Professional Documents
Culture Documents
Lesson 1: /test
Lesson 1: /test
A. TỪ VỰNG
Lesson 1
1. project (n) /ˈprɒdʒekt/ dự án, đồ án
Lesson 1*
Lesson 2
15. fail (v) /feɪl/ trượt
lesson 2*
Lesson 3
32. abroad /əˈbrɔːd/ ở/ra nước ngoài
Lesson 3*
40. university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ đại học
B. NGỮ PHÁP:
HAVE TO/ HAS TO
1. have to + V1 Phải làm gì
has to + V1
2. S + don’t have to + V1 Ai không phải làm gì
S + doesn’t have to + V1
SO – REALLY
- Sử dụng “so” và “really” để nhấn mạnh tính từ.
- Sử dụng “so” để bộc lộ sự ngạc nhiên về điều gì đó vượt hơn mong đợi.
- Sử dụng “really” trước tính từ hoặc một số động từ để nhấn mạnh. Mang tính
nhấn mạnh hơn so với “very” một chút.
“rất là”
1. So + adj
2. Really + adj / v
LIÊN TỪ