Professional Documents
Culture Documents
Chương 8. Hàng Container 1
Chương 8. Hàng Container 1
Chương 8. Hàng Container 1
CHƯƠNG 4:
4.1.HÀNG CONTAINER
NỘI DUNG CHÍNH
3
KHÁI NIỆM
Là một công cụ vận tải có những đặc điểm sau:
Có đặc tính bền vững và đủ độ chắc tương ứng phù
hợp cho việc sử dụng lại;
5
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
TẤM MÁI
• Là tấm kim loại phẳng hoặc
có dạng uốn lượn sóng che
kín nóc container.
• Vật liệu tấm mái có thể là
thép (steel), nhôm
(aluminum), hoặc gỗ dán
phủ lớp nhựa gia cố sợi
thủy tinh (plywood with
glass fiber-reinforced plastic
coating).
18
VÁCH DỌC
• Là tấm kim loại (thép, nhôm,
hoặc hoặc gỗ dán phủ lớp nhựa
gia cố sợi thủy tinh), thường có
dạng lượn sóng (corrugated) để
tăng khả năng chịu lực của vách.
19
MẶT TRƯỚC
Mặt trước của container là mặt
không có cửa, nằm đối diện
với mặt mặt sau có cửa.
20
MẶT SAU
Mặt sau gồm 2 cánh cửa (door leaf)
bằng kim loại phẳng hoặc lượn sóng.
Cánh cửa gắn với khung container
thông qua cơ cấu bản lề (hinge).
Dọc theo mép cửa có gắn lớp gioăng
kín nước (door gasket) để ngăn nước
lọt vào bên trong container.
Mỗi cánh cửa có hai thanh khóa cửa
(door locking bar) trên đó lắp 2 tay
quay (door handle) gắn với tai kẹp chì
21
front top end rail; door Xà ngang trên phía trước Hinge bản lề
header
roof panel Tấm mái Cam cam
Floor Sàn cam keeper móc giữ cam
Door Cửa door gasket gioăng cửa
door leaf Cánh cửa door handle tay quay cửa
front end wall Vách ngang phía trước vách dọc
23
THÉP
NHÔM
GỖ
25
NHÔM
Nhược điểm:
Ưu điểm: oNặng
Nhẹ oChi phí chế tạo và sửa
Cứng, chắc chữa cao
Bền
oCần phải được gia cố
Dễ dàng sửa chữa
Khó han gỉ oKhung phải làm bằng
Tính đàn hồi cao thép
Dễ cách nhiệt oBị acid ăn mòn
oVỏ dễ bị rách khi va đập
26
Là loại thiết kế đặc thù chuyên để chở một loại hàng nào
đó như ô tô, súc vật sống...
31
CONTAINER BẢO ÔN
Thiết kế để chuyên chở các loại hàng đòi
hỏi khống chế nhiệt độ bên trong
container ở mức nhất định.
Vách và mái loại này thường bọc phủ lớp
cách nhiệt.
Sàn làm bằng nhôm dạng cấu trúc chữ T
(T-shaped) cho phép không khí lưu thông
dọc theo ,sàn và đến những khoảng
trống không có hàng trên sàn.
32
CONTAINER HỞ MÁI
• Thiết kế thuận tiện cho việc
đóng hàng vào và rút hàng
ra qua mái container.
• Sau khi đóng hàng, mái sẽ
được phủ kín bằng vải dầu.
• Loại container này dùng để
chuyên chở hàng máy móc
thiết bị hoặc gỗ có thân dài.
33
CONTAINER BỒN
Về cơ bản gồm một khung chuẩn ISO
trong đó gắn một bồn chứa, dùng để chở
hàng lỏng như rượu, hóa chất, thực
phẩm…
Hàng được rót vào qua miệng bồn
(manhole) phía trên mái container, và
được rút ra qua van xả (Outlet valve) nhờ
tác dụng của trọng lực hoặc rút ra qua
miệng bồn bằng bơm.
Tùy theo mục đích sử dụng, người ta còn
phân loại container theo kích thước (20';
40'...), theo vật liệu chế tạo (nhôm,
thép...).
35
KÍCH CỠ CONTAINER
theo tiêu chuẩn ISO 668:1995
Container 20’ Container 40’ thường Container 40’ cao
Kích thước
Hệ Anh Hệ mét Hệ Anh Hệ mét Hệ Anh Hệ mét
Dài 19' 10,5" 6,058 m 40' 12,192 m 40' 12,192 m
Bên ngoài Rộng 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 m
Cao 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m 9'6" 2,896 m
Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m
Bên trong
Rộng 2,330 m 2,330 m 2,330 m
(tối thiểu)
Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m
Trọng lượng toàn bộ 24,000 67,200 30,480 67,200 30,480
52,900 lb
(vỏ và hàng) kg lb kg lb kg
36
Container 45 feet
49
Container 10 feet
50
KÝ MÃ HIỆU CONTAINER
Hiện tiêu chuẩn hiện hành quy định đối với các ký mã hiệu container là
ISO 6346:1995
Ý NGHĨA KÝ MÃ HIỆU
MÃ CHỦ SỞ HỮU
• 3 chữ cái đầu tiên là viết tắt của chủ
sở hữu
• Hãng tàu hoặc công ty cho thuê
container
•)
MAEU : Maersk
APLU : American President Line
NOLU : Neptune Orient Line
TRIU : Transamerica Leasing
GSTU : Genstar Leasing
55
SỐ CONTAINER
(serial number / registration)
• Gồm 6 số, được chọn một cách ngẫu
nhiên
• Số đăng ký và mã chủ sở hữu phải
được đăng ký với BIC (có đóng phí)
• BIC: International Bureau of Container
registration in Paris
57
Hệ số
31 15 36 32 4 3 0 4 9 2
tương ứng
Hệ số gia
1 2 4 8 16 32 64 128 256 512
trọng
VÍ DỤ
Tính số kiểm tra của các container sau:
TEXU 430492 ?
DNAU 251884 ?
KKLU 360604 ?
YMLU 700191 ?
61
MÃ QUỐC GIA
Holland NL NLX
62
MÃ KÍCH THƯỚC
Chữ số đầu tiên : Chiều dài Cont. Height Code Character
chữ số thứ hai : Chiều cao
Mm Ft - in Container width in MM
2 438 8’ 0
Character Length
2 591 8’6” 2 C L
1 10 feet ( 3 meters )
2 743 9’ 4 D M
2 20 feet ( 6 meters )
2 895 9’6” 5 E N
3 30 feet ( 9 meters )
MÃ KIỂU
• 2 ký tự.
• Ký tự thứ nhất : kiểu container, trong
ví dụ trên:
• G thể hiện container hàng bách hóa.
• Ký tự thứ hai: đặc tính chính liên quan
đến container,
• số 1 (sau chữ G) nghĩa là container có
cửa thông gió phía trên.
64
GO: Các lỗ thông hơi thụ động ở phần trên không gian chứa
hàng
G1: Các lỗ thông hơi thụ động ở phần trên không gian chứa
hàng
G2: Lỗ cửa ở một hoặc cả hai đầu mút cộng với lỗ cửa “toàn bộ”
ở một hoặc cả hai mặt bên
65
• VO:Hệ thống không cơ khí, các lỗ thông hơi ở phần dưới và trên
của không gian chứa hàng
• V2: Hệ thống thông hơi cơ khí được đặt ở bên trong
• V4: Hệ thống thông hơi cơ khí được đặt ở bên ngoài
66
• H0: Được làm lạnh và/hoặc sưởi bằng thiết bị tháo được, đặt ở bên ngoài: hệ số
truyền nhiệt K = 0,4 W/(m- . K)
• H1: Được làm lạnh và/ hoặc sưởi bằng thiết bị tháo được, đặt ở bên trong
• H2: Được làm lạnh và/hoặc sưởi bằng thiết bị tháo được, đặt ở bên ngoài: Hệ số
truyền nhiệt K = 0,7 W/(m2. K)
• H5: Được cách nhiệt: Hệ số truyền nhiệt K = 0,4W/ (m2. K)
• H6: Được cách nhiệt: Hệ số truyền nhiệt K = 0,7 W/(m2. K)
70
• T0: Áp suất nhỏ nhất 45 kPa 1) • T6: Áp suất nhỏ nhất 600 kPa
• T1: Áp suất nhỏ nhất 150 kPa • T7: Áp suất nhỏ nhất 910 kPa
• T2: Áp suất nhỏ nhất 265 kPa • T8: Áp suất nhỏ nhất 2200 kPa
• T3: Áp suất nhỏ nhất 150 kPa • T9: Áp suất nhỏ nhất (được quyết
• T4: Áp suất nhỏ nhất 265 kPa định)
• T5:Áp suất nhỏ nhất 400 kPa 100 kPa = 1 bar = 105 Pa = 105 N/m2
= 14,5 lbf/in2
73
Dấu chứng nhận giám định của công ty đăng kiểm quốc tế
78
3. Gia cố container
Áp dụng để lấp khoảng trống giữa các kiện hàng,
giữa hàng và vách nhằm phòng tránh hàng bị xê dịch,
va chạm trong quá trình vận chuyển, bốc dỡ.
THIẾT BỊ Ở BÃI
RTG ( RUBBER – TIRED GANTRY CRANE RMG ( RAIL MOUNTED GANTRY CRANE)
108
THIẾT BỊ Ở BÃI
Ô nền (Groundslot)
LINES
BLOCKSS
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
1 1
01
02 E
03
ROWS
121
số. C
0 B
định vị trí trong từng hàng, thường được 5
0
3
A
ROW
Thùng Carton
Để ý đế các ký mã hiệu trên thùng
carton để đóng hàng hàng vào container
đúng kỹ thuật và đảm bảo an toàn cho
hàng hóa và vỏ container nhất.
139
Thùng gỗ
Seal container
Straight Lashing –
Chằng buộc trực tiếp
Hàng đóng container có các
điểm lashing cố định thì có thể
dễ dàng thực hiện cách chằng
buộc này.
Có thể dùng dây chằng hàng
(dây đai polyester chịu
lực) chằng buộc thẳng hoặc
chằng buộc chéo tùy vào không
gian chằng buộc.
151