Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HÀNG TUẦN

TRƯỜNG PHỔ THÔNG IVS


-------------------------- (Tiết chính khóa và tiết tự chọn)
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Năm học: 2018 – 2019

Tuần Ngày Tiết Tên bài dạy Nội dung Yêu cầu cần đạt Ghi chú
Từ - Định nghĩa hàm số LG sinx, - Định nghĩa hàm số LG sinx,
20/08 cosx, tanx, cotx cosx, tanx, cotx
đến - Xác định được : tập xác định; tập - Xác định được : tập xác định;
25/07 1–3 giá trị; tính tuần hoàn, chu kỳ; tập giá trị; tính tuần hoàn, chu
Hàm số lượng giác
ĐS khoảng đồng biến, nghịch biến của kỳ; khoảng đồng biến, nghịch
các HSLG. biến của các HSLG.
Vẽ được đồ thị của các hàm số y=sinx, Vẽ được đồ thị của các hàm số
y=cosx, y=tanx, y=cotx y=sinx, y=cosx, y=tanx, y=cotx
- Hiểu và nắm được định nghĩa và
1 - HH Phép biến hình Khái niệm phép biến hình.
các tính chất của phép biến hình
TC 1 Tìm tập xác định của Tìm tập xác định hàm số lượng giác cơ Biết cách tìm tập xác định của hàm
hàm số lượng giác bản (học sinh trung bình) số lượng giác
Hàm số lượng giác có tập xác định
gồm hai, ba điều kiện ; Căn thức
(học sinh khá)
4 ĐS Hàm số lượng giác - Tìm tập xác định; tập giá trị; - Tìm tập xác định; tập giá trị; tính
tính tuần hoàn, chu kỳ; khoảng tuần hoàn, chu kỳ; khoảng đồng
đồng biến, nghịch biến của các biến, nghịch biến của các HSLG
HSLG - Tính được giá trị LG của cung
- Tính được giá trị LG của cung đặc biệt.
5 ĐS Luyện tập
đặc biệt. - Vẽ được đồ thị của HSLG y
- Vẽ được đồ thị của HSLG y = | = |sinx|
Từ sinx| - Tìm giá trị lớn nhất của hàm số.
27/08 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. Bài tập cần làm: (tr 17): 1,2,3,5,6,7
2
đến Phương trình LG cơ bản dạng:
Phương trình lượng - Phương trình LG cơ bản dạng: sinx
01/09 6 ĐS sinx = a, cosx = a và công thức
giác cơ bản (tiết 1) = a, cosx = a và công thức nghiệm.
nghiệm.
- Định nghĩa và các tính chất của phép
- Nắm được định nghĩa và các tính
2 HH Phép tịnh tiến tịnh tiến
chất của phép tịnh tiến.
- Dựng ảnh
Tìm GTLN,
Các hàm số lượng giác cơ bản Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm
TC 2 GTNN của hàm số
số lượng giác
lượng giác
Phương trình lượng - Giải được phương trình lượng giác
7 ĐS
giác cơ bản (tiết 2) cơ bản dạng: tanx = a, cotx = a
Phương trình lượng Phương trình LG cơ bản dạng:
8 ĐS - Biết giải phương trình LG cơ
giác cơ bản (tiết 3) tanx = a, cotx = a
bản.
và công thức nghiệm.
- Biết sử dụng các kí hiệu arcsin,
- Giải phương trình LG cơ bản.
arcos, arctan, arccot.
- Sử dụng các kí hiệu arcsin, arcos,
Phương trình lượng arctan, arccot. - Biết sử dụng máy tính bỏ túi hỗ
9 ĐS trợ tìm nghiệm của PTLG cơ bản.
Từ giác cơ bản (tiết 4) Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi hỗ
03/09 trợ tìm nghiệm của PTLG cơ bản. Bài tập cần làm: (tr 28): 1,3,4,5
3
đến
08/09
- Định nghĩa và các tính chất của
phép quay.
- Nắm được định nghĩa và các tính
3 HH Phép quay Dựng được ảnh của một điểm, một
chất của phép quay.
đoạn thẳng, một tam giác qua phép
quay.
Biết cách giải phương trình lượng
Giải phương trình Giải được phương trình lượng giác cơ
TC 3 giác cơ bản
lượng giác cơ bản bản
Luyện tập. - Biết giải phương trình LG cơ
- Biết giải phương trình LG cơ bản.
10 ĐS Phương trình lượng bản.
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi.
giác cơ bản Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi.
- Biết cách giải các PTLG mà sau
Một số phương trình
- PT bậc nhất đối với một hàm số một vài phép biến đổi đơn giản có thể
11 ĐS lượng giác thường
lượng giác đưa về PTLG cơ bản. Đó là PT bậc
gặp (tiết 1)
nhất đối với một hàm số lượng giác,
Từ Một số phương trình - Biết giải phương trình bậc hai đối
10/09 - PT bậc hai đối với một hàm số lượng
4 12 ĐS lượng giác thường với một hàm số lượng giác và PT bậc
đến giác
gặp (tiết 2) nhất đối với sinx và cosx.
15/09 Khái niệm về phép - Định nghĩa và các tính chất của phép - Nắm được định nghĩa và các tính
4 HH dời hình, hai hình dời hình chất của phép dời hình và hai hình
bằng nhau. - Dựng ảnh, chứng minh bằng nhau.
Giải phương trình
lượng giác cơ bản,
Giải phương trình lượng giác thường Nắm vững cách giải phương trình
TC 4 bậc 2 với sinx, cosx
gặp lượng giác thường gặp

Một số phương trình


Biết được dạng và cách giải phương - Biết được dạng và cách giải phương
13 ĐS lượng giác thường
trình bậc nhất đối với sinx và cosx. trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
gặp (tiết 3)
Phương trình thuần nhất bậc hai đối - Phương trình thuần nhất bậc hai
Một số phương trình
với sinx và cosx; phương trình có sử đối với sinx và cosx; phương trình
14 ĐS lượng giác thường
dụng công thức biến đổi để giải (ở có sử dụng công thức
gặp (tiết 4)
dạng đơn giản) biến đổi để giải (ở dạng đơn giản)
- Giải được phương trình dạng:
- Giải được phương trình dạng: bậc nhất, bậc hai đ/v một
Từ Luyện tập
bậc nhất, bậc hai đ/v một HSLG; HSLG;
17/09 Một số phương trình
5 15 ĐS Biết vận dụng các hằng đẳng thức - Biết vận dụng các hằng đẳng
đến lượng giác thường
lượng giác, công thức biến đổi LG để thức lượng giác, công thức biến
22/09 gặp (
giải phương trình. đổi LG để giải phương trình.
BTcần làm (tr 36): 1,2a,3c,5
- Định nghĩa và các tính chất của
phép vị tự. - Nắm được định nghĩa và các tính
5 HH Phép vị tự (tiết 1)
- Xác định ảnh của một đường tròn chất của phép vị tự
qua một phép vị tự.
Nắm vững cách tìm ảnh của điểm ,
Biết cách tìm ảnh của điểm , đường
TC 5 Phép tịnh tiến đường thẳng, đường tròn qua các phép
thẳng, đường tròn qua các phép trên
trên
Thực hành trên máy - Nắm được các phím chức năng liên
16 ĐS - Tính được các giá trị lượng giác kho
tính cầm tay (tiết 1) quan đến lượng giác 11
biết góc và ngược lại
- Biết sử dụng máy tính cầm tay vào
Thực hành trên máy - Giải được các phương trình lượng
17 ĐS quá trình học tập
tính cầm tay (tiết 2) giác.
- Phát triển tư duy lập trình giải toán.
- Giải bài tập tìm tập xác định của
- Giải bài tập tìm tập xác định của hàm số.
Từ Ôn tập chương I hàm số. - Giải bài tập tìm giá trị lớn nhất
24/09 18 ĐS của HSLG.
6 (tiết 1) - Giải bài tập tìm giá trị lớn nhất
đến của HSLG.
29/09
- Định nghĩa và các tính chất của Không dạy
phép vị tự. - Nắm được định nghĩa và các tính tâm vị tự của
6 HH Phép vị tự (tiết 2)
Xác định ảnh của một đường tròn qua chất của phép vị tự hai đường
một phép vị tự. tròn –Mục III
Giải các phương
Giải các phương trình lượng giác cơ Biết cách giải các dạng phương trình
TC 6 trình lượng giác cơ
bản, thường gặp lượng giác cơ bản, thường gặp
bản, thường gặp
- Giải thành thạo các phương trình
-Ôn tập các kiến thức, công thức lượng dạng : PTLG cơ bản; pt bậc hai đối
Ôn tập chương I
19 ĐS giác và giải các phương trình lượng với một HSLG; phương trình bậc
(tiết 2)
giác cơ bản. nhất và thuần nhất bậc hai đối với
sinx và cosx;
Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của
20 ĐS Kiểm tra 45 phút - Kiểm tra kĩ năng giải PTLG.
học sinh sau khi học Chương I.
Chương II. Tổ hợp - Hình thành những kĩ năng ban đầu
Từ 21 ĐS và xác suất. - Quy tắc cộng, quy tắc nhân. về đại số tổ hợp và xác suất
01/10 Bài 1: Quy tắc đếm - Nắm được các quy tắc đếm.
7
đến - Định nghĩa và các tính chất của phép
06/10 - Nắm được định nghĩa và các tính
7 HH Phép đồng dạng đồng dạng
chất của phép đồng dạng
- Dựng ảnh
Biết giải các phương trình lượng giác
cơ bản.
Giải phương trình Giải các phương trình lượng giác cơ
TC7
lượng giác bản

8 Từ 22 ĐS Luyện tập. - Hình thành những kĩ năng ban đầu về Nắm được quy tắc cộng, quy tắc
nhân.
đại số tổ hợp và xác suất- Nắm được
Quy tắc đếm Giải các bài toán có vận dụng quy
các quy tắc đếm.
tắc cộng và nhân.
- Nắm được định nghĩa hoán vị,
Hoán vị, chỉnh hợp, - Định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp.
23 ĐS chỉnh hợp.
Tổ hợp (tiết 1) - Tìm số các hoán vị, chỉnh hợp.
- Tìm số các hoán vị, chỉnh hợp.
- Nắm bắt và hiểu các định nghĩa,
Hoán vị, chỉnh hợp, - Định nghĩa, tính chất của tổ hợp.
24 ĐS tính chất của tổ hợp.
Tổ hợp (tiết 2) Tìm số các tổ hợp.
08/10 Tìm số các tổ hợp.
đến - Biểu thức tọa độ của phép tịnh
13/10 tiến
Ôn tập chương I - Xác định được ảnh của một điểm, - Nắm được định nghĩa và các tính
8 HH đ.thẳng, đ.tròn qua phép tịnh tiến
(tiết 1) chất của các phép và phép đồng dạng
Vận dụng biểu thức tọa độ tìm ảnh
của điểm,đường thẳng, đường tròn
qua phép tịnh tiến
Nắm vững cách tìm ảnh của điểm ,
Phép tịnh tiến , phép Biết cách tìm ảnh của điểm , đường
TC 8 đường thẳng, đường tròn qua các
Quay thẳng, đường tròn qua các phép trên
phép trên
Hoán vị, chỉnh hợp, - Tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ - Tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
25 ĐS
Tổ hợp (tiết 3) hợp chập k của n phần tử. hợp chập k của n phần tử.
- Nắm vững định nghĩa cách tính số
Luyện tập. Hoán vị, các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
26 ĐS - Nhớ các công thức của đại số tổ hợp.
chỉnh hợp, Tổ hợp - Biết áp dụng các bài toán đơn giản
vào thực tế.
Nhị thức Niu – tơn - Biết được công thức nhị thức Niu-tơn - Biết được công thức nhị thức Niu-
Từ 27 ĐS
(tiết 1) và tam giác Pascal. tơn và tam giác Pascal.
15/10 - Tìm ảnh của một điểm, của đường - Tìm ảnh của một điểm, của
9
đến thẳng, đường tròn qua: phép tịnh đường thẳng, đường tròn qua:
20/10 tiến và qua phép quay (O; 900), phép phép tịnh tiến và qua phép quay
Ôn tập chương I vị tự (O; 900), phép vị tự
9 HH
(tiết 2) Dùng biểu thức tọa độ, tìm ảnh của Dùng biểu thức tọa độ, tìm ảnh của
một điểm, của đường thẳng, đường một điểm, của đường thẳng, đường
tròn qua: phép tịnh tiến, phép quay (O; tròn qua: phép tịnh tiến, phép quay
900) (O; 900)
Qui tắc đếm, bài Biết sử dụng qui tắc đếm, hoán vị
TC 9 Hiểu được ý nghĩa của các khái niệm
toán hoán vị vào các bài tập đơn giản
10 Từ 28 ĐS Luyện tập - Công thức nhị thức Niu-Tơn - Biết khai triển nhị thức Niu-
22/10 - Tam giác Pascan tơn với một số mũ cụ thể;
Tìm hệ số xk trong khai triển nhị thức
Niu-tơn thành đa thức.
Khái niệm, phép thử, không gian mẫu, Biết các mô tả không gian mẫu, xác
29 ĐS Phép thử và biến cố biến cố định các biến cố và tính xác suất của
- Phép toán trên các biến cố. chúng.
- Biết được: Phép thử ngẫu nhiên; - Biết được: Phép thử ngẫu nhiên;
đến không gian mẫu; biến cố liên quan không gian mẫu; biến cố liên quan
27/10 đến phép thử ngẫu nhiên. đến phép thử ngẫu nhiên.
30 ĐS Luyện tập
Biết được các khái niệm: Biến cố Biết được các khái niệm: Biến
đối; biến cố hợp; cố đối; biến cố hợp;
biến cố giao; biến cố xung khắc. biến cố giao; biến cố xung khắc.
10 HH Kiểm tra 45 phút Nội dung kiến thức chương 1.
Bài tập chỉnh hợp, tổ
TC 10 Biết sử dụng qui tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để làm các bài toán cơ bản.
hợp
- Định nghĩa cổ điển, định nghĩa
thống kê xác suất của biến cố, biến
cố độc lập.
Định nghĩa cổ điển của xác suất
31 ĐS Xác suất của biến cố - Biết tính chất: P() = 0; P() =
- Tính được xác suất của biến cố
1; 0  P(A)  1
Biết (không chứng minh) định lí cộng
xác suất và nhân xác suất.
- Vận dụng quy tắc cộng xác suất, quy - Vận dụng quy tắc cộng xác suất,
tắc nhân xác suất trong các bài tập đơn quy tắc nhân xác suất trong các bài
32 ĐS Luyện tập
Từ giản. Sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ tập đơn giản. Sử dụng máy tính bỏ túi
29/10 tính xác suất. hỗ trợ tính xác suất.
11
đến Nắm được các phím chức năng liên
03/11 quan đến lượng giác 11
Thực hành máy tính
33 ĐS - Biết sử dụng máy tính cầm tay vào - Biết tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
cầm tay.
quá trình học tập
- Phát triển tư duy lập trình giải toán.
Đại cương về đường
thẳng và mặt phẳng
(tiết 1) - Các khái niệm mở đầu. - Các khái niệm mở đầu.
11 HH
Các tính chất thừa nhận (6 tính chất). Các tính chất thừa nhận (6 tính chất).

-Áp dụng công thức


hoán vị; chỉnh hợp; Nắm vững các bước thực hiện, công - Nắm vững các bước thực hiện,
TC 11
tổ hợp giải phương thức công thức
trình lượng giác
Ôn tập chương 2
34 ĐS
(tiết 1) -Rèn kĩ năng giải tích tổ hợp xác
Ôn tập các kiến thức của Chương II
Ôn tập chương 2 suất.
35 ĐS
(tiết 2)
Từ
Kiểm tra việc nắm kiến thức của học Kiểm tra đánh giá kĩ năng giải tích tổ
05/11 36 ĐS Kiểm tra 45 phút
12 sinh sau khi học §1- §5 hợp xác suất
đến
Đại cương về đường Các cách xác định một mặt phẳng. Các cách xác định một mặt phẳng.
10/11
12 HH thẳng và mặt phẳng Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ Biết được khái niệm hình chóp, hình
(tiết 2) diện. tứ diện.
Giải được các bài toán cơ bản trong
TC 12 Tính xác suất Biến cố , công thức tính xác suất
sách giáo khoa
- Nắm được phương pháp quy - Nắm được phương pháp quy
Phương pháp quy
37 ĐS nạp toán học. nạp toán học.
nạp toán học (tiết 1)
1 số ví dụ CM bằng quy nạp. 1 số ví dụ CM bằng quy nạp.
Biết cách giải một số bài toán đơn giản Biết cách giải một số bài toán đơn
38 ĐS Luyện tập
bằng quy nạp giản bằng quy nạp
- Vẽ được hình biểu diễn của một số - Vẽ được hình biểu diễn của một
hình không gian đơn giản. số hình không gian đơn giản.
13 HH Luyện tập Xác định được: giao tuyến của hai mặt Xác định được: giao tuyến của hai
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng; giao điểm của đường
mặt phẳng. thẳng và mặt phẳng.
- Xác định được: giao tuyến của hai - Xác định được: giao tuyến của
Từ
mặt phẳng; giao điểm của đường hai mặt phẳng; giao điểm của
12/11 Hai đường thẳng
13 thẳng và mặt phẳng. đường thẳng và mặt phẳng.
đến chéo nhau và hai
17/11 14 HH - Biết sử dụng giao tuyến của hai - Biết sử dụng giao tuyến của
đường thẳng song
mặt phẳng. hai mặt phẳng.
song
- Chứng minh ba diểm thẳng hàng - Chứng minh ba diểm thẳng hàng
trong không gian. trong không gian.
- Xác định được: giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng.
- Xác định được: giao tuyến của hai
Xác định được: giao
TC 13 mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng
tuyến; giao điểm
và mặt phẳng.

14 Từ 39 ĐS Dãy số - Khái niệm dãy số; cách cho dãy số; - Khái niệm dãy số; cách cho dãy
19/11 dãy số hữu hạn, vô hạn. số; dãy số hữu hạn, vô hạn.
đến Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một
24/11 dãy số. dãy số.
- Xác định các số hạng của dãy số; - Xác định các số hạng của dãy
tìm công thức biểu diễn số hạng số; tìm công thức biểu diễn số
tổng quát của hạng tổng quát của
40 ĐS Luyện tập
dãy số. dãy số.
- Xét tính tăng, giảm và bị chặn của - Xét tính tăng, giảm và bị chặn của
dãy số. dãy số.
- Biết được khái niệm hai
- Biết được khái niệm hai đường
đường thẳng : trùng nhau, song
thẳng : trùng nhau, song song, cắt
song, cắt nhau, chéo nhau trong
nhau, chéo nhau trong k/gian
15 HH Luyện tập k/gian
- Tính chất về giao tuyến của ba mặt
- Tính chất về giao tuyến của ba
phẳng và hệ quả của
mặt phẳng và hệ quả của
nó.
nó.
- Xác định được vị trí tương đối - Xác định được vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng. giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường - Biết cách chứng minh hai
Đường thẳng và mặt
16 HH thẳng song song đường thẳng song song
phẳng song song
- Biết dựa vào định lí trên xác định - Biết dựa vào định lí trên xác
giao tuyến hai mặt phẳng trong định giao tuyến hai mặt phẳng
trường hợp đơn giản. trong trường hợp đơn giản.
Tìm hệ số của số hạng trong khai
Ứng dụng nhị thức triển nhị thức Niu –tơn Nắm vững các bước thực hiện, công
TC 14
new- tơn -Áp dụng công thức hoán vị; chỉnh thức
hợp; tổ hợp giải phương trình
- Biết khái niệm CSC, công thức số
- Định nghĩa CSC
hạng tổng quát, tính chất số hạng và
41 ĐS Cấp số cộng - Số hạng tổng quát
công thức tính tổng n số hạng đầu
- Tính chất và tổng Sn của CSC.
Từ 42 ĐS Luyện tập Ôn tập các kiến thức bài trước Áp dụng làm các bài tập cơ bản
26/11 Học sinh nắm vững lý thuyết về
15 Ôn tập lý thuyết bài trước, áp dụng
đến 17 HH Luyện tập đường thẳng và mặt phẳng song
làm các dạng bài tập cơ bản
01/12 song, làm được các bài tập cơ bản.
Hai mặt phẳng song Khái niệm và điều kiện để hai mặt Nắm được khái niệm và điều kiện để
18 HH
song (tiết 1) phẳng song song ; kĩ năng vẽ hình hai mặt phẳng song song.
Phương trình lượng Giải được phương trình lượng giác
TC 15 Biết cách giải phương trình lượng giác
giác cơ bản, thường gặp
16 Từ 43 ĐS Cấp số nhân - Khái niệm, tính chất của cấp số - Khái niệm, tính chất của cấp
03/12 nhân. số nhân.
đến - Công thức số hạng tổng quát, tổng - Công thức số hạng tổng quát,
08/12 của n số hạng đầu tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân. tiên của cấp số nhân.
- Tìm các yếu tố còn lại của CSC - Tìm các yếu tố còn lại của CSC
khi biết ba trong năm yếu tố u1, un, khi biết ba trong năm yếu tố u1,
44 ĐS Luyện tập n, q, Sn. un, n, q, Sn.
Chứng minh một dãy số là cấp số Chứng minh một dãy số là cấp số
nhân. nhân.
Hai mặt phẳng song - Khái niệm và điều kiện hai mặt - Khái niệm và điều kiện hai mặt
19 HH
song (tiết 2) phẳng song song. phẳng song song.
- Định lí Ta-lét (thuận và đảo) - Định lí Ta-lét (thuận và đảo)
tong không gian tong không gian
20 HH Luyện tập - Khái niệm hình lăng trụ, hình - Khái niệm hình lăng trụ, hình
hộp, hình chóp cụt. hộp, hình chóp cụt.
Biết cách chứng minh hai mặt phẳng Biết cách chứng minh hai mặt phẳng
song song song song
Ôn tập công thức cấp số cộng, cấp số Giải thành thạo các bài toán trong
TC 16 Cấp số nhân nhân. SGK, sách bài tập.
Áp dụng giải bài tập
- Sử dụng phương pháp quy nạp
- Sử dụng phương pháp quy nạp
giải một số bài toán.
giải một số bài toán.
- Xét tính tăng, giảm của một
- Xét tính tăng, giảm của một
dãy số.
45 ĐS Ôn tập chương 3 dãy số.
- Tìm số hạng đầu và công sai
- Tìm số hạng đầu và công sai của
của CSC.
CSC.
Tìm số hạng đầu và công bội của
Tìm số hạng đầu và công bội của CSN.
CSN.
Từ
Học sinh nhớ lại các công thức, cách
10/12 Ôn tập học kì 1
17 46 ĐS Hệ thống lại kiến thức chương 1, 2 làm các dạng toán cơ bản ở chương
đến (tiết 1)
1, chương 2
15/12
Ôn tập học kì 1 Học sinh nhớ lại các công thức, cách
21 HH Hệ thống lại kiến thức chương 1
(tiết 1) làm các dạng toán cơ bản ở chương 1
Ôn tập học kì 2 Học sinh nhớ lại các công thức, cách
22 HH Hệ thống lại kiến thức chương 2
(tiết 2) làm các dạng toán cơ bản ở chương 2
Học sinh chứng minh được các bài
Ôn tập học kì 1 Ôn tập về quan hệ song song trong mặt toán cơ bản trong sách giáo khoa và
TC 17
(hình học) phẳng sách bài tập

18 Từ Ôn tập học kì 1 Học sinh nhớ lại các công thức, cách
47 ĐS Hệ thống lại kiến thức chương 3
17/12 (tiết 2) làm các dạng toán cơ bản ở chương 3
đến 48 ĐS Kiểm tra học kì 1 Thi theo đề của Sở Giáo dục và Đào tạo
22/12 23 HH Ôn tập học kì 1 Hệ thống kiến thức - Rèn kĩ năng vẽ hình trong không
Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán gian
(tiết 3)
cơ bản thường gặp - các tính chất hình học
24 HH Kiểm tra học kì 1 Thi theo đề của Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
TC 18 Chữa đề thi học kì
Từ
24/12
19 Ôn tập học kì 1 Chữa bài thi học kì, ôn tập kiến thức trọng tâm học kì 1
đến
29/12
Từ
Ôn tập,
31/12 Sơ kết học kì 1
20 sơ kết học kì 1
đến Ôn tập, hệ thống lại kiến thức trọng tâm môn toán học kì 1.
05/01
Chương IV. Giới - Biết khái niệm giới hạn của dãy số
hạn - Định lí về giới hạn, vận dụng để tính
49 ĐS - Nắm định lí về giới hạn của dãy số,
Giới hạn của dãy số giới hạn của dãy số
(tiết 1) vận dụng để tính giới hạn của dãy số
Từ - Nắm được khái niệm phép chiếu
- Khái niệm phép chiếu song song
07/01 Phép chiếu song song song
21 25 HH - Hình biểu diễn của một hình trong
đến song - Nắm được khái niệm hình biểu diễn
không gian.
12/01 của một hình trong không gian.
Ôn tập chương 2 Đường thẳng và mặt phẳng trong Hệ thống kiến thức về đường thẳng
26 HH
(tiết 1) không gian, kĩ năng vẽ hình và mặt phẳng trong không gian
Quang hệ song song
TC 19
trong không gian
- Nắm được khái niệm cấp số nhân
Giới hạn của dãy số - Khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và
50 ĐS lùi vô hạn và công thức tính tổng của
(tiết 2) công thức tính tổng của nó.
nó.
Ôn tập chương 2 Đường thẳng và mặt phẳng trong Hệ thống kiến thức về đường thẳng
Từ 27 HH
(tiết 2) không gian, kĩ năng vẽ hình. và mặt phẳng trong không gian
14/01 Nắm được quy tắc hình hộp, khái
22 Véc tơ trong không Quy tắc hình hộp, khái niệm và điều
đến 28 HH niệm và điều kiện đồng phẳng của 3
19/01 gian (tiết 1) kiện đồng phẳng của 3 vectơ.
vectơ.
Học sinh nắm được cách tính giới
Luyện tập các dạng bài tập về tính giới hạn các hàm số cơ bản.
TC 20 Giới hạn của dãy số
hạn của dãy số.

23 Từ Luyện tập, củng cố các kiến thức đã Nắm được các kiến thức cơ bản đã
Giới hạn của dãy số
21/01 51 ĐS học về giới hạn của dãy số được học và áp dụng vào làm các bài
(tiết 3)
đến Áp dụng vào làm bài tập tập trong sách giáo khoa, sách bài tập
26/01 29 HH Véc tơ trong không Củng cố kiến thức về véc tơ trong Học sinh nắm vững các kiến thức cơ
gian (tiết 2) không gian bản và vận dụng để làm bài tập
- Khái niệm vectơ chỉ phương - Nắm được khái niệm vectơ chỉ
Hai đường thẳng - Góc giữa hai đường thẳng, hai đường phương
30 HH
vuông góc thẳng vuông góc - Góc giữa hai đường thẳng, hai
đường thẳng vuông góc
Luyện tập các dạng bài tập về tính giới Học sinh nắm được cách tính giới
TC 21 Giới hạn của dãy số
hạn của dãy số. hạn các hàm số cơ bản.
Luyện tập, củng cố các kiến thức đã Nắm được các kiến thức cơ bản đã
52 ĐS Luyện tập học về giới hạn của dãy số được học và áp dụng vào làm các bài
Áp dụng vào làm bài tập tập trong sách giáo khoa, sách bài tập
Ôn tập lý thuyết và làm bài tập củng cố
Học sinh biết chứng minh hai đường
Từ 31 HH Luyện tập về hai đường thẳng vuông góc trong
thẳng vuông góc trong không gian
28/01 không gian
24
đến Đường thẳng vuông - Khái niệm đường thẳng vuông góc - Nắm được khái niệm đường thẳng
01/02 32 HH góc với mặt phẳng với mặt phẳng, vectơ pháp tuyến vuông góc với mặt phẳng, vectơ pháp
(tiết 1) tuyến
Củng cố khái niệm về khái niệm
Đường thẳng vuông Nắm vững các khái niệm về đường
TC 22 đường thẳng vuông góc với mặt phẳng,
góc với mặt phẳng thẳng vuông góc với mặt phẳng
véc tơ pháp tuyến
Từ
04/02
25
đến NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
10/02
- Biết khái niệm giới hạn của hàm số
Giới hạn của hàm số - Khái niệm giới hạn của hàm số - Biết định lí về giới hạn của hàm số,
53 ĐS
(tiết 1) - Định lí về giới hạn của hàm số vận dụng chúng để tính các khái
niệm đơn giản.
Nắm chắc các định lý về cách tính
Từ Giới hạn của hàm số Củng cố định lý về giới hạn của hàm giới hạn của hàm số
54 ĐS
11/02 (tiết 2) số. Áp dụng làm các bài tập cơ bản Áp dụng làm các bài tập tính giới hạn
26 đơn giản.
đến
16/02 Đường thẳng vuông
- Phép chiếu vuông góc, góc giữa - Nắm được phép chiếu vuông góc,
33 HH góc với mặt phẳng
đường thẳng và mặt phẳng. góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
(tiết 2)
Ôn tập củng cố nội dung và cách
Đường thẳng vuông Biết cách chứng minh các dạng toán
TC 23 chứng minh đường thẳng vuông góc
góc với mặt phẳng cơ bản.
với mặt phẳng
27 Từ 55 ĐS Giới hạn của hàm số Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực Nắm vững các phương pháp tìm giới
hạn vô cực.
(tiết 3)
Áp dụng làm bài tập cơ bản
Giới hạn của hàm số Áp dụng công thức tính giới hạn các
56 ĐS Các dạng vô định
(tiết 4) dạng vô định
18/02
Củng cố các nội dung về phép chiếu Làm được các dạng bài tập cơ bản
đến
34 HH Luyện tập vuông góc giữa đường thẳng và mặt Làm được một số bài tập nâng cao
23/02
phẳng đối với học sinh lớp 11A1
Giới hạn của hàm số Làm thành thạo các dạng bài tập
Luyện tập các dạng bài tập về tính giới
TC 24 Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính
hạn của hàm số
giới hạn.
Luyện tập Làm thành thạo các dạng bài tập
Luyện tập các dạng bài tập về tính giới
57 ĐS Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính
hạn của hàm số
giới hạn.
- Biết khái niệm hàm số liên tục tại
- Khái niệm hàm số liên tục tại một
Từ một điểm
điểm
25/02 58 ĐS Hàm số liên tục - Biết định nghĩa và tính chất của
28 - Hàm số liên tục trên một khoảng,
đến hàm số liên tục trên một khoảng, một
02/03 một đoạn.
đoạn.
35 HH Kiểm tra 45 phút Kiểm tra về quan hệ vuông góc trong không gian.
TC 25 Giới hạn của hàm số Làm thành thạo các dạng bài tập
Luyện tập các dạng bài tập về tính giới
Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính
hạn của hàm số
giới hạn
59 ĐS Luyện tập Củng cố lý thuyết về hàm số liên tục Biết cách chứng minh hàm số liên tục
tại một điển, trên một đoạn, khoảng
cho trước.
Nắm được các khái niệm, định lí về
Ôn tập các khái niệm, định lí về giới
giới hạn của dãy số, hàm số và hàm
Từ Ôn tập chương IV hạn của dãy số, hàm số và hàm số liên
60 ĐS số liên tục.
04/03 (tiết 1) tục.
29 Áp dụng công thức, lý thuyết vào làm
đến Luyện tập làm các bài tập cơ bản
bài tập
09/03
Hai mặt phẳng
36 HH Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng Biết cách tìm góc giữa hai mặt phẳng
vuông góc (tiết 1)
TC 26 Ôn tập khái niệm về góc giữa hai mặt Biết cách tìm góc giữa hai mặt phẳng
Hai mặt phẳng
phẳng
vuông góc
Áp dụng làm bài tập
30 Từ 61 ĐS Ôn tập chương IV Luyện tập làm các bài tập cơ bản Nắm được các khái niệm, định lí về
11/03 (tiết 2) giới hạn của dãy số, hàm số và hàm
đến số liên tục.
16/03 Áp dụng công thức, lý thuyết vào làm
bài tập
Kiểm tra về giới hạn của hàm số. Cách chứng minh hàm số liên tục tại một
62 ĐS Kiểm tra 45 phút
điểm, một khoảng, một đoạn cho trước.
Hai mặt phẳng Khái niệm hai mặt phẳng vuông góc và Biết cách chứng minh hai mặt phẳng
37 HH
vuông góc (tiết 2) các định lý liên quan vuông góc
Củng cố khái niệm góc giữa hai mặt Làm được các bài toán cơ bản
Hai mặt phẳng
TC 27 phẳng, hai mặt phẳng vuông góc Làm các bài toán nâng cao đối với
vuông góc
Luyện tập các bài toán cơ bản lớp 11A1
- Định nghĩa đạo hàm tại một điểm - Hiểu được định nghĩa đạo hàm tại
Định nghĩa, ý nghĩa - Ý nghĩa hình học, ý nghĩa vật lí của một điểm
63 ĐS
của đạo hàm (tiết 1) đạo hàm - Nắm được ý nghĩa hình học, ý
nghĩa vật lí của đạo hàm
Từ Định nghĩa, ý nghĩa - Liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục - Biết liên hệ giữa đạo hàm và tính
18/03 64 ĐS
31 của đạo hàm (tiết 2) của hàm số liên tục của hàm số
đến Củng cố khái niệm góc giữa hai mặt Làm được các bài toán cơ bản
23/03 38 HH Luyện tập phẳng, hai mặt phẳng vuông góc Làm các bài toán nâng cao đối với
Luyện tập các bài toán cơ bản lớp 11A1
Củng cố khái niệm góc giữa hai mặt Làm được các bài toán cơ bản
Hai mặt phẳng
TC 28 phẳng, hai mặt phẳng vuông góc Làm các bài toán nâng cao đối với
vuông góc
Luyện tập các bài toán cơ bản lớp 11A1
Củng cố lý thuyết:
- Định nghĩa đạo hàm
- Ý nghĩa đạo hàm Học sinh nắm chắc lý thuyết
65 ĐS Luyện tập
- Liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục Áp dụng vào giải bài tập
của hàm số
- Áp dụng làm bài tập
Từ Các quy tắc tính đạo - Công thức tính đạo hàm, các quy tắc - Nắm được các công thức tính đạo
25/03 66 ĐS
32 hàm (tiết 1) tính hàm, các quy tắc tính
đến Khoảng cách từ một điểm đến một Nắm được cách xác định khoảng
30/03 đường thẳng, mặt phẳng, một số cách từ một điểm đến một đường
39 HH Khoảng cách
khoảng cách trong không gian. thẳng, mặt phẳng, một số khoảng
Kĩ năng vẽ hình cách trong không gian.
Ghi nhớ công thức tính đạo hàm
Các quy tắc tính đạo Ôn tập công thức tính đạo hàm Áp dụng làm được các bài toán cơ
TC 28
hàm Áp dụng làm các bài tập cơ bản bản trong sách giáo khoa, sách bài
tập
33 Từ Các quy tắc tính đạo - Công thức tính đạo hàm của hàm số - Nắm được các công thức tính đạo
67 ĐS
01/04 hàm (tiết 2) thường gặp hàm của hàm số thường gặp
đến 68 ĐS Luyện tập Ôn tập tính đạo hàm, các quy tắc tính Ghi nhớ các công thức
06/04 đạo hàm Áp dụng làm các bài toán cơ bản.
Các công thức tính đạo hàm.
Áp dụng làm bài tập
Học sinh làm được các bài tập xác
Luyện tập các bài toán tính khoảng định khoảng cách từ một điểm đến
40 HH Luyện tập
cách một mặt phẳng, hai đường thẳng chéo
nhau trong không gian
Nắm chắc các quy tắc, các công thức
Các quy tắc tính đạo
TC 29 Luyện tập các bài toán tính đạo hàm tính đạo hàm để áp dụng vào làm bài
hàm
tập cơ bản
Học sinh nắm được các công thức
Đạo hàm của các
Các công thức tính đạo hàm của hàm tính đạo hàm của các hàm số lượng
69 ĐS hàm số lượng giác
số lượng giác giác.
(tiết 1)
Áp dụng giải các bài tập cơ bản.
Từ
Đạo hàm của các
08/04 Luyện tập tính đạo hàm của các hàm Học sinh tính được đạo hàm của các
;34 70 HH hàm số lượng giác
đến số lượng giác hàm số lượng giác cơ bản
(tiết 2)
13/04
Ôn tập chương III Rèn kĩ năng vẽ hình trong không gian Học sinh vẽ được các dạng hình
41 HH
(tiết 1) Hệ thống hóa kiến thức toàn chương trong không gian.
Đạo hàm của hàm số Luyện tập tính đạo hàm của các hàm Học sinh tính được đạo hàm của các
TC 30
lượng giác số lượng giác hàm số lượng giác cơ bản
Luyện tập tính đạo hàm của các hàm Học sinh tính được đạo hàm của các
71 ĐS Luyện tập
số lượng giác hàm số lượng giác cơ bản
72 ĐS Kiểm tra 45 phút Kiểm tra quy tắc tính đạo hàm của các hàm số. Tính đạo hàm tại một điểm
Ôn tập chương III Làm các bài tập cơ bản về quan hệ
42 HH Làm các bài tập cơ bản
(tiết 2) vuông góc trong không gian

Từ
15/04
35
đến
20/04 Luyện tập các bài tập cơ bản về quan
Quan hệ vuông góc Luyện tập các bài tập cơ bản về quan
TC 31 hệ vuông góc trong không gian
trong không gian hệ vuông góc trong không gian

36 Từ Nắm được định nghĩa vi phân của


73 ĐS Vi phân Định nghĩa vi phân của hàm số
22/04 hàm số
đến 74 ĐS Đạo hàm cấp 2 - Định nghĩa và tính thành thạo đạo - Nắm được định nghĩa và tính thành
27/04 hàm cấp 2 của hàm số thạo đạo hàm cấp 2 của hàm số
- Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2. - Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp
hai.

Nắm được kiến thức trọng tâm về


Ôn tập cuối năm Hệ thống kiến thức quan hệ song song
43 HH quan hệ song song và làm các bài
(tiết 1) trong không gian và làm bài tập
toán cơ bản
Quan hệ vuông góc Luyện tập các bài tập cơ bản về quan Luyện tập các bài tập cơ bản về quan
TC 32
trong không gian hệ vuông góc trong không gian hệ vuông góc trong không gian
Nắm được các công thức, quy tắc
Làm các bài tập tính đạo hàm của các
75 ĐS Ôn tập chương V tính đạo hàm các hàm số và ứng dụng
hàm số cơ bản, hàm số lượng giác
làm bài tập.
Từ Ôn tập cuối năm Ôn tập lý thuyết và luyện tập tính giới Biết cách tính giới hạn các hàm số và
76 ĐS
29/04 (tiết 1) hạn của hàm số, dãy số dùng máy tính bỏ túi để kiếm tra.
37
đến Nắm được kiến thức trọng tâm về
Ôn tập cuối năm Hệ thống kiến thức quan hệ vuông góc
04/05 44 HH quan hệ vuông góc và làm các bài
(tiết 2) trong không gian và làm bài tập
toán cơ bản
Biết cách tính giới hạn các hàm số và
TC 33 Ôn tập cuối năm Ôn tập tính giới hạn của hàm số
dùng máy tính bỏ túi để kiếm tra.
Ôn tập cuối năm Ôn tập lý thuyết và luyện tập tính đạo
77 ĐS
Từ (tiết 2) hàm của hàm số.
06/05 78 ĐS Kiểm tra cuối năm Kiểm tra theo đề của Sở Giáo dục và Đào tạo
38
đến 45 HH Kiểm tra cuối năm Kiểm tra theo đề của Sở Giáo dục và Đào tạo
11/05 Chữa bài kiểm tra
TC 34
học kì
Từ
13/05
39
đến TỔNG KẾT NĂM HỌC
18/05

You might also like