Professional Documents
Culture Documents
Bài 2 VĨ Mô Ứng Dụng-Đã Mở Khóa
Bài 2 VĨ Mô Ứng Dụng-Đã Mở Khóa
Tổng quan về nền kinh tế vĩ mô 2 Nền kinh tế vĩ mô chia thành 4 khu vực và 3 thị trường
Tổng sản phẩm trong nước 3 khái niệm, 3 phương pháp tính,GDP đầu người
Tổng cung & tổng cầu của một thời kỳ 3 Tổng cung, cầu của một thời kỳ, giá trị cân bằng trên thị
trường hh dịch vụ cuối cùng
Tăng trưởng kinh tế trong ngắn hạn 3 Hàm ý GDP thực lớn hơn, định nghĩa về tốc độ tăng trưởng kinh
tế, công thức tính tốc độ tăng trưởng
Tổng thu nhập quốc gia 3 Khái niệm, quan hệ giữa GDP và GNI, Thu nhập đầu người
1
5/27/2023
2
5/27/2023
3
5/27/2023
GDP = ∑
• GDP thực (GDP theo giá so sánh / GDP theo giá cố định)
GDP
4
5/27/2023
- Chi phí trung gian là các chi phí về nguyên vật liệu, những sự cung
cấp & các dịch vụ được sử dụng để tạo ra HH hoặc DV.
10
5
5/27/2023
=1
- VA giá trị gia tăng của doanh nghiệp
- số doanh nghiệp trong ngành
• Tổng giá trị gia tăng của nền kinh tế
GDP = ∑ =1
11
•
- Tiền lãi từ các khoản tiền gửi ngân hàng & các loại trái phiếu
- Thu nhập từ những khoản đầu tư cá nhân.
• Lợi nhuận (Pr)
- Lợi nhuận của các doanh nghiệp
- Thu nhập của nông dân
- Thu nhập của các hộ kinh doanh cá thể phi nông nghiệp.
13
• Chi tiêu tiêu dùng (C) là chi tiêu của khu vực HGĐ cho HH lâu
bền, HH không lâu bền, và DV.
- Ngoại trừ tổng số tiền mua nhà ở mới.
• Chi tiêu đầu tư (I) là tổng số tiền mà khu vực DN bỏ ra để mua
các tư liệu sản xuất mà sẽ được sử dụng để tạo ra HH & DV
trong tương lai.
- Tư liệu sản xuất của DN: bất động sản công nghiệp & thương mại,
máy móc, thiết bị, và các sản phẩm trí tuệ
- Giá trị hàng tồn kho
- Bất động sản nhà ở: căn hộ, nhà ở dân cư.
14
7
5/27/2023
• Chi tiêu chính phủ (G) là chi tiêu ngân sách của khu vực chính
phủ cho HH & DV cuối cùng.
- Chi thường xuyên là tất cả các khoản chi không phải để tạo ra các
tài sản trong tương lai, mà bao gồm các khoản chi cho HH & DV sử
dụng ngay trong hiện tại, chi tiền lương & tiền công, v.v...
- Chi đầu tư công là chi tiêu để thu được và/hoặc tạo ra các tài sản
cho tương lai như cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất cho y tế & giáo dục,
và chi tài trợ nghiên cứu khoa học, v.v...
- Không bao gồm các khoản chi trợ cấp như bảo hiểm xã hội hoặc trợ
cấp thất nghiệp.
15
• Xuất khẩu ròng hay cán cân thương mại (NX) là phần chênh lệch
giữa kim ngạch xuất khẩu & kim ngạch nhập khẩu.
NX = X - M
- Kim ngạch xuất khẩu (X) là chi tiêu của nước ngoài để mua các HH
& DV mà Việt Nam tạo ra.
- Kim ngạch nhập khẩu (M) là chi tiêu của Việt Nam để mua các HH
& DV mà nước ngoài tạo ra.
16
8
5/27/2023
GDP bình quân đầu người theo sức mua tương đương (USD/người)
Tổng cung (AS) là tổng giá trị thị trường của tất cả các
HH & DV cuối cùng mà khu vực doanh nghiệp đã tạo ra
trong một quốc gia trong một thời kỳ nhất định .
=1
GO
=1
18
9
5/27/2023
§ Tổng cầu (AD) là tổng chi tiêu của 4 khu vực về tất cả các
HH & DV cuối cùng đã được tạo ra trong một quốc gia
trong một thời kỳ nhất định.
AD = Cd + Id + Gd + X
=C+I+G+X−M
≡ GDP(E)
• Chi tiêu tiêu dùng chiếm tỷ phần lớn nhất trong tổng cầu.
• Chi tiêu chính phủ có thể mang tính cơ cấu hoặc có tính chu kỳ .
- Chi tiêu cơ cấu diễn ra bất kể trạng thái của nền kinh tế, ví dụ chi
cho giáo dục, y tế & quốc phòng.
- Các chi tiêu khác thì mang tính chu kỳ. Ví dụ khi nền kinh tế suy
thoái thì tỷ lệ thất nghiệp tăng, cho nên sẽ có thêm chi tiêu cho các
chương trình hỗ trợ người thất nghiệp.
19
Với bất kỳ một thời kỳ nhất định nào , nền kinh tế luôn đạt
được một cân bằng vĩ mô ngắn hạn trong đó
pp sx pp chi tiêu
• Khi GDP thực của một thời kỳ được công bố bởi Tổng cục Thống
kê, thì con số công bố ( GDP(A)) cũng cho chúng ta biết:
- Giá trị của tổng cung & của tổng cầu trong thời kỳ đó
20
10
5/27/2023
• GDP thực lớn hơn hàm ý sự tăng lên trong tổng sản xuất của nền
kinh tế.
GDP tính theo sản lượng
- Khu vực DN đã sản xuất lượng HH & DV cuối cùng lớn hơn.
Hàm ý từ phía cầu
• GDP thực lớn hơn hàm ý sự tăng lên trong các thành phần của
tổng cầu.
- 4 khu vực đã chi tiêu nhiều hơn tính theo giá cố định cho HH & DV
cuối cùng.
- Nói cách khác, 4 khu vực đã mua lượng HH & DV cuối cùng lớn
hơn.
Tính theo pp chi tiêu: GDP=C+I+G+NX
21
22
11
5/27/2023
Các ví dụ
• Tốc độ tăng trưởng kinh tế của 1 quý:
GDP − GDP
GDP
23
Các ví dụ
• Tốc độ tăng trưởng kinh tế của 9 tháng đầu năm:
GDP −GDP
g GDP
24
12
5/27/2023
25
(Thu nhập của người lao động Việt Nam ở nước ngoài gửi về
− Thu nhập của người lao động nước ngoài ở Việt Nam gửi ra)
26
13
5/27/2023
Thu nhập của người lao động Việt Nam ở nước ngoài gửi
về:
• Tiền lương, tiền công & các khoản thu nhập khác
- Trả cho người lao động Việt Nam thường trú ở nước ngoài.
Thu nhập của người lao động nước ngoài ở Việt Nam gửi
ra:
• Tiền lương, tiền công & các khoản thu nhập khác
- Trả cho người lao động nước ngoài thường trú ở Việt Nam.
27
14
5/27/2023
Thu nhập quốc gia bình quân đầu người là thu nhập trung
bình mà một công dân Việt Nam làm ra.
GNI bình quân đầu người (USD/người)
Phân loại các nước theo mức thu nhập của Ngân hàng Thế giới
30
15
5/27/2023
16
5/27/2023
17
5/27/2023
18
5/27/2023
19
5/27/2023
20
5/27/2023
21
5/27/2023
22