Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Họ và tên: Trần Trung Hiếu

Lớp : Cử nhân Y khoa Nước ngoài

BỆNH ÁN
CHỮA TỦY RĂNG TRẺ EM
I. Phần hành chánh:
 Họ & tên: Cao Thị Cẩm Nhung
 Địa chỉ: Xuân Lộc, Phú Lộc
 Ngày khám: 06/06/2022
 Ngày làm bệnh án: 06/06/2022
 Lý do đến khám: Đau nhức răng
II. Bệnh sử:

Cách nửa năm mẹ bệnh nhân khai có một rang sữa sâu nhưng không điều trị. Sau đó khoảng 2
tháng bé than đau nhức, có tự mua thuốc bên ngoài về uống thì đỡ đau. Cách 1 tuần có biểu hiện sưng
đau, có tự ý mua thuốc điều trị nhưng không hết. Bé có biểu hiện đau nhức, không ăn uống được và có
biểu hiện sốt nên tới bệnh viện khám.

III. Tiền sử
1. Bản thân
_ Toàn thân: Chưa phát hiện bệnh lý
_ Răng miệng: Đánh rang 2 lần/ngày (sáng & tối)
2. Gia đình
Chưa ghi nhận bất thường.
IV. Thăm khám hiện tại:
1. Tổng trạng

_ Tỉnh táo. Tiếp xúc tốt


_ Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng, tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không lớn.
2. Khám hệ thống toàn thân
+ Tim mạch:
_ Không hồi hộp
_ Nhịp tim đều
_ Không nghe tiếng tim bệnh lý
_ Mạch 70 lần/phút, nhiệt độ 37˚C, HA=100/60 mmHg
+ Hô hấp
_ Không ho, không khó thở
_ Rì rào phế nang nghe rõ 2 bên
+ Tiêu hóa
_ Bụng mềm, không chướng
_ Các điểm tiêu hóa ấn không đau
+ Thận, tiết niệu
_ Không tiểu buốt, tiểu rắt
_ Nước tiểu trong
_ Các điểm niệu quản trên giữa ấn không đau
+ Cơ, xương, khớp
_ Không teo cơ cứng khớp
_ Các khớp vận động trong giới hạn bình thường
+ Các cơ quan khác
Chưa phát hiện bệnh lý
3. Khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt
+ Ngoài mặt
_ Mặt cân xứng, không sưng nề, không biến dạng,sờ không u cục
+ Trong miệng
_ Khớp cắn sâu
_ Mô mềm: niêm mạc môi má, sàn miệng, khẩu cái bình thường, hồng ướt, trơn láng,
không thâm nhiễm.
_ Lỗ tuyến nước bọt bình thường, nước bọt trong.
_ Lưỡi, gai lưỡi, thắng môi bình thường.
+ Khám răng
_ Có răng sâu: 64, 65, 74, 75, 84, 85
_ Khẩu cái: chiều dọc bình thường, chiều ngang hẹp
_ Tương quan hai hàm loại I
_ Hình dạng khuôn mặt bầu dục
_ Gai xương: không có
_ U xương: không có
_ Lồi cung: phải trái trung bình
_ Xquang thấy các răng 64, 65, 74, 75, 84, 85 sâu và răng 85 sâu đến tủy

4. Khám nha chu


_ Vùng răng 85 bờ nướu tấy đỏ, có apxe lỗ dò
_ Chẩn đoán sơ bộ: apxe vùng răng 85 do hoại tử tủy
V. Tóm tắt, biện luận và chẩn đoán:
1. Tóm tắt

Bệnh nhân nữ 10 tuổi có nhiều răng sâu hai hàm, có apxe vùng răng 85, khám thấy

_ Sâu răng 64, 65, 74, 75, 84, 85

Chẩn đoán sơ bộ

_ Hoại tử tủy vùng răng 85

2. Biện luận

_ Bệnh nhân có nhiều răng sâu hai hàm

_ Có apxe vùng răng 85

3. Chẩn đoán

_ Hoại tử tủy vùng răng 85

VI. Kế hoạch điều trị

_ Kê đơn thuốc uống trong 5 ngày để giảm cơn đau

_ Sau 5 ngày thực hiện điều trị tủy

+ Điều trị tủy đi lại 4 lần, mỗi lần cách nhau 4-5 ngày

1. Lần 1 mở tủy để trống, thông giũa giải áp vùng apxe. Hẹn 3 ngày tái khám.
2. Lần 2 thông giũa bơm rửa, đo chiều dài làm việc, thấy 3 ống
_ OGN=17
_ OGT=17
_ OX=16

Đặt eu tram tạm bằng cavit, hẹn lại 4 ngày

3. Lần 3 nếu mét sạch không đen tiến hành ốp tủy bằng côn các loại và eugenat, nếu mét dơ tiến
hành thông giũa bơm rửa đặt canxi buồng và tram tạm bằng cavit. Hẹn lại 2 tuần.
4. Lần 4 nếu bệnh nhân không đau nhức tiến hành thông giũa bơm rửa ốp ống tủy bằng côn các
loại và eugenat (nếu còn đau nhức thì tiếp tục đặt canxi buồng và hẹn lại sau 2 tuần)
5. Chụp phim kết thúc: xem chiều dài làm việc và tram kết thúc

You might also like