Professional Documents
Culture Documents
Bảo quản thuốc hóa chất dược liệu
Bảo quản thuốc hóa chất dược liệu
vn
BẢO QUẢN THUỐC-HÓA CHẤT-
DƯỢC LIỆU- GSP
Lớp: DSCĐ
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG –QUẢN LÝ KHO THUỐC
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
2. BQ hóa chất:
❖ Phân loại: dựa vào mức độ tinh khiết, mục đích
sử dụng
✓ Hóa chất thường
✓ Hóa chất thí nghiệm
✓ Hóa chất dùng làm thuốc
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
2. BQ hóa chất:
❖ Đặc điểm:
✓ Hoạt tính mạnh, dễ tham gia phản ứng
✓ Dễ cháy nổ khi va chạm/ gần lửa, tương tác với
nhau, thấm nước…VD: K, Na + H2O→cháy,
chất OXH mạnh + khử mạnh→nổ
✓ Nhiều hợp chất bay hơi mạnh: hơi độc, ăn mòn
KL như ether, amoniac, aceton, HCl…
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
2. BQ hóa chất:
❖ Bảo quản:
✓ Kho cách nhiệt, thông thoáng tốt
✓ Phân loại BQ riêng, thực hiện tốt chế độ BQ hóa
chất cháy nổ
✓ Cách ly các hóa chất tương kỵ
✓ Chất ăn mòn không đóng gói BB bằng giấy, KL..
✓ Các hợp chất bay hơi/ độc: thực hiện trong tủ hot.
✓ Chất tránh as: bao bì màu
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
2. BQ dược liệu:
❖ Biểu hiện kém CL trong bảo quản:
✓ Mốc
✓ Sâu mọt
✓ Biến màu, mùi do quá trình OXH-K…
slide.tailieu.vn
BQ CÁC DẠNG THUỐC THÔNG THƯỜNG-HC-DL
2. BQ dược liệu:
❖ Biểu hiện kém CL trong bảo quản:
Nguyên nhân: ẩm, nóng→nấm mốc, mối mọt pt→thủy
phân, OXH DL
Lưu ý khi BQ:
• Sắp xếp, đóng gói tuân thủ nguyên tắc
• Phân loại bộ phận dùng, tính chất→bảo quản riêng
• Kiểm tra DL thường xuyên
• Phơi sấy, đảo kho
slide.tailieu.vn
THỰC HÀNH TỐT BẢO QUẢN THUỐC-GSP
1. Mục đích:
❖ GSP (Good Storage Practice ) là các biện pháp
đặc biệt, phù hợp cho việc bảo quản và vận
chuyển nguyên liệu, sản phẩm ở tất cả các giai
đoạn sản xuất, bảo quản, tồn trữ, vận chuyển và
phân phối thuốc để đảm bảo cho thuốc có chất
lượng đã định khi đến tay người tiêu dùng
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Bảo quản thuốc: là việc cất giữ an toàn các thuốc,
nguyên liệu, bao gồm cả việc đưa vào sử dụng và
duy trì đầy đủ các hệ thống hồ sơ tài liệu phù hợp,
kể cả các giấy biên nhận và phiếu xuất.
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Thuốc :là những sản phẩm có nguồn gốc từ động
vật, thực vật, khoáng vật, hóa dược hay sinh học
được bào chế để dùng cho người, nhằm :
• Phòng bệnh, chữa bệnh.
• Phục hồi, điều chỉnh chức năng cơ thể.
• Làm giảm triệu chứng bệnh.
• Chẩn đoán bệnh.
• Phục hồi hoặc nâng cao sức khoẻ.
• Làm mất cảm giác một bộ phận hay toàn thân.
• Làm ảnh hưởng quá trình sinh sản.
• Làm thay đổi hình dáng cơ thể
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Nguyên liệu: là các chất có hoạt tính hay không có
hoạt tính, có biến đổi hay không bị biến đổi được
sử dụng trong quá trình sản xuất thuốc. Bao gồm
hoạt chất, tá dược, thuốc thử, dung môi, sản phẩm
trung gian, bao bì đóng gói và nhãn thuốc
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Hoạt chất: là một chất hoặc hỗn hợp các chất có
hoạt tính dược học được sử dụng trong sản xuất
thuốc.
❖ Tá dược: là các chất, không phải là hoạt chất, đã
được đánh giá đầy đủ về độ an toàn và được đưa
vào hệ phân bố thuốc.
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Bao bì đóng gói: là mọi vật liệu được sử dụng
trong việc đóng gói sản phẩm, loại trừ công-ten-nơ
được sử dụng để đựng sản phẩm, chuyên chở
bằng các loại phương tiện vận tải khác nhau mà
không phải xếp dỡ hàng hóa bên trong trước khi
đến nơi nhận.
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Bán thành phẩm: là nguyên liệu đã được xử lý một
phần, và phải trải qua các xử lý tiếp theo trước khi
trở thành thành phẩm.
❖ Thành phẩm: là thuốc đã trải qua tất cả các giai
đoạn của quá trình sản xuất, bao gồm cả giai đoạn
đóng gói.
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Ngày kiểm tra lại: là ngày mà thuốc, nguyên liệu cần
phải được kiểm tra, đánh giá lại xem có đạt tiêu
chuẩn chất lượng theo qui định không.
❖ Biệt trữ: là tình trạng thuốc, nguyên liệu được để
riêng biệt, trong một khu vực cách ly hoặc bằng
biện pháp hành chính để chờ quyết định xử lý hủy
bỏ hoặc cho phép nhập kho hoặc xuất kho cho bào
chế, đóng gói hoặc phân phối.
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Nhãn:
• Bản in, hình vẽ, hình ảnh, dấu hiệu được in chìm, in
nổi trực tiếp trên bao bì thương phẩm hoặc được
dán, gắn chắc chắn trên bao bì thương phẩm của
thuốc
• Để thể hiện các thông tin cần thiết và chủ yếu về
thuốc
• Giúp người dùng lựa chọn và sử dụng đúng thuốc, và
làm căn cứ để các cơ quan chức năng thực hiện
kiểm tra, giám sát, quản lý.
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ FIFO là từ viết tắt của tiếng Anh "First In/First Out",
nghĩa là "nhập trước- xuất trước".
❖ FEFO là từ viết tắt của tiếng Anh "First Expired/First
Out", nghĩa là "hết hạn dùng trước- xuất trước".
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Tạp nhiễm: là việc xuất hiện một cách không mong
muốn các tạp chất có bản chất hóa học hoặc vi sinh
vật, hoặc các vật ngoại lai vào trong nguyên liệu, bán
thành phẩm, thành phẩm thuốc trong quá trình sản
xuất, lấy mẫu, đóng gói, đóng gói lại, bảo quản và
vận chuyển.
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practice
2. Các từ sử dụng trong bản nguyên tắc:
❖ Nhiễm chéo: là việc tạp nhiễm của nguyên liệu, sản
phẩm trung gian hoặc thành phẩm thuốc với nguyên
liệu hoặc thuốc khác trong quá trình sản xuất, bảo
quản và vận chuyển
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Nhân sự
❖ Nhà kho, trang thiết bị
❖ Vệ sinh
❖ Các quy trình bảo quản
❖ Thuốc trả về
❖ Gửi hàng
❖ Hồ sơ tài liệu
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Nhân sự
• Đủ nhân viên, có trình độ phù hợp
• Được đào tạo về “Thực hành tốt bảo quản thuốc
• Được qui định rõ trách nhiệm, công việc của từng
người bằng văn bản.
• Các cán bộ chủ chốt giám sát, kiểm tra, trung thực,
hiểu biết, kinh nghiệm có trình độ nghề nghiệp...
• Thủ kho có trình độ nghiệp vụ cần thiết
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Nhân sự
• Thủ kho:
✓ Dược sĩ trung học→Thuốc tân dược
✓ Lương dược hoặc dược sĩ trung học →thuốc y
học cổ truyền, dược liệu.
✓ Thuốc độc, thuốc gây nghiện và thuốc hướng tâm
thần→đúng các qui định của pháp luật.
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Nhà kho, trang thiết bị
✓ Địa điểm
✓ Thiết kế xây dựng
✓ Trang thiết bị
✓ Các điều kiện bảo quản trong kho
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Vệ sinh
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Vệ sinh
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
➢ Nhãn và bao bì:
✓ Có khả năng bảo vệ thuốc
✓ Rõ ràng, dễ đọc, có đủ nội dung hình thức đúng
qui định PL
✓ Phải có hồ sơ ghi chép riêng biệt, trong đó chỉ ra
các điều kiện bảo quản, các biện pháp đề phòng
cần được chú ý và hạn dùng
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
➢ Tiếp nhận thuốc :
✓ Khu vực tiếp nhận riêng
✓ KT trước khi nhập kho
✓ Ghi chép hồ sơ
✓ Lấy mẫu KTCL
✓ Biệt trữ
✓ Bảo quản
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
➢ Cấp phát, quay vòng kho:
✓ Sản phẩm còn nguyên vẹn bao bì, chất lượng
✓ Có và lưu thẻ kho
✓ Theo FIFO-FEFO
✓ Bao bì đã mở phải đóng kín an toàn tránh nhiễm
bẩn, nhiễm chéo
✓ Sp không còn niêm phong, mất nhãn…→KTCL lại
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
➢ Bảo quản thuốc:
✓ Đúng điều kiện bảo quản
✓ Bao bì nguyên vẹn, không dùng lẫn lộn
✓ Đúng qui chế
✓ Kiểm kê kho định kỳ
✓ KT số lô, hạn dùng, đảm bảo FIFO-FEFO
✓ Thuốc không đạt CL→biệt trữ riêng
✓ Phương tiện vận chuyển thích hợp
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
➢ Thuốc trả về:
• Bảo quản tại khu biệt trữ.
• Đạt tiêu chuẩn chất lượng và đảm bảo an toàn cho
người sử dụng→ nhập lại kho
• Không đảm bảo chất lượng, không đảm bảo an toàn
cho người sử dụng →xử lý theo qui định của PL
• Những thuốc do bệnh nhân trả lại phải được để ở
khu vực riêng, chờ hủy bỏ
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
➢ Gửi hàng:
✓ Có lệnh xuất hàng bằng văn bản.
✓ Có qui định về qui trình vận chuyển thuốc bằng cách
gửi hàng.
✓ Đảm bảo duy trì các điều kiện BQ.
✓ Thuốc độc, thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần
tuân thủ theo đúng qui định
✓ Các bao bì dán nhãn rõ ràng, không bị tẩy xóa
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
➢ Gửi hàng:
✓ Tài liệu vận chuyển gửi hàng cần phải ghi rõ :
- Thời gian vận chuyển.
- Tên và địa chỉ khách hàng.
- Tên và địa chỉ người gửi.
- Tên và địa chỉ người vận chuyển.
- Tên thuốc, dạng thuốc, hàm lượng, số lượng và số lô.
- Điều kiện vận chuyển, bảo quản.
Tài liệu liên quan đến việc vận chuyển, gửi hàng phải
được lưu tại bên gửi và bên nhận hàng
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Các qui trình bảo quản
➢ Gửi hàng:
✓ Tài liệu vận chuyển gửi hàng cần phải ghi rõ :
- Thời gian vận chuyển.
- Tên và địa chỉ khách hàng.
- Tên và địa chỉ người gửi.
- Tên và địa chỉ người vận chuyển.
- Tên thuốc, dạng thuốc, hàm lượng, số lượng và số lô.
- Điều kiện vận chuyển, bảo quản.
Tài liệu liên quan đến việc vận chuyển, gửi hàng phải
được lưu tại bên gửi và bên nhận hàng
slide.tailieu.vn
GSP- Good Storage Practices
3. Nội dung GSP:
❖ Hồ sơ tài liệu
✓ SOP
✓ Phiếu theo dõi xuất nhập
✓ Phiếu theo dõi chất lượng
✓ Các biểu mẫu có liên quan
✓ ….
slide.tailieu.vn
Trò chơi: “ Đoán ý nhanh”
slide.tailieu.vn
Trò chơi: “ Đoán ý nhanh”
slide.tailieu.vn
Trò chơi: “ Đoán ý nhanh”
slide.tailieu.vn
Trò chơi: “ Đoán ý nhanh”
slide.tailieu.vn
Trò chơi: “ Đoán ý nhanh”
Câu hỏi 5 : nguyên tắc 5 chống trong bảo quản ngoại trừ
A. Nóng, ẩm
slide.tailieu.vn
Trò chơi: “ Đoán ý nhanh”
A. dễ thấy
B. dễ lấy
C. dễ tìm
D. dễ kiểm tra
slide.tailieu.vn
Cảm ơn các bạn đã
chú ý lắng nghe