Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Câu hỏi trong TA:

- Câu hỏi Yes / No:


Câu hỏi mà mình sẽ trả lời là Yes / No
- Câu hỏi Wh
Câu hỏi có những từ để hỏi bắt đầu
bằng W - h: What, when, why, where,
which, how

Đặc điểm:
- Công thức:
1, Câu hỏi Yes / No
Đối với câu hỏi:
Trợ động từ + chủ ngữ (S) + động từ
nguyên thể + ….?
Ghi nhớ: Trong câu đã có trợ động
từ => động từ phải để nguyên thể

Trợ động từ là những từ như: do,


does, did, have, has, is, am, are,…

Đối với câu trả lời:


(+)Yes, S + trợ động từ
(-) No, S + trợ động từ + not

Danh từ: Những từ chỉ người, sự vật, sự


việc, hiện tượng, khái niệm,…
Động từ: Những từ chỉ hành động, hoạt
động
Tính từ: Những từ chỉ đặc điểm, tính
chất của một danh từ
Trạng từ: Những từ bổ nghĩa cho động
từ

VD: Bạn có chơi đá bóng không? (play)


Q: Do you play football?
Trợ động từ S Vinf
A: Yes, I do
No, I don’t
2, Câu hỏi Wh
Những từ dùng để hỏi trong câu hỏi
Wh:
 Who (Ai) (chức năng chủ ngữ)
 Whom (Ai) (chức năng tân ngữ)
 What (Cái gì)
 Whose (Của ai)
 Where (Ở đâu)
 Which (cái nào) (để hỏi về sự lựa chọn)
 When (Khi nào)
 Why (Tại sao)
 How (như thế nào)
 How much (Bao nhiêu)
 How many (Bao nhiêu, số lượng)
 How long (Bao lâu)
 How far(Bao xa)
 How old (Bao nhiêu tuổi)
 How often (Bao nhiêu lần)
 What time (Mấy giờ)

Công thức:
Từ để hỏi + Trợ động từ / động
từ to be + S + Vnt / V chia theo
thì + O?

VD: Bạn sống ở đâu?


Where do you live?
__How old_______ is your cat?
It is two months old.

Bài 1: Khoanh tròn vào đápán


đúng.
1. __How old_______ is your
cat? It is two months old.
( Con mèo của bạn bao nhiêu
tuổi?- Nó được 2 tháng tuổi rồi)
A. How old (bao nhiêu tuổi)
B. When (khi nào)
C. How much (bao nhiêu)

2. ______ did you begin


working part-time here?
(Bạn bắt đầu làm việc bán thời
gian ở đây khi nào?)
A. How long (Bao lâu)
B. When (Khi nào)
C. How much (Bao nhiêu)

3. __How many____ people are


there in the conference room?
(Có bao nhiêu người ở trong
phòng hội nghị?)
A. How (Như thế nào?)
B. How many (Bao nhiêu, số
lượng)
C. How much (Bao nhiêu)

4. __How much____time will


you spend on your new carpet?
(Bạn sẽ tiêu tốn bao nhiêu thời
gian cho tấm thảm mới của
bạn?)
A. How long (bao lâu)
B. How many (bao nhiêu, số
lượng)
C. How much (bao nhiêu)

5. __How much_____do these


shoes cost? Cost: giá
(Giá của đôi giày này là bao
nhiêu)
A. How long (bao lâu)
B. How many (bao nhiêu, số
lượng)
C. How much (bao nhiêu)

6. ___How often____do you go


to the gym?
(Bạn đến phòng gym bao nhiêu
lần?)
A. How (thế nào)
B. How often (bao nhiêu lần,
tần suất)
C. How long (bao lâu)

7. _How____ did you get to


work yesterday? I took a taxi
because my car was broken.
(Hôm qua bạn đã đi làm như
thế nào? Tôi bắt taxi bởi vì
chiếc xe của tôi đã bị hỏng)
A. How (thế nào)
B. Why (tại sao)
C. When (khi nào)

8. __Why____were you late


for work yesterday? - Because
of the traffic jam
(Why: Tại sao bạn lại đi làm
muộn hôm qua? – Bởi vì tắc
đường)
A. How
B. Why
C. When

9. __Who___does this laptop


belong (của) to? It belongs to
Jim.
(Cái laptop này của ai? Nó là
của Jim)
A. Who (ai)
B. Whose (của ai)
C. Which (cái nào)

10. _Whose_____ bag was


stolen yesterday?
(Cái cặp của ai bị lấy trộm hôm
qua?)
A. Who
B. Whose (của ai)
C. Which

11. __Where____will you


travel to this summer? I
haven’t decided yet.
(Bạn sẽ đi du lịch vào kì nghỉ
hè này ở đâu? Tôi chưa quyết
định)
A. Where
B. What
C. Who

12. __What___did you sell


yesterday? - Bread and
cupcakes. (bánh mì và các loại
bánh khác)
(Bạn đã bán cái gì vào ngày
hôm qua? Bánh mì và các loại
bánh khác)
A. What (cái gì)
B. Who (ai?)
C. Which

13. _Which_____dress did she


buy? -The red or the blue one?
(Cô ấy đã mua cái váy nào?
Màu đỏ hay màu xanh?)
A. What
B. Whose
C. Which

14. __Who____is playing the


piano upstairs?
(Ai đang chơi piano trên gác
vậy?)
A. Who
B. Whose
C. Whom

You might also like