Professional Documents
Culture Documents
99K ĐỀ SINH
99K ĐỀ SINH
99K ĐỀ SINH
99+
Thực chiến phòng thi 2023
Bộ đề
môn sinh học
Bám sát cấu trúc Đề minh họa của BGD 01/03/2023
ĐỀ THỰC CHIẾN SỐ 01
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(BÁM SÁT CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA CỦA BGD NGÀY 01/03/2023)
Câu 81. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng thể tự bội
giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Cho giao phấn hai cây cà chua tứ bội
(P) với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây quả đỏ : 25% cây quả vàng. Kiểu gen của P là
A. AAaa × Aaaa. B. AAaa × aaaa. C. AAaa × AAaa. D. Aaaa × Aaaa.
Câu 82. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là
trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh × AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội
và một tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ là
A. 27/64 B. 9/64 C. 27/256 D. 81/256.
Câu 83. Xét các phát biểu sau:
1- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể luôn biểu hiện thành kiểu hình.
2- Đột biến lặp đoạn (lặp gen) làm thay đổi nhóm gen liên kết.
3- Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ không làm thay đổi nhóm gen liên kết
4 – Các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường có xu hướng làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật.
Số nhận định đúng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 84. Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua:
A. rễ cây và lá cây. B. lớp sáp và cutin C. lớp vỏ trên thân cây, D. khí khổng và lớp cutin.
Câu 85. Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức
A. dịch mã. B. sau dịch mã. C. trước phiên mã. D. phiên mã.
Câu 86. Theo lí thuyết, có thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
A. aaBB. B. AaBb. C. AABb. D. AAbb.
Câu 87. Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử
ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’-3’
B. Trên mạch khuôn 5'- 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
C. Trên mạch khuôn 3'-5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' -3'
Câu 88. Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực được kí
hiệu lần lượt theo đường kính là 11nm; 30nm , 300nm.
A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản.
B. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc.
Câu 89. Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST
thường.
B. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bộ dạng thể
một nhiễm
C. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân trong các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm
D. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không
phân li
Câu 81. Moocgan phát hiện ra các quy luật di truyền liên kết gen khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm B. Cải củ C. Đậu Hà Lan D. Chuột bạch.
Câu 82. Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Dịch mã B. Phiên mã tổng hợp mARN.
C. Phiên mã tổng hợp tARN D. Nhân đôi ADN.
Câu 83. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Giun đất B. Cá mập. C. Thỏ. D. Thằn lằn.
Câu 84. Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:
A. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già
B. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già
C. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày
D. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già
Câu 85. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
C. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
D. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc
Câu 86. Ở một giống lúa chiều cao do 3 cặp gen (Aa, Bb, Dd) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi
gen trội trong kiểu gen làm cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao 100 cm. Cây lai được tạo ra giữa cây
thấp nhất và cây cao nhất có chiều cao là:
A. 75 cm B. 80 cm C. 70 cm D. 85 cm
Câu 87. Cho các phép lai:
I. Ab/aB × Ab/aB II. AB/ab × AB/ab I II. AB/ab × Ab/aB IV. AB/ab × ab/ab
Những phép lai nào phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1: 2: 1? Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn
toàn, các gen liên kết hoàn toàn ?
A. I, III, IV B. I C. I, II D. I, III
Câu 88. Bào quan riboxom – nơi tổng hợp protein có loại axit nucleic nào?
A. ADN B. mARN C. rARN D. tARN
Câu 89. Các sắc tố quang hợp làm nhiệm vụ?
A. tiếp nhận CO2
B. hấp thụ năng lượng ánh sáng
C. chuyển hóa năng lượng dưới dạng hóa năng thành quang năng
D. tổng hợp glucozo
Câu 90. Ở hô hấp hiếu khí ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng hô hấp?
A. Mạng lưới nội chất B. Ti thể C. Không bào D. Lục lạp
Câu 91. Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDdEe ×
♀ AaBbDdEe loại kiểu hình có 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
A. 9/128 B. 27/128 C. 27/64 D. 9/256
Câu 92. Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của phân tử axit nucleic
B. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng NST
C. Đột biến gen có thể làm phát sinh ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Đột biến thay thế 1 cặp nu trong gen luôn làm thay đổi 1 axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp
Câu 93. Một phân tử ADN của vi khuẩn có 15% số nucleotit loại A, theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại G của
phân tử này là bao nhiêu?
A. 35% B. 30% C. 40% D. 15%
81-D 82-A 83-A 84-D 85-D 86-B 87-A 88-B 89-C 90-C
91-B 92-D 93-A 94-C 95-C 96-D 97-C 98-C 99-D 100-A
101-B 102-A 103-C 104-B 105-C 106-B 107-B 108-A 109-C 110-C
111-D 112-D 113-A 114-B 115-B 116-A 117-B 118-A 19-D 20-C
81-A 82-A 83-B 84-A 85-C 86-D 87-D 88-C 89-B 90-B
91-C 92-C 93-A 94-A 95-B 96-A 97-C 98-D 99-C 100-D
101-C 102-C 103-B 104-B 105-D 106-D 107-A 108-A 109-A 110-A
111-C 112-D 113-B 114-D 115-D 116-D 117-D 118-C 119-C 120-B