Báo Cáo

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Đề xuất và vẽ phương án đi dây:

Hình 1: Phương án đi dây

Xác định dung lượng tụ bù tại các nút tải nhằm đảm bảo hệ số công suất
các phụ tải đều đạt 0.97.
 Công thức tính dung lượng bù tại 1 phụ tải điện:
Qb=P ¿
Từ đồ thị phụ tải ta có:
Tại phụ tải 1: Pmax = 30 MW, cosφ =0,95

Thời gian(h) Công suất (KW)


3 18
4 27
6 15
10 27
1 18
24

∑ P .t
A ngay i=1 i i 3∗18+ 4∗27+6∗15+10∗27+1∗18
Ptb = = = =23,775( M W )
24 24 24

→ Qb=P(tan φ1−tan φ2 )
¿ 23,775∗¿
Tại phụ tải 2: Pmax = 22 MW, cosφ =0,94

Thời gian(h) Công suất (KW)


3 13,2
4 19,8
6 11
10 19,8
1 13,2

24

∑ P .t
A ngay i=1 i i 13 , 2∗3+ 19 ,8∗4+11∗6+19 , 8∗10+13 , 2∗1
Ptb = = = =16 , 5(M W )
24 24 24

→ Qb=P(tan φ1−tan φ2 )
¿ 16 , 5∗¿

Tại phụ tải 3: Pmax = 28 MW, cosφ =0,83

Thời gian(h) Công suất (KW)


6 14
4 22,4
6 28
4 16,8
2 11,2
2 14

24

A ngay ∑
Pi .t i
i=1 14∗6 +22 , 4∗4 +28∗6+16 , 8∗4 +11, 2∗2+14∗2
Ptb = = =
24 24 24

¿ 19 , 13(KW )

→ Qb=P(tan φ1−tan φ2 )
¿ 19 , 13∗¿
Tại phụ tải 4: Pmax = 17 MW, cosφ =0,89

Thời gian(h) Công suất (MW)


6 8,5
4 13,6
6 17
4 10,2
2 6,8
2 8,5

24

∑ Pi .t i
A ngay i=1 8 , 5∗6+13 , 6∗4 +17∗6+10 , 2∗4+6 ,8∗2+8 , 5∗2
Ptb = = =
24 24 24

¿ 11, 62( KW )

→ Qb=P(tan φ1−tan φ2 )
¿ 11, 62∗¿

Tại phụ tải 5: Pmax = 27 MW, cosφ =0,82

Thời gian(h) Công suất (MW)


2 18,9
6 10,8
4 24,3
7 8,1
5 18,9

24

∑ P .t
A ngay i=1 i i 18 , 9∗2+10 , 8∗6 +24 , 3∗4+ 8 ,1∗7+18 , 9∗5
Ptb = = = =14,625(M W )
24 24 24

→ Qb=P(tan φ1−tan φ2 )
¿ 14,625∗¿

Tại phụ tải 6: Pmax = 20 MW, cosφ =0,83

Thời gian(h) Công suất (MW)


3 12
4 18
6 10
10 18
1 12

24

∑ P .t
A ngay i=1 i i 12∗3+18∗4+ 10∗6 +18∗10+ 12∗1
Ptb = = = =15(M W )
24 24 24

→ Qb=P(tan φ1−tan φ2 )
¿ 15∗¿

Tại phụ tải 7: Pmax = 13 MW, cosφ =0,91

Thời gian(h) Công suất (MW)


2 9,1
6 5,2
4 11,7
7 3,9
5 9,1

24

∑ Pi .t i
A ngay i=1 9 , 1∗2+ 5 ,2∗6+11, 7∗4 +3 , 9∗7+9 , 1∗5
Ptb = = = =7,042( M W )
24 24 24

→ Qb=P(tan φ1−tan φ2 )
¿ 7,042∗¿

Tại phụ tải 8: Pmax = 29 MW, cosφ =0,91

Thời gian(h) Công suất (MW)


4 8,7
10 20,3
4 11,6
3 23,2
3 8,7

24

∑ P .t
A ngay i=1 i i 8 , 7∗4 +20 , 3∗10+ 11, 6∗4+23 , 2∗3+8 , 7∗3
Ptb = = = =15 , 83( M W )
24 24 24
→ Qb=P(tan φ1−tan φ2 )
¿ 15 , 83∗¿

Hãy chọn cấp điện áp cho các đường dây mới được đề xuất trong bước
trên.
 Tính cấp điện áp cho nhánh 0-3
- Loại bỏ nhánh 3-1 (Hình 2)

Hình 2 – Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 3-1


- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P03 = P3 = 19,13(KW)
L=L03= √ 102 +102=14 , 14(km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 14 , 14+ 0,016∗19 , 13=16 ,5 (kV )
 Tính cấp điện áp cho nhánh 3-1
- Loại bỏ nhánh 1-8 (Hình 3)

Hình 3 – Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 1-8


- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P31 = P1 = 23,775(KW)
L=L31=40(km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 40+ 0,016∗23,775=27 , 58(kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 1-8


- Loại bỏ nhánh 8-2 (Hình 4)

Hình 4 – Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 8-2


- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P18 = P8 = 15,83(KW)
L=L18= √ 102 +102=14 ,14 (km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 14 , 14+ 0,016∗15 , 83=16 , 47( kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 8-2


- Loại bỏ nhánh 8-1 (Hình 5)
Hình 5– Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 8-1
- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P82 = P8 = 15,83(KW)
L=L82=40(km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 40+ 0,016∗15 , 83=27 , 54( kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 0-2


- Loại bỏ nhánh 8-2 (Hình 6)
Hình 6– Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 8-1
- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P02 = P2 = 16,5(KW)
L=L02=20 (km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 20+0,016∗16 , 5=19 , 54 (kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 0-7


- Loại bỏ nhánh 7-6 (Hình 7)
Hình 7– Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 7-6
- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P07 = P7 = 7,042(KW)
L=L07= √ 502 + 402=64 ,03 (km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 64 , 03+0,016∗7,042=34 , 76(kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 7-6


- Loại bỏ nhánh 0-6 (Hình 8)
Hình 8– Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 0-6
- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P76 = P6 = 15(KW)
L=L76= √ 102 +102=14 , 14(km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 14 , 14+ 0,016∗15=16 , 46 (kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 0-6


- Loại bỏ nhánh 6-7 (Hình 9)
Hình 9– Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 6-7
- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P06 = P6 = 15(KW)
L=L06= √ 60 2+30 2=67 , 08(km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 67 , 08+0,016∗15=35 ,61(kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 0-4


- Loại bỏ nhánh 4-5 (Hình 10)
Hình 10– Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 4-5
- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P04 = P4 = 11,62(KW)
L=L04 =√ 10 2+30 2=31 ,62( km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 31 ,62+0,016∗11 ,62=24 , 5(kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 4-5


- Loại bỏ nhánh 0-5 (Hình 11)
Hình 11– Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 0-5
- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P45 = P5 = 14,625(KW)
L=L45= √ 20 2+10 2=22 ,36 (km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 22 ,36+ 0,016∗14,625=20 , 63(kV )

 Tính cấp điện áp cho nhánh 0-5


- Loại bỏ nhánh 4-5 (Hình 12)
Hình 12– Cấu hình đường dây mới khi bỏ nhánh 4-5
- Xác đinh công suất chạy trên nhánh và chiều dài nhánh:
P = P05 = P5 = 14,625(KW)
L=L05=50 (km)

- Áp dụng công thức tính của Still, ta có:


U đm =4 , 34∗√ L+0,016 P=4 , 34∗√ 50+0,016∗14,625=30 ,76 (kV )

 Ta có:
U đm =
∑ U đmi = 16 , 5+27 , 58+16 , 47+27 ,54 +19 ,54 +34 ,76+16 , 46+35 , 61+24 , 5+20 , 63+30 , 76
11 11
¿ 24 , 58(kV )

Vậy ta chọn cấp điện áp là 35kV


Với giả định các biến áp được chọn từ nhà cung cấp THIBIDI. Hãy lựa
chọn máy biến áp phù hợp với từng phụ tải đã cho. Ghi rõ mã máy biến
áp và lý giải lý do lựa chọn các MBA trên.
Tại phụ tải 1: Pmax = 30 KW, cosφ =0,95

Thời gian(h) Công suất (KW)


3 18
4 27
6 15
10 27
1 18

A ngày 18∗3+ 27∗4+ 15∗6 +27∗10+18∗1


K đk = = =0 ,83
24∗Pm 24∗27

K qtcp =1+(1−K đk )∗0 , 3=1+(1−0 ,75)∗0 ,3=1 , 05


Pm 27
Smax = = =28 , 42
cos φ 0 , 95

Với yêu cầu cung cấp điện liên tục với (N-1), Hãy thực hiện xác định
tiết diện dây cho từng cấu hình đã đề xuất (Nêu rõ phương pháp lựa
chọn dây dẫn đã sử dụng).
Xác định tổn thất công suất tác dụng trên các đường dây của hệ thống
phụ tải cho các phương án đi dây đã chọn. Sau tính toán, hãy xác định
phương án đi dây có tổn thất công suất tác dụng trên lưới điện là cực
tiểu. Gọi phương án đi dây này là cấu hình A.
Tính toán dòng điện ngắn mạch chạy trong mỗi đường dây của cấu hình
A khi xuất hiện ngắn mạch lần lượt từ nút tải 1 đến 8.
Dựa trên các giá trị dòng điện ngắn mạch đã tính được, lựa chọn máy cắt
phù hợp để bảo vệ các đường dây mang điện trong cấu hình A

You might also like