Ôn Tập Giữa Kì i Toán 6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ÔN TẬP GIỮA KÌ I TOÁN 6

1. Pham vi ôn tập.
 Nội dung: Số - Đại số : hết bài Phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
Hình: hết bài Hình bình hành
 Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm ( 3 điểm) + Tự luận (7 điểm) Tổng điểm 10
 Thời gian làm bài: 90 phút

2. Bài tập tham khảo.


Phiếu đề số 1:
I.TRẮC NGHIỆM.
Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và viết vào bài kiểm tra theo mẫu:
Câu 1: Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số
A. M  3;5;7;9 . B. M  2;3;5;7 .

C. M  3;5;7 . D. M  1; 2;3;5;7 .

Câu 2. Tập hợp các chữ cái của số 15 105 055 là:

A . { 1;5;1;0;5;0;5;5} ; B. { 15; 105; 55}; C. { 0;1; 5; 55}; D: { 0; 1; 5}.


Câu 3. Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là
A. 32. B. 35. C. 33. D. 34.

Câu 4. Kí hiệu a  B đọc là:

A.a thuộc B; B. a không thuộc B; C. B không thuộc a; D. B thuộc a.

Câu 5. Biết 25a 4b chia hết cho 2,5 và 9. Tính 2  a  3.b có kết quả là
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16.
Câu 6. Viết kết quả của phép tính 514: 57 dưới dạng một lũy thừa . Ta được kết quả là:
A.52 ; A.121 ; A.17 ; A.57 .

Câu 7. Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao
nhiêu lần?
A. 3. B. 6. C. 8. . D. 9.
Câu 8. Lũy thừa 34 có giá trị bằng:

A.12; B. 9 ; C.7 ; D. 81;

Câu 9. Chữ số x để 12 x chia hết cho cả 3 và 5 là:


1
A.x = 5; B. x = 0; C.x = 3; D. x  { 0; 3}.

Câu 10.Khi đưa 16.32.29 : 27 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 11. Tập hợp các ước nguyên tố của 63 là:
A: {3; 21} ; B. {1;3;9}; C. {3;7}; D. {7; 63}

Câu 12. Cho tập hợp A={ x; 7; 5; y}. Chọn khẳng định đúng:

A.7  A; B. 15  A; C. x  A; D. y  A.

Câu 13. Một hình thoi có diện tích bằng 24 cm2 . Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6 cm , tính độ dài đường
chéo còn lại của hình thoi đó.
A. 4cm . B. 8 cm . C. 12 cm . D. 16 cm .

Câu 14. Chữ số tận cùng của số 7.1620  4180 là


A. 6. B. 2. C. 4. . D. 1.

Câu 15. Trong các số 3; 6; 7; 15; 23, các số nguyên tố là:


A.3; 15; 23; B.3;7;15;29; C. 3;7;23; D . 6;15.

Câu 16. Hỏi số dư của 1.2 1.2.3 1.2.3.4 1.2.3.4.5 1.2.3 99.100 khi chia cho 10 bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình lục giác đều:
(A) Các góc bằng nhau và bằng 90o; (B) Đường chéo chính bằng đường chéo phụ;
o
(C) Các góc bằng nhau và bằng 60 ; (D) Các đường chéo chính bằng nhau.
Câu 18. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Diện tích của mảnh vườn là:
A.36m2 ; B. 72 m2; C. 24 m2 ; D.12 m2 .

Câu 19. Một khung ảnh hình thoi có độ dài 2 đường chéo là 24 cm và 10cm. Diện tích khung ảnh đó là:
A.240cm 2 B. 120 cm2; C. 34 cm2; D. 68 cm2 .

Câu 20. Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn 2x  4.2 y và 3x  3y  81 . Tính 2 x  3 y


A. 10. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 21. Cho hình bình hành MNPQ (như hình vẽ bên). Hãy cho biết khẳng định nào sau đây là đúng:
A.MN = NQ; B.NQ = MP N P
C. QP = MQ D. NP = MQ

M Q
2
B. TỰ LUẬN

Dạng 1: Toán về tập hợp


Bài 1: Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó.

a) A  0;3;6;9;12;15;18 b) B  18; 27;36; 45;54;63;72;81;90;99 .

Bài 2: a) Viết tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số. b) Viết tập hợp các hợp số có 1 chữ số.

Dạng 2: Thực hiện phép tính.

Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:


a) x - 21= 6; b) 2 x .4 =128
c) 5x + 2x = 62 - 50 e) 19x  2.52  :14  13  8 2  42
d) 10 + 54: x2 = 452 : 450 f) 3x + 25 = 26.22 + 2.30
Bài 4: Viết về một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1:

a) 24  25 b) 512 : 56 ; c) 75 :  7.7 2  d) 9.37 : 36 .

Bài 5: Thực hiện phép tính:

a) 287  121  513  79 ; b) 43.27  93.43  57.61  59.57

c) 64.6  81.4  17.6 ; d) 31.65  31.35  600 .

e) 30+ 388 + 61; f) 756. 66 + 756.48 – 756.14.

Bài 6: Thực hiện phép tính:

a) 1121 :1119  215  8: 217 ; b) 4515 : 4514 : 9 : 5

c) (9  2) 2  (9  2) 2  12  23  . d) 2 3 . 15 – [ 149 - ( 12 - 5)2]

Bài 7: Thực hiện phép tính

a) P  2100  299  298  23  22  2 ; b) P  2.4.8.16.32.64.128.256.512.1024 : 252 .

Bài 8: So sánh 1a23  12b3  123c và abc  3465

Dạng 3: Bài toán có lời văn


Bài 9: Một hiệu sách có 2021 quyển sách được xếp vào các giá sách. Mỗi giá sách có 9 ngăn, mỗi ngăn có 28
quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên?.
Bài 10:Trong đợt quyên góp ủng hộ hội người khuyết tật . Lớp 6A có tổng số 43 học sinh. Trong đó 1 bạn ủng hộ
100 000 đồng; có 5 bạn ủng hộ 10 000 đồng; còn lại mỗi bạn ủng hộ 20 000 đồng. Hỏi tổng số tiền lớp 6A ủng hộ là
bao nhiêu?
3
Bài 11:Một cửa hàng có 6 thùng hàng khối lượng lần lượt là 43 kg,35 kg,32 kg, 24 kg, 27 kg,34 kg . Trong hai ngày,
cửa hàng bán được 5 thùng hàng,biết khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai. Hỏi thùng hàng
còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Dạng 4: Quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số.

Bài 12. Lớp 6A có tổng số 40 học sinh.Cô giáo muốn chia số học sinh thành các nhóm để tham gia các hoạt động
học tập, vui chơi của lớp sao cho số học sinh của các nhóm bằng nhau và số học sinh trong 1 nhóm không ít hơn 2.
Hỏi cô giáo có mấy cách chia? Số học sinh của 1 nhóm ứng với mỗi cách chia là bao nhiêu?
Bài 13:

a) Tìm các chữ số a, b sao cho 4a7b chia hết cho cả 2,3, 5, 9 .
b) Tìm x , y để 2 x5 y chia hết cho cả 2, 5 và 9.
c) Tìm tất cả các số tự nhiên x biết 24 ⋮ x, 60 ⋮ x, 72 ⋮ x, và 5 ≤ x ≤ 10

Bài 14. Chứng tỏ rằng A  1  3  3  3 3  3 chia hết cho 13. .


2 3 97 98

Bài 15: Tim tất cả các số tự nhiên n sao cho: a) n  6 : n  1 b) 4n  9 : 2n  1 .

Bài 16: Cho a là một số tự nhiên chia cho 19 dư 3 là một số tự nhiên chia cho 38 dư 5. Hỏi 3a  2b có chia hêt
cho 19 không?.
Bài 17:Cho a và b là các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện a chia cho 26 dư 3 và b chia cho 39 dư 2. Hỏi 2.a + 3. b có
là bội của 13 không? Vì sao?

Dạng 5. Hình học.


Bài 18. a)Hãy dùng thước và compa vẽ tam giác đều EGH có độ dài cạnh bằng 4 cm.
b)Vẽ bằng ê ke hình vuông ABCD, biết độ dài cạnh bằng 7 cm.
Bài 19.
a)Vẽ hình chữ nhật DEFG có DE = 3cm; EF = 5cm.
b)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40m và chu vi bằng 140m. Tính diện tích của mảnh vườn hình
chữ nhật đó.
Bài 20. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 8cm.
Bài 21. Một miếng gỗ hình chữ nhật có kích thước một chiều là 8cm, diện tích là 56 cm2 . Tìm kích thước còn lại
của miếng gỗ.

4
Bài 22. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 3 600 m2, chiều rộng 40m, cửa vào khu vườn rộng 5m. Người ta
muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để
làm hàng rào?
Bài 23. Một người dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân của một ngôi nhà. Sân có dạng hình chữ nhật kích
thước 20m x 30m. Người ta dùng 1 400 viên đá lát hình vuông cạnh 60 cm để lát, diện tích còn lại dùng để trồng
cỏ. Hỏi cần phải bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ, biết giá mỗi mét vuông cỏ là 30 000 đồng?

Bài 24.. Bố bạn An sơn lại mặt ngoài bức tường của ngôi nhà. Bức tường có dạng hình chữ nhật có kích thước chiều
rộng 5m, chiều dài 10 m. Trên bức tường có 1 cửa sổ hình vuông đều có độ dài cạnh là 50cm( như hình vẽ bên):
a) Tính diện tích phần cửa sổ hình vuông?
b) Tính diện tích phần bức tường cần sơn?
c) Biết giá tiền công sơn tường là 15 000 đồng/ m2 .

Hỏi bố bạn Minh sơn bức tường hết bao nhiêu tiền công?

You might also like