Bai Excel Cuoi Ky

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

DANH SÁCH SINH VIÊN HỌC IC3

IC3 REGISTRATION FORM


No. Gender Lastname Firstname Day Month Year Birthday (14-Mar-98) Mã môn Tên môn Điểm thi
F Nguyễn Thị Kiều An 6 9 1998 CF-VI 404
F Lâm Vĩnh Ái 13 1 1998 CF-EN 484
F Lê Thị Thanh Bình 10 5 1998 KA-VI 444
F Lâm Nguyễn Kim Châu 19 4 1998 CF-VI 483
F Phạm Thị Thanh Chi 20 9 1998 KA-EN 827
F Trần Lê Thuý Diễm 31 8 1998 KA-VI 522
F Giang Thảo Dung 1 1 1998 LO-VI 722
F Nguyễn Thị Thùy Dung 20 5 1998 LO-VI 457
F Nguyễn Thị Thùy Dương 21 4 1998 LO-EN 857
M Trịnh Đình Hồng Dương 23 5 1998 CF-VI 900
M Lê Tấn Đạt 29 7 1996 CF-EN 677
F Phan Thị Thu Hà 20 3 1998 KA-VI 693
F Lê Thị Nguyệt Hạ 18 6 1998 CF-VI 595
F Vũ Thu Hằng 7 1 1998 KA-EN 969
F Lê Phạm Ngọc Hân 25 4 1998 KA-VI 556
F Nguyễn Đặng Diệu Hiền 28 11 1998 LO-VI 947
M Phan Minh Hoàng 6 11 1998 LO-VI 466
F Võ Thị Mỹ Huệ 12 7 1998 LO-EN 818
M Huỳnh Phước Huy 5 5 1998 KA-VI 630
M Phan Huy 10 7 1998 LO-VI 445
M Trần Quang Huy 9 7 1998 LO-VI 523
M Nguyễn Đình Bảo Hưng 2 1 1998 LO-EN 463
M Phan Tuấn Kha 15 1 1998 CF-VI 469
M Đặng Đình Khôi 10 10 1998 CF-EN 855
F Cao Ngô Phương Liên 30 4 1997 KA-VI 858
F Nguyễn Bình Mỹ Linh 25 1 1998 CF-VI 935
F Nguyễn Thị Trúc Linh 26 4 1998 KA-EN 696
F Bùi Thị Bích Loan 16 3 1998 KA-VI 776
F Lương Huệ Mẫn 24 6 1998 LO-VI 591
F Hoàng Quỳnh Ngân 6 2 1998 LO-VI 575
F Lê Thảo Ngân 14 1 1998 LO-VI 817
F Trần Tuyết Nghi 10 9 1998 LO-EN 737
F Nguyễn Trần Trúc Ngọc 6 11 1998 KA-VI 810
F Trần Bảo Ngọc 26 4 1998 LO-VI 899
F Vũ Thị Ngọc 15 1 1998 LO-VI 599
F Bùi Thị Thục Nguyên 13 1 1998 LO-EN 646
F Lê Quỳnh Giảng Nguyên 15 2 1998 CF-VI 465
F Nguyễn Thùy Nhung 1 12 1998 CF-EN 456
F Thường Linh Phối 11 4 1998 LO-VI 621
F Nguyễn Quỳnh Phương 31 7 1998 LO-VI 719
F Nguyễn Thị Nhất Phương 28 11 1998 LO-EN 959
M Mai Ngọc Hoàng Phước 28 2 1998 KA-VI 882
M Thái Lập Bá Quận 7 3 1998 LO-VI 551
F Trương Nguyễn Khánh Quỳnh 2 5 1998 LO-VI 809
F Nguyễn Thị Thu Sang 12 8 1998 LO-EN 870
M Chu Văn Thanh 12 9 1998 CF-VI 949
F Huỳnh Ngọc Như Thảo 2 8 1998 CF-EN 744
M Nguyễn Chí Thông 4 8 1998 LO-VI 455
F Đinh Ái Song Thư 24 6 1998 LO-VI 688
F Nguyễn Thị Minh Thư 22 1 1998 LO-EN 919
F Trần Nguyễn Anh Thư 24 10 1998 KA-VI 667
F Nguyễn Thị Hoài Thương 16 6 1998 LO-VI 914
F Nguyễn Thu Thương 1 2 1998 LO-VI 762
F Đàm Lê Thủy Tiên 28 11 1998 LO-EN 920
F Đào Phương Thủy Tiên 25 4 1998 CF-VI 961
F Trương Ngọc Thủy Tiên 24 2 1996 CF-EN 494
F Phạm Thùy Trang 20 3 1998 LO-VI 852
F Nguyễn Võ Ngọc Trân 17 5 1998 LO-VI 453
F Nguyễn Trần Thảo Trinh 21 6 1998 LO-EN 628
F Phạm Thanh Trúc 10 7 1998 KA-VI 479
M Hồ Duy Trưởng 1 1 1998 LO-VI 962
F Lê Thị Phương Tuyền 14 5 1998 LO-VI 555
F Phạm Nguyễn Phươn Uyên 6 1 1998 LO-EN 827
F Đào Thị Cẩm Vân 17 5 1998 CF-VI 827
F Võ Trần Thảo Vân 19 5 1998 CF-EN 860
F Nguyễn Thị Tường Vi 3 9 1998 LO-VI 712
F Nguyễn Thanh Vy 10 10 1998 LO-VI 790
F Nguyễn Thị Hà Vy 8 10 1998 LO-EN 561
F Thân Tường Vy 5 10 1998 KA-VI 938
F Nguyễn Hải Yến 4 10 1998 LO-VI 919
M Tô Gia Bửu 13 4 1998 LO-VI 842

Yêu cầu: (chú ý: những vùng màu vàng là những vùng thí sinh cần phải điền vào)
1/ Danh sách trên có 71 người, đánh số thứ tự tự động (cột No.) từ 1 đến 71 (1đ)
2/ Viết công thức và định dạng để cột Birthday (14-Mar-98) có dạng theo mẫu 14-Mar-98 (2đ)
3/ Viết công thức để lấy Tên môn, biết rằng 2 ký tự đầu của Mã môn cho biết mã viết tắt của tên môn, nếu 2 ký tự cuối là VI thì hiển thị tên tiếng Việt, nếu 2 ký tự cuối là EN thì h
Ví dụ: CF-EN thì hiển thị: Computing Fundamentals; KA-VI thì hiển thị: Những ứng dụng chính ở cột Tên môn. Cụ thể theo bảng dưới đây:
Tên môn
Mã tiếng
môn tắt Tên môn tiếng Anh Việt

Máy tính
CF Computing Fundamentalscơ bản

Những
ứng dụng
KA Key Applications chính
Cuộc
sống trực
LO Living Online tuyến

4/ Lập bảng thống kê cho biết số lượng thí sinh theo từng môn và ngôn ngữ theo mẫu sau (thí sinh có thể sử dụng cách viết dạng công thức vào vùng màu vàng dưới đây hoặc sử
VI EN
CF
KA
LO

5/ Biết rằng nếu học phí đăng ký học bằng tiếng Việt là 600.000đ/môn, bằng tiếng Anh là 660.000đ/môn. (1đ)
Viết công thức cho biết
Tổng số tiền thu được:

6/ Trích lọc ra danh sách thí sinh thi tiếng Anh và không đạt. (2đ)
Biết rằng điểm đạt quy định như sau (không phụ thuộc vào ngôn ngữ). Kết quả trích được đặt ở vùng màu vàng dưới đây.
Môn Điểm đạt
CF 650
KA 720
LO 650
Mẫu biểu 3

ỌC IC3
VI thì hiển thị tên tiếng Việt, nếu 2 ký tự cuối là EN thì hiển thị tên tiếng Anh (2đ)
iết dạng công thức vào vùng màu vàng dưới đây hoặc sử dụng Pivot Table) (2đ)

You might also like