Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 165

CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 1. NGUYÊN HÀM

I LÝ THUYẾT.

Kí hiệu K là một khoảng, hay một đoạn hay một nửa khoảng.
1) Định nghĩa: Cho hàm số f ( x ) xác định trên K . Hàm số F ( x ) được gọi là nguyên hàm của hàm
số f ( x ) trên K nếu F ′ ( x ) = f ( x ) với mọi x thuộc K .
2) Định lý
a. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì ∀C ∈ R hàm số F ( x ) + C cũng là một
nguyên hàm của f ( x ) trên K .
b. Đảo lại nếu F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên K thì tồn tại một hằng số C sao
( x) G ( x) + C
cho F=
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) ký hiệu là ( x)
∫ f= F ( x) + C .
Chú ý: Người ta chứng minh được rằng: “Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K ”
3) Tính chất của nguyên hàm.
a. Nếu f , g là hai hàm số liên tục trên K thì ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx .
b. ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx với mọi số thực k khác 0.
Suy ra ∫ [ k . f ( x) + l.g ( x) ]dx = k ∫ f ( x)dx + l ∫ g ( x)dx

c. ( ∫ f ( x)dx )′ = f ( x) .
4) Công thức nguyên hàm từng phần
∫ ud=v uv − ∫ vdu .
5) Công thức đổi biến số
∫ f [u ( x ) ]u=
′ ( x ) dx F [u ( x ) ] + C .

Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

6) Bảng nguyên hàm và vi phân của những hàm số thường gặp

Hàm sơ cấp Hàm số hợp u = u ( x ) Thường gặp


1) ∫ dx= x + C 1) ∫ du= u + C . 1
1) Vi phân d ( ax + b ) =dx
a
xα +1 uα +1 1 1
2) ∫ ( a x + b ) dx =⋅
α
2) ∫ xα=
dx + C (α ≠ −1) 2) ∫ uα=
du + C (α ≠ −1) (ax + b)α +1 + C
α +1 α +1 a α +1
dx du dx 1
3) ∫ =ln x + C ( x ≠ 0 ) 3) ∫ ln u + C ( u ( x ) ≠ 0 )
= 3) ∫ ax= ln ax + b + C ( a ≠ 0 )
x u +b a
4) ∫ cos =
xdx sin x + C 4) ∫ cos u=
du sin u + C 1
4) ∫ cos(ax + b=
)dx sin(ax + b) + C
a
5) ∫ sin xdx =
− cos x + C 5) ∫ sin udu =
− cos u + C 1
5) ∫ sin(ax + b)dx =− cos(ax + b) + C
a
1 1 dx 1
6) ∫ = dx tan x + C 6) ∫ = du tan u + C 6) ∫ = tan ( ax + b ) + C
cos 2 x cos 2 u cos ( ax + b ) a
2

π π
Với x ≠ + kπ Với u ( x ) ≠ + kπ
2 2
1 1 dx −1
7) ∫ dx =
− cot x + C . 7) ∫ du = − cot u + C 7) ∫ = cot ( ax + b ) + C
sin 2 x sin 2 u sin ( ax + b ) a
2

Với x ≠ kπ Với u ( x ) ≠ kπ

8) ∫ e x d=
x ex + C 8) ∫ eu du= eu + C 1 ax +b
8) ∫ e=
ax + b
dx e +C
a
ax au 1
9) ∫ a x dx= + C ( 0 < a ≠ 1) 9) ∫ a u du= + C ( 0 < a ≠ 1) 9) ∫=
a px + q dx a px + q + C ( 0 < a ≠ 1)
ln a ln a p.ln a

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

1 LÝ THUYẾT.

Phương pháp đổi biến số được sử dụng khá phổ biến trong việc tính các tích phân bất định.
Phương pháp đổi biến số để xác định nguyên hàm có hai dạng dựa trên định lý sau:

a) Nếu: ∫ f=
( x) F ( x) + C và với u = ( x ) là hàm số có đạo hàm thì: ∫ f (u=
)du F (u ) + C

b) Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt x = ϕ ( t ) . Trong đó ϕ ( t ) cùng với đạo hàm của nó ( ϕ ' ( t )
là những hàm số liên tục ) thì ta được: )dx ∫ f ϕ ( t )  ϕ ' ( t =
∫ f ( x= ) dt ∫ g (t=
)dt G (t ) + C .

Từ đó ta trình bày hai dạng toán về phương pháp đổi biến số như sau:

Dạng 1: Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 1 để tính nguyên hàm: I = ∫ f ( x)dx .

PHƯƠNG PHÁP CHUNG.

Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1: Chọn t = ϕ ( x ) . Trong đó ϕ ( x ) là hàm số mà ta chọn thích hợp.

 Bước 2: Tính vi phân hai vế: dt = ϕ ' ( x ) dx .

 Bước 3: = ϕ ( x )  ϕ ' ( x ) dx g (t )dt .


Biểu thị: f ( x)dx g=

 Bước 4: Khi đó:=I ∫ f ( x=


)dx ∫ g (t=
)dt G (t ) + C

* Chú ý: Ta có một số dấu hiệu để đổi biến thường gặp:

STT Dạng nguyên hàm Cách đặt Đặc điểm nhận dạng

f ′( x)
1 ∫ f ( x ) dx t = f ( x) Biểu thức dưới mẫu

u( x)
 u ′ ( x ) dx t = u ( x)
2 ∫ f e  Biểu thức ở phần số mũ

3 ∫ f u ( x ) u′ ( x ) dx t = u ( x) Biểu thức trong dấu ngoặc

4 ∫ f  u ( x )  u′ ( x ) dx
n t = n u ( x) Căn thức

dx dx
5 ∫ f ( ln x ) x
t = ln x
x
đi kèm biểu thức theo ln x

6 ∫ f ( sin x ).cos x dx t = sin x cos x dx đi kèm biểu thức theo sin x

7 ∫ f ( cos x ).sin x dx t = cos x sin x dx đi kèm biểu thức theo cos x

dx dx
8 ∫ f ( tan x ) cos 2
x
t = tan x
cos 2 x
đi kèm biểu thức theo tan x

9 dx dx
∫ f ( cot x ) sin 2
x
t = cot x
sin 2 x
đi kèm biểu thức theo cot x

10
∫ f (e ) e
ax ax
dx t = e ax e ax dx đi kèm biểu thức theo e ax

Đôi khi thay cách đặt t = t ( x ) =


bởi t m.t ( x ) + n ta sẽ biến đổi dễ dàng hơn.

Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Các dạng đặc biệt

Dấu hiệu Cách chọn

a.s inx + b.cosx x  x 


Hàm f ( x ) = = t tan ;  cos ≠ 0 
c.s inx + d.cosx + e 2  2 

1 + Với: x + a > 0 và x + b > 0, Đặt:


Hàm f ( x ) =
( x + a )( x + b ) t= x+a + x+b

+ Với x + a < 0 và x + b < 0, đặt:


t= x − a + −x − b

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1: Tìm các họ nguyên hàm sau đây

1
a) ∫x 1 − x 2 dx b) ∫x dx c) ∫x
3
4
x 2 + 9 dx
x +1
Câu 2:Tìm các họ nguyên hàm sau đây

ln 2 x − 1 x ln ( x 2 + 1) ln 2 x
a) ∫ dx b) ∫ dx c) ∫ x 1+ dx
x ln x x2 + 1 ( ln x + 1 )
Câu 3:Tìm nguyên hàm:

xdx xdx
a) I =∫ ( x + 1) 3 3 − 2 xdx b) J = ∫ c) K = ∫
3
2x + 2 x + 3 + 5x + 3

cos xdx
Câu 4: Tìm nguyên hàm: a) I = ∫ sin 3 x.cos5 xdx b) J = ∫
(sin x + 2 cos x)3

Câu 5:Tìm nguyên hàm:

dx e2 x ex + 4
1) I = ∫ 2) J = ∫ dx 3) K = ∫ dx
e + 2e − x − 3
x
1 + ex + 2 4e x + 1

Câu 6: Tìm nguyên hàm:

ln 2 x + 1 ln x.dx ln x 3 2 + ln 2 x
1) I = ∫ dx 2) J = ∫ 3) K = ∫ dx
x x(1 + 3ln x + 2) x

Câu 7: Tìm nguyên hàm:

dx dx
1) I = ∫ 2
2) J = ∫
2sin x − 3sin 2 x + 2 2 cos x − sin x + 1

sin 4 2 x.cos3 x
Câu 8: Tìm nguyên hàm: I = ∫ dx
 π  π
tan  x +  tan  x − 
 4  4

Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

e x dx (ln x + 1) ln x
Câu 9: Tìm nguyên hàm: 1) I = ∫ x 2) J = ∫ dx
e + 4e − x (ln x + x + 1)3

x3 − 1 dx
Câu 10: Tìm nguyên hàm: 1) I = ∫ dx 2) J = ∫
x( x 6 + 3 x3 + 2) x( x 6 + 1) 2

tan xdx
Câu 11: Tìm nguyên hàm: I = ∫
sin 2 x + 3

BÀI TẬP LUYỆN TẬP


Bài 1: Tìm nguyên hàm:

( x + 1) dx
2010
x 2 dx
=I1 ∫x x + 1dx I2 = ∫ I3 = ∫
( x + 3) ( 3x + 1)
10 2012

Bài 2: Tìm nguyên hàm:

x3 + 3x 1 − x2
I1 = ∫ dx I=
2 ∫ x 2 + 2=
x + 4.dx I ∫ x 4 + x 2 + 1 dx, x ≠ 0
(x + 1)
3 3
2

x3
J2 = ∫ dx x2
x2 + 3 J3 = ∫ dx
∫x
2
=J1 x − 4dx
x2 + 4

Bài 3: Tìm nguyên hàm:

dx
I1 = ∫ = I2 ∫x .
2
x 2 + 9dx
1+ x + 3 1+ x

dx xdx
I3 = ∫ I4 = ∫ .
2
x x +1
1+ x +2
(1 + x )
2 3

Bài 4: Tìm nguyên hàm:

x dx x
I2 = ∫ dx I3 = ∫ J1 = ∫ dx
3
2x +1 x2 + 4 1+ 2x +1

dx xdx

3
J2 = ∫ J4 = ∫ J5
= 3 x − x 3 dx
1+ x + x +1 2 3
x +1 − x +1
x
J6 = ∫ dx
3x + 9 x 2 − 1

Bài 5: Tìm nguyên hàm:

1 1
I1 = ∫ tan 2 xdx I 2 = ∫ 4
dx I 3 = ∫ dx
cos x 1 + sin x

5sin x + 2sin 2 x tan x


J1 = ∫ tan 3 xdx J 2 = ∫ dx J 3 = ∫ dx
cos 2 x + 6 cos x + 5 cos3 x
Bài 6: Tìm nguyên hàm:

Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

I1 = ∫ sin 5 x cos3 xdx cos x tan 4 x


I2 = ∫ dx I3 = ∫ dx
( sin x + 2 cos x )
3
cos 2 x

Bài 7: Tìm nguyên hàm:

1 cos x 2 ln x + 3
I1 = ∫ 2
dx I 2 = ∫ 2 dx I 3 = ∫ dx
cos x sin x sin x − 5sin x + 6 x
Bài 8: Tìm nguyên hàm:

I1 = ∫
ln x
dx ln 2 x ln 2 ( ln x )
I2 = ∫ dx I3 = ∫ dx
x ( ln x + 1)
(
x 1 + ln x + 1 ) x ln x ln ( ln x ) + 1

Bài 9: Tìm nguyên hàm:

sin 2 xdx dx dx
I =∫ J =∫ K =∫
1 + 4sin x  π cos3 x
sin x.sin  x + 
 3

Bài 10: Tìm nguyên hàm:

sin 2 x + 3cos x 3
sin 3 x − sin x 4sin 2 3 x + sin 4 x
I =∫ dx J =∫ cot x.dx K =∫ dx
1 + 3 1 + 2sin x sin 3 x tan x + cot 2 x

Bài 11: Tìm nguyên hàm:

2x +1 x +1 x −1
I =∫ dx J =∫ dx K =∫ dx
2 + x −1 2
x +2 x+2

Bài 12: Tìm nguyên hàm:

( x + 3) 2009 dx
I =∫ dx K =∫
(2 x − 1) 2013 ( x − 1) x 2 + 3x + 2

Bài 13: Tìm nguyên hàm:

x
1. I
= ∫x
3
x + 1dx 2. I = ∫ dx
4
x +1

( x + 1)dx x5 − x 2
3. I = ∫ 4. I = ∫ dx
1+ 4x +1 x3 + 2

sin 2 x + cos x tan x.dx


5. I = ∫ dx 6. I = ∫
3sin x + 1 1 + 3 ln(cos x) + 1

ln x
7. I = ∫ dx 8. I= ∫ e 2 x + 4e x + 5.e x dx
(1 + ln x + 2 x)
Bài toán 2: (Lượng giác hóa) Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 2 tính tích phân bất
định: I = ∫ f ( x)dx

PHƯƠNG PHÁP CHUNG

Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Ta thực hiện theo các bước sau:

 Bước 1: chọn x = ϕ ( t ) , trong đó ϕ ( t ) là hàm số mà ta chọn thích hợp.

 Bước 2: lấy vi phân hai vế: dx = ϕ ' ( t ) dt

 Bước 3: Biến
= ϕ ( t )  ϕ ' ( t ) dt g ( t ) dt
đổi: f ( x)dx f=

 Bước 4: Khi đó tính: ∫ f ( x=


)dx ∫ g (t=
)dt G (t ) + C .

* Lưu ý: Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là:

Dấu hiệu Cách chọn

 π π
=
 x a sin t ↔ − ≤ t ≤
a2 − x2 2 2

 x a cost ↔ 0 ≤ t ≤ π
=

 a  π π
=x ↔ t ∈  − ;  \ {0}
 sin t  2 2
x2 − a2  a π 
=x ↔ t ∈ [ 0; π ] \  
 cost 2

  π π
 x a tan t ↔ t ∈  − 2 ; 2 
=
a2 + x2   
 x a cot t ↔ t ∈ ( 0; π )
=

a+x a−x
∨ x = a.cos2t
a−x a+x

( x − a )( b − x ) x = a + ( b − a ) sin t
2

dx dx
Câu 1: Tính tích phân bất định a/ ∫ b/ ∫
(1 − x ) 2 3 x2 + 2x + 3

dx
Câu 2: Tính tích phân bất định: I = ∫
(1 + x ) 2 3

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

1 LÝ THUYẾT.

Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn [ a; b ] và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a; b ] .

Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

v uv − ∫ vdu. (*)
Khi đó: ∫ ud=
Để tính nguyên hàm ∫ f ( x ) dx bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u , v sao cho f ( x ) dx = udv (chú ý dv = v ' ( x ) dx ).
Sau đó tính v = ∫ dv và du = u '.dx .
Bước 2. Thay vào công thức (*) và tính ∫ vdu .
Chú ý. Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân ∫ vdu dễ tính
hơn ∫ udv . Ta thường gặp các dạng sau
● Dạng 1. I
= ∫ P ( x ) sin ( ax + b ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
du = P′ ( x ) .dx
u = P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 .
= dv sin ( ax + b ) dx v = − cos ( ax + b )
 a
● Dạng 2. I ∫ P ( x ) cos ( ax + b ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
=
du = P′ ( x ) .dx
u = P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 .
= dv cos ( ax + b ) d=
x v sin ( ax + b )
 a
● Dạng 3. I = ∫ P ( x ) e dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
ax + b

du = P′ ( x ) .dx
u =P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 ax +b .
dv = e dx v = e
ax + b

 a
● Dạng 4. I = ∫ P ( x ) ln g ( x ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
u = ln g ( x )
Với dạng này, ta đặt  .
 d v = P ( x ) d x
sin x  x
● Dạng 5. I = ∫   e dx .
cos x 
 sin x 
u =  
Với dạng này, ta đặt  cos x  .

dv = e dx
x

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.

Câu 1. Tìm ∫ x sin 2 xdx


Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x sin x
Câu 3. Biết ∫ x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
Câu 4. Tìm nguyên hàm=
I ∫ ( x − 1) sin 2 xdx
Câu 5. Tìm nguyên hàm ∫ sin xdx
Câu 6. Họ nguyên hàm của ∫ e x (1 + x ) dx là:
Câu 7. Biết ∫ xe
2x
dx = axe 2 x + be 2 x + C ( a, b ∈  ) . Tính tích ab .
Câu 8. Biết F (=
x) ( ax + b ) e x y
là nguyên hàm của hàm số= ( 2 x + 3) e x .Khi đó, tính a+b

Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1
Câu 9. Biết ∫ ( x + 3) .e
− e −2 x ( 2 x + n ) + C , với m, n ∈  . Tính =
S m2 + n2 .
−2 x
dx =
m
Câu 10. Tìm nguyên hàm
= I ∫ ( 2 x − 1) e − x dx .
Câu 11. Tìm nguyên hàm ∫ ln xdx
Câu 12. Tìm nguyên hàm I = ∫ x ln xdx
f ( x ) x ln ( x + 2 ) .
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số =
ln x
Câu 14. Tìm nguyên hàm của g ( x ) = ?
( x + 1)
2

Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 1. NGUYÊN HÀM

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC


CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho ∫ f ( x ) dx =
− cos x + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = − sin x . B. f ( x ) = − cos x . C. f ( x ) = sin x . D. f ( x ) = cos x .
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho hàm số f ( x ) = e x + 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f ( x ) dx = e + x2 + C . B. ∫ f ( x ) d=x e +C .
x x

C. ∫ f ( x ) dx = e x
− x2 + C . D. ∫ f ( x ) dx =e x
+ 2x2 + C .
1
Câu 3: (MĐ 101-2022) Cho hàm số f ( x ) = 1 − . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 2 2 x
1
A. ∫ f ( x ) dx =
x + tan 2 x + C . B. ∫ f ( x ) dx =
x + cot 2 x + C .
2
1 1
C. ∫ f ( x ) dx =
x − tan 2 x + C .
2
D. ∫ f ( x ) dx =
x + tan 2 x + C .
2
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho hàm số f ( x=
) e x + 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫ f ( x ) dx =e + 2x2 + C . ∫ f ( x ) dx = e − x2 + C .
x x
A. B.

C. ∫ f ( x ) dx= e x
+ C . D. ∫ f ( x ) dx = e
x
+ x2 + C .
Câu 5: (MĐ 102-2022) Cho ∫ f ( x)dx =
− cos x + C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x) = − sin x . B. f ( x) = cos x . C. f ( x) = sin x . D. f ( x) = − cos x .
1
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm số f ( x ) = 1 − . Khẳng định nào dưới đây đúng
cos 2 2 x
1
A. ∫ f ( x )dx =
x + cot 2 x + C .
2
B. ∫ f ( x )dx =
x + tan 2 x + C .

1 1
C. ∫ f ( x )dx =
x + tan 2 x + C .
2
D. ∫ f ( x )dx =
x − tan 2 x + C .
2
Câu 7: (MĐ 103-2022) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ e x=
dx xe x + C . B. ∫ e x=
dx e x +1 + C . −e x +1 + C . D. ∫ e x d=
C. ∫ e x dx = x ex + C .
Câu 8: (MĐ 103-2022) Hàm số F ( x ) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
 π
 0;  ?
 2

Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 1 1 1
A. f 2 ( x ) =
2
. B. f1 ( x ) = − 2
. C. f1 ( x ) = 2
. D. f 2 ( x ) = − 2 .
sin x cos x cos x sin x
Câu 9: (MĐ 103-2022) Cho hàm số f ( x ) = 1 + e . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x

1
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx =
2x
A. x+ e x
+C . B. x + 2e +C.
2
1
∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx =
2x
C. x+ e 2x
+C . D. x+e +C .
2
Câu 10: (MĐ 104-2022) Hàm số F ( x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dươi đây trền khoàng
 π
 0;  ?
 2
1 1 1 1
A. f 2 ( x) = 2
B. f1 ( x) = − 2
C. f3 ( x) = − 2 D. f 4 ( x) =
sin x cos x sin x cos 2 x
Câu 11: (MĐ 104-2022) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ∫ e x dx= e x + C . B. ∫ e x =
dx xe x + C . C. ∫ e x dx =−e x+1 + C . D. ∫ e x=dx e x+1 + C .
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho hàm số f ( x ) = 1 + e 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
∫ f ( x ) dx =+ ∫ f ( x ) dx =+
x
A. x e +C . B. x 2e 2x
+C .
2
1
C. ∫ f ( x ) dx =x +e 2 x + C . D. ∫ f ( x ) dx =
x + e2 x + C .
2
Câu 13: x ) 3x 2 − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
(TK 2020-2021) Cho hàm số f (=
A. ∫ f ( x ) dx= 3 x 3 − x + C. B. ∫ f ( x ) dx = x 3 − x + C.
1 3
C. ∫ f ( x ) dx= 3
x − x + C. D. ∫ f ( x ) dx= x 3 − C.

Câu 14: (TK 2020-2021) Cho hàm số f ( x ) = cos 2 x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. ( x ) dx
∫ f= sin 2 x + C. B. ∫ f ( x ) dx =
− sin 2 x + C.
2 2
C. ( x ) dx
∫ f= 2sin 2 x + C. D. ∫ f ( x ) dx =
−2sin 2 x + C.

Câu 15: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x=


) x 2 + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f ( x )d=x 2x + C . B. ∫ f ( x )dx = x + 4x + C .
2

x3
C. ∫ f ( x )dx = + 4x + C . D. ∫ f ( x )dx = x
3
+ 4x + C
3
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x=
) e x + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫ f ( x )=
dx e x−2 + C . B. ∫ f ( x )dx = e + 2x + C .
x

C. ∫ f ( x )d=
x ex + C . D. ∫ f ( x )dx = e x
− 2x + C .

Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x=


) x 2 + 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x3
A. ∫ f ( x ) dx = x 2 + 3 x + C . B. ∫ f ( x ) dx = + 3x + C .
3

∫ f ( x ) dx = x ∫ f ( x ) d=x
3
C. + 3x + C . D. 2x + C .

Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x=


) e x + 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f ( x )=dx e x −1 + C . B. ∫ f ( x ) dx = ex − x + C .

C. ∫ f ( x ) dx = ex + x + C . D. ∫ f ( x ) d=x ex + C .
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x=
) x 2 + 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ∫ f ( x ) dx = x 3 + x + C . B. ∫ f ( x ) dx =
x3
+ x+C .
3
C. ∫ f ( x ) dx = x2 + x + C . D. ∫ f ( x ) d=x 2x + C .
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x=
) e x + 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫ f ( x ) dx = e ∫ f ( x ) d=x ex + C .
x
A. + 3x + C . B.

C. ∫ f ( x )=dx e x −3
+ C . D. ∫ f ( x ) dx = e
x
− 3x + C .
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (=
x ) 4 x 3 − 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

∫ f ( x ) dx = x − 3 x + C . ∫ f ( x ) d=x
4
A. B. x4 + C .

C. ∫ f ( x ) dx = 4 x − 3 x + C .
3
D. ∫ f ( x=) dx 12 x 2 + C .
Câu 22: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f ( x )= 4 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f ( x ) dx =− sin x + C . B. ∫ f ( x ) dx =4 x + sin x + C .
C. ∫ f ( x ) dx =4 x − sin x + C . D. ∫ f ( x ) dx =4 x + cos x + C .
Câu 23: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f ( x )= 2 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f ( x ) dx =2 x + sin x + C . B. ∫ f ( x ) dx =2 x + cos x + C .
C. ∫ f ( x ) dx =− sin x + C . D. ∫ f ( x ) dx =2 x − sin x + C .
Câu 24: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (=
x ) 4 x3 − 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

∫ f ( x ) dx = x ∫ f ( x ) dx =
4
A. − 2x + C . B. 4 x3 − 2 x + C .

C. ∫ f ( x=
) dx 12 x 2 + C . D. ∫ f ( x ) dx= x4 + C .
Câu 25: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f ( x) = 1 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f ( x ) dx =
− sin x + C . B. ∫ f ( x ) dx =
x − sin x + C .
C. ∫ f ( x ) dx =
x + cos x + C . D. ∫ f ( x ) dx =x + sin x + C .

Câu 26: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (=


x ) 4 x3 − 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫ f ( x )dx = x 4 − x + C. B. ∫ f ( x=
)dx 12 x 2 + C.
C. ∫ f ( x )dx= 4 x 3 − x + C. D. ∫ f ( x )d=
x x 4 + C.

Câu 27: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (=


x ) 4 x3 − 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

∫ f ( x=
) dx 12 x + C . ∫ f ( x ) dx =
2
A. B. 4 x3 − 4 x + C .

C. ∫ f ( x ) dx = x − 4 x + C .
4
D. ∫ f ( x ) d=
x x4 + C .

Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

2 x + 5 khi x ≥ 1
Câu 28: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x) =  2
. Giả sử F là nguyên
3 x + 4 khi x < 1
hàm của f trên  thỏa mãn F (0) = 2 . Giá trị của F (−1) + 2 F (2) bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
 2 x + 3 khi x ≥ 1
Câu 29: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x) =  2 . Giả sử F là nguyên
3 x + 2 khi x < 1
hàm của f trên  thoả mãn F ( 0 ) = 2 . Giá trị của F ( −1) + 2 F ( 2 ) bằng:
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .
Câu 30: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f ( x ) , liên tục trên [ −1;6] và có đồ thị là đường
gấp khúc ABC trong hình bên.Biết F ( x) là nguyên hàm của f ( x) thoả mãn F (−1) =−1 . Giá
trị của F (5) + F (6) bằng

A. 23 . B. 21 C. 25 D. 19
Câu 31: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
K nếu
A. F '( x) =− f ( x), ∀x ∈ K . B. f '(=
x) F ( x), ∀x ∈ K .
C. F '(=
x) f ( x), ∀x ∈ K . D. f '( x) =− F ( x), ∀x ∈ K .

∫ x dx bằng
2
Câu 32: (Mã 101 - 2020 Lần 1)
1 3
A. 2x + C . B.
x +C. C. x 3 + C . D. 3x 3 + C
3
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 là
1 4
A. 4x 4 + C . B. 3x 2 + C . C. x 4 + C . D. x +C .
4
∫ x dx bằng
4
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 1)
1 5
A. x +C B. 4x 3 + C C. x 5 + C D. 5x 5 + C
5

∫ x dx
5
Câu 35: (Mã 104 - 2020 Lần 1) bằng
1 6
A. 5x 4 + C . B. x +C . C. x 6 + C . D. 6x 6 + C .
6
Câu 36: (Mã 101- 2020 Lần 2) ∫ 5x 4 dx bằng

Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 5
A. x +C . B. x 5 + C . C. 5x 5 + C . D. 20x 3 + C .
5
Câu 37: (Mã 102 - 2020 Lần 2) ∫ 6x dx bằng
5

1 6
A. 6x 6 + C . B. x 6 + C . C. x +C . D. 30x 4 + C .
6
2
Câu 38: (Mã 103 - 2020 Lần 2) ∫ 3 x dx bằng
1 3
A. 3x3 + C . B. 6x + C . C. x +C . D. x3 + C .
3
Câu 39: (Mã 104 - 2020 Lần 2) ∫ 4 x dx bằng
3

1 4
A. 4x 4 + C . B. x +C . C. 12x 2 + C . D. x 4 + C .
4
Câu 40: (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 4 + x 2 là
1 5 1 3
A. x + x +C B. x 4 + x 2 + C C. x 5 + x3 + C . D. 4 x 3 + 2 x + C
5 3
Câu 41: (Mã 104 - 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + 4 là
A. x 2 + C . B. 2x 2 + C . C. 2 x 2 + 4 x + C . D. x 2 + 4 x + C .
Câu 42: (Mã 102 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + 6 là
A. x 2 + C . B. x 2 + 6 x + C . C. 2x 2 + C . D. 2 x 2 + 6 x + C .
Câu 43: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f = ( x ) cos x + 6 x là
A. sin x + 3 x 2 + C . B. − sin x + 3 x 2 + C . C. sin x + 6 x 2 + C . D. − sin x + C .
Câu 44: (Mã 105 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 sin x .
A. ∫ 2 sin xdx =
−2 cos x + C B. ∫ 2 sin
= xdx 2 cos x + C
C. ∫ 2 sin=
xdx sin 2 x + C D. ∫ 2 sin=
xdx sin 2 x + C
Câu 45: (Mã 101 2018) Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x3 + x là
1 4 1 2
A. x + x +C B. 3 x 2 + 1 + C C. x 3 + x + C D. x 4 + x 2 + C
4 2
Câu 46: (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + 3 là
A. x 2 + 3 x + C . B. 2 x 2 + 3 x + C . C. x 2 + C . D. 2x 2 + C .
Câu 47: ( x)
(Đề Minh Họa 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f = 2 x − 1.
2 1
A. ∫ f ( x )=
dx
3
( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. B. ∫ f ( x )=
dx
3
( 2 x − 1) 2 x − 1 + C.

1 1
C. ∫ f ( x ) dx =− 2 x − 1 + C. D. ∫ f ( x )=
dx 2 x − 1 + C.
3 2

Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

2
Câu 48: ) x2 +
(Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x= .
x2
x3 1 x3 2
A. ∫ f ( x ) dx = + +C . B. ∫ f ( x ) dx = − +C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C. ∫ f ( x ) dx = − +C. D. ∫ f ( x ) dx = + +C .
3 x 3 x
1
Câu 49: (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
5x − 2
dx 1 dx
A. ∫ = ln 5 x − 2 + C B. ∫ = ln 5 x − 2 + C
5x − 2 5 5x − 2
dx 1 dx
C. ∫ =− ln 5 x − 2 + C D. ∫ = 5ln 5 x − 2 + C
5x − 2 2 5x − 2
Câu 50: (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3 x
sin 3 x
A. ∫ cos
= 3 xdx 3 sin 3 x + C B. ∫ cos=
3 xdx +C
3
sin 3 x
C. ∫ cos =
3 xdx sin 3 x + C D. ∫ cos 3 xdx =
− +C
3
Câu 51: (Mã 104 2018) Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x3 + x 2 là
1 4 1 3
A. x + x +C B. 3 x 2 + 2 x + C C. x 3 + x 2 + C D. x 4 + x 3 + C
4 3
Câu 52: (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e x + x là
1 2 1 x 1 2
A. e x + 1 + C B. e x + x 2 + C C. e x +
x +C D. e + x +C
2 x +1 2
Câu 53: (Mã 101 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + 5 là
A. x 2 + C . B. x 2 + 5 x + C . C. 2 x 2 + 5 x + C . D. 2x 2 + C .
Câu 54: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x .
7x
A. ∫ 7 x=
dx +C B. ∫ 7 x=
dx 7 x +1 + C
ln 7
7 x +1
C. ∫ 7=
x
dx +C D. ∫=
7 x dx 7 x ln 7 + C
x +1
Câu 55: (Mã 102 2018) Nguyên hàm của hàm số f ( x= ) x 4 + x là
1 5 1 2
A. 4 x 3 + 1 + C B. x 5 + x 2 + C C. x + x +C D. x 4 + x + C
5 2
Câu 56: x) 3x 2 + 1 là
(Đề Tham Khảo 2018) Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x3
A. x3 + C B. + x+C C. 6x + C D. x 3 + x + C
3
1 
Câu 57: (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số f ( x) xác định trên \  thỏa mãn
2
2
f ′( x)
= f (1) 2 . Giá trị của biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng
f ( 0 ) 1,=
,=
2x −1
A. 2 + ln15 B. 3 + ln15 C. ln15 D. 4 + ln15

Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

3
Câu 58: (Mã 105 2017) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x=
) e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = .
2
Tìm F ( x ) .
1 5
A. F ( x ) = e x + x 2 + B. F ( x ) = e x + x 2 +
2 2
3 1
C. F ( x ) = e x + x 2 + D. F ( x ) = 2 e x + x 2 −
2 2
π
Câu 59: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f =( x ) sin x + cos x thoả mãn F   = 2 .
2
A. F ( x ) =
− cos x + sin x + 3 B. F ( x ) = − cos x + sin x − 1
C. F ( x ) =
− cos x + sin x + 1 D. F ( x ) = cos x − sin x + 3
Câu 60: (Mã 123 2017) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x )= 3 − 5 sin x và f ( 0 ) = 10 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. f ( x ) =−
3 x 5 cos x + 15 B. f ( x ) =−
3 x 5 cos x + 2
C. f ( x ) =+
3 x 5 cos x + 5 D. f ( x ) =+
3 x 5 cos x + 2
Câu 61: ) e x + x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Khi
(Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F ( x=
đó ∫ f ( 2 x ) dx bằng
1 2x 1
A. 2e x + 2 x 2 + C. e + x 2 + C.
B. C. e 2 x + 2 x 2 + C. D. e 2 x + 4 x 2 + C.
2 2
Câu 62: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F ( x=
) e − 2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Khi
x 2

đó ∫ f ( 2 x ) dx bằng
1 2x 1
A. 2e x − 4 x 2 + C. B.
e − 4 x 2 + C. C. e 2 x − 8 x 2 + C. D. e 2 x − 2 x 2 + C.
2 2
Câu 63: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết F ( x=
) e − x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Khi
x 2

đó ∫ f ( 2 x ) dx bằng
1 2x 1
A. e − 2x2 + C . B. e 2 x − 4 x 2 + C . C. 2e x − 2 x 2 + C . D. e 2 x − x 2 + C .
2 2
Câu 64: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết F ( x=) e + 2 x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Khi
x 2

đó ∫ f ( 2 x ) dx bằng
1 2x 1 2x
A. e 2 x + 8 x 2 + C . B. 2e x + 4 x 2 + C . C. e + 2x2 + C .
e + 4x2 + C . D.
2 2
x+2
Câu 65: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng
x −1
(1; +∞ ) là
A. x + 3ln ( x − 1) + C. B. x − 3ln ( x − 1) + C.
3 3
C. x − + C. D. x + + C.
( x − 1) ( x − 1)
2 2

Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

3x − 2
Câu 66: (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng
( x − 2)
2

( 2;+∞ ) là
A. 3ln ( x − 2 ) + 2 + C B. 3ln ( x − 2 ) − 2 + C
x−2 x−2
C. 3ln ( x − 2 ) − 4 + C D. 3ln ( x − 2 ) + 4 + C .
x−2 x−2
2x −1
Câu 67: (Mã đề 101 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng
( x + 1)
2

( −1; + ∞ ) là

A. 2 ln ( x + 1) + 2 + C . B. 2 ln ( x + 1) + 3 + C .
x +1 x +1
C. 2 ln ( x + 1) − 2 + C . D. 2 ln ( x + 1) − 3 + C .
x +1 x +1
3x − 1
Câu 68: (Mã 102 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng (1; +∞) là
( x − 1) 2
A. 3ln( x − 1) − 1 + c . B. 3ln( x − 1) + 2 + c .
x −1 x −1
2 1
C. 3ln( x − 1) − + c . D. 3ln( x − 1) + +c.
x −1 x −1
2x +1
Câu 69: (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −2; + ∞ )
( x + 2)
2


A. 2 ln ( x + 2 ) + 3 + C . B. 2 ln ( x + 2 ) + 1 + C .
x+2 x+2
C. 2 ln ( x + 2 ) − 1 + C . D. 2 ln ( x + 2 ) − 3 + C .
x+2 x+2
x
Câu 70: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) = 2
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x +2
g ( x=
) ( x + 1) . f ′ ( x ) là
x2 + 2x − 2 x−2 x2 + x + 2 x+2
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
2
2 x2 + 2 x +2 x2 + 2 2 x2 + 2
x
Câu 71: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 + 3
g ( x=
) ( x + 1) f ′ ( x ) là
x2 + 2 x − 3 x+3 2 x2 + x + 3 x−3
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
2 x2 + 3 2 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3

Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

x
Câu 72: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 + 1
g ( x=
) ( x + 1) f '( x)
x2 + 2x −1 x +1 2x2 + x + 1 x −1
A. +C. B. +C . C. +C . D. +C .
2 x +12
x2 + 1 2
x +1 x2 + 1
x
Câu 73: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 + 4
g ( x=
) ( x + 1) f ′ ( x ) là
x+4 x−4 x2 + 2x − 4 2x2 + x + 4
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
2 x2 + 4 x2 + 4 2 x2 + 4 x2 + 4
Câu 74: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Biết cos 2x là một nguyên
hàm của hàm số f ( x ) e , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ′ ( x ) e là:
x x

A. − sin 2 x + cos 2 x + C . B. −2sin 2 x + cos 2 x + C .


C. −2sin 2 x − cos 2 x + C . D. 2sin 2 x − cos 2 x + C .
Câu 75: ( x ) 4 x (1 + ln x ) là:
(Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f =
A. 2 x 2 ln x + 3 x 2 . B. 2 x 2 ln x + x 2 .
C. 2 x 2 ln x + 3 x 2 + C . D. 2 x 2 ln x + x 2 + C .
f ( x)
Câu 76: (Mã 104 2017) Cho F ( x ) = 1 2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
2x x
hàm số f ′ ( x ) ln x .
 ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
−
 x
2
+ +C
x2 
B. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = x 2
+ 2 +C
2x
 ln x 1  ln x 1
C. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
−
 x
2
+ +C
2x2 
D. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = + +C
x2 x2
1 f ( x)
Câu 77: (Mã 105 2017) Cho F ( x ) = − là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
3x 3
x
hàm số f ′ ( x ) ln x
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = x 3
+ 5 +C
5x
B. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = x 3
− 5 +C
5x
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ′ ( x ) ln xdx =
− 3 + 3 +C D. ∫ f ′ ( x ) ln xdx = 3 + 3 + C
x 3x x 3x
Câu 78: (Mã 110 2017) Cho F ( x=
) ( x − 1) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên
hàm của hàm số f ′ ( x ) e 2 x .
A. ∫ f ′( x) e ( 4 2x ) ex + C B. ∫ f ′( x) e ( x − 2) ex + C
2x 2x
dx =− dx =
2− x x
C. ∫ f ′ ( x=
) e dx D. ∫ f ′ ( x) e ( 2 − x ) ex + C
2x 2x
e +C dx =
2

Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1
(Mã 103 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = −
2
Câu 79: và f ′ ( x ) = 4 x3  f ( x )  với mọi
25
x ∈  . Giá trị của f (1) bằng
391 1 41 1
A. − B. − C. − D. −
400 40 400 10

Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 1. NGUYÊN HÀM


III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. NGUYÊN HÀM CƠ BẢN

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp


  0dx  C .   k dx  kx  C .
x n 1 1 (ax  b)n 1
  x n dx 
n 1
C.   (ax  b)n dx 
a n 1
C.

1 1 1
  x dx  ln x C.   ax  b dx  a ln ax  b  C .
1 1 1 1 1
  x 2
dx    C .
x
  (ax  b) 2
dx   
a ax  b
C.

  sin x dx   cos x  C . 


1
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C .
  cosx dx  sin x  C . 
1
 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C .
1 dx 1
  sin 2
x
dx   cot x  C .   2
sin (ax  b)
  cot(ax  b)  C .
a
1 dx 1
  cos 2
x
dx  tan x  C .   2
 tan(ax  b)  C .
cos (ax  b) a

 e dx  e 1
x x
 C.
e
ax b
 dx  eax b  C .
a
ax 1 a x 
 a dx   a dx 
x x 
 C.  C.
ln a  ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax  b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm 
a

Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Một số nguyên tắc tính cơ bản

 Tích của đa thức hoặc lũy thừa 


PP
 khai triễn.

 Tích các hàm mũ 


PP
 khai triển theo công thức mũ.

1 1 1 1
 Bậc chẵn của sin và cosin  Hạ bậc: sin2 a   cos 2a, cos2 a   cos 2a.
2 2 2 2

 Chứa tích các căn thức của x 


PP
 chuyển về lũy thừa.

∫ x(x )
15
2
Câu 1: Tìm nguyên hàm +7 dx ?
1 2 1 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) ( )
16 16 16 16
A. x +7 +C B. − x + 7 + C C. x +7 +C D. x +7 +C
2 32 16 32
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e là hàm số nào sau đây?
3x

1 1
A. 3e x + C . B. e3 x + C . C. e x + C . D. 3e3 x + C .
3 3
Câu 3: Tính ∫ ( x − sin 2 x )dx .
x2 x2 cos 2 x x 2 cos 2 x
A. + sin x + C . B. + cos 2 x + C . C. x 2 + +C . D. + +C.
2 2 2 2 2
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số y = e 2 x −1 là
1 2 x −1 1 x
A. 2e 2 x −1 + C . B. e 2 x −1 + C . C. e +C. D. e +C .
2 2
1
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2x + 3
1 1 1
A. ln 2 x + 3 + C . B. ln 2 x + 3 + C . C. ln 2 x + 3 + C . D. lg ( 2 x + 3) + C .
2 ln 2 2
1
Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3x + .
x
x 3 3x 1 x3 1
A. − − 2 + C, C ∈  . B. − 3x + 2 + C , C ∈  .
3 ln 3 x 3 x
x 3 3x x 3 3x
C. − + ln x + C , C ∈  . D. − − ln x + C , C ∈  .
3 ln 3 3 ln 3
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x
1 1
A. 3cos3x  C . B. 3cos3x  C . C. cos3 x  C . D.  cos3 x  C .
3 3
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x ) 3 x 2 + sin x là
A. x3 + cos x + C . B. 6 x + cos x + C . C. x3 − cos x + C . D. 6 x − cos x + C .
Câu 9: Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 x + x + C thì hàm số f ( x ) bằng
3 2

x3
A. f ( x ) = x 4 + + Cx . B. f ( x )= 12 x 2 + 2 x + C .
3
x3
( x ) 12 x 2 + 2 x .
C. f = D. f ( x=
) x4 + .
3

Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 x e +1
A. ∫ cos
= 2 xdx sin 2 x + C . B. ∫ x=e
dx +C .
2 e +1
1 e x +1
C. ∫ = dx ln x + C . D. ∫ e=
dx
x
+C.
x x +1
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số y = 2 x là
2x 2x
∫ 2 d=x C. ∫ 2 = + C . D. ∫ 2=
x
A. ∫=
2 dx ln 2.2 + C . B.
x x x
2 +C .
x
dx x
dx +C .
ln 2 x +1
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 3x − sin x .
3x 2
A. ∫ f ( x )dx =3 x + cos x + C .
2
B. ∫ f ( x )dx = − cos x + C .
2
3x 2
C. ∫ f ( x )dx = + cos x + C . D. ∫ f ( x )dx =
3 + cos x + C .
2
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos x là:
A. cos x + C . B. − cos x + C . C. − sin x + C . D. sin x + C .
Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 4 + x 2 là
1 5 1 3
A. 4 x 3 + 2 x + C . B. x 4 + x 2 + C . C. x + x +C . D. x 5 + x 3 + C .
5 3
) e x − 2 x là.
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
1 x
A. e x + x 2 + C . B. e x − x 2 + C . C. e − x2 + C . D. e x − 2 + C .
x +1
Câu 16: Họ các nguyên hàm của hàm số = y cos x + x là
1 1
A. sin x + x 2 + C . B. sin x + x 2 + C . C. − sin x + x 2 + C . D. − sin x + x 2 + C .
2 2
1
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3 x + là
x
3 2 3 2
x 3x x 3x x3 3x 2 x3 3x 2 1
A. − − ln x + C. B. − + ln x + C. C. − + ln x + C. D. − + 2 + C.
3 2 3 2 3 2 3 2 x
1
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )= + sin x là
x
1
A. ln x − cos x + C . B. − 2 − cos x + C . C. ln x + cos x + C . D. ln x − cos x + C .
x
1
Câu 19: Hàm số F ( x ) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( −∞; +∞ ) ?
3
1
A. f ( x ) = 3 x 2 . B. f ( x ) = x 3 . C. f ( x ) = x 2 . D. f ( x ) = x 4 .
4

Page 21
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

x4 + 2
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x2
x3 1 x3 2
A. ∫ f ( x ) dx = − +C. B. ∫ f ( x ) dx = + +C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C. ∫ f ( x ) dx = + +C. D. ∫ f ( x ) dx = − +C.
3 x 3 x
Câu 21: Tính F ( x) = ∫ e 2 dx , trong đó e là hằng số và e ≈ 2, 718 .
e2 x 2 e3
( x)
A. F= +C. B. F ( x=
+C. ) C. F (=x) e 2 x + C . D. F (=
x) 2ex + C .
2 3
1  1
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên  −∞ ;  .
1− 2x  2
1 1 1
A. ln 2 x − 1 + C . B. ln (1 − 2 x ) + C . C. − ln 2 x − 1 + C . D. ln 2 x − 1 + C .
2 2 2
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + x là
2x x2 2x x2
A. + +C . B. 2 x + x 2 + C . C. + x2 + C . D. 2 +
x
+C .
ln 2 2 ln 2 2
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + sin x
A. 1 + cos x + C .B. 1 − cos x + C . C. x + cos x + C . D. x − cos x + C .
1
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 − 2 x 2 + x − 2022 là
3
2
1 4 2 3 x 1 2 x2
A. x − x + +C. B. x 4 − x 3 + − 2022 x + C .
12 3 2 9 3 2
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
C. x − x + − 2022 x + C . x + x − − 2022 x + C .
D.
12 3 2 9 3 2
1  1
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = trên khoảng  −∞;  là:
3x − 1  3
1 1
A. ln(3 x − 1) + C B. ln(1 − 3 x) + C C. ln(1 − 3 x) + C D. ln(3 x − 1) + C
3 3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
e2 x
A. ∫=2 x dx 2 x ln 2 + C . B. ∫ e 2 x =
dx +C .
2
1 1
C. ∫ cos
= 2 xdx sin 2 x + C . D. ∫ dx= ln x + 1 + C ( ∀x ≠ −1) .
2 x +1
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) = 2 + x + 1 . Tìm ∫ f ( x ) dx .
x

1 x 1 2
A. ∫ f ( x ) dx = 2 x + x 2 + x + C . B. ∫ f ( x ) dx = 2 + x + x+C.
ln 2 2
1 2 1 x 1 2
C. ∫ f ( x ) dx = 2 x + x + x+C . D. ∫ f ( x ) dx = 2 + x + x+C .
2 x +1 2

Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 29: Hàm số F ( x ) = e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
2

x2 2 x2 2x ex
A. f ( x) = 2 xe . ( x) x e − 1 .
B. f= C. f ( x) = e . D. f ( x) = .
2x
Câu 30: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3− x là
3− x 3− x
A. − +C B. −3− x + C C. 3− x ln 3 + C D. +C
ln 3 ln 3
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x3 + x 2 là
x 4 x3 x 4 x3
A. + +C. B. x + x + C .
4 3
C. 3 x + 2 x + C .
2
D. + +C
4 3 3 4
Câu 32: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y = x 2019 ?
x 2020 x 2020 2018 x 2020
A. +1. B. . C. y = 2019 x . D. −1 .
2020 2020 2020
 2018e − x 
Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số = f ( x ) e  2017 −
x
.
 x5 
2018 2018
A. ∫ f ( x ) dx= 2017e x − 4 + C . B. ∫ f ( x ) dx= 2017e x + 4 + C .
x x
504,5 504,5
C. ∫ f ( x ) dx = 2017e x + 4 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C .
x x
 e− x 
Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số
= y ex  2 +  là
 cos 2 x 
1 1
A. 2e x + tan x + C B. 2e x − tan x + C C. 2e x − +C D. 2e x + +C
cos x cos x
1
Câu 35: họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là:
5x + 4
1 1 1
A. ln ( 5 x + 4 ) + C . B. ln 5 x + 4 + C . C. ln 5 x + 4 + C . D. ln 5 x + 4 + C .
5 ln 5 5
1
Câu 36: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = trên khoảng (1; +∞ ) thỏa mãn F ( e + 1) =
4 Tìm
x −1
F ( x)
.
A. 2 ln ( x − 1) + 2 B. ln ( x − 1) + 3 C. 4 ln ( x − 1) D. ln ( x − 1) − 3
1
Câu 37: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = , biết F (1) = 2. Giá trị của F ( 0 ) bằng
x−2
A. 2 + ln 2. B. ln 2. C. 2 + ln ( −2 ) . D. ln ( −2 ) .
1
Câu 38: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) = ; biết F ( 0 ) = 2 . Tính F (1) .
2x +1
1 1
A. F 1  ln 3  2 . B. F 1  ln 3  2 . C. F 1  2ln 3  2 . D. F 1  ln 3  2 .
2 2

Page 23
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ {1} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0 ) = 2017 , f ( 2 ) = 2018 .
x −1
Tính S= f ( 3) − f ( −1) .
A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S = 1 .
Câu 40: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x và F ( 0 ) = 0 . Giá trị của F ( ln 3) bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
201 1
Câu 41: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số e 2 x và F (= 0) ⋅ Giá trị F   là
2 2
1 1 1
A. e + 200 B. 2e + 100 C. e + 50 D. e + 100
2 2 2
( x ) 2e + 1, ∀x, f ( 0 ) =
Câu 42: Hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và: f ′ = 2x
2 . Hàm f ( x ) là
y 2e x + 2 x .
A.= y 2e x + 2 .
B.= C. y = e 2 x + x + 2 . D. y = e 2 x + x + 1 .
) 2 x + e x . Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn
Câu 43: Cho hàm số f ( x=
F ( 0 ) = 2019 .
A. F ( x ) = x 2 + e x + 2018 . B. F ( x ) = x 2 + e x − 2018 .
C. F ( x ) = x 2 + e x + 2017 . D. F ( x=
) e x − 2019 .
1
Câu 44: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x , thỏa mãn F ( 0 ) = . Tính giá trị biểu
ln 2
T F ( 0 ) + F (1) + ... + F ( 2018 ) + F ( 2019 ) .
thức =
22019 + 1 22019 − 1 22020 − 1
A. T = 1009. . B. T = 22019.2020 . C. T = . D. T = .
ln 2 ln 2 ln 2
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x )= 2 − 5sin x và f ( 0 ) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) =+
2 x 5cos x + 3 . B. f ( x ) =−
2 x 5cos x + 15 .
C. f ( x ) =+
2 x 5cos x + 5 . D. f ( x ) =−
2 x 5cos x + 10 .
π  2 π 
Câu 46: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) = cos 3 x và F   = . Tính F   .
2 3 9
π  3+2 π  3−2 π  3+6 π  3 −6
A. F   = B. F   = C. F   = D. F   =
9 6 9 6 9 6 9 6
1 π 
Câu 47: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Biết F  + kπ  =
k với mọi k ∈ 
4
2
cos x 
. Tính F ( 0 ) + F (π ) + F ( 2π ) + ... + F (10π ) .
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
1
Câu 48: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x , thỏa mãn F ( 0 ) = . Tính giá trị biểu
ln 2
T F ( 0 ) + F (1) + F ( 2 ) + ... + F ( 2019 ) .
thức =
22020 − 1 22019 − 1 22019 − 1
A. T = . B. T = 1009. . C. T = 22019.2020 . D. T = .
ln 2 2 ln 2

Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

DẠNG 2. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

“ Nếu ∫ f ( x=
) dx F ( x ) + C thì ∫ f ( u ( x ) ) .u=
' ( x ) dx F ( u ( x ) ) + C ”.

Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I = ∫ f ( x ) dx , trong đó ta có thể phân tích

f ( x ) = g ( u ( x ) ) u ' ( x ) dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t = u ( x )

u ' ( x ) dx . Khi đó: I=


⇒ dt = ∫ g ( t ) dt= G ( t ) + C= G ( u ( x ) ) + C

Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u ( x )

1. Đổi biến số với một số hàm thường gặp


b

∫ f (ax + b) ∫ f ( x) f ′( x)dx 
n PP
 xdx →=
t ax + b.  n PP
→t = n f ( x).
a

b b
1
∫ ∫ f (e )e dx → t =
PP PP
 f (ln x) dx  → t = ln x.  x x
ex .
a
x a

b b

∫ ∫ f (cos x) sin xdx → t =


PP PP
 f (sin x) cos x dx  → t = sin x.  cos x.
a a

b b
1
∫ ∫ f (sin x ± cos x).(sin x ± cos x)dx ⇒=t
PP
 f (tan x) 2
dx  → t = tan x.  sin x ± cos x.
a
cos x a

∫ f (( )
β β

∫ f ( a 2 − x 2 ) x 2 n dx  x 2 + a 2 ) m x 2 n dx 
PP PP
 → x = a sin t.  → x = a tan t.
α α

β
 a±x  β
dx
∫ ∫
PP
 f   dx → x = a cos 2t.  t
⇒= ax + b + cx + d .
α  a x  α (ax + b)(cx + d )

β β
dx 1
 ∫ R  1 ax + b ,., k ax + b  dx ⇒ t n = ax + b.  ∫
s s PP
 → x= ⋅
α α ( a + bx
n n
) a + bx n t

2. Đổi biến số với hàm ẩn

 Nhận dạng tương đối: Đề cho f ( x), yêu cầu tính f (≠ x) hoặc đề cho f (≠ x), yêu cầu tính
f ( x).

 Phương pháp: Đặt t = (≠ x).

 Lưu ý: Đổi biến nhớ đổi cận và ở trên đã sử dụng tính chất: “Tích phân không phụ thuộc
b b b
vào biến số, mà chỉ phụ thuộc vào hai cận”, nghĩa là ∫ f (u )du = ∫ f (t )dt = ⋅⋅⋅ = ∫ f ( x)dx = ⋅⋅⋅
a a a

Page 25
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 49: Biết ∫ f ( 2 x ) dx= sin 2 x + ln x + C . Tìm nguyên hàm ∫ f ( x ) dx ?


x
A. ∫ f ( x ) dx= 2
sin 2
+ ln x + C . B. ∫ f ( x ) d=x 2sin 2 2 x + 2 ln x + C .

x
C. ∫ f ( x ) dx= 2sin 2 + 2 ln x + C .
2
D. ∫ f ( x ) dx= 2sin 2 x + 2 ln x + C .

∫ f (4 x) dx = x
2
Câu 50: Cho + 3 x + c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2
∫ f ( x + 2) dx = x
2
A. ∫ f ( x + 2) dx =
4
+ 2x + C . B. + 7x + C .

x2 x2
C. ∫ f ( x + 2) dx =
4
+ 4x + C . D. ∫ f ( x + 2) dx =
2
+ 4x + C .

f ( x ) dx = I = ∫ xf ( x 2 ) dx
Cho ∫
4 x3 + 2 x + C0
Câu 51: . Tính .
10 6
x x
A. I = 2 x 6 + x 2 + C . B. I = + + C . C. I = 4 x 6 + 2 x 2 + C . D. I = 12 x 2 + 2 .
10 6
Câu 52: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 .e x
3
+1
.
x3 x3 +1
∫ ( x ) dx ∫ f ( x=
) dx
3
A. f= .e + C . B. 3e x +1
+C .
3
1 x3 +1
∫ f ( x )= ∫ f (=
x ) dx
3
C. dx e x +1 + C . D. e +C .
3
f ( x ) = sin 2 x.esin
2
x
Câu 53: Nguyên hàm của là
sin 2 x +1 2

2 sin 2 x −1 e sin 2 x esin x −1


A. sin x.e +C. B. +C. C. e +C . D. +C .
sin 2 x + 1 sin 2 x − 1
1
Câu 54: Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x + 3x 5
9

1 1 x4 1 1 x4
A. ∫ f ( x ) dx =
− 4 + ln 4 +C B. ∫ f ( x ) dx =
− − ln +C
3x 36 x + 3 12x 4 36 x 4 + 3
1 1 x4 1 1 x4
C. ∫ f ( x ) dx =
− 4 − ln 4 +C D. ∫ f ( x ) dx =
− + ln +C
3x 36 x + 3 12x 4 36 x 4 + 3
F ( x)
dx và ( ) .
x3 F 0 =1
Câu 55: Tìm hàm số biết F ( x ) = ∫ 4
x +1
1 3
A. F ( x= (
) ln x 4 + 1 + 1 . ) ( x)
B. F=
4
ln ( x 4 + 1) + .
4
1
( x)
C. F=
4
ln ( x 4 + 1) + 1 . D. F = (
( x ) 4 ln x 4 + 1 + 1. )
( x −=1)
2017 b
1  x −1 
Câu 56: Biết ∫ ( x + 1)2019 dx  + C , x ≠ −1 với a , b ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

.
a  x +1 
A. a = 2b . B. b = 2a . C. a = 2018b . D. b = 2018a .
2017 x
Câu 57: Biết rằng F ( x ) là một nguyên hàm trên  của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (1) = 0
(x + 1)
2 2018

. Tìm giá trị nhỏ nhất m của F ( x ) .

Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 1 − 22017 1 + 22017 1
A. m = − . B. m = 2018 . C. m = 2018 . D. m = .
2 2 2 2
1
Câu 58: Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 0 ) = − ln 2e . Tập nghiệm S của
e +1x

phương trình F ( x ) + ln e x + 1 =
2 là: ( )
A. S = {3} B. S = {2;3} C. S = {−2;3} D. S = {−3;3}

( )
2019
f ( x ) x3 x 2 + 1
Câu 59: Họ nguyên hàm của hàm số = là

1  ( x + 1) ( x 2 + 1)  (x + 1) (x + 1)
2021 2020
 2 2021 2020 2 2

A. − . B. − .
2  2021 2020  2021 2020
 

(x + 1) (x + 1) 1  ( x + 1) ( x 2 + 1) 
2 2021 2 2020
 2 2021 2020

C. − + C. D. − + C.
2021 2020 2  2021 2020 
 
1 + ln x
Câu 60: Nguyên hàm của f ( x ) = là:
x.ln x
1 + ln x 1 + ln x
A. ∫ =
x.ln x
dx ln ln x + C . B. ∫=
x.ln x
dx ln x 2 .ln x + C .

1 + ln x 1 + ln x
C. ∫ dx = ln x + ln x + C . D. ∫ = dx ln x.ln x + C .
x.ln x x.ln x

Câu 61: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x


3
+1

∫ f ( x )= ∫ f ( x=
) dx
3 3
A. dx ex +1
+C . B. 3e x +1
+C .

1 x3 +1 x3 x3 +1
C. ∫ f (=
x ) dx e +C . D. ∫ ( x ) dx
f= e +C .
3 3

Câu 62: Nguyên hàm của hàm số f (=


x) 3
3 x + 1 là
A. ∫ f ( x ) dx= ( 3x + 1) 3x + 1 + C . B. ∫ f ( x ) d=x 3x + 1 + C .
3 3

13 1
C. ∫ f ( x )=
dx
3
3x + 1 + C . D. ∫ f ( x )=
dx
4
( 3x + 1) 3 3x + 1 + C .
Câu 63: Nguyên hàm của hàm số f (=
x) 3 x + 2 là
2
A. (3 x + 2) 3 x + 2 + C B.
3
1
(3 x + 2) 3 x + 2 + C
3
2 3 1
C. (3 x + 2) 3 x + 2 + C D. +C
9 2 3x + 2

( x)
Câu 64: Họ nguyên hàm của hàm số f = 2 x + 1 là

Page 27
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 1
A. − ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C . B. 2x +1 + C .
3 2
2 1
C. ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C . D. ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3 3
ln 2
Câu 65: Cho hàm số f ( x ) = 2 x . . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) ?
x
A. F (=
x) 2 x
+C B. F (=
x) 2 2 ( x
)
−1 + C

C. F (=
x) 2 2 ( x
)
+1 + C ( x) 2
D. F= x +1
+C
x−3
Câu 66: Khi tính nguyên hàm ∫ x +1
u
dx , bằng cách đặt = x + 1 ta được nguyên hàm nào?

A. ∫ 2 ( u 2 − 4 ) d u . B. ∫ (u
2
− 4) d u . C. ∫ (u
2
− 3) d u . D. ∫ 2u ( u 2 − 4 ) d u .
1
Câu 67: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
2 2x +1
1
A. ∫ f ( x=
)dx
2
2x +1 + C . B. ∫ f ( x )d=x 2x +1 + C .

1
C. ∫ f ( x )=
dx 2 2x +1 + C . D. ∫ f ( x )dx
=
( 2 x + 1) 2x +1
+C .

Câu 68: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 là ( )


(
A. F ( x )= x ln x + x 2 + 1 + x 2 + 1 + C . ) (
( x ) x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 + C .
B. F = )
C. F (=
x) x ln ( x + x + 1) + C .
2
(
( x ) x 2 ln x + x 2 + 1 + C .
D. F = )
3  20 x 2 − 30 x + 7
Câu 69: Biết rằng trên khoảng  ; + ∞  , hàm số f ( x) = có một nguyên hàm
2  2x − 3
F ( x )= ( ax 2
+ bx + c ) 2 x − 3 ( a, b, c là các số nguyên). Tổng S = a + b + c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
sin x
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = .
1 + 3cos x
1
A. ∫ f ( x) dx =3 ln 1 + 3cos x + C . B. ∫ f ( x ) dx =
ln 1 + 3cos x + C .

1
C. ∫ f ( x) dx =3ln 1 + 3cos x + C . D. ∫ f ( x ) dx =
− ln 1 + 3cos x + C .
3
cos x
Câu 71: Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x) = .
(2 + sin x) 2
sin x 1
A. f ( x)
= +C . +C. B. f ( x)
=
(2 + sin x) 2 (2 + cos x)
1 sin x
C. f ( x) =
− +C . D.
= f ( x) +C.
2 + sin x 2 + sin x
sin x π 
Câu 72: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = và F   = 2 .Tính F ( 0 ) .
1 + 3cos x 2

Page 28
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 2 2 1
A. F (0) =
− ln 2 + 2 . B. F (0) =
− ln 2 + 2 . C. F (0) =
− ln 2 − 2 . D. F (0 =
− ln 2 − 2 .
3 3 3 3

Câu 73: Biết ( x ) dx


∫f= 3 x cos ( 2 x − 5 ) + C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. x ) dx
∫ f ( 3= 3 x cos ( 6 x − 5 ) + C B. x ) dx
∫ f ( 3= 9 x cos ( 6 x − 5 ) + C

x ) dx
C. ∫ f ( 3= 9 x cos ( 2 x − 5 ) + C D. ∫ f ( 3=
x ) dx 3 x cos ( 2 x − 5 ) + C
Câu 74: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan 5 x .
1 1
A. ∫ f ( x ) dx =
4
tan 4 x − tan 2 x + ln cosx + C .
2
1 1
B. ∫ f ( x ) dx = tan 4 x + tan 2 x − ln cosx + C .
4 2
1 1
C. ∫ f ( x ) dx = tan 4 x + tan 2 x + ln cosx + C .
4 2
1 1
D. ∫ f ( x ) dx = tan 4 x − tan 2 x − ln cosx + C .
4 2

π 
Câu 75: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x và F ( 0 ) = π . Tính F   .
2
π  π  π  1 π  1
A. F   = −π . B. F   = π . C. F   =− + π . D. F  = +π .
2 2 2 4 2 4
1 1
Câu 76: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F   = 2 và F ( e ) = ln 2.
x ln x e
1
Giá trị của biểu thức F  2  + F e 2 bằng
e 
( )
A. 3ln 2 + 2 . B. ln 2 + 2 . C. ln 2 + 1 . D. 2 ln 2 + 1 .
x
Câu 77: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x) = thỏa mãn F ( 2 ) = 0 . Khi đó phương trình
8 − x2
F ( x ) = x có nghiệm là:
A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 1 − 3 .
2x 1
Câu 78: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số =
f ( x) − 2 . Biết F ( 3) = 6 , giá trị của F ( 8 ) là
x +1 x
217 215 215
A. . B. 27 . C. . D. .
8 24 8
20 x 2 − 30 x + 7 3 
Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng  ; +∞  là
2x − 3 2 
(
A. 4 x 2 + 2 x + 1 ) 2x − 3 + C . (
B. 4 x 2 − 2 x + 1 ) 2x − 3 .

C. ( 3 x 2
− 2 x + 1) 2x − 3 . D. ( 4 x 2
− 2 x + 1) 2x − 3 + C .

Page 29
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

DẠNG 3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ


1. Công thức thường áp dụng

1 1 1 1 1
  ax  b dx  a ln ax  b  C .   (ax  b) 2
dx   
a ax  b
C.

a
 ln a  ln b  ln(ab).  ln a  ln b  ln 
b

 ln a n  n ln a.  ln 1  0.

P (x )
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I   Q(x ) dx .
 Nếu bậc của tử số P (x )  bậc của mẫu số Q(x ) 
PP
 Chia đa thức.

 Nếu bậc của tử số P (x )  bậc của mẫu số Q(x ) 


PP
 phân tích mẫu Q(x ) thành tích số,
rồi sử dụng phương pháp che để đưa về công thức nguyên hàm số 01.

 Nếu mẫu không phân tích được thành tích số 


PP
 thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác
hóa bằng cách đặt X  a tan t, nếu mẫu đưa được về dạng X 2  a 2 .

b
Câu 80: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) =
ax + ( x ≠ 0 ) , biết rằng
x2
F ( −=
1) 1, F=
(1) 4, f =
(1) 0
3 2 3 7 3 2 3 7
A. F ( x ) = x + − . B. F ( x ) = x − − .
2 4x 4 4 2x 4
3 2 3 7 3 2 3 1
C. F ( x ) = x + + . D. F ( x ) = x − − .
4 2x 4 2 2x 2
2 x − 13
Câu 81: Cho biết ∫ =dx a ln x + 1 + b ln x − 2 + C .
( x + 1)( x − 2 )
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a + 2b =8. B. a + b = 8. C. 2a − b = 8. D. a − b =8.
1
Câu 82: Cho biết ∫ 3 = dx a ln ( x − 1)( x + 1) + b ln x + C . Tính giá trị biểu thức: = P 2a + b .
x −x
1
A. 0. B. -1. C. . D. 1.
2
4 x + 11
Câu 83: Cho biết ∫ 2 = a ln x + 2 + b ln x + 3 + C . Tính giá trị biểu thức: P = a 2 + ab + b 2 .
dx
x + 5x + 6
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
b 1 1
Câu 84: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x  ax 2  3 , f  1  3 , f 1  2 , f     . Khi đó 2a  b
x 
 2 12
bằng
3 3
A.  . B. 0 . C. 5 . D. .
2 2

Page 30
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

2x + 1
Câu 85: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0;+∞ ) thỏa mãn
x + 2 x3 + x 2
4

1
F (1) = . Giá trị của biểu thức=S F (1) + F ( 2 ) + F ( 3) + … + F ( 2019 ) bằng
2
2019 2019.2021 1 2019
A. . B. . C. 2018 . D. − .
2020 2020 2020 2020
1 −a
Câu 86: Cho I = ∫ dx = 2 − b ln x + 2c ln (1 + x 2 ) + C . Khi đó S = a + b + c bằng
x (1 + x )
3 2
x
−1 3 7
A. . B. . C. . D. 2 .
4 4 4
1
Câu 87: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ {−1;1} thỏa mãn f ' ( x ) = 2
. Biết f ( 3) + f ( −3) =
4 và
x −1
1  −1 
f  + f   = 2 . Giá trị của biểu thức f ( −5 ) + f ( 0 ) + f ( 2 ) bằng
3  3 
1 1 1 1
A. 5 − ln 2 . B. 6 − ln 2 . C. 5 + ln 2 . D. 6 + ln 2 .
2 2 2 2
1
Câu 88: Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {−2;1} thỏa mãn f ′ ( x ) = 2 , f ( −3) − f ( 3) =0 và
x + x−2
1
f ( 0 ) = . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) bằng
3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2 + . B. ln 80 + 1 . C. ln + ln 2 + 1 . D. ln + 1 .
3 3 3 5 3 5
1
Câu 89: Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {1} thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0 ) = 2017 ,, f ( 2 ) = 2018 .
x −1
Tính= S ( f ( 3) − 2018 ) ( f ( −1) − 2017 ) .
A. S = 1 . B. S = 1 + ln 2 2 . C. S = 2 ln 2 . D. S = ln 2 2 .
2
Câu 90: Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {−1;1} thỏa mãn f ′ ( x ) = 2
, f ( −2 ) + f ( 2 ) =
0 và
x −1
 1 1
f − + f  =2 . Tính f ( −3) + f ( 0 ) + f ( 4 ) được kết quả
 2 2
6 6 4 4
A. ln + 1 . B. ln − 1 . C. ln + 1 . D. ln − 1 .
5 5 5 5

Page 31
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

DẠNG 4. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

Cho hai hàm số u và v liên tục trên [ a; b ] và có đạo hàm liên tục trên [ a; b ] . Khi đó:
uv ∫ vdu ( ∗)
∫ udv =−
b
Để tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
a

Bước 1: Chọn u , v sao cho f ( x ) dx = udv .

Tính v = ∫ dv và du = u '.dx .

Bước 2: Thay vào công thức ( ∗) và tính ∫ vdu .

Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân ∫ vdu dễ tính
hơn ∫ udv . Ta thường gặp các dạng sau

Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn [ a; b ] và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a; b ] .
v uv − ∫ vdu. (*)
Khi đó: ∫ ud=
Để tính nguyên hàm ∫ f ( x ) dx bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u , v sao cho f ( x ) dx = udv (chú ý dv = v ' ( x ) dx ).
Sau đó tính v = ∫ dv và du = u '.dx .
Bước 2. Thay vào công thức (*) và tính ∫ vdu .
Chú ý. Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân ∫ vdu dễ tính
hơn ∫ udv . Ta thường gặp các dạng sau
● Dạng 1. I
= ∫ P ( x ) sin ( ax + b ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
du = P′ ( x ) .dx
u = P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 .
= dv sin ( ax + b ) dx v = − cos ( ax + b )
 a
● Dạng 2. I ∫ P ( x ) cos ( ax + b ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
=
du = P′ ( x ) .dx
u = P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 .
= dv cos ( ax + b ) d=
x v sin ( ax + b )
 a
● Dạng 3. I = ∫ P ( x ) e dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
ax + b

du = P′ ( x ) .dx
u =P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 ax +b .
dv = e dx v = e
ax + b

 a

Page 32
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

● Dạng 4. I = ∫ P ( x ) ln g ( x ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.


u = ln g ( x )
Với dạng này, ta đặt  .
dv = P ( x ) dx
sin x  x
● Dạng 5. I = ∫   e dx .
cos x 
 sin x 
u =  
Với dạng này, ta đặt  cos x  .

dv = e dx
x

Câu 91: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x sin x là


A. F ( x )= x cos x + sin x + C. B. F ( x )= x cos x − sin x + C.
C. F ( x ) =
− x cos x − sin x + C. D. F ( x ) =
− x cos x + sin x + C.
Câu 92: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e 2 x là :
1 2x  1 1 2x
A. F =
( x) e x− +C B. F=
( x) e ( x − 2) + C
2  2 2
 1
x ) 2e 2 x ( x − 2 ) + C
C. F (= D. F (=
x) 2e 2 x  x −  + C
 2
Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x) ( 2 x − 1) e x là
A. ( 2 x − 3) e x + C . B. ( 2 x + 3) e x + C . C. ( 2 x + 1) e x + C . D. ( 2 x − 1) e x + C .
Câu 94: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = xe 2 x ?
1 2x  1 1 2x
A. F =
( x) e  x −  + C. B. F=
( x) e ( x − 2 ) + C.
2  2 2
 1
x ) 2e 2 x ( x − 2 ) + C .
C. F (= D. F (=
x ) 2e 2 x  x −  + C .
 2
Câu 95: Họ nguyên hàm của hàm số f (=
x ) x (1 + sin x ) là
x2 x2
A. − x sin x + cos x + C . B. − x cos x + sin x + C .
2 2
x2 x2
C. − x cos x − sin x + C . D. − x sin x − cos x + C .
2 2
Câu 96: Giả sử F ( x )= ( ax 2
+ bx + c ) e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2e x .Tính tích P = abc .
A. −4 . B. 1 . C. −5 . D. −3 .
( x) 2 x(1 + e ) là
Câu 97: Họ nguyên hàm của hàm số f = x

A. ( 2 x − 1) e x + x 2 . B. ( 2 x + 1) e x + x 2 . C. ( 2 x + 2 ) e x + x 2 . D. ( 2 x − 2 ) e x + x 2 .

Câu 98: Họ nguyên hàm của f ( x ) = x ln x là kết quả nào sau đây?
1 2 1 1 2 1
A. F ( x=
) x ln x + x 2 + C . B. F ( x=
) x ln x + x 2 + C .
2 2 2 4
1 2 1 1 2 1
C. F ( =
x) x ln x − x 2 + C . D. F (=
x) x ln x + x + C .
2 4 2 4

Page 33
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

( x)
Câu 99: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f = ( 3x 2
+ 1) .ln x .
x3 x3
A. ∫ f ( x ) dx= x ( x 2 + 1) ln x − +C . B. ∫ f ( x ) dx
= x3 ln x − +C .
3 3
x3 x3
C. ∫ = x ( x 2 + 1) ln x −
f ( x ) dx − x+C . D. ∫ f ( x )=
dx x 3 ln x − − x+C .
3 3
x
Câu 100: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0; π ) là
s in 2 x
A. − x cot x + ln ( s inx ) + C . B. x cot x − ln s inx + C .
C. x cot x + ln s inx + C . D. − x cot x − ln ( s inx ) + C .

Câu 101: Họ nguyên hàm của hàm số


= y 3 x ( x + cos x ) là
A. x3 + 3 ( x sin x + cos x ) + C B. x3 − 3 ( x sin x + cos x ) + C
C. x3 + 3 ( x sin x − cos x ) + C D. x3 − 3 ( x sin x − cos x ) + C
Câu 102: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 4 + xe x là
1 5 1 1
A. x + ( x + 1) e x + C . B. x 5 + ( x − 1) e x + C . C. x 5 + xe x + C . D. 4 x 3 + ( x + 1) e x + C .
5 5 5
Câu 103: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x.e 2 x là
1 2x  1 1 2x
A. F (=
x) e x− +C. ( x)
B. F = e ( x − 2) + C .
2  2 2
 1
C. F (=
x ) 2e 2 x ( x − 2 ) + C . D. F (=
x ) 2e 2 x  x −  + C .
 2
Câu 104: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x2 x x
A. ∫ xe dx =e
x x
+ xe + C .
x
B. ∫ xe d=
x x
e +e +C .
2
x2 x
C. ∫ xe dx = xe − e + C . D. ∫ xe=
x
x x x
dx e +C .
2
( x2 + a )
2
1 3 1
Câu 105: Cho biết F ( x ) = x + 2 x − là một nguyên hàm của f ( x ) = . Tìm nguyên hàm của
3 x x2
g ( x ) = x cos ax .
1 1
A. x sin x − cos x + C B. x sin 2 x − cos 2 x + C
2 4
1 1
C. x sin x + cos + C D. x sin 2 x + cos 2 x + C
2 4

Câu 106: Họ nguyên hàm của hàm số y=


( 2x 2
+ x ) ln x + 1

x
x2 x2
( )
A. x 2 + x + 1 ln x −
2
+ x+C . (
B. x 2 + x − 1 ln x + ) 2
− x+C .

x2 x2
( )
C. x 2 + x + 1 ln x −
2
− x+C . (
D. x 2 + x − 1 ln x − ) 2
+ x+C .

Câu 107: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = xe x và f ( 0 ) = 2 .Tính f (1) .

Page 34
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. f (1) = 3 . B. f (1) = e . C. f (1)= 5 − e . D. f (1)= 8 − 2e .

Câu 108: Cho hàm số ( ) thỏa mãn ( )


f x f x + f ′ ( x= ) e− x , ∀x ∈  và f ( 0 ) = 2 . Tất cả các nguyên hàm
của ( )
f x e2 x

A. ( x − 2 ) e + e x + C
x
B. ( x + 2 ) e 2 x + e x + C C. ( x − 1) e x + C D. ( x + 1) e x + C
0 và ∫ f ( x )dx =( ax + b ) e x + c với
( x + 1) e x , f ( 0 ) =
Câu 109: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) =
a, b, c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 2. B. a + b =3. C. a + b =1. D. a + b = 0.
Câu 110: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe . Tính F ( x ) biết F ( 0 ) = 1 .
−x

A. F ( x ) =− ( x + 1) e − x + 2 . B. F ( x ) =
( x + 1) e− x + 1 .
C. F ( x ) =
( x + 1) e− x + 2 . D. F ( x ) =− ( x + 1) e − x + 1 .

Câu 111: Biết ∫ x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
8 4 8 4
ln ( x + 3)
Câu 112: Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = sao cho F ( −2 ) + F (1) =
0 . Giá trị của
x2
F ( −1) + F ( 2 ) bằng
10 5 7 2 3
A. ln 2 − ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2 + ln 5 .
3 6 3 3 6
Câu 113: Gọi g ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f =
( x ) ln ( x − 1) . Cho biết g ( 2 ) = 1 và g ( 3) = a ln b
trong đó a, b là các số nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá trị của=
T 3a 2 − b 2
A. T = 8 . B. T = −17 . C. T = 2 . D. T = −13 .
Câu 114: Biết ∫ x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
8 4 8 4

Page 35
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 1. NGUYÊN HÀM


III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM ẨN HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH f ( x ) , f ′ ( x ) , f ′′ ( x )

Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f ′ ( x) + u ' ( x) f ( x) =
h( x )

Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f ′( x) + u ′( x) f ( x) =
[u ( x) f ( x)]′

Do dó u ( x) f ′( x) + u ′( x) f ( x) =⇔
h( x) [u ( x) f ( x)]′ =
h( x )

Suy ra u ( x) f ( x) = ∫ h( x)dx

Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)

Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ′( x) + f ( x) =
h( x )

Phương pháp:


Nhân hai vế vói e x ta durọc e x ⋅ f ′( x) + e x ⋅ f ( x) = e x ⋅ h( x) ⇔ e x ⋅ f ( x)  = e x ⋅ h( x)

Suy ra e x ⋅ f ( x) =∫ e x ⋅ h( x)dx

Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)

Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ′ ( x) − f ( x) =
h( x )

Phương pháp:

Nhân hai vế vói e − x ta durọc e − x ⋅ f ′ ( x) − e − x ⋅ f ( x) = e − x ⋅ h( x) ⇔ e − x ⋅ f ( x)  = e − x ⋅ h( x)

Suy ra e − x ⋅ f ( x) = ∫ e − x ⋅ h( x)dx

Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)

Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ′( x) + p ( x) ⋅ f ( x) =
h( x )

Page 36
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Phương pháp:

Nhân hai vế với e ∫


p ( x ) dx
ta được

f ′( x) ⋅ e ∫
p ( x ) dx
+ p( x) ⋅ e ∫
p ( x ) dx
⋅ f ( x ) = h( x ) ⋅ e ∫
p ( x ) dx
⇔  f ( x) ⋅ e ∫
p ( x ) dx ′ = h( x) ⋅ e ∫ p ( x ) dx
 

Suy ra f ( x) ⋅ e ∫ ∫ p ( x ) dx
p ( x ) dx
∫ e h( x)dx
=

Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)

Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ′( x) + p ( x) ⋅ f ( x) =
0

Phương pháp:

f ′ ( x) f ′ ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc + p( x) =
0⇔ − p( x)
=
f ( x) f ( x)

f ′ ( x)
Suy ra ∫ f ( x)
− ∫ p ( x)dx ⇔ ln | f ( x) |=
dx = − ∫ p ( x)dx

Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)

Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ′( x) + p ( x) ⋅ [ f ( x)]n =
0

Phương pháp:
f ′( x) f ′( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n ta được n
+ p( x) =
0⇔ − p( x)
=
[ f ( x)] [ f ( x)]n
f ′( x) [ f ( x)]− n +1
Suy ra ∫ [ f ( x)]n dx =
− ∫ p ( x )dx ⇔
−n + 1
− ∫ p ( x)dx
=

Từ dầy ta dễ dàng tính được f ( x)


Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn

( f=
′ ( x ))
2
f ( x ) .e x , ∀x ∈  và f ( 0 ) = 2 . Khi đó f ( 2 ) thuộc khoảng nào sau đây?
A. (12;13) . B. ( 9;10 ) . C. (11;12 ) . D. (13;14 ) .
4
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − f ′ ( x ) x3 f 2 ( x ) ∀x ∈  . Giá trị của f (1)
và =
19
bằng
2 1 3
A. − . B. − . C. −1 . D. − .
3 2 4
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  \ {−1;0} thỏa mãn điều kiện: f (1) = −2 ln 2 và
x 2 + x . Biết f ( 2 )= a + b.ln 3 ( a , b ∈  ). Giá trị 2 ( a 2 + b 2 ) là
x. ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) =
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2

Page 37
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) < 0, ∀x > 0 và có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên khoảng
1
( 0; + ∞ ) )
thỏa mãn f ′ ( x = ( 2 x + 1) f 2 ( x ) , ∀x > 0 và f (1) = − . Giá trị của biểu thức
2
f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2020 ) bằng
2020 2015 2019 2016
A. − . B. − . C. − . D. − .
2021 2019 2020 2021

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  \ {−1;0} thỏa mãn (1) 2 ln 2 + 1 ,
f=
x ( x + 1) f ′ ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1) , ∀x ∈  \ {−1;0} . Biết f ( 2 )= a + b ln 3 , với a , b là hai
số hữu tỉ. Tính T= a 2 − b .
−3 21 3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = 0 .
16 16 2
Câu 6: Cho hs y = f ( x ) thỏa mãn y′ = xy và f ( −1) =
2
1 thì giá trị f ( 2 ) là
A. e 2 . B. 2e . C. e + 1 . D. e3 .
1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  , f ( x ) ≠ 0 với mọi x và thỏa mãn f (1) = − ,
2
a
f ′ ( x ) = ( 2 x + 1) f 2 ( x ) .Biết f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2019 ) = − 1 với a, b ∈ , ( a, b ) =
1 .Khẳng
b
định nào sau đây sai?
A. a − b = 2019 . B. ab > 2019 . C. 2a + b = 2022 . D. b ≤ 2020 .
y = f ( x) ( 0; +∞ ) thỏa mãn 2 xf ′ ( x ) + f ( x ) =
3x 2 x 1
Câu 8: Cho hàm số liên tục trên . Biết f (1) = .
2
Tính ( ) ?
f 4
A. 24 . B. 14 . C. 4 . D. 16 .
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) > 0 với mọi x ∈  , f ( 0 ) = 1 và f ( x=
) x + 1. f ′ ( x ) với mọi x ∈  . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) < 2 B. 2 < f ( x ) < 4 C. f ( x ) > 6 D. 4 < f ( x ) < 6
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 2; 4] và f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ [ 2; 4] . Biết
3 7
3
4 x= f ( x )  f ′ ( x )  − x3 , ∀x ∈ [ 2; 4]=
, f ( 2) . Giá trị của f ( 4 ) bằng
4
40 5 − 1 20 5 − 1 20 5 − 1 40 5 − 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 11: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x ) + f ′ ( x ) = x, ∀x ∈  và f ( 0 ) = 1 . Tính
f (1) .
2 1 e
A. . B. . C. e . D. .
e e 2
2
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  xf ′ ( x )  +=
1 x 2 1 − f ( x ) . f ′′ ( x )  với mọi x dương. Biết
=f (1) f=
′ (1) 1 . Giá trị f 2 ( 2 ) bằng
f 2 ( 2)
A. = ( 2 ) 2 ln 2 + 2 . C. f 2 (=
2 ln 2 + 2 . B. f 2= 2 ) ln 2 + 1 . ( 2)
D. f 2= ln 2 + 1 .

Page 38
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 13: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( f ′( x)) 2 + f ( x). f ′′( x) = x3 − 2 x, ∀x ∈ R và = ′(0) 1 . Tính
f (0) f=
giá trị của T = f 2 (2)
43 16 43 26
A. B. C.D.
30 15 15 15
 π x
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa mãn f ( x ) + tan x. f ′ ( x ) = .
 2 cos3 x
π  π 
Biết rằng 3 f   − f   =aπ 3 + b ln 3 trong đó a, b ∈  . Giá trị của biểu thức P= a + b
3 6
bằng
14 2 7 4
A. B. − C. D. −
9 9 9 9
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) ; y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ )
4
và thỏa mãn f ( 3) =
2
và  f ' ( x ) = ( x + 1) . f ( x ) . Tính f ( 8) .
9
1 49
A. f ( 8 ) = 49 . B. f ( 8 ) = 256 . C. f ( 8 ) = . D. f ( 8 ) = .
16 64
( ) f ′ ( x=) ( )
2 2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = 2 và x 2 + 1  f ( x )  x 2 − 1 với mọi x ∈  . Giá
trị của f ( 2 ) bằng
2 2 5 5
A. B. − C. − D.
5 5 2 2
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0; + ∞ ) , biết f ′ ( x ) + ( 2 x + 1) f 2 ( x ) =
0
1
, f ( x ) > 0, ∀x > 0 và f ( 2 ) = = f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2019 ) .
. Tính giá trị của P
6
2021 2020 2019 2018
A. . B. . C. . D. .
2020 2019 2020 2019
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ −2;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 3 và

( f ( x ))
2
. f ′ ( x ) = 3 x 2 + 4 x + 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2;1] là

A. 2 3 42 . B. 2 3 15 . C. 3
42 . D. 3
15 .
Câu 19: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1) = 4 và f ( x)= xf ′( x) − 2 x − 3 x với mọi x > 0 . Giá trị của
3 2

f (2) bằng
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f ( 0 ) = 2 2, f ( x ) > 0, ∀x ∈  và
f ( x ) . f ′ ( x ) =( 2 x + 1) 1 + f 2 ( x ) , ∀x ∈  . Khi đó giá trị f (1) bằng
A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
2
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  f ′ ( x )  + f ( x ) . f ′′ ( x )= 2 x 2 − x + 1 , ∀x ∈  và =
f ( 0 ) f=
′( 0) 3
2
. Giá trị của  f (1)  bằng
19
A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 .
2

Page 39
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1
e x và f ( 0 ) =
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn ( x + 2 ) f ( x ) + ( x + 1) f ′ ( x ) = .
2
Tính f ( 2 ) .
e e e2 e2
A. f ( 2 ) = . B. f ( 2 ) = . C. f ( 2 ) = . D. f ( 2 ) = .
3 6 3 6
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  \ {0; − 1} thỏa mãn điều kiện f (1) = −2 ln 2 và
x ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) =
x 2 + x . Giá trị f ( 2 )= a + b ln 3 , với a, b ∈  . Tính a 2 + b 2 .
25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 24: Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên ( 0; +∞ ) và thỏa mãn f (1) = 1 ,
f ( x ) f ′ ( x ) . 3 x + 1 , với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
=
A. 2 < f ( 5 ) < 3 . B. 1 < f ( 5 ) < 2 . C. 4 < f ( 5 ) < 5 . D. 3 < f ( 5 ) < 4 .
1
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′ (=
x) ( 2 x + 3) f 2 ( x ) và f ( 0 ) = − . Biết rằng tổng
2
a a
f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) = với ( a ∈ , b ∈ * ) và là phân số tối giản.
b b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a
A. < −1 . B. > 1 . C. a + b =1010 . D. b − a =3029 .
b b
3x 4 + x 2 − 1 2 1
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) ≠ 0 , f ′ ( x ) = 2
f ( x ) và f (1) = − . Tính f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 80 )
x 3
.
3240 6480 6480 3240
A. − . B. . C. − . D. .
6481 6481 6481 6481
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) đồng biến có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn [ 0; 2] và thỏa mãn
2 2
 f ( x )  − f ( x ) . f ′′ ( x ) +  f ′ ( x )  =
0 . Biết f ( 0 ) = 1 , f ( 2 ) = e6 . Khi đó f (1) bằng
3 5
A. e 2 . B. e3 . C. e 2 . D. e 2 .

Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f ′ ( x ) + 2 x. f ( x ) =


e − x , ∀x ∈  và f ( 0 ) = 0 .
2

f (1)
Tính .
1 1 1
A. f (1) = e 2 . B. f (1) = − . C. f (1) = . D. f (1) = .
e e2 e

) x 4 + x 2 . Biết f ( 0 ) = 2 . Tính f 2 ( 2 ) .
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) . f ( x=
313 332 324 323
A. f 2 ( 2 ) = . B. f 2 ( 2 ) = . C. f 2 ( 2 ) = . D. f 2 ( 2 ) = .
15 15 15 15

Câu 30: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + f ′ ( x=


) e− x , ∀x ∈  và f ( 0 ) = 2 . Tất cả các nguyên hàm
của f ( x ) e 2 x là
A. ( x − 2 ) e x + e x + C . B. ( x + 2 ) e 2 x + e x + C .
C. ( x − 1) e x + C . D. ( x + 1) e x + C .

Page 40
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ( 0;+ ∞ ) thỏa mãn 2 xf ′ ( x ) + f ( x ) =
2 x ∀x ∈ ( 0;+ ∞ ) ,
f (1) = 1 . Giá trị của biểu thức f ( 4 ) là:
25 25 17 17
A.. B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện
x 6  f ′ ( x )  + 27  f ( x ) − 1 = 0, ∀x ∈  và f (1) = 0 . Giá trị của f ( 2 ) bằng
3 4

A. −1 . B. 1 . C. 7 . D. −7 .
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn: ( f ′ ( x ) ) + f ( x ) . f ′′ ( x ) =
2
f ( 0 ) f=
15 x 4 + 12 x , ∀x ∈  và = ′ (0) 1
. Giá trị của f 2 (1) bằng
5
A.
. B. 8. C. 10. D. 4.
2
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên (1; + ∞ ) và thỏa mãn
3
x − f ( x ) , ∀x ∈ (1; + ∞ ) ; biết f ( e ) = 3e . Giá trị f ( 2 ) thuộc khoảng
( xf ′ ( x ) − 2 f ( x ) ) .ln x = 3

nào dưới đây?


 25   27   23   29 
A. 12;  . B. 13;  . C.  ;12  . D. 14;  .
 2   2   2   2 
2x
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn 3 f ′ ( x ) .e
f 3 ( x ) − x 2 −1
− 0 với ∀x ∈  . Biết
=
f ( x)
2

7
f ( 0 ) = 1 , tính tích phân ∫ x. f ( x ) dx .
0

11 15 45 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 2
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và không âm trên  thỏa mãn f (=
x ) . f ′ ( x ) 2 x f 2 ( x ) + 1 và
f ( 0 ) = 0 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên
đoạn [1;3] . Biết rằng giá trị của biểu thức=
P 2 M − m có dạng a 11 − b 3 + c , ( a , b , c ∈  ) .
Tính a + b + c
A. a + b + c = 7. B. a + b + c =4. C. a + b + c =6. D. a + b + c =5.
y = f ( x)  \ {−1;0} f= (1) 2 ln 2 + 1 ,
Câu 37: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn
x ( x + 1) f ′ ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1) ∀x ∈  \ {−1;0} f ( 2 )= a + b ln 3
, . Biết , với a, b là hai
số hữu tỉ. Tính T= a 2 − b .
21 3 3
A. T = . B. T = . C. T = 0 . D. T = − .
16 2 16
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn 3 x. f ( x ) − x 2 . f ′ ( x ) =
2 f 2 ( x ) , với
1
f ( x ) ≠ 0, ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) và f (1) = . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
3
hàm số y = f ( x ) trên đoạn [1; 2] . Tính M + m .
9 21 5 7
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3

Page 41
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

( )
f ( x ) e x x3 − 4x . Hàm số F ( x 2 + x ) có bao
Câu 39: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số =
2

nhiêu điểm cực trị?


A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .

Câu 40: Cho F ( x ) = ∫


(1 + cos x ) ( sin x + cot x ) dx
2

và S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình


sin 4 x
π 
F ( x ) = F   trên khoảng ( 0; 4π ) . Tổng S thuộc khoảng
2
A. ( 6π ;9π ) . B. ( 2π ; 4π ) . C. ( 4π ;6π ) . D. ( 0; 2π ) .
2 cos x − 1
Câu 41: Cho hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( 0; π ) . Biết
sin 2 x
rằng giá trị lớn nhất của F ( x ) trên khoảng ( 0; π ) là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
π   2π  3 π   5π 
A. F  = 3 3−4 B. F  = C. F   = − 3 D. F  = 3 − 3
6  3  2 3  6 
x cos x  sin x
Câu 42: Biết F  x là nguyên hàm của hàm số f  x  . Hỏi đồ thị của hàm số y  F  x
x2
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; 4π  ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
x − cos x
Câu 43: Biết F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Hỏi đồ thị của hàm số y = F ( x ) có bao
x2
nhiêu điểm cực trị?
A. 1 . B. 2. C. vô số điểm. D. 0.
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) trên [ −5;3] như hình vẽ.

Biết f ( 0 ) = 0 , giá trị của 2 f ( −5 ) + 3 f ( 2 ) bằng

A. 33. B. 109 . C. 35 . D. 11.


3 3
f ( x)
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0;+ ∞ ) thỏa mãn f ′ ( x ) + =4 x 2 + 3 x và
x
f (1) = 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ x = 2 là
−16 x − 20 .
A. y = y 16 x − 20 .
B.= y 16 x + 20 .
C.= −16 x + 20 .
D. y =

Page 42
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 2. TÍCH PHÂN

I LÝ THUYẾT.

Định nghĩa: Cho hàm số f liên tục trên khoảng K và a, b là hai số bất kì thuộc K . Nếu F
là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số F ( b ) − F ( a ) được gọi là tích phân của hàm số
b
f từ a đến b và kí hiệu là ∫ f ( x ) dx .
a

Ta gọi: a là cận dưới, b là cận trên, f là hàm số dưới dấu tích phân, f ( x ) dx là biểu thức
dưới dấu tích phân, x biến số lấy tích phân.
Nhận xét :
b
a) Nếu a < b thì ta gọi ∫ f ( x ) dx là tích phân của f trên đoạn [ a; b ] .
a

b) Hiệu số F ( b ) − F ( a ) còn được kí hiệu là F ( x ) ba . Khi đó :


b

∫ f (=
a
x )dx F (=
x ) ba F ( b ) − F ( a ) .

c) Tích phân không phụ thuộc biến số (điều này sẽ mang lại lợi ích cho ta để tính một số tích
b b b
phân đặc biệt), tức là ∫ f ( x )dx= ∫ f ( t )dt= ∫ f ( u )du= ...= F ( b ) − F ( a ) .
a a a

Tính chất: Cho k là hằng số


a b a
a ) ∫ f ( x)dx = 0 b) ∫ f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx
a a b
b b b b b
c) ∫ k . f ( x)dx = k ∫ f ( x)dx d ) ∫ [ f ( x) + g ( x) ]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
a a a a a
b c b
e) Tính chất chèn cận: ∫=
f ( x)dx ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx (chèn cận c )
a a c

Page 43
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN


Câu 1: Tính các tích phân sau:
π
1 4 ln 2
1 4
=a) I ∫=
0
3 x 2 dx b) I ∫1=x
dx c) I ∫=
0
2 x dx d) I ∫ sin xdx
0

Câu 2: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e . Tính F ( 2ln 2 ) − F ( ln 2 ) .


x

1
Câu 3: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa điều kiện F (1) = 2 . Tính F ( e ) .
x
Câu 4: ( )
Chứng minh F ( x ) = ln x + x 2 + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
1
x2 + 1
. Từ đó
1
1
tính tích phân I = ∫ dx.
x2 + 1 0

1 ax + b
Câu 5: Chứng minh F ( x ) = ln là một nguyên hàm của hàm số
ad − bc cx + d
1
1 1
f ( x) =
( ax + b )( cx + d ) 0
. Từ đó tính tích phân I = ∫ ( 2 x + 1)( x + 1)dx.
DẠNG 2: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
Câu 6: Tính các tích phân sau:
1 2 π
 x 1
∫ ( 4 x − e ) dx ∫1  3 − x  dx ∫ ( sin x + 2cos x )dx
3 x
a) I = b) I = c) I =
0 0
2 2
Câu 7: Tính=
I ∫e
x
ln xdx + ∫ et (1 − ln t ) dt.
1 1
π
π 2
t u u
Câu 8: Tính I = ∫π 2
sin ln t dt + ∫π sin 2  lnu − sin 2  du.
2

DẠNG 3: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CHÈN CẬN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN


Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối
b
a) Yêu cầu: Tính tích phân I = ∫ f ( x) dx
a

b) Phương pháp:
+ Bước 1: Xét dấu của f ( x ) trên khoảng ( a; b )
- Giải phương trình f ( x ) = 0 ⇔ x = xi ∈ ( a; b )
- Lập bảng xét dấu của f ( x ) trên khoảng ( a; b )
+ Bước 2: Chèn cận xi và đồng thời bỏ dấu (căn cứ vào BXD) ta được các tích phân cơ bản
b xi b
=I f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
∫=
a a xi
b b
Chú ý: Nếu f ( x ) không đổi dấu trên đoạn [ a=
; b ] thì I f ( x ) dx
∫= ∫ f ( x ) dx
a a

Câu 9: Tính các tích phân:

Page 44
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2 3 2 2

∫ x − 1 dx ∫x c) ∫ x + 2 x − 3 dx d ) ∫ 2 x − x + 1 dx
2 2
a) I = b) I = − x dx
0 0 −4 −2
π
Câu 10: Tính=I ∫
0
1 − cos 2 x dx .
π

1 − sin 2 x
2
Câu 11: Tính I = ∫ dx.
0
2
Tích phân của hàm min, max
b b
a) Yêu cầu: Tính tích phân I = ∫ min { f ( x ) ;g ( x )} dx ; I = ∫ max { f ( x ) ;g ( x )} dx
a a
b b
b) Phương pháp: Tính I = ∫ min { f ( x ) ;g ( x )} dx ( I = ∫ max { f ( x ) ;g ( x )} dx tương tự)
a a

+ Bước 1: Xét dấu của f ( x) − g ( x ) trên khoảng ( a; b )


- Giải phương trình f ( x) − g ( x ) = 0 ⇔ x = xi ∈ ( a; b )
- Lập bảng xét dấu của f ( x) − g ( x ) trên khoảng ( a; b )
+ Bước 2: Chèn cận xi và chọn hàm min { f ( x ) ;g ( x )} như sau:
- Nếu f ( x ) − g ( x ) > 0 trên khoảng K thì min { f ( x ) ;g ( x )} = g ( x ) .
- Nếu f ( x ) − g ( x ) < 0 trên khoảng K thì min { f ( x ) ;g ( x )} = f ( x ) .
Từ đó, ta được các tích phân cơ bản.
2
Câu 12: Tính I = ∫ min x; x 2 dx. { }
0
1
Câu 13: Tính I = ∫ max {e x ; 2 x }dx.
−1
Tích phân của hàm số xác định trên từng khoảng

 x 2 khi x ≥ 0
số y
Câu 14: Cho hàm = ( ) 
f=x . Biết hàm số f liên tục trên  .
 − x khi x ≤ 0
1
Tính I = ∫ f ( x ).
−1

( 2 x − 1)
 3
khi x ≥ 1
( x)  x
số y f=
Câu 15: Cho hàm = . Biết hàm số f liên tục trên  .
2 − 1
 khi x ≤ 1
3
Tính I = ∫ f ( x ) dx.
−2

 2 ( x + 1) khi x ≤ 0
− 1
số y
Câu 16: Cho hàm = ( ) 
f=x . Xác định k để ∫ f ( x ) dx = 1 .
 ( )
2
k 1 − x khi x ≥ 0 −1

Page 45
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ DẠNG KHÁC

2 5 5

∫ f ( x ) dx 3,=
Câu 17: Cho=
1
∫ f ( x ) dx 4 . Tính I = ∫ f ( x ) dx.
2 1

Câu 18: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) .


3 3
=
Biết f ( x ) dx 12,
∫ = f ( x ) dx 2 và F ( 2 ) = 7 . Tính F ( 0 ) .

0 1
10 6
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 7 ; ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính giá
0 2
2 10
trị của biểu=
thức P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
0 6

DẠNG 4: SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN VÀO CÁC BÀI TOÁN KHÁC
x2
Câu 20: Cho hàm số g ( x ) = ∫ t sin tdt xác định với x > 0 . Tìm g ′ ( x ) .
x
3x 2
t −1
Câu 21: Cho hàm số g ( x ) = ∫t 2
dt . Tìm g ′ ( x ) .
2x
+ 1
x
f (t )
Câu 22: Cho hàm số f và số thực a > 0 thỏa mãn điều kiện: ∫
a
t2
dt + 6 =2 x với x > 0 .

Tìm a và f .

DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 1 ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN


b
Yêu cầu : Tính tích phân I = ∫ f1 ( x ) f 2 ( x ) dx
a

Phương pháp:
b
+ Biến đổi về dạng I = ∫ f u ( x )  u ′ ( x ) dx.
a

+ Đặt t= u ( x ) ⇒ dt= u ′ ( x ) dx.


+ Đổi cận: x = a ⇒ t = u ( a ) = t1 ; x = b ⇒ t = u ( b ) = t 2 .
t2

+ Khi đó: I = ∫ f ( t ) dt là tính phân đơn giản hơn.


t1

Một số dấu hiệu cơ bản và cách chọn t = u ( x )


Dấu hiệu Cách chọn t
Hàm số chứa mẫu số t là mẫu số

Hàm số chứa căn f x, u ( x) ( ) t là căn: t = u ( x)

Hàm số có dạng [ f ( x) ] (xấu)lũy thừa


n
t là biểu thức (xấu) trong lũy thừa, t = f ( x)

Hàm số lượng giác có góc xấu t là góc xấu


Hàm số mũ, mà mũ xấu t là mũ xấu
Hàm số log u mà u xấu t =u

Page 46
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

a sin x + b cos x x  x 
Hàm số f ( x) = = t tan  cos ≠ 0 
c sin x + d cos x + e 2  2 
1 + Với x + a > 0 ∧ x + b > 0 , đặt
Hàm f ( x) =
( x + a )( x + b ) t= x+a + x+b
Tổng quát đặt t = x+a + x+b + Với x + a < 0 ∧ x + b < 0 , đặt

t = − ( x + a) + − ( x + b)

R(cos x).sin xdx (theo biến cos x ) Đặt t = cos x


R(sin x).cos xdx (theo biến sin x ) Đặt t = sin x
1 Đặt t = tan x
R(tan x). dx (theo biến tan x )
cos 2 x
1 Đặt t = cot x
R (cot x). 2 dx (theo biến cot x )
sin x
Hàm có e , a
x x x
=
Đặt t e= , t ax
1 Đặt t = ln x
Hàm số vừa có ln x vừa có
x

Câu 23: Tính các tích phân sau


π
2 2 π2
3x + 1 1 2
a) ∫ 3
x +x
dx b) ∫ x
sin ( )
x + 2 dx c) ∫ (1 + sin x ) e x −cos x dx
1 π2 0
4
1 1 1
4x + 6
f ) ∫ ( x + 1)( x − 1)
2017
d) ∫ 2 dx e) ∫ x x + 4dx2
dx
0
( x + 3 x + 1) 2017 0 0
π π π
4
e tan x 2 2
x cos x
g) ∫ 2
d x h ) ∫ sin 3 x.cos xdx i) ∫ dx
0
cos x 0 0
cos x + x sin x
Câu 24: Tính các tính phân sau (Đặt giảm bậc)
3 1
2x 6 x2 −1
a ) ∫ 4 dx b) ∫ dx
x −1
( )
2
2 0 3 2 x3 − x −9
Tích phân có sẵn dạng f ( u ( x ) )
x2 ax + b
1 2
∫ f ( ax + b )dx= f ( x ) dx , với a ≠ 0 .
a ax1∫+b
Câu 25: Chứng minh rằng I=
x1
7 3
Câu 26: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ f ( x )dx = 2. Tính
= I ∫ f ( 2 x + 1) dx.
3 1
4 −1
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ f (1 − 2 x )dx =
2. Tính I = ∫ f ( x ) dx.
1 −7
3 0
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ f ( 3 x − 1)dx =
3. Tính
= I ∫ f ( 2 − x ) dx.
1 −6
π
1 4
Câu 29: Cho ∫ f ( x )dx = 2 Tính I = ∫ f ( cos 2 x ) sin x cos xdx.
0 0

Page 47
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Tích phân với hàm số chẵn và lẻ


+ Hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn trên đoạn [ −a; a ] khi và chi khi ∀x ∈ [ −a; a ] ta có:
− x ∈ [ −a; a ] và f ( − x ) =f ( x) .
+ Hàm số y = f ( x ) là hàm số lẻ trên đoạn [ −a; a ] khi và chi khi ∀x ∈ [ −a; a ] ta có:
− x ∈ [ −a; a ] và f ( − x ) =− f ( x) .
+ Ta có thể thay đoạn [ −a; a ] bằng một tập đối xứng thì định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ vẫn
như trên.
Câu 30: Cho f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ −a; a ] . Chứng minh rằng:
a a

∫ f ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx.
−a 0

Câu 31: Cho f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ −a; a ] . Chứng minh rằng:
a
f ( x) a
=I ∫−=
a
bx +1
dx ∫ f ( x ) dx , với a > 0 , b > 0 .
0
1
x2
Câu 32: Tính tích phân I = ∫−1 2 x + 1 dx .
π
2
cos x
Câu 33: Tính tích phân I = ∫π e x
+1
dx

2

 π  π π  π
Câu 34: Biết hàm số=y f  x +  là hàm số chẵn trên
2  − 2 ; 2  và f ( x ) + f  x +  = sin x + cos x .
2
 
π
2
Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0
a
Câu 35: Cho f ( x ) là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn [ −a; a ] . Chứng minh rằng: ∫ f ( x ) dx = 0.
−a
1

 1+ x 
2
 x 
Câu 36: Tính tích=
phân I ∫  cos 4 x + sin 2 sin x  ln  1 − x  dx
1

2

Câu 37: Tính tích
= phân I ∫ sin ( sin x + mx ) dx , với m ∈  .
0

Một số kiểu đổi biến đặc biệt


π π
2 2
Câu 38: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên [ 0;1] . Chứng minh
= rằng: I f ( sin x ) dx
∫= ∫ f ( cos x ) dx
0 0
π
2  1 
∫  cos ( sin x ) − tan ( cos x ) dx .
2
Câu 39: Tính=
tích phân I 2
0  
π

sin 2017 x.cos x


2
Câu 40: Tính I = ∫ 2016 dx .
0
sin x + cos 2016 x
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;1] . Chứng minh rằng
π π
π
xf ( sin x ) dx
∫= f ( sin x ) dx
2 ∫0
=I
0

Page 48
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
π
x sin x
Câu 42: Tính I = ∫ dx
0
3 + sin 2 x
Câu 43: Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số liên tục trên  và f ( 2 ) = 7 ; f ( −1) =
1 ; g ( 2 ) = 9 ; g ( −1) =
3
.
2
f ′ ( x) g ( x) − f ( x) g′ ( x)
Tính I = ∫
 f ( x ) + g ( x ) 
−1
2
dx

Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) . f ′ (=


x ) 3 x5 + 6 x 2 . Biết f ( 0 ) = 2 . Tính f 2 ( 2 ) .
DẠNG 6: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 2 ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN
b
Yêu cầu: Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx
a

Phương pháp: Đặt x= ϕ ( t ) ⇒ dx= ϕ ′ ( t ) dt


+ Đổi cận: x = a ⇒ t = t1 ; x = b ⇒ t = t2
t2

+ Khi đó: I = ∫ f ϕ ( t )  ϕ ′ ( t ) dt


t1

Một số cách đổi biển cần nhớ:


 π π
+ a 2 + ( bx + c ) : =
2
bx + c a tan t , t ∈  − ;  +
 2 2
 π π
a 2 − ( bx + c ) : =
2
bx + c a sin t , t ∈  − ; 
 2 2
a  π π
+ ( bx + c ) − a 2 : bx , t ∈  − ;  \ {0}
2
= +c
sin t  2 2
b −∆
x2 x a ( x+ ) = tan t t2
1 ∆< 0, a > 0 2
1 2a 4a a
+ Nhớ: ∫ 2
= dx = ∫  b 2 −∆ ∫ dt
x1
ax + bx + c x1 t1 −∆
a x +  +
 2a  4a

Câu 45: Tính các tích phân sau:

1 1 1
1 1 1
a) I ∫0 =
1 + x2
dx b) I ∫0=2
x +3
dx c) I ∫ 4x
0
2
+ 4x + 4
dx

1 3 1 1
x
d) I = ∫0 x8 + 1 dx e) I = ∫ 0
1 − x 2 dx f )I = ∫0
−4 x 2 + 4 x + 1dx

1 2
1
∫ 2 x − x dx ∫2 x x 2 − 1 dx
2
g) I = h) I =
0
3

Page 49
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

DẠNG 7: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN


Công thức từng phần:
b b
b
∫ u ( x ) v′ ( x ) dx =u ( x ) v ( x )
a
a
− ∫ v ( x ) u ′ ( x ) dx .
a
b b
b
Viết gọn: udv ( uv )
∫= a
− ∫ vdu
a a
b

Áp dụng: Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx


a

Phương pháp:
b

+ Bước 1: Biến đổi I = ∫ f1 ( x ) . f 2 ( x ) dx


a

u = f1 ( x ) du = f1′( x ) dx


+ Bước 2: Đặt  ⇒ (Chọn dv sao cho v dễ lấy nguyên hàm)
= dv f= 2 ( x ) dx v ∫ f 2 ( x ) dx
b
b
+ Bước 3: Khi đó
= I ( uv ) a − ∫ vdu
a

● Dạng 1. I
= ∫ P ( x ) sin ( ax + b ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
du = P′ ( x ) .dx
u = P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 .
= dv sin ( ax + b ) dx v = − cos ( ax + b )
 a
● Dạng 2. I ∫ P ( x ) cos ( ax + b ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
=
du = P′ ( x ) .dx
u = P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 .
= dv cos ( ax + b ) d=
x v sin ( ax + b )
 a
● Dạng 3. I = ∫ P ( x ) e dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
ax + b

du = P′ ( x ) .dx
u =P ( x ) 
Với dạng này, ta đặt  ⇒ 1 ax +b .
dv = e dx v = e
ax + b

 a
● Dạng 4. I = ∫ P ( x ) ln g ( x ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
u = ln g ( x )
Với dạng này, ta đặt  .
dv = P ( x ) dx
sin x  x
● Dạng 5. I = ∫   e dx .
cos x 
 sin x 
u =  
Với dạng này, ta đặt  cos x  .

dv = e dx
x

Câu 46: Tính các tích phân sau:


π π
e ln 2 2 2
a) I ∫=
x ln xdx b) I ∫=
xe dx c) I ∫ x= d )I ∫ e
x
= cos xdx x
sin xdx
1 0 0 0
π
1 2
Câu 47: Tính các=
tích phân sau: a ) I ∫=
x 2 e 2 x dx ∫x
2
b) I cos xdx
0 0

Page 50
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
π
Câu 48: Tính tích phân I = ∫ 2 x sin 3 xdx
0

Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a; b ] . Chứng minh rằng:
b

∫  f ′ ( x ) + f ( x ) e dx =f ( b ) .eb − f ( a ) e a
x
I=
a

Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ −1;1] thỏa
1
f ′ ( x ) − ln 2. f ( x )
f ( x + 1) − 2 f ( x )= 6 x 2 − x3 − 7 Tính I = ∫ dx.
−1
2x
Câu 51: Tính các tích phân

1 π2 ee
ln x.ln ( ln x )
∫= ∫ sin ∫e
3 x2
=a) I x e dx b) I = xdx c) I dx
0 0
x
π
3
x sin x
Câu 52: Tính tích phân I = ∫ dx
0
cos 2 x
ln 3
xe x
Câu 53: Tính tích phân I = ∫0 ex + 1
dx

1 
1 1
Câu 54: Chứng minh rằng:= ∫ x x + 1d=x ∫0
2 2 2
I  2 2 − x + 1dx 
0
4 
π
3
x2
Câu 55: Tính I = ∫ dx
( x sin x + cos x )
2
0
2
Câu 56: Cho hàm số f ( x ) có nguyên hàm là F ( x ) trên đoạn [1; 2] , biết F ( 2 ) = 1 và ∫ F ( x ) dx = 5 .
1
2
Tính=
I ∫ ( x − 1) f ( x ) dx .
1
π
sin 2017 x 2
Câu 57: Cho f ( x ) = . Tính I = ∫0 xf ′ ( x ) dx .
sin 2017 x + cos 2017 x
DẠNG 7. KỸ THUẬT TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN HÀM ẨN
3 3
Câu 58: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ∫ x. f ′ ( x ) .e
f ( x)
dx = 8 và f ( 3) = ln 3 . Tính I = ∫ e ( ) dx.
f x

0 0
π

 π 2
Câu 59: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;  , thỏa mãn ∫ f ' ( x ) cos
2
xdx = 10 và f ( 0 ) = 3.
 2 0
π
2
Tích phân ∫ f ( x ) sin 2 xdx bằng
0
2
Câu 60: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn 3 và f (1) = 4.
∫ f ( x − 1) dx =
1
1
Tích phân ∫ x f ' ( x ) dx bằng
3 2

Page 51
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 61: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] . Biết f ( 0 ) = 1 và

f ( x) f (2 − x) =
e 2 x2 − 4 x
với mọi x ∈ [ 0; 2] . Tính tích phân I = ∫
2
(x 3
− 3x 2 ) f ' ( x )
dx.
0
f ( x)

DẠNG 8. TÍNH TÍCH PHÂN DỰA VÀO TÍNH CHẤT


0
Câu 62: Cho hàm số f ( x ) là hàm số lẻ, liên tục trên [ − 4; 4 ]. Biết rằng ∫ f ( − x ) dx =
2 và
−2
2 4

∫ f ( − 2 x ) dx =
1
4. Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
0
2
Câu 63: Cho hàm số f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên [ −1;6]. Biết rằng ∫ f ( x ) dx = 8 và
−1
3 6

∫ f ( −2 x ) dx =
3. Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
1 −1

( x ) f (10 − x ) với mọi x ∈ [3;7] và


Câu 64: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [3;7 ] , thỏa mãn f=
7 7

∫ f ( x ) dx = 4. Tính tích phân I = ∫ xf ( x ) dx.


3 3
π
Câu 65: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [ −π ; π ] , thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 2018.
0
π
f ( x)
Giá trị của tích phân I =

∫π 2018 x
+1
dx bằng

π 2018
x sin x πa
Câu 66: Biết ∫0 sin 2018 x + cos2018 x dx =
b
với a, b ∈  + . Tính =
P 2a + b.

DẠNG 9. KỸ THUẬT PHƯƠNG TRÌNH HÀM


 π π
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  − ;  và thỏa mãn 2 f ( x ) + f ( − x ) =
cos x. Tính tích
 2 2
π
2
phân I = ∫π f ( x ) dx.

2

1
Câu 68: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ −2; 2] và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = 2 . Tính tích
4+ x
2
phân I = ∫ f ( x ) dx.
−2

Câu 69: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn x 2 f ( x ) + f (1 − x ) = 2 x − x 4 . Tính tích
1
phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

1  1
Câu 70: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  ; 2  và thỏa mãn f ( x ) + 2 f  =3 x. Tính tích phân
2  x
2
f ( x)
I =∫ dx.
1 x
2

Page 52
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 71: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 . Tính tích phân
1
I = ∫ f ( x ) dx.
0

DẠNG 10. KỸ THUẬT BIẾN ĐỔI


Câu 72: Cho hàm số f ( x ) thỏa f ( x ) f ′ (=
x ) 3 x5 + 6 x 2 . Biết rằng f ( 0 ) = 2, tính f 2 ( 2 ) .
f ( x ) thỏa mãn  f ′ ( x )  + f ( x ) . f ′′ ( x ) =
2
Câu 73: Cho hàm số 15 x 4 + 12 x với mọi x ∈  và
f ( 0 ) f=
= ′ ( 0 ) 1. Giá trị của f 2 (1) bằng
Câu 74: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn f ( x ) > 0, ∀x ∈ [1; 2] . Biết
2 2
( )
f′ x
rằng ∫
1
f ′ ( x ) dx = 10 và ∫ f ( x ) dx = ln 2. Tính f ( 2 ) .
1

Câu 75: Cho hàm số


f ( x)
có đạo hàm liên tục trên
[ −1;1] , thỏa mãn f ( x ) > 0, ∀x ∈  và
f '( x) + 2 f ( x) = 0 f (1) = 1 f ( −1)
. Biết rằng , giá trị của bằng
f ( x) ( 0; +∞ ) , biết f ' ( x ) + ( 2 x + 3) f 2 ( x ) =
0, f ( x ) > 0
Câu 76: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên
1 P =1 + f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2018 ) .
với mọi x > 0 và f (1) = . Tính
6
Câu 77: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0; 3  , thỏa mãn f ( x ) > −1, f ( 0 ) = 0 và

f ′( x) =
x 2 + 1 2 x f ( x ) + 1. Giá trị của f ( 3 ) bằng
Câu 78: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên [1; 4] , đồng biến trên [1; 4] , thoản mãn
4
3
 f ′ ( x )  với mọi x ∈ [1; 4] . Biết rằng f (1) = , tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
2
x + 2 xf ( x ) =
2 1

 π
Câu 79: Cho hàm số f ( x ) liên tục, không âm trên 0;  , thỏa f ( x ) =
. f ' ( x ) cos x 1 + f 2 ( x ) với mọi
 2 
 π π 
x ∈ 0;  và f ( 0 ) = 3. Giá trị của f   bằng
 2 2
Câu 80: Cho hàm số f ( x ) liên tục, không âm trên [ 0;3] , thỏa f (=
x ) . f ′ ( x ) 2 x f 2 ( x ) + 1 với mọi
x ∈ [ 0;3] và f ( 0 ) = 0. Giá trị của f ( 3) bằng
Câu 81: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm không âm trên [ 0;1] , thỏa mãn f ( x ) > 0 với mọi x ∈ [ 0;1] và
 f ( x )  .  f ' ( x )  . ( x 2 + 1) =1 +  f ( x )  . Biết f ( 0 ) = 2, hãy chọn khẳng định đúng trong các
4 2 3

khẳng định sau đây.


f ( x)  \ {0; −1} , x ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) =
x2 + x
Câu 82: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn với mọi
x ∈  \ {0; −1} f (1) = −2 ln 2. f ( 2 )= a + b ln 3
và Biết với a, b ∈  , tính P = a 2 + b2 .
Câu 83: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm xác định, liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f ′ ( 0 ) = −1 và
  f ′ ( x )  2 = f ′′ ( x )
  với mọi x ∈ [ 0;1] . Đặt=P f (1) − f ( 0 ) , khẳng định nào sau đây đúng?

 f ′ ( x ) ≠ 0

Page 53
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 84: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] , thỏa mãn f ' ( 0 ) . f ' ( 2 ) ≠ 0 và
2
g ( x ) . f ' (=
x ) x ( x − 2 ) e . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) .g ' ( x ) dx.
x

Câu 85: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn af ( b ) + bf ( a ) =
1 với mọi
1
a, b ∈ [ 0;1] . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

DẠNG 11. KỸ THUẬT ĐẠO HÀM ĐÚNG


Câu 86: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thoả mãn 3 f ( x ) + xf ′ ( x ) =
x 2018 với mọi
1
x ∈ [ 0;1] . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0

Câu 87: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , thỏa mãn f ' ( x ) − 2018 f ( x ) =
2018 x 2017 e 2018 x với mọi
x ∈  và f ( 0 ) = 2018. Tính giá trị f (1) .
Câu 88: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f ′ ( x ) + xf ( x ) =
2
2 xe − x và
f ( 0 ) = −2. Tính f (1) .
 π
Câu 89: Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa mãn hệ thức
 2
x π  π 
f ( x ) + tan xf ′ ( x ) = . Biết rằng 3 f   − f   =aπ 3 + b ln 3 trong đó a, b ∈ . Tính
3 6
3
cos x
giá trị của biểu thức P= a + b.

DẠNG 12. KỸ THUẬT ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG LOẠI 1


π

 π 2
  π  2 −π
Câu 90: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0;  , thỏa ∫  f ( x ) − 2
2
2 f ( x ) sin  x −   dx = . Tính
 2 0  4  2
π
2
tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
0
1 1
 2
Câu 91: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa ∫  f 2 ( x ) + 2 ln 2  d=
x 2 ∫  f ( x ) ln ( x + 1)  dx. Tích
0 
e 0
1
phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

Câu 92: Cho hàm số


f ( x)
có đạo liên tục trên
[0;1] , f ( x ) và f '( x)
đều nhận giá trị dương trên
[0;1]
f ( 0) = 2
1 1

∫0  f ' ( x ) .  f ( x ) + 1 dx =


2
và thỏa mãn và 2 ∫ f ' ( x ) . f ( x ) dx. Tính
0
1
3
I = ∫  f ( x )  dx.
0

Câu 93: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn f ( 0 ) = 1,
1 1 1
 2 1 3
2 ∫ f ' ( x ) . f ( x ) dx. Tính I = ∫  f ( x )  dx.
3∫  f ' ( x ) .  f ( x )  +  dx =
0 
9 0 0

Page 54
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 94: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [ 0;1] , thỏa f (1) − f ( 0 ) =
1 và
1 1 1
3
∫ f ' ( x )  f ( x ) + 1 dx =
2 ∫ f ' ( x ) f ( x ) dx. Giá trị của tích phân ∫  f ( x )  dx bằng
2

0 0 0

DẠNG 13. KỸ THUẬT ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG LOẠI 2 - KỸ THUẬT HOLDER


1 1
Câu 95: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [0;1] , f ( x ) dx
thỏa mãn ∫= xf ( x ) dx
∫= 1 và
0 0
1 1
2 3
∫  f ( x ) dx = 4 . Giá trị của tích phân
0
∫  f ( x )
0
dx bằng

1 1
Câu 96: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] , thỏa mãn=
∫ xf ( x ) dx x f ( x ) dx
∫= 1 và
0 0
1 1
2 3
∫  f ( x )
0
dx = 5. Giá trị của tích phân ∫  f ( x )
0
dx bằng

1 1
1
Câu 97: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] , thỏa mãn ∫=
xf 2 ( x ) dx ∫ x f ( x ) dx − 16 . Giá trị
2

0 0
1
của tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

Câu 98: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
2 38
( )  dx + 2 ∫ f ( x ) dx = 3 ∫ f ( x ) dx − 15 .
2

∫
 
3 3
f x
1 1 1

8
Tích phân ∫ f ( x )dx
1
bằng

1
Câu 99: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f (1) = 0 ,
2
∫  f ′ ( x )
0
dx = 7 và

1 1
1
∫0 x f ( x ) dx = 3 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2

0
1
11
Câu 100: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f (1) = 1 , ∫ x f ( x ) dx = 78
5

0
1
4
∫ f ′ ( x ) d ( f ( x ) ) = 13 . Tính f ( 2 ) .
0

Câu 101: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1] , f (1) 2,=
thỏa mãn= f ( 0 ) 0 và
1 1
2
∫  f ' ( x ) dx = 4. . Tích phân ∫  f ( x ) + 2018 x  dx. bằng
3

0 0
2
1
Câu 102: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] , thỏa mãn − , f ( 2) = 0
∫ ( x − 1) f ( x ) dx =
2

1
3
2 2
2
và ∫  f ' ( x )  dx = 7. Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
1 1

Page 55
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1
9
Câu 103: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa
2
= mãn f (1) 1,=
∫  f ' ( x ) dx và
0
5
1 1
2
∫ f ( x ) dx = 5 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0 0

Câu 104: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1] , thỏa mãn f ( 0 ) + f (1) =
0,
1 1 1
π 1
∫ f ' ( x ) cos (π x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2

0 0
2 0
π
Câu 105: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0; π ] , thỏa mãn ∫ f ' ( x ) sin xdx = −1 và
0
π π
2
∫ f ( x ) dx = π . Tích phân ∫ xf ( x ) dx bằng
2

0 0
1
π2
Câu 106: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa f (1) 0,=
2
= ∫  f ' ( x ) dx 0
8

1 1
πx  1
∫0 cos  2  f ( x ) dx = 2 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0
1
Câu 107: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn ∫ f ' ( x ) sin (π x ) dx = π và
0
1 1
x
∫ f 2 ( x ) dx = 2. Tích phân ∫ f  2  dx bằng
0 0
π

 π π 
2
Câu 108: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;  , = ∫
thỏa f   0,= f 2 ( x ) dx 3π và
 2  2
  0
π
π
x

2
3
∫ ( sin x − x ) f ′ 
0
6π . Tích phân
 dx =
2
∫  f ′′ ( x )
0
dx bằng

Câu 109: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] , thỏa mãn f (1) = 0 và
1 1 1
2 e2 − 1
∫0  f ' ( x ) dx =
∫0 ( x + 1) e f ( x ) dx = . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
x

4 0

Câu 110: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1] , f ( 0 ) 0,=
thỏa mãn = f (1) 1 và
2
1
 f ' ( x )  1 1

∫0 e x dx = e − 1 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng


0

Câu 111: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1] , f ( 0 ) 0,=
thỏa mãn = f (1) 1 và
1
2 1 1
f ( x)
∫ 1 + x 2  f ' ( x )  dx = . Tích phân ∫ dx bằng
0 (
ln 1 + 2 ) 0 1 + x2
1
Câu 112: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ −1;1] , thỏa mãn f ( −1) =
2
0, ∫  f ' ( x )
−1
dx = 112
1 1
16
∫ x f ( x ) dx = . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
2

−1
3 −1

Page 56
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1
3
Câu 113: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f (1) = 0,
2
∫0 
 f ' ( x ) 
 dx= − 2 ln 2
2
1
f ( x) 3
1
và ∫
0 ( x + 1)
=2
dx 2 ln 2 − . Tích phân
2 ∫ f ( x ) dx bằng
0

Câu 114: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] , đồng biến trên [1; 2] , thỏa mãn f (1) = 0 ,
2 2 2
2
∫  f ′ ( x ) dx = 2 và
1

1
f ( x ) .f ' ( x ) dx = 1. Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
1
1
Câu 115: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f (1) = 0 , ∫ f ( x ) dx = 1
2

0
1
3
∫  f ′ ( x )
2
f 2 ( x ) dx = . Giá trị của f 2
4
( 2 ) bằng
0
2
8
Câu 116: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] , thỏa mãn f ( 2 ) = 1 , ∫ x f ( x ) dx = 15
2

0
2 2
4 32
∫  f ' ( x )
0
dx =
5
. Giá trị của tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

Page 57
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 2. TÍCH PHÂN

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC


CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
2 2
1 
Câu 1: (MĐ 101-2022) Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫  2 f ( x ) + 2 dx bằng
0 0

A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
5 −1

Câu 2: (MĐ 101-2022) Nếu ∫ f ( x ) dx = −3 thì


−1
∫ f ( x ) dx
5
bằng

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2 2
1 
Câu 3: (MĐ 102-2022) Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫  2 f ( x ) + 2 dx bằng
0 0

A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
5 −1
Câu 4: (MĐ 102-2022) Nếu ∫ f ( x ) dx =
−1
−3 thì ∫ f ( x ) dx
5
bằng

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
3 3
1 
Câu 5: (MĐ 103-2022) Nếu ∫ f ( x )dx = 6 thì ∫  3 f ( x ) + 2 dx bằng
0 0

A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
2 5 5
Câu 6: (MĐ 103-2022) Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx =
−1 2
−5 thì ∫ f ( x ) dx
−1
bằng

A. −7 . B. −3 . C. 4 . D. 7 .
2 5 5
Câu 7: (MĐ 104-2022) Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = −5 thì ∫ f ( x ) dx bằng
−1 2 −1

A. 7 . B. −3 . C. −7 . D. −4 .
3 3
1 
Câu 8: (MĐ 104-2022) Nếu ∫ f ( x ) dx = 6 thì ∫  3 f ( x ) + 2 dx bằng
0 0

A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
2 3 3
Câu 9: (TK 2020-2021) Nếu ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ f ( x ) dx =
1 2
−2 thì ∫ f ( x ) dx bằng
1

A. 3. B. 7. C. −10. D. −7.
2

∫ x dx bằng
3
Câu 10: (TK 2020-2021) Tích phân
1

Page 58
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

15 17 7 15
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
3 3
Câu 11: (TK 2020-2021) Nếu ∫ 2 f ( x ) + 1 dx =
1
5 thì ∫ f ( x ) dx bằng
1

3 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
4 2
4 4 4
Câu 12: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫
1
f ( x )dx = 3 và ∫ g ( x )dx = −2 thì
1
∫ ( f ( x ) − g ( x ) )dx bằng
1

A. −1 . B. −5 . C. 5 . D. 1.
4 4 4
Câu 13: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ f ( x ) dx = 6
1
và ∫ g ( x ) dx =
1
−5 thì ∫  f ( x ) − g ( x ) dx
1

bằng
A. −1 . B. −11 . C. 1 . D. 11 .
3 3
Câu 14: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ f ( x)dx = 3 thì ∫ 2 f ( x)dx bằng
0 0

A. 3. B. 18. C. 2. D. 6.
2 2
Câu 15: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 thì ∫
0 0
 2 f ( x ) − 1 dx bằng
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
4 4 4
Câu 16: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ g ( x ) dx = −4 thì ∫  f ( x ) − g ( x ) dx
1 1 1

bằng
A. −1 . B. −9 . C. 1. D. 9 .
3 3
Câu 17: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ f ( x )dx = 2 thì ∫ 3 f ( x )dx bằng
0 0

A. 6 . B. 2 . C. 18 . D. 3 .
4 4 4
Câu 18: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 và ∫ g ( x ) dx = −3 thì ∫  f ( x ) − g ( x ) dx
1 1 1

bằng
A. 1. B. −7 . C. −1 . D. 7 .
3 3

Câu 19: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ f ( x )dx = 3 thì ∫ 4 f ( x )dx bằng
0 0

A. 3 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
1 3 3
Câu 20: (2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = 5 thì ∫ f ( x ) dx bằng
0 1 0

A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. −3 .

Page 59
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 21: (2020-2021 – ĐỢT 2) Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2] . Biết F ( x ) là nguyên hàm
2
của f ( x ) trên đoạn [1; 2] thỏa mãn F (1) = −2 và F ( 2 ) = 4 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1

A. 6 . B. 2 . C. −6 . D. −2 .
1 3 3
Câu 22: (2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫ f ( x ) dx bằng
0 1 0

A. 10 . B. −3 . C. 3 . D. 7 .
1 3 3

Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu ∫ 0


f ( x)dx = 3
và ∫ 1
f ( x)dx = 4
thì ∫ 0
f ( x)dx
bằng
A. −1 . B. 1 . C. 7 . D. 12 .
Câu 24: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho f là một hàm số liên tục trên đoạn [1; 2] . Biết F là nguyên
2
hàm của hàm f trên đoạn [1; 2] thỏa mãn F (1) = −1 và F ( 2 ) = 3 . Khi đó ∫ f ( x ) dx .
1

A. 4 . B. −2 . C. 2 . D. −4 .
1 3 3
Câu 25: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 và ∫ f ( x ) dx = 3 thì ∫ f ( x ) dx bằng
0 1 0

A. −1. B. 1. C. 7. D. 12.
Câu 26: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2] . Biết F là nguyên
2
hàm của f trên đoạn [1; 2] thỏa mãn F (1) = −1 và F ( 2 ) = 4. Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1

A. −5. B. 3. C. 5. D. −3.
2
2
Câu 27: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ 0
f ( x)dx = 6 thì ∫ 2 f ( x ) − 1dx bằng
0

A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 14 .
2 2
Câu 28: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Nếu ∫ f ( x )dx = 4 thì ∫ 2 f ( x ) − 1dx bằng
0 0

A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 .
2 2
Câu 29: (2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫ 4 x − f ( x ) dx
0 0
bằng

A. 12 . B. 10 . C. 4 . D. 6 .
Câu 30: (2020-2021 – ĐỢT 2) Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1; 2] . Biết F là nguyên hàm của f
2
trên đoạn [1; 2] thỏa mãn F (1) = −2 và F ( 2 ) = 3 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1

A. −5 . B. 1 . C. −1 . D. 5 .
2 2
Câu 31: (2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫ 2 x − f ( x ) dx
0 0
bằng

A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 0 .
2 2
Câu 32: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu ∫ f ( x )dx = 3 thì ∫ ( 2 x − f ( x ) )dx
0 0
bằng

A. 7 . B. −2 . C. 10 . D. 1 .

Page 60
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2 2
Câu 33: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Nếu ∫ f ( x )dx = 3 thì ∫ 4 x − f ( x )dx bằng
0 0

A. 14 . B. 5 . C. −2 . D. 11 .
π
 2
x −1 khi x ≥ 2 2
Câu 34: (TK 2020-2021) Cho hàm số f ( x ) =  2 . Tích phân ∫ f ( 2sin x + 1) cos xdx
 x − 2 x + 3 khi x < 2
 0

bằng
23 23 17 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
2 x − 1 khi x ≥ 1
Câu 35: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x ) =  2 . Giả sử F là nguyên
3 x − 2 khi x < 1
hàm của f trên  thỏa mãn F ( 0 ) = 2 . Giá trị F ( −1) + 2 F ( 2 )
A. 9 B. 15 C. 11 D. 6
2 x + 2 khi x ≥ 1
Câu 36: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x ) =  2 . Giả sử F là nguyên hàm
3 x + 1 khi x < 1
của f trên  thỏa mãn F ( 0 ) = 2. Giá trị của F ( −1) + 2 F ( 2 ) bằng
A. 18 . B. 20 . C. 9 . D. 24 .
Câu 37: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong hình
bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1  1 . Giá trị của F 4  F 6 bằng

A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
2 3 3

∫ f ( x ) dx = −2 ∫ f ( x ) dx = 1 ∫ f ( x ) dx
Câu 38: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu 1 và 2 thì 1 bằng
A. −3 . B. −1 . C. 1 . D. 3 .
1 1
Câu 39: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu ∫ f ( x ) dx = 4 thì ∫ 2 f ( x ) dx bằng
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
3 3
Câu 40: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết ∫ f ( x ) dx = 3 . Giá trị của ∫ 2 f ( x ) dx bằng
1 1

3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2

Page 61
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 41: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị
2
của ∫ 2 + f ( x ) dx
1
bằng

13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
5 5
Câu 42: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết ∫ f ( x ) dx = 4 . Giá trị của ∫ 3 f ( x ) dx bằng
1 1

4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
Câu 43: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết F ( x ) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị
2
của ∫ ( 2 + f ( x ) ) dx
1
bằng

23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
2 3
Câu 44: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết ∫ f ( x ) dx = 2 . Giá trị của ∫ 3 f ( x ) dx
1 1
bằng

2
A. 5 . B. 6 . . C.
D. 8 .
3
Câu 45: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết F ( x) = x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị
3
của ∫ (1 + f ( x))dx bằng
1

A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.


3 3
Câu 46: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết ∫ f ( x ) dx = 6. Giá trị của ∫ 2 f ( x ) dx bằng.
2 2

A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị
2
Câu 47:
3
của ∫ [1 + f ( x)] dx bằng
1
26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3
3 3 3
Câu 48: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết ∫ f ( x )dx = 4 và ∫ g ( x )dx = 1 . Khi đó:
2 2
∫ f ( x ) − g ( x )dx bằng:
2

A. −3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1
Câu 49: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết ∫ f ( x ) + 2x dx=2 . Khi đó ∫ f ( x )dx bằng :
0 0

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
3 3 3

∫ f ( x ) dx = 3 ∫ g ( x ) dx = 1 ∫  f ( x ) + g ( x )dx
Câu 50: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng
A. 4 . B. 2 . C. −2 . D. 3 .
1 1
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết ∫  f ( x ) + 2 x dx =
0
3 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0

Page 62
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2 2
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết ∫ f ( x )dx = 3 và ∫ g ( x )dx = 2 . Khi đó ∫  f ( x ) − g ( x ) dx bằng?
1 1 1

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. −1 .
1 1
Câu 53: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết ∫  f ( x ) + 2 x  dx =
0
4 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0

A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
2 2 2

∫ f ( x)dx = 2 ∫ g ( x)dx = 3. ∫ [ f ( x) + g ( x)]dx


Câu 54: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết 1 và 1 Khi đó 1 bằng
A. 1 . B. 5 . C. −1 . D. 6 .
1 1
Câu 55: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết ∫  f ( x ) + 2 x dx =
5 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0 0

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2 2

∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x )dx = 6 ∫  f ( x ) − g ( x ) dx
Câu 56: (Mã 103 - 2019) Biết 1 và 1 , khi đó 1 bằng
A. 8 . B. −4 . C. 4 . D. −8 .
1 1 1
Câu 57: (Mã 102 - 2019) Biết tích phân ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ g ( x ) dx = −4 . Khi đó ∫  f ( x ) + g ( x ) dx
0 0 0

bằng
A. −7 . B. 7 . C. −1 . D. 1 .
1 1 1

Câu 58: (Mã 104 - 2019) Biết ∫ 0


f ( x)dx = 2
và ∫ 0
g ( x)dx = −4
, khi đó ∫
[ f ( x) + g ( x)] dx bằng
0

A. 6 . B. −6 . C. −2 . D. 2 .
1 1 1

∫ f ( x )dx = −2 ∫ g ( x )dx = 3 ∫  f ( x ) − g ( x )dx


Câu 59: (Mã 101 2019) Biết 0 và 0 , khi đó 0 bằng
A. −1 . B. 1 . C. −5 . D. 5 .
1 1 1

∫ f ( x ) dx = 2 ∫ g ( x ) dx = 5 ∫  f ( x ) − 2 g ( x ) dx
Câu 60: (Đề Tham Khảo 2019) Cho 0 và 0 , khi 0 bằng
A. −8 B. 1 C. −3 D. 12
2
dx
Câu 61: (Mã 104 2018) ∫ 2x + 3
1
bằng

1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5
2
dx
Câu 62: (Mã 103 2018) ∫ 3x − 2
1
bằng

1 2
A. 2 ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2
3 3

Page 63
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2
dx
Câu 63: (Đề Tham Khảo 2018) Tích phân ∫ x+3
0
bằng

2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
1
 1 1 
Câu 64: (Mã 105 2017) Cho ∫  − a ln 2 + b ln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào
 dx =
0
x+1 x+ 2 
dưới đây đúng?
A. a + 2b =0 B. a + b =2 C. a − 2b =
0 D. a + b =−2
ln x
Câu 65: (Mã 110 2017) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = =
. Tính: I F ( e ) − F (1)
x
?
1 1
A. I = B. I = C. I = 1 D. I = e
2 e
1
Câu 66: (Mã 102 2018) ∫ e3 x +1dx bằng
0

1 1( 4
A. ( e 4 + e ) B. e3 − e C. e − e) D. e 4 − e
3 3
2
Câu 67: (Mã 101 2018) ∫ e3 x −1dx bằng
1

1 5 2 1 5 2 1 5 2
A.
3
(e + e ) B.
3
(e − e ) C.
3
e −e D. e5 − e 2
6 2

∫ f ( x)dx = 12 I = ∫ f (3 x)dx.
Câu 68: (Mã 123 2017) Cho 0 . Tính 0

A. I = 5 B. I = 36 C. I = 4 D. I = 6
Câu 69: (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và f=
' ( x ) 2sin 2 x + 1, ∀x ∈  , khi đó
π
4

∫ f ( x ) dx bằng
0

π 2 + 16π − 4 π2 −4 π 2 + 15π π 2 + 16π − 16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 70: (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f ( x ) . Biết f ( 0 ) = 4 và =
f ′ ( x ) 2sin 2 x + 3 , ∀x ∈ R , khi đó
π
4

∫ f ( x ) dx bằng
0

π2 −2 π 2 + 8π − 8
π 2 + 8π − 2 3π 2 + 2π − 3
A. . B. C. . . D. .
8 8 8 8
Câu 71: (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0) = 4 và = f ′( x) 2 cos 2 x + 3, ∀x ∈  , khi đó
π
4

∫ f ( x)dx bằng?
0

π 2 + 8π + 8 π 2 + 8π + 2 π 2 + 6π + 8 π2 +2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8

Page 64
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1
xdx
Câu 72: (Đề Tham Khảo -2019) Cho ∫ ( x + 2)
0
2
a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị
=

của 3a + b + c bằng
A. 2 B. 1 C. −2 D. −1
x
Câu 73: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) có f ( 3) = 3 và f ′ ( x ) = , ∀x > 0
x +1− x +1
8
. Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
3

197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
21
dx
Câu 74: (Mã 102 2018) Cho ∫x
5 x+4
= a ln 3 + b ln 5 + c ln 7 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào

sau đây đúng?


A. a − b =−2c B. a + b =−2c C. a + b =c D. a − b =−c
55
dx
Câu 75: (Mã 101 2018) Cho ∫x
16 x+9
= a ln 2 + b ln 5 + c ln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào

dưới đây đúng?


A. a + b =3c B. a − b =−3c C. a − b =−c D. a + b =c
2
Câu 76: (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích =
phân I ∫ 2x
1
x 2 − 1dx bằng cách đặt =
u x 2 − 1 , mệnh đề nào

dưới đây đúng?


3 2 3 2
1
2 ∫1
A. I = ∫ udu B. I = udu C. I = 2 ∫ udu D. I = ∫ udu
0 0 1
2
dx
Câu 77: (Đề Tham Khảo 2018) Biết ∫ ( x + 1)
1 x + x x +1
dx = a − b − c với a, b, c là các số nguyên

dương. Tính P = a + b + c
A. P = 18 B. P = 46 C. P = 24 D. P = 12
Câu 78: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = =
0 và f ′ ( x ) cos x cos 2 2 x, ∀∈ R .
π
Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
π
Câu 79: (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I = ∫ cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I = − B. I = − π 4 C. I = −π 4 D. I = 0
4 4
1
dx 1+ e
Câu 80: (Đề Tham Khảo 2017) Cho ∫e
0
x
+1
= a + b ln
2
, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S= a 3 + b3

.
A. S = −2 . B. S = 0 . C. S = 1 . D. S = 2 .
2 2

∫ xe ∫ xe
x2 x2
Câu 81: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét dx , nếu đặt u = x 2 thì dx bằng
0 0

Page 65
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2 4 2 4
1 1
A. 2 ∫ e du . u
B. 2 ∫ e du . u
C. ∫ eu du . D. ∫ eu du .
0 0
20 20
e
Câu 82: (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I = ∫ x ln xdx :
1
2
e −1 1 e2 − 2 e2 + 1
A. I = B. I = C. I = D. I =
4 2 2 4
e

Câu 83: (Mã 103 2018) Cho ∫ (1 + x ln x )dx =


1
ae 2 + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào

dưới đây đúng?


A. a + b =c B. a + b =−c C. a − b =c D. a − b =−c
e
Câu 84: (Mã 104 2018) Cho ∫ ( 2 + x ln x )dx =
1
ae 2 + be + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau

đây đúng?
A. a + b =c B. a − b =c C. a − b =−c D. a + b =−c
1
Câu 85: (Đề tham khảo 2017) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx =
10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
2
0
1

. Tính ∫ f ( x ) dx .
0

A. I = −12 B. I = 8 C. I = 1 D. I = −8
Câu 86: (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f ( 3) = 1 và
1 3
∫ xf ( 3x ) dx = 1 , khi đó ∫ x f ′ ( x ) dx bằng
2

0 0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. −9 .
3
Câu 87: (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 4 ) = 1 và
1 4
∫ xf ( 4 x ) dx = 1, khi đó ∫ x 2 f ′ ( x ) dx bằng
0 0

31
A. 8. B. 14. C. . D. −16 .
2
1
Câu 88: (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f ( 6 ) = 1 và ∫ xf ( 6 x ) dx = 1
0
6
, khi đó ∫ x f ′ ( x ) dx bằng
2

107
A. . B. 34 . C. 24 . D. −36 .
3
Câu 89: (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (5)  1 và
1 5

 xf (5 x)dx  1 , khi đó  x
2
f ( x)dx bằng
0 0
123
A. 15 B. 23 D. 25 C.
5
Câu 90: (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn
1 1 1
1
∫ [ f ′( x)] dx 7 và
f (1) 0,=
2
∫0 x f ( x)dx = 3 . Tính tích phân ∫ f ( x)dx
2
=
0 0

Page 66
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

7 7
A. 4 B. C. 1 D.
5 4
1
và f ′( x) = x [ f ( x) ] với mọi x ∈ .
2
Câu 91: (Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (2) = −
3
Giá trị của f (1) bằng
2 2 7 11
A. − B. − C. − D. −
3 9 6 6
1
(Mã 104 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = −
2
Câu 92: và f ′ ( x ) = x3  f ( x )  với mọi x ∈ 
5
. Giá trị của f (1) bằng
4 71 79 4
A. − B. − C. − D. −
35 20 20 5
Câu 93: (Minh họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thảo mãn
0
xf ( x3 ) + f (1 − x 2 ) =− x10 + x 6 − 2 x, ∀x ∈  . Khi đó ∫ f ( x )dx ?
−1

−17 −13 17
A. . B. . C. . D. −1 .
20 4 4
Câu 94: (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thoả mãn

2

f ( x) + f (−x) = 2 + 2 cos 2 x , ∀x ∈  . Tính I = ∫π f ( x ) dx.


3

2

A. I = −6 B. I = 0 C. I = −2 D. I = 6

Page 67
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 2. TÍCH PHÂN


III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là
các số bất kỳ thuộc K ?
b

b b b b
f ( x) ∫ f ( x)dx
A. ∫ [ f ( x) + 2 g ( x)]dx =
∫ f ( x)dx +2 ∫ g ( x)dx . B. ∫ dx = .
a
b
g ( x)
a a a a
∫ g ( x)dx
a
2
b b b b
b 
∫ [ f ( x).g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx . ∫ g ( x)dx . ∫ f ( x)dx =  ∫ f ( x)dx  .
2
C. D.
a a a a a 
2 4 4
Câu 2: Cho ∫ f ( x ) dx = 1 , ∫ f ( t ) dt =
−2 −2
−4 . Tính ∫ f ( y ) dy .
2

A. I = 5 . B. I = −3 . C. I = 3 . D. I = −5 .
2 2 2
Câu 3: Cho ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ g ( x ) dx = 7 , khi đó ∫
0 0 0
 f ( x ) + 3 g ( x ) dx bằng
A. 16 . B. −18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 4: Cho ∫
0
f ( x) dx = −1 ; ∫
0
f ( x) dx = 5 . Tính ∫ f ( x) dx
1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 5: Cho ∫ f ( x ) dx =
1
−3 và ∫ f ( x ) dx = 4 . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
2 1

A. 12. B. 7. C. 1. D. −12 .
2
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên [ −1; 2] , f ( −1) =8; f ( 2 ) =−1 . Tích phân ∫ f ' ( x )dx
−1

bằng
A. 1. B. 7. C. −9. D. 9.
2 4 4
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có=
∫ f ( x)dx 9;=
∫ f ( x)dx 4. Tính I = ∫ f ( x)dx.
0 2 0

9
A. I = 5 . B. I = 36 . C. I = . D. I = 13 .
4
0 3 3
Câu 8: ∫ f ( x ) dx 3=
Cho =
−1
∫ f ( x ) dx 3. Tích phân
0
∫ f ( x ) dx bằng
1

Page 68
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4 4 3
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 10 , ∫ f ( x ) dx = 4 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
8 12 8
Câu 10: Cho hàm số f  x liên tục trên  thoả mãn ∫ f ( x ) dx = 9 , ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ f ( x ) dx = 5 .
1 4 4
12
Tính I = ∫ f ( x ) dx .
1

A. I  17 . B. I  1 . C. I  11 . D. I  7 .
10 6
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0;10] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 7 , ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
0 2
2 10
=P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
0 6

A. P = 10 . B. P = 4 . C. P = 7 . D. P = −6 .
Câu 12: Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn [1;3] thoả:
3 3 3

1
10 , ∫  2 f ( x ) − g ( x ) dx =
∫  f ( x ) + 3g ( x )dx = 1
6 . Tính ∫  f ( x ) + g ( x ) dx .
1

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
10 6
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0;10] và ∫ f ( x ) dx = 7 ; ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính
0 2
2 10
=P ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
0 6

A. P = 4 B. P = 10 C. P = 7 D. P = −4
3
Câu 14: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên [1;3] thỏa mãn điều kiện ∫  f ( x ) + 3 g ( x ) dx=10 đồng thời
1
3 3

∫ 2 f ( x ) − g ( x )dx=6 . Tính ∫  f ( x ) + g ( x )dx .


1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
3

Câu 15: Cho f, g là hai hàm liên tục trên [1;3] thỏa: ∫  f ( x ) + 3 g ( x )  dx =
10 và
1
3 3

∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx =
1
6 . Tính
= I ∫  f ( x ) + g ( x )  dx .
1

A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
π π
2 2
Câu 16: Cho ∫ f ( x ) dx = 5 . Tính I =∫  f ( x ) + 2sin x  dx =5 .
0 0

π
A. I = 7 B. I = 5 + C. I = 3 D. I = 5 + π
2
2 2 2
Câu 17: Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = −1 . Tính I =∫  x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx .
−1 −1 −1

17 5 7 11
A. I = B. I = C. I = D. I =
2 2 2 2

Page 69
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
5 −2 5
Câu 18: Cho hai tích phân ∫ f ( x ) dx = 8 và ∫ g ( x ) dx = 3 . Tính I = ∫  f ( x ) − 4 g ( x ) − 1 dx
−2 5 −2

A. 13. B. 27. C. −11 . D. 3 .


2 2 2
Câu 19: Cho ∫ f ( x)dx = 2 và ∫ g ( x)dx =
−1 −1
−1 , khi đó ∫ [ x + 2 f ( x) + 3g ( x)] dx bằng
−1

5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 20: Cho ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ g ( x ) dx = −1 thì ∫  f ( x ) − 5 g ( x ) + x  dx bằng:
0 0 0

A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
Câu 21: Cho ∫ f ( x ) dx = −2 . Tích phân ∫ 4 f ( x ) − 3x
2
 dx bằng
0 0

A. −140 . B. −130 . C. −120 . D. −133 .


2 2
Câu 22: Cho ∫ 4 f ( x ) − 2 x  dx =
1
1 . Khi đó ∫ f ( x )dx bằng:
1

A. 1 . B. −3 . C. 3 . D. −1 .
1 1

∫ f ( x ) dx = 1 tích phân ∫ ( 2 f ( x ) − 3x ) dx
2
Câu 23: Cho bằng
0 0

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. −1 .
0
Câu 24: Tính tích phân
= I ∫ ( 2 x + 1) dx .
−1

1
A. I = 0 . B. I = 1 . C. I = 2 . D. I = − .
2
1
Câu 25: Tích phân ∫ ( 3x + 1)( x + 3) dx
0
bằng

A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
π
2
Câu 26: Giá trị của ∫ sin xdx bằng
0

π
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
=
Câu 27: Tính tích phân I ∫ (2 x + 1)dx
0
A. I = 5 . B. I = 6 . C. I = 2 . D. I = 4 .

∫ ( 3x − 2ax − 1) dx bằng
2
Câu 28: Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0

A. b3 − b 2 a − b . B. b3 + b 2 a + b . C. b3 − ba 2 − b . D. 3b 2 − 2ab − 1 .
π
4
2
Câu 29: Giả sử I= ∫ sin 3xdx= a+b ( a, b ∈  ) . Khi đó giá trị của a − b là
0
2

Page 70
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 1 3 1
A. − B. − C. − D.
6 6 10 5
2 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ ( f ( x ) + 3 x ) dx =
10 . Tính ∫ f ( x ) dx .
2

0 0

A. 2 . B. −2 . C. 18 . D. −18 .
m
Câu 31: Cho ∫ ( 3x − 2 x + 1)dx =
6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2

A. ( −1; 2 ) . B. ( −∞;0 ) . C. ( 0; 4 ) . D. ( −3;1) .


e
1 1 
Câu 32: Tính tích phân=I ∫  x − x
1
2 

dx

1 1
A. I = B. I= +1 C. I = 1 D. I = e
e e
3
dx
Câu 33: Tính tích phân I = ∫ .
0
x+2
21 5 5 4581
A. I = − . B. I = ln . C. I = log . D. I = .
100 2 2 5000
2
dx
Câu 34: ∫ 3x − 2
1
bằng

2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
x −1
Câu 35: Tính tích phân I = ∫ dx .
1
x
7
A. I = 1 − ln 2 . B. I = . C. I = 1 + ln 2 . D. I = 2 ln 2 .
4
3
x+2
Câu 36: Biết
1
∫x
dx= a + b ln c, với a, b, c ∈ , c < 9. Tính tổng S = a + b + c.

A. S = 7 . B. S = 5 . C. S = 8 . D. S = 6 .
1
1
Câu 37: Tích phân I = ∫ dx có giá trị bằng
0
x +1
A. ln 2 − 1 . B. − ln 2 . C. ln 2 . D. 1 − ln 2 .
3
x
K =∫ 2
dx
Câu 38: Tính 2
x −1 .
1 8 8
A. K = ln 2 . B. K = ln . C. K = 2 ln 2 . D. K = ln .
2 3 3
1 2
Câu 39: Biết rằng hàm số f ( x=
) mx + n thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ f ( x ) dx = 8 . Khẳng định nào dưới
0 0

đây là đúng?
A. m + n = 4. B. m + n =−4 . C. m + n =2. D. m + n =−2 .
1 2
7
Câu 40: Biết rằng hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c thỏa mãn ∫ f ( x ) dx =
0
− ,
2 ∫ f ( x ) dx =
0
−2 và

3 4 4 3
A. − . B. − . C. . D. .
4 3 3 4

Page 71
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1
Câu 41: Cho ∫ ( 4 x − 2m ) dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để I +6>0?
2
= I
0

A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
a
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để ∫ ( 2 x − 3 ) dx ≤ 4 ?
0

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
b
Câu 43: Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng (π ;3π ) sao cho ∫ 4 cos 2 xdx = 1 ?
π

A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
π
4
f ′( x) 2 cos 2 x + 1, ∀x ∈  Khi đó
Câu 44: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 4 và = ∫ f ( x)dx bằng.
0

π + 16π + 16
2
π +4
2
π + 14π
2
π 2 + 16π + 4
A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
π

f ( x) f (0) = 0 ′ ( x ) sin 4 x, ∀x ∈ 
f= 2
Câu 45: Cho hàm số có và . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

π −6
2
π −3
2
3π − 162
3π 2 − 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112

Page 72
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN HÀM SỐ HỮU TỶ


b
P ( x)
Tính I = ∫a Q ( x ) dx ? với P ( x ) và Q ( x ) là các đa thức không chứa căn.
 Nếu bậc của tử P ( x ) ≥ bậc mẫu Q ( x ) 
PP
→ chia đa thức.
 Nếu bậc của tử P ( x ) < bậc mẫu Q ( x ) mà mẫu số phân tích được thành tích số 
PP

đồng nhất thức để đưa thành tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:
1 1  a b 
+ = − (1)
( ax + m )( bx + n ) an − bm  ax + m bx + n 

+
mx + n
=
A
+
B
=
( A + B ) x − ( Ab + Ba ) ⇒  A + B =m
.

( x − a )( x − b ) x − a x − b ( x − a )( x − b )  Ab + Ba =−n
1 A Bx + C
+ = + với ∆= b 2 − 4ac < 0 .
( x − m ) ( ax + bx + c ) x − m ( ax + bx + c )
2 2

1 A B C D
+ = + + + .
( x − a) ( x − b) x − a ( x − a) x − b ( x − b )2
2 2 2

 Nếu bậc tử P ( x ) < bậc mẫu Q ( x ) mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một
số trường hợp thường gặp sau:
dx PP → x a.tan t
=+ I1 ∫ ∈ N *) 
, ( n= .
2
x +a 2 n
( )
dx dx b ∆
=+ I2 ∫ ax 2
= , ( ∆ < 0) ∫ . Ta sẽ đặt 
→x+ = − tan t .
+ bx + c  b   ∆ 
2
2a 4a
a  x +  +  −  
 2a   4a  
px + q
+ I3 = ∫ .dx với ∆= b 2 − 4ac < 0 . Ta sẽ phân tích:
2
ax + bx + c
p ( 2ax + b ) dx  b. p  dx
=I3 ∫
2a  2
ax
+ bx +
+q −
c 
 .∫ 2
2a   ax
+ bx +c
và giải A bằng cách đặt t = mẫu số.

A I2
2
dx
Câu 46: Biết ∫ ( x + 1)( 2 x + 1) = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 . Khi đó giá trị a + b + c
1
bằng

A. −3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
0
3x 2 + 5 x − 1 2
Câu 47: Biết I = ∫ dx =a ln + b, ( a, b ∈  ) . Khi đó giá trị của a + 4b bằng
−1
x−2 3
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40
x2 − 2
1 −1
Câu 48: Biết ∫0 x + 1 dx= m + n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m + n .
A. S = 1 . B. S = 4 . C. S = −5 . D. S = −1 .

( x − 1)
1 2

Câu 49: Tích phân I= ∫ dx= a − ln b trong đó a , b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
0
x2 + 1
a+b .

Page 73
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. 1 . B. 0 . C. −1 . D. 3 .
5
x2 + x + 1 b
Câu 50: Biết ∫3 x + 1 dx= a + ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 5 . D. S = 10 .
2
x  10 a
Câu 51: Cho ∫  x 2 +  dx = + ln với a, b ∈  . Tính P= a + b ?
1
x +1 b b
A. P = 1 . B. P = 5 . C. P = 7 . D. P = 2 .
3
x+3
Câu 52: Cho ∫x
1
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
4
5x − 8
Câu 53: Cho ∫x
3
2
− 3x + 2
dx = a ln 3 + b ln 2 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a −3b + c bằng

A. 12 B. 6 C. 1 D. 64
5 2
x + x +1 b
Câu 54: Biết ∫ dx= a + ln với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
3
x +1 2
A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 5 . D. S = 10 .
1
1 π a
Câu 55: Biết rằng ∫x 2
dx = ( a , b ∈  , a < 10 ) . Khi đó a + b có giá trị bằng
0
+ x +1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
2 2
x + 5x + 2
Câu 56: Biết ∫x 2
a + b ln 3 + c ln 5 , ( a, b, c ∈  ) . Giá trị của abc bằng
dx =
0
+ 4x + 3
A. −8 . B. −10 . C. −12 . D. 16 .
0
3x 2 + 5 x − 1 2
Câu 57: Giả sử rằng ∫−1 x − 2 = dx a ln + b . Khi đó, giá trị của a + 2b là
3
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .
4
x3 + x 2 + 7 x + 3 a a
Câu 58: Biết ∫1 x 2 − x + 3 dx= b + c ln 5 với a , b , c là các số nguyên dương và b là phân số tối
2 3
giản. Tính P =a − b − c .
A. −5 . B. −4 . C. 5. D. 0.
1
4 x 2 + 15 x + 11 T a.c − b
Câu 59: Cho a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức =
∫0 2 x 2 + 5 x + 2 dx =
bằng
−1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
1
x2 − 2 −1
Câu 60: Biết ∫0 x + 1 d=x m + n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính S= m + n .
A. S = −1 . B. S = −5 . C. S = 1 . D. S = 4 .
1
1
Câu 61: Cho ∫x
0
2
=
+ 3x + 2
dx a ln 2 + b ln 3 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó a + b bằng

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. −1 .

Page 74
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1
2 x 2 + 3x
Câu 62: Cho ∫ 2 a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tổng a + b + c bằng
dx =
0
x + 3 x + 2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. −1 .
2
x 1
Câu 63: Cho biết  2
dx  a ln 5  b ln 3 , với a , b  . Tính T  a 2  b 2 bằng
0
x  4x  3
A. 13. B. 10. C. 25. D. 5.
2
x2 + 5x + 2
Câu 64: Biết a + b ln 3 + c ln 5 , ( a, b, c ∈  ) . Giá trị của abc bằng
∫0 x 2 + 4 x + 3 dx =
A. −8 . B. −10 . C. −12 . D. 16 .
4
x3 + x 2 + 7 x + 3 a a
Câu 65: Biết ∫1 x 2 − x + 3 dx= b + c ln 5 với a, b, c là các số nguyên dương và b là phân số tối giản.
Tính giá trị của P =a − b 2 − c 3 .
A. −5 . B. −3 . C. 6 . D. −4 .
3
dx
Câu 66: Cho ∫ ( x + 1)( x + 2 ) = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5
2
với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b 2 − c3

bằng
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
4
2x + 3
Câu 67: Cho ∫x
3
2
+ 3x
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 7 với a, b, c ∈  . Giá trị của 2a + 3b + 7c bằng

A. −9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
2
x
Câu 68: Cho ∫ ( x + 1)
1
2
a + b.ln 2 + c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị 6a + b + c bằng:
dx =

A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
3
5 x + 12
Câu 69: Biết
2
∫x + 2
5 x + 6
dx = a ln 2 + b ln 5 + c ln 6 . Tính S = 3a + 2b + c .

A. −11 . B. −14 . C. −2 . D. 3 .

Page 75
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN


b
b
 Tích phân đổi biến: ∫  f ( x ) .u=
a
' ( x ) .dx u ( x ) 
F =
a
F u ( b )  − F u ( a )  .

Có sẵn Tách từ hàm Nhân thêm

Các bước tính tích phân đổi biến số


 Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t= u ( x ) ⇒ dt= u ' ( x ) .dx

 x = b t = u ( b )
 Bước 2. Đổi cận:  ⇒
 x = a t = u ( a )
u(b)
 Bước 3. Đưa về dạng I = ∫ f ( t ) .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
u(a)

Một số phương pháp đổi biến số thường gặp


f ( x) b b b
g '( x)
Đổi biến dạng
= 1. I ∫ =
g ( x)
.dx ∫ h ( x ) .dx + ∫ f ( g ( x ) ) . g ( x ) .dx với
a

a
  a
I1 I2

Đổi biến dạng 2.


Nghĩa là nếu gặp tích phân chứa căn thức thì có khoảng 80% sẽ đặt t = căn trừ một số trường
hợp ngoại lệ sau:
1/ I1
= ∫f( )
a 2 − x 2 .xchẵn .dx 
→ đặt x = a.sin t hoặc x = a.cos t .
1
x7
Câu 70: Cho tích phân I = ∫ dx , giả sử đặt t = 1 + x 2 . Tìm mệnh đề đúng.
0 (1 + x ) 2 5

1 ( t − 1) ( t − 1) 1 ( t − 1) 3 ( t − 1)
2 3 3 3 2 3 4 3

A. I = ∫ dt . B. I = ∫ dt . C. I = ∫ dt . D. I = ∫ dt .
2 1 t5 1
t5 2 1 t4 2 1 t4
1
x
Câu 71: Có bao nhiêu số thực a để ∫a+x
0
2
dx = 1 .

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
f ( x) f (1) == f ′ ( x ) 2019.2020.x ( x − 1)
2018 1
0 , ∀x ∈ 
Câu 72: Cho hàm số có và . Khi đó ∫ f ( x ) dx
0

bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. − . D. − .
2021 1011 2021 1011
1
2 x 2 + 3x + 3
Câu 73: Biết ∫0 x 2 + 2 x + 1 dx= a − ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính P= a + b .
2 2

A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .

Câu 74: Cho với m , p , q ∈  và là các phân số tối giản. Giá trị m  p  q

bằng
22
A. 10 . B. 6 . C. . D. 8 .
3

Page 76
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1
a b c
Câu 75: Biết rằng ∫ xe
x2 +2
dx
=
2
( )
e − e với a, b, c ∈  . Giá trị của a + b + c bằng
0

A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
e
x +1
Câu 76: Biết ∫x 2
= dx ln ( ae + b ) với a, b là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
1
+ x ln x
T = a 2 − ab + b 2 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
2 1 p
x− p
∫ ( x + 1)
2
Câu 77: Biết e x
me − n , trong đó m, n, p, q là các số nguyên dương và
dx = q
là phân số tối
1
q
giản. Tính T = m + n + p + q .
A. T = 11 . B. T = 10 . C. T = 7 . D. T = 8 .
Câu 78: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn f=
( 0 ) f=
(1) 5 . Tính tích phân
1
I = ∫ f ′ ( x ) e f ( x ) dx .
0

A. I = 10 B. I = −5 C. I = 0 D. I = 5
5
1
∫1 1 + 3x + 1 dx =
Câu 79: Giả sử tích phân I = a + b ln 3 + c ln 5 . Lúc đó

5 4 7 8
A. a + b + c = . B. a + b + c = . C. a + b + c = . D. a + b + c = .
3 3 3 3
ln 6
ex
Câu 80: Biết tích phân ∫ 1+ a + b ln 2 + c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
dx =
0 e +3x

T = a+b+c.
A. T = −1 . B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 1 .
1
dx
Câu 81: Tích phân ∫ 0 3x + 1
bằng

4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
e
ln x
Câu 82: Biết
1
∫x
1 + ln x
dx= a + b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S= a + b .

1 3 2
A. S = 1 . B. S = . C. S = . D. S = .
2 4 3
2 2
Câu 83: Cho tích phân
= I ∫
0
16 − x 2 dx và x = 4 sin t . Mệnh đề nào sau đây đúng?

π π π π
4 4 4 4
A.
= I 8∫ (1 + cos 2t ) dt . B. I = 16 ∫ sin 2 tdt . C.
= I 8∫ (1 − cos 2t ) dt . D. I = −16 ∫ cos2 tdt .
0 0 0 0
5
1
Câu 84: Biết ∫ 1+
1 3x + 1
a + b ln 3 + c ln 5 (a, b, c ∈ Q) . Giá trị của a + b + c bằng
dx =

7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Page 77
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
7
x3 m m
Câu 85: Cho biết ∫
0
3
1 + x2
dx =
n
với
n
là một phân số tối giản. Tính m − 7 n

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 91 .
1
dx
Câu 86: Biết rằng ∫ 3x + 5 3x + 1 + 7
= a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của
0
a + b + c bằng
10 5 10 5
A. − B. − C. D.
3 3 3 3
e
ln x
Câu 87: Biết
1
∫x
1 + ln x
dx= a + b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S= a + b .

1 3 2
A. S = 1 . B. S = . C. S = . D. S = .
2 4 3
3
x a
Câu 88: Cho ∫ dx =+ b ln 2 + c ln 3 với a,b,c là các số nguyên. Giá trị a + b + c bằng:
0 4 + 2 x +1
3
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
3
x a a
Câu 89: Cho I = ∫0 4 + 2 x + 1 dx =+ d
b ln 2 + c ln d , với a, b, c, d là các số nguyên và
d
là phân số tối

giản. Giá trị của a + b + c + d bằng


A. 16. B. 4. C. 28. D. −2 .
a
x3 + x
Câu 90: Tính I = ∫ dx .
0 x2 + 1
1 2
A. I= (a 2
+ 1) a 2 + 1 − 1 . B.=I
3  ( a + 1) a 2 + 1 − 1 .

1 2
C.=I
3
( a + 1) a 2 + 1 + 1 .

D. I= (a 2
+ 1) a 2 + 1 + 1 .
1
2
x
Câu 91: Giá trị của tích phân ∫
0
1− x
dx bằng tích phân nào dưới đây?

π 1 π π
4
sin 2 x
2
sin 2 y
4 2
A. ∫ 2sin ydy . B. ∫ dx . C. ∫ dy . D. ∫ 2sin ydy .
2 2

0 0
cos x 0
cosy 0

2 2
b x a
Câu 92: Biết ∫
x +1 + x −1
dx
=
a
ln 5 − c ln 2 với a, b, c là các số nguyên và phân số
2 2 b
là tối giản.
3

Tính P = 3a + 2b + c .
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
1
dx  π π
Câu 93: Cho tích phân I = ∫ nếu đổi biến =
số x 2sin t , t ∈  − ;  thì ta được.
0 4− x 2
 2 2
π π π π
3 6 6
4
dt
A. I = ∫ dt . B. I = ∫ dt . C. I = ∫ tdt . D. I = ∫ .
0 0 0 0
t
1 3
x a b +c
Câu 94: Biết ∫ x+
0 1+ x 2
dx =
15
với a, b, c là các số nguyên và b ≥ 0 . Tính P =a + b 2 − c .

A. P = 3 . B. P = 7 . C. P = −7 . D. P = 5 .

Page 78
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1

∫ (1 − x )
2 n
Câu 95: Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân=
I xdx theo n .
0

1 1 1 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2n + 2 2n 2n − 1 2n + 1
64
dx 2
sử I
Câu 96: Giả = ∫
1
=
x+ x3
a ln + b với a, b là số nguyên. Khi đó giá trị a − b là
3
A. −17 . B. 5. C. −5 . D. 17 .
3
x
Câu 97: Cho hàm số f ( x ) có f ( 2 ) = −2 và =
f ′( x)
6 − x2
(
, ∀x ∈ − 6; 6 . Khi đó ) ∫ f ( x ) .dx
0

bằng
3π 3π + 6 π +2 3π + 6
A. − . B. . C. . D. − .
4 4 4 4
2
x
Câu 98: Biết ∫ 3x + a + b 2 + c 35 với a , b , c là các số hữu tỷ, tính P = a + 2b + c − 7 .
dx =
1 9 x2 −1
1 86 67
A. − . B. . C. −2 . D. .
9 27 27
2
dx
Câu 99: Biết ∫x = a − b − c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính
1 x + 1 + ( x + 1) x
P = a+b+c.
A. P = 44 . B. P = 42 . C. P = 46 . D. P = 48 .
4
2 x + 1dx 5
Câu 100: Biết ∫ 2x + 3 a + b ln 2 + c ln ( a, b, c ∈  ) . Tính T = 2a + b + c .
=
0 2x +1 + 3 3
A. T = 4 . B. T = 2 . C. T = 1 . D. T = 3 .
π
2
cos x 4
Câu 101: Cho ∫ sin
0
2
=
x − 5sin x + 6
dx a ln + b, tính tổng S = a + b + c
c
A. S = 1 . B. S = 4 . C. S = 3 . D. S = 0 .
π
2
Câu 102: Cho tích phân
= I ∫
0
2 + cos x .sin xdx . Nếu đặt t= 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng?

π
2 3 2 2
A. I = ∫ t dt . B. I = ∫ t dt . C. I = 2 ∫ t dt . D. I = ∫ t dt .
3 2 3 0
π
4
sin 2 x
Câu 103: Tính tích phân I = ∫ dx bằng cách đặt u = tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
cos 4 x
π
2 1 1
4
1
A. I = ∫ u 2 du . B. I = ∫ du . C. I = − ∫ u 2 du . D. I = ∫ u 2 du .
0 0
u2 0 0
π
3
sin x
I =∫ dx
cos3 x
Câu 104: Tính tích phân 0 .
5 3 π 9 9
A. I = . B. I = . C. I= + . D. I = .
2 2 3 20 4

Page 79
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
π
2
sin x
Câu 105: Cho tích phân ∫ =
π cos x + 2
dx a ln 5 + b ln 2 với a, b ∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3

A. 2a + b =0. B. a − 2b =
0. C. 2a − b =0. D. a + 2b =
0.
a
2
Câu 106: Có bao nhiêu số a ∈ ( 0;20π ) sao cho ∫ sin 5 x sin 2 xdx = .
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.
π
6
dx a 3 +b
Câu 107: Biết ∫ 1 + sin x = , với a, b ∈ , c ∈  + và a, b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị
0
c
của tổng a + b + c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. −1 .
π
2
s inx
Câu 108: Cho tích phân số ∫ =
π cos x + 2
dx a ln 5 + b ln 2 với a, b ∈  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3

A. 2a + b =0. B. a − 2b =
0. C. 2a − b =0. . D. a + 2b =
0. .
π
2
sin x 4
Câu 109: Cho ∫ cos 2
= dx a ln + b , với a , b là các số hữu tỉ, c > 0 . Tính tổng S = a + b + c
0
x − 5cos x + 6 c
.
A. S = 3 . B. S = 0 . C. S = 1 . D. S = 4 .
Câu 110: Cho hàm số y = f ( x) có f (0) = 1 và ( x) tan 3 x + tan x, ∀x ∈  .
f ′= Biết
π
4
a +π
∫ f ( x)dx
=
0
b
; a, b ∈  , khi đó b − a bằng

A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. −4 .
e
3ln x + 1
Câu 111: Cho tích phân I = ∫ dx . Nếu đặt t = ln x thì
1
x
1 e e 1
3t + 1 3t + 1
A. I = ∫ t dt .
0
e
B. I = ∫
1
t
dt . C.=I ∫ ( 3t + 1) dt .
1
D.=I ∫ ( 3t + 1) dt .
0
e
ln x c
Câu 112: Cho I = ∫ dx = a ln 3 + b ln 2 + , với a, b, c ∈  . Khẳng định nào sau đâu đúng.
x ( ln x + 2 )
2
1
3
A. a + b 2 + c 2 =
2
1. B. a 2 + b 2 + c 2 =
11 . C. a 2 + b 2 + c 2 =
9. D. a 2 + b 2 + c 2 =
3.
4

∫ x ln ( x + 9 )dx = a ln 5 + b ln 3 + c trong đó a, b, c là các số thực. Giá trị của biểu thức


2
Câu 113: Biết I =
0

T = a + b + c là:
A. T = 11. B. T = 9. C. T = 10. D. T = 8.
e
ln x
Câu 114: Cho I = ∫ I ln a + b với a > 0 , b ∈  . Khẳng định nào sau đây
dx có kết quả dạng=
x ( ln x + 2 )
2
1

đúng?
3 1 3 1
A. 2ab = −1 . B. 2ab = 1 . C. −b + ln =− . D. −b + ln =.
2a 3 2a 3

Page 80
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
e
2 ln x + 1 a c a c
Câu 115: Cho ∫ x ( ln x + 2 ) =
dx 2
ln − với a , b , c là các số nguyên dương, biết ; là các phân số
1
b d b d
tối giản. Tính giá trị a + b + c + d ?
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
e
( 3x 3
− 1) ln x + 3 x 2 − 1
dx= a.e3 + b + c.ln ( e + 1) với a, b, c là các số nguyên và ln e = 1 .
Câu 116: Cho ∫
1
1 + x ln x
Tính P = a 2 + b 2 + c 2 .
A. P = 9 . B. P = 14 . C. P = 10 . D. P = 3 .
ln 2 dx 1
Câu 117: Biết I = ∫ = ( ln a − ln b + ln c ) với a , b , c là các số nguyên dương.
0 e + 3e + 4 c
x − x

Tính P = 2a − b + c .
A. P = −3 . B. P = −1 . C. P = 4 . D. P = 3
1
(x 2
+ x ) ex
a.e + b ln ( e + c ) với a , b , c ∈  . Tính P =a + 2b − c .
Câu 118: Cho ∫
0
x + e− x
dx =

A. P = 1 . B. P = −1 . C. P = 0 . D. P = −2 .
1
1
Câu 119: Cho hàm số y = f ( x ) biết f ( 0 ) = và f ′ ( x ) = xe x với mọi x ∈  . Khi đó ∫ xf ( x ) dx bằng
2

2 0

e +1 e −1 e −1 e +1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
e
2 ln x  1 b b
Câu 120: Biết rằng  x ln x  1
2
dx  a ln 2 
c
với a, b, c là các số nguyên dương và
c
là phân số tối
1

giản. Tính S = a + b + c .
A. S = 3 . B. S = 7 . C. S = 10 . D. S = 5 .

Page 81
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN


b b
Nếu u , v có đạo hàm liên tục trên ( a; b ) thì=
b
I ∫a
.dv u.v a − ∫ v.du .
u=
a

= Vi phân=
u ............... → du ........... dx
Chọn 
= dv ........ dx Nguyên
 hàm
= → v ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u = ln hay = u log
= a x .ln x và dv = còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u = đa thức và dv = còn lại,…
b
CHÚ Ý:. ∫a (hàm mũ). dx  tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem
giải
đây là phương trình bậc nhất ẩn là I ��� I.

1
b
Câu 121: Biết ∫ x ln ( x + 1)dx = a ln 2 − . Tính P = 13a + 10b + 84c .
2

0
c
A. 193 . B. 191 . C. 190 . D. 189 .
1
Câu 122: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = −1 và f ′ ( x=
) x 6 + 12 x + e ( −x
) , ∀x ∈  . Khi đó ∫ f ( x )dx bằng
0

A. 3e . B. 3e .−1
C. 4 − 3e . −1
D. −3e −1 .
4
Câu 123: Biết I = ∫ x ln ( x + 9 )dx = a ln 5 + b ln 3 + c trong đó a , b , c là các số thực. Tính giá trị của biểu
2

thức T = a + b + c .
A. T = 9 . B. T = 11 . C. T = 8 . D. T = 10 .
1

∫ ( x − 2) e
2x
Câu 124: Tích phân dx bằng
0

−5 − 3e 2 5 − 3e 2 5 − 3e 2 5 + 3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
1
Câu 125: Biết rằng tích phân ∫ ( 2 x +1) e dx = a + b.e , tích a.b bằng
x

A. −15 . B. −1 . C. 1. D. 20.
2
ln x b b
Câu 126: Cho tích phân I=
1
x 2
dx=∫ c
+ a ln 2 với a là số thực, b và c là các số dương, đồng thời là
c
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = 2a + 3b + c .
A. P = 6 . B. P = 5 . C. P = −6 . D. P = 4 .

Page 82
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
π
4
Câu 127: Cho tích phân=I ∫ ( x − 1) sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
π π
π
4
1 4
4
A. I =− ( x − 1) cos2 x − ∫ cos2 xdx . − ( x − 1) cos2 x
B. I = − ∫ cos2 xdx .
0
2 0
0
π π
π π
1 4 14 4
4
− ( x − 1) cos2 x
C. I = + ∫ cos2 xdx . D. I =− ( x − 1) cos2 x + ∫ cos2 xdx .
2 20 0
0 0
3
Câu 128: Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho ∫ ( 4 x + 2 ) ln xdx =
2
a + b ln 2 + c ln 3 .

Giá trị của a + b + c bằng


A. 19 . B. −19 . C. 5 . D. −5 .
2
ln (1 + x )
Câu 129: Cho ∫ = dx a ln 2 + b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính P= a + 4b .
1
x2
A. P  0 B. P  1 C. P  3 D. P  3
2
Câu 130: Biết ∫ 2 x ln ( x + 1) dx =
a.lnb , với a, b ∈ * , b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b .
0

A. 6a + 7b =
33 . B. 6a + 7b =
25 . C. 6a + 7b =
42 . D. 6a + 7b =
39 .
a
1 + 2a, ( a > 1) . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Câu 131: Biết rằng ∫ ln xdx =
1

A. a ∈ (18; 21) . B. a ∈ (1; 4 ) . C. a ∈ (11;14 ) . D. a ∈ ( 6;9 ) .


1
Câu 132: Cho tích phân ∫ ( x − 2)e x dx =
a + be , với a; b ∈  . Tổng a + b bằng
0

A. 1 . B. −3 . C. 5 . D. −1 .
2
Câu 133: Tính tích phân I = ∫ xe x dx .
1

A. I = e . 2
B. I = −e 2 . C. I = e . D.=
I 3e 2 − 2e .
3
Câu 134: Biết rằng ∫ x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p trong đó m, n, p ∈  . Tính m + n + 2 p
2

5 9 5
A. . B. . C. 0 . D. − .
4 2 4
2
Câu 135: Biết ∫ 2 x ln (1 + x ) dx =
a.ln b , với a, b ∈  , b là số nguyên tố. Tính 3a + 4b .
*

A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
π
3
x 3
Câu 136: Biết
= I ∫ cos
0
2
=
x
dx
a
π − ln b . Khi đó, giá trị của a 2 + b bằng

A. 11 . B. 7 . C. 13 . D. 9 .
2
ln (1 + 2 x ) a
Câu 137: Cho ∫ 2
dx = ln 5 + b ln 3 + c ln 2 , với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a + 2 ( b + c )
1
x 2
là:
A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.

Page 83
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2
ln (1 + x )
Câu 138: Cho ∫1 x 2 = dx a ln 2 + b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P = ab .

A. P = 3 . B. P = 0 . C. P = −9 . D. P = −3 .
2 2
1
Câu 139: Cho tích phân ∫ ( x − 2)e x dx =
a + be , với a; b ∈  . Tổng a + b bằng
0

A. 1 . B. −3 . C. 5 . D. −1 .
12
 1  x + 1x a dc a c
Câu 140: Biết ∫1  1 + x − e dx = e trong đó a , b, c, d là các số nguyên dương và các phân số ,
x b b d
12

là tối giản. Tính bc − ad .


A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x + ln ( x + 1) a c
Câu 141: Cho ∫ ( x + 2)
0
2
dx= + ln 3 . Tính P =
b d
( a + b )( c + d ) .
A. 7 . B. −7 . C. 3 . D. −3 .
2
x b
Câu 142: Cho hàm số y = f ( x ) có f (1) = 1 và f ′ ( x ) = với x > −1 . Biết ∫ f ( x=
) dx a ln − d
( x + 1) c
2
2 1

với a, b, c, d là các số nguyên dương, b ≤ 3 và b tối giản. Khi đó a + b + c + d bằng


c
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .

Page 84
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
– ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 2. TÍCH PHÂN


III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO


DẠNG 1. TÍCH PHÂN HÀM ẨN
DẠNG 1.1 GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
1 2
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 9 . Tích phân ∫  f (1 − 3x ) + 9 dx
−5 0

bằng
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
10 10
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn = ∫ f ( x ) dx 1 . Tính
∫ f ( x ) dx 7,= 0 2
1
P = ∫ f ( 2 x ) dx .
0

A. P = 6 . B. P = −6 . C. P = 3 . D. P = 12 .
5 2
Câu 3: =
Cho I f ( x ) dx
∫= 26 . Khi=
đó J ∫ x  f ( x + 1) + 1 dx bằng
2

1 0

A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .

( x ) dx = 4 và
π
9 f 2
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn ∫
1 x
∫ f ( sin x ) cos xdx = 2.
0
3

Tích phân I = ∫ f ( x)dx bằng


0

A. I = 8 . B. I = 6 . C. I = 4 . D. I = 10 .
5 2
Câu 5: Cho biết ∫ f ( x )dx = 15 . Tính giá trị của P
= ∫  f ( 5 − 3x ) + 7  dx .
−1 0

A. P = 15 . B. P = 37 . C. P = 27 . D. P = 19 .
4 2
Câu 6: Cho ∫ f ( x ) dx = 2018 . Tính tích phân=I ∫  f ( 2 x ) + f ( 4 − 2 x ) dx .
0 0

A. I = 0 . B. I = 2018 . C. I = 4036 . D. I = 1009 .


2 3
Câu 7: Cho y = f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên [ −6;6] . Biết rằng ∫ f ( x ) dx = 8 ; ∫ f ( −2 x ) dx =
3.
−1 1
6
Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx là
−1

Page 85
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. I = 5 . B. I = 2 . C. I = 14 . D. I = 11 .
2
π π
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 2018 , tính I = ∫ xf ( x ) dx.
2

0 0

A. I = 1008 . B. I = 2019 . C. I = 2017 . D. I = 1009 .


2
f ( x )dx = 2
4 f ( x )dx
∫ ∫ x
Câu 9: Cho 1 . Khi đó 1 bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 5

∫ f (x + 1)xdx = I = ∫ f ( x ) dx
2
2
Câu 10: Cho 1 . Khi đó 2 bằng
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. −1 .
3
Câu 11: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên [1;3] thỏa mãn điều kiện ∫  f ( x ) + 3 g ( x ) dx=10 đồng thời
1
3 3 2

∫ 2 f ( x ) − g ( x )dx=6 . Tính ∫ f ( 4 − x )dx +2 ∫ g ( 2 x − 1)dx


1 1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
1 2 7
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( 3 x + 1) dx =
6 . Tính I = ∫ f ( x ) dx
0 0 0

.
A. I = 16 . B. I = 18 . C. I = 8 . D. I = 20 .
7 7

( x ) f (10 − x ) và
Câu 13: Cho f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f= ∫ f ( x ) dx = 4 . Tính I = ∫ xf ( x ) dx .
3 3

A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
π
1 6

∫ f ( x ) dx = 9 I = ∫ f ( sin 3 x ) cos 3 xdx


Câu 14: Cho 0 . Tính 0 .
A. I = 5 . B. I = 9 . C. I = 3 . D. I = 2 .
4 2
= I f ( x ) dx
∫= 32. J = ∫ f ( 2 x ) dx.
Câu 15: Cho tích phân 0 Tính tích phân 0

A. J = 32 B. J = 64 C. J = 8 D. J = 16
9 4

Câu 16: Biết f ( x ) là hàm liên tục trên  và ∫


0
f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của ∫ f ( 3x − 3) dx là
1

A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 .
1 2
Câu 17: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ∫ f (2 x)dx = 2 .Tích phân ∫ f ( x)dx
0 0
bằng

A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
2017 1
Câu 18: Cho hàm f ( x ) thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 1 . Tính tích phân I = ∫ f ( 2017 x ) dx .
0 0

1
A. I = . B. I = 0 . C. I = 2017 . D. I = 1 .
2017
2 1
Câu 19: Cho tích phân ∫ f ( x ) dx = a . Hãy tính tích phân
= I ∫ xf ( x 2
)
+ 1 dx theo a .
1 0

Page 86
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

a a
A. I = 4a . B. I = . C. I = . D. I = 2a .
4 2
π
4 e2
f ( ln 2 x )
Câu 20: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn ∫ tan x. f ( cos x ) dx = 2 và ∫ dx = 2 .
2

0 e
x ln x
2
f ( 2x)
Tính ∫
1 x
dx .
4

A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
π
2 1
 x 2 + 3x 2 ; x ≥ 1
= ( ) 
y f=x = I 2 ∫ f ( sin x ) cos xdx + 3∫ f ( 3 − 2 x ) dx
Câu 21: Cho hàm số 5 − x ; x < 1 . Tính 0 0 .
71 32
A. I = . B. I = 31 . C. I = 32 . D. I = .
6 3

( ) dx bằng
π
2 2 sin xf 3cos x + 1
Câu 22:=
Cho I f ( x ) dx 2 . Giá trị của
∫= ∫
1 0 3cos x + 1
4 4
A. 2 . B. − . C. . D. −2 .
3 3
4 5

∫ f ( x ) dx = 5 ∫ f ( x ) dx = 20 2 ln 2
Câu 23: Biết và . Tính ∫ f ( 4 x − 3) dx − ∫ f (e ) e dx .
1 4 2x 2x

1 0

15 5
A. I = . B. I = 15 . C. I = . D. I = 25 .
4 2
2
Câu 24: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f ( x ) + f (2 =
− x ) x.e x , ∀x ∈  . Tính tích phân
2
I = ∫ f ( x )dx .
0

e4 − 1 2e − 1
A. I = . B. I = . I e4 − 2 .
C. = I e4 − 1 .
D. =
4 2
1
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f ( 2 x ) = 3 f ( x ) , ∀x ∈  . Biết rằng ∫ f ( x ) dx = 1 .
0
2
Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
1

A. I = 5 B. I = 6 C. I = 3 D. I = 2
π
3 8
f (3 x)
Câu 26: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn ∫ tan x. f =
(cos 2 x)dx ∫1 x dx 6 . Tính tích phân
=
0
2
f ( x2 )

1 x
dx
2

A. 4 B. 6 C. 7 D. 10

Page 87
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2018
Câu 27: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa ∫ f ( x ) dx = 2 .
0
Khi đó tích phân

e2018 −1
x
∫ x +12 (
f ln ( x 2 + 1) dx bằng )
0

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
π
4 1
x2 f ( x )
Câu 28: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn ∫ f ( tan x ) dx = 3 và ∫ dx = 1. Tính
0 0
x2 + 1
1
I = ∫ f ( x ) dx.
0

A. I = 2 . B. I = 6 . C. I = 3 . D. I = 4 .

( )
π
2 16f x
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn ( sin x ) dx
∫ cot x. f=
2
∫1 x dx 1 . Tính tích
=
π
4
1
f ( 4x)
phân ∫ 1 x
dx .
8

3 5
A. I = 3 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 2
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) liên tục và là hàm số lẻ trên đoạn [ −2; 2] . Biết rằng
0 1

∫ −1, ∫ f ( −2 x ) dx =
f ( x ) dx = 2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
−1 1
2
2 2 1
A. ∫ f ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx .
−2 0
B. ∫ f ( x ) dx =
1
−4 .
2
1 2
C. ∫ f ( x ) dx = −1 . D. ∫ f ( x ) dx = −3 .
0 0
1
1
Câu 31: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa f (1) = 1 và ∫ f ( t ) dt = 3 . Tính
0
π
2
I = ∫ sin 2 x. f ′ ( sin x ) dx
0

4 2 2 1
A. I = . B. I = . C. I = − D. I = .
3 3 3 3

Câu 32: Cho hàm số f  x liên tục trên  và


9 f  x  dx  4, 2
f sin x cos xdx  2 . Tính tích phân
 x

1 0
3

I   f  x  dx .
0

A. I = 6 . B. I = 4 . C. I = 10 . D. I = 2 .

Page 88
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2017 2017
Câu 33: Cho f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn=
f ( x ) f ( 2020 − x ) và ∫ f ( x )dx = 4. Khi đó ∫ xf ( x )dx
3 3

bằng
A. 16160. B. 4040. C. 2020. D. 8080.
4
3
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn 4 xf ( x ) + 6 f (2 x) =x 3 + 4 . Giá trị ∫ f ( x)dx
2

5 0

bằng
52 48
A. . B. 52. C. . D. 48.
25 25
1 2
Câu 35: Cho f ( x ) liên tục trên  và thỏa
= mãn f ( 2 ) 16,
= ∫ f ( 2 x ) dx 2 . Tích phân ∫ xf ′ ( x )dx bằng
0 0

A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
π
2 π
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và ∫ f ( sin x ) dx = 5 . Tính I = ∫ xf ( sin x )dx
0 0

5
A. I = π . B. I = 10π . C. I = 5 . D. I = 5π .
2
1  1 3
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  ;3 thỏa mãn f ( x) + x. f  =x − x . Giá trị tích phân
3  x
3
f ( x)
I =∫ 2 dx bằng:
1 x + x
3

8 16 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4

DẠNG 1.2 GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN


b
u = g ( x )
Thông thường nếu bài toán xuất hiện ∫a g ( x ) f ' ( x ) d x ta sẽ đặt 
dv = f ' ( x ) dx
1
1
Câu 38: Cho f ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] và f (1) = − 1 , ∫ x. f ′ ( x ) dx = 36 . Giá trị
18 0
1
của ∫ f ( x ) dx bằng
0

A. − 1 . B. 1 . C. 1 . D. − 1 .
12 36 12 36
ln 3
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) có f (1) = e và f ′ ( x ) = 2 x 2− 1 e 2 x với mọi x ∫ xf ( x ) dx
2
khác 0 . Khi đó
x 1

bằng
6 − e2 9 − e2
A. 6 − e . 2
B. . C. 9 − e . 2
D. .
2 2
2
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa=
mãn f (2) 16,
= ∫ f ( x)dx 4 . Tính 0
1
I = ∫ xf ′(2 x)dx .
0

Page 89
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. I = 20 B. I = 7 C. I = 12 D. I = 13
1 f 1 =0
Câu 41: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn , ( )
1
∫ x 2 f ( x ) dx = − và
0 21
1 2 1
 f ' ( x )  dx = . Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
1

0 7 0

A. 5 . B. − 1 . C. 4 . D. − 7 .
12 5 5 10
f ( x) 1
1
Câu 42: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0 ;1] thỏa mãn f (1) = 0 , ∫ x f ( x ) dx = 3
2

0
1
Tính ∫ x f ' ( x ) dx .
3

A. −1 B. 1 C. 3 D. −3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f ( 0 ) + f (1) =
0 . Biết
1 1 1
1 π
∫ f ( x ) dx , ∫ f ′ ( x ) cos (π x ) dx . Tính ∫ f ( x ) dx .
2
= =
0
2 0 2 0

3π 2 1
A. π . B. . C. . D. .
2 π π
1
2
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 , ∫  f ′ ( x )  dx = 7 và
0
1 1
1
∫ x f ( x ) dx = 3 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2

0 0

7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4
1
2
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 4 , ∫  f ′ ( x )
0
dx = 36

1 1
1
và ∫ x. f ( x ) dx =
0
5
. Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

5 3 2
A. B. C. 4 D.
6 2 3
2
2
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] thỏa mãn f ( 2 ) = 3 , ∫  f ′ ( x )
0
dx = 4

2 2
1
∫ x f ( x ) dx = 3 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
2

0 0

2 297 562 266


A. B. C. D.
115 115 115 115
1
2
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 4 , ∫  f ′ ( x )  dx = 5 và
0
1 1
1
∫ x. f ( x ) dx =
0
− . Tích phân
2 ∫ f ( x ) dx bằng
0

15 17 17 15
A. B. C. D.
19 4 18 4

Page 90
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2
2
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] thỏa mãn f ( 2 ) = 6 , ∫  f ′ ( x ) dx = 7
0
2 2
17
và ∫ x. f ( x ) dx =
0
2
. Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
3
2
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;3] thỏa mãn f ( 3) = 6 , ∫  f ′ ( x )
0
dx = 2

3 3
154
∫ x . f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx bằng
2
và . Tích phân
0
3 0

53 117 153 13
A. B. C. D.
5 20 5 5
1
2
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 2 , ∫  f ′ ( x )  dx = 8 và
0
1 1

∫ x . f ( x ) dx = 10 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng


3

0 0

2 194 116 584


A. − B. C. D.
285 95 57 285
Câu 51: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 và
1 1 1
2 e2 − 1
∫
 f ′ ( x ) 
 dx ∫
= ( x + 1) e x
f ( x ) dx = . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
0 0
4 0

e e −1
A. I= 2 − e . B. I = e − 2 . C. I = . D. I = .
2 2

Page 91
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
π

 π π  4
π
Câu 52: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f   = 0 . Biết ∫ f ( x ) dx = 8
2

 4 4 0
π π
4
π 8
, ∫ f ′ ( x ) sin 2xdx = − . Tính tích phân I = ∫ f ( 2 x ) dx
0
4 0

1 1
A. I = 1 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 4
Câu 53: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] và f ( 0 ) + f (1) =
0 . Biết
1 1 1
1 π
∫0 f ( x ) dx 2=, ∫ f ′ ( x ) cos (π x ) dx ∫ f ( x ) dx .
2
= . Tính
0
2 0

1 2 3π
A. π . B. . C. . D. .
π π 2
1
Câu 54: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 1 ,
2
∫  f ′ ( x )
0
dx = 9 và

1 1
1
∫ x f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx bằng:
3
. Tích phân
0
2 0

2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
2
1
Câu 55: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn ∫ ( x − 1) f ( x ) dx =
2
− ,
1
3
2 2
2
f ( 2 ) = 0 và ∫  f ′ ( x )
1
dx = 7 . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
1

7 7 7 7
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
5 5 20 20
1
Câu 56: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa
2
= mãn: f (1) 0,=
∫  f ′ ( x ) dx 7 và 0
1 1
1
∫ x . f ( x ) dx = 3 . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
2

0 0

7 7
A. I = 1 . B. I = . C. I = 4 . D. I = .
5 4
1
2 4
Câu 57: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa
= mãn f (1) 3,=
∫0 
 f ′ ( x ) 
 dx và
11
1 1
7
∫ x f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx là
4
. Giá trị của
0
11 0

35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
1
1
Câu 58: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 1 ; ∫ [ f ′ ( x )]
2
dx = và
0
30
1 1
1
∫ ( 2 x − 1) f ( x ) dx =
0
− . Tích phân ∫ f ( x ) dx
30 0
bằng

Page 92
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

11 11 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 12 4 30
π

 π π  4
π
Câu 59: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f   = 0 . Biết ∫ f ( x ) dx = 8
2

 4 4 0
π π
4
π 8
, ∫ f ′ ( x ) sin 2 xdx = − . Tính tích phân I = ∫ f ( 2 x ) dx .
0
4 0

1 1
A. I = 1 . B. I = . C. I = 2 . D. I = .
2 4
2
Câu 60: Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên  , f ( 2 ) = 16 và ∫ f ( x ) dx = 4 .
0
Tích phân

4
x
∫ xf ′  2  dx bằng
0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
2 1
Câu 61: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên =
 và f ( 2 ) 16,
= ∫ f ( x ) dx 4 . Tính I = ∫ x. f ′ ( 2 x ) dx .
0 0

A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .

Page 93
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

DẠNG 1.3 BIẾN ĐỔI


Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f ′ ( x) + u ' ( x) f ( x) =
h( x )
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f ′ ( x) + u ′ ( x) f ( x) =
[u ( x) f ( x)]′
Do dó u ( x) f ′ ( x) + u ′ ( x) f ( x) =⇔
h( x) [u ( x) f ( x)]′ =
h( x )
Suy ra u ( x) f ( x) = ∫ h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ′ ( x) + f ( x) =
h( x )
Phương pháp:

Nhân hai vế vói e x ta durọc e x ⋅ f ′ ( x) + e x ⋅ f ( x) = e x ⋅ h( x) ⇔ e x ⋅ f ( x)  = e x ⋅ h( x)

Suy ra e x ⋅ f ( x) =∫ e x ⋅ h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ′ ( x) − f ( x) =
h( x )
Phương pháp:

Nhân hai vế vói e − x ta durọc e − x ⋅ f ′ ( x) − e − x ⋅ f ( x) = e − x ⋅ h( x) ⇔ e − x ⋅ f ( x)  = e − x ⋅ h( x)

Suy ra e − x ⋅ f ( x) = ∫ e − x ⋅ h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ′ ( x) + p ( x) ⋅ f ( x) =
h( x )
Phương pháp:
Nhân hai vế với e ∫
p ( x ) dx
ta được

f ′ ( x) ⋅ e ∫ + p( x) ⋅ e ∫ ⋅ f ( x ) = h( x ) ⋅ e ∫ ⇔  f ( x) ⋅ e ∫  = h( x) ⋅ e ∫ p ( x ) dx
p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx

 

Suy ra f ( x) ⋅ e ∫ ∫ p ( x ) dx
p ( x ) dx
∫ e h( x)dx
=
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ′ ( x) + p ( x) ⋅ f ( x) =
0
Phương pháp:
f ′ ( x) f ′ ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc + p( x) =
0⇔ − p( x)
=
f ( x) f ( x)
f ′ ( x)
Suy ra ∫ f ( x)
− ∫ p ( x)dx ⇔ ln | f ( x) |=
dx = − ∫ p ( x)dx

Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)


Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ′ ( x) + p ( x) ⋅ [ f ( x)]n =
0
Phương pháp:
f ′ ( x) n f ′ ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)] ta được + p( x) =
0⇔ − p( x)
=
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f ′ ( x) [ f ( x)]− n +1
Suy ra ∫ [ f ( x)]n dx =
− ∫ p ( x )dx ⇔
−n + 1
− ∫ p ( x)dx
=

Page 94
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1
6
1 − x ) 6 x 2 f ( x3 ) −
Câu 62: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn f (= . Khi đó ∫ f ( x ) dx
3x + 1 0

bằng
A. 4 . B. −1 . C. 2 . D. 6 .
Câu 63: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên  \ {0} thỏa mãn x 2 f 2 ( x ) + ( 2 x − 1) f ( x=
) xf ' ( x ) − 1
2
, với mọi x ∈  \ {0} đồng thời thỏa f (1) = −2 . Tính ∫ f ( x )dx
1

ln 2 1 3 ln 2 3
A. − −1. B. − ln 2 − . C. − ln 2 − . D. − − .
2 2 2 2 2
Câu 64: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn
2
1 3 3
f ( x ) + ( x 2 − 1) f  x3 − x −  = x5 − 4 x3 − 5 x 2 + 7 x + 6, ∀x ∈  . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
4 4 2 1

1 1 19
A. . B. . C. 7 . D. − .
7 3 3
Câu 65: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 1 và
1

( f ′ ( x ) ) + 4 ( 6 x 2 − 1) . f (=
x ) 40 x 6 − 44 x 4 + 32 x 2 − 4, ∀x ∈ [ 0;1] . Tích phân
2
∫ f ( x )dx bằng?
0

23 13 17 7
A. . B. . C. − . D. −
.
15 15 15 15
Câu 66: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (0) = 3 và
2
f ( x) + f (2 − x)= x 2 − 2 x + 2, ∀x ∈  . Tích phân ∫ xf ′( x)dx
0
bằng

−4 2 5 −10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 2; 4] và f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ [ 2; 4] . Biết
7
f ( x )  f ′ ( x )  − x 3 , ∀x ∈ [ 2; 4]= . Giá trị của f ( 4 ) bằng
3
3
4 x= , f ( 2)
4
40 5 − 1 20 5 − 1 20 5 − 1 40 5 − 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 68: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0; 2] và thỏa f (1) = 0 ,
1

( f ′ ( x ) ) + 4 f ( x ) = 8 x 2 − 32 x + 28 với mọi x thuộc [0; 2] . Giá trị của


2
∫ f ( x ) dx bằng
0

5 4 2 14
A. − . B. . C. − . D. − .
3 3 3 3
x2 + 2 x + 3
Câu 69: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và f ( x ) + f (1 − x ) = , ∀x ∈ [ 0;1] . Tính
x +1
1

∫ f ( x ) dx
0

3 3 3
A. + 2 ln 2 . B. 3 + ln 2 . C. + ln 2 . D. + 2 ln 2 .
4 4 2

Page 95
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 70: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn 3 f ( x ) + f ( 2 − x ) = 2 ( x − 1) e x


2
− 2 x +1
+ 4 . Tính tích
2
phân I = ∫ f ( x ) dx ta được kết quả:
0

A. I = e + 4 . B. I = 8 . C. I = 2 . D. I = e + 2 .
Câu 71: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x ) + 2 xf ( x )= 2 x + 3 x 3 − x − 1 với x ∈  .
2 7

1
Tính tích phân ∫ xf ′ ( x )dx .
0

1 5 3 1
A.. B. . C. . D. − .
4 4 4 2
Câu 72: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn
4 3
 2x − 2  −x + x + 4x − 4
1
x f (1 − x )=
2
+2f   , ∀x ≠ 0, x ≠ 1 . Khi đó ∫ f ( x ) dx có giá trị là
 x  x −1

1 3
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
2 2
2 '
Câu 73: Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn  f ' ( x)  + f ( x). f '' ( x) = x 3 − 2 x, ∀x ∈ R và =f (0) f= (0) 2 .
Tính giá trị của T = f 2 (2)
160 268 4 268
A. B. C. D.
15 15 15 30
Câu 74: Cho f  x là hàm số liên tục trên tập xác đinh   và thỏa mãn f  x 2  3 x  1  x  2 . Tính
5

I   f  x dx
1

37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 75: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn điều kiện
π

π  π 2
f ( x) + x ( f ( x) − 2sin x )= x cos x, x ∈ R và f   = .Tính
′ 2
∫ xf ′′ ( x ) dx
2 2 0

π
A. 0 . B. . C. 1 . D. π .
2
Câu 76: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn 4 x. f ( x 2 ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 . Tính
1
I = ∫ f ( x ) dx .
0

π π π π
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6

Page 96
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 77: Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng ( 0; +∞ ) . Biết f ( 3) = 3 và


5

) x3 , ∀x ∈ ( 0; +∞ ) . Giá trị của


xf ' ( 2 x + 1) − f ( 2 x + 1= ∫ f ( x ) dx bằng
3

914 59 45
A. . B. . C. . D. 88 .
3 3 4
Câu 78: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và đồng biến trên [1; 4] , thỏa mãn x + 2 xf ( x ) =
2
 f ′ ( x )  với mọi
4
3
x ∈ [1; 4] . Biết f (1) = , tính I = ∫ f ( x )dx
2 1

1188 1187 1186 9


A. . B. . C. . D. .
45 45 45 2
'( x) f 2 ( x) − x, ∀x ∈  và
Câu 79: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn x. f ( x). f =
2
có f (2) = 1 . Tích phân ∫f
2
( x)dx
0

3 4
A. B. C. 2 D. 4
2 3
Câu 80: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
2 1
f ′ ( x=
) ( 2 x + 1)  f ( x ) , ∀x ∈  và f ( 0 ) = −1 . Giá trị của tích phân ∫ f ( x )dx bằng
0

1 π 3 2π 3
A. − . B. − ln 2 . C. − . D. − .
6 9 9
Câu 81: Cho số thực a > 0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương trên đoạn [ 0; a ] thỏa mãn
a
1
1 . Tính tích phân I = ∫
f ( x). f (a − x) = dx ?
0
1+ f ( x)
2a a a
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = a .
3 2 3
Câu 82: Cho hàm số f ( x ) đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn [ 0; 2] và thỏa mãn
2 2
 f ( x )  − f ( x ) . f ′′ ( x ) +  f ′ ( x )  =
0 . Biết f ( 0 ) = 1 , f ( 2 ) = e6 . Khi đó f (1) bằng
3 5
A. e 2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .
Câu 83: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số lẻ trên  và đồng thời thỏa mãn hai điều kiện
 1  f ( x)
1
f ( x)
f ( x + 1=
) f ( x ) + 1 , ∀x ∈  và f   = 2 , ∀x ≠ 0 . Gọi I = ∫ 2 .dx . Hãy chọn
x x 0
f ( x) +1
khẳng định đúng về giá trị của I .
A. I ∈ ( −1;0 ) . B. I ∈ (1; 2 ) . C. I ∈ ( 0;1) . D. I ∈ ( −2; −1) .
Câu 84: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0; π ] . Biết f ( 0 ) = 2e và f ( x ) thỏa mãn hệ thức
π
f ′ ( x ) + sin=
x. f ( x ) cos x.e cos x
, ∀x ∈ [ 0; π ] . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0

A. I ≈ 6,55 . B. I ≈ 17,30 . C. I ≈ 10,31 . D. I ≈ 16,91 .

Page 97
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 85: Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên [ 0;1] . Biết f ( x ) . f (1 − x ) =
1 với ∀x ∈ [ 0;1]
1
dx
. Tính giá trí I = ∫
0
1+ f ( x)
3 1
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
2 2
 x3 
Câu 86: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( 0; +∞ ) thỏa mãn f ( x ) = x.ln  
 x. f ′ ( x ) − f ( x ) 
5
và f (1) = 0 . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx .
1

A. 12 ln13 − 13 . B. 13ln13 − 12 . C. 12 ln13 + 13 . D. 13ln13 + 12 .


Câu 87: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  \ {0; − 1} thỏa mãn điều kiện f (1) = 2 ln 2 và
x ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) = x 2 + 3 x + 2 . Giá trị f ( 2 )= a + b ln 3 , với a, b ∈  . Tính a 2 + b 2 .
5 13 25 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
2
− 2 x +1
Câu 88: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên  thỏa mãn: 3 f ( x) + f (2 − x=
) 2( x − 1)e x + 4, ∀x ∈  .
2
Tính giá trị của tích phân I = ∫ 0
f ( x)dx .
A. I= e + 2 . I 2e + 4 .
B. = C. I = 2 . D. I = 8 .

Page 98
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

DẠNG 2. TÍCH PHÂN MỘT SỐ HÀM ĐẶC BIỆT


DẠNG 2.1 TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ LẺ VÀ HÀM SỐ CHẴN
Nhắc lại kiến thức về hàm số lẻ và hàm số chẵn:
Hàm số y = f ( x ) có miền xác định trên tập đối xứng D và
− x ) f ( x ) , ∀x ∈ D ⇒
Nếu f (= = y f ( x ) : là hàm số chẵn.
Nếu f ( − x ) =− f ( x ) , ∀x ∈ D ⇒ y =f ( x ) : là hàm số lẻ.
.
Thường gặp cung góc đối nhau của cos ( − x ) =cos x, sin ( − x ) =− sin x .
a
 Nếu hàm số f ( x ) liên tục và lẻ trên [ −a; a ] thì ∫ f ( x ).dx = 0 .
−a

a a

∫ f ( x ) dx = 2 ∫0 f ( x ) dx
− a
 Nếu hàm số f ( x ) liên tục và chẵn trên [ −a; a ] thì  a .
 f ( x ) α
dx = ∫ f ( x ) dx
 ∫ bx +1
− a 0

Do những kết quả này không có trong SGK nên về mặt thực hành, ta làm theo các bước sau:
a 0 a

∫ f ( x ).dx =
 Bước 1. Phân tích: I = ∫ f ( x ).dx + ∫ f ( x ).dx =
−a
A+ B .
−a 0
0
 Bước 2. Tính A =
−a
∫ f ( x ).dx ? bằng cách đổi biến t = − x và cần nhớ rằng: tích phân không phụ

thuộc vào biến, mà chỉ phụ thuộc vào giá trị của hai cận, chẳng hạn luôn có:
0
0 3t 2 cos t 3 x 2 cos x
∫−2014 1 + sin 2 t −2014
dt = ∫ 1 + sin 2 x dx .
2. Tích phân của hàm số liên tục
b b
 Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] thì ∫ f ( x )=
dx ∫ f ( a + b − x ) dx .
a a

 Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thì


π π
2 2
+ ∫ f ( sin x ) dx = ∫ f ( cos x ) dx .
0 0
π −a π −a π π
π π
+ ∫ xf ( sin x ) dx = ∫ f ( sin x ) dx và ∫ x. f ( sin x ) dx = 2 ∫ f ( sin x ) dx .
a
2 a 0 0
2π − a 2π − a 2π 2π
+ ∫ xf ( cos x ) dx = π ∫ f ( cos x ) dx và ∫ x. f ( cos x ) dx = π ∫ f ( cos x ) dx
a a 0 0

→ Về mặt thực hành, sẽ đặt x = cận trên + cận dưới − t


 ( x = a + b − t ) . Từ đó tạo tích phân
xoay vòng, rồi giải phương trình bậc nhất với ẩn I.
 Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên  và tuần hoàn với chu kỳ T thì
a +T T nT T

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx và ∫ f ( x ) dx = n ∫ f ( x ) dx .
a 0 0 0

Lưu ý: Hàm số f ( x ) có chu kỳ T thì f ( x + T ) =


f ( x) .

Page 99
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

→ Về mặt thực hành, ta sẽ làm theo các bước sau:



a +T 0 T a +T

Bước 1. Tách: I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ( i )
a

a
   0
   T

A B C
a +T
Bước 2. Tính C = ∫ f ( x ) dx ?
T

x =a +T t =
a
Đặt x =t + T ⇒ dx =dt . Đổi cận:  ⇒ . Khi đó:
=  x T= t 0
a 0 0

∫ f ( t + T ) dt =
C=
0
− ∫ f ( x ) dx =
− ∫ f ( t ) dt =
a
− A ( ii )
a
T
Thế ( i ) vào ( ii ) ta được: I= B= ∫ f ( x ) dx .
0
a
f ( x)
Câu 89: Cho f ( x ) là hàm số chẵn trên đoạn [ −a; a ] và k > 0 . Giá trị tích phân ∫ 1+ e kx
dx bằng
−a
a a a a
A. ∫ f ( x ) dx . B. ∫ f ( x ) dx . C. 2 ∫ f ( x ) dx . D. 2 ∫ f ( x ) dx .
0 −a −a 0

1
Câu 90: Cho f ( x), f (−x) liên tục trên  và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) =2 . Biết
x +4
2
π
=I f ( x ) dx
∫= . Khi đó giá trị của m là
−2
m
A. m = 2 . B. m = 20 . C. m = 5 . D. m = 10 .
0 2
Câu 91: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm lẻ và liên tục trên [ −4; 4] biết ∫ f ( − x ) dx =
2 và ∫ f ( −2 x ) dx =
4
−2 1
4
. Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0

A. I = −10 . B. I = −6 . C. I = 6 . D. I = 10 .
1
Câu 92: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ − ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) =x . Biết
e +1
ln 2

− ln 2
) dx
∫ f ( x= a ln 2 + b ln 3 ( a; b ∈  ) . Tính P= a + b .

1
A. P = . B. P = −2 . C. P = −1 . D. P = 2 .
2
1 2
1
∫ f ( x ) dx
Câu 93: Cho y = f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết =
0
2 ∫1
= f ( x ) dx 1 . Giá trị của

2
f ( x)
∫3
−2
x
+1
dx bằng

A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

2 2
f ( x)
Câu 94: Hàm số f ( x ) là hàm số chẵn liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 10 . Tính I = ∫2 x
dx .
0 −2
+1

Page 100
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

10
A. I = 10 . B. I = . C. I = 20 . D. I = 5 .
3
1
Câu 95: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ −1;1] và ∫ f ( x ) dx = 6 . Kết quả của
−1
1
f ( x)
∫ 1 + 2018
−1
x
dx bằng

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
2 2020
x 2a
Câu 96: Tích phân ∫e
−2
x
+1
.dx =
b
. Tính tổng S= a + b .

A. S = 0 . B. S = 2021 . C. S = 2020 . D. S = 4042 .


1
Câu 97: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ − ln 2;ln 2] và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) =x . Biết
e +1
ln 2

− ln 2
a ln 2 + b ln 3, ( a, b ∈  ) . Tính P=
∫ f ( x ) dx = a+b.

1
A. P = −2 . B. P = . C. P = −1 . D. P = 2 .
2
1 1
f ( x)
Câu 98: Cho f ( x ) là hàm số chẵn và ∫ f ( x ) dx = 2 . Giá trị của tích phân ∫ 1 + 2019 x
dx là
0 −1

2
A. . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
2019
DẠNG 2.2 TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
b
Tính tích phân: I = ∫ f ( x ) .dx ?
a

Bước 1. Xét dấu f ( x ) trên đoạn [ a; b ] . Giả sử trên đoạn [ a; b ] thì phương trình f ( x ) = 0 có
nghiệm xo ∈ [ a; b ] và có bảng xét dấu sau:
x a xo b
f ( x) + 0 −

Bước 2. Dựa vào công thức phân đoạn và dấu của trên [ a; xo ] , [ xo ; b ] ta được:
b xo b
I =∫ f ( x ) .dx = ∫ f ( x ) dx + ∫  − f ( x )  dx = A + B .
a a xo

Sử dụng các phương pháp tính tích phân đã học tính A, B ⇒ I .

a
Câu 99: Cho a là số thực dương, tính tích phân I = ∫ x dx theo a .
−1

a2 + 1 a2 + 2 −2a 2 + 1 3a 2 − 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
m
Câu 100: Cho số thực m > 1 thỏa mãn ∫ 2mx − 1 dx =
1
1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m ∈ ( 4;6 ) . B. m ∈ ( 2; 4 ) . C. m ∈ ( 3;5 ) . D. m ∈ (1;3) .

Page 101
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
5
x−2
Câu 101: Cho tích phân ∫
1
x +1
dx =a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.

A. P = −36 B. P = 0 C. P = −18 D. P = 18
1
Câu 102: Tính tích phân ∫2 − 2− x dx .
x
= I
−1
1 2
A. . B. ln 2 . C. 2 ln 2 . D. .
ln 2 ln 2
1 3

Câu 103: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có ∫ f ( x ) dx = 2 ; ∫ f ( x ) dx = 6 . Tính


0 0
1
=I ∫ f ( 2 x − 1 ) dx
−1

3
A. I = 8 B. I = 6 C. I = D. I = 4
2
3 5 1

Câu 104: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có ∫ f ( x)dx = 8 và ∫ f ( x)dx = 4. Tính ∫ f ( 4 x − 1)dx.
0 0 −1

9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
1 2
Câu 105: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa ∫ f ( 2 x ) dx = 2 và ∫ f ( 6 x ) dx = 14 . Tính
0 0
2

∫ f ( 5 x + 2 ) dx .
−2
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
2 x khi x ≤ 0 1
Câu 106: Cho số thực a và hàm số f ( x ) =  . Tính tích phân ∫ f ( x ) dx bằng:
a x − x
2
( )
khi x > 0 −1

a 2a a 2a
A. − 1. B. + 1. C. + 1. D. − 1.
6 3 6 3
e x + m khi x ≥ 0 1
Câu 107: Cho hàm số f ( x ) =  liên tục trên  và ∫ f ( x )dx =ae + b 3 + c , ( a, b, c ∈ Q )
2
2 x 3 + x khi x < 0 −1

. Tổng a + b + 3c bằng
A. 15 . B. −10 . C. −19 . D. −17 .
π
1

 x 2  3 khi x  1
2

Câu 109: Cho hàm số y  f  x    . Tính I  2  f sin x  cos xdx  3 f 3  2 x dx

5  x khi x  1
 0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3

Page 102
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

I LÝ THUYẾT.

I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

1. Định lý 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên  a; b  . Khi đó diện tích S của hình
thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) , trục hoành và 2 đường thẳng=
x a=
, x b là:
b
S = ∫ f ( x)dx
a

2. Bài toán liên quan

Bài toán 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn a;b  ,
b
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được xác định: S = ∫ f (x ) dx
a

y
y = f (x)
y = f (x) b

y = 0
(H ) 
S = ∫ f (x ) dx
x = a
a

O a c1 c2 c3 b x x = b

Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x ) , y = g(x ) liên tục trên
b
đoạn a;b  và hai đường thẳng x = a , x = b được xác định:
= S ∫ f (x ) − g(x ) dx
a

y
(C1 ) : y = f1 ( x )
(C1 ) 
(C ) : y = f2 ( x )
(H )  2
x = a
(C2 ) x = b

b

O a c1 c2 b x =S ∫ f (x ) − f (x ) dx
a
1 2

Page 103
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Chú ý:
b b
- Nếu trên đoạn [a;b ] , hàm số f (x ) không đổi dấu thì: ∫
a
f (x ) dx = ∫ f (x )dx
a

- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
Bài toán 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g(y ) , x = h(y ) và hai đường
d
thẳng y = c , y = d được xác định:
= S ∫ g(y ) − h(y ) dy
c

Bài toán 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị (C1 ) : f1 ( x) , (C2 ) : f2 ( x) là:
xn

=S ∫
x1
f ( x) − g( x) dx . Trong đó: x1 , xn tương ứng là nghiệm nhỏ nhất của phương trình

f ( x) = g( x)

II. THỂ TÍCH CỦA KHỐI TRÒN XOAY


1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
S (x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x ,
(a ≤ x ≤ b) . Giả sử S (x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b ] .

(V )
b
x V = ∫ S (x )dx
O a b x a

S(x)

2. Thể tích khối tròn xoay


Bài toán 1: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b quanh trục Ox:

y = f (x)
(C ) : y = f ( x )

(Ox ) : y = 0
b
Vx = π ∫ [ f ( x )] dx
2
a b 
O x x = a a
 x = b

Page 104
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Bài toán 2: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x = g(y ) , trục hoành và hai đường thẳng y = c , y = d quanh trục Oy:
y

d (C ) : x = g( y )

(Oy ) : x = 0
d

V y = π ∫ [ g ( y )] dy
2

y = c c

c  y = d
O x

Bài toán 3: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
Ox: V π ∫ f 2 (x ) − g 2 (x ) dx
y = f (x ) , y = g(x ) và hai đường thẳng x = a , x = b quanh trục=
a

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG


Dạng 1: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi=
y f ( x), Ox=
, x a=
, x b.

Phương pháp Giải theo phương pháp tự luận: Sử dụng tính chất cơ bản của tích phân để tính
tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối .
+) Tính chất: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khi đó, ta có
b c b
f ( x ) dx
∫= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
a a c

Phương pháp trắc nghiệm:

y f ( x ) , Ox=
- Xác định các yếu tố cần thiết như công thức= , x a=
, x b.

- Sử dụng chức năng tính tích phân có sẵn trong máy tính Casio để tính.
Chú ý: Nếu đề bài chưa cho= , x b thì ta cần giải phương trình hoành độ giao điểm
x a=
f ( x ) = 0 để tìm cận tích phân.

Câu 1: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 , trục hoành và hai đường thẳng
x = −1 , x = 3
1 1
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 − 2
, trục Ox và hai đường thẳng=x = , x 2 có diện
x 2
tích là

y 2 x 2 − x 4 và trục hoành
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=

Page 105
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d , ( a, b, c ∈ , a ≠ 0 ) có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị ( C )


tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) cho bởi
hình vẽ dưới đây:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành.

Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos 2 x , trục hoành, đường thẳng x = 0 và
x = π là.

Câu 6: y x3 − 4 x , trục hoành, đường thẳng x = −2


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
và x = 4 là

x −1
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x) = , trục hoành, hai đường thẳng
x
x = 1 và x = 2 là.

11 9
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ 0; 4] như hình vẽ và có diện tích
= S1 = , S2 . Tính
6 2
4
tích phân I = ∫ f ( x )dx
0

Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2; 2] như hình vẽ ở bên và có diện tích
2
22 76
S=
1 S=
2 , S=
3 . Tính tích phân I = ∫ f ( x )dx
15 15 −2

Page 106
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 10: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x 2 , trục hoành và hai đường thẳng
3 là.
−1, x =
x=

Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=y sin x + 1, trục hoành và hai đường thẳng

x = 0 và x = là.
6

Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm
= số y x.ln ( 3 x + 1) , trục hoành
và hai đường thẳng=x 0;=x 1

Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x , trục Ox , trục Oy và đường thẳng x = 2
là.

Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
= số y x 4 − 2 x 2 + 1 và trục Ox

Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =− x3 + 3 x 2 và trục hoành là.

Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =− x 2 + 2 x và trục hoành là:

Câu 18: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 + x − =
5 0, x + y − =
3 0

Câu 19: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y = x 2 − 4 x + 4 , trục tung và trục hoành. Xác
định k để đường thẳng ( d ) đi qua điểm A ( 0; 4 ) có hệ số góc k chia thành hai phần có diện
tích bằng nhau.
2. Dạng 2: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y f ( x),=
= y g ( x),= , x b.
x a=

Phương pháp giải:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị: ( C1 ) : y = f ( x )


( C2 ) : y = g ( x ) và hai đường thẳng= , x b được xác
x a=
b
định bởi công thức:
= S ∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
a

Chú ý: Để phá bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta thường làm như sau:

* Giải phương trình: f ( x ) = g ( x ) tìm nghiệm x1 , x2 ,..., xn ∈ ( a; b ) , ( x1 < x2 < ... < xn ) .

x1 x2 b
Tính: S = ∫ f ( x ) − g ( x ) dx + ∫ f ( x ) − g ( x ) dx +... + ∫ f ( x ) − g ( x ) dx
a x1 xn

∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx + ... + ∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx .
x1 b
=
a xn

Ngoài cách trên, ta có thể dựa vào đồ thị để khử dấu giá trị tuyệt đối.

Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x 2 và y = x và các đường thẳng
x= −2, x = 1

Page 107
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

y x3 + x; y = 2 x và các đường thẳng


Câu 2: . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số =
1 được xác định bởi công thức.
−1, x =
x=

2x +1
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ; tiệm cận ngang và hai đường thẳng
x−2
x= 3, x= e + 2 được tính bằng:
Câu 4: Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 , =
y 2 x + 3 và hai đường x = 0, x = 2 . Công
thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng ( H ) ?

Câu 5: x3 , y =
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 2 − x2 , x =
0.

x+2
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y = , tiệm cận ngang của ( C ) , trục tung
x +1
và đường thẳng x = 2.

2x +1
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) : y = , tiệm cận ngang của (C ) và
x +1
hai đường thẳng =
x 1,=
x 3.

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( P ) : y = x 2 − 2 x + 2, trục tung, tiếp tuyến của ( P )
tại M ( 3;5 ) là:

Câu 9: y x 2 + 1 , tiếp tuyến với đường này tại điểm


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol: =
M ( 2;5 ) và trục Oy .

3. Dạng 3: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng giới hạn =
bởi y f=
( x), y g (x).

Phương pháp giải:

Dạng: Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a;b] . Diện tích hình phẳng
β
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = g ( x=
) là S ∫ f ( x ) − g ( x ) dx . Trong đó α , β là
α

nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f ( x ) = g ( x ) ( a ≤ α < β ≤ b )

Cách giải:

Bước 1: Giải phương trình f ( x ) = g ( x ) tìm các giá trị α , β .

β
Bước 2: Tính
= S ∫ f ( x ) − g ( x ) dx .
α

Page 108
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

b
Chú ý: Nếu f ( x ) ≥ g ( x ) ∀x ∈ [ a; b]=
thì S ∫  f ( x ) − g ( x ) dx
a

Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 ; y= x + 2 bằng?

Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P : y  x 2  4x  5 và hai tiếp tuyến của ( P ) tại các
điểm A 1; 2 , B 4;5 là:

Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =x + 3, y =x 2 − 4 x + 3 là:
3
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi=y x= , y 4 x là:

Câu 5: y x 3 − 12 x và y = x 2 là:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =

Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + x − 1, y = x 4 + x − 1 là:
2
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2 x,=
y 2 x − 2 là:

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 − 2 y + x =0, x + y =
0 là:

Câu 9: Gọi S là diện tích mặt phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 + 2 x − 3 và đường thẳng =
y kx + 1
với k là tham số thực. Tìm k để S nhỏ nhất.

Page 109
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY


Dạng 1: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a , x  b quanh trục Ox :

Phương pháp giải:


y

y = f (x)
(C ) : y = f ( x )

(Ox ) : y = 0
b

∫a [ f ( x )] dx
2
a  V = π
O b x x = a x

 x = b

Chú ý:
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y ) ,
trục hoành và hai đường thẳng y  c , y  d quanh trục Oy:
y

d (C ) : x = g( y )

(Oy ) : x = 0
d

V y = π ∫ [ g ( y )] dy
2

y = c c

c  y = d
O x
x
Câu 1: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e 2 x , x = 1 , x = 2
và y = 0 quanh trục Ox là:
Câu 2: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y 2 x − x 2 và y = 0 . Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox .

Câu 3: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e quay quanh Ox

Câu 4: y x 2=
Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường= ; y 0;=
x 2 . Tính thể tích V ủa khối tròn
xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục Ox .

Câu 5: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y =


4 − x2 , y =
0 . Tính thể tích V của khối tròn
xoay hình thành khi cho ( H ) quay xung quanh Ox

Câu 6: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y
= ,=
y 0,= x a ( a > 1) quay xung quanh trục Ox
x 1,=
x
x
Câu 7: Cho hình phẳng ( D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e trục Ox và hai đường thẳng x = 0,
2

x = 1 . Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình ( D ) quay quanh trục Ox.

Page 110
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 8: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi
các đường y=x 2 − 2 x, y =
0, x =
0 và x = 1.

Câu 9: Cho hình ( H ) giới hạn bở đồ thị ( C ) : y = x ln x , trục hoành và các đường thẳng x = 1 , x = e.
Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành.

=
Dạng 2. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường ( x) , y g ( x) ,
y f=
b

thức: V π
, x b khi quay quanh trục Ox được tính bởi công =
x a=
= ∫ f 2 ( x ) − g 2 ( x ) dx .
a

Câu 1: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol ( P) : y = x 2 và đường
thẳng d : y = 2 x quay xung quanh trục Ox bằng:

Câu 2: Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số =
y x 2 − 2 x và
y = − x 2 quay quanh trục Ox .
Câu 3: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
= = x ln( x + 1) và x = 1 xung quanh trực Ox là:
y 0,y
Câu 4: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 2 và x = y2 quay
quanh trục Ox bằng bao nhiêu?

Câu 5: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành phần hình phẳng giới hạn bởi 2

đường y = x 2 và y = x là

Page 111
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
– ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 2. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC


CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY

Câu 1: (MĐ 101-2022) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và
3

∫ f ( x )dx = F ( 3) − G ( 0 ) + a, ( a > 0 ) . Gọi


0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

= , y G ( x )=
y F ( x )= x 3. Khi S = 15 thì a bằng
, x 0,=
A. 15. B. 12 ⋅ C. 18⋅ D. 5 ⋅
Câu 2: (MĐ 102-2022) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và
5

∫ f ( x ) dx = F ( 5) − G ( 0 ) + a ( a > 0 ) . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

= ( x ) , y G=
y F= ( x ) , x 0 và x = 5 . Khi S = 20 thì a bằng
A. 4 . B. 15 . C. 25 . D. 20 .
Câu 3: (MĐ 103-2022) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và
4

∫ f ( x ) dx = F ( 4 ) − G ( 0 ) + a ( a > 0 ) . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

= ( x ) , y G=
y F= ( x ) , x 0 và x = 4 . Khi S = 8 thì a bằng
A. 8 . B. 4 . C. 12 . D. 2 .
Câu 4: (MĐ 104-2022) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và
2

∫ f ( x ) dx = F ( 2 ) − G ( 0 ) + a ( a > 0 ) . Gọi
0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

= ( x ) , y G=
y F= ( x ) , x 0 và x = 2 . Khi S = 6 thì a bằng
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .

Page 112
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 5: (MĐ 101-2022) Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Biết rằng hàm số g ( x ) = ln f ( x ) có bảng biến
thiên như hình sau

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. ( 5;6 ) . B. ( 4;5 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; 4 ) .
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Biết rằng hàm số g ( x ) = ln f ( x ) có bảng biến
thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. ( 38;39 ) . B. ( 25; 26 ) . C. ( 28; 29 ) . D. ( 35;36 ) .
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Biết rằng hàm số g ( x ) = ln f ( x ) có bảng biến
thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. ( 33;35 ) . B. ( 37; 40 ) . C. ( 29;32 ) . D. ( 24; 26 ) .

Page 113
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 8: ( )
(MĐ 104-2022) Cho hàm số bậc bốn y = f x . Biết rằng hàm số g x = ln f x có bảng biến ( ) ( )
thiên như sau:

( )
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ' x và y = g' x thuộc khoảng nào dưới ( )
đây?
( )
A. 7;8 . ( )
B. 6; 7 . ( )
C. 8;9 . (
D. 10;11 . )
Câu 9: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

∫ ( −2 x + 2 x + 4 ) dx . ∫ ( 2x − 2 x − 4 ) dx .
2 2
A. 2
B. 2
−1 −1

∫ ( −2 x − 2 x + 4 ) dx . D. ∫ ( 2x + 2 x − 4 ) dx .
2 2
C. 2 2
−1 −1

Câu 10: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x 2 ,
y = −1 , x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. S π ∫ ( 2 x 2 + 1) dx . = ∫ ( 2 x − 1) dx . = ∫ ( 2 x + 1) dx . = ∫ ( 2x + 1) dx .
2 2 2 2
= B. S C. S D. S
0 0 0 0

Câu 11: y x 2 − 4 và =
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường = y 2x − 4
bằng
4 4π
A. 36 . B. . C. . D. 36π .
3 3
Câu 12: y x 2 − 1 và y= x − 1
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường =
π 13 13π 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 13: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 3 và y = x − 3
bằng
125π 1 125 π
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Page 114
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 14: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 2 và =y 3x − 2
bằng
9 9π 125 125π
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 15: (Mã 102 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = 0 , x = 0
, x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S = π ∫ 2 x dx B. S = ∫ 2 x dx C. S = π ∫ 22 x dx D. S = ∫ 22 x dx
0 0 0 0

Câu 16: (Mã 101 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 , x

x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2 2 2 2
A. S = ∫ e x dx B. S = π ∫ e x dx C. S = π ∫ e x dx D. S = π ∫ e 2 x dx
0 0 0 0

Câu 17: (Mã 102 - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = f ( x ) , y = 0, x = −1 và x = 5 (như hình vẽ bên).

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 5 1 5
− ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
A. S = B. S
= ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
−1 1 −1 1
1 5 1 5
C. S
= ∫ f ( x)dx −∫ f ( x)dx .
−1 1
− ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
D. S =
−1 1

Câu 18: (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y =f ( x), y =
0, x =
−1, x =
2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2
A. S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
−1 1
1 2
− ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
B. S =
−1 1
1 2
C. S = − ∫ f ( x ) dx+ ∫ f ( x ) dx .
−1 1
1 2
D. S
= ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
−1 1

Page 115
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 19: y x3 − x và đồ thị


(Đề Minh Họa 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
hàm số y= x − x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 20: (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = f ( x ) ,
0 2
trục hoành và hai đường thẳng x = −1 , x = 2 . Đặt a = ∫ f ( x ) dx , b = ∫ f ( x ) dx , mệnh đề nào
−1 0

sau đây đúng?

A. S= b − a B. S= b + a C. S =−b + a D. S =−b − a
Câu 21: (Đề Tham Khảo 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch
chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
2 2
A. ∫ ( −2 x + 2 ) dx
−1
B. ∫ ( 2 x − 2 ) dx
−1
2 2
C. ∫ ( −2 x + 2 x + 4 ) dx D. ∫ ( 2x − 2 x − 4 ) dx
2 2

−1 −1

Câu 22: (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = 0, x = −1 và x = 4 (như hình vẽ
bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 4

A. S
= ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
−1 1
1 4

B. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
−1 1
1 4
− ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .
C. S =
−1 1
1 4
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
D. S =
−1 1

Câu 23: (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
cá đường y = f ( x ) , y = 0, x = −2 và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Page 116
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 3 1 3
− ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx.
A. S = B. S
= ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx.
−2 1 −2 1
1 3 1 3
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
C. S = D. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
−2 1 −2 1

Câu 24: (Dề Minh Họa 2017) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng
, x b ( a < b ) , xung quanh trục Ox .
x a=
=
b b b b
A. V = ∫ f ( x ) dx B. V = π ∫ f 2 ( x )dx C. V = ∫ f 2 ( x )dx D. V = π ∫ f ( x )dx
a a a a

Câu 25: (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= , x b ( a < b ) . Thể
x a=
tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V = π 2 ∫ f ( x )dx B. V = π ∫ f 2 ( x )dx C. V = 2π ∫ f 2 ( x )dx D. V = π 2 ∫ f 2 ( x )dx
a a a a
3x
Câu 26: (Mã 101 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 và
x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A. π ∫ e3 x dx . B. ∫ e6 x dx . C. π ∫ e6 x dx . D. ∫ e3 x dx .
0 0 0 0

Câu 27: y
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường= e 4 x=
, y 0,=
x 0 và
x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A. ∫ e 4 x dx . B. π ∫ e8 x dx . C. π ∫ e 4 x dx . D. ∫ e8 x dx .
0 0 0 0

Câu 28: y
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường= e 2 x=
, y 0,=
x 0 và
x = 1 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng
1 1 1 1
A. π ∫e ∫e C. π ∫e ∫e
4x 2x 2x 4x
dx . B. dx . dx . D. dx .
0 0 0 0

Câu 29: y
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường= , y 0,=
e x= x 0 và
x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A. π∫ e 2 x dx . B. π∫ e x dx C. ∫ e x dx . D. ∫ e 2 x dx .
0 0 0 0

Câu 30: (Mã 103 2018) Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y x2 + 3 ,
= y = 0, x = 0 , x = 2 .

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

Page 117
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2 2 2 2

∫ ( x + 3) dx B. V π ∫ ( x 2 + 3) dx ∫ ( x + 3) dx D. V π ∫ ( x 2 + 3) dx
2 2
A.=
V 2
= C.=
V 2
=
0 0 0 0

x
Câu 31: (Mã 105 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e , trục hoành và các đường
thẳng x = 0 , x = 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?

A. V =
(
π e2 + 1 ) B. V =
e2 − 1
C. V =
πe 2
D. V =
π e2 − 1 ( )
2 2 3 2
Câu 32: (Mã 104 2017) Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y  x 2  1 , trục hoành và các
đường thẳng x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu?
A. V = 2 B. V = 4π C. V = 2π D. V = 4
3 3
Câu 33: (Mã 123 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong =
y 2 + cos x , trục hoành và các
π
đường thẳng=
x 0,
= x . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V
2
bằng bao nhiêu?
A. V = ( π + 1)π B. V = π − 1 C. V = π + 1 D. V = ( π − 1)π
Câu 34: y
(Mã 110 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong = 2 + sin x , trục hoành và các
đường thẳng x = 0 , x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể
tích V bằng bao nhiêu?
=
A. V 2π (π + 1) B. V = 2π V 2 (π + 1)
C.= D. V = 2π 2

Câu 35: (Mã 104 2018) Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường thẳng y =x 2 + 2, y =0, x =1, x =2
. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2

∫ ( x + 2 ) dx B. V π ∫ ( x 2 + 2 ) dx C.= ∫ ( x + 2 ) dx D. V π ∫ ( x 2 + 2 ) dx
2 2
A.=
V 2
= V 2
=
1 1 1 1

Câu 36: (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và
x = 3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (
2
1 ≤ x ≤ 3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x − 2 .
124 V (32 + 2 15)π C. V= 32 + 2 15 124π
A. V = B. = D. V =
3 3
Câu 37: (Đề Tham Khảo 2018) Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi
2
parabol y = 3x , cung tròn có phương trình = y 4 − x 2 (với
0 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích
của ( H ) bằng
4π + 3 4π − 3
A. B.
12 6
4π + 2 3 − 3 5 3 − 2π
C. D.
6 3

Page 118
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

3
Câu 38: (Mã 104 - 2019) Cho đường thẳng y= y x 2 + a ( a là tham số thực dương).
x và parabol =
2
Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S 2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

2 1 9  2 9  9 1
A.  0;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 5  2 16   5 20   20 2 
Câu 39: (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y = 3 x và parabol=y
1 2
x + a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
S1 = S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

 7 1 1 9  3 7  3
A.  ; . B.  ; . C.  ; . D.  0;  .
 32 4   4 32   16 32   16 

Page 119
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 40: (Mã 103 - 2019) Cho đường thẳng y = 3 x và parabol 2 x 2 + a ( a là tham số thực dương). Gọi
S1 và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 = S 2
thì a thuộc khoảng nào dưới đây?

 9  9  4 9   4
A. 1;  . B.  ;1 . C.  ;  . D.  0;  .
 8  10   5 10   5
Câu 41: (Mã 102 2018) Cho hai hàm số f ( x ) = ax 2 + bx 2 + cx − 2 và
g ( x ) = dx 2 + ex + 2 ( a , b , c , d , e ∈  ). Biết rằng đồ thị của hàm
số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt
là −2 ; −1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 37
A. B.
12 6
13 9
C. D.
2 2
1
Câu 42: (Mã 101 2018) Cho hai hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx − và g ( x ) = dx 2 + ex + 1
2
( a, b, c, d , e ∈  ) . Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại 3 điểm có hoành
độ lần lượt là −3 ; −1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện
tích bằng

9
A. 5 B. C. 8 D. 4
2

Page 120
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1
Câu 43: (Mã 103 2018) Cho hai hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 1 và g ( x ) = dx 2 + ex +
2
( a, b, c, d , e ∈  ) . Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x) và y = g ( x) cắt nhau tại ba điểm có
hoành độ lần lượt −3; −1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. B. C. D.
12 12 48 48
3 3
Câu 44: (Mã 104 2018) Cho hai hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx +
và g ( x ) = dx 2 + ex − ,
4 4
( a, b, c, d , e ∈  ) . Biết rằng đồ thị của hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có
hoành độ lần lượt là −2 ; 1 ; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có
diện tích bằng

253 125 125 253


A. B. C. D.
48 24 48 24
Câu 45: (Đề Minh Họa 2017) Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
y 2( x − 1)e x , trục
tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh
trục Ox
V ( e2 − 5) π
A. = B. V= ( 4 − 2e ) π C. V= e 2 − 5 D. V = 4 − 2e
Câu 46: (Mã 103 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 13
v (t )
thời gian bởi quy luật= t + t( m/s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
100 30
A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a( m/s 2 ) ( a là
hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi
kịp A bằng
A. 15( m/s ) B. 9 ( m/s ) C. 42( m/s ) D. 25( m/s )
Câu 47: (Mã 104 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 58
v (t )
thời gian bởi quy luật = t + t ( m / s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ
120 45

Page 121
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển
động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( )
( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm
đuổi kịp A bằng
A. 21( m / s ) B. 25 ( m / s ) C. 36 ( m / s ) D. 30 ( m / s )
Câu 48: (Đề Minh Họa 2017) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời
điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 49: (Mã 102 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 59
thời gian bởi quy luật=v (t ) t + t ( m / s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
150 75
a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a ( m / s 2 ) ( a là
hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi
kịp A bằng
A. 15 ( m / s ) B. 20 ( m / s ) C. 16 ( m / s ) D. 13 ( m / s )
Câu 50: (Mã 101 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 11
v(t )
thời gian bởi quy luật= t + t ( m / s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
180 18
A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động
thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a ( m / s 2 ) ( a là
hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi
kịp A bằng
A. 15 ( m / s ) B. 10 ( m / s ) C. 7 ( m / s ) D. 22 ( m / s )
1
Câu 51: (Mã 105 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s = − t 3 + 6t 2 với t (giây) là khoảng thời
2
gian tính từ khi vật đó bắt đầu chuyển động và s ( m ) là quãng đường vật di chuyển được trong
khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc
lớn nhất của vật đạt được bằng bào nhiêu?
A. 18 ( m/s ) B. 108 ( m/s ) C. 64 ( m/s ) D. 24 ( m/s )

Page 122
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 52: (Mã 123 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc
v( km / h) phụ thuộc vào thời gian t( h) có đồ thị vận tốc như
hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và
trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn
lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính
quãng đường s mà vật chuyển động được trong 3 giờ đó (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s = 21, 58( km) B. s = 23, 25( km)
C. s = 13,83( km) D. s = 15, 50( km)
Câu 53: (Mã 104 2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ
1 
thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh I  ; 8  và
2 
trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quảng đường s
người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
A. s = 2,3 (km) B. s = 4,5 (km)
C. s = 5,3 (km) D. s = 4 (km)
Câu 54: (Mã 110 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận
tốc v ( km/h ) phụ thuộc thời gian t ( h ) có đồ thị là một phần
của đường parabol có đỉnh I ( 2;9 ) và trục đối xứng song
song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà
vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
A. s = 25, 25 ( km ) B. s = 24, 25 ( km )
C. s = 24, 75 ( km ) D. s = 26, 75 ( km )
Câu 55: (Mã 105 2017) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc
v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như
hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động,
đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I ( 2; 9 ) với trục đối
xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một
đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di
chuyển được trong 4 giờ đó.
A. s = 24 (km) B. s = 28, 5 (km)
C. s = 27 (km) D. s = 26, 5 (km)

Page 123
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 56: (Đề Tham Khảo 2019) Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như
hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 vnđ / m 2 và phần còn lại
100.000 vnđ / m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết
A1 A2 = 8m , B1 B2 = 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ = 3m ?

A. 5.526.000 đồng. B. 5.782.000 đồng C. 7.322.000 đồng. D. 7.213.000 đồng.


Câu 57: (Mã 110 B 2017) Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên. Đặt
g (=
x ) 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. g (1) > g ( −3) > g ( 3) B. g (1) > g ( 3) > g ( −3)


C. g ( 3) > g ( −3) > g (1) D. g ( −3) > g ( 3) > g (1)
Câu 58: (Mã 105 2017) Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị y = f ′( x) của hàm số như hình bên. Đặt
g ( x ) 2 f ( x ) + x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
=

A. g ( 3 ) < g ( −3 ) < g ( 1) B. g ( 1) < g ( −3 ) < g ( 3 )


C. g ( −3 ) < g ( 3 ) < g ( −1) D. g ( 1) < g ( 3 ) < g ( −3 )

Page 124
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 59: (Mã 123 2017) Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ. Đặt
h ( x ) 2 f ( x ) − x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
=

A. h ( 4 ) = h ( −2 ) < h ( 2 ) B. h ( 2 ) > h ( −2 ) > h ( 4 )


C. h ( 4 ) = h ( −2 ) > h ( 2 ) D. h ( 2 ) > h ( 4 ) > h ( −2 )

Câu 60: (TK 2020-2021) Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm
số f ( x ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2= x1 + 2 và f ( x1 ) + f ( x2 ) =
0. Gọi điểm S1
S1
và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2

3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
Câu 61: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x ) = x 3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực.
Biết hàm số g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) có hai giá trị cực trị là −3 và 6 . Diện tích hình phẳng
f ( x)
giới hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
A. 2ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2ln 2 .
Câu 62: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c với a, b, c là các số thực.
3 2

Biết hàm số g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) có hai giá trị cực trị là −5 và 3 . Diện tích hình phẳng
f ( x)
giới hạn bởi các đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
A. 2 ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .

Page 125
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 63: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c với a, b, c là các số thực.
Biết hàm số g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) có hai giá trị cực trị là −5 và 2 . Diện tích hình phẳng
f ( x)
giới hạn bởi đường y = và y = 1 bằng
g ( x) + 6
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln10 . D. ln 7 .
Câu 64: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hai hàm số f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + x và
g ( x ) = mx3 + nx 2 − 2x với a, b, c, m, n ∈  . Biết hàm số
= y f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là
−1, 2,3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ' ( x ) và y = g ′ ( x ) bằng
32 16 71 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 12 6
Câu 65: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + 3 x và hàm số
g ( x ) = mx3 + nx 2 − x; với a, b, c, m, n ∈  . Biết hàm số
= y f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là
−1; 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) bằng
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9

Page 126
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
– ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

DẠNG 1. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH


(C1 ) : y = f ( x) b

 Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : y = g ( x) là S
thì diện tích= ∫ f ( x) − g ( x) dx .
= x a= , x b ( a < b) a

(C1 ) : y = f ( x) b

Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : Ox : y = 0 thì diện tích là S = ∫ f ( x) dx .
 , x b ( a < b) a
= x a=

 Hình thức đề thường hay cho


Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{
= y f ( x),=y g ( x),= , x b (a < b)}
x a=
b
casio
 → ∫ f ( x) − g ( x) dx= kết quả, so sánh với bốn đáp án.
a

Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H


= ) :{ y f=
( x), y g ( x)}
xi

→ ∫ f ( x) − g ( x) dx.
Giải f ( x) = g ( x) tìm nghiệm x1 ,..., xi , với x1 nhỏ nhất, xi lớn nhất 
casio

x1

Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm , chia từng diện tích nhỏ, xổ
hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng =hạn y f= ( x), y g=( x), y h( x) ta nên vẽ hình.

Page 125
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng= , x b được tính theo công thức
x a=
b b b a
A. S = ∫ f ( x ) dx . B. S = ∫ f ( x ) dx . C. S = − ∫ f ( x ) dx . D. S = ∫ f ( x ) dx .
a a a b

Câu 2: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

2 2 2 2
A. ∫ ( 2 x − 2 x − 4 ) dx . B. ∫ ( 2 x + 2 x − 4 ) dx . C. ∫ ( −2 x + 2 x + 4 ) dx . D. ∫ ( −2 x − 2 x + 4 ) dx .
2 2 2 2

−1 −1 −1 −1

Câu 3: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành, đường thẳng
, x b . Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
x a=
=

b c b
A. S = ∫ f ( x ) dx .
a
B. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a c
c b c b
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
C. S = D. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a c a c

Câu 4: y x3 − 3x , y = x . Tính S .
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: =
A. S = 4 . B. S = 8 . C. S = 2 . D. S = 0 .
Câu 5: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề
x

nào dưới đây đúng?


2 2 2 2
A. S = ∫ 3x dx . B. S = π ∫ 32 x dx . C. S = π ∫ 3x dx . D. S = ∫ 32 x dx .
0 0 0 0

Page 126
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị ( C ) : y = f ( x ) , trục hoành, hai đường thẳng x = a , x = b . Giả sử S D là diện tích hình phẳng
D . đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây?

0 b 0 b
A. S D
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
B. S D =
a 0 a 0
0 b 0 b
C. S D
= ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx . − ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) d x .
D. S D =
a 0 a 0

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =( x − 2 ) − 1 , trục hoành và hai đường thẳng
2
Câu 7:
x 2 bằng
x 1,=
=
2 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 8: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên [ a ; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y = f ( x) , y = g ( x) và các đường thẳng x = a , x = b bằng
b b b b
A. ∫ [ f ( x) − g ( x)] dx . B.
a

a
f ( x) + g ( x) dx . C. ∫
a
f ( x) − g ( x) dx . D. ∫ [ f ( x) − g ( x)] dx .
a

2
Câu 9: y 4 x − x và trục Ox
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số =
34 31 32
A. 11 . . B. C. . D. .
3 3 3
Câu 10: Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường
thẳng x = a , x = b ( a < b ) tính theo công thức nào dưới đây ?

c b b
A. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . B. S = ∫ f ( x ) dx .
a c a

c b b
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
C. S =
a c
D. S = ∫ f ( x ) dx .
a

Câu 11: x 2 1, x =
Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y =+ −1, x =
2 và trục hoành.

Page 127
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

13
A. S = 6 . B. S = 16 . C. S =. D. S = 13 .
6
Câu 12: y x 2 + 5 , y = 6 x , x = 0 , x = 1 . Tính S
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
.
4 7 8 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
−3 x − 1
Câu 13: Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( C ) : y = và hai trục tọa độ là S .
x −1
Tính S ?
4 4 4 4
A. S = 1 − ln B. S = 4 ln C.
= S 4 ln −1 D.=
S ln − 1
3 3 3 3
= x 2 ; y 0;=
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x = 1; x 2 bằng
4 7 8
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
x −1
Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số ( H ) : y = và các trục tọa độ.
x +1
Khi đó giá trị của S bằng
A. 2 ln 2 − 1 . B. ln 2 + 1 . C. ln 2 − 1 . D. 2 ln 2 + 1 .
ln x
Câu 16: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0 , x  1 , x  e . Mệnh
x2
đề nào dưới đây đúng?
e e e 2 e 2
ln x ln x  ln x   ln x 
A. S  π  dx . B. S   dx . C. S    2  dx . D. S  π   2  dx
x2 x2  x   x 
1 1 1 1

Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =− x 2 + 2 x + 1 , y = 2 x 2 − 4 x + 1 là
A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
Câu 18: y x 2 + 2 x , y= x + 2 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị =
7 9 5 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 19: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi các đường y = x 2 , =
y 3x − 2 . Tính diện tích hình phẳng
(H )
2 1 1
A. B. C. 1 D.
3 3 6
Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ln x, y = 1 và đường thẳng x = 1 bằng
A. e 2 . B. e + 2 . C. 2e . D. e − 2 .
Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số =y 4 x − x 2 và đường thẳng y = 2 x bằng
20 4 16
A. 4 . B. . C. . D.
3 3 3

Page 128
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 22: Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên.

5 5π 8 8π
A. . B. . C. . D. .
6 6 15 15
Câu 23: y x 2 − 2 x , y = 0 , x = −10 , x = 10
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường =
.
2000 2008
A. S = . B. S = 2008 . C. S = 2000 . D. S = .
3 3
Câu 24: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng
1 2
x = −3 , x = 2 . Đặt a = ∫ f ( x ) dx , b = ∫ f ( x ) dx . Mệnh đề nào sau đây là đúng.
−3 1

A. S= a + b . B. S= a − b . C. S =−a − b . D. S= b − a .
2
Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x và đường thẳng y = 2 x là :
4 5 3 23
A. B. C. D.
3 3 2 15
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = − x + 2 x + 1 , y = 2 x 2 − 4 x + 1 là
2

A. 8 B. 5 C. 4 D. 10
x −1
Câu 27: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ. Khi đó
x +1
giá trị của S là
A. S = 1 + ln 2. B.
= S 2 ln 2 − 1. C.
= S 2 ln 2 + 1. D.= S ln 2 − 1.

Page 129
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x 3 , y = x 2 − 4 x + 4 và trục Ox được
tính theo công thức nào dưới đây?

2 1 2
A. ∫ x 3 − ( x 2 − 4 x + 4 ) dx . B. − ∫ x 3dx + ∫ ( x 2 − 4 x + 4 ) dx .
0 0 1
1 2 1 2
C. ∫ x dx − ∫ ( x − 4 x + 4 ) dx . D. ∫ x dx + ∫ ( x − 4 x + 4 ) dx .
3 2 3 2

0 1 0 1

Câu 29: Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?

∫ (x ) ∫ (x )
1 1
A. 2
−2+ x dx . B. 2
−2− x dx .
−1 −1

∫( ) ∫ (−x )
1 1
C. − x2 + 2 + x dx . D. 2
+2− x dx .
−1 −1

Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e là
e2 − 1 e2 + 1 e2 − 1 e2 + 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 31: Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y 2 x + 3 và các đường thẳng=
= y 0,=x 0,=
x m bằng 10 là
7
A. m = . B. m = 5 . C. m = 2 . D. m = 1 .
2

7  4 x 3 khi 0  x  1
Câu 32: Cho hàm số f  x   
 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm


 4  x 2
khi x  1
số f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .
16 20
A. . B. . C. 10 . D. 9 .
3 3
Câu 33: Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y =− x3 + 12 x và y = − x 2 .

Page 130
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

937 343 793 397


A. S = B. S = C. S = D. S =
12 12 4 4
Câu 34: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y= x − 2 và trục hoành. Diện tích của
(H ) bằng
y
2
y= x
2
x−
y=
O 2 4 x

7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 35: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x 2 + x − 1 và y = x 4 + x − 1 là
8 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
x −1
Câu 36: Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( H ) : y = và các trục tọa độ. Khi đó giá
x +1
trị của S bằng
A.= S ln 2 + 1 . B.
= S 2 ln 2 + 1 . S ln 2 − 1 .
C.= D.
= S 2 ln 2 − 1 .
Câu 37: Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ sau:

10 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
x2 x2
Câu 38: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bới parabol y = và đường cong có phương trình =
y 4−
12 4

Diện tích hình phẳng ( H ) bằng:

A.
(
2 4π + 3 ) B.
4π + 3
C.
4π + 3
D.
4 3 +π
3 6 3 6

Page 131
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 39: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ −5;3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích
của hình phẳng ( A ) , ( B ) , ( C ) , ( D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành lần lượt
1
là 6; 3; 12; 2 . Tính tích phân ∫  2 f ( 2 x + 1) + 1dx bằng
−3

A. 27. B. 25. C. 17. D. 21.


Câu 40: Cho ( H ) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương
10 − x khi x ≤ 1
trình=y x − x2 , y =  . Diện tích của ( H ) bằng?
3  x − 2 khi x > 1

11 13 11 14
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 41: Cho đường tròn có đường kính bằng 4 và 2 Elip lần lượt nhận 2 đường kính vuông góc nhau
của đường tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi Elip đều bằng 1 . Diện tích S phần hình phẳng ở
bên trong đường tròn và bên ngoài 2 Elip gần với kết quả nào nhất trong 4 kết quả dưới đây?

A. S = 4,8 . B. S = 3,9 . C. S = 3, 7 . D. S = 3, 4 .

Page 132
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 42: Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + c , các
đường thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành cho trong hình dưới đây.

51 52 50 53
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
8 8 8 8
Câu 43: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [ −6; 5] , có đồ thị gồm 2 đoạn thẳng và nửa đường tròn như
5
hình vẽ. Tính giá
= trị I ∫  f ( x ) + 2 dx .
−6

I 2π + 35 .
A. = I 2π + 34 .
B. = C. =I 2π + 33 . I 2π + 32 .
D. =
Câu 44: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành
hai phần bởi đường cong ( C ) có phương trình
1 2
y= x . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của phần
4
không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số
S1
bằng
S2
3
A. . B. 3 .
2
1
C. . D. 2 .
2
Câu 45: Kí hiệu S ( t ) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y 2 x + 1, y = 0 , x = 1 , x = t
( t > 1) . Tìm t để S ( t ) = 10 .
A. t = 3 . B. t = 4 . C. t = 13 . D. t = 14 .
Câu 46: Cho parabol ( P1 ) : y = 2
− x + 2 x + 3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y = a
( 0 < a < 4 ) . Xét parabol ( P2 ) đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y = a . Gọi S1 là diện

Page 133
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

tích hình phẳng giới hạn bởi ( P1 ) và d .Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P2 ) và trục
hoành. Biết S1 = S 2 , tính T =a 3 − 8a 2 + 48a .
A. T = 99 . B. T = 64 . C. T = 32 . D. T = 72 .
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm


= ( x); y f '( x) có diện tích bằng
số y f=
127 127 107 13
A. . B. . C. . . D.
40 10 5 5
Câu 48: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường= , mx y 2 ( m > 0 ) . Tìm giá trị
my x 2=
của m để S = 3 .
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
Câu 49: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bởi các đường y = e , y = 0 , x = 0 , x = ln 4 . Đường thẳng
x

x=k ( 0 < k < ln 4 ) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm k
để S1 = 2 S 2 .

4 8
A. k = ln 2 . B. k = ln . C. k = ln 2 . D. k = ln 3 .
3 3

Page 134
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 50: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x ) và y = g ( x ) .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
−3; − 1; 2. Diện tích của hình phẳng ( H ) gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 3,11 B. 2, 45 C. 3, 21 D. 2,95
Câu 51: Cho parabol ( P ) : y = x và hai điểm A, B thuộc ( P ) sao cho AB = 2 . Diện tích lớn nhất của
2

hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và đường thẳng AB là


3 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 52: Cho Parabol ( P ) : = y mx + 2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị
y x 2 + 1 và đường thẳng d :=
của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng
nào?
1 1 1
A. (− 2; − ) . B. . C. (−1; ). D. ( ;3) .
2 2 2
Câu 53: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn [ −5;3] . Biết rằng diện tích hình phẳng
S1 , S2 , S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) và đường parabol y = g ( x ) = ax 2 + bx + c lần lượt là
m, n , p .

3
Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
−5

208 208 208 208


A. −m + n − p − . B. m − n + p + C. m − n + p − . D. −m + n − p + .
45 45 45 45
Câu 54: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các phần
π
2
( A) , ( B ) lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân ∫ cos x . f ( 5sin x − 1) dx bằng
0

Page 135
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

4 4
A. − B. 2 C. D. −2
5 5
Câu 55: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.

0
Giá trị =
của I ∫ f ( 3x + 1) dx bằng
−1

13
A. 3. B. . C. 9. D. 13.
3
Câu 56: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm đa thức bậc ba và parabol
( P) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
x2
Câu 57: Parabol y = chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành hai phần có diện
2
S
tích S1 và S 2 , trong đó S1 < S 2 . Tìm tỉ số 1 .
S2
3π + 2 9π − 2 3π + 2 3π + 2
A. . B. . C. . D. .
12π 3π + 2 9π − 2 21π − 2

Page 136
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

x 2 + 2ax + 3a 2 a 2 − ax
Câu 58: Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y = và y = có
1 + a6 1 + a6
diện tích lớn nhất.
1
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 3
3.
2
Câu 59: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Biết diện tích
hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T= ∫ f ′ ( x + 1) dx + ∫ f ′ ( x − 1) dx + ∫ f ( 2 x − 8 ) dx
1 2 3

9 3
A. T = . B. T = 6 . C. T = 0 . D. T = .
2 2
Câu 60: Cho hàm số y =x 4 − 6 x 2 + m có đồ thị ( Cm ) . Giả sử ( Cm ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
sao cho hình phẳng giới hạn bởi ( Cm ) và trục hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía
a
dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó m =. Giá trị của biểu thức S= a + b là:
b
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 61: Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số đa thức bậc ba và parabol có trục đối xứng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12

Page 137
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 1
Câu 62: Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p > 1 , q > 1 , + =1 và các số dương a, b . Xét hàm
p q
số: y = x p −1 ( x > 0 ) có đồ thị là ( C ) . Gọi ( S1 ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục
hoành, đường thẳng x = a , Gọi ( S 2 ) là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi ( C ) , trục tung, đường thẳng y = b , Gọi ( S ) là diện tích
hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường thẳng
x = a , y = b . Khi so sánh S1 + S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức
nào trong các bất đẳng thức dưới đây?
a p bq a p −1 b q −1
A. + ≤ ab B. + ≥ ab .
p q p −1 q −1
a p +1 b q +1 a p bq
C. + ≤ ab . D. + ≥ ab .
p +1 q +1 p q
Câu 63: Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O; R ) và ( O′; R ) , OO′ = 4 R . Trên đường tròn ( O; R )
lấy hai điểm A, B sao cho AB = a 3 . Mặt phẳng ( P ) đi qua A , B cắt đoạn OO′ và tạo với
đáy một góc 60° , ( P ) cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó
bằng
 4π 3 2  2π 3 2  2π 3 2  4π 3 2
A.  + R . B.  − R . C.  + R . D.  − R .
 3 2   3 4   3 4   3 2 
Câu 64: Cho parabol ( P ) : y = x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt ( P ) tại hai điểm A , B sao cho
AB = 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn
nhất S max của S .
20183 + 1 20183 20183 − 1 20183
A. S max = . B. S max = . C. S max = . D. S max = .
6 3 6 3
Câu 65: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị ( C ) , biết rằng ( C ) đi qua điểm A ( −1;0 ) , tiếp tuyến d
tại A của ( C ) cắt ( C ) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới
28
hạn bởi d , đồ thị ( C ) và hai đường thẳng x = 0 ; x = 2 có diện tích bằng .
5

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và hai đường thẳng x = −1 ; x = 0 có diện tích bằng
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
5 4 9 5
Câu 66: Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= 4 − x 2 , trục hoành và
đường thẳng x = −2 , x =m, ( −2 < m < 2 ) . Tìm số giá trị của tham số m để S = 25 .
3

Page 138
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 67: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y = x2 và hai đường thẳng y = a , y = b

( 0 < a < b ) . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) và đường thẳng y = a ;
( S2 ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) và đường thẳng y = b . Với điều kiện nào
sau đây của a và b thì S1 = S2 ?

A. b = 3 4a . B. b = 3 2a . C. b = 3 3a . D. b = 3 6a .
x2 3 2
Câu 68: Cho hình phẳng giới hạn bởi Elip + y2 =
1 , parabol y = x và trục hoành có diện tích
4 2
a c
T
= π+ 3 . Tính S = a + b + c + d .
b d

A. S = 32 . B. S = 10 . C. S = 15 . D. S = 21 .

Page 139
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 69: Cho hàm số y = x + ax + bx + c ( a, b, c ∈  ) có đồ thị ( C ) và y = mx + nx + p ( m, n, p ∈  )


3 2 2

có đồ thị ( P ) như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và ( P ) có giá trị nằm
trong khoảng nào sau đây?

A. ( 0;1) . B. (1; 2 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; 4 ) .

Page 140
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

DẠNG 2. ỨNG DỤNG TICH PHAN DỂ TIM THỂ TICH


 Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm và b, a

S ( x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm x, (a ≤ x ≤ b). Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, thể tích của
b

vật thể B được xác định: V = ∫ S ( x)dx .


a

 Thể tích khối tròn xoay


a) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), trục
hoành và hai đường thẳng= x a= , x b quanh trục Ox :

y = f (x)
(C ) : y = f ( x )

(Ox ) : y = 0
b

[ f ( x )] dx
2

O a b 
x x = a
V x = π ∫
a
 x = b

b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g ( y ), trục
hoành và hai đường thẳng y = c, y = d quanh trục Oy :
y

d (C ) : x = g( y )

(Oy ) : x = 0
d
2
 Vy    g(y ) dy
y = c c

c 
y = d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x),
y = g ( x)

Câu 70: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = x 2 + 3, y = 0, x = 0, x = 2 . Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2 2 2
A. V π ∫ ( x 2 + 3) dx . B.= ∫ ( x + 3 ) dx . ∫ ( x + 3 ) dx . =
D. V π ∫ ( x 2 + 3) dx .
2 2
= V 2
C.=
V 2

0 0 0 0

Page 141
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 71: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị
π
hàm số , trục Ox, trục Oy và đường thẳng
y = sin x , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới
x=
2
đây đúng?
π π π π
2 2 2 2
A. V = ∫ sin 2 xdx B. V = ∫ sin xdx C. V = π ∫ sin 2 xdx D. V = π ∫ sin xdx
0 0 0 0

Câu 72: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y x 2 − 2 x , trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng
=
A. 16π . B. 2π . C. 4π . D. 8π .
15 3 3 15
Câu 73: Cho miền phẳng ( D ) giới hạn bởi y = x , hai đường thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành. Tính
thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay ( D ) quanh trục hoành.

A. 3π . B. 3π . C. 2π . D. 3 .
2 3 2
Câu 74: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y 2 x − x2 ,
= y = 0 . Quay (H ) quanh trục hoành
tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
2 2 2 2

∫ ( 2 x − x ) dx B. π∫ ( 2 x − x 2 ) dx ∫ ( 2 x − x ) dx D. π∫ ( 2 x − x 2 ) dx
2 2
A. 2
C. 2

0 0 0 0

π
Câu 75: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y tan x=
, y 0,=
x 0,=
x quay xung quanh trục
4
Ox . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.
A. π ln 2 . B. π ln 3 C. π . D. π ln 2 .
2 4 4
1 3
Câu 76: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) xác định bởi các đường=y x − x2 , y = 0
3
, x = 0 và x = 3 quanh trục Ox là
A. 81π . B. 81 . C. 71π . D. 71 .
35 35 35 35
Câu 77: Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parapol : y = x 2 và đường thẳng d:
y = 2 x quay xung quanh trục Ox bằng:
2 2
A. π ∫ (2 x − x ) dx .
2
B. π ∫ ( x 2 − 2 x) 2 dx .
0 0
2 2 2 2
C. π ∫ 4 x 2 dx + π ∫ x 4 dx . D. π ∫ 4 x 2 dx − π ∫ x 4 dx .
0 0 0 0

Câu 78: Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị
( P ) : =y 2 x − x 2 và trục Ox bằng:
A. V = 19π . B. V = 13π . C. V = 17π . D. V = 16π .
15 15 15 15
Câu 79: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương
x2 y 2
trình + = 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335

Page 142
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 80: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y
= x2 − 2x , trục hoành và đường thẳng x = 1 .
Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi ( H ) khi quay ( H ) quanh trục Ox .

A. V = 4π . B. V = 16π . C. V = 7π . D. V = 15π .
3 15 8 8
Câu 81: Cho hình phẳng ( D ) được giới hạn bởi hai đường
= y 2 ( x 2 − 1) ; y = 1 − x 2 . Tính thể tích khối
tròn xoay tạo thành do ( D ) quay quanh trục Ox .

A. 64π . B. 32 . C. 32π . D. 64 .
15 15 15 15
Câu 82: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , y = 0 , x = 0 , x = π quay xung quanh trục
4
Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
 π 1 
A. 5 B. π 1 −  C. 3π D. π  + π 
 4 2 2 
Câu 83: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường =y x − 2 , y = 0 và x = 9 quay xung quanh trục Ox .
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
5π 7π 11π
A. V = 7 . B. V = . C. V = . D. V = .
6 6 11 6
Câu 84: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình ( H ) quanh Ox với ( H )
được giới hạn bởi đồ thị hàm số=y 4 x − x 2 và trục hoành.
31π 32π 34π 35π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 85: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị =
y 2 x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể
tròn xoay sinh ra khi cho ( H ) quay quanh Ox .
4 16 16 4
A. V = π . B. V = π . C. V = . D. V = .
3 15 15 3
Câu 86: Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x + 3 ,
− x + 3 , x = 1 xoay quanh trục Ox .
y=

41 43 41 40
A. π. B. π. C. π. D. π.
2 2 3 3

Page 143
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2
Câu 87: Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = y f= ( x) x .e x , trục hoành, đường
thẳng x = 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) quanh trục hoành.
1 2 1
A. V= e 2 − 1 . B.
= V π e2 − 1 .( ) C.
= V
4
π e −1. = D. V
4
π ( e 2 − 1) .

Câu 88: Cho vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng= x 0; = x 2 . Cắt vật thể (T ) bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x ( 0 ≤ x ≤ 2 ) ta thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng ( x + 1) e x
. Thể tích vật thể (T ) bằng
π (13e 4 − 1) 13e 4 − 1
A. . B. . C. 2e 2 . D. 2π e 2 .
4 4
Câu 89: Cho hai mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) có cùng bán kính R = 3 thỏa mãn tính chất tâm của ( S1 ) thuộc ( S2 )
và ngược lại. Tính thể tích V phần chung của hai khối cầu tạo bởi ( S1 ) , ( S2 ) .
45π 45π 45 45
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 4 4 8
Câu 90: Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x và y = x 2 quay quanh trục tung tạo nên một vật thể
tròn xoay có thể tích bằng
π π 2π 4π
A. . B. . C. . D. .
6 3 15 15
3 3
Câu 91: Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , cung tròn có phương trình =
y 4 − x2 .
9

 a c
Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành là V =
− 3 + π
 b d
a c
, trong đó a, b, c, d ∈ * và , là các phân số tối giản. Tính P = a + b + c + d .
b d
A. P = 52 . B. P = 40 . C. P = 46 . D. P = 34 .
Câu 92: Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong= y m 2 − x 2 ( m là tham số khác 0 ) và
trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để V < 1000π .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.

Page 144
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 93: Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d , ( a, b, c, d ∈ , a ≠ 0 ) có đồ thị ( C ) . Biết rằng đồ thị


(C ) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y = f ' ( x )
cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H
giới hạn bởi đồ thị ( C ) và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .

725 1
A. π. B. π. C. 6π . D. đáp án khác.
35 35
Câu 94: Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
, y = 0 và x = 4 quanh trục Ox . Đường thẳng
x= a ( 0 < a < 4 ) cắt đồ thị hàm số y = x tại M .
Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V = 2V1 .
Khi đó
A. a = 2 . B. a = 2 2 .
5
C. a = . D. a = 3 .
2
Câu 95: Cho hình phẳng ( D ) giới hạn bởi các đường y= x − π , y = sin x và x = 0 . Gọi V là thể tích
khối tròn xoay tạo thành do ( D ) quay quanh trục hoành
= và V pπ 4 , ( p ∈  ) . Giá trị của 24 p
bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .
 x 2

y =
 4  x 2 + y 2 ≤ 16
 x 2 
Câu 96: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ( H1 ) :  y = − , ( H 2 ) :  x 2 + ( y − 2 ) ≥ 4 . Cho ( H1 ) , ( H 2 )
2

 4  2
 x + ( y + 2 ) ≥ 4
2
x = −4, x =4


xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 , V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng.
1 3
A. V1 = V2 . B. V1 = V2 . C. V1 = 2V2 . D. V1 = V2 .
2 2
Câu 97: Cho hình thang ABCD có AB song song CD và AB = AD = BC = a, CD= 2a . Tính thể tích
khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường thẳng AB .
5 3 5 3 3− 2 2 3
A. πa . B. πa . C. πa . D. π a 3 .
4 2 3

Page 145
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 98: ( x)
) : y f=
Cho đồ thị ( C= x . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) , đường thẳng
x = 9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị ( C ) và điểm A ( 9;0 ) . Gọi V1 là thể tích khối tròn
xoay khi cho ( H ) quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM
quay quanh trục Ox . Biết rằng V1 = 2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( C ) và đường thẳng OM .

27 3 3 3 4
A. S = 3 . B. S = . C. S = . D. S = .
16 2 3

Page 146
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

BÀI 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO


Câu 1: Chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc v ( t )( m / s ) có dạng đường Parapol khi 0 ≤ t ≤ 5 ( s )
và v ( t ) có dạng đường thẳng khi 5 ≤ t ≤ 10 ( s ) .Cho đỉnh Parapol là I ( 2,3) . Hỏi quãng đường đi
được chất điểm trong thời gian 0 ≤ t ≤ 10 ( s ) là bao nhiêu mét?

181 545
A. . B. 90 . C. 92 . D. .
2 6

Câu 2: Một ô tô đang chạy với tốc độ 20 ( m / s ) thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−5t + 20 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
bao nhiêu mét ( m )?
A. 20 m . B. 30 m . C. 10 m . D. 40 m .

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc là 12 ( m / s ) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−6t + 12 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển được bao nhiêu mét?
A. 8m . B. 12m . C. 15m . D. 10m .
Câu 4: Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−3t + 15 ( m/s ) , trong đó t . Hỏi từ lúc hãm
phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 38m. B. 37,2m. C. 37,5m. D. 37m.

Câu 5: Một chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =
−10t + 20 , trong đó t là khoảng thời gian tính

Page 147
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển
bao nhiêu mét?
A. 5 m B. 20 m C. 40 m D. 10 m
Câu 6: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =−2t + 10 ( m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.
A. 55m . B. 25m . C. 50m . D. 16m .
Câu 7: Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 , sau 6 giây chuyển động thì gặp
5
chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động v(t ) = − t + a (m / s ), (t ≥ 6)
2
cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ lúc chuyển động đến lúc dừng thì chất điểm đi được quãng
đường là 80m. Tìm v0 .
A. v0 = 35 m / s . B. v0 = 25 m / s . C. v0 = 10 m / s . D. v0 = 20 m / s .

Câu 8: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v ( t ) = 7t ( m/s ) . Đi được 5 ( s ) người lái xe
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
( )
a = −35 m/s 2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi
dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 9: Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc
) t 2 + 4t ( m/s 2 ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể
a (t =
từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 70, 25 m . B. 68, 25 m . C. 67, 25 m . D. 69, 75 m .

Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s ( t ) = 10 + t + 9t 2 − t 3 trong đó s tính bằng mét,
t tính bằng giây. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 6 ( s ) . B. t = 3 ( s ) . C. t = 2 ( s ) . D. t = 5 ( s ) .

Câu 11: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 ( t ) = 7t ( m/ s ) . Đi được 5s , người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc a = −70 ( m/ s ) . Tính quãng đường S đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến
2

khi dừng hẳn.


A. S = 96, 25 ( m ) . B. S = 87,5 ( m ) . C. S = 94 ( m ) . D. S = 95, 7 ( m ) .
Câu 12: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 ( t ) = 2t ( m/s ) . Đi được 12 giây,
người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
( )
tốc a = −12 m/s 2 . Tính quãng đường s ( m ) đi được của ôtô từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi
dừng hẳn?
A. s = 168 ( m ) . B. s = 166 ( m ) . C. s = 144 ( m ) . D. s = 152 ( m ) .

Page 148
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 13: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối
thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô
tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức
v A ( t=
) 16 − 4t , thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an
toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. 33 . B. 12 . C. 31 . D. 32 .
Câu 14: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian là
a (t =
) t 2 + 3t . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ khi vật bắt đầu
tăng tốc.
A. 136m . B. 126m . C. 276m . D. 216m .
Câu 15: ) t 2 + 10t
Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v ( t = (m / s) với t là
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay
đạt vận tốc 200 ( m / s ) thì rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng

2500 4000
A. ( m) . B. 2000 ( m ) . C. 500 ( m ) . D. ( m) .
3 3
Câu 16: Một ôtô đang dừng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc
a ( t )= 6 − 2t ( m / s 2 ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ôtô bắt đầu chuyển
động. Hỏi quảng đường ôtô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ôtô đạt giá
trị lớn nhất là bao nhiêu mét?
A. 18m . B. 36m . C. 22,5m . D. 6, 75m .

Câu 17: Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc v ( km / h ) phụ thuộc vào thời gian t ( h ) có đồ thị
như hình bên dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị là một phần
đường Parabol có đỉnh I ( 3;9 ) và có trục đối xứng song song với trục tung. Khoảng thời gian còn
1
lại, đồ thị vận tốc là một đường thẳng có hệ số góc bằng . Tính quảng đường s mà vật di
4
chuyển được trong 6 giờ?

130 134
A. ( km ) . B. 9 ( km ) . C. 40 ( km ) . D. ( km ) .
3 3

Page 149
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 18: Một người chạy trong 2 giờ, vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị là 1 phần của đường
Parabol với đỉnh I (1;5 ) và trục đối xứng song song với trục tung Ov như hình vẽ. Tính quảng
đường S người đó chạy được trong 1 giờ 30 phút kể từ lúc bắt đầu chạy .

A. 2,11km . B. 6,67 km . C. 5, 63 km. D. 5, 63km .

Câu 19: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v ( km/h ) phụ thuộc vào thời gian t ( h ) có
1 
đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I  ;8  và trục đối xứng song song với trục tung như
2 
hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu
chạy.

A. 5,3 ( km ) . B. 4,5 ( km ) . C. 4 ( km ) . D. 2,3 ( km ) .

Page 150
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 20: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là
một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung như hình
bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

40 46
A. s = 6 (km). B. s = 8 (km). C. s = (km). D. s = (km).
3 3
Câu 21: Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH = 4m , chiều rộng AB = 4m ,
AC
= BD = 0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có
giá là 1200000 đồng /m 2 , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng /m 2 . Hỏi
tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng.


Câu 22: Một biển quảng cáo với 4 đỉnh A, B, C , D như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là

200.000(đ/m 2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho


= AC 8=
m; BD 10m
=; MN 4m Hỏi số
tiền sơn gần với số tiền nào sau đây:

A. 12204000đ . B. 14207000đ . C. 11503000đ . D. 10894000đ .


Câu 23: Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.

Page 151
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Phần tô đậm được đính đá với giá thành

500.000đ/m 2 . Phần còn lại được tô màu với giá thành 250.000đ / m 2 .

Cho
= AB 4= dm; BC 8dm. Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số
nào sau đây.

A. 105660667đ . B. 106666667đ . C. 107665667đ . D. 108665667đ .


Câu 24: Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của
nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn và cách nhau một khoảng
bằng 4 ( m ) . Phần còn lại của khuôn viên dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho
như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là 150.000 đồng/m2 và 100.000
đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó?

4m

4m 4m

A. 3.738.574 . B. 1.948.000 . C. 3.926.990 . D. 4.115.408 .


Câu 25: Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu . Biết rằng phần gạch chéo là hình phẳng giới
hạn bởi parabol=y 2 x 2 − 1 và nửa trên của đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng
2 ( m ) Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi m 2
hoa cần ít nhất là 250000 đồng.

3π − 2 3π + 10 3π + 10 3π + 2
A. × 250000 . B. × 250000 . C. × 250000 . D. × 250000
6 6 3 6
Câu 26: Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường
parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn,

Page 152
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để
trồng hoa, phần C , D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là
250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên .
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.
Câu 27: Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của
hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét.
Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm
mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số
nào trong các số dưới đây?
A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 28: Người ta xây một sân khấu với sân có dạng của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình
tròn là 20 m và 15 m. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 m. Chi phí làm mỗi
mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông
phần còn lại là 100 nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân khấu gần với số nào nhất trong các số
dưới đây?
A. 218 triệu đồng. B. 202 triệu đồng. C. 200 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.
Câu 29: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác
Năm phải trả là:
A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 30: Một người có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5 m. Người này tính trồng cây trên mảnh
đất đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có 1 khoảng trống
để dựng 1 cái chòi và để đồ dùng nên người này bớt lại 1 phần đất nhỏ không trồng cây , trong
đó AB = 6m . Hỏi khi thu hoạch cây thì người này thu được bao nhiêu tiền ?

A. 3722 nghìn đồng. D. 7445 nghìn đồng. C. 7446 nghìn đồng. B. 3723 nghìn đồng.
Câu 31: Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100 ( m ) và trục nhỏ bằng 80 ( m ) được chia làm hai
phần bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần lớn
hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m 2 trồng cây con và 4000 mỗi m 2 trồng
rau. Hỏi thu nhập của cả mảnh vườn là bao nhiêu? .
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .

Page 153
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 32: Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng
hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất
AB
thành ba phần có diện tích bằng nhau . Tỉ số bằng
CD

1 4 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 3
2 1+ 2 2
Câu 33: Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng
cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5 cm, OH = 4
cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

160 2 140 2 14 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. 50 cm 2 .
3 3 3
Câu 34: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa .

Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng

800 2 400 2
A. 800 cm 2 . B. cm . C. cm . D. 250 cm 2 .
3 3
Câu 35: Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. .

Page 154
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
y

O x

A. 19 m3 . B. 21m3 . C. 18 m3 . D. 40 m3 .

Câu 36: Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích thước:
nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách
mặt đất là 3 mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử số lượng
người tham dự trại cho phù hợp.
A. 30 m3 B. 36 m3 C. 40 m3 D. 41 m3

Câu 37: Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu bằng như hình
vẽ với bán kính đường tròn nhỏ R1 = 20cm , bán kính đường tròn lớn R2 = 30cm và mặt cắt khi
cắt bởi mặt phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ qua độ dày
vỏ săm. Tính thể tích không khí được chứa bên trong săm.

A. 1250π 2 cm3 . B. 1400π 2 cm3 . C. 2500π 2 cm3 . D. 600π 2 cm3 .


Câu 38: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách
điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ
bên dưới. Biết rằng OO′ = 5 cm , OA = 10 cm , OB = 20 cm , đường cong AB là một phần của
parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc mũ bằng

2750π 2500π 2050π 2250π


A.
3
( cm )3
B.
3
( cm )3
C.
3
(
cm3 ) D.
3
( cm )
3

Câu 39: Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn
bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính
thể tích V của chiếc trống .

Page 155
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

3 3 3 3
A. V = 344963cm B. V = 344964cm C. V = 208347 cm D. V = 208346 cm

Câu 40: Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc là một
đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được

A. V ≈ 320cm3 . B. V ≈ 1005,31cm3 . C. V ≈ 251,33cm3 . D. V ≈ 502, 65cm3 .

Câu 41: Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 . Khi cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với
trục Ox tại điểm có hoành độ x ( −1 ≤ x ≤ 1) thì được thiết diện là một tam giác đều. Thể tích V
của vật thể đó là

4 3
A. V = 3 . B. V = 3 3 . C. V = . D. V = π .
3
Câu 42: Sân vận động Sport Hub là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ khai mạc
Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip ( E )
có trục lớn dài 150m , trục bé dài 90m . Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc

Page 156
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

với trục lớn của ( E ) và cắt elip ở M , N thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có
tâm I với MN là một dây cung và góc MIN  = 900. Để lắp máy điều hòa không khí thì các kỹ
sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là
một mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Hỏi thể tích xấp xỉ bao nhiêu?

Hình 3

A. 57793m3 . B. 115586m3 . C. 32162m3 . D. 101793m3 .


Câu 43: Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang là một đường elip có trục lớn bằng 1m , trục bé
bằng 0,8m , chiều dài bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng . Biết
chiều cao của dầu hiện có trong thùng là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng .

A. V = 1,52m3 . B. V = 1,31m3 . C. V = 1, 27m3 . D. V = 1,19m3 .

Câu 44: Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là 280 cm. Giả sử
h ( t ) là chiều cao của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, biết rằng tốc độ tăng của chiều
1 3
h′(t )
cao mực nước tại giây thứ t là= t + 3 và lúc đầu hồ bơi không có nước. Hỏi sau bao
500
3
lâu thì bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi ?
4
A. 2 giờ 36 giây. B. 2 giờ 34 giây. C. 2 giờ 35 giây. D. 2 giờ 36 giây.
Câu 45: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h ( t ) là thể tích nước bơm được sau t giây.
( t ) 6at 2 + 2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là
Cho h′=

Page 157
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

90m3 , sau 6 giây thì thể tích nước trong bể là 504m3 . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm
được 9 giây.
A. 1458m3 . B. 600m3 . C. 2200m3 . D. 4200m3 .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;5] và đồ thị hàm số y = f ′ ( x )
trên đoạn [ 0;5] được cho như hình bên.

Tìm mệnh đề đúng

( 0 ) f ( 5 ) < f ( 3) .
A. f= B. f ( 3) < f ( 0 ) =
f ( 5) .
C. f ( 3) < f ( 0 ) < f ( 5 ) . D. f ( 3) < f ( 5 ) < f ( 0 ) .

Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a < b < c như
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f ( b ) > f ( a ) > f ( c ) . B. f ( a ) > f ( b ) > f ( c ) .


C. f ( c ) > f ( a ) > f ( b ) . D. f ( c ) > f ( b ) > f ( a ) .

Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị y = f ′ ( x ) như hình vẽ.

Phương trình f ( x ) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A. f ( 0 ) < 0 < f ( m ) . B. f ( 0 ) > 0 . C. f ( m ) < 0 < f ( n ) . D. f ( 0 ) < 0 < f ( n ) .

Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f ′ ( x ) như hình bên dưới. Mệnh
đề nào sau đây đúng?

Page 158
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

A. f ( 0 ) > f ( 2 ) > f ( −1) . B. f ( 0 ) > f ( −1) > f ( 2 ) .


C. f ( 2 ) > f ( 0 ) > f ( −1) . D. f ( −1) > f ( 0 ) > f ( 2 ) .

Câu 50: Cho hàm số f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) trên [ −3; 2] như hình vẽ

Biết f ( −3) =
0, giá trị của f ( −1) + f (1) bằng

23 31 35 9
A. B. C. D.
6 6 3 2

Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Đặt g (=


x ) 2 f ( x ) − ( x − 1)
2
Câu 51:
.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g ( −1) < g ( 3) < g ( 5 ) . B. g ( −1) < g ( 5 ) < g ( 3) .


C. g ( 5 ) < g ( −1) < g ( 3) . D. g ( 3) < g ( 5 ) < g ( −1) .

Page 159
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 52: Cho hàm số y = f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d ∈ , a ≠ 0 ) có đồ thị là ( C ) . Biết rằng đồ


thị ( C ) đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y = f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị
H
= f (4) − f (2) ?
A. H = 45 . B. H = 64 . C. H = 51 . D. H = 58 .

Câu 53: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Đặt M = max f ( x ) ,
[ −2;6]
m = min f ( x ) , T= M + m . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
[ −2;6]

A. T= f ( 0 ) + f ( −2 ) . B. T= f ( 5 ) + f ( −2 ) . C.
= T f ( 5) + f ( 6 ) . D.
= T f ( 0) + f ( 2) .

Câu 54: Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 3  cx 2  dx  e . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a  c  0 . B. a  b  c  d  0 . C. a  c  b  d . D. b  d  c  0 .

Câu 55: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị gồm một phần đường thẳng và một phần parabol có đỉnh là gốc
3
tọa độ O như hình vẽ. Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
−3

26 38 4 28
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Page 160
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 56: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm đến cấp 2 trên  . Biết hàm số y  f  x đạt cực tiểu tại
x  1 , có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x  2
4

. Tính  f   x  2 dx
1

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 57: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

4 2
Giá trị của biểu thức I= ∫ f ' ( x − 2 )dx + ∫ f ' ( x + 2 ) dx bằng
0 0

A. − 2 . B. 2. C. 6. D. 10 .

Page 161
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Câu 58: Cho hàm số f ( x ) liên tục có đồ thị như hình bên dưới.

.
−1
14
( x ) f ( x ) , ∀x ∈ [ −5; 2] và
Biết F ′= ∫ f ( x ) dx = . Tính F ( 2 ) − F ( −5 )
−3
3

−145 −89 145 89


A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Page 162

You might also like