Professional Documents
Culture Documents
Hán T n5+n4
Hán T n5+n4
Hán T n5+n4
私たち
あの人
あの方
皆さん
わたし tôi Bài 1
ta
đó
あのひと)
các anh chị, các
みなさん ông bà, các bạn, Bài 1
quý vị
~君
~人
先生
教師
学生
hậu tố thêm vào
~くん Bài 1
viên
会社員
社員
銀行員
医者
研究者
nhân viên công
かいしゃいん Bài 1
ty
nhân viên công
ty ~ ví
しゃいん Bài 1
dụ「IMCのし
ゃいん」
nhân viên ngân
ぎんこういん Bài 1
hàng
けんきゅうし
nhà nghiên cứu Bài 1
ゃ
大学
病院
電気
-歳
何歳
đại học, trường
だいがく Bài 1
đại học
(「おいくつ」là
cách nói lịch sự
本
辞書
雑誌
新聞
手帳
ほん sách Bài 2
かさ ô, dù Bài 2
~ご tiếng ~ Bài 2
なに cái gì Bài 2
何
教室
食堂
事務所
会議室
なん cái gì Bài 2
học
trực
nhà vệ sinh,
トイレ phòng vệ sinh, Bài 3
toa-lét
いき động
電話
お国
会社
靴
売り場
máy điện thoại,
でんわ Bài 3
điện thoại
anh/chị)
くつ giầy Bài 3
bách hóa)
地下
-階
何階
円
百
tầng hầm, dưới
ちか Bài 3
mặt đất
―かい(-が
tầng thứ – Bài 3
い)
べんきょうし
học Bài 4
ます
xong
ゆうびんきょ
bưu điện Bài 4
く
図書館
美術館
今
-時
分
としょかん thư viện Bài 4
bảo tàng mỹ
びじゅつかん Bài 4
thuật
―じ -giờ Bài 4
―ふん(-ぷ
– phút Bài 4
ん)
半
何時
何分
午前
午後
はん rưỡi, nửa Bài 4
sáng, trước 12
ごぜん Bài 4
giờ trưa
trưa
朝
昼
晩夜
今晩
休み
あさ buổi sáng, sáng Bài 4
ngày nghỉ
昼休み
毎朝
毎晩
毎日
月曜日
ひるやすみ nghỉ trưa Bài 4
sáng
ngày
いきます đi Bài 5
かえります về Bài 5
学校
駅
飛行機
船
電車
がっこう trường học Bài 5
tàu Shinkansen
しんかんせん (tàu điện siêu tốc Bài 5
của Nhật)
あるいて đi bộ Bài 5
ひと người Bài 5
友達
彼
彼女
家族
一人で
ともだち bạn, bạn bè Bài 5
tàu thường
ふつう (dừng cả ở các ga Bài 5
lẻ)
biệt
たべます ăn Bài 6
にく thịt Bài 6
さかな cá Bài 6
ぎゅうにゅう(
sữa bò (sữa) Bài 6
ミルク)
にわ vườn Bài 6
宿題
お 花見
何
時々
切ります
bài tập về nhà
しゅくだい (~をします: Bài 6
anh đào
vay
て tay Bài 7
かみ giấy Bài 7
はな hoa Bài 7
きっぷ vé Bài 7
về bố mình)
về mẹ mình)
bố (dùng khi nói
về bố người khác
おとうさん Bài 7
thiện
やさしい dễ Bài 8
やすい rẻ Bài 8
あかい đỏ Bài 8
青い
桜
山
町
食べ物
あおい xanh da trời Bài 8
cây)
やま núi Bài 8
thành phố
たべもの đồ ăn Bài 8
車
所
寮
勉強
生活
くるま Xe ô tô Bài 8
hoạt
お 仕事
好き な
嫌い な
上手 な
下手 な
công việc
[お]しごと (~をします:là Bài 8
m việc)
ăn
bóng chày
やきゅう (~をします:c Bài 9
じ chữ Bài 9
chuyện
người khác)
夫 主人
奥さん
妻 家内
子ども
少し
chồng (dùng khi
おっと/しゅじ
nói về chồng Bài 9
ん
mình)
vợ (dùng khi nói
おくさん về vợ người Bài 9
khác)
về vợ mình)
không
いぬ chó Bài 10
ねこ mèo Bài 10
き cây, gỗ Bài 10
はこ hộp Bài 10
まど cửa sổ Bài 10
公園
喫茶店
本屋
~屋
乗り場
こうえん công viên Bài 10
quán cà-phê
xuống xe
県
上
下
前
右
けん tỉnh Bài 10
うえ trên Bài 10
した dưới Bài 10
まえ trước Bài 10
みぎ phải Bài 10
左
中
外
隣
近く
ひだり trái Bài 10
そと ngoài Bài 10
います
[にほんに~]
ở [Nhật] Bài 11
います
– cái (dùng để
―だい đếm máy móc, Bài 11
xe cộ v.v.)
tờ, tấm (dùng để
đếm những vật
―まい Bài 11
mỏngnhư giấy,
con tem v.v.)
nhanh
đảm bảo
biển
両親
兄弟
兄
お兄さん
姉
りょうしん bố mẹ Bài 11
người khác)
em trai (dùng
おとうとさん Bài 11
người khác)
外国
時間
週間
-か月
年
がいこく nước ngoài Bài 11
かんたん「な
đơn giản, dễ Bài 12
とおい xa Bài 12
[ひとが~]
nhiều [người] Bài 12
おおい
[ひとが~]すく
ít [người] Bài 12
ない
あたたかい ấm Bài 12
なつ mùa hè Bài 12
ゆき tuyết Bài 12
Sukiyaki (món
すきやき Bài 12
cá sống)
生け花
紅葉
初めて
遊びます
泳ぎます
Nghệ thuật cắm
hoa
いけばな Bài 12
(~をします:c
ắm hoa)
もみじ lá đỏ Bài 12
入ります「喫茶店に」
出ます「喫茶店に」
むかえます đón Bài 13
だします[てが
Gửi [Thư] Bài 13
みを]
っさてんに] khát]
す đình, cưới
かいものしま
mua hàng Bài 13
しょくじしま
ăn cơm Bài 13
đi dạo [ở công
さんぽします Bài 13
viên]
」 khổ
欲しい
寂しい
広い
狭い
市役所
ほしい muốn có Bài 13
thành phố
川
経済
美術
釣り
会議
かわ sông Bài 13
việc câu cá
つり (~をします:câ Bài 13
u cá)
Họp, cuộc họp
(~をします:H
かいぎ Bài 13
ăng ký)
điều hòa)
sổ)
chỉ]
ちず bản đồ Bài 14
しお muối Bài 14
nữa thôi
xuất
資料
時刻表
けんきゅうし
nghiên cứu Bài 15
ます
すんでいます[
sống [ở osaka] Bài 15
おおさかに]
chạy
服
製品
専門
歯医者
床屋
ふく quần áo Bài 15
gửi
[đại học]
[đại học]
かみ tóc Bài 16
かお mặt Bài 16
め mắt Bài 16
耳
鼻
口
歯
足
みみ tai Bài 16
はな mũi Bài 16
くち miệng Bài 16
は răng Bài 16
あし chân Bài 16
緑
お寺
神社
留学生
一番
みどり màu xanh lá cây Bài 16
い học sinh
ーばん số ― Bài 16
覚えます
忘れます
出します
払います
返します
おぼえます nhớ Bài 17
Nộp [bản/bài
だします Bài 17
báo cáo]
持って来ます
心配します
でかけます ra ngoài Bài 17
giầy)
す theo
しんぱいしま
lo lắng Bài 17
す
残業します
出張します
飲みます
入ります
大切 な
ざんぎょうし làm thêm, làm Bài 17
ます quá giờ
しゅっちょう
đi công tác Bài 17
します
bồn tắm]
giá
大丈夫 な
危ない
問題
答え
禁煙
だいじょうぶ[ không sao, không Bài 17
な] có vấn đề gì
んしょう tế]
ねつ sốt Bài 17
bác sĩ)
ngày
thập
うんてんしま
lái Bài 18
す
予約します
見学します
国際
現金
趣味
đặt chỗ, đặt
よやくします Bài 18
trước
ầu nguyện)
泊まります
掃除します
洗濯します
うま ngựa Bài 18
せんたくしま
giặt Bài 19
す
練習します
眠い
強い
弱い
調子がいい
れんしゅうし Luyện tập, thực Bài 19
ます hành
い tốt
調子が悪い
子v
お茶
日
調子
ちょうしがわ Trong tình trạng Bài 19
るい xấu
thái
ひ ngày Bài 19
thái
一度
一度も
要ります
調べます
直します
いちど một lần Bài 19
(visa)]
tra, xem
tớ (cách xưng
thân mật
ぼく Bài 20
của わたし đ
ược bạn
cậu, dùng(cách
bởi
gọi thân mật của
きみ Bài 20
あなたdùng cho
người
anh~, ngang
cậu~ (cách
gọi thân mật
~くん Bài 20
vật giá
Kimono (trang
phục truyền
きもの Bài 20
tiên
たります đủ Bài 21
hội~]
やくにたちま
giúp ích Bài 21
nói chuyện
交通
最近
着ます
こうつう giao thông, đi lại Bài 21
v.v.]
ぼうし mũ Bài 22
[cửa]
chuyển động,
うごきます Bài 23
chạy ra
đi bộ [trên
あるきます Bài 23
đường]
[với ô tô]
ひっこししま
chuyển nhà Bài 23
す
引越しします
電気屋
~屋
音
機械
ひっこししま
chuyển nhà Bài 23
おと âm thanh Bài 23
hỏng)
みち đường Bài 23
かど góc Bài 23
橋
駐車場
建物
目
「お」正月
はし cầu Bài 23
ちゅうしゃじ
bãi đỗ xe Bài 23
ょう
thứ – , số – (biểu
―め Bài 23
「お」しょう
tết (dương lịch) Bài 23
がつ
連れて行きます
連れて来ます
送ります
紹介します
案内します
つれていきま
dẫn đi Bài 24
しょうかいし
giới thiệu Bài 24
ます
す bày
chuẩn bị
じゅんび [~します:chuẩn Bài 24
bị]
いみ ý nghĩa Bài 24
りゅうがくし
du học Bài 25
ます
[giờ]
tham gia, dự
さんかします Bài 26
[buổi tiệc]
もうしこみま
đăng ký Bài 26
có thời gian,
つごうがいい Bài 26
thuận tiện
都合が悪い
気分がいい
気分が悪い
新聞社
柔道
không có thời
つごうがわる
gian, bận, không Bài 26
い
thuận tiện
い
mệt
công ty phát
しんぶんしゃ hành báo, tòa Bài 26
soạn báo
chạy [trên
はしります Bài 27
đường]
取ります
見えます
聞こえます
できます
開きます
とります xin [nghĩ] Bài 27
nghe thấy
とり chim Bài 27
nói
なみ sóng Bài 27
ngày
đây
じどうはんば
máy bán tự động Bài 27
いき
通信販売
台所
~教室
~後
売れます
thương mại viễn
つうしんはん thông (mua bán Bài 27
~ sau (khoảng
~ご Bài 27
thời gian)
bán [bánh mì ~]
踊ります
選びます
違います
通います
熱心 な
おどります nhảy, khiêu vũ Bài 28
lành
に~があります
:
いろ màu Bài 28
あじ vị Bài 28
hàng
値段
給料
番組
歌手
小説
ねだん giá Bài 28
chương trình
ばんぐみ (phát thanh, Bài 28
truyền hình)
かしゅ ca sĩ Bài 28
nhà văn
cho mình)
cho mình)
娘さん
自分
将来
開きます
閉まります
con gái (dùng
むすめさん Bài 28
~]
割れます
折れます
破れます
汚れます
付きます
われます vỡ [cái cốc bị ~] Bài 29
bẩn [quần áo bị
よごれます Bài 29
~]
có, có gắn, có
つきます Bài 29
cúc bị ~]
~]
~]
gần đây
~辺
お先にどうぞ。
掛けます
飾ります
並べます
xung quanh chỗ
~へん Bài 29
~, chỗ ~
ぞ。 đi trước.
đầu
す tư vấn
よしゅうしま
chuẩn bị bài mới Bài 30
ふくしゅうし
ôn bài cũ Bài 30
ます
người khác)
kế hoạch, dự
よてい Bài 30
định
sách/tài liệu
あんないしょ Bài 30
hướng dẫn
rối
いけ cái ao Bài 30
sát
gốc
周り
真ん中
隅
始まります
続けます
まわり xung quanh Bài 30
すみ góc Bài 30
~]
ます
học]
tốt nghiệp
そつぎょうし
[(trường) đại Bài 46
ます
học]
もうしこみま
đăng ký Bài 31
す
休憩します
連休
作文
展覧会
結婚式
きゅうけいし
nghỉ, giải lao Bài 31
ます
nhau
lễ cưới, đám
けっこんしき Bài 31
cưới
お 葬式
式
本社
支店
教会
[お]そうしき lễ tang, đám tang Bài 31
bách thú
おきゃく「さ
khách hàng Bài 31
ん」
す thể thao
せいこうしま
thành công Bài 32
す [thi~]
ごうかくしま
đỗ [thi~] Bài 32
lại
雨が~
晴れます
曇ります
治ります、直ります
吹きます
tạnh, ngừng
やみます Bài 32
[mưa ~]
nắng, quang
はれます Bài 32
đãng
diễn [sốt]
じゅうぶん[な] đủ Bài 32
かぜ gió Bài 32
きた bắc Bài 32
chạy trốn, bỏ
にげます Bài 33
chạy
beng
giữ
truyền, truyền
つたえます Bài 33
đạt
ちゅういしま
chú ý [ô tô] Bài 33
rời, không có ở
はずします Bài 33
[chỗ ngồi]
~き máy ~ Bài 33
たちいりきん
cấm vào Bài 33
し
入口
出口
非常口
無料
本日休業
いりぐち cửa vào Bài 33
うぎょう
nghỉ
営業中
使用中
~中
磨きます
組み立てます
えいぎょうち
đang mở cửa Bài 33
ゅう
đặt
折ります
気がつきます
見つかります
質問します
細い
おります gấp, gập, bẻ gãy Bài 34
quên]
[chìa khóa ~]
しつもんしま
hỏi Bài 34
Bon
nội thật
quyển hướng
せつめいしょ Bài 34
dẫn
あか màu đỏ Bài 34
青
紺
黄色
茶色
咲きます
あお màu xanh da trời Bài 34
[màu]
có vấn đề
[tròn]
hạ, dễ dàng
của ひと)
むら làng Bài 35
ngoại
は cái lá Bài 35
届きます
出ます
niềm vui, điều
たのしみ Bài 35
vui
hết
[hành lý ~]
dự [trận đấu]
打ちます
貯金します
太ります
過ぎます
慣れます
うちます đánh [máy chữ] Bài 36
す dành tiền
[tập quán]
硬い
軟らかい
電子~
携帯~
工場
かたい cứng Bài 36
xưởng
健康
剣道
毎週
毎月
毎年
けんこう sức khỏe Bài 36
まいとし(ま
hàng năm Bài 36
いねん)
必ず
絶対に
上手に
お客様
特別 な
かならず nhất định Bài 36
đối
hàng
とくべつ「な
đặc biệt Bài 36
」
水泳
気持ち
乗り物
歴史
世紀
すいえい bơi, môn bơi Bài 36
phương tiện đi
のりもの Bài 36
lại
thuyền chạy
きせん Bài 36
chuyển
飛びます
安全
宇宙
地球
ライト兄弟
とびます bay Bài 36
だい Wright
褒めます
誘います
起こします
招待します
頼みます
ほめます khen Bài 37
しょうたいし
mời Bài 37
ます
giẫm vào
hành
輸出します
輸入します
翻訳します
発明します
発見します
ゆしゅつしま
xuất khẩu Bài 37
ゆにゅうしま
nhập khẩu Bài 37
す liệu)
はつめいしま
phát minh Bài 37
す tìm thấy
設計します
米
麦
石油
原料
せっけいしま
thiết kế Bài 37
こめ gạo Bài 37
anh em nhà
ライトきょう Wright, hai anh Bài 37
だい em người Mỹ đi
tiên phong trong
げんじものが
“chuyện Genji” Bài 37
たり
Nữ tác giả viết
むらさきしき “chuyện Genji” Bài 37
う ở Nikko, tỉnh
Tochigi
thời Edo (1603-
えどじだい Bài 37
1868)
trọng
nghiệp
んめい
miệt mài
“con mèo ngủ”,
tác phẩm điêu
ねむりねこ Bài 37
tiếp của
しにます(bài
にゅういんし
nhập viện Bài 38
ます
たいいんしま
xuất viện Bài 38
す
入れます
切ります
掛けます
気持ちがいい
気持ちが悪い
bật [công tác
いれます điện, nguồn Bài 38
điện]
tắt [công tác
きります điện, nguồn Bài 38
điện]
きもちがわる
khó chịu Bài 38
い
大きな~
小さな~
赤ちゃん
小学校
中学校
おおきな~ ~ to, ~ lớn Bài 38
あかちゃん em bé Bài 38
しょうがっこ
trường tiểu học Bài 38
う cơ sở
駅前
海岸
書類
電源
~製
khu vực trước
えきまえ Bài 38
nhà ga
tắc điện
原爆ドーム
回覧
研究室
おさきに
tôi xin phép về
[しつれいしま Bài 38
trước
す]
nhà vòm Bom
げんばくドー
nguyên tử, một Bài 38
ム
di tích
つ cứu
quyển sách có
~という本 Bài 38
tên là ~
-冊
押します
双子
姉妹
5年生
(đơn vị đếm
―さつ Bài 38
sách, v.v.)
5
似ています
性格
世話をします
時間がたちます
大好き な
にています giống Bài 38
tình
đỡ
じかんがたち
thời gian trôi đi Bài 38
ます
だいすき「な
rất thích Bài 38
」
点
不思議 な
答えます
倒れます
焼けます
てん – điểm Bài 38
hiểu
~]
[bánh mì ~]
~]
あんしんしま
yên tâm Bài 39
す
遅刻します
早退します
離婚します
複雑 な
邪魔 な
đến chậm, đến
ちこくします Bài 39
muộn
về sớm, ra sớm
そうたいしま
(việc làm hay Bài 39
す
trường học)
diện tích
汚い
悲しい
恥ずかしい
地震
台風
きたない bẩn Bài 39
buồn, đau
かなしい Bài 39
thương
thẹn
Nam nữ làm
[お]みあい quen qua giới Bài 39
mồ hôi
あせ (~をかきます Bài 39
:ra mồ hôi)
。 nhường của
いきます)
途中で
並びます
大人
洋服
西洋化します
giữa đường, dọc
ちゅうで đường, giữa Bài 39
chừng
Âu
せいようかし
Tây Âu hóa Bài 39
ます
合います
今では
成人式
数えます
測ります、量ります
あいます vừa, hợp Bài 39
Lễ trưởng thành,
せいじんしき Bài 39
Lễ thành Nhân
thước ~]
ます hành, đi
とうちゃくし
đến, đến nơi Bài 40
ます
“tăng hai”
trước
lượng
高さ
大きさ
-便
号
-個
たかさ chiều cao Bài 40
bão v.v.)
cái, cục, viên
―こ (đơn vị đếm vật Bài 40
nhỏ)
本
杯
~以上
~以下
雪祭り
―ほん(―ぽ ― cái (đơn vị Bài 40
―はい(―ぱ
―chén, ―cốc Bài 40
い、―ばい)
Lễ hội tuyết (ở
ゆきまつり Bài 40
Sapporo)
成績
様子
事件
爆弾
積みます
kết quả, thành
せいせき Bài 40
tích
じけん vụ án Bài 40
hàng lên
運転手
離れた
急に
動かします
一生懸命
うんてんしゅ lái xe Bài 40
いっしょうけ
hết sức, chăm chỉ Bài 40
んめい
犯人
手に入れます
今でも
呼びます
取り替えます
はんにん thủ phạm Bài 40
ます thân thiện
ừng)
sở thích, quan
tâm([コンピュ
きょうみ Bài 41
ーターに] ~
が あります:
情報
文法
発音
猿
絵はがき
じょうほう thông tin Bài 41
bản thân)
thân)
孫
申し訳ありません。
預かります
先日
助かります
まご cháu Bài 41
もうしわけあ
Xin lỗi. Bài 41
りません
cho
hôm trước
giúp
昔話
男
子供たち
助けます
お城
むかしばなし chuyện cổ tích Bài 41
nam giới
bọn trẻ
」 ngần
bên trong
す tính
bọn trẻ
đôi
học hành
học thuật
máy đo nhiệt độ
たいおんけい Bài 42
cơ thể
いっしょうけ
hết sức, chăm chỉ Bài 42
んめい
国連
食品
調査
~の代わりに
今では
こくれん Liên hợp Quốc Bài 42
thực phẩm, đồ
しょくひん Bài 42
ăn
[xuất khẩu ~]
giảm, giảm
へります xuống [xuất khẩu Bài 43
~]
[giá ~]
giảm, giảm
さがります Bài 43
xuống [giá ~]
ひ lửa Bài 43
暖房
冷房
今にも
会員
適当 な
thiết bị làm ấm,
だんぼう lò sưởi, máy điều Bài 43
hòa
nơi
」 phải
年齢
収入
泣きます
笑います
乾きます
ねんれい tuổi Bài 43
ます chỉnh
nhỏ
嫌がります
順序
せんたくもの quần áo giặt Bài 44
りゆう lý do Bài 44
「どうも」お
つかれさまで Cám ơn anh/chị. Bài 44
した。
không thích, tỏ
いやがります thái độ không Bài 44
thích
diễn đạt
たとえば ví dụ Bài 44
るい không lành
りょうしゅう
hóa đơn Bài 45
しょ
贈り物
まちがい電話
中止
点
札
quà tặng
おくりもの Bài 45
(~をします)
まちがいでん
điện thoại nhầm Bài 45
てん điểm Bài 45
tờ tiền giấy [-
さつ Bài 45
yên]
急に
楽しみにしています
係員
-位
優勝します
きゅうに gấp Bài 45
-, giải ―
ます nhất
悩み
目覚まし[時計]
眠ります
目が覚めます
大学生
(điều/sự) lo nghĩ,
なやみ trăn trở, phiền Bài 45
muộn
けい」 thức
giải
cho
かえってきま
về, trở lại Bài 46
す
出ます
留守
宅配便
原因
注射
xuất phát, chạy
でます Bài 46
[xe buýt ~]
るす đi vắng Bài 46
dịch vụ chuyển
たくはいびん Bài 46
đồ đến nhà
具合
cảm giác muốn
しょくよく ăn, cảm giác Bài 46
ngon miệng
quanh ~, xung
~のところ Bài 46
quanh ~
ょうか。
được không ạ?
hình
どちら様でしょうか。
向かいます
お待たせしました
知識
宝庫
どちらさまで
Ai đấy ạ? Bài 46
しょうか
đường đến
thức
ます
[Thông tin]
にゅうりょく
nhập Bài 46
します
[quyển sách ~]
hợp [người ~]
chia ra [người ~]
ながいきしま
sống lâu Bài 47
nghe thấy, có
します [âm thanh/ Bài 47
tiếng]
します
さします
怖い
天気予報
発表
します có [vị] Bài 47
cáo
実験
人口
科学
医学
文学
thực nghiệm, thí
じっけん Bài 47
nghiệm
しゃ
Indonesia)
こんやくしま
đính hôn Bài 47
quen
平均寿命
[男性と~]比べます
博士
脳
化粧品
へいきんじゅ tuổi thọ trung Bài 47
みょう bình
くらべます giới]
のう não Bài 47
届けます
世話をします
しらべ điều tra, tìm hiểu Bài 47
sự trang điểm
けしょう (~をします:tr Bài 47
ang điểm)
cho xuống, hạ
おろします Bài 48
xuống
đến
thích
nghiêm, nghiêm
きびしい khắc, nghiêm Bài 48
ngặt
dưới)
入管
再入国ビザ
自由に
~間
お忙しいですか。
Cục quản lý nhập
にゅうかん Bài 48
cảnh
くビザ cảnh
じゆうに tự do Bài 48
trong ~ (dùng để
~かん chỉ khoảng thời Bài 48
gian)
Anh/chị có bận
おいそがしい không? (được Bài 48
hàng
かわりをしま
thay thế Bài 48
す
競走します
芸
美しい
姿
心
きょうそうし chạy đua, thi Bài 48
ます chạy
ty]
trải qua
hàng]
召し上がります
ご覧になります
ご存じです
灰皿
旅館
ăn, uống (tôn
めしあがりま kính ngữ của Bài 49
す たべます và
のみます)
xem, nhìn (tôn
ごらんになり
kính ngữ của Bài 49
ます
みます)
biết (tôn kính
ごぞんじです ngữ của Bài 49
しっています)
Nhật
会場
バス停
貿易
~様
帰りに
hội trường, địa
かいじょう Bài 49
điểm tổ chức
bến xe buýt,
バスてい điểm lên xuống Bài 49
xe buýt
ngài ~, ông ~, bà
~さま ~ (tôn kính ngữ Bài 49
của ~さん)
失礼いたします。
không giữ ý,
えんりょなく không làm khách, Bài 49
「ねつ」
bị [sốt] Bài 49
だします
たえください
nhắn lại với ~.
Xin phép anh/chị
しつれいいた (khiêm nhường Bài 49
viên
nhận giải
じゅしょうし
thưởng, được Bài 49
ます
giải thưởng
tầm cỡ thế giới,
せかいてきに mang tính thế Bài 49
giới
作家
長男
障害
お持ちです
作曲
さっか nhà văn Bài 49
tật
もっています)
ぶろう
(1935-)
とうきょうだ
đại học Tokyo Bài 49
いがく
いきます và
きます)
申します
拝見します
存じます
伺います
お目にかかります
nói (khiêm
もうします nhường ngữ của Bài 50
いいます)
xem, nhìn (khiêm
はいけんしま
nhường ngữ của Bài 50
す
みます)
biết (khiêm
ぞんじます nhường ngữ của Bài 50
しります)
hỏi, nghe, đến
thăm(khiêm
うかがいます Bài 50
ます
あいます)
私
お宅
郊外
再来週
再来月
tôi (khiêm
わたくし nhường ngữ của Bài 50
わたし)
người khác)
hết
sự củaいま)
江戸東京博物館
緊張します
放送します
撮ります
賞金
えどとうきょ
bảo tàng Edo-
うはくぶつか Bài 50
Tokyo
ん
ます hộp
す truyền hình
nhiên
きょうりょく
hợp tác Bài 50
します
từ trái tim, từ
こころから Bài 50
đáy lòng
かんしゃしま
cám ơn, cảm tạ Bài 50
す
お礼
拝啓
美しい
lời cám ơn, sự
「お」れい Bài 50
cám ơn