Professional Documents
Culture Documents
Bai 10 Bieu Do Use Case Va Bieu Do Hoat Dong
Bai 10 Bieu Do Use Case Va Bieu Do Hoat Dong
Bai 10 Bieu Do Use Case Va Bieu Do Hoat Dong
Thu Trang
3
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ViỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Nội dung
1. Tổng quan về biểu đồ use case
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 2. Các thành phần chính trong biểu đồ
use case
Bài 10. Biểu đồ use case và 3. Biểu đồ hoạt động
Biểu đồ hoạt động
Nguyễn Thị Thu Trang
trangntt-fit@mail.hut.edu.vn
4 5
1.1. Tổng quan về biểu đồ use case 1.1. Tổng quan về biểu đồ use case (2)
• Mỗi hệ thống tương tác với con người hoặc các hệ • Biểu đồ mô tả các yêu cầu chức năng của hệ
thống khác để thực hiện nhiệm vụ thống dưới dạng các use case.
• Các hành vi của hệ thống có thể được mô tả trong • Bao gồm các chức năng mong đợi của hệ thống
các use case. (use case) và môi trường (actor) của nó.
▫ What, not How
View Report Card
▫ Các use case mô tả các tương tác giữa hệ thống và
môi trường của nó
→ Biểu đồ use case Register for Courses
Student
Login
6 7
1.2. Lợi ích của biểu đồ use case 1.2. Lợi ích của biểu đồ use case (2)
• Giống như một bản hợp đồng giữa người phát triển phần
mềm và khách hàng. • Giao tiếp
• Là công cụ mạnh mẽ cho việc lập kế hoạch → Được dùng • Xác định
trong tất cả các giai đoạn trong quy trình phát triển hệ thống Use Case
▫ Khách hàng của bạn phải phê chuẩn biểu đồ use-case
• Kiểm chứng
▫ Sử dụng biểu đồ use case để thảo luận với khách hàng.
Identification
Communication Verification
▫ Các thành viên tham gia vào dự án, sử dụng mô hình này để hiểu rõ
hơn về hệ thống
8 9
10 11
Ví dụ về tác nhân
-Tác nhân KHÔNG phải là
Tìm kiếm tác nhân của hệ thống
một phần của hệ thống!!! • Đặt các câu hỏi sau để tìm ra tác nhân:
- Giúp giới hạn hệ thống ▫ Nhóm người nào yêu cầu hệ thống làm việc giúp họ?
▫ Nhóm người nào kích hoạt chức năng của hệ thống?
Tác nhân có thể là: ▫ Nhóm người nào sẽ duy trì và quản trị hệ thống hoạt
• Người dùng, động?
• Thiết bị phần cứng ▫ Hệ thống có tương tác với các thiết bị hay phần mềm
• Hệ thống phần mềm khác ngoại vi nào khác hay không?
• Thông tin về tác nhân:
• Tác nhân trao đổi thông tin với hệ thống: ▫ Tên tác nhân phải mô tả vai trò của tác nhân đó một
cách rõ ràng
▫ Gửi thông tin tới hệ thống
▫ Tên nên là danh từ
▫ Nhận thông tin từ hệ thống
▫ Cần mô tả khái quát khả năng của tác nhân đó
12 13
14 15
Những điều nên tránh khi tạo UC 2.3. Mối liên hệ (relationship)
• Tạo ra các UC quá nhỏ • Mối liên hệ giữa các actor với nhau
▫ Hành động quá đơn giản mà chỉ cần mô tả bởi vài dòng
▫ Khái quát hóa (Generalization)
• Tạo ra quá nhiều Use case (hàng chục)
▫ Nhóm các Use case liên quan thành một Use case tổng quát ▫ Giao tiếp
(mức 1) • Mối liên hệ giữa actor và use case
▫ Mô tả các Use Case tổng quát ở một sơ đồ khác (mức 2)
Ví dụ: “Quản lý sách” bao gồm “Nhập sách”, “Xuất sách”, “…”
▫ Giao tiếp
• Sử dụng các Use-case quá cụ thể, hoặc làm việc với dữ • Mối liên hệ giữa các use case với nhau
liệu quá cụ thể. Ví dụ: ▫ Generalization: Khái quát hóa
▫ “Tìm sách theo tên” (nên là “Tìm sách”)
▫ Include: Bao hàm
▫ “Nhập Pin vào máy ATM” (nên là “Nhập PIN”)
▫ “Thêm sách” (nên là “Quản lý sách” bao gồm “Thêm sách”) ▫ Extend: Mở rộng
16 17
Use Case
Association
Actor
18 19
2.3.2. Mối liên hệ giữa actor với use case (2) 2.2.3. Mối liên hệ giữa các use case
Chiều của quan hệ chính là chiều của tín hiệu gửi đi
• Từ tác nhân tới Use Case
▫ Kích hoạt Use case • Generalization
▫ Hỏi thông tin nào đó trong hệ thống • <<include>>
▫ Thay đổi thông tin nào đó trong hệ thống
▫ Thông báo cho UC về một sự kiện đặt biệt nào đó xảy ra với hệ thống ▫ always use
• Từ Use Case tới tác nhân: • <<extend>>
▫ Nếu như có một điều gì đó xảy ra với HT và tác nhân đó cần được biết ▫ sometime use
sự kiện đó
▫ UC đôi khi cần hỏi thông tin nào đó từ một tác nhân trước khi UC đó
đưa ra một quyết định
20 21
22 23
Registrar
Select Courses to
Teach Close Registration
Professor
Submit Grades
Billing System
24 25
26 27
28 29
Decision
Activity/Action
Gọi một AD khác
Select Course
Concurrent Threads
(Tiến trình song song)
[ delete course ]
Delete Course
[ add course ]
Final activity
30 31
32 33
• Cho: • Cho:
▫ Các tác nhân: Người mua, Hệ thống E-mail, Hệ thống ▫ Các trạng thái hành động:
cho vay và Hệ thống báo cáo tín dụng Chọn hồ sơ
▫ Các use case: Tìm người môi giới, Quản lý hồ sơ cá Tìm hồ sơ người mua
nhân, Tìm kiếm nhà và Yêu cầu vay Tạo hồ sơ mới
▫ Các mối liên kết: Đăng nhập
Từ người mua tới Tìm người môi giới
Từ người mua tới Quản lý hồ sơ cá nhân
▫ Luồng hoạt động:
Từ người mua tới Tìm kiếm nhà Bắt đầu từ Chọn hồ sơ tới Tìm hồ sơ người mua
Từ người mua tới Yêu cầu vay rồi đi từ Tìm hồ sơ người mua đến Tạo hồ sơ
Quản lý hồ sơ cá nhân tới Hệ thống e-mail mới nếu hồ sơ không tồn tại. Nếu hồ sơ tồn tại
Tìm kiếm nhà tới Hệ thống e-mail thì có thể Đăng nhập
Yêu cầu vay tới Hệ thống e-mail, Hệ thống cho vay • Hãy vẽ:
Yêu cầu vay tới Hệ thống báo cáo tín dụng
▫ Biểu đồ hoạt động
• Hãy vẽ:
▫ Biểu đồ use-case