Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 527

Hóa lý dược LT _ 745 câu

HÓA LÝ DƯỢC LT _ 745 CÂU


PHẦN 1: HỆ BÁN KEO
101 CÂU

1. Hệ bán keo là hệ
Pha phân tán tồn tại ở dạng ion, phân tử trung hòa hoặc micelle
Pha phân tán thường là các chất bán keo
Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử
Tất cả đều đúng

2. Chọn câu sai về hệ bán keo là hệ


Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử
Có cân bằng động dung dịch ion, phân tử ↔ micelle ↔ gel
Môi trường phân tán là lỏng
Môi trường phân tán là rắn do có hình thành gel

3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo
Nồng độ pha phân tán
Nhiệt độ
pH
Tất cả đều đúng

1
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

4. Chọn câu sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo
Tăng nồng độ pha phân tán, cân bằng chuyển dịch về phía bên phải
Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch về phía bên trái
Chất điện ly không ảnh hưởng do hệ bán keo là dung dịch giả, kém nhạy với chất
điện ly
Sự thay đổi pH môi trường ảnh hưởng phức tạp lên cân bằng động

5. Chọn câu sai về chất hoạt động bề mặt


Có cấu tạo gồm phần đầu thân nước và phần đuôi kỵ nước
Có độ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha rắn

6. Chọn câu sai về chất hoạt động bề mặt


Có cấu tạo gồm phần đầu thân nước và phần đuôi kỵ nước
Có độ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha rắn

2
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

7. Chọn câu sai về chất hoạt động bề mặt


Có độ tan lớn nên dễ hòa tan vào chất lỏng
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Khí – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha Khí
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha Rắn – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi
kỵ nước hướng vào pha rắn
Khi phân tán vào hệ dị thể gồm 2 pha dầu – nước, đầu thân nước sẽ hướng vào pha nước, đuôi kỵ
nước hướng vào pha dầu

8. Chọn câu sai khi nói về phân loại chất hoạt động bề mặt
Loại không ion hóa
Loại ion hóa
Lưỡng tính hoặc lưỡng điện tích
Loại phân cực (không có loại này)

9. Chọn câu sai khi nói về chất diện hoạt


Chất diện hoạt loại ion hóa gây kích ứng da và độc với màng nhầy nên không dùng trong.
Chất diện hoạt loại anion có thể dùng để bào chế dược phẩm đường uống do tính tan rất tốt trong
nước
Chất diện hoạt loại không ion hóa có thể dùng trong mỹ phẩm. (Span, tween, Ester acid béo)
Chất diện hoạt loại lưỡng tính/ lưỡng điện tích rất êm dịu với da. betaine

10. Chọn câu sai khi nói về chất diện hoạt


Dẫn xuất betain có tính chất ưu việt trên da nên được dùng làm mỹ phẩm.
Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt.
Span do khả năng tan trong nước nhiều hơn nên được dùng để bào chế dược phẩm
dùng trong Span tan trong MT dầu
Natri lauryl sulphate là xà phòng thuốc

3
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

11. Chọn câu đúng khi nói về chất diện hoạt


Dẫn xuất betain gây kích ứng da nên ít được dùng làm mỹ phẩm
Benzalkonium là chất sát khuẩn dùng trong một số loại thuốc nhỏ mắt.
Chất diện hoạt amonium bậc 4 do hoạt tính bề mặt cao nên rất độc với màng nhầy
Natri lauryl sulphate có khả năng tan tốt trong nước nên thường dùng để nhũ hóa thuốc tiêm
truyền
(tạo bọt trong kem đánh răng)

12. Nhóm chất diện hoạt nào không được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Tweens .
Glyceryl mono oleate. . hóa trị 1 dầu trong nước
Natri lauryl sulphate (slide 37 SAA)
Protein

13. Nhóm chất diện hoạt nào không được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Tweens. D/N
Canxi oleate
Na stearate. (hóa trị một) D/N
Gôm arabic. ( slide 37: hợp chất cao phân tử)

14. Nhóm chất diện hoạt nào được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D
Tweens .D/N
Cholesterol : hợp chất cao ptử N/D
Xà phòng thuốc
Kali tartrate

4
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

15. Nhóm chất diện hoạt nào được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương
kiểu N/D
Tweens. D/N
bentonite
Natri oxalate. Hó trị 1 dầu trong nước
Kali citrate

16. Chất nào sau đây là chất diện hoạt


Natri oxalate (Oxalate, citrate không có C đủ 8-18 )
Kali citrate
Glyceryl distearate
Tất cả đều đúng

17. Chọn phát biểu sai


Ở nồng độ loãng, Natri dodecyl sulphate là một chất tan điện ly
Nồng độ micelle tới hạn CMC là nồng độ mà tại đó, chất diện hoạt tồn tại dưới dạng
micelle
Khi vượt quá CMC, dung dịch Natri dodecyl sulphate có áp suất thẩm thấu gần như hằng định
Khi vượt quá CMC, dung dịch Natri dodecyl sulphate có sức căng bề mặt gần như hằng định

18. Micelle là
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều giảm năng lượng của hệ (chât diện
hoạt làm giảm SCBM=> giảm năng lương của hệ=> hệ bền)
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều tăng năng lượng của hệ
Đặc trưng ở chất diện hoạt loại ion hóa
Đặc trưng ở chất diện hoạt loại không ion hóa

5
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

19. Chọn phát biểu đúng về micelle


Luôn trung hòa về điện
Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát theo chiều giảm năng lượng của hệ
Quá trình hình thành micelle là một quá trình tự phát không phụ thuộc vào môi trường phân
tán
Chỉ có dạng cầu.

20. Micelle thuận


Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu

21. Micelle đảo


Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu

22. Liposome
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu

6
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

23. Chọn phát biểu đúng về quá trình hình thành micelle
Ban đầu, các chất diện hoạt tập trung trong lòng môi trường phân tán, làm giảm sức căng bề mặt
của pha phân tán
Ban đầu, các chất diện hoạt tập trung trên bề mặt phân cách 2 pha, làm giảm sức căng bề mặt của
2 pha và hình thành cấu trúc micelle trên bề mặt phân cách này (hình thành trong lòng pha)
Tại nồng độ micelle tới hạn CMC, trong hệ tồn tại toàn bộ là micelle dưới dạng hình
cầu (chỉ bắt đầu hình thành)
Pha loãng hệ có thể làm phá vỡ cấu trúc micelle

24. Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle


Khi nồng độ chất diện hoạt bằng nồng độ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình thành
Khi nồng độ chất diện hoạt lớn hơn nồng độ micelle tới hạn CMC, cấu trúc micelle hình
thành
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) (SAA ion hóa)
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point
(CP)(SAA không ion hóa)

25. Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle ion hóa KP, ko ion hóa CP
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point
(KP) và nồng độ bằng CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ bằng CMC

7
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

26. Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle


Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn
cloud point (CP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud
point (CP) và nồng độ bằng CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point
(CP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ bé hơn cloud point
(CP) và nồng độ bằng CMC

27. Chọn phát biểu đúng


Tăng nhiệt độ làm tăng độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa
Giảm nhiệt độ làm tăng độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa(chất diện hoạt loại không ion hóa)
Chất diện hoạt loại không ion hóa được sử dụng khi nhiệt độ lớn hơn Kraft point
Chất diện hoạt loại ion hóa được sử dụng khi nhiệt độ bé hơn cloud point

28. Cloud point là


Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng đột ngột (Kraft point)
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa tăng đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa giảm đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm đột ngột

29. Kraft point là


Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa tăng đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa tăng đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại ion hóa giảm đột ngột
Nhiệt độ mà tại đó độ tan của chất diện hoạt loại không ion hóa giảm đột ngột

8
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

30. Cấu trúc micelle hình cầu được tạo thành khi
Nồng độ chất diện hoạt bé hơn nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt bằng nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt lớn hơn ít nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt lớn hơn rất nhiều nồng độ micelle tới hạn CMC

31. Chọn câu sai


HLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
Chất diện hoạt có HLB 7-9 là chất gây thấm
HLB càng nhỏ, chất diện hoạt càng thân dầu
Chất diện hoạt có cấu tạo gồm 1 phần thân nước và phần thân dầu, hai phần này bằng
nhau về độ lớn và độ mạnh giúp chất diện hoạt có thể phân tán trong cả nước và dầu
(không bằng nhau về KT và độ mạnh)

32. Chọn câu đúng


Tất cả các chất diện hoạt đều có thể tạo micelle
Phần thân nước và thân dầu của chất diện hoạt phải bằng nhau về độ lớn và độ mạnh để giúp chất
diện hoạt phân tán được cả trong dầu và nước(không cân bằng nhau về KT và độ mạnh)
RHLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
(HLB)
Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên không dùng làm chất nhũ hóa được

33. Chọn câu đúng


Không phải chất diện hoạt nào cũng tạo được micelle
RHLB là giá trị thể hiện tương quan giữa phần thân dầu và phần thân nước của chất diện hoạt
Chất diện hoạt có HLB >50 rất thân nước nên được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu
D/N
Chất diện hoạt có HLB <1 rất thân dầu nên được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D

9
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

34. Chọn câu đúng


Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu hoặc trong nước
Cấu trúc micelle thuận có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu và trong nước

35. Chọn câu đúng


Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong nước
Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu
Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu hoặc trong nước
Cấu trúc micelle đảo có thể giúp hòa tan các hợp chất không tan trong dầu và trong nước

36. Liposome là
Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
Có vai trò vận chuyển thuốc đến đích tác động
Có vai trò bảo vệ dược chất
Tất cả đều đúng

37. Chọn câu sai, Vi nang hay nang là


Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
Cấu trúc micelle với một lớp màng lipid kép
Có vai trò bảo vệ dược chất kém bền
Có vai trò vận chuyển thuốc đến đích tác động

10
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

38. Nhũ tương là


Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng có thể tan vào nhau và được ổn định bới chất nhũ hóa
Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng có thể hỗn hòa vào nhau và được ổn định bới chất nhũ
hóa
Hệ phân tán dị thể giữa hai pha lỏng lỏng không đồng tan vào nhau và được ổn định bới chất gây
thấm Phần lớn nhũ tương trong ngành dược là hệ vi dị thể

39. Trong ngành dược, 3 thành phần cơ bản của nhũ tương là
Pha nội – pha ngoại – chất nhũ hóa
Pha nội – pha ngoại – chất ổn định
Pha dầu – pha nước – chất gây thấm
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa

40. Chọn phát biểu đúng


Nhũ tương kiểu D/N có nồng độ pha phân tán lên tới 70%
Nhũ tương kiểu N/D có nồng độ pha phân tán lên tới 70%
Nhũ tương dầu cá là nhũ tương N/D.
Các loại thuốc dùng ngoài đều là nhũ tương kiểu N/D, nhũ tương kiểu D/N thì dùng trong (dùng
ngoài N/D hoặc D/N cũng được)

41. Chọn phát biểu sai


Nhũ tương kiểu D/N có nồng độ pha phân tán tối đa là 74%
Nhũ tương kiểu N/D có nồng độ pha phân tán tối đa là 50%
Pha phân tán trong nhũ tương có dạng hình lập phương hoặc hình cầu (chỉ có dạng hình
cầu)
Độ phân tán D của hệ nhũ tương thường bé hơn độ phân tán D của hệ keo

11
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

42. Chọn phát biểu đúng


Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa
sẵn các giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các
giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép D/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các
giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các
giọt dầu nhỏ hơn

43. Chọn phát biểu đúng


Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các
giọt dầu nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt dầu đã chứa sẵn các
giọt nước nhỏ hơn
Tất cả đáp án đều đúng
Tất cả đáp án đều sai

44. Chọn phát biểu đúng


Nhũ tương kép D/N/D là một nhũ tương kiểu D/N, pha phân tán là các giọt dầu đã chứa sẵn các
giọt nước nhỏ hơn
Nhũ tương kép N/D/N là một nhũ tương kiểu N/D, pha phân tán là các giọt nước đã chứa sẵn các
giọt dầu nhỏ hơn
Tất cả đáp án đều đúng
Tất cả đáp án đều sai

12
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

45. Nhũ tương kép


Nhũ tương kép kiểu D/N/D được điều chế bằng cách phân tán một nhũ tương kiểu D/N vào pha
dầu
Nhũ tương kép kiểu N/D/N được điều chế bằng cách phân tán một nhũ tương kiểu N/D vào pha
nước
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai

46. Phương pháp nào sau đây không dùng để nhận biết kiểu nhũ tương
Đo điện trở
Đo độ dẫn điện
Nhuộm và soi kính siêu vi (kính hiển vi)
Pha loãng

47. Phương pháp nào sau đây không dùng để nhận biết kiểu nhũ tương
Đo điện trở
Test huỳnh quang
Nhuộm và soi kính siêu vi
Pha loãng với nước

48. Nhuộm một nhũ tương với sudan III, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu cam
trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng sudan III tan trong dầu
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D

13
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

49. Nhuộm một nhũ tương với sudan III, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong suốt
trên nền màu cam. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N

50. Nhuộm một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu
xanh trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng ( xanh methylene , đỏ erythrosin chỉ tan
được trong nước)
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N

51. Nhuộm một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong
suốt trên nền màu xanh. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D

52. Nhuộm một nhũ tương với đỏ erythrosin, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu đỏ
trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N

14
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

53. Nhuộm một nhũ tương với đỏ erythrosin, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong
suốt trên nền màu đỏ. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D

54. Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu D/N có đặc điểm
Trỗn lẫn dễ dàng với nước
Khi nhuộm với đỏ erythrosin, soi dưới kính siêu vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền
màu đỏ dùng kính hiển vi
Dẫn điện tốt
Điện trở bé

55. Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu N/D có đặc điểm
Trỗn lẫn dễ dàng với dầu
Khi nhuộm với xanh methylene, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu màu xanh trên nền
không màu
Dẫn điện tốt(thậm chí không dẫn điện)
Điện trở lớn

56. Một nhũ tương kiểu N/D bất kỳ không có đặc điểm nào sau đây
Trỗn lẫn dễ dàng với dầu
Khi nhuộm với sudan III, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền màu
cam
Test huỳnh quang và soi kính hiển vi cho thấy có các giọt hình cầu tắt quang trên thị
trường phát huỳnh quang dưới bức xạ tia cực tím (chí có 1 số pha dầu có khả năng Test
huỳnh quan)
Điện trở lớn

15
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

57. Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở nhũ tương
Nổi kem
Đóng bánh(trong hỗn hợp)
Đảo pha
Tách pha(hợp giọt)

58. Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở hỗn dịch
Kết bông
Đóng bánh (sự sa lắng và kết bông dẫn tới HT đóng bánh)
Đảo pha
Sa lắng

59. Chọn phát biểu sai


Quá trình kết bông là quá trình thuận nghịch (nổi kem , sa lắng, kết bông = là quá trình thuận
nghịch)
Nổi kem có thể dẫn tới tách pha
Hợp giọt là hiện tượng không thuận nghịch, kết quả làm cho bề mặt các giọt bị phá vỡ và thay
đổi
Hiện tượng kết bông làm các giọt tập hợp lại hình thành một đơn vị tập hợp có kích thước
lớn hơn, do đó làm hệ kém bền hơn (không có sự thay đổi về KT giọt hay bề mặt giọt)

60. Chọn phát biểu sai


Pha dầu trong nhũ tương là dầu và tất cả các thành phần tan trong dầu
Pha nước trong nhũ tương là nước và tất cả các thành phần tan trong nước
Chất nhũ hóa có độ tan trong pha nước và pha dầu như nhau, giúp hình thành và ổn định
nhũ tương(tùy vào chất nhũ hóa sẽ tan nhiều trong MT nào hơn pha đó là đóng MTPT))
Chất nhũ hóa quyết định kiểu nhũ tương

16
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

61. Nội dung của quy tắc Bancroft


Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha đó là pha ngoại pha nội: PPT, pha ngoại
:MTPT
Chất nhũ hóa tan nhiều trong pha nào hơn, pha đó là pha nội
Chất nhũ hóa giúp hình thành và ổn định nhũ tương
Chất nhũ hóa quyết định kiểu nhũ tương

62. Chọn câu sai. Các biện pháp giúp giảm tốc độ nổi kem trong nhũ tương dựa vào phương trình
Stokes
Giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa hai pha
Giảm kích thước giọt
Tăng độ nhớt môi trường
Giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào chất diện hoạt

63. Trong điều chế nhũ tương, giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa 2 pha bằng cách hiệu quả nhất là
Giảm tỷ trọng pha nặng
Tăng tỷ trọng pha nhẹ
Thay môi trường phân tán khác
Thay hoạt chất khác

64. Chọn câu sai. Cơ chế hoạt động của các chất nhũ hóa
Làm giảm sức căng bề mặt
Tạo một màng bao bền vững quanh giọt
Làm bề mặt giọt tích điện
Làm chất dược chất hòa tan vào môi trường

17
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

65. Cơ chế hoạt động của các chất nhũ hóa


Tạo màng bao bền vững quanh giọt
Giảm sức căng bề mặt
Tăng độ nhớt môi trường
Tất cả đều đúng

66. Chọn phát biểu đúng về RHLB


Là giá trị thể hiện sự tương quan giữa pha dầu và pha nước của chất diện hoạt (HLB)
Đặc trưng cho từng loại pha dầu
RHLB càng lớn thì chất diện hoạt càng thân nước
RHLB càng bé thì chất diện hoạt càng thân nước

67. Chất nhũ hóa nào dùng để nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Sterol . N/D
Cholesterol N/D
Canxi stearate . N/D
Protein D/N

68. Chất nhũ hóa nào dùng để nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Cholesterol. N/D
Lanolin N/D
Glyceryl dioleate
Bentonite

18
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

69. Đặc điểm nào sau đây không phải của các chất nhũ hóa nhóm diện hoạt
Cơ chế chính là giảm sức căng bề mặt
Còn gọi là chất nhũ hóa gây phân tán….
Tạo một màng đa phân tử bao quanh các giọt => hợp chất cao phân tử(tạo 1 màng đơn)
Gồm loại ion hóa, không ion hóa và lưỡng tính/lưỡng điện tích

70. Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm chất cao phân tử
Thường có độ nhớt cao
Tạo một màng đa phân tử dày bao quanh các giọt
Còn gọi là chất nhũ hóa ổn định
Tất cả đều đúng

71. Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm hạt rắn phân tán nhỏ
Tạo một màng hạt rắn trên bề mặt giọt
Keo Mg Al silicate dùng nhũ hóa nhũ tương kiểu D/N
Bentonite có khả năng tạo nhũ tương kiểu D/N và N/D
Tất cả đều đúng

72. Điều kiện quan trọng nhất để sự đảo pha xảy ra ở nhũ tương
Chất nhũ hóa bị thay đổi
Thêm môi trường phân tán
Khuấy
Tăng nhiệt độ

19
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

73. Để hiện tượng đảo pha xảy ra cần


Thay đổi chất chũ hóa
Thêm môi trường phân tán
Khuấy
Tất cả đều đúng

74. Cho CaCl2 vào một nhũ tương kiểu D/N đã được nhũ hóa bởi natri stearate. Chọn phát biểu
đúng
Thêm pha dầu và khuấy, ta thu được nhũ tương kiểu N/D
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là natri stearate (chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là Ca stearte)
Tất cả đều đúng

75. Cho CaCl2 vào một nhũ tương đã được nhũ hóa bởi natri oleate. Chọn phát biểu đúng
Để sự chuyển tướng xảy ra thuận lợi, cần điểu chỉnh lượng pha dầu và khuấy
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
Cần thêm chất nhũ hóa mới để sự chuyển tướng xảy ra
Nhũ tương mới có kiểu D/N => N/D

76. Chọn phát biểu đúng


Nhũ tương kiểu N/D sử dụng được cho mọi đường tiêm . D/N
Nhũ tương kiểu N/D được sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc đường uống(dùng ngoài kiểu nào
cũng được, đường uống OP là D/N
Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho tiêm truyền
Nhũ tương kiểu D/N chỉ dùng để tiêm bắp và tiêm dưới da (kiểu N/D)

20
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

77. Chọn phát biểu sai


Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho mọi đường tiêm .
Nhũ tương kiểu N/D được sử dụng làm thuốc dùng ngoài hoặc đường uống
Nhũ tương kiểu D/N sử dụng được cho tiêm truyền
Nhũ tương kiểu D/N dùng để tiêm bắp và tiêm dưới da

78. Chọn câu sai khi nói về hỗn dịch trong ngành dược
Là hệ dị thể, trong đó pha rắn không tan được phân tán trong môi trường lỏng hoặc bán rắn
Còn gọi là huyền phù, huyền trọc ...
Luôn cần chất gây thấm
Không dùng để tiêm truyền

79. Chất diện hoạt nào không sử dụng để tạo hỗn dịch tiêm
Tweens
Pluronic
Lecithin
Natri dodecyl sulphate (dung ngoài)

80. Chọn phát biểu sai


Hỗn dịch gồm 3 thành phần là pha rắn, pha lỏng hoặc bán rắn và chất gây thấm hoặc chất
gây treo
Hỗn dịch là hệ phân tán dị thể, trong đó pha rắn không tan được phân tán trong môi trường lỏng
hoặc bán rắn và có thể không cần chất ổn định
Hỗn dịch hầu như chỉ dùng để tiêm bắp
Hỗn dịch không dùng để tiêm dưới da và tiêm tĩnh mạch

21
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

81. Bao bì đóng gói thuốc có cấu trúc hỗn dịch uống
Phải có thể tích lớn hơn thể tích hỗn dịch
Phải ghi dòng chữ “lắc kỹ trước khi dùng”
Phải có dụng cụ phân chia liều
Tất cả đều đúng

82. Khí dung


Môi trường phân tán là khí
Pha phân tán có thể là lỏng hoặc rắn
Còn gọi là thuốc phun mù, thuốc phun sương, thuốc phun keo...
Tất cả đều đúng

83. Chọn câu sai khi nói về khí dung


Còn gọi là thuốc phun mù nếu pha phân tán dưới dạng hạt rắn
Còn gọi là thuốc phun sương nếu pha phân tán dưới dạng lỏng
Còn gọi là thuốc phun keo nếu pha phân tán dưới dạng keo, độ nhớt cao
Môi trường phân tán là khi, pha phân tán có thể ở dạng rắn, lỏng hoặc khí
84. HLB của hỗn hợp gồm 0.4g Tween 80 (HLB 15) và 0.6g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
8.58
10.8 g chuyển sang % : % tween: (0.4/0.4+0.6)x100=40%.
9.65 %Span=60%
Đáp án khác HLB hỗn hợp: ((40%x15)+(60%x4.3))/100%=8.58

22
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

85. HLB của hỗn hợp gồm 4g Tween 80 (HLB 15) và 6g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
8.58
10.8
9.65
Đáp án khác

86. HLB của hỗn hợp gồm 40% Tween 80 (HLB 15) và 60% Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
8.58
10.8
9.65
Đáp án khác

87. HLB của hỗn hợp gồm 1g Tween 80 (HLB 15) và 3g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
6.975
13.95
0.1𝑥15 + 0.3𝑥4.3
9.65 = 6.975
0.1 + 0.3
Đáp án khác

88. HLB của hỗn hợp gồm 25% Tween 80 (HLB 15) và 75% Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
𝟐𝟓%𝒙𝟏𝟓+𝟕𝟓%𝒙𝟒.𝟑
6.975 = 𝟔. 𝟗𝟕𝟓
𝟏𝟎𝟎%

13.95
9.65
Đáp án khác

23
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

89. Tính tỉ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để đạt được giá trị HLB
yêu cầu là 12
72% Tween 80 : 28% Span 80 %span80=X, %tween80=1-X
72% Span 80 : 28% Tween 80 4.3xX+(1-X)x15=12
35.8% Span 80 : 64.2% Tween 80 =>X=0.28. %Span=28%
35.8% Tween 80 : 64.2% Span 80 %Tween=1-0.28=0.72 =>72%

90. Tính tỉ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để đạt được giá trị HLB
yêu cầu là 14
30.7% Tween 80 : 69.3% Span 80
30.7% Span 80 : 69.3% Tween 80
9.3% Span 80 : 90.7% Tween 80
9.3% Tween 80 : 90.7% Span 80

100. Tính tỷ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để được 5g hỗn hợp EA
có khả năng nhũ hóa tốt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương
42% Tween 80 : 58% Span 80
58% Tween 80 : 42% Span 80 RHLB=HLB=10.5. %span=X, %tween=X-1
40.9% Tween 80 : 59.1% Span 80 4.3xX+(1-X)x15=10.5
59.1% Tween 80 : 40.9% Span 80 =>X=0.42=> 42%

101. Tính khối lượng của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để được 5g hỗn
hợp EA có khả năng nhũ hóa tốt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương
2.9g Tween 80 và 2.1g Span 80
2.1g Tween 80 và 2.9g Span 80
2g Tween 80 và 3g Span 80
3g Tween 80 và 2g Span 80

24
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

PHẦN 2
124 CÂU

1. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được
Chu kỳ bán hủy thuốc
Thời hạn sử dụng thuốc
Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc
Tất cả đều đúng

2. Theo Van’t Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 10oC, tốc độ phản ứng tăng trung bình 3 lần. Nếu tăng
lên 20oC, tốc độ phản ứng tăng lên
11 lần

12 lần

9lần
10 lần

3. Phản ứng phân hủy acetaldehyde thực hiện ở 518oC, có số liệu chu kỳ bán hủy thay đổi theo
áp suất ban đầu của acetaldehyde như sau
Po (mmHg) 169 363
T1/2 (giây) 880 410
Bậc của phản ứng trên là bậc mấy
0
1
2
Tất cả đều sai

25
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

4. Tuổi thọ của thuốc tại 333K là 30 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 308K là ?
200 ngày
333 − 308
289 ngày = 2.5 = 𝑛
10
322 ngày T=3^2.5x30ngay=468 ngay

468 ngày

5. Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt độ = 2. Nếu nhiệt độ tăng lên thêm
45oC, tốc
độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
15.5 lần
17 lần
22.6 lần
30 lần

6. Khi tăng 10oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ phản ứng
từ 25oC đến 75 oC thì tốc độ phản ứng tăng lên
8 lần
16 lần 75 − 25
=5=𝑛
10
10 lần
n =2^5=32
32 lần

7. Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại ........... so với ban đầu
99%
90%
10%
50%

26
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

8. Từ giá trị hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc bậc 1, ta có thể xác định được
Chu kỳ bán hủy của thuốc
Thời hạn sử dụng thuốc
Tuổi thọ của thuốc
Tất cả đều đúng

9. Ở điều kiện bảo quản, sau 24 tháng hàm lượng của một loại thuốc sẽ giảm đi 10% so với ban
đầu. Hạn sử dụng của thuốc ở điều kiện này là
20 tháng
1 năm

2 tháng

2 năm

10. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v=k.[Y]. Phản ứng hóa
học đó là
Z Y
X+Y Z
Y X+Z
X Y

11. Tuổi thọ của thuốc tại 35 oC là 1010 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 50 oC là
120 ngày
194 ngày (tính tuổi thọ lão háo)
200 ngày
320 ngày

27
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

12. Bậc của phản ứng hóa học là


Tổng hệ số tỷ lượng của chất tham gia phản ứng hay sản phẩm của phương trình phản ứng hóa
học
Đại lượng cho biết tốc độ của phản ứng hóa học là nhanh hay chậm
Đại lượng cho biết mức độ ảnh hưởng của nồng độ đối với tốc độ của phản ứng hóa học
Tổng số các hệ số lũy thừa của nồng độ trong phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ
của các chất vào tốc độ phản ứng

13. Tuổi thọ của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc đã bị phân hủy ............ so với ban đầu
10%
50%
90%
99%

14. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là
Bậc 0 (thời gian)-1 .(nồng độ)
Bậc 1
Bậc 2 (thời gian)-1 .(nồng độ)-1
Bậc 3

15. Đối với sự phân hủy thuốc là bậc nhất, thời gian thuốc còn lại 90% được tính là

28
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

16. Xét phản ứng đơn giản sau: X + Z Y. Tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào nồng độ theo
phương trình sau
V = k.[X].[Y]
V = k.[Z].[Y]
V = k.[X].[Z]
V = k.[Z]

17. Đối với phản ứng đơn giản A B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ có dạng

18. Chọn phát biểu sai về hằng số tốc độ phản ứng (k) và tốc độ phản ứng (v)
Khi nồng độ ban đầu tăng, vận tốc phản ứng bậc 1 tăng
Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng
tăng k là hằng số tốc độ ở 1 nhiệt độ xác
định
Khi tăng nồng độ thì k tăng

29
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

19. Hằng số tốc độ thay đổi theo nhiệt độ được xác định theo quy tắc Van’t Hoff. Với γ = 3 , tốc
độ phản
ứng thay đổi như thế nào nếu nhiệt độ giảm đi 50oC?
giảm 9 lần
tăng 9 lần
không thay
đổi tất cả
đều sai

20. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời
gian bán hủy bằng 15,8 phút. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 65% H2O2 là
29.3 phút
0.693 1 100
23.9 phút 𝑇1/2 = =>k=0,044, 𝑇35% = 𝑘 . 𝑙𝑛 = 23.9 𝑝ℎú𝑡
𝑘 35

9.8 phút
8.9 phút

21. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời
gian bán hủy bằng 15,8 phút. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 35% H2O2 là
29.3 phút
23.9 phút
9.8 phút
8.9 phút

30
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

22. Sau phản ứng phân hủy thuốc trong dung dịch với nồng độ ban đầu là 5 mol/L tại nhiệt độ
30oC, biết được hạn sử dụng thuốc là 200 ngày. Tính hằng số vận tốc k
1,1. 10-3 mol.L-1.ngày-1

2,5. 10-3 mol.L-1.ngày-1

0,52. 10-3 ngày-1 ( trong dung dịch => PU Bậc 1 , k không có mol)
0,11. 10-3 mol-1.L.ngày-1

23. Từ giá trị hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1), ta có thể xác định được
Chu kỳ bán hủy của thuốc
Thời gian sử dụng thuốc
Tuổi thọ của thuốc
Tất cả đều đúng

24. Phương trình động học của phản ứng có dạng như sau: [A] = -kt + [A]o. Đây là phản ứng bậc
nào
Bậc 0
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3

25. Tốc độ tạo thành NO trong phản ứng : 2 NOBr (k) 2 NO (k) + Br2 (k) bằng 1,6. 10-4 mol.
L-1.s-1. Tốc độ phân hủy của NOBr bằng
1,6. 10-4 mol. L-1.s-1 tốc độ để tạo thành NO = tốc độ phân hủy NObr

3,2. 10-4 mol. L-1.s-1

0,8. 10-4 mol. L-1.s-1

0,4. 10-4 mol. L-1.s-1

31
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

26. Phản ứng phân hủy của A ở 146oC theo quy luật động học bậc 1. Biết thời gian bán hủy của
là 5715 năm. Hãy xác định hằng số tốc độ của phản ứng
K = 1,21. 10-4 năm-2

K = 1,21. 104 năm


K = 1,21 năm-1

K = 1,21. 10-4 năm-1

27. Cho phản ứng A B + C. Khảo sát sự thay đổi [A]o theo thời gian T1/2 ta có bảng bên dưới.
Xác định bậc của phản ứng và k? bậc 0 T1/2 tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu k=A0

[A]o (mol/L) 0.50 0.45 0.42 0.35


T1/2 (giờ) 1.00 0.90 0.84 0.70
Bậc 0, k=0,35 mol.L .giờ-1
-1

𝑨 𝒃𝒂𝒏 đầ𝒖
Bậc 0, k=0,25 mol.L-1.giờ-1 𝑻𝟏/𝟐 = 𝟐𝒌

Bậc 2, k=0,5 mol.L-1.giờ-1

Bậc 1, k=0,693 giờ-1

28. Theo Van’t Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 10oC, tốc độ phản ứng trung bình tăng lên 3 lần. Nếu
tăng lên 20oC, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên
4 lần
6 lần
9 lần
0 lần

29. Bậc của phản ứng là


Giá trị tổng các số mũ trong phương trình động học của phản ứng
Giá trị tích các số mũ trong phương trình động học của phản ứng
Giá trị tổng các số mũ trong phương trình điện động học của phản ứng
Giá trị hiệu các số mũ trong phương trình động học của phản ứng

32
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

30. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là
Bậc 0
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3

31. Trong phương pháp đồ thị, hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được xác định qua biểu thức

tg α = 𝑘
tg α = − 𝑘

32. Đối với những phản ứng đơn giản A B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ phản ứng có dạng

33. Phản ứng thủy phân chất A bậc 1 có nồng độ 0.5 mol/L. Sau 859s, lượng chất A còn lại 40%.
Hỏi sau 2500s lượng chất A đã phản ứng bao nhiêu?
0.46 mol/L
0.046 mol/L
0.33 mol/L
0.033 mol/L

33
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

34. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là [nồng độ]-1. [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là
Bậc 0
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3

35. Sau phản ứng phân hủy thuốc trong dung dịch với nồng độ ban đầu là 5 mol/L tại nhiệt độ
30oC, biết được hạn sử dụng thuốc là 200 ngày. Xác định hằng số tốc độ k?
0,52. 10-3 ngày-1

2,5. 10-3 mol.L-1.ngày-1

0,11. 10-3 mol-1.L.ngày-1

1,1. 10-3 mol.L-1.ngày-1

36. Phương pháp lão hóa cấp tốc thuốc là


Phương pháp đẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong điều kiện thực nghiệm để dự kiến
tuổi thọ của thuốc ở điều kiện bảo quản
Phương pháp đẩy nhanh sự phân hủy của thuốc trong điều kiện bảo quản
Phương pháp thúc đẩy sự phân hủy của thuốc trong điều kiện bảo
quản
Tất cả các câu trên đều sai

37. Cho phản ứng bậc 2: A + B C + D. Trộn 100 ml A (0.6 mol/L) và 100 ml B (0.6 mol/L).
Biết k=0.05 L.mol-
.s . Tính thời gian để lượng A còn lại 30%
1 -1

18 s
155 s
40 s
111 s

34
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

38. Để tránh thuốc bị phân hủy (γ = 3), người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống thấp
Nếu giảm nhiệt độ từ 25oC xuống 0oC, tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần 3^2.5
Nếu giảm nhiệt độ từ 25oC xuống 0oC, tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 20 lần
Nếu giảm nhiệt độ từ 25oC xuống 0oC, tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 5 lần
Nếu giảm nhiệt độ từ 25oC xuống 0oC, tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 10 lần

39. Cho phương trình v=k[A]. Nếu nồng độ có đơn vị là mol/L, thời gian có đơn vị là s thì k có
đơn vị là
s-1. mol.L-1

s-1. Mol-1.L

s-1

mol.l.s

40. hằng số tốc độ có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của
phản ứng là

bậc 0

bậc 1

bậc 2
bậc 3

41. Cho phản ứng bậc 2 như sau A + B C + D. Nồng độ ban đầu của A và B là 0.5 mol/L, hằng
số vận tốc k =0.012 mol-1.L.phút-1. Hỏi sau 20 phút A đã tham gia phản ứng bao nhiêu mol/L?
0.05
0.25
0.45
0.40

35
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

42. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v= k.[A].[D]. Phản ứng
đó là
A+D sản phẩm
2A + D sản phẩm
A + 2D sản phẩm
A+B+D sản phẩm

43. Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt độ γ = 2. Nếu nhiệt độ tăng lên thêm
45oC, tốc
độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
17.0 lần
22.6 lần 2^2.5
15.5 lần
30 lần

44. Phản ứng bậc nào có chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của tác chất
Bậc 0
Bậc 1 thời gain bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
Bậc 2
Bậc 3

45. Chọn phát biểu đúng


Giai đoạn nhanh là giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng.(chậm nhất)
Bậc của phản ứng được xác định bằng thực nghiệm
Bậc của phản ứng phức tạp chính là hệ số của phương trình phản ứng
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 0 phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của tác chất.

36
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

46. Khảo sát sự phân hủy của thuốc theo động học phản ứng bậc 0, với nồng độ ban đầu là 0.8
M tại nhiệt độ phòng cho thấy, sau 8 tháng hàm lượng thuốc còn lại là 0.76 M. Tính hằng số tốc
độ k và hạn sử dụng thuốc
5. 10-3 mol.L.tháng-1; 16 tháng . A0 = 0.8M và A=0.76M
5. 10-3 mol.L-1.tháng-1; 12 tháng PT động học: kt=A0-A =>8xk=0.8-0.76
=>k=5.10-3M-1 .tháng-1
0.095 mol.L-1.tháng-1; 8 tháng
T90% =A0/10k=16 tháng
0.095 mol.L-1.tháng-1; 16 tháng

47. Sự phân hủy N2O5 xảy ra theo phương trình: 2N2O5 2N2O4 + O2. Phản ứng tuân theo quy
luật động học bậc nhất với hằng số tốc độ k=0.0025 phút-1. Sau thời gian 2 giờ có bao nhiêu phần
trăm N2O5 bị phân hủy?
99.5% Kt=ln(A0/A) =>ln(A0/A)=5x10^-3

74.08% A0/A=e5.10^-3

25.92% Phần trăm hàm lượng thuốc còn lại A/A0= 1/e5.10^-3=0.995

0.49% Phần trăm hàm lương thuốc bị phân hủy= (1-0.995)x100=0.49%

48. Quá trình phân hủy một hỗn dịch thuốc tuân theo quy tắc động học bậc 0 với hằng số tốc tộ 2
mg.mL1.tháng-1. Nếu nồng độ ban đầu là 100 mg.mL-1, hạn dùng của thuốc là bao lâu?
2 tháng
K=2mg.ml-1.tháng, A0=100mg.ml-1
3 tháng
T90%=100/10x2= 5 tháng
4 tháng

5 tháng

49. Điều nào sau đây không phải đặc điểm của phản ứng bậc 0?
Tốc độ phản ứng không đổi
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất tham gia phản ứng( không phụ
thuộc)
Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu của chất tham gia phản
ứng
Thứ nguyên của hằng số tốc độ là [thời gian]-1

37
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

50. Một dung dịch thuốc phân hủy theo phương trình động học bậc 1 với hằng số tốc độ k =
0.0077 ngày-1. Thời gian bán hủy của thuốc là
0.033 ngày
33 ngày
70 ngày
𝟎.𝟔𝟑𝟗
90 ngày 𝑻𝟏 =
𝟐
𝒌

0 51. loại thuốc dạng viên nén được trữ trong kho trong 2 năm kể từ ngày sản xuất. Hằng
số tốc độ của phản ứng phân hủy thuốc là 6. 10-2 năm-1. Biết phản ứng phân hủy thuốc
tuân theo động học bậc 1, phần trăm hàm lượng thuốc còn lại là?
94% %hàm lượng thuốc còn lạiA/A0
89% Kt=ln(A0/A) =>2x6.10^-2=ln(A0/A)

83 % =>ln(A0/A)=0.12
78% 𝐴0 𝐴 1
= 𝑒 0.12 => = 0.12 = 89%
𝐴 𝐴0 𝑒

52. Điều nào sau đây đúng khi nói đến phản ứng động học bậc 0
Thứ nguyên của hằng số tốc độ k là [nồng độ]-1

Thời gian bán hủy có công thức


Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của chất tham gian phản ứng( bậc 1)
Vận tốc phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng có dạng v=k.[A]2 hoặc v=k.[A].[B]

53. Một thuốc dạng dung dịch có nồng độ ban đầu là 5.10-3 g.cm-3. Sau 24 tháng, nồng độ xuống
còn 3,48. 10-3 g.cm-3. Biết phản ứng tuân theo phương trình động học bậc 1. Hằng số tốc độ của
phản ứng ?
-1,5. 10-2 tháng-1
𝐴0
1,5. 10-2 tháng-1 𝑘𝑡 = 𝑙𝑛 𝐴

3,2. 10-2 tháng-1

3,0. 10-2 tháng-1

38
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

54Tính lượng chất A bị phân hủy sau 60s. Biết thời gian bán hủy là 40s, phản ứng tuân theo quy
luật động học bậc một có dạng A B + C
35.4 %
64.6 % lượng chất bị phân hủy
28.3 %
71.7 %

55. Tính lượng chất A còn lại sau 60s. Biết thời gian bán hủy là 40s, phản ứng tuân theo quy luật
động học bậc một có dạng A B + C
64.6 %
28.3 %
35.4 % lượng chất còn lại
71.7 %

56. Thời gian bán hủy của một phản ứng phân rã phóng xạ là 1 năm. Biết phản ứng xảy ra theo
bậc 1, tính hằng số tốc độ phản ứng
0.00263 ngày
0.00175 ngày
0.00189 ngày (bậc 1)
0.000288 ngày

57Thời gian bán hủy của một phản ứng phân rã phóng xạ là 1 năm. Biết phản ứng xảy ra theo
bậc 1, tính thời gian để lượng chất bị phân rã hết 60%?
246.53 ngày
347.29 ngày
177.41 ngày
482.61 ngày

39
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

58. Phản ứng 2N2O5 4NO2 + O2 với hằng số tốc độ tại 300K là 0.045 phút-1. Nếu nồng độ ban
đầu của N2O5 là 0.04 mol. Tính lượng N2O5 còn lại sau 5 phút
0.018 mol
0.039 mol
0.032 mol bậc 1 kt=lnA0-lnA
0.008 mol

59. Một phản ứng diễn ra theo động học của phản ứng bậc 1. Biết thời gian bán hủy là 2 giờ, tính
thời gian cần thiết để lượng chất phản ứng hết 90%?
6.65 giờ
0.7 giờ
0.22 giờ
0.50 giờ

60. Một phản ứng diễn ra theo động học của phản ứng bậc 1. Tính thời gian bán hủy của phản
ứng, biết hằng số tốc độ là 1,5. 10-4 phút-1

6,420. 103 phút


4,62. 103 phút T1/2=0.693/1,5.10^-4
0,7. 103 phút
6,766. 103 phút

61Một phản ứng bậc hai có dạng 2A P. Cho nồng độ ban đầu của A là 0.90 M và hằng số tốc
độ là 0.2
mol-1.L.phút-1. Tính thời gian bán hủy của phản ứng
0.18 phút
A0=0.09M k=0,2
5,555 phút
T1/2 =1/kA0.=5,555
3,465 phút
2,25 phút

40
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

62Cho phản ứng A B. Nếu tăng nồng độ ban đầu của A từ 0.4 M đến 0.8M, thì thời gian bán
hủy giảm từ
10 phút xuống còn 5 phút. Xác định bậc của phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng
Bậc 2 và k = 0.5 mol-1.L.phút-1
A ban đầu tỉ lệnh nghịch với T1/2=> bậc 2
Bậc 2 và k = 0.25 mol-1.L.phút-1 T1/2 =1/kA0 =>5=1/k x 0.8
-1 -1
Bậc 0 và k = 0.02 mol.L .phút K=0.25
Bậc 0 và k = 0.04 mol.L-1.phút-1

63.Cho bảng biểu diễn nồng độ chất A trong một thời gian. Cho biết bậc của phản ứng và xác
định hằng số tốc độ k
Thời gian (phút) [A] (mol/L) A0=0.3 có T1/2là T1/2 =171-54=117
0 0.5
Tích số T1/2xA0
54 0.3
Tích số có sự sai lệnh rất ít=> bậc 2
171 0.16
390 0.08
720 0.05
1400 0.027
Bậc 1 và k=3,7. 10 M.phút-1
-3

Bậc 0 và k=5,55. 10-3 M.phút-1


Bậc 2 và k= 0.025 M-1.phút-1 w
Bậc 1 và k=9,4. 10-3 phút-1

64Phản ứng phân hủy 1 thuốc tuân theo quy luật động học phản ứng bậc 1. Biết thời gian bán
hủy là 15.6 ngày. Tính hằng số tốc độ và thời gian để chất bị phân hủy hết 10%

T1/2=0,693/k =>=4,4.10^-2 ngày-1


-3 -1
K= 6,73. 10 ngày và 5,46 ngày
T90%=0,105/k =2,364 ngày
K= 6,73. 10-3 ngày -1 và 2,364 ngày
K= 4,4. 10-2 ngày -1 và 5,46 ngày
K= 4,4. 10-2 ngày -1 và 2,364 ngày

41
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

65. Phản ứng bậc 2 có dạng 2A sản phẩm. Tính nồng độ ban đầu của A biết nồng độ còn lại
của A sau khi phản ứng diễn ra trong 5s là 0.28M và hằng số tốc độ k=0.32 mol-1.L.s-1
0.025 M
1,97 M
0.448 M
1 1
0.50 M 𝑘𝑡 = 𝐴 − 𝐴 0

66.Cả hai chất A và B đều phân hủy theo phản ứng bậc 1. Thời gian bán hủy của A là 20 phút và
thời gian bán hủy của B là 48 phút. Nếu nồng độ ban đầu của A và B bằng nhau, sau bao lâu thì
nồng độ còn lại của chất B gấp đôi chất A
34.2 phút kb .t = ka. t – ln 2
3,42 phút
17,1 phút
1,71 phút
67Tăng nhiệt độ từ 22oC lên 32oC làm vận tốc phản ứng tăng gấp đôi. Tính năng lượng hoạt hóa
của phản ứng?
12.392 kJ/mol
51.851 kJ/mol
405,7 J/mol
96,96 J/mol

68.Tìm năng lượng hoạt hóa của phản ứng biết hằng số tốc độ tăng gấp 6.5 lần khi nhiệt độ tăng
từ 27oC đến 37oC?
371.56 cal/mol
34,589 kcal/mol
1554.67 cal/mol
144,73 kcal/mol

42
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

69. Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng Ea = 19 kJ/mol. Khi tăng nhiệt độ từ 27oC lên 37oC,
hằng số tốc độ tăng lên bao lần?
0,246 lần
1,28 lần tìm k2/k1
0,782 lần
4, 06 lần

70. Phản ứng hóa nâu của nước ép táo vàng có hằng số tốc độ k=7.87×10-3 tuần-1 ở 20oC, và
k=0.139 tuần-1 ở
37oC. Tìm năng lượng hoạt hóa của phản ứng trên
1039 J/mol
127,551 kJ/mol
30.376 kJ/mol
567,9 J/mol

71.Phản ứng phân hủy hợp chất 5-HMF (5-hydroxymethylfurfural) có hằng số tốc độ k1=1.173
giờ-1 ở 120oC và k2=4.860 giờ-1 ở 140oC. Tính năng lượng hoạt hóa (kcal) của phản ứng trên
22,92 kcal/mol
2372 cal/mol
9927 cal/mol
95,91 kcal/mol

72. Hằng số tốc độ thay đổi trung bình như thế nào khi giảm nhiệt độ từ 25oC xuống còn 0oC?
Tăng lên 15,6 lần
Giảm xuống 15,6 lần 3^2.5
Tăng lên 16,5 lần
Giảm xuống 16,5

43
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

73.Hằng số tốc độ thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ từ 25oC lên tới 50oC?
Tăng lên 15,6 lần
Giảm xuống 15,6 lần
Tăng lên 16,5 lần
Giảm xuống 16,5

74. Phản ứng phân hủy của một thuốc theo quy luật động học phản ứng bậc 1 có nồng độ ban đầu
là 94 đơn vị/mL. Tại nhiệt độ phòng 25oC, phản ứng có hằng số tốc độ k = 2,09. 10-5 giờ-1.
Những thí nghiệm trước đó cho thấy nếu nồng độ của thuốc dưới 45 đơn vị/mL thì không đủ tác
dụng điều trị và phải loại bỏ khỏi thị trường. Tính thời gian hết hạn của sản phẩm này?
33157 giờ
𝐴0
5024 giờ Kt= 𝑙𝑛 𝐴

31171 giờ 94
=> 𝑡𝑥 2,09.10−5 = 𝑙𝑛
45
35245 giờ = 35245 𝑔𝑖ờ

75. Một dung dịch thuốc chứa 500 đơn vị/mL. Sau 40 ngày, lượng hoạt chất chỉ còn lại 300 đơn
vị/mL. Biết phản ứng phân hủy thuốc là bậc 1, tính thời gian bán hủy của thuốc?
T1/2 = 71,56 ngày
T1/2 = 8,203 ngày
T1/2 = 54.3 ngày
T1/2 = 75,23 ngày

76. Một hỗn dịch thuốc có nồng độ 125 mg/mL phân hủy với hằng số tốc độ 0.5 mg/mL/giờ. Sau
thời gian 3 ngày, nồng độ thuốc còn lại bao nhiêu? Tính T1/2 nồng độ không có -1 => bậc 0
89 mg/mL và T1/2= 125 giờ 3 x 24 x 0.5 = 125- A /// kt= A0 – A
123,5 mg/mL và T1/2= 125 giờ
0,027 mg/mL và T1/2= 0.016 giờ
Đáp án khác

44
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

77.Một dung dịch thuốc nhỏ mắt tác dụng giãn đồng tử có nồng độ 5mg/mL phân hủy với hằng
số tốc độ 0.0005/ngày. Sau thời gian 120 ngày, lượng thuốc còn lại là bao nhiêu? Tính thời gian
bán hủy của thuốc? dd= bậc 1
4,94 mg/mL và T1/2= 5000 ngày
4.71 mg/mL và T1/2= 1386 ngày
𝒌𝒕 = 𝒍𝒏 𝑨𝟎 − 𝒍𝒏 𝑨
3,85 mg/mL và T1/2= 400 ngày
2,74 mg/mL và T1/2= 138,6 ngày

78. Trong 10 phút, một phản ứng bậc 1 phản ứng hết 40%. Tính hằng số tốc độ phản ứng và thời
gian để phản ứng hết 60% lượng chất.
K= 0.0511 phút-1 và T40% = 9,16 phút

K= 0.0916 phút-1 và T40% = 9,16 phút

K= 0.0511 phút-1 và T40% = 17.93

phút

K= 0.0916 phút-1 và T40% = 17.93

phút

79. Một phản ứng bậc 2 có dạng A + B C với nồng độ ban đầu của A và B bằng nhau. Trong
10 phút, phản ứng hết 40%. Tính thời gian để phản ứng hết 60% lượng chất.
T60% = 10 phút
T60% = 4.44 phút
T60% = 22.5 phút
T60% = 32.5 phút

45
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

80. Một thuốc A ở nhiệt độ thường 30oC phân hủy rất chậm, nhưng khi phân hủy sẽ tạo ra sản
phẩm độc cho cơ thể. Thuốc chỉ được dùng khi hàm lượng không dưới 99,9%. Biết hằng số tốc
độ phản ứng tại 30oC là 8,482. 10-7 ngày-1. Tính thời hạn sử dụng của thuốc
4184 ngày
Điều kiện: thuốc chỉ được dùng khi hàm lương
1719 ngày
không dưới 99,9%.
1179 ngày
Kt=ln(A0)) – ln(A)
8144 ngày => 8,482.10^-7 x t = ln(100)-ln(99,9)=1179 ngày

81. Người ta nghiên cứu sự phân hủy của một thuốc theo phương pháp lão hóa cấp tốc. Biết hằng
số tốc độ ở 60oC là k1=3,12. 10-5 ngày-1 và ở 70oC là k2=9,02. 10-5 ngày-1. Tính năng lượng hoạt
hóa của phản ứng 885,9 cal/mol
10.0812 kcal/mol
24.094 kcal/mol ln(3.12x10^-5/X)

3707 cal/mol

82 Người ta nghiên cứu sự phân hủy của một thuốc theo phương pháp lão hóa cấp tốc. Biết hằng
số tốc độ ở 60oC là k1=3,12. 10-5 ngày-1 và năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 24093.6
cal/mol. Tính hằng số tốc độ phản ứng ở 30oC
1,32. 10-5 ngày-1
8,48. 10-7 ngày-1 ln(3.12x10^-5/X)

202,1 ngày-1

48,30 ngày-1

46
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

83.Khi tăng thêm 10oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của
phản ứng đó từ 25oC lên 75oC thì tốc độ phản ứng tăng
5 lần
10 lần
16 lần
32 lần 2^5

84.Khi tăng thêm 10oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó
(đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần thì cần tăng nhiệt độ đến
50oC

60oC

70oC 70-30/10 =4 /// 3^4

80oC

85.Khi tăng thêm 10oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ từ
70oC xuống còn 40oC thì tốc độ phản ứng giảm
16 lần
32 lần
64 lần 4^3
128 lần

86.Phản ứng phân hủy một chất A ở 378oC là phản ứng bậc 1. Thời gian để phân hủy hết 50%
chất A ở nhiệt độ trên là 363 phút. Tính hằng số tốc độ của phản ứng ở nhiệt độ trên
1,01. 10-3 phút-1

2,89. 10-4 phút-1

1,9. 10-3 phút-1 T1/2=363


2,65. 10-3 phút-1

47
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

87.Phản ứng phân hủy một chất A ở 378oC là phản ứng bậc 1. Hằng số tốc độ của phản ứng ở
nhiệt độ trên là 1,9. 10-3 phút-1. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 217 kJ/mol. Xác định hằng
số tốc độ phản ứng ở 450oC
7,585. 10-3 phút-1

0.103 phút-1
4,76. 10-4 phút-1

3,5. 10-5 phút-1

88.Một thuốc có nồng độ ban đầu là 11.5 mg/ml. Sau thời gian 1 năm, thuốc bị phân hủy còn lại
7.4 mg/ml. Biết phản ứng phân hủy thuốc tuân theo quy luật động học bậc 1. Tính hằng số tốc độ
và thời gian bán hủy của phản ứng
K=1,208. 10-3 ngày-1 và T1/2 = 573,7 ngày

K=0.44 ngày-1 và T1/2 = 0,238 ngày

K=0.44 ngày-1 và T1/2 = 1,571 ngày


K=1,208. 10-3 ngày-1 và T1/2 = 86,92 ngày

89.Một sản phẩm thuốc sẽ không có hiệu quả điều trị và bị loại bỏ khỏi thị trường nếu nó bị phân
hủy nhiều hơn 23%. Biết phản ứng phân hủy thuốc tuân theo quy luật động học bậc 1 và k= 1,21.
10-3 ngày-1 sau bao lâu thì thuốc bị hết hạn
572 ngày
86,8 ngày
1212 ngày
216 ngày

48
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

90. Một dung dịch thuốc có nồng độ ban đầu 5,5 mg/ml. Sau 18 tháng, dung dịch có nồng độ 4,2
mg/ml. Tính hằng số tốc độ phản ứng bậc 1
0.072 tháng-1

3,126. 10-3 tháng-1

0.015 tháng-1
0.08 tháng-1

91.Một dung dịch thuốc có nồng độ ban đầu 5,5 mg/ml. Sau 18 tháng, dung dịch có nồng độ 4,2
mg/ml. Tính thời gian để sản phẩm phân hủy hết 10%. Bậc 1 phân hủy hết 10% = còn lại
90%
7 tháng
7,62 tháng
6.46 tháng
153 tháng

92.Phản ứng phân hủy thuốc A ở nhiệt độ 25oC và 35oC có hằng số tốc độ tương ứng k25 = 1,2.
10-3 phút-1 và k35=3. 10-3 phút-1. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng
666,58 J/mol
16,710 kJ/mol
69,921 kJ/mol
159 J/mol

93.Phản ứng phân hủy thuốc A ở nhiệt độ 27oC và 37oC có năng lượng hoạt hóa của phản ứng
76067,45 J/mol. Biết hằng số tốc độ phản ứng ở 27oC là 0,02772 phút-1. Tính hằng số tốc độ
phản ứng ở nhiệt độ 37oC.
1,7 phút-1

35,49 phút-1

2,539 phút-1

0.07412 phút-1 ln(0,02772/x)

49
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

94.Trong một phản ứng bậc 1 được tiến hành ở 27oC, nồng độ ban đầu của tác chất giảm đi một
nửa sau 1500s. Tính hằng số tốc độ k ở 37oC, biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng 76067, 45
J/mol.
0.177 s-1

1,235. 10-3 s-1

4,55. 10-4 s-1

0.0423 s-1

95.Hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân ethyl acetate trong môi trường kiềm ở 283K là 2,38
M-1.phút-1. Tính thời gian bán hủy của phản ứng khi cho 0,5 L dung dịch ethyl acetate 0,3M tác
dụng với 1L dung dịch 0.15M.
2,8 phút
4,20 phút trong môi trường kiềm=Bậc 2
0,29 phút
0.031 phút

96.Hòa tan 0.02 mol ester và 0,02 mol KOH vào 1L nước để phản ứng thủy phân xảy ra. Cho
biết trong 200 phút, ester bị phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ của phản ứng có giá trị
1,44. 10-3 phút-1
0.75 M-1.phút-1 bậc 2 A0=0,02 , T25% lương chất cong lại

0.083 M-1.phút-1

6,93. 10-3 phút-1

50
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

97. Hằng số tốc độ xà phòng hóa ethyl acetate bằng xút ở 283K là 2,38 đlg-1.L.phút-1. Tính thời
gian cần thiết để xà phòng hóa 50% lượng ethyl acetate ở nhiệt độ trên nếu trộn 1L dung dịch
ethylacetate 0.05N với 1L dung dịch xút 0.05N
0,019 phút Bậc 2 . cùng nồng độ khác loại
8,403 phút Xác định nồng độ A ban đầu lại 0.05 x 1/1+1 =0.025
16,8 phút Tg để xà phòng hóa 50% lương ethyl acetate = T1/2

0,291 phút T1/2=1/k x A0 =16,8 phút

98. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc n có thứ nguyên tổng quát là
[nồng độ]n. [thời gian]-1
[nồng độ]-1. [thời gian]-1
[nồng độ]1-n. [thời gian]-1

[nồng độ]n. [thời gian]n-1

99.Tốc độ phản ứng là


Sự thay đổi nồng độ của các chất tham gia phản ứng trong 1 đơn vị thời gian
Sự thay đổi khối lượng của các chất tham gia phản ứng trong 1 đơn vị thời gian
Sự thay đổi về số lượng chất tham gia phản ứng trong 1 đơn vị thời gian
Sự thay đổi về thành phần chất tham gia phản ứng trong 1 đơn vị thời gian

100.Cho phản ứng sau: C + D A. Vận tốc phản ứng được biểu diễn như thế nào

Tất cả đều đúng

51
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

101.Cho phản ứng sau: C + D A + B. Biết phản ứng có bậc 2. Vận tốc phản ứng được biểu
diễn như thế nào
v=k.

[C]0.5.[D]1.5

v=k. [A]. [B]

v=k. [A]1.3.

[B]0.7

Tất cả đều đúng

102.Cho phản ứng sau: cC +dD aA + bB. Chọn câu đúng


Bậc của phản ứng trên là c+d
Bậc của phản ứng trên là a+b
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai

103.Chọn phát biểu đúng về bậc phản ứng cC +dD aA + bB, biết vận tốc theo định luật tác
dụng khối lượng có dạng v=k.[C].[D]
Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của phản ứng
Là đại lượng đặc trưng cho mức độ ảnh hưởng của khối lượng đến tốc độ phản ứng
Có bậc phản ứng là 2
Có bậc phản ứng là c+d

104. Chọn phát biểu sai


Một số phản ứng đơn giản, chỉ có một giai đoạn, đơn phân tử thì bậc phản ứng có thể trùng với
hệ số tỷ lượng
Bậc của phản ứng là bậc của giai đoạn có nồng độ chất tham gia nhỏ nhất
Hệ số tỷ lượng chỉ số phân tử tham gia trong một giai đoạn nào đó
Bậc phản ứng được xác định bằng thực nghiệm

52
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

105.Hạn dùng của thuốc là


Thời gian để hàm lượng thuốc giảm đi 50% so với ban đầu
Thời gian để hàm lượng thuốc giảm đi 10% so với ban đầu
Thời gian để hàm lượng thuốc giảm đi 90% so với ban đầu
Thời gian để hàm lượng thuốc giảm đi 1/5 so với ban đầu

106.Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 0


Tốc độ phản ứng là một hằng số

Có phương trình động học dạng A0 - A


Có phương trình biễu diễn tốc độ phản ứng v = k. [A]
Hệ số góc của đường biểu diễn là k

107.Chọn phát biểu sai khi nói về phản ứng bậc 0


Thứ nguyên của hằng số tốc độ [thời gian]-1.[nồng độ]
Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu của chất tham gia phản ứng
Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc dung dịch bậc 1
Các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương thường được sản xuất dưới dạng đa liều nhằm tăng
thời gian bán hủy

108.Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 0


Thứ nguyên của hằng số tốc độ [thời gian].[nồng độ]
Thời gian bán hủy tỉ lệ nghịch với nồng độ ban đầu của chất tham gia phản ứng
Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc dung dịch
Các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương thường được sản xuất dưới dạng đa liều
nhằm tăng thời gian bán hủy

53
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

109.Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 0


Thứ nguyên của hằng số tốc độ [thời gian].[nồng độ]-1
Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của chất tham gia phản ứng bậc 1
Thường hay gặp trong phản ứng phân hủy các thuốc có cấu trúc hỗn dịch và nhũ tương

Thời gian bán hủy được tính theo công thức 2k

110.Chọn phát biểu đúng. Phản ứng bậc 0 gặp trong


Sự phân hủy hỗn dịch aspirin
Sự thủy phân ester trong môi trường acid bậc 1
Sự thủy phân ester trong môi trường base bậc 2
Protein bị keo tụ ở điểm đẳng điện bậc 2

111. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 1
Thời gian bán hủy là một hằng số

Thời gian để nồng độ thuốc giảm đi 10% là


Phản ứng xà phòng hóa ester bằng xút là phản ứng bậc 1
Thứ nguyên của hằng số tốc độ là [nồng độ]-1

112.Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 1


Thời gian bán hủy phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của chất tham gia phản ứng

Thời gian để nồng độ thuốc giảm đi 90% là


Phản ứng thủy phân ester trong acid là phản ứng bậc 1
Thứ nguyên của hằng số tốc độ là [thời gian]-1. [nồng độ]

54
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

113. Chọn phát biểu đúng. Phản ứng bậc 1 hay gặp trong
Sự phân hủy thuốc có cấu trúc hỗn dịch hoặc nhũ tương
Sự phân hủy thuốc dưới tác động của ánh sáng
Thủy phân ester trong môi trường kiềm
Sự keo tụ của albumin lòng trắng trứng

114. Hạn dùng của một thuốc có cấu trúc nhũ tương được tính như thế nào? Biết phản ứng phân
hủy thuốc xảy ra theo quy luật động học bậc 0

115. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 2 giữa hai phân tử cùng loại
Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base với nồng độ khác nhau là 1 ví dụ
Phương trình vận tốc có dạng v=k.[A]2
Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu của chất tham gia

Hạn dùng của thuốc được tính theo công thức

116. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 2 giữa hai phân tử khác loại
Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base với nồng độ khác nhau là 1 ví dụ
Phương trình vận tốc có dạng v=k.[A]2
Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của chất tham gia

Hạn dùng của thuốc được tính theo công thức bậc 1

55
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

117. Các phương pháp xác định hằng số tốc độ k, ngoại trừ
Phương pháp chu kì bán hủy
Phương pháp thử sai
Phương pháp thế
Phương pháp đồ thị

118. Các phương pháp xác định bậc phản ứng, ngoại trừ
Phương pháp chu kì bán hủy
Phương pháp thử sai
Dựa vào thứ nguyên của hằng số k
Phương pháp đồ thị

119. Chọn phát biểu sai về phương pháp thử dài hạn
Tốn nhiều thời gian
Kết quả chỉ là dự đoán kết quả chính xác hơn PP thử cấp tốc
Điều kiện thử gắn liền với khí hậu nơi lưu hành thuốc
Thử trong suốt thời hạn bảo quản thuốc

120.Chọn phát biểu đúng về phương pháp thử dài hạn


Gắn liền với khí hậu nơi sản xuất thuốc (lưu hành thuốc)
Số lần kiểm tra luôn cố định để đạt độ đúng hệ thống
Thử trong suốt thời hạn sản xuất thuốc (bảo quản thuốc)
Hạn chế sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu thuốc

56
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

121. Điều kiện phương pháp thử dài hạn ở Việt Nam
Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %

122. Điều kiện phương pháp thử cấp tốc ở Việt Nam
Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %

123. Chọn phát biểu đúng khi nói về phương pháp thử cấp tốc
Thời gian thử cố định 6 tháng
Thường sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển thuốc
Điều kiện thử cấp tốc ở Việt Nam: nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Tốn nhiều thời gian nhưng kết quả đáng tin cậy

124. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp thử cấp tốc
Thời gian thử thay đổi tùy từng điều kiện và công thức thuốc
Thường sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển thuốc
Điều kiện thử cấp tốc ở Việt Nam: nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 % tương đối
Là phương pháp xác định tuổi thọ của thuốc ở điều kiện nhiệt độ cao

57
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

PHẦN 3
460 CÂU

1. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được
Hệ keo khí trong lỏng
Nhũ dịch
Hệ keo lỏng
Khí dung /aerosol

2. Trong một hệ đa phân tán dị thể


Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân
tán càng cao
Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán
càng cao
Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt
phân chia càng nhỏ
Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt
phân chia càng lớn

3. Cho hệ keo âm AgI với I- là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng được hấp phụ
chọn lọc
NO3-
Ag+
K+
Na+

58
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

4. Trong hệ phân tán dị thể, quá trình tự thu hẹp bề mặt phân chia pha thể hiện ở những hiện
tượng sau:
Sự keo tụ của hệ keo
Sự hợp giọt của nhũ tương
Sự phá vỡ các bọt
Cả A, B, C đều đúng

5. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng


Phân tán trực tiếp
Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bằng phương pháp hóa học
Tất cả đều sai

6. Chọn phát biểu đúng


Hệ keo và dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán nhanh hơn dung dịch thực
Dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán nhanh hơn so với dung dịch thực
Hệ keo có khả năng khuếch tán nhanh hơn so với dung dịch thực
Hệ keo có khả năng khuếch tán chậm hơn so với dung dịch thực .

7. Nhũ tương N/D có đặc điểm


Dễ tan trong nước
Độ dẫn điện cao hơn nhũ tương D/N
Pha liên tục bị nhuộm bởi chất màu thân dầu
Tất cả đều đúng

59
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

8. Hệ keo là hệ có kích thước


>10-7cm

<1 micron và >100micron


<10-7 cm và > 10-5cm

>1 nm và < 100nm

8. Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng được thực hiện bởi thí nghiệm của
Rayleigh
Tyndall
Brown
Stern

9. Chất hoạt động bề mặt là chất chỉ có tác dụng


Trong lòng pha
Ranh giới của pha
Bất cứ nơi nào
A và C đúng

10. Chọn phát biểu đúng


Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán
Keo sơ dịch: pha phân tán có ái lực mạnh với môi trường phân tán ( Keo thân dịch)
Keo sơ dịch là keo thuận nghịch
Cả B và C đúng

60
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

11. Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong chua (tinh
chat keo)
Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp thế hiệu, nhân
Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu
Nhân, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán
Lớp thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân

12. Sự khuếch tán dừng lại khi


Tăng nồng độ pha phân tán
Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau
Không có sự chênh lệch nồng độ
B và C đúng
13. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của
Nồng độ chất điện ly thêm vào hệ keo
Tác động cơ học
Tác động nhiệt độ
Tất cả các câu trên đều đúng

14. Thế nào là hệ keo thuận nghịch


Là hệ keo mà khi bốc hơi MTPT, thu được cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán
trở lại vào MTPT cũ
Là hệ keo mà khi bốc hơi MTPT, thu được cắn khô và những cắn khô này không phân tán trở lại
vào MTPT cũ
Là hệ keo mà những tiểu phân của PPT không có ái lực với MTPT
A và B đúng

61
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

15. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt thật mịn và phân tán vào không khí ta được
Khí dung
Bụi
Hệ keo rắn trong khí
Tất cả đúng

16. Dựa vào HPT (chất phân tán và MTPT), thì khói là hệ phân tán
Rắn/ Lỏng
Lỏng/ Rắn
Rắn/ Rắn
Rắn/ Khí

17. Chọn phát biểu đúng


Chất HDBM là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng, nếu thêm 1 nhóm –
CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất HĐBM giảm 2-3 lần
tác nhân thấm ướt là chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch xuống
dưới lực căng bề mặt của chất rắn
ethanol có SCBM lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn

18. trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì lớp Stern được hình
thành từ
lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion đối
lớp ion KT và lớp ion tạo thế hiệu

lớp ion KT và lớp ion đối


Lớp ion KT, lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion đối

62
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

19. Keo AgI được điều chế bằng


Phương pháp thay thế dung môi
Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử
Ngưng tụ do thủy phân

20. Diện tích bề mặt riêng của hệ nào sau đây là lớn nhất he phan tan
Hệ thô
Hệ vi dị thể
Hệ keo ( kich thuoc cang nho Sr cang lon)
Tùy vào trường hợp

21. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất
Cs+
Na+
Li+
Rb+

22. Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa SCBM của dung môi và dung dịch
Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của
dung dịch lớn hơn SCBM của dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của dung dịch
nhỏ hơn SCBM của dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì SCBM của dung dịch nhỏ hơn
SCBM của dung môi ]]]]]. SCBM dung dịch = SCBM dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì SCBM của dung dịch lớn hơn
SCBM của dung môi

63
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

23. Vai trò của nước trong điều chế keo xanh phổ
Là MTPT các tiểu phân keo
Là dung môi giúp làm sạch tủa keo xanh phổ
Là chất ổn định màu của keo xanh phổ
Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân keo

24. Thuốc nurofen có thành phần gồm hoạt chất chính ibuprofen, nước và các tá dược khác chua
Biết ibuprofen là chất rắn, kém tan trong nước. Thuốc nurofen thuộc hệ phân tán:
Hệ NT dầu trong nước
Hỗn dịch
Nhũ dịch
Dung dịch thật

25. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì
Lớp ion tạo thế hiệu là linh động nhất
Lớp ion đối là linh động nhất
Lớp ion nằm trên lớp KT là linh động nhất
A, B, C đúng

26. Khi cho dung dịch NaCl vào hệ keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả
Giúp bảo vệ hệ keo bền hơn
Chuyển keo Fe(OH)3 thành keo FeCl3
Không ảnh hưởng đến độ bền của hệ keo Fe(OH)3
Gây keo tụ keo Fe(OH)3

64
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

27. Chọn phát biểu sai về sự nhiễu xạ của hạt keo


Tia đỏ ít bị nhiễu xạ và xuyên thấu qua hệ keo .
Hiện tượng nhiễu xạ chỉ xảy ra khi một nửa bước sóng lớn hơn kích thước hạt keo
Ánh sáng có bước sóng càng ngắn càng bị nhiễu xạ mạnh .
Kích thước hạt càng lớn, độ nhiễu xạ càng yếu ( kt càng nhỏ bị nhiễu xạ càng yếu)

28. NT là hệ phân tán dị thể chứa


Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường nước được ổn định bởi chất gây thấm
Các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng thân dầu hoặc thân nước được ổn định bởi chất
nhũ hóa
Các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường lỏng không đồng tan được ổn định bởi chất
nhũ hóa
Các tiểu phân lỏng phân tán trong dẫn chất thân dầu được ổn định bởi chất gây thấm

29. Các dung dịch thuốc tiêm, thuốc nước là hệ


Dung dịch thật
Dung dịch lý tưởng
Dung dịch keo
Dung dịch đa phân tán

30. Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo


Bầu trời có màu xanh là do ánh sáng đỏ đã bị nhiễu xạ (tai xanh bị khuếch tán)
Nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của hệ keo
Ánh sáng đỏ bị nhiễu xạ nhiều hơn ánh sáng xanh (ít hơn)
Chuyển động Brown là chuyển động do tích điện (ko có tích điện)

65
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

31. Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos


Chứa than hoạt tính
Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu cơ dùng điều trị cấp
cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; hấp phụ các chất độc do vi khuẩn tiết ra ở đường tiêu hóa
trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn
Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt tính hấp phụ các thuốc
khác. Tất cả đúng

32. Cho biết sự thay đổi của áp suất thẩm thấu của hệ keo với thời gian
Giảm dần theo thời gian ( slide 8 )
Không thay đổi theo thời gian
Tăng dần theo thời gian
Cả A, B, C đều đúng

33. Cho biết sự thay đổi của áp suất thẩm thấu của hệ phân tán với thời gian
Giảm dần theo thời gian
Không thay đổi theo thời gian
Tăng dần theo thời gian
Cả A, B, C đều đúng

34. Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy
Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia
đỏ
Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn
tia đỏ

66
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

35. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng
này là
Hiện tượng điện di
Hiện tượng điện thẩm
Hiện tượng điện phân
Hiện tượng điện ly

36. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.01M phản ứng với 1 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo
AgI
[mAgI.nK+.(n-x)NO3-]x+. xNO3-

[mAgI.nAg+.(n-x)NO3-]x+. xNO3- (dư AgNO3)

[mAgI.nI-.(n-x)K+-]x-. xK+ (Dư KI)


Hạt keo AgI không tích điện

37. Cho công thức hệ keo sau: [nS.mHS-. (m-x)H+]x-. xH+. Đây là
Hệ keo dương
Hệ keo âm
Hệ keo trung tính
Hệ keo lưỡng tính

38. Chọn phát biểu đúng( KT càng nhỏ bề mặt phân chia pha càng lớn)
Hệ keo có bề mặt phân chia lớn
Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia lớn (kt lớn hơn hệ keo)
Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn
Cả A, B, C đúng

67
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

39. Lớp điện tích kép của micelle bao gồm


Lớp ion khuếch tán và lớp ion đối
Lớp ion tạo thế và hạt rắn
Lớp ion tạo thế và lớp ion khuếch tán
Lớp ion tạo thế và lớp ion đối

40. Chọn phát biểu sai


Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với độ nhớt
Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với kích thước hạt
Khi nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau, sự khuếch tán vẫn không
dừng lại
Hệ số khuếch tán tỷ lệ thuận với nhiệt độ

41. Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo
Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
Thêm chất hoạt động bề mặt
Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ điện tích
Tăng nhiệt độ và khuấy trộn

42. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo
Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán (Kích thước hạt nhỏ
hơn bước sóng ánh sáng 10 lần (a< 𝜆 10 )
Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán

68
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

43. Điều chế keo lưu huỳnh bằng phương pháp thay thế dung môi khi phối hợp từ từ dung dịch
bão hòa lưu huỳnh trong cồn vào môi trường nước và khuấy đều sẽ xảy ra hiện tượng sau:
Lưu huỳnh vừa kết tinh, vừa kết tụ tạo hệ phân tán keo
Hòa tan lưu huỳnh
Lưu huỳnh ngưng tụ tạo hệ phân tán keo
Lưu huỳnh phân tán tạo hệ phân tán keo

44. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được:
Hệ keo lỏng
Khí dung
Nhũ dịch
Hệ keo khí trong lỏng

45. Sự khuếch tán dừng lại khi


Tăng nồng độ pha phân tán
Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là khác nhau
Không có sự chênh lệch nồng độ
B và C đúng

46. Chọn phát biểu đúng (((độ phận tán và diện tích bề mặt tỉ lệ nghịch với kích thước),,,, KT
cang nhỏ => Bề mặt phân chia pha càng lớn => năng lượng tự do càng lớn
Độ phân tán tỷ lệ nghịch với bề mặt phân chia
Kích thước hạt càng lớn, bề mặt phân chia càng lớn
Kích thước hạt càng lớn, độ phân tán càng lơn (độ phân tán càng nhỏ)
Độ phân tán tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia

69
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

47. Keo thân dịch là


Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với MTPT
Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với môi trường benzene
Hệ keo mà các tiểu phân PPT có ái lực mạnh mẽ với môi trường nước
Hệ keo mà các tiểu phân PPT không có ái lực mạnh mẽ với MTPT ( keo sơ dịch)

48. Hệ keo lưu huỳnh được điều chế bằng


Phân tán trực tiếp
Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bằng phương pháp hóa học
Tất cả đều sai

49. Khi cho phenol vào nước đến bão hòa , có thể tạo thành các hệ sau
Dung dịch của nước trong phenol
Nhũ tương nước trong phenol
Nhũ tương phenol trong nước
Dung dịch của phenol trong nước

50. Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm (NH4)2SO4.Al2(SO4)3


Hạt keo Al3+ được tạo thành điện tích dương
Hạt keo NH4OH tích điện dương được tạo thành
Có sự tạo thành hạt keoAl(OH)3 tích điện dương
Tất cả sai

70
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

51. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút chân không
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực
khuếch tán

52. Áp suất thẩm thấu của hệ keo


Gấp đôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thực
Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thực
Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thực
Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thực

53. ảnh hưởng của chất điện ly trơ đối với hệ keo
điện tích ion điện ly trơ cùng dấu với ion ở lớp khuếch tán càng lớn thì thế điện động học
càng tăng
điện tích ion điện ly trơ cùng dấu với ion ở lớp khuếch tán càng lớn thì chiều dày lớp khuếch
tán càng lớn
khi tăng nồng độ chất điện ly trơ thì sẽ làm bề dày lớp khuếch tán tăng (giảm)
chất điện ly trơ là chất không có ion tham gia vào lớp tạo thế

54. Khi cho keo Fe(OH)3 tích điện âm tiếp xúc với hỗn hợp chất điện ly KCl, FrCl, NaCl, RbCl
thì keo Fe(OH)3 hấp phụ dịch nào tốt nhất
K+
Rb+
Cs+
Fr+

71
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

55. Thành phần cấu tạo cơ bản của nhũ tương gồm
Tướng nội – tướng ngoại –chất gây thấm (vai trò là làm thay đổi tính thấm của bề mặt TP dược
chất rắn đối với MT phân tác)
Dẫn chất – tiểu phân rắn – chất gây thấm
MTPT – PPT – chất làm tăng độ nhớt
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa

56. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 100ml chứa 1g paracetamol là chưa
Dung dịch thực
Hệ phân tán thô’
Nhũ dịch = nhũ tương => hệ thô
Hỗn dịch (R trong long )

57. Sự nổi kem của nhũ tương được giàm đi bằng cách
Giảm kích thước hạt ( kt hạt lớn =>sa lắng tốt)
Gia tăng độ nhớt của môi trường.
Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hai pha
Tất cả đều đúng

58. Hệ phân tán sử dụng nhiều trong ngành dược


Dung dịch, khí dung, dung dịch có gas
Hỗn dịch, nhũ tương, khối bột thuốc, khí dung
Hỗn dịch, nhũ tương, khối bột thuốc
Dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bột thuốc, khí dung

72
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

59. Khi tăng nồng độ hạt và nhiệt độ môi trường, hệ keo bị keo tụ do
Thế nhiệt động của hệ keo giảm
Thế điện động của hệ keo tăng
Thế nhiệt động của hệ keo tăng
Thế nhiệt động và thế điện động của hệ keo giảm thế phi và thế zeta => giảm

60. Sol khí là


Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất khí phân tán trong môi trường khí
Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất rắn phân tán trong môi trường khí
Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất lỏng hay chất khí phân tán trong môi trường rắn
Là hệ phân tán mà chất phân tán là chất rắn hay chất khí phân tán trong môi trường lỏng

61. Trong điều chế hệ keo, siêu âm là phương pháp


Ngưng tụ
Phân tán
Tán xạ
Tổng hợp

62. Hydrosol là
Hệ sol khí, với môi trường phân tán là nước
Hệ sol rắn, với môi trường phân tán là nước
Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là alcohol
Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là nước .

73
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

63. Độ phân tán được biểu thị theo công thức

64. Cho hệ keo sau: [mAgI.nI-.(n-x)K+-]x-. xK+ . Muốn điều chế hệ keo này phải
Cho nồng độ KI nhỏ hơn nồng độ AgNO3
Cho nồng độ KI lớn hơn nồng độ AgNO3
Cho nồng độ KI bằng nồng độ AgNO3
Tăng nhiệt độ phản ứng

65. HIện tượng điện di còn gọi là


Điện chuyển
Điện ly
Điện thẩm
Điện trường

66. Khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện ly trơ. Chất điện ly trơ là
Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán

74
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

67. Người ta điều chế keo lưu huỳnh bằng cách


Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi
Ngưng tụ bằng phương pháp thay thế dung môi
Ngưng tụ bằng phương pháp hòa tan dung môi
Phân tán bằng phương pháp hòa tan dung môi

68. Thuốc tiêm vitamin C thuộc hệ phân tán nào


Dung dịch cao phân tử
Dung dịch phân tử 22
Dung dịch ion
Nhũ tương

69. Keo hydroxide sắt (III) được điều chế bằng phản ứng
Thủy phân chloride Fe (II) với nước
Thủy phân chloride Fe (III) với nước
Oxi hóa khử giữa chloride Fe (III) với nước
Oxi hóa khử giữa chloride Fe (II) với nước

70. Thế zeta () đóng vai trò quan trọng trong


Việc hình thành điện thế của keo, bảo vệ hạt keo tránh tác động của môi trường
Phá vỡ cân bằng hệ keo, giúp hệ keo mau sa lắng
Bảo vệ hạt keo tránh bị tác động của môi trường
Không đóng vai trò gì

75
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

71. Keo hydroxide Al được điều chế bằng phương pháp


Ngưng tụ bằng thay thế dung môi
Phân tán siêu âm
Ngưng tụ bằng phản ứng hóa học
Phân tán hồ quang

72. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ tự phát
Keo tụ do cơ học
Keo tụ ẩn

73. Những phương pháp nào sau đây làm bền hệ keo
Bao bên ngoài hệ keo các chất gây keo tụ
Bao bên ngoài hệ keo các chất hữu cơ
Bao bên ngoài hệ keo các chất vô cơ
Bao bên ngoài hạt keo các chất ổn định như polymer hoặc chất hoạt động bề mặt

74. Sương mù và mây là


Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là lỏng
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là khí

76
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

75. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các
ion như sau
K+: Ca2+: Al3+: là 532: 7: 1. Nếu khi đông tụ một hệ keo mang điện tích âm bằng AlCl3 có số mol
sử dụnglà 0.5mM. vậy khi sử dụng dung dịch KCl thì cần bao nhiêu mM?
26.6 mM
K/số moi Al=532
266 mM
=>K=266mM
2.66 mM
5.32 mM

76. Thủy tinh màu hoặc hồng ngọc là hệ phân tán


Sol khí
Sol lỏng
Sol rắn
Bán keo

77. Khi cho bột Fe(OH)3 và Mg(OH)2 vào nước ta được


Nhũ dịch
Hỗn dịch
Sol rắn
Hỗn nhũ dịch

78. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm thể tích dịch ống nghiệm tăng lên
hiện tượng này
Hiện tượng điện di ( điện cực dương của thể tích ống nghiệm đực mờ)
Hiện tượng điện thẩm
Hiện tượng điện phân
Hiện tượng điện môi

77
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

79. Nhũ dịch là (nhũ tương)


Hệ vi dị thể của hai chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau
Hệ vi dị thể của hai chất khí không tan, phân tán vào nhau
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau
Hệ chất lỏng có khả năng tạo nhũ

80. Phương pháp ngưng tụ là


Phương pháp phân chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước của các hạt keo ( PP
phân tán)
Phương pháp siêu âm các chất có kích thước lớn thành kích thước nhỏ
Phương pháp hồ quang điện
Phương pháp kết tinh từ dung dịch thật quá bão hòa thành những mầm tinh thể tương ứng
với kích thước của các hạt keo

81. Trong hệ nhũ tương dầu/ nước, các micelle tạo thành có
Đầu của các chất hoạt động bề mặt quay ra ngoài và đuôi của các chất hoạt động bề mặt
quay vào trong Đầu của các chất hoạt động bề mặt quay vào trong và đuôi của các chất hoạt
động bề mặt quay ra ngoài
Không tạo ra hình dạng gì
Đầu chất HDBM này nối với đuôi chất HDBM kia

82. Độ bền của hệ keo được quyết định bởi


Độ bền động học
Độ bền tập hợp
Độ bền động học (1 St)và độ bền tập hợp
Độ bền nhiệt động học

78
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

83. Các tính chất hệ keo gồm


Điện học, điện di, điện thẩm
Quang học, sinh học
Quang học, điện học, sinh học
*Điện học, quang học, động học

84. Áp suất thẩm thấu của hệ keo (giảm theo thời gian)
Không phải là hằng số mà tăng theo thời gian
Là một hằng số như áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
Không phải là hằng số mà giảm theo thời gian
Là một hằng số như áp suất hơi của dung dịch thật

85. Trong công thức tính năng lượng tự do bề mặt: G = σ. S. Ký hiệu σ là


Hằng số khí lý tưởng
Hằng số tốc độ phản ứng
Hằng số lực hấp dẫn
Sức căng bề mặt

86. Hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo


Phương pháp phân tán và phương pháp ngưng tụ
Phương pháp hóa học và phương pháp vật lý
Phương pháp hóa lý và hóa sinh
Phương pháp phân tán và nghiền

79
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

87. Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy
Tia tím ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia xanh ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia cam ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia đỏ ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo

88. Hệ keo thuận nghịch là


Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT mới thì tạo thành hệ
keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo
thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo
thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ
phân tán thô

89. Phương pháp điều chế dung dịch keo xanh phổ là
Phương pháp pepti hóa
Phương pháp hồ quang
Phương pháp siêu âm
Phương pháp nghiền cơ học

80
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

90. Hỗn dịch là


Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và được ổn định bằng
các chất xúc tác
Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và được ổn định bằng
các chất xúc tiến
Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường rắn và được ổn định bằng
các chất hoạt động bề mặt
Hệ phân tán dị thể gồm các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng và được ổn định
bằng các chất hoạt động bề mặt

91. Trong cấu tạo hạt keo, thế zeta (ζ) được gọi là
Thế động học
Thế điện động học
Thế nhiệt động học
Thế điện học

92. Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa, trong đó chất pepti hóa

Acid oxalic
Muối oxalate
Acid stearic
Muối chloride kali

93. Keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do


Sự tương tác do hai hệ keo cùng điện tích
Sự tương tác do lớp ion tạo thế và ion đối
Sự tương tác giữa các chất điện ly
Sự tương tác của hai hệ keo có điện tích trái dấu nhau

81
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

94. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp
Ngưng tụ trong môi trường cồn từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước
Ngưng tụ trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn
Phân tán trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn
Ngưng tụ trong môi trường cồn từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước

95. Phương pháp phân tán bằng hồ quang được sử dụng để


Điều chế keo kim loại trong dung môi hữu cơ
Điều chế keo kim loại trong dung môi nước ( keo Cu, Ag, Au,Pt)
Điều chế keo lưu huỳnh trong dung môi hữu cơ
Điều chế keo lưu huỳnh trong dung môi nước

96. Bọt là
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng hoặc rắn
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái rắn trong MTPT ở trạng thái lỏng
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái lỏng trong MTPT ở trạng thái lỏng

97. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện
một chiều, sau một thời gian thấy có hiện tượng điện thẩm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực dương
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực dương

82
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

98. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các
ion như sau K+ : Ca2+ : Al3+ : là 523: 7: 1. Nếu khi đông tụ một hệ keo mang điện tích âm
bằng AlCl3 có số mol sử dụng là 0.5mM. vậy khi sử dụng dung dịch CaCl2 thì cần bao nhiêu
mM?
1 mM

2 mM Ca/al(0.5)=7

3.5 mM =>3.5mM

7 mM

99. Một hệ keo bền khi các hạt keo được ổn định bằng
Lực tĩnh điện
Hiệu ứng không gian
Lực hấp dẫn
Lực đẩy tĩnh điện và hiệu ứng không gian

100. Phương pháp phân tán là


Phương pháp từ dưới lên
Phương pháp từ trên xuống
Phương pháp hóa học
Phương pháp hóa lý

101. Hệ keo bền vững khi


Tốc độ sa lắng lớn hơn tốc độ khuếch tán
Tốc độ sa lắng tương đương tốc độ khuếch tán
Tốc độ sa lắng nhỏ hơn tốc độ khuếch tán
Tốc độ thẩm thấu lớn hơn tốc độ khuếch tán

83
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

102. Bề mặt riêng của hệ phân tán có đường kính d được tính theo công thức

103. Hệ keo [Fe(OH)3.mFe3+. (3m-x) Cl-]x+. xCl- là hệ keo


Mang điện âm
Mang điện dương
Không mang điện tích
Mang cả hai điện tích

104. Hệ keo AgI được điều chế bằng phương pháp


Phân tán do phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI
Ngưng tụ do phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI => AgI + KNO3
Ngưng tụ do phản ứng trao đổi giữa AgCl và KNO3
Phân tán do phản ứng trao đổi giữa AgCl và KNO3

105. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi


Phân nửa chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích thước hạt keo a< lamda/2
Phân nửa chiều dài bước sóng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt keo
Chiều dài bước sóng tới phải lớn hơn kích thước hạt keo
Chiều dài bước sóng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt keo

84
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

𝑘𝑇
106. Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với 𝐷 = 6𝜋𝑛𝑟

Bán kính hạt keo D: hệ số khuếch tán


Bán kính hạt và độ nhớt môi trường N: độ nhớt, r: bán kính hạt
Với độ nhớt của môi trường phân tán T nhiệt độ
Tỉ trọng của môi trường phân tán

107. Nhũ tương được phân loại theo


Theo pha phân tán
Theo MTPT
Theo nồng độ của PPT
Tất cả các câu trên đều đúng

108. Áp suất thẩm thấu của hệ keo


Tăng dần theo thời gian do hệ keo không bền
Không thay đổi theo thời gian
Giảm theo thời gian do hệ keo không bền
Thay đổi theo thời gian do hệ keo bền

109. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của


Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo, nhiệt độ và lực cơ học
Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo
Tác động cơ học
Tác động nhiệt độ

85
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

110. Phương pháp pepti hóa là


Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất hoạt động bề mặt
Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất oxi hóa
Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo do chất pepti hóa ( sugar, gum,
gelatin và các chất điện ly)
Phương pháp chuyển một kết tủa trở lại trạng thái keo tụ do chất pepti hóa

111. Trong hệ sol-gel, gel là (độ nhớt rắn lớn hơn lỏng )
Hệ rắn PPt là lỏng, MTPT là rắn
Hệ lỏng
Hệ khí
Hệ bán rắn

112. Khi cho natri vào môi trường nước ta được


Hệ dung dịch phân tử
Hệ huyền phù (hỗn hợp)
Hệ dung dịch ion
Hệ nhũ tương

113. Hệ keo không thuận nghịch là (Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó không
phân tán được)
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì không tạo
thành hệ keo Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT mới thì
tạo thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo
thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ
keo

86
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

114. Hiện tượng một kẹp giấy nổi trên bề mặt nước là do scbm nước > kẹp giấy
Sức căng bề mặt của nước nhỏ
Kẹp giấy rất nhẹ nên nổi trên mặt nước
Bề mặt của kẹp giấy nhỏ
Sức căng bề mặt của nước rất lớn

115. Hệ keo bị sa lắng khi


Tốc độ sa lắng nhỏ hơn tốc độ khuếch tán’
Tốc độ sa lắng tương đương tốc độ khuếch tán’
Tốc độ sa lắng lớn hơn tốc độ khuếch tán’
Tốc độ thẩm thấu lớn hơn tốc độ khuếch tán’

116. Phương pháp điều chế nào sau đây không thuộc phương pháp ngưng tụ
Thay thế dung môi
Phóng điện hồ quang
Phản ứng trao đổi
Phản ứng oxi hóa khử

117. Trong hệ keo natri kim loại trong benzene, mỗi hạt keo là
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử benzene
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử Natri và benzene
Chỉ gồm một nguyên tử natri
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử natri kim loại ( phân tán trong môi trường benzene)

87
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

118. Sương mù là hệ phân tán keo có cấu trúc sau


Rắn trong khí
Rắn trong lỏng
Lỏng trong khí
Lỏng trong rắn

119. Khi cho bột lưu huỳnh vào môi trường nước, ta nhận được
Keo lưu huỳnh/////// (s+ cồn) + nước => keo lưu huỳnh
Hỗn dịch lưu huỳnh
Nhũ dịch lưu huỳnh
Hỗn nhũ dịch lưu huỳnh

120. Khí dung Hydrocortisone, dexamethasone được sử dụng phun vào


Đường mũi của bệnh nhân
Phần cơ của bệnh nhân
Phần xương khớp của bệnh nhân
Họng của bệnh nhân

121. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt nhỏ trong không khí ta được
Hệ sol khí (mây, sương mù)
Hệ sol khí (khói, bụi)
Hệ nhũ dịch
Hệ phân tử

88
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

122. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng


Ngưng tụ bằng phương pháp oxi hóa – khử
Ngưng tụ bằng phương pháp thay thế dung môi
Phân tán bằng siêu âm ( keo: hg, S nhựa Graphite, đặc biệt là các khối dẻo ưa nước hoặc mô
meemf9 gan não thận))
Tất cả đều đúng

123. Hệ phân tán có kích thước hạt vài micromet phân bố trong môi trường phân tán được gọi

Hệ dị thể
Hệ vi dị thể
Hệ đồng thể
Hệ phân tán thô

124. Trong
cấu tạo hệ keo, thế được gọi là
Thế nhiệt động học
Thế điện động học( thế điện động ZETA)
Thế động học
Thế điện học

125. Sol khí là


Hệ đồng thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là rắn hoặc lỏng trong MTPT là khí
Hệ vi dị thể bao gồm PPT là lỏng trong MTPT là khí

89
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

126. T
Tốc độ sa lắng của hệ keo được biểu diễn theo công thức sau . Câu nào sau
đây là đúng
Hệ keo trong môi trường nước bền hơn trong môi trường glycerin
Hệ keo trong môi trường glycerin bền hơn trong môi trường nước
Hệ keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước bền như nhau
Hệ keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước đều khộng bền như nhau

127. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy có hiện tượng điện di
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực dương
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực dương
Là hiện tượng chất điện ly trong ống nghiệm bên điện cực dương bị mờ đục

128. Phương pháp phân tán là


Phương pháp kết tinh từ dung dịch thực quá bão hòa thành những mầm tinh thể tương
ứng với kích thước của các hạt keo ( PP ngưng tụ)
Phương pháp phân hủy chất thành các chất có kích thước nhỏ
Phương pháp thay thế dung môi
Phương pháp chia nhỏ các hạt phân tán thô thành kích thước hạt keo

129. Hệ phân tán keo hơi natri kim loại trong dung môi benzene, được điều chế bằng cách
Ngưng tụ hơi natri kim loại trong benzene Ngưng tụ đơn giản
Phân tán hơi natri kim loại trong benzene
Phân tán NaCl trong benzene
Tất cả các câu trên đều sai

90
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

130. Trong chế tạo hệ keo, phương pháp siêu âm là phương pháp
Chế tạo hệ keo bằng lực tán xạ siêu âm
Chế tạo hệ keo bằng lực hấp dẫn
Chế tạo hệ keo bằng lực khuếch tán
Chế tạo hệ keo bằng lực phân tán siêu âm

131. Trong điều chế keo xanh phổ, người ta nhỏ từ từ một dung dịch acid vào kết tủa keo
xanh phổ. Dung dịch acid đó là
Acid oxalic chất pepti hóa
Acid stearic
Acid lauric
Acid benzoic

132. Chuyển động Brown là


Chuyển động của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo theo những hướng xác định
Chuyển động tịnh tiến của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo theo những hướng xác
định
Chuyển động hỗn loạn của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo theo những hướng
khác nhau
Chuyển động nhiệt của các phân tử dung môi va đập vào các hạt keo theo những hướng tịnh tiến

91
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

133. Trong điều chế keo xanh phổ phụ thuộc vào nồng độ các chất peppti hóa
Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào
chất pepti hóa
Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo không phụ thuộc vào
chất pepti hóa
Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào chất
pepti hóa
Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo không phụ thuộc vào
chất pepti hóa

134. Áp suất thẩm thấu của hệ keo


Là hằng số vì hệ keo không bền về mặt nhiệt động học
Không là hằng số vì hệ keo bền về mặt nhiệt động học
Là hằng số vì hệ keo bền về mặt nhiệt động học
Không là hằng số vì hệ keo không bền về mặt nhiệt động học

135. Sự sa lắng là
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực khuếch tán
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do sức hút của trọng trường
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực hút Van der walls
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực hấp dẫn

136. Trong phương trình Rayleigh


Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng dài, nhiễu xạ càng mạnh
Ánh sáng đa sắc có bước sóng càng ngắn, nhiễu xạ càng mạnh
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn, nhiễu xạ càng mạnh
Ánh sáng đa sắc có bước sóng càng dài, nhiễu xạ càng mạnh

92
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

137. Một hệ keo tương đối bền về mặt nhiệt động học là do
Có bề mặt phân cách lớn và năng lượng bề mặt cao (((((nên phần lớn không đồng nhất nhiệt
động và không bền tập hợp ( không bền về nhiệt động)
Có bề mặt phân cách nhỏ và năng lượng bề mặt cao
Có bề mặt phân cách lớn và năng lượng bề mặt thấp
Tất cả các câu trên đều sai

138. Nhũ tương loãng là


NT có nồng độ PPT <1 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương đối bền
NT có nồng độ PPT <2 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương đối bền
NT có nồng độ PPT <3 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương đối
bền
NT có nồng độ PPT <4 %, hạt nhũ tương nhỏ, hình cầu, hệ tương đối
bền

139. Khí dung neomycin và Oropyvalon được sử dụng phun vào ((( là thuốc dùng ngoài da))
Họng của bệnh nhân
Phần cơ của bệnh nhân
Đường mũi của bệnh nhân
Phần xương cơ khớp của bệnh nhân

140. Từ sol đứng độc lập (không có từ nào đi kèm) dùng để chỉ
Sol lỏng
Sol khí
Sol rắn
Sol lỏng – khí

93
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

141. Các dạng thuốc phun mù sương là ( trtong bài hệ thô)


Hệ bán keo
Hệ phân tán thô
Hệ keo
Hệ dung dịch

142. Cho hệ keo sau [mAgI. nAg+. (n-x) NO3-]x+. xNO3-. Muốn chế tạo hệ keo này cần phải
Cho nồng độ KI nhỏ hơn nồng độ AgNO3
Cho nồng độ KI lớn hơn nồng độ AgNO3
Cho nồng độ KI bằng nồng độ AgNO3
Tăng nhiệt độ phản ứng

143. Màng bán thấm là dion, phân tử<d lỗ màng<dkeo


Màng có các lỗ có kích thước đường kính nhỏ hơn kích thước phân tử và kích thước hạt keo
Màng có các lỗ có kích thước đường kính lớn hơn kích thước phân tử và kích thước hạt keo
Màng có các lỗ mà kích thước đường kính của chúng lớn hơn kích thước phân tử và bé hơn
kích thước hạt keo
Màng có các lỗ có kích thước đường kính nhỏ hơn kích thước phân tử

144. Quá trình khuếch tán là


Quá trình bất thuận nghịch giảm entropy
Quá trình bất thuận nghịch tăng entropy
Quá trình bất thuận nghịch
Quá trình thuận nghịch tăng entropy

94
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

145. Aerosol là
Sol lỏng
Sol rắn
Sol khí
Sol hữu cơ

146. Khi khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện ly không trơ. Chất điện ly
không trơ là
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất điện ly có ion phân ly được hấp phụ vào bề mặt pha rắn cùa hệ keo

147. Cấu trúc của micelle keo theo thứ tự từ trong ra ngoài là
Nhân, ion đối, lớp khuếch tán, ion tạo thế
Lớp ion tạo thế, lớp ion đối, nhân, lớp khuếch tán
Nhân, lớp ion tạo thế, lớp ion đối, lớp khuếch
tán
Nhân, lớp ion tạo thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối

148. Nhũ dịch là


Hệ chất lỏng phân tử có khả năng tạo nhũ
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng không tan, phân tán vào nhau
Hệ vi dị thể của hai chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau
Hệ vi dị thể của hai chất khí và chất khí không tán, phân tán vào nhau

95
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

149. Micelle là những tiểu phân hạt keo


Không mang điện
Mang điện tích dương
Trung hòa điện tích
Mang điện tích âm

150. Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là AlPO4,
chất làm ngọt và chất ổn định. Phosphalugel có dạng
Dung dịch thật
Nhũ tương
Khí dung
Hỗn dịch

151. Trong kính hiển vi nền đen


Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên xuống
Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên
Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên
Không dùng ánh sáng chiếu qua vật khảo sát nên thị trường có màu đen

152. Thế của lớp điện tích ở bề mặt trượt gọi là


Thế điện động học ZETA
Thế nhiệt động học
Điện thế
Thế hiệu

96
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

153. Ngưỡng keo tụ là


Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với 1 tốc độ ổn định
Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với 1 tốc độ ổn định
Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với 1 tốc độ ổn định
Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với 1 tốc độ ổn định

154. Keo sắt III hydroxyde được điều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng phản ứng thủy phân giữa FeCl3 và nước ( ngưng tụ)
Phân tán bằng phản ứng trao đổi giữa FeCl3 và nước
Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa giữa FeCl3 và nước
Tất cả đều sai

155. Keo sắt III hydroxyde được điều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng phản ứng thủy phân giữa FeCl2 và nước
Phân tán bằng phản ứng trao đổi giữa FeCl3 và nước
Ngưng tụ phản ứng thủy phân giữa Fe2(SO4)3 và nước
Tất cả đều sai

156. Chọn phát biểu đúng


Dung dịch thực là hệ phân tán dị thể, có bề mặt phân chia pha
Dung dịch thực là hệ phân tán đồng thể, không có bề mặt phân chia pha và được ổn định bởi chất
ổn định (chất nhũ hóa, chất gây thấm)
Dung dịch thực là hệ phân tán đồng thể, không có bề mặt phân chia pha không cần chất
ổn định
Dung dịch thực là hệ vi dị thể, không có bề mặt phân chia pha và thường có môi trường phân tán
là nước.

97
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

157. Chọn phát biểu đúng


Trong dung dịch thực, hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha
Trong dung dịch thực, hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia pha
Trong dung dịch thực, hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân
chia pha
Trong dung dịch thực, hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân chia pha

158. Cho hệ keo dương AgI với Ag+ là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng được
hấp phụ chọn lọc
K+
Na+
Cl- (45)
NO3-

159. Chọn phát biểu đúng


Áp suất thẩm thấu của hệ keo thường giảm theo thời gian
Hệ keo có áp suất thẩm thấu lớn hơn dung dịch thực
Khi tăng nồng độ mol của các hạt keo thì áp suất thẩm thấu sẽ giảm
Tất cả đều đúng

160. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào
Hệ keo thân nước và thuận nghịch
Hệ keo sơ nước và thuận nghịch
Hệ keo sơ nước
Hệ keo thân nước

98
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

161. Chọn phát biểu đúng


Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha rắn và pha lỏng
Thế xuất hiện trên bề mặt trượt là thế điện động zeta
Tất cả đều đúng

162. Chọn phát biểu đúng


Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh
Bề mặt trượt nằm ở trên lớp stern
Thế xuất hiện trên bề mặt trượt là thế nhiệt động zeta
Tất cả đều đúng

163. Đặc điểm của áp suất thẩm thấu


Áp suất thẩm thấu không phụ thuộc vào bản chất của chất tan
Dung dịch thực có áp suất thẩm thấu lớn hơn của hệ keo
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào kích thước hay độ phân tán của hệ
Tất cả đều đúng

164. Đặc điểm của áp suất thẩm thấu


Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất của chất tan, do đó, áp suất của dung dịch thực lớn
hơn của hệ keo
Dung dịch thực và hệ keo có áp suất thẩm thấu hằng định do kích thước hạt nhỏ
Cùng nồng độ hạt, áp suất thẩm thấu của hệ keo bằng áp suất thẩm thấu của
dung dịch
Tất cả đều đúng

99
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

165. Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo


Lớp tạo thế thay đổi nên thế nhiệt động giảm, hệ dễ keo tụ ( lớp không thay đổi)
Lớp khuếch tán thay đổi nên thế điện động giảm, hệ dễ keo tụ
Cả thế điện động và thế nhiệt động đều giảm
Tất cả đều đúng

166. Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo


Thế nhiệt động không thay đổi
Lớp khuếch tán thay đổi nên thế điện động tăng, hệ dễ keo tụ ( thế điện đông giảm)
Cả thế điện động và thế nhiệt động đều giảm
Tất cả đều sai

167. Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo


Lớp tạo thế không thay đổi
Bề dày lớp khuếch tán tăng
Thế điện động tăng ( giảm)
Hệ khó keo tụ hơn do có sự hấp phụ ion bảo vệ ( hệ keo dễ keo tụ)

168. Chọn phát biểu sai về sự khuếch tán của hệ keo


Tăng độ nhớt, sự khuếch tán giảm
Tăng nhiệt độ, sự khuếch tán tăng
Tăng bán kính hạt, sự khuếch tán giảm
Khi nồng độ cân bằng, thì không có chuyển động Brown trong hệ keo vẫn luôn xaye ra

100
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

169. Hệ phân tán keo AgI được điều chế bằng


Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử giữa AgNO3 và KI
Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI
Phân tán bằng phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI
Phân tán bằng phản ứng oxi hóa khử giữa AgNO3 và KI

170. Yếu tố nào sau đây giúp hệ keo bền


Chuyển động Brown
Sự khuếch tán
Độ nhớt môi trường phân tán tăng
Tất cả đều đúng

171. Hydrosol là hệ phân tán có


Môi trường phân tán là khí hydro
Môi trường phân tán là nước
Môi trường phân tán là cồn
Môi trường phân tán là rắn

172. Phương pháp phân biệt nhũ tương


Phương pháp pha loãng
Phương pháp đo độ dẫn
Phương pháp dùng kính hiển vi
Tất cả đều đúng

101
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

173. Chọn phát biểu đúng KT ion < Kt Lỗ < KT keo


Chỉ có ion và phân tử nhỏ mới đi qua được màng bán thấm
Các ion và phân tử nhỏ không có khả năng đi qua màng bán thấm
Chỉ có các hạt keo mới đi qua được màng bán thấm
Tất cả đều sai

174. Tính chất quang học đặc trưng của hệ keo


Khúc xạ
Nhiễu xạ
Phản xạ
Tất cả đều đúng

175. Là một trong những chất hoạt động bề mặt có chứa các nhóm lưỡng cực, có khả anng8
hoạt động bề mặt không cao nhưng êm dịu cho da, thường sử dụng trong ngành mỹ phẩm
Benzalkonium chloride (chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương có phổ kháng khuẩn rộng)
Natri lauryl sulphate( chất tạo bọt trong kem đánh răng)
Lauryl amino propyl betain ( êm dịu cho da)
Cetyl pyridinium chloride

176. Chọn phát biểu đúng Kt nhỏ=> BMPCP càng lớn =>
Hệ keo có bề mặt phân chia pha lớn
Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia pha lớn
Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn
Tất cả đều đúng

102
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

177. Chọn phát biểu sai về sự chuyển tướng của nhũ tương (Hệ thô)
Được sử dụng để phá bỏ nhũ tương ban đầu, hình thành nhũ tương mới
Là quá trình chuyển biến tương hỗ của 2 loại nhũ tương từ D/N sang N/D và ngược lại
Sự chuyển tướng của nhũ tương chỉ xảy ra 1 chiều duy nhất từ D/N sang N/D
Được tiến hành bằng cách vừa khuấy mạnh vừa thêm chất nhũ hóa thích hợp

178. Aerosol là hệ phân tán có


Môi trường phân tán là rắn nhôm Al
Môi trường phân tán là khí
Môi trường phân tán là lỏng
Môi trường phân tán là dung môi hữu cơ

179. Chọn phát biểu sai


Giảm năng lượng tự do bề mặt bằng cách giảm sức căng bề mặt σ
Giảm năng lượng tự do bằng cách giảm diện tích tiếp xúc S
Hệ keo có kích thước tiểu phân bé 10-7 – 10-5 cm nên bề mặt phân chia pha nhỏ (lớn)
Người ta thường thêm chất ổn định để tăng độ bền của hệ dị thể

180. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt nhỏ thật mịn và phân tán vào không khí ta được
Hệ keo rắn trong khí
Bụi
Sol khí
Tất cả đều đúng

103
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

181. Chọn phát biểu đúng về sự sa lắng


Bán kính hạt càng lớn, sa lắng xảy ra càng nhanh
Lực ly tâm không làm thay đổi tốc độ sa lắng
Sự sa lắng tăng làm cho độ bền động học tăng
Bán kính tiểu phân càng giảm, sự sa lắng xảy ra càng nhanh

182. Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích ( Hạt keo không qua măng bán thaaaem
được)
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm thẩm tích do lực hút chân không
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch
tán

183. Tính chất đúng liên quan đến hệ keo


Hệ đồng thể, chiếu tia sáng vùng khả kiến đi qua sẽ có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall
Hệ dị thể, chiếu tia sáng vùng khả kiến đi qua sẽ có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall
Dung dịch trong suốt, chiếu tia sáng vùng UV đi qua có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall
Dung dịch trong suốt, chiếu tia sáng vùng khả kiến đi qua có hiện tượng nhiễu xạ Tyndall

184. Thuật ngữ hệ đa phân tán chỉ


Hệ phân tán chứa các tiểu phân có kích thước giống nhau
Hệ phân tán chứa các tiểu phân có kích thước khác nhau
Hệ phân tán chứa các tiểu phân có khối lượng riêng giống nhau
Hệ phân tán chứa các tiểu phân có khối lượng riêng khác nhau

104
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

185. Cấu tạo cơ bản của micelle phân tán trong môi trường nước (đầu ưa nước hydrophilic
hướng vào phía dd, thân đâu hydropholic)
Gồm một lõi thân dầu được bao bọc xung quanh bởi 1 màng lipid đơn
Gồm một lõi thân nước được bao bọc xung quanh bởi 1 màng lipid đơn
Thể tập hợp các chất hoạt động bề mặt có phần kị nước hướng vào trong tạo lõi thân dầu
và phần thân nước hướng ra môi trường
Thể tập hợp các chất hoạt động bề mặt có phần thân nước hướng vào trong tạo lõi thân nước và
phần kị nước hướng ra môi trường

186. Cấu tạo của liposome


Gồm 1 lõi thân nước, được bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid đơn
Gồm 1 lõi thân dầu, được bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid đơn
Gồm 1 lõi thân nước, được bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid kép
Gồm 1 lõi thân dầu, được bao bọc xung quanh bởi một hoặc nhiều lớp màng lipid kép

187. Cấu tạo cơ bản của micelle đảo


Thể tập hợp của chất hoạt động bề mặt bao quanh 1 lõi chứa nước
Thể tập hợp của chất hoạt động bề mặt bao quanh 1 lõi chứa dầu
Thể tập hợp gồm lõi thân dầu và bề mặt thân nước được hình thành từ các chất hoạt động bề
mặt
Thể tập hợp gồm lõi thân nước và bề mặt thân dầu được hình thành từ các chất hoạt
động bề mặt

188. Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong nhũ tương kiểu N/D
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép

105
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

189. Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương=hệ thô
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏngf được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép

190. Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong hỗn dịch nước
Tiểu phân rắn thân nước được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong môi
trường dầu
Tiểu phân rắn thân dầu được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong
môi trường nước
Tiểu phân lỏng thân nước được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong môi
trường dầu
Tiểu phân rắn kị nước được bao bọc xung quanh bởi chất gây thấm và được phân tán trong môi
trường dầu

191. Chọn phát biểu đúng


Hệ phân tán luôn có đủ 3 thành phần là pha phân tán, môi trường phân tán và chất ổn định
Pha phân tán trong dung dịch là tập hợp các ion, nguyên tử và phân tử có kích thước <10-
7cm

Quan sát các tiểu phân trong dung dịch thực bằng kính hiển vi, ta thấy được chuyển động
Brown
Hòa tan lưu huỳnh vào cồn hoặc trộn lẫn 2 khí ta thu được dung dịch thực

106
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

192. Chọn phát biểu đúng


Hệ phân tán luôn có đủ 3 thành phần là pha phân tán, môi trường phân tán và chất ổn định
Pha phân tán trong dung dịch là tập hợp các ion, nguyên tử và phân tử có kích thước <10-
7cm

Quan sát các tiểu phân trong dung dịch thực bằng kính hiển vi, ta thấy được chuyển động
Brown ( không quan sát được)
Tất cả đều sai

193. Trong hệ đa phân tán


Kích thước các tiểu phân giống nhau nhưng trọng lượng khác
nhau
Kích thước các tiểu phân khác nhau nhưng trọng lượng giống
nhau
Pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau
Tất cả đều sai

194. Trong hệ đa phân tán


Kích thước các tiểu phân khác nhau
Trọng lượng các tiểu phân khác nhau
Pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau
Tất cả đều sai

195. Trong hệ đa phân tán


Kích thước tiểu phân được biểu diễn bằng dãy phân phố kích cỡ
Dãy phân bố kích cỡ càng rộng, kích thước các tiểu phân càng gần nhau
Dãy phân bố kích cỡ càng nhiều đỉnh, kích thước các tiểu phân càng gần nhau
Tất cả đều đúng

107
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

196. Hệ đa phân tán


Kích thước tiểu phân được biểu diễn bằng dãy phân phố kích cỡ
Thường hay gặp trên thực tế
Là nhược điểm của phương pháp ngưng tụ
Tất cả đều đúng

197. Hệ đa phân tán


Là hệ trong đó, pha phân tán gồm nhiều chất khác nhau
Dãy phân bố càng hẹp và chỉ có 1 đỉnh thì tốt hơn
Dãy phân bố kích cỡ càng rộng và có nhiều đỉnh thì tốt hơn
Ít gặp trong thực tế

198. Các tiêu chí nào không dùng để phân loại hệ phân tán
Trạng thái tập hợp của pha phân tán và môi trường phân tán
Cường độ tương tác giữa pha phân tán và môi trường phân tán
Kích thước tiểu phân và độ phân tán
Tùy vào số lượng chất phân tán mà ta có hệ đơn phân tán hoặc đa phân tán

199. Hệ vi dị thể là hệ
kích thước khoảng vài micron, không nhìn thấy bằng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV
thường, có nhiều tính chất giống hệ keo
kích thước khoảng vài micron, nhìn thấy bằng mắt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều tính
chất giống hệ keo
kích thước khoảng vài chục micron, nhìn thấy bằng mắt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều
tính chất giống hệ thô
kích thước khoảng vài chục micron, không nhìn thấy bằng mắt và không nhìn rõ bằng KHV
thường, có nhiều tính chất giống hệ thô

108
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

200. Hệ siêu vi dị thể


Kích thước lớn hơn hệ keo, không nhìn thấy bằng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV thường, có
nhiều tính chất giống hệ keo
Kích thước lớn hơn hệ keo, không nhìn thấy bằng mắt và không nhìn rõ bằng KHV thường, có
nhiều tính chất giống hệ keo
Kích thước nhỏ hơn hệ keo và không thể nhìn thấy bằng KHV
thường
kích thước nhỏ hơn hệ keo và có thể nhìn thấy bằng KHV thường

201. chọn phát biểu đúng


Mây là hệ dị thể trong đó pha phân tán là các giọt lỏng được phân tán trong môi trường
phân tán là khí
Khói là hệ thô (hệ keo), trong đó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong
môi trường khí
Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng, hay còn gọi là bán rắn
Mayonnaise là hệ dị thể, có thể chất đặc sánh, trong đó pha phân tán là các chất béo dạng rắn
không tan được phân tán trong môi trường lỏng

202. chọn phát biểu đúng


Mây là hệ dị thể trong đó pha phân tán là các bọt khí được phân tán trong môi trường phân tán là
lỏng
Khói là hệ thô, trong đó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong môi trường
khí
Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng, hay còn gọi là bán rắn ( lỏng trong rắn)
Mayonnaise là một nhũ tương

109
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

203. chọn phát biểu đúng


hầu hết các dịch trong cơ thể đều là
hệ keo
Khói là hệ thô, trong đó pha phân tán là các hạt rắn nhỏ phân tán trong môi trường khí
Xương là 1 hệ phân tán rắn trong môi trường phân tán rắn
Mayonnaise là một hỗn dịch

204. Chọn phát biểu đúng


Máu là hệ keo
Xương là hệ phân tán rắn trong rắn
Mayonnaise là một hỗn dịch
Gel là hệ phân tán rắn trong lỏng ( lỏng trong rắn)

205. Từ sol đứng một mình có nghĩa là


Hệ dị thể, trong đó pha phân tán có kích thước hệ keo, được phân tán trong môi trường
lỏng
Hệ dị thể, trong đó pha phân tán có kích thước hệ thô, được phân tán trong môi trường lỏng
Hệ dị thể, trong đó pha phân tán có kích thước hệ keo, được phân tán trong môi trường rắn
Hệ dị thể, trong đó pha phân tán có kích thước hệ thô, được phân tán trong môi trường rắn

206. Chọn câu sai. Aerosol là


Khí dung
Hệ phân tán Rắn/Khí
Hệ phân tán lỏng/ khí
Hệ phân tán khí/khí

110
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

207. Chọn câu sai


Hệ phân tán thuận nghịch là hệ mà khi bốc hơi môi trường phân tán thu được cắn khô và có thể
tái phân tán trở lại vào môi trường phân tán để thu được hệ keo
Một số hệ keo thuận nghịch thường gặp như gelatin/ agar/ alginate trong nước nóng, lưu
huỳnh trong cồn keo S( không thuận nghịch)
Đa số các hệ keo thân dịch có tính thuận nghịch
Đa số các hệ keo thuận nghịch là hợp chất cao phân tử

208. Chọn câu đúng


Hệ keo sơ dịch (lyophilic) là hệ trong đó pha phân tán không có ái lực lớn với môi trường phân
tán
Hệ keo thân dịch (lyophobic) là hệ mà trong đó pha phân tán có ái lực lớn với môi trường phân
tán.
Đa số keo thân dịch thường có tính thuận nghịch
Tất cả đều đúng

209. Chọn câu đúng về hệ keo thân dịch


Hệ keo thân dịch là hệ mà trong đó pha phân tán có ái lực lớn với môi trường phân tán.
Tăng nồng độ pha phân tán làm hệ dễ bị keo tụ do xác suất gặp nhau của các hạt keo lớn
Điều chế keo thân dịch chỉ cần thêm pha phân tán vào môi trường phân tán, thêm chất gây thấm
và cho vào máy xay keo
Tất cả đều đúng

210. Chọn câu đúng


Hệ keo thân dịch có độ bền nhiệt động học và độ bền động học cao
Hiện tượng solvate hóa làm cho hệ keo sơ dịch có tính bền động học tươn đối
Hiện tượng điện di là tính chất đặc trưng cho cả hai hệ keo thân dịch và sơ
dịch
Tất cả đều đúng

111
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

211. Chọn câu sai


Hệ keo thân dịch có độ bền nhiệt động học và độ bền động học cao
Hiện tượng solvate hóa làm cho hệ keo sơ dịch có tính bền động học tương đối sơ dịch
không có HT solvate hóa )
Hiện tượng điện di xảy ra ở hầu hết các hệ keo sơ dịch
Quá trình hình thành keo thân dịch tự xảy ra hoặc chỉ cần tác động đơn giản (nhiệt độ, khuấy...)

212. Độ phân tán D


Là đại lượng đặc trưng cho độ mịn của hệ phân tán

D dung dịch < D hệ keo < D hệ thô ( DD>Keo>THô)


Có đơn vị là cm, μm, nm ... ( cm-1, mm-1, μm-1 )
Tất cả đều đúng

1 1
213. Độ phân tán D 𝐷 = 𝑑 = 2𝑟

Tỷ lệ thuận với kích thước hạt

D dung dịch > D hệ keo > D hệ thô


Có đơn vị là cm, μm, nm ...
Tất cả đều đúng
214. Độ phân tán D
Tỷ lệ nghịch với kích thước hạt

D dung dịch > D hệ keo > D hệ thô


Có thứ nguyên là [kích thước]-1
Tất cả đều đúng

112
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

215. Độ phân tán D


Tỷ lệ thuận với kích thước hạt
Hệ keo và hệ vi dị thể là những hệ có độ phân tán cao
Có đơn vị là cm, μm, nm ...
Tất cả đều đúng

216. Chọn câu sai về độ


phân tán D

Tỷ lệ nghịch với kích thước


hạt

D dung dịch < D hệ keo < D hệ thô


Có thứ nguyên là [kích thước]-1

D=

217. Chọn câu đúng dd không có bề mặt phân chia pha


Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung
dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với kích thước hạt ( nghịch)
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với độ phân tán (thuận )

218. Chọn câu sai


Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với kích thước hạt
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán

113
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

219. Chọn câu sai


Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tổng diện tích bề mặt phân chia phụ thuộc vào số hạt và kích thước hạt trong hệ dị thể
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ nghịch với kích thước hạt
Diện tích bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán

220. Chọn câu sai


Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo
nên dung dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tiểu phân có kích thước càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn
Diện tích bề mặt riêng Sr = 𝑘. 𝐷

Diện tích bề mặt riêng Sr

221. Chọn câu đúng


Kích thước ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn kích thước tiểu phân hệ keo nên dung
dịch có diện tích bề mặt phân chia pha lớn hơn hệ keo
Tiểu phân có kích thước càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn
Diện tích bề mặt riêng Sr = 𝑘. 𝑑 , với d là kích thước tiểu phân ( công thức không đúng)

Diện tích bề mặt riêng Sr , với D là độ phân tán

222. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1cm. Nếu chia tiểu phân trên thành
các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 μm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 103 cm2
b. 6. 104 cm2 ( 1um=10-4 cm ). 1cm= 1cm2 => S=6x1 =6cm2. (6/10-4=6.104 )
c. 6. 105 cm2
d. 6. 106 cm2

114
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

223. . Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1cm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0.1 μm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 103 cm2 0,1um=10-5
b. 6. 104 cm2
c. 6. 105 cm2 ( 6/10-5)
d. 6. 106 cm2

224. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 nm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 106 mm2 (1nm=10-6 mm)=> 6/10-6= 6.10-6
b. 6. 107 mm2
c. 6. 108 mm2
d. 6. 109 mm2

225. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10 nm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 105 mm2 10nm=10-5mm
6 2
b. 6. 10 mm
c. 6. 107 mm2
d. 6. 108 mm2

226. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 μm thì tổng diện tích bề mặt tăng lên
a. 103 lần
b. 104 lần
c. 105 lần
d. 106 lần

227. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,1 μm thì tổng diện tích bề mặt tăng lên
a. 103 lần
b. 104 lần
c. 105 lần
d. 106 lần

115
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

228. Chọn câu sai Dung dịch không có bề mặt phân chia pha
Năng lượng tự do bề mặt G = σ. S
Năng lượng tự do bề mặt (G) tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt phân chia pha (S)
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Hệ dị thể kém bền nên luôn xu hướng kết tập các tiểu phân nhỏ để tạo nên các tiểu phân lớn hơn

229. Chọn câu sai


Sức căng bề mặt (σ) càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn, hệ càng kém bền
Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt
càng lớn
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Để giảm năng lượng tự do bề mặt, ta có thể sử dụng chất diện hoạt nhằm làm giảm sức căng bề
mặt

230. Chọn câu sai


Sức căng bề mặt (σ) càng lớn, năng lượng tự do bề mặt càng lớn, hệ càng kém bền
Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt
càng lớn
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Việc giảm diện tích bề mặt do xu hướng kết tập của các tiểu phân gây ra những hiện tượng
kém bền như sự keo tụ, hợp giọt, phá vỡ các bọt.

116
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

231. Chọn câu sai


Kích thước tiểu phân càng bé, diện tích bề mặt phân chia pha càng lớn, năng lượng tự do bề mặt
càng lớn
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Việc giảm diện tích bề mặt do kết tập của các tiểu phân là xu hướng tự nhiên và tất yếu.
Việc giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào hệ các chất diện hoạt, làm tăng độ bền của hệ
tiểu phân

232. Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước
của hệ keo
Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh
Thay đổi các điều kiện để một dung dịch xuất hiện kết tủa hoặc kết tinh từ dung dịch.
Nhược điểm của phương pháp ngưng tụ là hệ thu được thường là hệ đa phân tán

233. Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước
của hệ keo
Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh
Thay đổi các điều kiện để một dung dịch xuất hiện kết tủa hoặc kết tinh từ dung dịch.
Có thể sử dụng phản ứng hóa học, kỹ thuật làm lạnh hoặc thay thế dung môi để thực hiện.

234. Chọn câu đúng khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích
thước của hệ keo
Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí kết tinh
Có thể sử dụng phản ứng hóa học, kỹ thuật làm lạnh, thay thế dung môi hoặc hồ quang điện để
thực hiện.
Phương pháp này dùng để điều chế keo thân dịch

117
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

235. Chọn câu đúng khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích
thước của hệ keo
Thay đổi các điều kiện để một dung dịch kết tủa hoặc kết tinh
Cần nồng độ pha phân tán cao để 2 giai đoạn tạo mầm và tăng trưởng tinh thể xảy ra hoàn toàn.
Phương pháp này dùng để điều chế keo thân dịch

236. Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp chuyển một dung dịch thành một hệ dị thể (hệ keo, hệ thô)
Pha phân tán thường là những chất dễ tan trong mội trường phân tán để tạo dung dịch ban
đầu ( chất khó tan )
Thay đổi các điều kiện để một dung dịch kết tủa hoặc kết
tinh Có 2 giai đoạn: tạo mầm và tăng trưởng tinh thể
keo

237. Chọn câu sai khi nói về Phương pháp phân tán
Là quá trình dùng năng lượng để phá vỡ lực liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước lớn
thành những tiểu phân có kích thước hệ keo.
Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học, ly tâm, hồ quang điện hoặc quá trình pepti hóa
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra một hệ có độ phân tán cao
Thường cho thêm chất hoạt động bề mặt để giảm công phân tán

238. Chọn câu sai khi nói về Phương pháp phân tán
Là quá trình dùng năng lượng để phá vỡ lực liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước lớn
thành những tiểu phân có kích thước hệ keo.
Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học, siêu âm, hồ quang điện hoặc quá trình pepti hóa
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra một hệ có độ phân tán cao
Để giảm nhiệt lượng bị tiêu hao khi thực hiện công phân tán, ta cho thêm các chất diện
hoạt.

118
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

239. Chọn câu sai khi nói về phương pháp phân tán cơ học
Lực cơ học có thể là nghiền, khuấy, đùn ép hoặc đồng nhất hóa dưới áp suất cao
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra hệ có độ phân tán cao
Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu được càng mịn( mịn = độ phân tán
cao) ///
Để tạo ra hệ có độ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc
nghiền ướt với chất diện hoạt.

240. Chọn câu đúng khi nói về phương pháp phân tán cơ học
Quá trình nghiền khô thường dễ tạo ra hệ có độ phân tán cao
Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu được càng mịn
Để tạo ra hệ có độ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc
nghiền ướt với chất diện hoạt.
Thường dùng để điều chế các hệ keo thân dịch

241. Chọn câu đúng khi nói về phương pháp ngưng tụ đơn giản
Dùng để điều chế hệ keo Natri trong nước ((((( Na trong nước phân ly ra ion))))
Dùng để điều chế hệ keo natri trong benzene
Hệ keo Natri thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân
tán trong môi trường nước
Hệ keo Natri thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân
tán trong môi trường banzene

242. Chọn câu đúng khi nói về phương pháp ngưng tụ đơn giản
Dùng để điều chế hệ keo Na trong benzene
Hệ keo Na thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các nguyên tử Na được phân tán
trong môi trường nước
Hệ keo Na thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân
tán trong môi trường nước
Pha phân tán được tạo ra bằng phản ứng hóa học giữa Na và môi trường phân tán

119
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

243. Các phản ứng không xảy ra trong phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng hóa học
Phản ứng trao đổi
Phản ứng thủy phân
Phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng tạo phức tan

244. Chọn phát biểu đúng về phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng
trao đổi
Dùng để điều chế hệ keo của các muối khó tan trong nước như AgI,
AgBr, BaSO4...
Dùng để điều chế hệ keo của các muối dễ tan trong nước như AgI, AgBr, BaSO4...
Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng ( không có sự thay đổi)
Nồng độ các chất phản ứng phải lớn để phản ứng xảy ra hoàn toàn

245. Chọn phát biểu đúng


Hệ keo AgI được điều chế bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi giữa
AgNO3 và KI
Muốn hệ keo thu được mang điện tích âm, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch AgNO3 ( KI)
Muốn hệ keo thu được mang điện tích dương, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch KI (AgNO3)
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch KI, ta thu được hệ keo AgI và KNO3 trong nước

246. Chọn phát biểu sai


Muốn hệ keo thu được mang điện tích dương, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch AgNO3
Muốn hệ keo thu được mang điện tích âm, ta cho dư một lượng nhỏ dung dịch KI
Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch KI, ta thu được hệ keo AgI và KNO3 trong nước
Phản ứng trao đổi là phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

120
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

247. Trộn lượng bằng nhau dung dịch NaBr 0.02 M với dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn
phát biểu đúng
Thu được hệ keo bạc bromide âm
Thu được hệ keo bạc bromide dương
Thu được hệ keo natri nitrate âm
Thu được hệ keo natri nitrate dương
248. Trộn 1,5 L dung dịch NaBr 0.02 M với 2 L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu
đúng dư AgNO3
Thu được hệ keo bạc bromide âm
Thu được hệ keo bạc bromide dương
Thu được hệ keo natri nitrate âm
Thu được hệ keo natri nitrate dương

249. Trộn 0,5L dung dịch NaBr 0.02 M với 1L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu
đúng dư AgNo3
Thu được hệ keo bạc bromide âm
Thu được hệ keo bạc bromide dương
Thu được hệ keo natri nitrate âm
Thu được hệ keo natri nitrate dương

250. Trộn 1L dung dịch NaBr 0.02 M với 1L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu đúng
Thu được hệ keo bạc bromide âm
Thu được hệ keo bạc bromide dương
Thu được hệ keo natri nitrate âm
Thu được hệ keo natri nitrate dương

121
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

251. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức
micelle keo nào đúng
[m (AgI).n Ag+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-
[m (AgI).n NO3-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (AgI).n K+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-


[m (AgI).n K+. (n-x) I-]x+. x I-

252. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức
micelle keo nào đúng
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (AgI).n NO3-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (AgI).n K+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-


[m (AgI).n NO3-. (n-x) Ag+]x-. x Ag+

253. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức
micelle keo nào đúng
[m (AgI).n Ag+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+

Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai

254. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI. Thu được công
thức micelle keo nào
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (KNO3).n NO3-. (n-x) K+]x-. x K+

[m (KNO3).n K+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-


[m (AgI).n NO3-. (n-x) Ag+]x-. x Ag+

122
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

255. Chọn phát biểu đúng


Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh
cao như Na2S2O3
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chề bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H2S ( oxi)
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai

256. Chọn phát biểu đúng


Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh
cao như Na2S2O3
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chề bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H2SS
Hệ keo lưu huỳnh thu được mang điện dương

257. Chọn phát biểu sai


Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như
Na2S2O3
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chề bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh
cao như H2S
Hệ keo lưu huỳnh thu được mang điện dương

123
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

258. Chọn phát biểu đúng


Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh
cao như Na2S2O3 trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H2S bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2...
Hệ keo lưu huỳnh thu được mang điện âm

259. Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế keo lưu huỳnh trong nước
Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa – khử
Phân tán bằng siêu âm
Phân tán bằng cách thay thế dung môi
Ngưng tụ đơn giản( Hg và S trong nước)

260. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế keo lưu huỳnh trong nước
Phương pháp phân tán tủa lưu huỳnh trong nước bằng phản ứng oxi hóa – khử
Phương pháp ngưng tụ tiểu phân lưu huỳnh bằng siêu âm
Phân tán lưu huỳnh trong nước bằng cách thay thế dung môi
Ngưng tụ đơn giản

261. Chọn phát biểu đúng


Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh
cao như Na2S2O3 trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như H2S bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2...
Keo vàng trong nước được điều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân oxi hóa
Keo vàng trong nước được điều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân khử

124
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

262. Chọn phát biểu sai


Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách khử hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh cao
như Na2S2O3 trong môi trường acid
Keo lưu huỳnh trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất có hàm lượng lưu huỳnh
cao như H2S bằng các hợp chất có tính oxi hóa như khí O2, dung dịch Br2, dung dịch SO2...
Keo vàng trong nước được điều chế bằng cách khử muối Au bằng các tác nhân khử
Keo vàng trong nước được điều chế bằng cách oxi hóa muối Au bằng các tác nhân oxi hóa

263. Điều chế keo vàng trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử
như sau: 2KAuO2(dd) + 3HCHO (đđ) + K2CO3 2Au↓(keo) + 3HCOOK + KHCO3 +
H2O . Công thức micelle keo vàng có dạng
Micelle keo âm: [m (Au). n CO32-. (2n-x) K+]x-. x K+

Micelle keo âm: [m (Au). n AuO2-. (n-x) K+]x-. x K+

Micelle keo âm: [m (KAuO2). n AuO2-. (n-x) K+]x-. x K+

Micelle keo âm: [m (KAuO2). n CO32-. (2n-x) K+]x-. x K+

264. Điều chế keo lưu huỳnh trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa
khử như sau: H2S(dd) + O2 (kk) S + H2O . Công thức micelle keo lưu huỳnh có
dạng
Micelle keo âm: [m (H2S). n HS-. (n-x) H+]x-. x H+

Micelle keo âm: [m (H2S). n S2-. (2n-x) H+]x-. x H+


Micelle keo âm: [m (S). n HS-. (n-x) H+]x-. x H+

Micelle keo âm: [m (S). n S2-. (2n-x) H+]x-. x H+

125
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

265. Chọn câu đúng


Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Fe(OH)2
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Al(OH)3
Fe(OH)3
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo NaOH
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Ca(OH)2

266. Chọn câu đúng


Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Fe(OH)2
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Al(OH)3
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo NaOH
Phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng thủy phân dùng để điều chế hệ keo Ca(OH)2

267. Điều chế keo sắt III hydroxyde trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng
thủy phân như sau: FeCl3(dd) + 3H2O Fe(OH)3 + 3HCl . Công thức micelle
keo sắt III hydroxyde có dạng
Micelle keo âm: [m Fe(OH)3. n Cl-. (n-x) H+]x-. x H+

Micelle keo dương: [m [Fe(OH)3. n Fe3+. (3n-x) Cl-]x+. x Cl-


Micelle keo dương: [mFeCl3. n Fe3+. (3n-x) Cl-]x+. x Cl-

Micelle keo âm: [mFeCl3. n Cl-. (n-x) H+]x-. x H+

268. Chọn phát biểu sai về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh
Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước
Tùy theo nồng độ cồn S, tỷ lệ thể tích pha nước và cồn S mà ta thu được hệ keo, hệ thô

126
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

269. Chọn phát biểu sai về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh
Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước
Tùy theo nồng độ cồn S, tỷ lệ thể tích pha nước và cồn S mà ta thu được hệ keo, hệ thô

270. Chọn phát biểu đúng về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là môi trường phân tán lưu huỳnh (Dung môi)
Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước
Nước là dung môi hòa tan lưu huỳnh và phospho

271. Chọn phát biểu đúng về phương pháp pepti hóa


Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa
Nước là chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ
Tất cả đều đúng

272. Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa


Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa (tủa keo) thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa
Nước là chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ
Chất điện ly thường gây keo tụ hệ keo nên không dùng trong phương pháp pepti hóa

127
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

273. Chọn phát biểu đúng về phương pháp pepti hóa


Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa và phương pháp keo tụ đều là phương pháp điều chế hệ keo
Chất điện ly thường gây keo tụ hệ keo nên không dùng trong phương pháp pepti hóa
Nước là chất pepti hóa

274. Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa


Là phương pháp chuyển một chất mới kết tủa (tủa keo) thành trạng thái keo bằng chất pepti hóa
Nước là môi trường phân tán chứ không phải là chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa ngược với phương pháp keo tụ
Chất điện ly có thể vừa là tác nhân gây keo tụ, vừa là chất pepti hóa

275. Chọn phát biểu sai về phương pháp pepti hóa


Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa
Pepti hóa xảy ra khi rửa tủa với nước nếu ban đầu hệ keo bị keo tụ do hấp phụ chất điện ly
Pepti hóa xảy ra khi thêm chất điện ly mà chất này có thể bị hấp phụ chọn lọc trên bề mặt tiểu
phân
Pepti hóa xảy ra khi cho các hợp chất polymer hấp phụ trên bề mặt tiểu phân

276. Chọn phát biểu đúng về phương pháp pepti hóa


Là phương pháp chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo bằng chất pepti hóa
Phương pháp pepti hóa và phương pháp keo tụ đều là phương pháp điều chế hệ keo
Quá trình pepti hóa xảy ra khi cho bề mặt tiểu phân hấp phụ chọn lọc các chất điện ly hoặc
polymer
Pepti hóa xảy ra khi rửa tủa với dung môi hữu cơ nếu ban đầu hệ keo bị keo tụ do hấp phụ
chất điện ly

128
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

277. Chọn phát biểu đúng về sự keo tụ.


Sự keo tụ ngược với quá trình pepti hóa
Sữa chua là một ví dụ về sự keo tụ
Là quá trình chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo
Tất cả đều đúng

273. Chọn phát biểu sai về sự keo tụ


Là quá trình chuyển một tủa keo thành trạng thái hệ keo
Sự keo tụ ngược với quá trình pepti hóa
Sữa chua là một ví dụ về sự keo tụ
Khuấy cũng có thể gây ra keo tụ

274. Chọn phát biểu đúng về sự keo tụ


Keo tụ là một phương pháp điều chế hệ keo
Đun nóng lòng trắng trứng là một ví dụ về sự keo tụ
Là quá trình chuyển một tủa keo thành hệ keo
Chất điện ly chỉ dùng trong phương pháp pepti hóa nên không được sử dụng cho sự keo tụ

275. Chọn phát biểu đúng về sự keo tụ


Keo tụ là một phương pháp điều chế hệ keo
Sự biến tính protein bởi nhiệt độ là một ví dụ về sự keo tụ
Là quá trình chuyển một tủa keo thành hệ keo
Sự keo tụ xảy ra khi tác động cơ học lên hệ keo như khuấy, siêu âm, hồ quang điện

129
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

276. Các tác nhân gây ra keo tụ


Lực cơ học
Nhiệt độ
Chất điện ly
Tất cả đều đúng

277. Chất nào sau đây không phải là các chất pepti hóa
Polymer
Chất điện ly
Nước
Chất điện di

278. Keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng chất pepti hóa
Ngưng tụ bằng chất pepti hóa
Phân tán bằng chất điện ly
Ngưng tụ bằng chất điện ly

279. Chọn phát biểu đúng


Tủa xanh phổ là chất gồm Fe2+ và Fe2+
Tủa xanh phổ là chất gồm Fe3+ và Fe3+

Tủa xanh phổ là chất gồm Fe2+ và

Fe3+

Tất cả đều đúng

130
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

280. Tủa xanh phổ được điều chế bằng cách


Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide
Cho FeCl3 vào kali ferrocyanide (Fe2)
Cho FeCl3 vào kali ferricyanide ( Fe3)
Tất cả đều đúng

281. Tủa xanh phổ được điều chế bằng cách


Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide
Cho FeCl2 vào kali ferricyanide
Cho FeCl3 vào kali ferricyanide
Tất cả đều đúng

282. Tủa xanh phổ được điều chế bằng cách


Cho FeCl3 vào kali ferrocyanide
Cho FeCl2 vào kali ferricyanide
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai

283. Tủa xanh phổ được điều chế bằng cách


Cho FeCl3 vào kali ferricyanide
Cho FeCl2 vào kali ferrocyanide
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai

131
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

284. Chọn phát biểu đúng về xanh phổ “không tan” (insoluble prussian blue)
Công thức KFe[Fe(CN)6]
Công thức Fe4[Fe(CN)6]3
Công thức K4[Fe(CN)6]
Công thức K3[Fe(CN)6]

285. Chọn phát biểu đúng về xanh phổ “tan” (soluble prussian blue)
Công thức KFe[Fe(CN)6]
Công thức Fe4[Fe(CN)6]3 không tan trong nước
Công thức K4[Fe(CN)6]
Công thức K3[Fe(CN)6]

286. Vai trò của việc rửa tủa bằng nước


Loại bỏ chất điện ly KCl sinh ra trong phản ứng
Loại bỏ các ion còn dư sau phản ứng
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai

287. phương pháp điều chế keo xanh phổ, chọn phát biểu đúng
Tủa keo xanh phổ có thể được điều chế bằng cách cho FeCl2 vào Kali ferricyanide K3Fe(CN)6
Các giai đoạn điều chế: tạo tủa keo - thêm chất pepti hóa - rửa sạch hệ keo thu được bằng
nước
Nước có vai trò là dung môi hòa tan tủa và rửa sạch hệ keo thu được
Acid oxalic là chất pepti hóa có vai trò chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo

132
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

288. Chọn câu sai. Tinh chế keo là


Loại bỏ các phân tử tự do, ion ra khỏi hệ keo
Loại bỏ các tiểu phân ra khỏi hệ các phân tử tự do và chất điện ly
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về kích thước của pha phân tán và môi trường phân tán
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về tỷ trọng của pha phân tán và môi trường phân tán

289. Chọn câu đúng. Tinh chế keo là


Loại bỏ các phân tử tự do, ion ra khỏi hệ keo ( dựa vào sự khác biệt của kích thước và tỉ
trọng)
Loại bỏ các tiểu phân ra khỏi hệ các phân tử tự do và chất điện ly
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về kích thước của các ion
Nguyên tắc dựa vào sự khác biệt về tỷ trọng của phân tử tự do

290. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo
Thẩm tích
Sắc ký loại trừ
Lọc (siêu lọc )
Siêu ly tâm

291. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo
Điện thẩm là tinh chất của hệ keo
Sắc ký loại trừ
Siêu lọc
Siêu ly tâm

133
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

292. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo
Thẩm tích
Lọc gel
Điện di
Siêu ly tâm

293. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích


Là một trong những kỹ thuật để tinh chế keo
Các phân tử tự do đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ
Các tiểu phân đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ
Các ion đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ

294. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích


Màng bán thấm là màng chỉ cho một số chất tan đi qua
Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán
Các tiểu phân đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ
Các ion, phân tử tự do đi qua màng bán thấm theo gradient nồng độ

295. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích


Màng bán thấm là màng chỉ cho các tiểu phân đi qua đi qua
Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán
Các tiểu phân, ion, phân tử tự do đều có khả năng khuếch tán theo gradient nồng
độ
Kích thước lỗ màng bán thấm bé hơn kích thước tiểu phân

134
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

296. Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích


Màng bán thấm là màng chỉ cho các tiểu phân đi qua đi qua
Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng độ
Các tiểu phân keo, ion, phân tử tự do đều có khả năng khuếch tán theo gradient nồng
độ
Kích thước lỗ màng bán thấm bé hơn kích thước các ion và phân tử tự do

297. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích gián đoạn
Cần thay môi trường nhiều lần
Có sự gián đoạn thời gian thẩm tích
Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo ( là PP siêu lọc)
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới

298. Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích gián đoạn
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có sự gián đoạn thời gian thẩm tích
Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay
nước mới

299. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích liên tục
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có sự gián đoạn thời gian thẩm tích
Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo
Màng thẩm tích là màng bán thấm

135
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

300. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích liên tục
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay
nước mới
Ứng dụng để thẩm tích máu
Màng thẩm tích là màng bán thấm

301. Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích liên tục
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới
Ứng dụng để siêu lọc máu
Màng thẩm tích là màng phải chịu được áp suất cao
Ứng dụng để loại bỏ các chất hòa tan có trọng lượng nhỏ

302. Chọn phát biểu sai về kỹ thuật thẩm tích máu


Nguyên tắc dựa vào cơ chế khuếch tán của các hạt theo gradient nồng độ
Là ứng dụng của siêu lọc
Là ứng dụng của thẩm tích liên tục
Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có độ tan càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao

303. Chọn phát biểu đúng về kỹ thuật thẩm tích máu


Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng độ
Là ứng dụng của siêu lọc
Là ứng dụng của thẩm tích liên tục
Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có kích thước càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao
(phải KT nhỏ)

136
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

304. Chọn phát biểu đúng về kỹ thuật thẩm tích máu


Nguyên tắc dựa vào cơ chế gradient nồng độ
Dịch thẩm tích đi ngược chiều dòng máu và ngăn cách bởi màng bán thấm
Các tiểu phân khuếch tán nhanh hơn so với ion và phân tử tự do
Chủ yếu loại bỏ các chất tan, chất có độ tan càng lớn, khả năng thẩm tích càng cao

305. Chọn phát biểu sai về phương pháp điện thẩm tích
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại
để thay nước mới
Rất hiệu quả nếu tạp chất là ion
Màng thẩm tích là màng bán thấm

306. Chọn phát biểu sai về phương pháp điện thẩm tích (thẩm tích liên tục + dong
điện 1 chiều)
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại
để thay nước mới
Rất hiệu quả nếu tạp chất là ion
Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dụng của dòng điện một chiều

307. Chọn phát biểu đúng về phương pháp điện thẩm tích
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại để
thay nước mới
Hiệu quả nhất nếu tạp chất là phân tử nhỏ trung hòa
Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dụng của dòng điện xoay
chiều
Tốc độ khuếc tán ion > phân tử tự do > tiểu phân keo

137
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

308. Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại
Chất có kích thước nhỏ ra khỏi cột trước, chất có kích thước lớn hơn sẽ ra sau
Chất có trọng lượng lớn sẽ ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ sẽ ra khỏi cột sau

309. Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Dùng phương pháp này sẽ thu được những phân đoạn của các chất theo trọng lượng phân tử

310. Chọn phát biểu sai về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại
Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Pha tĩnh trong lọc gel thường là các hạt nhựa phân cực và có khả năng trương nở trong nước

311. Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại
Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Pha tĩnh trong lọc gel thường là các hạt nhựa kém phân cực như sephadex và có khả năng trương
nở trong dung môi hữu cơ (lọc gel thương là môi trương nước)

138
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

312. Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dung môi sử dụng trong lọc gel là dung môi hữu cơ
Dung môi sử dụng trong sắc ký thẩm thấu gel là nước
Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Dùng để tách hỗn hợp keo thành các phân đoạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng lượng
lớn sẽ ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau. ( dựa vào sự khác biệt về kích thước, hệ số
khuếc tán và tính chất bề mặt)

313. Chọn phát biểu sai về phương pháp sắc ký loại trừ
Dung môi sử dụng trong sắc ký thẩm thấu gel là dung môi hữu cơ
Dung môi sử dụng trong lọc gel là nước
Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Dùng để tách hỗn hợp keo thành các phân đoạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng
lượng lớn sẽ ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau.

314. Sử dụng phương pháp sắc ký loại trừ để tinh chế mẫu là protein. Chọn phát biểu
đúng
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là cồn
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là hệ đệm
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ đệm
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là cồn

139
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

315. Sử dụng phương pháp sắc ký loại trừ để tinh chế mẫu là acid nucleic. Chọn phát
biểu đúng
Pha tĩnh là các hạt nhựa không phân cực ( hạt phân cực, trương nở trong nước
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là hệ đệm Màng siêu lọc: dẫn xuất
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ đệm cellulose ( cellulose acetate),
1-2mm, chịu được P cao. d ino,
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là cồn phân tử <d lỗ màng < d keo

316. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc có khả năng chịu được áp suất cao
Chủ yếu để loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng độ
Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ
keo
( nội tiết tố)
Ứng dụng trong kỹ thuật siêu lọc máu

317. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc có khả năng chịu được áp suất cao
Chủ yếu để loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng độ
Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo
Ứng dụng trong kỹ thuật siêu lọc máu

318. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc là màng bán thấm có khả năng chịu được áp suất cao
Chủ yếu để loại dung môi và chất tan bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Dùng để điều chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo
Các chất tan có trọng lượng nhỏ và trung bình có khả năng qua màng như nhau

140
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

319. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc là màng bán thấm có khả năng chịu được áp suất cao
Chủ yếu để loại dung môi và chất tan bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo
Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng
trung bình

320. Chọn phát biểu đúng khi nói về phương pháp siêu lọc
Loại chất tan nhiều hơn là dung môi, bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng trung
bình
Nước qua màng bán thấm do chênh lệch áp lực và lôi kéo chất tan đi theo
Các ion, phân tử tự do được khuếch tán qua màng theo gradient nồng độ

321. Chọn phát biểu sai


Kỹ thuật siêu lọc máu chủ yếu giúp loại bỏ nước
Kỹ thuật thẩm tích máu chủ yếu giúp loại bỏ chất tan
Trong thẩm tích máu, chất có độ tan càng tốt, thẩm tích càng tốt
Trong siêu lọc máu, chất tan có trọng lượng phân tử nhỏ qua màng tốt hơn so với chất tan
có trọng lượng phân tử trung bình.

322. Chọn phát biểu đúng


Kỹ thuật thẩm tích máu chủ yếu giúp loại bỏ nước
Kỹ thuật siêu lọc máu chủ yếu giúp loại bỏ chất tan
Trong thẩm tích máu, chất có độ tan càng tốt, thẩm tích càng tốt
Trong siêu lọc máu, chất tan có trọng lượng phân tử nhỏ qua màng tốt hơn so với chất tan có
trọng lượng phân tử trung bình.

141
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

323. Phương pháp tinh chế nào giúp cô đặc hệ keo


Thẩm tích thường
Điện thẩm tích
SEC ( kt lớn ra khỏi cột trước)
Siêu lọc

324. Phương pháp tinh chế nào giúp tách hệ keo thành nhiều phân đoạn khác nhau dựa
vào kích thước
Thẩm tích
Siêu ly tâm ( dựa vào tỉ trọng ppt, lực lt tâm , độ nhớt MTPT//// TP có tỉ trọng bé hơn MTPT nổi
lên trên. Tốc đọ ly tâm thương lớn hơn 20,000 vong trong 1 phút sẽ tách được những tỉ trọng
tương tự như nhau
SEC
Siêu lọc ( cô đặc hệ keo)

325. Nếu một hệ keo có lẫn tạp chất là các ion, phương pháp nào dùng để tinh chế hệ
keo hiệu quả nhất
Thẩm tích gián đoạn
Thẩm tích liên tục
Điện thẩm tích
Tất cả đều đúng

326. Nếu một hệ keo có lẫn tạp chất là các phân tử nhỏ , phương pháp nào dùng để tinh
chế hệ keo hiệu quả nhất
Thẩm tích gián đoạn
Thẩm tích liên tục
Điện thẩm tích
Tất cả đều đúng

142
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

327. Phương pháp tinh chế nào giúp tách hệ keo thành nhiều phân đoạn khác nhau dựa
vào tỷ trọng
Thẩm tích ( dựa vào sự khuếch tán)
Siêu ly tâm
SEC (dựa vào KT)
Siêu lọc ( dưới P cao => dung môi,ion qua được màng siêu lọc)

328. Các tính chất nào không phải của hệ keo


Nhiệt động học
Quang học
Điện học
Động học

329. Các yếu tố nào không thuộc tính chất động học của hệ keo
Chuyển động Brown
Khuếch tán
Sa lắng
Điện chuyển

330. Hệ keo có tính chất quang học nào dưới ánh sáng vùng khả kiến Vis
Phản xạ và hấp phụ
Nhiễu xạ và hấp thụ
Khúc xạ và hấp thụ
Tán xạ và hấp phụ

143
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

331. Chuyển động Brown


Là chuyển động của các phân tử dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những
hướng không xác định
Là chuyển động tịnh tiến của các phân tử dung môi (> 5 µm) theo những hướng không xác định
Là chuyển động của các tiểu phân (<5 µm) theo hình gấp khúc liên tục theo những hướng không
xác định
Là chuyển động tịnh tiến của các tiểu phân (>5 µm) theo những hướng xác định

332. Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động Brown
Là chuyển động của các phân tử dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng
không xác định
Do chuyển động nhiệt gây ra
Có thể xác định được chính xác quãng đường hạt đi trong thời gian t (không xác định được
quãng được)
Là chuyển động của các tiểu phân (>5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng không
xác định

333. Chuyển động Brown chọn câu sai


Do chuyển động nhiệt gây ra
Ở hệ dung dịch không có chuyển động Brown ( có chuyển động brown xyar ra nhưng
không thể quan sát được)
Ở hệ thô hầu như không có chuyển động Brown
Không thể xác định được chính xác quãng đường hạt đi trong thời gian t

334. Chuyển động Brown chọn câu sai


Do chuyển động nhiệt gây ra
Ở hệ dung dịch không quan sát được chuyển động Brown
Ở hệ thô hầu như không có chuyển động Brown
Có thể xác định được chính xác quãng đường hạt đi trong thời gian t bằng kính siêu vi

144
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

335. Chọn câu sai khi nói về chuyển động Brown


Do chuyển động nhiệt gây ra nên chuyển động Brown làm giảm độ bền của hệ keo
Ở hệ dung dịch không quan sát được chuyển động Brown
Ở hệ thô hầu như không có chuyển động Brown
Các hạt có kích thước < 5 µm, chuyển động Brown chiếm ưu thế hơn so với sự sa lắng

336. Chọn phát biểu sai, chuyển động Brown


Do chuyển động nhiệt gây ra nên chuyển động Brown làm giảm độ bền của hệ keo
Ở hệ dung dịch không có chuyển động Brown
Ở hệ thô hầu như không có chuyển động Brown 
Các phân tử dung môi có kích thước < 5 µm, chuyển động Brown chiếm ưu thế hơn so với sự sa
lắng 

337. Chọn câu sai về sự khuếch tán


Là sự di chuyển của các hạt từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
Do chuyển động nhiệt gây ra( ứng với entropy tăng)
Là quá trình thuận nghịch(không thuận nghịch)
Xảy ra tự phát với entropy tăng

338. Chọn câu sai về sự khuếch tán


Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (
các hạt, vật chất, ion phân tử)
Ngưng khi nồng độ mọi nơi trong hệ là như nhau
Là quá trình bất thuận nghịch
Xảy ra tự phát với entropy tăng

145
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

339. Chọn câu đúng về sự khuếch tán


Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
Vẫn tiếp tục xảy ra ngay cả khi nồng độ mọi nơi trong hệ là như nhau
Là quá trình tự xảy ra và thuận nghịch không thuận nghịch)
Sự khuếch tán là một trong những yếu tố làm tăng độ bền động học của hệ keo

340. Chọn câu đúng về sự khuếch tán


Là sự di chuyển của các phân tử dung môi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
Sự khuếch tán và chuyển động Brown dừng lại khi nồng độ mọi nơi trong hệ là như nhau (luôn
xảy ra)
Là quá trình thuận nghịch và tự xảy ra với sự tăng entropy
Khuếch tán xảy ra đối với ion, nguyên tử, phân tử và cả các tiểu phân

341. Chọn phát biểu sai. Hệ số khuếch tán D


Cho biết khả năng khuếch tán của ion, phân tử hoặc tiểu phân trong môi trường
Tăng khi tăng nhiệt độ
Tăng khi tăng độ nhớt môi trường ( tỉ lệ nghịch với môi trường)
Hệ keo và dung dịch cao phân tử có khả năng khuếch tán chậm hơn các ion trong cùng điều kiên

342. Chọn phát biểu sai về hệ số khuếch tán D


Bán kính hạt càng nhỏ, khả năng khuếch tán càng nhanh

D ion > D phân tử > D cao phân tử


Do kích thước tiểu phân keo lớn hơn các ion, phân tử nhiều, nên không khuếch tán (
khuếch tán chậm)

Công thức D =

146
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

343. Chọn câu đúng khi nói về áp suất thẩm thấu


Áp suất thẩm thấu của hệ keo là hằng định và giảm dần theo thời gian (không hằng định)
Áp suất thẩm thấu của dung dịch lớn áp suất thẩm thấu của hệ keo
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào chất tan, nếu chất tan là tiểu phân keo, hệ sẽ có áp suất thẩm
thấu bé hơn dệ dung dịch (không phụ thuộc vào bản chất của chất tan)
Có thể theo dõi độ ổn định vật lý của 1 dung dịch bằng cách đo áp suất thẩm thấu ( của hệ TP)

344. Chọn câu sai khi nói về áp suất thẩm thấu


Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào kích thước hạt
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào độ phân tán của hệ
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào bản chất của pha phân tán
Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào nồng độ hạt trong hệ

345. Chọn câu đúng khi nói về áp suất thẩm thấu


Áp suất thẩm thấu của hệ dung dịch không hằng định và giảm dần theo thời gian( của hệ keo)
Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất lớn so với dung dịch thực ( nhỏ hơn)
Do độ phân tán của hệ keo lớn nên áp suất thẩm thấu của hệ keo lớn hơn dung dịch thực
Hệ keo có lẫn tạp là ion và các phân tử hòa tan thường có áp suất thẩm thấu lớn

347. Chọn câu sai khi nói về áp suất thẩm thấu


Áp suất thẩm thấu của hệ keo không hằng định và giảm dần theo thời gian
Áp suất thẩm thấu của hệ keo rất bé so với dung dịch thực
Hệ keo vừa mới điều chế xong thường có áp suất thẩm thấu bé
Áp suất thẩm thấu của 1 hệ phân tán không phụ thuộc vào bản chất chất phân tán, nhưng phụ
thuộc vào nồng độ hạt của hệ

147
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

348. Chọn phát biểu đúng khi nói về sự sa lắng


Là hiện tượng rơi tự do của tiểu phân hệ dung dịch trong môi trường phân tán do tác động của
trọng lực (hệ keo)
Sự sa lắng, sự khuếch tán, chuyển động Brown là 3 yếu tố giúp tăng độ ổn định của hệ keo.
Vận tốc sa lắng càng lớn thì độ bền của hệ càng lớn
Nhược điểm lớn nhất của phương trình tốc độ sa lắng Stokes là không nói lên được ảnh
hưởng của sức căng bề mặt

349. Chọn phát biểu đúng khi nói về sự sa lắng


Tất cả các ion ,nguyên tử, phân tử, tiểu phân đều sa lắng
Sự sa lắng hay gặp ở nhũ tương, nổi kem hay gặp ở hỗn dịch ( ngược nhau)
Để hệ ổn định, cần thay đổi các yếu tố làm cho vận tốc sa lắng càng nhỏ càng tốt
Sự sa lắng giúp các tiểu phân phân bố đồng đều trong hệ và giúp hệ ổn định

350. Đại lượng nào không được đề cập trong phương trình sa lắng Stokes
Khối lượng riêng của pha phân tán và môi trường phân tán
Độ nhớt của môi trường phân tán
Kích thướsc tiểu phân
Sức căng bề mặt

351. Mục đích của việc cho chất gây treo vào hệ hỗn dịch
Tăng độ nhớt môi trường
Tăng vận tốc sa lắng
Tăng sự khuếch tán của tiểu phân
Tăng khối lượng riêng của chất phân tán

148
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

352. Chọn câu sai. Để giảm tốc độ sa lắng cần


Giảm sự chênh lệch khối lượng riêng giữa pha phân tán và môi trường phân tán
Tăng độ nhớt môi trường bằng cách thêm chất gây treo
Tăng gia tốc trọng trường
Giảm kích thước tiểu phân

353. Chọn câu đúng


Khối lượng riêng của pha phân tán lớn hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện
tượng nổi kem ( Sa lắng p> p0 )
Khối lượng riêng của pha phân tán bé hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện
tượng sa lắng ( nổi kem )
Sự sa lắng có thể dẫn đến đóng bánh trong hệ hỗn dịch
Ở hệ dung dịch, sự sa lắng chiếm ưu thế nên hệ khá bền ( dd=> l’/l)

354. Phương trình stockes có công thức

149
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

355. Chọn câu sai


Khối lượng riêng của pha phân tán bé hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện
tượng nổi kem
Khối lượng riêng của pha phân tán lớn hơn khối lượng riêng của môi trường phân tán, ta có hiện
tượng sa lắng
Sự sa lắng/nổi kem có thể dẫn đến đóng bánh trong hệ hỗn dịch hoặc tách pha ở nhũ
tương
Khi lực ma sát bằng trọng lực, tiểu phân sẽ đứng yên

356. Chọn câu sai


Đối với hệ đơn phân tán, vận tốc sa lắng có thể được xác định bằng đoạn đường hạt rơi H trong
thời gian t
Đối với hệ đa phân tán, vận tốc sa lắng có thể được xác định bằng đoạn đường hạt rơi H
trong thời gian t ( phải sử dụng đương cong sa lắng cho mỗi loại hệ keo)
ứng dụng của phương trình Stokes là phép phân tích sa lắng, giúp xác định kích thước tiểu phân
Đối với những hệ có kích thước bé, khi thực hiện phép phân tích sa lắng, cần tăng gia tốc trọng
trường

357. Chọn câu sai


Đối với hệ đơn phân tán, vận tốc sa lắng có thể được xác định bằng đoạn đường hạt rơi H trong
thời gian t
Đối với hệ đa phân tán, vận tốc sa lắng có thể được xác định bằng cách xây dựng đường cong sa
lắng
Đối với những hệ tiểu phân có kích thước nhỏ, khi thực hiện phép phân tích sa lắng, cần tăng gia
tốc trọng trường
Sự sa lắng và chuyển động Brown cản trở sự khuếch tán của hệ

150
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

358. Hiện tượng nhiễu xạ Tyndall không thể quan sát được ở
Dung dịch
Hệ keo
Hỗn dịch
Nhũ tương

359. Các hiện tượng nào sau đây không phải là nhiễu xạ Tyndall
Ta thấy ánh sáng xuyên qua sương mù
Mắt người có màu xanh dương
Ly sữa nhìn góc bên có màu trắng xanh
Chiếu đèn pin vào gương

360. Chọn phát biểu đúng


Hiện tượng phản xạ xảy ra khi bước sóng ánh sáng tới bé hơn kích thước tiểu phân ( KT > BS)
Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi bước sóng ánh sáng tới lớn hơn kích thước tiểu phân
Hiện tượng phản xạ xảy ra khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến vào dung dịch thực
Hiện tượng nhiễu xạ xảy ra khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến vào dung dịch thực

361. Chọn phát biểu sai về phương trình nhiễu xạ Rayleigh


Cường độ tia phân tán tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của bước sóng ánh sáng tới
Cường độ tia phân tán tỉ lệ thuận với nồng độ hạt
Kích thước tiểu phân càng bé thì cường độ tia phân tán càng mạnh (cương độ phân tán
cang yếu)
Độ phân tán của hệ càng cao thì cường độ tia phân tán càng yếu

151
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

362. Theo phương trình nhiễu xạ Rayleigh, cường độ tia phân tán tỉ lệ nghịch
với đại lượng nào
Thể tích hạt (thuận)
Kích thước hạt ( càng bé => cương độ yếu)
Nồng độ hạt ( thuận)
Độ phân tán của hệ

363. Theo phương trình nhiễu xạ Rayleigh, cường độ tia phân tán tỉ lệ nghịch
với đại lượng nào
Thể tích hạt
Kích thước hạt
Nồng độ hạt
bước sóng ánh sáng
tới

364. Chọn phát biểu sai


Hiện tượng nhiễu xạ ở dung dịch thực rất yếu
Khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến Vis qua hệ phân tán, trong cùng 1 điều kiện, cường độ tia phân
tán ở hệ keo lớn hơn so với dung dịch thực.
Hỗn dịch đục hơn nhũ tương và hệ keo
Tia đỏ có bước sóng dài nhất trong vùng khả kiến nên bị nhiễu xạ nhiều nhất (bị nhiễu xạ
yếu)

152
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

365. Chọn phát biểu đúng


Hiện tượng nhiễu xạ ở dung dịch thực mạnh hơn so với hệ keo ( yếu hơn)
Khi chiếu ánh sáng vùng khả kiến Vis qua hệ phân tán, trong cùng 1 điều kiện, cường độ tia phân
tán ở hệ keo bé hơn so với dung dịch thực.( lớn hơn)
Dung dịch hầu như chỉ hấp thụ ánh sáng
Tia tím có bước sóng dài nhất trong vùng khả kiến nên bị nhiễu xạ ít nhất (tia tím có bước sóng
ngắn)

366. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu
bước sóng tia tới giảm 3 lần so với ban đầu 3^4
Cường độ tia phân tán tăng lên 9 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 12 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 27 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 81 lần

367. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu
bước sóng tia tới giảm 2 lần so với ban đầu
Cường độ tia phân tán tăng lên 4 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 32 lần

368. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay
tia đỏ bằng tia tím
Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 8 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 16 lần

153
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

369. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay
tia tím bằng tia đỏ ( tia đỏ có bước sóng dài=> cương độ ánh sáng càng giảm)
Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 8 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 16 lần

370. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay
tia đỏ λ=760 nm bằng tia xanh có λ=500 nm
Cường độ tia phân tán tăng lên 1.52 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 5.3 lần .
Cường độ tia phân tán giảm xuống 1.52 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 5.3 lần .

371. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay
tia xanh có λ=500 nm bằng tia đỏ λ=760 nm
Cường độ tia phân tán tăng lên 1.52 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 5.3 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 1.52 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 5.3 lần

372. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng
độ ánh sáng phân tán sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ hạt keo lên 2 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 2 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 22 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 24 lần

Cường độ tia phân tán giảm xuống 24 lần

154
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

373. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng
độ ánh sáng phân tán sẽ thay đổi như thế nào nếu giảm nồng độ hạt keo xuống 4 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 4 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 42 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 44 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 44 lần

374. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng độ
ánh sáng phân tán sẽ thay đổi như thế nào nếu kích thước hạt keo giảm 10 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 10 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 102 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 103 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 103 lần

375. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng
độ ánh sáng phân tán sẽ thay đổi như thế nào nếu kích thước hạt keo giảm 100 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 100 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 1002 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 1003 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 1003 lần

376. Chọn phát biểu đúng


ở kính hiển vi nền đen, nguồn sáng được chiếu từ dưới lên
trên (từ góc bên)
ở kính hiển vi nền đen, nguồn sáng là tia electron
Dùng kính hiển vi nền đen có thể thấy được hình dạng và kích thước hạt
keo ( chỉ phát hiện ra , không thể thấy được hình dạng và KT )
Dùng kính hiển vi nền đen có thể xác định được nồng độ hạt

155
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

377. Chọn phát biểu sai

ở kính hiển vi nền đen, nguồn sáng được chiếu từ góc


bên ở kính hiển vi nền đen, nguồn sáng là ánh sáng
khả kiến Dùng kính hiển vi nền đen có thể thấy
được hình dạng và kích thước hạt keo

Kính hiển vi nền đen là ứng dụng của nhiễu xạ Tyndall

378. Chọn phát biểu đúng


Kính hiển vi quang học giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo
Kính siêu vi giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hiển vi điện tử giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hiển vi nền đen giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo

379. Chọn phát biểu sai


Kính hiển vi quang học không cho ta thấy được hình dạng và kích thước hạt keo (có thể thấy
được rõ)
Kính siêu vi giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo ( hặcchỉ phát hiện hạt
keo)
Kính hiển vi điện tử giúp ta nhìn thấy được hình dạng và kích thước hạt keo
Kính hiển vi nền đen giúp ta phát hiện được sự hiện diện của hạt keo trong hệ

380. Chọn phát biểu sai


Điện di là hiện tượng các hạt mang điện di chuyển dưới tác động của điện trường
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích điện di chuyển dưới tác động của điện trường
Điện thế chảy là điện thế sinh ra do chuyển động của dung môi
Điện thế sa lắng là điện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển động dưới tác dụng của điện
trường

156
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

381. Chọn phát biểu sai


Điện di là hiện tượng các hạt mang điện di chuyển dưới tác động của điện trường
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích điện di chuyển dưới tác động của điện trường
Điện thế chảy là điện thế sinh ra do chuyển động của dung môi dưới tác dụng của điện
trường
Điện thế sa lắng là điện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển động

382. Chọn phát biểu đúng


Điện di là hiện tượng các hạt mang điện di chuyển trong môi trường và sinh ra điện thế
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích điện di chuyển và sinh ra điện thế
Điện thế chảy là điện thế sinh ra do chuyển động của dung môi dưới tác dụng của điện
trường
Điện thế sa lắng là điện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển động

383. Chọn phát biểu đúng


Điện di là hiện tượng các hạt mang điện di chuyển trong môi trường và sinh ra điện thế
Điện thẩm là hiện tượng dung môi tích điện di chuyển và sinh ra điện thế
Điện thế chảy là điện thế sinh ra do chuyển động của dung môi
Điện thế sa lắng là điện thế sinh ra do các hạt rắn chuyển động dưới tác dụng của điện trường

384. Chọn phát biểu đúng


Trong hiện tượng điện di và điện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường
Trong hiện tượng điện thẩm và điện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện
trường
Trong hiện tượng điện di và điện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển
Trong hiện tượng điện thẩm và điện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện
trường

157
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

385. Chọn phát biểu đúng Đề sai => ĐỀ SAI


Trong hiện tượng điện di và điện thế chảy, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường
Trong hiện tượng điện thẩm và điện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện
trường
Trong hiện tượng điện di và điện thế sa lắng, các hạt rắn di chuyển dưới tác động của điện trường
Trong hiện tượng điện thẩm và điện thế chảy, các hạt rắn di chuyển

386. Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân
Sự hấp phụ chọn lọc các ion
Sự hấp phụ các chất diện hoạt loại không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle ( phải ion hóa
mới có tích điện)
Tất cả lý do trên đều dẫn đến hình thành điện tích trên bề mặt tiểu phân keo

387. Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân
Sự hấp phụ chọn lọc các ion
Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc micelle.( dầu gội)
Tất cả lý do trên đều dẫn đến hình thành điện tích trên bề mặt tiểu phân keo

388. Lý do nào không phải là nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân 
Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với điện tích bề mặt hạt ( ion trái dấu làm cho hạt keo
trung hòa)
Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc
micelle
Sự hấp phụ các chất diện hoạt cation tạo thành cấu trúc
micelle

158
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

389. Lý do nào là nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với điện tích bề mặt hạt.(nếu hấp phụ ion trái dấu=>hạt keo
trung hào)
Sự hấp phụ các chất diện hoạt không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle (chất diện hoạt không ion
hóa => không có phân ly thành ion=> không có ion hấp phụ để mang điện)
Sự hấp phụ các chất diện hoạt lưỡng tính ở điểm đẳng điện tạo thành cấu trúc
micelle .
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân.

390. Chọn phát biểu đúng


Theo Helmhotz, lớp điện kép sắp xếp sát vào nhau như 1 tụ điện phẳng và giảm tuyến tính theo
khoảng cách
Theo Gouy-chapman, các ion đối dấu bị kéo sát vào bề mặt rắn tích điện và phân bố giảm dần
theo đường cong
Theo Stern, lớp ion đối chia làm 2 phần, phần lớn các ion đối sẽ xếp sát vào bề mặt tích điện và
giảm tuyến tính theo khoảng cách, phần còn lại sẽ phân bố vào lòng dung dịch và giảm dần theo
đường cong Tất cả đều đúng

391. Chọn phát biểu đúng


Theo Helmhotz, lớp điện kép sắp xếp sát vào nhau như 1 tụ điện phẳng và giảm dần theo đường
cong Theo Gouy-chapman, các ion đối dấu bị kéo sát vào bề mặt rắn tích điện và giảm tuyến tính
theo đường cong. (bị ngược với câu trên)
Theo Stern, lớp ion đối chia làm 2 phần, phần lớn các ion đối sẽ xếp sát vào bề mặt tích
điện và giảm tuyến tính theo khoảng cách, phần còn lại sẽ phân bố vào lòng dung dịch và
giảm dần theo đường cong
Tất cả đều sai

159
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

392. Chọn phát biểu sai theo quan điểm Stern


Lớp điện kép trung hòa về điện
Lớp điện kép gồm lớp quyết định thế hiệu, lớp ion đối (lớp Stern) và lớp khuếch tán
Bề mặt trượt nẳm trên lớp stern
Bề mặt trượt có thể nằm trên lớp Stern hoặc nằm ở lớp khuếch tán

393. Chọn phát biểu đúng theo quan điểm Stern


Lớp điện kép gồm lớp quyết định thế hiệu và lớp khuếch tán
Lớp điện kép trung hòa về điện
Bề mặt trượt nẳm trên lớp stern
Thế trên bề mặt trượt là thế điện động zeta ζ

394. Chọn phát biểu đúng theo quan điểm Stern


Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh
Bề mặt trượt nằm ở trên lớp Stern
Từ lớp Stern( bề mặt trượt) trở về nhân sẽ đóng vai trò là pha rắn, từ lớp khuếch tán trở đi
đóng vai trò là pha lỏng, dưới tác dụng của điện trường, pha rắn và pha lỏng di chuyển về
phía điện cực trái dấu với nó
Sự chênh lệch điện tích của lớp điện kép tạo ra thế nhiệt động học ϕ

395. Chọn phát biểu sai


Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha rắn và pha lỏng
Từ bề mặt trượt về nhân sẽ đóng vai trò là pha rắn, từ bề mặt trượt đến hết lớp khuếch tán đóng
vai trò là pha lỏng, dưới tác dụng của điện trường, pha rắn và pha lỏng di chuyển về phía điện
cực trái dấu với nó
Sự chênh lệch điện tích của lớp điện kép tạo ra thế động học zeta ζ tạo thế nhiệt động học ϕ

160
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

396. Chọn câu sai


Thế nhiệt động học ϕ là thế trên bề mặt tích điện của tiểu phân
Thế nhiệt động học ϕ được hình thành giữa lớp ion đối (lớp Stern) và lớp quyết định thế hiệu
Có thể đo được thế nhiệt động học ϕ không đo được
Có thể đo được thế điện động học zeta ζ

397. Chọn câu sai


Lớp tạo thế hiệu quyết định điện tích của hệ keo
Tùy theo dấu của ion tạo lớp thế hiệu mà micelle keo mang điện tích âm hay dương
Có thể đo được thế điện động học zeta ζ
Thế nhiệt động học ϕ là thế trên bề mặt tích điện của tiểu phân

398. Chọn câu sai


Tùy theo dấu của ion tạo lớp thế hiệu mà micelle mang điện tích âm hay dương
Thế nhiệt động học ϕ được hình thành giữa lớp ion đối (lớp Stern) và lớp quyết định thế hiệu
Thế nhiệt động học ϕ là thế trên bề mặt tích điện của tiểu phân
Bề mặt trượt là ranh giới giữa pha động và pha tĩnh

399. Chọn phát biểu sai cho hình sau

Đây là cấu trúc michell cho hệ keo âm

Lớp tạo thế hiệu là lớp ion I-

Lớp Stern là lớp ion I-


Lớp khuếch tán là lớp ion K+

161
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

400. Chọn phát biểu đúng cho hình sau:

Đây là cấu trúc michell cho hệ keo âm

Lớp tạo thế hiệu là lớp ion Ag+


Lớp Stern là lớp ion Ag+

Tổng điện tích của lớp quyết định thế hiệu, lớp Stern và lớp khuếch tán bằng độ lớn của thế diện
động zeta

401. Chọn phát biểu sai về thế zeta ζ


Là thế nhiệt động học, xuất hiện trên bề mặt trượt thế điện động học
Có vai trò quan trọng đến độ bền và sự keo tụ của hệ keo
Thế zeta âm, hệ keo mang điện tích âm
Thế zeta dương, hệ keo mang điện tích dương

402. Chọn phát biểu đúng về thế zeta ζ


Là thế nhiệt động học, xuất hiện trên bề mặt trượt
Tế bào sống bình thường có thế zeta âm
Thế zeta âm, micelle mang điện tích âm (micelle keo trung hòa về điện)
Thế zeta dương, micelle mang điện tích dương

162
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

403. Chọn phát biểu đúng


Chất điện ly trơ là chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế (không có ion tham gia)
Hệ keo thân dịch rất nhạy cảm với chất điện ly ( keo sơ dịch)
Khi thêm chất điện ly trơ vào keo sơ dịch, thế nhiệt động ϕ không thay đổi
Khi thêm chất điện ly trơ vào keo sơ dịch, thế điện động zeta ζ không thay đổi ( thay
đổi,chiều dày lớp khuếch tán thay đổi)

404. Chọn phát biểu sai


Chất điện ly trơ là chất điện ly không có ion tham gia vào lớp tạo thế 
Hệ keo sơ dịch rất nhạy cảm với chất điện ly 
Khi thêm chất điện ly trơ vào keo sơ dịch, thế nhiệt động ϕ không thay đổi
Khi thêm chất điện ly trơ vào keo sơ dịch, thế điện động zeta ζ không thay đổi ( thay đổi)

405. Chọn phát biểu sai khi thêm ion điện ly trơ vào hệ keo sơ dịch
Ion điện ly trơ tham gia vào lớp khuếch tán và làm giảm chiều dày lớp khuếch tán

Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán tỷ lệ nghịch với điện tích ion điện ly trơ theo độ
giảm
Thế nhiệt động ϕ không thay đổi
Thế điện động zeta ζ thay đổi

406. Chọn phát biểu đúng khi thêm ion điện ly trơ vào hệ keo sơ dịch .

Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán tỷ lệ nghịch với điện tích ion điện ly trơ theo tỉ lệ
thuân với điện tích ion
Chiều dày lớp khuếch tán tỉ lệ thsuận với độ lớn thế điện động zeta ζ
Thế nhiệt động ϕ thay đổi ( không thay đổi)
Thế điện động zeta ζ không thay đổi ( thay đổi)

163
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

407. Thêm dung dịch AlCl3 có nồng độ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào hệ keo
xanh phổ, chọn phát biểu đúng
Ion gây keo tụ là Cl-
Bán kính Al3+ lớn hơn ion Cl- nên ion Al3+ gây keo tụ hệ keo xanh phổ mạnh hơn Cl-

Nồng độ ion Al3+ càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ
Nồng độ ion Cl- càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ

408. Thêm dung dịch AlCl3 có nồng độ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào hệ keo
xanh phổ, chọn phát biểu sai
Ion gây keo tụ là Cl- ion gây keo tụ phải là ion dương
Nồng độ AlCl3 càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ
Khả năng gây keo tụ hệ keo xanh phổ của nồng độ dung dịch AlCl3 được xếp theo thứ tự tăng
dần như sau 0.001M < 0.01M < 0.1M
AlCl3 không có ion tham gia vào lớp tạo thế hiệu

409. Thêm dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 có cùng nồng độ vào hệ keo xanh
phổ, chọn phát biểu sai
Tất cả các dung dịch trên đều là chất điện ly trơ .
Ion gây keo tụ là Cl-
Khả năng gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Na+ < Zn2+ < Al3+ < Sn4+

Thời gian gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Sn4+ < Al3+ < Zn2+ < Na+
Điện tích io lớn => Tg keo tụ ngắn => khả năng keo tụ lớn

164
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

410. Thêm dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 có cùng nồng độ vào hệ keo xanh
phổ, chọn phát biểu đúng
Tất cả các dung dịch trên đều là chất điện ly trơ
Ion gây keo tụ là Cl-
Thời gian gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Na+ < Zn2+ < Al3+ < Sn4+

Khả năng gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Sn4+ < Al3+ < Zn2+ < Na+
Điện tích ion càng nhỏ => khả năng keo tụ càng nhỏ => tg keo tụ lâu

411. Các yếu tố ảnh hưởng đến thế điện động zeta ζ
Bán kính ion / bán kính ion lớn => thế zeta giảm
Nồng độ hạt keo / tăng nồng độ và nhiệt độ => giảm thế zeta
Nhiệt độ môi trường
Tất cả đều đúng

412. Chọn phát biểu sai, khả năng hấp phụ của một số ion trong nước như sau
K+ > Ca2+ > Al3+ > Th4+

Cl- < NO3- < Br- < I- <

SCN-

Cs+ > Rb+ > NH4+ > K+ >

Na+ > Li+

Tất cả đều đúng

413. Chọn phát biểu đúng khi thêm chất điện ly trơ vào một hệ keo
Bán kính ion càng lớn, bán kính hydrate hóa càng bé, thời gian gây keo tụ hệ keo càng lớn

Điện tích ion tỷ lệ nghịch với độ giảm chiều dày lớp khuếch tán theo công thức
Nồng độ ion càng lớn, khả năng gây keo tụ càng lớn ( tăng nhiệt độ MT=> keo tụ)
Tất cả đều đúng

165
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

414. Độ bền của hệ keo có thể tăng lên khi


Pha loãng hệ keo với môi trường phân tán ( để giảm nồng độ MT)
Tăng nhiệt độ môi trường (thế zeta giam=> giảm độ bền hệ keo)
Thêm vào các chất điện ly trơ
Tất cả đều đúng

415. Độ bền của hệ keo có thể giảm xuống khi lide 44 ảnh hưởng của nồng độ và nhiệt
độ MT
Pha loãng hệ keo với môi trường phân tán (pha loãng hệ làm cho hệ keo bền)
Giảm nhiệt độ môi trường
Thêm vào các chất điện ly trơ
Tất cả đều sai

416. Chọn phát biểu sai. Bề mặt rắn ưu tiên hấp phụ (45, tính chất)
Các ion giống đồng hình với ion có trong thành phần cấu tạo pha rắn
Các ion đồng hình với ion có trong thành phần cấu tạo pha rắn
Các ion có thể phản ứng tạo liên kết với các ion trong pha rắn
Các ion có điện tích cùng dấu với điện tích trên bề mặt pha rắn

166
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

417. Trong dung dịch có các ion Ca2+, Mg2+, Br-, K+; bề mặt pha rắn của tiểu phân keo
AgI sẽ hấp phụ ưu tiên
Không hấp phụ Br- do Br- không giống ion cấu tạo pha rắn
Ưu tiên hấp phụ ion Br- khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp phụ một trong các ion
dương (Ca2+, Mg2+, K+)

Ưu tiên hấp phụ ion Ca2+ khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp
phụ ion Br-

Ưu tiên hấp phụ ion Mg2+ khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp phụ ion
Br-

418. Chọn phát biểu sai

Chất điện ly không trơ là chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán ( vào LQĐTH)
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế điện động học zeta ζ thay đổi
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhiệt động học ϕ thay đổi
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, có thể gây keo tụ hoặc không

419. Chọn phát biểu đúng


Chất điện ly không trơ là chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế điện động học zeta ζ thay đổi
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhiệt động học ϕ không thay đổi
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, không có hiện tượng keo tụ xảy ra

167
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

420. Chọn phát biểu sai khi thêm KI vào hệ keo âm AgI
1.Ban đầu, bề mặt hạt keo hấp phụ thêm ion I-
2.Khi bề mặt AgI chưa bão hòa, thế nhiệt động ϕ và thế điện động ζ tiếp tục tăng
3.Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, KI trở thành chất điện ly trơ
Hệ keo mới thu được có điện tích ngược với hệ keo ban đầu

421. Chọn phát biểu đúng khi thêm KI vào hệ keo âm AgI
Ban đầu, bề mặt hạt keo hấp phụ thêm ion I- làm cả thế điện động ζ và thế nhiệt động ϕ giảm
(tăng)
Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, thế điện động ζ đạt giá trị lớn nhất
Hệ keo mới thu được có điện tích ngược với hệ keo ban đầu
Tiếp tục thêm KI, kết quả cuối cùng, hệ keo luôn bị keo tụ

422. Chọn phát biểu sai khi thêm AgNO3 vào hệ keo âm AgI
Ban đầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu
Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lớp tạo thế hiệu tăng (giảm)
Khi Ag+ phản ứng hết với I- ở lớp thế hiệu, Tiếp tục thêm AgNO3, hệ keo mới thu được có điện
tích ngược với hệ keo ban đầu
Tiếp tục thêm AgNO3, kết quả cuối cùng, hệ keo luôn bị keo tụ

423. Chọn phát biểu đúng khi thêm AgNO3 vào hệ keo âm AgI
Ban đầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu
Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lớp tạo thế hiệu tăng (giảm)
Khi Ag+ phản ứng hết với I- ở lớp thế hiệu, Tiếp tục thêm AgNO3, hệ keo mới thu được có điện
tích cùng dấu với hệ keo ban đầu (ngược với điện tích ban đầu)
Tiếp tục thêm AgNO3, kết quả cuối cùng, hệ keo lại trở về điện tích âm như ban đầu

168
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

424. Dựa vào thế điện động zeta ζ, muốn tăng độ bền hệ keo cần
Tạo bề mặt tiểu phân keo tích điện
Tạo cản trở không gian giữa các tiểu phân
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai

425. Chọn phát biểu đúng


Độ bền hệ keo là khả năng phân bố đồng đều của hạt keo trong môi trường và ổn định
trong thời gian sử dụng
Gồm độ bền tập hợp và độ bền nhiệt động học
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền tập hợp gồm chuyển động Brown, sự khuếch tán và năng
lượng tương tác
Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ độ bền nhiệt động học (độ bền đông học)

426. Chọn phát biểu sai


Độ bền hệ keo là khả năng phân bố đồng đều của hạt keo trong môi trường và ổn định trong thời
gian sử dụng
Gồm độ bền tập hợp và độ bền động học
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền tập hợp gồm chuyển động Brown, sự khuếch tán và năng
lượng tương tác , solvate, hấp phụ chất làm bền
Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ độ bền động học

427. Các yếu tố nào không phải của độ bền động học
Sự sa lắng
Chuyển động Brown
Sự khuếch tán
Tương tác tĩnh điện giữa các hạt

169
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

428. Các yếu tố nào không phải của độ bền nhiệt động học
Sự hấp phụ các chất làm bền
Quá trình hydrate hóa với môi trường là nước
Sự khuếch tán
Tương tác tĩnh điện giữa các hạt

429. Độ bền tập hợp còn gọi là


Độ bền động học
Độ bền phân bố
Độ bền nhiệt động học
Độ bền hệ keo

430. Chọn phát biểu sai


Độ bền động học là khả năng chống lại sự sa lắng của các tiểu phân
Độ bền tập hợp là sự tập hợp của các tiểu phân ( khả năng chống lại sự tập hợp)
Độ bền tập hợp là nguyên nhân của độ bền động học
Sự tập hợp là nguyên nhân phá vỡ độ bền động học

431. Chọn phát biểu sai


Chuyển động Brown làm tăng độ bền động học của hệ
Sự khuếch tán làm tăng độ bền động học của hệ
Sự sa lắng làm tăng độ bền động học của hệ làm giảm độ bền
Độ bền động học quan trong nhất đối với độ bền của hệ keo

170
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

432. Chọn phát biểu sai


Chuyển động Brown làm tăng độ bền động học của hệ
Sự khuếch tán làm tăng độ bền động học của hệ
Sự sa lắng làm tăng độ bền động học của hệ Sai
Độ bền động học quan trọng nhất đối với độ bền của hệ keo

433. Chọn phát biểu đúng


Chuyển động Brown làm tăng độ bền nhiệt động học của hệ (tăng độ bền động học của hệ)
Sự khuếch tán làm tăng độ bền nhiệt động học của hệ
Sự sa lắng làm giảm độ bền động học của hệ
Độ bền tập hợp quan trọng nhất đối với độ bền của hệ keo

434. Chọn phát biểu sai về lực hút phân tử


Theo quy ước mang dấu (-)
Là lực hút Van der waals

Tỷ lệ thuận với lũy thừa 3 của khoảng cách x theo công thức
Những hạt gần nhau thì lực hút mới có ý nghĩa

435. Chọn phát biểu sai về lực đẩy tĩnh điện ( quyết định năng lương tương tác của hệ)
Theo quy ước mang dấu (+)
Có độ lớn giảm theo khoảng cách x theo một hàm số mũ
Tăng lực đẩy tĩnh điện làm tăng sự tập hợp (làm tăng dộ bền tập hợp)
Phụ thuộc vào thế nhiệt động ϕ và thế điện động ζ

171
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

436. Chọn phát biểu sai, Để hiện tượng keo tụ xảy ra


Các hạt cần tiến đến gần nhau
Va chạm có hiệu quả
Năng lượng tương tác U = Đ – H < Umax (Umax là thềm thế năng)
Tăng độ lớn của thế điện độngζ . tăng thế nhiệt động ϕ và thế điện động ζ => tăng độ bền tập
hợp => khó keo tụ

437. Chọn phát biểu đúng nhất, Để hiện tượng keo tụ xảy ra
Các hạt cần tiến đến gần nhau và va chạm nhau
Năng lượng tương tác U = Đ – H ≥ Umax (Umax là thềm thế năng)
Tăng độ lớn của thế nhiệt động ϕ
Tăng nồng độ hạt làm tăng độ bền tập hợp của hệ

438. Chọn phát biểu sai


Quá trình solvate hóa là một yếu tố thuộc độ bền tập hợp
Sự solvate hóa làm tăng ái lực của pha phân tán với môi trường phân tán
Hầu hết các hệ keo thân dịch đều có hiện tượng solvate hóa
Hệ keo có sự solvate hóa làm sự tập hợp tăng ( chống lại sự tập hợp)

439. Chọn phát biểu đúng


Quá trình solvate hóa là một yếu tố thuộc tính bền phân bố
Hầu hết các hệ keo đều có hiện tượng solvate hóa ( chỉ có keo thân dịch)
Hệ keo có sự solvate hóa làm độ bền nhiệt động học tăng
Sự solvate hóa ngăn cản các tiểu phân va chạm nhau ( làm cho các hạt khi va chạm không liên
kết với nhau

172
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

437. Chọn phát biểu sai


Hấp phụ các polymer có thể làm tăng ái lực với môi trường
Hấp phụ các chất hoạt động bề mặt có thể làm tăng ái lực với môi trường
Các chất làm bền hay dùng là polymer (đường, gelatin, protein) ( đương không phải lag
chất polymer)
Các chất làm bền hay dùng là chất diện hoạt (xà phòng, lecithin)

438. Chọn câu đúng


Ái lực của tiểu phân với môi trường ảnh hưởng đến tính bền của keo thân dịch
Hệ keo thân dịch có sự tập hợp cao và độ bền động học cao
Pha loãng hệ, hệ keo thân dịch có thể tạo gel
Hệ keo thân dịch khi trung hòa khó bị keo tụ hơn hệ keo thân dịch mang điện tích

439. Chọn câu đúng nhất


Tăng nồng độ hạt làm cho hệ keo thân dịch bị keo tụ ( thế điện đọng giảm=> dễ bị keo tụ)
Hệ keo thân dịch có sự tập hợp cao và độ bền động học cao
Thêm các chất háo nước có thể làm keo tụ hệ keo thân nước
Hệ keo thân dịch khi trung hòa khó bị keo tụ hơn hệ keo thân dịch mang điện tích

440. Điều kiện để có hệ keo bền


Tạo cho bề mặt hạt keo tích điện
Giữ cho hệ có nồng độ hạt nhỏ
Tạo cho bề mặt tiểu phân hấp phụ các chất làm bền
Tất cả đều đúng

173
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

441. Chọn phát biểu sai


Keo tụ nhanh khi hầu hết các va chạm đều có hiệu quả
Keo tụ chậm khi chỉ một phần va chạm là có hiệu quả
Quá trình keo tụ xảy ra theo cơ chế bậc 1 (phản ứng bậc 2)
Sự keo tụ nhanh hay chậm được biểu thị qua đại lượng hằng số keo tụ

442. Chọn phát biểu sai


Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng lớn (ngưỡng tụ càng nhỏ=> keo tụ càng lớn)
Chỉ có ion mang điện tích trái dấu với điện tích hạt keo mới gây keo tụ
Bán kính ion càng lớn, khả năng gây keo tụ càng lớn
Ion hữu cơ có khả năng gây keo tụ mạnh hơn ion vô cơ

443. Ngưỡng keo tụ


Là nồng độ tối đa của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Là nồng độ tối thiểu của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Là hàm lượng tối đa của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Là hàm lượng tối thiểu của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt

444. Chọn phát biểu đúng về ngưỡng keo tụ


Ngưỡng keo tụ là nồng độ tối đa của chất điện ly đủ để gây ra hiện tượng keo tụ rõ rệt
Tỷ lệ thuận với lũy thừa 6 của bán kính ion
Tỷ lệ thuận với lũy thừa 6 của điện tích ion
Y(gama) =a/Z6 …z điện
Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo tụ càng nhỏ tích ion

174
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

445. Gây keo tụ hệ keo âm As2S3 bằng các muối KCl, BaCl2, AlCl3
Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên
Do Al3+ có điện tích lớn nhất nên ngưỡng keo tụ lớn nhất ( Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo
tụ càng nhỏ
Do K+ có điện tích bé nhất nên ngưỡng keo tụ bé nhất
Tất cả đều sai

446. Gây keo tụ hệ keo âm As2S3 bằng các muối KCl, BaCl2, AlCl3 . Chọn câu sai
Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion K+ là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion Ca2+ là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion Al3+ là ion gây keo tụ hệ keo trên

447. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng đổi dấu điện
Còn gọi là hiện tượng keo tụ đặc biệt
Thực chất là hiện tượng keo tụ khi cho ion điện ly không trơ mang điện tích trái dấu với điện tích
hạt keo
Khi cho chất điện ly vào, ban đầu hệ keo vẫn bền, sau đó keo tụ ở một khoảng nồng độ nhất
định. Nếu tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, rồi lại bị keo tụ, rồi lại bền, rồi lại keo
tụ...
Có sự đổi dấu điện tích của hệ keo ban đầu (chuyển dấu ở vung 2)

448. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng đổi dấu điện
Còn gọi là hiện tượng keo tụ đặc biệt
Thực chất là hiện tượng keo tụ khi cho ion điện ly không trơ mang điện tích trái dấu với điện tích
hạt keo
Khi cho chất điện ly vào, ban đầu hệ keo vẫn bền, sau đó keo tụ ở một khoảng nồng độ nhất định.
Nếu tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, cuối cùng bị keo tụ
Hệ keo ban đầu và hệ keo cuối cùng có cùng điện tích

175
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

449. Keo tụ do hỗn hợp chất điện ly không bao gồm


Keo tụ kết hợp
Keo tụ hỗ trợ
Keo tụ tương hỗ( hai hệ keo)
Keo tụ cản trở

450. Keo tụ do hỗn hợp chất điện ly ( sự keo tụ các hạt keo trong nước phù sa, hỗn hợp
các muối ở nước biển
Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp
Keo tụ hỗ trợ: tác dụng riêng rẽ của từng ion kém hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Keo tụ cản trở: tác dụng riêng rẽ của từng ion mạnh hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Tất cả đều
đúng
451. Chọn phát biểu đúng
Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp
Keo tụ hỗ trợ: tác dụng riêng rẽ của từng ion mạnh hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Keo tụ cản trở: tác dụng riêng rẽ của từng ion kém hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Không câu nào đúng

452. Khả năng gây keo tụ của ion trong hỗn hợp vẫn giữ nguyên như khi chúng tác dụng riêng
rẽ là loại keo tụ nào
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở
Keo tụ hỗ trợ
Keo tụ kết hợp

176
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

453. Hỗn hợp các ion keo tụ cần lấy ít hơn khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ nào
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở ( nhiều hơn)
Keo tụ hỗ trợ
Keo tụ kết hợp

454. Hỗn hợp các ion keo tụ cần lấy nhiều hơn khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ nào
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở nhiều hơn
Keo tụ hỗ trợ ít hơn
Keo tụ kết hợp

455. Sự keo tụ khi trộn hai hệ keo có điện tích trái dấu vào nhau với lượng thích hợp gọi là
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở
Keo tụ hỗ trợ
Keo tụ kết hợp

456. Chọn phát biểu đúng về keo tụ tương hỗ


Xảy ra khi trộn hai hệ keo vào nhau ( phải có điện tích trái dấu)
Xảy ra với lượng bất kỳ của hai hệ keo
Keo tụ nước phù sa bằng phèn nhôm là 1 ví dụ
Tất cả đều đúng

177
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

457. Chọn phát biểu sai về keo tụ tương hỗ


Xảy ra khi trộn hai hệ keo vào nhau (phải là 2 hệ keo có điện tích trái dấu)
Hệ keo có lượng nhỏ sẽ bị chuyển dấu sang hệ có lượng lớn hơn
Keo tụ nước phù sa bằng phèn nhôm là 1 ví dụ
Hệ keo tụ hoàn toàn khi điện tích bị trung hòa hệt

458. Chọn phát biểu sai về hiện tượng bảo vệ


Khi hấp phụ các hợp chất cao phân tử lên bề mặt tiểu phân keo, hiện tượng bảo vệ sẽ xảy ra
Hiện tượng bảo vệ làm giảm tính nhạy cảm của hệ keo trước tác dụng của chất điện ly
Cần một lượng đủ lớn các chất cao phân tử hấp phụ lên bề mặt để hiện tượng bảo vệ xảy ra
Những chất làm kết tủa chất bảo vệ cũng sẽ đồng thời gây keo tụ hệ keo keo tủa

459. Chọn phát biểu đúng nhất về hiện tượng bảo vệ


Khi hấp phụ các hợp chất cao phân tử lên bề mặt tiểu phân keo, hiện tượng bảo vệ sẽ xảy
ra
Các chất bảo vệ hay gặp trong ngành dược là polyethylene, polypropylene, cao su...
Chỉ cần một lượng nhỏ các chất cao phân tử là đã bảo vệ được hệ keo
Các chất háo nước có thể gây tủa hệ keo, mặc dù hệ keo được bảo vệ bởi protein

460. Chọn phát biểu sai


Cho hấp phụ các chất cao phân tử bảo vệ có thể làm keo tụ hệ keo HT bảo vệ => tăng độ
bền vững của hệ keo=> khó keo tụ
Khuấy trộn mạnh có thể gây keo tụ hệ keo
Điện di có thể gây keo tụ hệ keo
Thêm môi trường phân tán có thể gây keo tụ hệ keo
---

178
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

ĐỀ TRẮC NGHIỆM _ 60 CÂU


CÔ CHÂU
(shared by Trương My)
1. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:
a. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)
b. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)
d. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)

2. Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:
Select one:
a. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của
phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại
b. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
c. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
d. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm

3.
Chọn phát biểu đúng:
Select one:
a. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng, nếu thêm 1
nhóm –CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề mặt giảm 2-3 lần
b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch
xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
c. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
d. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn

4.
Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly
Select one:
a. Bán kính càng lớn càng dễ bị hấp phụ.
b. Ion có bán kính hydrat hóa càng lớn càng khó hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo.
d. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ.

179
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

5.
Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại … so với ban đầu
Select one:
a. 10%
b. 50%
c. 90%
d. 99%

6. Đối với phản ứng đơn giản A→ B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ có dạng:
Select one:
a. V=-dBdt
b. V=kA=-dAdt
c. V=dAdt
d. k[A][B]

7.
Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo
Select one:
a. Thủy phân và oxy hóa khử
b. Pepti hóa và phân tán bằng siêu âm
c. Phản ứng hóa học và thay thế dung môi
d. Ngưng tụ và phân tán

8.
Phản ứng một chiều có tốc độ lớn nhất vào lúc:
Select one or more:
a. phản ứng kết thúc
b. phản ứng bắt đầu
c. phản ứng đạt cân bằng
d. phản ứng được một nửa

180
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

9. Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy
Select one:
a. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
b. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
c. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
d. Chùm tia vàng có khả năng khuếch tán mạnh nhất

10. Sự thủy phân một este trong môi trường kiềm là một phản ứng tuân theo quy luật động
học bậc hai. Hòa tan 0,02 mol xút và 0,02 mol este vào 1 l nước (trong quá trình phản
ứng thể tích không thay đổi). Cho biết 200 phút este bị phân hủy 75%. Hằng số tốc độ
phản ứng là:
Select one:
a. 0,75 mol-1.l.ph-1
b. 1,5 mol-1.l.ph-1
c. 0,083 mol-1.l.ph-1
d. 0,17 mol-1.l.ph-1

11. Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây:


Select one:
a. Dị thể
b. Đồng thể
c. Cả đồng thể và dị thể
d. Dung dịch thực

12. Câu hỏi 12


Vai trò của chất nhũ hóa
Select one:
a. Giảm độ nhớt của nhũ tương
b. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương.
c. Trung hòa điện tích trên bề mặt các hạt của pha phân tán.
d. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện.

181
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

13. Câu hỏi 13


Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 . thời gian-1 thì bậc của phản ứng là
Select one:
a. Bậc 1
b. Bậc 0
c. Bậc 2
d. Bậc 3

14. Câu hỏi 14


Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn điện
một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là:
Select one:
a. Hiện tượng điện ly
b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di
d. Hiện tượng điện phân

15. Câu hỏi 15


Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo
Select one:
a. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
b. Thêm chất hoạt động bề mặt
c. Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ điện tích
d. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
Previous page

16. Vai trò của Tween trong chất HĐBM là


Select one:
a. Chất tạo bọt
b. Chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Chất nhũ hóa D/N

182
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

17. Câu hỏi 17


Hệ keo là hệ có kích thước:
Select one:
a. >10-7 cm
b. <1 μm và >100 μm
c. <10-7cm và >10-5 cm
d. >1 nm và <100nm

18. Câu hỏi 18


Keo xanh phổ được điều chế bằng cách
Select one:
a. Phản ứng giữa FeCl2 với KFe[Fe(CN)6]
b. Phản ứng giữa FeCl3 với KFe[Fe(CN)6]
c. Phản ứng giữa FeCl2 với K4[Fe(CN)6]
d. Phản ứng giữa FeCl3 với K4[Fe(CN)6]

19. Câu hỏi 19


Quá trình di chuyển một chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp:
Select one:
a. Điện di
b. Khuếch tán
c. Thẩm thấu
d. Điện thẩm

20.
Câu hỏi 20
Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng
Select one:
a. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
b. Hấp phụ và trao đổi các ion âm
c. Hấp phụ các ion dương
d. Hấp phụ các ion âm

183
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

21. Phản hấp phụ là quá trình


Select one:
a. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tinh chất hóa học và vật
lý ban đầu của chất hấp phụ
b. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất
hấp phụ
c. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi tinh chất
hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
d. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp
phụ

22. Câu hỏi 22


Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
Select one:
a. Là sự thay đổi thành phần của sản phẩm theo thời gian
b. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
c. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
d. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian

23. Câu hỏi 23


Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương
Select one:
a. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
b. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH
c. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
d. Rửa nhiều lần bằng nước cất

24. Câu hỏi 24


Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc
Select one:
a. Rắn trong lỏng
b. Lỏng trong rắn
c. Lỏng trong khí
d. Rắn trong khí

184
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

25. Câu hỏi 25


Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
Select one:
a. Là ester của sorbitan và acid béo
b. Là eter của sorbitol và alcol béo
c. Là ester của sorbitol và acid béo
d. Là ester của sorbitan và alcol béo

26. Hydrosol là hệ phân tán có


Select one:
a. Môi trường phân tán là khí
b. Môi trường phân tán là rắn
c. Môi trường phân tán là cồn
d. Môi trường phân tán là nước

27. Câu hỏi 27


Hiện tượng điện di còn gọi là
Select one:
a. Hiện tượng điện trường
b. Hiện tượng điện chuyển
c. Hiện tượng điện ly
d. Hiện tượng điện thẩm

28. Câu hỏi 28


Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:
Select one:
a. Sự hấp phụ giảm
b. Sự hấp phụ tăng
c. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
d. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng

185
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

29. Câu hỏi 29


Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ
Select one:
a. Bản chất của hấp phụ
b. Nhiệt độ
c. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
d. Lực liên kết phân tử

30. Câu hỏi 30


Sol là gì
Select one:
a. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là khí
b. Là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
c. Là hệ phân tán trong đó các hạt phân tán có kích thước của hệ keo phân bố trong
mội trường phân tán
d. Là hệ phân tán mà mội trường phân tán là nước
Nguyễn Ngọc Quý
31. Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính:
Select one:
a. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi ion
b. Mặt nạ phòng độc
c. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
d. Loại màu, mùi

32. Câu hỏi 2


Kể tên ba tính chất cơ bản của hệ keo
Select one:
a. Điện di, điện thẩm
b. Phát xạ, nhiễu xạ, keo tụ
c. Thẩm thấu, khuếch tán, sa lắng
d. Động học, điện học, quang học

186
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

33.
Câu hỏi 3
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách
Select one:
a. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
b. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực
khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén

34. Câu hỏi 4


Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành
Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
b. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và có nguồn gốc tổng hợp
c. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và không phân ly thành ion
d. Chất hoạt động bề mặt anion và cation

35. Câu hỏi 5


Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống thấp:
Select one:
a. Nếu giảm nhiệt độ từ 25°C xuống 0°C tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 10 lần
b. Nếu giảm nhiệt độ từ 25°C xuống 0°C tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 20 lần
c. Nếu giảm nhiệt độ từ 25°C xuống 0°C tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 5 lần
d. Nếu giảm nhiệt độ từ 25°C xuống 0°C tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần

36. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo
Select one:
a. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
b. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
c. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
d. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán

187
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

37. Câu hỏi 7


Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tráng, có thành phân chính là AlPO4, chất làm
ngọt và chất ổn định. Phosphalugel có dạng:
Select one:
a. Khí dung
b. Dung dịch thật
c. Nhũ dịch
d. Hỗn dịch

38. Câu hỏi 8


Phát biểu nào sau đây sai khi nói về keo sơ dịch
Select one:
a. Là keo mà tiểu phân của pha phân tán khó với môi trường phân tán
b. Thường sẽ bị keo tụ khi tăng nồng độ của pha phân tán
c. Là keo mà tiểu phân của pha phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
d. Là keo không thuận nghịch

39. Câu hỏi 9


Chọn phát biểu sai:
Select one:
a. Muốn hệ keo bền, phải làm giảm sức căng bề mặt của pha phấn tán
b. Hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
c. Sự giảm năng lượng tự do bề mặt là giảm bề mặt phân chia pha
d. Độ lớn của năng lượng tự do bề mặt tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia

40. Câu hỏi 10


Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:
Select one:
a. Vật lý
b. Hóa lý
c. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý
d. Hóa học

188
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

41. Quá trình acid acetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ
Select one:
a. Bề mặt
b. Vật lý
c. Hóa học
d. Hóa lý

42. Câu hỏi 12


Nhựa sau đây là nhựa trao đổi:
Select one:
a. Không trao đổi ion được
b. Ion âm
c. Cả ion âm và ion dương
d. A. Ion dương

43. Câu hỏi 13


Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm :
Select one:
a. Là ester của span và acid béo
b. Là eter của span và polioxi ethylen glycol
c. Là eter của sorbitan và polioxi ethylen glycol
d. Là eter của span và ethylen glycol

44. Câu hỏi 14


Khi tăng 10°C, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ phản ứng từ
25 đến 75°C thì tốc độ phản ứng tăng lên:
Select one:
a. 8 lần
b. 10 lần
c. 32 lần
d. 16 lần

189
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

45. Câu hỏi 15


Chọn phát biểu đúng
Select one:
a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
b. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn
c. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc đọ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn như
nhau
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn

46. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời
gian nửa phản ứng bằng 15,80 phút. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 65%H2O2 là:
Select one:
a. 9,8 phút
b. 23,9 phút
c. 29,3 phút
d. 8,9 phút

47. Câu hỏi 17


Áp suất thẩm thấu của hệ keo
Select one:
a. Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
b. Gấp đôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
c. Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
d. Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thật

48. Câu hỏi 18


Điện tích hạt keo được quyết định bởi
Select one:
a. Lớp ion tạo thế
b. Nhân keo
c. Lớp ion đối
d. Lớp ion khuếch tán

190
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

49. Câu hỏi 19


Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt
Select one:
a. Thấm ướt là quá trình làm giảm sức căng bề mặt
b. Tùy theo từng trường hợp mà thấm ướt có thể làm tăng hoặc giảm sức căng bề mặt.
c. Quá trình thấm ướt không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt.
d. Thấm ướt là quá trình làm tăng sức căng bề mặt

50. Câu hỏi 20


Vai trò của Span trong chất HDBM là
Select one:
a. Chất nhũ hóa N/D
b. Chất nhũ hóa D/N
c. Chất trợ tan
d. Chất tạo bọt

51. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v = k.[A].[D].Phản
ứng hóa học đó là:
Select one:
a. A + 3D → sản phẩm
b. A + 2B + D → sản phẩm
c. A + D → sản phẩm
d. 2A + 3D → sản phẩm

52. Câu hỏi 22


Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thẩm tích dựa trên cơ chế
Select one:
a. Thẩm thấu ngược
b. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
c. Thẩm thấu
d. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp

191
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

53. Câu hỏi 23


Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy
Select one:
a. Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
b. Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
c. Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
d. Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia đỏ

54. Câu hỏi 24


Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:
Select one:
a. Nên dùng than hoạt tính
b. Cả ion dương và âm
c. Ion âm
d. Ion dương

55. Câu hỏi 25


Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của
Select one:
a. Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo, tác động cơ học, tác động nhiệt độ
b. Tác động cơ học
c. Tác động nhiệt độ
d. Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo

56. Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và k2. Nếu T1>T2
thì:
Select one:
a. k1> k2
b. k1≈ k2
c. k1= k2
d. k1<k2

192
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu

57. Câu hỏi 27


Alcosol là hệ phân tán có
Select one:
a. Môi trường phân tán là nước
b. Môi trường phân tán là rắn
c. Môi trường phân tán là cồn
d. Môi trường phân tán là khí

58. Câu hỏi 28


Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:
Select one:
a. Chất nhũ hóa N/D
b. Chất nhũ hóa D/N
c. Chất trợ tan
d. Chất phá bọt

59. Câu hỏi 29


Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì
Select one:
a. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
c. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
d. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu

60. Câu hỏi 30


Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. Ở 50oC, tuổi thọ của thuốc là 5 ngày. Tuổi
thọ của thuốc ở nhiệt độ thường 30oC được xác định theo công thức : T(t) = γn.T(lh) sẽ được
viết như sau:
Select one:
a. 5 = 32. T(lh)
b. T(t)= 32.5
c. 5 = 3. T(lh)
d. T(t)= 3.5
Nguyễn Ngọc Quý

193
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược
1. Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt
nhỏ kích thước trong khỏang:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10 -7 đến 10-5 μm
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
2. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2
thì diện tích bề mặt là 6cm 2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các
khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2
b. 600m2
c. 60dm2
d. 600cm2
3. Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gâv ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định
. d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
4. Cấu tạo của mixen keo bao gồm
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
5. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng.
6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
8. Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu
d. Ion đối.
10.Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính
r = 10-7m. Biết độ nhớt của môi trường ɳ = 6,5.10-4N.s/m2 , T=
313K. Với R = 8,314 mol-1 .K-1 . Hạt keo có hệ số khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m 2 /s
b. 3,52.10-11 m 2 /s
c. 3,52.10-12 cm 2 /s
d. 3,52.10-11 cm 2 /s
12.Khi cho 1 lít dung dịch AgN03 0,005M tác dụng với 2 lít dung
dịch KI 0,001 M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nN .(n-x)Ag+ ] x- .xAg+
b. [m(AgI).nAg+ .(n-x) N ] x+ .x N
c. [m(AgI).nAg+ .(n+x) N ] x+.x N
d. [m(AgI).nN .(n+x) Ag+ ] x- .x Ag+
13.Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
a. Ag+
b. N
c. K+
d. I
14.Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo
tụ:
a. S04
b. N
c. K +
d. Ag+
15.Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ
giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn
điều kiện sau:
a. λ
b. λ= d
c. λ>d
d. λ<d
16.Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh
sáng λ:
a. Lớn
b. Trung bình
c. Nhỏ
d. Tất cả đúng
17. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tưong tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
18.Yếu tố nào sau đây không phù họp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp
phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
19.Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích
thước:
a. 10-7 -10-5 cm
b. > 10-5 cm
c. < 10-7 cm
d. a,b,c đều sai
20.Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc
tương tự nhau gọi là
a. Hệ đơn phân tán
b. Hệ đơn dạng
c. Hệ đa phân tán
d. Hệ đa dạng
21.Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể
b. Hệ đồng thể
c. Hệ dị thể
d. Hệ 2 pha
22.Một tiểu phân dạng khối lập phương cỏ kích thước cạnh là 1cm thì
diện tích bề mặt là 6cm 2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối
vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4 cm thì tống diện tích bề mặt là S = 6
/0,0001 = 60.000cm2 = 6.104 cm 2
a. 60cm2
b. 6.103 cm 2
c. 600cm2
d 6.104 cm2

23. Phản ứng bậc nhất là phản ứng:


a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thúc T(1/2) = 0,963/k
d. Tất cả sai.
24.Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc
nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu
giống và khác nhau. c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những
phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán
hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng
25.Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T1/2= 0,693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90
=0.105/k
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
26.Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgN03 thế khử tiêu chuẩn của
Ag+ /Ag là 0,799V và Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng
vai trò chât oxỵ hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai
trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai
trò chất khử.
27.Chọn câu đúng:
a. Muốn biết chiều của phán ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên
entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxv hóa càng
mạnh, dạng khử càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng
yếu, dạng khử càng mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa
và dạng khử càng yếu
28.Cho phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, người ta nhận thấy: - Nếu
tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng
gấp dôi. - Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì
vận tốc tăng gấp ba. Phương trình vận tốc là:
a. v = k[H2] 2 [I2]
b. v = k[H2][I2]
c. v = k[H2] 2 [I2] 2
d. v = k[H2] 3 [I2] 2
29.Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2 NO2(k). Biểu thức thực
nghiệm của tốc độ phản ứna là: V = k[NO]2 [O2]. Chọn câu phát biểu
đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
30.Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên
100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên.
a. 59550 lần
b. 59490 lần
c. 59049 lần
d. 59090 lần
31.Ớ 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản
ứng kết thúc ở nhiệt độ 80°C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng
này bằng 2,5.
a. 136 giờ
b. 163 giờ
c. 13,6 giờ
d. 16,3 giờ
32. Phản úng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu
kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết
87,5% đồng vị đó là: a. 120 năm
b. 180 năm
c. 128 năm
d. 182 năm
33.Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian,
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
34.Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực
rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha
rắn.
c. Điện thế cực là điện thể xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2
dung dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực
rắn với pha rắn.
35. Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thầm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. a, b đúng
36.Độ dẫn điện đưong lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích
chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan. d. Một phần mười đương lượng
gam chất tan.
7. λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng
7. λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng
39.Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp
muối AgCl và nhúng vào dung dịch KC1 (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
16
a. Loại 1
b. Loại 3
c. Loại 2
d. Loại 4
40. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel: a. Hg2CL2 + 2e = 2Hg +
2Cl –
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl –
d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl
41.Chọn câu đúng:
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá Trình khử
lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử
cùng xảy ra đồng thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá
trình khử là quá trình nhường electron gọi là sự khử.
d. b,c đúng
42. Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp b. Hấp thụ tỏa nhiệt c. Hấp thụ đa lớp d. Tất cả
đúng
43.Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau
đây:
a. Hệ keo thân nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
c. Hệ keo sơ nước.
d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch
44.Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
2.303 𝐴0
K= log
𝑡 𝐴

45. Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH


Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là v=
[CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất: a. Phản ứng bậc
1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
46.Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI
b. NaCl c. NaBr d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
47.Chọn phát biểu đúng:
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm
48.Chọn phát biểu đúng nhất:

a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.


b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
49.Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm
sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng
thầm tích có những lỗ nhỏ, đường kính lớn hơn kích thước phân tử và
ion, nhưng bé hơn kích thước hạt keo
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
50.Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu
được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
51.Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ
keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng: a. Điện di
b. Điện thế chảy c. Điện thẩm d. Điện thế sa lắng
52.Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học. b. Thể nhiệt động học. c. Thế động học. d. Thế điện
động học.
53.Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
d. Tất cả đúng
54.Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phán ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
55.Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào
không khí ta được. a. Hệ keo lỏng b. Nhũ dịch c. Hệ keo khí trong
lỏng d. Khí dung
56.Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều
chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm. pp thẩm tích
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
57.Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.
b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.
c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.

58.Tính chất động học của hệ keo bao gồm:


a. Chuyển động Brown, khuếch tán. áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng
59.Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đối
60.Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ môi trường. b. Nồng độ pha phân tán.
c. Chuyển động Brown d. Sự dao động nồng độ.
61.Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.
a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
c. Theo quv đạo gấp khúc cua các hạt có kích thước < 5nm
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
Tốc độ Brown giảm khi kích thước tiểu phân tăng, khi độ nhiwst môi
trường tăng
62.Độ nhớt của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?
a. Tính ướt. b. Tính tích điện. c. Nồng độ và khả năng liên kêt hóa.
d. Tất cả đúng
63.Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dàv lớp khuếch tán.
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Lúc đầu tăng sau đó giảm
64.Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất
điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
c. Thế điện động tăng, lực đẩv tĩnh điện tăng.
d. Hệ keo bền vững về động học.
65.Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.
a. Bán chất của hấp phụ.
b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí.
c. Nhiệt độ
d. Lực liên kết phân tử.
66.Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ
hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là
quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt đô hấp phụ hóa
học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.
67. :Hấp thụ là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và
đi.sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ.
68.Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt
của dung môi càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rắn
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.
69.Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid
acetic và than hoạt tính lần lượt là
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu
70.Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự
hấp phụ: a. Sự hấp phụ tăng. b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng c. Tùy
thuộc vào nồng độ. d. Sự hấp phụ giảm.
71.Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện li.
a. lon có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
b. lon có điện tích càng kớn càng dễ hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo
hoặc những ion đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
72.Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ
tăng tới hạn thì sự Hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bảo hòa
b. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.
73 Hấp thu gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ
74.Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ
hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là
quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa
học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
75 Phản hấp phụ là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề
mặt chất hấp phụ.
76.Hấp phụ gồm:
a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn. b. Chất điện li c. Trao đổi ion
d. Tất cả đúng
77.Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.
a. t -1 .mol.l -1
b. t.mol.l-1
c. mo -1 .t.l
d. l.mol -1 t -1
78.Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C→D ở nhiệt độ không đổi
thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không
đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng
tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản
ứng tăng 4 lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là: V=k𝐶𝑎2 𝐶𝐵

79.Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm
a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch
80.Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Tất cả sai
được đc bằng pp ngưng tụ phản ứng oxi hóa khử
81.Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
82.Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn d. Tât cả sai.
83.Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố
. b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. d. Tất cả sai.
Là chất pepti hóa
84.Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phô
. b. Là chất hoạt động bê mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. d.
Là chất pepti hỏa đê phân tán các tiểu phân hạt keo.
85.Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.
d. Tất cả đú
86.Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
a. Fe(OH)3. b. Keo gelatin trong nước. c. Keo lưu huỳnh. d. Keo AgI
ng.
87.Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ
tương kép, siêu nhũ tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng ( lỏng-lỏng)
d. Hệ phân tán thô
88.Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly b. Phân cực c. Môi trường đã bảo hòa chất tan d. b,
c sai
89.Theo định nghĩa: độ đẫn điện riêng là:
a. Độ đẫn điện của từng kim loại riêng trong hỗn hợp.
b. Độ đẫn điện của một dm3 dung dịch.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dịch.

90.Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nhiệt độ, nồng độ. d. Nhiệt độ, nồng độ, áp
suất

91.Độ dẫn điện kim loại là do:


a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
92.Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:
a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn
dịch
93.Chọn hệ phân tán dị thể:
a. Sữa/nước b. BaSO4/nước c. Lưu huỳnh/cồn 96% d. Câu a, b đúng
94.Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:
a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri
hydroxyd
95.Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai
điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện
cực dương ống nghiêm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi
b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di
d. Hiện tượng điện phân
96.Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện
cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện
cực âm. thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiệu tượng điện thẩm
b. Hiện tượng điện phân
c. Hiện tượng điện môi
d. Hiện tượng điện di
97.Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián
đoạn
98.Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học
b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện
d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
99.Chọn hệ keo sơ dịch
a. Keo gelatin
b. Keo Fe(OH)3
c. Keo natri/benzen
d. Keo xanh phổ
0. Khả năng gây keo tụ của các ion N , Na+ , Cu2+, Al3+ giảm dần
theo thứ tự a. Al3+>Cu2+>Na+ >N
b. Cu2+>Al3+ >N >Na+
c. Al3+ >N > Cu2+>Na+
d. Al3+> Cu2+> N >Na+
101. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hộ keo:
a. Chuyển động Brown
b. Sự sa lắng
c. Sự khuếch tán
d. Câu a và câu b đúng
1
HÓA LÝ DƯỢC
Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và
các hạt nhỏ kích thước
trong khoảng:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10-7 đến 10-5 mµ
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là
1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với
cạnh 0,01cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 600cm2
Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn
định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
2
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng.
Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Câu 8: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân
chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu.
d. Ion đối.
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán
của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
3
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có
bán kính r = 10-7m. Biết độ
nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314
mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số
khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s
b. 3,52.10-11 m2/s d. 3,52.10-11 cm2/s
Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không
khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ
qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước.
Tóc độ sa lắng của hạt
sương là:
a. 12,1.10-4 m/s c. 12,1.10-3 m/s
b. 12,1.10-5 m/s d. 12,1.10-6 m/s
Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:
a. Natri stearat
b. Natri lauryl sulfat
c. Span
d. Tween
Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các
hạt nhỏ kích thước trong
khoảng.
a. Từ 10-2 đến 10-4 Å
b. Từ 102 đến 104 Å
c. Từ 10-1 đến 10-3 Å
d. Từ 101 đến 103 Å
Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là
1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với
cạnh 0,001cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
4
a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2
Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít
dung dịch KI 0,001M ta
được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3-
c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3-
d. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. ICâu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16
thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. SO42- b. NO3- c. K+ d. Ag+
Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan
hệ giữa bước sóng ánh
sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d
Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng
ánh sáng λ:
a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả đúng
Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:
a. Trong lòng pha
b. Ranh giới của pha.
c. Bất cứ nơi nào
5
d. A và C đúng
Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt
d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ
Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp
phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ester của sorbitol và acid béo.
b. Là ester của sorbitan và acid béo.
c. Là ete của sorbitan và ancol béo.
d. Là ete của sorbitol và ancol béo.
Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
a. Tạo nhũ hóa
b. Tạo mixen
c. Làm chất tẩy rửa
d. Tất cả đúng.
Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có
kích thước:
a. 10-7-10-5cm c. < 10-7cm
b. > 10-5cm d. a, b, c đều sai.
6
Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau
hoặc tượng tự nhau gọi
là:
a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán
b. Hệ đơn dạng d. Hệ da dạng
Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể
b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha
Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là
1cm2 thì diện tích bề mặt là
6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với
cạnh 10-4cm thì tổng diện
tích bề mặt là:
a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 6.104cm2
Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k.
d. Tất cả sai.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác
nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng
Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
7
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.
d. Tất cả đúng
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 =
0,105
𝑘
.
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn
của Ag+/Ag là 0,799V và
Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai
trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai
trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai
trò chất khử.
Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+)
a. Cực âm: H2 2H+ + 2e
b. Cực dương: 2Ag+ +2e- 2Ag
c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+ 2H+ +2Ag.
d. Tất cả đúng.
Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH0 < 0. Để
thu được nhiều NH3 ta nên:
a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
8
Câu 38: Chọn câu đúng:
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên
entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng
mạnh, dạng khử càng
yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng
yếu, dạng khử càng
mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa
và dạng khử càng
yếu
Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k) 2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc
tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc
tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[H2]2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2
b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2
Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) 2 NO2(k). Biểu thức
thực nghiệm của tốc độ phản ứng
là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt
độ lên 100 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.
a. 59550 lần c. 59049 lần
b. 59490 lần d. 59090 lần
Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời
gian phản ứng kết thúc ở
nhiệt độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
9
a. 136 giờ c. 13,6 giờ
b. 163 giờ d. 16,3 giờ
Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và
có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60
năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về
chất khi phản ứng
xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến
đổi về chất khi phản
ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về
chất và lượng khi
phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về
lượng khi phản ứng
xảy ra.
Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
c. Dước tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
Câu 47: Chọn phát biểu đúng
10
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực
rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha
rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung
dịch có nồng độ
khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực
rắn với pha rắn.
Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. a, b đúng
Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một
thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan.
d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
Câu 50: λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
Câu 51: Biết E
Ag+/Ag
0
>E
Cu2+/Cu
0
>E
Zn2+/Zn
0
>𝐸
Al3+/Al
0
>𝐸
Mg+/Mg
0
nếu phối hợp các cặp oxi
hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo được
nhiều nhất bao nhiêu pin
điện hóa học?
a. 10 c. 8
b. 9 d. 7
11
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e Fe2+ là sự khử.
d. b, c đều đúng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe =
Cu + Fe2+. Phát biểu nào sau
đây là đúng.
a. Khối lượng Fe tăng.
b. Khối lượng Cu giảm.
c. Khối lượng Fe giảm.
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.
Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một
lớp muối AgCl và nhúng
vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
a. Loại 1 c. Loại 2
b. Loại 3 d. Loại 4
Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Clb. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Clc. Hg2Cl2 + 2e
= Hg + 2Cld. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + ClCâu 56: Cho phản ứng: 3Ni +
2Fe3+ 2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0 của pin là
+0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V.
a. +0,158 V c. - 0,230 V
b. -0,158 V d. + 0,266 V
Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:
12
a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF
b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF
Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch
NiSO4 0,2M và điện cực
đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑𝐶𝑢 0 2+/𝐶𝑢 =
+0,34V và 𝜑𝑍𝑛 0 2+/𝑍𝑛 = -0,763V
a. (-) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+)
b. (-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ǁ ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+)
c. (-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) ǁ CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+)
d. (-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+)
Câu 59: Chọn câu đúng:
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử
lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử
cùng xảy ra đồng
thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá
trình khử là quá
trình nhường electron gọi là sự khử.
d. b,c đúng.
Câu 60: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện
cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2
pha rắn.
c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2
dung dịch có nồng
độ khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện
cực rắn với pha rắn.
Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4
M ta được hệ keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm
b. Trung hòa điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng:
13
a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+
b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xIc. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xId.
[m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang
điện gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây
keo tụ:
a. Ag+ c. NO3-
b. K+ d. SO42-
Câu 65: Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có
ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối
với hệ keo ở câu 62 là:
a. K2SO4 c. BaSO4,
b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán
sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa -
khử
b. Ngưng tụ do phản ứng khử d. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân
Câu 68: Cấu tạo của hạt keo gồm:
a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
14
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các
loại:
a. Độ bền độ học. c. Độ bền hóa học.
b. Độ bền tập hợp. d. a, b đều đúng.
Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp thụ đơn lớp c. Hấp thụ đa lớp
b. Hấp thụ tỏa nhiệt d. Tất cả đúng
Câu 71: Chọn phát biểu đúng
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng
không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở
cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.
c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì
biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là
tốc độ phản ứng.
d. a, b, c đúng
Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước
hạt phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dd thực < thô c. dd thực < hệ keo < thô
b. Thô < hệ keo < dd thực d. Hệ keo < thô < dd thực
Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất
nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch. d. Hệ keo thân nước và thuận
nghịch.
Câu 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:
a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.
c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.
15
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công
thức:
a. k = 3,203
t
ln |A|
|A0| c. k = 2,303 t ln ||AA0||
b. k = 2,303
t
ln |A|
|A0| d. k = 3,303 t ln ||AA0||
Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa +
CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V=
[CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta
được hệ AgI keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm
b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào
xảy ra:
a. Điện di c. Điện thẩm.
b. Keo tụ d. Thẩm tích.
Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)K+]x-.xAg+
16
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO3-
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO3-
d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)K+]x-.xAg+
Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện
tích gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán
sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI c. NaBr
b. NaCl d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 84:Chọn phát biểu đúng:
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.
Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
d. b, c đúng
Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp
làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng
thẩm tích do....
17
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta
thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4
M ta được hệ keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm
b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm.
Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện
tích:
a. Âm c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:
a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+
b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+
c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xId. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng
gây keo tụ:
a. Ag+ c. NO3-
b. Na+ d. ClCâu 92: Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4,
Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn
nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:
a. K2SO4 c. BaSO4,
18
b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ
của các chất điện ly trên hệ
keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
a. 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 c. 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
b. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 d. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán
sẽ di chuyển vào cực
nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán
của hệ keo sẽ di chuyển
vào cực dương. Đó là hiện tượng:
a. Điện di c. Điện thẩm
b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng
Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng pp hóa học c. Phân tán bằng cơ học.
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi d. Phân tán bằng pepti hóa.
Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
a. Nhũ dịch NaCl trong nước. c. Hệ phân tán thô.
b. Keo NaCl trong nước. d. Hệ đồng thể.
Câu 98: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là este của span+acid béo c. Là ester của span+polioxi ethylen
b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este của
sorbitan+polioxi ethylen
Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng
nhiệt độ lên 200C thì hằng số
tốc độ phản ứng tăng:
a. Gấp 2 lần c. Gấp 6 lần
19
b. Gấp 9 lần d. Gấp 12 lần
Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học. c. Thế động học.
b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện động học.
Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ d. Tất cả đúng
Câu 102: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên.
b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c đúng.
Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:
a. Thế hóa học. c. Thế động hóa học.
b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện học.
Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất
khác với các phân tử trên
ranh giới của pha là:
a. Cân bằng về ngoại lực c. Không cân bằng về ngoại lực
b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha. d. Luôn hướng về trong lòng
các pha.
Câu 105: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân
tán vào không khí ta được.
a. Hệ keo lỏng c. Hệ keo khí trong lỏng
b. Nhũ dịch d. Khí dung
20
Câu 107: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng
Ngọc là hệ phân tán:
a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K
Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào
a. Hổn dịch b. Nhủ dịch c. Dung dịch phân tử d. Hổn nhũ dịch
Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:
a. Môi trường keo lỏng c. Nhũ dịch
b. Môi trường keo khí lỏng d. Khí dung
Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:
a. Hệ phân tán thô c. Keo NaCl
b. Hệ đồng thể d. Hệ dị thể
Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A
người ta thường:
a. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay.
b. Thêm chất điện li.
c. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
d. Thêm chất hoạt động bề mặt.
Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường
trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
Câu 113: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.
b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.
c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
21
d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
Câu 114: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:
a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 115: Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi.
Câu 116: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ môi trường.
b. Nồng độ pha phân tán.
c. Chuyển động Brown
d. Sự dao động nồng độ.
Câu 117: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động
học của hệ.
a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu.
b. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi
trường.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 118: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.
a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
22
c. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
Câu 119: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?
a. Tính ướt.
b. Tính tích điện.
c. Nồng độ và khả năng liên kết hóa.
d. Tất cả đúng.
Câu 120: Hạt keo có thể tích điện gì:
a. Hạt keo mang điện dương hoặc âm.
b. Không mang điện.
c. Trung hòa về điện.
d. Vừa mang dương vừa mang âm.
Câu 121: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:
a. Độ bền động học, tập hợp,
b. Độ bền tập hợp.
c. Độ bền hóa học.
d. a, b đúng
Câu 122: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch
tán.
a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 123: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế
điện động:
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.
b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.
23
Câu 124: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều
dày lớp khuếch tán.
a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm
Câu 125: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.
b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế
điện động đạt giá trị tới
hạn thì thế nhiệt động:
a. Giảm b. Tăng c. Không đổi d. Đổi dấu
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế.
b. Ion lớp khuếch tán tăng lên.
c. Lớp ion đối tăng.
d. Cả a, b đúng.
Câu 127: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm sau đó đổi dấu và tăng
lên.
b. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm đến 0.
c. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động giảm.
Câu 128: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng
24
Câu 129: Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại:
a. Độ bền động học
b. Độ bền tập hợp
c. Độ bền hóa học
d. a, b đúng
Câu 130: Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+
thì ion nào có tác dụng keo
tụ.
a. K+
b. SO42-
c. Id. Không có ion nào.
Câu 131: Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung
dịch chất điện li KCl,
KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt
nhất
a. KCl b. KI c. KF d. KBr
Câu 132: Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất
điện li KCl, FrCl, LiCl,
CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất
a. FrCl b. KCl c. LiCl d. CsCl
Câu 133: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:
a. Chất điện li.
b. Nhiệt độ.
c. Tác động cơ học
d. Lực đẩy tỉnh điện.
Câu 134: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng
độ chất điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
25
c. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng.
d. Hệ keo bền vững về động học.
Câu 135: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời
gian các tiểu phân keo hết
tủa, hiện tượng trên được gọi là:
a. Keo tụ thay đổi nhiệt độ.
b. Keo tụ tự phát.
c. Keo tụ tương hổ.
d. Keo tụ do cơ học.
Câu 136: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện
tức là:
a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt
động và thế điện động lớn.
b. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn.
c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt
động và thế diện động nhỏ.
d. Giảm chiều dày khuếch tán.
Câu 137: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch
về phía tạo ra.
a. Dung dịch phân tử, ion.
b. Dung dịch mixen.
c. Gel
d. Khí dung.
Câu 138: Hê phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô.
a. Hỗn dịch.
b. Nhũ tương.
c. Khí dung.
d. Hệ phân tán K/K.
Câu 139: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
26
a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ
tương kép, siêu nhũ
tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc.
c. Hê phân tán R/L
d. Hệ phân tán thô.
Câu 140: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây
đúng:
a. Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài.
b. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong.
c. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng.
d. Tất cả đúng
Câu 141: Vai trò chất nhũ hóa:
a. Giảm độ nhớt của nhũ tương.
b. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán.
c. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho
bề mặt tích điện.
d. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do
của hệ nhũ tương.
Câu 142: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Tướng phân tán.
b. Môi trường phân tán.
c. Chất nhũ hóa.
d. Chất tạo bọt.
Câu 143: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm
người ta thường thêm vào:
a. Các chất cao phân tử.
b. Chất hoạt động bề mặt.
c. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh.
d. Cả a, b đúng
27
Câu 144: Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:
a. Tăng kích thước hạt.
b. Giảm độ nhớt của môi trường.
c. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha.
d. Chuyển tướng nhũ tương.
Câu 145: Cấu tạo của mixen keo xà phòng:
a. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau.
b. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài
tạo mixen keo dạng
hình cầu hay hình bản.
c. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài
tạo mixen keo dạng
hình cầu hay hình bản.
d. Cả a, b đúng.
Câu 146: Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định
người ta thường dùng:
a. Thêm dung dịch CaCl2.
b. Thêm dung dịch NaCl.
c. Thêm natri sterat.
d. Thêm calci sterat.
Câu 147: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Muối giúp trao đổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D.
c. Chất phá bọt.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 148: Chọn câu đúng khi nói về khí dung
1. Khí dung là hệ phân tán R/L
2. Khí dung là hệ phân tán L/K
28
3. Khí dung là hệ phân tán K/K
4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung.
5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung.
a. 1, 2, 3 đúng
b. 1, 2, 5 đúng
c. 1, 2, 4 đúng
d. Tất cả đúng
Câu 149: Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người
ta thường dùng:
a. Thêm dung dịch CaCl2.
b. Thêm dung dịch NaCl.
c. Thêm natri sterat.
d. Thêm calci sterat.
Câu 150: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D.
b. Chất phá bọt.
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Thêm dung dịch CaCl2.
Câu 151: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D.
b. Chất phá bọt.
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Thêm dung dịch CaCl2.
Câu 152: Vai trò của span trong chất HĐBM là:
a. Chất tạo bọt.
29
b. chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa N/D.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 153: Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:
a. Chất tạo bọt.
b. chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Chất nhũ hóa N/D.
Câu 154: Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:
a. Chất tạo bọt.
b. Chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa N/D.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 155: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 156: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N.
2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D.
3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt.
4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề
mặt của hệ.
5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt.
30
a. 1, 2, 3, 5 đều đúng.
b. 1, 2, 3, 4 đều đúng.
c. 1, 2, 3 đều đúng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 157: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề
mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn
tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương
tác giữa chất lỏng
với chất rắn.
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương
tác giữa chất rắn với
chất lỏng.
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng
và chất rắn.
Câu 158: Chất nhũ hóa Tween là:
a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa
nhũ dịch D/N.
b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa
nhũ dịch N/D.
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa
nhũ dịch D/N.
d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa
nhũ dịch N/D.
Câu 159: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 160: Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất
có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
31
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 161: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ
hóa cho nhũ tương D/N có
đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 162: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt
chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn
tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương
tác giữa chất lỏng
với chất rắn.
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương
tác giữa chất rắn với
chất lỏng.
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng
và chất rắn.
Câu 163: Chất nhũ hóa Span là:
a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa
nhũ dịch D/N.
b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa
nhũ dịch N/D.
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa
nhũ dịch D/N.
d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa
nhũ dịch N/D
Câu 164: Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ
hóa cho nhũ tương N/D có
đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
c. Tan tốt trong nước.
32
d. Ít tan trong nước.
Câu 165: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất:
a. Chất tạo bọt
b. Chất trợ tan.
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Mono este hoặc este nhiều lần.
Câu 166: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất
thường dùng làm:
a. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)
b. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần)
Câu 167: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Chất điện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước).
b. Dung môi tinh khiết.
c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol.
d. Tất cả đúng
Câu 168: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Chất điện li, chất vơ cơ.
b. Dung môi tinh khiết.
c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước).
d. Tất cả đúng
Câu 169: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.
a. Bản chất của hấp phụ.
b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí.
33
c. Nhiệt độ
d. Lực liên kết phân tử.
Câu 170: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và
hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là
quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa
học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng
Câu 171: ......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp
bề mặt và đi sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ.
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 172: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng
bề mặt của dung môi càng
lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn.
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.
Câu 173: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính
thì acid acetic và than hoạt
tính lần lượt là:
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
34
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu.
Câu 174: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ
tăng thì sự hấp phụ:
a. Sự hấp phụ tăng.
b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.
Câu 175: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy điện li.
a. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
b. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo
hoặc những ion
đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
Câu 176: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
a. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ.
b. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí.
c. Nhiệt độ.
d. Tất cả đúng.
Câu 177: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và
nồng độ tăng tới hạn thì sự
hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bão hòa.
a. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.
Câu 178:................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ:
35
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 179: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp
phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là
quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa
học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng
Câu 180:................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề
mặt chất hấp phụ.
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 181: Hấp phụ gồm:
a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn.
b. Chất điện li
c. Trao đổi iom
d. Tất cả đúng
Câu 182: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu
diễn.
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol,l-1
c. mol-1.t.l
d. l.mol.-lt-1
Câu 183: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+CD ở nhiệt độ
không đổi thu được kết quả.
36
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không
đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng
tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản
ứng tăng 4 lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
a. V= k.CA2.CB.CC
b. V= k.CA.CB
c. V= k.CA.CB2
d. V= k.CA2.CB
Câu 184: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa +
CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V=
[CH3COOCH3][NaOH].
Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 2.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
e. a, c đúng.
Câu 185: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+/Fe2+ và
Cu2+/Cu lần lượt là 0,771V và
0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:
a. 2Fe2+ + Cu2+ 2Fe2+ + Cu
b. 2Fe2+ + Cu 2Fe3+ + Cu2+
c. 2Fe3+ + Cu2+ 2Fe2+ + Cu
d. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+
Câu 186: Cho Sn2+ + 2Fe3+ Sn4+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e Fe2+ là sự oxy hóa.
37
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ 1e Fe2+ là sự khử.
d. b, c đúng
Câu 187: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói
a. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7cm đến 10-5cm
phân tán trong mội
trường nước
b. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7cm đến 10-
5cm mắt thường có
thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán
c. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7cm
đến 10-5cm phân tán
trong một môi trường phân tán
d. Câu A,B,C đúng
Câu 188: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản
phẩm
a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch
Câu 189: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ete của span và ethylen glycol
b. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol
c. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol
d. Là estre của span và polioxi ethylene glycol
Câu 190: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Tất cả sai.
Câu 191: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
38
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử.
Câu 192: Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp
a. Phân tán trực tiếp
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
c. Phân tán bằng pepti hóa
d. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
Câu 193: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
Câu 194: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng
cách:
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn
d. Tất cả sai.
Câu 195: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo
xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Tất cả sai.
Câu 196: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo
xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
39
b. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo.
Câu 197: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng.
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.
d. Tất cả đúng.
Câu 198: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:
a. Hệ phân tán thô.
b. Dung dịch thuật.
c. Nhũ dịch Nacl trong benzen.
d. Hỗn hợp dịch Nacl trong benzen.
Câu 199: Trong kính hiển vi nền đen:
a. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên.
b. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên.
c. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên.
d. Vật tư phát sáng trong thị trường nền đen.
Câu 200: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:
a. Hệ keo thuận nghịch .
b. Hệ keo thuận nghịch.
c. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.
Câu 201: Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
40
a. Fe(OH)3.
b. Keo gelatin trong nước.
c. Keo lưu huỳnh.
d. Keo AgI.
Câu 202: Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc
hệ phân tán nào:
a. Hỗn dịch.
b. Nhũ dịch.
c. Dung dịch thật.
d. Hỗn nhũ dịch.
Câu 202: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:
a. Hỗn dịch lưu huỳnh.
b. Keo thân dịch
c. Keo lưu huỳnh.
d. Câu B và C đúng.
Câu 203: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán
của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô.
b. Thô < hệ keo < dung dịch thực.
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực.
d. Hệ keo < thô < dung dịch thực.
Câu 204: Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công
thức:
a. T½ = 0.693/k.
b. T½ =0.639/k.
c. T½ = 1/ kCo.
d. Tất cả sai.
41
Câu 205: Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ
tương kép, siêu nhũ
tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng
d. Hệ phân tán thô
Câu 206: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k.
d. Tất cả đều sai.
Câu 207: Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:
a. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
b. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian.
c. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian.
d. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
Câu 208: Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai
a. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.
b. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
c. Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k.
d. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
Câu 209: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50 =
0,105
K
42
c. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 210: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy
thuốc (bậc 1) có thể xác định
được:
a. Thời hạn sử dụng của thuốc:
b. Chu kỳ bán hủy của thuốc
c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý.
d. Tất cả đúng
Câu 211: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k.
b. Thứ nguyên của k là t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. a, b, c đều đúng.
Câu 212: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai
a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k.
b. Thứ nguyên của k là 1.mol-1t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. a, b, c đều đúng.
Câu 213:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được
biểu diễn:
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol.l-1
c. mol-1.t.l
d. l.mol.t-1
Câu 214:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu
diễn:
a. t-1.mol.l-1
43
b. t.mol.l-1
c. l.mol.t-1
d. Tất cả sai
Câu 215: Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly
b. Phân cực
c. Môi trường đã bảo hòa chất tan
d. b, c sai
Câu 216: Theo định nghĩa: độ dẫn điện riêng là:
a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp.
b. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich.
Câu 217: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. Nhiệt độ, nồng độ.
d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 218: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu
chuẩn lần lượt là 0,136V và -
0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:
a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe
b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)
c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn
d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn
44
Câu 219: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và
có chu kỳ bán hủy t1/2 =
60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
Câu 220: Độ dẫn điện kim loại là do:
a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
Câu 218: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp
b. Hấp phụ tỏa nhiệt
c. Hấp phụ đa lớp
d. Hấp thụ đơn lớp
Câu 219: Cho phản ứng N2 + O2 2NO, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N2 thì vận tốc
tăng gấp 3.
- Nếu tăng nồng độ N2 lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O2 thì vận
tốc tăng gấp dôi.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[N2][O2] c. v = k[N2]2[O2]2
b. v = k[N2]2[O2] d. v = k[N2]3[O2]2
Câu 220: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+CD +E ở nhiệt độ
không đổi thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng
tăng 2 lần.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng
tăng 2 lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản
ứng tăng 9 lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
45
a. V= k[A]3[B]1/2[C]
b. V= k[A]2[B][C]2
c. V= k[A][B]2[C]
d. V= k[A]2[B]2[C]
Câu 221: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt
độ lên 90 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.
a. 19638 lần c. 19683 lần
b. 6983 lần d. 18963 lần
Câu 222: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ
200C xuống 00C thì vận
tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần.
a. 62,5 lần b 6,25 lần c. 625 lần d. Tất cả sai
Câu 223: Chọn phất biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc
nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc
nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc
nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. a, b, c, đều đúng.
Câu 224: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít
dung dịch KI 0.001M,
ta được keo AgI:
a. Mang điện tích dương ( + )
b. Mang điện tích âm ( - )
c. Trung hòa điện
d. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm.
Câu 225: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế
hiệu là:
46
a. I- b. K+ c. NO3- d. Ag+
Câu 226: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)Ag+]x+.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)NO3-]x+.xNO3-
d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 227: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác
dụng gây keo tụ:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. SO42-
Câu 228: Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
b. Phân tán bằng cơ học
c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi
d. Phân tán bằng pepti hóa
Câu 229: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào
khi đặt hệ vào 1 điện
trường:
a. Âm b. Dương
c. Không di chuyển d. Đáp án khác
Câu 230: Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:
a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch
Câu 231: Chọn hệ phân tán dị thể:
a. Sữa/ nước b. BaSO4/ nước
c. Lưu huỳnh/ cồn 96% d. Câu a, b đúng
Câu 232: Chọn hệ phân tán lỏng/ khí:
a. Bụi b. Khí dung
47
c. Nước có gas d. Câu a và câu b đúng
Câu 233: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:
a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri
c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd
Câu 234: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5, đó là hệ:
a. Hệ đồng thể b. Hệ thô
c. Hệ dị thể d. Câu b và câu c đúng
Câu 235: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên
có hai điện cực nới với
nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống
nghiệm mờ đục. Hiện tượng
này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di d. Hiện tượng điện phân
Câu 236: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai
điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch
ống nghiệm tăng. Hiện
tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện thẩm b. Hiện tượng điện phân
c. Hiện tượng điện môi d. Hiện tượng điện di
Câu 237: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thức tiểu phân hạt keo b. Nồng độ tiểu phân các hạt keo
c. Tính tích điện của hệ keo d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 238: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện
tượng keo tụ trên được
gọi là:
a. Keo tụ tương hỗ b. Keo tụ tự phát
c. Keo tụ do tác động cơ học d. Keo tụ do tác dụng của hóa chất
Câu 239: Nhũ dịch là:
a. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau
48
b. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
c. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau
d. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
Câu 240: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích
c. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 241: Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:
a. Thủy phân giữa FeCl3 và nước
b. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước
c. Oxy hóa khử giữa FeCl3 và nước
d. Trao đổi giữa FeCl3 và NaOH
Câu 242: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế
bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn
b. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích
c. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp
d. Câu a và câu c đúng
Câu 243: Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương
pháp :
a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục
c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn
Câu 244: Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ
phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung
môi
49
Câu 245: Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta
thường trộn pha rắn với
chất hoạt động bề mặt với mục đích:
a. Làm pha rắn tan rã b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn d. Câu a, b đều đúng
Câu 246: Tính chất nhân của micell keo:
a. Cấu trúc dạng tinh thể b. Không mang điện tích
c. Tan trong môi trường phân tán d. Câu a, b đúng
Câu 247: Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:
a. Là môi trường phân tán b. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh
phổ
c. Chất điện ly hòa tan các hạt keo d. Câu a và câu b đúng
Câu 248: Chọn hệ keo sơ dịch:
a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3
c. Keo natri/ benzen d. Keo xanh phổ
Câu 249: Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+,
Al3+, giảm dần theo thứ tự:
a. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ b. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+
c. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ d. Al3+ > Cu2+ > NH4+ > Na+
Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít
dung dịch KI 0.001M
ta được AgI.
a. Mang điện tích dương ( K+) b. Mang điện tích dương ( Ag+)
c. Mang điện tích âm ( I-) d. Mang điện tích âm ( NO3-)
Câu 251: Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:
a. Chuyển động Brown b. Sự sa lắng
c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b đúng
Câu 252: Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và
khuấy trộn thật đều, hỗn
hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng:
50
a. Keo tụ do tác động cơ học
b. Đông vón do tác động của chất điện ly
c. Keo tụ do tác động của chất điện ly
d. Câu a và câu b đúng
Câu 253: Hệ keo khí là hệ phân tán:
a. Khí / rắn b. Lỏng / Khí
c. Khí / lỏng d. Câu a và câu b đúng
Câu 254: Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán
trong khoảng 10-7 – 10-3,
khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản
được gọi là :
a. Hệ keo không thuận nghịch b. Hệ keo thuận nghịch
c. Hệ keo thân dịch d. Câu a và câu b đúng
Câu 255: Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các
lớp từ ngoài vào trong:
a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế
b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán
c. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân
d. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân
Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động
bề mặt với mục đích
a. Làm pha rắn tan rã
b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn
d. Câu a và câu b đúng
Câu 257: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS
a. dyn/ cm b. N/m
c. J/m d. mN/m
Câu 258: Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:
51
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 259: Những bề mặt kỵ lỏng khi:
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 260: Sức căng bề mặt có xu hướng:
a. Thu nhỏ diện tích bề mặt.
b. Tăng diện tích bề mặt.
c. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng.
d. Không làm thay đổi diện tích bề mặt.
Câu 261: Thấm ướt là quá trình:
a. Tăng năng lượng
b. Giảm năng lượng
c. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
d. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng
Câu 262: Chất thấm ướt là chất:
a. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng
c. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
d. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch
Câu 263: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI
a. N/m b. J/m
c. erg/ cm2 d. dyn.cm
Câu 264: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương
N/D
52
a. Kali oleat b. Natri oleat
c. Canxi stearat d. Natri lauryl sulfat
Câu 265: Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập
vào vi khuẩn:
a. Span b. Tween
c. Natri lauryl sulfat d. Hexadecyl trimctyl amoni clorua
Câu 266: Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng
dụng của nó là:
a. Gây thấm b. Chống tạo bọt
c. Nhũ hóa N/D d. Nhũ hóa D/N
Câu 266: Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của
nó là:
a. Chống tạo bọt b. Nhũ hóa N/D
c. Nhũ hóa D/N d. Gây thấm
Câu 267: Cho phản ứng A B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản
ứng v :
a. v = k = const b. v = d[B]
𝑑𝑡
c. v =
d[A]
𝑑𝑡
d. v = d[A].dt
Câu 268: Cho phản ứng A + B C là phản ứng bậc 2. Vận tốc
phản ứng v :
a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt
c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt
Câu 269: Hằng số tốc độ phản ứng là :
a. Thay đổi theo nồng độ b. Thay đổi theo nhiệt độ
c. Thay đổi theo thời gian d. Các câu trên đều sai
Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường
kiềm là phản ứng bậc mấy?
a. 0 b. 1
c. 2 d. 3
Câu 271: Phản ứng bậc 1 có vận tốc:
53
a. Giảm dần theo thơi gian b. Không phụ thuộc vào nồng độ
c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ d. Các câu trên đều đúng
Câu 272: Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
a. ln[A] = - lnk.t + 1
[𝐴0] b. lg[A] = - k.t +lg[𝐴0]
c. lg[A] = 𝑘𝑡
2.303
+ lg[𝐴0] d. lg[A] = 𝑘𝑡
0.693
+ lg[𝐴0]
Câu 273: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:
a. Mol-1 b. Phút-1
c. Phút-1.mol.lít-1 d. Mol-1.lít.phút-1
Câu 274: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác
loại)
a. k = 2.303
t.(a-b) lg ba..((ab++xx)) b. k = t2 .(.a303 -b) lg b a..((ba- -x x) )
c. k = 2.303
(a-b) lnba..((ab--xx)) d. k = t2 .(.a303 -b) ln b a..((ba- -x x) )
Câu 275: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:
a. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu
b. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
c. Phụ thuộc nồng độ ban đầu
d. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát
Câu 276: Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức:
a. T9/10 = b. T9/10 =
2.303[𝐴0] 0.105
k k.[𝐴0]
c. T9/10 = 0.105
k d. T9/10 = 2.303 k
Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae-Ea/RT, thì Ea là:
a. Hệ số tần số b. Hằng số khí
c. Nhiệt độ tuyệt đối d. Năng lượng hoạt hóa
54
Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương
trình Nernat là:
a. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn - RT
2F
lg [𝑍𝑛2+]
[Zn] b. εZn2+/Zn = εo2H+/H2 - RT F lg [𝑍𝑛 [Zn2+] ]
c. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + RT
F
lg [Zn]
[𝑍𝑛]2+ d. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + RT 2F lg [𝑍𝑛 [Zn2+] ]
Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo
phương trình Nernst là:
a. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - RT
F
lg [𝐹𝑒2+]
[𝐹𝑒3+] b. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - RT 2F lg [ [𝐹𝑒 𝐹𝑒2 3+ +] ]
c. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + RT
2F
lg [𝐹𝑒2+]
[𝐹𝑒3+] d. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + RT F lg [ [𝐹𝑒 𝐹𝑒3 2+ +] ]
Câu 280: Cho phản ứng : Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- Phương trình
Nernst của điện cực
calomel là:
a. εcal = εocal + RT
2F
ln [𝐻𝑔]2.[𝐶𝑙-]2
[𝐻𝑔2𝐶𝑙2] b. εcal = εocal + RT 2F ln 𝐻𝑔 [𝐻𝑔 ]2.2[𝐶𝑙 𝐶𝑙-2]]2
c. εcal = εocal + RT
F
ln [Hg].[𝐶𝑙-]
[𝐻𝑔2𝐶𝑙2] d. εcal = 0 + RT 2F ln [[Hg 𝐻𝑔]2.[𝐶𝑙 𝐶𝑙2-]]
Câu 281: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:
a. λ = 𝛼
𝐶
(S.cm2) b. λ = 1
𝐶
(S.cm2)
c. λ = α.C (S.cm2) d. λ = k. 1000
𝐶
(S.cm2)
Câu 282: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn
λo của ion nào lớn nhất?
a. H+ b. K+
c. Cl- d. OHCâu 283: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện
riêng K
a. C thấp : C tăng K giảm b. C cao : C tăng K giảm
c. K không phụ thuộc C d. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ
Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K
có được trong dung
dịch:
a. K = const tại mọi thời điểm b. K = 0 tại điểm tương đương
55
c. Cực đại tại thời điểm tương đương d. Cực tiểu tại thời điểm tương
đương
Câu 285: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn:
AgNO3 +
AgCl + NaNO3. Biết λAg+ = 61.92 , λNa+ = 50.11 , λCl- =
NaCl
76.94, λNO3- =
71.44
a. K tăng trước điểm tương đương b. K giảm sau điểm tương đương
c. K = min tại điểm tương đương d. K = max tại điểm tương đương
Câu 286: Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại
đứng trước hydro có thế
điện cực ε:
a. < 0 b. = 0,242 c. > 2,303 d. < -0,763
Câu 287: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy(bán rã) là 30 năm.
Hỏi cần thời gian bao lâu
để 90% số nguyên tử
a. 99,658 năm b. 9,9658 năm
c. 996,58 năm d. 9658 năm
Câu 288: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm
bằng 8,0105.l.mol-1.phut-1.
Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ
1M xuống còn 0.5M
a. 1250 phút b. 125000 phút
c. 12500 phút d. 125 phút
Câu 289: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)
a. Điện cực chuẩn hydro (SHE) c. Điện cực Florua
b. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cực màng lỏng
Câu 290: Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)
b. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh c. Cặp điện cực chuẩn Hydro-
Thủy tinh
b. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh d. Cả A và B đều đúng
Câu 291: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)
a. Ag(r) . AgCl(r) | KCl a M | |
b. Pt | H2 (P=1 atm). [H+] = 1,000M | |
56
c. Zn(r) | ZnCl2 AM| |
d. Hg(I). Hg2Cl2(r) | KCl aM | |
Câu 292: Chọn câu đúng nhất: Cho Pin
Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu
a. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu
b. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn
c. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại
d. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại
Câu 293: Chọn câu đúng nhất
a. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường
electron của nguyên tố
trong một chất
b. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron
của nguyên tố
trong một chất
c. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron
của nguyên tố
trong một chất
d. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron
của nguyên tố trong
một chất
Câu 294: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:
Giai đoạn 1: (chậm) Ce4+ + Mn2+ Ce3+ + Mn3+
Giai đoạn 2: (nhanh) Ce4+ + Mn2+ Ce3+ + Mn4+
Giai đoạn 3: (nhanh) Mn4+ + Ti+ Mn2+ + Ti3+
a. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4, Ti+
b. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+
c. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+
d. Chất xúc tác: Mn2+
Câu 295: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn
theo công thức sau:
57
a. v =
2𝑟2(𝑑-𝑑0)𝜂
9𝑔
b. v = 𝑟2(𝑑-𝑑0)𝑔
9𝜂
c. v =
2𝑔2(𝑑-𝑑0)𝑟
9𝜂
d. v = 2𝑟2(𝑑-𝑑0)𝑔
9𝜂
Câu 296:Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương
pháp làm sạch hệ keo bằng
cách:
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng
thẩm tích do lực khuếch
tán
b. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực
khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất
nén
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân
không
Câu 297: Mixen là những tiểu phân hạt keo:
a. Chỉ mang điện tích dương (+)
b. Chỉ mang điện tích âm (-)
c. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-)
d. Trung hòa điện tích.
Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác
định được chu kỳ bán hủy
của phản ứng dựa vào công thức:
a. T1/2 = 3[Ak0] b. T1/2 = [A 2k]0
c. T1/2 =0,693 k d. T1/2 = [Ak0]
Câu 299: Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:
A. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
D. Tất cả các câu trên đều đúng
58
Câu 300: Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi
qua diện tích S được tính
theo biểu thức:
a. S.dm
dt = -Ddx dc b. dm dt = -DdC dx.S
c.
dt
dm = -Ddx dc.S d. dm dt = -DdC dx
Câu 301: Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau
c. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 302: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
a. Phương pháp thẩm tích b. Phương pháp siêu lọc
c. Phương pháp điện thẩm tích d. Phương pháp thay thế dung môi
e. Tất cả sai
Câu 303: Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml
nước và 3ml dầu. lắc mạnh
ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích như
sau:
a. Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước
b. Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào
nhau
c. Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt
dầu
d. Xà phòng natri là chất hoạt động bề mặt gồm một phần thân dầu và
một phần thân
nước
e. Các câu trên đều đúng
Câu 304: Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động
bề mặt có đặc tính:
a. Khi cho vào nước phân ly thành anion
b. Được dung trong môi trường kiềm
c. Tạo bọt tốt
59
d. Có khả năng sát khuẩn tốt
Câu 305: Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có
hiện tượng:
a. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
b. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng
bề mặt của dung
dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không
làm thay đổi sức
căng bề mặt
Câu 306: Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường
được dùng trong:
a. Kem đánh răng b. Kỹ nghệ nhuộm c. Mỹ phẩm d. Bột giặt
Câu 307: Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau
đây không bị ảnh
hưởng:
a. Bản chất của chất hấp phụ
b. Bản chất của chất bị hấp phụ
c. Nồng độ của chất hấp phụ
d. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch
Câu 308: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ
Câu 309: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị:
a. k = 3,203
𝑡
ln|𝐴0|
|𝐴|
b. k = 3,203
𝑡
ln |𝐴|
|𝐴0|
c. k = 2,303
𝑡
lg|𝐴0|
|𝐴|
d. k = 2,303
𝑡
lg |𝐴|
|𝐴0|
60
Câu 310: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t-1
b. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k
c. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105
d. Câu a, b đúng
Câu 311: Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo
thực nghiệm:
a. k = 2,303
t
lg n2-n0
n2-n1
b. k = t
2,303
lg n2-no
n2-no
c. k = 2,303 d. k =5,303
ln n2-n0 ln n2-no
n2-
t n2-n1 1
no
Câu 312: Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:
a. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali
b. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali
c. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali
d. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali
Câu 313: Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy:
a. Màu trắng đục
b. Trắng xanh
c. Trắng vàng
d. Trắng hồng
e. Tất cả đều đúng
Câu 314: Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai
chất ta có thể tạo thành
các hệ sau:
a. Dung dịch của phenol trong nước
b. Dung dịch của nước trong phenol
c. Nhũ dịch phenol trong nước
61
d. Nhũ dịch nước trong phenol
e. Tất cả đều đúng
Câu 315: Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:
a. Là một đường cong lồi
b. Là một parabol có đỉnh cực tiểu
c. Là một đường tròn
d. Là một parabol có đỉnh cực đại
Câu 316: Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là:
a. Điểm giới hạn
b. Điểm tới hạn
c. Điểm tương đương
d. Điểm cực đại
Câu 317: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định
cách chiết nhiều lần có lợi
hơn một lần là:
a. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha
b. Lực chiết
c. Kỹ thuật định lượng
d. Thời gian chiết
Câu 318: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các
dung môi sau:
a. Cồn ethylic
b. Acid axetic
c. Glyxerin
d. Benzen
Câu 319:Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân
hủy thuốc, ta có thể xác
định được:
62
a. Chu kỳ bán hủy của thuốc
b. Thời hạn sử dụng thuốc
c. Tuổi thọ của thuốc
d. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý
e. Tất cả đều đúng
Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ
dịch phân hủy theo phản
ứng:
a. Bậc không b. Bậc một c. Bậc hai d. Bậc ba
Câu 321: Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong
vùng nước cứng:
a. Natri stearat b. Calci acetat
c. Natri dobecyl benzene sulfonat d. Calci stearat
Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp
phụ tốt nhất:
a. Than đước b. Than gáo dừa c. Than đá d. Than gòn
Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá
trình hấp phụ:
a. Hóa học b. Hóa lý c. Vật lý d. Bề mặt
Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản
xuất tại Việt Nam:
a. Carbophos b. Acticarbine c. Quinocarbin d. Normogastryl
Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để
tách ion Ni2+ và Co2+
người ta phải:
a. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+
b. Rửa cột bằng 200ml nước cất
c. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút
d. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh
Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung
dịch chứa ion Ni2+ và Co2+
a. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat
I, dd citrat II, dd HCl
63
b. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat
I, dd citrat II, dd HCl
c. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa
nước, dd citrat I, dd citrat II,
dd HCl
d. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat
II, dd citrat I, dd HCl
Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ
thuộc vào:
a. pH của dung dịch citrat I
b. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I
c. Nồng độ của dd citrat I
d. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion
e. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 328: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
a. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn
b. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3
c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
d. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
Câu 329: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo
gelatin có vai trò:
a. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl
b. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ
d. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3
Câu 330: Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân
loại nhũ dịch
a. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ
dịch
b. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch
c. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
d. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
64
Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO4 =
Cu + CdSO4. Biểu thức
tính sức điện động tiêu chuẩn là:
a. E0 = 𝜑
𝐶𝑢 0 2+/𝐶𝑢- 𝜑𝐶𝑑 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 0 2+/𝐶𝑢 +
2+/𝐶𝑑
𝜑𝐶𝑑 0 2+/𝐶𝑑
a. E0 = 𝜑𝐶𝑑 0 2+/𝐶𝑑-
a. Tất cả sai
𝜑𝐶𝑢 0 2+/𝐶𝑢
Câu 332: Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo
công thức sau:
a. 0,2678 - 0, 059logaClb. 0,2678 + 0,059logaClc. 0,2224 -
0,059logaCld. 0,2224 + 0,059logaCl-
Câu 333: Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo
công thức sau:
a. 0,2678 - 0,059logaClb. 0,2678 + 0,059logaClc. 0,2224 -
0,059logaCld. 0,2224 + 0,059logaClCâu 334: Dung dịch keo là hệ
phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:
a. Nhỏ hơn 10-8cm b. Lớn hơn 10-3cm
c. Từ 10-7cm đến 10-5cm d. Từ 10-5cm đến 10-3cm
Câu 335: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:
a. Huyền phù b. Sương mù c. Sol lỏng d. Nhũ tương
Câu 336: Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nồng độ d. Thể tích
Câu 337: Trong pin điện hóa:
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
65
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Anot là điện cực không xác định được
Câu 338:Trong pin điện hóa:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Catot là điện cực không xác định được
Câu 339:Trong quá trình điện phân:
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Anot là điện cực không xác định được
Câu 340: Trong quá trình điện phân:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Catot là điện cực không xác định được
Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:
a. Zn -2e = Zn2+ và Cu -2e = Cu2+
b. Zn -2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
d. Zn -2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
Câu 342:Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B- .
Ban đầu có a mol AB, gọi α
là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:
66
a. k = 𝑎
𝑎-𝛼
a. k = 𝑎.𝛼
1-𝛼
a. k = 𝑎.𝛼2
1-𝛼
a. k = 𝛼.𝑎
𝑎(1-𝛼)
Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn =
2Sn2+. Biểu thức tính sức
điện động của pin là:
a. E = E0 - RT
nF
ln [2Sn2+]
[Sn4+] b. E = E0 + RT nF ln [[2Sn Sn42++]]
c. E = E0 - RT
nF
ln [𝑆𝑛2+]2
[𝑆𝑛4+] d. E = E0 + RT nF ln [[𝑆𝑛 𝑆𝑛24++]]2
Câu 344: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Clc. Hg2Cl2 +
2e = Hg + 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + ClCâu 345: Chọn phát biểu
đúng:
a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường
nào đó, các hạt luôn luôn là
một cấu tử
b.Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường
nào đó, các hạt luôn luôn là
nhiều cấu tử
c. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán,
pha phân tán luôn luôn là
nhiều cấu tử
d. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và
môi trường phân tán với
pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử
Câu 346: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi
cho dư AgNO3: AgNO3 +
KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:
a. [mAgI. nNO3- (n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [mAgI. nAg+ (n-x)NO3-]x-.xNO3-
c. [mAgI. nAg+ (n+x)NO3-]x-.xNO3-
d. [mAgI. nNO3- (n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 347: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi
cho dư AgNO3:
67
AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là:
a. K+ b. I- c. Ag+ d. NO3-
Câu 348: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ
từ FeCl3 vào nước sôi. Ký
hiệu của keo là:
a. [mFe(OH)3.nFe3+(3n – x)Cl-]x+.xClb. [mFe(OH)3.Fe3+(3n –
x)Cl-] x+..xClc. [mFe(OH)3.nFe3+(3n + x)Cl-] x+..xCld.
[mFe(OH)3.nFe3+(n - x)Cl-] x+..xClCâu 349: Keo hydronol sắt(III)
được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.Ion
tạo thế là:
a. Cl- b. Fe3+ c. OH- d. H+
Câu 350: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ
FeCl3 vào nước sôi. Hạt
keo mang điện tích là:
a. Âm b. Dương c. Không mang điện tích d. Không thể xác định
Câu 351: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực.
Độ phân tán của chúng
là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù.
b. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù.
c. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực.
d. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.
Câu 352: Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:
a. Tính chất điện di và điện thẩm
b. Tính chảy và sa lắng
c. Tính chất điện di và sa lắng
d. Câu A, B đều đúng
Câu 353: Sức căng bề mặt:
68
a. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
phân chia pha
b. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
c. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
riêng
d. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
Câu 354: Quá trình hấp phụ sẽ:
a. Làm giảm ΔG của pha khí b. Làm giảm ΔG của hệ
c. Là quá trình tỏa nhiệt d. Câu A, C đều đúng
Câu 355: Sức căng bề mặt chi phối:
a. Khả năng thấm ướt b. Khả năng hòa tan
c. Khả năng thẩm thấu d. Khả năng tạo bọt
Câu 356: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp b. Hấp phụ đa lớp
c. Hấp thụ đa lớp d. Hấp thụ đơn lớp
Câu 357: Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất
rắn người ta dùng phương
pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào
cho kết quả đáng tin cậy
nhất:
a. Langmuir b. B.E.T c. Brunauer d. Freundlich
Câu 358: Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học:
a. Nhiệt hấp phụ nhỏ b. Là thuận nghịch
c. Không làm biến đổi chất hấp phụ D. Câu a, b, c đúng
Câu 359: Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ
toán học có dạng:
a. ΔU = Q – A
b. ΔU = A – Q
c. ΔU = A + Q
d. ΔU = QP
69
Câu 360: Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi
trường:
a. Công
b. Năng lượng
c. Nhiệt
d. Bức xạ
Câu 361: Định luật Faraday được phát biểu:
a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với
điện lượng đi qua dung dịch
điện ly
b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với
điện lượng đi qua dung
dịch điện ly
c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi
qua dung dịch điện ly
d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi
qua dung dịch điện ly
Câu 362: Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox
+ ne = Kh. Điện thế của
điện cực sẽ là:
a. φ = l
φ0 + n
𝑎
𝑅𝑇 𝑜
𝑥
𝑎
𝑛𝐹 𝑘

b. φ = φ0 - 𝑅𝑇
𝑛𝐹
ln 𝑎𝑜𝑥
𝑎𝑘ℎ
c. φ = φ0 - 𝑅𝑇
𝑛𝐹
ln𝑎𝑘ℎ
𝑎
𝑜𝑥
d. a, b, c đều sai
Câu 363: Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne
=Me. Điện thế của điện cực
sẽ là:
a. φ = φ0 + RT
nF
ln aMe2+
aMe
a. φ = φ0 - RT
nF
ln aMe
a
Me2+
a. φ = φ0 + RT
nF
ln aMe
a
Me2+
d. Tất cả đều đúng
Câu 364: Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn-
. Điện thế của điện cực sẽ
là:
a. φ = φ0 + RT b. φ = φ0 - RT
nF nF
lnaBn- lnaBn-
c. φ = φ0 + RT
nF
lnaB d. φ = φ0 - RT
nF
lnaB
70
Câu 365: Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực:
AgCl + e = Ag + Cl- . Điện
thế của điện cực là:
a. φ = φ0 + RT
2F b. φ = φ0 - RT 2F
lna lnaCl-
Ag+
c. φ = φ0 + RT
F
lna
Ag+ d. φ = φ0 - RT F lnaCl-
Câu 366:Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng
xảy ra trong pin là:
a. H2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2H+ b.H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+
c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+ d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+
Câu 367: Cho điện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng
điện cực là:
a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH- b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb +
6OHc. Sb2O3 + 3H2O + 6e = Sb + 6OH- d. Sb2O3 + 3H2O + 6e =
2Sb + OHCâu 368: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 +
Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành
từ các điện cực là:
a. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt b. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt
c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt d. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt
Câu 369: Hệ sinh công và nhiệt, có:
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q < 0 và A < 0
D. Q > 0 và A < 0
Câu 370: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:
A. Công > 0
B. Công > 0
C. Công  0
D. Công  0
71
Câu 371: Hệ dị thể là:
a. Hệ gồm một pha trở lên
b. Hệ gôm hai pha
c. Hệ gồm hai pha trở lên
d. Hệ gồm ba pha trở lên
Câu 372: Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của
nó và nhúng vào dung
dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An-) là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Câu A,B,C đều đúng
Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
A. Mạch không tải B. Mạch có tải
C. Mạch nồng độ D. Mạch điện cực
Câu 374: Phản ứng bậc một : A →sản phẩm. Biểu thức phương
trình động học của phản
ứng bậc một là:
a. ln CA
C
0A
= kt b. ln CA 0
CA
= kt c. 1
k . ln C CA 0 A = t d. b, c đúng
Câu 375: Phản ứng bậc một : A →sản phẩm. Biểu thức chu kỳ
bán hủy là:
a. t½ =
k
ln2 b. t½ = kC1
0A
c. t½ =
ln2
k d. t½ = C1
0A
Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A →sản phẩm. Biểu thức phương
trình động học của phản
ứng bậc một là:
a.
1
C
0A
-
1
CA
= kt b. CA-CA 0
CA.CA 0 = kt c. C1A - C1A 0 = kt d. b, c đúng
Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc
của dung dịch thấp hơn của
nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly
của KNO3 trong dung dịch là:
A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%
Câu 378: Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl,
CH3COONa và NaCl lần lượt là 426,1;
91; và 126,5 cm2.−1 đlg-1. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn
của dung dịch CH3COOH ở 250C
là:
72
A. 390,6 (cm2. −1 đlg-1) B. 380 (cm2.−1 đlg-1)
C. 400 (cm2.−1 đlg-1) D. 370 (cm2.−1 đlg-1)
Câu 379: Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5. Nếu axít có
nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của
axít là:
A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1 D.1,0
Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số
tốc độ phản ứng là:
A. k = 8,223 (h-1) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D.k = 0,1216 (h-
1)
Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian
cần thiết để phân hủy hết 75%
là:
A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1) C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14
(h-1)
Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian
cần thiết để phân hủy hết
87,5% là:
A. t = 0,171 (h) B. t = 17,1 (h) C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h)
Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85%
so với ban đầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
A. k = 0,00507 ( ngày-1) B. k = 0,9934 (ngày)
C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934 (ngày-1)
Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85%
so với ban đầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:
A. t1/2 = 136,7 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày)
C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày)
Câu 385: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%.
Hằng số tốc độ phóng xạ là:
A. 0,0231 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 D. 23,1 ph-1
Câu 386: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có
chu kỳ bán hủy là:
A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D. 0,3 ph
Câu 387: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%.
Thời gian cần thiết để phân hủy
hết 87,5% là:
73
A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph
Câu 388: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%.
Lượng chất phân hủy sau 15 phút
là:
A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%
Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau
10 phút xảy ra hết 25% lượng
ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph
câu 1.Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử
b.kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước
trung bình của phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm và ngược lại
câu 2. phương trình động học có dạng: 1/[A]=kt+1/[Ao] đây là phản
ứng bậc
A. bậc 0
3 tốc độ phản ứng của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ
như sau: v=k[A].[D]. Phản ứng hóa học đó là
d. A + D -> sản phẩm
4. hệ phân tán nào sau đâykhông thuộc hệ phân tán thô
C hệ phân tán K/K
5. nhũ tương là hệ phân tán dị thể chứa
d. các tiểu phân lỏng phân tán trong môi trường lỏng không đông tan
được ổn định bởi chất nhũ hóa.
6.cấu trúc của micell được hình thành khi nào
b. khi nồng độ chất HDBM tăng quá giới hạn
7. chọn phát biểu sai về sự hấp phụ trao đổi ion
A. những anionit dạng acid trao đổi cation kim loại sẽ phóng thích
OH vào môi trường
8. Một đồng vị phóng xạ sau 1 giờ phân hủy hết 75%. Chu kỳ bán hủy
của phản ứng là
C. 30 phút
9. sự phân hủy N2O5 xảy ra theo phương trình: N2O5 -> 2N2O4 +
O2. Phản ứng tuân theo quy luật động học bậc nhất vưới hằng số tốc
độ PU k=0,0025 phút -1. Sau thời gian 2 giờ có bao nhiêu phần trắm
N2O5 bị phân hủy?
D. 25,92%
10. nhựa cation là hợp chất cao phân tử có khả năng
B. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
11. Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt được dùng trong:
B. Mỹ phẩm
12. Khi cho bột khô Al(OH)3, Fe(OH)3 vào nước đun sôi ta thu được:
C. Hỗn dịch
13. trong HPT, các hạt có hình dạng giống hay tương tự nhau gọi là:
D. hệ đơn phân tán
14. thể 𝜑 được hình thành do lớp mang điện tích trên bề mặt hạt keo
kết hợp với
C. lớp ion đối trên mặt trượt
15. trong một hệ phân tán dị thể
B. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân
càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
16. chọn phát biểu đúng
B độ phân tán tỷ lệ thuận với bề mặt phân chia
17. để phục hồi nhựa trao đổi ion dương
B. rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
18. khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau môt thời gian các tiểu
phân keo kết tủa, hiện tượng này được gọi là
A. Keo tụ tương hỗ
19. ASTT của hệ keo
A. nhỏ hơn ASTT của dung dịch thật
20. để ngăn quá trình sa lắng
B. Tăng độ nhớt
Câu 21. Trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì lớp Stern được hình
thành từ
B. lớp ion điện thế và lớp ion đối
Câu 22. Cho biết sự ảnh hưởng của áp suất thẩm thấu với thời gian
C. giảm dần theo thời gian
Câu 23. Trong kem đánh răng, chất tạo bọt thường dùng
A. Natri laury sulfate
Câu 24. Chọn phát biểu đúng:
B. nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của hệ keo
Câu 25. Dựa vào trạng thái tập hợp của các pha, người ta chia Hồng
ngọc là HPT
C. R/R
Câu 26. Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực tĩnh điện là
A. Tạo cho bề mặt của các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ cở thể
nhiệt động và thể động
Câu 27. Nồng độ tới hạn ( CMC- Critical Micell Concentration) là:
A. Nồng độ dung dịch chất HDBM mà tại đó sự hình thành micell
trở nên đáng kể.
Câu 28. Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất HDBM
C12H25OSO3Na, và hãy cho biết tính chất HDBM cuả chất này
B. 3,17. Là chất tan hoàn toàn trong dầu
Câu 29. Span có đặc điểm:
C. Là ester của sorbitan và acid béo
Câu 30. Chất HDBM cSpan có vai trò
A. Chất nhũ hóa N/D
Câu 31. ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động
A. Không phải chất HDBM
Câu 32. Chất HDBM nào sau đây được sử dụng trong ngành dược
như một chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn
rộng
A. Benzalkonium clorid
Câu 33. Chất HDBM chỉ tập trung trên BM pha phân chia
Câu 34. Chất nào sau đây có tính HDBM
A. Lecithin, Cholesterol, cao lanh
Câu 35. Chất HDBM được phân loại thành
A. Chất HDBM có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
Câu 36. Natri Laury sulfat có HLB=14 chất trên có vai trò
A. Chất trợ tan
Câu 37. Khi cho CHDBM vào một dung dịch phân cực thì
A. Đầu ưa nước của CHDBM quay về phía dung dịch
Câu 38. Câu đúng
A. Tác nhân gây thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực
căng của bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của
chất rắn.
Câu 39. Tác dụng của chất HDBM
A. Làm giảm sức căng bề mặt
Câu 40. Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện
tượng
A. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
Câu 41. Muối srearate trimethyl amoni bromur là CHDBM có đặc
tính
A. Có tính sát khuẩn tốt
Câu 42: CHDBM có cấu trúc
A. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước ( hydrophobic)
Câu 43. Carbopos
A. Dùng carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh
than hoạt tính hấp phụ các chất khác
B. Chứa than hoạt tính
C. Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng...
D. Tất cả đều đúng
Câu 44.câu đúng
A. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt chất rắn nhanh hơn chất
lỏng trên bề mặt chất rắn
Câu 45. Trong quá trình hấp phụ than nào có KN hấp phụ tốt nhất
A. Than gáo dừa
Câu 46. Trong ứng dụng hấp phụ phân tử,pp sắc ký là kỹ thuật được
áp dụng trong các phòng thí nghiệm, các chất là
A. Silicagel Al2O3 MgO
Câu 47. Trong QT hấp phụ, khi nhiệt độ tăng thì
A. Sự hấp phụ giảm
Câu 48.ứng dụng nào không phải đặc trưng của than hoạt tính
A. Loại phần lớn Ca2+ nước cứng nên được dùng để thay thế nhựa
trao đổi ion
Câu 49. Chọn sai khi nới về Langmuir về hấp phụ của chất khí lên
bề mặt rắn
A .là quá trình hấp phụ hóa học
Câu 50. Trộn chất 500ml A với 500ml B có nồng độ bằng nhau (0.5
mol/L) phán ứng bậc 2 sau 5 giờ đã có một nửa A phản ứng. Xác định
tốc độ phản ứng k?
E. 0,4 mol.L-1. Giờ -1
Câu 51. Dự đoán tuổi thọ ở điều kiện thông thường biết thuốc bền 7
tháng ở nhiệt độ 45∓2% độ ẩm 75%
B. 36 tháng
Câu 52. Phương pháp thử nghiệm thuốc dài hạn được thực hiện ở điều
kiện?
A. Nhiệt độ 30∓2𝐶 độ ẩm 75∓5%
Câu 53. Hydrosol là HPT có
B. Môi trường PT là nước
Câu 54. Thành phần cấu tạo cơ bản của một nhũ tương gòm
C. Pha dầu pha nước pha nhũ hóa
Câu 55.cho phản ứng A→ B+C. Khi thay đổi ban đầu của A từ 0,3M
và 0,6 M thì thười gian bán hủy là 30 giờ. Xác định bậc PU và k?
A. Bậc 1, k=0,023 giờ -1
Câu 56. Khi tăng 10C tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi
tăng PU từ 25 đến 75C thì tốc độ PU tăng lên
A. 32 lần
Chọn phát biểu sai về phương pháp làm bền hệ keo
A. Làm cho môi trường phân tán của keo đông đặc
Chọn phát biểu sai về sự khuếch tán của hệ keo
D. Khi nồng độ cân bằng, thì không có chuyển động Brown trong hệ
Chọn phát biểu đúng về hệ keo
A. Bề mặt riêng lớn, có tính hấp phụ và thấm ướt mạnh
B. B. Có năng lượng tụ do bề mặt rất lớn
C. C. Quá trình hợp giọt, keo tụ của hệ keo là quá trình tự xảy ra
D. D. A, B, C đều đúng
4. Để một nhũ tương bền thì
C. Môi trường phân tán phải có độ nhớt thích hợp
5. Công thức tính tuổi thọ ở điều kiện thông thường từ điều kiện lão hóa cấp tốc
A. T(thường) =  n . T(lão hóa)
6. Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion
A. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm
B. Sau khi phục hối bằng cột bằng acid hoặc kiềm , nhựa trao đổi ion có thể tái
sử dụng được
C. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số
kháng sinh…
D. Tất cả đều đúng
Chọn câu sai. Để thúc đẩy quá trình sa lắng, ta cần
B. Giảm kích thước hạt
Cho phương trình: v = k[A]. nếu nồng độ có đơn vị là mol.l -1 , thời gian có đơn
vị là s, thì k có đơn vị là
C. s -1
10. Dung dịch là hệ phân tán
C. Dị thể, có ít nhất 2 pha trở lên, các thành phần phân tán ở mức độ phân tử,
ion hay nguyên tử.
11. Hỗn dịch là hệ phân tán dị thể chứa
A. Các tiểu phân rắn phân tán trong môi trường lỏng thân dầu hoặc thân nước
được ổn định bởi chất gây thấm.
13. Khi thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch
tán
A. Tăng
14. Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì
A. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
16. Thêm ion hấp phụ ngược với ion tạo thế thì
A. Cả thế điện động và thế nhiệt động đều giảm sau đó đổi dấu và tăng lên
17. Khi cho K2SO4 vào hệ keo [mAgI.nI -.(n-x)K+ ] x-.xK+ thì ion nào có tác
dụng keo tụ hệ keo
A. K+
18. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào
A. Kích thước tiểu phân hạt keo
B. Tính tích điện của hạt keo
C. Nồng độ và khả năng hydrate hóa của các tiểu phân hệ keo
D. Tất cả đều đúng
20. Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy tĩnh điện tức
D. Tạo cho nề mặt hạt keo hấp phụ điện tích để có thế nhiệt động và thế điện
động nhỏ
21. Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm (NH4)2SO4.Al2(SO4)3 thì
D. Keo silic tích điện âm keo tụ với hạt keo Al(OH)3 tích điện dương
22. Sự chuyển tướng nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào
A. Chất nhũ hóa
23. Nhũ tương là hệ gồm
C. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ
25. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động
học bậc 1. Thời gian nửa phản ứng bằng 15,80 phút. Thời gian cần thiết để phân
hủy hết 65% H2O2 là
B. 23,9 phút
26. Tuổi thọ của thuốc tại 333K là 30 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 308K là
D. 468 ngày
29.Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau
C. Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa
1. Cấu trúc micelle được hình thành khi nào: khi nồng độ chất HĐBM tăng
quá giới hạn
2. Phản ứng một chiều có tốc độ lớn nhất vào lúc: phản ứng bắt đầu, phản
ứng kết thúc
3. Keo hydroxid sắt (III) được điều chế bằng phản ứng: thủy phân giữa
Fecl3 và nước
4. ở điều kiện bảo quản, sau 24 tháng hàm lượng của một loại thuốc sẽ giảm
đi 10% so với ban đầu. hạn sử dụng của thuốc ở điều kiện này là: 2 năm
5. chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly: ion có bán kính
hydrat hóa càng lớn càng khó hấp phụ
6. Nhựa sau đây là nhựa trao đổi: không trao đổi ionn được
7. Vai trò của chất nhũ hóa: tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức
căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
8. Dựa vào hệ phân tán ( chất phân tán và môi trường phân tán) thì khói là
hệ phân tán: rắn/khí
9. Phosphalugel là chế phẩm trị loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là
AlPO4, chất làm ngọt : dung dịch thật
10. Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung môi
và dung dịch: nếu chất tan( là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong
dung dịch, thì sức căng của bề mặt dung dịch
11. Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ: vật lý
12. Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong:
Mỹ phẩm
13. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về keo sơ dịch: là keo mà tiểu phân của
pha phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
14. Áp lực thẩm thấu của hệ keo: lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch
thật
15. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: nồng độ chất điện ly
them vào trong hệ keo tác động cơ học, tác động nhiệt độ
16. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như
sau:v=k.[A].[D]. phản ứng hóa học đó là: A+D→sản phẩm
17. Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì:
ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
18. Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thấm tích dựa trên cơ chế: thẩm thấu
19. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ: nhiệt độ, lực liên
kết phân tử
20. Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và
k2. Nếu T1>T2 thì: k1>k2
21. Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: chuyển động Brown là
chuyển động do tích điện
22. Cho biết cấu trúc nhựa dưới đây trao đổi ion nào: ion dương
23. Điện tích hạt keo được quyết định bởi: lớp ion tạo thế
24. Phản hấp phụ là quá trình: xảy ra song song với quá trinhg hấp phụ. Các
chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
25. Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây: dung dịch thực
26. Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo: phản ứng hóa
học và thay thế dung môi
27. Chọn phát biểu đúng về hạt keo: bề mặt riêng lớn, khả năng hấp phụ cao,
hạt càng nhỏ bề mặt riêng càng lớn
28. Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại… so với ban
đầu:90%
29. Muối stearate trimethyl amonl bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc
tính: có khả năng sát khuẩn tốt
30. Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống
thấp: nếu giảm nhiệt độ từ 25 xuống 0 tốc độ phân hủy thuốc giảm trung
bình 15 lần
31. Khi tăng 10 ▫c tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. vậy khi tăng
nhiệt độ phản ứng từ 25 đến 75 thì tốc độ phản ứng tăng lên:32 lần
32. Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ được ổn định người ta thường dùng:
thêm natri sterate
33. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: sự hấp
phụ giảm
34. Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính: loại phần lớn
ca2+ và mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa tao đổi ion
35. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện
cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực
dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là: hiện tượng điện di
36. Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp
dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp có thể được sử dụng
trong kỹ thuật này là: silicagel,al2o3, MgO
37. Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc: lỏng trong khí
38. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt: thấm ướt là quá
trình làm giảm sức căng bề mặt
39. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: một nữa
chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
40. Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo: lớp tạo thế nhiệt động không đổi
41. Chọn đáp án đúng vào chỗ trống. độ bền của hệ keo là sự ổn định và bền
vững…. ở điều kiện nhất định: tạm thời
42. Hãy dự tính tuổi thọ của thuốc bảo quản ở 30▫c với quy định thuốc còn
đảm bảo chất lượng có nồng độ thuốc tối thiểu là 95%? Trên 1509 ngày
43. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng
nước
44. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 thời gian -1 thì bậc
của phản ứng là: bậc 2
45. Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa
trong đó chất pepti hóa là: acid oxalic
46. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch
thật
47. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng: hấp phụ và trao
đổi các ion dương
48. Đối với phản ứng đơn giản A→B(sản phẩm). biểu thức tính tốc độ có
dạng: V=Ka=-dAdt
49. Sol là: là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
50. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: là eter của span và polioxi
ethylene glycol
51. Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. ở 50▫c tuổi thọ thuốc
là 5 ngày. Tuổi thọ của thuốc nhiệt độ thường 30▫c được xác định theo
công thức:T(t)=yn.T(lh) sẽ được viết như sau: T(t)=3^2*5
52. Hydrosol là hệ phân tán có: môi trường phân tán là nước
53. Chọn ý đúng: tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực
căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
54. Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy: chum tia tím có
khả năng khuếch tán mạnh nhất
55. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và năng lượng nhiệt: thấm ước là quá
trình tỏa nhiệt
56. Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 37▫c nồng độ giảm đi một nữa
sau 1000s. hằng số tốc độ phản ứng là: 6.93.10-4 S-1
57. Chọn câu sai: hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
58. Chọn phát biểu đúng: tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc độ
hấp phụ chất lỏng lên bề mặt chất rắn như nhau
59. Keo Agl được điều chế bằng: ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
60. Keo thân dịch: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán không có ái lực
mạnh mẽ với môi trường phân tán
61. Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: nhiễu xạ là tính chất đặc
trưng của hệ keo
62. Cho hệ keo với cấu trúc mixen keo [𝑚𝐴𝑔𝐼. 𝑛𝐼 − . (𝑛 − 𝑥 )𝐾 + )]𝑧− . 𝑥𝐾 + .
trong các chất điện ly: KCl, BaCl2 và FeCl3. Sắp xếp ngưỡng keo tụ của
các chất điện ly trên ảnh hưởng tới hệ keo theo trình tự giảm dần:
YKCL> YBaCl2>Y FeCl3
63. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất: Cs+

64. Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos:


Select one:
a. Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; Hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu
cơ dùng điều trị cấp cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; Hấp phụ các chất độc
do vi khuẩn tiết ra ở đường tiêu hóa trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn
b. Chứa than hoạt tính
c. Tất cả đúng
d. Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt
tính hấp phụ các thuốc khác
65. Nhựa sau đây là nhựa trao đổi:

Select one:
a. Cả ion dương và ion âm
b. Ion âm
c. Không trao đổi ion được
d. Ion dương
d. hấp phụ không bị ảnh hưởng
66. Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình: Vật lý
67. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ
Select one:
a. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp
b. Tất cả đều đúng
c. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản
d. Nồng độ chất bị hấp phụ
68. Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion:
Select one:
a. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số
kháng sinh…
b. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái
sử dụng
c. Tất cả đều đúng
d. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm
69. Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao
đổi ion:. Ion dương
70. Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ:
Select one:
a. Tất cả đúng
b. Nhiệt độ
c. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí
d. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
71. Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau:

Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa


72. Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt
tính: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
73. Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:Vật lý
74. Trong quá trình hấp phụ than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất: Than gáo
dừa
75. Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề
mặt rắn:Là quá trình hấp phụ hóa học
76. Chọn phát biểu đúng: Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn
chất lỏng lên bề mặt rắn
77. Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử: Kích thước mao
quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của phân tử
chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại

78. Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như
một chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn
rộng: Benzalkonium clorid
79. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài
kỵ nước (hydrophobic)
80. Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:
Select one:
a. Cao lanh
b. Cholesterol
c. Lecithin
d. Tất cả các chất trên
81. Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng: Xà
phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
82. Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:
Chất trợ tan
83. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt: Làm giảm sức căng bề mặt
84. Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là: Nồng độ dung
dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành micelle trở nên đáng
kể
85. Chọn phát biểu đúng: Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm
giảm lực căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất
rắn
86. Trong kem đánh răng, chất tao bọt thường là: Natri lauryl sulfat
87. Chất hoạt động bề mặtSpan có vai trò : Chất nhũ hóa N/D
88. Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành: Chất hoạt động bề mặt có
nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
89. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: Là ester của sorbitan và acid
béo
90. Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt: Chất hoạt động bề mặt
chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
91. Ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động: Không phải
là chất hoạt động bề mặt
92. Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề mặt
C12H25OSO3Na, và hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất
này: 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu
93. Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì: Đầu ưa
nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
HÓA LÝ DƯỢC

Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ
kích thước trong khoảng:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10-7 đến 10-5 mµ
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện
tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn
với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 600cm2
Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc
độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định.
Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng.
Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Câu 8: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia
pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu.
d. Ion đối.
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng
là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r =
10-7m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314
mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s
b. 3,52.10-11 m2/s d. 3,52.10-11 cm2/s
Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-
5
N.s/m2 và bỏ qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của
nước. Tóc độ sa lắng của hạt sương là:
a. 12,1.10-4 m/s c. 12,1.10-3 m/s
b. 12,1.10-5 m/s d. 12,1.10-6 m/s
Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:
a. Natri stearat
b. Natri lauryl sulfat
c. Span
d. Tween
Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ
kích thước trong khoảng.
a. Từ 10-2 đến 10-4 Å
b. Từ 102 đến 104 Å
c. Từ 10-1 đến 10-3 Å
d. Từ 101 đến 103 Å
Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện
tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn
với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2
Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI
0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3-
c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3-
d. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. I-
Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. SO42- b. NO3- c. K+ d. Ag+
Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa
bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d

Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả đúng
Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:
a. Trong lòng pha
b. Ranh giới của pha.
c. Bất cứ nơi nào
d. A và C đúng
Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt
d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ester của sorbitol và acid béo.
b. Là ester của sorbitan và acid béo.
c. Là ete của sorbitan và ancol béo.
d. Là ete của sorbitol và ancol béo.
Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
a. Tạo nhũ hóa
b. Tạo mixen
c. Làm chất tẩy rửa
d. Tất cả đúng.
Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10-7-10-5cm c. < 10-7cm
b. > 10-5cm d. a, b, c đều sai.
Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc
tượng tự nhau gọi là:
a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán
b. Hệ đơn dạng d. Hệ da dạng
Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể
b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha
Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện
tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn
với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 6.104cm2
Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k.
d. Tất cả sai.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác
nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng
Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.
d. Tất cả đúng
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
0,105
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = .
𝑘

c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag
là 0,799V và Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò
chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò
chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò
chất khử.
Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+)
a. Cực âm: H2  2H+ + 2e
b. Cực dương: 2Ag+ +2e-  2Ag
c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+  2H+ +2Ag.
d. Tất cả đúng.
Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều
NH3 ta nên:
a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
Câu 38: Chọn câu đúng:
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy
của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng
mạnh, dạng khử càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu,
dạng khử càng mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và
dạng khử càng yếu
Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k)  2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[H2]2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2
b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2
Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k)  2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc
độ phản ứng là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100
độ thì tốc độ phản ứng tăng lên.
a. 59550 lần c. 59049 lần
b. 59490 lần d. 59090 lần
Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng
kết thúc ở nhiệt độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 136 giờ c. 13,6 giờ
b. 163 giờ d. 16,3 giờ
Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ
bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó
là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất
khi phản ứng xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi
về chất khi phản ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất
và lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng
khi phản ứng xảy ra.
Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
c. Dước tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
Câu 47: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn
với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung
dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn
với pha rắn.
Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. a, b đúng
Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan.
d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
Câu 50: λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
0 0 0 0 0
Câu 51: Biết EAg + /Ag > ECu2+ /Cu > EZn2+ /Zn > 𝐸Al3+ /Al > 𝐸Mg+ /Mg nếu phối

hợp các cặp oxi hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo
được nhiều nhất bao nhiêu pin điện hóa học?
a. 10 c. 8
b. 9 d. 7
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e  Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e  Fe2+ là sự khử.
d. b, c đều đúng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+.
Phát biểu nào sau đây là đúng.
a. Khối lượng Fe tăng.
b. Khối lượng Cu giảm.
c. Khối lượng Fe giảm.
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.
Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối
AgCl và nhúng vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
a. Loại 1 c. Loại 2
b. Loại 3 d. Loại 4
Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-
d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+  2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0
của pin là +0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V.
a. +0,158 V c. - 0,230 V
b. -0,158 V d. + 0,266 V
Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:
a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF
b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF
Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M
0
và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 = +0,34V
0
và 𝜑𝑍𝑛 2+ /𝑍𝑛 = -0,763V

a. (-) CuSO4 (0,4M) ǀ Cu ǁ Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) (+)


b. (-) Cu ǀ CuSO4 (0,4M) ǁ ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn (+)
c. (-) Zn ǀ ZnSO4 (0,2M) ǁ CuSO4 (0,4M) ǀ Cu (+)
d. (-) ZnSO4 (0,2M) ǀ Zn ǁ Cu ǀ CuSO4 (0,4M) (+)
Câu 59: Chọn câu đúng:
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt
xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng
xảy ra đồng thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình
khử là quá trình nhường electron gọi là sự khử.
d. b,c đúng.
Câu 60: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực
rắn với pha lỏng.
b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha
rắn.
c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2
dung dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực
rắn với pha rắn.
Câu 61: Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được
hệ keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm
b. Trung hòa điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện
âm.
Câu 62: Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng:
a. [m(AgI)n.I-.(n-x)K+]x-.xK+
b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I-]x+.xI-
c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I-]x+.xI-
d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 63: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 64: Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+ c. NO3-
b. K+ d. SO42-
Câu 65: Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo
tụ nhỏ nhất đối với hệ keo ở câu 62 là:
a. K2SO4 c. BaSO4,
b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 66: Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển
vào cực nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 67: Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi c. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử
b. Ngưng tụ do phản ứng khử d. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân
Câu 68: Cấu tạo của hạt keo gồm:
a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 69: Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại:
a. Độ bền độ học. c. Độ bền hóa học.
b. Độ bền tập hợp. d. a, b đều đúng.
Câu 70: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp thụ đơn lớp c. Hấp thụ đa lớp
b. Hấp thụ tỏa nhiệt d. Tất cả đúng
Câu 71: Chọn phát biểu đúng
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở
cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng
pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.
c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến
thiên nồng độ 1 chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được
gọi là tốc độ phản ứng.
d. a, b, c đúng
Câu 72: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán
của chúng là:
a. Hệ keo < dd thực < thô c. dd thực < hệ keo < thô
b. Thô < hệ keo < dd thực d. Hệ keo < thô < dd thực
Câu 73: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước. c. Hệ keo sơ nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch. d. Hệ keo thân nước và thuận
nghịch.
Câu 74: Thế Helmholtz là thế được tạo:
a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.
c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 75: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
Câu 76: Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
3,203 |A| 2,303 |A0 |
a. k = ln | c. k = ln
t A0 | t |A|

2,303 |A| 3,303 |A|


b. k = ln | d. k = ln |
t A0 | t A0 |

Câu 77: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH


Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V=
[CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
Câu 78: Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI
keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm
b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện
âm.
Câu 79: Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:
a. Điện di c. Điện thẩm.
b. Keo tụ d. Thẩm tích.
Câu 80: Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)K+]x-.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)I-]x+.x NO3-
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)I-]x+.x NO3-
d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)K+]x-.xAg+
Câu 81: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì:
a. Âm c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 82: Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển
vào cực nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 83: Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI c. NaBr
b. NaCl d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 84:Chọn phát biểu đúng:
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.
Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
d. b, c đúng
Câu 86: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ
keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm
tích do....
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
Câu 87: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
Câu 88: Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được
hệ keo:
a. Mang điện tích dương c. Mang điện tích âm
b. Không mang điện d. Vừa mang điện dương,vừa mang điện
âm.
Câu 89: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích:
a. Âm c. Dương
b. Không mang điện d. Đáp án khác
Câu 90: Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:
a. [m(AgI)n.I+.(n-x)K+]x+.xK+
b. [m(AgI)n.K+.(n-x)I+]x+.xI+
c. [m(AgI)n.K+.(n+x)I+]x+.xI-
d. [m(AgI)n.I-.(n+x)K+]x-.xK+
Câu 91: Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+ c. NO3-
b. Na+ d. Cl-
Câu 92: Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng
gây keo tụ lớn nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:
a. K2SO4 c. BaSO4,
b. Fe2(SO4)3 d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
Câu 93: Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất
điện ly trên hệ keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
a. 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 c. 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
b. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 d. 𝑌𝐵𝑎𝐶𝑙2 > 𝑌𝐾𝐶𝑙 > 𝑌𝐹𝑒𝐶𝑙3
Câu 94: Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển
vào cực nào?
a. Âm c. Dương
b. Không di chuyển d. a, b, c đều sai.
Câu 95: Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo
sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng:
a. Điện di c. Điện thẩm
b. Điện thế chảy d. Điện thế sa lắng
Câu 96: Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng pp hóa học c. Phân tán bằng cơ học.
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi d. Phân tán bằng pepti hóa.
Câu 97: Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
a. Nhũ dịch NaCl trong nước. c. Hệ phân tán thô.
b. Keo NaCl trong nước. d. Hệ đồng thể.
Câu 98: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là este của span+acid béo c. Là ester của span+polioxi
ethylen
b. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol d. Là este của
sorbitan+polioxi ethylen
Câu 99: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên
200C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng:
a. Gấp 2 lần c. Gấp 6 lần
b. Gấp 9 lần d. Gấp 12 lần
Câu 100: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học. c. Thế động học.
b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện động học.
Câu 101: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ d. Tất cả đúng
Câu 102: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion c. Là chất HĐBM có nguồn
gốc tự nhiên.
b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion d. b, c đúng.
Câu 103: Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:
a. Thế hóa học. c. Thế động hóa học.
b. Thể nhiệt động học. d. Thế điện học.
Câu 104: Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các
phân tử trên ranh giới của pha là:
a. Cân bằng về ngoại lực c. Không cân bằng về ngoại
lực
b. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha. d. Luôn hướng về trong lòng
các pha.
Câu 105: Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
Câu 106: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào
không khí ta được.
a. Hệ keo lỏng c. Hệ keo khí trong lỏng
b. Nhũ dịch d. Khí dung
Câu 107: Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ
phân tán:
a. R/R b. R/L c. L/R d. R/K
Câu 108: Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào
a. Hổn dịch b. Nhủ dịch c. Dung dịch phân tử d. Hổn
nhũ dịch
Câu 109: Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:
a. Môi trường keo lỏng c. Nhũ dịch
b. Môi trường keo khí lỏng d. Khí dung
Câu 110: Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:
a. Hệ phân tán thô c. Keo NaCl
b. Hệ đồng thể d. Hệ dị thể
Câu 111: Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta
thường:
a. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay.
b. Thêm chất điện li.
c. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha
d. Thêm chất hoạt động bề mặt.
Câu 112: Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế
keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
Câu 113: Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.
b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.
c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
Câu 114: Tính chất động học của hệ keo bao gồm:
a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 115: Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi.
Câu 116: Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:
a. Nhiệt độ môi trường.
b. Nồng độ pha phân tán.
c. Chuyển động Brown
d. Sự dao động nồng độ.
Câu 117: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của
hệ.
a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu.
b. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 118: Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.
a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
c. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
Câu 119: Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?
a. Tính ướt.
b. Tính tích điện.
c. Nồng độ và khả năng liên kết hóa.
d. Tất cả đúng.
Câu 120: Hạt keo có thể tích điện gì:
a. Hạt keo mang điện dương hoặc âm.
b. Không mang điện.
c. Trung hòa về điện.
d. Vừa mang dương vừa mang âm.
Câu 121: Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:
a. Độ bền động học, tập hợp,
b. Độ bền tập hợp.
c. Độ bền hóa học.
d. a, b đúng
Câu 122: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán.
a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng
sau đó giảm
Câu 123: Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.
b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.
Câu 124: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp
khuếch tán.
a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Lúc đầu tăng
sau đó giảm
Câu 125: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm.
b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm.
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động
đạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt động:
a. Giảm b. Tăng c. Không đổi d. Đổi dấu
Câu 126: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế.
b. Ion lớp khuếch tán tăng lên.
c. Lớp ion đối tăng.
d. Cả a, b đúng.
Câu 127: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm sau đó đổi dấu và tăng lên.
b. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm đến 0.
c. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động tăng.
d. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động giảm.
Câu 128: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng
Câu 129: Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại:
a. Độ bền động học
b. Độ bền tập hợp
c. Độ bền hóa học
d. a, b đúng
Câu 130: Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI-.(n-x)K+]x-.xK+ thì ion nào có
tác dụng keo tụ.
a. K+
b. SO42-
c. I-
d. Không có ion nào.
Câu 131: Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất
điện li KCl, KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt
nhất
a. KCl b. KI c. KF d. KBr
Câu 132: Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất điện li KCl,
FrCl, LiCl, CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất
a. FrCl b. KCl c. LiCl d.
CsCl
Câu 133: Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:
a. Chất điện li.
b. Nhiệt độ.
c. Tác động cơ học
d. Lực đẩy tỉnh điện.
Câu 134: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện
li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
c. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng.
d. Hệ keo bền vững về động học.
 Câu 135: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu
phân keo hết tủa, hiện tượng trên được gọi là:
a. Keo tụ thay đổi nhiệt độ.
b. Keo tụ tự phát.
c. Keo tụ tương hổ.
d. Keo tụ do cơ học.
Câu 136: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:
a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế
điện động lớn.
b. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn.
c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế
diện động nhỏ.
d. Giảm chiều dày khuếch tán.
Câu 137: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo
ra.
a. Dung dịch phân tử, ion.
b. Dung dịch mixen.
c. Gel
d. Khí dung.
Câu 138: Hê phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô.
a. Hỗn dịch.
b. Nhũ tương.
c. Khí dung.
d. Hệ phân tán K/K.
Câu 139: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương
kép, siêu nhũ tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc.
c. Hê phân tán R/L
d. Hệ phân tán thô.
Câu 140: Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng:
a. Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài.
b. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong.
c. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng.
d. Tất cả đúng
Câu 141: Vai trò chất nhũ hóa:
a. Giảm độ nhớt của nhũ tương.
b. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán.
c. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề
mặt tích điện.
d. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ
nhũ tương.
Câu 142: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Tướng phân tán.
b. Môi trường phân tán.
c. Chất nhũ hóa.
d. Chất tạo bọt.
Câu 143: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường
thêm vào:
a. Các chất cao phân tử.
b. Chất hoạt động bề mặt.
c. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh.
d. Cả a, b đúng
Câu 144: Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:
a. Tăng kích thước hạt.
b. Giảm độ nhớt của môi trường.
c. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha.
d. Chuyển tướng nhũ tương.
Câu 145: Cấu tạo của mixen keo xà phòng:
a. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau.
b. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo
mixen keo dạng hình cầu hay hình bản.
c. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo
mixen keo dạng hình cầu hay hình bản.
d. Cả a, b đúng.
Câu 146: Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường
dùng:
a. Thêm dung dịch CaCl2.
b. Thêm dung dịch NaCl.
c. Thêm natri sterat.
d. Thêm calci sterat.
Câu 147: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Muối giúp trao đổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D.
c. Chất phá bọt.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 148: Chọn câu đúng khi nói về khí dung
1. Khí dung là hệ phân tán R/L
2. Khí dung là hệ phân tán L/K
3. Khí dung là hệ phân tán K/K
4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung.
5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung.
a. 1, 2, 3 đúng
b. 1, 2, 5 đúng
c. 1, 2, 4 đúng
d. Tất cả đúng
Câu 149: Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường
dùng:
a. Thêm dung dịch CaCl2.
b. Thêm dung dịch NaCl.
c. Thêm natri sterat.
d. Thêm calci sterat.
Câu 150: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D.
b. Chất phá bọt.
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Thêm dung dịch CaCl2.
Câu 151: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D.
b. Chất phá bọt.
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Thêm dung dịch CaCl2.
Câu 152: Vai trò của span trong chất HĐBM là:
a. Chất tạo bọt.
b. chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa N/D.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 153: Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:
a. Chất tạo bọt.
b. chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa D/N.
d. Chất nhũ hóa N/D.
Câu 154: Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:
a. Chất tạo bọt.
b. Chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa N/D.
d. Chất nhũ hóa D/N.
Câu 155: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 156: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N.
2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D.
3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt.
4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ.
5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt.
a. 1, 2, 3, 5 đều đúng.
b. 1, 2, 3, 4 đều đúng.
c. 1, 2, 3 đều đúng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 157: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất
rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác
giữa chất lỏng với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác
giữa chất lỏng với chất rắn.
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác
giữa chất rắn với chất lỏng.
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và
chất rắn.
Câu 158: Chất nhũ hóa Tween là:
a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ
dịch D/N.
b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ
dịch N/D.
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ
dịch D/N.
d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ
dịch N/D.
Câu 159: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 160: Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc
điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 161: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ
tương D/N có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước.
Câu 162: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là
do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác
giữa chất lỏng với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác
giữa chất lỏng với chất rắn.
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác
giữa chất rắn với chất lỏng.
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và
chất rắn.
Câu 163: Chất nhũ hóa Span là:
a. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ
dịch D/N.
b. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ
dịch N/D.
c. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ
dịch D/N.
d. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ
dịch N/D
Câu 164: Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ
tương N/D có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
c. Tan tốt trong nước.
d. Ít tan trong nước.
Câu 165: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất:
a. Chất tạo bọt
b. Chất trợ tan.
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Mono este hoặc este nhiều lần.
Câu 166: Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng
làm:
a. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)
b. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)
c. Chất nhũ hóa N/D
d. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần)
Câu 167: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Chất điện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước).
b. Dung môi tinh khiết.
c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol.
d. Tất cả đúng
Câu 168: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Chất điện li, chất vơ cơ.
b. Dung môi tinh khiết.
c. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước).
d. Tất cả đúng
Câu 169: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.
a. Bản chất của hấp phụ.
b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí.
c. Nhiệt độ
d. Lực liên kết phân tử.
Câu 170: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa
học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận
nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm
ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng
Câu 171: ......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi
sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ.
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 172: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của
dung môi càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn.
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.
Câu 173: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid
acetic và than hoạt tính lần lượt là:
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu.
Câu 174: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự
hấp phụ:
a. Sự hấp phụ tăng.
b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.
Câu 175: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy điện li.
a. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
b. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc
những ion đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
Câu 176: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
a. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ.
b. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí.
c. Nhiệt độ.
d. Tất cả đúng.
Câu 177: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng
tới hạn thì sự hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bão hòa.
a. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.
Câu 178:................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ:
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 179: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa
học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận
nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm
ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng
Câu 180:................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất
hấp phụ.
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 181: Hấp phụ gồm:
a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn.
b. Chất điện li
c. Trao đổi iom
d. Tất cả đúng
Câu 182: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol,l-1
c. mol-1.t.l
d. l.mol.-lt-1
Câu 183: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+CD ở nhiệt độ không đổi thu
được kết quả.
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4
lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
a. V= k.CA2.CB.CC
b. V= k.CA.CB
c. V= k.CA.CB2
d. V= k.CA2.CB
Câu 184: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V=
[CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 2.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
e. a, c đúng.
Câu 185: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+/Fe2+ và Cu2+/Cu lần lượt
là 0,771V và 0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:
a. 2Fe2+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu
b. 2Fe2+ + Cu  2Fe3+ + Cu2+
c. 2Fe3+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu
d. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+
Câu 186: Cho Sn2+ + 2Fe3+  Sn4+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ 1e  Fe2+ là sự khử.
d. b, c đúng
Câu 187: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói
a. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7cm đến 10-5cm phân
tán trong mội trường nước
b. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7cm đến 10-5cm
mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán
c. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7cm đến 10-
5
cm phân tán trong một môi trường phân tán
d. Câu A,B,C đúng
Câu 188: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm
a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d.
Nhũ dịch
Câu 189: Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ete của span và ethylen glycol
b. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol
c. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol
d. Là estre của span và polioxi ethylene glycol
Câu 190: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Tất cả sai.
Câu 191: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử.
Câu 192: Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp
a. Phân tán trực tiếp
b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
c. Phân tán bằng pepti hóa
d. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
Câu 193: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
Câu 194: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn
d. Tất cả sai.
Câu 195: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Tất cả sai.
Câu 196: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo.
Câu 197: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng.
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.
d. Tất cả đúng.
Câu 198: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:
a. Hệ phân tán thô.
b. Dung dịch thuật.
c. Nhũ dịch Nacl trong benzen.
d. Hỗn hợp dịch Nacl trong benzen.
Câu 199: Trong kính hiển vi nền đen:
a. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên.
b. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên.
c. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên.
d. Vật tư phát sáng trong thị trường nền đen.
Câu 200: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:
a. Hệ keo thuận nghịch .
b. Hệ keo thuận nghịch.
c. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch.
Câu 201: Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
a. Fe(OH)3.
b. Keo gelatin trong nước.
c. Keo lưu huỳnh.
d. Keo AgI.
Câu 202: Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán
nào:
a. Hỗn dịch.
b. Nhũ dịch.
c. Dung dịch thật.
d. Hỗn nhũ dịch.
Câu 202: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:
a. Hỗn dịch lưu huỳnh.
b. Keo thân dịch
c. Keo lưu huỳnh.
d. Câu B và C đúng.
Câu 203: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của
chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô.
b. Thô < hệ keo < dung dịch thực.
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực.
d. Hệ keo < thô < dung dịch thực.
Câu 204: Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức:
a. T½ = 0.693/k.
b. T½ =0.639/k.
c. T½ = 1/ kCo.
d. Tất cả sai.
Câu 205: Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ
tương kép, siêu nhũ tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng
d. Hệ phân tán thô
Câu 206: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k.
d. Tất cả đều sai.
Câu 207: Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:
a. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
b. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian.
c. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian.
d. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
Câu 208: Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai
a. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.
b. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
c. Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k.
d. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
Câu 209: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k.
0,105
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50 =
K

c. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 210: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1)
có thể xác định được:
a. Thời hạn sử dụng của thuốc:
b. Chu kỳ bán hủy của thuốc
c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý.
d. Tất cả đúng
Câu 211: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k.
b. Thứ nguyên của k là t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. a, b, c đều đúng.
Câu 212: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai
a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k.
b. Thứ nguyên của k là 1.mol-1t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. a, b, c đều đúng.
Câu 213:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol.l-1
c. mol-1.t.l
d. l.mol.t-1
Câu 214:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol.l-1
c. l.mol.t-1
d. Tất cả sai
Câu 215: Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly
b. Phân cực
c. Môi trường đã bảo hòa chất tan
d. b, c sai
Câu 216: Theo định nghĩa: độ dẫn điện riêng là:
a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp.
b. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich.
Câu 217: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. Nhiệt độ, nồng độ.
d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 218: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là
0,136V và -0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:
a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe
b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)
c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn
d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn
Câu 219: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ
bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó
là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
Câu 220: Độ dẫn điện kim loại là do:
a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
Câu 218: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp
b. Hấp phụ tỏa nhiệt
c. Hấp phụ đa lớp
d. Hấp thụ đơn lớp
Câu 219: Cho phản ứng N2 + O2  2NO, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N2 thì vận tốc tăng gấp 3.
- Nếu tăng nồng độ N2 lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O2 thì vận tốc tăng gấp
dôi.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[N2][O2] c. v = k[N2]2[O2]2
b. v = k[N2]2[O2] d. v = k[N2]3[O2]2
Câu 220: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+CD +E ở nhiệt độ không đổi thu
được kết quả.
1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9
lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
a. V= k[A]3[B]1/2[C]
b. V= k[A]2[B][C]2
c. V= k[A][B]2[C]
d. V= k[A]2[B]2[C]
Câu 221: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90
độ thì tốc độ phản ứng tăng lên.
a. 19638 lần c. 19683 lần
b. 6983 lần d. 18963 lần
Câu 222: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống
00C thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần.
a. 62,5 lần b 6,25 lần c. 625 lần d.
Tất cả sai
Câu 223: Chọn phất biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban
đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác
nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. a, b, c, đều đúng.
Câu 224: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung
dịch KI 0.001M, ta được keo AgI:
a. Mang điện tích dương ( + )
b. Mang điện tích âm ( - )
c. Trung hòa điện
d. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm.
Câu 225: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:
a. I- b. K+ c. NO3-
d. Ag+
Câu 226: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)Ag+]x+.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)NO3-]x+.xNO3-
d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 227: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây
keo tụ:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d.
2-
SO4
Câu 228: Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
b. Phân tán bằng cơ học
c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi
d. Phân tán bằng pepti hóa
Câu 229: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ
vào 1 điện trường:
a. Âm b. Dương
c. Không di chuyển d. Đáp án khác
Câu 230: Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:
a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch
Câu 231: Chọn hệ phân tán dị thể:
a. Sữa/ nước b. BaSO4/ nước
c. Lưu huỳnh/ cồn 96% d. Câu a, b đúng
Câu 232: Chọn hệ phân tán lỏng/ khí:
a. Bụi b. Khí dung
c. Nước có gas d. Câu a và câu b đúng
Câu 233: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:
a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri
c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd
Câu 234: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5, đó là hệ:
a. Hệ đồng thể b. Hệ thô
c. Hệ dị thể d. Câu b và câu c đúng
Câu 235: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện
cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống
nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di d. Hiện tượng điện phân
Câu 236: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực
nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích
dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện thẩm b. Hiện tượng điện phân
c. Hiện tượng điện môi d. Hiện tượng điện di
Câu 237: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thức tiểu phân hạt keo b. Nồng độ tiểu phân các hạt keo
c. Tính tích điện của hệ keo d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 238: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng
keo tụ trên được gọi là:
a. Keo tụ tương hỗ b. Keo tụ tự phát
c. Keo tụ do tác động cơ học d. Keo tụ do tác dụng của hóa chất
Câu 239: Nhũ dịch là:
a. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau
b. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
c. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau
d. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
Câu 240: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích
c. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 241: Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:
a. Thủy phân giữa FeCl3 và nước
b. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước
c. Oxy hóa khử giữa FeCl3 và nước
d. Trao đổi giữa FeCl3 và NaOH
Câu 242: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn
b. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích
c. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp
d. Câu a và câu c đúng
Câu 243: Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục
c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn
Câu 244: Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện d. Ngưng tụ bằng cách thay thế
dung môi
Câu 245: Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường
trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích:
a. Làm pha rắn tan rã b. Làm thay đổi cấu trúc
phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn d. Câu a, b đều đúng
Câu 246: Tính chất nhân của micell keo:
a. Cấu trúc dạng tinh thể b. Không mang điện tích
c. Tan trong môi trường phân tán d. Câu a, b đúng
Câu 247: Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:
a. Là môi trường phân tán b. Chất điện ly làm phân tán tủa
keo xanh phổ
c. Chất điện ly hòa tan các hạt keo d. Câu a và câu b đúng
Câu 248: Chọn hệ keo sơ dịch:
a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3
c. Keo natri/ benzen d. Keo xanh phổ
Câu 249: Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần
theo thứ tự:
a. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ b. Cu2+ > Al3+ > NH4+ >
Na+
c. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ d. Al3+ > Cu2+ > NH4+ >
Na+
Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung
dịch KI 0.001M
ta được AgI.
a. Mang điện tích dương ( K+) b. Mang điện tích dương ( Ag+)
c. Mang điện tích âm ( I-) d. Mang điện tích âm ( NO3-)
Câu 251: Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:
a. Chuyển động Brown b. Sự sa lắng
c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b đúng
Câu 252: Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn
thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện
tượng:
a. Keo tụ do tác động cơ học
b. Đông vón do tác động của chất điện ly
c. Keo tụ do tác động của chất điện ly
d. Câu a và câu b đúng
Câu 253: Hệ keo khí là hệ phân tán:
a. Khí / rắn b. Lỏng / Khí
c. Khí / lỏng d. Câu a và câu b đúng
Câu 254: Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong
khoảng 10-7 – 10-3, khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình
bảo quản được gọi là :
a. Hệ keo không thuận nghịch b. Hệ keo thuận
nghịch
c. Hệ keo thân dịch d. Câu a và câu b
đúng
Câu 255: Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ
ngoài vào trong:
a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế
b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán
c. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân
d. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân
Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt
với mục đích
a. Làm pha rắn tan rã
b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn
d. Câu a và câu b đúng
Câu 257: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS
a. dyn/ cm b. N/m
c. J/m d. mN/m
Câu 258: Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 259: Những bề mặt kỵ lỏng khi:
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 260: Sức căng bề mặt có xu hướng:
a. Thu nhỏ diện tích bề mặt.
b. Tăng diện tích bề mặt.
c. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng.
d. Không làm thay đổi diện tích bề mặt.
Câu 261: Thấm ướt là quá trình:
a. Tăng năng lượng
b. Giảm năng lượng
c. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
d. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng
Câu 262: Chất thấm ướt là chất:
a. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng
c. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
d. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch
Câu 263: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI
a. N/m b. J/m
c. erg/ cm2 d. dyn.cm
Câu 264: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D
a. Kali oleat b. Natri oleat
c. Canxi stearat d. Natri lauryl sulfat
Câu 265: Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi
khuẩn:
a. Span b. Tween
c. Natri lauryl sulfat d. Hexadecyl trimctyl amoni clorua
Câu 266: Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của
nó là:
a. Gây thấm b. Chống tạo bọt
c. Nhũ hóa N/D d. Nhũ hóa D/N
Câu 266: Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là:
a. Chống tạo bọt b. Nhũ hóa N/D
c. Nhũ hóa D/N d. Gây thấm
Câu 267: Cho phản ứng A  B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v :
d[B]
a. v = k = const b. v =
𝑑𝑡
d[A]
c. v = d. v = d[A].dt
𝑑𝑡

Câu 268: Cho phản ứng A + B  C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng
v:
a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt
c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt
Câu 269: Hằng số tốc độ phản ứng là :
a. Thay đổi theo nồng độ b. Thay đổi theo nhiệt độ
c. Thay đổi theo thời gian d. Các câu trên đều sai
Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản
ứng bậc mấy?
a. 0 b. 1
c. 2 d. 3
Câu 271: Phản ứng bậc 1 có vận tốc:
a. Giảm dần theo thơi gian b. Không phụ thuộc vào
nồng độ
c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ d. Các câu trên đều đúng
Câu 272: Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
1
a. ln[A] = - lnk.t + b. lg[A] = - k.t +lg[𝐴0]
[𝐴0 ]
𝑘𝑡 𝑘𝑡
c. lg[A] = + lg[𝐴0] d. lg[A] = + lg[𝐴0 ]
2.303 0.693

Câu 273: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:
a. Mol-1 b. Phút-1
c. Phút-1.mol.lít-1 d. Mol-1.lít.phút-1
Câu 274: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)
2.303 b.(a+x) 2.303 b.(a−x)
a. k = lg b. k = lg
t.(a−b) a.(b+x) t.(a−b) a.(b−x)
2.303 b.(a−x) 2.303 b.(a−x)
c. k = ln d. k = ln
(a−b) a.(b−x) t.(a−b) a.(b−x)

Câu 275: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:


a. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu
b. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
c. Phụ thuộc nồng độ ban đầu
d. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát
Câu 276: Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức:
2.303[𝐴0 ] 0.105
a. T9/10 = b. T9/10 =
k k.[𝐴0 ]
0.105 2.303
c. T9/10 = d. T9/10 =
k k

Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae-Ea/RT, thì Ea là:
a. Hệ số tần số b. Hằng số khí
c. Nhiệt độ tuyệt đối d. Năng lượng hoạt hóa
Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình
Nernat là:
RT [𝑍𝑛2+ ]
a. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn - lg b. εZn2+/Zn = εo2H+/H2 -
2F [Zn]
RT [𝑍𝑛2+ ]
lg
F [Zn]

RT [Zn]
c. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + lg d. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn +
F [𝑍𝑛]2+
RT [𝑍𝑛2+ ]
lg
2F [Zn]

Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình
Nernst là:
RT [𝐹𝑒 2+ ] RT
a. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - lg b. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ -
F [𝐹𝑒 3+ ] 2F
[𝐹𝑒 2+ ]
lg
[𝐹𝑒 3+ ]

RT [𝐹𝑒 2+ ] RT
c. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + lg d. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ +
2F [𝐹𝑒 3+ ] F
[𝐹𝑒 3+ ]
lg
[𝐹𝑒 2+ ]

Câu 280: Cho phản ứng : Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- Phương trình Nernst
của điện cực calomel là:
RT [𝐻𝑔]2 .[𝐶𝑙− ]2 RT
a. εcal = εocal + ln b. εcal = εocal + ln
2F [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ] 2F
[𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ]
𝐻𝑔]2 .[𝐶𝑙− ]2

RT [Hg].[𝐶𝑙− ] RT [𝐻𝑔 𝐶𝑙 ]
c. εcal = εocal + ln d. εcal = 0 + 2 2
ln [Hg].[𝐶𝑙 −
F [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ] 2F ]

Câu 281: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:
𝛼 1
a. λ = (S.cm2) b. λ = (S.cm2)
𝐶 𝐶
1000
c. λ = α.C (S.cm2) d. λ = k. (S.cm2)
𝐶

Câu 282: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion
nào lớn nhất?
a. H+ b. K+
c. Cl- d. OH-
Câu 283: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K
a. C thấp : C tăng K giảm b. C cao : C tăng K giảm
c. K không phụ thuộc C d. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ
Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được
trong dung dịch:
a. K = const tại mọi thời điểm b. K = 0 tại điểm tương đương
c. Cực đại tại thời điểm tương đương d. Cực tiểu tại thời điểm tương
đương
Câu 285: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn:
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3. Biết λAg+ = 61.92 , λNa+ = 50.11 , λCl- =
76.94, λNO3- = 71.44
a. K tăng trước điểm tương đương b. K giảm sau điểm tương
đương
c. K = min tại điểm tương đương d. K = max tại điểm tương
đương
Câu 286: Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước
hydro có thế điện cực ε:
a. < 0 b. = 0,242 c. > 2,303 d. < -0,763
Câu 287: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy(bán rã) là 30 năm. Hỏi cần
thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử
a. 99,658 năm b. 9,9658 năm
c. 996,58 năm d. 9658 năm
Câu 288: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng
8,0105.l.mol-1.phut-1. Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng
giảm từ 1M xuống còn 0.5M
a. 1250 phút b. 125000 phút
c. 12500 phút d. 125 phút
 Câu 289: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)
a. Điện cực chuẩn hydro (SHE) c. Điện cực Florua
b. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cực màng
lỏng
 Câu 290: Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)
b. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh c. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy
tinh
b. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh d. Cả A và B đều đúng
 Câu 291: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)
a. Ag(r) . AgCl(r) | KCl a M | |
b. Pt | H2 (P=1 atm). [H+] = 1,000M | |
c. Zn(r) | ZnCl2 AM| |
d. Hg(I). Hg2Cl2(r) | KCl aM | |
 Câu 292: Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu
a. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu
b. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn
c. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại
d. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại
 Câu 293: Chọn câu đúng nhất
a. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron
của nguyên tố trong một chất
b. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron
của nguyên tố trong một chất
c. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của
nguyên tố trong một chất
d. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của
nguyên tố trong một chất
Câu 294: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:
Giai đoạn 1: (chậm) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn3+
Giai đoạn 2: (nhanh) Ce4+ + Mn2+  Ce3+ + Mn4+
Giai đoạn 3: (nhanh) Mn4+ + Ti+  Mn2+ + Ti3+
a. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4, Ti+
b. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+
c. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+
d. Chất xúc tác: Mn2+
Câu 295: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công
thức sau:
2𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝜂 𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝑔
a. v = b. v =
9𝑔 9𝜂

2𝑔 2 (𝑑−𝑑0 )𝑟 2𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝑔
c. v = d. v =
9𝜂 9𝜂

Câu 296:Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm
sạch hệ keo bằng cách:
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích
do lực khuếch tán
b. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
Câu 297: Mixen là những tiểu phân hạt keo:
a. Chỉ mang điện tích dương (+)
b. Chỉ mang điện tích âm (-)
c. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-)
d. Trung hòa điện tích.
Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được
chu kỳ bán hủy của phản ứng dựa vào công thức:
3[A0 ] [A]0
a. T1/2 = b. T1/2 =
k 2k
0,693 k
c. T1/2 = d. T1/2 =
k [A0 ]

Câu 299: Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:
A. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 300: Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện
tích S được tính theo biểu thức:
dm dx dm dC
a. S. = -D b. = -D .S
dt dc dt dx
dt dx dm dx
c. = -D .S d. = -D
dm dc dt dC

Câu 301: Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do:


a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau
c. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 302: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
a. Phương pháp thẩm tích b. Phương pháp siêu lọc
c. Phương pháp điện thẩm tích d. Phương pháp thay thế dung môi
e. Tất cả sai
Câu 303: Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml
dầu. lắc mạnh ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích
như sau:
a. Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước
b. Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào
nhau
c. Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu
d. Xà phòng natri là chất hoạt động bề mặt gồm một phần thân dầu và
một phần thân nước
e. Các câu trên đều đúng
Câu 304: Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có
đặc tính:
a. Khi cho vào nước phân ly thành anion
b. Được dung trong môi trường kiềm
c. Tạo bọt tốt
d. Có khả năng sát khuẩn tốt
Câu 305: Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng:
a. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
b. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề
mặt của dung dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không
làm thay đổi sức căng bề mặt
Câu 306: Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng
trong:
a. Kem đánh răng b. Kỹ nghệ nhuộm c. Mỹ phẩm d. Bột giặt
Câu 307: Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau đây
không bị ảnh hưởng:
a. Bản chất của chất hấp phụ
b. Bản chất của chất bị hấp phụ
c. Nồng độ của chất hấp phụ
d. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch
Câu 308: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ
Câu 309: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị:
3,203 |𝐴0 | 3,203 |𝐴|
a. k = ln b. k = ln
𝑡 |𝐴| 𝑡 |𝐴0|

2,303 |𝐴0 | 2,303 |𝐴|


c. k = lg d. k = lg
𝑡 |𝐴| 𝑡 |𝐴0|

Câu 310: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:


a. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t-1
b. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k
c. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105
d. Câu a, b đúng
Câu 311: Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực
nghiệm:
2,303 n2 −n0 t n2 −no
a. k = lg b. k = lg
t n2 −n1 2,303 n2 −no
2,303 n2 −n0 5,303 n2 −no
c. k = ln d. k = ln
t n2 −n1 1 n2 −no

Câu 312: Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:
a. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali
b. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali
c. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali
d. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali
Câu 313: Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy:
a. Màu trắng đục
b. Trắng xanh
c. Trắng vàng
d. Trắng hồng
e. Tất cả đều đúng
Câu 314: Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có
thể tạo thành các hệ sau:
a. Dung dịch của phenol trong nước
b. Dung dịch của nước trong phenol
c. Nhũ dịch phenol trong nước
d. Nhũ dịch nước trong phenol
e. Tất cả đều đúng
Câu 315: Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:
a. Là một đường cong lồi
b. Là một parabol có đỉnh cực tiểu
c. Là một đường tròn
d. Là một parabol có đỉnh cực đại
Câu 316: Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là:
a. Điểm giới hạn
b. Điểm tới hạn
c. Điểm tương đương
d. Điểm cực đại
Câu 317: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết
nhiều lần có lợi hơn một lần là:
a. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha
b. Lực chiết
c. Kỹ thuật định lượng
d. Thời gian chiết
Câu 318: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi
sau:
a. Cồn ethylic
b. Acid axetic
c. Glyxerin
d. Benzen
Câu 319:Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy
thuốc, ta có thể xác định được:
a. Chu kỳ bán hủy của thuốc
b. Thời hạn sử dụng thuốc
c. Tuổi thọ của thuốc
d. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý
e. Tất cả đều đúng
Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân
hủy theo phản ứng:
a. Bậc không b. Bậc một c. Bậc hai d. Bậc ba
Câu 321: Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước
cứng:
a. Natri stearat b. Calci acetat
c. Natri dobecyl benzene sulfonat d. Calci stearat

Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt
nhất:
a. Than đước b. Than gáo dừa c. Than đá d. Than
gòn
Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp
phụ:
a. Hóa học b. Hóa lý c. Vật lý d. Bề mặt
Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại
Việt Nam:
a. Carbophos b. Acticarbine c. Quinocarbin d.
Normogastryl
Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion
Ni2+ và Co2+ người ta phải:
a. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+
b. Rửa cột bằng 200ml nước cất
c. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút
d. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh
Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa
ion Ni2+ và Co2+
a. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat
II, dd HCl
b. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat
II, dd HCl
c. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat
I, dd citrat II, dd HCl
d. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd
citrat I, dd HCl
Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào:
a. pH của dung dịch citrat I
b. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I
c. Nồng độ của dd citrat I
d. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion
e. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 328: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
a. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn
b. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3
c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
d. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
Câu 329: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai
trò:
a. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl
b. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ
d. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3
Câu 330: Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ
dịch
a. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ
dịch
b. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch
c. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
d. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO4 = Cu +
CdSO4. Biểu thức tính sức điện động tiêu chuẩn là:
0 0 0 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 - 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑 a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 + 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑
0 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑 - 𝜑𝐶𝑢2+ /𝐶𝑢 a. Tất cả sai

 Câu 332: Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức
sau:
a. 0,2678 - 0, 059logaCl-
b. 0,2678 + 0,059logaCl-
c. 0,2224 - 0,059logaCl-
d. 0,2224 + 0,059logaCl-
 Câu 333: Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức
sau:
a. 0,2678 - 0,059logaCl-
b. 0,2678 + 0,059logaCl-
c. 0,2224 - 0,059logaCl-
d. 0,2224 + 0,059logaCl-
Câu 334: Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm
trong khoảng:
a. Nhỏ hơn 10-8cm b. Lớn hơn 10-3cm
c. Từ 10-7cm đến 10-5cm d. Từ 10-5cm đến 10-3cm
Câu 335: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:
a. Huyền phù b. Sương mù c. Sol lỏng d. Nhũ tương
Câu 336: Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nồng độ d. Thể tích
Câu 337: Trong pin điện hóa:
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Anot là điện cực không xác định được
Câu 338:Trong pin điện hóa:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Catot là điện cực không xác định được
Câu 339:Trong quá trình điện phân:
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Anot là điện cực không xác định được
Câu 340: Trong quá trình điện phân:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Catot là điện cực không xác định được
Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:
a. Zn -2e = Zn2+ và Cu -2e = Cu2+
b. Zn -2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
d. Zn -2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
Câu 342:Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B- . Ban đầu có
a mol AB, gọi α là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:
𝑎 𝑎.𝛼
a. k = a. k =
𝑎−𝛼 1−𝛼
𝑎.𝛼2 𝛼.𝑎
a. k = a. k =
1−𝛼 𝑎(1−𝛼)

Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu
thức tính sức điện động của pin là:
RT [2Sn2+ ] RT [2Sn2+ ]
a. E = E0 - ln b. E = E0 + ln
nF [Sn4+ ] nF [Sn4+ ]

RT [𝑆𝑛2+ ]2 RT [𝑆𝑛2+ ]2
c. E = E0 - ln d. E = E0 + ln
nF [𝑆𝑛4+ ] nF [𝑆𝑛4+ ]
Câu 344: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-

c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl- d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-


Câu 345: Chọn phát biểu đúng:
a. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các
hạt luôn luôn là một cấu tử
b.Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các
hạt luôn luôn là nhiều cấu tử
c. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán
luôn luôn là nhiều cấu tử
d. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi
trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử
Câu 346: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư
AgNO3: AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là:
a. [mAgI. nNO3- (n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [mAgI. nAg+ (n-x)NO3-]x-.xNO3-
c. [mAgI. nAg+ (n+x)NO3-]x-.xNO3-
d. [mAgI. nNO3- (n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 347: Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư
AgNO3:
AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là:
a. K+ b. I- c. Ag+ d. NO3-
Câu 348: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3
vào nước sôi. Ký hiệu của keo là:
a. [mFe(OH)3.nFe3+(3n – x)Cl-]x+.xCl-
b. [mFe(OH)3.Fe3+(3n –x)Cl-] x+..xCl-
c. [mFe(OH)3.nFe3+(3n + x)Cl-] x+..xCl-
d. [mFe(OH)3.nFe3+(n - x)Cl-] x+..xCl-
Câu 349: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3
vào nước sôi.Ion tạo thế là:
a. Cl- b. Fe3+ c. OH-
d. H+
Câu 350: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3
vào nước sôi. Hạt keo mang điện tích là:
a. Âm b. Dương c. Không mang điện tích d. Không thể xác định
Câu 351: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân
tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù.
b. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù.
c. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực.
d. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực.
Câu 352: Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:
a. Tính chất điện di và điện thẩm
b. Tính chảy và sa lắng
c. Tính chất điện di và sa lắng
d. Câu A, B đều đúng
Câu 353: Sức căng bề mặt:
a. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân
chia pha
b. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
c. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
Câu 354: Quá trình hấp phụ sẽ:
a. Làm giảm ΔG của pha khí b. Làm giảm ΔG của hệ
c. Là quá trình tỏa nhiệt d. Câu A, C đều đúng
Câu 355: Sức căng bề mặt chi phối:
a. Khả năng thấm ướt b. Khả năng hòa tan
c. Khả năng thẩm thấu d. Khả năng tạo bọt
Câu 356: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp b. Hấp phụ đa lớp
c. Hấp thụ đa lớp d. Hấp thụ đơn lớp
Câu 357: Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta
dùng phương pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ
nào cho kết quả đáng tin cậy nhất:
a. Langmuir b. B.E.T c. Brunauer d. Freundlich
Câu 358: Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học:
a. Nhiệt hấp phụ nhỏ b. Là thuận nghịch
c. Không làm biến đổi chất hấp phụ D. Câu a, b, c đúng
Câu 359: Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có
dạng:
a. ΔU = Q – A
b. ΔU = A – Q
c. ΔU = A + Q
d. ΔU = QP
Câu 360: Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi trường:
a. Công
b. Năng lượng
c. Nhiệt
d. Bức xạ
Câu 361: Định luật Faraday được phát biểu:
a. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng
đi qua dung dịch điện ly
b. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng
đi qua dung dịch điện ly
c. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung
dịch điện ly
d. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung
dịch điện ly
Câu 362: Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne =
Kh. Điện thế của điện cực sẽ là:
𝑅𝑇 𝑎𝑜𝑥 𝑅𝑇 𝑎𝑜𝑥
a. φ = φ0 + ln b. φ = φ0 - ln
𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ 𝑛𝐹 𝑎𝑘ℎ
𝑅𝑇 𝑎𝑘ℎ
c. φ = φ0 - ln d. a, b, c đều sai
𝑛𝐹 𝑎𝑜𝑥

Câu 363: Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện
thế của điện cực sẽ là:
RT aMe2+ RT aMe
a. φ = φ0 + ln a. φ = φ0 - ln
nF aMe nF aMe2+

RT aMe
a. φ = φ0 + ln d. Tất cả đều đúng
nF aMe2+

Câu 364: Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn- . Điện thế
của điện cực sẽ là:
RT RT
a. φ = φ0 + lna Bn− b. φ = φ0 - lnaBn−
nF nF
RT RT
c. φ = φ0 + lnaB d. φ = φ0 - lnaB
nF nF

Câu 365: Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e =
Ag + Cl- . Điện thế của điện cực là:
RT RT
a. φ = φ0 + lna Ag+ b. φ = φ0 - lnaCl−
2F 2F
RT RT
c. φ = φ0 + lna Ag+ d. φ = φ0 - lnaCl−
F F

Câu 366:Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra
trong pin là:
a. H2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2H+ b.H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+
c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+ d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+
Câu 367: Cho điện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng điện cực là:
a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH- b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb
+ 6OH-
c. Sb2O3 + 3H2O + 6e = Sb + 6OH- d. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb
-
+ OH
Câu 368: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin
được hình thành từ các điện cực là:
a. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt b. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt
c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt d. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt
Câu 369: Hệ sinh công và nhiệt, có:
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q < 0 và A < 0
D. Q > 0 và A < 0
Câu 370: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:
A. Công > 0
B. Công > 0
C. Công  0
D. Công  0
Câu 371: Hệ dị thể là:
a. Hệ gồm một pha trở lên
b. Hệ gôm hai pha
c. Hệ gồm hai pha trở lên
d. Hệ gồm ba pha trở lên
Câu 372: Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và
nhúng vào dung dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An-) là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Câu A,B,C đều
đúng
Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
A. Mạch không tải B. Mạch có tải
C. Mạch nồng độ D. Mạch điện cực
Câu 374: Phản ứng bậc một : A → sản phẩm. Biểu thức phương trình động
học của phản ứng bậc một là:
CA C0A 1 C0A
a. ln = kt b. ln = kt c. . ln =t d. b, c
C0A CA k CA
đúng
Câu 375: Phản ứng bậc một : A → sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:
k 1 ln2 1
a. t½ = b. t½ = c. t½ = d. t½ =
ln2 kC0A k C0A

Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A → sản phẩm. Biểu thức phương trình động
học của phản ứng bậc một là:
1 1 CA −C0A 1 1
a. − = kt b. = kt c. − = kt d. b, c
C0A CA CA .C0A CA C0A
đúng
Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch
thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly
của KNO3 trong dung dịch là:
A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%
Câu 378: Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần
lượt là 426,1; 91; và 126,5 cm2.  −1 đlg-1. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của
dung dịch CH3COOH ở 250C là:
A. 390,6 (cm2.  −1 đlg-1) B. 380 (cm2.  −1 đlg-1)
C. 400 (cm2.  −1 đlg-1) D. 370 (cm2.  −1 đlg-1)
Câu 379: Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5. Nếu axít có nồng độ là 0,1M
thì độ điện ly của axít là:
A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1
D.1,0
Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng
là:
A. k = 8,223 (h-1) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D.k
= 0,1216 (h-1)
Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 75% là:
A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1) C. t = 11,4 (h)
D. t = 1,14 (h-1)
Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 87,5% là:
A. t = 0,171 (h) B. t = 17,1 (h) C. t = 1,71(h) D.
t = 171 (h)
Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu.
Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
A. k = 0,00507 ( ngày-1) B. k = 0,9934 (ngày)
C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934
(ngày-1)
Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu.
Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:
A. t1/2 = 136,7 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày)
C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày)
Câu 385: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ
phóng xạ là:
A. 0,0231 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 D. 23,1
ph-1
Câu 386: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy
là:
A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D.
0,3 ph
Câu 387: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần
thiết để phân hủy hết 87,5% là:
A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph
Câu 388: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân
hủy sau 15 phút là:
A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%
Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy
ra hết 25% lượng ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph
1. Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng
nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể được sử dụng trong
kỹ thuật này là:

Select one:
a. Than hoạt, silicagel, cellulose
b. Than hoạt, silicagel, Al2O3
c. Silicagel, Al2O3, MgO
d. Silicagel, cellulose, Al2O3, MgO
2. Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos:

Select one:
a. Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; Hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu cơ dùng
điều trị cấp cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; Hấp phụ các chất độc do vi khuẩn tiết
ra ở đường tiêu hóa trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn
b. Chứa than hoạt tính
c. Tất cả đúng
d. Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt tính hấp
phụ các thuốc khác
3. Nhựa sau đây là nhựa trao đổi:

Select one:
a. Cả ion dương và ion âm
b. Ion âm
c. Không trao đổi ion được
d. Ion dương
4. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:

Select one:
a. Sự hấp phụ tăng
b. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
c. Sự hấp phụ giảm
d. hấp phụ không bị ảnh hưởng
5. Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình:

Select one:
a. Hoá lý
b. Bề mặt
c. Vật lý
d. Hoá học
6. Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính:

Select one:
a. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
b. Mặt nạ phòng độc
c. Loại màu, mùi
d. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi ion
7. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ

Select one:
a. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp
b. Tất cả đều đúng
c. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản
d. Nồng độ chất bị hấp phụ
8. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng:

Select one:
a. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
b. Hấp phụ các ion âm
c. Hấp phụ các ion dương
d. Hấp phụ và trao đổi các ion âm
9. Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion:

Select one:
a. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số kháng
sinh…
b. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái sử dụng
c. Tất cả đều đúng
d. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm
10. Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:

Select one:
a. Ion âm
b. Nên dùng than hoạt tính
c. Ion dương
d. Cả ion dương và âm
11. Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ:

Select one:
a. Tất cả đúng
b. Nhiệt độ
c. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí
d. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
12. Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau:

Select one:
a. Đây là đường hấp phụ đẳng áp
b. Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa
c. Tất cả đều sai
d. Ở áp suất từ P1 đến P2, quá trình hấp phụ xảy ra tuyến tính
13. Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính

Select one:
a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
c. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
d. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp
14. Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:

Select one:
a. Hóa học
b. Hóa lý
c. Vật lý
d. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý
15. Trong quá trình hấp phụ than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất

Select one:
a. Than đá
b. Than đước
c. Than bùn
d. Than gáo dừa
16. Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:
Select one:
a. Than gáo dừa
b. Than đước
c. Than đá
d. Than bùn
17. Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt rắn:

Select one:
a. Sự hấp phụ thể hiện ở các tâm hấp phụ (các vết nứt, các gốc cạnh, các đỉnh trên bề
mặt hấp phụ)
b. Quá trinh hấp phụ sẽ đạt trạng thái cân bằng động
c. Tất cả đúng
d. Là quá trình hấp phụ hóa học
18. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương:

Select one:
a. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
b. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH
c. Rửa nhiều lần bằng nước cất
d. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
19. Chọn phát biểu đúng

Select one:
a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
b. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn
c. Tất cả đều sai
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
20. Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:
Select one:
a. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của
phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại
b. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
c. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
d. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm
21. Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

Select one:
a. Tạo bọt tốt
b. Có khả năng sát khuẩn tốt
c. Được dùng trong môi trường kiềm
d. Là chất hoạt động anionic
22. Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như một
chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn rộng:

Select one:
a. Natri lauryl sulfat
b. Kali stearat
c. Benzalkonium clorid
d. Lauryl amino propyl betain
23. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm :

Select one:
a. Là ete của span và ethylen glycol
b. Là ete của span và polioxi ethylen glycol
c. Là ester của span và acid béo
d. Là ete của sorbitan và polioxi ethylen glycol
24. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:

Select one:
a. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
b. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)
d. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)
25. Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:

Select one:
a. Cao lanh
b. Cholesterol
c. Lecithin
d. Tất cả các chất trên
26. Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng

Select one:
a. Xà phòng natri phân tán vào trong lòng chất lỏng làm giảm sức căng bề mặt của
dung dịch
b. Xà phòng natri làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức
căng bề mặt
27. Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:

Select one:
a. Chất phá bọt
b. Chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa D/N
d. Chất nhũ hóa N/D
28. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt

Select one:
a. Làm giảm sức căng bề mặt
b. Làm tăng sức căng bề mặt
c. Không ảnh hường đến sức căng bề mặt
d. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt
29. Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là:

Select one:
a. Tất cả sai
b. Nồng độ tối đa các chất hoạt động bề mặt
c. Nồng độ tối thiểu các chất hoạt động bề mặt
d. Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành micelle trở nên
đáng kể
30. Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

Select one:
a. Là chất hoạt động anionic
b. Được dùng trong môi trường kiềm
c. Có khả năng sát khuẩn tốt
d. Tạo bọt tốt
31. Chọn phát biểu đúng:
Select one:
a. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch
xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
c. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng, nếu thêm
1 nhóm –CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề mặt giảm 2-3 lần
d. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
32. Trong kem đánh răng, chất tao bọt thường là:

Select one:
a. Natri dodecyl benzene sulfonat
b. Tween
c. Natri stearat
d. Natri lauryl sulfat
33. Chất hoạt động bề mặtSpan có vai trò :

Select one:
a. Chất tạo bọt
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất nhũ hóa D/N
d. Chất trợ tan
34. Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành

Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
b. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
c. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và có nguồn gốc tổng hợp
d. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và không phân ly thành ion
35. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

Select one:
a. Là ester của sorbitol và acid béo
b. Là ester của sorbitan và alcol béo
c. Là ester của sorbitan và acid béo
d. Là ete của sorbitol và alcol béo
36. Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt

Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt
b. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
c. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều dung dịch
d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch
37. Ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động:
Select one:
a. Không phân ly thành ion
b. Là cation
c. Là anion
d. Không phải là chất hoạt động bề mặt
38. Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề mặt
C12H25OSO3Na, và hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất này:

Select one:
a. 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu
b. HLB
c. HLB
d. HLB
e. 14,17, là chất dễ tạo bọt, có trong kem đánh răng hoặc xà phòng thuốc
f. 3,17, là chất chống bọt
g. HLB
h. 14,17, là chất hoạt động bề mặt cho nhũ dịch dầu trong nước
39. Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì

Select one:
a. Đầu ưa dầu của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
b. Đầu ưa dầu và đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
c. Đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
d. Tất cả đầu đúng

40. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau: Là sự biến đổi nồng độ
chất tham gia theo thời gian
41. Ở điều kiện bảo quản sau 24 tháng hàm lượng của một số loại thuốc sẽ
giảm đi 10 phần trăm so với ban đầu. Hạn sử dụng của thuốc ở điều kiện
này là: 2 năm
42. Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo: Tăng
nhiệt độ và khuấy trộn
43. Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:Lecithin, cao lanh,
cholesterol
44. Keo Agi được điều chế bằng: Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
45. Khi tăng 10 độ, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng
nhiệt độ phản ứng từ 25 đến 70 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên: 32 lần
46. Keo xanh phổ được điều chế bằng cách: Phản ứng giữa FeCl3 với
K4[Fe(CN)6]
47. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Độ bền của hệ keo là sự ổn định và
bền vững …….. ở điều kiện nhất định: Tạm thời
48. Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng của thuốc còn lại bao
nhiêu phần tram so với ban đầu: 90 phần tram
49. Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp thụ chất khí trên bề mặt than hoạt
tính: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp thụ là hấp thụ vật lý
50. Phản ứng bậc mấy có chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban
đầu của tạp chất: Bậc 1
51. Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20
độ thì hằng số tốc độ phản ứng sẽ: Tăng lên 9 lần
52. Qúa trình di chuyển một chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp: Điện di
53. Đặc điểm của phản ứng bậc hai: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản
ứng là 1/(thời gian mol)
54. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: Nồng độ chất điện ly
them vào trong hệ keo, tác động cơ học, tác động nhiệt độ
55. Yếu tố nào sau đây khồn phù hợp với thuyết hấp thụ của Langmuar: Sau
khi hấp phụ kết thúc thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
56. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt: Làm giảm sức căng bề mặt
57. Hydrosol là hệ phân tán có: Môi trường phân tán là nước
58. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: Sự hấp
phụ giảm
59. Phương pháp thử nghiệm thuốc dài hạn được thực hiện ở điều kiện nào:
Nhiệt độ: 40 cộng trừ 2 độ; độ ẩm: 75%, cộng trừ 5
60. Khi cho chất hoạt động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì: Đầu ưa
nước của chất hoạt động bề mặt quay về phía dung dịch
61. Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thẩm tích dựa trên cơ chế: Thẩm
thấu ngược
62. Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa
trong đó chất pepti hóa là: Acid Oxalic
63. Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ: Bản chất của chất hấp phụ, chất
bị hấp phụ, nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí, nhiệt độ
64. Keo hydroxid sắt (III) được điều chế bằng phản ứng: Thủy phân giữa
FeCl3 và nước
65. Phương pháp lão hóa cấp tốc thuốc là: Phương pháp đẩy nhanh sự
phân hủy của thuốc trong điều kiện thực nghiệm để dự kiến tuổi thọ
của thuốc ở điều kiện bảo quản
66. Xét phản ứng đơn giản: X + Z -> Y. Tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào
nồng độ theo phương trình sau: d.k.[X].[Z]
67. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung
dịch thật
68. Điều kiện xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: Một nửa
chiều dài bước song ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân
tán
69. Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là
hệ phân tán: Rắn/khí
70. Cấu trúc micelle được hình thành khi nào: khi nồng độ chất HĐBM
tăng quá giới hạn
71. Phản ứng một chiều có tốc độ lớn nhất vào lúc: phản ứng bắt đầu, phản
ứng kết thúc
72. chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly: ion có bán kính
hydrat hóa càng lớn càng khó hấp phụ
73. Nhựa sau đây là nhựa trao đổi: không trao đổi ionn được
74. Vai trò của chất nhũ hóa: tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm
sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
75. Phosphalugel là chế phẩm trị loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là
AlPO4, chất làm ngọt : dung dịch thật
76. Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung môi
và dung dịch: nếu chất tan( là chất không hoạt động bề mặt) phân ly
trong dung dịch, thì sức căng của bề mặt dung dịch
77. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về keo sơ dịch: là keo mà tiểu phân
của pha phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
78. Áp lực thẩm thấu của hệ keo: lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch
thật
79. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: nồng độ chất điện ly
them vào trong hệ keo tác động cơ học, tác động nhiệt độ
80. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như
sau:v=k.[A].[D]. phản ứng hóa học đó là: A+D→sản phẩm (X+Y -> Z)
81. Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì:
ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
82. Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thấm tích dựa trên cơ chế: thẩm thấu
83. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ: nhiệt độ, lực liên
kết phân tử
84. Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và
k2. Nếu T1>T2 thì: k1>k2
85. Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: chuyển động Brown là
chuyển động do tích điện
86. Cho biết cấu trúc nhựa dưới đây trao đổi ion nào: ion dương
87. Điện tích hạt keo được quyết định bởi: lớp ion tạo thế
88. Phản hấp phụ là quá trình: xảy ra song song với quá trinhg hấp phụ.
Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
89. Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây: dung dịch thực
90. Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo: phản ứng hóa
học và thay thế dung môi
91. Chọn phát biểu đúng về hạt keo: bề mặt riêng lớn, khả năng hấp phụ
cao, hạt càng nhỏ bề mặt riêng càng lớn
92. Muối stearate trimethyl amonl bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc
tính: có khả năng sát khuẩn tốt
93. Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống
thấp: nếu giảm nhiệt độ từ 25 xuống 0 tốc độ phân hủy thuốc giảm
trung bình 15 lần
94. Khi tăng 10 ▫c tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. vậy khi tăng
nhiệt độ phản ứng từ 25 đến 75 thì tốc độ phản ứng tăng lên:32 lần
95. Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ được ổn định người ta thường dùng:
thêm natri sterate
96. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: sự hấp
phụ giảm
97. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện
cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực
dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là: hiện tượng điện di
98. Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp
dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp có thể được sử dụng
trong kỹ thuật này là: silicagel,al2o3, MgO
99. Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc: lỏng trong khí
100. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt: thấm ướt là quá
trình làm giảm sức căng bề mặt
101. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: một nữa
chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
102. Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo: lớp tạo thế nhiệt động không đổi
103. Chọn đáp án đúng vào chỗ trống. độ bền của hệ keo là sự ổn định và bền
vững…. ở điều kiện nhất định: tạm thời
104. Hãy dự tính tuổi thọ của thuốc bảo quản ở 30▫c với quy định thuốc còn
đảm bảo chất lượng có nồng độ thuốc tối thiểu là 95%? Trên 1509 ngày
105. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: rửa bằng acid sau đó rửa lại
bằng nước
106. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 thời gian -1 thì bậc
của phản ứng là: bậc 2
107. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung
dịch thật
108. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng: hấp phụ và trao
đổi các ion dương
109. Đối với phản ứng đơn giản A→B(sản phẩm). biểu thức tính tốc độ có
dạng: V=Ka=-dAdt
110. Sol là: là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
111. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: là eter của span và polioxi
ethylene glycol
112. Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. ở 50▫c tuổi thọ thuốc
là 5 ngày. Tuổi thọ của thuốc nhiệt độ thường 30▫c được xác định theo công
thức:T(t)=yn.T(lh) sẽ được viết như sau: T(t)=3^2*5
113. Hydrosol là hệ phân tán có: môi trường phân tán là nước
114. Chọn ý đúng: tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực
căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
115. Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy: chum tia tím có
khả năng khuếch tán mạnh nhất
116. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và năng lượng nhiệt: thấm ước là
quá trình tỏa nhiệt
117. Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 37▫c nồng độ giảm đi một nữa
sau 1000s. hằng số tốc độ phản ứng là: 6.93.10-4 S-1
118. Chọn câu sai: hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
119. Chọn phát biểu đúng: tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc độ
hấp phụ chất lỏng lên bề mặt chất rắn như nhau
120. Keo Agl được điều chế bằng: ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
121. Keo thân dịch: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán không có ái lực
mạnh mẽ với môi trường phân tán
122. Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: nhiễu xạ là tính chất đặc
trưng của hệ keo
123. Cho hệ keo với cấu trúc mixen keo [𝑚𝐴𝑔𝐼. 𝑛𝐼 − . (𝑛 − 𝑥 )𝐾 + )]𝑧− . 𝑥𝐾 + .
trong các chất điện ly: KCl, BaCl2 và FeCl3. Sắp xếp ngưỡng keo tụ của các
chất điện ly trên ảnh hưởng tới hệ keo theo trình tự giảm dần: YKCL>
YBaCl2>Y FeCl3
124. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất: Cs+
125. Phương trình động học của phản ứng có dạng sau: [A]= - kt + [A ban
đầu]. Đây là phản ứng nào dưới đây: Bậc 0
126. Để hệ kao bền ta cần: Tăng lực đẩy tĩnh, tăng nồng độ hạt, phá lớp
chất bảo vệ trên bề mặt
127. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có
thể xác định được: Chu kỳ bán hủy, hạn sd, kế hoạch phân phối và bảo
quản thuốc
128.
TRẮC NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC 60%

1. Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khỏang:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10-7 đến 10-5 μm
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
 Hệ đơn phân tán: tiểu phân có kích thước đồng đều. Trường hợp này hiếm và chỉ tạo bằng
phương pháp riêng đặc biệt.
 Hệ đa phân tán: hệ gồm các tiểu phân có kích thước khác nhau, có kích thước trung bình d

2. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì tổng diện tích bề
mặt là:
a. 60m2
b. 600m2
c. 60dm2
d. 600cm2

6
S= = 600cm2
0,01

3. Ngưỡng keo tụ là gì?


a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gâv ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu cua chất diện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn
định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán1cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
4. Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.

(Lớp hấp phụ)

5. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:


a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng.
ĐỘ BỀN VỮNG CỦA HỆ KEO
Là sự ổn định và sự bền vững tạm thời của hệ keo trong một điều kiện nào đó.
2
d nhỏ Sr lớn G cao
định bởi độ phân tán mà khi đó các hệ keo
có khả năng chống lại sự keo tụ
của các hạt
Thực chất độ bền của hệ keo phụ thuộc vào tương tác giữa các hạt keo

6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Một số khái niệm cần phân biệt
- Hấp phụ là hiện tượng bề mặt, là sự tập trung (gia tăng nồng độ) các chất trên bề mặt phân
cách pha (bề mặt khí-rắn; lỏng-rắn; khí-lỏng; lỏng-lỏng)
- Chất hấp phụ là chất có bề mặt trên đó xảy ra sự hấp phụ.
- Chất bị hấp phụ là chất được tích lủy trên bề mặt phân chia pha
- Hấp thu là sự chuyển chất vào trong thể tích pha
- Hấp thụ có bản chất giống hấp thu, nhưng “hấp thu”dùng trong sinh học, “hấp thụ” thường
dùng cho các hiện tượng vật lý và hóa học đơn thuần.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Hấp phụ vật lý và hóa học
* Lực Van der waals trong HP vật lý gồm:
- Lực phân tán: lực tương tác giữa phân tử chất bị HP không phân cực và phân tử của bề mặt
HP không phân cực
- Lực cảm ứng: lực tương tác giữa phân tử chất bị HP và phân tử chất HP (khi có một phân tử
là phân cực và phân tử kia không phân cực)
- Lực định hướng: lực tương tác giữa phân tử chất HP phân cực và phân tử của bề mặt phân
cực
* Lực liên kết hóa học trong hấp phụ:
- Tạo ra hợp chất bề mặt
- Hợp chất bề mặt không được xem là chất mới hay pha mới
- Liên kết mới không đủ mạnh để cắt đứt 3LK giữa các nguyên tử bề mặt của chất HP với các
nguyên tử trong lòng pha
- Sự cắt đứt lực LK giữa các nguyên tử bề mặt với các nguyên tử cùng pha xảy ra khi tăng nhiệt
độ, PỨ tạo liên kết bề mặt chuyển thành PỨ dị thể, do đó có sự hình thành pha mới
8. Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu
d. Ion đối.
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC CỦA HỆ KEO
Mô hình và công thức cấu tạo tiểu phân keo
 Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích dương ví dụ: AgNO3 dư + KI→ tiểu phân keo
AgI hấp phụ Ag+ (theo nguyên tắc ưu tiên hấp phụ ion tạo thành bề mặt có nồng độ dư thừa
trong dung dịch),tạo ra nhân keo mang điện tích dương, tiếp theo hấp phụ NO3- tạo lớp
hấp phụ (lớp Stern).Lớp khuếch tán là số ion NO3- còn lại cần thiết trung hòa điện tích
nhân keo.
 Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích âm
- ví dụ: AgNO3 + KI dư → tiểu phân keo AgI hấp phụ I-,tạo ra nhân keo
9. Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dịch thực
Độ phân tán
 Đại lượng đặc trưng cho độ mịn của hệ phân tán, ký hiệu: D.
 Độ phân tán là nghịch đảo của kích thước hạt phân tán và được biểu thị.
1 1
 D: độ phân tán (cm-1)D = =
2
d: kích thước hạt phân tán; r: bán kính hạt.
 Trong các hệ phân tán, thường hạt phân tán có kích thước không đều nhau, có kích thước
bất kỳ, để đại diện cho một kích thước hạt keo người ta thường dùng khái niệm kích thước
hạt trung bình a hoặc d
 Hệ phân tán đồng thể
 Tiểu phân phân tán: phân tử/ ion phân bố trong môi trường phân tán thường là dung
môi.
 Không có bề mặt phân chia pha.
 Hệ phân tán dị thể
 Pha phân tán là tập hợp của nhiều phân tử chất phân tán, tạo ra một pha khác với môi
trường phân tán.
 Giữa pha phân tán và môi trường phân tán có bề mặt phân chia pha.
 Với cùng một khối lượng chất phân tán, nếu hạt phân tán càng nhỏ thì bề mặt phân chia
pha càng lớn.
 Ngược lại, khi kích thước hạt to, bề mặt phân chia và độ phân tán sẽ bé
10. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ nhớt của
môi trường ɳ = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán
là:
a. 3,52.10-12 m2/s
b. 3,52.10-11 m2/s
c. 3,52.10-12 cm2/s
d. 3,52.10-11 cm2/s

4
k =
, 1
=
6,0221 1 10
2
= 1,38. 0
1, 10 1
D =
6 ,1 6, 10 10
12 2
= 3,52. 0 m /s

11. Một tiểu phân dạng khối lập phưong có kích thước cạnh là lcm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001 cm thì tổng diện tích
bề mặt là:
a. 60m2
b. 600cm2
c. 60dm2
d. 6000cm2

6
S= = 6.000cm2
0,001

12. Khi cho 1 lít dung dịch AgN03 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta được keo AgI
có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nN .(n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [m(AgI).nAg+.(n-x) N ]x+.x N
5
c. [m(AgI).nAg+.(n+x) N ]x+.x N
d. [m(AgI).nN .(n+x) Ag+]x-.x Ag+
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC CỦA HỆ KEO
Mô hình và công thức cấu tạo tiểu phân keo
Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích dương ví dụ:
AgNO3 dư + KI →tiểu phân keo AgI hấp phụ
Ag+ (theo nguyên tắc ưu tiên hấp phụ ion tạo
thành bề mặt có nồng độ dư thừa trong dung
dịch), tạo ra nhân keo mang điện tích dương,
tiếp theo hấp phụ NO3 - tạo lớp hấp phụ (lớp
Stern). Lớp khuếch tán là số ion NO3 - còn lại
cần thiết trung hòa điện tích nhân keo.

13. Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:


a. Ag+
b. N
c. K+
d. I-

Ag+

14. Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. S
b. N
c. K+
d. Ag+
3.2. SỰ KEO TỤ
Keo tụ là quá trình các hạt keo sát nhập lại với nhau thành hạt lớn lắng xuống. Khi các hạt
chuyển dịch lại gần nhau, khoảng cách X giảm dần thì năng lượng hút H tăng.
Khi lớp khuếch tán của hai hạt keo xen phủ vào nhau thì lực đẩy điện xuất hiện và tăng dần.
Tương quan giữa năng lượng đẩy và năng lượng hút quyết định giá trị năng lượng
tương tác U.
Khi U = umax (là năng lượng tương tác cực đại) nghĩa là hạt keo va chạm với năng lượng đủ
lớn vượt qua thế năng tương tác, lúc đó lực hút thắng lực đẩy, các hạt nhập lại với nhau
thành hạt lớn sa lắng xuống, sự keo tụ đã xảy ra.
Như vậy, những yếu tố làm tăng năng lượng tương tác, làm giảm lực đẩy tĩnh điện tức là làm
giảm giá trị φ° và ξ, đều có khả năng gây keo tụ.
* Các yếu tố ảnh hưởng tới thế điện động học ξ (Zeta)
a. Ảnh hưởng của chất điện ly trơ: khi tăng nồng độ của chất điện ly trơ thì điện thế zeta giảm,
do phần khuếch tán của lớp điện kép bị nén lại.
b. Ảnh hưởng của chất điện ly không trơ, có chứa ion có khả năng
xây dựng mạng lưới tinh thể với pha rắn :
6
- Nếu ion của chất điện ly mới thêm vào cùng dấu với ion quyết định hiệu thế, lúc đầu điện thế
zeta tăng, sau đó những ion cùng loại với ion nghịch sẽ nén lớp khuếch tán lại do đó
điện thế zeta lại giảm.
- Nếu ion của chất điện ly mới thêm vào khác dấu với ion quyết định điện thế, thì có thể xảy ra
sự đổi dấu điện của hạt keo.
15. Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và
đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ
b. λ=
c. λ
d. λ

16. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn
b. Trung bình
c. Nhỏ
d. Tất cả đúng

17. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:


a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tưong tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự7hút nhau thành keo tụ.
3.2.2.5. Keo tụ tương hỗ của hai hệ keo
Là sự keo tụ khi trộn hai hệ keo có điện tích trái dấu vào nhau với lượng thích hợp có thể gây ra
keo tụ.
Sự keo tụ tương hỗ không phải xảy ra với lượng bất kỳ nào của hai hệ keo trái dấu. Nếu một
trong hai hệ keo có lượng nhỏ hơn hệ keo kia thì hệ có lượng keo nhỏ sẽ bị chuyển dấu
sang hệ keo có lượng lớn hơn.
Hiện tượng keo tụ tương hỗ xảy ra khá nhiều phức tạp trong thực tế. Ví dụ: trong nước phù sa
có keo silic mang điện tích âm, khi xừ lý nước băng phèn là tạo keo dương Al(OH)3 để gây keo
tụ, điều này giúp nước trở nên trong.
18. Yếu tố nào sau đây không phù họp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.

19. Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10-7-10-5cm
b. > 10-5cm
c. < 10-7cm
d. a,b,c đều sai

20. Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là
a. Hệ đơn phân tán 8
b. Hệ đơn dạng
c. Hệ đa phân tán
d. Hệ đa dạng
KHÁI NIỆM VỀ HỆ PHÂN TÁN
 Hệ phân tán (disperse system) hệ trong đó một hay nhiều chất (tồn tại dưới dạng hạt có
kích thước nhỏ bé, còn gọi là tiểu phân) phân bố vào một chất khác (môi trường phân tán).
 Hệ phân tán (HPT) gồm
- pha phân tán (pha không liên tục, tướng phân tán, pha nội – internal phase) chứa các
hạt nhỏ (tiểu phân)
- và môi trường phân tán (pha liên tục, tướng ngoại, pha ngoại- external phase).
Pha phân tán hay môi trường phân tán có thể ở một trong ba trạng thái như khí, lỏng, rắn.
Thông thường người ta coi tiểu phân của pha phân tán có dạng hình khối lập phương hoặc hình
cầu có kích thước d.

21. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể
b. Hệ đồng thể
c. Hệ dị thể
d. Hệ 2 pha

22. Một tiểu phân dạng khối lập phương cỏ kích thước cạnh là 1cm thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tống diện tích bề
mặt là:
a. 60cm2 9
b. 6.103cm2
c. 600cm2
d. 6.104cm2
6
S= = 60.000cm2 = 6.104cm2
0,0001

23. Phản ứng bậc nhất là phản ứng:


a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thúc T1/2 = 0,963/k
d. Tất cả sai.

24. Chọn phát biểu đúng nhất.


a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng
độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng
độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng

10
25. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T1/2= 0,693/k.
0,10
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 =
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.

26. Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgN03 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+ là
0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chât oxỵ
hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.

Cặp 1: Ag+/Ag φ1 = 0,799V


2+
Cặp 2: Cu /Cu φ2 = 0,337V
Cho 2 cặp này tiếp xúc sẽ xảy ra phản
ứng:
2Ag+ + Cu → 2Ag + Cu2+

27. Chọn câu đúng:


a. Muốn biết chiều của phán ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxv hóa càng mạnh, dạng khử
càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng
mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu

11
28. Cho phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp dôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[H2]2[I2]
b. v = k[H2][I2]
c. v = k[H2]2[I2]2
d. v = k[H2]3[I2]2

29. Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứna là: V =
k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.

12
30. Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng
lên.
a. 59550 lần
b. 59490 lần
c. 59049 lần
d. 59090 lần

10
→ = = 59.049 lần

31. Ớ 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ
80°C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 136 giờ
b. 163 giờ
c. 13,6 giờ
d. 16,3 giờ
2,
= , 1
= = 610,35 lần. Thời gian PU kết thúc ở 00 :
2,

= , 610,35x16/60 163 giờ

32. Phản úng phân hủy phóng xạ của một


đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2
= 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân
hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
a. 120 năm
60 năm→50%
b. 180 năm
c. 128 năm 60 năm→25% + 13
d. 182 năm 60 năm→12,5%
180 năm→87,5%
33. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian,
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.

34. Chọn phát biểu đúng


a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thể xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác
nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.

35. Dung dịch điện ly là dung dịch:


a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thầm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. a, b đúng 14
36. Độ dẫn điện đưong lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan.
d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.

37. λ∞ là đại lượng:


a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.

38. Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+


a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3 + e → Fe: là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e → Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e → Fe2+15 là sự khử.

d. b, c đều đúng.
39. Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung
dịch KC1 (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
a. Loại 1
b. Loại 3
c. Loại 2
d. Loại 4

40. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:


a. Hg2CL2 + 2e = 2Hg + 2Cl-
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-
d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-

41. Chọn câu đúng:


a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá Trình khử lần lượt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra
đồng thời.
c. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình
nhường electron gọi là sự khử.
d. b,c đúng.

16
42. Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp
b. Hấp thụ tỏa nhiệt
c. Hấp thụ đa lớp
d. Tất cả đúng

43. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
c. Hệ keo sơ nước.
d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch

17
44. Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
,20 | |
a. k=
| |
2, 0 | |
b. k=
| |
, | |
c. k=
| |
, 0 | |
d. k=
| |

45. Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH


Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là v= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn
phát biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH.
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.

46. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI
b. NaCl
c. NaBr
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
18
47. Chọn phát biểu đúng:
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.

48. Chọn phát biểu đúng nhất:


a. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ.
d. b, c đúng

19

49. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích có
những lỗ nhỏ, đường kính lớn hơn kích thước phân tử và ion, nhưng bé hơn kích thước
hạt keo
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.

50. Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.

51. Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực
dương. Đó là hiện tượng:
a. Điện di
b. Điện thế chảy
c. Điện thẩm
d. Điện thế sa lắng

20
52. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học.
b. Thể nhiệt động học.
c. Thế động học.
d. Thế điện động học.

53. Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
d. Tất cả đúng

21
54. Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phán ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.

55. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.
a. Hệ keo lỏng
b. Nhũ dịch
c. Hệ keo khí trong lỏng
d. Khí dung

56. Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.

22
57. Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.
b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.
c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.

58. Tính chất động học của hệ keo bao gồm:


a. Chuyển động Brown, khuếch tán. áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.

23
59. Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đối

60. Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:


a. Nhiệt độ môi trường.
b. Nồng độ pha phân tán.
c. Chuyển động Brown
d. Sự dao động nồng độ.

24
61. Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.
a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
c. Theo quv đạo gấp khúc cua các hạt có kích thước < 5nm
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm

62. Độ của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?


a. Tính ướt.
b. Tính tích điện.
c. Nồng độ và khả năng liên kêt hóa.
d. Tất cả đúng

63. Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều 25


dàv lớp khuếch tán.
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Lúc đầu tăng sau đó giảm

64. Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
c. Thế điện động tăng, lực đẩv tĩnh điện tăng.
d. Hệ keo bền vững về động học.

65. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.

26
a. Bán chất của hấp phụ.
b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí.
c. Nhiệt độ
d. Lực liên kết phân tử.

66. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt đô hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng.
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng

27

67. :…………… là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi.sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ.
a. Hấp phụ
b. Hấp thụ
c. Hấp thu
d. Giải hấp

68. Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rắn
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.

69. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt
là:

28
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu.

70. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:
a. Sự hấp phụ tăng.
b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.

Đường đẳng
nhiệt hấp phụ ở các nhiệt độ khác
nhau.
Khi nhiệt độ
tăng, sự hấp phụ giảm. Đường đẳng
nhiệt hấp phụ ở các nhiệt độ cao nằm
phía dưới đường đẳng nhiệt hấp phụ
ở nhiệt độ thấp.

71. Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các


chất điện li.

29
a. lon có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
b. lon có điện tích càng kớn càng dễ hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng
hình với ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.

72. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự
Hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bảo hòa
b. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.

73. ………………gọi chung cho hấp thụ và hấp


30
thu:
a. Hấp phụ
b. Hấp thụ
c. Hấp thu
d. Giải hấp

74. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3,4 đúng

75. ……………. là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.

31
a. Hấp phụ
b. Hấp thụ
c. Hấp thu
d. Phản hấp phụ

76. Hấp phụ gồm:


a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn.
b. Chất điện li
c. Trao đổi ion
d. Tất cả đúng

77. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.

32
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol.l-1
c. mo-1.t.l
d. l.mol-1t-1

78. Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C→D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Biểu
thức tốc độ phản ứng là:
a. V = k. 2 .CB.CC
b. V = k. .CB.
2
c. V = k. .
d. V = k. .CB

79. Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm

33
a. Hỗn dịch
b. Keo thân dịch
c. Keo lưu huỳnh
d. Nhũ dịch

80. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :


a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Tất cả sai

81. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:

34
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
82. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn
d. Tât cả sai.

83. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Tất cả sai.

84. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phô.
b. Là chất hoạt động bê mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Là chất pepti hỏa đê phân tán các35tiểu phân hạt keo.
85. Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng.
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.
d. Tất cả đúng.

86. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
a. Fe(OH)3.
b. Keo gelatin trong nước.
c. Keo lưu huỳnh.
d. Keo AgI

87. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:


a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương
36 loãng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng
d. Hệ phân tán thô
88. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly
b. Phân cực
c. Môi trường đã bảo hòa chất tan
d. b, c sai

89. Theo định nghĩa: độ đẫn điện riêng là:


a. Độ đẫn điện của từng kim loại riêng trong hỗn hợp.
b. Độ đẫn điện của một dm3 dung dịch.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dịch.

37
90. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. Nhiệt độ, nồng độ.
d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

91. Độ dẫn điện kim loại là do:


a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.

92. Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:


a. Keo thân dịch
b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch
d. Hỗn dịch

38
93. Chọn hệ phân tán dị thể:
a. Sữa/nước
b. BaSO4/nước
c. Lưu huỳnh/cồn 96%
d. Câu a, b đúng

94. Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:


a. Hỗn dịch natri
b. Keo Natri
c. Dung dịch natri
d. Dung dịch natri hydroxyd

39
95. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện
một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiêm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi
b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di
d. Hiện tượng điện phân

96. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm. thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này
gọi là:
a. Hiệu tượng điện thẩm
b. Hiện tượng điện phân
c. Hiện tượng điện môi
d. Hiện tượng điện di

40
97. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích
b. Thẩm tích liên tục
c. Siêu lọc
d. Thẩm tích gián đoạn

98. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học
b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện
d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi

99. Chọn hệ keo sơ dịch


a. Keo gelatin
b. Keo Fe(OH)3
c. Keo natri/benzen
d. Keo xanh phổ

41
100. Khả năng gây keo tụ của các ion N , Na+, Cu2+, Al3+ giảm dần theo thứ tự
a. Al3+>Cu2+>Na+>N
b. Cu2+>Al3+ >N >Na+
c. Al3+ >N > Cu2+>Na+
d. Al3+>Cu2+> N >Na+

101. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hộ keo:


a. Chuyển động Brown
b. Sự sa lắng
c. Sự khuếch tán
d. Câu a và câu b đúng

42
HÓA LÝ DƯỢC

C
Các chất HĐBM không gây phân ly thành ion là những chất thường dùng
A. Chất nhũ hóa N/D
B. Dùng trong mĩ phẩm (mono este hoặc ester nhiều lần)
C. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)
D. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)

Các yếu tố nào sau đây gây hiện tượng keo tụ cho hệ keo
A. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
B. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
C. Thêm chất hoạt động bề mặt
D. Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ diện tích

Cho công thức hệ keo sau: [mS.nHS-.(n-x)H+]x-x.H+. Đây là:


A. Hệ keo lưỡng tính
B. Hệ keo âm
C. Hệ keo dương
D. Hệ keo trung tính

Cho phương trình: v = k [A. Nếu nồng độ có đơn vị là mol.L-1, thời gian có đơn vị là s thì k
có đơn vị là :
A. Mol-1.L.s-1
B.
Chọn phát biểu ĐÚNG
A. Kích thước hạt càng lớn, bề mặt phân chia càng lớn
B. Kích thước hạt càng lớn, độ phân tán càng lớn
C. Độ phân tán tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia
D. Độ phân tán tỉ lệ nghịch với bề mặt phân chia

Chọn phát biểu ĐÚNG


A. Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia lớn
B. Hệ keo có bề mặt phân chia lớn
C. Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn
D. Tất cả đều đúng

Chọn phát biểu ĐÚNG


A. Keo sơ dịch: pha phân tán có ái lực mạnh với môi trường phân tán
B. Cả B và C đúng
C. Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán
D. Keo sơ dịch là keo thuận nghịch

Chọn phát biểu ĐÚNG về tính chất hệ keo:


A. Ánh sáng đỏ bị nhiễu xạ nhiều hơn ánh sáng xanh
B. Chuyển động Brown là chuyển động do tích điện
C. Bầu trời có màu xanh là do ánh sáng đỏ đã bị nhiễu xạ
D. Nhiễu xạ là tính chất đặc trưng của hệ keo

Chọn phát biểu SAI về hằng số tốc độ phản ứng k, tốc độ phản ứng:
A. Khi nồng độ tăng, hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 tăng
B. Khi tăng nồng độ thì k tăng
C. K là hằng số ở một nhiệt độ xác định
D. Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng tang

Chọn phát biểu SAI về sự nhiễu xạ của hạt keo


A. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn càng bị nhiễu xạ mạnh
B. Hiện tượng nhiễu xạ chỉ xảy ra khi một nửa bước song lớn hơn kích thước hạt keo
C. Tia đỏ ít bị nhiễu xạ và xuyên thấu qua hệ keo
D. Kích thước hạt càng lớn, độ nhiễu xạ càng yếu
D/Đ
Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
A. Sản phẩm của sự hấp phụ
B. Sản phẩm của sự phản hấp phụ
C. Nồng độ của chất bị hấp phụ
D. Nồng độ của chất hấp phụ

Đặc điểm của phản ứng bậc hai


A. Chu kì bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
B. Thứ nguyên của k hằng số tốc độ phản ứng là thời gian-1.mol-1.L
C. Tất cả các câu trên đều đúng
D. Chu kì bán hủy T ½
E. 0,693/k

Để tránh sự phân hủy thuốc để bảo quản thuốc thì


A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng nhiệt độ
C. Tăng năng lượng hoạt hóa
D. Giảm năng lượng hoạt hóa

Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất
A. Na+
B. Li+
C. Cs+
D. Rb+

Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS


A. N/m
B. J/m
C. mN/m
D. dyn/cm
G
H
Hấp phụ gồm:
A. Chất điện ly
B. Trao đổi ion
C. Tất cả đều đúng
D. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn

Hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân etyl acetat trong môi trường kiềm ở 283oK là 2,38
mol-1.L.phút-1. Tính thời gian bán hủy phản ứng khi cho 1 lít dd acetat nồng độ 0.3M tác
dụng với 1 lít dd NaOH nồng độ 0,3M
A. 2,8 phút
B. 1,4 phút
C. 1,4 giây
D. 2,8 giây

Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của:


A. Tác động nhiệt
B. Tác động cơ học
C. Nồng độ chất điện ly thêm vào trong hệ keo
D. Tất cả tác nhân trên
K
Keo AgI được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ do thủy phân
B. Phương pháp thay thế dung môi
C. Ngưng tụ bằng phương pháp trao đổi
D. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử

Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:


A. PƯ giữa FeCl2 với KFe[Fe(CN)6)]
B. PƯ giữa FeCl2 với K4Fe[Fe(CN)6)]
C. PƯ giữa FeCl3 với KFe[Fe(CN)6)]
D. PƯ giữa FeCl3 với K4Fe[Fe(CN)6)]

Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí, ta được:
A. Hệ keo khí trong lỏng
B. Nhũ dịch
C. Hệ keo lỏng
D. Khí dung

Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ NGOÀI VÀO TRONG:
A. Nhân, lớp tạo thế hiệu, lớp ion đối, lớp khuếch tán
B. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp thế hiệu, nhân
C. Lớp thế hiệu, lớp ion đối, lớp khuếch tán, nhân
D. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán

Khi cho dung dịch NaCl vào hệ keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
A. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo
B. Giúp bảo vệ hệ keo bền hơn
C. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
D. Gây keo tụ keo Fe(OH)3

Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,01M phản ứng với 1 lít dung dịch KI 0,001M, ta được gì keo
AgI
A. [mAgI.nI-.(n-x)K+]x-.xK+
B. [mAgI.nK+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
C. [mAgI.nAg+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
D. Hạt keo AgI không tích điện
L
M
N
Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi
A. 1
B. Cosθ
C. Cosθ < 0
D. Cosθ
E. 0
F. Cosθ > 0
P
Phản hấp phụ là quá trình:
A. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tính chất hóa học và
vật lý ban đầu của chất hấp phụ
B. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt
chất hấp phụ
C. Xảy ra song song với quá trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách khỏi bề mặt chất hấp
phụ
D. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi cấu trúc chất hấp phụ làm thay đổi tính chất hóa học
và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt y=2. Nếu nhiệt độ tăng lên thêm 45oC,
tốc độ phản ứng tăng lên thêm bao nhiêu lần?
A. 30,0 lần
B. 17,0 lần
C. 22,6 lần
D. 15,5 lần

Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời
gian để giảm đi một nửa chất là 15,8 phút. Thời gian cần thiết phân hủy hết 65% H2O2 là:
A. 8,9 phút
B. 29,3 phút
C. 9,8 phút
D. 23,9 phút

Phương trình động học phản ứng có dạng: 1/[A] = kt + 1/[A]0. Đây là phản ứng bậc
A. Bậc 1
B. Bậc 0
C. Bậc 3
D. Bậc 2

Phương pháp nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC DÙNG để nhận diện nhũ dịch N/D hoặc D/N
A. Đo kích thước các tiểu phân của pha phân tán trong nhũ dịch
B. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
C. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước
D. Đo độ dẫn điện của dung dịch
Q
R
S
Sức căng bề mặt là:
A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
B. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
C. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

Sự khuếch tán dừng lại khi


A. Nồng độ vật chất ở các nơi trong hệ là như nhau
B. B và C đúng
C. Không có sự chênh lệch nồng độ
D. Tăng nồng độ pha phân tán
T
Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự lan chảy chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
A.Lực tương tác của các phân từ trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất
lỏng
B. Lực tương tác của các phân từ trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng
C. Lực tương tác của các phân từ trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất
lỏng
D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn

Trong sự hấp phụ acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần
lượt là:
A. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
B. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
C. Cả hai đều là chất hấp thu
D. Chất hấp thụ và chất hấp phụ

Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ được thực hiện bởi thí nghiệm của
A. Stern
B. Tyndall
C. Brown
D. Rayleigh

Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách
A. Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
B. Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
C. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực
khuếch tán
D. Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút chân không
V
Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
A. Chất nhũ hóa N/D
b. Chất phá bọt
C. Tất cả đều đúng
D. Muối giúp trao đổi ion
Y
Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp phụ Langmuir
A. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
B. Trong quá trình hấp phụ, bề mặt của chất hấp phụ có tác dụng hấp phụ
C. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử
D. Các phân tử hấp phụ không tương tác với nhau
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Bắt đầu vào lúc Friday, 30 June 2023, 11:26 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 30 June 2023, 11:50 PM
Thời gian thực 23 phút 22 giây
hiện
Điểm 19,00/20,00
Điểm 9,50 trên 10,00 (95%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ

Select one:
a. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản

b. Tất cả đều đúng
c. Nồng độ chất bị hấp phụ
d. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp

The correct answer is: Tất cả đều đúng

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 1/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình:

Select one:
a. Bề mặt
b. Hoá lý
c. Hoá học

d. Vật lý

The correct answer is: Vật lý

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 2/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos:

Select one:
a. Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; Hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu
cơ dùng điều trị cấp cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; Hấp phụ các chất
độc do vi khuẩn tiết ra ở đường tiêu hóa trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn

b. Tất cả đúng
c. Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt
tính hấp phụ các thuốc khác
d. Chứa than hoạt tính

The correct answer is: Tất cả đúng

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 3/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương:

Select one:
a. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước

b. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
c. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH
d. Rửa nhiều lần bằng nước cất

The correct answer is: Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:

Select one:

a. Than gáo dừa
b. Than bùn
c. Than đá
d. Than đước

The correct answer is: Than gáo dừa

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 4/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng:

Select one:
a. Hấp phụ các ion dương
b. Hấp phụ các ion âm
c. Hấp phụ và trao đổi các ion âm

d. Hấp phụ và trao đổi các ion dương

The correct answer is: Hấp phụ và trao đổi các ion dương

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 5/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Câu 15: Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi
ion:

Select one:
a. Nên dùng than hoạt tính
b. Cả ion dương và âm

c. Ion dương
d. Ion âm

The correct answer is: Ion dương

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 6/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính:

Select one:
a. Loại màu, mùi

b. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa
trao đổi ion
c. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
d. Mặt nạ phòng độc

The correct answer is: Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay
thế nhựa trao đổi ion

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 7/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nhựa sau đây là nhựa trao đổi:

Select one:
a. Ion dương
b. Cả ion dương và ion âm
c. Ion âm

d. Không trao đổi ion được

The correct answer is: Không trao đổi ion được

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 8/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau:

Select one:

a. Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa
b. Đây là đường hấp phụ đẳng áp
c. Ở áp suất từ P1 đến P2, quá trình hấp phụ xảy ra tuyến tính
d. Tất cả đều sai

The correct answer is: Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 9/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong quá trình hấp phụ than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất

Select one:

a. Than gáo dừa
b. Than đước
c. Than đá
d. Than bùn

The correct answer is: Than gáo dừa

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ:

Select one:

a. Tất cả đúng
b. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí
c. Nhiệt độ
d. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ

The correct answer is: Tất cả đúng

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 10/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:

Select one:
a. Hóa học

b. Hóa lý
c. Vật lý
d. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý

The correct answer is: Vật lý

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính

Select one:
a. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp

b. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
c. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
d. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch

The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 11/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:

Select one:
a. hấp phụ không bị ảnh hưởng

b. Sự hấp phụ giảm
c. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
d. Sự hấp phụ tăng

The correct answer is: Sự hấp phụ giảm

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 12/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

Select one:

a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt
rắn
b. Tất cả đều sai
c. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề
mặt rắn
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn

The correct answer is: Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng
lên bề mặt rắn

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 13/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt rắn:

Select one:
a. Tất cả đúng

b. Là quá trình hấp phụ hóa học
c. Quá trinh hấp phụ sẽ đạt trạng thái cân bằng động
d. Sự hấp phụ thể hiện ở các tâm hấp phụ (các vết nứt, các gốc cạnh, các đỉnh
trên bề mặt hấp phụ)

The correct answer is: Là quá trình hấp phụ hóa học

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 14/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng
nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể được sử dụng trong kỹ
thuật này là:

Select one:

a. Silicagel, Al2O3, MgO
b. Than hoạt, silicagel, Al2O3
c. Than hoạt, silicagel, cellulose
d. Silicagel, cellulose, Al2O3, MgO

The correct answer is: Silicagel, Al2O3, MgO

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 15/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion:

Select one:
a. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái
sử dụng
b. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số
kháng sinh…
c. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm

d. Tất cả đều đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 16/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:

Select one:
a. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
b. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm

c. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung
bình của phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại
d. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau

The correct answer is: Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích
thước trung bình của phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 17/17
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Bắt đầu vào lúc Friday, 7 July 2023, 9:32 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 7 July 2023, 9:48 AM
Thời gian thực 15 phút 21 giây
hiện
Điểm 18,00/20,00
Điểm 9,00 trên 10,00 (90%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

Select one:
a. Tạo bọt tốt

b. Có khả năng sát khuẩn tốt
c. Được dùng trong môi trường kiềm
d. Là chất hoạt động anionic

The correct answer is: Có khả năng sát khuẩn tốt

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 1/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng:

Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung
dịch

b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của
dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
c. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
d. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng,
nếu thêm 1 nhóm –CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề
mặt giảm 2-3 lần

The correct answer is: Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng
bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 2/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là:

Select one:
a. Nồng độ tối thiểu các chất hoạt động bề mặt
b. Tất cả sai

c. Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành
micelle trở nên đáng kể
d. Nồng độ tối đa các chất hoạt động bề mặt

The correct answer is: Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình
thành micelle trở nên đáng kể

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 3/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:

Select one:
a. Chất nhũ hóa D/N
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt

d. Chất trợ tan

The correct answer is: Chất trợ tan

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong kem đánh răng, chất tao bọt thường là:

Select one:

a. Natri lauryl sulfat
b. Tween
c. Natri dodecyl benzene sulfonat
d. Natri stearat

The correct answer is: Natri lauryl sulfat

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 4/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng

Select one:
a. Xà phòng natri làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
b. Xà phòng natri phân tán vào trong lòng chất lỏng làm giảm sức căng bề mặt
của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay
đổi sức căng bề mặt

d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch

The correct answer is: Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 5/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề mặt C12H25OSO3Na,
và hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất này:

Select one:
a. 14,17, là chất dễ tạo bọt, có trong kem đánh răng hoặc xà phòng thuốc
b. HLB
c. 3,17, là chất chống bọt
d. 14,17, là chất hoạt động bề mặt cho nhũ dịch dầu trong nước
e. HLB
f. HLB

g. 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu
h. HLB

The correct answers are: 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu, 3,17, là chất chống
bọt, 14,17, là chất hoạt động bề mặt cho nhũ dịch dầu trong nước, HLB, 14,17, là chất
dễ tạo bọt, có trong kem đánh răng hoặc xà phòng thuốc

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 6/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì

Select one:

a. Đầu ưa dầu của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
b. Tất cả đầu đúng
c. Đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
d. Đầu ưa dầu và đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung
dịch

The correct answer is: Đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung
dịch

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 7/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm :

Select one:
a. Là ete của sorbitan và polioxi ethylen glycol

b. Là ete của span và ethylen glycol
c. Là ester của span và acid béo
d. Là ete của span và polioxi ethylen glycol

The correct answer is: Là ete của span và polioxi ethylen glycol

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặtSpan có vai trò :

Select one:
a. Chất tạo bọt

b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất trợ tan
d. Chất nhũ hóa D/N

The correct answer is: Chất nhũ hóa N/D

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 8/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt

Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch
b. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều dung dịch
c. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt

d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha

The correct answer is: Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia
pha

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 9/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:

Select one:
a. Cholesterol
b. Cao lanh
c. Lecithin

d. Tất cả các chất trên

The correct answer is: Tất cả các chất trên

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành

Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
b. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và không phân ly thành ion

c. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
d. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và có nguồn gốc tổng hợp

The correct answer is: Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 10/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:

Select one:
a. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)
b. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)

d. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)

The correct answer is: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 11/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như một chất
sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn rộng:

Select one:
a. Lauryl amino propyl betain
b. Kali stearat
c. Natri lauryl sulfat

d. Benzalkonium clorid

The correct answer is: Benzalkonium clorid

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 12/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

Select one:
a. Là chất hoạt động anionic

b. Có khả năng sát khuẩn tốt
c. Tạo bọt tốt
d. Được dùng trong môi trường kiềm

The correct answer is: Có khả năng sát khuẩn tốt

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động:

Select one:
a. Không phân ly thành ion
b. Là anion
c. Là cation

d. Không phải là chất hoạt động bề mặt

The correct answer is: Không phải là chất hoạt động bề mặt

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 13/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tác dụng của chất hoạt động bề mặt

Select one:
a. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt
b. Làm tăng sức căng bề mặt

c. Làm giảm sức căng bề mặt
d. Không ảnh hường đến sức căng bề mặt

The correct answer is: Làm giảm sức căng bề mặt

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

Select one:
a. Là ete của sorbitol và alcol béo

b. Là ester của sorbitan và acid béo
c. Là ester của sorbitan và alcol béo
d. Là ester của sorbitol và acid béo

The correct answer is: Là ester của sorbitan và acid béo

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 14/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong:

Select one:
a. Kỹ nghệ nhuộm
b. Bột giặt

c. Mỹ phẩm
d. Thuốc trừ sâu

The correct answer is: Mỹ phẩm

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 15/15
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Bắt đầu vào lúc Friday, 21 July 2023, 7:30 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 21 July 2023, 7:51 PM
Thời gian thực 20 phút 25 giây
hiện
Điểm 15,00/20,00
Điểm 6,75 trên 9,00 (75%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:

a. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)



b. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)
d. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)

The correct answer is: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 1/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì

a. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
c. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh

d. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu

The correct answer is: Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ

a. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí



b. Lực liên kết phân tử
c. Bản chất của hấp phụ
d. Nhiệt độ

The correct answer is: Lực liên kết phân tử

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 2/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Yếu tố nào sau đây gây hiện tượng keo tụ cho hệ keo

a. Tạo cho bề mặt hệ keo hấp phụ điện tích


b. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
c. Thêm chất hoạt động bề mặt

d. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn

The correct answer is: Tăng nhiệt độ và khuấy trộn

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:


a. Ion dương
b. Nên dùng than hoạt tính
c. Cả ion dương và âm
d. Ion âm

The correct answer is: Ion dương

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 3/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong một hệ đa phân tán dị thể

a. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ
thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
b. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn
thì độ phân tán càng cao.

c. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng
nhỏ thì độ phân tán càng cao.
d. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ
thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.

The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu
phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 4/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các dung dịch thuốc tiêm, thuốc nước là hệ phân tán

a. Dung dịch keo


b. Dung dịch lý tưởng
c. Dung dịch đa phân tán

d. Dung dịch thật

The correct answer is: Dung dịch thật

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về Span


a. Là ester của sorbitan và acid béo
b. Là ester của sorbitol và acid béo
c. Là eter của sorbitol và alcol béo
d. Là ester của sorbitan và alcol béo

The correct answer is: Là ester của sorbitan và acid béo

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 5/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính


a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp
c. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
d. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn

The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Áp suất thẩm thấu của hệ keo

a. Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thật



b. Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
c. Gấp đôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
d. Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật

The correct answer is: Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 6/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt

a. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch
b. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều trong dung dịch
c. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch.

d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha

The correct answer is: Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia
pha

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 7/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thế nào là hệ keo thuận nghịch

a. Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được những cắn khô và
những cắn khô này không phân tán trở lại vào môi trường phân tán

b. Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được những cắn khô và
những cắn khô này có thể phân tán trở lại vào môi trường phân tán
c. Là những hệ keo dương.
d. Là hệ keo mà những tiểu phân của pha phân tán không có ái lực với môi
trường phân tán.

The correct answer is: Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được
những cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán trở lại vào môi trường phân
tán

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 8/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Độ phân tán tỷ lện thuận với bề mặt phân chia pha


b. Kích thước hạt càng lớn, độ phân tán càng lớn
c. Độ phân tán tỷ lện nghịch với bề mặt phân chia pha

d. Kích thước hạt càng lớn, bề mặt phân chia pha càng lớn

The correct answer is: Độ phân tán tỷ lện thuận với bề mặt phân chia pha

Câu hỏi 14
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Sức căng bề mặt là

a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia
pha.
b. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
c. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt

d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

The correct answer is: Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
riêng

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 9/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán

a. Hỗn dịch

b. Dung dịch thật
c. Nhũ dịch
d. Hỗn nhũ dịch

The correct answer is: Dung dịch thật

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 10/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Phản hấp phụ là quá trình

a. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề
mặt chất hấp phụ

b. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi
tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
c. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra
khỏi bề mặt chất hấp phụ
d. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tinh chất
hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ

The correct answer is: Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ
tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 11/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Keo AgI được điều chế bằng cách


a. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
b. Ngưng tụ do thủy phân
c. Ngưng tụ bằng thay thế dung môi
d. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi

The correct answer is: Ngưng tụ do phản ứng trao đổi

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ được ổn định người ta thường dùng

a. Thêm dung dịch NaCl


b. Thêm dung dịch CaCl2
c. Thêm Natri sterate

d. Thêm dung dịch Canxi sterate

The correct answer is: Thêm dung dịch Canxi sterate

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 12/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong sản xuất thuốc dạng viên nén, viên bao là

a. Hệ phân tán khí


b. Pha phân tán rắn

c. Hệ phân tán rắn
d. Hệ phân tán lỏng

The correct answer is: Hệ phân tán rắn

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 13/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và có bề mặt phân chia pha.
b. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha.
c. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia
pha.

d. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân
chia pha.

The correct answer is: Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề
mặt phân chia pha.

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 14/14
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Bắt đầu vào lúc Friday, 28 July 2023, 7:03 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 28 July 2023, 7:23 PM
Thời gian thực 20 phút 3 giây
hiện
Điểm 16,00/20,00
Điểm 7,20 trên 9,00 (80%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán

a. Nhũ dịch
b. Hỗn dịch

c. Dung dịch thật
d. Hỗn nhũ dịch

The correct answer is: Dung dịch thật

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 1/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

a. Tạo bọt tốt



b. Có khả năng sát khuẩn tốt
c. Là chất hoạt động anionic
d. Được dùng trong môi trường kiềm

The correct answer is: Có khả năng sát khuẩn tốt

Câu hỏi 3
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

……..là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể
tích chất hấp phụ

a. Hấp thụ
b. Giải hấp
c. Hấp thu

d. Hấp phụ

The correct answer is: Hấp thụ

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 2/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về Tween

a. Là ester của span và acid béo


b. Là eter của span và ethylen glycol
c. Là eter của sorbitan và polioxi ethylen glycol

d. Là eter của span và polioxi ethylen glycol

The correct answer is: Là eter của span và polioxi ethylen glycol

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về Span

a. Là eter của sorbitol và alcol béo



b. Là ester của sorbitan và acid béo
c. Là ester của sorbitan và alcol béo
d. Là ester của sorbitol và acid béo

The correct answer is: Là ester của sorbitan và acid béo

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 3/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì

a. Thế nhiệt động giảm, thế điện động không đổi.


b. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm

c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
d. Thế nhiệt động và điện động giảm

The correct answer is: Thế nhiệt động và thế điện động tăng

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất thấm ướt là chất


a. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
c. Tăg lực căng bề mặt của dung dịch
d. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng

The correct answer is: Giảm lực căng bề mặt của dung dịch

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 4/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong sản xuất thuốc dạng viên nén, viên bao là

a. Pha phân tán rắn


b. Hệ phân tán khí

c. Hệ phân tán rắn
d. Hệ phân tán lỏng

The correct answer is: Hệ phân tán rắn

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì

a. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu

b. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
c. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
d. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh

The correct answer is: Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 5/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt là chất chỉ có tác dụng ở


a. Ranh giới bề mặt phân chia pha
b. Bất cứ nơi nao
c. Trong lòng pha
d. Trong pha rắn

The correct answer is: Ranh giới bề mặt phân chia pha

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là hệ phân tán

a. R/L

b. R/K
c. R/R
d. L/R

The correct answer is: R/K

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 6/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và có bề mặt phân chia pha.

b. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân
chia pha.
c. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha.
d. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia
pha.

The correct answer is: Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề
mặt phân chia pha.

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 7/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp

a. Phân tán bằng hồ quang


b. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi

c. Phương pháp ngưng tụ bằng thay thế dung môi
d. Phân tán bằng phương pháp hóa học

The correct answer is: Phương pháp ngưng tụ bằng thay thế dung môi

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong

a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu

b. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân
c. Nhân, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối
d. Lớp ion đối, lớp khuếch tán, lớp tạo thế hiệu, nhân

The correct answer is: Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 8/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:


a. Sự hấp phụ giảm
b. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
c. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng
d. Sự hấp phụ tăng

The correct answer is: Sự hấp phụ giảm

Câu hỏi 16
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Khi nồng độ chất điện ly trơ tăng thì chiều dày lớp khuếch tán


a. Tăng
b. Không đổi
c. Lúc đầu tăng sau giảm
d. Giảm

The correct answer is: Giảm

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 9/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Hệ keo có bề mặt phân chia lớn



b. Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn
c. Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia lớn
d. Hệ keo là hệ vi dị thể, có bề mặt phân chia lớn. Tại bề mặt phân chia pha,
năng lượng tự do bề mặt lớn

The correct answer is: Hệ keo là hệ vi dị thể, có bề mặt phân chia lớn. Tại bề mặt
phân chia pha, năng lượng tự do bề mặt lớn

Câu hỏi 18
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học

a. Nồng độ chất bị hấp phụ


b. Nồng độ của chất bị hấp phụ

c. Sản phẩm của sự hấp phụ
d. Sản phẩm của sự phản hấp phụ

The correct answer is: Sản phẩm của sự phản hấp phụ

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 10/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán


a. Tăng
b. Lúc đầu tăng sau đó giảm
c. Giảm
d. Không đổi

The correct answer is: Tăng

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về hạt keo

a. Không phụ thuộc vào kích thước hạt


b. Hạt càng nhỏ bề mặt riêng càng bé

c. Bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán
d. Bề mặt riêng nhỏ

The correct answer is: Bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 11/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 12/12
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Bắt đầu vào lúc Friday, 28 July 2023, 7:10 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 28 July 2023, 7:29 PM
Thời gian thực 19 phút 12 giây
hiện
Điểm 19,00/20,00
Điểm 8,55 trên 9,00 (95%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi bôc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được

a. Hệ phân tán thô


b. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ
c. Dung dịch NaOH trong dung môi hữu cơ
d. Keo Na trong dung môi hữu cơ

The correct answer is: Keo Na trong dung môi hữu cơ

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cấu trúc micell được hình thành khi nào

a. Khi nồng độ chất HĐBM tăng quá giới hạn


b. Khi cho vừa đủ chất HĐBM
c. Khi nồng độ chất HĐBM giảm
d. Khi bắt đầu cho chất HĐBM

The correct answer is: Khi nồng độ chất HĐBM tăng quá giới hạn

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 1/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính

a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp
c. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
d. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn

The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt là chất chỉ có tác dụng ở

a. Ranh giới bề mặt phân chia pha


b. Trong lòng pha
c. Bất cứ nơi nao
d. Trong pha rắn

The correct answer is: Ranh giới bề mặt phân chia pha

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia pha.
b. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân chia pha.
c. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và có bề mặt phân chia pha.
d. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha.

The correct answer is: Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân chia pha.

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 2/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Độ phân tán tỷ lện thuận với bề mặt phân chia pha


b. Độ phân tán tỷ lện nghịch với bề mặt phân chia pha
c. Kích thước hạt càng lớn, bề mặt phân chia pha càng lớn
d. Kích thước hạt càng lớn, độ phân tán càng lớn

The correct answer is: Độ phân tán tỷ lện thuận với bề mặt phân chia pha

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sức căng bề mặt là

a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt

The correct answer is: Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cấu trúc tiểu phân keo không có

a. Lớp ion đối


b. Lớp ion khuếch tán
c. Lớp tạo thế
d. Lớp ion nghịch

The correct answer is: Lớp ion nghịch

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 3/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đồ thị đường hấp phụ đẳng nhiệt có dạng

a. Đưởng thẳng đi qua gốc tọa độ


b. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
c. Đường cong
d. Đường cong tuyến tính 

The correct answer is: Đường cong

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thế nào là hệ keo thuận nghịch

a. Là những hệ keo dương.


b. Là hệ keo mà những tiểu phân của pha phân tán không có ái lực với môi trường phân tán.
c. Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được những cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán trở lại vào môi 
trường phân tán
d. Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được những cắn khô và những cắn khô này không phân tán trở lại vào môi trường
phân tán

The correct answer is: Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được những cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán trở lại
vào môi trường phân tán

Câu hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:

a. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng


b. Sự hấp phụ giảm
c. Sự hấp phụ tăng
d. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất

The correct answer is: Sự hấp phụ giảm

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 4/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong một hệ đa phân tán dị thể

a. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
b. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.
c. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
d. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán càng cao.

The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Áp suất thẩm thấu của hệ keo

a. Bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch thật


b. Lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
c. Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
d. Gấp đôi áp suất thẩm thấu của dung dịch thật

The correct answer is: Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được

a. Keo lưu huỳnh


b. Keo thân dịch
c. Hỗn dịch lưu huỳnh
d. Nhũ dịch

The correct answer is: Hỗn dịch lưu huỳnh

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 5/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất thấm ướt là chất

a. Tăg lực căng bề mặt của dung dịch


b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng
c. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
d. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn

The correct answer is: Giảm lực căng bề mặt của dung dịch

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngưỡng keo tụ là:

a. Nồng độ tối thiểu của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
b. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
c. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
d. Nồng độ tối đa của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định

The correct answer is: Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự chuyển tướng nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào

a. Môi trường phân tán


b. Chất tạo bọt
c. Tướng phân tán
d. Chất nhũ hóa

The correct answer is: Chất nhũ hóa

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 6/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì

a. Thế nhiệt động và thế điện động tăng


b. Thế nhiệt động giảm, thế điện động không đổi.
c. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
d. Thế nhiệt động và điện động giảm

The correct answer is: Thế nhiệt động và thế điện động tăng

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học

a. Nồng độ chất bị hấp phụ


b. Sản phẩm của sự hấp phụ
c. Nồng độ của chất bị hấp phụ
d. Sản phẩm của sự phản hấp phụ

The correct answer is: Sản phẩm của sự phản hấp phụ

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong sản xuất thuốc dạng viên nén, viên bao là

a. Hệ phân tán rắn


b. Hệ phân tán lỏng
c. Pha phân tán rắn
d. Hệ phân tán khí

The correct answer is: Hệ phân tán rắn

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 7/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Bắt đầu vào lúc Friday, 28 July 2023, 7:27 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 28 July 2023, 7:39 PM
Thời gian thực 11 phút 51 giây
hiện
Điểm 17,00/20,00
Điểm 7,65 trên 9,00 (85%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là hệ phân tán

a. R/L
b. R/K
c. R/R
d. L/R

The correct answer is: R/K

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:

a. Cả ion dương và âm
b. Ion dương
c. Nên dùng than hoạt tính
d. Ion âm

The correct answer is: Ion dương

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 1/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách

a. Các tiểu phân keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén rình
b. Các tiểu phân keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không.
c. Các ion hoặc chất đơn phân tủa tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán.
d. Các tiểu phân keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán.

The correct answer is: Các ion hoặc chất đơn phân tủa tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán.

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sức căng bề mặt là

a. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt
b. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
c. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

The correct answer is: Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán

a. Hỗn dịch
b. Nhũ dịch
c. Hỗn nhũ dịch
d. Dung dịch thật

The correct answer is: Dung dịch thật

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 2/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các dung dịch thuốc tiêm, thuốc nước là hệ phân tán

a. Dung dịch keo


b. Dung dịch thật
c. Dung dịch lý tưởng
d. Dung dịch đa phân tán

The correct answer is: Dung dịch thật

Câu hỏi 7
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Yếu tố nào sau đây gây hiện tượng keo tụ cho hệ keo

a. Thêm chất hoạt động bề mặt 


b. Tạo cho bề mặt hệ keo hấp phụ điện tích
c. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
d. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ

The correct answer is: Tăng nhiệt độ và khuấy trộn

Câu hỏi 8
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì

a. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
c. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
d. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu 

The correct answer is: Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 3/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phản hấp phụ là quá trình

a. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
b. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
c. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
d. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ

The correct answer is: Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về Tween

a. Là eter của span và polioxi ethylen glycol


b. Là eter của sorbitan và polioxi ethylen glycol
c. Là ester của span và acid béo
d. Là eter của span và ethylen glycol

The correct answer is: Là eter của span và polioxi ethylen glycol

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngưỡng keo tụ là:

a. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
b. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
c. Nồng độ tối đa của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
d. Nồng độ tối thiểu của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định

The correct answer is: Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 4/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi cho keo AgI tích điện tích âm tiếp xúc với hỗn hợp các chất điện ly: KCl, LiCl, NaCl, CsCl, cho biết keo AgI hấp phụ ion nào nhiều nhất

a. Li+
b. Cs+
c. Na+
d. K+

The correct answer is: Cs+

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về hạt keo

a. Bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán


b. Hạt càng nhỏ bề mặt riêng càng bé
c. Không phụ thuộc vào kích thước hạt
d. Bề mặt riêng nhỏ

The correct answer is: Bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:

a. Sự hấp phụ giảm


b. Sự hấp phụ tăng
c. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng
d. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất

The correct answer is: Sự hấp phụ giảm

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 5/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
b. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
c. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc đọ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn như nhau

The correct answer is: Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

a. Là chất hoạt động anionic


b. Được dùng trong môi trường kiềm
c. Tạo bọt tốt
d. Có khả năng sát khuẩn tốt

The correct answer is: Có khả năng sát khuẩn tốt

Câu hỏi 17
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung môi và dung dịch

a. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì sức căng bề mặt của dung dịch lớn hơn sức căng bề mặt
của dung môi.
b. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì sức căng bề mặt của dung dịch nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung
môi.
c. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì sức căng bề mặt của dung dịch lớn hơn sức căng bề mặt của dung
môi.
d. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì sức căng bề mặt của dung dịch nhỏ hơn sức căng bề 
mặt của dung môi.

The correct answer is: Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì sức căng bề mặt của dung dịch lớn hơn sức
căng bề mặt của dung môi.

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 6/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về Span

a. Là ester của sorbitan và acid béo


b. Là ester của sorbitan và alcol béo
c. Là ester của sorbitol và acid béo
d. Là eter của sorbitol và alcol béo

The correct answer is: Là ester của sorbitan và acid béo

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong một hệ đa phân tán dị thể

a. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.
b. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
c. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
d. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán càng cao.

The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi tăng nồng độ chất điện ly trơ thì thế nhiệt động và thế điện động sẽ

a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm


b. Thế nhiệt động giảm, thế điện động không đổi
c. Thế nhiệt động và thế điện động đều tang
d. Thế nhiệt động và thế điện động đều giảm

The correct answer is: Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 7/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Bắt đầu vào lúc Friday, 28 July 2023, 7:31 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 28 July 2023, 7:50 PM
Thời gian thực 19 phút 29 giây
hiện
Điểm 19,00/20,00
Điểm 8,55 trên 9,00 (95%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán

a. Hỗn dịch
b. Hỗn nhũ dịch
c. Dung dịch thật
d. Nhũ dịch

The correct answer is: Dung dịch thật

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:

a. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)


b. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
c. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
d. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)

The correct answer is: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Keo sơ dịch là keo thuận nghịch


b. Keo sơ dịch: pha phân tán có ái lực mạnh với môi trường phân tán
c. Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán
d. Keo sơ dịch là keo âm.

The correct answer is: Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 1/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp

a. Phân tán bằng phương pháp hóa học


b. Phương pháp ngưng tụ bằng thay thế dung môi
c. Phân tán bằng hồ quang
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi

The correct answer is: Phương pháp ngưng tụ bằng thay thế dung môi

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ được ổn định người ta thường dùng

a. Thêm dung dịch CaCl2


b. Thêm dung dịch NaCl
c. Thêm dung dịch Canxi sterate
d. Thêm Natri sterate

The correct answer is: Thêm dung dịch Canxi sterate

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính

a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
c. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
d. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp

The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 2/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt có HLB từ 12 - 16 có tác dụng

a. Nhũ hóa nhũ dịch N/D


b. Chất trợ tan
c. Chất gây thấm
d. Nhũ hóa nhũ dịch D/N

The correct answer is: Nhũ hóa nhũ dịch D/N

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong một hệ đa phân tán dị thể

a. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
b. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
c. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán càng cao.
d. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.

The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong sản xuất thuốc dạng viên nén, viên bao là

a. Hệ phân tán rắn


b. Hệ phân tán khí
c. Hệ phân tán lỏng
d. Pha phân tán rắn

The correct answer is: Hệ phân tán rắn

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 3/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:

a. Là chất hoạt động anionic


b. Được dùng trong môi trường kiềm
c. Tạo bọt tốt
d. Có khả năng sát khuẩn tốt

The correct answer is: Có khả năng sát khuẩn tốt

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ

a. Lực liên kết phân tử


b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
c. Bản chất của hấp phụ
d. Nhiệt độ

The correct answer is: Lực liên kết phân tử

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được

a. Keo thân dịch


b. Hỗn dịch lưu huỳnh
c. Nhũ dịch
d. Keo lưu huỳnh

The correct answer is: Hỗn dịch lưu huỳnh

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 4/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể
được sử dụng trong kỹ thuật này là:

a. Silicagel, Al2O3, MgO


b. Than hoạt, silicagel, Al2O3
c. Than hoạt, silicagel, cellulose
d. Silicagel, cellulose, Al2O3, MgO

The correct answer is: Silicagel, Al2O3, MgO

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì

a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm


b. Thế nhiệt động giảm, thế điện động không đổi.
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
d. Thế nhiệt động và điện động giảm

The correct answer is: Thế nhiệt động và thế điện động tăng

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cấu trúc tiểu phân keo không có

a. Lớp ion khuếch tán


b. Lớp ion nghịch
c. Lớp tạo thế
d. Lớp ion đối

The correct answer is: Lớp ion nghịch

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 5/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:

a. Ion âm
b. Ion dương
c. Cả ion dương và âm
d. Nên dùng than hoạt tính

The correct answer is: Ion dương

Câu hỏi 17
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Điện tích của hạt keo được quyết định bởi

a. Ion đối 
b. Ion quyết định thế hiệu
c. Lớp khuếch tán
d. Nhân keo

The correct answer is: Ion quyết định thế hiệu

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi phân tán NaCl vào H2O ta được

a. Hệ phân tán thô


b. Hệ dị thể
c. Hệ đồng thể
d. Keo NaCl

The correct answer is: Hệ đồng thể

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 6/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong

a. Nhân, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối
b. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân
c. Lớp ion đối, lớp khuếch tán, lớp tạo thế hiệu, nhân
d. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu

The correct answer is: Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sức căng bề mặt là

a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

The correct answer is: Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 7/7
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Bắt đầu vào lúc Friday, 28 July 2023, 8:38 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Friday, 28 July 2023, 8:50 PM
Thời gian thực 12 phút 17 giây
hiện
Điểm 20,00/20,00
Điểm 9,00 trên 9,00 (100%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong một hệ đa phân tán dị thể

a. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ
thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.

b. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng
nhỏ thì độ phân tán càng cao.
c. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ
thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
d. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn
thì độ phân tán càng cao.

The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu
phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 1/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cấu trúc tiểu phân keo không có

a. Lớp ion đối


b. Lớp ion khuếch tán
c. Lớp tạo thế

d. Lớp ion nghịch

The correct answer is: Lớp ion nghịch

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4M trộn với 10ml dd KI 6.10-4M ta được hệ keo


a. Mang điện tích âm
b. Không mang điện
c. Mang điện tích dương
d. Vừa mang điện âm, vừa mang điện dương

The correct answer is: Mang điện tích âm

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 2/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo


a. Nhiễu xạ là tính chất quang học đặc trưng của hệ keo
b. Bầu trời có màu xanh là do tia đỏ bị nhiễu xạ
c. Chuyển động Brown là chuyển động do tinh điện
d. Ánh sáng đỏ bị nhiễu xạ nhiều hơn ánh sáng xanh

The correct answer is: Nhiễu xạ là tính chất quang học đặc trưng của hệ keo

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sự chuyển tướng nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào

a. Chất tạo bọt


b. Tướng phân tán

c. Chất nhũ hóa
d. Môi trường phân tán

The correct answer is: Chất nhũ hóa

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 3/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các dung dịch thuốc tiêm, thuốc nước là hệ phân tán

a. Dung dịch lý tưởng


b. Dung dịch đa phân tán

c. Dung dịch thật
d. Dung dịch keo

The correct answer is: Dung dịch thật

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cấu trúc micell được hình thành khi nào

a. Khi bắt đầu cho chất HĐBM


b. Khi nồng độ chất HĐBM giảm

c. Khi nồng độ chất HĐBM tăng quá giới hạn
d. Khi cho vừa đủ chất HĐBM

The correct answer is: Khi nồng độ chất HĐBM tăng quá giới hạn

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 4/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng
nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể được sử dụng trong kỹ
thuật này là:

a. Than hoạt, silicagel, Al2O3


b. Silicagel, cellulose, Al2O3, MgO

c. Silicagel, Al2O3, MgO
d. Than hoạt, silicagel, cellulose

The correct answer is: Silicagel, Al2O3, MgO

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:

a. Nên dùng than hoạt tính



b. Ion dương
c. Cả ion dương và âm
d. Ion âm

The correct answer is: Ion dương

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 5/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bề mặt thấm ướt tốt là bề mặt

a. Không xác định


b. Nhẵn
c. Kỵ lỏng

d. Ưa lỏng

The correct answer is: Ưa lỏng

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi cho K2SO4 vào hệ keo [mAgI.nI-.(n-x)K+]x-.xK+ thì ion nào có tác dụng keo tụ hệ
keo

a. I-
b. Không có ion nào
c. SO4+

d. K+

The correct answer is: K+

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 6/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phản hấp phụ là quá trình

a. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi
tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
b. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tinh chất
hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ

c. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi
bề mặt chất hấp phụ
d. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra
khỏi bề mặt chất hấp phụ

The correct answer is: Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ
tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 7/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính

a. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch


b. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp

c. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
d. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn

The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng

a. Keo sơ dịch là keo âm.


b. Keo sơ dịch: pha phân tán có ái lực mạnh với môi trường phân tán
c. Keo sơ dịch là keo thuận nghịch

d. Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán

The correct answer is: Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi
trường phân tán

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 8/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được

a. Nhũ dịch

b. Hỗn dịch lưu huỳnh
c. Keo lưu huỳnh
d. Keo thân dịch

The correct answer is: Hỗn dịch lưu huỳnh

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt

a. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch.
b. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều trong dung dịch
c. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch

d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha

The correct answer is: Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia
pha

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 9/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Keo AgI được điều chế bằng cách


a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
b. Ngưng tụ bằng thay thế dung môi
c. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
d. Ngưng tụ do thủy phân

The correct answer is: Ngưng tụ do phản ứng trao đổi

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 10/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ngưỡng keo tụ là:

a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ
ổn định

b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định
c. Nồng độ tối đa của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ
ổn định
d. Nồng độ tối thiểu của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc
độ ổn định

The correct answer is: Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 11/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:

a. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)


b. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)

d. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)

The correct answer is: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi phân tán NaCl vào H2O ta được

a. Hệ dị thể

b. Hệ đồng thể
c. Hệ phân tán thô
d. Keo NaCl

The correct answer is: Hệ đồng thể

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 12/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử

https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 13/13

You might also like