Hán T n5+n4

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 516

私たち
あの人
あの方
皆さん
わたし tôi Bài 1

chúng tôi, chúng


わたしたち Bài 1

ta

người kia, người


あのひと Bài 1

đó

vị kia (cách nói


あのかた lịch sự của Bài 1

あのひと)
các anh chị, các
みなさん ông bà, các bạn, Bài 1

quý vị
~君
~人
先生
教師
学生
hậu tố thêm vào
~くん Bài 1

sau tên em trai

~じん người (nước)~ Bài 1

せんせい thầy/ cô Bài 1

きょうし giáo viên Bài 1

học sinh, sinh


がくせい Bài 1

viên
会社員
社員
銀行員
医者
研究者
nhân viên công
かいしゃいん Bài 1

ty
nhân viên công
ty ~ ví
しゃいん Bài 1

dụ「IMCのし
ゃいん」
nhân viên ngân
ぎんこういん Bài 1

hàng

いしゃ bác sĩ Bài 1

けんきゅうし
nhà nghiên cứu Bài 1


大学
病院
電気
-歳
何歳
đại học, trường
だいがく Bài 1

đại học

びょういん bệnh viện Bài 1

でんき điện, đèn điện Bài 1

―さい ―tuổi Bài 1

mấy tuổi, bao


nhiêu tuổi
なんさい Bài 1

(「おいくつ」là
cách nói lịch sự

辞書
雑誌
新聞
手帳
ほん sách Bài 2

じしょ từ điển Bài 2

ざっし tạp chí Bài 2

しんぶん báo Bài 2

てちょう sổ tay Bài 2


名刺
鉛筆
時計

自動車
めいし danh thiếp Bài 2

えんぴつ bút chì Bài 2

とけい đồng hồ Bài 2

かさ ô, dù Bài 2

じどうしゃ ô tô, xe hơi Bài 2



英語
日本語
~語

つくえ cái bàn Bài 2

えいご tiếng Anh Bài 2

にほんご tiếng Nhật Bài 2

~ご tiếng ~ Bài 2

なに cái gì Bài 2

教室
食堂
事務所
会議室
なん cái gì Bài 2

lớp học, phòng


きょうしつ Bài 3

học

しょくどう nhà ăn Bài 3

じむしょ văn phòng Bài 3

かいぎしつ phòng họp Bài 3


受付
部屋
お手洗い
階段
自動販売機
bộ phận tiếp tân,
うけつけ phòng thường Bài 3

trực

へや căn phòng Bài 3

nhà vệ sinh,
トイレ phòng vệ sinh, Bài 3

toa-lét

かいだん cầu thang Bài 3

じどうはんば máy bán hàng tự Bài 3

いき động
電話
お国
会社

売り場
máy điện thoại,
でんわ Bài 3

điện thoại

đất nước (của


[お]くに Bài 3

anh/chị)

かいしゃ công ty Bài 3

くつ giầy Bài 3

quầy bán (trong


うりば một cửa hàng Bài 3

bách hóa)
地下
-階
何階


tầng hầm, dưới
ちか Bài 3

mặt đất

―かい(-が
tầng thứ – Bài 3

い)

なんがい tầng mấy Bài 3

―えん -yên Bài 3

ひゃく trăm Bài 3




起きます
寝ます
働きます
せん nghìn Bài 3

まん mười nghìn, vạn Bài 3

おきます dậy, thức dậy Bài 4

ねます ngủ, đi ngủ Bài 4

はたらきます làm việc Bài 4


休みます
勉強します
終わります
銀行
郵便局
やすみます nghỉ, nghỉ ngơi Bài 4

べんきょうし
học Bài 4

ます

hết, kết thúc,


おわります Bài 4

xong

ぎんこう ngân hàng Bài 4

ゆうびんきょ
bưu điện Bài 4


図書館
美術館

-時

としょかん thư viện Bài 4

bảo tàng mỹ
びじゅつかん Bài 4

thuật

いま bây giờ Bài 4

―じ -giờ Bài 4

―ふん(-ぷ
– phút Bài 4

ん)

何時
何分
午前
午後
はん rưỡi, nửa Bài 4

なんじ mấy giờ Bài 4

なんぷん mấy phút Bài 4

sáng, trước 12
ごぜん Bài 4

giờ trưa

chiều, sau 12 giờ


ごご Bài 4

trưa


晩夜
今晩
休み
あさ buổi sáng, sáng Bài 4

ひる buổi trưa, trưa Bài 4

ばん(よる) buổi tối, tối Bài 4

こんばん tối nay Bài 4

nghỉ, nghỉ phép,


やすみ Bài 4

ngày nghỉ
昼休み
毎朝
毎晩
毎日
月曜日
ひるやすみ nghỉ trưa Bài 4

hàng sáng, mỗi


まいあさ Bài 4

sáng

まいばん hàng tối, mỗi tối Bài 4

hàng ngày, mỗi


まいにち Bài 4

ngày

げつようび thứ hai Bài 4


火曜日
水曜日
木曜日
金曜日
土曜日
かようび thứ ba Bài 4

すいようび thứ tư Bài 4

もくようび thứ năm Bài 4

きんようび thứ sáu Bài 4

どようび thứ bảy Bài 4


日曜日
何曜日
行きます
来ます
帰ります
にちようび chủ nhật Bài 4

なんようび thứ mấy Bài 4

いきます đi Bài 5

きます đến Bài 5

かえります về Bài 5
学校

飛行機

電車
がっこう trường học Bài 5

えき ga, nhà ga Bài 5

ひこうき máy bay Bài 5

ふね thuyền, tàu thủy Bài 5

でんしゃ tàu điện Bài 5


地下鉄
新幹線
自転車
歩いて

ちかてつ tàu điện ngầm Bài 5

tàu Shinkansen
しんかんせん (tàu điện siêu tốc Bài 5

của Nhật)

じてんしゃ xe đạp Bài 5

あるいて đi bộ Bài 5

ひと người Bài 5
友達

彼女
家族
一人で
ともだち bạn, bạn bè Bài 5

かれ anh ấy, bạn trai Bài 5

かのじょ chị ấy, bạn gái Bài 5

かぞく gia đình Bài 5

ひとりで một mình Bài 5


先週
今週
来週
先月
今月
せんしゅう tuần trước Bài 5

こんしゅう tuần này Bài 5

らいしゅう tuần sau Bài 5

せんげつ tháng trước Bài 5

こんげつ tháng này Bài 5


来月
去年
来年
ー月
何月
らいげつ tháng sau Bài 5

きょねん năm ngoái Bài 5

らいねん năm sau Bài 5

ーがつ tháng – Bài 5

なんがつ tháng mấy Bài 5



何日
誕生日
普通
急行
―にち ngày -, – ngày Bài 5

ngày mấy, ngày


bao nhiêu, mấy
なんにち Bài 5

ngày, bao nhiêu


ngày

たんじょうび sinh nhật Bài 5

tàu thường
ふつう (dừng cả ở các ga Bài 5

lẻ)

きゅうこう tàu tốc hành Bài 5


特急
次の
食べます
飲みます
吸います
tàu tốc hành đặc
とっきゅう Bài 5

biệt

つぎ tiếp theo Bài 5

たべます ăn Bài 6

のみます uống Bài 6

すいます hút [thuốc lá] Bài 6


見ます
聞きます
読みます
書きます
買います
みます xem, nhìn, trông Bài 6

ききます nghe Bài 6

よみます đọc Bài 6

かきます viết, vẽ Bài 6

かいます mua Bài 6


撮ります
会います
朝ごはん
昼ごはん
晩ごはん
とります chụp [ảnh] Bài 6

あいます gặp [bạn] Bài 6

あさごはん cơm sáng Bài 6

ひるごはん cơm trưa Bài 6

ばんごはん cơm tối Bài 6





野菜
果物
たまご trứng Bài 6

にく thịt Bài 6

さかな cá Bài 6

やさい rau Bài 6

くだもの hoa quả, trái cây Bài 6



お茶
紅茶
牛乳
お酒
みず nước Bài 6

おちゃ trà (nói chung) Bài 6

こうちゃ trà đen Bài 6

ぎゅうにゅう(
sữa bò (sữa) Bài 6

ミルク)

[お]さけ rượu, rượu sake Bài 6


映画
手紙
写真


えいが Phim, điện ảnh Bài 6

てがみ thư Bài 6

しゃしん ảnh Bài 6

みせ cửa hàng, tiệm Bài 6

にわ vườn Bài 6
宿題
お 花見

時々
切ります
bài tập về nhà
しゅくだい (~をします: Bài 6

làm bài tập)

việc ngắm hoa


[お]はなみ Bài 6

anh đào

なに cái gì, gì Bài 6

ときどき thỉnh thoảng Bài 6

きります cắt Bài 7


送ります
貸します
借ります
教えます
習います
おくります gửi Bài 7

cho mượn, cho


かします Bài 7

vay

かります mượn, vay Bài 7

おしえます dạy Bài 7

ならいます học, tập Bài 7


かけます



荷物
かけます gọi [điện thoại] Bài 7

て tay Bài 7

かみ giấy Bài 7

はな hoa Bài 7

にもつ đồ đạc, hành lý Bài 7


お金
切符


お父さん
おかね tiền Bài 7

きっぷ vé Bài 7

bố (dùng khi nói


ちち Bài 7

về bố mình)

mẹ (dùng khi nói


はは Bài 7

về mẹ mình)
bố (dùng khi nói
về bố người khác
おとうさん Bài 7

và dùng khi xưng


hô với bố mình)
お母さん
静か な
有名 な
親切 な
元気 な
mẹ (dùng khi nói
về mẹ người
おかあさん Bài 7

khác và dùng khi


xưng hô với mẹ

しずか[な] yên tĩnh Bài 8

ゆうめい[な] nổi tiếng Bài 8

tốt bụng, thân


しんせつ[な] Bài 8

thiện

げんき[な] khỏe Bài 8


暇な
便利 な
大きい
小さい
新しい
ひま[な] rảnh rỗi Bài 8

べんり[な] tiện lợi Bài 8

おおきい lớn, to Bài 8

ちいさい bé, nhỏ Bài 8

あたらしい mới Bài 8


古い
悪い
暑い 熱い
寒い
冷たい
ふるい cũ Bài 8

わるい xấu Bài 8

あつい nóng Bài 8

lạnh, rét (dùng


さむい Bài 8

cho thời tiết)

lạnh, buốt (dùng


つめたい Bài 8

cho cảm giác)


難しい
易しい
高い
安い
低い
むずかしい khó Bài 8

やさしい dễ Bài 8

たかい đắt, cao Bài 8

やすい rẻ Bài 8

ひくい thấp Bài 8


忙しい
楽しい
白い
黒い
赤い
いそがしい bận Bài 8

たのしい vui Bài 8

しろい trắng Bài 8

くろい đen Bài 8

あかい đỏ Bài 8
青い



食べ物
あおい xanh da trời Bài 8

anh đào (hoa,


さくら Bài 8

cây)

やま núi Bài 8

thị trấn, thị xã,


まち Bài 8

thành phố

たべもの đồ ăn Bài 8



勉強
生活
くるま Xe ô tô Bài 8

ところ nơi, chỗ Bài 8

りょう kí túc xá Bài 8

べんきょう Học Bài 8

cuộc sống, sinh


せいかつ Bài 8

hoạt
お 仕事
好き な
嫌い な
上手 な
下手 な
công việc
[お]しごと (~をします:là Bài 8

m việc)

すき[な] thích Bài 9

きらい[な] ghét, không thích Bài 9

じょうず[な] giỏi, khéo Bài 9

へた[な] kém Bài 9


飲み物
料理
野球
音楽

のみもの đồ uống Bài 9

món ăn, việc nấu


りょうり Bài 9

ăn

bóng chày
やきゅう (~をします:c Bài 9

hơi bóng chày)

おんがく âm nhạc Bài 9

うた bài hát Bài 9


歌舞伎


漢字
ローマ字
Kabuki (một loại
かぶき ca kịch truyền Bài 9

thống của Nhật)

え tranh, hội họa Bài 9

じ chữ Bài 9

かんじ chữ hán Bài 9

ローマじ chữ La Mã Bài 9


細かいお金
時間
用事
約束
ご主人
こまかいおか
tiền lẻ Bài 9

じかん thời gian Bài 9

việc bận, công


ようじ Bài 9

chuyện

やくそく cuộc hẹn, lời hứa Bài 9

chồng (dùng khi


ごしゅじん nói về chồng Bài 9

người khác)
夫 主人
奥さん
妻 家内
子ども
少し
chồng (dùng khi
おっと/しゅじ
nói về chồng Bài 9


mình)
vợ (dùng khi nói
おくさん về vợ người Bài 9

khác)

vợ (dùng khi nói


つま/かない Bài 9

về vợ mình)

こども con cái Bài 9

すこし ít, một ít Bài 9


全然
早く 速く
男の人
女の人
男の子
hoàn toàn ~
ぜんぜん Bài 9

không

はやく sớm, nhanh Bài 9

おとこのひと người đàn ông Bài 10

おんなのひと người đàn bà Bài 10

おとこのこ cậu con trai Bài 10


女の子




おんなのこ cô con gái Bài 10

いぬ chó Bài 10

ねこ mèo Bài 10

き cây, gỗ Bài 10

もの vật, đồ vật Bài 10


電池

冷蔵庫


でんち Pin Bài 10

はこ hộp Bài 10

れいぞうこ tủ lạnh Bài 10

たな giá sách Bài 10

まど cửa sổ Bài 10
公園
喫茶店
本屋
~屋
乗り場
こうえん công viên Bài 10

quán giải khát,


きっさてん Bài 10

quán cà-phê

ほんや Hiệu sách Bài 10

hiệu ~, cửa hàng


~や Bài 10

bến xe, điểm lên


のりば Bài 10

xuống xe





けん tỉnh Bài 10

うえ trên Bài 10

した dưới Bài 10

まえ trước Bài 10

みぎ phải Bài 10




近く
ひだり trái Bài 10

なか trong, giữa Bài 10

そと ngoài Bài 10

となり bên cạnh Bài 10

ちかく gần Bài 10



段目
子供が~
日本に~
休みます
あいだ giữa Bài 10

Giá thứ ~, Tầng


thứ ~(「だん」
ーだんめ Bài 10

được dùng cho


giá sách...)
[こどもが~]
có [con] Bài 11

います

[にほんに~]
ở [Nhật] Bài 11

います

やすみます nghỉ [làm việc] Bài 11


-人
-台
-枚

切手
―にん – người Bài 11

– cái (dùng để
―だい đếm máy móc, Bài 11

xe cộ v.v.)
tờ, tấm (dùng để
đếm những vật
―まい Bài 11

mỏngnhư giấy,
con tem v.v.)

―かい – lần Bài 11

きって tem Bài 11


封筒
速達
書留
航空便
船便
ふうとう phong bì Bài 11

(Bưu phẩm) gửi


そくたつ Bài 11

nhanh

(Bưu phẩm) gửi


かきとめ Bài 11

đảm bảo

エアメール(こ gửi bằng đường Bài 11

うくうびん) hàng không

gửi bằng đường


ふなびん Bài 11

biển
両親
兄弟

お兄さん

りょうしん bố mẹ Bài 11

きょうだい anh chị em Bài 11

あに anh trai Bài 11

anh trai (dùng


おにいさん Bài 11

cho người khác)

あね chị gái Bài 11


お姉さん

弟さん

妹さん
chị gái (dùng cho
おねえさん Bài 11

người khác)

おとうと em trai Bài 11

em trai (dùng
おとうとさん Bài 11

cho người khác)

いもうと em gái Bài 11

em gái (dùng cho


いもうとさん Bài 11

người khác)
外国
時間
週間
-か月

がいこく nước ngoài Bài 11

―じかん – tiếng Bài 11

―しゅうかん – tuần Bài 11

―かげつ – tháng Bài 11

―ねん – năm Bài 11


全部で
簡単「な」
近い
遠い
速い 早い
ぜんぶで tổng cộng Bài 11

かんたん「な
đơn giản, dễ Bài 12

ちかい gần Bài 12

とおい xa Bài 12

はやい nhanh, sớm Bài 12


遅い
[人が~]多い
[人が~]少ない
温かい,暖かい
涼しい
おそい chậm, muộn Bài 12

[ひとが~]
nhiều [người] Bài 12

おおい

[ひとが~]すく
ít [người] Bài 12

ない

あたたかい ấm Bài 12

すずしい mát Bài 12


甘い
辛い
重い
軽い
季節
あまい ngọt Bài 12

からい cay Bài 12

おもい nặng Bài 12

かるい nhẹ Bài 12

きせつ mùa Bài 12






天気
はる mùa xuân Bài 12

なつ mùa hè Bài 12

あき mùa thu Bài 12

ふゆ mùa đông Bài 12

てんき thời tiết Bài 12




曇り
空港

あめ mưa Bài 12

ゆき tuyết Bài 12

くもり có mây Bài 12

くうこう sân bay Bài 12

うみ biển, đại dương Bài 12


世界
お 祭り
試験
すき焼き
刺身
せかい thế giới Bài 12

[お]まつり lễ hội Bài 12

しけん Kỳ thi, bài thi Bài 12

Sukiyaki (món
すきやき Bài 12

thịt bò nấu rau)

Sashimi (món gỏi


さしみ Bài 12

cá sống)
生け花
紅葉
初めて
遊びます
泳ぎます
Nghệ thuật cắm
hoa
いけばな Bài 12

(~をします:c
ắm hoa)

もみじ lá đỏ Bài 12

はじめて lần đầu tiên Bài 12

あそびます chơi Bài 13

およぎます bơi Bài 13


迎えます
疲れます
出します「手紙を」

入ります「喫茶店に」

出ます「喫茶店に」
むかえます đón Bài 13

つかれます mệt Bài 13

だします[てが
Gửi [Thư] Bài 13

みを]

はいります[き Vào [Quán giải Bài 13

っさてんに] khát]

でます[きっさ Ra, ra khỏi [Quán Bài 13

てんを] giải khát]


結婚します
買い物します
食事します
散歩します
大変「な」
けっこんしま kết hôn, lập gia Bài 13

す đình, cưới

かいものしま
mua hàng Bài 13

しょくじしま
ăn cơm Bài 13

đi dạo [ở công
さんぽします Bài 13

viên]

たいへん「な vất vả, khó khăn, Bài 13

」 khổ
欲しい
寂しい
広い
狭い
市役所
ほしい muốn có Bài 13

さびしい buồn, cô đơn Bài 13

ひろい rộng Bài 13

せまい chật, hẹp Bài 13

Văn phòng hành


しやくしょ chính quận, Bài 13

thành phố

経済
美術
釣り
会議
かわ sông Bài 13

けいざい kinh tế Bài 13

びじゅつ mỹ thuật Bài 13

việc câu cá
つり (~をします:câ Bài 13

u cá)
Họp, cuộc họp
(~をします:H
かいぎ Bài 13

ọp, tổ chức cuộc


họp)
登録
週末
何か
消します
開けます
Việc đăng ký
とうろく (~をします:đ Bài 13

ăng ký)

しゅうまつ Cuối tuần Bài 13

なにか cái gì đó Bài 13

tắt (điện, máy


けします Bài 14

điều hòa)

あけます mở (cửa, cửa sổ) Bài 14


閉めます
急ぎます
待ちます
持ちます
曲がります
đóng (cửa, cửa
しめます Bài 14

sổ)

いそぎます vội, gấp Bài 14

まちます đợi, chờ Bài 14

もちます mang, cầm Bài 14

まがります rẽ, quẹo [phải] Bài 14


取ります
手伝います
呼びます
話します
止めます
とります lấy (muối) Bài 14

てつだいます giúp (làm việc) Bài 14

よびます gọi (taxi, tên) Bài 14

はなします nói, nói chuyện Bài 14

とめます dừng, đỗ Bài 14


見せます
教えます
始めます
降ります
名前
みせます cho xem, trình Bài 14

nói, cho biết [địa


おしえます Bài 14

chỉ]

はじめます bắt đầu Bài 16

ふります rơi [mưa~] Bài 14

なまえ tên Bài 14


住所
地図

砂糖
読み方
じゅうしょ địa chỉ Bài 14

ちず bản đồ Bài 14

しお muối Bài 14

さとう đường Bài 14

よみかた cách đọc Bài 14


~方
もう少し
立ちます
座ります
使います
~かた cách ~ Bài 14

thêm một chút


もう すこし Bài 14

nữa thôi

たちます đứng Bài 15

すわります ngồi Bài 15

つかいます dùng, sử dụng Bài 15


置きます
作ります
売ります
知ります
住みます
おきます đặt, để Bài 15

làm, chế tạo, sản


つくります Bài 15

xuất

うります bán Bài 15

しります biết Bài 15

すみます sống, ở Bài 15


研究します
知っています
住んでいます「大阪に」

資料
時刻表
けんきゅうし
nghiên cứu Bài 15

ます

しっています biết Bài 15

すんでいます[
sống [ở osaka] Bài 15

おおさかに]

しりょう tài liệu, tư liệu Bài 15

bảng giờ tàu


じこくひょう Bài 15

chạy

製品
専門
歯医者
床屋
ふく quần áo Bài 15

せいひん sản phẩm Bài 15

せんもん chuyên môn Bài 15

はいしゃ nha sĩ Bài 15

とこや hiệu cắt tóc Bài 15


独身
乗ります
降ります
乗り換えます
浴びます
どくしん độc thân Bài 15

のります đi, lên [tàu] Bài 16

おります xuống [tàu] Bài 16

のりかえます chuyển, đổi (tàu) Bài 16

あびます tắm [vòi hoa sen] Bài 16


入れます
出します
入ります
出ます
押します
いれます cho vào, bỏ vào Bài 16

lấy ra, đưa ra,


だします Bài 16

gửi

vào, nhập học


はいります Bài 16

[đại học]

ra, tốt nghiệp


でます Bài 16

[đại học]

おします bấm, ấn (nút) Bài 16


若い
長い
短い
明るい
暗い
わかい trẻ Bài 16

ながい dài Bài 16

みじかい ngắn Bài 16

あかるい sáng Bài 16

くらい tối Bài 16







からだ người, cơ thể Bài 16

あたま đầu Bài 16

かみ tóc Bài 16

かお mặt Bài 16

め mắt Bài 16





みみ tai Bài 16

はな mũi Bài 16

くち miệng Bài 16

は răng Bài 16

あし chân Bài 16

お寺
神社
留学生
一番
みどり màu xanh lá cây Bài 16

[お]てら chùa Bài 16

じんじゃ đền thờ đạo thần Bài 16

りゅうがくせ Lưu học sinh, du Bài 16

い học sinh

ーばん số ― Bài 16
覚えます
忘れます
出します
払います
返します
おぼえます nhớ Bài 17

わすれます quên Bài 17

Nộp [bản/bài
だします Bài 17

báo cáo]

はらいます trả tiền Bài 17

かえします trả lại Bài 17


出かけます
脱ぎます
持って行きます

持って来ます
心配します
でかけます ra ngoài Bài 17

cởi (quần áo,


ぬぎます Bài 17

giầy)

もっていきま mang đi, mang Bài 17

す theo

もってきます mang đến Bài 17

しんぱいしま
lo lắng Bài 17


残業します
出張します
飲みます
入ります
大切 な
ざんぎょうし làm thêm, làm Bài 17

ます quá giờ

しゅっちょう
đi công tác Bài 17

します

のみます uống [thuốc] Bài 17

tắm bồn [vào


はいります Bài 17

bồn tắm]

quan trọng, quý


たいせつ[な] Bài 17

giá
大丈夫 な
危ない
問題
答え
禁煙
だいじょうぶ[ không sao, không Bài 17

な] có vấn đề gì

あぶない nguy hiểm Bài 17

もんだい vấn đề Bài 17

こたえ câu trả lời Bài 17

きんえん cấm hút thuốc Bài 17


健康 保険証

病気

上着
[けんこう]ほけ thẻ bảo hiểm [y Bài 17

んしょう tế]

ねつ sốt Bài 17

びょうき ốm, bệnh Bài 17

くすり thuốc Bài 17

うわぎ áo khoác Bài 17


下着
先生
2,3日
洗います
弾きます
したぎ quần áo lót Bài 17

bác sĩ (cách gọi


せんせい Bài 17

bác sĩ)

2,3 ngày, vài


2,3にち Bài 17

ngày

あらいます rửa Bài 18

ひきます chơi (nhạc cụ) Bài 18


歌います
集めます
捨てます
換えます
運転します
うたいます hát Bài 18

sưu tầm, thu


あつめます Bài 18

thập

すてます vứt, bỏ đi Bài 18

かえます đổi Bài 18

うんてんしま
lái Bài 18


予約します
見学します
国際
現金
趣味
đặt chỗ, đặt
よやくします Bài 18

trước

けんがくしま Thăm quan với Bài 18

す mục đích học tập

こくさい~ ~ quốc tế Bài 18

げんきん tiền mặt Bài 18

しゅみ sở thích, thú vui Bài 18


日記
お 祈り
課長
部長
社長
にっき nhật ký Bài 18

việc cầu nguyện


[お]いのり (~をします:c Bài 18

ầu nguyện)

かちょう tổ trưởng Bài 18

ぶちょう trưởng phòng Bài 18

しゃちょう giám đốc Bài 18



[山に~]登ります

泊まります
掃除します
洗濯します
うま ngựa Bài 18

のぼります leo [núi] Bài 19

とまります trọ [ở khách sạn] Bài 19

そうじします dọn vệ sinh Bài 19

せんたくしま
giặt Bài 19


練習します
眠い
強い
弱い
調子がいい
れんしゅうし Luyện tập, thực Bài 19

ます hành

ねむい buồn ngủ Bài 19

つよい mạnh Bài 19

よわい yếu Bài 19

ちょうしがい Trong tình trạng Bài 19

い tốt
調子が悪い
子v
お茶

調子
ちょうしがわ Trong tình trạng Bài 19

るい xấu

Tình trạng, trạng


ちょうし Bài 19

thái

おちゃ trà Bài 19

ひ ngày Bài 19

tình trạng, trạng


ちょうし Bài 19

thái
一度
一度も
要ります
調べます
直します
いちど một lần Bài 19

いちども chưa lần nào Bài 19

cần [thị thực


いります Bài 20

(visa)]

tìm hiểu, điều


しらべます Bài 20

tra, xem

なおします sửa, chữa Bài 20


修理します
電話します


~君
しゅうりしま
sửa chữa, tu sửa Bài 20

でんわします Gọi điện thoại Bài 20

tớ (cách xưng
thân mật
ぼく Bài 20

của わたし đ
ược bạn
cậu, dùng(cách
bởi
gọi thân mật của
きみ Bài 20

あなたdùng cho
người
anh~, ngang
cậu~ (cách
gọi thân mật
~くん Bài 20

dùng cho nam


giới, cùng nghĩa
物価
着物
始め
終わり
この間
Giá cả, mức giá,
ぶっか Bài 20

vật giá
Kimono (trang
phục truyền
きもの Bài 20

thống của Nhật


Bản)
ban đầu, đầu
はじめ Bài 20

tiên

おわり kết thúc Bài 20

このあいだ Vừa rồi, hôm nọ Bài 20


思います
言います
足ります
勝ちます
負けます
おもいます nghĩ Bài 21

いいます nói Bài 21

たります đủ Bài 21

かちます thắng Bài 21

まけます thua Bài 21


あります
役に立ちます
不便 な
同じ
首相
được tổ chức,
あります diễn ra, có [lễ Bài 21

hội~]

やくにたちま
giúp ích Bài 21

ふべん[な] bất tiện Bài 21

おなじ giống Bài 21

しゅしょう thủ tướng Bài 21


大統領
政治
試合
意見
お話
だいとうりょ
tổng thống Bài 21

せいじ chính trị Bài 21

しあい trận đấu Bài 21

いけん ý kiến Bài 21

câu chuyện, bài


[お]はなし Bài 21

nói chuyện
交通
最近
着ます
こうつう giao thông, đi lại Bài 21

さいきん gần đây Bài 21

mặc [áo sơ mi,


きます Bài 22

v.v.]

đi, mặc [giầy,


はきます Bài 22

quần âu, v.v.]

かぶります đội [mũ, v.v.] Bài 22


眼鏡を~
生まれます
帽子
眼鏡
聞きます
かけます đeo [kính] Bài 22

うまれます sinh ra Bài 22

ぼうし mũ Bài 22

めがね kính Bài 22

ききます hỏi [giáo viên] Bài 23


回します
引きます
変えます
触ります
動きます
まわします vặn (núm) Bài 23

ひきます kéo Bài 23

かえます đổi Bài 23

sờ, chạm vào


さわります Bài 23

[cửa]

chuyển động,
うごきます Bài 23

chạy [đồng hồ~]


出ます
歩きます
渡ります
気を付けます
引越しします
[tiền thừa] ra,
でます Bài 23

chạy ra

đi bộ [trên
あるきます Bài 23

đường]

わたります qua, đi qua [cầu] Bài 23

chú ý, cẩn thận


きをつけます Bài 23

[với ô tô]

ひっこししま
chuyển nhà Bài 23


引越しします
電気屋
~屋

機械
ひっこししま
chuyển nhà Bài 23

でんきや cửa hàng đồ điện Bài 23

~や cửa hàng ~ Bài 23

おと âm thanh Bài 23

きかい máy, máy móc Bài 23


故障

交差点
信号

hỏng
こしょう (~します:bị Bài 23

hỏng)

みち đường Bài 23

こうさてん ngã tư Bài 23

しんごう đèn tín hiệu Bài 23

かど góc Bài 23

駐車場
建物

「お」正月
はし cầu Bài 23

ちゅうしゃじ
bãi đỗ xe Bài 23

ょう

たてもの tòa nhà Bài 23

thứ – , số – (biểu
―め Bài 23

thị thứ tự)

「お」しょう
tết (dương lịch) Bài 23

がつ
連れて行きます

連れて来ます
送ります
紹介します
案内します
つれていきま
dẫn đi Bài 24

つれてきます dẫn đến Bài 24

đưa đi, đưa đến,


おくります Bài 24

tiễn [một ai đó]

しょうかいし
giới thiệu Bài 24

ます

あんないしま hướng dẫn, giới Bài 24

す thiệu, dẫn đường


説明します
準備
意味
お 菓子
全部
せつめいしま giải thích, trình Bài 24

す bày

chuẩn bị
じゅんび [~します:chuẩn Bài 24

bị]

いみ ý nghĩa Bài 24

[お]かし bánh kẹo Bài 24

ぜんぶ toàn bộ, tất cả Bài 24


自分で
考えます
着きます
留学します
取ります
じぶんで tự (mình) Bài 24

かんがえます nghĩ, suy nghĩ Bài 25

つきます đến [ga] Bài 25

りゅうがくし
du học Bài 25

ます

とります thêm [tuổi] Bài 25


田舎
大使館

見ます 診ます
探します,捜します
いなか quê, nông thôn Bài 25

たいしかん đại sứ quán Bài 25

おく một trăm triệu Bài 25

みます xem, khám bệnh Bài 26

さがします tìm, tìm kiếm Bài 26


遅れます
間に合います
参加します
申し込みます
都合がいい
chậm, muộn
おくれます Bài 26

[giờ]

まにあいます kịp [giờ] Bài 26

tham gia, dự
さんかします Bài 26

[buổi tiệc]

もうしこみま
đăng ký Bài 26

có thời gian,
つごうがいい Bài 26

thuận tiện
都合が悪い
気分がいい
気分が悪い
新聞社
柔道
không có thời
つごうがわる
gian, bận, không Bài 26


thuận tiện

cảm thấy tốt,


きぶんがいい Bài 26

cảm thấy khỏe

cảm thấy không


きぶんがわる
tốt, cảm thấy Bài 26


mệt
công ty phát
しんぶんしゃ hành báo, tòa Bài 26

soạn báo

じゅうどう judo Bài 26


運動会
場所
~弁
今度
直接
うんどうかい hội thi thể thao Bài 26

ばしょ địa điểm Bài 26

~べん tiếng, giọng Bài 26

こんど lần tới Bài 26

ちょくせつ trực tiếp Bài 26


何でも
会社
飼います
立てます
走ります
なんでも cái gì cũng Bài 26

~がいしゃ công ty ~ Bài 26

かいます nuôi (động vật) Bài 27

たてます xây Bài 27

chạy [trên
はしります Bài 27

đường]
取ります
見えます
聞こえます
できます
開きます
とります xin [nghĩ] Bài 27

nhìn thấy, có thể


みえます Bài 27

nhìn thấy [núi]

nghe thấy, có thể


きこえます Bài 27

nghe thấy

được xây dựng


できます Bài 27

lên, hoàn thành

ひらきます mở [lớp học] Bài 27


心配 な



花火
しんぱい[な] lo lắng Bài 27

とり chim Bài 27

tiếng nói, giọng


こえ Bài 27

nói

なみ sóng Bài 27

はなび pháo hoa Bài 27


景色
昼間

道具
自動販売機
けしき phong cảnh Bài 27

thời gian ban


ひるま Bài 27

ngày

ngày xưa, trước


むかし Bài 27

đây

どうぐ dụng cụ, công cụ Bài 27

じどうはんば
máy bán tự động Bài 27

いき
通信販売
台所
~教室
~後
売れます
thương mại viễn
つうしんはん thông (mua bán Bài 27

ばい hàng qua các


phương tiện

だいどころ nhà bếp Bài 27

~きょうしつ lớp học ~ Bài 27

~ sau (khoảng
~ご Bài 27

thời gian)

bán chạy, được


うれます Bài 28

bán [bánh mì ~]
踊ります
選びます
違います
通います
熱心 な
おどります nhảy, khiêu vũ Bài 28

えらびます chọn Bài 28

ちがいます khác Bài 28

かよいます đi học [đại học] Bài 28

nhiệt tâm, nhiệt


ねっしん[な] Bài 28

tình, hết lòng


優しい
偉い
習慣
経験

tình cảm, hiền
やさしい Bài 28

lành

vĩ đại, đáng kính,


えらい Bài 28

đáng khâm phục

しゅうかん tập quán Bài 28

けいけん kinh nghiệm Bài 28

ちから sức lực, năng lực Bài 28


人気



品物
được yêu
thích(がくせい
にんき Bài 28

に~があります

かたち hình, hình dáng Bài 28

いろ màu Bài 28

あじ vị Bài 28

hàng hóa, mặt


しなもの Bài 28

hàng
値段
給料
番組
歌手
小説
ねだん giá Bài 28

きゅうりょう lương Bài 28

chương trình
ばんぐみ (phát thanh, Bài 28

truyền hình)

かしゅ ca sĩ Bài 28

しょうせつ tiểu thuyết Bài 28


小説家
~管理人
息子
息子さん

tiểu thuyết gia,
しょうせつか Bài 28

nhà văn

かんりにん người quản lý Bài 28

con trai (dùng


むすこ Bài 28

cho mình)

con trai (dùng


むすこさん Bài 28

cho người khác)

con gái (dùng


むすめ Bài 28

cho mình)
娘さん
自分
将来
開きます
閉まります
con gái (dùng
むすめさん Bài 28

cho người khác)

じぶん bản thân, mình Bài 28

しょうらい tương lai Bài 28

あきます mở [cửa ~] Bài 29

しまります đóng [cửa ~] Bài 29


つきます
消えます
込みます
道が~
壊れます
つきます sáng [điện ~] Bài 29

きえます tắt [điện ~] Bài 29

こみます đông [đường] Bài 29

すきます vắng [đường] Bài 29

hỏng [cái ghế bị


こわれます Bài 29

~]
割れます
折れます
破れます
汚れます
付きます
われます vỡ [cái cốc bị ~] Bài 29

おれます gãy [cái cây bị ~] Bài 29

やぶれます rách [tờ giấy bị ~] Bài 29

bẩn [quần áo bị
よごれます Bài 29

~]

có, có gắn, có
つきます Bài 29

kèm theo [túi]


外れます
止まります
落とします
掛かります
お皿
tuột, bung [cái
はずれます Bài 29

cúc bị ~]

dừng [thang máy


とまります Bài 29

~]

おとします đánh rơi Bài 29

khóa [chìa khóa


かかります Bài 29

~]

[お]さら cái đĩa Bài 29



財布

駅員
この辺
ふくろ cái túi Bài 29

さいふ cái ví Bài 29

えだ cành cây Bài 29

えきいん nhân viên nhà ga Bài 29

xung quanh đây,


このへん Bài 29

gần đây
~辺
お先にどうぞ。
掛けます
飾ります
並べます
xung quanh chỗ
~へん Bài 29

~, chỗ ~

おさきにどう Xin mời anh/chị Bài 29

ぞ。 đi trước.

かけます treo Bài 30

かざります trang trí Bài 30

ならべます xếp thành hàng Bài 30


植えます
戻します
片づけます
決めます
知らせます
うえます trồng (cây) Bài 30

đưa về, trả về,


もどします để lại vị trí ban Bài 30

đầu

かたづけます dọn dẹp, sắp xếp Bài 30

きめます quyết định Bài 30

しらせます thông báo, báo Bài 30


相談します
予習します
復習します
お子さん
授業
そうだんしま trao đổi, bàn bạc, Bài 30

す tư vấn

よしゅうしま
chuẩn bị bài mới Bài 30

ふくしゅうし
ôn bài cũ Bài 30

ます

con (dùng đối với


おこさん Bài 30

người khác)

じゅぎょう giờ học Bài 30


講義
予定
お知らせ
案内書
ごみ箱
こうぎ bài giảng Bài 30

kế hoạch, dự
よてい Bài 30

định

おしらせ bản thông báo Bài 30

sách/tài liệu
あんないしょ Bài 30

hướng dẫn

ごみばこ thùng rác Bài 30


人形
花瓶

引き出し
玄関
con búp bê, con
にんぎょう Bài 30

rối

かびん lọ hoa Bài 30

かがみ cái gương Bài 30

ひきだし ngăn kéo Bài 30

げんかん cửa vào Bài 30


廊下


交番
元の所
ろうか hành lang Bài 30

かべ bức tường Bài 30

いけ cái ao Bài 30

Trạm, bốt cảnh


こうばん Bài 30

sát

địa điểm ban


もとのところ đầu, địa điểm Bài 30

gốc
周り
真ん中

始まります
続けます
まわり xung quanh Bài 30

まんなか giữa, trung tâm Bài 30

すみ góc Bài 30

bắt đầu [buổi lễ


はじまります Bài 31

~]

つづけます tiếp tục Bài 31


見つけます
受けます
入学します
卒業します
申し込みます
みつけます tìm, tìm thấy Bài 31

うけます thi [kỳ thi] Bài 31

nhập học, vào


にゅうがくし
[(trường) đại Bài 46

ます
học]
tốt nghiệp
そつぎょうし
[(trường) đại Bài 46

ます
học]

もうしこみま
đăng ký Bài 31


休憩します
連休
作文
展覧会
結婚式
きゅうけいし
nghỉ, giải lao Bài 31

ます

ngày nghỉ liền


れんきゅう Bài 31

nhau

さくぶん bài văn Bài 31

てんらんかい triển lãm Bài 31

lễ cưới, đám
けっこんしき Bài 31

cưới
お 葬式

本社
支店
教会
[お]そうしき lễ tang, đám tang Bài 31

しき lễ, đám Bài 31

ほんしゃ trụ sở chính Bài 31

してん chi nhánh Bài 31

きょうかい nhà thờ Bài 31


大学院
動物園
温泉
お客「さん」
~の方
cao học, sở giáo
だいがくいん Bài 31

dục trên đại học

vườn thú, vườn


どうぶつえん Bài 31

bách thú

おんせん suối nước nóng Bài 31

おきゃく「さ
khách hàng Bài 31

ん」

~のほう phía ~, hướng ~ Bài 31


運動します
成功します
失敗します
合格します
戻ります
うんどうしま vận động, tập Bài 32

す thể thao

せいこうしま
thành công Bài 32

しっぱいしま thất bại, trượt Bài 32

す [thi~]

ごうかくしま
đỗ [thi~] Bài 32

trở lại, quay trở


もどります Bài 33

lại
雨が~
晴れます
曇ります
治ります、直ります

吹きます
tạnh, ngừng
やみます Bài 32

[mưa ~]

nắng, quang
はれます Bài 32

đãng

くもります có mây, mây mù Bài 32

なおります khỏi [cúm] Bài 32

ふきます thổi [gió~] Bài 32


続きます
冷やします
心配 な
十分 な

tiếp tục, tiếp
つづきます Bài 32

diễn [sốt]

ひやします làm lạnh Bài 32

しんぱい[な] lo lắng Bài 32

じゅうぶん[な] đủ Bài 32

そら bầu trời Bài 32


太陽




たいよう mặt trời Bài 32

ほし sao, ngôi sao Bài 32

つき trăng, mặt trăng Bài 32

かぜ gió Bài 32

ひがし đông Bài 32


西


水道
今夜
にし tây Bài 32

みなみ nam Bài 32

きた bắc Bài 32

すいどう nước máy Bài 32

こんや tối nay, đêm nay Bài 32


夕方
遅く
逃げます
騒ぎます
投げます
ゆうがた chiều tối Bài 32

おそく muộn, khuya Bài 32

chạy trốn, bỏ
にげます Bài 33

chạy

làm ồn, làm rùm


さわぎます Bài 33

beng

なげます ném Bài 33


守ります
伝えます
注意します
外します

bảo vệ, tuân thủ,
まもります Bài 33

giữ

truyền, truyền
つたえます Bài 33

đạt

ちゅういしま
chú ý [ô tô] Bài 33

rời, không có ở
はずします Bài 33

[chỗ ngồi]

せき chỗ ngồi, ghế Bài 33


洗濯機
~機
規則
使用禁止
立入禁止
せんたくき máy giặt Bài 33

~き máy ~ Bài 33

きそく quy tắc, kỷ luật Bài 33

しようきんし cấm sử dụng Bài 33

たちいりきん
cấm vào Bài 33


入口
出口
非常口
無料
本日休業
いりぐち cửa vào Bài 33

でぐち cửa ra Bài 33

ひじょうぐち cửa thoát hiểm Bài 33

むりょう miễn phí Bài 33

hôm này đóng


ほんじつきゅ
cửa, hôm nay Bài 33

うぎょう
nghỉ
営業中
使用中
~中
磨きます
組み立てます
えいぎょうち
đang mở cửa Bài 33

ゅう

しようちゅう đang sử dụng Bài 33

~ちゅう đang ~ Bài 33

みがきます mài, đánh [răng] Bài 34

lắp, lắp ráp, lắp


くみたてます Bài 34

đặt
折ります
気がつきます
見つかります
質問します
細い
おります gấp, gập, bẻ gãy Bài 34

nhận thấy, phát


きがつきます hiện [đồ bỏ Bài 34

quên]

được tìm thấy


みつかります Bài 34

[chìa khóa ~]

しつもんしま
hỏi Bài 34

ほそい gầy, hẹp, thon Bài 34


太い
盆踊り
家具
説明書

ふとい béo, to Bài 34

múa trong hội


ぼんおどり Bài 34

Bon

gia cụ, đồ dùng


かぐ Bài 34

nội thật

quyển hướng
せつめいしょ Bài 34

dẫn

ず sơ đồ, hình vẽ Bài 34



矢印



せん đường Bài 34

やじるし dấu mũi tên Bài 34

くろ màu đen Bài 34

しろ màu trắng Bài 34

あか màu đỏ Bài 34


黄色
茶色
咲きます
あお màu xanh da trời Bài 34

こん màu xanh lam Bài 34

きいろ màu vàng Bài 34

ちゃいろ màu nâu Bài 34

さきます nở [hoa ~] Bài 35


変わります
困ります
付けます
拾います
「電話が~」
thay đổi, đổi
かわります Bài 35

[màu]

rắc rối, khó xử,


こまります Bài 35

có vấn đề

vẽ, đánh dấu


つけます Bài 35

[tròn]

ひろいます nhặt, nhặt lên Bài 35

かかります có điện thoại Bài 35


楽な
正しい
珍しい

向こう
thoải mái, nhàn
らく「な」 Bài 35

hạ, dễ dàng

ただしい đúng, chính xác Bài 35

めずらしい hiếm, hiếm có Bài 35

vị, người (cách


かた nói kính trọng Bài 35

của ひと)

bên kia, bên đấy,


むこう Bài 35

phía đằng kia





近所
屋上
しま đảo, hòn đảo Bài 35

むら làng Bài 35

みなと cảng, bến cảng Bài 35

hàng xóm, khu


きんじょ Bài 35

vực lân cận

おくじょう mái nhà, nóc nhà Bài 35


海外
山登り
機会
許可

nước ngoài hải
かいがい Bài 35

ngoại

やまのぼり leo núi Bài 35

きかい cơ hội Bài 35

きょか phép, giấy phép Bài 35

まる tròn, vòng tròn Bài 35


操作
方法
設備


そうさ thao tác Bài 35

ほうほう phương pháp Bài 35

せつび thiết bị Bài 35

は cái lá Bài 35

きょく bài hát, bản nhạc Bài 35


楽しみ
初めに
これで終わりましょう。

届きます
出ます
niềm vui, điều
たのしみ Bài 35

vui

đầu tiên, trước


はじめに Bài 35

hết

これでおわり Chúng ta dừng lại Bài 35

ましょう。 ở đây nhé.

được gởi đến,


とどきます được chuyển đến Bài 36

[hành lý ~]

tham gia, tham


でます Bài 36

dự [trận đấu]
打ちます
貯金します
太ります
過ぎます
慣れます
うちます đánh [máy chữ] Bài 36

ちょきんしま tiết kiệm tiền, để Bài 36

す dành tiền

ふとります béo lên, tăng cân Bài 36

すぎます quá, qua [7 giờ] Bài 36

làm quen với


なれます Bài 36

[tập quán]
硬い
軟らかい
電子~
携帯~
工場
かたい cứng Bài 36

やわらかい mềm Bài 36

でんし~ ~ điện tử Bài 36

けいたい~ cầm tay Bài 36

nhà máy, phân


こうじょう Bài 36

xưởng
健康
剣道
毎週
毎月
毎年
けんこう sức khỏe Bài 36

けんどう kiếm đạo Bài 36

まいしゅう hàng tuần Bài 36

まいつき hàng tháng Bài 36

まいとし(ま
hàng năm Bài 36

いねん)
必ず
絶対に
上手に
お客様
特別 な
かならず nhất định Bài 36

nhất định, tuyệt


ぜったいに Bài 36

đối

じょうずに giỏi, khéo Bài 36

quý khách, khách


おきゃくさま Bài 36

hàng

とくべつ「な
đặc biệt Bài 36


水泳
気持ち
乗り物
歴史
世紀
すいえい bơi, môn bơi Bài 36

cảm giác, tâm


きもち Bài 36

trạng, tinh thần

phương tiện đi
のりもの Bài 36

lại

れきし lịch sử Bài 36

―せいき thế kỷ – Bài 36


遠く
汽車
汽船
大勢の~
運びます
とおく xa, ở xa Bài 36

tàu hỏa chạy


きしゃ Bài 36

bằng hơi nước

thuyền chạy
きせん Bài 36

bằng hơi nước

おおぜいの~ nhiều (người) Bài 36

mang, chở, vận


はこびます Bài 36

chuyển
飛びます
安全
宇宙
地球
ライト兄弟
とびます bay Bài 36

あんぜん an toàn Bài 36

うちゅう vũ trụ Bài 36

ちきゅう địa cầu, trái đất Bài 36

ライトきょう anh em nhà Bài 36

だい Wright
褒めます
誘います
起こします
招待します
頼みます
ほめます khen Bài 37

さそいます mời, rủ Bài 37

おこします đánh thức Bài 37

しょうたいし
mời Bài 37

ます

たのみます nhờ Bài 37


注意します
踏みます
壊します
汚します
行います
ちゅういしま
chú ý, nhắc nhở Bài 37

giẫm, giẫm lên,


ふみます Bài 37

giẫm vào

こわします phá, làm hỏng Bài 37

よごします làm bẩn Bài 37

thực hiện, tiến


おこないます Bài 37

hành
輸出します
輸入します
翻訳します
発明します
発見します
ゆしゅつしま
xuất khẩu Bài 37

ゆにゅうしま
nhập khẩu Bài 37

ほんやくしま dịch (sách, tài Bài 37

す liệu)

はつめいしま
phát minh Bài 37

はっけんしま phát kiến, tìm ra, Bài 37

す tìm thấy
設計します


石油
原料
せっけいしま
thiết kế Bài 37

こめ gạo Bài 37

むぎ lúa mạch Bài 37

せきゆ dầu mỏ Bài 37

げんりょう nguyên liệu Bài 37


泥棒
警官
建築家
科学者
漫画
どろぼう kẻ trộm Bài 37

けいかん cảnh sát Bài 37

けんちくか kiến trúc sư Bài 37

かがくしゃ nhà khoa học Bài 37

まんが truyện tranh Bài 37


世界中
~中
ライト兄弟
源氏物語
紫式部
khắp thế giới,
せかいじゅう Bài 37

toàn thế giới

~じゅう khắp ~, toàn ~ Bài 37

anh em nhà
ライトきょう Wright, hai anh Bài 37

だい em người Mỹ đi
tiên phong trong
げんじものが
“chuyện Genji” Bài 37

たり
Nữ tác giả viết
むらさきしき “chuyện Genji” Bài 37

ぶ sống trong thời


Heian
東照宮
江戸時代
埋め立てます
技術
土地
tên đền thờ
とうしょうぐ Tokugawa Ieyasu Bài 37

う ở Nikko, tỉnh
Tochigi
thời Edo (1603-
えどじだい Bài 37

1868)

うめたてます lấp (biển) Bài 37

ぎじゅつ kỹ thuật Bài 37

とち đất, diện tích đất Bài 37


騒音
利用します
世紀
豪華 な
彫刻
そうおん tiếng ồn Bài 37

りようします lợi dụng, sử dụng Bài 37

―せいき thế kỷ – Bài 37

hào hoa, sang


ごうか「な」 Bài 37

trọng

ちょうこく điêu khắc Bài 37


眠ります
彫ります
仲間
一生懸命
眠り猫
ねむります ngủ Bài 37

ほります khắc Bài 37

bạn bè, đồng


なかま Bài 37

nghiệp

(cố gắng) hết


いっしょうけ
sức, chăm chỉ, Bài 37

んめい
miệt mài
“con mèo ngủ”,
tác phẩm điêu
ねむりねこ Bài 37

khắc của Jingoro


ở Tosho-gu
育てます
運びます
亡くなります
入院します
退院します
そだてます nuôi, trồng Bài 38

はこびます chở, vận chuyển Bài 38

mất, qua đời


(cách nói gián
なくなります Bài 38

tiếp của
しにます(bài
にゅういんし
nhập viện Bài 38

ます

たいいんしま
xuất viện Bài 38


入れます
切ります
掛けます
気持ちがいい
気持ちが悪い
bật [công tác
いれます điện, nguồn Bài 38

điện]
tắt [công tác
きります điện, nguồn Bài 38

điện]

かけます khóa [chìa khóa] Bài 38

きもちがいい dễ chịu, thư giãn Bài 38

きもちがわる
khó chịu Bài 38


大きな~
小さな~
赤ちゃん
小学校
中学校
おおきな~ ~ to, ~ lớn Bài 38

ちいさな~ nhỏ, ~ bé Bài 38

あかちゃん em bé Bài 38

しょうがっこ
trường tiểu học Bài 38

ちゅうがっこ trường trung học Bài 38

う cơ sở
駅前
海岸
書類
電源
~製
khu vực trước
えきまえ Bài 38

nhà ga

かいがん bờ biển Bài 38

しょるい giấy tờ, tài liệu Bài 38

nguồn điện, công


でんげん Bài 38

tắc điện

~せい sản xuất tại ~ Bài 38


お先に[失礼します]。

原爆ドーム
回覧
研究室
おさきに
tôi xin phép về
[しつれいしま Bài 38

trước
す]
nhà vòm Bom
げんばくドー
nguyên tử, một Bài 38


di tích

かいらん tập thông báo Bài 38

けんきゅうし phòng nghiên Bài 38

つ cứu

quyển sách có
~という本 Bài 38

tên là ~
-冊
押します
双子
姉妹
5年生
(đơn vị đếm
―さつ Bài 38

sách, v.v.)

おします đóng [dấu] Bài 38

ふたご cặp sinh đôi Bài 38

しまい chị em Bài 38

học sinh năm thứ


5ねんせい Bài 38

5
似ています
性格
世話をします
時間がたちます

大好き な
にています giống Bài 38

tính cách, tính


せいかく Bài 38

tình

chăm sóc, giúp


せわをします Bài 38

đỡ

じかんがたち
thời gian trôi đi Bài 38

ます

だいすき「な
rất thích Bài 38



不思議 な
答えます
倒れます
焼けます
てん – điểm Bài 38

bí ẩn, kỳ thú, khó


ふしぎ「な」 Bài 38

hiểu

こたえます trả lời [câu hỏi] Bài 39

đổ [nhà cao tầng


たおれます Bài 39

~]

やけます cháy [nhà ~] Bài 39


焼けます
焼けます
通ります
死にます
安心します
được nướng
やけます Bài 39

[bánh mì ~]

được nướng [thịt


やけます Bài 39

~]

とおります đi qua (đường) Bài 39

しにます chết Bài 39

あんしんしま
yên tâm Bài 39


遅刻します
早退します
離婚します
複雑 な
邪魔 な
đến chậm, đến
ちこくします Bài 39

muộn

về sớm, ra sớm
そうたいしま
(việc làm hay Bài 39


trường học)

りこんします ly dị, ly hôn Bài 39

ふくざつ[な] phức tạp Bài 39

cản trở, chiếm


じゃま[な] Bài 39

diện tích
汚い
悲しい
恥ずかしい
地震
台風
きたない bẩn Bài 39

buồn, đau
かなしい Bài 39

thương

xấu hổ, thẹn, hổ


はずかしい Bài 39

thẹn

じしん động đất Bài 39

たいふう bão Bài 39


火事
事故
お 見合い
電話代
~代
かじ hỏa hoạn Bài 39

じこ tai nạn, sự cố Bài 39

Nam nữ làm
[お]みあい quen qua giới Bài 39

thiệu, làm mối

tiền điện thoại,


でんわだい Bài 39

phí điện thoại

~だい tiền ~, phí ~ Bài 39


号室

大勢
お疲れ様でした。
伺います。
―ごうしつ phòng số – Bài 39

mồ hôi
あせ (~をかきます Bài 39

:ra mồ hôi)

おおぜい nhiều người Bài 39

Chắc anh chị đã


おつかれさま mệt vì làm việc. Bài 39

でした。 (câu chào dùng


để
Tôinói
đếnvớithăm.
người
うかがいます (cách nói khiêm Bài 39

。 nhường của
いきます)
途中で
並びます
大人
洋服
西洋化します
giữa đường, dọc
ちゅうで đường, giữa Bài 39

chừng

ならびます xếp hàng Bài 39

おとな người lớn Bài 39

quần áo kiểu Tây


ようふく Bài 39

Âu

せいようかし
Tây Âu hóa Bài 39

ます
合います
今では
成人式
数えます
測ります、量ります
あいます vừa, hợp Bài 39

いまでは bây giờ (thì) Bài 39

Lễ trưởng thành,
せいじんしき Bài 39

Lễ thành Nhân

かぞえます đếm Bài 40

はかります đo, cân Bài 40


確かめます
合います
出発します
到着します
酔います
たしかめます xác nhận Bài 40

vừa, hợp [kích


あいます Bài 40

thước ~]

しゅっぱつし xuất phát, khởi Bài 40

ます hành, đi

とうちゃくし
đến, đến nơi Bài 40

ます

よいます say Bài 40


危険 な
必要 な
宇宙
地球
忘年会
きけん[な] nguy hiểm Bài 40

ひつよう[な] cần thiết Bài 40

うちゅう vũ trụ Bài 40

ちきゅう trái đất Bài 40

ぼうねんかい tiệc tất niên Bài 40


新年会
二次会
大会


しんねんかい tiệc tân niên Bài 40

bữa tiệc thứ hai,


にじかい Bài 40

“tăng hai”

たいかい đại hội, cuộc thi Bài 40

phía trước, mặt


おもて Bài 40

trước

うら phía sau, mặt sau Bài 40


返事
申し込み

長さ
重さ
へんじ hồi âm, trả lời Bài 40

もうしこみ đăng ký Bài 40

きず vết thương Bài 40

ながさ chiều dài Bài 40

cân nặng, trọng


おもさ Bài 40

lượng
高さ
大きさ
-便

-個
たかさ chiều cao Bài 40

おおきさ cỡ, kích thước Bài 40

[-]びん chuyến bay [―] Bài 40

số [―] (số hiệu


―ごう đoàn tàu, cơn Bài 40

bão v.v.)
cái, cục, viên
―こ (đơn vị đếm vật Bài 40

nhỏ)


~以上
~以下
雪祭り
―ほん(―ぽ ― cái (đơn vị Bài 40

ん、―ぼん) đếm vật dài)

―はい(―ぱ
―chén, ―cốc Bài 40

い、―ばい)

~いじょう ~ trở lên, trên Bài 40

~いか trở xuống, dưới Bài 40

Lễ hội tuyết (ở
ゆきまつり Bài 40

Sapporo)
成績
様子
事件
爆弾
積みます
kết quả, thành
せいせき Bài 40

tích

ようす vẻ, tình hình Bài 40

じけん vụ án Bài 40

ばくだん bom Bài 40

chuyển lên, xếp


つみます Bài 40

hàng lên
運転手
離れた
急に
動かします
一生懸命
うんてんしゅ lái xe Bài 40

はなれた xa cách, xa Bài 40

きゅうに gấp, đột nhiên Bài 40

うごかします khởi động, chạy Bài 40

いっしょうけ
hết sức, chăm chỉ Bài 40

んめい
犯人
手に入れます
今でも
呼びます
取り替えます
はんにん thủ phạm Bài 40

てに いれま có được, lấy Bài 40

す được, đoạt được

いまでも ngay cả bây giờ Bài 40

よびます mời Bài 41

とりかえます đổi, thay Bài 41


親切にします
お祝い
お年玉
お 見舞い
興味
しんせつにし giúp đỡ, đối xử Bài 41

ます thân thiện

mừng, quà mừng


おいわい (~をします:m Bài 41

ừng)

おとしだま tiền mừng tuổi Bài 41

[お]みまい thăm người ốm Bài 41

sở thích, quan
tâm([コンピュ
きょうみ Bài 41

ーターに] ~
が あります:
情報
文法
発音

絵はがき
じょうほう thông tin Bài 41

ぶんぽう ngữ pháp Bài 41

はつおん phát âm Bài 41

さる con khỉ Bài 41

えはがき bưu ảnh Bài 41


靴下
手袋
指輪
祖父
祖母
くつした cái tất Bài 41

てぶくろ cái găng tay Bài 41

ゆびわ cái nhẫn Bài 41

ông (dùng với


そふ Bài 41

bản thân)

bà (dùng với bản


そぼ Bài 41

thân)

申し訳ありません。

預かります
先日
助かります
まご cháu Bài 41

もうしわけあ
Xin lỗi. Bài 41

りません

giữ, giữ hộ, giữ


あずかります Bài 41

cho

hôm trước, mấy


せんじつ Bài 41

hôm trước

may có anh/ chị


たすかります Bài 41

giúp
昔話

子供たち
助けます
お城
むかしばなし chuyện cổ tích Bài 41

người đàn ông,


おとこ Bài 41

nam giới

trẻ em, trẻ con,


こどもたち Bài 41

bọn trẻ

たすけます giúp, giúp đỡ Bài 41

「お」しろ lâu đài, thành Bài 41


お姫様
楽しく
暮らします


おひめさま công chúa Bài 41

たのしく vui Bài 41

くらします sống, sinh hoạt Bài 41

りく đất liền, lục địa Bài 41

けむり khói Bài 41


真っ白 な
中身
包みます
沸かします
混ぜます
まっしろ「な trắng toát, trắng Bài 41

」 ngần

nội dung, cái ở


なかみ Bài 41

bên trong

つつみます bọc, gói Bài 42

わかします đun sôi Bài 42

まぜます trộn, khuấy Bài 42


計算します
厚い
薄い
弁護士
音楽家
けいさんしま tính toán, làm Bài 42

す tính

あつい dày Bài 42

うすい mỏng Bài 42

べんごし luật sư Bài 42

おんがくか nhạc sĩ Bài 42


子どもたち
二人
教育
歴史
文化
trẻ em, trẻ con,
こどもたち Bài 42

bọn trẻ

hai người, cặp,


ふたり Bài 42

đôi

giáo dục, việc


きょういく Bài 42

học hành

れきし lịch sử Bài 42

ぶんか văn hóa Bài 42


社会
法律
戦争
平和
目的
しゃかい xã hội Bài 42

ほうりつ pháp luật Bài 42

せんそう chiến tranh Bài 42

へいわ hòa bình Bài 42

もくてき mục đích Bài 42


安全
論文
関係
栓抜き
缶切り
あんぜん an toàn Bài 42

luận văn, bài báo


ろんぶん Bài 42

học thuật

かんけい quan hệ Bài 42

せんぬき cái mở nắp chai Bài 42

かんきり cái mở đồ hộp Bài 42


缶詰
体温計
材料

一生懸命
かんづめ đồ hộp Bài 42

máy đo nhiệt độ
たいおんけい Bài 42

cơ thể

ざいりょう nguyên liệu Bài 42

いし hòn đá, đá Bài 42

いっしょうけ
hết sức, chăm chỉ Bài 42

んめい
国連
食品
調査
~の代わりに
今では
こくれん Liên hợp Quốc Bài 42

thực phẩm, đồ
しょくひん Bài 42

ăn

việc điều tra,


ちょうさ Bài 42

cuộc điều tra

~のかわりに thay ~, thay thế ~ Bài 42

いまでは bây giờ (thì) Bài 42


増えます
減ります
上がります
下がります
切れます
tăng, tăng lên
ふえます Bài 43

[xuất khẩu ~]

giảm, giảm
へります xuống [xuất khẩu Bài 43

~]

tăng, tăng lên


あがります Bài 43

[giá ~]

giảm, giảm
さがります Bài 43

xuống [giá ~]

きれます đứt [sợi dây bị ~] Bài 43


落ちます
丈夫 な
変な
幸せ な

おちます rơi [hành lý bị ~] Bài 43

じょうぶ[な] chắc, bền Bài 43

へん[な] lạ, kỳ quặc Bài 43

しあわせ[な] hạnh phúc Bài 43

ひ lửa Bài 43
暖房
冷房
今にも
会員
適当 な
thiết bị làm ấm,
だんぼう lò sưởi, máy điều Bài 43

hòa

thiết bị làm mát,


れいぼう Bài 43

máy điều hòa

(có vẻ, sắp) ~ đến


いまにも Bài 43

nơi

かいいん thành viên Bài 43

てきとう「な thích hợp, vừa Bài 43

」 phải
年齢
収入
泣きます
笑います
乾きます
ねんれい tuổi Bài 43

しゅうにゅう thu nhập Bài 43

なきます khóc Bài 44

わらいます cười Bài 44

かわきます khô Bài 44


滑ります
起きます
調節します
安全 な
丁寧 な
すべります trượt Bài 44

おきます xảy ra [tai nạn ~] Bài 44

ちょうせつし điều tiết, điều Bài 44

ます chỉnh

あんぜん[な] an toàn Bài 44

ていねい[な] lịch sự, cẩn thận Bài 44


細かい
濃い
薄い
空気

chi tiết, tỉ mỉ,
こまかい Bài 44

nhỏ

こい nồng, đậm Bài 44

うすい nhạt Bài 44

くうき không khí Bài 44

なみだ nước mắt Bài 44


和食
洋食


半分
わしょく món ăn Nhật Bài 44

ようしょく món ăn Âu Mỹ Bài 44

りょう lượng Bài 44

―ばい – lần Bài 44

はんぶん một nửa Bài 44


洗濯物
理由
[どうも]お疲れ様でした。

嫌がります
順序
せんたくもの quần áo giặt Bài 44

りゆう lý do Bài 44

「どうも」お
つかれさまで Cám ơn anh/chị. Bài 44

した。
không thích, tỏ
いやがります thái độ không Bài 44

thích

じゅんじょ thứ tự Bài 44


表現
例えば
別れます
縁起が悪い
謝ります
cách nói, cách
ひょうげん Bài 44

diễn đạt

たとえば ví dụ Bài 44

わかれます chia tay, từ biệt Bài 44

えんぎが わ không may, Bài 44

るい không lành

あやまります xin lỗi, tạ lỗi Bài 45


遭います
信じます
用意します
保証書
領収書
あいます gặp [tai nạn] Bài 45

しんじます tin, tin tưởng Bài 45

よういします chuẩn bị Bài 45

ほしょうしょ giấy bảo hành Bài 45

りょうしゅう
hóa đơn Bài 45

しょ
贈り物
まちがい電話
中止


quà tặng
おくりもの Bài 45

(~をします)

まちがいでん
điện thoại nhầm Bài 45

ちゅうし dừng, đình chỉ Bài 45

てん điểm Bài 45

tờ tiền giấy [-
さつ Bài 45

yên]
急に
楽しみにしています

係員
-位
優勝します
きゅうに gấp Bài 45

たのしみにし mong đợi, lấy Bài 45

ています làm vui

かかりいん nhân viên Bài 45

thứ ―, vị trí thứ


―い Bài 45

-, giải ―

ゆうしょうし vô địch, đoạt giải Bài 45

ます nhất
悩み
目覚まし[時計]
眠ります
目が覚めます
大学生
(điều/sự) lo nghĩ,
なやみ trăn trở, phiền Bài 45

muộn

めざまし「ど đồng hồ báo Bài 45

けい」 thức

ねむります ngủ Bài 45

めがさめます tỉnh giấc Bài 45

だいがくせい sinh viên đại học Bài 45


回答
鳴ります
焼きます
渡します
帰って来ます
câu trả lời, lời
かいとう Bài 45

giải

なります reo, kêu Bài 45

やきます nướng, rán Bài 46

đưa cho, giao


わたします Bài 46

cho

かえってきま
về, trở lại Bài 46


出ます
留守
宅配便
原因
注射
xuất phát, chạy
でます Bài 46

[xe buýt ~]

るす đi vắng Bài 46

dịch vụ chuyển
たくはいびん Bài 46

đồ đến nhà

げんいん nguyên nhân Bài 46

ちゅうしゃ tiêm Bài 46


食欲
~の所
たった今
今いいでしょうか。

具合
cảm giác muốn
しょくよく ăn, cảm giác Bài 46

ngon miệng

quanh ~, xung
~のところ Bài 46

quanh ~

たったいま vừa mới rồi Bài 46

Bây giờ tôi làm


いまいいでし
phiền anh có Bài 46

ょうか。
được không ạ?

trạng thái, tình


ぐあい Bài 46

hình
どちら様でしょうか。

向かいます
お待たせしました

知識
宝庫
どちらさまで
Ai đấy ạ? Bài 46

しょうか

hướng đến, trên


むかいます Bài 46

đường đến

おまたせしま Xin lỗi vì để anh/ Bài 46

した Chị phải đợi

tri thức, kiến


ちしき Bài 46

thức

ほうこ kho báu Bài 46


手に入ります
例えば
一部分
入力します

lấy được, thu
てに はいり
thập được Bài 46

ます
[Thông tin]

たとえば ví dụ, chẳng hạn Bài 46

いちぶぶん một bộ phận Bài 46

にゅうりょく
nhập Bài 46

します

びょう giây Bài 46


でます
集まります
別れます
長生きします
します
được xuất bản
でます Bài 46

[quyển sách ~]

tập trung, tập


あつまります Bài 47

hợp [người ~]

chia, chia nhỏ,


わかれます Bài 47

chia ra [người ~]

ながいきしま
sống lâu Bài 47

nghe thấy, có
します [âm thanh/ Bài 47

tiếng]
します
さします
怖い
天気予報
発表
します có [vị] Bài 47

さします che [ô] Bài 47

こわい sợ, khiếp Bài 47

てんきよほう dự báo thời tiết Bài 47

phát biểu, báo


はっぴょう Bài 47

cáo
実験
人口
科学
医学
文学
thực nghiệm, thí
じっけん Bài 47

nghiệm

じんこう dân số Bài 47

かがく khoa học Bài 47

いがく y học Bài 47

ぶんがく văn học Bài 47


救急車
賛成
反対
男性
女性
きゅうきゅう
xe cấp cứu Bài 47

しゃ

tán thành, đồng


さんせい Bài 47

はんたい phản đối Bài 47

だんせい nam giới, Nam Bài 47

じょせい nữ giới, nữ Bài 47


バリ 島
恋人
婚約します
相手
知り合います
[đảo] Bali (ở
バリ[とう] Bài 47

Indonesia)

こいびと người yêu Bài 47

こんやくしま
đính hôn Bài 47

đối tác, đối


あいて phương, người Bài 47

kia, “nửa còn lại”

gặp, gặp gỡ làm


しりあいます Bài 47

quen
平均寿命
[男性と~]比べます

博士

化粧品
へいきんじゅ tuổi thọ trung Bài 47

みょう bình

[だんせいと~] so sánh [với nam Bài 47

くらべます giới]

はかせ tiến sĩ Bài 47

のう não Bài 47

けしょうひん mỹ phẩm Bài 47


調べ
化粧
降ろします,下ろします

届けます
世話をします
しらべ điều tra, tìm hiểu Bài 47

sự trang điểm
けしょう (~をします:tr Bài 47

ang điểm)

cho xuống, hạ
おろします Bài 48

xuống

gởi đến, chuyển


とどけます Bài 48

đến

せわをします chăm sóc Bài 48


嫌な
厳しい

生徒

ngán, không
いや[な] Bài 48

thích

nghiêm, nghiêm
きびしい khắc, nghiêm Bài 48

ngặt

じゅく cơ sở học thêm Bài 48

せいと học sinh, học trò Bài 48

người (là người


もの thân hoặc cấp Bài 48

dưới)
入管
再入国ビザ
自由に
~間
お忙しいですか。
Cục quản lý nhập
にゅうかん Bài 48

cảnh

さいにゅうこ Thị thực tái nhập Bài 48

くビザ cảnh

じゆうに tự do Bài 48

trong ~ (dùng để
~かん chỉ khoảng thời Bài 48

gian)
Anh/chị có bận
おいそがしい không? (được Bài 48

ですか dùng khi nói với


người trên)
久しぶり
営業
楽しみます
世紀
代わりをします
ひさしぶり lâu Bài 48

kinh doanh, bán


えいぎょう Bài 48

hàng

たのしみます vui, vui thích Bài 48

―せいき thế kỷ – Bài 48

かわりをしま
thay thế Bài 48


競走します

美しい
姿

きょうそうし chạy đua, thi Bài 48

ます chạy

trò diễn, tiết


げい Bài 48

mục, tài năng

うつくしい đẹp Bài 48

すがた dáng điệu, tư thế Bài 48

trái tim, tấm


こころ Bài 48

lòng, cảm tình


勤めます
休みます
掛けます
過ごします
寄ります
làm việc ở [công
つとめます Bài 49

ty]

やすみます nghỉ Bài 49

かけます ngồi [ghế] Bài 49

tiêu thời gian,


すごします Bài 49

trải qua

ghé qua [ngân


よります Bài 49

hàng]
召し上がります
ご覧になります
ご存じです
灰皿
旅館
ăn, uống (tôn
めしあがりま kính ngữ của Bài 49

す たべます và
のみます)
xem, nhìn (tôn
ごらんになり
kính ngữ của Bài 49

ます
みます)
biết (tôn kính
ごぞんじです ngữ của Bài 49

しっています)

はいざら cái gạt tàn Bài 49

khách sạn kiểu


りょかん Bài 49

Nhật
会場
バス停
貿易
~様
帰りに
hội trường, địa
かいじょう Bài 49

điểm tổ chức

bến xe buýt,
バスてい điểm lên xuống Bài 49

xe buýt

thương mại quốc


ぼうえき Bài 49

tế, mậu dịch

ngài ~, ông ~, bà
~さま ~ (tôn kính ngữ Bài 49

của ~さん)

かえりに trên đường về Bài 49


遠慮なく
年 組
[熱を~]出します
よろしくお伝えください。

失礼いたします。
không giữ ý,
えんりょなく không làm khách, Bài 49

đừng ngại ngùng

―ねん―くみ lớp -, năm thứ – Bài 49

「ねつ」
bị [sốt] Bài 49

だします

Cho tôi gởi lời


よろしくおつ
hỏi thăm./ hãy Bài 49

たえください
nhắn lại với ~.
Xin phép anh/chị
しつれいいた (khiêm nhường Bài 49

します ngữ của


しつれいします
講師
多くの~
作品
受賞します
世界的に
giảng viên, giáo
こうし Bài 49

viên

おおくの~ nhiều ~ Bài 49

さくひん tác phẩm Bài 49

nhận giải
じゅしょうし
thưởng, được Bài 49

ます
giải thưởng
tầm cỡ thế giới,
せかいてきに mang tính thế Bài 49

giới
作家
長男
障害
お持ちです
作曲
さっか nhà văn Bài 49

ちょうなん trưởng nam Bài 49

khuyết tật, tàn


しょうがい Bài 49

tật

có (cách nói tôn


おもちです kính ngữ của Bài 49

もっています)

さっきょく sáng tác nhạc Bài 49


活動
大江健三郎
東京大学
ノーベル文学賞
参ります
かつどう hoạt động Bài 49

một nhà văn


おおえけんざ
người Nhật Bài 49

ぶろう
(1935-)

とうきょうだ
đại học Tokyo Bài 49

いがく

ノーベルぶん giải thưởng Bài 49

がくしょう Nobel văn học


đi, đến (khiêm
nhường ngữ của
まいります Bài 50

いきます và
きます)
申します
拝見します
存じます
伺います
お目にかかります
nói (khiêm
もうします nhường ngữ của Bài 50

いいます)
xem, nhìn (khiêm
はいけんしま
nhường ngữ của Bài 50


みます)
biết (khiêm
ぞんじます nhường ngữ của Bài 50

しります)
hỏi, nghe, đến
thăm(khiêm
うかがいます Bài 50

nhường ngữ của


ききます và
gặp (khiêm
おめにかかり
nhường ngữ của Bài 50

ます
あいます)

お宅
郊外
再来週
再来月
tôi (khiêm
わたくし nhường ngữ của Bài 50

わたし)

nhà (dùng cho


おたく Bài 50

người khác)

こうがい ngoại ô Bài 50

さらいしゅう tuần sau nữa Bài 50

さらいげつ tháng sau nữa Bài 50


再来年
半年
最初に
最後に
ただ今
さらいねん năm sau nữa Bài 50

はんとし nửa năm Bài 50

đầu tiên, trước


さいしょに Bài 50

hết

さいごに cuối cùng Bài 50

bây giờ (thể lịch


ただいま Bài 50

sự củaいま)
江戸東京博物館

緊張します
放送します
撮ります
賞金
えどとうきょ
bảo tàng Edo-
うはくぶつか Bài 50

Tokyo

きんちょうし căng thẳng, hồi Bài 50

ます hộp

ほうそうしま phát thanh, Bài 50

す truyền hình

とります thu, quay Bài 50

しょうきん tiền thưởng Bài 50


自然

協力します
心から
感謝します
tự nhiên, thiên
しぜん Bài 50

nhiên

ぞう con voi Bài 50

きょうりょく
hợp tác Bài 50

します

từ trái tim, từ
こころから Bài 50

đáy lòng

かんしゃしま
cám ơn, cảm tạ Bài 50


お礼
拝啓
美しい
lời cám ơn, sự
「お」れい Bài 50

cám ơn

はいけい kính gửi Bài 50

うつくしい đẹp Bài 50

You might also like