 462 434 400 342
Chi phí hoạt động (340) (266) (244) (180) (156) (154) (128)
Lợi nhuận sau thuế 108 198 224 282 278 246 214
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 5

Yêu cầu:
1. Tính số tương đối động thái kỳ gốc cố định theo từng khoản mục trên báo cáo tài
chính của doanh nghiệp C, sử dụng năm 20x0 là năm gốc.
2. Căn cứ vào kết quả tính ở yêu cầu (1), nhận xét về tình hình tài chính của doanh
nghiệp C.
Phương pháp phân tích thay thế liên hoàn Bài 1.7
Công ty NAB tính tỷ suất lợi nhuận trên tài sản hoạt động thuần (RNOA) theo mô hình [LO1.4]
phân tích quan hệ với đòn bẩy nợ hoạt động. Tham khảo công thức tính RNOA trong mối
quan hệ với đòn bẩy nợ hoạt động ở chương 6 trang 221.
Trích thông tin tài chính của công ty NAB trong năm 20x9 và 20x8 như sau: (đvt: $1,000)
Chỉ tiêu Năm 20x9 Năm 20x8
Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế 31,360 31,850
Doanh thu thuần 98,000 91,000
Tài sản hoạt động bình quân 24,500 26,000
Nợ hoạt động bình quân 9,800 9,360
Yêu cầu:
Phân tích mức ảnh hưởng của các nhân tố tác động đến sự tăng (giảm) của tỷ suất
lợi nhuận trên tài sản hoạt động thuần (RNOA) qua hai năm 20x9 – 20x8, trong mối quan
hệ với đòn bẩy nợ hoạt động.
Phương pháp phân tích theo quy mô chung và thay thế liên hoàn Bài 1.8
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm nay và năm trước của doanh nghiệp McKenzie [LO1.4]
ở Toronto như sau: (đvt: ¥1,000) [LO1.6]
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
Doanh thu thuần 8,000,000 6,000,000
Giá vốn hàng bán (4,984,000) (3,516,000)
Lợi nhuận gộp 3,016,000 2,484,000
Chi phí bán hàng (1,480,000) (1,092,000)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (712,000) (618,000)
Chi phí lãi vay (96,000) (84,000)
Lợi nhuận trước thuế 728,000 690,000
Hội đồng quản trị của doanh nghiệp rất ngạc nhiên khi thấy lợi nhuận trước thuế năm nay
chỉ tăng ¥38,000,000 so với năm ngoái trong khi doanh thu tăng đến ¥2,000,000,000.
Tài sản bình quân: năm nay là ¥2,700,000,000 và năm trước là ¥3,096,000,000.
Vốn chủ sở hữu bình quân: năm nay là ¥1,620,000,000 và năm trước là ¥2,167,200,000.
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phân tích theo quy mô chung cho năm
nay và năm trước. Nhận xét ngắn gọn về những thay đổi kết quả hoạt động kinh
doanh giữa hai năm.
2. Phân tích mức ảnh hưởng của các nhân tố (đòn bẩy tài chính, số vòng quay tài
sản, tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu) tác động đến sự tăng
(giảm) của tỷ suất EBIT trên vốn chủ sở hữu qua hai năm.
6 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bài 1.9 Phương pháp phân tích theo quy mô chung


[LO1.6] Báo cáo phân tích theo quy mô chung của 7 doanh nghiệp trong ngành dược phẩm.
Tỷ lệ % của khoản mục trên doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ.
(đvt: %) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Báo cáo tình hình tài chính
Tiền và tương đương tiền 12.5 1.9 63.7 63.7 12.1 4.1 20.1
Các khoản phải thu 22.7 5.7 13.8 16.0 18.7 3.9 15.2
Hàng tồn kho 20.7 7.2 13.8 13.1 3.7 10.7 7.9
Tài sản cố định hữu hình (Nguyên giá) 34.2 3.9 66.6 73.9 74.2 22.6 43.0
Hao mòn lũy kế (13.5) (2.0) (27.4) (24.9) (27.1) (5.5) (20.4)
Tài sản cố định hữu hình (Giá trị thuần) 20.7 1.9 39.2 49.0 47.1 17.1 22.5
Tài sản vô hình 109.3 6.1 95.5 20.5 5.8 2.3 43.4
Tài sản dài hạn khác 16.8 2.5 16.9 30.5 8.5 1.6 24.0
Nợ ngắn hạn 30.1 11.5 32.6 30.0 25.2 10.7 32.7
Vay dài hạn 100.5 3.3 61.2 47.4 – 3.7 12.7
Nợ dài hạn khác 19.4 1.7 13.3 31.5 5.4 2.6 21.1
Vốn chủ sở hữu 52.6 8.8 135.9 84.0 65.4 22.7 66.7
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Giá vốn hàng bán (59.7) (94.4) (15.3) (27.4) (62.5) (72.2) (29.0)
Chi phí khấu hao và phân bổ (8.3) (0.4) (7.2) (4.1) (3.9) (1.5) (4.4)
Chi phí bán hàng, quản lý (12.2) (3.1) (20.1) (25.9) (13.7) (21.1) (29.3)
Chi phí nghiên cứu, phát triển (6.2) – (20.2) (14.8) – – (12.2)
Thu nhập/ (chi phí) tài chính (6.9) (0.2) 0.2 (0.1) 0.4 (0.1) (0.1)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (2.7) (0.5) (7.0) (8.4) (4.3) (1.8) (6.2)
Lợi nhuận khác 0.1 – (2.5) (0.1) (5.3) – 1.6
Lợi nhuận sau thuế 4.1 1.3 28.0 19.3 10.5 3.2 20.3
Hệ số dòng tiền thuần hoạt động kinh
2.3 3.0 8.9 4.4 4.0 2.2 4.9
doanh trên chi tiêu vốn đầu tư (đvt: số lần)
Thông tin về 7 doanh nghiệp hoạt động ở các giai đoạn khác nhau trong chuỗi giá trị cho
ngành dược phẩm. như sau:
a. Wyeth: Tham gia vào việc phát triển, sản xuất và bán các loại dược phẩm cần
có đơn thuốc. Thuốc của Wyeth chủ yếu là hỗn hợp các hợp chất chiết xuất. Các
công ty dược phẩm bán thuốc theo đơn phải được Cơ quan quản lý thực phẩm và
dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt các loại thuốc mới. Bằng sáng chế các loại
thuốc này không bị cạnh tranh cho đến khi các công ty thuốc khác phát triển sản
phẩm thay thế hiệu quả hơn hoặc bằng sáng chế hết hạn.
b. Amgen: Tham gia vào việc phát triển, sản xuất và bán các loại dược phẩm dựa
trên nghiên cứu công nghệ sinh học. Thuốc công nghệ sinh học phải được FDA
chấp thuận và được bảo hộ bằng sáng chế tương tự như thuốc bán theo đơn. Phân
khúc thuốc công nghệ sinh học chưa được phát triển mạnh như phân khúc thuốc
theo đơn, tương đối ít sản phẩm nhận được sự chấp thuận bởi FDA.
c. Mylan: Tham gia vào việc phát triển, sản xuất và bán thuốc generic. Thuốc
generic được hiểu là một loại thuốc thay thế cho thuốc phát minh, tương đương
sinh học với biệt dược gốc nên chúng đều có hoạt chất và hiệu quả điều trị có thể
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 7

nói là gần như giống hệt nhau. Công ty thuốc generic được phép thực hiện điều
này từ việc hết hạn bằng sáng chế của một số loại thuốc phát minh.
d. Johnson & Johnson: Tham gia vào việc phát triển, sản xuất và bán các sản phẩm
chăm sóc sức khỏe không kê đơn. Những sản phẩm như vậy không yêu cầu đơn
thuốc và thường được người tiêu dùng lựa chọn dựa vào uy tín thương hiệu.
e. Covan: Cung cấp dịch vụ thử nghiệm trong phòng thí nghiệm cho ngành công
nghệ sinh học và dược phẩm. Công ty này cũng cung cấp các dịch vụ giới thiệu
dược phẩm ra thị trường. Giá vốn hàng bán của Covan chủ yếu là tiền lương
nhân viên phụ trách phòng thí nghiệm.
f. Cardinal Health: Tham gia phân phối thuốc với vai trò là nhà bán sỉ cho các hiệu
thuốc, bệnh viện và đại lý bán lẻ. Đồng thời cung cấp các dịch vụ quản lý việc
bán hàng để giúp khách hàng đặt hàng hiệu quả hơn và theo dõi việc mua hàng
của họ. Giá vốn hàng bán của Cardinal Health bao gồm chi phí thuốc bán cộng
với tiền lương nhân viên bán hàng.
g. Walgreens: Điều hành một chuỗi nhà thuốc trên toàn quốc. Walgreens đã ký các
hợp đồng thuê hoạt động mặt bằng cho các nhà thuốc.
Yêu cầu:
Sắp xếp các cột số liệu tài chính từ (1) đến (7) tương ứng với doanh nghiệp từ
(a) đến (g).
Phương pháp phân tích theo chiều ngang và theo quy mô chung Bài 1.10
Công ty AB có tài liệu trích từ báo cáo tài chính và một số thông tin khác có liên quan như [LO1.5]
sau: (đvt: triệu đồng) [LO1.6]
Năm 2019 2018 2017 2016 2015 2014
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,000 3,000 2,500 2,000 2,000 1,600
Giá vốn hàng bán 600 1,800 1,200 1,200 960 960
Chi phí lãi vay 50 50 50 50 50 50
Chi phí bán hàng và quản lý 80 95 90 90 90 90
Các thông tin khác như sau:
• Năm 2019, xã hội đang diễn ra tình hình dịch bệnh ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt
động kinh doanh. Ngành mà công ty AB đang tham gia là ngành thực phẩm thiết yếu
chịu ảnh hưởng bởi dịch bệnh.
• Công ty AB là một thành viên quan trọng trong chuỗi cung ứng thực phẩm thiết yếu
trong nước. Công ty AB đang áp dụng chiến lược dẫn đầu về chi phí từ năm 2018,
2019.
Yêu cầu:
Đánh giá khái quát tình hình biến động doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty
AB qua hai năm 2018 – 2019. Từ đó, chỉ ra dấu hiệu bất thường, giải thích dấu hiệu bất
thường doanh thu, chi phí, lợi nhuận (nếu có).

You might also like