Professional Documents
Culture Documents
CB Mitsu
CB Mitsu
CB Mitsu
ĐIỆN ĐIỆN
ÁP THẤP
Bộ Khởi động từ và công-tắc-tơ sể-ri MS-T/N thân thiện với môi trường, có thể sử
dụng trên toàn cầu, nhỏ gọn, dễ sử dụng và được thiết kế đảm bảo an toàn.
Phù hợp với nhiều tiêu chuẩn quốc tế và rất đáng tin cậy giúp đáp ứng các tình
huống khác nhau từ bảng điều khiển đến máy công cụ.
Toàn bộ dòng sản phẩm của chúng tôi, bao gồm sê-ri WS-V được chế tạo với công nghệ ngắt mới, được thiết kế để đáp
ứng các nhu cầu của từng thị trường về tiếp nhận, phân phối và máy móc.
Cầu dao để bảo vệ chống quá tải và đoản Cầu dao bảo vệ chống quá tải, đoản mạch và Cầu dao để bảo vệ động cơ và chống đoản
mạch nhiễm điện mạch
Thông số kỹ Lắp đặt và Đặc điểm và Thông số kỹ Lắp đặt và Đặc điểm và Thông số kỹ
thuật Chi tiết Kết nối Kích thước thuật Chi tiết Kết nối Kích thước thuật Chi tiết
Trang 602 Trang 646 Trang 658 Trang 612 Trang 646 Trang 698 Trang 618
Cầu Dao Cầu dao Bộ Hiển thị Đo Cầu Dao Loại nhỏ
Được liệt kê UL 489 lường
Cầu dao phù hợp với tiêu chuẩn UL 489 của Cầu dao với chức năng hiển thị và đo lường Cầu dao để bảo vệ chống quá tải và đoản
Hoa Kỳ mạch của mạch nhánh
Thông số kỹ Lắp đặt và Đặc điểm và Thông số kỹ Lắp đặt và Đặc điểm và Thông số kỹ Đặc điểm và
thuật Chi tiết Kết nối Kích thước thuật Chi tiết Kết nối Kích thước thuật Chi tiết Kích thước
Trang 619 Trang 646 Trang 716 Trang 623 Trang 646 Trang 730 Trang 632 Trang 736
595
Cầu dao để bảo vệ chống dòng rò và nhiễm Chuyển đổi cơ học cho thiết bị Cầu dao bảo vệ chống quá tải của thiết bị
điện mạch nhánh
Thông số kỹ Đặc điểm và Thông số kỹ Đặc điểm và Thông số kỹ Lắp đặt và Đặc điểm và
thuật Chi tiết Kích thước thuật Chi tiết Kích thước thuật Chi tiết Kết nối Kích thước
Trang 636 Trang 741 Trang 635 Trang 743 Trang 639 Trang 641 Trang 744
Máy ngắt kiểu không khí Các thành phần Liên quan
điện áp thấp
Cầu dao chính để đáp ứng nhu cầu của các cơ sở Dòng sản phẩm của chúng tôi cũng bao gồm
tiên tiến hơn và đa chức năng hơn một rơ le bảo vệ dòng rò
Thông số kỹ Lắp đặt và Thông số kỹ
thuật Chi tiết Kết nối thuật Chi tiết
Trang 642 Trang 642 Trang 644
596
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Cầu dao Điện áp thấp
Khung (A)
20 30 32 40 50 60 63 70 100 125 160 225 250
Phân loại
NF-C
NF30-CS NF63-CV NF125-CV NF250-CV
Loại cơ bản
NF125-SV NF250-SV
NF-S
NF32-SV NF63-SV NF125-SGV NF160-SGV NF250-SGV
Loại tiêu chuẩn
NF125-SEV NF250-SEV
Cầu dao Tự động
Dạng khối NF125-HV NF250-HV
NF-H/L NF125-LGV NF160-LGV NF250-LGV
NF63-HV
Loại hiệu suất cao NF125-HEV NF160-HGV NF250-HEV
NF125-HGV NF250-HGV
NF-R/U NF125-RGV NF250-RGV
Loại siêu giới hạn dòng NF125-UV NF250-UV
NV-C
NV63-CV NV125-CV NV250-CV
Loại cơ bản
Cầu dao Chống NV-S NV125-SV NV250-SV
NV32-SV NV63-SV
Dòng rò Loại tiêu chuẩn NV125-SEV NV250-SEV
NV-H/R NV125-HV NV250-HV
NV63-HV
Loại hiệu suất cao NV125-HEV NV250-HEV
NF100-CVFU NF225-CWU
MCCB Được liệt kê UL 489 NF50-SVFU NF125-SVU NF250-SVU
Cầu Dao Được NF125-HVU NF250-HVU
liệt kê UL 489
NV100-CVFU
NV250-SVU
ELCB Được liệt kê UL 489 NV50-SVFU NV125-SVU
NV250-HVU
NV125-HVU
BH-S
BH-PS BH
Cầu Dao Loại nhỏ BH-DN
BH-D6 BH-P
BH-D10
Cầu Dao chống Dòng Dư BV-D
Cầu Dao chống Dòng Dư với
BV-DN
chức năng Bảo vệ Quá tải
Công tắc Ngắt KB-D
CP30-BA
Bảo vệ Mạch
CP-S
Máy ngắt kiểu
AE-SW
không khí
Các thành phần Liên quan Rơ le Bảo vệ dòng Rò NV-ZBA, NV-ZSA, NV-ZHA, NV-ZLA
Lưu ý: *1 Khi đặt hàng, ghi rõ “MB”.
Sê-ri WS-V (Model mới)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 597
NF400-REW NF800-REW
NF630-REW
NF400-UEW NF800-UEW
NV400-CW NV630-CW
NV400-SW NV630-SW
NV800-SEW
NV400-SEW NV630-SEW
NV400-HEW
NV630-HEW NV800-HEW
NV400-REW
NF-SKW NF-SLW
AE2000-SW AE4000-SWA
AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW AE1600-SW AE2500-SW AE3200-SW AE5000-SW AE6300-SW
AE2000-SWA AE4000-SW
598
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Cầu dao Điện áp thấp
50kA/25kA 85kA/85kA
(ở mức 230VAC) (ở mức 230VAC) Dòng điện B Bộ dẫn điện cố định
Công suất ngắt của 5 model cao hơn Sê-ri W & WS 20% đến 50%
Cải thiện công suất ngắt trên các model 250AF-C/S/H (Cố định) & model 125.250AF-R (Nhiệt/Điều chỉnh được).
250-RG 20%
LÊN
250-H 50%
LÊN
Tên Model
250-S 20%
LÊN Sê-ri WS-V
Sê-ri WS
38,8%
250-C LÊN
20%
125-RG LÊN
Các cầu dao điện tử mới (có màn hình) và cầu dao MDU có thể hiển thị các mục đo lường khác
nhau
Điều này sẽ cho phép quản lý năng lượng thông qua "trực quan hóa", từ đó giúp tiết kiệm năng lượng.
Màn hình nằm trên phần thân cầu dao và hiển thị thông tin mạch điện.
Có thể thực hiện thiết lập chi tiết trên màn hình.
Màn hình hiển thị chuyển sang màu đỏ khi có báo động.
Màn hình Dòng
điện ở mỗi pha Báo động
LAN (Ethernet)
EcoWebServer #
Tiêu chuẩn hóa Nâng cao Khả năng sử dụng Dựa trên Thiết kế Sản phẩm Thân thiện với Người dùng
Thiết kế nhỏ gọn để dễ dàng sử dụng
Cầu dao nhiệt có thể điều chỉnh và cầu dao điện tử nhỏ hơn.
NF250-SGW NF250-SGV
(Model thông thường : 105 × 165 × 86mm) (Model mới : 105 × 165 × 68mm)
Loại cầu dao 250AF cố định (NF250-CV, NF250-SV, NF250-HV, NV250-CV, NV250-SV, NV250-HV), loại có thể điều chỉnh nhiệt (NF250-SGV,
NF250-HGV, NF250-RGV), và các loại điện tử (NF250-SEV, NF250-HEV, NV250-SEV, NV250-HEV) có cùng kích thước, giúp giảm thiểu và tiêu chuẩn
hóa thiết kế bảng pa nen.
Các loại phụ kiện bên trong giảm từ 3 loại xuống 1 loại
Tiêu chuẩn hóa các phụ kiện bên trong góp phần làm giảm lưu kho và thời gian giao hàng.
Có thể sử dụng cầu dao 32AF và 63AF trong cả hai mạch AC và DC mà không cần ghi rõ khi đặt hàng. Điều này giúp tránh đặt hàng sai.
Cầu dao chống dòng rò hiện nay có thể được trang bị một thiết bị cắt mạch điện áp (SHT).
Sản xuất mang tính đổi mới bằng cách sử dụng một dây chuyền sản xuất robot hoàn chỉnh
Đổi mới sản xuất này theo đuổi mục tiêu tăng năng suất, rút ngắn thời gian chết
và cải thiện chất lượng đến tận cùng giới hạn.
Tiết kiệm Năng lượng tại Xưởng Mitsubishi Electric Corporation Fukuyama
Xưởng Mitsubishi Electric Corporation Fukuyama sử dụng các thiết bị hỗ trợ tiết kiệm năng
lượng như cầu dao MDU và EcoServer để tiết kiệm năng lượng thông qua "trực quan hóa"
năng lượng. Cùng với việc "trực quan hóa", Xưởng Fukuyama cũng được lắp đặt các thiết bị
hiệu suất cao để tiếp tục thúc đẩy tiết kiệm năng lượng.
Thông qua hoạt động tiết kiệm năng lượng, Xưởng Fukuyama đã giảm được 27% mức tiêu
thụ điện năng một cách thành công trong năm 2007 (so với năm 1990).
Toàn cầu Có đầy đủ các dòng sản phẩm Đáp ứng Tốc độ Quốc tế hóa Nhanh chóng
Mạng lưới Văn phòng Bán hàng và Cơ sở Sản xuất toàn cầu
Mạng lưới bán hàng của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng khách hàng quốc tế thông qua các nhà phân phối trên toàn thế giới. Các nhà phân
phối có thể liên lạc thường xuyên cho phép chúng tôi đáp ứng nhu cầu và cung cấp hàng thuận lợi cho khách hàng.
MITSUBISHI ELECTRIC
CORPORATION
FUKUYAMA WORKS
602
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng Khối
Hình ảnh
Phù hợp cho cách ly − Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Kết nối đảo ngược − Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
Không có dòng điện 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000
thuật
ca
a a 45 67,5 50 75 50 75 50 75 60 90 60 90
Kích thước tổng
c
thể (mm)
Lắp đặt và
Kích thước
kết nối
Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
655
Bộ cắt mạch song song (SHT) − d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
băng
Lắp đặt và
657
cơ khí (MI) (*10) Gắn cầu dao − d d d d d
LC d d d d d d
Thiết bị khóa
HL 657 d d d d d d
cầm tay
HL-S − d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) − d d d d d
Dòng rò
657
hành bên ngoài (V) − d d d d d
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d
Đinh sau (B-ST) − d d d d d
648
Cắm vào (PM) − d d d d d
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − −
Cầu Dao Được liệt
d d d d
Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
kê UL 489
Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) (NK, LR, ABS)
Thiết bị cắt điện tự động Thủy lực từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
Nút ngắt điện − (*2) Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 658 660 662
Cầu dao Bộ
Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC.
Đo lường
Hiển thị
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
8.000 8.000 6.000 6.000 6.000 4.000
tiết
4.000 4.000 1.000 1.000 1.000 500
A A A A A B
3 3 3 3 3 3
Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng A
Lắp đặt và
Kết nối
105 105 140 140 140 210
165 165 257 257 257 275
68 68 103 103 103 103
92 92 134 134 134 155
1,3 1,5 1,3 1,5 4,4 5,0 5,2 6,0 5,2 6,0 10,9
dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp
Đặc điểm và
Kích thước
d d − − − −
dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
d d d d d d
d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
Lắp đặt và
d (*6) d (*6)
Kết nối
d d d d
d d d d d d
− − − − − d (*9)
d d − − − −
d d d d d d
Dạng khối
d d d (*8) d (*8) d (*8) d (*8)
d d d d d d
d d d d d d
d d − − − −
d d d d d d
d d d d d d
d d d d d d
Dòng rò
d d d d d d
d d d d d d
d d d d d d d d d
d d d d d d d d
− − − − − −
Cầu Dao Được liệt
Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
kê UL 489
Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
666 674 680 684
Cầu dao Bộ
Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.
Đo lường
Hiển thị
2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn.
3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.
Khác
604 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng Khối
Khung (A) 30 32 50 60 63
Model NF32-SV NF63-SV
Hình ảnh
Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3
Thông số kỹ
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng
ca a 50 75 50 75 50 75 100 50 75 100 50 75 100
Kích thước tổng
a
thuật
c
thể (mm)
Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít
Kết nối
Lắp đặt và
kết nối
Công tắc phụ trợ (AX) d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d
Đặc điểm và
655
Kích thước
Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)
băng
d d d
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*4) d (*4) d (*4) d d (*4) d d (*4) d
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d
Báo động trước (PAL) − − − − − −
Đóng (S) d d d − d − d −
Vỏ hộp máy Chống bụi (I) 657 d d d − d − d −
Lắp đặt và
657
bằng cơ khí (MI) (*7) Gắn cầu dao d d d − d − d −
LC d d d d d
Thiết bị khóa
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
HL 657 d d d d d
cầm tay
HL-S
Dạng khối
d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d
Đinh sau (B-ST) d d d d d
648
Cắm vào (PM) d d d d d d d d
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d − d − d −
Dòng rò
Lưu ý:
*1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC.
*2 Trong trường hợp định mức dòng điện là 100A, không quy định định mức NK. Tuyến Tuyến
*3 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.
Nếu dây như được thể hiện ở bên phải, có thể sử dụng ba và bốn cực, tương ứng lên đến 400 và 500VDC.
(Trong trường hợp NF250-SV, có thể sử dụng ba và bốn cực lên đến 500 và 600VDC)
*4 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT).
Cầu dao Bộ
*5 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.
Đo lường
Hiển thị
Tải Tải
Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở bên phải. 3 cực 4 cực
*6 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao.
*7 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.
Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 605
NF-S (Loại tiêu chuẩn)
(15) 16 20 (30) 32 40 50 (60) 16-20 20-25 25-32 32-40 35-50 (100) 125 150 160 175
125 16-32 32-63 63-125 125-160 250
63 (75) 80 100 45-63 56-80 70-100 90-125 200 225 (*2)
2 3 4 2 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
690 690 690 690 690 690 690
8/8 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8 8/8
18/18 18/18 30/30 30/30 30/30 30/30 30/30
25/25 25/25 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36
30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36
30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36
30/30 30/30 36/36 36/36 36/36 36/36 36/36
50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85
50/50 50/50 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85
40/40 (*3) 40/40 (*3) 20/20 (300V) (*3) − 20/20 (300V) (*3) 20/20 (300V) (*3) 20/20 (300V) (*3)
8 8 8 8 8 8 8
Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC AC Tương thích với AC/DC Tương thích với AC/DC (*1) Tương thích với AC/DC (*1)
Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
25.000 25.000 50.000 25.000 40.000 25.000 25.000
10.000 10.000 30.000 10.000 15.000 10.000 10.000
A A A A A A A
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
3 3 3 3 3 3 3
Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng A Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng
60 90 120 60 90 120 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140
130 130 165 165 165 165 165
tiết
68 68 68 68 68 68 68
90 90 92 92 92 92 92
0,7 1,0 1,3 0,7 1,0 1,3 1,4 1,6 2,0 1,7 2,2 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0
Lắp đặt và
dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít
Kết nối
d d d d d d d d d d
dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
d d d d d d d d d d d d
d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d
d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d
Đặc điểm và
Kích thước
d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d
d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d d (*4) d
d d d d d d d d d d d d
− − − d − − −
d − d − d − d − d − d − d −
d − d − d − d − d − d − d −
Lắp đặt và
− d − − d − d − d − d − d − d −
Kết nối
− d − d d d d d d
d d d d d d d d d d d d
d − d − d d − d d − d −
d d d d d d d
Dạng khối
d d d d d d d
d d d d d d d
− d d − d d d d d d
d d d d d d d d d d d d
d d d d d d d d d d d d
d d d d d d d d d d d d
− − − − − − −
Dòng rò
Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV Tự kê khai Phê duyệt TÜV Tự kê khai
Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
− − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − − −
Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Cầu Dao Được liệt
Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.
2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn.
3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
606 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng Khối
Hình ảnh
Dòng định mức In (A) 125-160 140-200 250 300 Có thể điều chỉnh 200
80-160 125-250 500 600 630
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải) 175-250 350 400 225 250 300 350 400
Số cực 2 3 4 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690
690V 8/8 8/8 10/10 10/10 10/10 10/10
Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)
Dòng điện chịu ngắn hạn định mức Icw (kA) ở 0,25s − − − 5 − −
Thông số kỹ
Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng A Không Áp dụng A Không Áp dụng Không Áp dụng
thuật
ca
a a 105 140 105 140 140 185 140 185 140 185 140 185
Kích thước tổng
c
b 165 165 257 257 257 257
thể (mm)
Khối lượng loại phía trước (kg) 1,4 1,6 2,0 1,7 2,2 4,6 5,2 6,8 6,0 7,6 5,4 6,2 8,0 5,4 6,2 8,0
Kết nối
Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dKhối đấu dây
d dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp
Lắp đặt và
Công tắc báo động (AL) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d
Phụ kiện loại
Công tắc phụ trợ (AX) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d
655
Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3)
băng
d d d d d d
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d
Báo động trước (PAL) − − d − d (*5) − −
Lắp đặt và
Đóng (S) d − d − − − − −
Kết nối
657
bằng cơ khí (MI) (*7) Gắn cầu dao − − − − −
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
d d d d d d
LC − − − −
Dạng khối
d d
Thiết bị khóa
HL 657 d d d d d d
cầm tay
HL-S d d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) d d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d d
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d
Đinh sau (B-ST) d d d d d d d d d d d d
648
Dòng rò
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
kê UL 489
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 670 672 674 676 680
Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC.
*2 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực. Tuyến Tuyến
Nếu dây như được thể hiện ở bên phải, có thể sử dụng ba và bốn cực, tương ứng lên đến 400 và 500VDC.
*3 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT).
Cầu dao Bộ
Đo lường
*4 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.
Hiển thị
Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở bên phải.
*5 Tùy chọn đầu ra rơ le đóng ngắt bằng bán dẫn. Vui lòng ghi rõ nếu cần đầu ra khác.
Tải Tải
(Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT) AS cho loại phiến phẳng, mép viền khác với loại tiêu chuẩn. 3 cực 4 cực
*6 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao.
*7 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.
Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 607
NF-S (Loại tiêu chuẩn)
Có thể điều chỉnh 300 Có thể điều chỉnh 400 Có thể điều chỉnh 500 600 Có thể điều chỉnh 600 700 Có thể điều chỉnh 800 1000
(700) 800 1000 1250 1600
350 400 500 600 630 450 500 600 700 800 700 800 900 1000 800 1000 1200 1250 1200 1400 1500 1600
3 4 3 4 2 3 4 3 4 2 3 4 2
690 690 690 690 690 690 690 690
10/10 10/10 − 25/13 25/13 − 25/13 −
30/30 30/30 − 65/33 65/33 − 65/33 −
42/42 42/42 − 85/43 85/43 − 85/43 −
50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −
50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −
50/50 50/50 − 85/43 85/43 − 85/43 −
85/85 85/85 − 125/63 125/63 − 125/63 −
85/85 85/85 − 125/63 125/63 − 125/63 −
− − 40/40 − − 40/20 − 40/20
8 8 8 8 8 8 8 8
AC AC DC AC AC DC AC DC
Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
6.000 4.000 4.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
1.000 500 500 500 500 500 500 500
B B A B B A B B
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
7,6 9,6 − 20 ở 0,1 20 ở 0,1 − 20 ở 0,1 −
3 3 3 3 3 3 3 3
A A Không Áp dụng A A Không Áp dụng A A
140 185 210 280 210 210 280 210 280 210 210 280 210
tiết
257 275 275 406 406 406 406 406
103 103 103 140 140 140 140 140
155 155 155 190 190 190 190 190
Lắp đặt và
6,5 8,3 10,9 14,2 9,0 23,5 30,7 23,5 30,7 2
2,0 34,5 41,2 32,0
Kết nối
dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây
dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp dKhối
đấu dây loại thanh góp
loại thanh góp loại thanh góp dKhối
đấu dây loại thanh góp
− − − − − − − − − − − −
dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
d d d d d d − d − d − −
Đặc điểm và
Kích thước
d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d
d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d
d (*3) d d (*3) d d d d d d d d d d
d d d d d d d d d d d d d
d d d d d d d d d d d d d
d (*5) d (*5) − d (*5) d (*5) − d (*5) −
Lắp đặt và
− − − − − − − −
Kết nối
d − d − d − − − − − − −
d − d − d − − − − − − −
d (*6) d (*6) d(*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
d d d d d d d d d d
Dạng khối
d d d d d d d d
d d d − − − − −
d d d d d d d d d d d
d d d − − − − −
d d d d d d d d − −
d d d d d − − − − −
Dòng rò
d d d d d d d − −
− − − − − − − −
Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình − Ghi nhận trong quy trình −
− − − − − − − −
Cầu Dao Được liệt
Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) từ tính
kê UL 489
Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
682 684 686 690 690 692 694 696
Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.
2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn.
3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
608 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng Khối
Hình ảnh
Dòng định mức In (A) 10 15 16 20 25 15 16 20 30 32 40 16-20 20-25 25-32 32-40 35-50 16-20 20-25 25-32 32-40 35-50 16-20 20-25 25-32 32-40 40-50
60 (63) 125
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải) 30 32 40 50 50 60 63 75 80 100 45-63 56-80 70-100 90-125 45-63 56-80 70-100 90-125 50-63 63-80 80-100 100-125
Số cực 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690 690 690
690V 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 10/8 10/8 8/8 10/8 –
Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)
ca
a a 50 75 100 50 75 100 50 75 100 90 120 90 120 105 140 105 140 105
Kích thước tổng
c
b 130 130 130 130 130 165 165 165
thể (mm)
b c 68 68 68 68 68 68 68 68
ca 90 90 90 90 90 92 92 92
Lắp đặt và
Kết nối
Khối lượng loại phía trước (kg) 0,5 0,7 0,9 0,55 0,75 1,0 0,55 0,75 1,0 0,8 1,0 1,3 0,8 1,0 1,3 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,5 1,8
Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d d dKhối đấu dây dạng vít
Lắp đặt và
kết nối
d d d d d d d d d d
Kích thước
Công tắc báo động (AL) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)
Phụ kiện loại
Công tắc phụ trợ (AX) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)
655
Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3) d (*3)
băng
d d d d d d d
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d d d
Báo động trước (PAL) − − − − − − − − −
Lắp đặt và
Đóng (S) d − d − d − d − d − d − − −
Kết nối
657
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
LC d d d d d d d d
Thiết bị khóa
HL 657 d d d d d d d d
cầm tay
HL-S d d d d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) d d d d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d d d d
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d d d d
Đinh sau (B-ST) d d d d d d d d d d d −
Dòng rò
648
Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d d d d d
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d − d − d − − − − − −
Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL)
Cầu Dao Được liệt
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
kê UL 489
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 660 662 670 670 670
Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích với cả AC và DC.
*2 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực. Tuyến Tuyến
Nếu đấu dây như được thể hiện ở bên phải, có thể sử dụng ba và bốn cực, tương ứng lên đến 500 và 600VDC.
*3 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT).
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
*4 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.
*5 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Trong trường hợp này, không sử dụng cực trung tính của sản phẩm bốn cực.
Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở bên phải.
Tải Tải
3 cực 4 cực
Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 609
NF-L / NF-H / NF-R (Loại hiệu suất cao)
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
A A A A A A A A
3 3 3 3 3 3 3 3
A Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng
105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105 140 105
tiết
165 165 165 165 165 165 165 165
68 68 68 68 68 68 68 68
92 92 92 92 92 92 92 92
Lắp đặt và
Kết nối
1,7 2,2
1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,4 1,6 2,0 1,5 1,8
dKhối đấu dây dKhối đấu dây
dạng vít dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp
d d d d d d d d d d d
dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
Đặc điểm và
d d d d d d d d d d d
Kích thước
d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)
d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)
d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)
d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3) d d (*3)
d d d d d d d d d d d
d − − − − − − −
Lắp đặt và
− d − − − − d − − −
Kết nối
d − d − d − d − d − d − d − −
d − d − d − d − d − d − d − −
d d d d d d d d
d d d d d d d d d d d
Dạng khối
d d d d d d d d
d d d d d d d d
d d d d d d d d
d d d d d d d d
d d d d d d d d
d d d d d d d d d d d
d d d d d d d d d d −
Dòng rò
d d d d d d d d d d d
− − − − − − − −
Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
(LR, ABS, GL) − (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) − − (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL) (LR, ABS, GL)
Cầu Dao Được liệt
Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
kê UL 489
Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
672 670 670 666 670 670 670
Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.
2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn.
3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô được tô đậm.
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
610 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao tự động Dạng Khối
Hình ảnh
Dòng định mức In (A) Có thể điều chỉnh 200 225 Có thể điều chỉnh 200 225 Có thể điều chỉnh 300 350 Có thể điều chỉnh 300 350 Có thể điều chỉnh 400 450 Có thể điều chỉnh 400 450
80-160 125-250
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (45°C đối với sử dụng trong hàng hải) 250 300 350 400 250 300 350 400 400 500 600 630 400 500 600 630 500 600 700 800 500 600 700 800
Số cực 3 4 3 4 3 3 4 3 3 4 3
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690 690 690 690
690V 10/8 35/18 − 35/18 − 15/15 −
Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)
Dòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − 5 5 7,6 7,6 9,6 9,6
Thông số kỹ
Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3 3
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A
thuật
ca
a a 105 140 140 185 140 140 185 140 210 280 210
Kích thước tổng
c
b 165 257 257 257 257 275 275
thể (mm)
Khối lượng loại phía trước (kg) 1,7 2,2 6,0 7,6 6,0 6,5 8,3 6,0 10,9 14,2 10,9
Kết nối
Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây dKhối đấu dây
Lắp đặt và kết nối
dạng vít loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp loại thanh góp
Bộ đấu nối dây không hàn (BOX) (SL) d d − − − − − − − − −
Sau (B) 646 dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
Cắm vào (PM) d d d d d d d d d d d
Đặc điểm và
Kích thước
Công tắc báo động (AL) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1)
Phụ kiện loại
Công tắc phụ trợ (AX) d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1) d (*1) d d (*1)
655
Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)
băng
d d d d
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*1) d d d d d d d d d d
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d d d d d d
Báo động trước (PAL) − d d (*2) d (*2) d (*2) d (*2) d (*2) d (*2)
Lắp đặt và
Đóng (S) − − − − − − −
Kết nối
657
bằng cơ khí (MI) (*4) Gắn cầu dao − − − −
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
d d d d d d d
LC d − − − − − −
Dạng khối
Thiết bị khóa
HL 657 d d d d d d d
cầm tay
HL-S d d d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) d d d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d d d
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d d
Đinh sau (B-ST) d d d d d d d d d d
648
Dòng rò
Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
kê UL 489
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 672 676 676 682 682 684 684
Lưu ý: *1 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở phía dưới khung 250A (ngoại trừ UVT).
*2 Tùy chọn đầu ra rơ le đóng ngắt bằng bán dẫn. Vui lòng ghi rõ nếu cần đầu ra khác. Tuyến Tuyến
(Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT).
*3 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao.
Cầu dao Bộ
Đo lường
*4 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.
Hiển thị
Tải Tải
3 cực 4 cực
Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 611
NF-U (Loại siêu giới hạn dòng)
15 20 30 40 Có thể điều chỉnh 200 225 250 Có thể điều chỉnh 400 450 500
125 150 175 200 225 250
50 60 75 100 125 300 350 400 600 700 800
2 3 4 2 3 4 3 4 3 4
690 690 690 690
10/10 15/15 − 35/35
200/200 200/200 170/170 170/170
200/200 200/200 200/200 200/200
200/200 200/200 200/200 200/200
200/200 200/200 200/200 200/200
200/200 200/200 200/200 200/200
200/200 200/200 200/200 200/200
200/200 200/200 200/200 200/200
− − − −
8 8 8 8
AC AC AC AC
Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Có thể Có thể Có thể Có thể
25.000 25.000 6.000 4.000
10.000 10.000 1.000 500
A A B B
thuật
thuật Chi tiết
− − 5 9,6
Thông số kỹ
3 3 3 3
Không Áp dụng Không Áp dụng A A
90 120 105 140 140 280 210 280
tiết
191 240 297 322 322
68 68 200 200
90 92 252 252
Lắp đặt và
1,35 1,5 1,9 2,5 2,7 3,7 16,2 25,4 27,6 33,7
Kết nối
dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp
dĐinh tán dĐinh tán − −
dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
d − d − d − −
Đặc điểm và
Kích thước
d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)
d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)
d (*1) d d (*1) d d (*1) d (*1)
d (*1) d d (*1) d d d
d d d d
− − d (*2) d (*2)
Lắp đặt và
− − − −
Kết nối
− − − −
− − − −
d d d (*3) d (*3)
d d d d
− − − −
Dạng khối
d d
d d d d
d d d d
d d d d
d d d − −
d d d d
− − − −
Dòng rò
d − d − − −
− − − −
Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
− − − −
− − − −
Cầu Dao Được liệt
Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
kê UL 489
Hình ảnh
Thời gian vận hành tối đa ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
(giây) ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04
Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)
gian trễ
Thời gian vận hành tối đa (giây) (*3) − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)
Thời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)
Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)
tiết
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
EN 60947-2 AC
(Icu/Ics) 230V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15
200V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15
100V 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 30/15 30/15
Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 6 6 6 6
Lắp đặt và
Kết nối
Dòng điện AC AC AC AC AC
Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Kết nối đảo ngược (dưới 230VAC) Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
Không có dòng điện 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000
Số chu kỳ vận hành
Có dòng điện 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000
Danh mục sử dụng A A A A A
Đặc điểm và
Kích thước
Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A
ca
a a 75 75 75 90 90
Kích thước tổng
c
b 130 130 130 130 130
thể (mm)
b c 68 68 68 68 68
ca 90 90 90 90 90
Lắp đặt và
Khối lượng loại phía trước (kg) 0,7 0,75 0,7 0,75 0,7 0,75 1,0 1,0
Kết nối
Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít
đặt và
kết nối
Công tắc báo động (AL) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)
Dạng khối
Công tắc phụ trợ (AX) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)
Bộ cắt mạch song song (SHT) 655 d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)
Công tắc báo động dòng rò (EAL) − − − − −
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d
Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*5) d (*5) (*5) (*5) d (*5)
dao Chống
d d
Đóng (S) − − − − −
Dòng rò
657
bằng cơ khí (MI) (*7) Gắn cầu dao d d d d d
LC d d d d d
kê UL 489
Thiết bị khóa
HL 657 d d d d d
cầm tay
HL-S d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d
Đinh sau (B-ST)
Cầu dao Bộ
d d d d d
Đo lường
648
Hiển thị
125 150 175 200 225 250 250 300 350 400 500 600 (630)
3 3 3 3 3
3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 1ϕ 2W
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
15/12 15/12 25/13 36/18 36/18
25/19 25/19 36/18 36/18 36/18
25/19 25/19 36/18 36/18 36/18
tiết
36/27 36/27 50/25 50/25 50/25
36/27 36/27 50/25 50/25 50/25
36/27 36/27 50/25 − −
6 6 8 8 8
Lắp đặt và
Kết nối
AC AC AC AC AC
Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
8.000 8.000 6.000 6.000 6.000
4.000 4.000 1.000 1.000 1.000
A A A A A
Đặc điểm và
Kích thước
2 2 3 3 3
A A A A A
105 105 140 140 140
165 165 257 257 257
68 68 103 103 103
92 92 134 155 155
Lắp đặt và
1,7 1,7 6,1 6,9 6,9
Kết nối
dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp
− − − − −
dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
− − − − −
Dạng khối
d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)
d (*4) d (*4) d (*4) d (*4) d (*4)
d (*4) d (*4) d d d
− − − − −
d d d d d
d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)
− − − − −
Dòng rò
dao Chống
− − − − −
− − − − −
d d d d d
d d d d d
d d d d d
d d d d d
d d d d d
Cầu dao Bộ
d d d d d
Đo lường
Hiển thị
− − − − −
− − − − −
Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
− − − − −
Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Khác
Hình ảnh
Dòng định mức In (A) (5) 6 10 (15) (5) (10) (15) 16 20 (15) 16 20 (30) 32 40 50
(32) (60) 63 125 63-125
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C 16 20 25 (30) 25 (30) 32 40 50 (60) 63 (75) 80 100 (*3)
Số cực 3 3 3 3 3 3 4 3 4 3 4
3ϕ 3W, 3ϕ 3W,
3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, ϕ ϕ ϕ ϕ 3ϕ 3W,
Tuyến pha (*1) 1 3W, 3 4W 1 3W, 3 4W 3ϕ 4W
1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W
1ϕ 2W 1ϕ 2W
Điện áp vận hành định mức Ue (V) (*2) AC 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 100-440 200-440 100-440
30,100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 (30),100/200/500
Loại thời Loại tốc độ
Thời gian vận hành tối đa ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
(giây) ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04
Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)
gian trễ
Thời gian vận hành tối đa (giây) (*4) − − − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)
Thời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)
Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)
440V 5/5 5/5 7,5/7,5 7,5/7,5 7,5/7,5 25/25 25/25 36/36
Công suất ngắt đoản
mạch định mức (kA)
Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Kết nối đảo ngược (dưới 230VAC) Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
Không có dòng điện 10.000 10.000 15.000 15.000 15.000 25.000 25.000 25.000
Số chu kỳ vận hành
Có dòng điện 6.000 6.000 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 10.000
Lắp đặt và
Dòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − − − − − − − −
Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 2
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A
ca
a a 75 75 75 75 75 90 120 90 120 105 140
Kích thước tổng
c
b 130 130 130 130 130 130 130 165
thể (mm)
Đặc điểm và
Kích thước
b c 68 68 68 68 68 68 68 68
ca 90 90 90 90 90 90 90 92
Khối lượng loại phía trước (kg) 0,75 0,75 0,75 0,8 0,8 1,1 1,4 1,1 1,4 1,9 2,5
Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d
Lắp đặt và
kết nối
Công tắc báo động (AL) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d
Phụ kiện loại băng
Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d
Bộ cắt mạch song song (SHT) 655 d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d
Chống Cầu dao Tự động
d d d d d d d d d d
Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
Đóng (S) − − − − − − − d −
Vỏ hộp máy Chống bụi (I) 657 − − − − − − − d −
Chống nước (W) − − − − − − − d −
Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − − d d d
dao Chống
657
Dòng rò
LC d d d d d d d d
Thiết bị khóa
HL 657 d d d d d d d d
cầm tay
HL-S d d d d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) d d d d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d d d d
kê UL 489
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d
Đinh sau (B-ST) d d d d d d d d
648
Cắm vào (PM) − − − − − − − −
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d d d − − −
Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − − − −
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 698 698 700 704
Lưu ý: *1 Nếu sử dụng cầu dao chống dòng rò 3 cực như thiết bị 1 cực 2 pha, kết nối với cực bên *5 Phụ kiện loại băng là loại dải có thể gắn. Phụ kiện này có thể gắn lại vào phần bám
trái và cực bên phải nhưng không kết nối với cực ở giữa. Khi đấu dây với loại một pha 3 dính của cầu dao theo tiêu chuẩn dưới khung 250A. (ngoại trừ UVT).
dây, kết nối tuyến trung tính với cực ở giữa. *6 Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT.
Khác
*2 Đối với loại thời gian trễ, điện áp định mức là 200-440VAC. *7 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao.
*3 Đối với loại thời gian trễ, dòng điện định mức tạo ra với 20 ampe hoặc nhỏ hơn. *8 Không tương thích cách ly, ngoại trừ khung 400 đến 800A.
*4 Khi thời gian vận hành là 0,45, 1,0 và 2,0 giây, Cầu dao Chống Dòng rò vận hành từ 0,15 *9 AC100V không yêu cầu chứng nhận CCC.
đến 0,45 giây, từ 0,6 đến 1,0 giây và từ 1,2 đến 2,0 giây tương ứng.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 615
NV-S (Loại tiêu chuẩn) Loại sẵn có Xung Hài
125 150 175 Có thể điều chỉnh 200 Có thể điều chỉnh 300 Có thể điều chỉnh 400 450
250 125-250 250 300 350 400 500 600 (630)
200 225 225 250 300 350 400 350 400 500 600 630 500 600 700 800
3 3 3 3 3 4 3 3 3 4 3
3ϕ 3W, 3ϕ 3W,
3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W,
3ϕ 3W, 1ϕ 2W ϕ
1 3W, ϕ
3 4W ϕ
1 3W, ϕ
3 4W
1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W
1ϕ 2W 1ϕ 2W
100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 200-440 100-440 200-440
(30),100/200/500 (30),100/200/500 (30),100/200/500 (30),100/200/500 (30),100/200/500
− − − −
có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn
0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 − − − −
0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 − − − −
(100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) 100/200/500 có thể lựa chọn 100/200/500 có thể lựa chọn (100/200/500 có thể lựa chọn) 100/200/500 có thể lựa chọn
(0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) 0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn
(0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) 0,1/0,5/1,0 0,1/0,5/1,0 (0,1/0,5/1,0) 0,1/0,5/1,0
Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)
36/36 36/36 36/36 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42 42/42
36/36 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50
36/36 36/36 36/36 45/45 50/50 50/50 50/50 50/50 50/50
85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85
85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 85/85
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
85/85 85/85 85/85 85/85 85/85 − − 85/85 −
6 6 6 8 8 8 8 8 8
AC AC AC AC AC AC AC AC AC
Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
tiết
Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
25.000 25.000 25.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6.000 4.000
10.000 10.000 10.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 500
Lắp đặt và
A A A A B A A B A
Kết nối
− − − − 5 − − 7,6 9,6
2 2 2 3 3 3 3 3 3
A A A A A A A A A
105 105 105 140 140 185 140 140 140 185 210
165 165 165 257 257 257 257 257 275
Đặc điểm và
Kích thước
68 68 68 103 103 103 103 103 103
92 92 92 155 155 155 155 155 155
1,9 1,9 1,9 6,4 6,2 8,2 6,9 6,9 7,1 8,9 15,3
dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp
− − − − − − − − −
dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
Lắp đặt và
− − − − − − − − −
Kết nối
d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)
d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)
d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)
d (*5) d (*5) d (*5) d d d d d d
Dạng khối
d d d d d d d d d
d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
− − d − − − − − −
− − d − d − − − d − −
− − d − d − − − d − −
d d d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)
d d d d d d d d d
Dòng rò
dao Chống
d d d d d d d d d
d d d − − − − − −
d d d d d d d d d
d d d d d d d d d
− − − − d − − d −
− − − − − − − − −
Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
− − − − − − − − −
Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
702 704 706 708 710 712 714
Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất 4. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có
khi đặt hàng. 100-440V 100/110/200/220/240/254/265/380/400/415/440V 85-484V
2. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây 200-440V 200/220/240/254/265/380/400/415/440V 160-484V
Khác
dẫn.
3. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong
ô được tô đậm.
616 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Chống Dòng rò
NV-H / NV-R (Loại hiệu suất cao) Loại sẵn có Xung Hài
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Hình ảnh
Dòng định mức In (A) (15) 16 20 (30) (15) 16 20 (30) 32 40 50 125 150 175
(60) 63 125 63-125 250 125-250
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C 32 40 50 (60) 63 (75) 80 100 (*3) 200 225
Số cực 3 3 3 3 4 3 4 3 4 3 3 3
3ϕ 3W, 3ϕ 3W,
3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, ϕ ϕ ϕ ϕ 3ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W, 3ϕ 3W, 1ϕ 3W,
Tuyến pha (*1) 1 3W, 3 4W 1 3W, 3 4W 3ϕ 4W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W
1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W
1ϕ 2W 1ϕ 2W
Điện áp vận hành định mức Ue (V) (*2) AC 100-440 100-440 100-440 100-440 200-440 100-440 200-440 100-440 100-440 100-440 100-440
Độ nhạy dòng điện định 30,100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 (30),100/200/500 30,100/200/500 30,100/200/500 (30),100/200/500
Loại thời Loại tốc độ
(mA)
mức có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn có thể lựa chọn
cao
Thời gian vận hành tối đa ở I∆n 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
(giây) ở 5I∆n 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04
Độ nhạy dòng điện định mức (mA) − − − (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)
gian trễ
Thời gian vận hành tối đa (giây) (*4) − − − (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)
Thời gian không vận hành bên trong (giây) (hoặc lâu hơn) − − − (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)
Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)
440V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 65/65 65/65 65/65 65/65
Công suất ngắt đoản
mạch định mức (kA)
415V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 70/70 70/70 70/70 70/70
IEC 60947-2 400V 10/8 10/8 10/8 50/38 50/38 75/75 75/75 75/75 75/75
EN 60947-2 AC
(Icu/Ics) 230V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 100/100 100/100 100/100 100/100
200V 25/19 25/19 25/19 100/75 100/75 100/100 100/100 100/100 100/100
tiết
thuật Chi tiết
100V 25/19 25/19 25/19 100/75 − 100/75 − 100/100 100/100 100/100 100/100
Thông số kỹ
Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Kết nối đảo ngược (dưới 230VAC) − − − − − − − − −
Không có dòng điện 15.000 15.000 15.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000 25.000
Số chu kỳ vận hành
Có dòng điện 8.000 8.000 8.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000
Lắp đặt và
Dòng điện chịu ngắn hạn định mức Icu (kA) ở 0,25s − − − − − − − − −
Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A
ca
a a 75 75 75 90 120 90 120 105 140 105 105 105
Kích thước tổng
c
b 130 130 130 130 130 165 165 165 165
thể (mm)
Đặc điểm và
Kích thước
b c 68 68 68 68 68 68 68 68 68
ca 90 90 90 90 90 92 92 92 92
Khối lượng loại phía trước (kg) 0,75 0,8 0,8 1,1 1,4 1,1 1,4 1,9 2,5 1,8 1,8 1,9
Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít d
Lắp đặt và
kết nối
Công tắc báo động (AL) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5)
Phụ kiện loại băng
Công tắc phụ trợ (AX) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5)
Bộ cắt mạch song song (SHT) 655 d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5)
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*5) d (*5) d (*5) d (*5) d d (*5) d d (*5) d d (*5) d (*5) d (*5)
Chống Cầu dao Tự động
d d d d d d d d d d d
Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
Đóng (S) − − − − − − − − −
Vỏ hộp máy Chống bụi (I) 657 − − − − − d − − − d
Chống nước (W) − − − − − d − − − d
Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − d d d d d d
dao Chống
657
Dòng rò
LC d d d d d d d d d
Thiết bị khóa
HL 657 d d d d d d d d d
cầm tay
HL-S d d d d d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) d d d d d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d d d d d
kê UL 489
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d d d d
Đinh sau (B-ST) d d d d d d d d d
648
Cắm vào (PM) − − − − − − − − −
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d − − − − − −
Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Được ghi nhận
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) − − − − − − − − −
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 698 700 704 702 704
Lưu ý: *1 Nếu sử dụng cầu dao chống dòng rò 3 cực như thiết bị 1 cực 2 pha, kết nối với cực bên *5 Phụ kiện loại băng là loại dải có thể gắn. Phụ kiện này có thể gắn lại vào
trái và cực bên phải nhưng không kết nối với cực ở giữa. Khi đấu dây với loại một pha 3 phần bám dính của cầu dao theo tiêu chuẩn. (ngoại trừ UVT).
dây, kết nối tuyến trung tính với cực ở giữa. *6 Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT.
Khác
*2 Đối với loại thời gian trễ, điện áp định mức là 200-440VAC. *7 Không tương thích cách ly.
*3 Đối với loại thời gian trễ, dòng điện định mức tạo ra với 20 ampe hoặc nhỏ hơn. *8 AC100V không yêu cầu chứng nhận CCC.
*4 Khi thời gian vận hành là 0,45, 1,0 và 2,0 giây, Cầu dao Chống Dòng rò vận hành từ 0,15
đến 0,45 giây, từ 0,6 đến 1,0 giây và từ 1,2 đến 2,0 giây tương ứng.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 617
NV-H / NV-R (Loại hiệu suất cao) Loại sẵn có Xung Hài
Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh 200 225 250 300 350 400 Có thể điều chỉnh 300 350 400 500 600 630 Có thể điều chỉnh 400 450 500 600 700 800
3 4 3 3 3
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
100/100 150/75 100/100 100/100
8 8 8 8
AC AC AC AC
Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
tiết
− − − −
6.000 6.000 6.000 4.000
1.000 1.000 1.000 500
Lắp đặt và
B B B B
Kết nối
5 5 7,6 9,6
3 3 3 3
A A A A
140 185 140 140 210
257 257 257 275
Đặc điểm và
Kích thước
103 103 103 103
155 155 155 155
6,6 8,2 6,6 7,1 15,3
dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp dKhối đấu dây loại thanh góp
− − − −
dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán dĐinh tán
Lắp đặt và
− − − −
Kết nối
d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)
d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)
d (*5) d (*5) d (*5) d (*5)
d d d d
Dạng khối
d d d d
d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
− − − −
d − d d d
d − d d d
d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)
d d d d
Dòng rò
dao Chống
d d d d
− − − −
d d d d
d d d d
− − − −
− − − −
Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai
Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
− − − −
Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
708 708 712 714
Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất 6. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có
khi đặt hàng. 100-440V 100/110/200/220/240/254/265/380/400/415/440V 80-484V
2. Thiết lập này được đặt ở mức 500mA và hoạt động khi không xác 200-440V 200/220/240/254/265/380/400/415/440V 160-484V
Khác
định độ nhạy dòng điện định mức và thời gian của loại vận hành
thời gian trễ đến 2,0 giây.
3. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm phiến phẳng với khối đấu nối dây
dẫn.
4. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây
dẫn.
5. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong
ô được tô đậm.
618
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao Bảo vệ Động cơ/Cầu Dao Được liệt kê UL 489
Số cực 3 3 3 3 3 3
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 500 500 500 500 500 500
440V 2,5/2,5 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 25/25 36/36
Công suất ngắt đoản
mạch định mức (kA)
ca
a a 75 75 75 75 90 105
Kích thước tổng
c
b 130 130 130 130 130 165
thể (mm)
b c 68 68 68 68 68 68
ca 90 90 90 90 90 92
Lắp đặt và
Kết nối
Khối lượng loại phía trước (kg) 0,65 0,65 0,65 0,7 1,0 1,6
Kết nối phía trước (F) Trang dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít dKhối đấu dây dạng vít
Lắp đặt và
kết nối
Công tắc báo động (AL) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)
Kích thước
Công tắc phụ trợ (AX) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)
655
băng
Bộ cắt mạch song song (SHT) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1) d (*1)
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d
Đóng (S) d d d d d d
Vỏ hộp máy Chống bụi (I) 657 d d d d d d
Lắp đặt và
d d d d d d
Thiết bị vận hành điện tử (NFM) 657 − − − − d (*3) d (*3)
Khóa liên động Gắn bảng pa nen d d d d d d
Phụ kiện bên ngoài
657
bằng cơ khí (MI) (*2) Gắn cầu dao d d d d d d
Thiết bị LC d d d d d d
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
tay HL-S d d d d d d
Thiết bị cầm tay vận (F) d d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d d
Nắp bộ đấu nối dây (TC-L, TC-S, TTC, BTC, PTC) 657 d d d d d d
Đinh sau (B-ST) d d d d d d
648
Cắm vào (PM) d d d d d d
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 d d d d − −
Dòng rò
Ghi nhãn CE Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Tự kê khai Phê duyệt TÜV
Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Phê duyệt sử dụng trong hàng hải (NK, LR, ABS, GL) q q q q q q
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Cầu Dao Được liệt
Lưu ý: *1 Thiết kế loại băng giúp khách hàng dễ dàng lắp đặt. Có thể lắp đặt ở mặt bên (ngoại trừ Ghi chú: 1. Cầu dao động cơ không có công suất động cơ định mức sử dụng. Lựa
UVT). chọn cầu dao động cơ dựa trên tổng dòng tải của động cơ.
*2 Không tương thích cách ly. 2. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt
*3 Đặt hàng các model khác cùng với cầu dao. hàng.
3. Ghi rõ “P-LT” khi sử dụng sản phẩm thêm vào với khối đấu nối dây dẫn.
4. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ trong ô
Cầu dao Bộ
Đo lường
được tô đậm.
Hiển thị Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 619
Hình ảnh
thuật
thuật Chi tiết
IEC 60947-2
Thông số kỹ
AC 415V 10/5 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25
EN 60947-2
(Icu/Ics) 400V 10/5 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25
380V 10/5 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25
tiết
230V 15/8 15/8 50/25 50/25 100/50 100/50
250V − − − − − −
DC
60V − − − − − −
Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 6 8 8 8 8 8
Lắp đặt và
Kết nối
Dòng điện (*1) AC AC AC AC AC AC
Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Kết nối đảo ngược − Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
Danh mục sử dụng A A A A A A
Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3 3
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng
Đặc điểm và
Kích thước
ca
a a 36 54 50 75 90 90 90 90
Kích thước tổng
c
b 120 150 160 160 160 160
thể (mm)
b c 68 68 68 68 68 68
ca 90 90 90 90 90 90
Khối lượng loại phía trước (kg) 0,3 0,45 0,55 0,8 1,0 1,1 1,0 1,1 1,1 1,1
Khối đấu dây dạng vít (AMP-N) Trang d d d d d d
Lắp đặt và
Trước (F)
Lắp đặt và
kết nối
Kết nối
d d d d d
Bar (BAR) 646 − d (*5) d d d d
Thanh tải không hàn cấp điện (SL/BAR) − d (*5, 6) d (*6) d (*6) d (*6) d (*6)
Công tắc báo động (AL) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)
Phụ kiện loại
Công tắc phụ trợ (AX) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)
băng (*2)
655
Dạng khối
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d d (*7) d (*7) d (*7) d (*7) d (*7)
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d d d d d
Khóa liên động bằng cơ khí (MI) 657 − − − − − −
Phụ kiện bên ngoài (*2)
Dòng rò
Nắp bộ đấu Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) 657 d d d d d d
nối dây Nắp bộ đấu nối dây nhỏ (TC-S) 657 − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3)
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 Phụ kiện tiêu chuẩn Phụ kiện tiêu chuẩn − − − −
Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV
Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Cầu Dao
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
kê
kê UL 489
Dao Được
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Được liệt
Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương Ghi chú: 1. S ản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản Tuyến Tuyến
liệt
tin chi tiết. 3. Có thể sử dụng cầu dao 3 cực trên mạch điện một pha.
*3 Cấu trúc tiêu chuẩn phù hợp với IP20 (tấm chắn).
*4 Nhiệt độ môi trường định mức cho NF50-SVFU, NF100-CVFU, NF125-SVU Tải
3 cực 4 cực
và NF125-HVU cũng được quy định ở 40°C theo IEC.
*5 Cầu dao có bộ đấu nối dây dạng thanh góp có các thanh chắn cách
điện.
*6 Có cầu dao cho bộ đấu nối dây dạng vít tải không hàn cấp điện (SL/
AMP-N). Trong trường hợp này, bộ đấu nối dây dạng thanh góp không
Khác
Hình ảnh
Dòng định mức In (A) (*5) 125 150 175 125 150 175 125 150 175
250 250
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (IEC 30°C) 200 225 200 225 200 225
Số cực 3 3 3 3 3
Điện áp AC (V) 240 480 480 600Y/347 600Y/347
định mức DC (V) − − − − −
600Y/347V − − − 18 18
Công suất ngắt đoản mạch định mức (kA)
UL 489 480V − 35 35 50 50
CSA C22,2 Số 5-02 AC 480Y/277V − − − − −
240V 35 65 65 100 100
120V − − − − −
DC 60V − − − − −
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 690 690 690 690
690V − 8/4 8/4 10/5 10/5
500V 10/5 25/13 25/13 36/18 36/18
440V 15/8 36/18 36/18 50/25 50/25
IEC 60947-2 AC 415V 18/9 36/18 36/18 50/25 50/25
EN 60947-2
(Icu/Ics) 400V 18/9 36/18 36/18 50/25 50/25
380V 18/9 36/18 36/18 50/25 50/25
230V 35/18 65/33 65/33 100/50 100/50
250V (*3) 10/5 − − − −
DC
tiết
thuật Chi tiết
60V − − − − −
Thông số kỹ
Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
Kết nối đảo ngược Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
Danh mục sử dụng A A A A A
Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3 3
Lắp đặt và
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng Không Áp dụng
Kết nối
ca
a a 105 105 105 105 105
Kích thước tổng
c
thể (mm)
Trước (F)
kết nối
655
Lắp đặt và
d d d d d
657
hành bên ngoài (V) d d d d d
Nắp bộ đấu Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) 657 d d d d d
nối dây Nắp bộ đấu nối dây nhỏ (TC-S) 657 − (*4) − (*4) − (*4) − (*4) − (*4)
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − − − − −
Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV
Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Dòng rò
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 722 724 724
Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương Ghi chú: 1. S ản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản Tuyến Tuyến
thích với cả AC và DC. xuất khi đặt hàng.
Được liệt
*2 Những phụ kiện này khác với các sản phẩm nói chung về thông số kỹ 2. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ
Dao Được
489
kê UL 489
thuật. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết. trong ô được tô đậm.
*3 Khi sử dụng cầu dao 3 cực, sử dụng hai cực. Khi đấu dây như được thể 3. Có thể sử dụng cầu dao 3 cực trên mạch điện một pha.
Cầu Dao
hiện ở bên phải, có thể sử dụng NF225-CWU lên đến 400 V DC.
kê
*4 Vì NF225-CWU có nắp bảo vệ, thiết bị này có cấu trúc IP20 (tấm chắn) Tải
Cầu
3 cực 4 cực
theo tiêu chuẩn. Các model khác có cấu trúc IP20 (tấm chắn) theo tiêu
chuẩn.
*5 Nhiệt độ môi trường định mức cho NF250-SVU và NF250-HVU cũng được
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Hình ảnh
UL 489 480V 35 35
CSA C22,2 Số 5-02 AC 480Y/277V − −
240V 65 85
120V − −
DC 60V − −
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690
690V 10/10 (5/5) (*5) 10/10
500V 30/30 (25/25) (*5) 30/30
440V 42/42 (36/36) (*5) 42/42
IEC 60947-2 AC 415V 45/45 (36/36) (*5) 45/45
EN 60947-2
(Icu/Ics) 400V 45/45 (36/36) (*5) 45/45
380V 50/50 (42/42) (*5) 50/50
230V 85/85 (65/65) (*5) 85/85
250V − −
DC
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
60V − −
Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 8 8
Dòng điện (*1) AC AC
Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích
tiết
Kết nối đảo ngược Có thể Có thể
Danh mục sử dụng A A
Mức độ ô nhiễm 3 3
Lắp đặt và
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) Không Áp dụng Không Áp dụng
Kết nối
ca
a a 140 210
Kích thước tổng
c
thể (mm)
b 257 275
b c 103 103
ca 155 155
Khối lượng loại phía trước (kg) 5,7 9,6
Đặc điểm và
Kích thước
Khối đấu dây dạng vít (AMP-N) Trang − −
Lắp đặt và
Trước (F)
kết nối
655
Lắp đặt và
Bộ cắt mạch song song (SHT) d d
Kết nối
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d d
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 d d
Khóa liên động bằng cơ khí (MI) 657 d (*6) d (*6)
Phụ kiện bên ngoài (*2)
Dạng khối
d d
657
hành bên ngoài (V) d d
Nắp bộ đấu Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) 657 d d
nối dây Nắp bộ đấu nối dây nhỏ (TC-S) 657 − −
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 − −
Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV
Ghi nhận CCC − −
Dòng rò
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Bảo vệ kiểu nhiệt từ
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 726 728
Lưu ý: *1 Đặc điểm ngắt điện là khác nhau giữa AC và DC ở các sản phẩm tương thích Ghi chú: 1. S ản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản
với cả AC và DC. xuất khi đặt hàng.
Cầu Dao
*2 Những phụ kiện này khác với các sản phẩm nói chung về thông số kỹ thuật. 2. Cầu dao có công suất ngắt đoản mạch định mức được nêu rõ
kê
kê UL 489
Dao Được
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết. trong ô được tô đậm.
*3 Cầu dao có bộ đấu nối dây dạng thanh góp có các thanh chắn cách điện. 3. Có thể sử dụng cầu dao 3 cực trên mạch điện một pha.
Được liệt
489
*4 Vui lòng liên hệ với chúng tôi. (Có các model không được chứng nhận UL
hoặc TUV nhưng có thể khóa vào các vị trí BẬT và TẮT).
liệt
*5 Giá trị trong ngoặc kép áp dụng cho cầu dao có bộ đấu nối dây không hàn.
*6 Không tương thích cách ly.
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Cầu dao Chống Dòng rò Được liệt kê UL 489 (Loại sẵn có Xung Hài)
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Hình ảnh
Dòng định mức In (A) (5) (10) 15 20 60 (70) 75 15 20 30 (40) 15 20 30 (40) 125 150 175 125 150 175
125 125 250 250
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C 30 40 50 (80) (90) 100 50 60 75 100 50 60 75 100 200 225 200 225
Số cực 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Tuyến pha (*1) 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W 3ϕ 3W, 1ϕ 2W
UL 489 120-240 120-240 120-480 120-480 120-480 120-480 120-480 120-480 120-480 120-480
Điện áp vận hành
định mức AC V IEC 60947-2
100-240 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440 100-440
EN 60947-2
30, 50, 100/200/500 30, 50, 100/200/500 30, 50, 100/200/500 30, 50, 100/200/500 30, 50, 100/200/500 30, 50, 100/200/500 30, 50, 100/200/500 30, 50, 100/200/500 30, 50, 100/200/500
Loại tốc độ
Dòng thụ cảm, UL 1053 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n 75% của I∆n
Thời gian vận hành tối đa (giây) ở 5I∆n (*4) 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04
Hệ thống chỉ báo dòng rò Cửa sổ hiển thị Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)
480V − − 30 30 50 50 35 35 50 50
Công suất ngắt đoản
mạch định mức (kA)
UL 489
AC 240V 14 14 50 50 100 100 65 65 100 100
CSA C22,2 Số 5-02
120V 14 14 50 50 100 100 65 65 100 100
440V − 7,5/4 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25 36/18 36/18 50/25 50/25
IEC 60947-2 400V − 10/5 10/5 30/15 30/15 50/25 50/25 36/18 36/18 50/25 50/25
EN 60947-2 AC
(Icu/Ics) 230V 15/8 15/8 15/8 50/25 50/25 100/50 100/50 65/33 65/33 100/50 100/50
100V 15/8 15/8 15/8 50/25 50/25 100/50 100/50 65/33 65/33 100/50 100/50
Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 4 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
Phù hợp cho cách ly Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích Tương thích
tiết
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
Kết nối đảo ngược (dưới 240VAC) − Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể Có thể
Danh mục sử dụng A A A A A A A A A A
thuật
Mức độ ô nhiễm 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A A A A A A A
ca
a a 36 54 75 90 90 90 90 105 105 105 105
Kích thước tổng
c
b 120 150 160 160 160 160 185 185 185 185
thể (mm)
Lắp đặt và
b c 68 68 68 68 68 68 68 68 68 68
Kết nối
ca 90 90 90 90 90 90 92 92 92 92
Khối lượng loại phía trước (kg) 0,4 0,5 0,9 1,2 1,2 1,2 1,2 1,8 1,8 1,8 1,8
Khối đấu dây dạng vít (AMP-N) Trang d d d d d d d d d d
Lắp đặt và
Trước (F)
kết nối
Thanh tải không hàn cấp điện (SL/BAR) − d(*5, *6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6) d(*6)
Công tắc báo động (AL) − d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8)
Phụ kiện loại
Công tắc phụ trợ (AX) − d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8)
băng (*2)
655
Bộ cắt mạch song song (SHT) − d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8)
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) − d d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8) d(*8)
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655 − d d d d d d d d d d
Mô đun nút kiểm tra (TBM) 655 −
Lắp đặt và
nối dây Nắp bộ đấu nối dây nhỏ (TC-S) 657 d(*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3) − (*3)
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm 657 Phụ kiện tiêu chuẩn Phụ kiện tiêu chuẩn − − − − − − − −
Ghi nhãn CE Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV Phê duyệt TÜV
Ghi nhận CCC Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình Ghi nhận trong quy trình
Thiết bị cắt điện tự động Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Dòng rò
Trang Đặc điểm và kích thước 716 718 720 720 724 724
Lưu ý: *1 Nếu sử dụng cầu dao chống dòng rò 3 cực như thiết bị 1 cực 2 pha, kết nối Ghi chú: 1. Sản phẩm có dòng điện định mức trong ngoặc đơn được sản xuất khi đặt hàng.
với cực bên trái và cực bên phải nhưng không kết nối với cực ở giữa. 2. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có
*2 Các model này khác với các model thông thường về thông số kỹ thuật. Liên 120-240V (UL) 120/240V 66-264V
hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết.
120-240-480V (UL) 120/240/480V 66-528V
Được liệt
*3 Cấu trúc tiêu chuẩn phù hợp với IP20 (tấm chắn).
*4 Thời gian vận hành tối đa là 0,1 theo UL 1053. 240V (UL) 240V 132-264V
Dao Được
489
kê UL 489
*5 Cầu dao có bộ đấu nối dây dạng thanh góp có các thanh chắn cách điện. 100-230V (IEC) 100/110/200/220/230V 85-253V
*6 Có cầu dao cho bộ đấu nối dây dạng vít tải không hàn cấp điện (SL/AMP-N). 100-240V (IEC) 100/110/200/220/230/240V 85-264V
Cầu Dao
Trong trường hợp này, bộ đấu nối dây dạng thanh góp không được cấp ở 100/110/200/220/
kê
100-230-400-440V (IEC)
230/240/254/265/ 85-484V
Cầu
phụ kiện này với các mặt bên gần với cầu dao (ngoại trừ NV50-SVFU và
Đo lường
Hiển thị
UVT).
*9 Loại tiêu chuẩn được trang bị SLT.
Hình ảnh
Dòng định mức In (A) Có thể điều chỉnh 125-250A Có thể điều chỉnh 200 225 Có thể điều chỉnh 300 350 Có thể điều chỉnh 400 450 500 500
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (Bước 12,5A) 250 300 350 400 400 500 600 630 600 700 800
Số cực 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4 3 4
3ϕ 3W, 3ϕ 3W, 3ϕ 3W, 3ϕ 3W, 3ϕ 3W, 3ϕ 3W, 3ϕ 3W, 3ϕ 3W,
Tuyến pha 1ϕ 3W, 3ϕ 4W 1ϕ 3W, 3ϕ 4W 1ϕ 3W, 3ϕ 4W 1ϕ 3W, 3ϕ 4W 1ϕ 3W, 3ϕ 4W 1ϕ 3W, 3ϕ 4W 1ϕ 3W, 3ϕ 4W 1ϕ 3W, 3ϕ 4W
1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W 1ϕ 2W
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690
690V 8/8 10/8 10/10 10/10 10/10 15/15 10/10 15/15
500V 18/18 30/23 30/30 50/50 30/30 50/50 30/30 50/50
Công suất ngắt đoản
mạch định mức (kA)
thuật
100V − − − − − − − −
tiết
Kết nối đảo ngược (dưới 240VAC) − − − −
Không có dòng điện 25.000 6.000 6.000 4.000
Số chu kỳ vận hành
Có dòng điện 10.000 1.000 1.000 500
Lắp đặt và
Danh mục sử dụng A B B B
Kết nối
Mức độ ô nhiễm 3 3 3 3
Điều kiện môi trường EMC (môi trường A hoặc B) A A A A
ca
a a 105 140 105 140 140 185 140 185 210 280 210 280 210 280 210 280
Kích thước tổng
c
b 165 257 275 275
thể (mm)
Đặc điểm và
Kích thước
ca 92 155 155 155
Khối lượng loại phía trước (Gắn cầu dao) (kg) 1,8 2,3 1,8 2,3 6,2 8 6,2 8 10,7 13,8 10,7 13,8 11,1 14,4 11,1 14,4
Lắp đặt MDU Gắn cầu dao, Gắn bảng pa nen (*1) Gắn cầu dao, Gắn bảng pa nen (*2)
Trước (F) Trang d d d d d d d
Lắp đặt và kết
646
Cắm vào (PM) − − − −
Lắp đặt và
Công tắc báo động (AL) d (*4) d d (*4) d d (*4) d (*4) d (*4)
Kết nối
Phụ kiện loại băng
Công tắc phụ trợ (AX) d (*4) d d (*4) d d (*4) d (*4) d (*4)
Bộ cắt mạch song song (SHT) 655 d (*4) d d (*4) d d (*4) d (*4) d (*4)
Bộ ngắt điện áp thiếu (UVT) d (*4) d d (*4) d d d d
Bộ biến áp MDU AL, AX, AL + AX (MG) d(*4) d d (*4) d d (*4) d (*4) d (*4)
Với khối đấu nối dây dẫn (SLT) 655
Dạng khối
655
báo động (*5) Bộ chỉ thị ngắt điện (TI) − d PAL 1a, OAL 1a d PAL 1a, OAL 1a d PAL 1a, OAL 1a
Thiết bị vận hành điện tử (*6) (NFM) 657 Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU. Không có đầu ra tiếp điểm báo động.
Khóa liên động Gắn bảng pa nen d d d d
657
bằng cơ khí (MI) (*7) Gắn cầu dao Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU
Phụ kiện bên ngoài (*2)
LC d − − −
Thiết bị khóa
HL 657 d d d d
cầm tay
Dòng rò
HL-S Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU
Thiết bị cầm tay vận (F) Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU
657
hành bên ngoài (V) Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU
TC-L d (*8) d d (*8) d Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU
Nắp bộ đấu TC-S d (*8) d d (*8) d −
657
Cầu Dao Được liệt
nối dây TTC d (*8) d d (*8) d d (*8)
kê UL 489
BTC d (*8) d d (*8) d Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU và phía tuyến
Đinh sau (B-ST) 646 d d (*8) d d − − −
Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả) Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
Thông số kỹ thuật đo lường MDU Xem 36
Nút ngắt điện Được trang bị Được trang bị Được trang bị Được trang bị
Trang Đặc điểm và kích thước 730 732 734 734
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Lưu ý: *1 Trong trường hợp gắn bảng pa nen, tấm giữ bảng pa nen, ốc vít và cáp kết Ghi chú: 1. Điện áp vận hành định mức Điện áp mạch điện sử dụng Phạm vi điện áp hiện có
nối MDU (2m) được đóng gói theo tiêu chuẩn. Có thể ghi rõ cáp kết nối
100/110/200/220/240/254/
MDU loại 0,5m, 3m, 5m và 10m khi đặt hàng. Và kích thước khoan bảng pa 100-440V 80-484V
265/380/400/415/440V
nen phía trước của cầu dao giữa gắn cầu dao và gắn bảng pa nen là khác
nhau. 200/220/240/254/265/
200-440V 160-484V
*2 Trong trường hợp gắn bảng pa nen, tấm giữ bảng pa nen, ốc vít và cáp kết 380/400/415/440V
nối MDU (2m) được đóng gói theo tiêu chuẩn. Có thể ghi rõ cáp kết nối
MDU loại 0,5m, 3m, 5m và 10m khi đặt hàng.
Khác
*3 Đối với cầu dao 250AF, đinh được đóng gói theo tiêu chuẩn. Đối với cầu dao
400/630/800AF, vui lòng ghi rõ các góc lắp đặt các đinh tán bởi vì đinh tán
được lắp đặt vào cầu dao trước khi vận chuyển.
*4 Khách hàng có thể lắp đặt đinh vào cầu dao.
*5 Trong trường hợp cầu dao có đầu ra tiếp điểm báo động, mô đun (bộ đấu
nối dây) được gắn vào phía bên phải của cầu dao và cần có nguồn điện điều
khiển (AC/DC 100-240V 50-60Hz 5VA). Chức năng đầu ra cho đầu ra báo
động của PAL/EAL có thể thiết lập là "Tự giữ" hoặc "Tự động cài lại". Thiết lập
mặc định là "Tự động cài lại".
*6 Đối với các thiết bị vận hành điện tử 250AF, AL được sử dụng để chỉ thị ngắt
điện theo tiêu chuẩn. Cầu dao có tiếp điểm đầu ra báo động không có sẵn.
*7 Không tương thích cách ly.
*8 Trong trường hợp gắn cầu dao, nắp bộ đấu nối dây là loại đặc biệt cho cầu
dao MDU.
624 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường
Đơn giản chỉ cần thực hiện đo lường và giám sát các mạch điện để hỗ trợ nhiều loại
hình kiểm soát tiết kiệm năng lượng
Các cầu dao đo và hiển thị dòng tải, điện áp đường dây, điện năng, năng lượng điện, dòng điện điều hòa, dòng rò và hệ số công
suất để thực hiện kiểm soát năng lượng chi tiết. Các cầu dao này hỗ trợ kiểm soát tiết kiệm năng lượng của khách hàng.
tiết
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
thuật
NF250-SEV với MDU, NF250-HEV với MDU Gắn cầu dao Gắn bảng pa nen
dBộ hiển thị đo lường có thể được cài đặt trên phần
thân hoặc bảng pa nen.
Đặc điểm và
Kích thước
Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS Ví dụ về lắp đặt bộ hiển thị đo lường
Gắn cầu dao Gắn bảng pa nen
Cầu Dao Được liệt
dBộ hiển thị đo lường có thể được cài đặt trên phần thân hoặc bảng pa nen.
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
thuật
−
Thông số kỹ
Công suất phản ứng Giá trị hiện tại −
(±2,5%) Giá trị theo nhu cầu (*4) Giá trị tối đa
Thời gian đạt giá trị tối đa
Giá trị tổng hợp
tiết
Năng lượng điện Lượng năng lượng cho 1 giờ −
(±2,0%) Giá trị tích lũy từ lần cài lại trước đây đến nay
Giá trị tối đa của năng lượng trong 1 giờ
(*7)
Thời gian xuất hiện giá trị tối đa của năng lượng trong 1 giờ
Giá trị tổng hợp
Lắp đặt và
Năng lượng phản ứng Lượng năng lượng cho 1 giờ −
Kết nối
(±3,0%) Giá trị tích lũy từ lần cài lại trước đây đến nay
Giá trị tối đa của năng lượng trong 1 giờ
(*7)
Thời gian xuất hiện giá trị tối đa của năng lượng trong 1 giờ
Giá trị hiện tại −
Dòng rò Giá trị theo nhu cầu Giá trị hiện tại −
(±2,5%)
(*4) Giá trị tối đa
(*8) (*9)
Thời gian đạt giá trị tối đa
Đặc điểm và
Dòng rò có chứa các Giá trị hiện tại −
Kích thước
dòng điện điều hòa Giá trị theo nhu cầu Giá trị hiện tại −
(±2,5%) (*4) Giá trị tối đa
(*9) Thời gian đạt giá trị tối đa
Dòng sự cố (độ chính xác: ±15%) (*11) Thông tin về sự cố sau lần cài lại trước đó hoặc sự cố mới nhất, và nguyên nhân sự cố
Nguyên nhân sự cố (*10)
Nguyên nhân sự cố (giám sát liên tục)
Giá trị hiện tại −
Hệ số công suất
(±5,0%) Giá trị tối đa
Lắp đặt và
Thời gian đạt giá trị tối đa −
Kết nối
Tần số (±2,5%) Giá trị hiện tại −
PAL, OVER, EPAL, ECA,
Báo động của cầu dao
IDM_AL, ILA_AL, IUB_AL, − Báo động pha mở dòng trung tính chỉ được hiện trên màn hình.
(*12)
Báo động pha mở dòng trung tính
Trạng thái cắt điện của cầu dao (AL) − − Dựa trên lắp đặt công tắc báo động để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)
Trạng thái của Trạng thái BẬT/TẮT của cầu dao (AX) − − Dựa trên lắp đặt công tắc phụ trợ để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)
Dạng khối
Số lần mở và đóng cầu dao − Dựa trên lắp đặt công tắc phụ trợ để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn)
Thiết lập thời gian Cần có thiết lập ban đầu và cài lại sau khi xảy ra lỗi nguồn (không bù lỗi nguồn)
Theo mặc định, giới hạn thời gian theo nhu cầu là 2 phút.
Thiết lập giới hạn thời gian theo nhu cầu (*4)
Có thể được thiết lập trong khoảng từ 0 đến 15 phút theo các bước 1 phút.
Theo mặc định, chức năng này sẽ tắt.
Các tham số có thể được thiết lập trong phạm vi sau đây.
Thiết lập dòng cảm biến EPAL Chức năng: BẬT/TẮT
Dòng cảm ứng: 5, 10, 15, 20 đến 100 mA (bước 10-mA), 100 đến 1000 mA (bước 100-mA)
Thời gian vận hành: 0,1 đến 1,0 (bước 0,1 giây), 1,0 đến 10,0 (bước 1 giây)
Dòng rò
Theo mặc định, chức năng này sẽ tắt.
Các tham số có thể được thiết lập trong phạm vi sau đây.
IDM_AL (báo động nhu cầu dòng điện) Chức năng: BẬT/TẮT
Dòng thụ cảm: 50 đến 100% (bước 1%)
Giới hạn thời gian theo nhu cầu: 1 đến 10 phút (bước 1 phút), 15, 20, 25 và 30 phút
Cầu Dao Được liệt
Theo mặc định, chức năng này sẽ tắt.
Các tham số có thể được thiết lập trong phạm vi sau đây.
kê UL 489
30 Khi loại một pha 3 dây được thiết lập, chức năng này sẽ bật.
Báo động pha mở dòng trung tính Quá áp vận hành định mức: 135 V AC (không thiết lập)
Thời gian vận hành: 1 giây (không thiết lập)
Thiết lập chuyển đổi pha Mặc định: Không chuyển đổi pha
Thiết lập duy trì báo động (tự duy trì hoặc tự động cài lại) Mặc định: Tự động cài lại
Pha và loại dây điện Mặc định: 3 pha 3 dây
Thiết lập tùy ý năng lượng điện
Thiết lập tùy ý năng lượng phản ứng
Khác
Hướng màn hình Mặc định: Dọc Một theo chiều dọc, ngang 1 và ngang 2 có thể được lựa chọn.
Lưu ý: *1 Thuật ngữ "mỗi pha" được sử dụng cho dòng tải và dòng điện điều hòa để chỉ pha 1, 2, 3 hoặc N. Tuy nhiên, pha N chỉ được cung cấp trên cầu dao 4 cực.
Thuật ngữ "giữa mỗi pha" được sử dụng cho điện áp dòng để chỉ giữa các pha 1 và 2, 2 và 3, 3 và 1, 1 và N, 2 và N hoặc 3 và N. Tuy nhiên, điện áp giữa pha 1 và N, 2 và N 3 và N là chỉ áp dụng
trên cầu dao 4 cực.
Các cầu dao này đo lường các giá trị 0,25 giây một lần. Vì vậy, ngay cả khi một cầu dao bậc thấp vận hành, có thể không đo được dòng điện vận hành.
*2 Mỗi giá trị tối đa là giá trị lớn nhất trong các giá trị thu được từ lúc bắt đầu vận hành (sau lần cài lại trước đó) cho đến hiện tại.
*3 Giá trị tổng hợp của năng lượng điện và giá trị tổng hợp của năng lượng phản ứng được lưu trữ khi xảy ra lỗi nguồn và 30 phút một lần, dòng điện sự cố và nguyên nhân được lưu trữ khi
xảy ra sự cố, các giá trị thiết lập được lưu khi chúng được thiết lập, và khác các giá trị khác được lưu trữ 30 phút một lần trong E2PROM không biến đổi.
*4 Giới hạn thời gian theo nhu cầu không thể thiết lập riêng. Giá trị này là chung cho các mục.
*5 Các giá trị trung bình của dòng tải và điện áp tuyến được tính toán như được thể hiện dưới đây khi pha và loại dây được chỉ rõ.
Pha và loại dây điện Giá trị hiện tại trung bình của dòng điện Giá trị hiện tại trung bình của điện áp
Một pha 2 dây Giá trị hiện tại trung bình của dòng điện = 3 hiện tại Giá trị hiện tại trung bình của điện áp = điện áp giữa các pha 2 và
Một pha 3 dây Giá trị hiện tại trung bình của dòng điện = (dòng điện pha 1 + dòng điện pha 3)/2 Giá trị hiện tại trung bình của điện áp = (điện áp giữa pha 1 và 2 + điện áp giữa các pha 2 và 3)/2
3 pha 3 dây Giá trị hiện tại trung bình của dòng điện = (dòng điện pha 1 + dòng điện pha 2 + Giá trị hiện tại trung bình của điện áp = (điện áp giữa pha 1 và 2 + điện áp giữa các pha 2 và 3 + điện
3 pha 4 dây dòng điện pha 3)/3 áp giữa các pha 3 và pha 1)/3
*6 Tổng các giá trị của các thành phần điều hòa trong 3/19 đơn đặt hàng, ngoại trừ thành phần sóng cơ bản
*7 Công suất ngược không được đo lường.
*8 Khi dòng rò không chứa dòng điện điều hòa, giá trị dòng rò được đo lường sau khi loại bỏ thành phần điều hòa bằng bộ lọc kỹ thuật số có cùng một tần số ngắt điện như cầu dao chống
dòng rò được sử dụng đối với dòng điện điều hòa và dòng đột biến.
*9 Khi một động cơ được sử dụng như là một tải, giá trị tối đa theo nhu cầu của dòng rò có thể bị ảnh hưởng bởi dòng khởi động động cơ.
*10 Nếu giới hạn trên của phạm vi đo lường dòng điện sự cố (dòng điện định mức 125 đến 250 A (có thể điều chỉnh): 4000 A, dòng định mức 50, 60, 75, 100, 125 A (cố định): 2000 A)) bị vượt
quá khi xảy ra quá tải hoặc lỗi đoản mạch, nguyên nhân của sự cố có thể không được hiển thị, và dòng điện sự cố có thể không đo được. Đối với dòng điện sự cố, màn hình hiển thị nguyên
nhân sự cố và đo lường dòng điện sự cố được kích hoạt khi AL để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn) được cài đặt.
*11 Giá trị dòng rò là giá trị được tính toán mà không có dòng điện điều hòa.
*12 Khi chế độ duy trì báo động đã được thiết lập cho Tự động cài lại, màn hình hiển thị báo động trên Bộ Hiển thị Đo lường sẽ được cài lại tự động. Khi chế độ duy trì báo động là Tự duy trì,
màn hình hiển thị báo động sẽ tự giữ lại. Trong chế độ tự duy trì, màn hình có thể được cài lại thông qua hoạt động cài lại báo động (cài lại chung). OVER sẽ được tự động cài lại bất kể chế
độ cài đặt.
626 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường
Đo lường và các mục hiển thị thay đổi tùy theo model
hoặc khung A. Model được sử dụng
(Để biết đo lường chính xác, vui lòng tham khảo trang 628). NF400-SEP với MDU, NF400-HEP với MDU, NF630-SEP với MDU, NF630-HEP
với MDU, NF800-SEP với MDU, NF800-HEP với MDU
Bảng 2
Năng lượng điện Với giao tiếp
Model với xung đầu ra CC-Link
Màn hình Lưu trữ
Xung đầu ra Ghi chú
MDU (*1) Giao tiếp
Đo lường và các mục nhớ (chính xác) (*3) (*1)
Giá trị hiện tại của mỗi pha – –
Giá trị theo nhu cầu của mỗi pha Giới hạn thời gian: 0 đến 15 phút, có thể thay đổi
Dòng tải – –
(Tương tự như giá trị hiện tại khi 0 phút được chỉ định)
Giá trị hiện tại trung bình (*11)
(±2,5%) Giá trị theo nhu cầu tối đa (giá trị chung) (*4) – –
–
Thời gian đạt giá trị tối đa – Giá trị tối đa yêu cầu sau lần cài lại trước đây
(năm, tháng, ngày, giờ, phút) –
Giá trị hiện tại theo thứ tự 3, 5, 7 ... 19 của mỗi pha – –
Giá trị tối đa theo thứ tự 3, 5, 7 … 19 (giá trị chung) (*4) –
– Giá trị tối đa sau lần cài lại trước đây (không có giá trị theo nhu càu)
Thời gian xuất hiện giá trị tối đa (năm, tháng, ngày, giờ, phút) –
Dòng điện điều hòa
(±2,5%) Giá trị dòng của các dòng điện điều hòa chung của mỗi pha (*10) – – Giới hạn thời gian: 0 đến 15 phút, có thể thay đổi
Giá trị theo nhu cầu của dòng điện điều hòa chung của mỗi pha (*10) – – (Tương tự như giá trị hiện tại khi 0 phút được chỉ định)
tiết
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
Giá trị theo nhu cầu tối đa (giá trị chung) (*4) –
Thời gian xuất hiện giá trị tối đa (năm, tháng, ngày, giờ, phút) – Giá trị tối đa yêu cầu sau lần cài lại trước đây
–
thuật
Giá trị dòng điện (công suất ngược cũng được đo) – – Giới hạn thời gian: 0 đến 15 phút, có thể thay đổi
Nguồn điện Giá trị theo nhu cầu (công suất ngược cũng được đo) – – (Tương tự như giá trị hiện tại khi 0 phút được chỉ định)
(±2,5%) Giá trị tối đa theo nhu cầu –
– Giá trị tối đa yêu cầu sau lần cài lại trước đây
Thời gian xuất hiện giá trị tối đa (năm, tháng, ngày, giờ, phút)
Lắp đặt và
–
Kết nối
Năng lượng điện (giá trị tổng hợp) (*5) Giá trị tích lũy từ lần cài lại trước đây đến nay
Năng lượng điện Năng lượng điện theo thời gian (*5) – – Lượng năng lượng trong 1 giờ từ giờ này sang giờ khác trong đồng hồ gắn sắn
(±2,5%) Giá trị tối đa của năng lượng điện theo thời gian (*5) –
Thời gian xuất hiện giá trị tối đa (năm, tháng, ngày, giờ, phút) – Giá trị tối đa yêu cầu sau lần cài lại trước đây
–
Đặc điểm và
Kích thước
Nguyên nhân – Thông tin về sự cố sau lần cài lại trước đó hoặc sự cố
Dòng sự cố (độ chính xác: ±15%) (*11)
sự cố – mới nhất, và nguyên nhân sự cố (được giám sát liên tục)
Hệ số công suất
Giá trị hiện tại – –
(±5%)
Lắp đặt và
Cần có thiết lập ban đầu và cài lại sau khi xảy ra lỗi
Dạng khối
Thiết lập giới hạn thời gian theo nhu cầu (*7) – Mặc định: 2 phút
Thiết lập trong khoảng từ 0 đến 15 phút theo các bước 1 phút.
Mặc định: 0 mA
Thiết lập dòng cảm biến EPAL – Thiết lập trong các bước 10 mA trong phạm vi từ 0
Dòng rò
Đo lường
Hiển thị
Thiết lập duy trì báo động (tự duy trì hoặc tự động cài lại) – Mặc định: Tự động cài lại
Lưu ý: *1 Năng lượng điện (giá trị tổng hợp) được lưu trữ khi xảy ra lỗi nguồn và 2 giờ một lần, dòng điện sự cố và nguyên nhân được lưu trữ khi xảy ra sự cố, giới hạn thời gian theo nhu cầu,
dòng điện cảm biến EPAL, dòng thụ cảm PAL, bộ xung, duy trì báo động và các thiết lập chuyển đổi pha được lưu khi chúng được thiết lập, và các giá trị khác được lưu trữ 2 giờ một lần
trong E2PROM không biến đổi.
Mỗi giá trị tối đa là giá trị lớn nhất trong các giá trị thu được từ lúc bắt đầu vận hành (sau lần cài lại trước đó) cho đến hiện tại.
*2 Mỗi lần năng lượng điện được tích hợp trong bộ xung (bộ xung có thể được thiết lập đến 1 kWh, 10 kWh, 100 kWh, 1000 kWh hoặc 10000 kWh), sẽ phát ra một xung. Hoạt động đếm
có thể được thực hiện với một PLC.
Khác
*3 Thuật ngữ "mỗi pha" được sử dụng cho dòng tải và dòng điện điều hòa để chỉ pha 1, 2, 3 hoặc N. Tuy nhiên, pha N chỉ được cung cấp trên cầu dao 4 cực.
Thuật ngữ "giữa mỗi pha" được sử dụng cho điện áp dòng để chỉ giữa các pha 1 và 2, 2 và 3, 3 và 1, 1 và N, 2 và N hoặc 3 và N. Tuy nhiên, điện áp giữa pha 1 và N, 2 và N 3 và N là chỉ áp
dụng trên cầu dao 4 cực.
Các dữ liệu năng lượng điện là dữ liệu 6 chữ số lên tới 999999 kWh. Điện áp và dòng điện điều hòa là dữ liệu 3 chữ số, và các dữ liệu khác là 4 chữ số.
Các cầu dao này đo lường các giá trị 0,25 giây một lần. Vì vậy, ngay cả khi một cầu dao bậc thấp vận hành, có thể không đo được dòng điện vận hành.
*4 Mỗi giá trị chung cho biết giá trị duy nhất của pha với giá trị tối đa.
*5 Năng lượng điện không được đo trong trường hợp có dòng công suất ngược.
*6 Khi chế độ duy trì báo động đã được thiết lập cho Tự động cài lại, hiển thị đèn LED báo động PAL, EPAL, ECA trên bảng pa nen phía trước Bộ Hiển thị Đo lường sẽ được cài lại tự động.
Khi chế độ duy trì báo động là Tự duy trì, màn hình hiển thị báo động sẽ tự giữ lại. Trong chế độ tự duy trì, màn hình có thể được cài lại thông qua hoạt động cài lại báo động (cài lại
chung). OVER sẽ được tự động cài lại bất kể chế độ cài đặt.
*7 Giới hạn thời gian theo nhu cầu không thể thiết lập riêng. Giá trị này là chung cho các mục.
*8 Tổng các giá trị của các thành phần điều hòa trong 3/19 đơn đặt hàng, ngoại trừ thành phần sóng cơ bản.
*9 Giá trị hiện tại trung bình của dòng tải là giá trị trung bình của dòng điện trong pha 1, 2 và 3 (dòng điện của pha N không được bao gồm ngay cả trong trường hợp cầu dao 4 cực). Khi
cầu dao được sử dụng trên mạch một pha 3 dây, giá trị tính toán được sẽ được hiển thị. Tuy nhiên, hãy bỏ qua giá trị này. Giá trị hiện tại trung bình của điện áp dòng là giá trị trung
bình của điện áp giữa pha 1 và 2, 2, 3 và 3 và 1 (điện áp giữa pha 1 và N, 2 và N 3 và N không nằm trong trường hợp của một 4 cực ngắt mạch).
*10 Thiết lập dòng báo động trước IP (có thể được thiết lập trong phạm vi từ 70 đến 100% dòng định mức In trong 5% bước) trên phần thân cầu dao. Bộ Hiển thị Đo lường không có chức
năng thiết lập.
*11 Thời gian vận hành của PAL và Epal được hiển thị dưới đây.
PAL Tương tự như thời gian vận hành báo động trước Tp trên phần thân cầu dao
EPAL 3 giây (cố định)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 627
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
Độ chính xác của đồng hồ Xấp xỉ 1 phút/tháng
Kích thước ngoài (đơn vị: mm) Xem Đặc điểm và Kích thước.
Nguồn điện điều khiển Tương thích với 100 đến 240 V AC/DC, 50/60 Hz (phạm vi điện áp cho phép: 85% đến 110%), 12 VA
tiết
Chức năng để chuyển đổi pha cần đo lường từ 1-3 và 3-1
Các chức năng khác Báo động ECA/PAL, chức năng thiết lập tự duy trì/cài lại tự động
Chức năng đếm số lần mở và đóng của phần thân cầu dao (*3)
Lắp đặt và
Kết nối
Lưu ý: *1 Chức năng này được đo trên cầu dao chống dòng rò.
*2 Việc đo dòng điện sự cố của tải được kích hoạt khi có lắp đặt công tắc AL để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn) trong phần thân Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường.
*3 Chức năng này được kích hoạt khi có lắp đặt công tắc AX để truyền dẫn với Bộ Hiển thị Đo lường (tùy chọn) trong phần thân Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường.
Đặc điểm và
Kích thước
[Đầu ra xung năng lượng điện] [Giao tiếp CC-Link]
Bảng 4 Bảng 5
Mục Thông số kỹ thuật Mục Thông số kỹ thuật
Lắp đặt và
Kết nối
Các yếu tố Rơ le trạng thái rắn (SSR), không có điện áp điểm Tốc độ giao tiếp 10M/5M/2,5M/625k/156kbps
đầu ra tiếp xúc (bộ đấu nối dây Ca và Cb: không phân cực) Phương pháp giao tiếp Phương pháp lựa chọn phát sóng
Công suất tiếp điểm Tương thích với 24V DC và 100 đến 200 V AC, 20 mA Phương pháp đồng bộ hóa Phương pháp đồng bộ hóa khung
Bộ xung đầu ra 1; 10; 100; 1000 và 10000 kWh/xung (có thể thiết lập) Phương pháp mã hóa NRZI
Dạng khối
Chiều dài đấu dây tối đa 100m Số trạm được sử dụng Thiết bị từ xa chiếm 1 trạm
Đáp ứng các điều kiện sau đây.
Khi một hệ thống chỉ gồm Bộ Hiển thị Đo lường, có thể kết nối tối đa 42 bộ.
Điều kiện 1 cho số bộ được kết nối
(1×a) + (2×b) + (3×c) + (4×d) q 64
Dòng rò
a: Số bộ chiếm 1 trạm
b: Số bộ chiếm 2 trạm
Số bộ được kết nối c: Số bộ chiếm 3 trạm
d: Số bộ chiếm 4 trạm
Cầu Dao Được liệt
Điều kiện 2 cho số bộ được kết nối
kê UL 489
Trạm chủ Trạm I/O từ xa Trạm I/O từ xa Trạm cục bộ Trạm cục bộ
hoặc trạm thiết bị hoặc trạm thiết bị hoặc trạm thiết hoặc trạm thiết
từ xa từ xa bị thông minh bị thông minh
Khác
Cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10 (cáp đôi vặn xoắn 3-lõi có vỏ)
Cáp kết nối
*Cáp được sử dụng cho Ver. 1.10 do các nhà sản xuất khác nhau cung cấp có thể được sử dụng đồng thời.
Lưu ý: Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của Hiệp hội Đối tác CC-Link (“http://www.cc-Link.org/”).
628 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường
Bảng 7 Bảng 8
thuật
A: Số bộ ở 1 trạm I/O từ xa q 64
B: Số bộ ở trạm thiết bị từ xa q 42
C: Số bộ ở trạm cục bộ q 26
Số trạm Thiết lập trong phạm vi từ 1 đến 64 (Thiết lập số trạm không có lỗi).
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
Lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường vào phần thân: CC-Link Ver. 1.10
Phiên bản CC-Link
Dạng khối
Lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường vào bảng pa nen: CC-Link Ver. 1.00
Tổng chiều dài tối đa của cáp mở rộng 1200m 900m 400m 160m 100m
Cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.00
Tốc độ giao tiếp 156kbps 625kbps 2,5Mbps 5Mbps 10Mbps
Tổng chiều dài tối đa Giữa trạm chính hoặc trạm phụ hoặc trạm thiết bị thông minh và trạm trên phía đầu vào hoặc đầu ra: 1 m hoặc lớn hơn
Chiều dài cáp giữa các trạm
Giữa các trạm I/O từ xa và các trạm thiết bị từ xa: 0,3 m hoặc lớn hơn
Cầu dao Bộ
dài cáp giữa các trạm Tổng chiều dài tối đa của cáp mở rộng 1200m 600m 200m 150m 100m
Khi Bộ Hiển thị Đo lường được lắp đặt trên bảng pa nen, các khối đấu nối dây trên tấm
gắn bảng pa nen và khối đấu nối dây trên Bộ Hiển thị Đo lường được kết nối với cáp
CC-Link có chiều dài một chiều bằng 15 cm và toàn bộ chiều dài bằng 30 cm. Khi kết nối
bộ thiết bị, xem xét ba điểm sau đây.
(1) Chiều dài một chiều của cáp CC-Link, 15 cm, bao gồm trong khoảng cách giữa các
Khác
trạm.
(2) Toàn bộ chiều dài của cáp CC-Link, 30 cm, bao gồm trong khoảng cách truyền tối đa
(tổng khoảng cách mở rộng).
(3) Sử dụng cáp CC-Link cùng loại như là cáp kết nối (cáp FANC-SB được sản xuất bởi
Kuramo Electric Co., Ltd). Khi sử dụng cáp CC-Link khác FANC-SB, thay dây cáp giữa
bảng pa nen phía trước của Bộ Hiển thị Đo lường và các khối đấu nối dây ở phía sau với
cùng một cáp.
Khi Bộ Hiển thị Đo lường được lắp đặt trên bảng pa nen, cáp CC-Link của CC-Link Ver.1.00
(FANC-SB được sản xuất bởi Kuramo Electric Co., Ltd). được sử dụng giữa bảng pa nen
phía trước của Bộ Hiển thị Đo lường và các khối đấu nối dây ở phía sau.
Thay thế cáp CC-Link bằng cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10 để cấu hình toàn bộ
hệ thống với cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10, và các) điều kiện về chiều dài cáp
giữa các trạm có thể được đơn giản hóa.
Cáp được sử dụng cho CC-Link Ver. 1.10 (cáp đôi vặn xoắn 3-lõi có vỏ)
*Cáp được sử dụng cho Ver. 1.10 do các nhà sản xuất khác nhau cung cấp có thể được sử dụng đồng thời.
Cáp kết nối
*Khi Bộ Hiển thị Đo lường được cài đặt trên bảng pa nen, sử dụng FANC-SB
(CC-Link Ver. 1.00) sản xuất bởi Kuramo Electric Co., Ltd.
Lưu ý: Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web của Hiệp hội Đối tác CC-Link (“http://www.cc-Link.org/”).
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 629
Cảnh báo khi Sử dụng Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường (các hướng dẫn chung)
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
(100 V đến 440 V) × dòng điện (dòng định mức đo lường từ 5 đến 100%).
(5) Độ chính xác của dòng rò bằng ±2,5% dòng định mức đo lường 500 mA.
tiết
Cách thức sử dụng Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường trên mạch điện một pha 2 dây
Lắp đặt và
(1) Kết nối cầu dao như được thể hiện ở hình bên phải.
Kết nối
Pha 1 trên phía có tải được nạp. Cách điện phía có tải.
Như dữ liệu đo lường, sử dụng dòng điện của pha 2 và 3 và điện áp giữa pha 2 và 3. Kết nối trên mạch điện một pha 2 dây
Mặc dù dòng điện của pha 1 và điện áp giữa pha 1 và 2 và pha 3 và 1 được đo lường, bỏ 1 2 3
qua các giá trị đo lường. Bộ Hiển thị Đo lường được thiết kế cho mạch điện 3 pha 3 dây và
Đặc điểm và
Kích thước
mạch điện một pha 3 dây. Phía tuyến
Trên Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri W & WS, giá trị trung bình của dòng tải và điện áp
tuyến được tính từ các giá trị của pha 1, 2 và 3 (giữa các pha). Bỏ qua các giá trị đo lường
này.
Mặc dù có sử dụng cầu dao trên mạch điện một pha 3 dây, bỏ qua các giá trị này.
Lắp đặt và
Kết nối
Khi sử dụng bất kỳ Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V nào, hãy thiết lập pha và loại dây Phía có tải
Dòng rò
Có chuyển đổi pha: 3, 2, 1 và N từ bên trái
Thiết lập trình tự pha phù hợp với phương pháp lắp đặt và đấu dây.
Lưu ý (1) Pha N chỉ có trên cầu dao 4 cực.
Lưu ý (2) L ưu ý rằng vị trí của pha N là không đổi bất kể thiết lập
Cầu Dao Được liệt
Kết nối đảo ngược của Cầu dao Bộ Hiển thị Thanh góp1 2 3
1 1
Hiển thị
Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường không thể kết nối với phía nguồn 2 2
điện và phía có tải được thiết lập đảo ngược. 3 3
Lắp đặt các Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Pha đo lường
Thiết lập chuyển đổi pha: Không chuyển đổi pha
Pha đo lường
Thiết lập chuyển đổi pha: Có chuyển đổi pha
gần nhau
Khác
Không được lắp đặt các Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường gần nhau.
(1) Trong trường hợp khung 400, 630 hoặc 800A, lắp đặt phần thân cầu dao cố định khoảng đấu dây 30 mm hoặc nhiều hơn ở phía
bên phải của cầu dao để kết nối cáp và khớp các đầu nối cáp kết nối.
(2) Trong trường hợp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường Sê-ri WS-V, lắp đặt phần thân cầu dao cố định khoảng đấu dây 30 mm hoặc
nhiều hơn ở phía bên phải của cầu dao để kết nối cáp kết nối.
630 Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường
Thận trọng khi sử dụng Cầu dao Bộ Hiển thị Đo lường (Cho Bộ Hiển thị Đo lường)
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
(1) Nếu bạn định sử dụng cầu dao có bảng pa nen ngoài bảng mặt, ghi rõ lắp đặt trên bảng pa nen.
Thông số kỹ
Phía tuyến
Phía có tải
Dòng rò
Hướng màn hình mặc định Lắp đặt với phía tuyến ở bên trái Lắp đặt với phía tuyến ở bên phải
(1) Khi lắp đặt Bộ Hiển thị Đo lường trên phần thân cầu dao được lắp đặt theo hướng nằm ngang, hướng màn hình của Bộ Hiển thị
kê UL 489
Đo lường có thể thay đổi theo hướng lắp đặt cho dễ đọc.
(2) Tháo vít trên bảng pa nen phía sau của Bộ Hiển thị Đo lường, và thay đổi hướng theo hướng lắp đặt.
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Lắp đặt với nguồn điện ở Lắp đặt với nguồn điện
bên trái ở bên phải
Trang 750
Bộ khởi động
Điện áp Thấp
Trang 594
Cầu dao
MEMO
632
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao Loại nhỏ
Hình ảnh
Số cực 1 2 3 1 2 3
AC 230/400 230/400
Điện áp định mức (V)
DC 125 125
tiết
thuật Chi tiết
AC230/400V 3 − 3 −
Thông số kỹ
IEC 60898
Công suất đoản mạch
AC400V − 3 − 3
định mức (kA)
thuật
− DC125V 1 1
a 25 50 75 25 50 75
ca
a c b 95 74
Kích thước
(mm)
b c 57,5 60,5
Đặc điểm và
Kích thước
ca 77,5 79
Bộ kết nối dây dạng kẹp Cắm vào (tuyến) Kẹp (tải)
Lắp đặt và
Kết nối
Tấm gắn d −
Phụ kiện tùy
chọn
Đế bộ đấu nối dây − d
Dòng rò
Nắp khóa d d
Được phê duyệt bởi − LR, GL, NK − − LR, BV, AB, GL, NK −
Lưu ý: *1 Nếu có thể cung cấp bộ đấu nối dây không hàn.
Cầu Dao Được liệt
Đo lường
Hiển thị Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 633
Hình ảnh
Số cực 1 2 3 1 2 3
Dòng định mức (A) 5; 10; 15; 20; (25); 10; 15; 20; (25); 15; 20; (25); 5; 10; 15; 20; (25); 10; 15; 20; (25); 15; 20; (25);
ở nhiệt độ môi trường 40°C: 30; 40; 50; 60 30; 40; 50; 60 30; 40; 50; 60 30; 40; 50; 60 30; 40; 50; 60 30; 40; 50; 60
thuật
thuật Chi tiết
AC230/400V 3 − 6 −
Thông số kỹ
IEC 60898
Công suất đoản mạch
AC400V − 3 − 6
định mức (kA)
tiết
− DC125V − 1 − − 1 −
Lắp đặt và
Kết nối
a 25 50 75 25 50 75
ca
a c b 95 95
Kích thước
(mm)
b c 57,5 57,5
Đặc điểm và
Kích thước
ca 76 76
Lắp đặt và
Kết nối
Kết nối (*1)
Dạng khối
Nắp bộ đấu nối dây d
Tấm gắn d
Phụ kiện tùy
chọn
Khóa cầm tay d
Dòng rò
Nắp khóa −
Lưu ý: *1 Nếu có thể cung cấp bộ đấu nối dây không hàn. (Phía tuyến và Phía có tải)
Cầu Dao Được liệt
*2 Loại B (3 In <, 5 In), Loại C (5 In <, 10 In), Loại D (10 In <, 20 In)
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
634
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Cầu Dao Điện áp Thấp Cầu Dao Loại nhỏ
Hình ảnh
Số cực 1 2 3 1 2 3
Dòng định mức (A) 10; 15; 20; 10; 15; 20; 15; 20; 6; 10; 16; 20; (25); 10; 16; 20; (25); 10; 16; 20; (25);
ở nhiệt độ môi trường 40°C: 30; 40; 50; 60 30; 40; 50; 60 30; 40; 50; 60 32; 40; 50; 60 32; 40; 50; 60 32; 40; 50; 60
AC230/400V 3 − 9 −
Thông số kỹ
IEC 60898
Công suất đoản mạch
AC400V − 3 − 9
định mức (kA)
thuật
− DC125V − 1 − −
a 25 50 75 25 50 75
ca
a c b 81,5 81,5
Kích thước
(mm)
b c 60,5 60,5
Đặc điểm và
Kích thước
ca 79 79
Kết nối
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
Lưu ý: *1 Loại B (3 In <, 5 In), Loại C (5 In <, 10 In), Loại D (10 In <, 20 In)
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 635
Hình ảnh
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
ca 70 70 70
Loại bảo vệ quá dòng Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính Nhiệt-từ tính
tiết
Gắn Thanh ray IEC35mm Thanh ray IEC35mm Thanh ray IEC35mm
Kích thước dây điện sử dụng 1 đến 25mm2 1 đến 25mm2 1 đến 10mm2
Lắp đặt và
Kết nối
Trọng lượng [kg] 0,15 0,3 0,45 0,55 0,25 0,15 0,3 0,45 0,55 0,12
Công tắc báo động (AL) d d –
Khối lượng
phụ kiện tùy Công tắc phụ trợ (AX) d d –
chọn
Bộ cắt mạch song song (SHT) d d –
Đặc điểm và
Kích thước
Kết nối bộ đấu nối dây Không hàn Không hàn Không hàn
Dựa trên tiêu chuẩn IEC60898-1 IEC60898-1 IEC60898-1
Ghi nhãn CE EN60898-1 : Tự kê khai EN60898-1 : Tự kê khai EN60898-1 : Tự kê khai
CCC GB10963.1 GB10963.1 GB10963.1
Lắp đặt và
Lưu ý: *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng).
Kết nối
*2 Loại B (3 In <, 5 In), Loại C (5 In <, 10 In), Loại D (10 In <, 20 In)
Số cực [P] 1 2
Ngắt điện tức thời Loại B, C*3
Dòng rò
Điện áp cách ly định mức Ui [V] 250
Dòng định mức In [A] 0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13;
ở nhiệt độ môi trường 30°C: 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63
Cầu Dao Được liệt
đoản mạch
định mức [kA] (Icn) 250V – 10
Không có dòng điện 8.000
Số chu kỳ vận hành
Có dòng điện 4.000
Kích thước a 18 36
Cầu dao Bộ
ca
Đo lường
[mm]
Hiển thị
a c
b 87
b c 44
ca 70
Loại bảo vệ quá dòng Nhiệt-từ tính
Khác
Không có dòng điện 8.000 Số chu kỳ vận hành 20.000 (In 6,10,16,20A)
Số chu kỳ vận hành Có dòng điện 15.000 (In 25A)
Có dòng điện 8.000 10.000 (In 32,40A)
Loại bảo vệ quá dòng – Loại bảo vệ quá dòng Nhiệt-từ tính
Gắn Thanh ray IEC35mm Gắn Thanh ray IEC35mm
Đặc điểm và
Kích thước
Kích thước dây điện sử dụng 1 đến 25mm2 Kích thước dây điện sử dụng 1 đến 16mm2
Trọng lượng [kg] 0,2 0,35 Trọng lượng [kg] 0,19
Kết nối bộ đấu nối dây Không hàn Kết nối bộ đấu nối dây Không hàn
Dựa trên tiêu chuẩn IEC61008-1 Dựa trên tiêu chuẩn IEC61009-1
Lắp đặt và
Kết nối
*3 Để sử dụng cho loại ba pha 4 dây. Khi sử dụng, đảm bảo kết nối dây trung tính với pha trung tính. Không có để sử dụng cho loại ba pha 3 dây.
Dạng khối
Hình ảnh
Kích thước ca a 18 36 54 72
[mm] a c
b 87
b c 44
ca 70
Khác
AL Công tắc báo động Chỉ trạng thái cắt điện của cầu dao bằng điện tử.
AX Công tắc phụ trợ Chỉ trạng thái Bật/Tắt của cầu dao bằng điện tử.
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
AL
AX
tiết
–
SHT
Lắp đặt và
Kết nối
: Phụ kiện được trang bị
–: Phụ kiện không được trang bị
Đặc điểm và
Kích thước
Thông số kỹ thuật
AL AX AL+AX AX+AX
Loại
Lắp đặt và
Kết nối
AL-05DLS AX-05DLS ALAX-05DLS AX2-05DLS
Cấu hình 1C 1C 2C 2C
Tiếp điểm
Công suất tiếp điểm 400VAC, 2A 230VAC, 5A 130VDC, 0,4A 48VDC, 1,5A
Dòng rò
SHT
Cầu Dao Được liệt
Loại
kê UL 489
SHTA400-05DLS SHTD048-05DLS
Công tắc ngắt Được trang bị
Điện áp 110-400VAC 24-48VDC
110VAC 60VA
Cầu dao Bộ
Đo lường
24VDC 75VA
Hiển thị
AX
2AX
ALAX
AX+SHT
AL+SHT
tiết
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
thuật
2AX+SHT
Lắp đặt và
ALAX+SHT
Kết nối
Loại
ALAX-05DLS Bộ đấu nối dây không hàn
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
Dạng khối
47,5
44,5
44,5
44,5
87
45
95
45
45
45
92
92
Vít M3,5
17 44
17 44 17 44 9 18 17 44
9 9 Vít M5
70 tối đa
70 tối đa 70 tối đa 70 tối đa
Đo lường
Hiển thị
1
3 Chèn
2
4 Nhấp
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 639
Hình ảnh
Số cực 1 2 3 1 2 3
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 250 250
Điện áp xung chịu được định mức Uimp (kV) 2,5 2,5
Dòng định mức (A) 0,1 0,25 0,3 0,5 1 2 3 5 7 10 15 20 30 0,05 0,1 0,25 0,3 0,5 0,75 1 2 2,5 3 5 7 7,5 10 15 20 25 30
Điện áp định mức AC (V) 250 250 –
UL 1077 (V) DC (V) 65 125 – 65 –
CSA C22,2 Số 235 (*11) AC 2,5kA ở 250V 1,5kA ở 250V –
DC 2,5kA ở 65V 2,5kA ở 125V – 1kA ở 65V –
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 250 250
Công suất đoản
thuật
thuật Chi tiết
IEC 60934 1,5kA ở 230V
Thông số kỹ
mạch định mức (kA) EN 60934 AC 250
2,5kA ở 120V
(Icn) 1kA ở 120V
DC 2,5kA ở 60V 2,5kA ở 120V – 1kA ở 60V 1kA ở 60V
(1kA ở 60V) (*7)
tiết
EN 60947-2 Điện áp cách ly định mức Ui (V) 250 –
IEC 60947-2 AC 2,5/2,5kA ở 230V –
(Icu/Ics)
Lắp đặt và
DC 2,5/2,5kA ở 60V 2,5/2,5kA ở 120V – –
Kết nối
AC-DC thường dùng d – (*1) – (*8)
Kết nối đảo ngược d –
AC250V 50/60Hz 1500A 0,02 giây
Dòng điện ngắn hạn định mức AC125V 50/60Hz 2500A 0,02 giây
–
(cho loại chỉ có công tắc) DC65V 1000A 0,02 giây
Đặc điểm và
Kích thước
DC125V 1000A 0,02 giây
Nhiệt độ môi trường định mức (°C) 40 (T40) 25 (T25)
Loại tức thời (I); Loại trung bình (M), (MD); Loại tức thời (I); Loại trung bình (M), (MD);
Đặc điểm vận hành
Loại chậm (S), (SD); Loại nhanh (F) (*2) Loại chậm (S), (SD); Loại nhanh (F) (FD)
Loại tức thời (I): chỉ có từ tính [MO] Loại tức thời (I): chỉ có từ tính [MO]
Chế độ cắt điện Loại trung bình (M), (MD) Loại trung bình (M), (MD)
Lắp đặt và
Kết nối
Loại chậm (S), (SD) : thủy lực-từ tính [HM] Loại chậm (S), (SD) : thủy lực-từ tính [HM]
Loại nhanh (F) Loại nhanh (F), (FD)
Phương pháp vận hành Loại S (IEC 60934)
Chế độ nhả tự do Nhả tự do (IEC 60934)
Dạng khối
Nắp bộ đấu nối dây nhỏ có thể rút vào (TC-S) dTiêu chuẩn IP20 (trước, nắp bộ đấu nối dây đóng) [Được chứng nhận TUV] –
Trễ quán tính (ID) (Loại Trung bình, Chậm: Chỉ có AC) (Loại Nhanh, Trung bình, Chậm: Chỉ có AC)
Công tắc báo động (AL) (1c) (1c) (*7)
Công tắc phụ trợ (AX) (1c) (1c)
Bộ cắt mạch song song (SHT) (cho loại rơ le) (*3) (cho loại song song và loại rơ le: Chỉ có AC)
Các phụ kiện
Nắp bộ đấu nối dây lớn (TC-L) (*6) –
Dòng rò
Giá gắn bảng pa nen phẳng (FP) d –
Bộ đấu nối dây quay vào trong (BT) (*4), (*6) –
Nắp khóa (LC) – d – Cầu Dao Được liệt
Nắp bộ đấu nối dây phụ kiện (TC) (*6) –
kê UL 489
20A hoặc nhỏ hơn : Bộ đấu nối dây dạng vít M4 Bộ đấu nối dây dạng ống dương 6,3mm (#250)
Phần thân chính
Kết nối 30A : Bộ đấu nối dây dạng vít M5 [Bộ đấu nối dây dạng vít M4 (chỉ có loại nối tiếp)]
Công tắc báo động / Công tắc phụ trợ Bộ đấu nối dây dạng vít M3,5 Bộ đấu nối dây dạng ống dương 2,8mm (#110)
Srface, gắn thanh ray IEC
Phương pháp gắn thân chính Gắn bảng pa nen
Gắn bảng pa nen phẳng (tùy chọn)
Tiêu chuẩn quốc tế UL(cURus), CCC (*5) UL(UR) (*9), (*10) –
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Lưu ý: *1 Sản phẩm 3 cực chỉ cho sử dụng dòng điện xoay chiều.
*2 Liên hệ với chúng tôi để biết các đặc điểm vận hành khác ngoài những đặc điểm nêu trên.
Khác
*3 Trong các cực được trang bị cơ chế cắt mạch song song, yếu tố cắt điện quá dòng không vận hành (cắt mạch song song được chuyển mạch).
*4 Đối với bộ đấu nối dây quay mặt vào trong, ghi rõ nếu sử dụng thiết bị ở mức 30A, hoặc 20A hoặc nhỏ hơn.
*5 UL(cURus), CCC, và Ghi nhãn CE được thể hiện trên các sản phẩm tiêu chuẩn.
*6 Được công nhận bởi UL(cURus), CCC, và TUV.
*7 Trong trường hợp sử dụng dòng điện một chiều, chỉ có DC65V.
*8 Ghi rõ nếu để sử dụng dòng điện một chiều khi đặt hàng.
*9 Ghi rõ khi đặt hàng. (Trong trường hợp CP-S UL, tên loại là CP-SU).
*10 Chỉ có kết nối là bộ đấu nối dây dạng ống dương.
*11 Chỉ có CP30-BA.
Ghi chú: 1. Sản phẩm sử dụng trong các điều kiện phi tiêu chuẩn được đặt hàng riêng biệt. (Nhiệt độ thấp, xử lý chống nấm và ẩm cấp độ 1và 2, chống ăn mòn)
2. Mặc dù có thể có tiếng ồn khi loại tức thời đạt 80% dòng định mức hoặc cao hơn khi sử dụng dòng điện xoay chiều, hiệu suất không bị ảnh hưởng. Vui lòng xem xét điểm sau khi lựa
chọn các bộ thiết bị để sử dụng trong môi trường yên tĩnh.
3. Vui lòng sử dụng trong môi trường không có nhiệt độ cao, độ ẩm, bụi, khí ăn mòn, rung lắc và tác động.
Ngoài ra, không sử dụng thiết bị trong mạch điện có dòng điện kích từ hoặc sóng hài. Các vấn đề có thể xảy ra.
640
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Cầu Dao Điện áp Thấp Bộ bảo vệ Mạch
− − − 30 4 3
− − − 14 5 4
Cắt dòng loại rơ le Ghi chú: 1. Khi sử dụng các công tắc này đến cho mạch điện có tải theo phút (125 V AC, 0,1 A
thuật
hoặc 30 V DC, 0,1 A hoặc nhỏ hơn), chỉ định ứng dụng như tải theo phút.
CP-S d d d d d d d −
Định mức của các cuộn cắt mạch song song (SHT)
Lắp đặt và
CP-S − − − − − − − − Điện áp (V) Trở kháng cho AC (Ω) Điện trở DC cho DC (Ω)
24-48 − 160
100-200 2400 2100
Ghi chú: 1. Phạm vi cho phép là từ 70 đến 110% điện áp định mức cho AC và từ 75 đến 120%
điện áp định mức cho DC.
Phụ kiện bên trong Ghi chú: 2. Định mức thời gian là 10 giây hoặc nhỏ hơn. Cấu hình mạch điện có điện áp sử dụng
Lắp đặt và
200 1100 −
không phát ra kể cả khi đã cắt điện.
Ghi chú: 1. Phạm vi cho phép là từ 70 đến 110% điện áp định mức cho AC và từ 75 đến 120%
Ghi chú (2) Công tắc báo động sẽ được cài lại khi phần thân được cải lại hoặc bật lên. điện áp định mức cho DC.
Ghi chú: 2. Định mức thời gian là 10 giây hoặc nhỏ hơn. Cấu hình mạch điện có điện áp sử dụng
không quá 10 giây.
Bộ cắt mạch song song (SHT)
Cầu Dao Được liệt
Vận hành công tắc phụ trợ và công tắc báo động
kê UL 489
Bộ bảo vệ loại rơ le song song, có thể ngắt mạch tức thời khi Trạng thái công tắc
nhận được tín hiệu bên ngoài Trạng thái bộ bảo vệ
CP30-BA, CP-S
Tắt hoặc cắt điện
AX
Thiết bị trễ quán tính AXa (mở) / ALa (đóng)
Cầu dao Bộ
Thiết bị trễ quán tính được thiết kế để tránh vận hành không Tắt hoặc BẬT AXc / ALc
cần thiết gây ra do dòng điện kích từ của máy biến áp hoặc tải AL
đèn. Thiết bị có thể chịu được một xung không lặp lại có giá trị BẬT
tối đa gấp 20 lần dòng định mức (thời gian xung = 8 ms). Thiết AX
bị có thể được thêm vào mạch có đặc điểm vận hành tốc độ cao, AXa (đóng) / ALa (mở)
AXb (đóng) / ALb (mở)
Khác
trung bình và thấp. (Không thể thêm vào loại tức thời hoặc loại Cắt điện AXc / ALc
một chiều). AL
Bảng 1 Danh sách số phụ kiện bên trong có thể lắp được AL AX AL hoặc AX SHT
AX AX Nhiều hơn một AL AL+AX SHT AL+SHT hoặc AX+SHT AL+AX+SHT
Type name
1P 2P 3P 1P 2P 3P 3P 1P 2P 3P 1P 2P 3P 1P 2P 3P 1P 2P 3P 3P
CP30-BA − −
CP-S − − − −
Ghi chú: 1. Tất cả các phụ kiện cần được lắp trên khối đấu nối dây phụ kiện bên trong.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 641
Hình dáng
điện từ (tức thời) không bị ảnh hưởng bởi tư thế lắp 115%
BẬT
BẬT 95%
Tham khảo để thay đổi
đặt. Tuy nhiên, khi lắp đặt bộ bảo vệ mạch điện loại
điện từ lỏng (tốc độ cao, trung bình hoặc thấp), phải BẬT
BẬT
chú ý đến góc lắp đặt vì giá trị dòng vận hành thay
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
120% 90%
đổi theo ảnh hưởng của lực hấp dẫn tác động đến lõi BẬT
tiết
Nhìn chung, nên sử dụng bộ bảo vệ mạch điện theo 115%
BẬT
95%
BẬT
hướng thẳng đứng. 100%
Lắp đặt và
BẬT
Không thay đổi theo hướng này
Kết nối
Dây điện có thể kết nối và bộ đấu nối dây dạng vít sử dụng
Đặc điểm và
Kích thước
CP30-BA
Phân loại Hình dạng bộ đấu nối dây Kích thước dây điện sử dụng (mm2) Bộ đấu nối dây dạng vít sử dụng Mô men xoắn siết chặt (N • m)
Lắp đặt và
Kết nối
2,63-6,64 R5,5-4 R5,5-5
Có ngách hoặc 30A M5 M5 1,8-2,2
rãnh chữ thập 6,64-10,52 *8-5NS (sản xuất bởi JST)
Bộ đấu nối dây công Vít giữ dây điện 0,25-1,65 R1,25-3,5
tắc phụ trợ và báo (vòng đệm M3,5 0,7-0,9
Dạng khối
rãnh chữ thập
*Sử dụng bộ đấu nối dây dạng vít 8-5NS sản xuất bởi JST.
Dòng rò
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
642
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Cầu Dao Điện áp Thấp Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp
Hình ảnh
AE1600-SW (Loại kéo ra được) Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp
Thấp của Mitsubishi, Y-0622, để biết thông tin chi tiết.
Dòng định mức (định mức CT) In (A) 630 (*1) 1000 1250 1600 2000 2000 (*1) 2500 3200 4000
315-346,5-378-409,5- 500-550-600- 625-687,5-750- 800-880-960- 1000-1100-1200-1 1000-1100-1200- 1250-1375-1500- 1600-1760-1920- 2000-2200-2400-
Thiết lập dòng định mức Ir (A) (có thể điều chỉnh)
441-472,5-504-535,5- 650-700-750- 812,5-875-937,5- 1040-1120-1200- 300-1400-1500- 1300-1400-1500- 1625-1750-1875- 2080-2240-2400- 2600-2800-3000-
(Nhiệt độ môi trường định mức 40°C)
567-598,5-630 800-850-900- 1000-1062,5-1125- 1280-1360-1440- 1600-1700-1800- 1600-1700-1800- 2000-2125-2250- 2560-2720-2880- 3200-3400-3600-
(Đối với sử dụng trong hàng hải 45°C)
(*1) 950-1000 1187.5-1250 1520-1600 1900-2000 1900-2000 (*1) 2375-2500 3040-3200 3800-4000
Số cực 3, 4 (*2)
Điện áp cách ly định mức V 1000
Công suất mang dòng của cực trung tính A 630 1000 1250 1600 2000 2000 2500 3200 4000
IEC 60947-2, EN 60947-2 AC690V 65 75
Công suất ngắt
BS
định mức
Kích thước bên ngoài (mm) định Sản phẩm 4 cực 410×425×290 410×605×290
Cao (H) x rộng (W) x sâu (D) Loại kéo Sản phẩm 3 cực 430×300×368 430×435×368 430×439×368
ra được Sản phẩm 4 cực 430×385×368 430×565×368 430×569×368
Loại cố Sản phẩm 3 cực 40 41 42 47 60 61 63 81
định Sản phẩm 4 cực 50 51 52 57 72 73 75 99
Đặc điểm và
(Không có Phụ kiện) ra được Sản phẩm 4 cực 77 78 79 84 113 114 116 136
Chỉ có Sản phẩm 3 cực 26 31 35 36 49
khung Sản phẩm 4 cực 30 35 43 44 61
Ghi nhãn CE Tự kê khai
Được công nhận CCC ( Được chứng nhận)
Phê duyệt của ngành hàng hải Được chứng nhận (NK, LR, GL, BV, ABS, DNV, CCS)
Lắp đặt và
Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
Kết nối
Khi được cung cấp MCR, công suất ngắt có thể thay đổi. Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp của Mitsubishi, Y-0622.
Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp của Mitsubishi, Y-0622, để biết thông tin chi tiết của phụ kiện.
Lưu ý: *1 AE630-SW và AE2000-SW có các loại định mức điện áp thấp có sẵn. Xem catalô của Máy ngắt kiểu không khí Điện áp Thấp của Mitsubishi, Y-0622, để biết thông tin chi tiết.
*2 Sản phẩm 4 cực không cần sự phê duyệt của ngành hàng hải.
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
*3 4 (HN) có nghĩa là công suất dòng điện cực trung tính bằng 50% dòng định mức, cho 4 cực.
Dạng khối
4 (FN) có nghĩa là công suất dòng điện cực trung tính bằng 100% dòng định mức, cho 4 cực.
*4 ( ) thể hiện giá trị cho loại 4P FN.
*5 Giá trị được ngành hàng hải phê duyệt là 138kA.
Tính năng
Dòng rò
Độ tin cậy cao nhờ Độ bền vận hành cao (Cơ học) Kết nối đa dạng
Tăng dòng điện chịu ngắn hạn định mức Có nhiều loại kết nối khác nhau cho các cấu
Tổ hợp Rơ le cắt điện điện tử (ETR) với MCR (*1) cho phép mở rộng phạm trúc bảng pa nen. (Xem hình sau).
Cầu Dao Được liệt
Có thể sử dụng để tăng và giảm tải đồng thời cải thiện tổ hợp bảo vệ
Các kết nối
Hệ thống cắt điện điện tử cho phép thiết lập một cách chi tiết các đặc điểm cắt điện. Các kết nối Bộ điều hợp bộ kết nối Bộ điều hợp bộ kết
Ngang Dọc (*1) Trước
Hệ thống sử dụng chống phát hiện RMS cho các sóng biến dạng. (tiêu chuẩn) (VT) (FT)
dây theo chiều dọc nối dây phía trước
Cầu dao Bộ
Cải thiện hơn nữa Rơ le cắt điện điện tử (ETR) và các chức năng truyền
dẫn Loại cố
định
(FIX)
Đáp ứng linh hoạt các yêu cầu khác nhau, có thể lựa chọn các chức năng
(Tiêu chuẩn) FIX-VT (FIX-VTA) (FIX-FTA)
phù hợp cho các mục đích một cách hiệu quả. Ngoài ra, thiết bị còn được
Khác
cải thiện các chức năng đo lường, nhờ vậy có thể sử dụng cầu dao cho Loại kéo
CC-Link, PROFIBUS-DP và truyền dẫn MODBUS cũng như giúp ích trong ra được
(DR)
việc thiết lập các hệ thống giám sát đo lường mạch điện khác nhau và hệ (Tiêu chuẩn) (DR-VT) (DR-FT) (DR-VTA) (DR-FTA)
thống tiết kiệm năng lượng kết hợp với cầu dao bộ hiển thị đo lường. Lưu ý: *1 Đối với model AE2000-SWA, AE4000-SWA, AE4000-SW, AE5000-SW và
AE6300-SW, chỉ có bộ kết nối dây theo chiều dọc.
Lưu ý: *1 MCR là chữ viết tắt của bộ nhả dòng đánh dấu. Nó chỉ có đặc điểm INST khi
cầu dao ở trạng thái TẮT chuyển sang BẬT (đóng). Cầu dao sẽ mất đặc điểm
INST sau khi đóng, và sẽ có đặc điểm LTD và STD.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 643
Hình ảnh
(Tham khảo)
BS
định mức
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
Dòng điện chịu ngắn hạn định mức (kA đối xứng RMS) 1 giây 100
Phù hợp cho cách ly Tương thích
Kết nối đảo ngược Có thể
tiết
Không có dòng điện 10000 (3P) /5000 (4P)
Số chu kỳ vận hành Có dòng điện
(690 V AC) 1000
Loại cố Sản phẩm 3 cực 414×873×290
Kích thước bên ngoài (mm) định Sản phẩm 4 cực 414×1003×290
Lắp đặt và
Kết nối
Cao (H) x rộng (W) x sâu (D) Loại kéo Sản phẩm 3 cực 480×875×368
ra được Sản phẩm 4 cực 480×1005×368
Loại cố Sản phẩm 3 cực 160 160 160
định Sản phẩm 4 cực 180 180 180
Trọng lượng (kg) Loại kéo Sản phẩm 3 cực 233 233 240
Đặc điểm và
(không có Phụ kiện) ra được Sản phẩm 4 cực 256 256 263
Kích thước
Chỉ có Sản phẩm 3 cực 118 118 125
khung Sản phẩm 4 cực 133 133 140
Ghi nhãn CE Tự kê khai
Được công nhận CCC ( Được chứng nhận)
Phê duyệt của ngành hàng hải Được chứng nhận (NK, LR, GL, BV, ABS)
Thiết bị cắt điện tự động Điện tử (phát hiện giá trị hiệu quả)
Lắp đặt và
Kết nối
Cầu dao Tự động Cầu dao Chống
Dạng khối
Mã Loại Rơ le cắt điện điện tử (ETR)
Dòng rò
Chức năng bổ sung
Mô đun mở rộng(EX1) Mạng
BIF-CC
Mô đun thiết lập chính Mô đun thiết lập tùy chọn Nguồn điện Màn hình(DP1) BIF-PR
Cầu Dao Được liệt
G1: Bảo vệ lỗi nối đất P1: AC•DC100-240V Màn hình trên bảng pa nen(DP2) BIF-MD
WS1, WB1, WM1, AE630-1600-SW,
Bộ VT(VT)
kê UL 489
WF1 AE2000-3200-SW, N5: Bảo vệ 50% cực trung tính P2: DC24-60V
AE4000-SW E1: Bảo vệ Dòng rò P3: AC100-240V / DC100-125V Hệ thống dây điện (khi EX1 được định rõ)
WS2, WB2, WM2, AE2000-SWA, với tiếp điểm đầu ra 3ϕ 3W
WF2 AE4000-SWA, AP: Báo động trước Bổ sung Thứ 2
P4: DC24-60V với tiếp điểm đầu ra 3ϕ 4W
AE5000-SW NA: Không có thiết lập tùy chọn EX1
Cầu dao Bộ
WS3,WB3,WM3, AE6300-SW
Hiển thị
WF3 Thiết bị Phụ trợ ETR tiếp điểm đầu ra (SSR) Kết nối đảo ngược
Báo động nhiệt độ (TAL) Kết nối thông thường: Kết nối bộ kết nối dây phía
WS : Sử dụng chung trên với nguồn điện.
Công tắc MCR (MCR-SW) Kết nối đảo ngược: Kết nối bộ kết nối dây phía
WM : Sử dụng bảo vệ bộ phát điện dưới với nguồn điện.
WB : Chỉ có INST/MCR Để biết thông tin chi tiết về đặc điểm, đầu ra tiếp điểm báo động và các chức năng mở *Màn hình là tùy chọn.
WF : Sử dụng phối hợp bảo vệ rộng của ETR, xem catalô Máy ngắt kiểu không khí điện áp thấp của Mitsubishi, Y-0622.
Khác
644 Cầu Dao Điện áp Thấp Rơ le Bảo vệ Dòng rò
Hình ảnh
Dòng cảm biến định mức mA 100 • 200 • 500 100 • 200 • 500
Thông số kỹ
JIS – –
100 • 200 • 500 có thể lựa chọn
Dòng cảm biến định mức mA 100 • 200 • 500 có thể lựa chọn
(200 • 500 • 1000 có thể lựa chọn)
Loại trễ
Thời gian vận hành (giây) (*4) 0,3 • 0,8 • 1,6 có thể lựa chọn 0,3 • 0,8 • 1,6 có thể lựa chọn
Lắp đặt và
Thời gian không vận hành ban đầu (giây) hoặc lâu hơn (giây) 0,1 • 0,5 • 1,1 0,1 • 0,5 • 1,1
Kết nối
Thời gian không vận hành ban đầu (giây) hoặc lâu hơn (giây) – • 0,1 • 0,5 – • 0,1 • 0,5
Kích thước
Loại tốc Dòng cảm biến định mức mA 30 • 50 • 100 có thể lựa chọn 30 • 50 • 100 có thể lựa chọn
độ cao Thời gian vận hành tối đa (giây) ở 5I∆n 0,04 0,04
100 • 300 • 500 có thể lựa chọn 100 • 300 • 500 có thể lựa chọn
UL/CE Dòng cảm biến định mức mA – –
300 • 500 • 1000 có thể lựa chọn 300 • 500 • 1000 có thể lựa chọn
Loại trễ
Thời gian vận hành tối đa (giây) ở 2I∆n (*4) 0,45 • 1,0 có thể lựa chọn 0,45 • 1,0 có thể lựa chọn
Lắp đặt và
Kết nối
Thời gian không vận hành ban đầu (giây) ở 2I∆n 0,1 • 0,5 0,1 • 0,5
Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại điện tử (LED) Loại cơ khí (nút) Loại điện tử (LED) Loại cơ khí (nút)
Nút nhấn Nút nhấn
Nút nhấn hoặc tắt công tắc nguồn Nút nhấn hoặc tắt công tắc nguồn
Phương pháp cài lại (kết hợp với với bộ chỉ báo dòng (kết hợp với với bộ chỉ báo dòng
điều khiển điều khiển
rò) rò)
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
Trước Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp
Kết nối
Sau – Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp Bộ đấu nối dây dạng kẹp
Phụ tùng tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắn
Cầu Dao Được liệt
Phụ kiện bên Nắp bộ đấu nối dây (TC-ZBA) (TC-ZSA) (TC-ZSA) (*6) (TC-ZSA) (*6)
ngoài Gắn móc cho thanh ray IEC 35mm (thanh ray DIN) Đồ gá lắp (DIN-ZBA) – – –
Tiêu thụ tối đa VA 3
UL1053 UL1053
Tuân thủ tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn US UL (được chứng nhận UR) – – Thành phần được công nhận Thành phần được công nhận
Cầu dao Bộ
Tiêu chuẩn CSA của Canada – – LR103083(Số chứng nhận). LR103083(Số chứng nhận).
Tuyên bố tuân thủ Tuyên bố tuân thủ
Ghi nhãn CE của châu Âu – – IEC 60947-2 Phụ lục B IEC 60947-2 Phụ lục B
EN 60947-2 Phụ lục B EN 60947-2 Phụ lục B
Lưu ý: *1 Rơ le bảo vệ dòng rò có thể hoán đổi có thể dễ dàng kết hợp với các rơ le khác và ZCT của chúng tôi. Tuy Ghi chú: 1. R ơ le với định mức ghi trong ngoặc kép phải đặt hàng
nhiên, chỉ có thể sử dụng các sản phẩm có độ nhạy điện áp 30mA (ngoại trừ NV-ZHA/ZLA) kết hợp với riêng biệt.
Khác
ZT15B, ZT30B và ZT40B. 2. Rơ le chỉ tuân thủ tuyên bố phù hợp với tiêu chuẩn Ghi
*2 Thể hiện điện áp điều khiển theo tiêu chuẩn UL. Các tiêu chuẩn UL, CSA và JIS được thể hiện cùng nhau. nhãn CE khi sử dụng với MCCB của MITSUBISHI loại đạt
Để thể hiện điện áp JIS, chuyển đổi 100-200V là chuyển đổi 120-240V, chuyển đổi 200-415V là chuyển đổi tiêu chuẩn Ghi nhãn CE có thiết bị cắt điện áp để ngắt
240-440V, 460V và 480V được mô tả cùng nhau. Khi đặt hàng, ghi rõ “UL/JIS”. dòng khi xảy ra lỗi nối đất.
*3 Thể hiện điện áp điều khiển theo tiêu chuẩn UL. Các tiêu chuẩn UL, CSA và CE được thể hiện cùng nhau. 3. NV-ZBA/ZSA
Để thể hiện điện áp CE, chuyển đổi 120-230V là chuyển đổi 120-240V, chuyển đổi 230-440V là chuyển đổi Điện áp điều khiển Phạm vi điện áp hiện có Ví dụ về điện áp mạch điện được sử dụng
240-440V, được mô tả cùng nhau. Khi đặt hàng, ghi rõ “UL/CE”. 120V 80-126V 100 • 110V • 120V
*4 Khi thời gian vận hành là 0,3 đến 0,45 giây, 0,8 đến 1,0 giây và 1,6 giây, rơ le vận hành từ 0,15 đến 0,45 giây, 240V 160-252V 200 • 220 • 240V
0,6 đến 1,0 giây và 1,2 đến 2,0 giây, tương ứng. 415V 320-484V 400 • 415 • 440V
*5 Có thể kết hợp với ZCT có thể hoán đổi được trạng bị cùng bộ dẫn điện chính. Hãy tham khảo trang tiếp
theo để biết thông tin chi tiết. 4.NV-ZHA/ZLA
*6 Không được chứng nhận UL. Điện áp điều khiển Phạm vi điện áp hiện có Ví dụ về điện áp mạch điện được sử dụng
120V 80-132V 100 • 110 • 120V
240V 160-264V 200 • 220 • 230 • 240V
440V 304-484V 380 • 400 • 415 • 440V
480V 368-528V 460 • 480V
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 645
1ϕ 3w Dây cách điện polyvinyl-chloride 8 (61) 38 (162) 100 (298) 250 (556) 500 (842) 725 (1095)
3ϕ 3w Cáp cách điện polyethylene liên kết chéo 2 (33) 22 (135) 60 (260) 200 (560) 325 (760) 600 (1140)
Dây cách điện polyvinyl-chloride 8 (61) 38 (162) 100 (298) 150 (395) 325 (650) 600 (992)
3ϕ 4w
Cáp cách điện polyethylene liên kết chéo – 14 (105) 38 (190) 100 (365) 250 (655) 400 (870)
thuật
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
ZCT có thể hoán đổi với bộ dẫn điện chính
tiết
Loại ZTA600A ZTA1200A ZTA2000A
Số cực 3
Lắp đặt và
Kết nối
Điện áp định mức (VAC) 600
Dòng điện ngắn hạn định mức (kA) 100 (giá trị đỉnh)
a a 227 227 360
b 256 298 250
Đặc điểm và
Kích thước
ba
c 42 78 79
c
Lắp đặt và
ELR với ZCT với bộ dẫn điện chính
Kết nối
Khung (A) 600 1200 2000 3200
ZBA NV-ZBA3200
Dòng rò
Dòng điện ngắn hạn định mức (kA) 100 (giá trị đỉnh)
a a 227 227 360 490
b 256 298 250 320
Cầu Dao Được liệt
ba
b
c
c 42 78 79 111
Điện áp điều khiển (VAC) Độ nhạy dòng điện định mức (mA) Thời gian vận hành tối đa (giây) Thời gian không vận hành ban đầu (giây)
ZBA 120 • 240 (*1) 100 • 200 • 500 (*1)
Loại tốc độ cao
120 • 240 (*1) 0,1 —
ZSA 100 • 200 • 500 (*1)
240 • 415 (*1)
ZBA 120 • 240 (*1) 100 • 200 • 500 (*1) 0,3 • 0,8 • 1,6 (*1) 0,1 • 0,5 • 1,1
Khác
100 • 200 • 500 (*1) 0,1 • 0,45 • 1,0 (*1) – • 0,1 • 0,5
120 • 240 (*1)
ZLA 240 • 440 (*1) 100 • 300 • 500 (*1)
480 0,45 • 1,0 (*1) (ở 2l∆n) 0,1 • 0,5 (ở 2l∆n)
300 • 500 • 1000 (*1)
NF30-CS − − −
C•S•H•MB
NF125-UV −
NF125-RGV • NF250-RGV • NF250-UV −
NF400-UEW
− − −
Lắp đặt và
NF800-UEW
Kết nối
NF50-SVFU − − −
NF100-CVFU − −
NF125-SVU
− −
NF125-HVU
UL
Đặc điểm và
Kích thước
NF250-SVU
− −
NF250-HVU
NF225-CWU − − −
NF-SKW • NF-SLW − − −
BH-K • BH-C1 • BH-C2 • BV-C1 • BV-C2 − − − −
BH
BH-P (Chỉ phía có tải) − − − −
Lắp đặt và
C•S•H
Kết nối
NV400-SW • NV400-SEW • NV400-HEW • NV400-REW • NV400-CW −
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
NV800-SEW • NV800-HEW
Loại vít bộ đấu nối dây (A) Với đế cách điện (ống) để lắp đặt
(Cầu dao có kích thước khung 1000A và lớn hơn không được cung cấp kèm vít bộ đấu nối dây (A)). bảng kim loại
Vị trí lắp đặt đinh tán có thể quay
Hình 90° trên tất cả các model
dạng (trừ NF800-UEW, NF1200-UR và cầu
Dòng rò
63-CV BH-P 63-CV 63-CV(60, 63A) 63-CV(60, 63A) 125-SEV 400-UEW 800-SEW 400-CW
125-HEV có kích thước tương tự.
63-SV 63-SV 63-SV(60, 63A) 63-SV(60, 63A) 125-RGV (4P) 800-HEW 400-SW
63-HV 63-HV 63-HV(60, 63A) 63-HV(60, 63A) 125-SGV 800-CEW 400-SEW
50-SVFU(*3) 125-CV 125-CV 125-LGV 800-SEW 400-HEW
125-SV 125-SV 125-HGV 800-HEW 400-REW
125-HV 125-HV 160-SGV 800-REW 400-UEW(3P)
Cầu dao Bộ
Ghi chú
Đo lường
160-LGV
Hiển thị
400-CW
250-HGV 400-SW
250-RGV
250-UV 400-SEW
qKhi kích thước dây bằng 5,5 mm2 hoặc dài hơn, chia 225-CWU 400-HEW
cắt dây, và kết nối. 250-SVU 400-REW
250-HVU 630-CW
wKhi kết nối các dây điện khác kích thước, ví dụ, dây NV
f1,6 và dây 5,5-mm2, kết nối hai loại dây với nhau vào 125-SEV 630-SW
bộ đấu nối dây dạng kẹp vì dây mỏng hơn dễ tuột ra 125-HEV 630-SEW
ngoài. 250-CV 630-HEW
eKhông siết chặt trực tiếp dây cứng và cuộn gồm các 250-SV
250-HV
dây đồng mỏng được sử dụng như các sợi, ví dụ dây 250-SEV
f1,6 và dây 1,25-mm2, cùng nhau. 250-HEV
Lưu ý *1 Đối với loại 50A hoặc nhỏ hơn, được cấp vít đầu hình nón cụt M5 có kẹp.
*2 Vít đầu hình nón cụt M5 được cấp ở phía nguồn điện của BH-C1 và C2 và BV-C1 và C2.
*3 Không thể kết nối trực tiếp dây của loại 40- và 50-A, NF/NV 50-SVFU.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 647
− − −
− −
− −
− −
− −
Lắp đặt và
(Ngoại trừ NF800-UEW)
Kết nối
− − −
− − −
− − −
Đặc điểm và
Kích thước
− − −
− − −
− − −
− − −
− −
Lắp đặt và
Kết nối
− −
− −
− −
Dạng khối
Có thể kết nối cầu dao chỉ đơn giản bằng cách ấn cầu dao vào khối đấu nối dây được đấu dây sơ bộ. Đế gắn cho bảng phân phối của đèn điện.
Lắp đặt bằng cách siết chặt các vít được cung cấp qua các lỗ gắn.
kê UL 489
NV400-SW • NV400-SEW • NV400-HEW • NV400-REW • NV400-CW • NV630-SW • NV630-SEW • NV630-HEW • NV630-CW • NV-SKW Bu lông M12
ELCB
NF160-LGV/HGV hàng số
— lượng cầu
ST-4SW2 2 dao.
NF400-CW, NF400-SW NV400-CW, NV400-SW ★Đinh tán
ST-4SW3 3 NF400-SEW, NF400-HEW NV400-SEW Đế cách điện
NF400-REW NV400-HEW (2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)
Lắp đặt và
Bộ đặt
Tên loại Số cực Model được sử dụng Các bộ phận chính bao gồm
Dạng khối
hàng
PM-05SV2 2 NF32-SV, NF63-CV, NF63-SV, NF63-HV
PM-05SV3 3 NV32-SV, NV63-CV (3P) , NV63-SV (3P) , NV63-HV bộ Khối đấu nối dây loại cắm vào (1 chiếc)
PM-05SV4 4 NF63-SV, NF63-HV
PM-NV05SV2 2 NV63-CV, NV63-SV bộ Khối đấu nối dây loại cắm vào (1 chiếc) (2 cực: 4 chiếc)
PM-1SV2 2 NF125-CV, NF125-SV
Dòng rò
NF125-CV, NF125-SV, NF125-HV, NV125-CV, NV125-SV Khối đấu nối dây loại cắm vào (1 chiếc)
PM-1SV3 3
NV125-HV bộ Bộ đấu nối dây tulip
PM-1SV4 4 NF125-SV, NF125-HV, NV125-SV, NV125-HV (2 cực: 4 chiếc, 3 cực: 6 chiếc, 4 cực: 8 chiếc)
PM-1HV2 2 NF125-HV
Cầu Dao Được liệt
Đo lường
Hiển thị
PM-8SW3 3 bộ
NV800-SEW, NV800-HEW Bộ đấu nối dây tulip (3 cực: 6 chiếc)
Khối đấu nối dây loại cắm vào (2 chiếc)
PM-10SW3 3 NF1000-SEW, NF1250-SEW bộ Thanh chắn loại cắm vào (4 chiếc)
Bộ đấu nối dây tulip (3 cực: 6 chiếc)
Lưu ý *1 Ngoài cầu dao được thể hiện ở trên, còn có loại cầu dao 4 cực và 2 cực. Chúng tôi sẵn sàng sản xuất các cầu dao này theo đặt hàng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 649
Sau Vít A
Đai ốc C
Hình 4 Hình 5
Đinh tán
Hình 2 Đế cách điện Hình 3
Bảng 5 Mô men xoắn siết chặt tiêu chuẩn (*1) Mô men xoắn siết chặt N·m
Sau Cắm vào
Model Loại kết nối
Đinh chốt Đinh tán Khối đấu dây dạng vít Đinh tán
Hình1 Hình2, Hình3 Hình4 Hình5
Vít A Đai ốc C Vít A Vít E Vít D Vít E
MCCB ELCB
NF30-CS − M4×0,7 1 M6 2 − − − − − − − −
Lắp đặt và
Kết nối
NF125-CV, NF125-SV NV125-CV, NV125-SV
− − − − M6 4 M8 12 M8 6 − −
NF125-HV, NF125-UV NV125-HV
NF125-SEV, NF125-HEV, NF125-RGV
NF250-CV, NF250-SV, NF250-HV, NF250-SEV
Đặc điểm và
NF250-HEV, NF250-RGV, NF250-UV NV125-SEV, NV125-HEV
Kích thước
NF250-LGV/HGV, NF250-RGV, NF125-SGV/HGV NV250-CV, NV250-SV
− − − − M6 10 M8 12 − − M8 12
NF125-LGV, NF160-SGV, NF160-LGV/HGV NV250-HV, NV250-SEV
NF125-SGV, NF125-LGV, NF125-HGV NV250-HEV
NF160-SGV, NF160-LGV, NF160-HGV
Lắp đặt và
NF250-SGV, NF250-LGV, NF250-HGV
Kết nối
NF400-CW, NF400-SW, NF400-SEW NV400-CW, NV400-SW
NF400-HEW, NF400-REW NV400-SEW, NV400-HEW − − − − M8 20 M12 45 − − M12 45
NF400-UEW (3P) NV400-REW
Dạng khối
NF630-CW, NF630-SW NV630-CW, NV630-SW
NF630-SEW NV630-SEW − − − − M8 20 M12 45 − − M12 45
NF630-HEW, NF630-REW NV630-HEW
NF800-CEW, NF800-SDW
NV800-SEW
NF800-SEW, NF800-HEW, NF800-REW − − − − M10 30 2-M12 45 − − 2-M12 45
Dòng rò
NV800-HEW
NF800-UEW (*2)
NF1000-SEW
− − − − − 4-M8 12 2-M12 45 − − 2-M12 45
NF1250-SEW
NF1600-SEW − − − − − 4-M8 12 4-M10 25 − − − −
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Lưu ý *1 phạm vi phù hợp của mô men xoắn siết chặt bằng ±20% mỗi giá trị (mô men xoắn siết chặt tiêu chuẩn) được thể hiện trong bảng trên. Vui lòng tham khảo hướng dẫn lắp ráp và sổ tay
hướng dẫn được cung cấp để biết thêm thông tin.
*2 không có loại cắm vào.
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
650
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Lắp đặt và Kết nối Cầu Dao Điện áp Thấp
Bảng 6 Danh sách bộ đấu nối dây dạng kẹp được sử dụng chúng tôi.
Đối với các loại kết nối được thể hiện trong Hình a và Hình b, chúng tôi chỉ cung cấp bộ đấu nối dây dạng kẹp.
Diện tích mặt cắt danh định mm2 2 5,5 8 14 22
Dòng điện cho phép 600 V, dây IV ở 30°C, không (*4)
27A 49A 61A 88A 115A
trong ống dẫn
Khung (A)
– – R-8-5
Thông số kỹ
R-14-5
(R-2-6) (R-5,5-6) (L330T459-23)
125
NF125-CV, NF125-SV, NF125-HV, NF125-UV NV125-CV, NV125-SV, NV125-HV
R-2-8 R-5,5-8 R-8-8 R-14-8 R-22-8
60A hoặc lớn hơn 60A hoặc lớn hơn
NV400-CW, NV400-SW
NF400-CW, NF400-SW, NF400-SEW
400 NV400-SEW, NV400-HEW
NF400-HEW, NF400-REW, NF400-UEW
600 NV400-REW, NV630-CW
NF630-CW, NF630-SW, NF630-SEW
630 NV630-SW, NV630-SEW
NF630-HEW, NF630-REW
NV630-HEW
Lắp đặt và
Kết nối
800
NF800-CEW, NF800-SEW, NF800-HEW
1000
NF800-REW, NF800-UEW, NF800-SDW NV800-SEW, NV800-HEW
1200
NF1000-SEW, NF1250-SEW
1250
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
Dạng khối
bộ đấu nối dây của phần thân dạng thanh phía trước
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
(Hình a) (Hình b)
Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 651
kết nối
42,42 60,57 117,2 152,05 242,27 325
Khi kết nối hai bộ đấu nối dây dạng
M5 2 đến 3 kẹp, đặt bộ đấu nối dây như được thể
hiển dưới đây nếu
AMP #322870 1AF-60 *-sử dụng các bộ đấu nối dây được
JST 38-S8 (L330T459-12) M8 5 đến 7 đánh dấu.
NTK R38-8S CB60-S8 M5 • M6 I
R-2-5
R - 5 ,5 - 5
M5 2 đến 3
Thông số kỹ
R - 5 ,5 - 6
Lắp đặt và
Kết nối
2AF 2CR-150(*1) Khi sử dụng 2AF, sử dụng dụng cụ
R-38-8 R-60-8 (LN300T920-20) (LN300T920-21) M8 8 đến 13 kẹp có kích thước danh định bằng
100.
CB100-S8 (*1)CB150-S8
Đặc điểm và
Kích thước
R-38-12 R-60-12 R-100-12 R-150-12 R-200-12 JST325-12
Lắp vào bộ đấu nối dây dạng
M12 40 đến 50 thanh góp loại phía trước. (Hình b)
Lắp đặt và
Có thể lắp tối đa hai chiếc vào một
Kết nối
bộ đấu nối dây.
R-150-12 R-200-12 JST325-12
R-38-12 R-60-12 R-100-12 RD150-12 RD200-12 RD325-12
SD150-12 SD200-12 SD325-12
Dòng rò
d Kích thước của bộ đấu nối dây dạng kẹp <trích từ catalô của JST>
Hình Kích thước Kích thước bên ngoài Dây điện được Hình Kích thước Kích thước bên ngoài Dây điện được
Số bộ phận dạng vít được sử sử dụng Số bộ phận dạng vít được sử sử dụng
dụng fd2 B L F E Độ dày mm2 dụng fd2 B L F E Độ dày mm2 Cầu Dao Được liệt
R2-5 M5 5,3 9,5 16,8 7,3 1,04 LN300T920-21 M8 8,4 22,5 70,0 33,0 117,2
B
kê UL 489
R2-6 A M6 6,4 4,8 0,8 đến L330T402-8 M8 8,4 25,3 61,5 23,0 27,0 3,2 đến
12,0 21,8 11,0
R2-8 M8 8,4 2,63 R150-12 A M12 13,0 36,0 66,0 21,0 152,05
R5,5-5 M5 5,3 9,5 19,8 8,3 2,63 R200-12 A M12 13,0 44,0 78,0 24,5 31,5 4,0 192,6 đến 242,27
R5,5-6 A M6 6,4 12,0 25,8 13,0 6,8 1,0 đến 325-12 A M12 13,0 50,5 88,0 33,5 35,5 4,5 242,27 đến 325
R5,5-8 M8 8,4 15,0 28,0 13,7 6,64 CB60-S8 8,4 16,0 46,7 20,7 18,0 2,0 42,42 đến 60,57
Cầu dao Bộ
R8-5 M5 5,3 12,0 23,8 CB100-S8 B M8 8,4 22,0 52,5 20,5 21,0 2,6 96,3 đến 117,2
Đo lường
Hiển thị
6,64
8-5NS M5 5,3 9,0 22,3 9,3 CB150-S8 8,4 22,0 61,0 23,0 27,0 3,2 117,2 đến 152,05
A 8,5 1,2 đến
R8-6 M6 6,4 12,0 23,8
10,52
R8-8 M8 8,4 15,0 29,8 13,8
Dây điện được
8-5SC-9 M5 5,3 9 23,8 9,3 8,5 1,2 6,64 đến 10,52 Số bộ Hình Kích thước Kích thước bên ngoài
sử dụng
R14-5 M5 5,3 12,0 29,8 phận dạng vít được sử fd2 B L F E N Độ dày mm2
10,52 dụng
14-5NS M5 5,3 9,0 28,3 13,3 RD60-12 14,0 22,0 89,0 20,0 18,0 2,0 42,42 đến 60,57
Khác
Thanh góp
Kích thước của bộ dẫn điện có thể kết nối được thể hiện trong bản vẽ kích thước của từng model. Có các loại thanh
góp cụ thể sau. Sử dụng chúng khi cần thiết. Khi sử dụng bất kỳ thanh góp nào, cách ly thanh góp này khỏi thanh
góp trần ở phía nguồn điện cầu dao bằng thanh chắn cách điện.
F Độ dày bộ 4 A
f6,5 C A f9 hoặc f8,5
F G dẫn điện
Độ dày bộ
10
20
t = 10 tối đa
dẫn điện
10
t = 4 tối đa
H
H
OFF OFF
H
H
C B D C B
D
E E
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
Đường kính
Lắp đặt và
Kết nối
danh định
của vít siết
ON chặt bộ dẫn
điện J
Đặc điểm và
OFF
Kích thước
D C B
Lắp đặt và
E
Kết nối
Hình 3
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
11
NF32-SV NV32-SV 40,5 ,5
Dòng rò
NF63-CV (50A hoặc thấp hơn) NV63-CV (50A hoặc thấp hơn) 1 24 24 2 50 75 11,5 − 25 M5×0,8
FB-05SV
NF63-SV (50A hoặc thấp hơn) NV63-SV (50A hoặc thấp hơn)
2
f6 , 5
NF63-HV (50A hoặc thấp hơn) NV63-HV (50A hoặc thấp hơn)
f5,5
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
18
46
NV125-CV
NF125-CV, NF125-SV 2 24 24 4 60 90 18 15 29 M8
FB-1SV NV125-SV
4
NF125-HV, NF125-UV 15
NV125-HV f8 , 5
Cầu dao Bộ
f8 , 5
Đo lường
Hiển thị
NF125-SEV
NF125-HEV, NF125-RGV
NV125-SEV
NF250-CV, NF250-SV, NF250-HV 20
NV125-HEV 57,5
NF250-UV, NF250-SEV 3 24 24 6 70 105 20 − 37 M8
FB-2SV NV250-CV, NV250-SV
Khác
NF250-HEV, NF250-RGV
6
NV250-HV, NV250-SEV
NF125-SGV/LGV/HGV f9
NV250-HEV f9
NF160-SGV/LGV/HGV
NF250-SGV/LGV/HGV
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 653
Thông số kỹ
yD2 : Khoảng cách giữa các bên của cầu dao
Trong khi cầu dao về cơ bản có thể được lắp đặt cùng nhau mà không cần có khoảng cách ở giữa, hãy chắc chắn làm theo các hướng dẫn sau đây.
Cần lắp đặt một thanh chắn giữa các cầu dao liền kề hoặc cách điện các bộ phận có điện trần có xem xét đến ảnh hưởng của khí ngắt.
Hãy chắc chắn đảm bảo khoảng cách cách điện (kích thước a) là tối thiểu, yêu cầu bắt buộc.
Với một cầu dao bảo vệ dòng rò và cầu dao báo động dòng rò được lắp đặt gần với thiết bị khác, một dòng điện 2.500A hoặc cao hơn chạy qua một trong những cầu
dao này có thể khiến thiết bị khác vận hành sai.
Lắp đặt và
Hãy chắc chắn đảm bảo khoảng cách ở giữa tối thiểu 50 mm.
Kết nối
Cầu dao của khung 400-ampe hoặc lớn hơn với SHT hoặc UVT có thể vận hành sai nếu một dòng điện 50 kA hoặc cao hơn chạy qua cầu dao liền kề. Hãy chắc chắn
đảm bảo khoảng cách ở giữa tối thiểu 50 mm.
Tấm nắp D2
Đặc điểm và
Kích thước
A
C
B1
B2
B1
Tấm
bên
Lắp đặt và
Kết nối
D1
a
Bảng 8 Khoảng cách cách điện (mm) (440VAC hoặc thấp hơn) *Số liệu trong ngoặc đơn là cho 230VAC hoặc thấp hơn.
Dòng rò
nối dây nối dây
NF30-CS − 10 10 10 20 20 (*1) 20
NF32-SV, NF63-CV NV63-CV 5 5 5 20 20 (*1) 20
NF63-SV, NF63-HV NV32-SV, NV63-SV, NV63-HV 10 10 10 30 30 30 25
NF125-CV NV125-CV 50(30) 40(30) 10 50 50 (*1) 25
NF125-SV NV125-SV 50(10) 30(10) 10 50 50 50 25
Cầu Dao Được liệt
NF125-HV NV125-HV 50 40 40 80 80 80 40
kê UL 489
C NF250-CV NV250-CV 40 40 40 50 50 50 50
• NF125-SEV, NF250-SV, NF250-SEV
70(50)
NV125-SEV, NV250-SV, NV250-SEV 70(40) 40 40 70(50) 50 50
S NF125-SGV, NF160-SGV, NF250-SGV
• NF125-HEV, NF250-HV, NF250-HEV
H NF125-LGV, NF160-LGV, NF250-LGV NV125-HEV, NV250-HV, NV250-HEV 80 60 60 80 80 80 60
• NF125-HGV, NF160-HGV, NF250-HGV
R NF400-CW NV400-CW 60 60 60 60 60 60 40
Cầu dao Bộ
Đo lường
MB NF400-HEW, NF400-REW NV400-HEW, NV400-REW 200 200 200 200 200 200 150
NF630-SW, NF630-SEW, NF630-CW NV630-CW, NV630-SW, NV630-SEW 70 70 70 70 70 70 70
NF630-HEW, NF630-REW NV630-HEW 200 200 200 200 200 200 150
NF800-SEW, NF800-CEW NV800-SEW 80 80 80 80 80 80 80
NF800-HEW, NF800-REW NV800-HEW 200 200 200 200 200 200 150
NF1000-SEW, NF1250-SEW − 100 100 100 100 100 100 100
NF1600-SEW
Khác
Thủy lực-từ tính (Cũng được áp dụng cho các model khác của loại thủy lực-từ tính). 100%
MCCB
107%
Loại Model 93%
C NF30-CS BẬT
BẬT
BẬT
BẬT
110% 90%
BẬT
BẬT
BẬT
BẬT
107% 93%
100%
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
Tuyến Tải
Đấu dây tiêu chuẩn tuyến và tải trên cầu dao như được thể hiện trong (a)
kết nối thông thường ở bên phải.
Đặc điểm và
Tránh đấu dây được thể hiện trong (b) kết nối đảo ngược. Điều này có thể
Kích thước
ON ON
NF250-HVU
Dòng rò Dạng khối
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 655
SHT (Bộ cắt mạch song song) AL (Công tắc báo động) Nguồn điện
ALc
Thiết bị để cắt điện cầu dao từ Chuyển đổi sang hiển
Nguồn
xa. Phạm vi điện áp vận hành thị điện tử trạng thái ALb ALa điện điều
khiển
cho phép là từ 70 đến 110% cắt điện cầu dao PL
Tải
điện áp định mức. MCCB kích thước
nhỏ hoặc cầu chì
(JIS C 8201-2-1 Phụ lục 1, Phụ Sơ đồ kết nối
lục 2)
S1
S2
Chuyển đổi sang hiển Nguồn điện
AXc
thị điện tử trạng thái Nguồn
Thông số kỹ
Tải BẬT-TẮT cầu dao AXb
điện điều
khiển
Công tắc nút nhấn
PL1
Sơ đồ kết nối Tải
PL2
Sơ đồ kết nối
Lắp đặt và
Kết nối
Đặc điểm và
Kích thước
Lắp đặt và
Kết nối
Cầu dao Tự động Cầu dao Chống
Dạng khối Dòng rò
70 đến 35% điện áp định mức UVT. (JIS dây sẽ được sản xuất theo đơn
phẳng, kích thước bên ngoài
C 8201-2-1 Phụ lục 1) đặt hàng. Để biết kích thước chi
sai khác một chút so với kích
Khi điện áp khôi phục tối thiểu đến tiết. (Kích thước của SLT thay đổi
thước bên ngoài của loại tiêu
85% hoặc lớn hơn, cầu dao có thể bật đôi chút tùy thuộc vào số phụ
chuẩn).
sau khi thiết bị được cài lại một cách kiện được lắp và model).
thủ công. Tuy nhiên, cầu dao có kích thước
Khác
Bảng 1
Tên phụ kiện Tên tấm (mẫu) Tên phụ kiện Tên tấm (mẫu)
Bảng 2 Vận hành của công tắc AL Bảng 4 Định mức của công tắc AL và AX
Trạng thái của cầu dao Trạng thái tiếp điểm của công tắc AL AC DC
Lắp đặt và
98/ALa (đóng)
S 250 3 2 125 0,4 0,4
96/ALb (mở)
125 5 3 30 4 3
Cắt điện 95/ALc
460 5 2 250 0,3 0,3
* Số bộ đấu nối dây 98/ALa, 96/ALb và 95/ALc có thể thay đổi tùy thuộc vào số V 250 10 10 125 0,6 0,6
công tắc lắp đặt và cực lắp đặt. 125 10 10 30 10 6
Ghi chú: 1. Các định mức trong ngoặc không tuân theo UL.
Lắp đặt và
Kết nối
14/AXa (mở)
Dạng khối
12/AXb (đóng)
Tắt hoặc Cắt điện 11/AXc
14/AXa (đóng)
12/AXb (mở)
Dòng rò
Bật 11/AXc
* Số bộ đấu nối dây 14/AXa, 12/AXb và 11/AXc có thể thay đổi tùy thuộc vào số
công tắc lắp đặt và cực lắp đặt.
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 657
Bảng pa nen
Tấm gắn
(Cửa)
Loại F
Cầu dao
• Cần gạt vận hành của cầu dao loại gắn để Nắp Bộ đấu Nắp bộ đấu nối dây được sử dụng để tránh tiếp xúc với các bộ
lắp đặt vào phần thân cầu dao. Bộ phận vận hành nối dây phận mang điện. Có các loại model khác nhau và các ứng dụng.
Loại
• Cả cần gạt vận hành và bộ phận vận hành
F Cần gạt vận hành
được kết nối với cầu dao khi cửa mở.
Thanh chắn cách điện tăng cường cách điện giữa các pha
của tiếp điểm kết nối dây của cầu dao.
Cần gạt Thanh chắn
Thanh chắn cũng ngăn sự cố gây ra bởi vật chất dẫn điện
• Cần gạt vận hành loại gắn cửa bao gồm bộ Cách điện
Vận hành Trục
bên ngoài và bụi, và các sự cố hệ quả khi cách điện dòng
phận vận hành được gắn vào phần thân
điện sự cố.
cầu dao và cần gạt vận hành trên cửa bảng Tấm gắn (Cửa)
Loại
pa nen. Loại V
V
• Cần gạt được kết nối với cửa và bộ phận
vận hành được kết nối với cầu dao khi cửa
mở.
Lắp đặt và
Kết nối
Bộ điều hợp Gắn Bộ điều hợp để kết nối cầu dao với thanh ray
Đặc điểm và
Kích thước
Thanh ray IEC 35mm IEC 35mm.
Lắp đặt và
Kết nối
Cầu dao Tự động Cầu dao Chống
Khóa liên động Thiết bị khóa liên động cơ học được sử dụng
MI
Dạng khối
bằng cơ khí để bật một trong hai cầu dao.
HL HL-S LC
Dòng rò
Thiết bị Khóa HL
Thiết bị để khóa cầu dao vào vị trí BẬT hoặc TẮT.
Cầm tay HL-S
N
O
Cần gạt
HT Các cần gạt này cho phép mở và đóng cầu dao.
Phụ trợ
HT
Cầu dao Bộ
Đo lường
Loại S
bằng cách sử dụng tay nắm. (Loại kín)
Tấm gắn để dính các bộ phận gắn bảng pa
Tấm gắn nen.
Lắp cầu dao vào bên trong BOX và mở và đóng
BOX Loại I bằng cách sử dụng tấm được gắn vào cần gạt vận Móc Gắn Chắc Tấm gắn để dính các bộ phận gắn bảng pa
hành. (Loại chống bụi) chắn nen.
Bộ phận gắn
Khác
Lắp cầu dao vào bên trong BOX và mở và đóng Gắn loại Loại gắn để gắn bảng phân phối loại BH-P
bảng phân
Loại W bằng cách sử dụng tấm được gắn vào cần gạt vận BPA vào cầu dao.
hành. (Loại chống nước) phối
Một thiết bị gắn vào cần gạt để ngăn vận
Nắp Khóa hành không cần thiết/sơ ý.
NF30-CS Model
Dòng định mức In (A)
Số cực 2
NF30-CS
3, 5, 10, 15, 20, 30
3
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 500
NF30-CS
3 giờ
2 giờ
1 giờ Loại
NF30-CS
40 phút
20 phút
Lắp đặt và
Kết nối
10 phút
6 phút
4 phút
2 phút
1 phút
Đặc điểm và
Kích thước
40 giây
30 giây Tối đa
Thời gian vận hành
20 giây
10 giây
6 giây
4 giây
Lắp đặt và
2 giây
Kết nối
1 giây
0,6 giây
0,4 giây Tối thiểu
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
0,2 giây
Dạng khối
0,1 giây
0,06 giây
0,04 giây
0,02 giây
0,01 giây
1 1,25 2 3 4 5 7 10 20 30 40 50 70 100
×100% dòng điện định mức
Dòng rò
300
gian vận hành (%)
Nhiệt độ môi
250
200
2 cực
Cầu dao Bộ
150
Đo lường
Hiển thị
100
3 cực 80
70
–10 0 10 20 30 40 50 60
Ghi chú: 1. Dây dẫn tiêu chuẩn được kéo từ phía bên. Tuy nhiên, kéo dây dẫn theo tải có thể sản Nhiệt độ Môi trường (°C)
xuất theo yêu cầu.
Khác
76,5
84
64
54
96
ϕ 8,5
ϕ 5,5
ϕ5
6
10
23,5 47 23,5
12,5 (tối đa)
28
45 67,5
49 2 cực 3 cực
Độ dày bộ dẫn điện t=3 tối đa
2 cực 3 cực 3 52 Sơ đồ khoan
Khoan thanh góp
67 để kết nối trực tiếp
R2
20
76,5
76,5
84
5
18
38,5
58,5
23,5 23,5 20
ø14
Lắp đặt và
Kết nối
55 47
Đế gắn Mặt cắt tấm trước
8
Đặc điểm và
Kích thước
Bộ điều hợp Gắn Thanh ray IEC
Bộ điều hợp thanh ray
IEC 35mm để lắp đặt
Lắp đặt và
Kết nối
5
100
35
52
Dụng cụ lắp đặt cho
thanh ray 35mm IEC 55
2 cực 3 cực 58
70
Dòng rò
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
660 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF32-SV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF32-SV NF63-CV NF63-SV NF63-HV
3 4 (5) 6 10 3 4 (5) 6 10 (15) 3 4 (5) 6 10 (15) 10 (15) 16 20 25
Dòng định mức In (A) (15) 16 20 25 16 20 25 (30) 32 16 20 25 (30) 32 (30) 32 40 50
NF63-CV
(30) 32 40 50 (60) 63 40 50 (60) 63 (60) 63
Số cực 2 3 2 3 2 3 4 2 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 600 600 690
NF63-SV 690V
500V
–
2,5/2,5 2,5/2,5
– –
7,5/7,5
2,5/2,5
7,5/7,5
NF63-HV
440V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 10/8
Công suất
ngắt đoản IEC 60947-2 AC 415V 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 10/8
mạch định (Icu/Ics) 400V 5/5 5/5 7,5/7,5 10/8
mức (kA)
380V 5/5 5/5 7,5/7,5 10/8
230V 7,5/7,5 7,5/7,5 15/15 25/19
DC 250V (*1) 2,5/2,5 2,5/2,5 7,5/7,5 7,5/7,5
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)
(kết nối phía trước) Thanh chắn cách điện: (2P: 1 chiếc, 3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc) (*2)
Lưu ý *1 Sử dụng hai cực cho sản phẩm ba và bốn cực. Không thể sử dụng với kết nối như thể hiện ở phía cuối trang 602.
*2 Được cung cấp với NF63-SV và NF63-HV.
NF63-SV
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
AC
Kết nối
× 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức
Nhiệt độ môi
2 cực 110
Cầu Dao Được liệt
100
kê UL 489
90
3, 4 cực
Đo lường
Hiển thị
3, 4P F-05SV 4P MI-05SV4
Cần gạt vận hành
2P V-05SV2 2P TCS-05SV2
V Nhỏ TC-S
3, 4P V-05SV 3P TCS-05SV3
LC LC-05SV TCL-05SV2
2P
HLF-05SV TCL-05SV2L
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1)
HLN-05SV Lớn TC-L TCL-05SV3
3P
HL-S HLS-05SV TCL-05SV3L
Nắp bộ đấu
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. 4P TCL-05SV4
nối dây
2P TTC-05SV2
Khung TTC
3P TTC-05SV3
2P BTC-05SV2
Sau BTC
3P BTC-05SV3
2P PTC-05SV2
Cắm vào PTC
3P PTC-05SV3
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm DIN-05SV
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 661
50
Kích thước dây điện được sử dụng:
ϕ 1,6 đến 22mm2
(cho vít M50,8)
111
112
130
84
50
ϕ 4,5
ϕ 5,5
Nút ngắt điện (ϕ 8,5 cho 60A và 63A)
22 25 45
8
25 25
ϕ 8,5
Cực trung tính
25 50 75 61
12,5 tối đa
50 75 100 68
(tối đa 16 cho 2 cực 3 cực 4 cực
(Độ dày bộ
4 72 60A và 63A) dẫn điện
t=4 tối đa)
2 cực 3 cực 4 cực 90
Khoan thanh góp để Sơ đồ khoan
kết nối trực tiếp
2 cực 4 cực
Lắp đặt và
Tấm gắn Nút M40,7 3 cực
Kết nối
Đế gắn hoặc ϕ 5
t = 3,2 tối đa
43 (44 cho 60A và 63A) Cầu dao Cầu dao
27 tối thiểu
Đặc điểm và
Kích thước
8
112
111
112
R1
52
8
Lắp đặt và
27 tối thiểu ϕ 14
Kết nối
25 25 50 70
68 42 25 50 75
(46 cho 60A và 63A) Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên
72 của khung cần gạt
Dạng khối
Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Dòng rò
Cắm vào
3 cực 4 cực
Cầu Dao Được liệt
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
11
83,5
170
116
54
80
54
7
Khác
25
Vít M6
25 50
21 55 ϕ 6,5 lỗ ϕ 6
57 82 107
hoặc nắp
Chi tiết bộ 89 30
Khoan bộ dẫn điện M50,8
đấu nối dây 2 cực 2 cực 3 cực 4 cực
Sơ đồ khoan
NF125-CV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF125-CV NF125-SV NF125-HV
(15) 16 20 (30) 32 (15) 16 20 (30) 32
50 (60) 63 (75) 80
Dòng định mức In (A) 40 50 (60) 63 (75) 40 50 (60) 63 (75)
100 125
NF125-SV
80 100 125 80 100 125
Số cực 2 3 2 3 4 2 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 690 690
NF125-SV
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
× 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức
Hướng dây
Cần gạt vận hành AL AX SHT hoặc UVT
dẫn
trường định mức
130
Nhiệt độ môi
Định mức dòng điện (%)
2 cực 110
kê UL 489
100
90
3, 4 cực
(Nhiệt độ môi trường 80
–10 0 10 20 30 40 50 60
định mức 40°C)
Cầu dao Bộ
2P F-1SV2 2, 3P MI-05SV3
F Khóa liên động bằng cơ khí MI
3, 4P F-1SV 4P MI-05SV4
Cần gạt vận hành
2P V-1SV2 2P TCS-1SV2
V Nhỏ TC-S
3, 4P V-1SV 3P TCS-1SV3
LC LC-05SV 2P TCL-1SV2
HLF-05SV Lớn TC-L 3P TCL-1SV3
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1)
HLN-05SV 4P TCL-1SV4
Nắp bộ đấu
HL-S HLS-05SV 2P TTC-1SV2
nối dây Khung TTC
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. 3P TTC-1SV3
*2 Ghi rõ điện áp làm việc. 2P BTC-1SV2
Sau BTC
3P BTC-1SV3
2P PTC-1SV2
Cắm vào PTC
3P PTC-1SV3
Thiết bị vận hành điện tử (*2)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 663
50
Kết nối dây điện
111
112
130
84
50
ϕ 4,5
ϕ 8,5
Nút ngắt
8
điện 30 30
ϕ 8,5
30 22 30 45
61 Nút M40,7
60 60 90
Cực trung tính 68 hoặc ϕ 5
19 tối đa
90 120 4 72 Bộ dẫn điện kết 2 cực 3 cực 4 cực
hợp 16,5 tối đa
90
(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)
2 cực 3 cực 4 cực
4 cực 4 cực
Lắp đặt và
2 cực 3 cực
Kết nối
Đế gắn 3 cực
Cầu dao Cầu dao
102 Đinh tán có 2 cực
Tấm gắn
52 thể xoay 90°
t = 3,2 tối đa
Đặc điểm và
Kích thước
R1
R1
111
112
52
8
112
30 28
30 30 ϕ 18 30 57 86
Lắp đặt và
Kết nối
8,5
5 60 90
2,5 Bu lông M8 Vít gắn cầu dao
M40,7
60 Nút M40,7 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên
15 2,5 hoặc ϕ 5
Ống cách của khung cần gạt
90
Dạng khối
72 104,5
Dòng rò
Cắm vào
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
3 cực 4 cực
Nút gắn 95 125
Tấm gắn Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)
khối đấu nối dây M50,8
Khối đấu nối dây hoặc vít gắn trực tiếp 60 90
loại cắm vào
30
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
56
11
83,5
170
116
54
80
20 tối đa
5,5
85
12
Khác
56
30 30 60
Vít M8
21 ϕ 8,5
65 67 97 127
89 30
2 cực 2 cực 3 cực 4 cực lỗ ϕ 6
Chi tiết bộ Khoan bộ dẫn điện
đấu nối dây hoặc nắp
Sơ đồ khoan M50,8
Ghi chú: 1. Model 2 cực của NF125-HV là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
2. Chỉ có model 2 cực và 3 cực cho NF125-CV.
664 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF125-UV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF125-UV
15 20 30 40 50
Dòng định mức In (A)
60 75 100 125
Số cực 2 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690
690V 10/10
500V 200/200
NF125-UV
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
× 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức
dẫn
Định mức dòng điện (%)
Gắn phía bên trái Gắn phía bên phải EAL TBL TBM 120
110
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
100
90
Đo lường
Hiển thị
F F-1UV 2, 3P MI-05SV3
Cần gạt vận hành Khóa liên động bằng cơ khí MI
V V-1UV 4P MI-05SV4
Nắp khóa LC LC-05SV Nhỏ TC-S 3P TCS-1SV3
HLF-05SV 3P TCL-1SV3
HL (*1) Lớn TC-L
Thiết bị khóa cầm tay HLN-05SV Nắp bộ đấu 4P TCL-1SV4
HL-S HLS-05SV nối dây Khung TTC 3P TTC-1SV3
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. Sau BTC 3P BTC-1SV3
*2 Ghi rõ điện áp làm việc.
Cắm vào PTC 3P PTC-1SV3
Thiết bị vận hành điện tử (*2)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 665
Cầu dao
Lỗ gắn Vít M8
24
61
ϕ 8,5
173
191
172
84
50
130
8
Nút ngắt 22 30 45 19 tối đa (Bộ dẫn điện kết hợp 30 30
ϕ 4,5
ϕ 8,5
điện 16,5 tối đa)
60 90 61 (Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)
Nút M40,7
90 120 Cực trung tính hoặc ϕ 5
68
Khoan thanh góp để
4 72 kết nối trực tiếp
3 cực 4 cực
3 cực 4 cực
90 Sơ đồ khoan
4 cực
Cầu dao
Lắp đặt và
102 3 cực
Kết nối
Tấm gắn 4 cực
52 Đinh tán có thể
t = 3,2 tối đa Cầu dao
xoay 90°
3 cực
4,5
Đặc điểm và
Kích thước
173
172
Đế gắn
173
52
R1
8
15 dung sai
kết nối
16
30 30 28
ϕ 18
Lắp đặt và
Kết nối
86
8,5
5 60 30
2,5 Bu lông M8
60 Vít gắn cầu dao 90
15 2,5 M40,7 Nút M40,7 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên
90 hoặc ϕ 5 của khung cần gạt
68 54,5 15
Dạng khối
72 104,5
Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Dòng rò
Cắm vào
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Nút gắn Cầu dao (Khối đấu nối dây cắm vào)
Tấm gắn khối đấu nối dây M50,8
hoặc vít gắn trực tiếp
Khối đấu nối dây loại cắm vào
56
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
11
16,5 tối đa
144,5
231
115
141
177
12
56
Khác
5,5
21 60 ϕ 8,5 30
lỗ ϕ 6
Vít M8
95 97 hoặc nắp M50,8
89 30
Khoan bộ dẫn điện
Sơ đồ khoan
Chi tiết bộ
đấu nối dây
Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
666 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF250-CV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF250-CV NF250-SV NF250-HV
(*1) (100) (*1) (100)
125 150 160 175
Dòng định mức In (A) 125 150 175 200 125 150 160 175
200 225 250
NF250-SV
225 250 200 225 250
Số cực 2 3 2 3 4 2 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 600 690 690
NF250-SV
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
1 phút 1 phút
Thời gian vận hành
30 giây 30 giây
20 giây 20 giây
Tổng thời gian ngắt tối đa Tổng thời gian ngắt tối đa
10 giây 10 giây
5 giây 5 giây
Tối thiểu Tối thiểu
2 giây 2 giây
1 giây 1 giây
Lắp đặt và
Kết nối
1 1,25 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40 1 1,25 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40
× 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức
Hướng dây
trường định mức
dẫn
110
kê UL 489
100
90
Đo lường
Hiển thị
F F-2SV 2, 3P MI-05SV3
Cần gạt vận hành Khóa liên động bằng cơ khí MI
V V-2SV 4P MI-2SV4
LC LC-05SV Nhỏ TC-S 2, 3P TCS-2SV3
HLF-05SV TCL-2SV3
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1) 2, 3P
HLN-05SV Lớn TC-L TCL-2SV3L
Nắp bộ đấu
HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4
nối dây
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. Khung TTC 2, 3P TTC-2SV3
*2 Ghi rõ điện áp làm việc.
Sau BTC 2, 3P BTC-2SV3
Cắm vào PTC 2, 3P PTC-2SV3
Thiết bị vận hành điện tử (*2)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 667
30
Bu lông M8
Thanh chắn cách điện (sáu cạnh) 24
(có thể tháo rời) Cầu dao
Lỗ gắn Bộ đấu nối dây không
100
hàn cho kích thước
dây dẫn
125-175A 14-95mm2
200-250A 70-125mm2
Kết nối dây điện
144
165
102
126
8,5
50
ϕ
ϕ 4,5
10
C1
C1
Nút ngắt điện 25 tối đa
ϕ 8,5
100
45 Hoặc 35 35
,5
22 35 61 ϕ8
Nút M40,7
Cực trung tính hoặc ϕ 5
70 105 68
9
4 72 25 tối đa 3 cực 4 cực
105 140
92 (Độ dày bộ dẫn điện
3 cực 4 cực t=7 tối đa)
4 cực
Đế gắn
Lắp đặt và
Kết nối
4 cực 3 cực
Tấm gắn Đinh tán có
thể xoay 90° Cầu dao Cầu dao
t = 3,2 tối đa 3 cực
Đặc điểm và
Kích thước
8
144
144
126
R1
52
Dung sai kết
22 nối
20
Lắp đặt và
Kết nối
M40,7 32,5
6 ϕ 24 35
15
35 35 100
15 ϕ9 70
Ống cách Nút M40,7
Bu lông M8 điện hoặc ϕ 5
Dạng khối
của khung cần gạt
72 106 3 cực 4 cực
Dòng rò
Cắm vào
Cầu Dao Được liệt
4 cực 145
kê UL 489
3 cực 110
Khối đấu nối dây
loại cắm vào
34,5
Tấm gắn Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)
nối
Đo lường
Hiển thị
24
190
165
80
54
144
11
70
6
151
56,5
Khác
15
20
28
ϕ9
21 Vít 70 105
Bu lông M8 lỗ ϕ 6
gắn khối đấu nối 3 cực 70
31 107 142 hoặc nắp
dây M5
Thanh chắn 4 cực 105 Chỉ có thể gắn đinh M50,8
89 30
cách điện theo hướng này
112 3 cực 105 3 cực 4 cực
4 cực 140
Sơ đồ khoan
Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
2. Chỉ có model 2 cực và 3 cực cho NF250-CV.
668 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF250-UV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF250-UV
125 150 175
Dòng định mức In (A)
200 225 250
Số cực 2 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690
690V 15/15
500V 200/200
NF250-UV
4 giờ 4 giờ
2 giờ 2 giờ
1 giờ Đặc điểm vận hành 1 giờ Đặc điểm vận hành
Lắp đặt và
30 phút 30 phút
20 phút 20 phút
14 phút 14 phút
10 phút 10 phút
6 phút 6 phút
4 phút 4 phút
2 phút 2 phút
Tối đa Tối đa
1 phút 1 phút
Đặc điểm và
Kích thước
30 giây 30 giây
20 giây 20 giây
10 giây 10 giây
5 giây 5 giây
Tối thiểu Tối thiểu
2 giây 2 giây
1 giây 1 giây
Lắp đặt và
Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời
0,01 giây 0,01 giây
1 1,25 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40 1 1,25 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40
Dạng khối
× 100% dòng điện định mức × 100% dòng điện định mức
Hướng dây
Cần gạt vận hành AL AX SHT hoặc UVT MG
trường định mức
dẫn 130
Nhiệt độ môi
Định mức dòng điện (%)
Gắn phía bên trái Gắn phía bên phải EAL TBL TBM 120
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
110
100
90
Đo lường
Hiển thị
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-2UV 2, 3P MI-05SV3
Cần gạt vận hành Khóa liên động bằng cơ khí MI
V V-2UV 4P MI-2SV4
LC LC-05SV Nhỏ TC-S 2, 3P TCS-2SV3
HLF-05SV TCL-2SV3
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1) 2, 3P
HLN-05SV Lớn TC-L TCL-2SV3L
Nắp bộ đấu
HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4
nối dây
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. Khung TTC 2, 3P TTC-2SV3
*2 Ghi rõ điện áp làm việc.
Sau BTC 2, 3P BTC-2SV3
Cắm vào PTC 2, 3P PTC-2SV3
Thiết bị vận hành điện tử (*2)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 669
Bu lông M8
Thanh chắn cách điện
(sáu cạnh)
Lỗ gắn (có thể tháo rời) 24 Cầu dao
28
100
75
75
219
240
201
ϕ 8,5
102
50
165
165
ϕ 4,5
10
100
45
ϕ 8,5
Nút ngắt điện 35 35
23 tối đa Nút M40,7
22 35 61
hoặc ϕ 5
Cực trung tính (Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)
70 105 68
3 cực 4 cực
4 72 Khoan thanh góp để
105 140 kết nối trực tiếp
92 Sơ đồ khoan
3 cực 4 cực
4 cực
Lắp đặt và
t = 3,2 tối đa Cầu dao Cầu dao
Đế gắn thể xoay 90°
Kết nối
4 cực
3 cực
73
11,5
108
Đặc điểm và
Kích thước
219
201
219
8
52
nối
22
20
Lắp đặt và
Kết nối
M40,7
15 ϕ 9 70 100
35 35
Bu lông M8
68 71 Ống cách điện Nút M40,7
105 70 105 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên
hoặc ϕ 5
72 106 của khung cần gạt
Dạng khối
Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Dòng rò
Cắm vào
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
34,5
56,5
Cầu dao Bộ
Đo lường
Vít
Hiển thị
24
155
129
265
dây M5
11
70
151
6
56,5
20
15
Khác
21 ϕ9
70 lỗ ϕ 6 hoặc nắp M5
28
Bu lông M8 70
31
Thanh chắn
89 30 cách điện 105 Chỉ có thể gắn đinh 107
theo hướng này
Sơ đồ khoan
Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
670 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF125-SGV NF160-SGV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF125-SGV NF160-SGV NF250-SGV NF125-LGV NF160-LGV NF250-LGV
16-20, 20-25, 25-32 125-160 16-20, 20-25, 25-32 125-160
NF250-SGV NF125-LGV Dòng định mức In (A) 32-40, 35-50, 45-63
56-80, 70-100, 90-125
125-160 140-200
175-250
32-40, 35-50, 45-63
56-80, 70-100, 90-125
125-160 140-200
175-250
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn Vít gắn: M4×0,7×55 (2 và 3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)
Thông số kỹ
(kết nối phía trước) Thanh chắn cách điện: (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)
Lưu ý *1 Khi đấu dây như được thể hiện ở phía cuối trang 602, có thể sử dụng các model ba cực cho tối đa 500VDC, và model bốn
cực cho tối đa 600VDC.
Lắp đặt và
Kết nối
4 phút AC DC thời Thiết lập dòng điện Ir = 63- 80A(Dòng điện định mức In= 80A) Thiết lập dòng điện Ir = 100-125A(Dòng điện định mức In=125A)
600A±120A 850A±170A NF250-RGV
Kết nối
2 phút 2 phút AC DC
2 phút 2 phút Thiết lập dòng điện Ir = 125-160A(Dòng điện định mức In=160A)
Tối đa 600A±120A 850A±170A
Tối đa Tỉ lệ dòng cắt điện Thiết lập dòng điện Ir = 160-200A(Dòng điện định mức In=200A)
Thời gian vận hành
Thời gian vận hành
Dòng điện định mức( × 100% In) Dòng điện định mức( × 100% In) Dòng điện định mức( × 100% In) Dòng điện định mức( × 100% In)
110
100
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
90
80
-10 0 10 20 30 40 50 60
Nhiệt độ Môi trường (°C)
(nhiệt độ môi trường định mức 40°C)
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-2SV 2, 3P MI-05SV3
Cần gạt vận hành Khóa liên động bằng cơ khí MI
V V-2SV 4P MI-2SV4
LC LC-05SV Nhỏ TC-S 2, 3P TCS-2SV3
HLF-05SV TCL-2SV3
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1) 2, 3P
HLN-05SV Lớn TC-L TCL-2SV3L
Nắp bộ đấu
HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4
nối dây
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. Khung TTC 2, 3P TTC-2SV3
*2 Ghi rõ điện áp làm việc. Sau BTC 2, 3P BTC-2SV3
Cắm vào PTC 2, 3P PTC-2SV3
Thiết bị vận hành điện tử (*2)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 671
30
Thanh chắn cách điện 24
Bu lông M8
(có thể tháo rời) Cầu dao
(sáu cạnh)
Lỗ gắn
100
Bộ đấu nối dây
không hàn cho kích
thước dây dẫn
125-175A 14-95mm2
200-250A 70-125mm2
Kết nối dây điện
144
165
102
126
50
8,5
ϕ
ϕ 4,5
10
C1
Nút
C1
Nút ngắt điện Điều 25 tối đa
ϕ 8,5
100
chỉnh 45 35 35
Nhiệt Hoặc
22 35 61 ,5 Nút M40,7
ϕ8
70 Cực trung tính 68 hoặc ϕ 5
105
4 72 3 cực 4 cực
9
105 140 25 tối đa
92
(Độ dày bộ dẫn điện t=7 tối đa)
3 cực 4 cực
Khoan thanh góp để Sơ đồ khoan
kết nối trực tiếp
4 cực
Lắp đặt và
Kết nối
4 cực 3 cực
Đinh tán có
Đế gắn Cầu dao Cầu dao
Tấm gắn thể xoay 90°
3 cực
t tối đa = 3,2
Đặc điểm và
Kích thước
8
144
144
126
R1
52
Dung sai kết
22 nối
20
Lắp đặt và
Kết nối
ϕ 24 32,5
6 35
15
ϕ9 35 35
15 70 Ống cách điện 100
Bu lông M8 Nút M40,7
hoặc ϕ 5
Dạng khối
4 cực của khung cần gạt
72 106 3 cực
Dòng rò
Cắm vào
Cầu Dao Được liệt
4 cực 145
kê UL 489
Tấm gắn
Cầu dao Bộ
56,5
Đo lường
Hiển thị
190
165
80
54
144
11
70
6
151
56,5
Khác
15
20
28
ϕ9
21 Vít 70 105 lỗ ϕ 6 hoặc
Bu lông M8
gắn khối đấu nối 3 cực 70 nắp M50,8
31 dây M5 107 142
Thanh 4 cực 105 Chỉ có thể gắn đinh
89 30
chắn cách theo hướng này
112 điện 3 cực 105 3 cực 4 cực
4 cực 140
Sơ đồ khoan
Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
672 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF125-SEV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF125-SEV NF125-HEV NF250-SEV NF250-HEV
Dòng định mức In (A) 32 63 125 32 63 125 160 250 160 250
NF125-HEV
16-32 32-63 16-32 32-63 80-160 80-160
Thiết lập dòng điện Ir (A)
63-125 63-125 125-250 125-250
Số cực 3 4 3 4 3 4 3 4
NF250-SEV
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690 690 690
690V 8/8 10/8 8/8 10/8
NF250-HEV
500V 30/30 50/38 30/30 50/38
440V 36/36 65/65 36/36 65/65
Công suất
ngắt đoản IEC 60947-2 AC 415V 36/36 70/70 36/36 70/70
mạch định (Icu/Ics) 400V 36/36 75/75 36/36 75/75
mức (kA)
380V 36/36 75/75 36/36 75/75
230V 85/85 100/100 85/85 100/100
DC 250V – – – –
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn Vít gắn: M4×0,7×55 (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc)
(kết nối phía trước) Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)
NF125-SEV
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
10 giờ 10 giờ
5 giờ Đặc điểm vận hành 5 giờ Đặc điểm vận hành
30 phút Thời gian vận hành LTD ở 125% (I6t BẬT) 32-63 63A 30 phút Thời gian vận hành LTD ở 125% (I6t BẬT) 125-250 250A
20 phút 63-125 125A 20 phút 670 giây (thiết lập TL = 100 giây)
14 phút 670 giây (thiết lập TL = 100 giây) 14 phút
10 phút 540 giây (thiết lập TL = 80 giây) 10 phút 540 giây (thiết lập TL = 80 giây)
6 phút 400 giây (thiết lập TL = 60 giây) 6 phút 400 giây (thiết lập TL = 60 giây)
4 phút 80 giây (thiết lập TL = 12 giây) 4 phút 80 giây (thiết lập TL = 12 giây)
2 phút 2 phút
Thời gian vận hành LTD TL Thời gian vận hành LTD TL
Thời gian vận hành
1 phút 1 phút
I6t BẬT 12–60–80–100 giây ±20% I6t BẬT 12–60–80–100 giây ±20%
30 giây (ở 200%) 30 giây (ở 200%)
20 giây 20 giây
Lắp đặt và
10 giây
Dòng thụ cảm STD Is Dòng thụ cảm STD Is
5 giây Ir × (2–2,5–3–3,5–4 5 giây Ir × (2–2,5–3–3,5–4
–5–6–7–8–10) ±15% –5–6–7–8–10) ±15%
2 giây 2 giây
1 giây 1 giây
0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts 0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
(% dòng điện định mức hoặc % thiết lập dòng điện Ir)
130
Hạ định mức của dòng tải (%)
kê UL 489
Nhiệt độ môi
Hướng dây
Cần gạt vận hành AL AX SHT hoặc UVT
dẫn 120
Gắn phía bên trái Gắn phía bên phải PAL 110
100
Đo lường
80
cong trên biểu đồ bên trái nếu nhiệt độ xung
70 quanh vượt quá 40°C.
–10 0 10 20 30 40 50 60
(Lưu ý)
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-2SV 3P MI-05SV3
Cần gạt vận hành Khóa liên động bằng cơ khí MI
V V-2SV 4P MI-2SV4
LC LC-05SV Nhỏ TC-S 3P TCS-2SV3
HLF-05SV TCL-2SV3
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1) 3P
HLN-05SV Lớn TC-L TCL-2SV3L
Nắp bộ đấu
HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4
nối dây
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. Khung TTC 3P TTC-2SV3
*2 Ghi rõ điện áp làm việc. Sau BTC 3P BTC-2SV3
Cắm vào PTC 3P PTC-2SV3
Thiết bị vận hành điện tử (*2)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 673
30
Thanh chắn cách điện Bu lông M8
(có thể tháo rời) (sáu cạnh) 24 Bộ đấu nối dây không hàn
cho kích thước dây dẫn Cầu dao
Lỗ gắn 125-175A 14-95mm2
100
200-250A 70-125mm2
Kết nối dây điện
8,5
ϕ
10
144
165
102
126
50
C1
ϕ 4,5
C1
25 tối đa
100
45 ϕ 8,5
ϕ 8,5
ngắt điện 35 35
22 35
9
61
Cực trung tính Nút M40,7
70 105 68 hoặc ϕ 5
4 72 25 tối đa
105 140 3 cực 4 cực
92 (Độ dày bộ dẫn điện
t=7 tối đa)
3 cực 4 cực
Khoan thanh góp để
kết nối trực tiếp Sơ đồ khoan
4 cực
Lắp đặt và
Tấm gắn Đinh tán có 3 cực
Kết nối
4 cực
t=3,2 tối đa Đế gắn thể xoay 90° Cầu dao Cầu dao
3 cực
Đặc điểm và
Kích thước
8
144
126
144
R1
52
22 dung sai kết
nối
20
Lắp đặt và
35 32,5
ϕ 24
Kết nối
15 6
35 35
15 ϕ9 70 Nút M40,7 100
Ống cách
Bu lông M8 70 hoặc ϕ 5
68 71 điện 105
105 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên
Dạng khối
Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Dòng rò
Cắm vào
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
cắm vào
34,5
Tấm gắn
Cầu dao Bộ
56,5
Đo lường
Hiển thị
190
165
54
80
11
144
70
6
151
56,5
15
Khác
20
28
21 Vít ϕ9
70 105 lỗ ϕ 6
gắn khối đấu nối 3 cực 70 Bu lông M8
31 107 142 hoặc nắp M50,8
dây M5 Thanh chắn
89 30 4 cực 105
cách điện Chỉ có thể gắn đinh
3 cực 105 4 cực
112 theo hướng này 3 cực
4 cực 140
Sơ đồ khoan
674 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF400-CW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF400-CW NF400-SW
Dòng định mức In (A) 250 300 350 400
NF400-SW
Số cực 2 3 2 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690
690V − 10/10
NF400-SW
2 giờ 2 giờ
1 giờ Đặc điểm vận hành 1 giờ Đặc điểm vận hành
NF400-CW NF400-SW
30 phút 30 phút
20 phút 20 phút
14 phút 14 phút
10 phút 10 phút
6 phút 6 phút
Lắp đặt và
4 phút 4 phút
Kết nối
2 phút 2 phút
Thời gian vận hành
1 phút 1 phút
Tối đa Tối đa
30 giây 30 giây
20 giây 20 giây
Đặc điểm và
Kích thước
10 giây 10 giây
5 giây 5 giây
Tối thiểu Tối thiểu
2 giây 2 giây
1 giây 1 giây
AC
0,5 giây 0,5 giây
Lắp đặt và
DC
Kết nối
Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời
0,01 giây 0,01 giây
100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
130
Gắn phía Gắn phía Hướng
kê UL 489
110
100
(*1)
90
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
80
0 10 20 30 40 50 60
(*1) (*1) (*1)
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-4S 2, 3P TCL-4SW3
Cần gạt vận hành Lớn TC-L
V V-4S 4P TCL-4SW4
2, 3P MI-4SW3 Nắp bộ đấu 2, 3P TTC-4SW3
Khóa liên động bằng cơ khí MI Khung TTC
4P MI-4SW4 nối dây 4P TTC-4SW4
Cần gạt phụ trợ HT HT-4CW, HT-4SW 2, 3P BTC-4SW3
Sau BTC
Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. 4P BTC-4SW4
HL HL-4CW, HL-4SW
Thiết bị khóa cầm tay
HL-S HLS-4SW
3P
Thiết bị vận hành điện tử NFM (*1)
4P
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 675
94,5
Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)
44
28
Độ dày bộ dẫn điện 8 4 cực
t=8 tối đa
16
3 cực
110
Cầu dao
Cầu dao
43
39
Lỗ gắn
194
102
12
257
R6
47
92
ϕ 12,5
Nút ngắt điện
ϕ7
25
39
ϕ 10,5
44 Nút M6 hoặc ϕ 7 44
Cực trung tính
44 Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa
118
ϕ 14 97 Khoan thanh góp để
Bu lông M12 56 103 kết nối trực tiếp
51 168 5 107 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của
112 185 3 cực 4 cực khung cần gạt.
140 196 155 (NF400-SW) Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
134 (NF400-CW)
3 cực 4 cực
Lắp đặt và
6-ϕ 35
Kết nối
8
24 24
8
Dung sai Nút M6 hoặc ϕ 7
kết nối Nút 4-M6 hoặc ϕ 7
194
225
225
225
194
265
14
25 20 20
Đặc điểm và
Kích thước
26
83
128
24 24
Vít M6 để gắn cầu
dao ϕ 35
44 44 11 11
10 8 vít 8-M4
ϕ 13
113 87 Ống cách điện 87 Thêm các lỗ này vào 8 vị
Bu lông M12 43,5 44
trí để khoan theo tiêu chuẩn.
130,5 130,5 87
Lắp đặt và
3 cực 4 cực
Kết nối
Phía có tải
Sơ đồ khoan
Dạng khối
dao nhìn từ phía sau.
Cắm vào
4 cực Dòng rò
Tấm gắn
Khối đấu nối dây loại cắm vào 3 cực
Cầu dao Cầu Dao Được liệt
35
55
kê UL 489
225
135
163
nối dây M8
24
24
8
79
55
Cầu dao Bộ
160
Đo lường
ϕ 10
Hiển thị
15
28
28
Sơ đồ khoan
Khác
Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
676 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF400-SEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF400-SEW NF400-HEW NF400-REW
200-400 có thể
Dòng định mức In (A)
điều chỉnh được
NF400-HEW Số cực
Điện áp cách ly định mức Ui (V)
3
690
4 3
690
4
690
3
NF400-REW
690V 10/10 35/18 −
NF400-SEW
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
14 phút
10 phút 670 giây (thiết lập TL=100 giây)
400 giây (thiết lập TL= 60 giây)
6 phút 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)
4 phút
(*1) (*1) (*1)
Thời gian vận hành LTD TL
2 phút 12-60-100-150 giây ±20%
Thời gian vận hành
(ở 200%)
1 phút Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên
trái
Lắp đặt và
30 giây
Kết nối
20 giây
10 giây
Dòng thụ cảm báo Dòng thụ cảm STD Is
5 giây động trước Ip
-0,95-1,0)
Dạng khối
1 giây
Thời gian vận hành
0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts
báo động trước Tp
trường định mức
130
TL ±20% 0,3 ± 0,06 giây
Nhiệt độ môi
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
Đo lường
Hiển thị
Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. 4P BTC-4SW4 (*3)
*2 Dùng cho NF400-SEW. HL HL-4SW
*3 Dùng cho NF400-SEW/HEW. Thiết bị khóa cầm tay
HL-S HLS-4SW
3P
Thiết bị vận hành điện tử NFM (*1)
4P
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 677
94,5
Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)
44
28 Độ dày bộ dẫn điện
8 4 cực
t=8 tối đa
16
3 cực
110
Cầu dao
Cầu dao
43
39
Lỗ gắn
194
102
12
257
R6
59
92
ϕ 12,5
ϕ7
Nút ngắt điện
25
39
ϕ 10,5
44 Nút M6 44
Cực trung tính hoặc ϕ 7
44 Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa
118
ϕ 14 97 Khoan thanh góp để
56
Bu lông 103 kết nối trực tiếp
51 M12 168 5 107 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của
112 185
3 cực 4 cực khung cần gạt.
155
140 196
Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
3 cực 4 cực
Lắp đặt và
Tấm gắn Cầu dao
Kết nối
xoay 90° 3 cực 6-ϕ 35
24 24
8
Dung sai Nút M6
kết nối hoặc ϕ 7 Nút 4-M6 hoặc ϕ 7
194
225
225
225
194
265
14
Đặc điểm và
Kích thước
25 20 20
26
83
128
24 24
Vít M6 để gắn
cầu dao ϕ 35
44 44 11 11
10 8 vít 8-M4
ϕ 13
113 87 Ống cách điện 87 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí
Bu lông M12 43,5 44
để khoan theo tiêu chuẩn.
130,5 130,5
Lắp đặt và
87
Kết nối
3 cực 4 cực
Phía có tải
Sơ đồ khoan
Dạng khối
dao nhìn từ phía sau.
Cắm vào
Dòng rò
4 cực
Cầu Dao Được liệt
Khối đấu nối dây loại cắm vào Tấm gắn 3 cực Cầu dao
kê UL 489
35
55
225
135
163
nối dây M8
24
Cầu dao Bộ
24
Đo lường
Hiển thị
8
79
55
160
ϕ 10
15
28
28
Sơ đồ khoan
678 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF400-UEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF400-UEW
200-400
Dòng định mức In (A)
có thể điều chỉnh được
Số cực 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690
690V −
NF400-UEW
20 phút
Kết nối
(ở 200%)
1 phút Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên
Đặc điểm và
Kích thước
30 giây trái
20 giây Ghi chú: 1. Thông số kỹ thuật của model 4 cực tương tự như của NF800-UEW.
10 giây
Dòng thụ cảm Dòng thụ cảm STD Is
5 giây báo động trước Ip
Ir x(2-2,5-3-3,5-4
1 giây
Kết nối
130
TL 0,3 ± 0,06 giây
Tp= ±20%
Nhiệt độ môi
0,05 giây
Dạng khối
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
kê UL 489
Đo lường
Hiển thị
Ghi chú *1 Thông số kỹ thuật của model 4 cực tương tự như của NF800-UEW. Thiết bị vận hành điện tử (*1)
Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 679
t=8 tối đa 8
Cầu dao
43
ϕ7
Lỗ gắn
26
ϕ 12,5
R6
47
31
297
11,5
234
257
102
92
156
ϕ 12,5
ϕ7
Nút ngắt điện
25
39
ϕ 10,5
43
44 Nút M6 hoặc ϕ 7
Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa
141 118
16
191,5
ϕ 14 Khoan thanh góp để
51 194
Bu lông M12 kết nối trực tiếp Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên
28 200
của khung cần gạt.
112 5 204 3 cực
140 3 cực 252 Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Sơ đồ khoan
Lắp đặt và
Đinh tán có thể xoay 90° 6-ϕ 35
Kết nối
8
24 24
8
Vít M6 hoặc ϕ 7
Dung sai Nút 4-M6 hoặc ϕ 7
234
265
kết nối
305
265
234
265
Đặc điểm và
Kích thước
25 20 20
14
24 24
26
83
11 11
128
vít 8-M4
Vít M6 để gắn cầu ϕ 35
10 Thêm các lỗ này vào 8 vị
dao 44
ϕ 13 44 trí để khoan theo tiêu chuẩn.
210 8
Bu lông M12 87
87
Lắp đặt và
87 Ống cách điện
Kết nối
Phía có tải
3 cực Sơ đồ khoan
Dạng khối
dao nhìn từ phía sau.
Cắm vào
Dòng rò
Khối đấu nối dây loại cắm vào
Cầu dao
Cầu Dao Được liệt
Góc gắn
kê UL 489
35
Góc gắn
tối đa 203
175
nối
24 nối dây M8
Cầu dao Bộ
Đo lường
24
Hiển thị
79
8
160
28
ϕ 10
15
NF630-CW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF630-CW NF630-SW
Dòng định mức In (A) 500 600 630
NF630-SW
Số cực 2 3 2 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690 690
690V − 10/10
NF630-SW
4 giờ 4 giờ
2 giờ 2 giờ
1 giờ Đặc điểm vận hành 1 giờ Đặc điểm vận hành
NF630-CW NF630-SW
30 phút 30 phút
20 phút 20 phút
14 phút 14 phút
10 phút 10 phút
Lắp đặt và
Kết nối
6 phút 6 phút
4 phút 4 phút
2 phút 2 phút
1 phút 1 phút
Tối đa Tối đa
Thời gian vận hành
30 giây 30 giây
Đặc điểm và
Kích thước
20 giây 20 giây
10 giây 10 giây
5 giây 5 giây
Tối thiểu Tối thiểu
2 giây 2 giây
1 giây 1 giây
Lắp đặt và
AC
Kết nối
130
kê UL 489
110
100
(*1)
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
90
80
(*1) (*1) (*1) 0 10 20 30 40 50 60
Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái Nhiệt độ Môi trường (°C)
Khác
12
Thanh chắn cách điện
(có thể tháo rời) 94,5
CL Độ dày bộ 4 cực
dẫn điện 44
28
t=10 tối đa 8 30 3 cực
ϕ 10,5
CL
Cầu dao
110
16
Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa CL
Khoan thanh góp để
43
kết nối trực tiếp
39
Lỗ gắn CL Cầu dao CL
R6
CL
257
CL
102
92
59
ϕ 12,5
Nút ngắt điện
ϕ7
39
CL
194
Cực trung tính 44 118
ϕ 14 97
Khoảng cách 0,1mm ở mỗi
Bu lông 56 103 bên cần gạt.
M12 Vít M6
51 44 hoặc ϕ 7 44
168 5 107
Mặt cắt tấm trước
112 185 155 3 cực 4 cực
140 196
4 cực
Phía tuyến
Tấm gắn Đinh tán có Cầu dao Cắt giảm nhiệt dòng
thể xoay 90° 3 cực điện xoáy 6-ϕ 35
CL CL
Lắp đặt và
Kết nối
8
24 24
8
Dung sai kết Vít M6
nối hoặc ϕ 7 Nút 4-M6
hoặc ϕ 7
225
CL
265
194
225
225
CL
194
25 20 20
14
Đặc điểm và
Kích thước
83
32
128
24 24
Vít gắn cầu dao
M6
44 ϕ 35 44
10 8 11 11
vít 8-M4
ϕ 13 Thêm các lỗ này vào
Ống cách điện 87
Lắp đặt và
113 Bu lông M12 87 43,5
44 8 vị trí để khoan
Kết nối
gắn vào
130,5 3P:Cực trung tâm theo tiêu chuẩn.
130,5 87
4P:Cực trung tâm và
cực trung tính
3 cực 4 cực Phía có tải
Sơ đồ khoan
Dạng khối
dao nhìn từ phía sau.
Cắm vào
Dòng rò
4 cực
Khối đấu nối dây loại cắm vào Tấm gắn
3 cực
CL Cầu dao CL
CL
35
kê UL 489
25
nối dây M8
25
Cầu dao Bộ
10
93
Đo lường
Hiển thị
55
28
160
ϕ 10
Chỉ có thể gắn đinh
20
18 30 44 87
theo hướng này
Sơ đồ khoan
Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
682 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF630-SEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF630-SEW NF630-HEW NF630-REW
300-630
Dòng định mức In (A)
có thể điều chỉnh được
NF630-HEW Số cực
Điện áp cách ly định mức Ui (V)
3
690
4 3
690
4 3
690
NF630-REW
690V 10/10 35/18 −
NF630-SEW
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
NF630-SEW
2 giờ NF630-HEW
NF630-REW
1 giờ
Thời gian vận hành LTD
Thiết lập dòng điện Dòng Định mức (*1)
30 phút Ir: 300-630A In: 630A
ở 125%
20 phút (Có thể điều chỉnh được)
1000 giây (thiết lập TL=150 giây)
14 phút
Đặc điểm và
10 phút
400 giây (thiết lập TL= 60 giây)
6 phút 80 giây (thiết lập TL= 12 giây)
(*1) (*1) (*1)
4 phút
Thời gian vận hành LTD TL
2 phút 12-60-100-150 giây ±20%
Thời gian vận hành
(ở 200%)
1 phút
Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái
30 giây
20 giây
Lắp đặt và
Kết nối
10 giây
5 giây
Dòng thụ cảm báo
động trước Ip
Ir x(0,70-0,75
Dòng thụ cảm STD Is
Ir x(2-2,5-3-3,5-4
-5-6-7-8-10) ±15%
Đường cong Giảm Dòng điện
2 giây -0,8-0,85-0,9 ±10%
-0,95-1,0)
1 giây
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
Nhiệt độ môi
80
60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
Đo lường
HL-S HLS-4SW
3P
Thiết bị vận hành điện tử NFM (*1)
4P
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 683
12
Thanh chắn cách điện
(có thể tháo rời) 94,5
CL Độ dày bộ 4 cực
dẫn điện 44
28
t=10 tối đa 8 30 3 cực
ϕ 10,5
CL
Cầu dao
110
16
Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa CL
Khoan thanh góp để
43
kết nối trực tiếp
39
Lỗ gắn CL Cầu dao CL
R6
CL
257
CL
102
92
59
ϕ 12,5
Nút ngắt điện
ϕ7
39
CL
194
Cực trung tính 44 118
ϕ 14 97
Khoảng cách 0,1mm ở mỗi
Bu lông 56 103 bên cần gạt.
M12 Vít M6
51 44 hoặc ϕ 7 44
168 5 107
Mặt cắt tấm trước
112 185 155 3 cực 4 cực
140 196
4 cực
Phía tuyến
Tấm gắn Đinh tán có Cầu dao Cắt giảm nhiệt
thể xoay 90° 3 cực dòng điện xoáy 6-ϕ 35
CL CL
Lắp đặt và
Kết nối
8
24 24
8
Dung sai kết Vít M6
nối hoặc ϕ 7 Nút 4-M6
hoặc ϕ 7
225
CL
265
194
225
225
CL
194
25 20 20
14
Đặc điểm và
Kích thước
83
32
128
24 24
Vít gắn cầu dao
M6
44 ϕ 35 44
10 8 11 11
vít 8-M4
ϕ 13 Thêm các lỗ này vào
113 87 Ống cách điện 87 43,5
Lắp đặt và
Bu lông M12 44 8 vị trí để khoan
Kết nối
gắn vào
130,5 3P:Cực trung tâm theo tiêu chuẩn.
130,5 87
4P:Cực trung tâm và
cực trung tính
3 cực 4 cực Phía có tải
Sơ đồ khoan
Dạng khối
dao nhìn từ phía sau.
Cắm vào
Dòng rò
4 cực
Khối đấu nối dây loại cắm vào Tấm gắn
3 cực
CL Cầu dao CL
CL
35
kê UL 489
25
nối dây M8
25
Cầu dao Bộ
10
93
Đo lường
Hiển thị
55
28
160
ϕ 10
Chỉ có thể gắn đinh
20
18 30 44 87
theo hướng này
Sơ đồ khoan
684 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF800-CEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF800-CEW NF800-SEW NF800-HEW NF800-REW
400-800
Dòng định mức In (A)
có thể điều chỉnh được
NF800-SEW Số cực
Điện áp cách ly định mức Ui (V)
3
690
3
690
4 3
690
4 3
690
NF800-HEW
690V − 10/10 15/15 −
NF800-REW
AC 440V 36/18 42/42 65/65 125/63
(Icu/Ics)
400V 36/18 50/50 70/70 125/63
230V 50/25 85/85 100/100 150/75
Các bộ phận kèm theo theo Kết nối Vít gắn: M6×35 (4 chiếc)
tiêu chuẩn phía trước Thanh chắn cách điện: (3P: 2 chiếc, 4P: 3 chiếc)
(model 4 cực được cung cấp Kết nối
cùng cần gạt phụ trợ). Vít gắn: M6×40 (4 chiếc)
phía sau
NF800-SEW
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
2 giờ NF800-HEW
NF800-REW
1 giờ
30 phút
Thời gian vận hành LTD Thiết lập dòng điện Dòng Định mức (*1) (*1)
ở 125% Ir: 400-800A In: 800A
20 phút
1000 giây (thiết lập TL=150 giây) (Có thể điều chỉnh được)
14 phút
10 phút 670 giây (thiết lập TL=100 giây)
400 giây (thiết lập TL= 60 giây)
6 phút
80 giây (thiết lập TL= 12 giây)
(*1) (*1)
4 phút
Lắp đặt và
(ở 200%)
1 phút
Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái
30 giây
20 giây
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
10 giây
2
Nhiệt độ
Dòng rò
60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000 80
70
Dòng điện định mức (% In) 0 10 20 30 40 50 60
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Đo lường
Hiển thị
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-8S 3P TCL-8SW3
Cần gạt vận hành Lớn TC-L
V V-8S 4P TCL-8SW4
3P MI-8SW3 Nắp bộ đấu 3P TTC-8SW3
Khóa liên động bằng cơ khí MI Khung TTC
nối dây
Khác
4P MI-8SW4 4P TTC-8SW4
Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW 3P BTC-8SW3
Sau BTC
Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. 4P BTC-8SW4
HL HL-4SW
Thiết bị khóa cầm tay
HL-S HLS-8SW
3P
Thiết bị vận hành điện tử NFM (*1)
4P
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 685
94,5
Lỗ gắn Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời) Độ dày bộ dẫn điện 26
t=12 tối đa 46
4 cực
8 Cầu dao 3 cực
110
87
Cầu dao
32
243
102
275
15
92
32
ϕ8
ϕ 8,5
8
ϕ 14
8
14 87
32
51
12
46 70 Nút M6 70
22 hoặc ϕ 7 172
Nút ngắt điện
15
51 70 97
40
40 210 103
Cực trung tính Khoảng cách 1,0mm ở mỗi
140
280 5 107 (Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa) 3 cực 4 cực bên của khung cần gạt.
210 ϕ 14
Bu lông M12 155 Khoan thanh góp để Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
3 cực 4 cực 217 kết nối trực tiếp
Lắp đặt và
Dung sai kết nối
Kết nối
25 Cầu dao Rãnh để giảm nhiệt do
Tấm gắn quá dòng 6-ϕ 48
24 24
10
10
Nút 4-M6 hoặc ϕ 7
243
295
243
Đặc điểm và
243
Kích thước
12,5
13
45
24 24
10
8 70
8 32 15 70
140 11 11 vít 8-M4
70 Thêm các lỗ này vào 8
113 110 ϕ 13 Vít M6 để gắn cầu ϕ 48
Lắp đặt và
140 70 vị trí để khoan theo
Bu lông M12 210
Kết nối
dao
tiêu chuẩn.
140
3 cực 4 cực
Sơ đồ khoan
Dòng rò
Tấm gắn Đinh tán có thể xoay 90
Cầu Dao Được liệt
Khối đấu nối dây loại cắm vào
Cầu dao
kê UL 489
56
20
155
187
243
301
13
Dung sai kết nối
Cầu dao Bộ
10
Đo lường
Hiển thị
8
112
56
32
25
15
40 70 140
23 Vít gắn khối đấu nối dây M8 ϕ 10
140 ϕ 13 208 278
126
Bu lông M12
3 cực 4 cực
Khác
Sơ đồ khoan
686 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF800-SDW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF800-SDW
Dòng định mức In (A) (700); 800
Số cực 2
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690
NF800-SDW
30 phút 700A,800A
Lắp đặt và
20 phút DC
Kết nối
14 phút
10 phút
(*1) (*1)
6 phút
Phạm vi điều chỉnh cắt
4 phút điện tức thời (4 bước)
2 phút
Thiết lập
điều
Dòng cắt
điện tức thời
(*1) (*1)
Tối đa khiển (A)
Thời gian vận hành
Đặc điểm và
1 phút Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái
Kích thước
Thấp 2600±520
2 3900±780
30 giây 3 5200±1040
20 giây Cao 6500±1300
10 giây
2 giây
Lắp đặt và
Phạm vi
Kết nối
điều chỉnh
1 giây 700A trường định mức
0,5 giây 130
Định mức dòng điện (%)
Nhiệt độ môi
Phạm vi
0,2 giây điều chỉnh
800A 120
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
0,1 giây
Tổng thời gian 110
Dạng khối
ngắt tối đa
0,05 giây
100
0,02 giây
Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời
0,01 giây 90
100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
80
0 10 20 30 40 50 60
% dòng điện định mức
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Dòng rò
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
kê UL 489
F F-8S 2, 3P TCL-8SW3
Cần gạt vận hành Lớn TC-L
V V-8S 4P TCL-8SW4
2, 3P MI-8SW3 Nắp bộ đấu 2, 3P TTC-8SW3
Khóa liên động bằng cơ khí MI Khung TTC
4P MI-8SW4 nối dây 4P TTC-8SW4
Cầu dao Bộ
Đo lường
HT HT-4SW 2, 3P BTC-8SW3
Sau BTC
Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. 4P BTC-8SW4
HL HL-4SW
Thiết bị khóa cầm tay
HL-S HLS-8SW
2, 3P
Thiết bị vận hành điện tử NFM (*1)
4P
Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 687
94,5
Lỗ gắn Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời) Độ dày bộ dẫn điện 26
46 4 cực
t=12 tối đa
3 cực
8 Cầu dao
110
87
32
102
275
92
15 ϕ 8,5
12
N
ϕ8
8
22
ϕ 14
8
32
14 51
87
32
40 172
46
243
15
Nút M6 hoặc ϕ 7
Dung sai kết nối Đinh tán có thể xoay 90°
Lắp đặt và
25 Cầu dao Rãnh để giảm nhiệt do
Kết nối
Tấm gắn quá dòng 6-ϕ 48
24 24
10
10
Nút 4-M6 hoặc ϕ 7
243
295
243
243
Đặc điểm và
12,5
Kích thước
13
45
24 24
10 8
70
70
8 32 15 140 11 11 vít 8-M4
70 Thêm các lỗ này vào 8 vị
ϕ 13 Vít M6 để gắn cầu 140 ϕ 48 70 trí để khoan theo tiêu chuẩn.
Lắp đặt và
113 110 Bu lông M12 dao 210
Kết nối
140
3 cực 4 cực
Sơ đồ khoan
Dòng rò
Tấm gắn Đinh tán có thể xoay 90° Cầu Dao Được liệt
Khối đấu nối dây loại cắm vào Cầu dao
kê UL 489
56
20
13
155
187
243
301
Cầu dao Bộ
112
Đo lường
Hiển thị
56
32
25
15
40
70 140
23 Vít gắn khối đấu nối dây M8 ϕ 10
140 ϕ 13 208 278
Bu lông M12
126
3 cực 4 cực
Khác
Sơ đồ khoan
Ghi chú: 1. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của NF800-SDW là model 2 cực. Có sẵn model 3 cực và model 4 cực cho điện áp một chiều đặc biệt.
2. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
688 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF800-UEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF800-UEW
400-800
Dòng định mức In (A)
có thể điều chỉnh được
Số cực 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690
690V 35/35
NF800-UEW
(ở 200%)
1 phút
Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái
30 giây
20 giây
10 giây
2 giây
Kết nối
-0,95-1,0)
1 giây
Thời gian vận hành
trường định mức
TL ±20%
Dòng tải liên tục (%)
0,05 giây
100
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-8U 3P TCL-8UW3
Cần gạt vận hành Lớn TC-L
V − 4P TCL-8UW4
3P MI-8SW3 Nắp bộ đấu 3P −
Khóa liên động bằng cơ khí MI Khung TTC
4P MI-8SW4 nối dây 4P −
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
87
Cần gạt phụ trợ
ϕ 14
(có thể tháo rời)
ϕ7
27,5
15 Kích thước bộ đấu nối
dây để kết nối trực tiếp
322
275
102
112 với bộ dẫn điện
ϕ 8,5
ϕ7
N
12
8
ϕ 14
8
14 22
87
32
143 4 cực
40
Nút ngắt điện 51 194 3 cực
70
15
22,5
Bu lông M12 314 R6
3 cực 4 cực
143
92
Độ dày bộ
Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời) dẫn điện 97
Lỗ gắn t=8 tối đa
6,5
70
Cần gạt phụ trợ
ϕ 14
Cầu dao (có thể tháo rời) 51
ϕ7
48
172
27,5
Khoảng cách 1,0mm ở mỗi
bên của khung cần gạt.
15
322
290
102
112
Lắp đặt và
Kết nối
ϕ7
N
16
48
ϕ 14
Đặc điểm và
Sơ đồ khoan
Kích thước
70
ϕ 14 194
210 Bu lông M12
200
280
5 204
252
NF400-UEW 4 cực
314
Lắp đặt và
Kết nối
Kích thước khoan cho thanh chắn loại kết
Kết nối phía sau
Dạng khối
Hướng tiêu chuẩn của đinh tán là hướng Nút M6 hoặc ϕ 7
ngang về phía nguồn điện, và hướng dọc Rãnh để giảm nhiệt
Dung sai Cầu dao do quá dòng Dung sai
về phía có tải.
Tấm gắn kết nối kết nối Đinh tán có
Nếu khác, ghi rõ hướng. Tấm gắn 6-ϕ 48
25 25 thể xoay 90°
5
Dòng rò
5
24 24
10
8
10
290
342
kê UL 489
13
26
45
24 24
11 11 vít 8-M4
8 32 15 70 20
70 Thêm các lỗ này vào 8 vị
10 10 10 70
70 trí để khoan theo tiêu chuẩn.
ϕ 13 ϕ 48 ϕ 13
210 110 140 Vít M6 để gắn 140 210 83 140
Bu lông M12
Cầu dao Bộ
cầu dao
Hiển thị
NF1000-SEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF1000-SEW NF1250-SEW
500−1000 600−1250
Dòng định mức In (A)
Có thể điều chỉnh được Có thể điều chỉnh được
NF1250-SEW Số cực
Điện áp cách ly định mức Ui (V)
690V
3
690
25/13
4 3
690
25/13
4
NF1250-SEW
5 giờ 5 giờ
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
6 phút 6 phút
4 phút 4 phút
2 phút Thời gian vận hành LTD TL 2 phút Thời gian vận hành LTD TL
12-60-100-150 giây ±20% 12-60-100-150 giây ±20%
Thời gian vận hành
30 giây 30 giây
Đặc điểm và
20 giây 20 giây
Kích thước
10 giây Dòng thụ cảm báo 10 giây Dòng thụ cảm báo
động trước Ip Dòng thụ cảm STD Is động trước Ip Dòng thụ cảm STD Is
5 giây In x(0,7-0,75-0,8-0,85 In x(2-2,5-3-3,5-4 5 giây In x(0,7-0,75-0,8-0,85 In x(2-2,5-3-3,5-4
-0,9-0,95-1,0) ±10% -5-6-7-8-10) ±15% -0,9-0,95-1,0) ±10% -5-6-7-8-10) ±15%
2 giây 2 giây
1 giây 1 giây
Lắp đặt và
0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts 0,5 giây Thời gian vận hành Thời gian vận hành STD Ts
Kết nối
130
kê UL 489
Nhiệt độ môi
120
Gắn phía Gắn phía Hướng
AL AX SHT hoặc UVT PAL
bên trái bên phải dây dẫn 110
100
90
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
80
70
0 10 20 30 40 50 60
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Khác
110
Lỗ gắn Cầu dao
346
406
375
ϕ 9,5
13
15 32 8
ϕ 17,5
80
18,5
Cực trung tính 70 Nút M8 70
15 44
hoặc ϕ 10
43 70 133,5
140 210 17 140
3 cực 4 cực
ϕ 13 bu lông M12 210 280 190
280 Sơ đồ khoan
3 cực 4 cực
35,5
Đinh tán có thể xoay 90°
86
R11,5
269
97
18 Dung sai
273
39,5
81,5
kết nối
ϕ 13
22
Độ dày bộ dẫn điện
13
86
45
Lắp đặt và
8 32 15 140 230 300 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi
Kết nối
Nắp cách điện bên của khung cần gạt.
140 97 Nút M8 hoặc ϕ 10
(có thể tháo rời)
3 cực 4 cực Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Sơ đồ khoan
Đặc điểm và
Kích thước
Cắm vào
Tấm gắn
Khối đấu nối dây loại cắm vào Cầu dao
Vít gắn khối đấu nối dây M10
Lắp đặt và
28,5
Kết nối
Đinh tán có thể xoay 90°
136
269
105
100,5
Dạng khối
13
28,5
225
30
32 8
104
136
nối ϕ 12
ϕ 13
15
Dòng rò
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
692 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF1250-SDW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF1250-SDW
Dòng điện định mức In (Amp). 1000; 1250
Số cực 2
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690
NF1250-SDW
1 giờ 1 giờ
40 phút Đặc điểm vận hành Đặc điểm vận hành
40 phút
NF1250-SDW NF1250-SDW
20 phút 1000A 20 phút 1250A
10 phút Tối đa
Tối đa 10 phút
6 phút
Lắp đặt và
6 phút
Kết nối
4 phút 4 phút
2 phút 2 phút
1 phút 1 phút
40 giây 40 giây
Phạm vi có thể điều chỉnh được
Thời gian vận hành
30 giây Phạm vi có thể điều chỉnh 30 giây của dòng cắt điện tức thời tiêu
Đặc điểm và
20 giây được của dòng cắt điện tức 20 giây chuẩn (4 giai đoạn)
Tối thiểu thời tiêu chuẩn (4 giai đoạn) Tối thiểu Vị trí núm Giá trị tiêu chuẩn
10 giây Vị trí núm Giá trị tiêu chuẩn 10 giây điều của dòng cắt
điều chỉnh của dòng cắt chỉnh điện tức thời (A)
6 giây 6 giây
điện tức thời (A) L0 2800±700
4 giây 4 giây
L0 2800±700 2 4200±700
2 giây 2 4200±700 2 giây 3 5600±700
Lắp đặt và
1 giây 1 giây
Cao 7000±700
0,6 giây 0,6 giây
0,4 giây 0,4 giây
0,1 giây
Dạng khối
0,1 giây
Tổng thời gian ngắt tối đa Tổng thời gian ngắt tối đa
0,06 giây
0,06 giây
0,04 giây
0,04 giây
Cắt điện thời Cắt điện thời
0,02 giây 0,02 giây
gian trễ gian trễ
Cắt điện tức thời Cắt điện tức thời
0,01 giây 0,01 giây
100 125 200 300 400 500 700 1000 2000 3000 5000 7000 100 125 200 300 400 500 700 1000 2000 3000 5000 7000
4000
Dòng rò
4000
Dòng điện (% dòng điện định mức) Dòng điện (% dòng điện định mức)
130
trường định mức
1000A
Nhiệt độ môi
Dòng tải liên tục (%)
Hướng
Cần gạt vận hành AL AX SHT hoặc UVT MG
dây dẫn 120
1200A, 1250A
Cầu dao Bộ
100
Đo lường
Hiển thị
90
80
0 10 20 30 40 50 60
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Khác
110
Lỗ gắn
406
375
346
Nút
ϕ 9,5
ngắt điện 13
15 32 8
ϕ 17,5
80
18,5 70 Vít M8 70
15 44 hoặc ϕ 10
43 70 133,5
140 210 17 140
ϕ 13 bu lông M12 3 cực 4 cực
210 280 190
280
3 cực 4 cực Sơ đồ khoan
35,5
18 Đinh có thể xoay 90°.
375
97
233
86
45
Lắp đặt và
t=62 chiếc tối đa
Kết nối
Bu lông M1245
70 70
20,5
18 12 80
140 230 300
8 32 15 Nắp cách điện
Vít M8 hoặc ϕ 10 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của khung cần gạt
140 97 (có thể tháo rời)
3 cực 4 cực
Đặc điểm và
Kích thước
Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Sơ đồ khoan
Lắp đặt và
Kết nối
Khối đấu nối dây loại cắm vào Tấm gắn
Vít gắn khối đấu nối dây M10 Đinh Cầu dao
có thể xoay 90°.
318
375
48
13
74,5
30
104
8
30
32
Dòng rò
Độ dày bộ dẫn điện
15
43 70
68 25,5 t=62 chiếc tối đa ϕ 13 140 204
ϕ 12
208 146,5 Bu lông M1245 Thanh chắn cách điện 3 cực Cầu Dao Được liệt
Sơ đồ khoan
kê UL 489
Ghi chú: 1. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của NF1250-SDW là model 2 cực. Có sẵn model 3 cực và model 4 cực cho điện áp một chiều đặc biệt.
2. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
694 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Điện áp Thấp
NF1600-SEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF1600-SEW
Có thể điều chỉnh được
Dòng định mức In (A)
800−1600
Số cực 3 4
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690
690V 25/13
NF1600-SEW
5 giờ
Đặc điểm vận hành
NF1600-SEW
Cần gạt vận hành
2 giờ
Gắn phía Gắn phía Hướng
Thiết lập dòng điện Dòng Định mức AL AX SHT hoặc UVT PAL
1 giờ Thời gian vận hành LTD ở-125% Ir:800-1600A
bên trái bên phải dây dẫn
In:1600A
1000 giây (thiết lập TL=150 giây) (Có thể điều chỉnh được)
30 phút 670 giây (thiết lập TL=100 giây)
20 phút 400 giây (thiết lập TL= 60 giây)
Lắp đặt và
10 phút
6 phút
4 phút
Thời gian vận hành LTD TL
2 phút
12-60-100-150 giây ±20%
(ở 200%)
Thời gian vận hành
1 phút
Đặc điểm và
Kích thước
30 giây
20 giây
0,5 giây Thời gian vận hành Thời gian vận hành STD Ts
120
Dòng tải liên tục (%)
(ở 200%)
0,1 giây 0,1 ± 0,03 giây
100
0,06 ± 0,02 giây
Dạng khối
0,05 giây
90
Dòng thụ cảm INST II
0,02 giây x (4-12) ±15%
(Khuếch đại đến In) Tổng thời gian 80
ngắt tối đa
0,01 giây
70
60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
0 10 20 30 40 50 60
Dòng điện (% Ir) Nhiệt độ Môi trường (°C)
Dòng điện định mức (% In)
Dòng rò
(Cần đặt hàng cùng lúc với đặt hàng phần thân chính cầu dao).
kê UL 489
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
3P F10SW Cần gạt phụ trợ HT HT-10SW
Cần gạt vận hành F
4P F10SW4P Thiết bị khóa cầm tay HL HL ()
3P MI-16SW3 3P
Khóa liên động bằng cơ khí MI Thiết bị vận hành điện tử NFM (*1)
Cầu dao Bộ
4P MI-16SW4 4P
Đo lường
Hiển thị
Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao.
Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 695
(185,5)
Cần gạt phụ trợ Cầu dao
(có thể tháo rời)
Lỗ gắn 18,5
210 280
R11,5
406
97
346
375
ϕ 9,5
ϕ 17,5
N
80
115
364,5 190
280
Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
3 cực 4 cực
Lắp đặt và
18
Kết nối
318
212
Đinh tán có thể xoay 90° Đinh tán có thể xoay 90°
Cầu dao Góc gắn
Góc gắn Độ dày bộ dẫn điện Góc gắn Độ dày bộ dẫn điện
Đặc điểm và
Kích thước
t=6W75 tối đa t=6W75 tối đa
269
100 tối đa
109
109
273
273
15 Dung sai
81,5
kết nối
18
Lắp đặt và
38
Kết nối
70 Nút M8 hoặc ϕ 10 70
60
36
54
15
140
38 38 ϕ 11 70 ϕ 11 3 cực 4 cực
125 15 Bu lông BM1050 140 125 Bu lông M1050
210
3 cực 140 200 4 cực Sơ đồ khoan
NF1600-SDW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF1600-SDW
Dòng điện định mức In (Amp). 1600
Số cực 2
Điện áp cách ly định mức Ui (V) 690
NF1600-SDW
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
1 giờ
Kết nối
6 phút
4 phút
2 phút
1 phút
40 giây
Lắp đặt và
30 giây
20 giây được của dòng cắt điện
tức thời (4 giai đoạn)
10 giây Vị trí núm Dòng điện định
điều mức (A)
6 giây
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
chỉnh
4 giây
Dạng khối
L0 3200±800
2 giây 2 4800±800
1 giây
Cao
3 6400±800
8000±800
Phụ kiện Bên trong
0,6 giây
0,4 giây
Dòng rò
0,04 giây
kê UL 489
0,02 giây
Cắt điện tức thời
0,01 giây
100 125 200 300 400 500 700 1000 2000 3000 5000 7000
4000
Dòng điện (% dòng điện định mức)
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
38 15
M1065 Cầu dao
(185,5)
(185,5)
406
346
375
97
ϕ 17,5
Nút
ϕ 9,5
ngắt điện
115
80
130
Vít M8
20 49,5 70 70
hoặc ϕ 10
203 101,5 133,5 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi bên của
263 304,5 17 140 khung cần gạt
364,5 190 3 cực 4 cực
280 Mặt cắt bảng pa nen phía trước
3 cực 4 cực Sơ đồ khoan
38
60
106 106
18
Lắp đặt và
175 hoặc lớn hơn 160 hoặc lớn hơn
20
20
Kết nối
109
109
375
Dung sai kết nối
233
233
15
36
60
38
Đặc điểm và
Kích thước
140 ϕ 11 70 70
38 15 Bu lông M1050 Vít M8
38 15 hoặc ϕ 10
Đinh có thể xoay 90°. Đinh theo hướng nằm ngang.
125 140 125
140 200
Không thể xoay 90°. 3 cực 4 cực
Lắp đặt và
Sơ đồ khoan
Kết nối
3 cực 4 cực
Ghi chú: 1. Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của NF1600-SDW là model 2 cực. Có sẵn model 3 cực và model 4 cực cho điện áp một chiều đặc biệt.
2. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
NV32-SV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV32-SV NV63-CV NV63-SV NV63-HV
(5) 6 10 (15) 16 (5) (10) (15) 16 20 25 (5) (10) (15) 16 20 25 (15) 16 20 25 (30)
Dòng định mức In (A)
20 25 (30) 32 (30) 32 40 50 (60) 63 (30) 32 40 50 (60) 63 32 40 50 (60) 63
NV63-CV Số cực
Tuyến pha
3
3f3W,
1f2W
1f2W
2 3
3f3W,
1f2W
1f2W
2 3
3f3W,
1f2W
3f3W,
1f2W
3
(15) 30
100-240 100-440
15 30
100-240 100-440
(15) 30
100-440
(15) 30
NV63-HV
Độ nhạy dòng điện định mức 100/200/500 (15) 100/200/500
100/200/500 30 100/200/500
(mA) có thể lựa 30 có thể lựa
có thể lựa chọn có thể lựa chọn
Loại tốc độ cao chọn chọn
Thời gian vận hành tối tại IΔn 0,1 0,1 0,1 0,1
đa (giây) tại 5IΔn 0,04 0,04 0,04 0,04
Độ nhạy dòng điện định mức
− − − −
(mA)
Loại thời gian trễ Thời gian vận hành tối đa (giây) − − − −
Thời gian vận hành ban đầu (giây)
− − − −
(hoặc lâu hơn)
Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)
440V 5/5 − 2,5/2,5 − 7,5/7,5 10/8
415V 5/5 − 2,5/2,5 − 7,5/7,5 10/8
Công suất ngắt 400V 5/5 − 5/5 − 7,5/7,5 10/8
IEC 60947-2
đoản mạch AC
(Icu/Ics) 230V 10/10 7,5/7,5 15/15 25/19
định mức (kA)
200V 10/10 7,5/7,5 15/15 25/19
100V 10/10 7,5/7,5 15/15 25/19
NV63-SV Bộ phận kèm theo tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắn: M40,755 (2 chiếc) (*1) Thanh chắn cách điện: (2P: 1 chiếc, 3P: 2 chiếc)
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
100% dòng điện định mức 100% dòng điện định mức 100% dòng điện định mức
Dạng khối
TBM
10 phút Hướng dây
Cầu Dao Được liệt Cầu dao
dẫn
4 phút
Độ nhạy dòng điện định mức
Dòng không vận hành định mức
2 phút
1 phút
30 giây
10 giây
kê UL 489
5 giây
1 giây 130
Nhiệt độ môi
Định mức dòng điện (%)
0,5 giây
120
Phía tuyến
Phía có tải
ZCT
0,2 giây
110
0,1 giây
0,05 giây
Cầu dao Bộ
100
Đo lường
0,04 giây
Hiển thị
0,02 giây
90 Thiết bị Máy chọn
0,01 giây
từ tính độ cảm
80
50 100 500 1000 –10 0 10 20 30 40 50 60
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-05SV Khóa liên động bằng cơ khí MI MI-05SV3
Cần gạt vận hành
V V-05SV Nhỏ TC-S TCS-05SV3
LC LC-05SV TCL-05SV3
Lớn TC-L
HLF-05SV Nắp bộ đấu TCL-05SV3L
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1)
HLN-05SV nối dây Khung TTC TTC-05SV3
HL-S HLS-05SV Sau BTC BTC-05SV3
Lưu ý *1 Các loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN được sử dụng cho khóa BẬT. Cắm vào PTC PTC-05SV3
Bộ điều hợp gắn thanh ray IEC 35mm DIN-05SV
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 699
111
130
112
84
50
Nút chỉ báo dòng (φ 8,5 cho 60 và 63A)
φ 4,5
rò
8
Nút kiểm tra
45
22 φ 8,5 12,5 tối đa
Nút cắt điện 61 25
(tối đa 16 cho
50 68 60A và 63A)
75 4 72 (Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)
90 Khoan bộ dẫn điện để
kết nối trực tiếp Sơ đồ khoan
Lắp đặt và
Kết nối
Nút M40,7
Tấm gắn
hoặc φ 5
t = 3,2 tối đa
Đế gắn Cầu dao
43 (44 cho 60A và 63A) Cầu dao
Đặc điểm và
Kích thước
8
R1
111
112
112
52
8
Lắp đặt và
50
Kết nối
Vít gắn cầu dao
M40,7
Vít M6 φ 14
27 phút.
25 70
Dạng khối
của khung cần gạt
72 (46 cho 60A và 63A)
Cắm vào
Dòng rò
dao Chống
Chống Cầu Dao Được liệt
Vít gắn khối đấu nối dây
Tấm gắn M50,8
kê UL 489
80
Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)
Khối đấu nối dây
50
loại cắm vào
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
54
11
83,5
170
116
54
80
5,5
85
Khác
16,5 tối đa
54
7
21 25
Vít M6
89 30 82 lỗ φ 6 hoặc
φ 6,5 nắp M50,8
Ghi chú: 1. Model 2 cực là model 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
700 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng Rò
NV125-CV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV125-CV NV125-SV NV125-HV
(15) 16 20 30 32 40 50 (15) 16 20 (30) 32 40 50
Dòng định mức In (A) (60) 63 (75) 80 100 125
(60) 63 (75) 80 100 125 (60) 63 75 80 100 125
NV125-SV Số cực
Tuyến pha
3f3W,
1f2W
3 3
3f3W,
1f2W
4
3f4W
3f3W,
1f2W
3
3f4W
4
0,05 giây ngắt tối đa 0,05 giây ngắt tối đa 0,05 giây ngắt tối đa
100% dòng điện định mức 100% dòng điện định mức 100% dòng điện định mức
Chống Cầu dao Tự động
Dạng khối
1 giờ 0,45 giây (Tối đa) 1 giây (Tối đa) 2 giây (Tối đa) bên trái bên phải
TBM
30 phút
Dòng rò
Hướng dây
Dòng không vận hành định mức
10 phút dẫn
Độ nhạy dòng điện định mức
4 phút
Độ nhạy dòng điện định mức
Dòng không vận hành định mức
2 phút
1 phút
30 giây
10 giây
5 giây
kê UL 489
Phía có tải
50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000
từ tính độ cảm
80
–10 0 10 20 30 40 50 60
Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-1SV 3P MI-05SV3
Cần gạt vận hành Khóa liên động bằng cơ khí MI
V V-1SV 4P MI-1SV4
LC LC-05SV Nhỏ TC-S TCS-1SV3
HLF-05SV 3P TCL-1SV3
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1) Lớn TC-L
HLN-05SV Nắp bộ đấu 4P TCL-1SV4
HL-S HLS-05SV nối dây Khung TTC TTC-1SV3
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. Sau BTC BTC-1SV3
*2 Ghi rõ điện áp làm việc. Cắm vào PTC PTC-1SV3
Thiết bị vận hành điện tử (*2)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 701
50
hành
(cho loại thời gian trễ)
112
112
130
111
84
50
Nút chỉ báo dòng φ 8,5
φ 4,5
rò
Nút kiểm tra
8
30 30
φ 8,5
Nút cắt điện 22 30 45
61 19 tối đa Nút M40,7
60 90
Cực trung tính 68 Bộ dẫn điện kết hợp hoặc φ 5
120 4 16,5 tối đa 3 cực 4 cực
90 72
(Độ dày bộ dẫn điện
90
t=4 tối đa)
3 cực 4 cực
Khoan bộ dẫn điện để
kết nối trực tiếp Sơ đồ khoan
Lắp đặt và
Kết nối
4 cực 4 cực
3 cực 3 cực
Đế gắn
Cầu dao Cầu dao
102 Đinh tán có
Tấm gắn
thể xoay 90°
Đặc điểm và
t = 3,2 tối đa 52
Kích thước
111
112
R1
52
8
112
Lắp đặt và
30
Kết nối
28
30 φ 18 30
Vít gắn cầu dao 86
8,5
Bu lông M8 M40,7 60 90
5
2,5
Dạng khối
hoặc φ 5
Ống cách 90
68 54,5 15 điện 3 cực 4 cực
72 104,5 Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Sơ đồ khoan
Dòng rò
dao Chống
Cắm vào
Chống Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
3 cực 4 cực
Đai ốc
95 125
Tấm gắn gắn khối đấu nối dây M50,8 Cầu dao (khối đấu nối dây cắm vào)
Khối đấu nối dây hoặc vít gắn trực tiếp 60 90
loại cắm vào
Cầu dao Bộ
Đo lường
30
Hiển thị
54
11
83,5
170
116
54
80
20 tối đa
Khác
5,5
85
12
54
Vít M8 30 60
21 φ 8,5
97 127 lỗ φ 6 hoặc
89 30 Khoan bộ dẫn điện nắp M50,8
Chi tiết bộ
đấu nối dây 3 cực 4 cực
Sơ đồ khoan
NV250-CV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV250-CV NV250-SV NV250-HV
125 150 175 125 150 175 125 150 175
Dòng định mức In (A)
200 225 250 200 225 250 200 225 250
NV250-SV Số cực
Tuyến pha
3f3W,
1f2W
3 3
3f3W,
1f2W
4
3f4W
3f3W,
1f2W
3
3f4W
4
100/200/500
100-440
(30)
100/200/500
200-440 100-440
(30)
100/200/500
200-440
2 giờ 2 giờ
Đặc điểm Vận hành Đặc điểm Vận hành
Kết nối
10 giây
10 giây 10 giây 5 giây
0,1 giây
0,05 giây Thời gian không
0,5 giây 0,5 giây 0,04 giây vận hành ban đầu
0,02 giây
0,01 giây
0,2 giây 0,2 giây
50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000
0,1 giây 0,1 giây
Tổng thời gian Tổng thời gian Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)
0,05 giây 0,05 giây
ngắt tối đa ngắt tối đa
Chống Cầu dao Tự động
Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời
0,01 giây 0,01 giây
1 1,25 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40 1 1,25 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40
100% dòng điện định mức 100% dòng điện định mức
Phụ kiện Bên trong Đường cong Bù Nhiệt độ Sơ đồ Đấu dây Bên trong
dao Chống
Dòng rò
Cầu Dao Được liệt Cầu dao
130
Nhiệt độ môi
Định mức dòng điện (%)
Phía có tải
100
Thiết bị Máy chọn
90 độ cảm
từ tính
80
–10 0 10 20 30 40 50 60
Nút chỉ báo dòng rò
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
30
Thanh chắn cách điện
(có thể tháo rời) Bu lông M8
Lỗ gắn (sáu cạnh) 24 Bộ đấu nối dây không
hàn cho kích thước dây Cầu dao
Bộ chọn thời gian vận dẫn
100
100
8,5
φ
biến
10
102
126
144
165
50
165
144
C1
φ 4,5
rò
C1
Nút kiểm tra 25 tối đa
Hoặc
100
45 ,5
φ8
φ 8,5
35 35
Nút cắt điện
22 35 61
Nút M40,7
Cực trung tính 68 hoặc φ 5
70
9
105
25 tối đa
4 72
105 140 (Độ dày bộ dẫn điện 3 cực 4 cực
92 t=7 tối đa)
4 cực
Lắp đặt và
Đế gắn
Kết nối
3 cực
Đinh tán có thể 4 cực
Tấm gắn Cầu dao
xoay 90° Cầu dao
t = 3,2 tối đa 3 cực
Đặc điểm và
Kích thước
8
R1
144
126
144
52
22 dung sai kết
20
nối
Lắp đặt và
Vít gắn cầu dao
Kết nối
M40,7 35 32,5
6 φ 24
15
35 35 100
15 φ9 70 Nút M40,7
Ống cách hoặc φ 5
Bu lông M8
Dạng khối
của khung cần gạt
72 106
3 cực 4 cực
Dòng rò
dao Chống
Cắm vào
Chống Cầu Dao Được liệt
4 cực 145
kê UL 489
Tấm gắn
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
56,5
190
165
144
54
11
80
70
6
151
56,5
Khác
15
20
28
φ9
21 Vít Bu lông M8 70 105
gắn khối đấu nối lỗ φ 6 hoặc
3 cực 70
31 dây M5 107 142 nắp M50,8
Thanh chắn 4 cực 105 Chỉ có thể gắn đinh
89 30 cách điện theo hướng này
3 cực 105 3 cực 4 cực
112
4 cực 140 Sơ đồ khoan
NV125-SEV
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV125-SEV NV125-HEV NV250-SEV NV250-HEV
Dòng định mức In (A) 125 125 250 250
Thiết lập dòng điện Ir (A) 63-125 63-125 125-250 125-250
NV125-HEV Số cực
3f4W
3f3W,
3
3f4W
4
3f3W, 1f2W
3
3f3W, 1f2W
3
NV250-SEV
1f2W 1f2W
Điện áp vận hành định mức Ui V 440 440 440 440
Điện áp vận hành định mức Ue (V) AC 100-440 100-440 100-440 100-440
NV250-HEV
Độ nhạy dòng điện định (30) (30) (30) (30)
mức (mA) 100/200/500 có thể lựa chọn 100/200/500 có thể lựa chọn 100/200/500 có thể lựa chọn 100/200/500 có thể lựa chọn
Loại tốc độ cao tại IΔn 0,1 0,1 0,1 0,1
Thời gian vận hành tối
đa (giây) tại
0,04 0,04 0,04 0,04
5IΔn
Độ nhạy dòng điện định mức (mA) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn) (100/200/500 có thể lựa chọn)
Loại thời gian trễ Thời gian vận hành tối đa (giây) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn) (0,45/1,0/2,0 có thể lựa chọn)
Thời gian vận hành ban đầu (giây) (hoặc lâu hơn) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0) (0,1/0,5/1,0)
Hệ thống chỉ báo dòng rò Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút) Loại cơ khí (nút)
440V 36/36 65/65 36/36 65/65
415V 36/36 70/70 36/36 70/70
Công suất ngắt 400V 36/36 75/75 36/36 75/75
IEC 60947-2
đoản mạch AC
(Icu/Ics) 230V 85/85 100/100 85/85 100/100
định mức (kA)
200V 85/85 100/100 85/85 100/100
100V 85/85 100/100 85/85 100/100
Bộ phận kèm theo tiêu chuẩn (Kết nối phía trước) Vít gắn: M40,755 (3P: 2 chiếc, 4P: 4 chiếc) Thanh chắn cách điện: (3P: 4 chiếc, 4P: 6 chiếc)
NV250-SEV
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
2 phút 2 phút
2 phút
1 phút 1 phút
I6t BẬT 12–60–80–100 giây ±20% I6t BẬT 12–60–80–100 giây ±20% 1 phút
30 giây 30 giây
Thời gian vận hành
0,1 giây
0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts 0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts
Kết nối
thiết lập dòng điện 100% Ir thiết lập dòng điện 100% Ir
Dòng điện định mức Dòng điện định mức
(% dòng điện định mức hoặc % thiết lập dòng điện Ir) (% dòng điện định mức hoặc % thiết lập dòng điện Ir)
Phụ kiện Bên trong Đường cong Giảm Dòng điện Sơ đồ Đấu dây Bên trong
dao Chống
Dòng rò
Cầu Dao Được liệt Cầu dao
130
Hướng dây
Nhiệt độ môi
Định mức dòng điện (%)
từ tính
90
Phía tuyến
ZCT
Phía có tải
80 CT
70 CT
–10 0 10 20 30 40 50 60
(Lưu ý *1) (Lưu ý *2) CT
Thiết bị Máy chọn
Lưu ý *1 Đối với 24VDC TBM chỉ hướng dẫn điện áp điều khiển. Nhiệt độ Môi trường (°C) từ tính độ cảm
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
(Điện áp chung tiêu chuẩn là 100-240VAC/100-240VDC). Dòng điện định mức không có đặc điểm nhiệt.
*2 SLT được trang bị theo tiêu chuẩn. Cần có điện áp điều khiển Giảm dòng điện như được thể hiện trong đường Nút chỉ báo dòng rò
(100-200VAC). cong trên biểu đồ bên trái nếu nhiệt độ xung
quanh vượt quá 40°C.
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-2SV 3P MI-05SV3
Cần gạt vận hành Khóa liên động bằng cơ khí MI
V V-2SV 4P MI-2SV4
LC LC-05SV Nhỏ TC-S 3P TCS-2SV3
HLF-05SV TCL-2SV3
Thiết bị khóa cầm tay HL (*1) 3P
HLN-05SV Lớn TC-L TCL-2SV3L
Nắp bộ đấu
HL-S HLS-2SV 4P TCL-2SV4
nối dây
Lưu ý *1 Loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN cho khóa BẬT. Khung TTC 3P TTC-2SV3
*2 Ghi rõ điện áp làm việc. Sau BTC 3P BTC-2SV3
Cắm vào PTC 3P PTC-2SV3
Thiết bị vận hành điện tử (*2)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 705
30
Thanh chắn cách điện Bộ đấu nối dây không
hàn cho kích thước
(có thể tháo rời) Bu lông M8 dây dẫn
Lỗ gắn (sáu cạnh) 24 125-175A 14-95mm2
Bộ chọn thời gian 200-250A 70-125mm2 Cầu dao
vận hành Kết nối dây điện
100
100
8, 5
φ
10
Bộ chọn dòng cảm
C1
biến
126
165
144
102
144
165
50
Nút chỉ báo dòng
C1
φ 4,5
rò 25 tối đa
Nút kiểm tra
Hoặc
Bộ chọn đặc điểm ,5
φ8
100
ngắt điện 45
φ 8,5
35 35
Nút cắt điện 22 35 61
Nút M40,7
9
70 Cực trung tính 68 hoặc φ 5
105 25 tối đa
4 72
105 140 (Độ dày bộ dẫn điện 3 cực 4 cực
92 t=7 tối đa)
3 cực 4 cực
Khoan bộ dẫn điện để
kết nối trực tiếp Sơ đồ khoan
4 cực
Lắp đặt và
Kết nối
Tấm gắn Đế gắn Đinh tán có 4 cực 3 cực
t = 3,2 tối đa thể xoay 90° Cầu dao Cầu dao
3 cực
Đặc điểm và
Kích thước
8
144
126
144
R1
52
22 dung
sai kết nối
20
Lắp đặt và
M40,7
Kết nối
φ 24 35 32,5
15 6
35 35
15 φ9 70 Nút M40,7 100
Ống cách
Bu lông M8 70 hoặc φ 5
68 71 điện 105
Dạng khối
của khung cần gạt
72 106 3 cực 4 cực
Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
Dòng rò
dao Chống
Cắm vào
Chống Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
4 cực 145
Khối đấu nối dây 3 cực 110
Tấm gắn
24 dung sai kết nối
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
56,5
144
190
165
11
54
80
70
6
151
56,5
Khác
20
15
28
φ9
21 M5
Bu lông M8 70 105 lỗ φ 6 hoặc
vít gắn khối đấu 3 cực 70
31 nối dây 107 142 nắp M50,8
Thanh chắn 4 cực 105 Chỉ có thể gắn đinh
89 30
cách điện theo hướng này
3 cực 105 3 cực 4 cực
112
4 cực 140
Sơ đồ khoan
NV400-CW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV400-CW NV400-SW
Số cực 3
NV400-SW
Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) (*1) Loại nhiều mức điện áp 100-440
Dòng định mức In (A) 250 300 350 400
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (30) 100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn
Loại tốc độ
cao Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,04
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn)
Loại thời Thời gian vận hành tối đa ở 2IΔn (giây) (0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn)
gian trễ
Thời gian không vận hành ban đầu ở 2IΔn (giây) (0,1 · 0,5 · 1,0)
Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút
NV400-SW
2 giờ
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
2 phút 4 phút
2 phút
Thời gian vận hành
1 phút
Tối đa 1 phút
30 giây 30 giây
20 giây
10 giây
10 giây 5 giây
Đặc điểm và
Kích thước
NV400-CW
5 giây 2 giây
Tối thiểu 1 giây
2 giây Thời gian không
0,5 giây
Thời gian không vận hành ban đầu
1 giây 0,2 giây
vận hành ban đầu
NV400-SW 0,1 giây
0,5 giây Thời gian không
0,04 giây vận hành ban đầu
Lắp đặt và
0,02 giây
0,2 giây
Kết nối
0,01 giây
0,1 giây
Tổng thời gian ngắt tối đa 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000
0,05 giây
Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)
0,02 giây
Chống Cầu dao Tự động
100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
130
Cần gạt vận hành
Định mức dòng điện (%)
Nhiệt độ môi
Hướng 120 trường định mức
Gắn phía Gắn phía AL AX SHT hoặc UVT TBM
bên trái bên phải dây dẫn 110
kê UL 489
100
90
80
0 10 20 30 40 50 60
Cầu dao Bộ
Đo lường
Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt Sau BTC BTC-4SW3
hàng cùng bộ cầu dao. HL HL-4CW, HL-4SW
Thiết bị khóa cầm tay
HL-S HLS-4SW
Thiết bị vận hành điện tử (*1) Thiết bị Máy chọn
từ tính độ cảm
16
110
t=8 tối đa
CL Cầu dao
43
39
Bộ chọn dòng cảm biến
Bộ chọn thời gian vận hành
R6
Lỗ gắn (Loại thời gian trễ) CL
92
CL CL
102
257
194
12
Nút chỉ báo dòng rò 47
φ 12,5
φ7
Nút cắt điện Nút kiểm tra
25
39
φ 10,5
Lắp đặt và
Phía tuyến
Kết nối
Cầu dao
Tấm gắn
Đinh tán có thể xoay 90° Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng 6-φ 35
CL
8
24 24
8
Dung sai
kết nối Nút M6 hoặc φ 7 Nút 4-M6 hoặc φ 7
Đặc điểm và
194
225
Kích thước
CL
225
265
CL
194
225
14
25 20 20
26
83
128
24 24
Vít M6 để gắn cầu
dao 44 φ 35 11 11
10 8 vít 8-M4
φ 13 bu lông M12 Thêm các lỗ này vào 8 vị
113 87 87 44
Ống cách điện
Lắp đặt và
trí để khoan theo tiêu chuẩn.
Kết nối
87
Dòng rò
dao Chống
Chống Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
708 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng Rò
NV400-SEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV400-SEW NV400-HEW NV400-REW
Số cực 3 4 3 4 3
NV400-HEW
Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) (*1) Loại nhiều mức điện áp 100-440
Dòng định mức In (A) 200-400 có thể điều chỉnh được
NV400-REW
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (30) 100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn
Loại tốc độ
cao Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,04
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn)
Loại thời Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) (0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn)
gian trễ
Thời gian không vận hành ban đầu tối đa ở 2IΔn (giây) (0,1 · 0,5 · 1,0)
Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút
NV400-SEW
2 phút
Thời gian vận hành
(ở 200%)
1 phút 1 phút
30 giây
30 giây
20 giây
Đặc điểm và
10 giây
Kích thước
10 giây 5 giây
Dòng thụ cảm Dòng thụ cảm STD Is 2 giây
5 giây báo động trước Ip
Ir x (2-2,5-3-3,5-4- 1 giây
Ir x (0,70-0,75-0,8- 5-6-7-8-10) ±15%
0,85-0,9-0,95
Thời gian không
2 giây 0,5 giây
-1,0) ±10% Thời gian không vận hành ban đầu
0,2 giây
1 giây vận hành ban đầu
Thời gian vận hành 0,1 giây
0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts Thời gian không
Lắp đặt và
0,01 giây
60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
130
Gắn phía Gắn phía dây dẫn
Nhiệt độ môi
110
100
90
80
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
70
0 10 20 30 40 50 60
Ghi chú: 1. Thay vì TBM, có thể kèm theo mô đun báo động trước (PAL). Nhiệt độ Môi trường (°C)
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
Bộ phận thiết Nút kiểm tra
F F-4S Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW lập đặc điểm
Cần gạt vận hành
V V-4S 3P TCL-4SW3 (*1)
Lớn TC-L Thiết bị
Khóa liên động bằng 3P MI-4SW3 4P TCL-4SW4 (*1) từ tính
MI
cơ khí 4P MI-4SW4 Nắp bộ đấu 3P TTC-4SW3 Trong trường
Khung TTC ZCT hợp 4P
Lưu ý *1 Dùng cho NV400-SEW. nối dây 4P TTC-4SW4 N
*2 Dùng cho NV400-SEW. Cho nắp bộ đấu nối dây 3P BTC-4SW3 (*2)
phía sau của NV400-HEW/REW, sử dụng Sau BTC
4P BTC-4SW4 CT
PTC-4SW3.
Phía tuyến
Phía có tải
94,5 4 cực
Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời)
CL 3 cực
28 44
Độ dày bộ dẫn điện 8
t=8 tối đa Cầu dao
CL
16
110
CL Cầu dao CL
43
Bộ chọn dòng cảm
biến
39
Bộ chọn thời gian vận hành
Lỗ gắn (Loại thời gian trễ)
R6
CL CL CL
257
102
194
92
Nút chỉ báo dòng rò
12
59
φ 12,5
φ7
Nút cắt điện Nút kiểm tra
25
39
φ 10,5
Độ dày bộ dẫn điện t=8 tối đa
Cực trung tính 44 Nút M6 hoặc φ 7 44
44
Khoan bộ dẫn điện để 118
97
φ 14
56 kết nối trực tiếp
Bu lông M12 103
51 168 5 107 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi
112 185 bên của khung cần gạt.
155
140 196 3 cực 4 cực
3 cực Mặt cắt bảng pa nen phía trước
4 cực Sơ đồ khoan
Lắp đặt và
Tấm gắn Rãnh để giảm nhiệt
3 cực
Kết nối
thể xoay 90° CL do quá dòng CL 6-φ 35
24 24
8
Dung sai Nút M6 hoặc φ 7
kết nối Nút 4-M6 hoặc φ 7
194
225
CL CL
225
265
194
225
14
Đặc điểm và
Kích thước
25 20 20
26
83
128
24 24
Vít M6 để gắn cầu
dao 44 11 11
44 φ 35
10 8 vít 8-M4
φ 13 Thêm các lỗ này vào 8 vị
113 87 Ống cách điện 87 43,5 44
Bu lông M12 trí để khoan theo tiêu chuẩn.
87
Lắp đặt và
130,5 130,5
Kết nối
3 cực 4 cực Phía có tải
Sơ đồ khoan
Dòng rò
dao Chống
Chống Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
710 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng Rò
NV630-CW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV630-CW NV630-SW
Số cực 3
NV630-SW
Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) Loại nhiều mức điện áp 100-440
Dòng định mức In (A) 500 600 630
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) −
Loại tốc độ
cao Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) −
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) 100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn
Loại thời Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn
gian trễ
Thời gian không vận hành ban đầu tối đa ở 2IΔn (giây) 0,1 · 0,5 · 1,0
Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút
NV630-SW
2 giờ
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
2 phút 4 phút
2 phút
Thời gian vận hành
1 phút
Tối đa 1 phút
30 giây 30 giây
Thời gian vận hành
20 giây
10 giây
10 giây 5 giây
Đặc điểm và
Kích thước
5 giây 2 giây
Tối thiểu 1 giây
2 giây 0,5 giây
Thời gian không
Thời gian không vận hành ban đầu
1 giây 0,2 giây
vận hành ban đầu
0,1 giây
0,5 giây Thời gian không
0,04 giây vận hành ban đầu
Lắp đặt và
0,02 giây
0,2 giây
Kết nối
0,01 giây
0,1 giây
Tổng thời gian ngắt tối đa 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000
0,05 giây
Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)
0,02 giây
Chống Cầu dao Tự động
100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
130
Cần gạt vận hành
Định mức dòng điện (%)
100
90
80
0 10 20 30 40 50 60
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Phía có tải
Lưu ý *1 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt Sau BTC BTC-4SW3
hàng cùng bộ cầu dao. HL HL-4SW
Thiết bị khóa cầm tay
HL-S HLS-4SW
Thiết bị vận hành điện tử (*1) Máy chọn
Thiết bị
từ tính độ cảm
94,5
Độ dày bộ
28 dẫn điện 44
Thanh chắn cách điện 4 cực
t=10 tối đa 8
(có thể tháo rời) 3 cực
16
110
Cầu dao
Máy chọn Cầu dao
43
độ cảm
39
Bộ chọn thời gian
12
Lỗ gắn vận hành
194
(loại thời gian trễ)
257
102
φ 10,5
R6
Nút chỉ báo dòng 59
92
rò
Nút 30
φ7
cắt điện Nút kiểm tra
Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa
39
φ 12,5
Khoan bộ dẫn điện để 44
Vít M6
44
hoặc φ 7
Cực Trung
44
kết nối trực tiếp
tính
97 118
φ 14
Bu lông M12 56 103 3 cực 4 cực
51 168 Khoảng cách 1mm ở mỗi
5 107
bên cần gạt
112 185 155 Sơ đồ khoan
140 196 Mặt cắt tấm trước
3 cực 4 cực
Lắp đặt và
Tấm gắn thể xoay 90° Cầu dao dòng điện xoáy
Kết nối
3 cực
6-φ 35
24 24
8
Vít M6
Dung sai hoặc φ 7
kết nối Nút 4-M6 hoặc φ 7
225
265
194
225
194
225
14
Đặc điểm và
Kích thước
25 20 20
32
83
128
M6
24 24
vít gắn cầu dao
44 φ 35 44
10 8 11 11
vít 8-M4
φ 13
113 87 Ống cách điện 87 43,5 Thêm các lỗ này vào 8 vị
Bu lông M12 44
trí để khoan theo tiêu chuẩn.
Lắp đặt và
130,5
Kết nối
130,5 87
3 cực 4 cực
Phía có tải
Sơ đồ khoan
Dạng khối
dao nhìn từ phía sau.
Dòng rò
dao Chống
Chống Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
712 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng Rò
NV630-SEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV630-SEW NV630-HEW
Số cực 3 4 3
NV630-HEW
Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) (*1) Loại nhiều mức điện áp 100-440
Dòng định mức In (A) 300-630 có thể điều chỉnh được
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) −
Loại tốc độ
cao Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) −
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) (100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn)
Loại thời Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) (0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn)
gian trễ
Thời gian không vận hành ban đầu tối đa ở 2IΔn (giây) (0,1 · 0,5 · 1,0)
Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút
NV630-SEW Lưu ý *1 Điện áp vận hành định mức loại thời gian trễ cho 200-440V.
2 phút
Thời gian vận hành
Thời gian vận hành
Kết nối
(ở 200%)
1 phút
1 phút
30 giây
30 giây
20 giây 10 giây
5 giây
10 giây
Dòng thụ cảm Dòng thụ cảm STD Isd 2 giây
5 giây báo động trước Ip
Đặc điểm và
Ir x(2-2,5-3-3,5-4 1 giây
Kích thước
0,1 giây 0,1 ± 0,03 giây 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000
Kết nối
60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
Dòng điện (% Ir)
Dạng khối
130
Cầu Dao Được liệt Cầu dao
100
kê UL 489
90
80
70
Ghi chú: 1. Thay vì TBM, có thể kèm theo mô đun báo động trước (PAL). 0 10 20 30 40 50 60
Nhiệt độ Môi trường (°C)
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
CT
Phía có tải
3P CT
Thiết bị vận hành điện tử NVM (*3)
4P Thiết bị Máy chọn
từ tính độ cảm
94,5
Độ dày bộ
28 dẫn điện 44
Thanh chắn cách điện 4 cực
t=10 tối đa 8
(có thể tháo rời) 3 cực
16
110
Cầu dao
Máy chọn Cầu dao
43
độ cảm
39
Bộ chọn thời gian
12
Lỗ gắn vận hành
194
(loại thời gian trễ)
257
102
φ 10,5
R6
Nút chỉ báo dòng 59
92
rò
30
φ7
Nút cắt Nút kiểm tra
điện Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa
39
φ 12,5
Khoan bộ dẫn điện để 44
Vít M6
44
hoặc φ 7
Cực Trung
tính 44 kết nối trực tiếp
97 118
φ 14
Bu lông M12 56 103 3 cực 4 cực
51 168 Khoảng cách 1mm ở mỗi
5 107
bên cần gạt
112 185 155 Sơ đồ khoan
140 196 Mặt cắt tấm trước
3 cực 4 cực
Lắp đặt và
Tấm gắn thể xoay 90° Cầu dao dòng điện xoáy
Kết nối
3 cực
6-φ 35
24 24
8
Vít M6
Dung sai hoặc φ 7
kết nối Nút 4-M6 hoặc φ 7
225
265
194
225
194
225
14
Đặc điểm và
Kích thước
25 20 20
32
83
128
Vít
24 24
gắn cầu dao M6
44 φ 35 44
10 8 11 11
vít 8-M4
φ 13
113 87 Ống cách điện 87 43,5 Thêm các lỗ này vào 8 vị
Bu lông M12 44
trí để khoan theo tiêu chuẩn.
Lắp đặt và
130,5
Kết nối
130,5 87
3 cực 4 cực
Phía có tải
Sơ đồ khoan
Dạng khối
dao nhìn từ phía sau.
Dòng rò
dao Chống
Chống Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
714 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao chống Dòng Rò
NV800-SEW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NV800-SEW NV800-HEW
Số cực 3
NV800-HEW
Điện áp vận hành định mức Ue (V AC) Loại nhiều mức điện áp 100-440
Dòng định mức In (A) 400-800 có thể điều chỉnh được
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) −
Loại tốc độ
cao Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) −
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) 100 · 200 · 500 Có thể lựa chọn
Loại thời Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,45 · 1,0 · 2,0 Có thể lựa chọn
gian trễ
Thời gian không vận hành ban đầu tối đa ở 2IΔn (giây) 0,1 · 0,5 · 1,0
Hệ thống chỉ báo dòng rò Nút
NV800-SEW
5 giờ
Đặc điểm vận hành
NV800-SEW NV800-HEW
thuật Chi tiết
2 giờ
Thông số kỹ
(ở 200%) 2 phút
Thời gian vận hành
1 phút
1 phút
30 giây 30 giây
20 giây
10 giây
10 giây 5 giây
Đặc điểm và
Kích thước
0,01 giây
0,1 giây 0,1 ± 0,03 giây
0,06 ± 0,02 giây 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000 25 50 100 500 1000
0,05 giây
Dòng thụ cảm INST II Dòng sự cố chạm đất (% độ nhạy dòng điện định mức)
0,02 giây In x(4-10) ±15% Tổng thời
(Khuếch đại đến In)
Chống Cầu dao Tự động
60 70 100 125 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
100
90
80
70
Cầu dao Bộ
Đo lường
0 10 20 30 40 50 60
Ghi chú: 1. Thay vì TBM, có thể kèm theo mô đun báo động trước (PAL) hoặc bộ chỉ báo cắt điện (TI).
Hiển thị
Phía có tải
CT
Thiết bị vận hành điện tử (*1)
CT
CT
Thiết bị Máy chọn
từ tính độ cảm
26
Thanh chắn cách điện (có thể tháo rời) 94,5
Lỗ gắn 46 Cầu dao
Độ dày bộ dẫn điện Cầu dao
t=12 tối đa
110
87
8 R6
32
92
243
Bộ chọn thời gian vận hành
(Loại thời gian trễ)
275
102
15
Nút chỉ báo dòng rò φ 8,5
32
φ8
12
172
Nút M6 hoặc φ 7
32 8
φ 14
8 70
87
46 22
Nút kiểm tra
51
15
97 40
14 Khoảng cách 1,0mm ở mỗi
103 bên của khung cần gạt.
40
Nút cắt điện 5 107 (Độ dày bộ dẫn điện t=10 tối đa)
140
Sơ đồ khoan Mặt cắt bảng pa nen phía trước
210
155 Khoan bộ dẫn điện để
kết nối trực tiếp
Dung sai
6-φ 48
Lắp đặt và
kết nối
Nút M6 hoặc φ 7 Rãnh để giảm nhiệt do quá dòng
Kết nối
5
25
24 24
Tấm gắn Đinh tán có thể xoay 90° Cầu dao
10
5
243
10
Đặc điểm và
243
Kích thước
243
295
12,5
24 24
13
45
11 11 vít 8-M4
10 8 Thêm các lỗ này vào 8 vị trí
Vít M6 để gắn cầu 70
8 32 15 φ 48 70 để khoan theo tiêu chuẩn.
140 dao
φ 13 140
Lắp đặt và
113 110 Bu lông M12 140
Kết nối
Sơ đồ khoan
Dạng khối
dao nhìn từ phía sau.
Dòng rò
dao Chống
Chống Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
716 UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kê
NF50-SVFU
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF50-SVFU Model NV50-SVFU
(5) (10)
Dòng định mức In (A)
(3) 5 10 15 20 30
Dòng định mức In (A)
NV50-SVFU
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C
15 20 30 40 50
Nhiệt độ môi trường định
mức 40°C 40 50 Số cực 2 3
3f3W
Tuyến pha 1f2W
Số cực 2 3 1f2W
Điện áp định mức VAC 240 UL 489 120-240
Điện áp
600Y/347V −
định mức VAC IEC 60947-2 100-240 100-440
Loại tốc độ
cao
240V 14 Dòng thụ cảm UL 1053 75% IΔn
120V − Thời gian vận hành (giây) trong AT 5lΔn 0,04 (*1)
Điện áp cách điện định mức Ui V 440 Hệ thống chỉ báo dòng rò Cửa sổ bộ chỉ báo
mức (kA)
EN 60947-2
(Icu/Ics) AC 415V 10/5 440V − 7,5/4
400V 10/5 IEC 60947-2 400V − 10/5
EN 60947-2 AC
NF50-SVFU 380V 10/5 (Icu/Ics) 230V 15/8 15/8
230V 15/8 100V 15/8 15/8
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn
Móc gắn thanh ray IEC35
(Kết nối phía trước)
Lưu ý *1 0,1 cho UL1053.
Ghi chú: 1. Người dùng phải chuẩn bị vít gắn. (Kích thước đề xuất: M430,7365 (2 chiếc)).
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
NV50-SVFU 4 giờ
Loại
2 giờ
Lắp đặt và
1 giờ cao
Tối đa (3A-30A)
Kích thước
6 phút
4 phút 2 phút
Tối đa (40A-50A)
Thời gian vận hành
2 phút 1 phút
Thời gian vận hành
1 phút 30 giây
30 giây
20 giây 10 giây
10 giây 5 giây
Lắp đặt và
Kết nối
5 giây
2 giây
Tối thiểu
2 giây 1 giây
1 giây
0,5 giây
0,5 giây
liệt Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
0,2 giây
0,2 giây
Dạng khối
0,1 giây
0,1 giây
0,05 giây 0,04 giây
0,02 giây
0,02 giây
Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời
0,01 giây 0,01 giây
100 135 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
25 100 500
Dòng rò
Phụ kiện Bên trong Đường cong Bù Nhiệt độ Sơ đồ Đấu dây Bên trong
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
130
Cầu
Cần gạt của cầu dao AL AX SHT hoặc UVT Nút kiểm tra
Nhiệt độ môi
120
Cực trái Cực phải TBM
ZCT
Cầu dao Bộ
Phía tuyến
Phía có tải
Đo lường
110
Hiển thị
NF50-SVFU NV50-SVFU
100
2 cực 2 cực
Thiết bị Máy chọn
90 từ tính độ cảm
3 cực
3 cực 80
–10 0 10 20 30 40 50 60
Hệ thống chỉ báo dòng rò
Khác
Cửa sổ bộ
chỉ báo dòng rò
36
26
50
87,5
87,5
120
120
35
16,5
37
3,5
φ8
Nút kiểm
Nút cắt điện tra
Nút cắt điện
φ 4,2
Nút cắt điện Nút cắt điện
56
18 18 Nút kiểm tra 65
18 36 18 36 68
36 54 36 54 3 76
90
2 cực 3 cực 2 cực 3 cực
(NF50-SVFU) (NV50-SVFU)
Lắp đặt và
1,04-2,63 16-14 R2-5M
Kết nối
V2-5
V2-M5
6
2,63-4,6 12 - R3,5-5S
11,5 tối đa R3,5-5L
R5,5-5 R5,5-5
2,63-6,64 12-10 R5,5-5S
(Độ dày bộ dẫn điện t=4 tối đa)
Đặc điểm và
R5,5-5N
Kích thước
V5,5-5
Khoan bộ dẫn điện để R8-5 R8-5
kết nối trực tiếp 6,64-10,52 8
R8-5S
R14-5 R14-5
10,52-16,78 6 R14-5S
14-NK5
Ghi chú: 1. Vít gắn không đi kèm với cầu dao. 22-S5
Lắp đặt và
16,78-26,66 4 22-S6
Kết nối
2. Không thể kết nối dây điện trực tiếp. R22-5S
JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.
NTM: Nichifu Co., Ltd.
Lưu ý *1 14AWG hoặc lớn hơn để tuân thủ Tiêu chuẩn UL.
*2 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ đấu
Dạng khối
Cầu dao
Vít M40,7
CL hoặc φ 5 CL CL CL Cầu dao
Dòng rò
R1
27
82,5
kê UL 489
liệt
Cầu dao Bộ
Đo lường
18
Hiển thị
37 55
NF100-CVFU
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF100-CVFU Model NV100-CVFU
Dòng định mức In (A) 60 (70) 75
Nhiệt độ môi trường định mức 40°C (80) (90) 100
NV100-CVFU
Dòng định mức In (A)
60 (70) 75 Số cực 3
Nhiệt độ môi trường định
(80) (90) 100
mức 40°C 3f3W
Tuyến pha
1f2W
Số cực 2 3 UL 489 120-240
Điện áp
Điện áp định mức VAC 240
định mức VAC IEC 60947-2 100-440
600Y/347V − EN 60947-2
mức (kA)
EN 60947-2
(Icu/Ics) AC 415V 10/5 440V 10/5
400V 10/5 IEC 60947-2 400V 10/5
NF100-CVFU 380V 10/5
EN 60947-2 AC
230V 15/8
(Icu/Ics)
230V 15/8 100V 15/8
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn Móc gắn thanh ray IEC35, Thanh chắn cách điện
(Kết nối phía trước) (2P: 2 chiếc, 3P: 4 chiếc) (Chỉ cho loại có bộ đấu nối dây dạng thanh) Vít gắn M430,7355 (2 vít)
Lưu ý *1 0,1 cho UL1053.
thuật Chi tiết
(Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin). (Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).
NV100-CVFU 4 giờ
4 phút 2 phút
Kích thước
Tối đa
Thời gian vận hành
2 phút 1 phút
Thời gian vận hành
1 phút 30 giây
30 giây
20 giây 10 giây
10 giây 5 giây
5 giây
Lắp đặt và
2 giây
Kết nối
Tối thiểu
2 giây 1 giây
1 giây 0,5 giây
0,5 giây
0,2 giây
0,2 giây
liệt Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
0,1 giây
0,1 giây
Dạng khối
0,04 giây
0,05 giây
0,02 giây
0,02 giây
Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời 0,01 giây
0,01 giây
100 135 200 300 400 500 600 700 1000 1500 2000 3000 4000
25 100 500
63,8 75 86,2
Dòng điện (% Ir)
Dòng sự cố chạm đất
Dòng rò
Phụ kiện Bên trong Đường cong Bù Nhiệt độ Sơ đồ Đấu dây Bên trong
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Hướng ra của
Cần gạt của cầu dao AL AX SHT hoặc UVT
dây dẫn
Nút kiểm tra
Tỷ lệ bù dòng định mức %
120 ZCT
NF100-CVFU NV100-CVFU
Phía tuyến
Phía có tải
110
2 cực 3 cực
Cầu dao Bộ
100
Đo lường
Hiển thị
112
150
112
150
84
50
dòng rò
φ 4,5
Nút kiểm tra
Nút cắt điện
φ 8,5
φ 8,5
22 22 45
8
25 50 50 65
Nút cắt điện
68
50 75 75 16 tối đa 4 72
Bộ đấu nối dây dạng kẹp tương thích Mô men xoắn siết chặt 54lb-in (6N·m)
Lắp đặt và
R14-8
Kết nối
10,52-16,78 6 R14-8
R14-8S
16,78-26,66 4 R22-8 R22-8S
26,66-42,42 2 38-S8 R38-8S
60-2BA
Đặc điểm và
42,42-60,57 1/0 CB60-8
Kích thước
60-S8
JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.
NTM: Nichifu Co., Ltd.
Lưu ý *1 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ đấu
nối dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.
Lắp đặt và
Kết nối
Kích thước tuốc nơ vít với bu lông
Kết nối phía trước(bộ đấu nối dây không hàn) Vui lòng bắt vít với tuốc nơ vít đầu bằng.
Bộ đấu nối dây không hàn Chiều dài X : 6mm-7mm
CL Nắp bộ đấu CL Lỗ gắn CL Nắp bộ đấu Chiều dài Y q 9,5mm
Lỗ gắn nối dây nối dây
CL CL 14AWG 7
84
50
Dòng rò
12-10AWG 7
8AWG 7
6-4AWG 7
2AWG 7
1-1/0AWG 19 Cầu Dao Được liệt
Mô men xoắn siết chặt khác nhau tùy theo dây
điện được kết nối.
kê UL 489
2 cực 3 cực
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Vít M40,7
hoặc φ 5 Cầu dao
CL CL CL CL Cầu dao
Khác
R1
111
CL CL
52
50 70
25
Kích thước khoan có khoảng cách 1,0 mm ở mỗi bên
2 cực 3 cực khung cửa sổ cầu dao.
NF125-SVU
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF125-SVU NF125-HVU Model NV125-SVU NV125-HVU
Dòng định mức In (A) 15 20 30 15 20 30
Nhiệt độ môi trường (40) 50 60 125 (40) 50 60 125
NF125-HVU
15 20 30 15 20 30 định mức 40°C 75 100 75 100
Dòng định mức In (A)
40 50 60 40 50 60 Số cực 3 3 3 3
Nhiệt độ môi trường 125 125
(70) 75 (80) (70) 75 (80) 3f3W 3f3W 3f3W 3f3W
định mức 40°C
NV125-SVU
(90) 100 (90) 100 Tuyến pha
1f2W 1f2W 1f2W 1f2W
NV125-HVU
Số cực 2 3 2 3 3 3
định mức IEC 60947-2
100-440 100-440 100-440 100-440
Điện áp định mức VAC 480 480 600Y/347V 600Y/347V VAC EN 60947-2
600Y/347V − − 18 18 Độ nhạy dòng điện định 30/50/ 30/50/ 30/50/ 30/50/
Đặc điểm Vận hành (Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).
4 giờ 4 giờ 4 giờ
Lắp đặt và
2 giờ Đặc điểm Vận hành 2 giờ Đặc điểm Vận hành 2 giờ Đặc điểm Vận hành
Kết nối
1 phút 1 phút
Tối đa
30 giây 30 giây 30 giây
20 giây 20 giây 20 giây
10 giây 10 giây 10 giây
5 giây 5 giây 5 giây
Tối thiểu Tối thiểu Tối thiểu
2 giây 2 giây 2 giây
1 giây 1 giây 1 giây
0,5 giây 0,5 giây 0,5 giây
Lắp đặt và
0,2 giây
Kết nối
2 giờ Loại
tốc độ NF125-SVU NV125-SVU
1 giờ NF125-HVU NV125-HVU
NV125-HVU
cao
30 phút
Dòng không vận hành định mức
4 phút
2 phút
kê UL 489
1 phút 3 cực
30 giây
10 giây
Cầu
5 giây
2 giây
Đường cong Bù Nhiệt độ Sơ đồ Đấu dây Bên trong
Cầu dao Bộ
1 giây
Đo lường
Hiển thị
Phía có tải
0,01 giây
90 Thiết bị Máy chọn
từ tính độ cảm
Khác
25 100 500 80
–10 0 10 20 30 40 50 60
63,8 75 86,2
Dòng sự cố chạm đất Nhiệt độ môi trường °C
(100% độ nhạy dòng điện định mức) Hệ thống chỉ báo dòng rò
24
50
50
124 Bộ chọn dòng cảm biến
160
160
124
84
50
Nút bộ chỉ báo dòng rò
φ 4,5
Nút kiểm tra
φ 8,5
45
8
50
50
61
22 22
65
Nút cắt điện 19 tối đa
60 60 68
Lắp đặt và
Kết nối
6,64-10,52 8 R8-8 R8-8
R14-8
10,52-16,78 6 R14-8
R14-8S
16,78-26,66 4 R22-8 R22-8S
Đặc điểm và
Kích thước
26,66-42,42 2 38-S8 R38-8S
60-2BA
42,42-60,57 1/0 CB60-8
60-S8
JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.
NTM: Nichifu Co., Ltd.
Lưu ý *1 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ đấu nối
Lắp đặt và
dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.
Kết nối
Kết nối phía trước (bộ đấu nối dây không hàn) Vít cấy đầu lõm lục giác
Lỗ gắn Lỗ gắn
Thanh chắn cách điện Thanh chắn cách điện
Dạng khối
50
50
5,03
Dòng rò
8AWG 7
160
160
6AWG 7
84
50
4-2AWG 7
1AWG 19
Mô men xoắn siết chặt khác nhau tùy theo dây
Cầu Dao Được liệt
điện được kết nối.
kê UL 489
mát.
90 90
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
Cầu dao
Cầu dao
6
Khác
123
R1
52
86
30
Vít M40,7 Kích thước khoan có khoảng cách 1,0 mm ở mỗi bên
hoặc φ 5 khung cửa sổ cầu dao.
Ghi chú: 1. Model 2 cực là bộ dẫn điện 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
722 UL 489 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Được liệt kê
NF225-CWU
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF225-CWU
Dòng định mức In (A) 125 150 175
ở nhiệt độ môi trường 40˚C (IEC30˚C) 200 225
Số cực 3
Điện áp định mức (VAC) 240
2 giờ
1 giờ Loại
30 phút NF225-CWU
20 phút
14 phút
10 phút
6 phút
4 phút
Lắp đặt và
Kết nối
2 phút
Tối đa
1 phút
Thời gian vận hành
30 giây
20 giây
10 giây
Đặc điểm và
Kích thước
5 giây
Tối thiểu
2 giây
1 giây
0,5 giây
Tổng thời
0,2 giây gian ngắt
Lắp đặt và
tối đa
Kết nối
0,1 giây
0,05 giây
0,02 giây
Cắt điện thời gian trễ Cắt điện tức thời
0,01 giây
liệt Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
1 1,35 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40
Dạng khối
130
trường định mức
Định mức dòng điện (%)
110
100
Cầu
90
Cầu dao Bộ
80
Đo lường
Hiển thị
–10 0 10 20 30 40 50 60
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-2SUL Khóa liên động bằng cơ khí Ml MI-05SWU3
Cần gạt vận hành
V V-2SUL
Nắp bộ đấu nối TCL-2SWU3
Thiết bị khóa cầm tay HL HLF-2SWU Lớn TC-L
dây TCL-2SWU3L
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 723
100
R22-8 R22-8S
16,78-26,66 4 22-S8 CB22-8S
26,66-42,42 2 R38-8 R38-8
38-S8 R38-8S
R60-8 R60-8
42,42-60,57 1/0 60-2BA CB60-8
CB60-S8 CB60-8S
CL
102
144 60,57-76,28 2/0 70-8 R70-8
165
50
φ 8,5 80-3BA
76,28-96,3 3/0
φ 8,5
CB80-S8
φ 4,5
10
100-3BA
96,3-117,2 4/0 CB100-S8
JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.
Nút cắt điện 22 tối đa NTM: Nichifu Co., Ltd.
Lưu ý *1 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ
đấu nối dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.
100
92
Lắp đặt và
Kết nối
R1
CL CL
126
52
Đặc điểm và
Kích thước
35 Vít M40,7 100
Lắp đặt và
hoặc φ 5
Kết nối
Sơ đồ khoan Mặt cắt nắp phía trước
Khoảng cách 1mm ở
mỗi bên cần gạt
NF250-SVU
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF250-SVU NF250-HVU Model NV250-SVU NV250-HVU
Dòng định mức In (A) 125 150 125 150
Nhiệt độ môi trường 175 200 250 175 200 250
NF250-HVU
định mức 40°C 225 225
Dòng định mức In (A) 125 150 125 150
Số cực 3 3 3 3
Nhiệt độ môi trường 175 200 250 175 200 250
định mức 40°C 225 225 3f3W 3f3W 3f3W 3f3W
NV250-SVU
Tuyến pha
1f2W 1f2W 1f2W 1f2W
NV250-HVU
Số cực 3 3 3 3định mức IEC 60947-2
100-440 100-440 100-440 100-440
Điện áp định mức VAC 480 480 600Y/347V 600Y/347V VAC EN 60947-2
600Y/347V − − 18 18 30/50/ 30/50/ 30/50/ 30/50/
Đặc điểm Vận hành (Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin). Đặc điểm Cắt điện Dòng rò
(Các đặc điểm của CE và CCC khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).
Lắp đặt và
4 giờ 4 giờ
Kết nối
6 phút 6 phút
4 phút 4 phút 10 phút
1 phút 2 phút
1 phút
1 phút
30 giây 30 giây
0,2 giây Tổng thời gian 0,2 giây Tổng thời gian 0,1 giây
ngắt tối đa ngắt tối đa
Dạng khối
Phụ kiện Bên trong Đường cong Bù Nhiệt độ Sơ đồ Đấu dây Bên trong
Cầu Dao Được liệt
Hướng ra của
Cần gạt của cầu dao AL AX SHT hoặc UVT
trường định mức
Nhiệt độ môi
NF250-SVU NV250-SVU
Phía có tải
110
NF250-HVU NV250-HVU
Cầu
100
Thiết bị Máy chọn
90
Cầu dao Bộ
từ tính độ cảm
Đo lường
Hiển thị
80
–10 0 10 20 30 40 50 60
Hệ thống chỉ báo dòng rò
Nhiệt độ môi trường°C
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-2SVUL Nắp bộ đấu nối TCL-2SVU3
Cần gạt vận hành Lớn TC-L
V V-2SVUL dây TCL-2SVU3L
HL HLF-05SVU
Thiết bị khóa cầm tay
HL-S HLS-2SVU
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 725
100
R60-8 R60-8
42,42-60,57 1/0 60-2BA CB60-8
CB60-S8 CB60-8S
60,57-76,28 2/0 70-8 R70-8
Bộ chọn dòng 80-3BA
76,28-96,3 3/0 CB80-S8
cảm biến
100-3BA
102
144
185
185
144
50
Nút bộ chỉ báo 96,3-117,2 4/0 CB100-S8
dòng rò
φ 4,5
117,2-152,05 250/300MCM CB150-S8 (*1)
Nút cắt
JST: Japan Solderless Terminal Mfg. Co.
điện Nút kiểm tra NTM: Nichifu Co., Ltd.
Lưu ý *1 Có thể gắn TCL-2SVU3L khi sử dụng CB150-S8.
*2 Khi sử dụng với kết nối dây, sử dụng tổ hợp bộ
φ 8,5
đấu nối dây dạng kẹp như được thể hiện ở trên.
100
100
45
61
10
9
68
C1
70 70
hoặc
4 72
105 105
Thông số kỹ
92 Tối đa 25 (Độ dày bộ dẫn điện Tối đa 25
t=7 tối đa)
Lắp đặt và
Kết nối phía trước (bộ đấu nối dây không hàn)
Kết nối
Lỗ gắn Nắp bộ đấu nối dây Lỗ gắn Bộ đấu nối dây không hàn
Vít cấy đầu lõm lục giác
Nắp bộ đấu nối dây
Đặc điểm và
Kích thước
6,1
Lắp đặt và
Kích thước dây điện
Kết nối
Số dây bện
265
265
50
4-2AWG 7
1-1/0AWG 19
3/0-4/0AWG 19
250-350MCM 37
Dạng khối
điện được kết nối.
Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết.
Ghi chú: Việc siết chặt lại định kỳ ngăn quá nhiệt do bộ
dây bện xoắn hoặc do áp lực gia nhiệt và làm
68 mát.
105 105
92
Dòng rò
Cầu dao
Cầu Dao Được liệt
CL Cầu dao
CL
kê UL 489
liệt
R1
CL
Cầu dao Bộ
CL
126
52
Đo lường
Hiển thị Khác
35 100
Vít M40,7
Kích thước khoan có khoảng cách 1,0 mm ở mỗi bên
hoặc φ 5
khung cửa sổ cầu dao.
NF-SKW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF-SKW
Dòng định mức In (A) 250 300
ở nhiệt độ môi trường 40˚C 350 400
Số cực 3
Điện áp định mức (AC V) 600Y/347
600Y/347V 20
NF-SKW
Đặc điểm Vận hành (Các đặc điểm của CE khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).
4 giờ
2 giờ
Đặc điểm Vận hành
thuật Chi tiết
1 giờ
Thông số kỹ
(UL 489)
30 phút NF-SKW
20 phút
14 phút
10 phút
6 phút
4 phút
2 phút
Thời gian vận hành
1 phút
Lắp đặt và
Tối đa
Kết nối
30 giây
20 giây
10 giây
5 giây
Tối thiểu
2 giây
Đặc điểm và
Kích thước
1 giây
0,5 giây
0,2 giây
0,1 giây Tổng thời gian
ngắt tối đa
0,05 giây
0,02 giây
Lắp đặt và
0,01 giây
100 135 200 300 400 500 700 1000 1500 2000 3000 4000
600
% dòng điện định mức
liệt Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
Dạng khối
130
Định mức dòng điện (%)
120
(*1) 110
Cầu Dao Được liệt
100
kê UL 489
(*1) 90
80
Cầu
0 10 20 30 40 50 60
Đo lường
Hiển thị
Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn
phía bên trái.
Lỗ gắn
8
UL
225
257
102
47
Định mức ampe Kích thước dây điện Số dây bện
250A, 300A 250-350MCM CU
φ 12,5
37
φ7
Nút cắt 250A 350MCM AL
điện
350A, 400A 3/0AWG CHỈ CÓ ĐỒNG 19
IEC
87 97
Kích thước dây điện (IEC 60228)
103 Định mức ampe
140 Loại 2 Loại 5
(tối đa 141) 5 107 250A-350A 70-185mm2 95-185mm2
155 400A 150-240mm2 150-185mm2
Lưu ý Không tháo bỏ bộ đấu nối dây không hàn trong mọi trường hợp.
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn
Vít gắn: M660 (4 chiếc), Tấm cách điện: (1 chiếc)
Kết nối phía trước (Bộ đấu nối dây thanh góp)
Lắp đặt và
110
Kết nối
44
Đặc điểm và
Kích thước
Lỗ gắn
102
257
47
φ 12,5
φ7
Nút cắt
Lắp đặt và
điện
Kết nối
φ 13 10
Dạng khối
97
112
103
140
(tối đa 141) 5 107
155
Dòng rò
Lưu ý Không tháo bỏ bộ đấu nối dây dạng thanh góp trong mọi trường hợp.
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn
Vít gắn: M660 (4 chiếc), Thanh chắn cách điện: (4 chiếc), Tấm cách điện: (1 chiếc)
dao 12,7mm.
Cầu dao Bộ
Đo lường
194
92
Hiển thị
97
30
58
Khác
NF-SLW
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model NF-SLW
Dòng định mức In (A)
500 600
ở nhiệt độ môi trường 40°C
Số cực 3
Điện áp định mức (VAC) 600Y/347
600Y/347V 20
NF-SLW
Đặc điểm Vận hành (Các đặc điểm của CE khác biệt đáng kể. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin).
4 giờ
2 giờ
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
1 phút
Kết nối
Thấp 400±100
2 600
30 giây
3 800
20 giây
Cao 1000±200
10 giây
5 giây
Phạm vi có thể điều
Tối thiểu chỉnh được của dòng
2 giây
Đặc điểm và
1 giây
0,5 giây
0,2 giây
0,1 giây Tổng thời gian
ngắt tối đa
0,05 giây
Lắp đặt và
0,02 giây
Kết nối
130
trường định mức
Dòng rò
Nhiệt độ môi
120
110
90
(*1) (*1) 80
0 10 20 30 40 50 60
Cầu
Đo lường
Hiển thị
243
275
102
8
15
UL
φ 14
φ8
Nút cắt
điện Định mức ampe Kích thước dây điện Số dây bện
500A, 600A 250-350MCM CHỈ CÓ ĐỒNG 37
140 97 IEC
Kích thước dây điện (IEC 60228)
210 103 Định mức ampe
Loại 2 Loại 5
5 107 500A, 600A 95-185mm2 120-185mm2
155
Lưu ý Không tháo bỏ bộ đấu nối dây không hàn trong mọi trường hợp.
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn
Vít gắn: M635 (4 chiếc), Tấm cách điện: (1 chiếc)
Kết nối phía trước (Bộ đấu nối dây thanh góp)
Lắp đặt và
Kết nối
Lỗ gắn
Đặc điểm và
Kích thước
102
275
15
φ 14
Lắp đặt và
φ8
Nút cắt
Kết nối
điện
8
14
87
32
40 46
140
97
φ 14
210 103
5 107
Dòng rò
Lưu ý Không tháo bỏ bộ đấu nối dây dạng thanh góp trong mọi trường hợp. 155
Các bộ phận kèm theo theo tiêu chuẩn
Vít gắn: M635 (4 chiếc), Thanh chắn cách điện: (2 chiếc), Tấm cách điện: (1 chiếc)
THẬN TRỌNG
kê UL 489
dao 12,7mm.
Cầu dao Bộ
Đo lường
243
97
92
Hiển thị
30
58
Khác
10 giờ 10 giờ
5 giờ Đặc điểm vận hành 5 giờ Đặc điểm vận hành
NF250-SEV với MDU NV250-SEV với MDU
2 giờ NF250-HEV với MDU 2 giờ NV250-HEV với MDU
10 phút 540 giây (thiết lập TL = 80 giây) 10 phút 540 giây (thiết lập TL = 80 giây)
Kết nối
6 phút 400 giây (thiết lập TL = 60 giây) 6 phút 400 giây (thiết lập TL = 60 giây)
4 phút 80 giây (thiết lập TL = 12 giây) 4 phút 80 giây (thiết lập TL = 12 giây)
2 phút 2 phút
Thời gian vận hành
Thời gian vận hành
1 phút Thời gian vận hành LTD TL 1 phút Thời gian vận hành LTD TL
6
I t BẬT 12–60–80–100 giây ±20% 6
I t BẬT 12–60–80–100 giây ±20%
30 giây (ở 200%) 30 giây (ở 200%)
Đặc điểm và
20 giây 20 giây
Kích thước
6
6
I t TẮT I t TẮT
10 giây 10 giây
Dòng thụ cảm STD Is Dòng thụ cảm STD Is
5 giây Ir × (2–2,5–3–3,5–4 5 giây Ir × (2–2,5–3–3,5–4
–5–6–7–8–10) ±15% –5–6–7–8–10) ±15%
2 giây 2 giây
1 giây 1 giây
0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts 0,5 giây Thời gian vận hành STD Ts
Lắp đặt và
In × 2-14 ±15%, Ir × 14 ±15% ngắt tối đa In × 2-14 ±15%, Ir × 14 ±15% ngắt tối đa
0,01 giây 0,01 giây
Dạng khối
60 70 100 125 200 300 400 600 1000 1500 3000 60 70 100 125 200 300 400 600 1000 1500 3000
500 700 2000 4000 500 700 2000 4000
Dòng điện (% Ir) Dòng điện (% Ir)
Dòng cắt điện tức thời (% In, hoặc % Ir) Dòng cắt điện tức thời (% In, hoặc % Ir)
Hướng dây
Cần gạt vận hành AL AX SHT hoặc UVT
trường định mức
Hạ định mức của Dòng tải (%)
dẫn 130
Nhiệt độ môi
Cầu Dao Được liệt
Gắn phía Gắn phía PAL AL cho truyền AX cho truyền 120
bên trái bên phải dẫn MDU dẫn MDU
kê UL 489
110
100
90
Dòng điện định mức không có đặc điểm
80 nhiệt. Giảm dòng điện như được thể hiện
(*1) trong đường cong trên biểu đồ bên trái nếu
Cầu dao Bộ
Đo lường
–10 0 10 20 30 40 50 60
Các phụ kiện Tên loại Các phụ kiện Tên loại
F F-2SV 3P MI-05SV3
Cần gạt vận hành (*1) Khóa liên động bằng cơ khí MI (*3)
V V-2SV 4P MI-2SV4
LC LC-05SV Nhỏ TC-S 3P TCS-2SV3
HLF-05SV TCL-2SV3
Thiết bị khóa cầm tay HL (*2) 3P
HLN-05SV Nắp bộ đấu Lớn TC-L TCL-2SV3L
HL-S (*1) HLS-2SV nối dây 4P TCL-2SV4
Lưu ý *1 Chỉ có ở loại gắn bảng pa nen MDU. Khung TTC 3P TTC-2SV3
*2 Các loại HLF được sử dụng cho khóa TẮT và loại HLN được sử dụng cho khóa BẬT. Sau BTC 3P BTC-2SV3
*3 Khi lựa chọn gắn cầu dao MDU, chỉ có loại gắn bảng pa nen MI được sản xuất.
*4 Ghi rõ điện áp làm việc. Thiết bị vận hành điện tử (*1) (*4)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 731
8,5
Lỗ gắn 24 (có thể tháo rời) φ
(Chìa vặn ống
100
25
10
sáu cạnh) 24 Cầu dao
38,5
C1
Nút cắt Lỗ gắn
100
điện
C1
Nút cắt
điện 25 tối đa
144
165
102
86,5
133
φ 4,5
102
144
165
50
126
hoặc
φ 4,5
,5
φ8
45
φ 8,5
100
61 45
100
φ 8,5
9
22 35 68 35 35
70 105 22 35 61 25 tối đa
Cực trung tính 77 Nút M4 × 0,7 hoặc φ 5
105 140 70 105 Cực trung tính 68
92 4 (Tuyến t tối đa=7)
Bộ MDU 105 140
72 3 cực 4 cực
3 cực 4 cực Thông số kỹ thuật MDU A
3 cực 4 cực 92
Không truyền dẫn, xung đầu ra 25
Gắn cầu dao MDU CC-Link 32 Khoan bus để kết
Gắn bảng pa nen MDU nối trực tiếp Sơ đồ khoan
R1
8
144
144
R1
126
144
88,5
52
kết nối kết nối
22 22
20
20
Vít gắn
Vít gắn cầu dao
cầu dao 32,5 M4 × 0,7
6 6 32,5
Lắp đặt và
15 M4 × 0,7 100 15 φ 24 35
Kết nối
15
70 60 B 15 Ống cách 100 35 35
68 71 70 Nút M4 × 0,7
Ống cách 77,5 B điện
105 điện 68 71 105 70 hoặc φ 5 105
77 106 Khoảng cách 1mm ở
Thông số kỹ thuật MDU B 72 106 mỗi bên cần gạt
Bộ MDU φ 9 bu lông M8
φ 9 bu lông M8 Không truyền dẫn, xung đầu ra 16 3 cực 4 cực
CC-Link 23
Mặt cắt tấm trước
Đặc điểm và
Kích thước
Gắn cầu dao MDU Mặt cắt tấm trước Gắn bảng pa nen MDU Sơ đồ khoan
Bộ đấu nối dây MDU để gắn cầu dao Gắn bảng pa nen MDU Bộ đấu nối dây MDU để gắn bảng pa nen
Lắp đặt và
Vui lòng bó các dây lại. 90 Hình này không có nắp bộ đấu nối dây.
Kết nối
Lưu ý bảng pa nen: Phía vận hành Vui lòng bó các dây lại.
14,5
Nguồn điện điều khiển 70 Bảng pa nen t 1,0mm - 3,2mm và chỉ báo
Nguồn điện điều khiển
FG MB 90
Dạng khối
MA
90
Dòng rò
1 2 3 4 5 6 R2 72
Đầu nối có thể tháo rời
82,5
Thông số kỹ thuật MDU 1 2 3 4 5 6 Thông số kỹ thuật MDU 1 2 3 4 5 6
72
30 phút
Kích thước
1 phút
Lắp đặt và
30 giây
Kết nối
20 giây Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái.
10 giây
Dòng thụ cảm
-0,95-1,0)
1 giây
Dạng khối
0,01 giây 90 Dòng điện định mức không có đặc điểm nhiệt.
60 70 100 130 200 300 400 600 1000 1500 3000 Giảm dòng điện như được thể hiện trong
500 700 2000 4000 80
đường cong trên biểu đồ bên trái nếu nhiệt độ
Dòng điện (% Ir) 70 xung quanh vượt quá 40°C.
Dòng cắt điện tức thời (% In) 0 10 20 30 40 50 60
Gắn cầu dao Gắn bảng pa nen Gắn cầu dao Gắn bảng pa nen
Đo lường
Hiển thị
Sau BTC
Cần gạt phụ trợ HT HT-4SW MI-4SW4 BTC-4SW4
4P BTC-4SW4
Lưu ý *1 Cho NF400SEP với MDU. Chỉ ở phía tuyến
*2 Khi lựa chọn gắn cầu dao MDU, chỉ có loại gắn bảng pa nen MI được sản xuất. 3P
*3 Ghi rõ phương pháp vận hành và điện áp. Đặt hàng cùng bộ cầu dao. Thiết bị vận hành điện tử NFM − (*3)
4P
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 733
16
51 22
110
Cầu dao
43
39
Nút cắt 97
điện
103
194
102
257
47
φ 12,5
51
φ7
75
39
PE
12
Đèn LED chỉ Nút M6
Cực trung 44 44
φ 14 báo dòng điện 30 44 hoặc φ 7
Bu lông M12 tính
OVER
Nắp bộ 58 PAL 36
25
3 cực 4 cực
5 107 φ 10,5
đấu nối MDU 70%
168
dây MDU 90 131
Bộ dẫn điện t tối đa=8 Sơ đồ khoan
185
Khoan bộ dẫn điện để
140 196 155
kết nối trực tiếp
3 cực 4 cực
Khoảng cách 1mm ở mỗi bên cần gạt.
Kết nối phía sau Mặt cắt tấm trước (Phía có tải gắn cầu dao có không gian để đi
dây điện đến bộ đấu nối dây).
8
3 cực 3 cực
194
R6
Thông số kỹ
20
225
46
25 20
92
26
83
63
128
138
44 φ 35 44
10 8
φ 13 33
Bu lông M12 87 Ống cách 87 43,5
113 37 37
điện
Lắp đặt và
(59)
Kết nối
130,5 130,5
118 118
3 cực 4 cực
<Gắn cầu dao> <Gắn bảng pa nen>
Lưu ý Sơ đồ khoan sẽ khác nếu thanh chắn cách điện được lắp đặt.
Sơ đồ khoan
CC-Link ; chỉ có gắn bảng pa nen MDU
Đặc điểm và
NF400-SEP, NF400-HEP với MDU (Không truyền dẫn, xung đầu ra)
Kích thước
Hình gắn cầu dao được tháo bỏ nắp
Gắn bảng pa nen MDU MDU được kết nối với cầu dao thông qua cáp kết nối MDU.
Bộ đấu nối dây MDU bộ đấu nối dây.
Phải đảm bảo không gian lớn hơn giá
Độ dày bảng trị được thể hiện trong hình dưới, và <Gắn bảng pa nen>
pa nen 4
phải cách đường dây phân phối 10cm 3
Phía màn 1-3,2mm
trở lên.
Lắp đặt và
hình/vận hành 2
Kết nối
75 75 R2 72 40 1
L2
70
12
Bảng pa nen L1
86,5
1 2 3 4
Vít M4
Dạng khối
Vít PE bộ đấu nối dây (M4) hình MDU bộ thiết bị Xung đầu ra 113 114
Đai ốc M3
Phía Khối đấu nối dây Đầu nối MDU
40 <Gắn cầu dao>
trên
Mặt cắt bảng
Khối đấu nối dây
B
Vít L1L2
Dòng rò
1 2 3 4 5 6
M3,5
8,5
Phía màn trị được thể hiện trong hình dưới, và <Gắn bảng pa nen>
8
hình/vận hành phải cách đường dây phân phối 10cm 7
6
75 Bảng pa nen Độ dày bảng trở lên. 5
70 pa nen 4
12
3
1-3,2mm 2
1
28,5
Tấm giữ
bảng pa nen 75 R2
72 76 Nguồn điện
Vít M3 L2
L1
Khác
38 điều khiển
Đầu nối
86,5
Vít PE bộ đấu
90
Phía Đai ốc M3 3
A
MDU 1 2 4
trên nối dây (M4)
SLD DG DB DA
40
Phần màn
Để lắp đặt 5 6 7 8
hình MDU
48
M3 bộ thiết bị SLD DG DB DA
85
90
96
10 giờ 10 giờ
Đặc điểm vận hành Đặc điểm vận hành
5 giờ NF630-SEP với MDU 5 giờ NF800-SEP với MDU
NF630-HEP với MDU NF800-HEP với MDU
2 giờ (Khuếch đại đến In)
2 giờ (Khuếch đại đến In)
1 giờ Lưu ý) 1 giờ Lưu ý)
Thời gian vận hành Thời gian vận hành
Lắp đặt và
Thiết lập dòng điện Dòng Định mức Thiết lập dòng điện Dòng Định mức
30 phút 30 phút
Kết nối
LTD ở 130% Ir: 300-630A In: 630A LTD ở 130% Ir: 400-800A In: 800A
20 phút 790 giây (thiết lập TL = 150 giây) 20 phút 790 giây (thiết lập TL = 150 giây)
14 phút (Có thể điều chỉnh được) 14 phút (Có thể điều chỉnh được)
10 phút 530 giây (thiết lập TL = 100 giây) 10 phút 530 giây (thiết lập TL = 100 giây)
6 phút 315 giây (thiết lập TL = 60 giây) 6 phút 315 giây (thiết lập TL = 60 giây)
4 phút 65 giây (thiết lập TL = 12 giây) 4 phút 65 giây (thiết lập TL = 12 giây)
Thời gian vận hành LTD TL Thời gian vận hành LTD TL
2 phút 12-60-100-150 giây ±20% 2 phút 12-60-100-150 giây ±20%
(ở 200%) (ở 200%)
Thời gian vận hành
1 phút 1 phút
Kích thước
30 giây 30 giây
20 giây 20 giây
10 giây 10 giây
Dòng thụ cảm Dòng thụ cảm STD Is Dòng thụ cảm Dòng thụ cảm STD Is
5 giây báo động trước Ip Ir × (2-2,5-3-3,5-4 5 giây báo động trước Ip Ir × (2-2,5-3-3,5-4
Ir x(0,70-0,75 -5-6-7-8-10) ±15% Ir x(0,70-0,75 -5-6-7-8-10) ±15%
2 giây -0,8-0,85-0,9 ±10% 2 giây -0,8-0,85-0,9 ±10%
-0,95-1,0) -0,95-1,0)
Lắp đặt và
1 giây 1 giây
Kết nối
AL AX
120
(*1)
AL cho truyền dẫn MDU 110
AX cho truyền dẫn MDU
100
(*1) (*1) (*1) SHT hoặc UVT
90
MG EAL TBL Dòng điện định mức không có đặc điểm
Cầu dao Bộ
Lưu ý *1 Gắn phía bên phải là tiêu chuẩn của SHT và UVT. Ghi rõ riêng biệt cho gắn phía bên trái.
110
87
97 Kích thước bộ đấu nối
dây được kết nối trực
32
103
243
tiếp với bộ dẫn điện
275
102
15
51
φ 14
φ8
φ 8,5
75
Nút cắt
8
điện Đèn LED chỉ 8
báo dòng điện
87
600AF 44
Nút M6
12
OVER 70 70
800AF 46 22
85 PAL hoặc φ 7
32
PE 30
15
MDU 50
70% 40
90
14 210 5 107
Cực trung
Nắp bộ đấu tính
Bộ dẫn điện t tối đa 3 cực 4 cực
40 280 131
nối dây MDU 600AF t8
φ 14
140
Bu lông M12 155
800AF t10 Sơ đồ khoan
210
Khoan bộ dẫn điện để
4 cực kết nối trực tiếp
3 cực
R6 R6
8
295
243
46 46
40
92
13
138
10
70
8 70 51
32 51
6
Vít gắn cầu φ 48 70
φ 13 140 172
113 110 Bu lông M12 140 dao M6 (86)
210
Lắp đặt và
Kết nối
172
3 cực 4 cực
Sơ đồ khoan <Gắn cầu dao> <Gắn bảng pa nen>
Lưu ý Sơ đồ khoan sẽ khác nếu thanh chắn cách điện được lắp đặt. CC-Link ; chỉ có gắn bảng pa nen MDU
Đặc điểm và
NF630-SEP, NF630-HEP, NF800-SEP, NF800-HEP với MDU (Không truyền dẫn, Xung đầu ra)
Kích thước
Hình gắn cầu dao được tháo bỏ nắp
Gắn bảng pa nen MDU MDU được kết nối với cầu dao thông qua cáp kết nối MDU.
Bộ đấu nối dây MDU bộ đấu nối dây.
Phải đảm bảo không gian lớn hơn giá
Độ dày bảng trị được thể hiện trong hình dưới, và <Gắn bảng pa nen>
pa nen 4
Phía màn
phải cách đường dây phân phối 10cm 3
1-3,2mm
trở lên.
Lắp đặt và
hình/vận hành 2
Kết nối
75 75 R2 72 40 1
L2
70
12
Bảng pa nen L1
86,5
1 2 3 4
Vít M4
Dạng khối
Vít PE bộ đấu nối dây (M4) hình MDU bộ thiết bị Xung đầu ra 113 114
Đai ốc M3
Phía Khối đấu nối dây Đầu nối MDU
40 <Gắn cầu dao>
trên
Mặt cắt bảng
pa nen phía trước Khối đấu nối dây
B
85
90
96
72
Vít L1L2
Dòng rò
1 2 3 4 5 6
M3,5
8,5
NF630-HEP
383 221 hoặc thanh chắn cách điện. 1 2 3 4 5 6
NF800-HEP
Cầu Dao Được liệt
Không truyền dẫn FG
kê UL 489
Phía màn trị được thể hiện trong hình dưới, và <Gắn bảng pa nen>
8
hình/vận hành phải cách đường dây phân phối 10cm 7
6
75 Bảng pa nen Độ dày bảng trở lên. 5
70 pa nen 4
12
3
1-3,2mm 2
1
28,5
Tấm giữ
bảng pa nen 75 R2
72 76 Nguồn điện
L2
Vít M3 L1
Khác
38 điều khiển
Đầu nối
86,5
Vít PE bộ đấu
90
Phía Đai ốc M3 3
A
MDU 1 2 4
trên nối dây (M4)
SLD DG DB DA
40
Phần màn
Để lắp đặt 5 6 7 8
hình MDU
48
M3 bộ thiết bị SLD DG DB DA
85
90
96
BH
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model BH BH-P
Số cực 1 2 3 1 2 3
BH-P
Dòng định mức (A)
70 70; 100 70; 100 70 70; 100 70; 100
ở nhiệt độ môi trường 40˚C
AC 230/400 230/400
Điện áp định mức (V)
DC 125 125
Công suất AC230/400V 3 − 3 −
IEC 60898
đoản mạch AC400V − 3 − 3
định mức (kA) − DC125V 1 1
BH BH-P
1 giờ
Thông số kỹ
100
Kết nối
2 phút
95
1 phút
90
30 giây
Thời gian vận hành
85
20 giây 0 10 20 30 40 50 60
Tối đa
Đặc điểm và
10 giây
5 giây
Tối thiểu
2 giây
1 giây
Lắp đặt và
0,5 giây
Kết nối
0,2 giây
0,1 giây
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
0,05 giây
Dạng khối
0,02 giây
0,01 giây
1 1,13 1,45 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40
71,5
74
100
113
Vít M5 0,8
73
95
57
95
Cầu dao Bộ
Trung
Đo lường
Hiển thị
tâm cầu
dao
25 25 25 60,5
Khe gắn
25 50 57,5
25 50 75 65,5
25 50 75 Lỗ gắn φ 4,5
63,5
77,5
22 47 47 20,5 45,5 70,5 79
Khác
φ
6
5,5
12
4,5
14
1 cực 2 cực 3 cực
Lưu ý Sử dụng hai giá gắn cho cầu dao một cực và bốn giá gắn cho
cầu dao 2 cực và 3 cực.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 737
BH-S
BH-S
Thông số kỹ
125
Lắp đặt và
2 phút
Kết nối
95
Tối đa
1 phút 90
85
30 giây
Thời gian vận hành
80
20 giây 0 10 20 30 40 50 60
Đặc điểm và
10 giây
Kích thước
Tối thiểu
5 giây
2 giây
1 giây
Lắp đặt và
0,5 giây
Kết nối
0,2 giây
0,1 giây
Loại B Loại C Loại D
0,05 giây
0,01 giây
1 1,13 1,45 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40
Dòng rò
Bản vẽ Kích thước
•BH-S Giá gắn Vít M5 0,8
Cầu Dao Được liệt
32
(phía tuyến và phía có tải)
kê UL 489
100
113
73
95
57
95
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
25 50 Lỗ gắn 57,5
25 50 75 φ 4,5 63,5
76
Khác
φ 5,5
5,5
12
1 cực 2 cực 3 cực 13,5
Khoan bộ dẫn điện
Lưu ý Sử dụng hai giá gắn cho cầu dao một cực và bốn giá gắn cho
cầu dao 2 cực và 3 cực.
738 Đặc điểm và Kích thước Cầu dao Loại nhỏ
BH-PS
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model BH-PS M3 BH-PS M9
Số cực 1 2 3 1 2 3
10; 15; 20; 6; 10; 16; 10; 16; 20; 10; 16; 20;
Dòng định mức (A) 10; 15; 20; 30; 15; 20; 30;
30; 40; 50; 20; (25); 32; (25); 32; 40; (25); 32; 40;
ở nhiệt độ môi trường 40°C 40; 50; 60 40; 50; 60
60 40; 50; 60 50; 60 50; 60
AC 230/400 400 400 230/400 400 400
Điện áp định mức (V)
DC − 125 − −
Công suất AC230/400V 3 − 9 −
IEC 60898
đoản mạch AC400V − 3 − 9
định mức (kA) − DC125V − 1 − −
BH-PS
100
2 phút 95
Tối đa
1 phút 90
85
30 giây
Thời gian vận hành
80
20 giây
Đặc điểm và
0 10 20 30 40 50 60
Kích thước
2 giây
1 giây
Lắp đặt và
Kết nối
0,5 giây
0,2 giây
0,1 giây
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
0,02 giây
0,01 giây
1 1,13 1,45 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 40
7,5
(phía tuyến)
57,5
71,5
81,5
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
25 25 25 60,5
25 50 75 65,5
Vít M5 0,8 Khe gắn
79
Khác
22 47 72
4,5
BH-D6
BH-D10
(*1) (*1) (*1)
Cắt điện tức thời Loại B, C, D Loại B, C Loại B, C, D Loại B, C
Điện áp cách điện định mức Ui (V) 440 440 250
0,5; 1; 1,6; 2; 0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6;
Dòng định mức In (A) 0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13; 3; 4; 6; 10; 0,5; 1; 1,6; 2; 3; 4; 6; 10; 13; 10; 13;
ở nhiệt độ môi trường 30°C 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63 13; 16; 20; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63 16; 20; 25; 32; 40;
25; 32; 40 50; 63
230V 6 − 6 10 − 6 −
Công IEC60898-1
suất GB10963.1 AC 230/400V 6 − − 10 − 6 −
đoản (Icn)
400V − 6 − − 10 − 6
mạch
định mức IEC60898-2 125V − − 10 −
(kA) GB10963.2 DC
(Icn) 250V − − − 10
Lưu ý *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng).
BH-D6
4 giờ
4 giờ
Thông số kỹ
2 giờ
Đặc điểm Vận hành 2 giờ
2 giờ Đặc điểm Vận hành Đặc điểm Vận hành
1 giờ Loại : BH-D6,BH-10(Loại B,C)
1 giờ Loại : BH-D6,BH-D10(Loại D) 1 giờ Loại : BH-D10(Loại B,C)
30 phút Dòng định mức : AC 0,5A-63A
Dòng định mức : AC 0,5A-63A Dòng định mức : DC 0,5A-63A
20 phút Nhiệt độ môi trường : 30°C 30 phút 30 phút
20 phút Nhiệt độ môi trường : 30°C 20 phút Nhiệt độ môi trường : 30°C
10 phút
10 phút 10 phút
5 phút
5 phút 5 phút
2 phút
2 phút 2 phút
Tối đa
Lắp đặt và
1 phút
Thời gian vận hành
Tối đa
Kết nối
1 phút (0,5A-4A) 1 phút
30 giây
20 giây 30 giây Tối đa(13A-63A) 30 giây
20 giây 20 giây
10 giây
10 giây Tối đa(6A-10A) 10 giây
5 giây
5 giây 5 giây
2 giây
2 giây 2 giây
1 giây Tối thiểu
Đặc điểm và
Tối thiểu
Kích thước
1 giây Tối thiểu 1 giây
0,5 giây
0,5 giây 0,5 giây
0,2 giây B C 0,2 giây 0,2 giây B C
0,1 giây
0,1 giây 0,1 giây
0,05 giây
0,05 giây 0,05 giây
0,02 giây
0,02 giây 0,02 giây
0,01 giây
0,01 giây
Lắp đặt và
0,6 0,7 1 1,13 1,45 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30 0,01 giây
0,6 0,7 1 1,13 1,45 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30
Kết nối
0,6 0,7 1 1,13 1,45 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30
100% dòng điện định mức 100% dòng điện định mức
100% dòng điện định mức
Dòng rò
Bù nhiệt môi trường
44,5
130
Nhiệt độ môi trường
45
87
120
Cầu Dao Được liệt
Định mức dòng điện (%)
kê UL 489
định mức
18
110
18 36 18 17 44 6
36 54 54 70 tối đa
100
72
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
90
80
Bộ đấu nối dây không hàn –10 0 10 20 30 40 50
1P 2P 3P 4P
740 Cầu dao Loại nhỏ·Cầu Dao chống Dòng Dư Đặc điểm và Kích thước
BH-DN
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model BH-DN
Số cực (P) 2 (1+N) (*1)
Cắt điện tức thời Loại C
Điện áp cách điện định mức Ui (V) 230
Dòng định mức In (A)
6; 10; 16; 20
ở nhiệt độ môi trường 30˚C
Công
suất đoản IEC60898-1
mạch GB10963.1 AC 230V 4,5
định mức (Icn)
(kA)
Lưu ý *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng).
BH-DN
1 phút
Thời gian vận hành
Tối đa
Kết nối
30 giây
20 giây
10 giây
5 giây
Tối thiểu
2 giây
Đặc điểm và
Kích thước
1 giây
0,5 giây
0,2 giây
0,1 giây
0,05 giây
Lắp đặt và
0,02 giây
Kết nối
0,01 giây
0,6 0,7 1 1,13 1,45 2 3 4 5 6 7 10 15 20 30
130
N
120
Định mức dòng điện (%)
kê UL 489
45
định mức
110
100
17
Cầu dao Bộ
70 tối đa
Đo lường
Hiển thị
90
44
80
–10 0 10 20 30 40 50
BV-D
BV-D
4 giờ
Thông số kỹ
1 giờ
30 phút
10 phút
Dòng không vận hành định mức
4 phút
Độ nhạy dòng điện định mức
2 phút
Lắp đặt và
Thời gian vận hành
1 phút
Kết nối
30 giây
10 giây
5 giây
2 giây
Đặc điểm và
1 giây
Kích thước
0,5 giây
0,2 giây
0,1 giây
0,04 giây
0,02 giây
Lắp đặt và
0,01 giây
Kết nối
25 50 100 500
Bộ chỉ báo
Vít M5 Nút kiểm tra dòng dư
Dòng rò
42,5
85
kê UL 489
18 17 44 6
18 54
36 70 tối đa
Cầu dao Bộ
72
Đo lường
Hiển thị
2P 4P
742 Cầu Dao chống Dòng Dư với Công tắc Cách ly Bảo vệ Quá dòng Đặc điểm và Kích thước
BV-DN
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Model BV-DN
Số cực (P) 2 (1+N) (*1)
Điện áp vận hành định mức Ue (VAC) 230
Dòng định mức In (A)
6; 10; 16; 20; 25; 32; 40
ở nhiệt độ môi trường 30˚C
Cắt điện tức thời Loại C
Độ nhạy dòng điện định mức IΔn (mA) 30; 100; 300
Thời gian vận hành tối đa ở 5IΔn (giây) 0,04
Độ nhạy dòng điện mạch động Loại AC
Vận hành dòng dư Phụ thuộc vào điện áp đường dây
Lưu ý *1 cực N là cực trung tính được chuyển đổi (không có thiết bị bảo vệ quá dòng).
BV-DN
4 giờ
4 giờ
thuật Chi tiết
2 giờ
2 giờ
Loại : BV-DN 1 giờ
1 giờ
Dòng định mức : 6A-40A
30 phút
30 phút Nhiệt độ môi trường:30°C
20 phút
10 phút
10 phút
1 phút
Thời gian vận hành
Tối đa 30 giây
30 giây
20 giây
10 giây
10 giây
5 giây 5 giây
Tối thiểu 2 giây
2 giây
Đặc điểm và
Kích thước
1 giây
1 giây
0,5 giây
0,5 giây
0,2 giây
0,2 giây
0,1 giây
0,1 giây
0,05 giây 0,04 giây
0,02 giây
0,02 giây
Lắp đặt và
0,01 giây
Kết nối
130
Nhiệt độ môi trường
36
8,4
120
Định mức dòng điện (%)
Cầu Dao Được liệt
N
kê UL 489
định mức
110
45
100
17
Cầu dao Bộ
Đo lường
90
Hiển thị
70 tối đa
80
44
–10 0 10 20 30 40 50
KB-D
KB-D
Thông số kỹ
44,5
Lắp đặt và
Kết nối
87
45
Đặc điểm và
Kích thước
18 18 36 18 17 44 6
36 54 54 70 tối đa
72
Lắp đặt và
Kết nối
Cầu dao Tự động Cầu dao Chống
Dạng khối
Bộ đấu nối dây không hàn
Dòng rò
1P 2P 3P 4P
CP30-BA
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp
Khung (A) 30
Model CP30-BA
Số cực 1 2 3
Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV) 2,5
0,1; 0,25; 0,3; 0,5;
Dòng định mức (A)
1; 2; 3; 5; 7; 10; 15; 20; 30
AC (V) 250
UL 1077 Điện áp định mức (V)
DC (V) 65 125 −
CSA C22.2
Số 235 AC 2,5kA ở 250V
DC 2,5kA ở 65V 2,5kA ở 125V −
Công suất
đoản mạch Điện áp cách điện định mức Ui (V) 250
định mức IEC 60934
AC 2,5kA ở 230V
(kA) EN 60934
DC 2,5kA ở 60V 2,5kA ở 120V −
Dòng điện (% dòng điện định mức) Dòng điện (% dòng điện định mức) Dòng điện (% dòng điện định mức) Dòng điện (% dòng điện định mức)
Lắp đặt và
Kết nối
Loại trung bình với trễ quán tính (MD) Loại chậm với trễ quán tính (SD)
Bản vẽ Kích thước 2 giờ
1 giờ
40 phút
2 giờ
1 giờ
40 phút
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
20 phút 20 phút
Dạng khối
10 phút 10 phút
•CP30-BA
6 phút 6 phút
4 phút 4 phút
2 phút 2 phút
12 29,5 47 35
Thời gian vận hành
1 phút 1 phút
Nắp bộ đấu Nắp bộ đấu Nắp bộ đấu Nắp bộ đấu nối dây 22,5 Thanh ray 30 giây 30 giây
nối dây nối dây nối dây 20 giây 20 giây
IEC 35mm
10 giây 10 giây
5 giây 5 giây
Dòng rò
2 giây 2 giây
22,5
1 giây 1 giây
ON ON ON
0,5 giây 0,5 giây
39
54
73
67
56
63
Đo lường
Bộ đấu nối dây công tắc phụ trợ hoặc báo động M3,5
Hiển thị
AXc
AXb
12
AXc
AXb
12
AXc
AXb
12
(cộng trừ vít tự lên)
(Hình ảnh thể hiện công tắc phụ trợ.
Ví dụ: Công tắc phụ trợ)
Đường cong Đặc điểm Nhiệt độ
11 11 11
AXa
14
AXa
14
AXa
14 Bộ đấu nối dây chính
(cộng trừ vít tự lên)
Tối đa M4·····20A
Trên M5········20A
Biến thiên thời gian vận hành (%)
300
250
Khác
80
70
60
12 29,5 47
-10 0 10 20 30 40 50 60
1 cực 2 cực 3 cực Nút 2-M4
Nút 2-M Nút 2-M Mô men xoắn siết chặt 1-1,4 (N·m) Nhiệt độ Môi trường (°C)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 745
(1) Kích thước của cầu dao vận hành bằng điện tử
Kết nối phía sau Kích thước khoan và các kích thước liên quan đến kết nối tương tự kích thước phần thân cầu dao. Tham khảo bản vẽ kích thước cho từng model. Lưu ý
Cắm vào rằng đối với loại kết nối phía sau, cần bốn lỗ gắn cho loại 2 cực hoặc 3 cực.
Thông số kỹ
NV125-CV, NV125-SV, NV125-HV
Kết nối phía trước
Vít gắn nắp bộ đấu nối Đường dây trung tâm của thiết bị vận hành điện tử
Thanh chắn cách điện dây mạch vận hành (phân Nắp bộ đấu nối dây mạch vận hành (Cung cấp theo tiêu chuẩn)
Bảng bộ đấu nối dây mạch
Lắp đặt và
(có thể tháo rời) nhánh M3)
Kết nối
vận hành (Vít M3,5) Mô đun cấp điện Đường dây trung tâm của
24 Cầu dao thiết bị vận hành điện tử
Cần gạt thủ công Vít M8
Tấm
50
khóa TẮT
25
45
P1 P2 S1 S2 S4 P1 P2 S1 S2 S4
Nút BẬT A B A B
Đặc điểm và
Kích thước
R1
112
130
111
78
86
80
39
41
B A B A
Công tắc lựa chọn
tự động/thủ công Đế được vận hành
bằng điện tử 61
30 Cực trung tính 158
60 Tấm mặt trước
Lắp đặt và
164 30 30 88
86 Vít M4 0,7
Kết nối
Nút MỞ (CẮT 86
ĐIỆN) 90 90 Lỗ màn hình hoặc φ 5
90 (BẬT (xanh lục), TẮT (đỏ), TRIP (vàng)) 3 cực 4 cực
120 Mặt cắt tấm trước
3 cực 4 cực Nút kiểm tra Sơ đồ khoan
Dạng khối
2. Chỉ trang bị nút kiểm tra trên cầu dao chống dòng rò.
Dòng rò
NV250-CV, NV250-SV, NV250-HV, NV250-SEV, NV250-HEV
NF125-SGV/LGV/HGV/RGV
NF160-SGV/LGV/HGV
NF250-SGV/LGV/HGV/RGV
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
khóa TẮT
45
P1 P2 S1 S2 S4 P1 P2 S1 S2 S4
Nút BẬT A B A B
R1
86
80
78
144
165
126
Khác
31
32
33
110
70
194
120
257
277
44
44 44
44
M6 hoặc φ 7
43
16
94,5
112
φ 14 bu lông M12
22 28
195
2 và 3 cực 4 cực
140 56
255
Nút cắt điện 231 168
185 Sơ đồ khoan
196
2 và 3 cực
4 cực Ghi chú: 1. Model 2 cực là bộ dẫn điện 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
φ 12,5
Đường dây trung tâm của thiết
φ7
43
47
70
234
297
120
277
Lắp đặt và
257
Kết nối
144
20
φ 12,5
φ7
44
44 Vít M6
110
141 hoặc φ 7
16
43
Đặc điểm và
Kích thước
191,5
28 292
112 φ 14 bu lông M12 352 Sơ đồ khoan
Nút cắt điện 140
231
Đường dây trung tâm của thiết Thanh chắn cách điện
bị vận hành điện tử và cầu dao Khung 600A: t=10 44
Dạng khối
vít M3,5
70
194
120
257
277
Dòng rò
44 Vít M6 44
44
hoặc φ 7
43
16
Cầu Dao Được liệt
94,5
112 22 28 195 3 cực 4 cực
kê UL 489
4 cực
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị
16
110
φ 14
φ7
48
15
290
322
275
112
φ 14
ø7
48
140
Vít M6
35 Cực trung tính 6,5 hoặc φ 7
70 141
210 191,5 Sơ đồ khoan
Khối đấu nối dây
280 mạch vận hành 292
231 vít M3,5 352
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 747
Đường dây trung tâm của thiết Đường dây trung tâm của cầu dao
bị vận hành điện tử Khối đấu nối dây
Đường dây trung tâm của thiết
bị vận hành điện tử và cầu dao Thanh chắn cách điện mạch vận hành 46
vít M3,5 8
Độ dày bộ
dẫn điện
Cầu dao
110
Cầu dao t=12 tối đa
70
275
243
120
277
44
Cực trung
tính
15 32 8
70 70
87
Vít M6
46 hoặc φ 7
Nút cắt điện
140
35 40 2 và 3 cực 4 cực
210 70 94,5
231 210 φ 14 bu lông M12 195
280 255 Sơ đồ khoan
2 và 3 cực 231
4 cực
Ghi chú: 1. Model 2 cực là bộ dẫn điện 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
Lắp đặt và
Kết nối
Đường dây trung tâm của thiết Đường dây trung tâm của Đường dây trung tâm của cầu dao
bị vận hành điện tử và cầu dao thiết bị vận hành điện tử 143
40 Độ dày bộ 64
Thanh chắn cách điện dẫn điện
Đường dây trung tâm của cầu dao 14 8
Đặc điểm và
t=8 tối đa
Kích thước
15
Cầu dao
Cầu dao
110
8 32
87
φ 14
290
290
120
277
Lắp đặt và
275
Kết nối
112
φ 14
44
φ7
23,5
87
70 Vít M6 140
8
Dạng khối
210 191,5
231 210 Khối đấu nối dây
280 mạch vận hành
292 Sơ đồ khoan
vít M3,5 352
3 cực φ 14 bu lông 231
M12
4 cực
Hiển thị
87
70
243
120
277
275
vít M3,5
8
70 Vít M6 hoặc φ 7
87
32
46
Nút cắt điện 94,5
15
40
Nút kiểm tra 195 Sơ đồ khoan
140
210 255
231 φ 14 bu lông M12
748 Cầu dao Vận hành bằng Điện tử Đặc điểm và Kích thước
375
44
13
Cực trung tính
8
70 70
80
15 32
59 Vít M8
43 hoặc φ 10
Đường dây trung tâm 140
140 của thiết bị vận hành 3 cực 4 cực
φ 13 bu lông M12 231
210 (3 cực) điện tử và cầu dao 3 cực 290
Sơ đồ khoan
Ghi chú: 1. Model 2 cực là bộ dẫn điện 3 cực với cực trung tính được tháo bỏ.
thuật Chi tiết
Thông số kỹ
(185,5)
Cầu dao
38
Đặc điểm và
Kích thước
375
vít M3,5
120
406
35
44 Đường dây trung tâm của 210
Lắp đặt và
210 280
130
115
70 70 Vít M8
69,5 hoặc φ 10
101,5
Cầu dao Chống Cầu dao Tự động
203 140
304,5 231 3 cực 4 cực
Dạng khối
263
364,5 290
Cực trung tính Sơ đồ khoan
3 cực 4 cực
Dòng rò
Cầu Dao Được liệt
kê UL 489
Cầu dao Bộ
Đo lường
Hiển thị Khác
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 749
20
109
269
61
φ 17,5
φ 9,5
100
273
38 15
44
38
60
36
Vít M8
hoặc φ 10
φ 11 70
140 231 125 38 15 Bu lông M10350 212
210 290 200
Hình chiếu mặt đáy Sơ đồ khoan
269
61
406
Lắp đặt và
120
273
Kết nối
ø17,5
ø9,5
44
18
38
54
38 18
15
Đặc điểm và
Kích thước
231 60
70 20 φ 11 106 106 Vít M8
290 125 70 hoặc φ 10
Đường dây trung tâm của 210 Bu lông M1050 318
thiết bị vận hành điện tử
280
Hình chiếu mặt đáy Sơ đồ khoan
Lắp đặt và
Kết nối
Loại dẫn động động cơ NF1600-SDW (3 cực)
Góc gắn Đinh có thể xoay 90°. Góc gắn Cầu dao
Kết nối phía sau Khối đấu nối dây mạch vận hành
vít M3,5
Dung sai
kết nối Độ dày bộ dẫn điện t=6 độ dày 75 tối đa
15
Dạng khối
20
109
61
375
406
120
233
38 15
36
44
Dòng rò
φ 17,5
38
60
φ 11
φ 9,5
Khác
20
109
61
406
120
233
375
44
φ 17,5
φ 9,5
38
38 18
15
231 60
70 φ 11 106 106
Đường dây trung tâm của 290 125 Bu lông M1050 70 Vít M8
210 318 hoặc φ 10
thiết bị vận hành điện tử
280
Hình chiếu mặt đáy Sơ đồ khoan
750
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
Tất cả các model trong sê-ri MS-T được trang bị nắp bộ đấu nối dây. Tất cả các model trong sê-ri MS-T được trang bị nắp bộ đấu nối dây.
Ngoài ra, sê-ri này bao gồm nhiều cuộn dây vận hành.(10-32A) Ngoài ra, sê-ri này bao gồm nhiều cuộn dây vận hành.(10-32A)
Có thể được sử dụng như rơ le điều khiển cho công tắc từ, v.v., Có thể được sử dụng để bảo vệ động cơ chống cháy nổ khi bị quá tải hoặc
bằng cách sử dụng số lượng lớn các tiếp điểm để truyền tín hiệu. bị khóa.
Dòng sản phẩm công tắc từ tính của chúng tôi đáp ứng các nhu cầu Chúng tôi có dòng sản phẩm chuyển đổi tần số cao, bảo trì miễn phí, các
đa dạng khách hàng. sản phẩm tuổi thọ cao lý tưởng cho các ứng dụng có chuyển đổi không
mong muốn.
Những sản phẩm này có thể dễ dàng gắn vào, hoặc kết hợp với, các công Dòng sản phẩm đa dạng các thiết bị liên quan của chúng tôi lý tưởng cho
tắc từ tính, rơ le công tắc và rơ le nhiệt. việc điều khiển hoặc bảo vệ động cơ và các thiết bị khác.
Có nhiều tùy chọn có sẵn đã được thiết kế có tính đến sự an toàn và tính
dễ sử dụng.
Các lựa chọn Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật
Trang 765 Trang 793 Trang 799
752
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
MSOD-N
SD-N
• Có thể được sử dụng cho các hoạt động • Áp dụng đối với hoạt động xoay bình • Có thể được sử dụng • Trạng thái của công tắc được
mục đích chung như khởi động và dừng thường và xoay đảo ngược, và phanh pha với mạch điều khiển duy trì một cách cơ học, vì vậy sẽ
Danh sách các
động cơ hoặc để bảo vệ động cơ khỏi cháy. đảo ngược (chốt), cùng với việc sử dụng DC. (Mạch chính có thể không xảy ra nhả công tắc trong
Model
Sê-ri MS-T
Hình dạng bên ngoài của các model tiêu biểu
Rơ le Quá tải
Nhiệt
Sê-ri MS-N
• Đảm bảo an toàn trong quá trình kiểm tra bảo trì, • Bởi vì chỉ có 3 tiếp điểm chính và không có tiếp • Có thể được sử dụng để bảo vệ động cơ chống
chẳng hạn như bằng cách cho phép vận hành đấu điểm phụ trợ được lắp đặt, giảm diện tích tiếp xúc cháy nổ khi bị quá tải hoặc bị khóa. Model bảo
vệ chống lỗi pha quá tải (TH-T/NhKP), model cắt
dây dễ dàng và bảo vệ chống sốc điện mà không khi gắn vào bảng mạch.
Động cơ
Cầu dao
Bộ khởi động Từ với các Chức năng Bộ khởi động Từ với Rơ le Nhiệt và Bộ khởi động Từ với Rơ le Bộ khởi động Từ với công tắc
Loại mở trễ
bảo vệ chống Sự cố Pha, Quá tải Bộ điện kháng Bão hòa Nhiệt Cắt điện nhanh Nút Bấm
Tính năng/
MS-NPM
Tóm tắt
• Công tắc ngăn sụt áp tức thời khi • Chức năng bảo vệ được cung • Khả năng bảo vệ chống quá tải • Thích hợp cho bảo vệ động cơ • Bởi vì có một nút nhấn được tích
kết nối động cơ, do sụt điện áp tạm cấp chống quá tải động cơ, khóa và khóa, và ngăn chuyển động với thời gian ngắn cho phép hợp vào bộ khởi động từ, thiết bị
Model
tương tự.
Bộ khởi động hoặc công tắc vẫn cho các động cơ có thời gian hạn như động cơ dưới nước và lắp đặt một nút nhấn riêng biệt.
đóng từ 1 đến 4 giây. khởi động dài hoặc dòng điện máy nén.
• Mục đích sử dụng
kích từ lớn.
• Mạch bộ nhớ tạm thời cho các
thuật
Tiêu chuẩn (Loại vận hành Loại vận hành bằng nguồn
Loại chốt băng cơ khí Loại mở trễ Với bộ đấu nối dây nhanh
bằng nguồn điện xoay chiều) điện một chiều
Nhiệt
SR-T SRL-T SR-ThDL SR-ThBC
Rơ le Công tắc
Bộ Tùy chọn
SR-N/SR-K
Công tắc Bán
• Có thể được sử dụng như rơ le • Có thể được sử dụng với mạch • Trạng thái của công tắc được • Công tắc ngăn sụt áp tức thời • Đảm bảo an toàn trong quá
điều khiển cho công tắc từ, v.v., điều khiển DC. duy trì một cách cơ học, vì vậy sẽ khi kết nối động cơ, do sụt điện trình kiểm tra bảo trì, chẳng hạn
bằng cách sử dụng số lượng lớn (Phần tiếp điểm có thể được sử không xảy ra nhả công tắc trong áp tạm thời hoặc ngắt điện do như bằng cách cho phép vận
Động cơ
Cầu dao
các tiếp điểm điện tử để truyền dụng với cả dòng điện xoay thời gian mất điện hoặc giảm sét hoặc tương tự. hành đấu dây dễ dàng và bảo vệ
tín hiệu. chiều hoặc dòng điện một chiều) điện áp nguồn. Bộ khởi động hoặc công tắc vẫn chống sốc điện mà không cần
đóng từ 1 đến 4 giây. lắp đặt nắp bảo vệ.
754
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
Thiết kế sản Bộ thiết bị Tùy chọn (Bộ khởi động Từ/Công tắc Từ/Rơ le Công tắc)
phẩm theo
mục đích Sê-ri UT Sê-ri UN
Hình dạng bên ngoài của các model tiêu biểu
Bộ nắp bảo vệ cho các Bộ nắp bảo vệ cho bộ Bộ chống sốc điện hấp thụ
bộ phận nạp đấu nối dây cho cuộn dây vận hành
UN-CV/UN-CZ UN-CW UN-SA
Khối tiếp điểm phụ trợ Bộ tiếp điểm phụ trợ với tiếp Bộ giao diện DC/AC cho
UN-AX điểm cho các tín hiệu mức thấp cuộn vận hành
UN-LL22 UN-SY
• Những sản phẩm này có thể dễ dàng gắn vào, hoặc kết hợp với, các công tắc từ, rơ le công tắc và rơ le nhiệt. Vui lòng chọn sản phẩm thích hợp để phù hợp
với mục đích dự định của bạn.
Danh sách các
• UN-CV/CZ: Bảo vệ bộ phận nạp • UN-CW: Bảo vệ bộ phận đấu nối dây
• UT/UN-SA: Khử quá điện áp thao tác ở cuộn dây • UT/UN-AX: Tăng số lượng các tiếp điểm phụ trợ
Mục đích/ • UN-LL: Chuyển mạch điện áp thấp và dòng điện nhỏ
Chức năng • UN-SY: Cho phép chuyển đổi công tắc từ vận hành trên dòng điện xoay chiều bằng
phẩm lựa chọn
phẩm theo
mục đích Bộ thiết bị Tùy chọn để Sử dụng với
Công tắc Bán Dẫn Rơ le Bảo vệ Động cơ Điện
Công tắc Bán Dẫn
Bộ khởi động Từ/
Công tắc
US-N UA-SH
Rơ le Công tắc
Bộ dẫn động
US-K UA-DR1
ET-N
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
US-H
UA-PC
• Chuyển đổi tần số cao, bảo trì miễn phí, các sản phẩm • Phạm vi ứng dụng được mở rộng khi sử dụng kết • Rơ le bảo vệ động cơ điện tử có khả năng bảo vệ
tuổi thọ cao lý tưởng cho các ứng dụng có chuyển đổi hợp với các công tắc bán dẫn sê-ri US-N/K US-H. chống quá tải, khóa và lỗi pha trong quá trình
không mong muốn. • Mục đích sử dụng khởi động và vận hành các động cơ dòng điện
Động cơ
Cầu dao
• Mục đích sử dụng • UA-DR1: Để kiểm soát mạch điều khiển dòng
xoay chiều, và phát hiện đảo ngược pha.
• Các cơ sở như khách sạn và phòng sạch điện xoay chiều
Mục đích/ • Công tắc tải bộ phát nhiệt cho các thiết bị như máy • UA-PC: Để điều khiển nguồn điện
Chức năng ép phun
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 755
Công tắc Giao diện DC Công tắc Tiếp điểm Chính NC Công tắc DC Công tắc Chân không Điện áp Trung bình
MSOD-Q
Tính năng/
Tóm tắt
SD-QR (Đảo ngược)
• Có thể được vận hành trực tiếp • Sử dụng các tiếp điểm b (luôn là các tiếp • Có thể được sử dụng để điều khiển • Công tắc từ công suất cao an toàn đặc biệt
bằng cách sử dụng đầu ra transistor điểm đóng) như các tiếp điểm mạch chính, động cơ dòng điện một chiều 440V không phóng điện hồ quang, nhờ cầu dao bên
Model
điều khiển động cơ và công tắc nguồn điện dòng điện một chiều chung
v.v. cho các mạch đèn điện.
• Mục đích sử dụng • Mục đích sử dụng
• Cho các mạch ngắn trong kháng trở khởi • Bộ điều khiển cho động cơ tốc độ
động của động cơ biến đổi
Thông số kỹ
Điện áp Thấp /
Các thành phần Liên quan
thuật
Bộ khởi động Điện áp Giảm
Rơ le Thời gian Trễ Khí nén Rơ le Phát hiện Điện áp Rơ le Khởi động Lại Bộ khởi động Sao-Tam giác
• Bộ hẹn giờ khí nén dùng trong các • Có thể được sử dụng để phát hiện sụt • Rơ le tự động khởi động lại thiết bị có tải, • Có thể được sử dụng để giảm sốc điện và
khoảng thời gian từ 0,1 và 60 giây khi điện áp nguồn điện, ví dụ như để chuyển đã dừng lại do sụt điện áp trong một thời cơ khí bằng cách giảm điện áp khởi động
không cần thời gian chính xác. đổi sang máy phát điện tư nhân do mất gian ngắn, cắt điện tạm thời, ngay khi và kiểm soát mô men xoắn khởi động.
Động cơ
Cầu dao
điện, hoặc khi được sử dụng trong trường được cấp điện trở lại.
hợp báo động sụt điện áp. • Mục đích sử dụng
• Mạch quá tải động cơ và bộ phát nhiệt
cho nhiều loại nhà máy công nghiệp
khác nhau
756
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
Model khung 10A nhỏ hơn 16% với chiều rộng chỉ 36mm!!
Có một câu nói rằng "mỗi bit đều rất ý nghĩa" và giờ đây với Công tắc Từ tính đa năng nhỏ nhất* ngành trong dòng sản
phẩm này, khách hàng có thể dễ dàng giảm kích thước các bảng mạch hơn bao giờ hết.
*dựa trên một cuộc khảo sát về Công tắc Từ tính loại khung 10A được tiến hành cho Mitsubishi Electric vào tháng 9 năm 2012
Ví dụ: Vị trí 5 bộ được sắp xếp
43mm × 5 bộ = 215mm
Kích thước
thực
Tính năng/
Tóm tắt
Giảm
7mm!
Danh sách các
Giảm
35mm!
phẩm lựa chọn
Đặt hàng Sản
Quy trình
36mm × 5 bộ = 180mm
Thông số kỹ
thuật
43 43 53 63 75
S-N10 S-N11 (Phụ trợ 1 cực) S-N12 (Phụ trợ 2 cực) S-N20 S-N25
36 43 43 63
Rơ le Công tắc
(Ví dụ)
m!
Dẫn
-17m
Thiết kế siêu mỏng mới cũng đã được áp dụng cho
các khoá liên động cơ khí được sử dụng để tạo ra các
cấu hình Công tắc Từ tính Đảo ngược, giúp tiết kiệm
Động cơ
Cầu dao
Tính năng/
Tóm tắt
ối dây
bộ đấu n
Một nắp ồm theo tiêu
og
được ba g công tắc!!
on
chu tr
ẩ n
Thông số kỹ
Các sê-ri ST mới có nhiều cuộn dây vận hành mới, có nghĩa là cần thay đổi ít hơn 50% để mở rộng phạm vi điện áp
thuật
24-550V so với các sê-ri SN trước đó. Điều này có nghĩa là ít gánh nặng dự trữ hơn cho người dùng lưu trữ bộ phận
chính hoặc phụ tùng.
Rơ le Quá tải
Nhiệt
48VAC 48–50 48–50 100VAC 100–127
100VAC 100 100–110 200VAC 200–240
120VAC 110–120 115–120 300VAC 260–300
Rơ le Công tắc
Một sản phẩm bền vững trong môi trường khắc nghiệt - theo tiêu chuẩn
Động cơ
Cầu dao
Xử lý nhiệt đới hóa, xử lý chống ăn mòn và khả năng phản ứng-nhiệt độ thấp hiện là tiêu chuẩn trong các dòng Công
tắc Từ tính loại S-T, vì vậy khách hàng của chúng tôi không cần phải lo lắng về những phiên bản mà họ đặt hàng. (Lưu
ý Bộ khởi động Từ MSO-T và TH-T và quá tải nhiệt chỉ được xử lý chống ăn mòn)
758
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
Sê-ri MS-T tuân theo DIN EN 50274/VDE 0660 Teil 514 về "Bảo vệ
ngón tay (tránh bị kẹp ngón tay)"
Tính năng/
Tóm tắt
Danh sách các
Tiếp điểm phụ trợ Sê-ri MS-T có thể vận hành với
tải trọng nhẹ 20V 3mA giúp dễ dàng điều
khiển/vận hành trực tiếp từ đầu ra PLC.
Thông số kỹ
thuật
Bộ khởi động Từ/
Công tắc
Nắp bộ đấu nối dây tích hợp có thêm một lợi ích trong đó chúng đóng vai trò là phần dẫn hướng để cải thiện hiệu
quả đấu dây và giữ vít bộ đấu nối dây đúng vị trí: không làm thất lạc, không làm rơi hoặc gây khó lắp lại vít vào khối
đấu nối dây, giúp đấu dây nhanh chóng hiệu quả. Bộ đấu nối dây nhanh (tên model với hậu tố "BC") cũng có sẵn để
Bộ Tùy chọn
cải thiện hơn nữa hiệu quả đấu dây, khả năng làm việc và năng suất.
ây
Đấu d !
ng
dễ dà
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
(1) Giá giữ vít nâng vít lên. (2) Chèn một đầu kẹp dạng vòng vào (3) Siết chặt vít
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 759
ỏ
bị loại nh
Bộ thiết iện
h u c ầ u về dây đ
n
Tính năng/
Tóm tắt
Danh sách các
Được sản xuất
Model
phẩm lựa chọn
Đặt hàng Sản
Quy trình
Tiêu chuẩn toàn cầu
Thông số kỹ
thuật
Sự tin cậy của bạn: Được chứng nhận
Nhiều khách hàng tham gia hoạt động kinh doanh có nghĩa là họ có thể xuất khẩu sang các nước trên thế giới và do
Công tắc
đang nỗ lực đạt tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn vận chuyển khác để giúp bạn "yên tâm".
Tiêu chuẩn áp dụng Tiêu chuẩn chứng nhận an toàn
Quốc tế Nhật Bản Các quốc gia thuộc châu Âu Trung Quốc Hoa Kỳ & Canada
Rơ le Quá tải
EN
Nhiệt
Quyền chứng nhận GB
Tiêu chuẩn Chỉ thị EC
IEC JIS
Lưu ý
Rơ le Công tắc
Lưu ý : Cũng phù hợp với các yêu cầu về tiếp điểm gương tuân theo IEC60947-4-1 Phụ lục F.
Đạt được giá trị SCCR cao hơn bằng cách sử dụng Cầu dao Động cơ
Bộ Tùy chọn
Khi Sê-ri MMP-T và Sê-ri MS-T được sử dụng cùng nhau, có thể đạt được giá trị SCCR (Định mức dòng đoản mạch
UL) cao hơn. Đó sẽ là một sự hỗ trợ tuyệt vời cho doanh nghiệp của bạn ở Bắc Mỹ.
Công tắc Bán
Dẫn
Giá trị
Động cơ
Cầu dao
SCCR tăng
760
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
Khung T10 T12 T20 T21 T25 T32 N10 N11 N12 N18 N20 N21 N25 N35 N50 N65 N80 N95 N125 N150 N180 N220 N300 N400 N600 N800
Danh mục AC-3 220V 2,5 3,5 4,5 5,5 7,5 7,5 2,5 3,5 3,5 4,5 5,5 5,5 7,5 11 15 18,5 22 30 37 45 55 75 90 125 190 220
Công suất định mức [kW] 440V 4 5,5 7,5 11 15 15 4 5,5 5,5 7,5 11 11 15 18,5 22 30 45 55 60 75 90 132 160 220 330 440
Tiếp điểm phụ trợ Tiêu chuẩn 1a 1a1b 1a1b 2a2b 2a2b — 1a 1a 1a1b — 1a1b 2a2b
Tên Model (Lưu ý 4) Đặc biệt 1b 2a,2b 2a — — — 1b 1b 2a,2b — 2a — — — — — — — — — — — — — — —
Tiêu chuẩn MS- — — — — — —
Loại mở
Tóm tắt
Loại mở
— — — — — — — — — — —
Có bộ chống sốc điện hấp thụ SD-SA — — — — — — — — — — — — — — — — — —
Loại chuyển động nhanh S-QM — — — — — — — — — — — — — — — —
Bộ khởi động Từ/
Mới ra mắt
Khung T18 T25 N12 N18 N20 N20TA N60 N60TA N120 N120TA N220 N400 N600
Ký hiệu bộ phát nhiệt 0,12 đến 15 0,24 đến 22 0,12 đến 11 1,3 đến 15 0,24 đến 15 22 đến 29 15 đến 54 67 đến 82 42 đến 82 105 đến 125 82 đến 180 105 đến 330 250 đến 660
Tiêu chuẩn TH-
Bộ Tùy chọn
TH-FSKP — — — — — — — — — — —
Loại cắt điện nhanh 3 yếu tố
TH-KF — — — — — — — —
Có nắp bộ đấu nối dây TH-CX — — — — — — —
Với bộ đấu nối dây nhanh TH-BC — — — — — — — — — — —
Động cơ
Cầu dao
Lưu ý 1: : Sẵn sàng ra mắt. : Sẵn sàng ra mắt trong tương lai. - : Chưa có kế hoạch ra mắt.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 761
2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2× 2×
Khung
T10 T12 T20 T21 T25 T32 N10 N11 N18 N20 N21 N25 N35 N50 N65 N80 N95 N125 N150 N180 N220 N300 N400 N600 N800
Danh mục AC-3 220V 2,5 3,5 4,5 5,5 7,5 7,5 2,5 3,5 4,5 5,5 5,5 7,5 11 15 18,5 22 30 37 45 55 75 90 125 190 220
Công suất định mức [kW] 440V 4 5,5 7,5 11 15 15 4 5,5 7,5 11 11 15 18,5 22 30 45 55 60 75 90 132 160 220 330 440
(1a×2) (1a1b×2)+ (1a×2) (1a×2) 2a2b 1a1b
Tiêu chuẩn 2a2b×2 2a2b×2 3a3b×2 4a4b×2
Tiếp điểm phụ trợ +2b 2b +2b +2b ×2 ×2
(1b×2) (2a×2)+ (1b×2) (1a×2)
(Lưu ý 4 đến 6) Đặc biệt – – – – – – – – – – – – – – – – – – – –
Tên Model +2b 2b +2b +2b
Tiêu chuẩn MS-
Kín
Tính năng/
Tóm tắt
Với bộ đấu nối dây nhanh MSO-BC
Tiêu chuẩn S-
Loại vận hành bằng
nguồn điện một chiều SD-
Công tắc Từ tính
Model
Loại mở
xuất
(Lưu ý 2)
Thông số kỹ
Lưu ý 5: Để sắp xếp tiếp điểm phụ trợ trong loại Đảo ngược, X2 được thể hiện như là phần sắp xếp tiếp điểm phụ trợ của hai Công tắc Từ tính. Vui lòng ghi rõ cách sắp xếp tiếp điểm mà hai khối chính được kết hợp phải được ký hiệu.<Ví
thuật
dụ ký hiệu> Trong trường hợp 1b x 2 + 2b: 2B
Lưu ý 6: Cách sắp xếp tiếp điểm phụ trợ cho loại chốt cơ khí là khác nhau. Để biết chi tiết, vui lòng tham khảo Catalô cho MS-N.
Công tắc
Mới ra mắt
Khung T5 T9 N4 N5 N8
Số tiếp điểm 5 9 4 5 8
5a 9a 4a 5a 8a
Rơ le Quá tải
4a1b 7a2b 3a1b 4a1b 7a1b
Sắp xếp tiếp điểm
Nhiệt
3a3b 6a2b
3a2b 5a4b 2a2b 5a3b
2a3b 4a4b
Tiêu chuẩn SR-
Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều SRD-
Rơ le Công tắc
Loại cơ bản Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt Vận hành nút nhấn (Chỉ có loại không đảo ngược)
MS Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều Không có mã Cài lại thủ công (tiêu chuẩn) Không có mã Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn không có nút nhấn
AR Tự động cài lại PM Có nút nhấn (có chức năng cài lại nhiệt)
Không Đảo ngược/Đảo ngược Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp PS Có nút nhấn (không có chức năng cài lại nhiệt)
Không có mã Không Đảo ngược Không có mã Với Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố
Thông số kỹ thuật cuộn dây vận hành
2✕ Đảo ngược KP Với Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố
Không có mã Tiêu chuẩn
Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt
FS điện nhanh 2 yếu tố SA Có bộ chống sốc điện hấp thụ
Kích thước khung
Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt
T10, T12, T21 FSKP điện nhanh 3 yếu tố
MS 2✕ N21 KP SA PM CN
Tính năng/
Tóm tắt
Loại cơ bản Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt Tuân thủ tiêu chuẩn Model sử dụng
MS Kín (loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều) Không có mã Cài lại thủ công (tiêu chuẩn) Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
AR Tự động cài lại CN Sản phẩm được Chứng nhận CCC N10 đến N400
Không Đảo ngược/Đảo ngược *
Danh sách các
N10 đến N400 Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện
KF
Quy trình
nhanh 3 yếu tố (N10 đến N95) Thông số kỹ thuật cuộn dây vận hành Model sử dụng
Được sử dụng cho động cơ một pha (model không đảo ngược N10 đến N35) Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
DP Cho động cơ một pha SA Có bộ chống sốc điện hấp thụ N10 đến N35
QM Loại chuyển động nhanh N50 đến N400
Thông số kỹ
MSO 2✕ T10 BC KP SA YS
Bộ khởi động Từ/
MSO Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều Không có mã Tiêu chuẩn
T10 đến T25
Loại vận hành bằng dòng điện BC Với bộ đấu nối dây nhanh
MSOL xoay chiều với chốt cơ học
Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt Môi trường cụ thể Model sử dụng
Không Đảo ngược/Đảo ngược
Không có mã Cài lại thủ công (tiêu chuẩn)
Rơ le Quá tải
MSO 2✕ N21 CX KP SA YN
Công tắc Bán
* MSO Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
Dẫn
Không có mã Cài lại thủ công (tiêu chuẩn) YS Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn N10 đến N400
Không Đảo ngược/Đảo ngược AR Tự động cài lại
Không có mã Không Đảo ngược Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành Model sử dụng
Đảo ngược (không cần thiết Không có mã Với Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
2✕
* cho KR11, QR11 đến QR19)
KP Với Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố
* SA Có bộ chống sốc điện hấp thụ N10 đến N35
QM Loại chuyển động nhanh N50 đến N400
Kích thước khung
* SR Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện chậm 2 yếu tố
DL Loại mở trễ N12 đến N400
N10 đến N400
* KPSR Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện chậm 3 yếu tố
Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện
FS nhanh 2 yếu tố (N20 đến N95)
Q11 đến Q19,
QR11 đến QR19 (chỉ có MSOD) Với Rơ le Quá tải Nhiệt loại cắt điện
KF nhanh 3 yếu tố (N10 đến N95)
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 763
Công tắc Từ
Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành Model sử dụng
Không Đảo ngược/Đảo ngược
Không có mã Tiêu chuẩn
Không có mã Không Đảo ngược T10 đến T32
SA Có bộ chống sốc điện hấp thụ
2✕ Đảo ngược
DL Loại mở trễ T12, T21
S 2✕ N21 CX SA YN
Loại cơ bản Tấm chắn Model sử dụng Tuân thủ Tiêu chuẩn và Ứng dụng Đặc biệt Model sử dụng
S Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
SD Loại vận hành bằng nguồn điện một chiều N10 đến N65
Loại vận hành bằng dòng điện * CX Với bộ đấu nối
dây CAN
(N50 & N65 có nắp bộ * CN Sản phẩm được Chứng nhận CCC N600, N800, F20 đến F50
Tính năng/
Loại vận hành bằng dòng điện
Tóm tắt
SLD một chiều với chốt cơ học Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành Model sử dụng Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri Thông số kỹ thuật xử lý
YS chống ăn mòn N10 đến N400
Không Đảo ngược/Đảo ngược SA Có bộ chống sốc điện hấp thụ N10 đến N35
Không có mã Không Đảo ngược
* LT Thông số kỹ thuật nhiệt độ thấp S-N10 đến N800
QM Loại chuyển động nhanh N50 đến N400
Model
Kích thước khung Với tiếp điểm phụ trợ đặc biệt Model sử dụng
N10 đến N800, N18 đến N48 Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
Quy trình
QR11 đến QR19 (chỉ có SD) HM Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn N80 đến N800
Thông số kỹ
thuật
Loại cơ bản Phương pháp cài lại Rơ le Quá tải Nhiệt
TH Rơ le Quá tải Nhiệt Không có mã Cài lại thủ công (tiêu chuẩn)
Công tắc
Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp
T18, T25 Môi trường cụ thể Model sử dụng
Không có mã Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố
Lưu ý: Phân loại kích thước khung theo kiểu gắn KP Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố Không có mã Tiêu chuẩn
SR Loại cắt điện chậm 2 yếu tố (có bộ điện kháng bão hòa) Thông số kỹ thuật xử lý T18, T25
<Bộ khởi động Từ để gắn độc lập> YS
T25 chống ăn mòn
Rơ le Quá tải
KPSR Loại cắt điện chậm 3 yếu tố (có bộ điện kháng bão hòa)
<Cho công tắc từ>
Nhiệt
T18 FS Loại cắt điện nhanh 2 yếu tố
FSKP Loại cắt điện nhanh 3 yếu tố
TH N20 CX KP YN
Bộ Tùy chọn
N12 đến N600 Không có mã Rơ le Quá tải Nhiệt 2 yếu tố Môi trường cụ thể Model sử dụng
Dẫn
KP Rơ le Quá tải Nhiệt 3 yếu tố Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
Lưu ý: Phân loại kích thước khung theo hình dạng
Thông số kỹ thuật xử lý
của phụ tùng * SR Loại cắt điện chậm 2 yếu tố (có bộ điện kháng bão hòa) YS chống ăn mòn Tất cả các sê-ri
<Cho cả bộ khởi động từ và phụ tùng đơn
lẻ> * KPSR Loại cắt điện chậm 3 yếu tố (có bộ điện kháng bão hòa)
N20, N60, N120 FS Loại cắt điện nhanh 2 yếu tố (N20 đến N60TA)
Động cơ
Cầu dao
<Cho công tắc từ> KF Loại cắt điện nhanh 3 yếu tố (N12 đến N60TA)
N12, N18, N20TA, N60TA
N120TA, N220RH, N400RH
<Cho phụ tùng đơn lẻ / phụ tùng đến Tấm chắn Model sử dụng
thanh ray tiêu chuẩn rộng 35mm> Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
Bộ N12+UN-HZ12
Bộ N20+UN-RM20 Với bộ đấu nối dây CAN N12 đến N20TA
<Cho phụ tùng đơn lẻ> * CX
Có nắp bộ đấu nối dây N60
N120TAHZ, N220HZ,
N400HZ, N600 * CXHZ Phụ tùng đơn lẻ với bộ đấu nối dây CAN N20
764 Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
SR T5 BC SA
Loại cơ bản Tấm chắn Model sử dụng Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành Model sử dụng
SR Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều Không có mã Tiêu chuẩn Không có mã Tiêu chuẩn
T5, T9 T5, T9
Loại vận hành bằng dòng điện BC Với bộ đấu nối dây nhanh SA Có bộ chống sốc điện hấp thụ
SRL
xoay chiều với chốt cơ học
SR N4 CX JH SA YN
Loại cơ bản Thông số kỹ thuật mạch vận hành và cuộn dây vận hành Model sử dụng Tuân thủ Tiêu chuẩn và Ứng dụng Đặc biệt Model sử dụng
SR Loại vận hành bằng nguồn điện xoay chiều Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
Tính năng/
Tóm tắt
Kích thước khung JH Với tiếp điểm phụ trợ định mức lớn Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các sê-ri
N4, N5, N8 LC Với tiếp điểm chồng chéo YS Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn Tất cả các sê-ri
K100
phẩm lựa chọn
Loại cơ bản Loại thiết bị Ứng dụng Tấm chắn Model sử dụng
UT Các bộ Tùy chọn AX Tiếp điểm phụ trợ bổ sung UT Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các bộ
ML Khóa liên động bằng cơ khí UT BC Với bộ đấu nối dây nhanh AX, ML, HZ
SA Bộ chống sốc điện hấp thụ UT
HZ Phụ tùng đơn lẻ cho rơ le nhiệt UT Thông số kỹ thuật bộ thiết bị, model được sử dụng, và các thông số khác
Kết nối dây (dẫn điện) để sử dụng 1 đến 2 chữ số
SD đảo ngược UT
Kết nối dây (dây dẫn điện) để kết nối
SG cầu nối UT
UN AX 4 CX
Loại cơ bản Loại thiết bị Ứng dụng Tuân thủ Tiêu chuẩn và Ứng dụng Đặc biệt Model sử dụng
UN Cho sê-ri N AX Tiếp điểm phụ trợ bổ sung UN/UQ Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các bộ
UA Cho sê-ri K Bảo vệ bộ phận nạp / nắp tránh vận KR Để sử dụng phía bên phải QR11 UQ-AX
* CV UN/UA
Tính năng/
hành nhầm
Tóm tắt
UQ Cho sê-ri SD-Q
CW Nắp bộ đấu nối dây UN * CN Sản phẩm được Chứng nhận CCC UN-AX, UN-LL, UQ-AX
Model
Cho phụ tùng đơn lẻ rơ le nhiệt
HZ (N12) UN
Môi trường cụ thể Model sử dụng
LL Công tắc phụ trợ cho các tín hiệu cấp thấp UN
Không có mã Tiêu chuẩn Tất cả các bộ
ML Khóa liên động bằng cơ khí UN
YS Thông số kỹ thuật xử lý chống ăn mòn UN
Quy trình
Cho phụ tùng đơn lẻ rơ le nhiệt
RM (N20) UN Thông số kỹ thuật bộ thiết bị, model được sử dụng, và các thông số khác
1 đến 4 ký tự chữ số
* RR Bộ nhả cài lại cho rơ le nhiệt UN
Kết nối dây dẫn (tích hợp) để sử
RY UN
dụng đảo ngược
Thông số kỹ
SA Bộ chống sốc điện hấp thụ UN
thuật
Kết nối dây (dẫn điện) để sử dụng
* SD đảo ngược UN/UA
Kết nối dây (dây dẫn điện) để kết nối
* SG cầu nối UN/UA
Công tắc
TL Đèn hiển thị cắt điện cho rơ le nhiệt UN
TR Đầu bộ hẹn giờ khí nén (chế độ bật trễ) UN
Dây dẫn 2 cực để sử dụng cho trường
* YD
hợp đoản mạch
UN
Dây dẫn 3 cực để sử dụng cho trường
*
Rơ le Quá tải
YG UN
hợp đoản mạch
Nhiệt
YY Dây dẫn kết nối song song 3 cực UN
Rơ le Công tắc
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
766
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
Một công tắc nơi tiếp điểm được đóng (MỞ) bằng vận hành điện tử (thông qua một cuộn dây đóng) hoặc cơ khí, và trạng thái đóng được duy trì bằng
(5) Công tắc từ với chốt cơ
chốt cơ khí ngay cả khi loại bỏ lực điều khiển. SL(D)
học Có thể mở mạch (ĐÓNG) bằng cách cắt điện điện tử các tiếp điểm (thông qua một cuộn dây cắt điện) hoặc bằng cách cắt điện bằng cơ khí các tiếp điểm.
Một công tắc có thể duy trì tiếp điểm mạch kín trong vài giây bằng cách xả tụ điện, trong
(6) Công tắc từ tính nhả trễ S-DL
trường hợp xảy ra sụt điện áp hoặc ngắt điện tạm thời với mạch điều khiển.
(7) Công tắc từ tính đảo ngược Một công tắc từ tính có thể đảo ngược động cơ bằng cách chuyển mạch các tiếp điểm S-(D)-2x, SL(D)-2x
Khi động cơ bị quá dòng (quá tải) do quá tải, khóa hoặc mất pha, các dải lưỡng kim bên trong
(8) Rơ le nhiệt rơ le bị bẻ cong bởi sức nóng, cắt điện các tiếp điểm đầu ra trên công tắc từ tính và mở mạch, TH
ngăn cháy động cơ.
(1) Điện áp cách ly định mức Điện áp được sử dụng theo tiêu chuẩn để bảo đảm điện áp chịu được và xác định khoảng cách cách điện. V (cả AC và DC)
(2) Điện áp vận hành định mức Điện áp xác định công suất mạch đóng, công suất gián đoạn, tần số chuyển mạch và độ bền chuyển mạch. -VAC, VDC
(3) Công suất Định mức Công suất tải tối đa có thể sử dụng ở mức điện áp vận hành định mức. Động cơ ϕ kW, Kháng trở ϕ kW
(4) Dòng điện vận hành định mức
Tính năng/
Lượng dòng điện tối đa có thể sử dụng ở mức điện áp vận hành định mức trong khi vẫn duy trì hiệu suất thỏa đáng. AC-3A, AC-4A, DC1A
2. Định mức
Tóm tắt
Lượng dòng điện cho phép vận hành dòng điện trong 8 giờ mà không làm nhiệt độ của các bộ phận
(5) Dòng nhiệt mở (lth) Ith=A
riêng lẻ tăng cao hơn giá trị định mức của các bộ phận này và không làm chuyển mạch công tắc từ tính.
Dẫn động chuyển mạch công tắc từ tính bằng cách từ hóa lõi sắt của nam châm điện và sau
(6) Cuộn dây Vận hành
đó khử từ đó, tạo ra và sau đó loại bỏ lực hấp dẫn.
Danh sách các
Ký hiệu Cuộn dây Vận hành Mã model đó phải được xác định tại thời điểm đặt hàng và chỉ ra một giá trị đại diện của điện áp vận hành định mức. ACV, DCV
Model
Định mức Cuộn dây Vận hành Điện áp vận hành định mức cho cuộn dây vận hành (điện áp danh định) và tần số (chỉ có dòng điện xoay chiều). VHz, DCV
Giá trị dòng điện có thể đóng mạch (tiếp điểm MỞ) dưới các điều kiện được xác định theo
(1) Công suất Mạch Đóng A
tiêu chuẩn.
phẩm lựa chọn
Đặt hàng Sản
Dòng điện có thể ngắt mạch (tiếp điểm ĐÓNG) dưới các điều kiện được xác định theo tiêu
3. Hiệu suất
Quy trình
Độ bền Điện tử Độ bền chống mài mòn điện khi được chuyển sang, với dòng điện đi qua mạch chính, dưới các điều kiện được xác định theo tiêu chuẩn. x 10.000 lần
thuật
Điện áp tối thiểu, trong trường hợp công tắc từ tính kích thích cuộn dây vận hành, mà tại đó các tiếp đến V
(1) Điện áp Vận hành
điểm có thể được đóng (MỞ). (Trong trường hợp định dạng chốt cơ khí, đóng và cắt điện điện áp) (Giá trị cụ thể: 85% hoặc nhỏ hơn điện áp vận hành định mức)
đến V
Điện áp tối đa tại đó các tiếp điểm được mở (ĐÓNG), khi điện áp sử dụng cho cuộn dây vận Giá trị cụ thể: Bằng 20% hoặc lớn hơn điện áp vận hành định
4. Đặc điểm
Bộ khởi động Từ/
(2) Điện áp Mở
hành của công tắc từ tính đang giảm dần. mức trong thời gian vận hành dòng điện xoay chiều bằng 10%
Công tắc
hoặc lớn hơn trong thời gian vận hành dòng điện một chiều
(3) Thời gian vận hành Thời gian từ khi cuộn dây vận hành được kích thích, hoặc từ khi được khử từ, cho đến khi các tiếp điểm hoàn thành vận hành (MỞ hoặc ĐÓNG). ms
(4) Cuộn dây Vận hành [Theo 2,(6)]
Đầu vào nguồn điện tức thời Điện dung tức thời (đầu vào VA) ngay sau khi các cuộn dây vận hành được kích thích. Trong trường hợp dòng điện một chiều vận hành, điện dung này thấp hơn so với đầu vào nguồn điện liên tục. Dòng điện xoay chiều: VA, Dòng điện một chiều: W (=VA)
Rơ le Quá tải
Đầu vào nguồn điện liên tục Điện dung của cuộn dây (mức tiêu thụ điện năng) sau khi cuộn dây vận hành đã được kích thích và các tiếp điểm đóng. Dòng điện xoay chiều: VA, Dòng điện một chiều: W (=VA)
Nhiệt
(1) Chạy chậm Vận hành chậm hoặc chạy chậm là khi dòng khởi động thường xuyên được chuyển mạch bằng các vòng quay nhỏ của động cơ, v.v.
(2) Cắm vào (ngắt pha đảo ngược) Dừng động cơ bằng cách đột ngột chuyển đổi kết nối các tiếp điểm sang pha đảo ngược.
Trạng thái này sử dụng tiếp điểm phụ trợ của một công tắc từ tính đã được chuyển sang MỞ, để
(3) Tự Duy trì Trạng thái duy trì trạng thái MỞ của mạch giúp dòng điện chạy qua cuộn dây vận hành của công tắc đó, ngay
Rơ le Công tắc
cả khi không có tín hiệu MỞ. Trạng thái này được hủy bỏ bằng vận hành ĐÓNG hoặc ngắt điện, v.v.
Như trong định dạng đảo ngược, khi hai công tắc từ tính không được đặt ở trạng thái MỞ cùng
một lúc, để chắc chắn rằng một công tắc không thể chuyển sang MỞ, công tắc từ tính đã chuyển
(4) Khóa liên động sang MỞ sẽ ngăn công tắc từ tính kia chuyển sang MỞ. Hai loại khóa liên động đều là khóa liên
động cơ khí, sử dụng một cấu trúc cơ khí, và khóa liên động điện tử sử dụng tiếp điểm phụ trợ b.
Bộ Tùy chọn
(5) tiếp điểm a Tiếp điểm này thường mở, và đóng khi điện được cấp cho cuộn dây vận hành. Tiếp điểm này cũng được gọi là tiếp điểm NO (Thường Mở).
(6) tiếp điểm b Tiếp điểm này thường đóng, và mở khi điện được cấp cho cuộn dây vận hành. Tiếp điểm này cũng được gọi là tiếp điểm NC (Thường Đóng).
Mạch với dòng điện lớn (từ vài A đến khoảng 1000A), chẳng hạn như động cơ và mạch điện chiếu sáng,
5. Vận hành Khác
Mạch với dòng điện nhỏ (từ vài chục mA đến vài A), chẳng hạn như cuộn dây vận hành của
(8) Mạch (điều khiển) vận hành
một công tắc từ tính hoặc mạch hiển thị, được chuyển mạch bằng một tiếp điểm phụ trợ b.
Dẫn
(9) Khởi động đường thẳng Đây là cách phổ biến nhất để khởi động một động cơ, có sử dụng toàn bộ điện cho động cơ để khởi động hoặc dừng động cơ. Cũng được gọi là khởi động điện áp đầy đủ.
Khi khởi động động cơ, các cuộn dây được bố trí theo hình ngôi sao để giảm sốc điện và cơ khí. Sau khi khởi
(10) Khởi động sao-tam giác động cuộn dây được thay đổi sang kết nối tam giác. Dòng điện được sử dụng trong quá trình khởi động
bằng 1/3 dòng điện khởi động tuyến, khiến đây trở thành phương pháp khởi động điện áp giảm rẻ nhất.
Động cơ
Cầu dao
Chịu trách nhiệm chuyển mạch để khởi động và dừng động cơ trong quá trình vận hành liên tục. (Thử nghiệm độ bền sử dụng dòng điện cao
(11) Danh mục AC-3
gấp 6 lần dòng điện vận hành định mức để đóng mạch và dòng điện tương đương dòng điện vận hành định mức trong thời gian ngắt mạch)
Chịu trách nhiệm chuyển mạch dòng điện khởi động của động cơ. (Thử nghiệm độ bền sử dụng dòng điện cao gấp 6 lần
(12) Danh mục AC-4
dòng điện vận hành định mức cho cả đóng và ngắt mạch), Cũng có thể được áp dụng cho vận hành chạy chậm và cắm vào.
Chịu trách nhiệm chuyển mạch nhiệt điện và tải kháng trở, v.v., để dòng điện kích từ trong thời gian khởi động gần như bằng không.
(13) Danh mục AC-1
(Thử nghiệm độ bền sử dụng dòng điện tương đương dòng điện vận hành định mức trong thời gian đóng và ngắt mạch)
2E: Một rơ le bảo vệ động cơ cung cấp bảo vệ quá tải/khóa + bảo vệ lỗi pha, và có một rơ le nhiệt và thiết bị điện tử. TH-KP, ET-N
(14) 2E và 3E
3E: Một rơ le bảo vệ động cơ cung cấp bảo vệ quá tải/khóa + bảo vệ lỗi pha + bảo vệ đối pha (pha đảo ngược). ET-N
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 767
Đầu vào [VA] Điện áp Vận hành [V] Thời gian vận hành [ms]
Công suất Dòng điện
Tên model tiêu thụ cuộn dây Cuộn dây MỞ Cuộn dây MỞ Cuộn dây ĐÓNG Cuộn dây ĐÓNG
Kích từ Kín [W] Vận hành Sụt [mA]
tiếp điểm a MỞ tiếp điểm b ĐÓNG tiếp điểm a ĐÓNG tiếp điểm b MỞ
SR-T5 45 7 2,2 120 đến 150 75 đến 115 30 12 đến 20 7 đến 14 4 đến 16 6 đến 17
SR-T9 45 7 2,2 130 đến 160 80 đến 120 30 12 đến 20 7 đến 15 4 đến 16 5 đến 16
Lưu ý 1: Điện áp vận hành là giá trị ở 60 Hz trong điều kiện mát ở 20°C. Ngoài cuộn 200VAC, hầu hết tất cả các điện áp đều có thể được tính theo tỷ lệ.
Lưu ý 2: Đầu vào công suất và mức tiêu thụ điện năng là các giá trị trung bình. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.
Lưu ý 3: Dòng điện cuộn dây là giá trị trung bình được tính trong đầu vào nguồn điện liên tục sử dụng 220V60Hz. Ngoài cuộn 200VAC, chỉ số này có thể được tính bằng đầu vào nguồn điện liên tục chia điện áp cuộn dây
Tính năng/
Tóm tắt
Ví dụ: Dòng điện cuộn dây của cuộn 100VAC xấp xỉ bằng công suất đầu vào ở trên / 100.
Lưu ý 4: Thời gian vận hành là giá trị khi sử dụng 200V 60 Hz cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ tiêu chuẩn. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.
Các tiếp điểm a và b không chồng chéo nhau về thời gian.
Đầu vào [VA] Công suất Điện áp Vận hành [V] Dòng điện Thời gian vận hành [ms] Công suất máy biến áp
Tên model tiêu thụ cuộn dây
Kích từ Kín [W] Vận hành Sụt [mA] Cuộn dây MỞTiếp điểm chính MỞ Cuộn dây ĐÓNGTiếp điểm chính ĐÓNG vận hành [VA]
Model
S-N11 45 7 2,4 120 đến 150 75 đến 110 30 12 đến 18 5 đến 15 15 đến 30
S-N12 45 7 2,4 120 đến 150 80 đến 115 30 12 đến 18 5 đến 15 15 đến 30
S-N18 45 7 2,4 120 đến 150 90 đến 115 30 8 đến 18 5 đến 15 15 đến 30
Quy trình
S-N21 90 15 4,0 125 đến 155 80 đến 115 60 12 đến 18 5 đến 15 30 đến 50
S-N25, N35 110 13 4,3 120 đến 150 80 đến 115 60 10 đến 20 5 đến 14 30 đến 50
S-N50, N65 115 20 2,2 110 đến 135 60 đến 100 67 20 đến 30 35 đến 65 30 đến 50
S-N80, N95 210 23 2,8 110 đến 135 60 đến 100 85 20 đến 35 50 đến 100 50 đến 75
Thông số kỹ
S-N125 270 24 2,9 110 đến 135 70 đến 105 100 20 đến 30 60 đến 110 75 đến 100
thuật
S-N150 270 24 2,9 110 đến 135 70 đến 105 100 22 đến 32 60 đến 110 75 đến 100
S-N180, N220 440 40 4,2 110 đến 135 70 đến 105 165 25 đến 35 70 đến 130 100 đến 150
S-N300, N400 440 50 6,1 110 đến 135 70 đến 105 200 30 đến 40 90 đến 150 100 đến 150
Công tắc
S-N50QM, N65QM 115 20 3,1 110 đến 135 65 đến 100 80 20 đến 30 12 đến 30 30 đến 50
S-N80QM, N95QM 210 23 3,6 110 đến 135 65 đến 80 100 20 đến 35 13 đến 30 50 đến 75
S-N125QM 270 24 2,5 110 đến 135 65 đến 100 100 20 đến 30 15 đến 30 75 đến 100
S-N150QM 270 24 2,5 110 đến 135 65 đến 100 100 22 đến 32 15 đến 30 75 đến 100
Rơ le Quá tải
S-N180QM, N220QM 440 40 4,5 110 đến 135 70 đến 105 165 25 đến 35 20 đến 40 100 đến 150
Nhiệt
S-N300QM, N400QM 460 52 6,1 110 đến 135 70 đến 105 210 35 đến 45 20 đến 40 100 đến 150
Lưu ý 1: Giá trị được thể hiện ở trên là giá trị ước tính của các thuộc tính của cuộn 200VAC.
Lưu ý 2: Điện áp vận hành là giá trị ở 60 Hz trong điều kiện mát ở 20°C. Ngoài cuộn 200VAC, hầu hết tất cả các điện áp đều có thể được tính theo tỷ lệ.
Ví dụ: Điện áp vận hành với cuộn 100VAC xấp xỉ bằng (100 / 200) x điện áp vận hành được thể hiện ở trên.
Lưu ý 3: Đầu vào công suất và mức tiêu thụ điện năng là các giá trị trung bình. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.
Rơ le Công tắc
Lưu ý 4: Dòng điện cuộn dây là giá trị trung bình được tính trong đầu vào nguồn điện liên tục sử dụng 220V60Hz. Ngoài cuộn 200VAC, chỉ số này có thể được tính bằng đầu vào nguồn điện liên tục chia điện áp cuộn dây
Ví dụ: Dòng điện cuộn dây của cuộn 100VAC xấp xỉ bằng công suất đầu vào ở trên / 100.
Lưu ý 5: Thời gian vận hành là giá trị khi sử dụng 200V 60 Hz cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ tiêu chuẩn. Ngoài cuộn 200VAC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.
Lưu ý 6: Model S-NQM là model thời gian mở giảm.
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
768
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
Lưu ý 1: Giá trị được thể hiện ở trên là giá trị ước tính của các thuộc tính của cuộn 100VDC.
Lưu ý 2: Điện áp vận hành là giá trị trong điều kiện mát ở 20°C. Khi sử dụng cuộn dây khác cuộn 100VDC, đây là khoảng tương ứng với điện áp.
Ví dụ: Điện áp vận hành với cuộn 24VDC xấp xỉ bằng (24 / 100) x điện áp vận hành được thể hiện ở trên.
Lưu ý 3: Mức tiêu thụ điện năng và hằng số thời gian cuộn dây là các giá trị trung bình. Ngoài cuộn 100VDC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.
Lưu ý 4: Dòng điện cuộn dây là giá trị trung bình khi sử dụng 100VDC. Khi sử dụng cuộn dây khác cuộn 100VDC, mức tiêu thụ điện năng nên được chia cho điện áp cuộn dây.
Ví dụ: Dòng điện cuộn dây với cuộn 24VDC xấp xỉ bằng mức tiêu thụ điện năng được thể hiện ở trên / 24.
Danh sách các
Lưu ý 5: Thời gian vận hành là giá trị trung bình khi sử dụng 100VDC cho cấu trúc tiếp điểm phụ trợ tiêu chuẩn. Ngoài cuộn 100VDC, các cuộn dây này gần như tương đương nhau.
Lưu ý 6: Các giá trị bên trong dấu ngoặc ( ) cho các model SD-N600, N800 thể hiện dòng điện kích từ và mức tiêu thụ điện năng tức thời của cuộn dây. Không có dòng điện kích từ cho các khung khác.
Model
phẩm lựa chọn
Đặt hàng Sản
Quy trình
Tên model Vận hành bằng dòng điện xoay chiều Vận hành bằng dòng điện một chiều Vận hành bằng dòng điện xoay chiều Vận hành bằng dòng điện một chiều Vận hành bằng dòng điện xoay chiều Vận hành bằng dòng điện một chiều
Thông số kỹ
Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện Đóng Cắt điện
thuật
(400) (500)
Nhiệt
350*1 350*1
SL(D)-N125 300*1 350*1 120 85 110 80 30 14 26 17
(500) (500)
350*1 350*1
SL(D)-N150 300*1 350*1 140 89 130 85 35 14 31 17
(500) (500)
Rơ le Công tắc
450*1 500*1
SL(D)-N220 350*1 450*1 125 99 110 90 35 18 31 17
(600) (700)
450*1 800*1
SL(D)-N300 400*1 800*1 143 112 125 95 50 17 50 17
(600) (1100)
450*1 800*1
Bộ Tùy chọn
Lưu ý 2: Điện áp vận hành là giá trị trung bình trong điều kiện mát khi được điều khiển bởi dòng điện xoay chiều (ở 60Hz) và bởi dòng điện một chiều. Khi sử dụng các cuộn khác cuộn 200VAC và 200VDC, đây là khoảng tương ứng với
điện áp.
Dẫn
(Ví dụ: Điện áp vận hành của cuộn 100VAC = (100 / 200) x điện áp vận hành được thể hiện ở trên)
Lưu ý 3: Đầu vào công suất tức thời được thể hiện như là một giá trị trung bình. Tuy nhiên, số trong dấu ngoặc ( ) cho biết giá trị trung bình khi 120VDC được sử dụng cho cuộn 125VDC. Ngoại trừ cuộn 125VDC, các cuộn khác tương
đương với các cuộn 200VAC và 200VDC. Tuy nhiên, các giá trị cho các cuộn 24VAC và 48VAC khác với các giá trị được thể hiện ở trên.
Lưu ý 4: Thời gian vận hành là thời gian từ khi cuộn đóng hoặc cuộn cắt mạch được kích hoạt tới khi tiếp điểm chính BẬT hoặc TẮT. Đây là giá trị trung bình trong trường hợp sử dụng 220V60Hz khi được điều khiển bởi dòng điện xoay
chiều, hoặc 200VDC khi được điều khiển bằng dòng điện một chiều. Ngoài các cuộn 200VAC và 200VDC, các cuộn dây này gần như giống hệt nhau.
Lưu ý 5: *1 kết hợp chức năng hấp thụ tăng vọt. (Không bao gồm 24VAC/DC, 48VAC/DC) Các model SLD-N50/N65 chỉ chứa các cuộn đóng có định mức ở 100VDC, 125VDC và 200VDC.
*2 có thể gắn thêm bộ hấp thụ tăng vọt.
Động cơ
Cầu dao
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 769
N10, T10
(0,3) 1,7 (1,4 đến 2) 0,9 (0,7 đến 1,1)
N25, T25
N25, T25
(1,0) 5 (4 đến 6) 2,5 (2 đến 3)
N18
N35
1,5 6,6 (5,2 đến 8) 3,6 (2,8 đến 4,4)
N18
(1,9)2,2 9 (7 đến 11) 5 (4 đến 6)
Tính năng/
Tóm tắt
(2,5) 11 (9 đến 13) 5 (4 đến 6)
(3,0) 11 (9 đến 13) 6,6 (5,2 đến 8)
3,7 15 (12 đến 18) 6,6 (5,2 đến 8)
5,5 22 (18 đến 26) 11 (9 đến 13)
N50
Model
N50
15 54 (43 đến 65) 29 (24 đến 34)
N65
N80
N125
N95
18,5 67 (54 đến 80) 35 (30 đến 40)
N150
N125
Quy trình
N300
N180
55 180 (140 đến 220) 105 (85 đến 125)
N220
(60) 180 (140 đến 220) 105 (85 đến 125)
N300
75 250 (200 đến 300) 125 (100 đến 150)
90 330 (260 đến 400) 150 (120 đến 180)
N400
110 330 (260 đến 400) 180 (140 đến 220)
Thông số kỹ
N600
thuật
150 500 (400 đến 600) 250 (200 đến 300)
N600
160 500 (400 đến 600) 250 (200 đến 300)
N800
200 660 (520 đến 800) 330 (260 đến 400)
300 500 (400 đến 600)
Công tắc
Lưu ý 1: Ký hiệu bộ phát nhiệt là mã model phải được ghi rõ tại thời điểm đặt hàng.
Lưu ý 2: Để lựa chọn ký hiệu bộ phát nhiệt có điện áp, công suất động cơ khác với các bộ phát nhiệt được trình bày ở trên, hãy tham khảo trang 770.
Lưu ý 3: Nên sử dụng N600/N800 kết hợp với TH-N600 và một máy biến áp (model CW- của Mitsubishi) được bán riêng.
Lưu ý 4: Số trong ngoặc ( ) cho công suất động cơ cho biết công suất đặc biệt.
Lưu ý 5: Trong trường hợp model KR11 kín (model MS-KR11), công suất được sử dụng của động cơ 200 đến 220V là 2,2kw.
Rơ le Quá tải
Được sử dụng cho động cơ một pha tiêu chuẩn (1 ϕ )
Nhiệt
Chỉ rõ khung của bộ khởi động từ được sử dụng cho ký hiệu bộ phát nhiệt của rơ le nhiệt được sử dụng trong một động cơ một pha.
Công suất 100 đến 110V 200 đến 220V
động cơ Ký hiệu bộ phát nhiệt Ký hiệu bộ phát nhiệt
Rơ le Công tắc
[A] Khung công tắc Từ tính [A] Khung công tắc Từ tính
[kW] (phạm vi thiết lập) (phạm vi thiết lập)
0,035 1,7 (1,4 đến 2) 0,9 (0,7 đến 1,1)
0,065 2,5 (2 đến 3) 1,3 (1 đến 1,6)
N11, N12, T12
N25, T25
N25, T25
N35
Bộ Tùy chọn
N18
Lưu ý 2: Để lựa chọn ký hiệu bộ phát nhiệt có điện áp, công suất động cơ khác với các bộ phát nhiệt được trình bày ở trên, hãy tham khảo trang 770.
Lưu ý 3: Model kín MS-DP. Không sản xuất N18.
Dẫn
Lưu ý 4: Trong trường hợp của các model kèm theo N11 và N12 (Model MS-), công suất được sử dụng của động cơ 100 đến 110V là 0,4kW.
Động cơ
Cầu dao
770
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động
0,75 3,6A 3,6A 2,1A 2,1A 1,7A 1,7A 1,3A 1,3A 15A 15A 6,6A 9A 0,75
1,0 5A 5A 2,5A 2,5A 2,5A 2,1A 1,7A 1,7A 1,0
1,1 5A 5A 3,6A 2,5A 2,5A 2,1A 1,7A 1,7A 22A 22A 9A 9A 1,1
1,3 6,6A 5A 3,6A 3,6A 2,5A 2,5A 2,1A 2,1A 1,3
Danh sách các
1,5 6,6A 6,6A 3,6A 3,6A 3,6A 2,5A 2,5A 2,1A 29A 22A 15A 11A 1,5
Model
7,5 29A 29A 15A 15A 15A 11A 9A 9A 105A 54A 7,5
9 35A 29A 22A 22A 15A 15A 11A 11A 9
11 42A 42A 22A 22A 22A 22A 15A 15A 11
15 54A 54A 35A 29A 29A 22A 22A 15A 15
18,5 đến 19 67A 67A 42A 35A 35A 29A 22A 22A 18,5 đến 19
Thông số kỹ
thuật
55 đến 60 180A 180A 125A 105A 105A 82A 67A 67A 55 đến 60
75 250A 250A 150A 125A 125A 105A 105A 82A 75
90 330A 330A 180A 150A 150A 125A 105A 105A 90
110 330A 330A 250A 180A 180A 150A 125A 105A 110
Rơ le Quá tải
132 500A 500A 250A 250A 250A 180A 150A 150A 132
Nhiệt
150 đến 160 500A 500A 330A 250A 250A 250A 180A 180A 150 đến 160
185 660A 500A 330A 330A 330A 250A 250A 180A 185
200 660A 660A 500A 330A 330A 330A 250A 180A 200
Rơ le Công tắc
220 660A 660A 500A 500A 500A 330A 250A 250A 220
250 — — 500A 500A 500A 330A 330A 250A 250
300 đến 315 — — 660A 500A 500A 500A 330A 330A 300 đến 315
370 đến 400 — — — 660A 660A 500A 500A 500A 370 đến 400
Lưu ý 1: Khi đặt hàng dựa trên công suất động cơ, sử dụng bảng này để xác định ký hiệu bộ phát nhiệt cho rơ le nhiệt. Hãy xác định chính xác công suất và điện áp.
Lưu ý 2: Trường hợp số cực trên động cơ ba pha là khác nhau, hoặc trong trường hợp của một máy phát điện đặc biệt, các giá trị dòng tải đầy đủ có thể khác nhau.
Bộ Tùy chọn
Trong trường hợp đó, ghi rõ ký hiệu bộ phát nhiệt sau khi kiểm tra dòng tải đầy đủ của động cơ.
Lưu ý 3: Đối với một động cơ một pha, các giá trị dòng tải đầy đủ có thể khác nhau tùy thuộc vào chế độ khởi động và vận hành. Vì vậy, bảng trên nên được sử dụng như một chỉ dẫn, và nên kiểm tra dòng tải đầy đủ trong sử dụng thực
tế khi xác định ký hiệu bộ phát nhiệt thích hợp. Trong trường hợp động cơ một pha, vui lòng kết nối động cơ như được thể hiện trong biểu đồ dưới đây.
MC MC
Dẫn
THR THR
Động cơ
Cầu dao
M M
(Với loại tiêu chuẩn 2 yếu Không Đảo ngược MSO-T10 MSO-T12 MSO-T20 MSO-T21 MSO-T25 –
Loại mở
tố, Với Rơ le Quá tải Nhiệt) Đảo ngược MSO-2×T10 MSO-2×T12 MSO-2×T20 MSO-2×T21 MSO-2×T25 –
Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp TH-T18 TH-T25 –
Bộ khởi động Từ tính Loại mở Không Đảo ngược MSO-T10KP MSO-T12KP MSO-T20KP MSO-T21KP MSO-T25KP –
(Với Rơ le Quá tải Đảo ngược MSO-2×T10KP MSO-2×T12KP MSO-2×T20KP MSO-2×T21KP MSO-2×T25KP –
Nhiệt loại 3 yếu tố) Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp TH-T18KP TH-T25KP –
Điện áp cách ly định mức [V] 690
Điện áp xung chịu được định mức [kV] 6
Tần số định mức [Hz] 50/60
Mức độ ô nhiễm 3
Định mức tiếp điểm chính
Tính năng/
pha) [kW/A] 500VAC 2,7/6 5,5/9 5,5/10 5,5/10 7,5/12 7,5/13
Tóm tắt
Công suất / dòng vận hành định mức Danh 100 đến 240VAC 20 20 20 32 32 32
mục AC-1 (Trở kháng, tải bộ phát nhiệt) 380 đến 440VAC 11 13 13 32 32 32
Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A] 20 20 20 32 32 32
Mức tải sử dụng tối thiểu 48V 200mA
Model
Đảo ngược (Lưu ý 3, Lưu ý 5) 1a×2+2b 1a1b×2+2b 2a2b×2
Không Đảo ngược 1b 2a –
Sắp xếp tiếp
UT-AX2/4
Thông số kỹ
(Danh mục DC-13 : Tải cuộn dây dòng điện một chiều) 110VDC 0,6
thuật
Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A] 10
Mức tải sử dụng tối thiểu 20V 3mA
Độ bền cơ học [mười nghìn lần] 1000
Danh mục AC-3 Vui lòng tham khảo Đường cong độ bền điện tử
Bộ
Bộ khởi động Từ/
Độ bền điện tử Vui lòng tham khảo Đường cong độ bền điện tử
Danh mục AC-4
Hiệu suất
Công tắc
[mười nghìn lần]
Danh mục AC-1 50
Danh mục AC-3 1800
Tần số chuyển mạch
Danh mục AC-4 300
Từ/
[lần/giờ]
Danh mục AC-1 1200
Kích từ [VA] 45 75 55
Rơ le Quá tải
Mức tiêu thụ cuộn dây (Lưu ý 6)
Đặc điểm
Nhiệt
Công suất tiêu thụ (Lưu ý 6) [W] 2,2 2,4 1,8
Công tắc Từ tính (không có Rơ le Quá tải Nhiệt) Không Đảo ngược 36×75×78 43×75×78 63×81×81 43×81×81
Kích thước
viền ngoài
(Rộng × Cao × Sâu) [mm] Đảo ngược 82×85×78 97×85×78 136×81×81 96×81×111
Bộ khởi động Từ loại Mở Không Đảo ngược 45×115×79 63×128×82 –
Rơ le Công tắc
Lưu ý 3: + 2b của phần sắp xếp tiếp điểm phụ trợ T10 và T12 trong loại Đảo ngược thể hiện tiếp điểm b gắn trong bộ khóa liên động UN-ML11.
Lưu ý 4: Khối chính và khối tiếp điểm phụ trợ phải được người dùng chuẩn bị riêng và gắn thêm.
Dẫn
Lưu ý 5: Để biết phụ tùng tiếp điểm phụ trợ cho Loại đảo ngược, X2 được thể hiện như là phụ tùng tiếp điểm phụ trợ kết hợp của hai Công tắc Từ. Hãy ghi rõ phụ tùng tiếp điểm mà hai khối chính được kết hợp phải được ký hiệu. <Ví dụ ký
hiệu> Trong trường hợp 1b x 2 + 2b: 2B
Lưu ý 6: Đầu vào cuộn dây vận hành và mức tiêu thụ cuộn dây là các giá trị trung bình trong trường hợp sử dụng cuộn dây 220V60Hz đến AC200V.
AC-4 AC-4
T10
100 100
10 10
1 1
1 10 100 1000 1 10 100 1000
Dòng ngắt mạch (A) Dòng ngắt mạch (A)
772
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ khởi động Từ/Công tắc
Sê-ri MS-N
Khung N10 N11 N12 N18 N20 N21 N25
Công tắc Từ tính Không Đảo ngược S-N10 S-N11 S-N12 S-N18 S-N20 S-N21 S-N25
(Có Rơ le Quá tải Nhiệt, Loại mở) Đảo ngược S-2×N10 S-2×N11 — S-2×N18 S-2×N20 S-2×N21 S-2×N25
Bộ khởi động Từ tính Không Đảo ngược MSO-N10 MSO-N11 MSO-N12 MSO-N18 MSO-N20 MSO-N21 MSO-N25
Loại mở
(Với loại tiêu chuẩn 2 yếu Đảo ngược MSO-2×N10 MSO-2×N11 — MSO-2×N18 MSO-2×N20 MSO-2×N21 MSO-2×N25
Tên model
tố, Với Rơ le Quá tải Nhiệt) Không Đảo ngược MS-N10 MS-N11 MS-N12 — MS-N20 MS-N21 MS-N25
Kín
Đảo ngược — — — — MS-2×N20 MS-2×N21 MS-2×N25
Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp TH-N12 TH-N12 TH-N12 TH-N18 TH-N20 TH-N20 TH-N20(TA)
Bộ khởi động Từ tính Không Đảo ngược MSO-N10KP MSO-N11KP MSO-N12KP MSO-N18KP MSO-N20KP MSO-N21KP MSO-N25KP
(Model mở với rơ le nhiệt 2E) Đảo ngược MSO-2×N10KP MSO-2×N11KP — MSO-2×N18KP MSO-2×N20KP MSO-2×N21KP MSO-2×N25KP
Rơ le Quá tải Nhiệt Kết hợp TH-N12KP TH-N12KP TH-N12KP TH-N18KP TH-N20KP TH-N20KP TH-N20(TA)KP
Công suất / dòng vận hành định mức 200 đến 220V 2,2/11 2,7/13 2,7/13 3,7/18 4(3,7)/18(20) 4(3,7)/18(20) 5,5/26
Danh mục AC-3
(Chế độ tiêu chuẩn tải động cơ lồng sóc ba pha) 380 đến 440V 2,7/7 4/9 4/9 5,5/13 7,5/18(20) 7,5/18(20) 11/25
(Lưu ý 1) [kW/A] 500 đến 550V 2,7/6 5,5/9 5,5/9 5,5/13 7,5/17 7,5/17 11/20
Công suất / dòng vận hành định mức Danh mục AC-4 200 đến 220V 1,5/8 2,2/11 2,2/11 3,7/18 3,7/18 3,7/18 4,5/20
(Chế độ vận hành chậm tải động cơ lồng sóc ba pha)
Định mức
[kW/A] 380 đến 440V 2,2/6 4/9 4/9 4/9 5,5/13 5,5/13 7,5/17
Công suất tối đa/tải tối đa sử dụng cho động cơ một 100 đến 110V 0,4/11 0,55/13 0,55/13 0,75/18 0,9/18(20) 0,9/18(20) 1,2/26
pha (AC-3) [kW/A] 200 đến 220V 0,8/11 1,0/13 1,0/13 1,5/18 1,8/18(20) 1,8/18(20) —
Công suất / dòng vận hành định mức Danh mục AC-1 100 đến 220V 20 20 20 25 32 32 50
(Trở kháng, tải bộ phát nhiệt) 380 đến 440V 11 13 13 20 32 32 50
Tính năng/
Phụ kiện tiêu chuẩn Không Đảo ngược 1a 1a 1a1b — 1a1b 2a2b 2a2b
Đảo ngược 1a×2+2b 1a×2+2b — 2a2b×2 1a1b×2 2a2b×2 2a2b×2
Tiếp điểm phụ trợ
(Danh mục AC-15 : Tải cuộn dây dòng điện xoay chiều) 200 đến 220V 3 3 3 3 3 3 3
Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A] 10 10 10 10 10 10 10
Độ bền cơ học [mười nghìn lần] 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
Hiệu suất
Độ bền điện tử, Danh mục AC-3 [mười nghìn lần] 200 200 200 200 200 200 200
phẩm lựa chọn
Đặt hàng Sản
Quy trình
Tần số chuyển mạch [lần/giờ] 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800
Kín 7 7 7 7 15 15 13
Kích thước viền ngoài Đặc điểm
Bộ khởi động Từ loại Mở Không Đảo ngược 45×115×79 45×115×79 55×115×79 54×122×81 63×127×81 63×127×81 75×158×91
thuật
(Rộng × Cao × Sâu) [mm] Đảo ngược 99,5×125×82 99,5×125×82 — 97×133×109 136×138×83 136×138×83 160×174×97
(Sắp xếp tiếp điểm 1a1b) UN-AX2/AX11 UN-AX2 UN-AX2 UN-AX2/AX11
Khối tiếp điểm
(Sắp xếp tiếp điểm 2a2b) UN-AX4 UN-AX4
phụ trợ
Từ/
Bộ khởi động Từ/
Với tiếp điểm cho các tín hiệu cấp thấp UN-LL22 UN-LL22
Công tắc
(Lưu ý 4)
(Lưu ý 5)
UN-CV120+ UN-CV110+
Không Đảo ngược UN-CV110+UN-CV125 UN-CV200+UN-CV2055 UN-CV251
Cho Bộ khởi động UN-CV125 UN-CV125
Điện từ UN-CV20×2 UN-CV250+
Bộ nắp bảo vệ phần nạp Đảo ngược UN-CV112+UN-CV125 — UN-CV202+UN-CV2055
Rơ le Công tắc
+UN-CV125 UN-CV251
Không Đảo ngược UN-CV110 UN-CV120 UN-CV110 UN-CV200 UN-CV250
Cho Công tắc Điện từ
Đảo ngược UN-CV110+UN-CV120 — UN-CV20×2 UN-CV200×2 UN-CV250×2
Cho Bộ khởi động Từ (không đảo ngược) UN-CW111 UN-CW121 — UN-CW201 UN-CW211 UN-CW251(TA)
Nắp bộ đấu nối dây
—
Bộ Tùy chọn
Cho Công tắc Từ tính (không đảo ngược) UN-CW110 UN-CW120 UN-CW200 UN-CW210 UN-CW250
Khóa liên động bằng cơ khí UN-ML11 — UN-ML21
Đầu vào bộ hẹn giờ UN-TR4AN — — — —
Vận hành bằng dòng Không Đảo ngược — SD-N11 SD-N12 — — SD-N21 —
Tên model các sản phẩm chính được sử dụng
Tính năng/
60 80 100 135 150 150 200 260 260 350 450 660 800
Tóm tắt
2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b
2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 4a4b×2 4a4b×2
*1 *1 *1 4a4b 4a4b 4a4b 4a4b 4a4b 4a4b 4a4b 4a4b 4a4b 4a4b
*2 *2 *2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 — — — — — — —
Model
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
1000 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500 500
200 200 200 100 100 100 100 100 100 100 50 50 50
Thông số kỹ
75×158×91 90×158×106 90×158×106 100×196×127 100×196×127 112×239×137 120×250×145 144×282×180,5 144×282×180,5 163×360×195 163×360×195 — —
thuật
160×174×97 216×169×112 216×169×112 270×213×137 270×213×137 276×251×148 296×276×156 370×304×194,5 370×304×194,5 395×392×209 395×392×209 — —
UN-AX2/AX11 UN-AX80 UN-AX150 — —
UN-AX4 — — — — — — — — UN-AX600
Bộ
Bộ khởi động Từ/
UN-LL22 — — — — — — — — — —
Công tắc
UN-SA21 — — — — — — — — — — — —
UN-SA22 — — — — — — — — — — — —
UN-SA23 — — — — — — — — — — — —
Từ/
UN-SA25 — — — — — — — — — — — —
UN-SY21 UN-SY31 — — — — — — — — — —
Rơ le Quá tải
UN-SY22 UN-SY32 — — — — — — — — — —
Nhiệt
UN-CZ1250+ UN-CZ1500+
UN-CV251 UN-CZ500+UN-CZ501 UN-CZ800+UN-CZ801 UN-CZ2200+UN-CZ2201 UN-CZ3000+UN-CZ3001 — —
UN-CZ1251 UN-CZ1501
UN-CV250+
UN-CZ504 UN-CZ804 UN-CZ1254 UN-CZ1504 UN-CZ2204 UN-CZ3004 — —
Rơ le Công tắc
UN-CV251
UN-CV250 UN-CZ500×2 UN-CZ800×2 UN-CZ1250×2 UN-CZ1500×2 UN-CZ2200×2 UN-CZ3000×2 — —
UN-CW251(TA) — — — — — — — — — — — —
UN-CW250 — —
Bộ Tùy chọn
— — — — — — — — — —
UN-ML21 UN-ML80 UN-ML150 UN-ML220 — —
— — — — — — — — — — — — —
SD-N35 SD-N50 SD-N65 SD-N80 SD-N95 SD-N125 SD-N150 — SD-N220 SD-N300 SD-N400 SD-N600 SD-N800
SD-2×N35 SD-2×N50 SD-2×N65 SD-2×N80 SD-2×N95 SD-2×N125 SD-2×N150 — SD-2×N220 SD-2×N300 SD-2×N400 SD-2×N600 SD-2×N800
Công tắc Bán
SL(D)-N35 SL(D)-N50 SL(D)-N65 SL(D)-N80 SL(D)-N95 SL(D)-N125 SL(D)-N150 — SL(D)-N220 SL(D)-N300 SL(D)-N400 SL(D)-N600 SL(D)-N800
Dẫn
SL(D)-2×N35 SL(D)-2×N50 SL(D)-2×N65 SL(D)-2×N80 SL(D)-2×N95 SL(D)-2×N125 SL(D)-2×N150 — SL(D)-2×N220 SL(D)-2×N300 SL(D)-2×N400 SL(D)-2×N600 SL(D)-2×N800
S-N35DL S-N50DL S-N65DL S-N80DL S-N95DL — S-N150DL — S-N220DL S-N300DL S-N400DL — —
MSOD-N35 MSOD-N50 MSOD-N65 MSOD-N80 MSOD-N95 MSOD-N125 MSOD-N150 — MSOD-N220 MSOD-N300 MSOD-N400 — —
MSO-N35SR MSO-N50SR MSO-N65SR MSO-N80SR MSO-N95SR MSO-N125SR MSO-N150SR MSO-N180SR MSO-N220SR MSO-N300SR MSO-N400SR — —
MSO-N35KF MSO-N50KF MSO-N65KF MSO-N80KF MSO-N95KF — — — — — — — —
Động cơ
Cầu dao
Bộ khởi động Từ
Sê-ri MSO-T (Không đảo ngược) : Loại mở
Sê-ri MSO-2xT (Đảo ngược) : Loại mở
MSO-T10
Đảo ngược
Đặc biệt 1b×2+2b 2a×2+2b 2a×2+2b - -
Không Đảo ngược
B 45 45 45 63 63
Model
C 79 79 79 82 82
A
A
97 136 136
Đặt hàng Sản
B 90 97
Quy trình
C 79 79 79 82 82
Loại có gắn thanh ray IEC 35mm
Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước
Tùy chọn
Thông số kỹ
Model Rơ le Quá tải Nhiệt và loại bộ phát nhiệt cấu hình Bộ khởi động Từ
Công tắc
0,12(0,1 đến 0,16) 0,17(0,14 đến 0,22) 0,24 (0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1)
Rơ le Quá tải
0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2)
T21, T25 TH-T25 Lưu ý 3
2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18) 22(18 đến 26)*
Rơ le Công tắc
Lưu ý 1: Chọn giá trị gần với ký hiệu bộ phát nhiệt nếu dòng điện ổn định có hai giá trị.
Lưu ý 2: Ký hiệu bộ phát nhiệt được đánh dấu * có khung Bộ khởi động Từ không được sử dụng. Để biết thông tin về các khung Bộ khởi động Từ được sử dụng, tham khảo phần "Định mức bộ phát nhiệt (ký hiệu) của Rơ le Quá tải Nhiệt
tiêu chuẩn" trong bảng trên.
Lưu ý 3: Cần có bộ dây dẫn kết nối của UN-TH21 để sử dụng kết hợp với Dây dẫn Từ tính để tạo Bộ khởi động Từ.
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 775
S-T10
Tính năng/
Không Đảo ngược
A 75 75 75 81 81 81
Tóm tắt
B C B 36 43 43 63 63 43
C 78 78 78 81 81 81
Đảo ngược
Model
B 82 97 97 136 136 96
C 78 78 78 81 81 111
Quy trình
Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước
Tùy chọn
Thông số kỹ
thuật
Định mức Cuộn cảm
Loại cuộn cảm và định mức (Loại vận hành bằng dòng điện xoay chiều)
Cho loại S-T10 đến T32 Cho các loại từ S-T10SA đến T32SA
Bộ
Bộ khởi động Từ/
Cho loại SR-T5 và T9 Cho loại SR-T5SA và T9SA
Công tắc
Điện áp định mức [V] Đánh dấu lên Ký hiệu cuộn Điện áp định mức [V] Đánh dấu lên Điện trở biến trở
Ký hiệu cuộn dây
50Hz/60Hz thiết bị dây 50Hz/60Hz thiết bị [V]
Từ/
24VAC 24 24VAC 24 120
Rơ le Quá tải
48VAC 48 đến 50 48VAC 48 đến 50 120
Nhiệt
100VAC 100 đến 127 100VAC 100 đến 127 Điện áp định 470
Điện áp định mức
200VAC 200 đến 240 200VAC 200 đến 240 mức và tần số 470
và tần số
300VAC 260 đến 300 300VAC 260 đến 300 910
Rơ le Công tắc
MSO-2✕N35
Không Đảo ngược MSO-N10(CX) MSO-N11(CX) MSO-N12(CX) MSO-N18(CX) MSO-N20(CX) MSO-N21(CX) MSO-N25(CX)
Tên model
Đảo ngược MSO-2×N10(CX) MSO-2×N11(CX) − MSO-2×N18(CX) MSO-2×N20(CX) MSO-2×N21(CX) MSO-2×N25(CX)
220 đến 240VAC 2,2 2,7 3,7 4 5,5
Công suất định mức (kW)
380 đến 440VAC 2,7 4 5,5 7,5 11
Danh mục AC-3
500VAC 2,7 5,5 5,5 7,5 11
0,12 0,17 0,24 0,35 0,12 0,17 0,24 0,35 1,3 1,7 2,1 2,5 0,24 0,35 0,5 0,7 0,24 0,35 0,5 0,7
Định mức bộ phát nhiệt (ký hiệu) của Rơ le 0,5 0,7 0,9 1,3 0,5 0,7 0,9 1,3 0,9 1,3 1,7 2,1 0,9 1,3 1,7 2,1
3,6 5 6,6 9
Quá tải Nhiệt tiêu chuẩn (A) 1,7 2,1 2,5 3,6 1,7 2,1 2,5 3,6 2,5 3,6 5 6,6 2,5 3,6 5 6,6
5 6,6 9 5 6,6 9 11 11 15 9 11 15 9 11 15 22
Định mức cuộn dây vận hành Tham khảo trang 777
Không Đảo Tiêu chuẩn 1a 1a 1a1b - 1a1b 2a2b 2a2b
Sắp xếp tiếp điểm ngược Đặc biệt 1b 1b 2a - 2a - -
phụ trợ Tiêu chuẩn 1a×2+2b 1a×2+2b – 2a2b×2* 1a1b×2 2a2b×2 2a2b×2
Đảo ngược
Đặc biệt 1b×2+2b 1b×2+2b – – – – –
Không Đảo ngược
B C
B 45 55 54 63 63 75
C 79 79 81 81 81 91
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,41 0,43 0,46 0,54 0,56 0,72
Danh sách các
Đảo ngược
Model
rơ le nhiệt
Với 2E (3 yếu tố)
Công tắc
MSO-KP
Lưu ý 1: Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thông số kỹ thuật đặc biệt và cấu trúc tiếp điểm phụ trợ, hãy tham khảo catalô cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).
Lưu ý 2: *Model MSO-2xN18 có các tiếp điểm phụ trợ (bộ đầu vào) như là phụ tùng tiêu chuẩn.
Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.
Bộ
Lưu ý 4: Dấu ** cho biết các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN không được sản xuất cho model này.
Rơ le Quá tải
Nhiệt
0,12(0,1 đến 0,16), 0,17(0,14 đến 0,22), 0,24(0,2 đến 0,32), 0,35(0,28 đến 0,42), 0,5(0,4 đến 0,6), 0,7(0,55 đến 0,85), 0,9(0,7 đến 1,1),
N10, N11, N12 TH-N12(CX)(KP)
1,3(1 đến 1,6), 1,7(1,4 đến 2), 2,1(1,7 đến 2,5), 2,5(2 đến 3), 3,6(2,8 đến 4,4), 5(4 đến 6), 6,6(5,2 đến 8), 9(7 đến 11), 11(9 đến 13)*
N18 TH-N18(CX)(KP) 1,3(1 đến 1,6), 1,7(1,4 đến 2), 2,1(1,7 đến 2,5), 2,5(2 đến 3), 3,6(2,8 đến 4,4), 5(4 đến 6), 6,6(5,2 đến 8), 9(7 đến 11), 11(9 đến 13), 15(12 đến 18)
Bộ Tùy chọn
0,24(0,2 đến 0,32), 0,35(0,28 đến 0,42), 0,5(0,4 đến 0,6), 0,7(0,55 đến 0,85), 0,9(0,7 đến 1,1), 1,3(1 đến 1,6), 1,7(1,4 đến 2),
N20, N21 TH-N20(CX)(KP)
2,1(1,7 đến 2,5), 2,5(2 đến 3), 3,6(2,8 đến 4,4), 5(4 đến 6), 6,6(5,2 đến 8), 9(7 đến 11), 11(9 đến 13), 15(12 đến 18)
N25, N35 TH-N20TA(CX)(KP) 22(18 đến 26)*, 29(24 đến 34)*
N50, N65 TH-N60(KP) 15(12 đến 18), 22(18 đến 26), 29(24 đến 34), 35(30 đến 40), 42(34 đến 50), 54(43 đến 65)
Công tắc Bán
TH-N120(KP) 42(34 đến 50), 54(43 đến 65), 67(54 đến 80), 82(65 đến 100)
N125, N150
TH-N120TA(KP) 105(85 đến 125), 125(100 đến 150)*
N180, N220 TH-N220RH(KP) 82(65 đến 100), 105(85 đến 125), 125(100 đến 150), 150(120 đến 180), 180(140 đến 220)*
Động cơ
Cầu dao
N300, N400 TH-N400RH(KP) 105(85 đến 125), 125(100 đến 125), 150(120 đến 180), 180(140 đến 220), 250(200 đến 300), 330(260 đến 400)*
N600, N800 TH-N600(KP) 250(200 đến 300):400/5A, 330(260 đến 400):500/5A, 500(400 đến 600):750/5A, 660(520 đến 800)*:1000/5A
Lưu ý 1: Trường hợp giá trị dòng điện ổn định nằm giữa hai ký hiệu bộ phát nhiệt, chọn ký hiệu bộ phát nhiệt có giá trị dòng điện gần hơn.
Lưu ý 2: Sử dụng rơ le nhiệt model TH-N600 kết hợp với máy biến áp (model CW-15/15VA của Mitsubishi Electric) có tỷ lệ biến đổi dòng điện được thể hiện trong bảng.
Lưu ý 3: Nên kết hợp các model N600 và N800 với TH-N600. (Model MSO không được sản xuất).
Lưu ý 4: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.
Lưu ý 5: Ký hiệu bộ phát nhiệt với dấu * có khung bộ khởi động từ không thể được sử dụng, vì vậy vui lòng tham khảo cột (ký hiệu) định mức bộ phát nhiệt của rơ le nhiệt model tiêu chuẩn ở bảng trên, cho khung bộ khởi động từ được
sử dụng.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 777
0,24 0,35 0,5 0,7 15 22 15 22 15 22 15 22 42 54 42 54 82 105 82 105 105 125 105 125
0,9 1,3 1,7 2,1 29 35 29 35
29 35 29 35 67 82 67 82 125 150 125 150 150 180 150 180
2,5 3,6 5 6,6 42 54 42 54
9 11 15 22 29 42 42 54 67 67 82 105 105 125 180 250 250 330
Tính năng/
Tóm tắt
75 90 100 112 120 144 163
91 106 127 136 145 178 195
0,72 1,1 2,2 3,5 4,6 8,0 12
Model
160 216 270 276 296 370 395
97 112 137 147 156 194,5 209
1,5 2,2 4,6 7 8,3 17 26
– – – – – – – –
Model cuộn dây đa năng chứa bộ chống sốc điện hấp thụ
Thông số kỹ
thuật
** – –
– – – – – –
Bộ
Bộ khởi động Từ/
Công tắc
Rơ le Quá tảiTừ/
Nhiệt
Định mức Cuộn cảm
Định mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N10 đến N35(CX)
Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức
Rơ le Công tắc
120VAC 260VAC
115—120V 60Hz 260—280V 60Hz
Dẫn
Lưu ý 1: "Ký hiệu" là mã model được ghi rõ tại thời điểm đặt hàng.
Định mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N50 đến N800
Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức
Động cơ
Cầu dao
Công tắc Từ
Sê-ri S-N(Không đảo ngược)
Sê-ri S-2x(Đảo ngược)
S-N11CX
Không Đảo ngược S-N10(CX) S-N11(CX) S-N12(CX) S-N18(CX) S-N20(CX) S-N21(CX) S-N25(CX) S-N35(CX)
Tên model
Đảo ngược S-2×N10(CX) S-2×N11(CX) − S-2×N18(CX) S-2×N20(CX) S-2×N21(CX) S-2×N25(CX) S-2×N35(CX)
220 đến 240VAC 11 13 18 20 26 35
Công suất định mức (kW)
380 đến 440VAC 7 9 13 20 25 32
Danh mục AC-3
500VAC 6 9 13 17 20 26
Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith[A] 20 20 25 32 50 60
Định mức Cuộn dây Vận hành Tham khảo bảng dưới đây
phụ trợ Tiêu chuẩn 1a×2+2b 1a×2+2b – 2a2b×2* 1a1b×2 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2
Đảo ngược
Đặc biệt 1b×2+2b 1b×2+2b – – – – – –
Không Đảo ngược
A 78 78 78 79 81 81 89
B 43 43 53 43 63 63 75
Tính năng/
B C
Tóm tắt
C 78 78 78 81 81 81 91
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,3 0,3 0,32 0,33 0,38 0,4 0,52
A 88 88 69 79 81 81 113
A
Đảo ngược
C 78 78 94,5 109 81 81 97
Model
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,64 0,64 0,62 0,75 0,77 0,8 1,3
Loại có gắn thanh ray IEC 35mm
Loại có gắn khối tiếp điểm phụ trợ kẹp trước *
phẩm lựa chọn
Đặt hàng Sản
Tùy chọn
Quy trình
Lưu ý 1: Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thông số kỹ thuật đặc biệt và cấu trúc tiếp điểm phụ trợ, hãy tham khảo catalô cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).
Lưu ý 2: *Model S-2xN18 có các tiếp điểm phụ trợ (bộ đầu vào) như là phụ tùng tiêu chuẩn.
Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.
Lưu ý 4: Dấu ** cho biết các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN không được sản xuất cho model này.
Từ/
Bộ khởi động Từ/
Công tắc
Định mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N10 đến N35(CX)
Rơ le Quá tải
Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức
Nhiệt
Định mức cuộn vận hành (Vận hành dòng điện xoay chiều) cho S-N50 đến N800
Dẫn
Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức Ký hiệu cuộn dây Định mức
100—127V 50Hz 260—350V 50Hz 460—550V 50Hz
100VAC 300VAC 500VAC
100—127V 60Hz 260—350V 60Hz 460—550V 60Hz
200—240V 50Hz 380—440V 50Hz (24VAC) 24V 50/60Hz
Động cơ
Cầu dao
200VAC 400VAC
200—240V 60Hz 380—440V 60Hz (48VAC) 48—50V 50/60Hz
Lưu ý 1: Không sản xuất loại 24VAC cho N180 đến N800, không thể sản xuất loại 48VAC cho N600 và N800.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 779
S-N50 S-N65 S-N80 S-N95 S-N125 S-N150 S-N180 S-N220 S-N300 S-N400 S-N600 S-N800
S-2×N50 S-2×N65 S-2×N80 S-2×N95 S-2×N125 S-2×N150 S-2×N180 S-2×N220 S-2×N300 S-2×N400 S-2×N600 S-2×N800
50 65 80 100 125 150 180 220 300 400 630 800
48 65 80 93 120 150 180 220 300 400 630 800
38 45 75 75 90 140 180 200 250 350 500 720
80 100 135 150 150 200 260 260 350 450 660 800
Tham khảo trang 778
2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b
– – – – – – – – – – – –
2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 4a4b×2 4a4b×2
– – – – – – – – – – – –
106 124 150 160 204 243 310
88 100 100 120 138 163 290
Tính năng/
Tóm tắt
106 127 137 145 175 195 235
0,75 1,7 2,7 3,3 5,5 9,5 24
115 140 150 160 215 250 435
216 270 276 296 370 395 660
Model
1,9 4,3 6 7 12,8 21 54
– – – – – – – – – –
– – – – – – – – – –
Thông số kỹ
– – – –
thuật
Bộ
Bộ khởi động Từ/
Công tắc
Rơ le Quá tảiTừ/
Nhiệt
Rơ le Công tắc
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
780
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ khởi động Từ/Công tắc
Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu) 12VDC, 24VDC, 48V, 100V, 110V, 125V (120 đến 125V), 200V, 220V [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]
Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ Không Đảo ngược 1a 1a1b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b
(Cả tiêu chuẩn và đặc biệt) Đảo ngược 1a×2+2b — 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2
Danh sách các
A 78 78 81 89 110
Model
B C B 43 53 63 75 88
C 110 110 113 123 133
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,62 0,64 0,72 0,85 2,1
phẩm lựa chọn
Đặt hàng Sản
Đảo ngược
Không Đảo ngược SD-N80 SD-N95 SD-N125 SD-N150 SD-N220 SD-N300 SD-N400 SD-N600 SD-N800
Tên model
Đảo ngược SD-2×N80 SD-2×N95 SD-2×N125 SD-2×N150 SD-2×N220 SD-2×N300 SD-2×N400 SD-2×N600 SD-2×N800
Công suất định mức (kW) 200 đến 220VAC 80 100 125 150 220 300 400 630 800
Bộ
Danh mục AC-3 380 đến 440VAC 80 93 120 150 220 300 400 630 800
Rơ le Quá tải
Dòng nhiệt không có khí thông thường lth [A] 135 150 150 200 260 350 450 660 800
Nhiệt
Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu) 12VDC, 24VDC*, 48V, 100V, 110V, 125V (120 đến 125V), 200V, 220V [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]
Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ Không Đảo ngược 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b
(Cả tiêu chuẩn và đặc biệt) Đảo ngược 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 3a3b×2 4a4b×2 4a4b×2
Rơ le Công tắc
A
Không Đảo ngược
Đảo ngược
Lưu ý 1: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.
Lưu ý 2: Định mức có dấu * là dành cho các sản phẩm đặc biệt, được xếp hạng ở SD-N220 và cao hơn.
Lưu ý 3: Không sản xuất loại 12VDC cho SD-N600 và N800.
Động cơ
Cầu dao
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 781
SL SL SL SL SL
Không Đảo ngược SL-T21(BC) -N21(CX) -N35(CX) -N50 -N65 -N80
SLD SLD SLD SLD SLD
Tên model
SL SL SL SL SL
Đảo ngược — -2×N21(CX) -2×N35(CX) -2×N50 -2×N65 -2×N80
SLD SLD SLD SLD SLD
Công suất định mức (kW) 200 đến 220VAC 20 20 35 50 65 80
Danh mục AC-3 380 đến 440VAC 20 20 32 48 65 80
Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith [A] 32 32 60 80 100 135
Vận hành bằng dòng điện xoay chiều: 100V, 200V, 300V, 400V, 500V
Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu)
Vận hành bằng dòng điện một chiều: 12VDC, 24VDC, 48VDC, 100V (100 đến 110V), 125V (120 đến 125V), 200V (200 đến 220V) [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]
Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ Không Đảo ngược 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 2a2b 1a2b
(Cả tiêu chuẩn và đặc biệt) Đảo ngược 2a2b 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 2a2b×2 1a2b×2
Không Đảo ngược
A 81 81 89 106 172
Tính năng/
Tóm tắt
B C B 63 63 75 88 100
C 136,5 136,5 146,5 135 127
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,55 0,55 0,67 1,0 2,1
A 81 81 113 115 185
A
Model
C 136,5 136,5 152,5 141,5 137
Trọng lượng sản phẩm [kg] 1,15 1,1 1,6 2,3 4,9
Loại có gắn thanh ray IEC 35mm –
Thông số kỹ
Đảo ngược -2×N95 -2×N125 -2×N150 -2×N220 -2×N300 -2×N400 -2×N600 -2×N800
thuật
SLD SLD SLD SLD SLD SLD SLD SLD
Công suất định mức (kW) 200 đến 220VAC 100 125 150 220 300 400 630 800
Danh mục AC-3 380 đến 440VAC 93 120 150 220 300 400 630 800
Bộ
Bộ khởi động Từ/
Dòng nhiệt không có khí thông thường lth [A] 150 150 200 260 350 450 660 800
Công tắc
Điều khiển dòng điện xoay chiều: 100V, 200V, 300V, 400V, 500V
Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu)
Điều khiển dòng điện một chiều: 12VDC, 24VDC, 48VDC, 100V (100 đến 110V), 125V (120 đến 125V), 200V (200 đến 220V) [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]
Từ/
Sắp xếp tiếp điểm phụ trợ Không Đảo ngược 1a2b 1a2b 1a2b 1a2b 1a2b 1a2b 1a2b 1a2b
(Cả tiêu chuẩn và đặc biệt) Đảo ngược 1a2b×2 1a2b×2 2a3b×2 2a3b×2 2a3b×2 2a3b×2 3a4b×2 3a4b×2
Rơ le Quá tải
172 194 203 227
Không Đảo ngược
A 262 392
Nhiệt
B C B 100 100 120 138 163 290
C 127 137 145 175 195 235
Trọng lượng sản phẩm [kg] 2,1 3,1 3,7 6 10 27
Rơ le Công tắc
Đảo ngược
SD-Q11
Công suất định mức (kW) 200 đến 240V 2,5 3,7 2,5 3,7
Danh mục AC-3 380 đến 440V 4 5,5 4 5,5
Tính năng/
Tóm tắt
Đặc biệt 1b 2a 2a – – –
A
Bộ khởi động Từ tính Công tắc Từ tính
51 52 58 59 59 79,5
B 45 56 66 90 112 133
B C
phẩm lựa chọn
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,19 0,21 0,34 0,42 0,46 0,72
A
A
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,3 0,31 0,47 0,52 0,56 0,86
thuật
Hình dáng
Tính năng/
Tần số [Hz] 0(DC) đến 400
Tóm tắt
Điện áp cách ly định mức [V] 690
Điện áp xung chịu được định mức [kV] 6
Mức độ ô nhiễm 3
Model
Thông số kỹ thuật mạch chính
0,17 (0,14 đến 0,22) 2,5 (2 đến 3) 0,35 (0,28 đến 0,42) 3,6 (2,8 đến 4,4)
xuất
0,24 (0,2 đến 0,32) 3,6 (2,8 đến 4,4) 0,5 (0,4 đến 0,6) 5 (4 đến 6)
Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) 0,35 (0,28 đến 0,42) 5 (4 đến 6) 0,7 (0,55 đến 0,85) 6,6 (5,2 đến 8)
Quy trình
(Điện áp vận hành định mức : tối đa 550V) 0,7 (0,55 đến 0,85) 9 (7 đến 11) 1,3 (1 đến 1,6) 11 (9 đến 13)
0,9 (0,7 đến 1,1) 11 (9 đến 13) 1,7 (1,4 đến 2) 15 (12 đến 18)
1,3 (1 đến 1,6) 15 (12 đến 18) 2,1 (1,7 đến 2,5) 22 (18 đến 26)
1,7 (1,4 đến 2)
Thông số kỹ
thuật
Công suất tiêu thụ [VA/yếu tố] ở mức ổn định tối thiểu/tối đa 0,8 / 1,8 1,5 / 3,0
Kích thước vít bộ đấu nối dây M3,5 M4
Kích thước dây điện [mm2] ϕ 1,6, 0,75 đến 2,5 ϕ 1,6 đến 2,6, 1,25 đến 6
Tương thích với bộ đấu nối dây
Kích thước đầu kẹp 1,25-3,5 đến 2-3,5, 5,5-S3 1,25-4 đến 5,5-4
Công tắc
Thông số kỹ thuật mạch vận hành (tiếp điểm)
Rơ le Quá tải
Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động. 550VAC 0,3(0,3)/0,3(0,3) 0,3(0,3)/0,3(0,3)
Nhiệt
Danh mục DC-13 24VDC 0,5(0,3) 1(0,3)
Công tắc Từ tính vận hành bằng dòng
điện một chiều Đóng và mở cuộn dây 110VDC 0,2(0,2) 0,2(0,2)
Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động. 220VDC 0,1(0,1) 0,1(0,1)
Rơ le Công tắc
Kháng rung (thực hiện sai chức năng kháng rung) 10 đến 55 Hz, 19,6 m/giây2
Không cắt điện ◎ ◎
Phương pháp cài lại Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động
Chỉ báo vận hành (chỉ báo cấp độ) ◎ ◎
Công tắc Bán
Sê-ri TH-N
Khung N12 N18 N20 N20TA
Hình dáng
0,12 (0,1 đến 0,16) 1,3 (1 đến 1,6) 0,24 (0,2 đến 0,32) 22 (18 đến 26)
0,17 (0,14 đến 0,22) 1,7 (1,4 đến 2) 0,35 (0,28 đến 0,42) 29 (24 đến 34)
0,24 (0,2 đến 0,32) 2,1 (1,7 đến 2,5) 0,5 (0,4 đến 0,6)
0,35 (0,28 đến 0,42) 2,5 (2 đến 3) 0,7 (0,55 đến 0,85)
Danh sách các
0,5 (0,4 đến 0,6) 3,6 (2,8 đến 4,4) 0,9 (0,7 đến 1,1)
Model
0,9 (0,7 đến 1,1) 6,6 (5,2 đến 8) 1,7 (1,4 đến 2)
Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) 1,3 (1 đến 1,6) 9 (7 đến 11) 2,1 (1,7 đến 2,5)
[A] 1,7 (1,4 đến 2) 11 (9 đến 13) 2,5 (2 đến 3)
phẩm lựa chọn
2,1 (1,7 đến 2,5) 15 (12 đến 18) 3,6 (2,8 đến 4,4)
Đặt hàng Sản
Quy trình
(Các đường chấm ( ) trên bảng bên phải thể hiện khả năng tương thích 2,5 (2 đến 3) 5 (4 đến 6)
với các khung hình của công tắc từ tính) 3,6 (2,8 đến 4,4) 6,6 (5,2 đến 8)
5 (4 đến 6) 9 (7 đến 11)
(Để biết ký hiệu bộ phát nhiệt của các sản phẩm được sử dụng, tham
6,6 (5,2 đến 8) 11 (9 đến 13)
khảo phần có liên quan của tài liệu chính)
9 (7 đến 11) 15 (12 đến 18)
Thông số kỹ
11 (9 đến 13)
thuật
Công suất tiêu thụ [VA/yếu tố] ở mức ổn định tối thiểu/tối đa 0,8 / 1,8 0,9 / 2,0 1,0 / 2,1 1,6 / 3,2
Kích thước vít bộ đấu nối dây M3,5 M4 M4 M5
Kích thước dây điện [mm2] ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 2 đến 5,5 ϕ 1,6, 2 đến 5,5 —
Tương thích với bộ đấu nối dây
Kích thước đầu kẹp 1,25-3,5 đến 2-3,5 2-4 đến 5,5-4 2-4 đến 5,5-4 5,5-5 đến 14-5
Bộ khởi động Từ/
Giá trị trong ngoặc cho biết định mức để cài lại tự động. 550VAC 0,5 / 0,5 0,5 / 0,5 0,5 / 1 0,5 / 1
Nhiệt
Mức tải sử dụng tối thiểu 20V 5mA 20V 5mA 20V 5mA 20V 5mA
Kích thước vít bộ đấu nối dây M3,5 M3,5 M3,5 M3,5
Kích thước dây điện [mm2] ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2
Tương thích với bộ đấu nối dây
Kích thước đầu kẹp 1,25-3,5 đến 2-3,5 1,25-3,5 đến 2-3,5 1,25-3,5 đến 2-3,5 1,25-3,5 đến 2-3,5
Trang mô tả đường cong đặc điểm vận hành Trang 788
Đặc điểm/Chức năng
Kháng rung (thực hiện sai chức năng kháng rung) 10 đến 55Hz 19,6m/giây2
Bộ Tùy chọn
Màn hình hiển thị trạng thái vận hành ◎(UN-TL12) ◎(UN-TL12) ◎(UN-TL20) ◎(UN-TL20)
Khối chính/bộ phụ tùng thanh ray IEC35mm ◎(UN-HZ12) — ◎(UN-RM20) —
Nắp để tránh vận hành nhầm ◎(UN-CV103) ◎(UN-CV103) ◎(UN-CV203) ◎(UN-CV203)
Lưu ý 1: Bộ bù nhiệt độ môi trường được gắn trên tất cả các loại.
Lưu ý 2: Dấu
cho biết một model chuẩn (thiết bị tiêu chuẩn), dấu cho biết model dưới tiêu chuẩn, dấu cho biết một sản phẩm đặc biệt, dấu – cho biết mục này không được sản xuất.
Lưu ý 3: Trong trường hợp gắn bộ đơn vào model có bộ đấu nối dây CAN, tên model sẽ là TH-N20CXHZ hoặc TH-N20CXHZKP.
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 785
Tính năng/
0 (DC) đến 400 50 đến 60
Tóm tắt
15 (12 đến 18) 67 (54 đến 80) 42 (34 đến 50) 105 (85 đến 125) 82 (65 đến 100) 105 (85 đến 125) 250 (200 đến 300)
22 (18 đến 26) 82 (65 đến 100) 54 (43 đến 65) 125 (100 đến 150) 105 (85 đến 125) 125 (100 đến 150) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 400/5A)
29 (24 đến 34) 67 (54 đến 80) 125 (100 đến 150) 150 (120 đến 180) 330 (260 đến 400)
35 (30 đến 40) 82 (65 đến 100) 150 (120 đến 180) 180 (140 đến 220) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 500/5A)
Model
54 (43 đến 65) 330 (260 đến 400) (Tỷ lệ biến đổi dòng: 750/5A)
660 (520 đến 800)
(Tỷ lệ biến đổi dòng: 1000/5A)
Thông số kỹ
thuật
2,4 / 5,5 2,5 / 6,0 3,0 / 7,1 3,8 / 8,6 1,0/2,3 (Lưu ý 5) 1,0/2,3 (Lưu ý 5) 1,0/2,3 (Lưu ý 5)
M6 M6 M8 M8 M10 M12 —
— — — — — — —
5,5-6 đến 22-6 14-6 đến 22-6, 38-S6 8-8 đến 38-8 38-8 đến 100-8 22-10 đến 150-10 22-12 đến 200-12 —
Công tắc
5 5 5 5 5 5 5
2/3 2/3 2/3 2/3 2/3 2/3 2/3
2/3 2/3 2/3 2/3 2/3 2/3 2/3
1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2
Rơ le Quá tải
0,5 / 1 0,5 / 1 0,5 / 1 0,5 / 1 0,5 / 1 0,5 / 1 0,5 / 1
Nhiệt
1 1 1 1 1 1 1
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Rơ le Công tắc
20V 5mA 20V 5mA 20V 5mA 20V 5mA 20V 5mA 20V 5mA 20V 5mA
M4 M4 M4 M4 M4 M4 M4
ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2 ϕ 1,6, 1,25 đến 2
1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4 1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4 1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4 1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4 1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4 1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4 1,25-4 đến 2-4, 5,5-S4
Trang 788
10 đến 55Hz 19,6m/giây2
Bộ Tùy chọn
◎ ◎ ◎ ◎ ◎ ◎ ◎
Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động Có thể chuyển đổi Thủ công/Tự động
◎ ◎ ◎ ◎ ◎ ◎ ◎
◎ ◎ ◎ ◎ ◎ ◎ ◎
Công tắc Bán
N50, N65, N80, N95 N80, N95 N125, N150 N180, N220 N300, N400
N125, N150 N600, N800
N65, N80, N95 N95 N150 N220 N400
Dẫn
◎(UN-CZ605) — — — — — —
◎(UN-RR6) ◎(UN-RR6) ◎(UN-RR6) ◎(UN-RR6) ◎(UN-RR6) ◎(UN-RR6) ◎(UN-RR6)
◎(UN-TL60) ◎(UN-TL60) ◎(UN-TL60) ◎(UN-TL60) ◎(UN-TL60) ◎(UN-TL60) ◎(UN-TL60)
— — — — — — —
◎(UN-CV603) ◎(UN-CV603) ◎(UN-CV603) ◎(UN-CV603) ◎(UN-CV603) ◎(UN-CV603) ◎(UN-CV603)
Lưu ý 4: Model TH-N600 (KP) nên được sử dụng kết hợp với một máy biến áp dùng cho dụng cụ đo lường (Tải thứ cấp định mức bằng 15VA và ở trên). Model được đề xuất sử dụng với 250, 330 và 500A là CW-15LM hoặc CW-15L. Trong
trường hợp của 660A là CW-40LM. Tỷ lệ biến đổi dòng điện được liệt kê trong cột ký hiệu bộ phát nhiệt trong bảng.
Lưu ý 5: Mức tiêu thụ điện năng cho thấy chỉ bao gồm điện năng tiêu thụ bởi các yếu tố làm nóng. (Không bao gồm điện năng tiêu thụ bởi máy biến áp nằm trong khung N220 - N600)
Lưu ý 6: TH-N18DM (KP) đáp ứng thông số kỹ thuật để sử dụng kết hợp với SD-Q19. Cấu trúc của TH-N18 (KP) là khác nhau, nhưng các điểm khác (thông số kỹ thuật, tính năng, chức năng) là như nhau.
786
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Quá tải Nhiệt
MSO-T10 MSO-T21
Ứng dụng -T12 -T25
-T20
B C A 55 51
B 45 63
A
C 76,5 79
0,12(0,1 đến 0,16) 0,17(0,14 đến 0,22) 0,24 (0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6)
0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3 (1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3)
Model
T18 T18KP
(Lưu ý 1) (Lưu ý 1) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18)
Tiêu chuẩn
phẩm lựa chọn
0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2)
Đặt hàng Sản
Quy trình
T25 T25KP T25 T25KP 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11)
(Lưu ý 1) (Lưu ý 1) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18) 22(18 đến 26)
Thông số kỹ
T18FSKP 2,1(1,7 đến 2,5) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18)
thuật
(Lưu ý 1) (Lưu ý 1)
Bộ khởi động Từ/
2,1(1,7 đến 2,5) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18)
T25FS T25FSKP T25FS T25FSKP
Công tắc
0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6)
Rơ le Quá tải
1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11)
Loại cắt điện chậm
T18SR
Nhiệt
0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6)
Rơ le Công tắc
T25SR T25KPSR T25SR T25KPSR 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11)
(Lưu ý 1) (Lưu ý 1) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18) 22(18 đến 26)
Lưu ý 1: Kết hợp UT-HZ18 cho phép sử dụng một khung T18 đơn lẻ (gắn vít hoặc gắn thanh ray IEC 35 mm).
Kết hợp UN-RM20 cho phép sử dụng một khung T25 để gắn riêng lẻ cho phép gắn thanh ray IEC 35 mm.
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 787
Định mức bộ phát nhiệt tiêu chuẩn (ký hiệu) 0,5, 0,7, 0,9, 1,3, 1,7, 1,3, 1,7, 2,1, 2,5, 3,6, 0,7, 0,9, 1,3, 1,7,
22, 29
(A) 2,1, 2,5, 3,6, 5, 6,6, 5, 6,6, 9, 11, 15 2,1, 2,5, 3,6, 5,
9, 11 6,6, 9, 11, 15
110VAC 2A
Sắp xếp tiếp điểm (định mức) 1a1b
220VAC 1A
1a1b (tiếp điểm a 110VAC2A, 220VAC1A, tiếp điểm b 110VAC 3A, 220VAC2A)
B C A 55 59 54 51 72
Tính năng/
B 45 54 54 63 74,3
Tóm tắt
C 76,5 80 80,5 79 83,5
A
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,11 0,13 0,14 0,16 0,16 0,17 0,2
Mục tiêu chuẩn có 2 yếu tố TH-
Model
Kèm theo bộ điện kháng bão hòa TH-SR — —
Model chống ăn mòn TH-YS
Lưu ý 1: Đối với các model gắn đơn, chỉ có thể gắn rơ le nhiệt với hệ thống đấu dây.
Lưu ý 2: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.
Thông số kỹ
Cho Bộ khởi động Từ Để gắn đơn lẻ
thuật
Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) (A)
2 yếu tố (2E)3 yếu tố 2 yếu tố (2E)3 yếu tố
0,12(0,1 đến 0,16) 0,17(0,14 đến 0,22) 0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85)
— —
Công tắc
9(7 đến 11) 11(9 đến 13)
1,3(1 đến 1,6) 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11)
N18(CX) N18(CX)KP — —
11(9 đến 13) 15(12 đến 18)
Rơ le Quá tải
0,24(0,2 đến 0,32) 0,35(0,28 đến 0,42) 0,5(0,4 đến 0,6) 0,7(0,55 đến 0,85) 0,9(0,7 đến 1,1) 1,3(1 đến 1,6)
Nhiệt
N20(CX) N20(CX)KP N20(CXHZ) N20(CXHZ)KP 1,7(1,4 đến 2) 2,1(1,7 đến 2,5) 2,5(2 đến 3) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11)
11(9 đến 13) 15(12 đến 18)
N20TA(CX) N20TA(CX)KP — — 22(18 đến 26) 29(24 đến 34)
Rơ le Công tắc
N60 N60KP N60 N60KP 15(12 đến 18) 22(18 đến 26) 29(24 đến 34) 35(30 đến 40) 42(34 đến 50) 54(43 đến 65)
N60TA N60TAKP — — 67(54 đến 80) 82(65 đến 100)
N120 N120KP N120 N120KP 42(34 đến 50) 54(43 đến 65) 67(54 đến 80) 82(65 đến 100)
N120TA N120TAKP N120TAHZ N120TAHZKP 105(85 đến 125) 125(100 đến 150)
N220RH N220RHKP N220HZ N220HZKP 82(65 đến 100) 105(85 đến 125) 125(100 đến 150) 150(120 đến 180) 180(140 đến 220)
Bộ Tùy chọn
N400RH N400RHKP N400HZ N400HZKP 105(85 đến 125) 125(100 đến 150) 150(120 đến 180) 180(140 đến 220) 250(200 đến 300) 330(260 đến 400)
N600 N600KP — — 250(200 đến 300) 330(260 đến 400) 500(400 đến 600) 660(520 đến 800) * Khi kết hợp với máy biến áp (xem các lưu ý)
Lưu ý 1: Phải sử dụng kết hợp model TH-N600 (KP) với một biến áp cho dụng cụ đo lường (Tải định mức bằng 15VA và tỷ lệ biến đổi dòng như sau: 250A: 400/5A, 330A: 500/5A, 500A: 750/5A, 660A: 1000/5A).
Lưu ý 2: Bằng cách kết hợp khung N12 với UN-HZ12 (CX), có thể gắn một lần (bằng cách gắn với vít hoặc sử dụng một thanh ray IEC 35mm). Có thể gắn một khung gắn đơn N20 vào một thanh ray IEC 35mm bằng cách kết hợp với một
UN-RM20.
Công tắc Bán
Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.
Dẫn
Loại bộ phát nhiệt trong rơ le nhiệt model TH-FS, KF với tính năng phản hồi nhanh
Tên model Ký hiệu bộ phát nhiệt (phạm vi có thể điều chỉnh của dòng điện ổn định) (A)
Động cơ
Cầu dao
TH-N12(CX)KF 2,1(1,7 đến 2,5) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13)
TH-N20(CX)KF, N20(CX)FS 2,1(1,7 đến 2,5) 3,6(2,8 đến 4,4) 5(4 đến 6) 6,6(5,2 đến 8) 9(7 đến 11) 11(9 đến 13) 15(12 đến 18)
TH-N20TA(CX)KF, N20TA(CX)FS 22(18 đến 26) 29(24 đến 34) 35(30 đến 40)
TH-N60KF, N60FS 42(35 đến 50) 54(43 đến 65)
TH-N60TAKF, N60TAFS 67(54 đến 80) 82(65 đến 100)
788
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Quá tải Nhiệt/Rơ le Công tắc
Sê-ri TH-N
Tên model TH-N60 TH-N60TA TH-N120 TH-N120TA TH-N120TAHZ TH-N220RH TH-N220HZ TH-N400RH TH-N400HZ TH-N600
MSO-N50 MSO-N80 MSO-N125 MSO-N125 Để gắn MSO-N180 Để gắn MSO-N300 Để gắn Nên được sử dụng
-N65 -N95 -N150 -N150 đơn lẻ -N220 đơn lẻ -N400 đơn lẻ kết hợp với máy
-N80 biến áp để sử dụng
Ứng dụng
-N95 với các dụng cụ đo
Có thể có phụ tùng Có thể có phụ tùng lường (15VA).
đơn lẻ đơn lẻ
250
(máy biến áp 400/5A)
15, 22 330
Định mức bộ phát nhiệt tiêu chuẩn (ký hiệu) 42, 54 82, 105, 125 105, 125, 150 (máy biến áp 500/5A)
29, 35 67, 82 105, 125
67, 82 150, 180 180, 250, 330 500
(A) 42, 54 (máy biến áp 750/5A)
660
(máy biến áp 1000/5A)
Sắp xếp tiếp điểm (định mức) 1a1b (tiếp điểm a 110VAC2A, 220VAC1A, tiếp điểm b 110VAC 3A, 220VAC2A)
Tính năng/
Trọng lượng sản phẩm [kg] 0,26 0,32 0,46 0,57 1,0 2,5 2,5 2,7 2,7 0,14
Danh sách các
Thông số kỹ
Lưu ý 1: Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm thông số kỹ thuật đặc biệt, hãy tham khảo catalô chung cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).
Quy trình
Lưu ý 2: Đối với các model gắn đơn, chỉ có thể gắn rơ le nhiệt với hệ thống đấu dây.
Lưu ý 3: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.
So sánh các tính năng vận hành của các rơ le bảo vệ động cơ khác nhau
Thông số kỹ
(giờ)
thuật
(phút) Rơ le nhiệt tiêu chuẩn model TH (kèm 2 yếu tố) Bảo vệ động cơ
1 60
50 khỏi quá tải/khóa chung.
40
Rơ le nhiệt model TH-KP với 2E (cũng có thể được sử dụng với 3
Bộ khởi động Từ/
30
Công tắc
(giây)
1000
20 yếu tố) Bảo vệ động cơ khỏi quá tải/khóa/hỏng pha
15
800
chung.
600 10
500
400
8 Bảo vệ động cơ khỏi quá tải/khóa/hỏng pha với hệ
6
Rơ le Quá tải
4
200
3 Rơ le nhiệt model TH-SR với bộ điện kháng bão hòa
100
2
Bảo vệ động cơ khỏi quá tải/khóa với thời gian khởi
Thời gian vận hành
80
Vận hành
động lâu hoặc cho động cơ được sử dụng thường
Rơ le Công tắc
60 1 quá dòng
50 model ET-N
40
(600%)
xuyên cho vận hành chậm hoặc gián đoạn.
30 30 giây
Model TH-SR Rơ le nhiệt model TH-KF với các tính năng phản hồi nhanh (cũng
20 (kèm theo bộ điện
15 giây
kháng bão hòa)
được sử dụng với 2E) Bảo vệ động cơ với thời gian
khóa ngắn cho phép chẳng hạn như động cơ dưới
Bộ Tùy chọn
10
8 Model TH (tiêu chuẩn)
6
Vận hành pha mở
7
giây
Model TH-KP (kèm theo 2E)
nước, v.v.
5 model ET-N
4
3
Đặc tính pha mở model TH-KP Rơ le nhiệt model TH-FS với tính năng phản hồi nhanh và Khóa
3
giây
bảo vệ 2 yếu tố cho động cơ máy nén tủ lạnh v.v.
Công tắc Bán
Model TH-KP (model phản hồi hanh 2E) Rơ le bảo vệ động cơ điện tử model ET-N
Dẫn
1
0,8 Bảo vệ khỏi quá tải và khóa động cơ, cũng như hỏng
Vận hành pha đảo
0,5
ngược model ET-N pha và đảo chiều pha, v.v.
0,4
0,3
Động cơ
Cầu dao
0,2
0,7 1 1,5 2 3 4 5 6 8 10 15
Tính năng/
550VAC 5
Tóm tắt
24VDC 3
Dòng điện vận hành định
Model
24VDC 10
xuất
Danh mục DC-12 48VDC 8
(tải điện trở) 110VDC 5(8)
Quy trình
Mức tải sử dụng tối thiểu 20V 3mA
Độ bền cơ học [mười nghìn lần] 1.000
Đặc điểm Hiệu suất
Thông số kỹ
Tần số chuyển mạch [lần/giờ] 1.800
thuật
Kích từ [VA] 45
Mức tiêu thụ cuộn dây (Lưu ý 3)
Kín [VA] 7
Công suất tiêu thụ (Lưu ý 3) [W] 2,2
Công tắc
Bộ chống sốc điện hấp thụ
(Lưu ý 2)
Rơ le Quá tải
Nhiệt
Lưu ý 1: Giá trị trong ngoặc cho biết dòng điện khi chuyển mạch tải với hai cực được lắp đặt trong sê-ri.
Lưu ý 2: Trong trường bộ tùy chọn, và Í cho biết khả năng gắn được và không gắn được, tương ứng.
Lưu ý 3: Mức tiêu thụ cuộn dây là các giá trị trung bình trong trường hợp sử dụng cuộn dây 220V60Hz đến AC200V.
Rơ le Công tắc
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
790
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Công tắc
Hình dáng
550VAC 1,2
110VAC 10
Định mức tiếp điểm (Lưu ý 2)
550VAC 5
Model
24VDC 3
Được
220VDC 0,3(0,8)
Quy trình
24VDC 10
Danh mục DC-12 48VDC 8
(tải điện trở) 110VDC 5(8)
220VDC 1(3)
Thông số kỹ
◎ ◎ ◎
thuật
SRLD-
Công tắc
SR-CX
Có nắp bộ đấu nối dây
SRD-CX
SR-SA
Có bộ chống sốc điện hấp thụ
Rơ le Công tắc
SRD-SA
Có bộ chống sốc điện hấp thụ (Lưu ý 3)(Lưu ý 5) ◎
Khối tiếp điểm phụ trợ bổ sung ◎
Bộ tùy chọn
(Lưu ý 4)
(Lưu ý 5)
Lưu ý 2: Trường hợp có các tiếp điểm công suất lớn hoặc tiếp điểm chồng chéo, có thể tìm thấy định mức của các tiếp điểm bằng cách tham khảo từng bảng định mức. Các giá trị trong dấu ngoặc ( ) là cho chuyển đổi tải dòng thẳng hai cực.
Lưu ý 3: Trong trường hợp model chốt cơ học (SRL-, SRLD-), có thể gắn một bộ hấp thụ vào từng cuộn đóng và cuộn cắt điện.
Dẫn
Lưu ý 4: Trong trường hợp model chốt cơ học (SRL-N4, SRLD-N4), có thể gắn bộ tiếp điểm phụ trợ phía bên (UN-AX11).
Lưu ý 5: Không thể gắn đồng thời bộ hấp thụ tăng vọt và bộ giao diện DC/AC với nhau như các thiết bị bổ sung cho bộ đấu nối cuộn dây của rơ le công tắc.
Lưu ý 6: Dấu trong cột bộ tùy chọn thể hiện rằng tùy chọn này được sản xuất; dấu thể hiện rằng tùy chọn này không được sản xuất.
Động cơ
Cầu dao
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 791
Hình dáng
SR-K100
Số cực 10
10a, 9a1b
6a4b, 5a5b
550VAC 3
Tính năng/
110VAC 16
Tóm tắt
Định mức tiếp điểm (Lưu ý 2)
Model
Danh mục DC-13 48VDC 3
Dòng điện vận hành
định mức DC [A]
xuất
220VDC 0,2(0,8)
24VDC 10
Thông số kỹ
◎
thuật
SRL- ◎
Loại chốt băng cơ khí
SRLD- ◎
Với tiếp điểm phụ SR-JH
Công tắc
SR-LC
Với tiếp điểm chồng chéo
SRD-LC
SR-CX —
Có nắp bộ đấu nối dây
SRD-CX —
Rơ le Quá tải
Nhiệt
Có bộ chống sốc điện hấp thụ (Lưu ý 3) (Lưu ý 4) ◎
Bộ tùy chọn
Lưu ý 3: Trong trường hợp model chốt cơ học (SRL-K100, K100-SRLD), có thể gắn một bộ hấp thụ vào từng cuộn đóng và cuộn cắt điện.
Lưu ý 4: Không thể gắn đồng thời bộ hấp thụ tăng vọt và bộ giao diện DC/AC với nhau như các thiết bị bổ sung cho bộ đấu nối cuộn dây của rơ le công tắc.
Lưu ý 5: Dấu trong cột bộ tùy chọn thể hiện rằng tùy chọn này được sản xuất; dấu thể hiện rằng tùy chọn này không được sản xuất.
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
792
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Rơ le Công tắc/Bộ Tùy chọn
Rơ le Công tắc
Sê-ri SR-N/K (Vận hành dòng điện xoay chiều)
SR-N4CX
Lưu ý 1: "CX" trong tên model để chỉ các phụ tùng bộ đấu nối dây CAN.
SRD-N4CX SRD-N8
Rơ le Công tắc
220V 3/8
440V 1,5/5
Dòng nhiệt không có khí thông thường Ith (A) 16
4a 8a, 6a2b, 4a4b 3a2b 10a, 8a2b, 5a5b
Công tắc Bán
Điện áp cuộn dây vận hành (ký hiệu) 12VDC, 24VDC, 48V, 100V, 110V, 125V (120 - 125V), 200V, 220V [Số liệu trong ngoặc ( ) cho biết giá trị định mức]
B C A 78 78 78 74
B 43 43 53 53,5
Động cơ
Cầu dao
Tên model Khối tiếp điểm phụ trợ Bộ chống sốc điện hấp thụ cho cuộn dây vận hành Khóa liên động bằng cơ khí
Hình dáng
Tính năng/
Tóm tắt
(Ví dụ điển hình)
xuất
T10-T32 T10-T32 T10-T32 T10-T20
Công tắc Từ tính
Quy trình
Khác Không có tổ hợp với UT-AX11. Không có tổ hợp với — —
UT-AX2/4.
Thông số kỹ
thuật
Bộ khởi động Từ/
Công tắc
Rơ le Quá tải
Nhiệt
Rơ le Công tắc
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
794
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Bộ thiết bị Tùy chọn
Hình dáng
Tính năng/
Tóm tắt
(Ví dụ điển hình) UT-AX2 UT-AX4 UT-AX11 UN-AX2 UN-AX4 UN-AX11 UN-AX80 UN-AX150 UN-AX600 UN-LL22
xuất
Danh sách các
Đạt tuân thủ tiêu chuẩn UL · CSA UL · CSA UL · CSA UL · CSA UL · CSA UL · CSA UL · CSA UL · CSA UL · CSA UL · CSA
Model
Tên model Bộ giao diện DC/AC cho cuộn dây vận hành Bộ nắp bảo vệ
Loại UN-SY11 UN-SY12 UN-SY21(CX) UN-SY22(CX) UN-SY31 UN-SY32 UN-CV0 UN-CV251, CV2 UN-CV5 UN-CZ605 UN-CZ0 UN-CZ2 UN-CZ1 UN-CZ4 UN-CV117, CV3, CV30 UN-CW
Bộ khởi động Từ/
Có thể điều khiển công tắc từ tính và rơ le Nắp ngăn nắp bộ đấu
công tắc vận hành trên dòng điện xoay chiều Bộ nắp bảo vệ phần nạp vận hành
nhầm nối dây
với 24VDC.
UN-CV117
Cho công tắc Để sử dụng
Đầu ra Đầu ra Đầu ra Đầu ra Đầu ra Đầu ra Cho công
Rơ le Quá tải
Hình dáng
Công tắc Bán
(Ví dụ điển hình) UN-SY11 UN-SY21 UN-SY32 UN-CV110 UN-CV125 UN-CZ605 UN-CZ500 UN-CZ501 UN-CV103 UN-CW110
Dẫn
Bộ khởi động S-N10 đến N400 S-N10(CX) đến N35(CX) S-N50, N65 N10 đến N35 N20, N21 − − N50 đến N400 2XN50 N50 đến N400 2XN50 N10 đến N65 N10 đến N35
Động cơ
Cầu dao
Từ Công tắc Từ S-N18(CX) đến N48(CX) N25, N35 đến N400 đến N400
− − SR(D)-N4, N5, N8 − − − − − − − −
Rơ le công tắc SR-N4(CX), N5(CX), N8(CX) UN-AX2, AX4 N4, N5, SRT-N
Rơ le quá tải nhiệt − − − − − N12 đến N20 N60 − − − − N12 đến N600 N12 đến N20TA
Khác − −
Lưu ý 1: Có những hạn chế về loại, điện áp định mức và sử dụng kết hợp với các model khác.
Lưu ý 2: Cũng có UN-RY10 (model được sử dụng: 2XN10 & N11), tích hợp 3 bộ dẫn điện kết nối, mỗi bộ nằm ở phía nguồn điện và hai phía có tải.
Lưu ý 3: Cũng có UN-RY10 (model được sử dụng: 2XN10 & N11), tích hợp 3 bộ dẫn điện kết nối.
Lưu ý 4: Để biết thông tin chi tiết, tham khảo catalô chung cho sê-ri MS-N (L (Bản quyền) 74109217).
Cầu dao Công tắc Từ tính và
Điện áp Thấp
Trang 594
Bộ khởi động
Trang 750 795
Tính năng/
Tóm tắt
UT-SA21 UT-SA22 UN-SA21 UN-SA22 UN-SA721 UN-SA712 UN-SA722 UN-SA713 UN-SA723 UN-SA725 UN-SA33
Model
13 18 17 13 18 17 20 25 25 25 20 25 78
SD-N50, N65 SL SD-N50, N65 SD-N50, N65 N10(CX) đến N21(CX)
xuất
N10(CX) đến N35(CX) SD-N50, N65 SL-N21, N35,
T10(BC) đến T32(BC) (D)-N21, N35, SL(D)-N21, N35 SLD-N21, N35, SL(D)-N21, N35, N25 đến N800
N18(CX) đến N48(CX) SL(D)-N50, N65 N50, N65 N18(CX), N28(CX)
N50, N65 N50, N65 N50, N65
Quy trình
− − − − − − − − −
− −
Thông số kỹ
thuật
Bộ kết nối Bộ dẫn
Bộ khóa liên động Bộ dây dẫn mạch chính Bộ phát Bộ nhả Màn hình Bộ phụ tùng đơn lẻ
song song Bộ hẹn giờ
bằng cơ khí điện kết nối hiện lỗi cài lại LED
3 cực
UT-ML11 UN-ML11(CX), ML UT-SD UN-SD(Lưu ý 2) UT-SG UN-SG(Lưu ý 3) UN-YG UN-YD UN-YY UN-TH UN-TR4AN(CX) UN-FD(CX) UN-RR UN-TL UT-HZ18 UN-HZ12(CX) UN-RM20
Công tắc
Được kết hợp Được kết hợp
với hai bộ công với hai bộ công Để sử dụng Có thể
tắc từ tính đơn tắc từ tính đơn Phát hiện chế trong cài lại Có thể kèm Có thể kèm theo
lẻ tạo thành lẻ tạo thành Dây dẫn kết nối Dây dẫn kết nối Dây dẫn Dây dẫn Dây dẫn để Bộ hẹn giờ độ dẫn điện nhiệt bên Màn hình cắt theo kèm theo TH-T25 và
Rơ le Quá tải
cho cầu nối kết Dây dẫn
một model một model cho công tắc từ kết nối 3 kết nối 2 kết nối công khí nén (mối hàn tiếp ngoài của điện rơ le nhiệt TH-T18, sử TH-N12, TH-20, sử
kết nối
Nhiệt
đảo ngược. đảo ngược. tính model đảo nối công tắc từ cực cho cực cho tắc từ tính và 0,1 giây đến điểm) của bảng mạch 100VAC dụng vít sử dụng dụng vít
tính model đảo song song
Model kết hợp ML11 (CX) kết ngược đoản đoản rơ le nhiệt 60 giây mạch chính 200mm 200VAC hoặc thanh vít hoặc hoặc
ngược 3 cực
một tiếp điểm hợp một tiếp mạch mạch 100VAC 400mm 24VDC ray thanh ray thanh ray
2b khóa liên điểm 2b khóa 200VAC 550mm IEC35mm. IEC35mm. IEC35mm.
động điện liên động điện 700mm
Rơ le Công tắc
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
UL · CSA UL · CSA
60 120 35 45 20
T21(BC) đến T32(BC) 2×T32 2×T32 S-N11, S-N20 đến 80
N10(CX), N11(CX) 2×T10 đến T25 2×N10, N11, 2×T10 đến T25 2×N10, N11, N18 đến N400 N10 đến N400 S-N125, S-N150 N20 đến N35 N10(CX) đến N12(CX) − − − −
T10(BC) đến T20(BC) N18(CX)
Động cơ
Cầu dao
đến N35(CX) N18 đến N800 N18 đến N400 SD-N11, SD-N21 đến
N50 đến N400 80 SD-N125, SD-N150
− − − − − − − N4(CX), N5(CX) − − − −
− − − − − −
796
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Công tắc Bán Dẫn
US-N
US-K
US-N30 US-N50
US-N5SS US-N8SS US-N20 US-N30TE US-N40 US-N50TE US-N70NS US-N80NS
US-N5SSTE US-N8SSTE US-N20TE (Lưu ý 4) US-N40TE (Lưu ý 4) US-N70NSTE US-N80NSTE
US-K
US-K70
xuất
Danh sách các
phát nhiệt
Quy trình
US-N
US-NH
US-KH
Bộ khởi động Từ/
US-N30 US-N50
Công tắc
US-KH70
Loại có gắn thanh ray IEC 35mm Có thể được sản xuất với các sản phẩm tiêu chuẩn (Lưu ý 6)
Bộ Tùy chọn
Bộ nắp bảo vệ phần nạp Được trang bị cùng các sản phẩm tiêu chuẩn (Ngoại trừ US-K70, KH70)
Bộ dẫn động UA-DR1
Bộ dẫn động với đầu ra UA-SH8 (Lưu ý 8) UA-SH1
Bộ đảo ngược UA-RE
Bộ phát hiện lỗi UN-FD (cho mạch chính 200V) & UN-FD4 (cho mạch chính 400V)
Công tắc Bán
Tùy chọn
Động cơ
Cầu dao
(Lưu ý 5)
US-KD8
Loại có gắn thanh ray IEC 35mm Có thể được sản xuất với các sản phẩm tiêu chuẩn
Bộ dẫn động
US-K100TE US-K120TE US-K150TE Tùy chọn UA-SH8
với đầu ra
Tính năng/
Tóm tắt
Dòng điện vận hành định mức AC-1 [A]
20 30 40 50
(-10 đến 40°C)
US-K100 US-K150 US-K200 Công suất bộ 1ϕ 200V 4 6 8 10
phát nhiệt
Model
(-10 đến 40°C)
(Lưu ý 8) 3ϕ 400V 13,8 20,7 27,7 34,6
100 120 150 200
xuất
40 48 60 80
Thông số kỹ
US-H20DD US-H30DD US-H40DD US-H50DD
thuật
Loại có gắn thanh ray IEC 35mm (Lưu ý 6)
Bộ phát hiện
UN-FD (cho mạch chính 200V) & UN-FD4 (cho mạch chính 400V)
lỗi
Công tắc
Tùy chọn UA-PC
nguồn điện
US-KH100TE US-KH120TE US-KH150TE
Bộ nắp bảo
UN-CV501US
vệ phần nạp
Lưu ý 1: Khi sử dụng với model US-K(H), phần này thể hiện công suất khi sử dụng cho một tải 3 pha bằng cách kết hợp hai hoặc
Rơ le Quá tải
ba bộ model US-K(H) cho tải một pha với nhau.
Lưu ý 2: Thể hiện công suất mỗi cực.
Nhiệt
Lưu ý 3: Khả năng ứng dụng tải tải động cơ sẽ thay đổi tùy thuộc vào điều kiện sử dụng.
Lưu ý 4: Hình ảnh thể hiện model US-NTE. Kích thước bên ngoài model US-N là nhỏ hơn.
Lưu ý 5: Cột bộ thiết bị tùy chọn thể hiện phạm vi mở rộng của ứng dụng.
Lưu ý 6: Có thể kèm theo sản phẩm cụ thể (US-RM).
Lưu ý 7: Phần này thể hiện các giá trị khi định dạng điều khiển mạch chính được điều khiển chung.
Lưu ý 8: Khi model US-N5SS/N8SS (TE) được gắn với bộ dẫn động UA-SH8 có đầu ra, tháo nắp khối chính model US-N.
Rơ le Công tắc
UN-FD UA-PC
798
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Cầu dao Động cơ
lập đến dòng tải đầy đủ Có thể thêm bộ chỉ báo đoản
Quy trình
45mm
Các tiêu chuẩn Áp dụng
Tiêu chuẩn Quốc tế
Bộ Tùy chọn
IEC60947-2, 60947-4-1
UL60947-4-1A, CSA C22.2 Số 60947-4-1
Phê duyệt TUV CE CCC
Tiêu chuẩn Nội địa của Nhật Bản
JIS C8201-2-1 Phụ lục 1, 8201-4-1
Công tắc Bán
Tính năng/
IEC60947-2 0,4 0,25 – 0,4 100 100 100 100 100
Tóm tắt
0,63 0,4 – 0,63 100 100 100 100 100
1 0,63 – 1 100 100 100 100 100
1,6 1 – 1,6 100 100 100 100 100
Model
4 2,5 – 4 100 100 100 100 8 6
6,3 4 – 6,3 100 100 100 100 6 5
8 5,5 – 8 100 100 50 38 42 32 6 5
Quy trình
13 9 – 13 100 100 50 38 42 32 6 5
18 12 – 18 100 50 38 35 27 10 8 4 3
25 18 – 25 100 50 38 35 27 10 8 4 3
32 24 – 32 100 50 38 35 27 10 8 4 3
Thông số kỹ
thuật
JIS C8201-2-1 Phụ lục 1
Danh mục lựa chọn Cat.A
IEC60947-2
JIS C8201-4-1
Danh mục sử dụng AC-3
Công tắc
Loại cắt điện (JIS C8201-4-1, IEC60947-4-1) 10
Dòng điện nhả tức thời 13 Ie Tối đa
Cơ khí [lần] 100.000
Độ bền
Điện tử [lần] 100.000
Rơ le Quá tải
Độ cảm mất pha Có
Nhiệt
Hiển thị cắt điện Có
Chức năng cắt điện thử nghiệm Có
Bộ tiếp điểm phụ trợ UT-MAX (1a hoặc 1b) AC-12: 125V/5A, 250V/3A
Rơ le Công tắc
Bộ tiếp điểm báo động UT-MAL (1a hoặc 1b) DC-12: 125V/0,4A, 250V/0,2A
Bộ chỉ báo đoản mạch UT-TU
Trọng lượng [g] 330
*1: Loại MMP-T32BC dựa trên thông số kỹ thuật của bộ đấu nối bố trí đấu dây.
Bộ Tùy chọn
*2: Dòng làm việc định mức tuân thủ UL được mô tả trên một trang khác.
Cách thức Đặt hàng Cách thức Đặt hàng các Tùy chọn
Tại thời điểm đặt hàng, vui lòng ghi rõ sản phẩm mong muốn như Tên loại Sắp xếp tiếp điểm
Công tắc Bán
được trình bày dưới đây. (Phải chèn dấu cách vào vị trí được đánh dấu
. ) Bộ tiếp điểm phụ trợ UT-MAX 1a
Dẫn
UT-MAX 1b
Model Bộ phát nhiệt danh định Bộ tiếp điểm báo động UT-MAL 1a
UT-MAL 1b
MMP-T32 32A
MMP-T32BC Bộ chỉ báo đoản mạch UT-TU
Động cơ
Cầu dao
800
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Cầu dao Động cơ
Nhiệt độ bảo quản là nhiệt độ môi trường trong quá trình vận chuyển hoặc bảo quản và phải nằm trong nhiệt
độ sử dụng khi bắt đầu sử dụng thiết bị.
Danh sách các
* Để xử lý, điều chỉnh nhiệt độ, và cài đặt chặt chẽ, lắp đặt gần, vui lòng đọc Hướng dẫn Sử dụng.
Model
10000
Thông số kỹ
thuật
1000
Thời gian vận hành (giây)
Bộ khởi động Từ/
100
10
Rơ le Quá tải
Nhiệt
0,1
Bộ Tùy chọn
0,01
100 1000 10000
Tính năng/
Tóm tắt
Loại đôi
57mm
UT-3B5
Loại ba
Nắp bộ đấu nối dây phía nguồn điện để phản hồi đến UL60947-4-1A, Loại E/F
Model
Bộ thiết bị này có tính năng đèn đỏ chỉ sáng khi thiết bị đã cắt điện do đoản mạch.
Bộ chỉ báo đoản mạch UT-TU
Cần bộ thiết bị này để sử dụng cho UL60947-4-1A, Loại E/F.
UT-MT20 Bộ thiết bị để kết nối và liên kết MMP-T32 và Công tắc
Quy trình
UT-MT32
UT-BT20 Tấm để lắp vào bộ khởi động tổ hợp với MMP-T32 và Công tắc
Bộ đế gắn
UT-BT32 Từ tính kết hợp. Có gắn thanh ray và gắn vít.
UT-RT10
Thông số kỹ
Bộ khối nối UT-RT20 Một bộ gồm các khối để kết nối cơ học hai bộ đế gắn.
thuật
UT-RT32
Rơ le Quá tải
Nhiệt
Rơ le Công tắc
Bộ Tùy chọn
Công tắc Bán
Dẫn
Động cơ
Cầu dao
802
Sản phẩm Phân phối Điện Điện áp Thấp Công tắc Từ tính và Bộ khởi động Tính phù hợp với các Tiêu chuẩn của Nhật
Tính phù hợp với các Tiêu chuẩn của Nhật Bản và Nước ngoài
Chỉ thị Tổ chức Chứng nhận Tiêu chuẩn Chứng Tiêu chuẩn
Tuân thủ/tiêu chuẩn được áp dụng Tiêu chuẩn Chứng nhận An toàn chứng nhận Chứng nhận
EC bên thứ ba CCC nhận Vận chuyển Nhiệt Trở
Loại Loại
JIS DIN BS Bộ phận Dấu
IEC UL CSA TÜV GB NK KR BV LR nhiệt nhiệt
JEM VDE EN điện CE trở 1 trở 2
Sê-ri
Model Loại
Nhật Bản Hoa Kỳ Canada Châu Âu Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc Pháp Vương
Vương quốc Anh
Quốc
Nhật Bản Đức quốc Anh Nhật Bản
tế châu Âu
2E / 3 yếu tố TH-T18KP/T25KP * – * * – –
Rơ le Công Vận hành dòng
tắc điện xoay chiều SR-T5/T9 * – * *
Tiếp điểm phụ trợ
bổ sung UT-AX2, 4, 11 * – – * * – –
Bộ Tùy
Danh sách các
Từ Model Mở
Đảo ngược MSO-25N10KP đến
2E/ 3 yếu tố N400KP * – – – – – – –
Vận hành dòng điện MSOD-N11 đến N35/
* – – – – – /– – – – –
Sê-ri MS-N
2E / 3 yếu tố N400KP * – * * – –
Vận hành dòng
Nhiệt
Độ nhạy
Mục đích sử dụng Cụ thể
Số tiêu chuẩn
Đánh dấu Sản phẩm
Dấu chứng nhận Lưu ý 2 Lưu ý 2 Lưu ý 3 Lưu ý 2 Lưu ý 2
Động cơ
Cầu dao
Tính năng/
Tóm tắt
2. Công tắc Từ Tiêu chuẩn (Vận hành bằng dòng điện xoay chiều)
model S-T, model S-2x T model S-N, model S-2x N
Model
S-T21 AC200V
S-T21 AC110V50Hz
Chọn ký hiệu cuộn từ trang 775 hoặc ghi rõ điện áp mạch vận Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ trợ.
Tham khảo trang 763, 775.
Quy trình
3. Công tắc/bộ khởi động tư loại vận hành bằng dòng điện một chiều.
model MSOD-N
Thông số kỹ
thuật
Công suất động cơ hoặc ký hiệu bộ phát
Tên model Điện áp mạch chính Ký hiệu Cuộn Vận hành Tiếp điểm phụ trợ
nhiệt (giá trị thiết lập bộ phát nhiệt)
MSOD-N21 11kW 200V DC100V
Công tắc
Tham khảo trang 762, 780. Chọn từ trang 769, 770. chính. (để phân biệt với điện áp phụ trợ.
trang 780.
mạch vận hành) từ trang 780.
model SD-N
Rơ le Quá tải
Tên model Ký hiệu Cuộn Vận hành Tiếp điểm phụ trợ
Nhiệt
SD-N21 DC110V
chiều, tên model trở thành "MSOLD". Chọn từ trang 769, 770. chính. (để phân biệt với điện áp Chọn ký hiệu cuộn trên trang 768.
Vui lòng tham khảo trang 781. mạch vận hành)
Dẫn
model SLD-N
Tên model ký hiệu cuộn đóng Ký hiệu cuộn cắt điện
Động cơ
Cầu dao
Tên model Ký hiệu cuộn vận hành hoặc điện áp mạch vận hành Tiếp điểm phụ trợ
SD-Q11 DC24V
SD-QR12 DC24V
Ghi rõ các bố trí tiếp điểm phụ
trợ.
Tham khảo trang 763,
Thông số kỹ
Chọn ký hiệu cuộn trên trang 782. Nếu không ghi rõ, đây sẽ là cấu
782.
thuật
Model MSOD-Q
Bộ khởi động Từ/
Công suất động cơ hoặc ký hiệu bộ phát Ký hiệu cuộn vận hành hoặc
Công tắc
trợ.
Tham khảo trang 763, mạch chính. Chọn ký hiệu cuộn trên trang
Chọn từ trang 769, 770. Nếu không ghi rõ, đây sẽ là cấu
Nhiệt
Model US-N Model US-KD (sử dụng tải dòng điện một chiều)
Tên model Tên model
US-N20TE US-KD8
Công tắc Bán
Tham khảo trang 796. US-KD8 là model chỉ sử dụng dòng điện một chiều.
Dẫn
Model US-K (sử dụng tải 3 pha) Model US-H (sử dụng tải bộ phát nhiệt chuyên dụng)
Tên model Tên model
US-K100TE US-H20
Động cơ
Cầu dao
Model US-K (Sử dụng tải một pha và 3 pha kết hợp)
Tên model
US-K70
Tham khảo trang 796.