Professional Documents
Culture Documents
HLD - Lt-Tàng Kinh
HLD - Lt-Tàng Kinh
1. Hệ bán keo là hệ
Pha phân tán tồn tại ở dạng ion, phân tử trung hòa hoặc micelle
Pha phân tán thường là các chất bán keo
Dung dịch các chất diện hoạt hoặc cao phân tử
Tất cả đều đúng
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo
Nồng độ pha phân tán
Nhiệt độ
pH
Tất cả đều đúng
1
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
4. Chọn câu sai khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng động trong hệ bán keo
Tăng nồng độ pha phân tán, cân bằng chuyển dịch về phía bên phải
Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch về phía bên trái
Chất điện ly không ảnh hưởng do hệ bán keo là dung dịch giả, kém nhạy với chất
điện ly
Sự thay đổi pH môi trường ảnh hưởng phức tạp lên cân bằng động
2
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
8. Chọn câu sai khi nói về phân loại chất hoạt động bề mặt
Loại không ion hóa
Loại ion hóa
Lưỡng tính hoặc lưỡng điện tích
Loại phân cực (không có loại này)
3
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
12. Nhóm chất diện hoạt nào không được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Tweens .
Glyceryl mono oleate. . hóa trị 1 dầu trong nước
Natri lauryl sulphate (slide 37 SAA)
Protein
13. Nhóm chất diện hoạt nào không được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Tweens. D/N
Canxi oleate
Na stearate. (hóa trị một) D/N
Gôm arabic. ( slide 37: hợp chất cao phân tử)
14. Nhóm chất diện hoạt nào được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D
Tweens .D/N
Cholesterol : hợp chất cao ptử N/D
Xà phòng thuốc
Kali tartrate
4
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
15. Nhóm chất diện hoạt nào được dùng làm chất nhũ hóa cho nhũ tương
kiểu N/D
Tweens. D/N
bentonite
Natri oxalate. Hó trị 1 dầu trong nước
Kali citrate
18. Micelle là
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều giảm năng lượng của hệ (chât diện
hoạt làm giảm SCBM=> giảm năng lương của hệ=> hệ bền)
Cấu trúc tự sắp xếp của các chất diện hoạt theo chiều tăng năng lượng của hệ
Đặc trưng ở chất diện hoạt loại ion hóa
Đặc trưng ở chất diện hoạt loại không ion hóa
5
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
22. Liposome
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân dầu
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân nước, phần lõi thân nước
Phần vỏ thân dầu, phần lõi thân dầu
6
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
23. Chọn phát biểu đúng về quá trình hình thành micelle
Ban đầu, các chất diện hoạt tập trung trong lòng môi trường phân tán, làm giảm sức căng bề mặt
của pha phân tán
Ban đầu, các chất diện hoạt tập trung trên bề mặt phân cách 2 pha, làm giảm sức căng bề mặt của
2 pha và hình thành cấu trúc micelle trên bề mặt phân cách này (hình thành trong lòng pha)
Tại nồng độ micelle tới hạn CMC, trong hệ tồn tại toàn bộ là micelle dưới dạng hình
cầu (chỉ bắt đầu hình thành)
Pha loãng hệ có thể làm phá vỡ cấu trúc micelle
25. Chọn phát biểu đúng nhất về sự hình thành micelle ion hóa KP, ko ion hóa CP
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft point
(KP) và nồng độ bằng CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ lớn hơn CMC
Đối với chất diện hoạt loại không ion hóa, micelle được hình thành khi nhiệt độ hệ lớn hơn Kraft
point (KP) và nồng độ bằng CMC
7
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
8
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
30. Cấu trúc micelle hình cầu được tạo thành khi
Nồng độ chất diện hoạt bé hơn nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt bằng nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt lớn hơn ít nồng độ micelle tới hạn CMC
Nồng độ chất diện hoạt lớn hơn rất nhiều nồng độ micelle tới hạn CMC
9
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
36. Liposome là
Cấu trúc micelle với các lớp màng lipid kép
Có vai trò vận chuyển thuốc đến đích tác động
Có vai trò bảo vệ dược chất
Tất cả đều đúng
10
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
39. Trong ngành dược, 3 thành phần cơ bản của nhũ tương là
Pha nội – pha ngoại – chất nhũ hóa
Pha nội – pha ngoại – chất ổn định
Pha dầu – pha nước – chất gây thấm
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa
11
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
12
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
46. Phương pháp nào sau đây không dùng để nhận biết kiểu nhũ tương
Đo điện trở
Đo độ dẫn điện
Nhuộm và soi kính siêu vi (kính hiển vi)
Pha loãng
47. Phương pháp nào sau đây không dùng để nhận biết kiểu nhũ tương
Đo điện trở
Test huỳnh quang
Nhuộm và soi kính siêu vi
Pha loãng với nước
48. Nhuộm một nhũ tương với sudan III, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu cam
trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng sudan III tan trong dầu
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
13
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
49. Nhuộm một nhũ tương với sudan III, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong suốt
trên nền màu cam. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
50. Nhuộm một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu
xanh trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng ( xanh methylene , đỏ erythrosin chỉ tan
được trong nước)
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
51. Nhuộm một nhũ tương với xanh methylene, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong
suốt trên nền màu xanh. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
52. Nhuộm một nhũ tương với đỏ erythrosin, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu màu đỏ
trên nền trong suốt. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu N/D/N
14
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
53. Nhuộm một nhũ tương với đỏ erythrosin, soi kính hiển vi thấy những giọt hình cầu trong
suốt trên nền màu đỏ. Chọn phát biểu đúng
Nhũ tương kiểu D/D
Nhũ tương kiểu D/N
Nhũ tương kiểu N/D
Nhũ tương kép kiểu D/N/D
54. Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu D/N có đặc điểm
Trỗn lẫn dễ dàng với nước
Khi nhuộm với đỏ erythrosin, soi dưới kính siêu vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền
màu đỏ dùng kính hiển vi
Dẫn điện tốt
Điện trở bé
55. Chọn phát biểu sai. Một nhũ tương kiểu N/D có đặc điểm
Trỗn lẫn dễ dàng với dầu
Khi nhuộm với xanh methylene, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu màu xanh trên nền
không màu
Dẫn điện tốt(thậm chí không dẫn điện)
Điện trở lớn
56. Một nhũ tương kiểu N/D bất kỳ không có đặc điểm nào sau đây
Trỗn lẫn dễ dàng với dầu
Khi nhuộm với sudan III, soi dưới kính hiển vi thấy các giọt hình cầu không màu trên nền màu
cam
Test huỳnh quang và soi kính hiển vi cho thấy có các giọt hình cầu tắt quang trên thị
trường phát huỳnh quang dưới bức xạ tia cực tím (chí có 1 số pha dầu có khả năng Test
huỳnh quan)
Điện trở lớn
15
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
57. Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở nhũ tương
Nổi kem
Đóng bánh(trong hỗn hợp)
Đảo pha
Tách pha(hợp giọt)
58. Hiện tượng nào không phải hiện tượng kém bền ở hỗn dịch
Kết bông
Đóng bánh (sự sa lắng và kết bông dẫn tới HT đóng bánh)
Đảo pha
Sa lắng
16
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
62. Chọn câu sai. Các biện pháp giúp giảm tốc độ nổi kem trong nhũ tương dựa vào phương trình
Stokes
Giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa hai pha
Giảm kích thước giọt
Tăng độ nhớt môi trường
Giảm sức căng bề mặt bằng cách thêm vào chất diện hoạt
63. Trong điều chế nhũ tương, giảm sự chênh lệch tỷ trọng giữa 2 pha bằng cách hiệu quả nhất là
Giảm tỷ trọng pha nặng
Tăng tỷ trọng pha nhẹ
Thay môi trường phân tán khác
Thay hoạt chất khác
64. Chọn câu sai. Cơ chế hoạt động của các chất nhũ hóa
Làm giảm sức căng bề mặt
Tạo một màng bao bền vững quanh giọt
Làm bề mặt giọt tích điện
Làm chất dược chất hòa tan vào môi trường
17
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
67. Chất nhũ hóa nào dùng để nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Sterol . N/D
Cholesterol N/D
Canxi stearate . N/D
Protein D/N
68. Chất nhũ hóa nào dùng để nhũ hóa cho nhũ tương kiểu D/N
Cholesterol. N/D
Lanolin N/D
Glyceryl dioleate
Bentonite
18
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
69. Đặc điểm nào sau đây không phải của các chất nhũ hóa nhóm diện hoạt
Cơ chế chính là giảm sức căng bề mặt
Còn gọi là chất nhũ hóa gây phân tán….
Tạo một màng đa phân tử bao quanh các giọt => hợp chất cao phân tử(tạo 1 màng đơn)
Gồm loại ion hóa, không ion hóa và lưỡng tính/lưỡng điện tích
70. Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm chất cao phân tử
Thường có độ nhớt cao
Tạo một màng đa phân tử dày bao quanh các giọt
Còn gọi là chất nhũ hóa ổn định
Tất cả đều đúng
71. Đặc điểm nào sau đây là của các chất nhũ hóa nhóm hạt rắn phân tán nhỏ
Tạo một màng hạt rắn trên bề mặt giọt
Keo Mg Al silicate dùng nhũ hóa nhũ tương kiểu D/N
Bentonite có khả năng tạo nhũ tương kiểu D/N và N/D
Tất cả đều đúng
72. Điều kiện quan trọng nhất để sự đảo pha xảy ra ở nhũ tương
Chất nhũ hóa bị thay đổi
Thêm môi trường phân tán
Khuấy
Tăng nhiệt độ
19
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
74. Cho CaCl2 vào một nhũ tương kiểu D/N đã được nhũ hóa bởi natri stearate. Chọn phát biểu
đúng
Thêm pha dầu và khuấy, ta thu được nhũ tương kiểu N/D
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là natri stearate (chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là Ca stearte)
Tất cả đều đúng
75. Cho CaCl2 vào một nhũ tương đã được nhũ hóa bởi natri oleate. Chọn phát biểu đúng
Để sự chuyển tướng xảy ra thuận lợi, cần điểu chỉnh lượng pha dầu và khuấy
Chất nhũ hóa cho nhũ tương mới là CaCl2
Cần thêm chất nhũ hóa mới để sự chuyển tướng xảy ra
Nhũ tương mới có kiểu D/N => N/D
20
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
78. Chọn câu sai khi nói về hỗn dịch trong ngành dược
Là hệ dị thể, trong đó pha rắn không tan được phân tán trong môi trường lỏng hoặc bán rắn
Còn gọi là huyền phù, huyền trọc ...
Luôn cần chất gây thấm
Không dùng để tiêm truyền
79. Chất diện hoạt nào không sử dụng để tạo hỗn dịch tiêm
Tweens
Pluronic
Lecithin
Natri dodecyl sulphate (dung ngoài)
21
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
81. Bao bì đóng gói thuốc có cấu trúc hỗn dịch uống
Phải có thể tích lớn hơn thể tích hỗn dịch
Phải ghi dòng chữ “lắc kỹ trước khi dùng”
Phải có dụng cụ phân chia liều
Tất cả đều đúng
22
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
85. HLB của hỗn hợp gồm 4g Tween 80 (HLB 15) và 6g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
8.58
10.8
9.65
Đáp án khác
86. HLB của hỗn hợp gồm 40% Tween 80 (HLB 15) và 60% Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
8.58
10.8
9.65
Đáp án khác
87. HLB của hỗn hợp gồm 1g Tween 80 (HLB 15) và 3g Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
6.975
13.95
0.1𝑥15 + 0.3𝑥4.3
9.65 = 6.975
0.1 + 0.3
Đáp án khác
88. HLB của hỗn hợp gồm 25% Tween 80 (HLB 15) và 75% Span 80 (HLB 4.3) có giá trị
𝟐𝟓%𝒙𝟏𝟓+𝟕𝟓%𝒙𝟒.𝟑
6.975 = 𝟔. 𝟗𝟕𝟓
𝟏𝟎𝟎%
13.95
9.65
Đáp án khác
23
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
89. Tính tỉ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để đạt được giá trị HLB
yêu cầu là 12
72% Tween 80 : 28% Span 80 %span80=X, %tween80=1-X
72% Span 80 : 28% Tween 80 4.3xX+(1-X)x15=12
35.8% Span 80 : 64.2% Tween 80 =>X=0.28. %Span=28%
35.8% Tween 80 : 64.2% Span 80 %Tween=1-0.28=0.72 =>72%
90. Tính tỉ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để đạt được giá trị HLB
yêu cầu là 14
30.7% Tween 80 : 69.3% Span 80
30.7% Span 80 : 69.3% Tween 80
9.3% Span 80 : 90.7% Tween 80
9.3% Tween 80 : 90.7% Span 80
100. Tính tỷ lệ của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để được 5g hỗn hợp EA
có khả năng nhũ hóa tốt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương
42% Tween 80 : 58% Span 80
58% Tween 80 : 42% Span 80 RHLB=HLB=10.5. %span=X, %tween=X-1
40.9% Tween 80 : 59.1% Span 80 4.3xX+(1-X)x15=10.5
59.1% Tween 80 : 40.9% Span 80 =>X=0.42=> 42%
101. Tính khối lượng của Span 80 (HLB 4.3) và Tween 80 (HLB 15) cần trộn để được 5g hỗn
hợp EA có khả năng nhũ hóa tốt 50g dầu paraffin (RHLB 10.5) thành 100g nhũ tương
2.9g Tween 80 và 2.1g Span 80
2.1g Tween 80 và 2.9g Span 80
2g Tween 80 và 3g Span 80
3g Tween 80 và 2g Span 80
24
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
PHẦN 2
124 CÂU
1. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được
Chu kỳ bán hủy thuốc
Thời hạn sử dụng thuốc
Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc
Tất cả đều đúng
2. Theo Van’t Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 10oC, tốc độ phản ứng tăng trung bình 3 lần. Nếu tăng
lên 20oC, tốc độ phản ứng tăng lên
11 lần
12 lần
9lần
10 lần
3. Phản ứng phân hủy acetaldehyde thực hiện ở 518oC, có số liệu chu kỳ bán hủy thay đổi theo
áp suất ban đầu của acetaldehyde như sau
Po (mmHg) 169 363
T1/2 (giây) 880 410
Bậc của phản ứng trên là bậc mấy
0
1
2
Tất cả đều sai
25
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
4. Tuổi thọ của thuốc tại 333K là 30 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 308K là ?
200 ngày
333 − 308
289 ngày = 2.5 = 𝑛
10
322 ngày T=3^2.5x30ngay=468 ngay
468 ngày
5. Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt độ = 2. Nếu nhiệt độ tăng lên thêm
45oC, tốc
độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
15.5 lần
17 lần
22.6 lần
30 lần
6. Khi tăng 10oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ phản ứng
từ 25oC đến 75 oC thì tốc độ phản ứng tăng lên
8 lần
16 lần 75 − 25
=5=𝑛
10
10 lần
n =2^5=32
32 lần
7. Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại ........... so với ban đầu
99%
90%
10%
50%
26
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
8. Từ giá trị hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc bậc 1, ta có thể xác định được
Chu kỳ bán hủy của thuốc
Thời hạn sử dụng thuốc
Tuổi thọ của thuốc
Tất cả đều đúng
9. Ở điều kiện bảo quản, sau 24 tháng hàm lượng của một loại thuốc sẽ giảm đi 10% so với ban
đầu. Hạn sử dụng của thuốc ở điều kiện này là
20 tháng
1 năm
2 tháng
2 năm
10. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v=k.[Y]. Phản ứng hóa
học đó là
Z Y
X+Y Z
Y X+Z
X Y
11. Tuổi thọ của thuốc tại 35 oC là 1010 ngày, tuổi thọ của thuốc tại 50 oC là
120 ngày
194 ngày (tính tuổi thọ lão háo)
200 ngày
320 ngày
27
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
13. Tuổi thọ của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc đã bị phân hủy ............ so với ban đầu
10%
50%
90%
99%
14. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là
Bậc 0 (thời gian)-1 .(nồng độ)
Bậc 1
Bậc 2 (thời gian)-1 .(nồng độ)-1
Bậc 3
15. Đối với sự phân hủy thuốc là bậc nhất, thời gian thuốc còn lại 90% được tính là
28
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
16. Xét phản ứng đơn giản sau: X + Z Y. Tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào nồng độ theo
phương trình sau
V = k.[X].[Y]
V = k.[Z].[Y]
V = k.[X].[Z]
V = k.[Z]
17. Đối với phản ứng đơn giản A B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ có dạng
18. Chọn phát biểu sai về hằng số tốc độ phản ứng (k) và tốc độ phản ứng (v)
Khi nồng độ ban đầu tăng, vận tốc phản ứng bậc 1 tăng
Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng
tăng k là hằng số tốc độ ở 1 nhiệt độ xác
định
Khi tăng nồng độ thì k tăng
29
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
19. Hằng số tốc độ thay đổi theo nhiệt độ được xác định theo quy tắc Van’t Hoff. Với γ = 3 , tốc
độ phản
ứng thay đổi như thế nào nếu nhiệt độ giảm đi 50oC?
giảm 9 lần
tăng 9 lần
không thay
đổi tất cả
đều sai
20. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời
gian bán hủy bằng 15,8 phút. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 65% H2O2 là
29.3 phút
0.693 1 100
23.9 phút 𝑇1/2 = =>k=0,044, 𝑇35% = 𝑘 . 𝑙𝑛 = 23.9 𝑝ℎú𝑡
𝑘 35
9.8 phút
8.9 phút
21. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời
gian bán hủy bằng 15,8 phút. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 35% H2O2 là
29.3 phút
23.9 phút
9.8 phút
8.9 phút
30
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
22. Sau phản ứng phân hủy thuốc trong dung dịch với nồng độ ban đầu là 5 mol/L tại nhiệt độ
30oC, biết được hạn sử dụng thuốc là 200 ngày. Tính hằng số vận tốc k
1,1. 10-3 mol.L-1.ngày-1
0,52. 10-3 ngày-1 ( trong dung dịch => PU Bậc 1 , k không có mol)
0,11. 10-3 mol-1.L.ngày-1
23. Từ giá trị hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1), ta có thể xác định được
Chu kỳ bán hủy của thuốc
Thời gian sử dụng thuốc
Tuổi thọ của thuốc
Tất cả đều đúng
24. Phương trình động học của phản ứng có dạng như sau: [A] = -kt + [A]o. Đây là phản ứng bậc
nào
Bậc 0
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
25. Tốc độ tạo thành NO trong phản ứng : 2 NOBr (k) 2 NO (k) + Br2 (k) bằng 1,6. 10-4 mol.
L-1.s-1. Tốc độ phân hủy của NOBr bằng
1,6. 10-4 mol. L-1.s-1 tốc độ để tạo thành NO = tốc độ phân hủy NObr
31
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
26. Phản ứng phân hủy của A ở 146oC theo quy luật động học bậc 1. Biết thời gian bán hủy của
là 5715 năm. Hãy xác định hằng số tốc độ của phản ứng
K = 1,21. 10-4 năm-2
27. Cho phản ứng A B + C. Khảo sát sự thay đổi [A]o theo thời gian T1/2 ta có bảng bên dưới.
Xác định bậc của phản ứng và k? bậc 0 T1/2 tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu k=A0
𝑨 𝒃𝒂𝒏 đầ𝒖
Bậc 0, k=0,25 mol.L-1.giờ-1 𝑻𝟏/𝟐 = 𝟐𝒌
28. Theo Van’t Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 10oC, tốc độ phản ứng trung bình tăng lên 3 lần. Nếu
tăng lên 20oC, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên
4 lần
6 lần
9 lần
0 lần
32
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
30. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là
Bậc 0
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
31. Trong phương pháp đồ thị, hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được xác định qua biểu thức
tg α = 𝑘
tg α = − 𝑘
32. Đối với những phản ứng đơn giản A B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ phản ứng có dạng
33. Phản ứng thủy phân chất A bậc 1 có nồng độ 0.5 mol/L. Sau 859s, lượng chất A còn lại 40%.
Hỏi sau 2500s lượng chất A đã phản ứng bao nhiêu?
0.46 mol/L
0.046 mol/L
0.33 mol/L
0.033 mol/L
33
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
34. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là [nồng độ]-1. [thời gian]-1 thì bậc của phản ứng là
Bậc 0
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
35. Sau phản ứng phân hủy thuốc trong dung dịch với nồng độ ban đầu là 5 mol/L tại nhiệt độ
30oC, biết được hạn sử dụng thuốc là 200 ngày. Xác định hằng số tốc độ k?
0,52. 10-3 ngày-1
37. Cho phản ứng bậc 2: A + B C + D. Trộn 100 ml A (0.6 mol/L) và 100 ml B (0.6 mol/L).
Biết k=0.05 L.mol-
.s . Tính thời gian để lượng A còn lại 30%
1 -1
18 s
155 s
40 s
111 s
34
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
38. Để tránh thuốc bị phân hủy (γ = 3), người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống thấp
Nếu giảm nhiệt độ từ 25oC xuống 0oC, tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 15 lần 3^2.5
Nếu giảm nhiệt độ từ 25oC xuống 0oC, tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 20 lần
Nếu giảm nhiệt độ từ 25oC xuống 0oC, tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 5 lần
Nếu giảm nhiệt độ từ 25oC xuống 0oC, tốc độ phân hủy thuốc giảm trung bình 10 lần
39. Cho phương trình v=k[A]. Nếu nồng độ có đơn vị là mol/L, thời gian có đơn vị là s thì k có
đơn vị là
s-1. mol.L-1
s-1. Mol-1.L
s-1
mol.l.s
40. hằng số tốc độ có thứ nguyên là [thời gian]-1 thì bậc của
phản ứng là
bậc 0
bậc 1
bậc 2
bậc 3
41. Cho phản ứng bậc 2 như sau A + B C + D. Nồng độ ban đầu của A và B là 0.5 mol/L, hằng
số vận tốc k =0.012 mol-1.L.phút-1. Hỏi sau 20 phút A đã tham gia phản ứng bao nhiêu mol/L?
0.05
0.25
0.45
0.40
35
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
42. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v= k.[A].[D]. Phản ứng
đó là
A+D sản phẩm
2A + D sản phẩm
A + 2D sản phẩm
A+B+D sản phẩm
43. Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt độ γ = 2. Nếu nhiệt độ tăng lên thêm
45oC, tốc
độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
17.0 lần
22.6 lần 2^2.5
15.5 lần
30 lần
44. Phản ứng bậc nào có chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của tác chất
Bậc 0
Bậc 1 thời gain bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
Bậc 2
Bậc 3
36
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
46. Khảo sát sự phân hủy của thuốc theo động học phản ứng bậc 0, với nồng độ ban đầu là 0.8
M tại nhiệt độ phòng cho thấy, sau 8 tháng hàm lượng thuốc còn lại là 0.76 M. Tính hằng số tốc
độ k và hạn sử dụng thuốc
5. 10-3 mol.L.tháng-1; 16 tháng . A0 = 0.8M và A=0.76M
5. 10-3 mol.L-1.tháng-1; 12 tháng PT động học: kt=A0-A =>8xk=0.8-0.76
=>k=5.10-3M-1 .tháng-1
0.095 mol.L-1.tháng-1; 8 tháng
T90% =A0/10k=16 tháng
0.095 mol.L-1.tháng-1; 16 tháng
47. Sự phân hủy N2O5 xảy ra theo phương trình: 2N2O5 2N2O4 + O2. Phản ứng tuân theo quy
luật động học bậc nhất với hằng số tốc độ k=0.0025 phút-1. Sau thời gian 2 giờ có bao nhiêu phần
trăm N2O5 bị phân hủy?
99.5% Kt=ln(A0/A) =>ln(A0/A)=5x10^-3
74.08% A0/A=e5.10^-3
25.92% Phần trăm hàm lượng thuốc còn lại A/A0= 1/e5.10^-3=0.995
48. Quá trình phân hủy một hỗn dịch thuốc tuân theo quy tắc động học bậc 0 với hằng số tốc tộ 2
mg.mL1.tháng-1. Nếu nồng độ ban đầu là 100 mg.mL-1, hạn dùng của thuốc là bao lâu?
2 tháng
K=2mg.ml-1.tháng, A0=100mg.ml-1
3 tháng
T90%=100/10x2= 5 tháng
4 tháng
5 tháng
49. Điều nào sau đây không phải đặc điểm của phản ứng bậc 0?
Tốc độ phản ứng không đổi
Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất tham gia phản ứng( không phụ
thuộc)
Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu của chất tham gia phản
ứng
Thứ nguyên của hằng số tốc độ là [thời gian]-1
37
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
50. Một dung dịch thuốc phân hủy theo phương trình động học bậc 1 với hằng số tốc độ k =
0.0077 ngày-1. Thời gian bán hủy của thuốc là
0.033 ngày
33 ngày
70 ngày
𝟎.𝟔𝟑𝟗
90 ngày 𝑻𝟏 =
𝟐
𝒌
0 51. loại thuốc dạng viên nén được trữ trong kho trong 2 năm kể từ ngày sản xuất. Hằng
số tốc độ của phản ứng phân hủy thuốc là 6. 10-2 năm-1. Biết phản ứng phân hủy thuốc
tuân theo động học bậc 1, phần trăm hàm lượng thuốc còn lại là?
94% %hàm lượng thuốc còn lạiA/A0
89% Kt=ln(A0/A) =>2x6.10^-2=ln(A0/A)
83 % =>ln(A0/A)=0.12
78% 𝐴0 𝐴 1
= 𝑒 0.12 => = 0.12 = 89%
𝐴 𝐴0 𝑒
52. Điều nào sau đây đúng khi nói đến phản ứng động học bậc 0
Thứ nguyên của hằng số tốc độ k là [nồng độ]-1
53. Một thuốc dạng dung dịch có nồng độ ban đầu là 5.10-3 g.cm-3. Sau 24 tháng, nồng độ xuống
còn 3,48. 10-3 g.cm-3. Biết phản ứng tuân theo phương trình động học bậc 1. Hằng số tốc độ của
phản ứng ?
-1,5. 10-2 tháng-1
𝐴0
1,5. 10-2 tháng-1 𝑘𝑡 = 𝑙𝑛 𝐴
38
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
54Tính lượng chất A bị phân hủy sau 60s. Biết thời gian bán hủy là 40s, phản ứng tuân theo quy
luật động học bậc một có dạng A B + C
35.4 %
64.6 % lượng chất bị phân hủy
28.3 %
71.7 %
55. Tính lượng chất A còn lại sau 60s. Biết thời gian bán hủy là 40s, phản ứng tuân theo quy luật
động học bậc một có dạng A B + C
64.6 %
28.3 %
35.4 % lượng chất còn lại
71.7 %
56. Thời gian bán hủy của một phản ứng phân rã phóng xạ là 1 năm. Biết phản ứng xảy ra theo
bậc 1, tính hằng số tốc độ phản ứng
0.00263 ngày
0.00175 ngày
0.00189 ngày (bậc 1)
0.000288 ngày
57Thời gian bán hủy của một phản ứng phân rã phóng xạ là 1 năm. Biết phản ứng xảy ra theo
bậc 1, tính thời gian để lượng chất bị phân rã hết 60%?
246.53 ngày
347.29 ngày
177.41 ngày
482.61 ngày
39
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
58. Phản ứng 2N2O5 4NO2 + O2 với hằng số tốc độ tại 300K là 0.045 phút-1. Nếu nồng độ ban
đầu của N2O5 là 0.04 mol. Tính lượng N2O5 còn lại sau 5 phút
0.018 mol
0.039 mol
0.032 mol bậc 1 kt=lnA0-lnA
0.008 mol
59. Một phản ứng diễn ra theo động học của phản ứng bậc 1. Biết thời gian bán hủy là 2 giờ, tính
thời gian cần thiết để lượng chất phản ứng hết 90%?
6.65 giờ
0.7 giờ
0.22 giờ
0.50 giờ
60. Một phản ứng diễn ra theo động học của phản ứng bậc 1. Tính thời gian bán hủy của phản
ứng, biết hằng số tốc độ là 1,5. 10-4 phút-1
61Một phản ứng bậc hai có dạng 2A P. Cho nồng độ ban đầu của A là 0.90 M và hằng số tốc
độ là 0.2
mol-1.L.phút-1. Tính thời gian bán hủy của phản ứng
0.18 phút
A0=0.09M k=0,2
5,555 phút
T1/2 =1/kA0.=5,555
3,465 phút
2,25 phút
40
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
62Cho phản ứng A B. Nếu tăng nồng độ ban đầu của A từ 0.4 M đến 0.8M, thì thời gian bán
hủy giảm từ
10 phút xuống còn 5 phút. Xác định bậc của phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng
Bậc 2 và k = 0.5 mol-1.L.phút-1
A ban đầu tỉ lệnh nghịch với T1/2=> bậc 2
Bậc 2 và k = 0.25 mol-1.L.phút-1 T1/2 =1/kA0 =>5=1/k x 0.8
-1 -1
Bậc 0 và k = 0.02 mol.L .phút K=0.25
Bậc 0 và k = 0.04 mol.L-1.phút-1
63.Cho bảng biểu diễn nồng độ chất A trong một thời gian. Cho biết bậc của phản ứng và xác
định hằng số tốc độ k
Thời gian (phút) [A] (mol/L) A0=0.3 có T1/2là T1/2 =171-54=117
0 0.5
Tích số T1/2xA0
54 0.3
Tích số có sự sai lệnh rất ít=> bậc 2
171 0.16
390 0.08
720 0.05
1400 0.027
Bậc 1 và k=3,7. 10 M.phút-1
-3
64Phản ứng phân hủy 1 thuốc tuân theo quy luật động học phản ứng bậc 1. Biết thời gian bán
hủy là 15.6 ngày. Tính hằng số tốc độ và thời gian để chất bị phân hủy hết 10%
41
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
65. Phản ứng bậc 2 có dạng 2A sản phẩm. Tính nồng độ ban đầu của A biết nồng độ còn lại
của A sau khi phản ứng diễn ra trong 5s là 0.28M và hằng số tốc độ k=0.32 mol-1.L.s-1
0.025 M
1,97 M
0.448 M
1 1
0.50 M 𝑘𝑡 = 𝐴 − 𝐴 0
66.Cả hai chất A và B đều phân hủy theo phản ứng bậc 1. Thời gian bán hủy của A là 20 phút và
thời gian bán hủy của B là 48 phút. Nếu nồng độ ban đầu của A và B bằng nhau, sau bao lâu thì
nồng độ còn lại của chất B gấp đôi chất A
34.2 phút kb .t = ka. t – ln 2
3,42 phút
17,1 phút
1,71 phút
67Tăng nhiệt độ từ 22oC lên 32oC làm vận tốc phản ứng tăng gấp đôi. Tính năng lượng hoạt hóa
của phản ứng?
12.392 kJ/mol
51.851 kJ/mol
405,7 J/mol
96,96 J/mol
68.Tìm năng lượng hoạt hóa của phản ứng biết hằng số tốc độ tăng gấp 6.5 lần khi nhiệt độ tăng
từ 27oC đến 37oC?
371.56 cal/mol
34,589 kcal/mol
1554.67 cal/mol
144,73 kcal/mol
42
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
69. Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng Ea = 19 kJ/mol. Khi tăng nhiệt độ từ 27oC lên 37oC,
hằng số tốc độ tăng lên bao lần?
0,246 lần
1,28 lần tìm k2/k1
0,782 lần
4, 06 lần
70. Phản ứng hóa nâu của nước ép táo vàng có hằng số tốc độ k=7.87×10-3 tuần-1 ở 20oC, và
k=0.139 tuần-1 ở
37oC. Tìm năng lượng hoạt hóa của phản ứng trên
1039 J/mol
127,551 kJ/mol
30.376 kJ/mol
567,9 J/mol
71.Phản ứng phân hủy hợp chất 5-HMF (5-hydroxymethylfurfural) có hằng số tốc độ k1=1.173
giờ-1 ở 120oC và k2=4.860 giờ-1 ở 140oC. Tính năng lượng hoạt hóa (kcal) của phản ứng trên
22,92 kcal/mol
2372 cal/mol
9927 cal/mol
95,91 kcal/mol
72. Hằng số tốc độ thay đổi trung bình như thế nào khi giảm nhiệt độ từ 25oC xuống còn 0oC?
Tăng lên 15,6 lần
Giảm xuống 15,6 lần 3^2.5
Tăng lên 16,5 lần
Giảm xuống 16,5
43
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
73.Hằng số tốc độ thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ từ 25oC lên tới 50oC?
Tăng lên 15,6 lần
Giảm xuống 15,6 lần
Tăng lên 16,5 lần
Giảm xuống 16,5
74. Phản ứng phân hủy của một thuốc theo quy luật động học phản ứng bậc 1 có nồng độ ban đầu
là 94 đơn vị/mL. Tại nhiệt độ phòng 25oC, phản ứng có hằng số tốc độ k = 2,09. 10-5 giờ-1.
Những thí nghiệm trước đó cho thấy nếu nồng độ của thuốc dưới 45 đơn vị/mL thì không đủ tác
dụng điều trị và phải loại bỏ khỏi thị trường. Tính thời gian hết hạn của sản phẩm này?
33157 giờ
𝐴0
5024 giờ Kt= 𝑙𝑛 𝐴
31171 giờ 94
=> 𝑡𝑥 2,09.10−5 = 𝑙𝑛
45
35245 giờ = 35245 𝑔𝑖ờ
75. Một dung dịch thuốc chứa 500 đơn vị/mL. Sau 40 ngày, lượng hoạt chất chỉ còn lại 300 đơn
vị/mL. Biết phản ứng phân hủy thuốc là bậc 1, tính thời gian bán hủy của thuốc?
T1/2 = 71,56 ngày
T1/2 = 8,203 ngày
T1/2 = 54.3 ngày
T1/2 = 75,23 ngày
76. Một hỗn dịch thuốc có nồng độ 125 mg/mL phân hủy với hằng số tốc độ 0.5 mg/mL/giờ. Sau
thời gian 3 ngày, nồng độ thuốc còn lại bao nhiêu? Tính T1/2 nồng độ không có -1 => bậc 0
89 mg/mL và T1/2= 125 giờ 3 x 24 x 0.5 = 125- A /// kt= A0 – A
123,5 mg/mL và T1/2= 125 giờ
0,027 mg/mL và T1/2= 0.016 giờ
Đáp án khác
44
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
77.Một dung dịch thuốc nhỏ mắt tác dụng giãn đồng tử có nồng độ 5mg/mL phân hủy với hằng
số tốc độ 0.0005/ngày. Sau thời gian 120 ngày, lượng thuốc còn lại là bao nhiêu? Tính thời gian
bán hủy của thuốc? dd= bậc 1
4,94 mg/mL và T1/2= 5000 ngày
4.71 mg/mL và T1/2= 1386 ngày
𝒌𝒕 = 𝒍𝒏 𝑨𝟎 − 𝒍𝒏 𝑨
3,85 mg/mL và T1/2= 400 ngày
2,74 mg/mL và T1/2= 138,6 ngày
78. Trong 10 phút, một phản ứng bậc 1 phản ứng hết 40%. Tính hằng số tốc độ phản ứng và thời
gian để phản ứng hết 60% lượng chất.
K= 0.0511 phút-1 và T40% = 9,16 phút
phút
phút
79. Một phản ứng bậc 2 có dạng A + B C với nồng độ ban đầu của A và B bằng nhau. Trong
10 phút, phản ứng hết 40%. Tính thời gian để phản ứng hết 60% lượng chất.
T60% = 10 phút
T60% = 4.44 phút
T60% = 22.5 phút
T60% = 32.5 phút
45
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
80. Một thuốc A ở nhiệt độ thường 30oC phân hủy rất chậm, nhưng khi phân hủy sẽ tạo ra sản
phẩm độc cho cơ thể. Thuốc chỉ được dùng khi hàm lượng không dưới 99,9%. Biết hằng số tốc
độ phản ứng tại 30oC là 8,482. 10-7 ngày-1. Tính thời hạn sử dụng của thuốc
4184 ngày
Điều kiện: thuốc chỉ được dùng khi hàm lương
1719 ngày
không dưới 99,9%.
1179 ngày
Kt=ln(A0)) – ln(A)
8144 ngày => 8,482.10^-7 x t = ln(100)-ln(99,9)=1179 ngày
81. Người ta nghiên cứu sự phân hủy của một thuốc theo phương pháp lão hóa cấp tốc. Biết hằng
số tốc độ ở 60oC là k1=3,12. 10-5 ngày-1 và ở 70oC là k2=9,02. 10-5 ngày-1. Tính năng lượng hoạt
hóa của phản ứng 885,9 cal/mol
10.0812 kcal/mol
24.094 kcal/mol ln(3.12x10^-5/X)
3707 cal/mol
82 Người ta nghiên cứu sự phân hủy của một thuốc theo phương pháp lão hóa cấp tốc. Biết hằng
số tốc độ ở 60oC là k1=3,12. 10-5 ngày-1 và năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 24093.6
cal/mol. Tính hằng số tốc độ phản ứng ở 30oC
1,32. 10-5 ngày-1
8,48. 10-7 ngày-1 ln(3.12x10^-5/X)
202,1 ngày-1
48,30 ngày-1
46
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
83.Khi tăng thêm 10oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của
phản ứng đó từ 25oC lên 75oC thì tốc độ phản ứng tăng
5 lần
10 lần
16 lần
32 lần 2^5
84.Khi tăng thêm 10oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó
(đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần thì cần tăng nhiệt độ đến
50oC
60oC
80oC
85.Khi tăng thêm 10oC, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ từ
70oC xuống còn 40oC thì tốc độ phản ứng giảm
16 lần
32 lần
64 lần 4^3
128 lần
86.Phản ứng phân hủy một chất A ở 378oC là phản ứng bậc 1. Thời gian để phân hủy hết 50%
chất A ở nhiệt độ trên là 363 phút. Tính hằng số tốc độ của phản ứng ở nhiệt độ trên
1,01. 10-3 phút-1
47
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
87.Phản ứng phân hủy một chất A ở 378oC là phản ứng bậc 1. Hằng số tốc độ của phản ứng ở
nhiệt độ trên là 1,9. 10-3 phút-1. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 217 kJ/mol. Xác định hằng
số tốc độ phản ứng ở 450oC
7,585. 10-3 phút-1
0.103 phút-1
4,76. 10-4 phút-1
88.Một thuốc có nồng độ ban đầu là 11.5 mg/ml. Sau thời gian 1 năm, thuốc bị phân hủy còn lại
7.4 mg/ml. Biết phản ứng phân hủy thuốc tuân theo quy luật động học bậc 1. Tính hằng số tốc độ
và thời gian bán hủy của phản ứng
K=1,208. 10-3 ngày-1 và T1/2 = 573,7 ngày
89.Một sản phẩm thuốc sẽ không có hiệu quả điều trị và bị loại bỏ khỏi thị trường nếu nó bị phân
hủy nhiều hơn 23%. Biết phản ứng phân hủy thuốc tuân theo quy luật động học bậc 1 và k= 1,21.
10-3 ngày-1 sau bao lâu thì thuốc bị hết hạn
572 ngày
86,8 ngày
1212 ngày
216 ngày
48
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
90. Một dung dịch thuốc có nồng độ ban đầu 5,5 mg/ml. Sau 18 tháng, dung dịch có nồng độ 4,2
mg/ml. Tính hằng số tốc độ phản ứng bậc 1
0.072 tháng-1
0.015 tháng-1
0.08 tháng-1
91.Một dung dịch thuốc có nồng độ ban đầu 5,5 mg/ml. Sau 18 tháng, dung dịch có nồng độ 4,2
mg/ml. Tính thời gian để sản phẩm phân hủy hết 10%. Bậc 1 phân hủy hết 10% = còn lại
90%
7 tháng
7,62 tháng
6.46 tháng
153 tháng
92.Phản ứng phân hủy thuốc A ở nhiệt độ 25oC và 35oC có hằng số tốc độ tương ứng k25 = 1,2.
10-3 phút-1 và k35=3. 10-3 phút-1. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng
666,58 J/mol
16,710 kJ/mol
69,921 kJ/mol
159 J/mol
93.Phản ứng phân hủy thuốc A ở nhiệt độ 27oC và 37oC có năng lượng hoạt hóa của phản ứng
76067,45 J/mol. Biết hằng số tốc độ phản ứng ở 27oC là 0,02772 phút-1. Tính hằng số tốc độ
phản ứng ở nhiệt độ 37oC.
1,7 phút-1
35,49 phút-1
2,539 phút-1
49
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
94.Trong một phản ứng bậc 1 được tiến hành ở 27oC, nồng độ ban đầu của tác chất giảm đi một
nửa sau 1500s. Tính hằng số tốc độ k ở 37oC, biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng 76067, 45
J/mol.
0.177 s-1
0.0423 s-1
95.Hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân ethyl acetate trong môi trường kiềm ở 283K là 2,38
M-1.phút-1. Tính thời gian bán hủy của phản ứng khi cho 0,5 L dung dịch ethyl acetate 0,3M tác
dụng với 1L dung dịch 0.15M.
2,8 phút
4,20 phút trong môi trường kiềm=Bậc 2
0,29 phút
0.031 phút
96.Hòa tan 0.02 mol ester và 0,02 mol KOH vào 1L nước để phản ứng thủy phân xảy ra. Cho
biết trong 200 phút, ester bị phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ của phản ứng có giá trị
1,44. 10-3 phút-1
0.75 M-1.phút-1 bậc 2 A0=0,02 , T25% lương chất cong lại
0.083 M-1.phút-1
50
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
97. Hằng số tốc độ xà phòng hóa ethyl acetate bằng xút ở 283K là 2,38 đlg-1.L.phút-1. Tính thời
gian cần thiết để xà phòng hóa 50% lượng ethyl acetate ở nhiệt độ trên nếu trộn 1L dung dịch
ethylacetate 0.05N với 1L dung dịch xút 0.05N
0,019 phút Bậc 2 . cùng nồng độ khác loại
8,403 phút Xác định nồng độ A ban đầu lại 0.05 x 1/1+1 =0.025
16,8 phút Tg để xà phòng hóa 50% lương ethyl acetate = T1/2
98. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc n có thứ nguyên tổng quát là
[nồng độ]n. [thời gian]-1
[nồng độ]-1. [thời gian]-1
[nồng độ]1-n. [thời gian]-1
100.Cho phản ứng sau: C + D A. Vận tốc phản ứng được biểu diễn như thế nào
51
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
101.Cho phản ứng sau: C + D A + B. Biết phản ứng có bậc 2. Vận tốc phản ứng được biểu
diễn như thế nào
v=k.
[C]0.5.[D]1.5
v=k. [A]1.3.
[B]0.7
103.Chọn phát biểu đúng về bậc phản ứng cC +dD aA + bB, biết vận tốc theo định luật tác
dụng khối lượng có dạng v=k.[C].[D]
Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ nhanh hay chậm của phản ứng
Là đại lượng đặc trưng cho mức độ ảnh hưởng của khối lượng đến tốc độ phản ứng
Có bậc phản ứng là 2
Có bậc phản ứng là c+d
52
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
53
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
111. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 1
Thời gian bán hủy là một hằng số
54
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
113. Chọn phát biểu đúng. Phản ứng bậc 1 hay gặp trong
Sự phân hủy thuốc có cấu trúc hỗn dịch hoặc nhũ tương
Sự phân hủy thuốc dưới tác động của ánh sáng
Thủy phân ester trong môi trường kiềm
Sự keo tụ của albumin lòng trắng trứng
114. Hạn dùng của một thuốc có cấu trúc nhũ tương được tính như thế nào? Biết phản ứng phân
hủy thuốc xảy ra theo quy luật động học bậc 0
115. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 2 giữa hai phân tử cùng loại
Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base với nồng độ khác nhau là 1 ví dụ
Phương trình vận tốc có dạng v=k.[A]2
Thời gian bán hủy tỉ lệ thuận với nồng độ ban đầu của chất tham gia
116. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng bậc 2 giữa hai phân tử khác loại
Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base với nồng độ khác nhau là 1 ví dụ
Phương trình vận tốc có dạng v=k.[A]2
Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu của chất tham gia
Hạn dùng của thuốc được tính theo công thức bậc 1
55
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
117. Các phương pháp xác định hằng số tốc độ k, ngoại trừ
Phương pháp chu kì bán hủy
Phương pháp thử sai
Phương pháp thế
Phương pháp đồ thị
118. Các phương pháp xác định bậc phản ứng, ngoại trừ
Phương pháp chu kì bán hủy
Phương pháp thử sai
Dựa vào thứ nguyên của hằng số k
Phương pháp đồ thị
119. Chọn phát biểu sai về phương pháp thử dài hạn
Tốn nhiều thời gian
Kết quả chỉ là dự đoán kết quả chính xác hơn PP thử cấp tốc
Điều kiện thử gắn liền với khí hậu nơi lưu hành thuốc
Thử trong suốt thời hạn bảo quản thuốc
56
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
121. Điều kiện phương pháp thử dài hạn ở Việt Nam
Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %
122. Điều kiện phương pháp thử cấp tốc ở Việt Nam
Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Nhiệt độ 30 ± 2 oC, độ ẩm tương đối 75 ± 5 %
123. Chọn phát biểu đúng khi nói về phương pháp thử cấp tốc
Thời gian thử cố định 6 tháng
Thường sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển thuốc
Điều kiện thử cấp tốc ở Việt Nam: nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 %
Tốn nhiều thời gian nhưng kết quả đáng tin cậy
124. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp thử cấp tốc
Thời gian thử thay đổi tùy từng điều kiện và công thức thuốc
Thường sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu và phát triển thuốc
Điều kiện thử cấp tốc ở Việt Nam: nhiệt độ 40 ± 2 oC, độ ẩm tuyệt đối 75 ± 5 % tương đối
Là phương pháp xác định tuổi thọ của thuốc ở điều kiện nhiệt độ cao
57
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
PHẦN 3
460 CÂU
1. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được
Hệ keo khí trong lỏng
Nhũ dịch
Hệ keo lỏng
Khí dung /aerosol
3. Cho hệ keo âm AgI với I- là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng được hấp phụ
chọn lọc
NO3-
Ag+
K+
Na+
58
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
4. Trong hệ phân tán dị thể, quá trình tự thu hẹp bề mặt phân chia pha thể hiện ở những hiện
tượng sau:
Sự keo tụ của hệ keo
Sự hợp giọt của nhũ tương
Sự phá vỡ các bọt
Cả A, B, C đều đúng
59
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
8. Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng được thực hiện bởi thí nghiệm của
Rayleigh
Tyndall
Brown
Stern
60
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
11. Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong chua (tinh
chat keo)
Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp thế hiệu, nhân
Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu
Nhân, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán
Lớp thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân
61
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
15. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt thật mịn và phân tán vào không khí ta được
Khí dung
Bụi
Hệ keo rắn trong khí
Tất cả đúng
16. Dựa vào HPT (chất phân tán và MTPT), thì khói là hệ phân tán
Rắn/ Lỏng
Lỏng/ Rắn
Rắn/ Rắn
Rắn/ Khí
18. trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì lớp Stern được hình
thành từ
lớp ion tạo thế hiệu và lớp ion đối
lớp ion KT và lớp ion tạo thế hiệu
62
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
20. Diện tích bề mặt riêng của hệ nào sau đây là lớn nhất he phan tan
Hệ thô
Hệ vi dị thể
Hệ keo ( kich thuoc cang nho Sr cang lon)
Tùy vào trường hợp
21. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất
Cs+
Na+
Li+
Rb+
22. Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa SCBM của dung môi và dung dịch
Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của
dung dịch lớn hơn SCBM của dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì SCBM của dung dịch
nhỏ hơn SCBM của dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì SCBM của dung dịch nhỏ hơn
SCBM của dung môi ]]]]]. SCBM dung dịch = SCBM dung môi
Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì SCBM của dung dịch lớn hơn
SCBM của dung môi
63
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
23. Vai trò của nước trong điều chế keo xanh phổ
Là MTPT các tiểu phân keo
Là dung môi giúp làm sạch tủa keo xanh phổ
Là chất ổn định màu của keo xanh phổ
Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân keo
24. Thuốc nurofen có thành phần gồm hoạt chất chính ibuprofen, nước và các tá dược khác chua
Biết ibuprofen là chất rắn, kém tan trong nước. Thuốc nurofen thuộc hệ phân tán:
Hệ NT dầu trong nước
Hỗn dịch
Nhũ dịch
Dung dịch thật
25. Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong cấu trúc của tiểu phân hạt keo thì
Lớp ion tạo thế hiệu là linh động nhất
Lớp ion đối là linh động nhất
Lớp ion nằm trên lớp KT là linh động nhất
A, B, C đúng
26. Khi cho dung dịch NaCl vào hệ keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả
Giúp bảo vệ hệ keo bền hơn
Chuyển keo Fe(OH)3 thành keo FeCl3
Không ảnh hưởng đến độ bền của hệ keo Fe(OH)3
Gây keo tụ keo Fe(OH)3
64
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
65
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
32. Cho biết sự thay đổi của áp suất thẩm thấu của hệ keo với thời gian
Giảm dần theo thời gian ( slide 8 )
Không thay đổi theo thời gian
Tăng dần theo thời gian
Cả A, B, C đều đúng
33. Cho biết sự thay đổi của áp suất thẩm thấu của hệ phân tán với thời gian
Giảm dần theo thời gian
Không thay đổi theo thời gian
Tăng dần theo thời gian
Cả A, B, C đều đúng
34. Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy
Tia tím phản xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia đỏ
Tia đỏ nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn tia tím
Tia xanh nhiễu xạ mạnh hơn tia tím và mạnh hơn tia
đỏ
Tia tím nhiễu xạ mạnh hơn tia xanh và mạnh hơn
tia đỏ
66
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
35. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng
này là
Hiện tượng điện di
Hiện tượng điện thẩm
Hiện tượng điện phân
Hiện tượng điện ly
36. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.01M phản ứng với 1 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo
AgI
[mAgI.nK+.(n-x)NO3-]x+. xNO3-
37. Cho công thức hệ keo sau: [nS.mHS-. (m-x)H+]x-. xH+. Đây là
Hệ keo dương
Hệ keo âm
Hệ keo trung tính
Hệ keo lưỡng tính
38. Chọn phát biểu đúng( KT càng nhỏ bề mặt phân chia pha càng lớn)
Hệ keo có bề mặt phân chia lớn
Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia lớn (kt lớn hơn hệ keo)
Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn
Cả A, B, C đúng
67
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
41. Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo
Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
Thêm chất hoạt động bề mặt
Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ điện tích
Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
42. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo
Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán (Kích thước hạt nhỏ
hơn bước sóng ánh sáng 10 lần (a< 𝜆 10 )
Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
68
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
43. Điều chế keo lưu huỳnh bằng phương pháp thay thế dung môi khi phối hợp từ từ dung dịch
bão hòa lưu huỳnh trong cồn vào môi trường nước và khuấy đều sẽ xảy ra hiện tượng sau:
Lưu huỳnh vừa kết tinh, vừa kết tụ tạo hệ phân tán keo
Hòa tan lưu huỳnh
Lưu huỳnh ngưng tụ tạo hệ phân tán keo
Lưu huỳnh phân tán tạo hệ phân tán keo
44. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được:
Hệ keo lỏng
Khí dung
Nhũ dịch
Hệ keo khí trong lỏng
46. Chọn phát biểu đúng (((độ phận tán và diện tích bề mặt tỉ lệ nghịch với kích thước),,,, KT
cang nhỏ => Bề mặt phân chia pha càng lớn => năng lượng tự do càng lớn
Độ phân tán tỷ lệ nghịch với bề mặt phân chia
Kích thước hạt càng lớn, bề mặt phân chia càng lớn
Kích thước hạt càng lớn, độ phân tán càng lơn (độ phân tán càng nhỏ)
Độ phân tán tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia
69
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
49. Khi cho phenol vào nước đến bão hòa , có thể tạo thành các hệ sau
Dung dịch của nước trong phenol
Nhũ tương nước trong phenol
Nhũ tương phenol trong nước
Dung dịch của phenol trong nước
70
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
51. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút chân không
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực
khuếch tán
53. ảnh hưởng của chất điện ly trơ đối với hệ keo
điện tích ion điện ly trơ cùng dấu với ion ở lớp khuếch tán càng lớn thì thế điện động học
càng tăng
điện tích ion điện ly trơ cùng dấu với ion ở lớp khuếch tán càng lớn thì chiều dày lớp khuếch
tán càng lớn
khi tăng nồng độ chất điện ly trơ thì sẽ làm bề dày lớp khuếch tán tăng (giảm)
chất điện ly trơ là chất không có ion tham gia vào lớp tạo thế
54. Khi cho keo Fe(OH)3 tích điện âm tiếp xúc với hỗn hợp chất điện ly KCl, FrCl, NaCl, RbCl
thì keo Fe(OH)3 hấp phụ dịch nào tốt nhất
K+
Rb+
Cs+
Fr+
71
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
55. Thành phần cấu tạo cơ bản của nhũ tương gồm
Tướng nội – tướng ngoại –chất gây thấm (vai trò là làm thay đổi tính thấm của bề mặt TP dược
chất rắn đối với MT phân tác)
Dẫn chất – tiểu phân rắn – chất gây thấm
MTPT – PPT – chất làm tăng độ nhớt
Pha dầu – pha nước – chất nhũ hóa
56. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 100ml chứa 1g paracetamol là chưa
Dung dịch thực
Hệ phân tán thô’
Nhũ dịch = nhũ tương => hệ thô
Hỗn dịch (R trong long )
57. Sự nổi kem của nhũ tương được giàm đi bằng cách
Giảm kích thước hạt ( kt hạt lớn =>sa lắng tốt)
Gia tăng độ nhớt của môi trường.
Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hai pha
Tất cả đều đúng
72
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
59. Khi tăng nồng độ hạt và nhiệt độ môi trường, hệ keo bị keo tụ do
Thế nhiệt động của hệ keo giảm
Thế điện động của hệ keo tăng
Thế nhiệt động của hệ keo tăng
Thế nhiệt động và thế điện động của hệ keo giảm thế phi và thế zeta => giảm
62. Hydrosol là
Hệ sol khí, với môi trường phân tán là nước
Hệ sol rắn, với môi trường phân tán là nước
Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là alcohol
Hệ sol lỏng, với môi trường phân tán là nước .
73
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
64. Cho hệ keo sau: [mAgI.nI-.(n-x)K+-]x-. xK+ . Muốn điều chế hệ keo này phải
Cho nồng độ KI nhỏ hơn nồng độ AgNO3
Cho nồng độ KI lớn hơn nồng độ AgNO3
Cho nồng độ KI bằng nồng độ AgNO3
Tăng nhiệt độ phản ứng
66. Khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện ly trơ. Chất điện ly trơ là
Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán
74
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
69. Keo hydroxide sắt (III) được điều chế bằng phản ứng
Thủy phân chloride Fe (II) với nước
Thủy phân chloride Fe (III) với nước
Oxi hóa khử giữa chloride Fe (III) với nước
Oxi hóa khử giữa chloride Fe (II) với nước
75
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
72. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ tự phát
Keo tụ do cơ học
Keo tụ ẩn
73. Những phương pháp nào sau đây làm bền hệ keo
Bao bên ngoài hệ keo các chất gây keo tụ
Bao bên ngoài hệ keo các chất hữu cơ
Bao bên ngoài hệ keo các chất vô cơ
Bao bên ngoài hạt keo các chất ổn định như polymer hoặc chất hoạt động bề mặt
76
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
75. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các
ion như sau
K+: Ca2+: Al3+: là 532: 7: 1. Nếu khi đông tụ một hệ keo mang điện tích âm bằng AlCl3 có số mol
sử dụnglà 0.5mM. vậy khi sử dụng dung dịch KCl thì cần bao nhiêu mM?
26.6 mM
K/số moi Al=532
266 mM
=>K=266mM
2.66 mM
5.32 mM
78. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm thể tích dịch ống nghiệm tăng lên
hiện tượng này
Hiện tượng điện di ( điện cực dương của thể tích ống nghiệm đực mờ)
Hiện tượng điện thẩm
Hiện tượng điện phân
Hiện tượng điện môi
77
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
81. Trong hệ nhũ tương dầu/ nước, các micelle tạo thành có
Đầu của các chất hoạt động bề mặt quay ra ngoài và đuôi của các chất hoạt động bề mặt
quay vào trong Đầu của các chất hoạt động bề mặt quay vào trong và đuôi của các chất hoạt
động bề mặt quay ra ngoài
Không tạo ra hình dạng gì
Đầu chất HDBM này nối với đuôi chất HDBM kia
78
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
84. Áp suất thẩm thấu của hệ keo (giảm theo thời gian)
Không phải là hằng số mà tăng theo thời gian
Là một hằng số như áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
Không phải là hằng số mà giảm theo thời gian
Là một hằng số như áp suất hơi của dung dịch thật
79
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
87. Khi khảo sát ánh sáng trắng, gồm các tia đơn sắc của vùng khả kiến, nhận thấy
Tia tím ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia xanh ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia cam ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
Tia đỏ ít bị nhiễu xạ nhất và xuyên thấu qua hệ keo
89. Phương pháp điều chế dung dịch keo xanh phổ là
Phương pháp pepti hóa
Phương pháp hồ quang
Phương pháp siêu âm
Phương pháp nghiền cơ học
80
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
91. Trong cấu tạo hạt keo, thế zeta (ζ) được gọi là
Thế động học
Thế điện động học
Thế nhiệt động học
Thế điện học
92. Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa, trong đó chất pepti hóa
là
Acid oxalic
Muối oxalate
Acid stearic
Muối chloride kali
81
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
94. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp
Ngưng tụ trong môi trường cồn từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước
Ngưng tụ trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn
Phân tán trong môi trường nước từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong cồn
Ngưng tụ trong môi trường cồn từ dung dịch lưu huỳnh bão hòa trong nước
96. Bọt là
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái khí trong MTPT ở trạng thái lỏng hoặc rắn
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái rắn trong MTPT ở trạng thái lỏng
Hệ vi dị thể bao gồm pha phân tán ở trạng thái lỏng trong MTPT ở trạng thái lỏng
97. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện
một chiều, sau một thời gian thấy có hiện tượng điện thẩm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực dương
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực dương
82
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
98. Theo kết quả của ngưỡng keo tụ của một số chất điện ly, ta có tỷ lệ ngưỡng keo tụ của các
ion như sau K+ : Ca2+ : Al3+ : là 523: 7: 1. Nếu khi đông tụ một hệ keo mang điện tích âm
bằng AlCl3 có số mol sử dụng là 0.5mM. vậy khi sử dụng dung dịch CaCl2 thì cần bao nhiêu
mM?
1 mM
2 mM Ca/al(0.5)=7
3.5 mM =>3.5mM
7 mM
99. Một hệ keo bền khi các hạt keo được ổn định bằng
Lực tĩnh điện
Hiệu ứng không gian
Lực hấp dẫn
Lực đẩy tĩnh điện và hiệu ứng không gian
83
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
102. Bề mặt riêng của hệ phân tán có đường kính d được tính theo công thức
84
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
𝑘𝑇
106. Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với 𝐷 = 6𝜋𝑛𝑟
85
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
111. Trong hệ sol-gel, gel là (độ nhớt rắn lớn hơn lỏng )
Hệ rắn PPt là lỏng, MTPT là rắn
Hệ lỏng
Hệ khí
Hệ bán rắn
113. Hệ keo không thuận nghịch là (Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó không
phân tán được)
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì không tạo
thành hệ keo Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT mới thì
tạo thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó không khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo
thành hệ keo
Là hệ keo khi bốc hơi MTPT, nó khô và sau đó phân tán trở lại trong MTPT cũ thì tạo thành hệ
keo
86
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
114. Hiện tượng một kẹp giấy nổi trên bề mặt nước là do scbm nước > kẹp giấy
Sức căng bề mặt của nước nhỏ
Kẹp giấy rất nhẹ nên nổi trên mặt nước
Bề mặt của kẹp giấy nhỏ
Sức căng bề mặt của nước rất lớn
116. Phương pháp điều chế nào sau đây không thuộc phương pháp ngưng tụ
Thay thế dung môi
Phóng điện hồ quang
Phản ứng trao đổi
Phản ứng oxi hóa khử
117. Trong hệ keo natri kim loại trong benzene, mỗi hạt keo là
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử benzene
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử Natri và benzene
Chỉ gồm một nguyên tử natri
Tập hợp gồm nhiều nguyên tử natri kim loại ( phân tán trong môi trường benzene)
87
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
119. Khi cho bột lưu huỳnh vào môi trường nước, ta nhận được
Keo lưu huỳnh/////// (s+ cồn) + nước => keo lưu huỳnh
Hỗn dịch lưu huỳnh
Nhũ dịch lưu huỳnh
Hỗn nhũ dịch lưu huỳnh
121. Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt nhỏ trong không khí ta được
Hệ sol khí (mây, sương mù)
Hệ sol khí (khói, bụi)
Hệ nhũ dịch
Hệ phân tử
88
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
123. Hệ phân tán có kích thước hạt vài micromet phân bố trong môi trường phân tán được gọi
là
Hệ dị thể
Hệ vi dị thể
Hệ đồng thể
Hệ phân tán thô
124. Trong
cấu tạo hệ keo, thế được gọi là
Thế nhiệt động học
Thế điện động học( thế điện động ZETA)
Thế động học
Thế điện học
89
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
126. T
Tốc độ sa lắng của hệ keo được biểu diễn theo công thức sau . Câu nào sau
đây là đúng
Hệ keo trong môi trường nước bền hơn trong môi trường glycerin
Hệ keo trong môi trường glycerin bền hơn trong môi trường nước
Hệ keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước bền như nhau
Hệ keo trong môi trường glycerin và trong môi trường nước đều khộng bền như nhau
127. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn
điện một chiều, sau một thời gian thấy có hiện tượng điện di
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực âm
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm giảm xuống ở điện cực dương
Là hiện tượng thể tích dịch ống nghiệm tăng lên ở điện cực dương
Là hiện tượng chất điện ly trong ống nghiệm bên điện cực dương bị mờ đục
129. Hệ phân tán keo hơi natri kim loại trong dung môi benzene, được điều chế bằng cách
Ngưng tụ hơi natri kim loại trong benzene Ngưng tụ đơn giản
Phân tán hơi natri kim loại trong benzene
Phân tán NaCl trong benzene
Tất cả các câu trên đều sai
90
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
130. Trong chế tạo hệ keo, phương pháp siêu âm là phương pháp
Chế tạo hệ keo bằng lực tán xạ siêu âm
Chế tạo hệ keo bằng lực hấp dẫn
Chế tạo hệ keo bằng lực khuếch tán
Chế tạo hệ keo bằng lực phân tán siêu âm
131. Trong điều chế keo xanh phổ, người ta nhỏ từ từ một dung dịch acid vào kết tủa keo
xanh phổ. Dung dịch acid đó là
Acid oxalic chất pepti hóa
Acid stearic
Acid lauric
Acid benzoic
91
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
133. Trong điều chế keo xanh phổ phụ thuộc vào nồng độ các chất peppti hóa
Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào
chất pepti hóa
Acid oxalic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo không phụ thuộc vào
chất pepti hóa
Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo phụ thuộc vào chất
pepti hóa
Acid oleic là chất pepti hóa và lượng kết tủa được phân tán thành hệ keo không phụ thuộc vào
chất pepti hóa
135. Sự sa lắng là
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực khuếch tán
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do sức hút của trọng trường
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực hút Van der walls
Hiện tượng các hạt keo của hệ phân tán lắng xuống do lực hấp dẫn
92
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
137. Một hệ keo tương đối bền về mặt nhiệt động học là do
Có bề mặt phân cách lớn và năng lượng bề mặt cao (((((nên phần lớn không đồng nhất nhiệt
động và không bền tập hợp ( không bền về nhiệt động)
Có bề mặt phân cách nhỏ và năng lượng bề mặt cao
Có bề mặt phân cách lớn và năng lượng bề mặt thấp
Tất cả các câu trên đều sai
139. Khí dung neomycin và Oropyvalon được sử dụng phun vào ((( là thuốc dùng ngoài da))
Họng của bệnh nhân
Phần cơ của bệnh nhân
Đường mũi của bệnh nhân
Phần xương cơ khớp của bệnh nhân
140. Từ sol đứng độc lập (không có từ nào đi kèm) dùng để chỉ
Sol lỏng
Sol khí
Sol rắn
Sol lỏng – khí
93
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
142. Cho hệ keo sau [mAgI. nAg+. (n-x) NO3-]x+. xNO3-. Muốn chế tạo hệ keo này cần phải
Cho nồng độ KI nhỏ hơn nồng độ AgNO3
Cho nồng độ KI lớn hơn nồng độ AgNO3
Cho nồng độ KI bằng nồng độ AgNO3
Tăng nhiệt độ phản ứng
94
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
145. Aerosol là
Sol lỏng
Sol rắn
Sol khí
Sol hữu cơ
146. Khi khảo sát độ bền của hệ keo, người ta có sử dụng chất điện ly không trơ. Chất điện ly
không trơ là
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất điện ly có ion tham gia vào lớp tạo thế
Chất điện ly không có ion tham gia vào lớp khuếch tán
Chất điện ly có ion phân ly được hấp phụ vào bề mặt pha rắn cùa hệ keo
147. Cấu trúc của micelle keo theo thứ tự từ trong ra ngoài là
Nhân, ion đối, lớp khuếch tán, ion tạo thế
Lớp ion tạo thế, lớp ion đối, nhân, lớp khuếch tán
Nhân, lớp ion tạo thế, lớp ion đối, lớp khuếch
tán
Nhân, lớp ion tạo thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối
95
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
150. Phosphalugel là chế phẩm trị viêm loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là AlPO4,
chất làm ngọt và chất ổn định. Phosphalugel có dạng
Dung dịch thật
Nhũ tương
Khí dung
Hỗn dịch
96
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
154. Keo sắt III hydroxyde được điều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng phản ứng thủy phân giữa FeCl3 và nước ( ngưng tụ)
Phân tán bằng phản ứng trao đổi giữa FeCl3 và nước
Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa giữa FeCl3 và nước
Tất cả đều sai
155. Keo sắt III hydroxyde được điều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng phản ứng thủy phân giữa FeCl2 và nước
Phân tán bằng phản ứng trao đổi giữa FeCl3 và nước
Ngưng tụ phản ứng thủy phân giữa Fe2(SO4)3 và nước
Tất cả đều sai
97
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
158. Cho hệ keo dương AgI với Ag+ là lớp ion tạo thế hiệu. Hãy chọn ion có khả năng được
hấp phụ chọn lọc
K+
Na+
Cl- (45)
NO3-
160. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào
Hệ keo thân nước và thuận nghịch
Hệ keo sơ nước và thuận nghịch
Hệ keo sơ nước
Hệ keo thân nước
98
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
99
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
100
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
101
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
175. Là một trong những chất hoạt động bề mặt có chứa các nhóm lưỡng cực, có khả anng8
hoạt động bề mặt không cao nhưng êm dịu cho da, thường sử dụng trong ngành mỹ phẩm
Benzalkonium chloride (chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương có phổ kháng khuẩn rộng)
Natri lauryl sulphate( chất tạo bọt trong kem đánh răng)
Lauryl amino propyl betain ( êm dịu cho da)
Cetyl pyridinium chloride
176. Chọn phát biểu đúng Kt nhỏ=> BMPCP càng lớn =>
Hệ keo có bề mặt phân chia pha lớn
Hệ vi dị thể có bề mặt phân chia pha lớn
Tại bề mặt phân chia, năng lượng tự do bề mặt lớn
Tất cả đều đúng
102
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
177. Chọn phát biểu sai về sự chuyển tướng của nhũ tương (Hệ thô)
Được sử dụng để phá bỏ nhũ tương ban đầu, hình thành nhũ tương mới
Là quá trình chuyển biến tương hỗ của 2 loại nhũ tương từ D/N sang N/D và ngược lại
Sự chuyển tướng của nhũ tương chỉ xảy ra 1 chiều duy nhất từ D/N sang N/D
Được tiến hành bằng cách vừa khuấy mạnh vừa thêm chất nhũ hóa thích hợp
180. Khi nghiền một chất rắn thành những hạt nhỏ thật mịn và phân tán vào không khí ta được
Hệ keo rắn trong khí
Bụi
Sol khí
Tất cả đều đúng
103
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
182. Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích ( Hạt keo không qua măng bán thaaaem
được)
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm thẩm tích do lực hút chân không
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch
tán
104
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
185. Cấu tạo cơ bản của micelle phân tán trong môi trường nước (đầu ưa nước hydrophilic
hướng vào phía dd, thân đâu hydropholic)
Gồm một lõi thân dầu được bao bọc xung quanh bởi 1 màng lipid đơn
Gồm một lõi thân nước được bao bọc xung quanh bởi 1 màng lipid đơn
Thể tập hợp các chất hoạt động bề mặt có phần kị nước hướng vào trong tạo lõi thân dầu
và phần thân nước hướng ra môi trường
Thể tập hợp các chất hoạt động bề mặt có phần thân nước hướng vào trong tạo lõi thân nước và
phần kị nước hướng ra môi trường
188. Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong nhũ tương kiểu N/D
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
105
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
189. Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong nhũ tương kiểu D/N Nhũ tương=hệ thô
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏngf được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid đơn
Gồm một lõi thân dầu dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
Gồm một lõi thân nước dạng lỏng được bao bọc xung quanh bởi một lớp màng lipid kép
190. Cấu tạo cơ bản của một tiểu phân trong hỗn dịch nước
Tiểu phân rắn thân nước được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong môi
trường dầu
Tiểu phân rắn thân dầu được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong
môi trường nước
Tiểu phân lỏng thân nước được bao bọc xung quanh bởi chất ổn định và được phân tán trong môi
trường dầu
Tiểu phân rắn kị nước được bao bọc xung quanh bởi chất gây thấm và được phân tán trong môi
trường dầu
Quan sát các tiểu phân trong dung dịch thực bằng kính hiển vi, ta thấy được chuyển động
Brown
Hòa tan lưu huỳnh vào cồn hoặc trộn lẫn 2 khí ta thu được dung dịch thực
106
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Quan sát các tiểu phân trong dung dịch thực bằng kính hiển vi, ta thấy được chuyển động
Brown ( không quan sát được)
Tất cả đều sai
107
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
198. Các tiêu chí nào không dùng để phân loại hệ phân tán
Trạng thái tập hợp của pha phân tán và môi trường phân tán
Cường độ tương tác giữa pha phân tán và môi trường phân tán
Kích thước tiểu phân và độ phân tán
Tùy vào số lượng chất phân tán mà ta có hệ đơn phân tán hoặc đa phân tán
199. Hệ vi dị thể là hệ
kích thước khoảng vài micron, không nhìn thấy bằng mắt, nhưng nhìn rõ bằng KHV
thường, có nhiều tính chất giống hệ keo
kích thước khoảng vài micron, nhìn thấy bằng mắt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều tính
chất giống hệ keo
kích thước khoảng vài chục micron, nhìn thấy bằng mắt và nhìn rõ bằng KHV thường, có nhiều
tính chất giống hệ thô
kích thước khoảng vài chục micron, không nhìn thấy bằng mắt và không nhìn rõ bằng KHV
thường, có nhiều tính chất giống hệ thô
108
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
109
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
110
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
111
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
1 1
213. Độ phân tán D 𝐷 = 𝑑 = 2𝑟
112
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
D=
113
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
222. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1cm. Nếu chia tiểu phân trên thành
các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 μm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 103 cm2
b. 6. 104 cm2 ( 1um=10-4 cm ). 1cm= 1cm2 => S=6x1 =6cm2. (6/10-4=6.104 )
c. 6. 105 cm2
d. 6. 106 cm2
114
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
223. . Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1cm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0.1 μm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 103 cm2 0,1um=10-5
b. 6. 104 cm2
c. 6. 105 cm2 ( 6/10-5)
d. 6. 106 cm2
224. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 nm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 106 mm2 (1nm=10-6 mm)=> 6/10-6= 6.10-6
b. 6. 107 mm2
c. 6. 108 mm2
d. 6. 109 mm2
225. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10 nm thì tổng diện tích bề mặt là
a. 6. 105 mm2 10nm=10-5mm
6 2
b. 6. 10 mm
c. 6. 107 mm2
d. 6. 108 mm2
226. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 1 μm thì tổng diện tích bề mặt tăng lên
a. 103 lần
b. 104 lần
c. 105 lần
d. 106 lần
227. Một tiểu phân dạng khối vuông có kích thước cạnh là 1 mm. Nếu chia tiểu phân trên
thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,1 μm thì tổng diện tích bề mặt tăng lên
a. 103 lần
b. 104 lần
c. 105 lần
d. 106 lần
115
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
228. Chọn câu sai Dung dịch không có bề mặt phân chia pha
Năng lượng tự do bề mặt G = σ. S
Năng lượng tự do bề mặt (G) tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt phân chia pha (S)
Kích thước của ion, nguyên tử, phân tử trong dung dịch bé hơn tiểu phân hệ keo, nên diện
tích bề mặt phân chia pha (S) trong hệ dung dịch lớn và năng lượng tự do (G) lớn
Hệ dị thể kém bền nên luôn xu hướng kết tập các tiểu phân nhỏ để tạo nên các tiểu phân lớn hơn
116
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
232. Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước
của hệ keo
Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh
Thay đổi các điều kiện để một dung dịch xuất hiện kết tủa hoặc kết tinh từ dung dịch.
Nhược điểm của phương pháp ngưng tụ là hệ thu được thường là hệ đa phân tán
233. Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích thước
của hệ keo
Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí xuất hiện kết tinh
Thay đổi các điều kiện để một dung dịch xuất hiện kết tủa hoặc kết tinh từ dung dịch.
Có thể sử dụng phản ứng hóa học, kỹ thuật làm lạnh hoặc thay thế dung môi để thực hiện.
234. Chọn câu đúng khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích
thước của hệ keo
Thay đổi các điều kiện để một hỗn hợp khí kết tinh
Có thể sử dụng phản ứng hóa học, kỹ thuật làm lạnh, thay thế dung môi hoặc hồ quang điện để
thực hiện.
Phương pháp này dùng để điều chế keo thân dịch
117
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
235. Chọn câu đúng khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp kết hợp các tiểu phân có kích thước rất nhỏ thành các tiểu phân có kích
thước của hệ keo
Thay đổi các điều kiện để một dung dịch kết tủa hoặc kết tinh
Cần nồng độ pha phân tán cao để 2 giai đoạn tạo mầm và tăng trưởng tinh thể xảy ra hoàn toàn.
Phương pháp này dùng để điều chế keo thân dịch
236. Chọn câu sai khi đề cập đến phương pháp ngưng tụ
Là phương pháp chuyển một dung dịch thành một hệ dị thể (hệ keo, hệ thô)
Pha phân tán thường là những chất dễ tan trong mội trường phân tán để tạo dung dịch ban
đầu ( chất khó tan )
Thay đổi các điều kiện để một dung dịch kết tủa hoặc kết
tinh Có 2 giai đoạn: tạo mầm và tăng trưởng tinh thể
keo
237. Chọn câu sai khi nói về Phương pháp phân tán
Là quá trình dùng năng lượng để phá vỡ lực liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước lớn
thành những tiểu phân có kích thước hệ keo.
Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học, ly tâm, hồ quang điện hoặc quá trình pepti hóa
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra một hệ có độ phân tán cao
Thường cho thêm chất hoạt động bề mặt để giảm công phân tán
238. Chọn câu sai khi nói về Phương pháp phân tán
Là quá trình dùng năng lượng để phá vỡ lực liên kết bên trong các tiểu phân có kích thước lớn
thành những tiểu phân có kích thước hệ keo.
Năng lượng phân tán có thể là lực cơ học, siêu âm, hồ quang điện hoặc quá trình pepti hóa
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra một hệ có độ phân tán cao
Để giảm nhiệt lượng bị tiêu hao khi thực hiện công phân tán, ta cho thêm các chất diện
hoạt.
118
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
239. Chọn câu sai khi nói về phương pháp phân tán cơ học
Lực cơ học có thể là nghiền, khuấy, đùn ép hoặc đồng nhất hóa dưới áp suất cao
Quá trình nghiền khô thường khó tạo ra hệ có độ phân tán cao
Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu được càng mịn( mịn = độ phân tán
cao) ///
Để tạo ra hệ có độ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc
nghiền ướt với chất diện hoạt.
240. Chọn câu đúng khi nói về phương pháp phân tán cơ học
Quá trình nghiền khô thường dễ tạo ra hệ có độ phân tán cao
Thời gian nghiền càng lâu, kích thước tiểu phân thu được càng mịn
Để tạo ra hệ có độ phân tán cao hơn, người ta thường pha loãng hệ bằng một chất trơ hoặc
nghiền ướt với chất diện hoạt.
Thường dùng để điều chế các hệ keo thân dịch
241. Chọn câu đúng khi nói về phương pháp ngưng tụ đơn giản
Dùng để điều chế hệ keo Natri trong nước ((((( Na trong nước phân ly ra ion))))
Dùng để điều chế hệ keo natri trong benzene
Hệ keo Natri thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân
tán trong môi trường nước
Hệ keo Natri thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân
tán trong môi trường banzene
242. Chọn câu đúng khi nói về phương pháp ngưng tụ đơn giản
Dùng để điều chế hệ keo Na trong benzene
Hệ keo Na thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các nguyên tử Na được phân tán
trong môi trường nước
Hệ keo Na thu được là hệ mà trong đó, pha phân tán là tập hợp các ion Na+ và OH- được phân
tán trong môi trường nước
Pha phân tán được tạo ra bằng phản ứng hóa học giữa Na và môi trường phân tán
119
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
243. Các phản ứng không xảy ra trong phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng hóa học
Phản ứng trao đổi
Phản ứng thủy phân
Phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng tạo phức tan
244. Chọn phát biểu đúng về phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng
trao đổi
Dùng để điều chế hệ keo của các muối khó tan trong nước như AgI,
AgBr, BaSO4...
Dùng để điều chế hệ keo của các muối dễ tan trong nước như AgI, AgBr, BaSO4...
Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng ( không có sự thay đổi)
Nồng độ các chất phản ứng phải lớn để phản ứng xảy ra hoàn toàn
120
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
247. Trộn lượng bằng nhau dung dịch NaBr 0.02 M với dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn
phát biểu đúng
Thu được hệ keo bạc bromide âm
Thu được hệ keo bạc bromide dương
Thu được hệ keo natri nitrate âm
Thu được hệ keo natri nitrate dương
248. Trộn 1,5 L dung dịch NaBr 0.02 M với 2 L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu
đúng dư AgNO3
Thu được hệ keo bạc bromide âm
Thu được hệ keo bạc bromide dương
Thu được hệ keo natri nitrate âm
Thu được hệ keo natri nitrate dương
249. Trộn 0,5L dung dịch NaBr 0.02 M với 1L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu
đúng dư AgNo3
Thu được hệ keo bạc bromide âm
Thu được hệ keo bạc bromide dương
Thu được hệ keo natri nitrate âm
Thu được hệ keo natri nitrate dương
250. Trộn 1L dung dịch NaBr 0.02 M với 1L dung dịch AgNO3 0.018 M. Chọn phát biểu đúng
Thu được hệ keo bạc bromide âm
Thu được hệ keo bạc bromide dương
Thu được hệ keo natri nitrate âm
Thu được hệ keo natri nitrate dương
121
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
251. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức
micelle keo nào đúng
[m (AgI).n Ag+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-
[m (AgI).n NO3-. (n-x) K+]x-. x K+
252. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức
micelle keo nào đúng
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+
253. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi để điều chế hệ keo AgI. Công thức
micelle keo nào đúng
[m (AgI).n Ag+. (n-x) NO3-]x+. x (NO3)-
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai
254. Dùng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi giữa AgNO3 và KI. Thu được công
thức micelle keo nào
[m (AgI).n I-. (n-x) K+]x-. x K+
122
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
123
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
259. Phương pháp nào sau đây không dùng để điều chế keo lưu huỳnh trong nước
Ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa – khử
Phân tán bằng siêu âm
Phân tán bằng cách thay thế dung môi
Ngưng tụ đơn giản( Hg và S trong nước)
260. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế keo lưu huỳnh trong nước
Phương pháp phân tán tủa lưu huỳnh trong nước bằng phản ứng oxi hóa – khử
Phương pháp ngưng tụ tiểu phân lưu huỳnh bằng siêu âm
Phân tán lưu huỳnh trong nước bằng cách thay thế dung môi
Ngưng tụ đơn giản
124
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
263. Điều chế keo vàng trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa khử
như sau: 2KAuO2(dd) + 3HCHO (đđ) + K2CO3 2Au↓(keo) + 3HCOOK + KHCO3 +
H2O . Công thức micelle keo vàng có dạng
Micelle keo âm: [m (Au). n CO32-. (2n-x) K+]x-. x K+
264. Điều chế keo lưu huỳnh trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng oxi hóa
khử như sau: H2S(dd) + O2 (kk) S + H2O . Công thức micelle keo lưu huỳnh có
dạng
Micelle keo âm: [m (H2S). n HS-. (n-x) H+]x-. x H+
125
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
267. Điều chế keo sắt III hydroxyde trong nước bằng phương pháp ngưng tụ bằng phản ứng
thủy phân như sau: FeCl3(dd) + 3H2O Fe(OH)3 + 3HCl . Công thức micelle
keo sắt III hydroxyde có dạng
Micelle keo âm: [m Fe(OH)3. n Cl-. (n-x) H+]x-. x H+
268. Chọn phát biểu sai về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh
Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước
Tùy theo nồng độ cồn S, tỷ lệ thể tích pha nước và cồn S mà ta thu được hệ keo, hệ thô
126
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
269. Chọn phát biểu sai về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là dung môi hòa tan lưu huỳnh
Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước
Tùy theo nồng độ cồn S, tỷ lệ thể tích pha nước và cồn S mà ta thu được hệ keo, hệ thô
270. Chọn phát biểu đúng về phương pháp ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Được dùng để đều chế hệ keo lưu huỳnh trong cồn
Cồn hoặc acetone có vai trò là môi trường phân tán lưu huỳnh (Dung môi)
Được dùng để đều chế hệ keo phospho trong nước
Nước là dung môi hòa tan lưu huỳnh và phospho
127
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
128
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
129
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
277. Chất nào sau đây không phải là các chất pepti hóa
Polymer
Chất điện ly
Nước
Chất điện di
278. Keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp
Phân tán bằng chất pepti hóa
Ngưng tụ bằng chất pepti hóa
Phân tán bằng chất điện ly
Ngưng tụ bằng chất điện ly
Fe3+
130
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
131
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
284. Chọn phát biểu đúng về xanh phổ “không tan” (insoluble prussian blue)
Công thức KFe[Fe(CN)6]
Công thức Fe4[Fe(CN)6]3
Công thức K4[Fe(CN)6]
Công thức K3[Fe(CN)6]
285. Chọn phát biểu đúng về xanh phổ “tan” (soluble prussian blue)
Công thức KFe[Fe(CN)6]
Công thức Fe4[Fe(CN)6]3 không tan trong nước
Công thức K4[Fe(CN)6]
Công thức K3[Fe(CN)6]
287. phương pháp điều chế keo xanh phổ, chọn phát biểu đúng
Tủa keo xanh phổ có thể được điều chế bằng cách cho FeCl2 vào Kali ferricyanide K3Fe(CN)6
Các giai đoạn điều chế: tạo tủa keo - thêm chất pepti hóa - rửa sạch hệ keo thu được bằng
nước
Nước có vai trò là dung môi hòa tan tủa và rửa sạch hệ keo thu được
Acid oxalic là chất pepti hóa có vai trò chuyển một hệ keo thành trạng thái tủa keo
132
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
290. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo
Thẩm tích
Sắc ký loại trừ
Lọc (siêu lọc )
Siêu ly tâm
291. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo
Điện thẩm là tinh chất của hệ keo
Sắc ký loại trừ
Siêu lọc
Siêu ly tâm
133
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
292. Phương pháp nào không phải phương pháp tinh chế keo
Thẩm tích
Lọc gel
Điện di
Siêu ly tâm
134
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
297. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích gián đoạn
Cần thay môi trường nhiều lần
Có sự gián đoạn thời gian thẩm tích
Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo ( là PP siêu lọc)
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới
298. Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích gián đoạn
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có sự gián đoạn thời gian thẩm tích
Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay
nước mới
299. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích liên tục
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Không có sự gián đoạn thời gian thẩm tích
Ứng dụng để tinh chế và cô đặc hệ keo
Màng thẩm tích là màng bán thấm
135
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
300. Chọn phát biểu sai về phương pháp thẩm tích liên tục
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay
nước mới
Ứng dụng để thẩm tích máu
Màng thẩm tích là màng bán thấm
301. Chọn phát biểu đúng về phương pháp thẩm tích liên tục
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần thay nước mới
Ứng dụng để siêu lọc máu
Màng thẩm tích là màng phải chịu được áp suất cao
Ứng dụng để loại bỏ các chất hòa tan có trọng lượng nhỏ
136
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
305. Chọn phát biểu sai về phương pháp điện thẩm tích
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại
để thay nước mới
Rất hiệu quả nếu tạp chất là ion
Màng thẩm tích là màng bán thấm
306. Chọn phát biểu sai về phương pháp điện thẩm tích (thẩm tích liên tục + dong
điện 1 chiều)
Môi trường được đưa vào liên tục và di chuyển ra 1 hướng khác
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại
để thay nước mới
Rất hiệu quả nếu tạp chất là ion
Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dụng của dòng điện một chiều
307. Chọn phát biểu đúng về phương pháp điện thẩm tích
Khi nồng độ bên trong túi thẩm tích và bên ngoài môi trường cân bằng nhau, cần ngưng lại để
thay nước mới
Hiệu quả nhất nếu tạp chất là phân tử nhỏ trung hòa
Là phương pháp thẩm tích liên tục dưới tác dụng của dòng điện xoay
chiều
Tốc độ khuếc tán ion > phân tử tự do > tiểu phân keo
137
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
308. Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại
Chất có kích thước nhỏ ra khỏi cột trước, chất có kích thước lớn hơn sẽ ra sau
Chất có trọng lượng lớn sẽ ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ sẽ ra khỏi cột sau
309. Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Dùng phương pháp này sẽ thu được những phân đoạn của các chất theo trọng lượng phân tử
310. Chọn phát biểu sai về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về kích thước để phân loại
Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Pha tĩnh trong lọc gel thường là các hạt nhựa phân cực và có khả năng trương nở trong nước
311. Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dựa vào sự khác biệt về trọng lượng để phân loại
Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Chất có trọng lượng lớn ra khỏi cột trước, chất có trọng lượng nhỏ hơn sẽ ra sau
Pha tĩnh trong lọc gel thường là các hạt nhựa kém phân cực như sephadex và có khả năng trương
nở trong dung môi hữu cơ (lọc gel thương là môi trương nước)
138
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
312. Chọn phát biểu đúng về phương pháp sắc ký loại trừ
Dung môi sử dụng trong lọc gel là dung môi hữu cơ
Dung môi sử dụng trong sắc ký thẩm thấu gel là nước
Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Dùng để tách hỗn hợp keo thành các phân đoạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng lượng
lớn sẽ ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau. ( dựa vào sự khác biệt về kích thước, hệ số
khuếc tán và tính chất bề mặt)
313. Chọn phát biểu sai về phương pháp sắc ký loại trừ
Dung môi sử dụng trong sắc ký thẩm thấu gel là dung môi hữu cơ
Dung môi sử dụng trong lọc gel là nước
Sắc ký lọc gel được sử dụng trong ngành dược nhiều hơn sắc ký thẩm thấu gel
Dùng để tách hỗn hợp keo thành các phân đoạn khác nhau theo trọng lượng, hạt có trọng
lượng lớn sẽ ra trước, hạt có trọng lượng bé hơn sẽ ra sau.
314. Sử dụng phương pháp sắc ký loại trừ để tinh chế mẫu là protein. Chọn phát biểu
đúng
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là cồn
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là hệ đệm
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ đệm
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là cồn
139
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
315. Sử dụng phương pháp sắc ký loại trừ để tinh chế mẫu là acid nucleic. Chọn phát
biểu đúng
Pha tĩnh là các hạt nhựa không phân cực ( hạt phân cực, trương nở trong nước
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là hệ đệm Màng siêu lọc: dẫn xuất
Dùng sắc ký lọc gel với dung môi là hệ đệm cellulose ( cellulose acetate),
1-2mm, chịu được P cao. d ino,
Dùng sắc ký thẩm thấu gel với dung môi là cồn phân tử <d lỗ màng < d keo
316. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc có khả năng chịu được áp suất cao
Chủ yếu để loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng độ
Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ
keo
( nội tiết tố)
Ứng dụng trong kỹ thuật siêu lọc máu
317. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc có khả năng chịu được áp suất cao
Chủ yếu để loại chất tan bằng cơ chế khuếch tán theo gradient nồng độ
Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo
Ứng dụng trong kỹ thuật siêu lọc máu
318. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc là màng bán thấm có khả năng chịu được áp suất cao
Chủ yếu để loại dung môi và chất tan bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Dùng để điều chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo
Các chất tan có trọng lượng nhỏ và trung bình có khả năng qua màng như nhau
140
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
319. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp siêu lọc
Màng siêu lọc là màng bán thấm có khả năng chịu được áp suất cao
Chủ yếu để loại dung môi và chất tan bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Dùng để tinh chế các chế phẩm kém bền nhiệt như enzyme hoặc cô đặc hệ keo
Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng
trung bình
320. Chọn phát biểu đúng khi nói về phương pháp siêu lọc
Loại chất tan nhiều hơn là dung môi, bằng cách nén hệ keo dưới áp suất cao
Các chất tan có trọng lượng nhỏ có khả năng qua màng tốt hơn chất tan có trọng lượng trung
bình
Nước qua màng bán thấm do chênh lệch áp lực và lôi kéo chất tan đi theo
Các ion, phân tử tự do được khuếch tán qua màng theo gradient nồng độ
141
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
324. Phương pháp tinh chế nào giúp tách hệ keo thành nhiều phân đoạn khác nhau dựa
vào kích thước
Thẩm tích
Siêu ly tâm ( dựa vào tỉ trọng ppt, lực lt tâm , độ nhớt MTPT//// TP có tỉ trọng bé hơn MTPT nổi
lên trên. Tốc đọ ly tâm thương lớn hơn 20,000 vong trong 1 phút sẽ tách được những tỉ trọng
tương tự như nhau
SEC
Siêu lọc ( cô đặc hệ keo)
325. Nếu một hệ keo có lẫn tạp chất là các ion, phương pháp nào dùng để tinh chế hệ
keo hiệu quả nhất
Thẩm tích gián đoạn
Thẩm tích liên tục
Điện thẩm tích
Tất cả đều đúng
326. Nếu một hệ keo có lẫn tạp chất là các phân tử nhỏ , phương pháp nào dùng để tinh
chế hệ keo hiệu quả nhất
Thẩm tích gián đoạn
Thẩm tích liên tục
Điện thẩm tích
Tất cả đều đúng
142
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
327. Phương pháp tinh chế nào giúp tách hệ keo thành nhiều phân đoạn khác nhau dựa
vào tỷ trọng
Thẩm tích ( dựa vào sự khuếch tán)
Siêu ly tâm
SEC (dựa vào KT)
Siêu lọc ( dưới P cao => dung môi,ion qua được màng siêu lọc)
329. Các yếu tố nào không thuộc tính chất động học của hệ keo
Chuyển động Brown
Khuếch tán
Sa lắng
Điện chuyển
330. Hệ keo có tính chất quang học nào dưới ánh sáng vùng khả kiến Vis
Phản xạ và hấp phụ
Nhiễu xạ và hấp thụ
Khúc xạ và hấp thụ
Tán xạ và hấp phụ
143
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
332. Chọn phát biểu đúng khi nói về chuyển động Brown
Là chuyển động của các phân tử dung môi (<5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng
không xác định
Do chuyển động nhiệt gây ra
Có thể xác định được chính xác quãng đường hạt đi trong thời gian t (không xác định được
quãng được)
Là chuyển động của các tiểu phân (>5 µm) theo hình zig zag liên tục theo những hướng không
xác định
144
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
145
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Công thức D =
146
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
147
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
350. Đại lượng nào không được đề cập trong phương trình sa lắng Stokes
Khối lượng riêng của pha phân tán và môi trường phân tán
Độ nhớt của môi trường phân tán
Kích thướsc tiểu phân
Sức căng bề mặt
351. Mục đích của việc cho chất gây treo vào hệ hỗn dịch
Tăng độ nhớt môi trường
Tăng vận tốc sa lắng
Tăng sự khuếch tán của tiểu phân
Tăng khối lượng riêng của chất phân tán
148
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
149
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
150
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
358. Hiện tượng nhiễu xạ Tyndall không thể quan sát được ở
Dung dịch
Hệ keo
Hỗn dịch
Nhũ tương
359. Các hiện tượng nào sau đây không phải là nhiễu xạ Tyndall
Ta thấy ánh sáng xuyên qua sương mù
Mắt người có màu xanh dương
Ly sữa nhìn góc bên có màu trắng xanh
Chiếu đèn pin vào gương
151
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
362. Theo phương trình nhiễu xạ Rayleigh, cường độ tia phân tán tỉ lệ nghịch
với đại lượng nào
Thể tích hạt (thuận)
Kích thước hạt ( càng bé => cương độ yếu)
Nồng độ hạt ( thuận)
Độ phân tán của hệ
363. Theo phương trình nhiễu xạ Rayleigh, cường độ tia phân tán tỉ lệ nghịch
với đại lượng nào
Thể tích hạt
Kích thước hạt
Nồng độ hạt
bước sóng ánh sáng
tới
152
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
366. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu
bước sóng tia tới giảm 3 lần so với ban đầu 3^4
Cường độ tia phân tán tăng lên 9 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 12 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 27 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 81 lần
367. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu
bước sóng tia tới giảm 2 lần so với ban đầu
Cường độ tia phân tán tăng lên 4 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 32 lần
368. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay
tia đỏ bằng tia tím
Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 8 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 16 lần
153
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
369. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay
tia tím bằng tia đỏ ( tia đỏ có bước sóng dài=> cương độ ánh sáng càng giảm)
Cường độ tia phân tán tăng lên 8 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 16 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 8 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 16 lần
370. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay
tia đỏ λ=760 nm bằng tia xanh có λ=500 nm
Cường độ tia phân tán tăng lên 1.52 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 5.3 lần .
Cường độ tia phân tán giảm xuống 1.52 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 5.3 lần .
371. Chiếu một tia sáng qua hệ keo, cường độ ánh sáng thay đổi như thế nào nếu thay
tia xanh có λ=500 nm bằng tia đỏ λ=760 nm
Cường độ tia phân tán tăng lên 1.52 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 5.3 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 1.52 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 5.3 lần
372. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng
độ ánh sáng phân tán sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ hạt keo lên 2 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 2 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 22 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 24 lần
154
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
373. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng
độ ánh sáng phân tán sẽ thay đổi như thế nào nếu giảm nồng độ hạt keo xuống 4 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 4 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 42 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 44 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 44 lần
374. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng độ
ánh sáng phân tán sẽ thay đổi như thế nào nếu kích thước hạt keo giảm 10 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 10 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 102 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 103 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 103 lần
375. Chiếu một chùm tia sáng qua hệ keo, nếu nồng độ khối lượng không đổi cừơng
độ ánh sáng phân tán sẽ thay đổi như thế nào nếu kích thước hạt keo giảm 100 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 100 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 1002 lần
Cường độ tia phân tán giảm xuống 1003 lần
Cường độ tia phân tán tăng lên 1003 lần
155
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
156
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
157
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
386. Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân
Sự hấp phụ chọn lọc các ion
Sự hấp phụ các chất diện hoạt loại không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle ( phải ion hóa
mới có tích điện)
Tất cả lý do trên đều dẫn đến hình thành điện tích trên bề mặt tiểu phân keo
387. Lý do nào không phải nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân
Sự hấp phụ chọn lọc các ion
Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc micelle.( dầu gội)
Tất cả lý do trên đều dẫn đến hình thành điện tích trên bề mặt tiểu phân keo
388. Lý do nào không phải là nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân
Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với điện tích bề mặt hạt ( ion trái dấu làm cho hạt keo
trung hòa)
Sự hấp phụ các chất diện hoạt anion tạo thành cấu trúc
micelle
Sự hấp phụ các chất diện hoạt cation tạo thành cấu trúc
micelle
158
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
389. Lý do nào là nguyên nhân hình thành điện tích trên bề mặt hạt keo
Sự hấp phụ chọn lọc các ion trái dấu với điện tích bề mặt hạt.(nếu hấp phụ ion trái dấu=>hạt keo
trung hào)
Sự hấp phụ các chất diện hoạt không ion hóa tạo thành cấu trúc micelle (chất diện hoạt không ion
hóa => không có phân ly thành ion=> không có ion hấp phụ để mang điện)
Sự hấp phụ các chất diện hoạt lưỡng tính ở điểm đẳng điện tạo thành cấu trúc
micelle .
Sự phân ly hoặc ion hóa của các nhóm chức trên bề mặt tiểu phân.
159
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
160
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
161
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tổng điện tích của lớp quyết định thế hiệu, lớp Stern và lớp khuếch tán bằng độ lớn của thế diện
động zeta
162
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
405. Chọn phát biểu sai khi thêm ion điện ly trơ vào hệ keo sơ dịch
Ion điện ly trơ tham gia vào lớp khuếch tán và làm giảm chiều dày lớp khuếch tán
Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán tỷ lệ nghịch với điện tích ion điện ly trơ theo độ
giảm
Thế nhiệt động ϕ không thay đổi
Thế điện động zeta ζ thay đổi
406. Chọn phát biểu đúng khi thêm ion điện ly trơ vào hệ keo sơ dịch .
Độ giảm chiều dày lớp khuếch tán tỷ lệ nghịch với điện tích ion điện ly trơ theo tỉ lệ
thuân với điện tích ion
Chiều dày lớp khuếch tán tỉ lệ thsuận với độ lớn thế điện động zeta ζ
Thế nhiệt động ϕ thay đổi ( không thay đổi)
Thế điện động zeta ζ không thay đổi ( thay đổi)
163
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
407. Thêm dung dịch AlCl3 có nồng độ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào hệ keo
xanh phổ, chọn phát biểu đúng
Ion gây keo tụ là Cl-
Bán kính Al3+ lớn hơn ion Cl- nên ion Al3+ gây keo tụ hệ keo xanh phổ mạnh hơn Cl-
Nồng độ ion Al3+ càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ
Nồng độ ion Cl- càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ
408. Thêm dung dịch AlCl3 có nồng độ lần lượt là 0.001M, 0.01M và 0.1M vào hệ keo
xanh phổ, chọn phát biểu sai
Ion gây keo tụ là Cl- ion gây keo tụ phải là ion dương
Nồng độ AlCl3 càng lớn, thời gian keo tụ hệ keo xanh phổ càng nhỏ
Khả năng gây keo tụ hệ keo xanh phổ của nồng độ dung dịch AlCl3 được xếp theo thứ tự tăng
dần như sau 0.001M < 0.01M < 0.1M
AlCl3 không có ion tham gia vào lớp tạo thế hiệu
409. Thêm dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 có cùng nồng độ vào hệ keo xanh
phổ, chọn phát biểu sai
Tất cả các dung dịch trên đều là chất điện ly trơ .
Ion gây keo tụ là Cl-
Khả năng gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Na+ < Zn2+ < Al3+ < Sn4+
Thời gian gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Sn4+ < Al3+ < Zn2+ < Na+
Điện tích io lớn => Tg keo tụ ngắn => khả năng keo tụ lớn
164
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
410. Thêm dung dịch NaCl, ZnCl2, AlCl3, SnCl4 có cùng nồng độ vào hệ keo xanh
phổ, chọn phát biểu đúng
Tất cả các dung dịch trên đều là chất điện ly trơ
Ion gây keo tụ là Cl-
Thời gian gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Na+ < Zn2+ < Al3+ < Sn4+
Khả năng gây keo tụ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau Sn4+ < Al3+ < Zn2+ < Na+
Điện tích ion càng nhỏ => khả năng keo tụ càng nhỏ => tg keo tụ lâu
411. Các yếu tố ảnh hưởng đến thế điện động zeta ζ
Bán kính ion / bán kính ion lớn => thế zeta giảm
Nồng độ hạt keo / tăng nồng độ và nhiệt độ => giảm thế zeta
Nhiệt độ môi trường
Tất cả đều đúng
412. Chọn phát biểu sai, khả năng hấp phụ của một số ion trong nước như sau
K+ > Ca2+ > Al3+ > Th4+
SCN-
413. Chọn phát biểu đúng khi thêm chất điện ly trơ vào một hệ keo
Bán kính ion càng lớn, bán kính hydrate hóa càng bé, thời gian gây keo tụ hệ keo càng lớn
Điện tích ion tỷ lệ nghịch với độ giảm chiều dày lớp khuếch tán theo công thức
Nồng độ ion càng lớn, khả năng gây keo tụ càng lớn ( tăng nhiệt độ MT=> keo tụ)
Tất cả đều đúng
165
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
415. Độ bền của hệ keo có thể giảm xuống khi lide 44 ảnh hưởng của nồng độ và nhiệt
độ MT
Pha loãng hệ keo với môi trường phân tán (pha loãng hệ làm cho hệ keo bền)
Giảm nhiệt độ môi trường
Thêm vào các chất điện ly trơ
Tất cả đều sai
416. Chọn phát biểu sai. Bề mặt rắn ưu tiên hấp phụ (45, tính chất)
Các ion giống đồng hình với ion có trong thành phần cấu tạo pha rắn
Các ion đồng hình với ion có trong thành phần cấu tạo pha rắn
Các ion có thể phản ứng tạo liên kết với các ion trong pha rắn
Các ion có điện tích cùng dấu với điện tích trên bề mặt pha rắn
166
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
417. Trong dung dịch có các ion Ca2+, Mg2+, Br-, K+; bề mặt pha rắn của tiểu phân keo
AgI sẽ hấp phụ ưu tiên
Không hấp phụ Br- do Br- không giống ion cấu tạo pha rắn
Ưu tiên hấp phụ ion Br- khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp phụ một trong các ion
dương (Ca2+, Mg2+, K+)
Ưu tiên hấp phụ ion Ca2+ khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp
phụ ion Br-
Ưu tiên hấp phụ ion Mg2+ khi bề mặt tiểu phân keo mang điện tích do đã hấp phụ ion
Br-
Chất điện ly không trơ là chất điện ly có ion tham gia vào lớp khuếch tán ( vào LQĐTH)
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế điện động học zeta ζ thay đổi
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, thế nhiệt động học ϕ thay đổi
Khi thêm chất điện ly không trơ vào hệ keo sơ dịch, có thể gây keo tụ hoặc không
167
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
420. Chọn phát biểu sai khi thêm KI vào hệ keo âm AgI
1.Ban đầu, bề mặt hạt keo hấp phụ thêm ion I-
2.Khi bề mặt AgI chưa bão hòa, thế nhiệt động ϕ và thế điện động ζ tiếp tục tăng
3.Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, KI trở thành chất điện ly trơ
Hệ keo mới thu được có điện tích ngược với hệ keo ban đầu
421. Chọn phát biểu đúng khi thêm KI vào hệ keo âm AgI
Ban đầu, bề mặt hạt keo hấp phụ thêm ion I- làm cả thế điện động ζ và thế nhiệt động ϕ giảm
(tăng)
Khi bề mặt AgI hấp phụ bão hòa I-, thế điện động ζ đạt giá trị lớn nhất
Hệ keo mới thu được có điện tích ngược với hệ keo ban đầu
Tiếp tục thêm KI, kết quả cuối cùng, hệ keo luôn bị keo tụ
422. Chọn phát biểu sai khi thêm AgNO3 vào hệ keo âm AgI
Ban đầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu
Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lớp tạo thế hiệu tăng (giảm)
Khi Ag+ phản ứng hết với I- ở lớp thế hiệu, Tiếp tục thêm AgNO3, hệ keo mới thu được có điện
tích ngược với hệ keo ban đầu
Tiếp tục thêm AgNO3, kết quả cuối cùng, hệ keo luôn bị keo tụ
423. Chọn phát biểu đúng khi thêm AgNO3 vào hệ keo âm AgI
Ban đầu Ag+ trung hòa bớt ion I- trên lớp thế hiệu
Kích thước nhân rắn AgI tăng, chiều dày lớp tạo thế hiệu tăng (giảm)
Khi Ag+ phản ứng hết với I- ở lớp thế hiệu, Tiếp tục thêm AgNO3, hệ keo mới thu được có điện
tích cùng dấu với hệ keo ban đầu (ngược với điện tích ban đầu)
Tiếp tục thêm AgNO3, kết quả cuối cùng, hệ keo lại trở về điện tích âm như ban đầu
168
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
424. Dựa vào thế điện động zeta ζ, muốn tăng độ bền hệ keo cần
Tạo bề mặt tiểu phân keo tích điện
Tạo cản trở không gian giữa các tiểu phân
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
427. Các yếu tố nào không phải của độ bền động học
Sự sa lắng
Chuyển động Brown
Sự khuếch tán
Tương tác tĩnh điện giữa các hạt
169
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
428. Các yếu tố nào không phải của độ bền nhiệt động học
Sự hấp phụ các chất làm bền
Quá trình hydrate hóa với môi trường là nước
Sự khuếch tán
Tương tác tĩnh điện giữa các hạt
170
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
Tỷ lệ thuận với lũy thừa 3 của khoảng cách x theo công thức
Những hạt gần nhau thì lực hút mới có ý nghĩa
435. Chọn phát biểu sai về lực đẩy tĩnh điện ( quyết định năng lương tương tác của hệ)
Theo quy ước mang dấu (+)
Có độ lớn giảm theo khoảng cách x theo một hàm số mũ
Tăng lực đẩy tĩnh điện làm tăng sự tập hợp (làm tăng dộ bền tập hợp)
Phụ thuộc vào thế nhiệt động ϕ và thế điện động ζ
171
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
437. Chọn phát biểu đúng nhất, Để hiện tượng keo tụ xảy ra
Các hạt cần tiến đến gần nhau và va chạm nhau
Năng lượng tương tác U = Đ – H ≥ Umax (Umax là thềm thế năng)
Tăng độ lớn của thế nhiệt động ϕ
Tăng nồng độ hạt làm tăng độ bền tập hợp của hệ
172
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
173
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
174
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
445. Gây keo tụ hệ keo âm As2S3 bằng các muối KCl, BaCl2, AlCl3
Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên
Do Al3+ có điện tích lớn nhất nên ngưỡng keo tụ lớn nhất ( Điện tích ion càng lớn, ngưỡng keo
tụ càng nhỏ
Do K+ có điện tích bé nhất nên ngưỡng keo tụ bé nhất
Tất cả đều sai
446. Gây keo tụ hệ keo âm As2S3 bằng các muối KCl, BaCl2, AlCl3 . Chọn câu sai
Ion Cl- là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion K+ là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion Ca2+ là ion gây keo tụ hệ keo trên
Ion Al3+ là ion gây keo tụ hệ keo trên
447. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng đổi dấu điện
Còn gọi là hiện tượng keo tụ đặc biệt
Thực chất là hiện tượng keo tụ khi cho ion điện ly không trơ mang điện tích trái dấu với điện tích
hạt keo
Khi cho chất điện ly vào, ban đầu hệ keo vẫn bền, sau đó keo tụ ở một khoảng nồng độ nhất
định. Nếu tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, rồi lại bị keo tụ, rồi lại bền, rồi lại keo
tụ...
Có sự đổi dấu điện tích của hệ keo ban đầu (chuyển dấu ở vung 2)
448. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng đổi dấu điện
Còn gọi là hiện tượng keo tụ đặc biệt
Thực chất là hiện tượng keo tụ khi cho ion điện ly không trơ mang điện tích trái dấu với điện tích
hạt keo
Khi cho chất điện ly vào, ban đầu hệ keo vẫn bền, sau đó keo tụ ở một khoảng nồng độ nhất định.
Nếu tiếp tục thêm ion, thì hệ keo trở nên bền, cuối cùng bị keo tụ
Hệ keo ban đầu và hệ keo cuối cùng có cùng điện tích
175
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
450. Keo tụ do hỗn hợp chất điện ly ( sự keo tụ các hạt keo trong nước phù sa, hỗn hợp
các muối ở nước biển
Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp
Keo tụ hỗ trợ: tác dụng riêng rẽ của từng ion kém hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Keo tụ cản trở: tác dụng riêng rẽ của từng ion mạnh hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Tất cả đều
đúng
451. Chọn phát biểu đúng
Keo tụ kết hợp: tác dụng riêng rẽ của từng ion cũng giống như trong hỗn hợp
Keo tụ hỗ trợ: tác dụng riêng rẽ của từng ion mạnh hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Keo tụ cản trở: tác dụng riêng rẽ của từng ion kém hơn khi sử dụng trong hỗn hợp
Không câu nào đúng
452. Khả năng gây keo tụ của ion trong hỗn hợp vẫn giữ nguyên như khi chúng tác dụng riêng
rẽ là loại keo tụ nào
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở
Keo tụ hỗ trợ
Keo tụ kết hợp
176
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
453. Hỗn hợp các ion keo tụ cần lấy ít hơn khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ nào
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở ( nhiều hơn)
Keo tụ hỗ trợ
Keo tụ kết hợp
454. Hỗn hợp các ion keo tụ cần lấy nhiều hơn khi chúng tác dụng riêng rẽ là loại keo tụ nào
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở nhiều hơn
Keo tụ hỗ trợ ít hơn
Keo tụ kết hợp
455. Sự keo tụ khi trộn hai hệ keo có điện tích trái dấu vào nhau với lượng thích hợp gọi là
Keo tụ tương hỗ
Keo tụ cản trở
Keo tụ hỗ trợ
Keo tụ kết hợp
177
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
178
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
2. Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:
Select one:
a. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của
phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại
b. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
c. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
d. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm
3.
Chọn phát biểu đúng:
Select one:
a. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng, nếu thêm 1
nhóm –CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề mặt giảm 2-3 lần
b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch
xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
c. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
d. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
4.
Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly
Select one:
a. Bán kính càng lớn càng dễ bị hấp phụ.
b. Ion có bán kính hydrat hóa càng lớn càng khó hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo.
d. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ.
179
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
5.
Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng thuốc còn lại … so với ban đầu
Select one:
a. 10%
b. 50%
c. 90%
d. 99%
6. Đối với phản ứng đơn giản A→ B (sản phẩm). Biểu thức tính tốc độ có dạng:
Select one:
a. V=-dBdt
b. V=kA=-dAdt
c. V=dAdt
d. k[A][B]
7.
Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo
Select one:
a. Thủy phân và oxy hóa khử
b. Pepti hóa và phân tán bằng siêu âm
c. Phản ứng hóa học và thay thế dung môi
d. Ngưng tụ và phân tán
8.
Phản ứng một chiều có tốc độ lớn nhất vào lúc:
Select one or more:
a. phản ứng kết thúc
b. phản ứng bắt đầu
c. phản ứng đạt cân bằng
d. phản ứng được một nửa
180
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
9. Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy
Select one:
a. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
b. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
c. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
d. Chùm tia vàng có khả năng khuếch tán mạnh nhất
10. Sự thủy phân một este trong môi trường kiềm là một phản ứng tuân theo quy luật động
học bậc hai. Hòa tan 0,02 mol xút và 0,02 mol este vào 1 l nước (trong quá trình phản
ứng thể tích không thay đổi). Cho biết 200 phút este bị phân hủy 75%. Hằng số tốc độ
phản ứng là:
Select one:
a. 0,75 mol-1.l.ph-1
b. 1,5 mol-1.l.ph-1
c. 0,083 mol-1.l.ph-1
d. 0,17 mol-1.l.ph-1
181
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
182
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
20.
Câu hỏi 20
Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng
Select one:
a. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
b. Hấp phụ và trao đổi các ion âm
c. Hấp phụ các ion dương
d. Hấp phụ các ion âm
183
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
184
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
185
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
186
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
33.
Câu hỏi 3
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách
Select one:
a. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
b. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực
khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
36. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo
Select one:
a. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
b. Một nửa chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
c. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
d. Chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải nhỏ hơn kích thước hạt phân tán
187
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
188
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
41. Quá trình acid acetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ
Select one:
a. Bề mặt
b. Vật lý
c. Hóa học
d. Hóa lý
189
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
46. Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời
gian nửa phản ứng bằng 15,80 phút. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 65%H2O2 là:
Select one:
a. 9,8 phút
b. 23,9 phút
c. 29,3 phút
d. 8,9 phút
190
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
51. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như sau: v = k.[A].[D].Phản
ứng hóa học đó là:
Select one:
a. A + 3D → sản phẩm
b. A + 2B + D → sản phẩm
c. A + D → sản phẩm
d. 2A + 3D → sản phẩm
191
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
56. Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và k2. Nếu T1>T2
thì:
Select one:
a. k1> k2
b. k1≈ k2
c. k1= k2
d. k1<k2
192
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược LT _ 745 câu
193
NTTU share | Dalounny Ny
Hóa lý dược
1. Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt
nhỏ kích thước trong khỏang:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10 -7 đến 10-5 μm
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
2. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2
thì diện tích bề mặt là 6cm 2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các
khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2
b. 600m2
c. 60dm2
d. 600cm2
3. Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gâv ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định
. d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với
một tốc độ ổn định.
4. Cấu tạo của mixen keo bao gồm
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
5. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng.
6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
8. Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu
d. Ion đối.
10.Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính
r = 10-7m. Biết độ nhớt của môi trường ɳ = 6,5.10-4N.s/m2 , T=
313K. Với R = 8,314 mol-1 .K-1 . Hạt keo có hệ số khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m 2 /s
b. 3,52.10-11 m 2 /s
c. 3,52.10-12 cm 2 /s
d. 3,52.10-11 cm 2 /s
12.Khi cho 1 lít dung dịch AgN03 0,005M tác dụng với 2 lít dung
dịch KI 0,001 M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nN .(n-x)Ag+ ] x- .xAg+
b. [m(AgI).nAg+ .(n-x) N ] x+ .x N
c. [m(AgI).nAg+ .(n+x) N ] x+.x N
d. [m(AgI).nN .(n+x) Ag+ ] x- .x Ag+
13.Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
a. Ag+
b. N
c. K+
d. I
14.Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo
tụ:
a. S04
b. N
c. K +
d. Ag+
15.Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ
giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn
điều kiện sau:
a. λ
b. λ= d
c. λ>d
d. λ<d
16.Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh
sáng λ:
a. Lớn
b. Trung bình
c. Nhỏ
d. Tất cả đúng
17. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tưong tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
18.Yếu tố nào sau đây không phù họp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp
phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
19.Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích
thước:
a. 10-7 -10-5 cm
b. > 10-5 cm
c. < 10-7 cm
d. a,b,c đều sai
20.Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc
tương tự nhau gọi là
a. Hệ đơn phân tán
b. Hệ đơn dạng
c. Hệ đa phân tán
d. Hệ đa dạng
21.Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể
b. Hệ đồng thể
c. Hệ dị thể
d. Hệ 2 pha
22.Một tiểu phân dạng khối lập phương cỏ kích thước cạnh là 1cm thì
diện tích bề mặt là 6cm 2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối
vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4 cm thì tống diện tích bề mặt là S = 6
/0,0001 = 60.000cm2 = 6.104 cm 2
a. 60cm2
b. 6.103 cm 2
c. 600cm2
d 6.104 cm2
79.Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm
a. Hỗn dịch b. Keo thân dịch c. Keo lưu huỳnh d. Nhũ dịch
80.Keo lưu huỳnh được điều chế bằng :
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Tất cả sai
được đc bằng pp ngưng tụ phản ứng oxi hóa khử
81.Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
82.Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn d. Tât cả sai.
83.Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố
. b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. d. Tất cả sai.
Là chất pepti hóa
84.Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phô
. b. Là chất hoạt động bê mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. d.
Là chất pepti hỏa đê phân tán các tiểu phân hạt keo.
85.Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.
d. Tất cả đú
86.Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
a. Fe(OH)3. b. Keo gelatin trong nước. c. Keo lưu huỳnh. d. Keo AgI
ng.
87.Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ
tương kép, siêu nhũ tương.
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng ( lỏng-lỏng)
d. Hệ phân tán thô
88.Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly b. Phân cực c. Môi trường đã bảo hòa chất tan d. b,
c sai
89.Theo định nghĩa: độ đẫn điện riêng là:
a. Độ đẫn điện của từng kim loại riêng trong hỗn hợp.
b. Độ đẫn điện của một dm3 dung dịch.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dịch.
90.Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nhiệt độ, nồng độ. d. Nhiệt độ, nồng độ, áp
suất
Select one:
a. Cả ion dương và ion âm
b. Ion âm
c. Không trao đổi ion được
d. Ion dương
d. hấp phụ không bị ảnh hưởng
66. Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình: Vật lý
67. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ
Select one:
a. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp
b. Tất cả đều đúng
c. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản
d. Nồng độ chất bị hấp phụ
68. Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion:
Select one:
a. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số
kháng sinh…
b. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái
sử dụng
c. Tất cả đều đúng
d. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm
69. Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao
đổi ion:. Ion dương
70. Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ:
Select one:
a. Tất cả đúng
b. Nhiệt độ
c. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí
d. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
71. Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau:
78. Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như
một chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn
rộng: Benzalkonium clorid
79. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài
kỵ nước (hydrophobic)
80. Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:
Select one:
a. Cao lanh
b. Cholesterol
c. Lecithin
d. Tất cả các chất trên
81. Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng: Xà
phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
82. Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:
Chất trợ tan
83. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt: Làm giảm sức căng bề mặt
84. Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là: Nồng độ dung
dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành micelle trở nên đáng
kể
85. Chọn phát biểu đúng: Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm
giảm lực căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất
rắn
86. Trong kem đánh răng, chất tao bọt thường là: Natri lauryl sulfat
87. Chất hoạt động bề mặtSpan có vai trò : Chất nhũ hóa N/D
88. Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành: Chất hoạt động bề mặt có
nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
89. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: Là ester của sorbitan và acid
béo
90. Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt: Chất hoạt động bề mặt
chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
91. Ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động: Không phải
là chất hoạt động bề mặt
92. Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề mặt
C12H25OSO3Na, và hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất
này: 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu
93. Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì: Đầu ưa
nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
HÓA LÝ DƯỢC
Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ
kích thước trong khoảng:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10-7 đến 10-5 mµ
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Câu 2: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện
tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn
với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 600cm2
Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc
độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định.
d. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định.
Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm:
a. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
d. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán.
Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng.
Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Câu 8: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia
pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu.
d. Ion đối.
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng
là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 11: Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r =
10-7m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314
mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán là:
a. 3,52.10-12 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s
b. 3,52.10-11 m2/s d. 3,52.10-11 cm2/s
Câu 12: Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-
5
N.s/m2 và bỏ qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của
nước. Tóc độ sa lắng của hạt sương là:
a. 12,1.10-4 m/s c. 12,1.10-3 m/s
b. 12,1.10-5 m/s d. 12,1.10-6 m/s
Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:
a. Natri stearat
b. Natri lauryl sulfat
c. Span
d. Tween
Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ
kích thước trong khoảng.
a. Từ 10-2 đến 10-4 Å
b. Từ 102 đến 104 Å
c. Từ 10-1 đến 10-3 Å
d. Từ 101 đến 103 Å
Câu 15: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện
tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn
với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 6000cm2
Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI
0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3-
c. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3-
d. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. I-
Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. SO42- b. NO3- c. K+ d. Ag+
Câu 19: Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa
bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ ≥ d b. λ = d c. λ > d d. λ < d
Câu 20: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả đúng
Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng:
a. Trong lòng pha
b. Ranh giới của pha.
c. Bất cứ nơi nào
d. A và C đúng
Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion.
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt
d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
a. Là ester của sorbitol và acid béo.
b. Là ester của sorbitan và acid béo.
c. Là ete của sorbitan và ancol béo.
d. Là ete của sorbitol và ancol béo.
Câu 26: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
a. Tạo nhũ hóa
b. Tạo mixen
c. Làm chất tẩy rửa
d. Tất cả đúng.
Câu 27: Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10-7-10-5cm c. < 10-7cm
b. > 10-5cm d. a, b, c đều sai.
Câu 28: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc
tượng tự nhau gọi là:
a. Hệ đơn phân tán c. Hệ đa phân tán
b. Hệ đơn dạng d. Hệ da dạng
Câu 29: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể c. Hệ dị thể
b. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha
Câu 30: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện
tích bề mặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn
với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 6.104cm2
Câu 31: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k.
d. Tất cả sai.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác
nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng
phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng
Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
b. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng.
d. Tất cả đúng
Câu 34: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
0,105
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = .
𝑘
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
Câu 35: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag
là 0,799V và Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò
chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò
chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò
chất khử.
Câu 36: Cho sơ đồ pin như sau: (-)Pt ǀ H2 ǀ H+ ǀǀ Ag+ ǀ (+)
a. Cực âm: H2 2H+ + 2e
b. Cực dương: 2Ag+ +2e- 2Ag
c. Phảm ứng tổng quát: H2 + 2Ag+ 2H+ +2Ag.
d. Tất cả đúng.
Câu 37: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ΔH0 < 0. Để thu được nhiều
NH3 ta nên:
a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao.
c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp.
d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
Câu 38: Chọn câu đúng:
a. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy
của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng
mạnh, dạng khử càng yếu.
c. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu,
dạng khử càng mạnh.
d. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và
dạng khử càng yếu
Câu 39: Cho phản ứng I2(k) + H2(k) 2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[H2]2[I2] c. v = k[H2]2[I2]2
b. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2
Câu 40: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) 2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc
độ phản ứng là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Câu 41: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100
độ thì tốc độ phản ứng tăng lên.
a. 59550 lần c. 59049 lần
b. 59490 lần d. 59090 lần
Câu 42: Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng
kết thúc ở nhiệt độ 800C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 136 giờ c. 13,6 giờ
b. 163 giờ d. 16,3 giờ
Câu 43: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ
bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó
là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
Câu 44: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng nhất:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất
khi phản ứng xảy ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi
về chất khi phản ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất
và lượng khi phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng
khi phản ứng xảy ra.
Câu 46: Điều kiện của sự điện phân là:
a. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất.
b. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
c. Dước tác dụng của ánh sáng.
d. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất.
Câu 47: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn
với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung
dịch có nồng độ khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn
với pha rắn.
Câu 48: Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. a, b đúng
Câu 49: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan.
b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan.
d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
Câu 50: λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng.
b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
0 0 0 0 0
Câu 51: Biết EAg + /Ag > ECu2+ /Cu > EZn2+ /Zn > 𝐸Al3+ /Al > 𝐸Mg+ /Mg nếu phối
hợp các cặp oxi hóa khử cho trên với nồng độ mỗi muối đều là 1M thì có thể tạo
được nhiều nhất bao nhiêu pin điện hóa học?
a. 10 c. 8
b. 9 d. 7
Câu 52: Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
a. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e Fe2+ là sự khử.
b. Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e Fe2+ là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e Fe2+ là sự khử.
d. b, c đều đúng.
Câu 53: Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+.
Phát biểu nào sau đây là đúng.
a. Khối lượng Fe tăng.
b. Khối lượng Cu giảm.
c. Khối lượng Fe giảm.
d. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu.
Câu 54: Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối
AgCl và nhúng vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
a. Loại 1 c. Loại 2
b. Loại 3 d. Loại 4
Câu 55: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl-
b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-
c. Hg2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl-
d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl-
Câu 56: Cho phản ứng: 3Ni + 2Fe3+ 2Fe + 3Ni2+. Tìm φ0 của Ni2+/Ni. Biết E0
của pin là +0,194V và φ0 của Fe3+/Fe là -0,036V.
a. +0,158 V c. - 0,230 V
b. -0,158 V d. + 0,266 V
Câu 57: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:
a. ΔG = 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF
b. ΔG < 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF
Câu 58: Một nguồn pin gồm điện cực nikn nhúng trong dung dịch NiSO4 0,2M
0
và điện cực đồng nhúng trong dung dịch CuSO4 0,4M. Biết 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 = +0,34V
0
và 𝜑𝑍𝑛 2+ /𝑍𝑛 = -0,763V
c. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 210: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1)
có thể xác định được:
a. Thời hạn sử dụng của thuốc:
b. Chu kỳ bán hủy của thuốc
c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý.
d. Tất cả đúng
Câu 211: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k.
b. Thứ nguyên của k là t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. a, b, c đều đúng.
Câu 212: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai
a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k.
b. Thứ nguyên của k là 1.mol-1t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
d. a, b, c đều đúng.
Câu 213:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol.l-1
c. mol-1.t.l
d. l.mol.t-1
Câu 214:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol.l-1
c. l.mol.t-1
d. Tất cả sai
Câu 215: Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a. Không phân ly
b. Phân cực
c. Môi trường đã bảo hòa chất tan
d. b, c sai
Câu 216: Theo định nghĩa: độ dẫn điện riêng là:
a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp.
b. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch.
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich.
Câu 217: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. Nhiệt độ, nồng độ.
d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 218: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là
0,136V và -0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:
a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe
b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)
c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn
d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn
Câu 219: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ
bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó
là:
a. 120 năm c. 128 năm
b. 180 năm d. 182 năm
Câu 220: Độ dẫn điện kim loại là do:
a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
Câu 218: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp
b. Hấp phụ tỏa nhiệt
c. Hấp phụ đa lớp
d. Hấp thụ đơn lớp
Câu 219: Cho phản ứng N2 + O2 2NO, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N2 thì vận tốc tăng gấp 3.
- Nếu tăng nồng độ N2 lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O2 thì vận tốc tăng gấp
dôi.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[N2][O2] c. v = k[N2]2[O2]2
b. v = k[N2]2[O2] d. v = k[N2]3[O2]2
Câu 220: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+CD +E ở nhiệt độ không đổi thu
được kết quả.
1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9
lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
a. V= k[A]3[B]1/2[C]
b. V= k[A]2[B][C]2
c. V= k[A][B]2[C]
d. V= k[A]2[B]2[C]
Câu 221: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90
độ thì tốc độ phản ứng tăng lên.
a. 19638 lần c. 19683 lần
b. 6983 lần d. 18963 lần
Câu 222: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống
00C thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần.
a. 62,5 lần b 6,25 lần c. 625 lần d.
Tất cả sai
Câu 223: Chọn phất biểu đúng nhất:
a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban
đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác
nhau.
c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản
ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d. a, b, c, đều đúng.
Câu 224: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung
dịch KI 0.001M, ta được keo AgI:
a. Mang điện tích dương ( + )
b. Mang điện tích âm ( - )
c. Trung hòa điện
d. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm.
Câu 225: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:
a. I- b. K+ c. NO3-
d. Ag+
Câu 226: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:
a. [m(AgI)n.NO3-.(n-x)Ag+]x+.xAg+
b. [m(AgI)n.Ag+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
c. [m(AgI)n.Ag+.(n+x)NO3-]x+.xNO3-
d. [m(AgI)n.NO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+
Câu 227: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây
keo tụ:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d.
2-
SO4
Câu 228: Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
b. Phân tán bằng cơ học
c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi
d. Phân tán bằng pepti hóa
Câu 229: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ
vào 1 điện trường:
a. Âm b. Dương
c. Không di chuyển d. Đáp án khác
Câu 230: Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:
a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch
Câu 231: Chọn hệ phân tán dị thể:
a. Sữa/ nước b. BaSO4/ nước
c. Lưu huỳnh/ cồn 96% d. Câu a, b đúng
Câu 232: Chọn hệ phân tán lỏng/ khí:
a. Bụi b. Khí dung
c. Nước có gas d. Câu a và câu b đúng
Câu 233: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:
a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri
c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd
Câu 234: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5, đó là hệ:
a. Hệ đồng thể b. Hệ thô
c. Hệ dị thể d. Câu b và câu c đúng
Câu 235: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện
cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống
nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di d. Hiện tượng điện phân
Câu 236: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực
nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích
dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện thẩm b. Hiện tượng điện phân
c. Hiện tượng điện môi d. Hiện tượng điện di
Câu 237: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thức tiểu phân hạt keo b. Nồng độ tiểu phân các hạt keo
c. Tính tích điện của hệ keo d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 238: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng
keo tụ trên được gọi là:
a. Keo tụ tương hỗ b. Keo tụ tự phát
c. Keo tụ do tác động cơ học d. Keo tụ do tác dụng của hóa chất
Câu 239: Nhũ dịch là:
a. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau
b. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
c. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau
d. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
Câu 240: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích
c. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 241: Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:
a. Thủy phân giữa FeCl3 và nước
b. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước
c. Oxy hóa khử giữa FeCl3 và nước
d. Trao đổi giữa FeCl3 và NaOH
Câu 242: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn
b. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích
c. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp
d. Câu a và câu c đúng
Câu 243: Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục
c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn
Câu 244: Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện d. Ngưng tụ bằng cách thay thế
dung môi
Câu 245: Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường
trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích:
a. Làm pha rắn tan rã b. Làm thay đổi cấu trúc
phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn d. Câu a, b đều đúng
Câu 246: Tính chất nhân của micell keo:
a. Cấu trúc dạng tinh thể b. Không mang điện tích
c. Tan trong môi trường phân tán d. Câu a, b đúng
Câu 247: Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:
a. Là môi trường phân tán b. Chất điện ly làm phân tán tủa
keo xanh phổ
c. Chất điện ly hòa tan các hạt keo d. Câu a và câu b đúng
Câu 248: Chọn hệ keo sơ dịch:
a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3
c. Keo natri/ benzen d. Keo xanh phổ
Câu 249: Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần
theo thứ tự:
a. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ b. Cu2+ > Al3+ > NH4+ >
Na+
c. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ d. Al3+ > Cu2+ > NH4+ >
Na+
Câu 250: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung
dịch KI 0.001M
ta được AgI.
a. Mang điện tích dương ( K+) b. Mang điện tích dương ( Ag+)
c. Mang điện tích âm ( I-) d. Mang điện tích âm ( NO3-)
Câu 251: Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:
a. Chuyển động Brown b. Sự sa lắng
c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b đúng
Câu 252: Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn
thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện
tượng:
a. Keo tụ do tác động cơ học
b. Đông vón do tác động của chất điện ly
c. Keo tụ do tác động của chất điện ly
d. Câu a và câu b đúng
Câu 253: Hệ keo khí là hệ phân tán:
a. Khí / rắn b. Lỏng / Khí
c. Khí / lỏng d. Câu a và câu b đúng
Câu 254: Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong
khoảng 10-7 – 10-3, khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình
bảo quản được gọi là :
a. Hệ keo không thuận nghịch b. Hệ keo thuận
nghịch
c. Hệ keo thân dịch d. Câu a và câu b
đúng
Câu 255: Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ
ngoài vào trong:
a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế
b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán
c. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân
d. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân
Câu 256: Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt
với mục đích
a. Làm pha rắn tan rã
b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn
d. Câu a và câu b đúng
Câu 257: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS
a. dyn/ cm b. N/m
c. J/m d. mN/m
Câu 258: Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 259: Những bề mặt kỵ lỏng khi:
a. Cos θ < 0 b. Cos θ = 0
c. Cos θ > 0 d. Cos θ =1
Câu 260: Sức căng bề mặt có xu hướng:
a. Thu nhỏ diện tích bề mặt.
b. Tăng diện tích bề mặt.
c. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng.
d. Không làm thay đổi diện tích bề mặt.
Câu 261: Thấm ướt là quá trình:
a. Tăng năng lượng
b. Giảm năng lượng
c. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
d. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng
Câu 262: Chất thấm ướt là chất:
a. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng
c. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
d. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch
Câu 263: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI
a. N/m b. J/m
c. erg/ cm2 d. dyn.cm
Câu 264: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D
a. Kali oleat b. Natri oleat
c. Canxi stearat d. Natri lauryl sulfat
Câu 265: Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi
khuẩn:
a. Span b. Tween
c. Natri lauryl sulfat d. Hexadecyl trimctyl amoni clorua
Câu 266: Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của
nó là:
a. Gây thấm b. Chống tạo bọt
c. Nhũ hóa N/D d. Nhũ hóa D/N
Câu 266: Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là:
a. Chống tạo bọt b. Nhũ hóa N/D
c. Nhũ hóa D/N d. Gây thấm
Câu 267: Cho phản ứng A B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v :
d[B]
a. v = k = const b. v =
𝑑𝑡
d[A]
c. v = d. v = d[A].dt
𝑑𝑡
Câu 268: Cho phản ứng A + B C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng
v:
a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt
c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt
Câu 269: Hằng số tốc độ phản ứng là :
a. Thay đổi theo nồng độ b. Thay đổi theo nhiệt độ
c. Thay đổi theo thời gian d. Các câu trên đều sai
Câu 270: Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản
ứng bậc mấy?
a. 0 b. 1
c. 2 d. 3
Câu 271: Phản ứng bậc 1 có vận tốc:
a. Giảm dần theo thơi gian b. Không phụ thuộc vào
nồng độ
c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ d. Các câu trên đều đúng
Câu 272: Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
1
a. ln[A] = - lnk.t + b. lg[A] = - k.t +lg[𝐴0]
[𝐴0 ]
𝑘𝑡 𝑘𝑡
c. lg[A] = + lg[𝐴0] d. lg[A] = + lg[𝐴0 ]
2.303 0.693
Câu 273: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:
a. Mol-1 b. Phút-1
c. Phút-1.mol.lít-1 d. Mol-1.lít.phút-1
Câu 274: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)
2.303 b.(a+x) 2.303 b.(a−x)
a. k = lg b. k = lg
t.(a−b) a.(b+x) t.(a−b) a.(b−x)
2.303 b.(a−x) 2.303 b.(a−x)
c. k = ln d. k = ln
(a−b) a.(b−x) t.(a−b) a.(b−x)
Câu 277: Theo công thức của Arhenius: k = Ae-Ea/RT, thì Ea là:
a. Hệ số tần số b. Hằng số khí
c. Nhiệt độ tuyệt đối d. Năng lượng hoạt hóa
Câu 278: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình
Nernat là:
RT [𝑍𝑛2+ ]
a. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn - lg b. εZn2+/Zn = εo2H+/H2 -
2F [Zn]
RT [𝑍𝑛2+ ]
lg
F [Zn]
RT [Zn]
c. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn + lg d. εZn2+/Zn = εoZn2+/Zn +
F [𝑍𝑛]2+
RT [𝑍𝑛2+ ]
lg
2F [Zn]
Câu 279: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình
Nernst là:
RT [𝐹𝑒 2+ ] RT
a. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ - lg b. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ -
F [𝐹𝑒 3+ ] 2F
[𝐹𝑒 2+ ]
lg
[𝐹𝑒 3+ ]
RT [𝐹𝑒 2+ ] RT
c. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ + lg d. εFe3+/Fe2+ = εoFe3+/Fe2+ +
2F [𝐹𝑒 3+ ] F
[𝐹𝑒 3+ ]
lg
[𝐹𝑒 2+ ]
Câu 280: Cho phản ứng : Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- Phương trình Nernst
của điện cực calomel là:
RT [𝐻𝑔]2 .[𝐶𝑙− ]2 RT
a. εcal = εocal + ln b. εcal = εocal + ln
2F [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ] 2F
[𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ]
𝐻𝑔]2 .[𝐶𝑙− ]2
RT [Hg].[𝐶𝑙− ] RT [𝐻𝑔 𝐶𝑙 ]
c. εcal = εocal + ln d. εcal = 0 + 2 2
ln [Hg].[𝐶𝑙 −
F [𝐻𝑔2 𝐶𝑙2 ] 2F ]
Câu 281: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:
𝛼 1
a. λ = (S.cm2) b. λ = (S.cm2)
𝐶 𝐶
1000
c. λ = α.C (S.cm2) d. λ = k. (S.cm2)
𝐶
Câu 282: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion
nào lớn nhất?
a. H+ b. K+
c. Cl- d. OH-
Câu 283: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K
a. C thấp : C tăng K giảm b. C cao : C tăng K giảm
c. K không phụ thuộc C d. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ
Câu 284: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được
trong dung dịch:
a. K = const tại mọi thời điểm b. K = 0 tại điểm tương đương
c. Cực đại tại thời điểm tương đương d. Cực tiểu tại thời điểm tương
đương
Câu 285: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn:
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3. Biết λAg+ = 61.92 , λNa+ = 50.11 , λCl- =
76.94, λNO3- = 71.44
a. K tăng trước điểm tương đương b. K giảm sau điểm tương
đương
c. K = min tại điểm tương đương d. K = max tại điểm tương
đương
Câu 286: Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước
hydro có thế điện cực ε:
a. < 0 b. = 0,242 c. > 2,303 d. < -0,763
Câu 287: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy(bán rã) là 30 năm. Hỏi cần
thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử
a. 99,658 năm b. 9,9658 năm
c. 996,58 năm d. 9658 năm
Câu 288: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng
8,0105.l.mol-1.phut-1. Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng
giảm từ 1M xuống còn 0.5M
a. 1250 phút b. 125000 phút
c. 12500 phút d. 125 phút
Câu 289: Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)
a. Điện cực chuẩn hydro (SHE) c. Điện cực Florua
b. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) d. Điện cực màng
lỏng
Câu 290: Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)
b. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh c. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy
tinh
b. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh d. Cả A và B đều đúng
Câu 291: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)
a. Ag(r) . AgCl(r) | KCl a M | |
b. Pt | H2 (P=1 atm). [H+] = 1,000M | |
c. Zn(r) | ZnCl2 AM| |
d. Hg(I). Hg2Cl2(r) | KCl aM | |
Câu 292: Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu
a. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu
b. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn
c. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại
d. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại
Câu 293: Chọn câu đúng nhất
a. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron
của nguyên tố trong một chất
b. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron
của nguyên tố trong một chất
c. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của
nguyên tố trong một chất
d. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của
nguyên tố trong một chất
Câu 294: Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:
Giai đoạn 1: (chậm) Ce4+ + Mn2+ Ce3+ + Mn3+
Giai đoạn 2: (nhanh) Ce4+ + Mn2+ Ce3+ + Mn4+
Giai đoạn 3: (nhanh) Mn4+ + Ti+ Mn2+ + Ti3+
a. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4, Ti+
b. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+
c. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+
d. Chất xúc tác: Mn2+
Câu 295: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công
thức sau:
2𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝜂 𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝑔
a. v = b. v =
9𝑔 9𝜂
2𝑔 2 (𝑑−𝑑0 )𝑟 2𝑟 2 (𝑑−𝑑0 )𝑔
c. v = d. v =
9𝜂 9𝜂
Câu 296:Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm
sạch hệ keo bằng cách:
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích
do lực khuếch tán
b. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
Câu 297: Mixen là những tiểu phân hạt keo:
a. Chỉ mang điện tích dương (+)
b. Chỉ mang điện tích âm (-)
c. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-)
d. Trung hòa điện tích.
Câu 298: Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được
chu kỳ bán hủy của phản ứng dựa vào công thức:
3[A0 ] [A]0
a. T1/2 = b. T1/2 =
k 2k
0,693 k
c. T1/2 = d. T1/2 =
k [A0 ]
Câu 299: Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:
A. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 300: Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện
tích S được tính theo biểu thức:
dm dx dm dC
a. S. = -D b. = -D .S
dt dc dt dx
dt dx dm dx
c. = -D .S d. = -D
dm dc dt dC
Câu 312: Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:
a. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali
b. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali
c. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali
d. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali
Câu 313: Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy:
a. Màu trắng đục
b. Trắng xanh
c. Trắng vàng
d. Trắng hồng
e. Tất cả đều đúng
Câu 314: Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có
thể tạo thành các hệ sau:
a. Dung dịch của phenol trong nước
b. Dung dịch của nước trong phenol
c. Nhũ dịch phenol trong nước
d. Nhũ dịch nước trong phenol
e. Tất cả đều đúng
Câu 315: Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng:
a. Là một đường cong lồi
b. Là một parabol có đỉnh cực tiểu
c. Là một đường tròn
d. Là một parabol có đỉnh cực đại
Câu 316: Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là:
a. Điểm giới hạn
b. Điểm tới hạn
c. Điểm tương đương
d. Điểm cực đại
Câu 317: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết
nhiều lần có lợi hơn một lần là:
a. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha
b. Lực chiết
c. Kỹ thuật định lượng
d. Thời gian chiết
Câu 318: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi
sau:
a. Cồn ethylic
b. Acid axetic
c. Glyxerin
d. Benzen
Câu 319:Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy
thuốc, ta có thể xác định được:
a. Chu kỳ bán hủy của thuốc
b. Thời hạn sử dụng thuốc
c. Tuổi thọ của thuốc
d. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý
e. Tất cả đều đúng
Câu 320: Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân
hủy theo phản ứng:
a. Bậc không b. Bậc một c. Bậc hai d. Bậc ba
Câu 321: Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước
cứng:
a. Natri stearat b. Calci acetat
c. Natri dobecyl benzene sulfonat d. Calci stearat
Câu 322: Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt
nhất:
a. Than đước b. Than gáo dừa c. Than đá d. Than
gòn
Câu 323: Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp
phụ:
a. Hóa học b. Hóa lý c. Vật lý d. Bề mặt
Câu 324: Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại
Việt Nam:
a. Carbophos b. Acticarbine c. Quinocarbin d.
Normogastryl
Câu 325: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion
Ni2+ và Co2+ người ta phải:
a. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+
b. Rửa cột bằng 200ml nước cất
c. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút
d. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh
Câu 326: Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa
ion Ni2+ và Co2+
a. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat
II, dd HCl
b. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat
II, dd HCl
c. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat
I, dd citrat II, dd HCl
d. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd
citrat I, dd HCl
Câu 327: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào:
a. pH của dung dịch citrat I
b. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I
c. Nồng độ của dd citrat I
d. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion
e. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 328: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
a. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn
b. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3
c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
d. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
Câu 329: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai
trò:
a. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl
b. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ
d. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3
Câu 330: Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ
dịch
a. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ
dịch
b. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch
c. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
d. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
Câu 331: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Cd + CuSO4 = Cu +
CdSO4. Biểu thức tính sức điện động tiêu chuẩn là:
0 0 0 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 - 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑 a. E0 = 𝜑𝐶𝑢 2+ /𝐶𝑢 + 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑
0 0
a. E0 = 𝜑𝐶𝑑 2+ /𝐶𝑑 - 𝜑𝐶𝑢2+ /𝐶𝑢 a. Tất cả sai
Câu 332: Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức
sau:
a. 0,2678 - 0, 059logaCl-
b. 0,2678 + 0,059logaCl-
c. 0,2224 - 0,059logaCl-
d. 0,2224 + 0,059logaCl-
Câu 333: Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức
sau:
a. 0,2678 - 0,059logaCl-
b. 0,2678 + 0,059logaCl-
c. 0,2224 - 0,059logaCl-
d. 0,2224 + 0,059logaCl-
Câu 334: Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm
trong khoảng:
a. Nhỏ hơn 10-8cm b. Lớn hơn 10-3cm
c. Từ 10-7cm đến 10-5cm d. Từ 10-5cm đến 10-3cm
Câu 335: Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ:
a. Huyền phù b. Sương mù c. Sol lỏng d. Nhũ tương
Câu 336: Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nồng độ d. Thể tích
Câu 337: Trong pin điện hóa:
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Anot là điện cực không xác định được
Câu 338:Trong pin điện hóa:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Catot là điện cực không xác định được
Câu 339:Trong quá trình điện phân:
a. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Anot là điện cực không xác định được
Câu 340: Trong quá trình điện phân:
a. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
b. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
c. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
d. Catot là điện cực không xác định được
Câu 341: Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là:
a. Zn -2e = Zn2+ và Cu -2e = Cu2+
b. Zn -2e = Zn2+ và Cu2+ + 2e = Cu
c. Zn2+ + 2e = Zn và Cu2+ + 2e = Cu
d. Zn -2e = Zn2+ và Cu + 2e = Cu2+
Câu 342:Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B- . Ban đầu có
a mol AB, gọi α là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là:
𝑎 𝑎.𝛼
a. k = a. k =
𝑎−𝛼 1−𝛼
𝑎.𝛼2 𝛼.𝑎
a. k = a. k =
1−𝛼 𝑎(1−𝛼)
Câu 343: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu
thức tính sức điện động của pin là:
RT [2Sn2+ ] RT [2Sn2+ ]
a. E = E0 - ln b. E = E0 + ln
nF [Sn4+ ] nF [Sn4+ ]
RT [𝑆𝑛2+ ]2 RT [𝑆𝑛2+ ]2
c. E = E0 - ln d. E = E0 + ln
nF [𝑆𝑛4+ ] nF [𝑆𝑛4+ ]
Câu 344: Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel:
a. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl- b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl-
Câu 363: Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện
thế của điện cực sẽ là:
RT aMe2+ RT aMe
a. φ = φ0 + ln a. φ = φ0 - ln
nF aMe nF aMe2+
RT aMe
a. φ = φ0 + ln d. Tất cả đều đúng
nF aMe2+
Câu 364: Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn- . Điện thế
của điện cực sẽ là:
RT RT
a. φ = φ0 + lna Bn− b. φ = φ0 - lnaBn−
nF nF
RT RT
c. φ = φ0 + lnaB d. φ = φ0 - lnaB
nF nF
Câu 365: Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e =
Ag + Cl- . Điện thế của điện cực là:
RT RT
a. φ = φ0 + lna Ag+ b. φ = φ0 - lnaCl−
2F 2F
RT RT
c. φ = φ0 + lna Ag+ d. φ = φ0 - lnaCl−
F F
Câu 366:Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra
trong pin là:
a. H2 + 2Fe3+ = 3Fe2+ + 2H+ b.H2 + 2Fe2+ = 2Fe3+ + 2H+
c. H2 + Fe3+ = Fe2+ + 2H+ d. H2 + Fe2+ = Fe3+ + 2H+
Câu 367: Cho điện cực antimoine OH-/ Sb2O3, Sb có phản ứng điện cực là:
a. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH- b. Sb2O3 + H2O + 6e = 2Sb
+ 6OH-
c. Sb2O3 + 3H2O + 6e = Sb + 6OH- d. Sb2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb
-
+ OH
Câu 368: Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin
được hình thành từ các điện cực là:
a. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt b. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt
c. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt d. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt
Câu 369: Hệ sinh công và nhiệt, có:
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q < 0 và A < 0
D. Q > 0 và A < 0
Câu 370: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công:
A. Công > 0
B. Công > 0
C. Công 0
D. Công 0
Câu 371: Hệ dị thể là:
a. Hệ gồm một pha trở lên
b. Hệ gôm hai pha
c. Hệ gồm hai pha trở lên
d. Hệ gồm ba pha trở lên
Câu 372: Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và
nhúng vào dung dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An-) là điện cực:
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Câu A,B,C đều
đúng
Câu 373: Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch:
A. Mạch không tải B. Mạch có tải
C. Mạch nồng độ D. Mạch điện cực
Câu 374: Phản ứng bậc một : A → sản phẩm. Biểu thức phương trình động
học của phản ứng bậc một là:
CA C0A 1 C0A
a. ln = kt b. ln = kt c. . ln =t d. b, c
C0A CA k CA
đúng
Câu 375: Phản ứng bậc một : A → sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:
k 1 ln2 1
a. t½ = b. t½ = c. t½ = d. t½ =
ln2 kC0A k C0A
Câu 376: Phản ứng bậc 2 : 2A → sản phẩm. Biểu thức phương trình động
học của phản ứng bậc một là:
1 1 CA −C0A 1 1
a. − = kt b. = kt c. − = kt d. b, c
C0A CA CA .C0A CA C0A
đúng
Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch
thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly
của KNO3 trong dung dịch là:
A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%
Câu 378: Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần
lượt là 426,1; 91; và 126,5 cm2. −1 đlg-1. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của
dung dịch CH3COOH ở 250C là:
A. 390,6 (cm2. −1 đlg-1) B. 380 (cm2. −1 đlg-1)
C. 400 (cm2. −1 đlg-1) D. 370 (cm2. −1 đlg-1)
Câu 379: Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5. Nếu axít có nồng độ là 0,1M
thì độ điện ly của axít là:
A. 0,001 B. 0,01 C. 0,1
D.1,0
Câu 380: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng
là:
A. k = 8,223 (h-1) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D.k
= 0,1216 (h-1)
Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 75% là:
A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1) C. t = 11,4 (h)
D. t = 1,14 (h-1)
Câu 382: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để
phân hủy hết 87,5% là:
A. t = 0,171 (h) B. t = 17,1 (h) C. t = 1,71(h) D.
t = 171 (h)
Câu 383: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu.
Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
A. k = 0,00507 ( ngày-1) B. k = 0,9934 (ngày)
C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934
(ngày-1)
Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu.
Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:
A. t1/2 = 136,7 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày)
C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày)
Câu 385: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ
phóng xạ là:
A. 0,0231 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 D. 23,1
ph-1
Câu 386: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy
là:
A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph D.
0,3 ph
Câu 387: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần
thiết để phân hủy hết 87,5% là:
A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph
Câu 388: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân
hủy sau 15 phút là:
A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%
Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy
ra hết 25% lượng ban đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph
1. Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng
nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể được sử dụng trong
kỹ thuật này là:
Select one:
a. Than hoạt, silicagel, cellulose
b. Than hoạt, silicagel, Al2O3
c. Silicagel, Al2O3, MgO
d. Silicagel, cellulose, Al2O3, MgO
2. Chọn phát biểu đúng về chế phẩm Carbophos:
Select one:
a. Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; Hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu cơ dùng
điều trị cấp cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; Hấp phụ các chất độc do vi khuẩn tiết
ra ở đường tiêu hóa trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn
b. Chứa than hoạt tính
c. Tất cả đúng
d. Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt tính hấp
phụ các thuốc khác
3. Nhựa sau đây là nhựa trao đổi:
Select one:
a. Cả ion dương và ion âm
b. Ion âm
c. Không trao đổi ion được
d. Ion dương
4. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:
Select one:
a. Sự hấp phụ tăng
b. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
c. Sự hấp phụ giảm
d. hấp phụ không bị ảnh hưởng
5. Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình:
Select one:
a. Hoá lý
b. Bề mặt
c. Vật lý
d. Hoá học
6. Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính:
Select one:
a. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
b. Mặt nạ phòng độc
c. Loại màu, mùi
d. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa trao đổi ion
7. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ
Select one:
a. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp
b. Tất cả đều đúng
c. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản
d. Nồng độ chất bị hấp phụ
8. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng:
Select one:
a. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
b. Hấp phụ các ion âm
c. Hấp phụ các ion dương
d. Hấp phụ và trao đổi các ion âm
9. Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion:
Select one:
a. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số kháng
sinh…
b. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái sử dụng
c. Tất cả đều đúng
d. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm
10. Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:
Select one:
a. Ion âm
b. Nên dùng than hoạt tính
c. Ion dương
d. Cả ion dương và âm
11. Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ:
Select one:
a. Tất cả đúng
b. Nhiệt độ
c. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí
d. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
12. Chọn phát biểu đúng về đồ thị sau:
Select one:
a. Đây là đường hấp phụ đẳng áp
b. Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa
c. Tất cả đều sai
d. Ở áp suất từ P1 đến P2, quá trình hấp phụ xảy ra tuyến tính
13. Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính
Select one:
a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
c. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
d. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp
14. Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:
Select one:
a. Hóa học
b. Hóa lý
c. Vật lý
d. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý
15. Trong quá trình hấp phụ than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất
Select one:
a. Than đá
b. Than đước
c. Than bùn
d. Than gáo dừa
16. Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:
Select one:
a. Than gáo dừa
b. Than đước
c. Than đá
d. Than bùn
17. Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt rắn:
Select one:
a. Sự hấp phụ thể hiện ở các tâm hấp phụ (các vết nứt, các gốc cạnh, các đỉnh trên bề
mặt hấp phụ)
b. Quá trinh hấp phụ sẽ đạt trạng thái cân bằng động
c. Tất cả đúng
d. Là quá trình hấp phụ hóa học
18. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương:
Select one:
a. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
b. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH
c. Rửa nhiều lần bằng nước cất
d. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
19. Chọn phát biểu đúng
Select one:
a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
b. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn
c. Tất cả đều sai
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
20. Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:
Select one:
a. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung bình của
phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại
b. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
c. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
d. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm
21. Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
Select one:
a. Tạo bọt tốt
b. Có khả năng sát khuẩn tốt
c. Được dùng trong môi trường kiềm
d. Là chất hoạt động anionic
22. Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như một
chất sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn rộng:
Select one:
a. Natri lauryl sulfat
b. Kali stearat
c. Benzalkonium clorid
d. Lauryl amino propyl betain
23. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm :
Select one:
a. Là ete của span và ethylen glycol
b. Là ete của span và polioxi ethylen glycol
c. Là ester của span và acid béo
d. Là ete của sorbitan và polioxi ethylen glycol
24. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc:
Select one:
a. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
b. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)
d. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)
25. Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:
Select one:
a. Cao lanh
b. Cholesterol
c. Lecithin
d. Tất cả các chất trên
26. Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng
Select one:
a. Xà phòng natri phân tán vào trong lòng chất lỏng làm giảm sức căng bề mặt của
dung dịch
b. Xà phòng natri làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức
căng bề mặt
27. Natri lauryl sulfat (C12H25OSO3Na) có HLB=40, chất trên có vai trò:
Select one:
a. Chất phá bọt
b. Chất trợ tan
c. Chất nhũ hóa D/N
d. Chất nhũ hóa N/D
28. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt
Select one:
a. Làm giảm sức căng bề mặt
b. Làm tăng sức căng bề mặt
c. Không ảnh hường đến sức căng bề mặt
d. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt
29. Nồng độ tới hạn (CMC-Critical Micelle Concentration) là:
Select one:
a. Tất cả sai
b. Nồng độ tối đa các chất hoạt động bề mặt
c. Nồng độ tối thiểu các chất hoạt động bề mặt
d. Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành micelle trở nên
đáng kể
30. Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
Select one:
a. Là chất hoạt động anionic
b. Được dùng trong môi trường kiềm
c. Có khả năng sát khuẩn tốt
d. Tạo bọt tốt
31. Chọn phát biểu đúng:
Select one:
a. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của dung dịch
xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
c. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng, nếu thêm
1 nhóm –CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề mặt giảm 2-3 lần
d. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung dịch
32. Trong kem đánh răng, chất tao bọt thường là:
Select one:
a. Natri dodecyl benzene sulfonat
b. Tween
c. Natri stearat
d. Natri lauryl sulfat
33. Chất hoạt động bề mặtSpan có vai trò :
Select one:
a. Chất tạo bọt
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất nhũ hóa D/N
d. Chất trợ tan
34. Chất hoạt động bề mặt được phân loại thành
Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
b. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
c. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và có nguồn gốc tổng hợp
d. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và không phân ly thành ion
35. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
Select one:
a. Là ester của sorbitol và acid béo
b. Là ester của sorbitan và alcol béo
c. Là ester của sorbitan và acid béo
d. Là ete của sorbitol và alcol béo
36. Chọn phát biểu đúng về chất hoạt động bề mặt
Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt
b. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
c. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều dung dịch
d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch
37. Ở nồng độ 20% hoạt chất, xà phòng natri có gốc hoạt động:
Select one:
a. Không phân ly thành ion
b. Là cation
c. Là anion
d. Không phải là chất hoạt động bề mặt
38. Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề mặt
C12H25OSO3Na, và hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất này:
Select one:
a. 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu
b. HLB
c. HLB
d. HLB
e. 14,17, là chất dễ tạo bọt, có trong kem đánh răng hoặc xà phòng thuốc
f. 3,17, là chất chống bọt
g. HLB
h. 14,17, là chất hoạt động bề mặt cho nhũ dịch dầu trong nước
39. Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì
Select one:
a. Đầu ưa dầu của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
b. Đầu ưa dầu và đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
c. Đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
d. Tất cả đầu đúng
40. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau: Là sự biến đổi nồng độ
chất tham gia theo thời gian
41. Ở điều kiện bảo quản sau 24 tháng hàm lượng của một số loại thuốc sẽ
giảm đi 10 phần trăm so với ban đầu. Hạn sử dụng của thuốc ở điều kiện
này là: 2 năm
42. Các yếu tố nào sau đây gây nên hiện tượng keo tụ cho hệ keo: Tăng
nhiệt độ và khuấy trộn
43. Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:Lecithin, cao lanh,
cholesterol
44. Keo Agi được điều chế bằng: Ngưng tụ bằng phản ứng trao đổi
45. Khi tăng 10 độ, tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng
nhiệt độ phản ứng từ 25 đến 70 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên: 32 lần
46. Keo xanh phổ được điều chế bằng cách: Phản ứng giữa FeCl3 với
K4[Fe(CN)6]
47. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Độ bền của hệ keo là sự ổn định và
bền vững …….. ở điều kiện nhất định: Tạm thời
48. Hạn sử dụng của thuốc là thời gian hàm lượng của thuốc còn lại bao
nhiêu phần tram so với ban đầu: 90 phần tram
49. Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp thụ chất khí trên bề mặt than hoạt
tính: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp thụ là hấp thụ vật lý
50. Phản ứng bậc mấy có chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban
đầu của tạp chất: Bậc 1
51. Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20
độ thì hằng số tốc độ phản ứng sẽ: Tăng lên 9 lần
52. Qúa trình di chuyển một chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ
thấp: Điện di
53. Đặc điểm của phản ứng bậc hai: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản
ứng là 1/(thời gian mol)
54. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: Nồng độ chất điện ly
them vào trong hệ keo, tác động cơ học, tác động nhiệt độ
55. Yếu tố nào sau đây khồn phù hợp với thuyết hấp thụ của Langmuar: Sau
khi hấp phụ kết thúc thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
56. Tác dụng của chất hoạt động bề mặt: Làm giảm sức căng bề mặt
57. Hydrosol là hệ phân tán có: Môi trường phân tán là nước
58. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: Sự hấp
phụ giảm
59. Phương pháp thử nghiệm thuốc dài hạn được thực hiện ở điều kiện nào:
Nhiệt độ: 40 cộng trừ 2 độ; độ ẩm: 75%, cộng trừ 5
60. Khi cho chất hoạt động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì: Đầu ưa
nước của chất hoạt động bề mặt quay về phía dung dịch
61. Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thẩm tích dựa trên cơ chế: Thẩm
thấu ngược
62. Dung dịch keo xanh phổ được điều chế bằng phương pháp pepti hóa
trong đó chất pepti hóa là: Acid Oxalic
63. Các yếu tố ảnh hưởng để sự hấp phụ: Bản chất của chất hấp phụ, chất
bị hấp phụ, nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí, nhiệt độ
64. Keo hydroxid sắt (III) được điều chế bằng phản ứng: Thủy phân giữa
FeCl3 và nước
65. Phương pháp lão hóa cấp tốc thuốc là: Phương pháp đẩy nhanh sự
phân hủy của thuốc trong điều kiện thực nghiệm để dự kiến tuổi thọ
của thuốc ở điều kiện bảo quản
66. Xét phản ứng đơn giản: X + Z -> Y. Tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào
nồng độ theo phương trình sau: d.k.[X].[Z]
67. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung
dịch thật
68. Điều kiện xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: Một nửa
chiều dài bước song ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân
tán
69. Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là
hệ phân tán: Rắn/khí
70. Cấu trúc micelle được hình thành khi nào: khi nồng độ chất HĐBM
tăng quá giới hạn
71. Phản ứng một chiều có tốc độ lớn nhất vào lúc: phản ứng bắt đầu, phản
ứng kết thúc
72. chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện ly: ion có bán kính
hydrat hóa càng lớn càng khó hấp phụ
73. Nhựa sau đây là nhựa trao đổi: không trao đổi ionn được
74. Vai trò của chất nhũ hóa: tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm
sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
75. Phosphalugel là chế phẩm trị loét dạ dày tá tràng, có thành phần chính là
AlPO4, chất làm ngọt : dung dịch thật
76. Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung môi
và dung dịch: nếu chất tan( là chất không hoạt động bề mặt) phân ly
trong dung dịch, thì sức căng của bề mặt dung dịch
77. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về keo sơ dịch: là keo mà tiểu phân
của pha phân tán không có ái lực với môi trường phân tán
78. Áp lực thẩm thấu của hệ keo: lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch
thật
79. Hiện tượng keo tụ của hệ keo là do ảnh hưởng của: nồng độ chất điện ly
them vào trong hệ keo tác động cơ học, tác động nhiệt độ
80. Tốc độ của một phản ứng đơn giản phụ thuộc vào nồng độ như
sau:v=k.[A].[D]. phản ứng hóa học đó là: A+D→sản phẩm (X+Y -> Z)
81. Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì:
ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
82. Tinh chế hệ keo bằng phương pháp thấm tích dựa trên cơ chế: thẩm thấu
83. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ: nhiệt độ, lực liên
kết phân tử
84. Hằng số tốc độ của một phản ứng ở nhiệt độ T1 và T2 lần lượt là k1 và
k2. Nếu T1>T2 thì: k1>k2
85. Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: chuyển động Brown là
chuyển động do tích điện
86. Cho biết cấu trúc nhựa dưới đây trao đổi ion nào: ion dương
87. Điện tích hạt keo được quyết định bởi: lớp ion tạo thế
88. Phản hấp phụ là quá trình: xảy ra song song với quá trinhg hấp phụ.
Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
89. Bề mặt ngăn cách pha có ở hệ nào sau đây: dung dịch thực
90. Cho biết hai phương pháp tổng quát để điều chế hệ keo: phản ứng hóa
học và thay thế dung môi
91. Chọn phát biểu đúng về hạt keo: bề mặt riêng lớn, khả năng hấp phụ
cao, hạt càng nhỏ bề mặt riêng càng lớn
92. Muối stearate trimethyl amonl bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc
tính: có khả năng sát khuẩn tốt
93. Để tránh thuốc bị phân hủy, người ta hạ nhiệt độ bảo quản thuốc xuống
thấp: nếu giảm nhiệt độ từ 25 xuống 0 tốc độ phân hủy thuốc giảm
trung bình 15 lần
94. Khi tăng 10 ▫c tốc độ một phản ứng hóa học tăng lên 2 lần. vậy khi tăng
nhiệt độ phản ứng từ 25 đến 75 thì tốc độ phản ứng tăng lên:32 lần
95. Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ được ổn định người ta thường dùng:
thêm natri sterate
96. Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì: sự hấp
phụ giảm
97. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có gắn với hai điện
cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực
dương ống nghiệm mờ đục, hiện tượng này là: hiện tượng điện di
98. Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp
dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp có thể được sử dụng
trong kỹ thuật này là: silicagel,al2o3, MgO
99. Sương mù là hệ phân tán có cấu trúc: lỏng trong khí
100. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và sức căng bề mặt: thấm ướt là quá
trình làm giảm sức căng bề mặt
101. Điều kiện để xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng của hệ keo: một nữa
chiều dài bước sóng ánh sáng tới phải lớn hơn kích thước hạt phân tán
102. Khi cho chất điện ly trơ vào hệ keo: lớp tạo thế nhiệt động không đổi
103. Chọn đáp án đúng vào chỗ trống. độ bền của hệ keo là sự ổn định và bền
vững…. ở điều kiện nhất định: tạm thời
104. Hãy dự tính tuổi thọ của thuốc bảo quản ở 30▫c với quy định thuốc còn
đảm bảo chất lượng có nồng độ thuốc tối thiểu là 95%? Trên 1509 ngày
105. Để phục hồi nhựa trao đổi ion dương: rửa bằng acid sau đó rửa lại
bằng nước
106. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là: nồng độ -1 thời gian -1 thì bậc
của phản ứng là: bậc 2
107. Áp suất thẩm thấu của hệ keo: nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung
dịch thật
108. Nhựa cationic là các hợp chất cao phân tử có khả năng: hấp phụ và trao
đổi các ion dương
109. Đối với phản ứng đơn giản A→B(sản phẩm). biểu thức tính tốc độ có
dạng: V=Ka=-dAdt
110. Sol là: là hệ phân tán mà môi trường phân tán là lỏng
111. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: là eter của span và polioxi
ethylene glycol
112. Phản ứng phân hủy thuốc có hệ số nhiệt độ bằng 3. ở 50▫c tuổi thọ thuốc
là 5 ngày. Tuổi thọ của thuốc nhiệt độ thường 30▫c được xác định theo công
thức:T(t)=yn.T(lh) sẽ được viết như sau: T(t)=3^2*5
113. Hydrosol là hệ phân tán có: môi trường phân tán là nước
114. Chọn ý đúng: tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực
căng bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
115. Khi chiếu các tia sáng đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy: chum tia tím có
khả năng khuếch tán mạnh nhất
116. Mối liên hệ giữa quá trình thấm ướt và năng lượng nhiệt: thấm ước là
quá trình tỏa nhiệt
117. Trong một phản ứng bậc nhất tiến hành ở 37▫c nồng độ giảm đi một nữa
sau 1000s. hằng số tốc độ phản ứng là: 6.93.10-4 S-1
118. Chọn câu sai: hệ keo và hệ dị thể có bề mặt phân chia pha nhỏ
119. Chọn phát biểu đúng: tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc độ
hấp phụ chất lỏng lên bề mặt chất rắn như nhau
120. Keo Agl được điều chế bằng: ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
121. Keo thân dịch: hệ keo mà các tiểu phân pha phân tán không có ái lực
mạnh mẽ với môi trường phân tán
122. Chọn phát biểu đúng về tính chất của hệ keo: nhiễu xạ là tính chất đặc
trưng của hệ keo
123. Cho hệ keo với cấu trúc mixen keo [𝑚𝐴𝑔𝐼. 𝑛𝐼 − . (𝑛 − 𝑥 )𝐾 + )]𝑧− . 𝑥𝐾 + .
trong các chất điện ly: KCl, BaCl2 và FeCl3. Sắp xếp ngưỡng keo tụ của các
chất điện ly trên ảnh hưởng tới hệ keo theo trình tự giảm dần: YKCL>
YBaCl2>Y FeCl3
124. Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất: Cs+
125. Phương trình động học của phản ứng có dạng sau: [A]= - kt + [A ban
đầu]. Đây là phản ứng nào dưới đây: Bậc 0
126. Để hệ kao bền ta cần: Tăng lực đẩy tĩnh, tăng nồng độ hạt, phá lớp
chất bảo vệ trên bề mặt
127. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có
thể xác định được: Chu kỳ bán hủy, hạn sd, kế hoạch phân phối và bảo
quản thuốc
128.
TRẮC NGHIỆM HÓA LÝ DƯỢC 60%
1. Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong
khỏang:
a. Từ 10-7 đến 10-5 m
b. Từ 10-7 đến 10-5 μm
c. Từ 10-7 đến 10-5 dm
d. Từ 10-7 đến 10-5 cm
Hệ đơn phân tán: tiểu phân có kích thước đồng đều. Trường hợp này hiếm và chỉ tạo bằng
phương pháp riêng đặc biệt.
Hệ đa phân tán: hệ gồm các tiểu phân có kích thước khác nhau, có kích thước trung bình d
2. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01 cm thì tổng diện tích bề
mặt là:
a. 60m2
b. 600m2
c. 60dm2
d. 600cm2
6
S= = 600cm2
0,01
6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách
b. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Một số khái niệm cần phân biệt
- Hấp phụ là hiện tượng bề mặt, là sự tập trung (gia tăng nồng độ) các chất trên bề mặt phân
cách pha (bề mặt khí-rắn; lỏng-rắn; khí-lỏng; lỏng-lỏng)
- Chất hấp phụ là chất có bề mặt trên đó xảy ra sự hấp phụ.
- Chất bị hấp phụ là chất được tích lủy trên bề mặt phân chia pha
- Hấp thu là sự chuyển chất vào trong thể tích pha
- Hấp thụ có bản chất giống hấp thu, nhưng “hấp thu”dùng trong sinh học, “hấp thụ” thường
dùng cho các hiện tượng vật lý và hóa học đơn thuần.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Hấp phụ vật lý và hóa học
* Lực Van der waals trong HP vật lý gồm:
- Lực phân tán: lực tương tác giữa phân tử chất bị HP không phân cực và phân tử của bề mặt
HP không phân cực
- Lực cảm ứng: lực tương tác giữa phân tử chất bị HP và phân tử chất HP (khi có một phân tử
là phân cực và phân tử kia không phân cực)
- Lực định hướng: lực tương tác giữa phân tử chất HP phân cực và phân tử của bề mặt phân
cực
* Lực liên kết hóa học trong hấp phụ:
- Tạo ra hợp chất bề mặt
- Hợp chất bề mặt không được xem là chất mới hay pha mới
- Liên kết mới không đủ mạnh để cắt đứt 3LK giữa các nguyên tử bề mặt của chất HP với các
nguyên tử trong lòng pha
- Sự cắt đứt lực LK giữa các nguyên tử bề mặt với các nguyên tử cùng pha xảy ra khi tăng nhiệt
độ, PỨ tạo liên kết bề mặt chuyển thành PỨ dị thể, do đó có sự hình thành pha mới
8. Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo.
b. Lớp khuếch tán.
c. Ion quyết định thế hiệu
d. Ion đối.
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC CỦA HỆ KEO
Mô hình và công thức cấu tạo tiểu phân keo
Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích dương ví dụ: AgNO3 dư + KI→ tiểu phân keo
AgI hấp phụ Ag+ (theo nguyên tắc ưu tiên hấp phụ ion tạo thành bề mặt có nồng độ dư thừa
trong dung dịch),tạo ra nhân keo mang điện tích dương, tiếp theo hấp phụ NO3- tạo lớp
hấp phụ (lớp Stern).Lớp khuếch tán là số ion NO3- còn lại cần thiết trung hòa điện tích
nhân keo.
Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích âm
- ví dụ: AgNO3 + KI dư → tiểu phân keo AgI hấp phụ I-,tạo ra nhân keo
9. Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô
b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. Hệ keo < thô < dung dịch thực
Độ phân tán
Đại lượng đặc trưng cho độ mịn của hệ phân tán, ký hiệu: D.
Độ phân tán là nghịch đảo của kích thước hạt phân tán và được biểu thị.
1 1
D: độ phân tán (cm-1)D = =
2
d: kích thước hạt phân tán; r: bán kính hạt.
Trong các hệ phân tán, thường hạt phân tán có kích thước không đều nhau, có kích thước
bất kỳ, để đại diện cho một kích thước hạt keo người ta thường dùng khái niệm kích thước
hạt trung bình a hoặc d
Hệ phân tán đồng thể
Tiểu phân phân tán: phân tử/ ion phân bố trong môi trường phân tán thường là dung
môi.
Không có bề mặt phân chia pha.
Hệ phân tán dị thể
Pha phân tán là tập hợp của nhiều phân tử chất phân tán, tạo ra một pha khác với môi
trường phân tán.
Giữa pha phân tán và môi trường phân tán có bề mặt phân chia pha.
Với cùng một khối lượng chất phân tán, nếu hạt phân tán càng nhỏ thì bề mặt phân chia
pha càng lớn.
Ngược lại, khi kích thước hạt to, bề mặt phân chia và độ phân tán sẽ bé
10. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ nhớt của
môi trường ɳ = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Với R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có hệ số khếch tán
là:
a. 3,52.10-12 m2/s
b. 3,52.10-11 m2/s
c. 3,52.10-12 cm2/s
d. 3,52.10-11 cm2/s
4
k =
, 1
=
6,0221 1 10
2
= 1,38. 0
1, 10 1
D =
6 ,1 6, 10 10
12 2
= 3,52. 0 m /s
11. Một tiểu phân dạng khối lập phưong có kích thước cạnh là lcm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001 cm thì tổng diện tích
bề mặt là:
a. 60m2
b. 600cm2
c. 60dm2
d. 6000cm2
6
S= = 6.000cm2
0,001
12. Khi cho 1 lít dung dịch AgN03 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta được keo AgI
có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nN .(n-x)Ag+]x-.xAg+
b. [m(AgI).nAg+.(n-x) N ]x+.x N
5
c. [m(AgI).nAg+.(n+x) N ]x+.x N
d. [m(AgI).nN .(n+x) Ag+]x-.x Ag+
TÍNH CHẤT ĐIỆN HỌC CỦA HỆ KEO
Mô hình và công thức cấu tạo tiểu phân keo
Trường hợp tiểu phân keo mang điện tích dương ví dụ:
AgNO3 dư + KI →tiểu phân keo AgI hấp phụ
Ag+ (theo nguyên tắc ưu tiên hấp phụ ion tạo
thành bề mặt có nồng độ dư thừa trong dung
dịch), tạo ra nhân keo mang điện tích dương,
tiếp theo hấp phụ NO3 - tạo lớp hấp phụ (lớp
Stern). Lớp khuếch tán là số ion NO3 - còn lại
cần thiết trung hòa điện tích nhân keo.
Ag+
14. Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. S
b. N
c. K+
d. Ag+
3.2. SỰ KEO TỤ
Keo tụ là quá trình các hạt keo sát nhập lại với nhau thành hạt lớn lắng xuống. Khi các hạt
chuyển dịch lại gần nhau, khoảng cách X giảm dần thì năng lượng hút H tăng.
Khi lớp khuếch tán của hai hạt keo xen phủ vào nhau thì lực đẩy điện xuất hiện và tăng dần.
Tương quan giữa năng lượng đẩy và năng lượng hút quyết định giá trị năng lượng
tương tác U.
Khi U = umax (là năng lượng tương tác cực đại) nghĩa là hạt keo va chạm với năng lượng đủ
lớn vượt qua thế năng tương tác, lúc đó lực hút thắng lực đẩy, các hạt nhập lại với nhau
thành hạt lớn sa lắng xuống, sự keo tụ đã xảy ra.
Như vậy, những yếu tố làm tăng năng lượng tương tác, làm giảm lực đẩy tĩnh điện tức là làm
giảm giá trị φ° và ξ, đều có khả năng gây keo tụ.
* Các yếu tố ảnh hưởng tới thế điện động học ξ (Zeta)
a. Ảnh hưởng của chất điện ly trơ: khi tăng nồng độ của chất điện ly trơ thì điện thế zeta giảm,
do phần khuếch tán của lớp điện kép bị nén lại.
b. Ảnh hưởng của chất điện ly không trơ, có chứa ion có khả năng
xây dựng mạng lưới tinh thể với pha rắn :
6
- Nếu ion của chất điện ly mới thêm vào cùng dấu với ion quyết định hiệu thế, lúc đầu điện thế
zeta tăng, sau đó những ion cùng loại với ion nghịch sẽ nén lớp khuếch tán lại do đó
điện thế zeta lại giảm.
- Nếu ion của chất điện ly mới thêm vào khác dấu với ion quyết định điện thế, thì có thể xảy ra
sự đổi dấu điện của hạt keo.
15. Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và
đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
a. λ
b. λ=
c. λ
d. λ
16. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn
b. Trung bình
c. Nhỏ
d. Tất cả đúng
19. Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:
a. 10-7-10-5cm
b. > 10-5cm
c. < 10-7cm
d. a,b,c đều sai
20. Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là
a. Hệ đơn phân tán 8
b. Hệ đơn dạng
c. Hệ đa phân tán
d. Hệ đa dạng
KHÁI NIỆM VỀ HỆ PHÂN TÁN
Hệ phân tán (disperse system) hệ trong đó một hay nhiều chất (tồn tại dưới dạng hạt có
kích thước nhỏ bé, còn gọi là tiểu phân) phân bố vào một chất khác (môi trường phân tán).
Hệ phân tán (HPT) gồm
- pha phân tán (pha không liên tục, tướng phân tán, pha nội – internal phase) chứa các
hạt nhỏ (tiểu phân)
- và môi trường phân tán (pha liên tục, tướng ngoại, pha ngoại- external phase).
Pha phân tán hay môi trường phân tán có thể ở một trong ba trạng thái như khí, lỏng, rắn.
Thông thường người ta coi tiểu phân của pha phân tán có dạng hình khối lập phương hoặc hình
cầu có kích thước d.
21. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể
b. Hệ đồng thể
c. Hệ dị thể
d. Hệ 2 pha
22. Một tiểu phân dạng khối lập phương cỏ kích thước cạnh là 1cm thì diện tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tống diện tích bề
mặt là:
a. 60cm2 9
b. 6.103cm2
c. 600cm2
d. 6.104cm2
6
S= = 60.000cm2 = 6.104cm2
0,0001
10
25. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T1/2= 0,693/k.
0,10
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 =
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
26. Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgN03 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+ là
0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chât oxỵ
hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
11
28. Cho phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp dôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[H2]2[I2]
b. v = k[H2][I2]
c. v = k[H2]2[I2]2
d. v = k[H2]3[I2]2
29. Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứna là: V =
k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
12
30. Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng
lên.
a. 59550 lần
b. 59490 lần
c. 59049 lần
d. 59090 lần
10
→ = = 59.049 lần
31. Ớ 150°C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ
80°C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 136 giờ
b. 163 giờ
c. 13,6 giờ
d. 16,3 giờ
2,
= , 1
= = 610,35 lần. Thời gian PU kết thúc ở 00 :
2,
d. b, c đều đúng.
39. Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung
dịch KC1 (Ag/AgCl/KCl) là điện cực:
a. Loại 1
b. Loại 3
c. Loại 2
d. Loại 4
16
42. Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp
b. Hấp thụ tỏa nhiệt
c. Hấp thụ đa lớp
d. Tất cả đúng
43. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước.
b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch.
c. Hệ keo sơ nước.
d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch
17
44. Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức:
,20 | |
a. k=
| |
2, 0 | |
b. k=
| |
, | |
c. k=
| |
, 0 | |
d. k=
| |
46. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
a. NaI
b. NaCl
c. NaBr
d. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau.
18
47. Chọn phát biểu đúng:
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang điện
c. Hạt keo trung hòa điện
d. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm.
19
49. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo.
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích có
những lỗ nhỏ, đường kính lớn hơn kích thước phân tử và ion, nhưng bé hơn kích thước
hạt keo
b. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén.
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước.
50. Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
51. Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực
dương. Đó là hiện tượng:
a. Điện di
b. Điện thế chảy
c. Điện thẩm
d. Điện thế sa lắng
20
52. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học.
b. Thể nhiệt động học.
c. Thế động học.
d. Thế điện động học.
53. Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
d. Tất cả đúng
21
54. Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:
a. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng.
b. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phán ứng.
c. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
d. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm.
55. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được.
a. Hệ keo lỏng
b. Nhũ dịch
c. Hệ keo khí trong lỏng
d. Khí dung
56. Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm.
d. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
22
57. Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:
a. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường.
b. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường.
c. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo.
d. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
23
59. Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán,
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đối
24
61. Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân.
a. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm
b. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm
c. Theo quv đạo gấp khúc cua các hạt có kích thước < 5nm
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm
64. Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm.
c. Thế điện động tăng, lực đẩv tĩnh điện tăng.
d. Hệ keo bền vững về động học.
65. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ.
26
a. Bán chất của hấp phụ.
b. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí.
c. Nhiệt độ
d. Lực liên kết phân tử.
66. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt đô hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng.
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng
27
67. :…………… là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi.sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ.
a. Hấp phụ
b. Hấp thụ
c. Hấp thu
d. Giải hấp
68. Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rắn
c. Dung môi dễ bị giải hấp.
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn.
69. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt
là:
28
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu.
70. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:
a. Sự hấp phụ tăng.
b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.
Đường đẳng
nhiệt hấp phụ ở các nhiệt độ khác
nhau.
Khi nhiệt độ
tăng, sự hấp phụ giảm. Đường đẳng
nhiệt hấp phụ ở các nhiệt độ cao nằm
phía dưới đường đẳng nhiệt hấp phụ
ở nhiệt độ thấp.
29
a. lon có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ.
b. lon có điện tích càng kớn càng dễ hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng
hình với ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
72. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự
Hấp phụ:
a. Sự hấp phụ bảo hòa
b. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuộc vào nồng độ.
d. Sự hấp phụ giảm.
74. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3,4 đúng
75. ……………. là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.
31
a. Hấp phụ
b. Hấp thụ
c. Hấp thu
d. Phản hấp phụ
77. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn.
32
a. t-1.mol.l-1
b. t.mol.l-1
c. mo-1.t.l
d. l.mol-1t-1
78. Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C→D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Biểu
thức tốc độ phản ứng là:
a. V = k. 2 .CB.CC
b. V = k. .CB.
2
c. V = k. .
d. V = k. .CB
79. Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm
33
a. Hỗn dịch
b. Keo thân dịch
c. Keo lưu huỳnh
d. Nhũ dịch
34
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phương pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
82. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn
d. Tât cả sai.
83. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Tất cả sai.
84. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phô.
b. Là chất hoạt động bê mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Là chất pepti hỏa đê phân tán các35tiểu phân hạt keo.
85. Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng.
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội.
d. Tất cả đúng.
86. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch:
a. Fe(OH)3.
b. Keo gelatin trong nước.
c. Keo lưu huỳnh.
d. Keo AgI
37
90. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ
b. Áp suất
c. Nhiệt độ, nồng độ.
d. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
38
93. Chọn hệ phân tán dị thể:
a. Sữa/nước
b. BaSO4/nước
c. Lưu huỳnh/cồn 96%
d. Câu a, b đúng
39
95. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nối với nguồn điện
một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiêm mờ đục. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi
b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di
d. Hiện tượng điện phân
96. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một
chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm. thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này
gọi là:
a. Hiệu tượng điện thẩm
b. Hiện tượng điện phân
c. Hiện tượng điện môi
d. Hiện tượng điện di
40
97. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích
b. Thẩm tích liên tục
c. Siêu lọc
d. Thẩm tích gián đoạn
98. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học
b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện
d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
41
100. Khả năng gây keo tụ của các ion N , Na+, Cu2+, Al3+ giảm dần theo thứ tự
a. Al3+>Cu2+>Na+>N
b. Cu2+>Al3+ >N >Na+
c. Al3+ >N > Cu2+>Na+
d. Al3+>Cu2+> N >Na+
42
HÓA LÝ DƯỢC
C
Các chất HĐBM không gây phân ly thành ion là những chất thường dùng
A. Chất nhũ hóa N/D
B. Dùng trong mĩ phẩm (mono este hoặc ester nhiều lần)
C. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)
D. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)
Các yếu tố nào sau đây gây hiện tượng keo tụ cho hệ keo
A. Tăng nhiệt độ và khuấy trộn
B. Giữ cho hệ keo có nồng độ nhỏ
C. Thêm chất hoạt động bề mặt
D. Tạo cho bề mặt hạt keo hấp phụ diện tích
Cho phương trình: v = k [A. Nếu nồng độ có đơn vị là mol.L-1, thời gian có đơn vị là s thì k
có đơn vị là :
A. Mol-1.L.s-1
B.
Chọn phát biểu ĐÚNG
A. Kích thước hạt càng lớn, bề mặt phân chia càng lớn
B. Kích thước hạt càng lớn, độ phân tán càng lớn
C. Độ phân tán tỉ lệ thuận với bề mặt phân chia
D. Độ phân tán tỉ lệ nghịch với bề mặt phân chia
Chọn phát biểu SAI về hằng số tốc độ phản ứng k, tốc độ phản ứng:
A. Khi nồng độ tăng, hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 tăng
B. Khi tăng nồng độ thì k tăng
C. K là hằng số ở một nhiệt độ xác định
D. Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng tang
Đối với hệ keo âm, cation nào ảnh hưởng tới quá trình keo tụ nhất
A. Na+
B. Li+
C. Cs+
D. Rb+
Hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân etyl acetat trong môi trường kiềm ở 283oK là 2,38
mol-1.L.phút-1. Tính thời gian bán hủy phản ứng khi cho 1 lít dd acetat nồng độ 0.3M tác
dụng với 1 lít dd NaOH nồng độ 0,3M
A. 2,8 phút
B. 1,4 phút
C. 1,4 giây
D. 2,8 giây
Khi phân tán một chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí, ta được:
A. Hệ keo khí trong lỏng
B. Nhũ dịch
C. Hệ keo lỏng
D. Khí dung
Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ NGOÀI VÀO TRONG:
A. Nhân, lớp tạo thế hiệu, lớp ion đối, lớp khuếch tán
B. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp thế hiệu, nhân
C. Lớp thế hiệu, lớp ion đối, lớp khuếch tán, nhân
D. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán
Khi cho dung dịch NaCl vào hệ keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
A. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo
B. Giúp bảo vệ hệ keo bền hơn
C. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
D. Gây keo tụ keo Fe(OH)3
Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,01M phản ứng với 1 lít dung dịch KI 0,001M, ta được gì keo
AgI
A. [mAgI.nI-.(n-x)K+]x-.xK+
B. [mAgI.nK+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
C. [mAgI.nAg+.(n-x)NO3-]x+.xNO3-
D. Hạt keo AgI không tích điện
L
M
N
Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi
A. 1
B. Cosθ
C. Cosθ < 0
D. Cosθ
E. 0
F. Cosθ > 0
P
Phản hấp phụ là quá trình:
A. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tính chất hóa học và
vật lý ban đầu của chất hấp phụ
B. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt
chất hấp phụ
C. Xảy ra song song với quá trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách khỏi bề mặt chất hấp
phụ
D. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi cấu trúc chất hấp phụ làm thay đổi tính chất hóa học
và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
Phản ứng thử nghiệm tuổi thọ của thuốc có hệ số nhiệt y=2. Nếu nhiệt độ tăng lên thêm 45oC,
tốc độ phản ứng tăng lên thêm bao nhiêu lần?
A. 30,0 lần
B. 17,0 lần
C. 22,6 lần
D. 15,5 lần
Phản ứng phân hủy H2O2 trong dung dịch nước xảy ra theo quy luật động học bậc 1. Thời
gian để giảm đi một nửa chất là 15,8 phút. Thời gian cần thiết phân hủy hết 65% H2O2 là:
A. 8,9 phút
B. 29,3 phút
C. 9,8 phút
D. 23,9 phút
Phương trình động học phản ứng có dạng: 1/[A] = kt + 1/[A]0. Đây là phản ứng bậc
A. Bậc 1
B. Bậc 0
C. Bậc 3
D. Bậc 2
Phương pháp nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC DÙNG để nhận diện nhũ dịch N/D hoặc D/N
A. Đo kích thước các tiểu phân của pha phân tán trong nhũ dịch
B. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
C. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước
D. Đo độ dẫn điện của dung dịch
Q
R
S
Sức căng bề mặt là:
A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
B. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
C. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
Trong sự hấp phụ acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần
lượt là:
A. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
B. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
C. Cả hai đều là chất hấp thu
D. Chất hấp thụ và chất hấp phụ
Thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ được thực hiện bởi thí nghiệm của
A. Stern
B. Tyndall
C. Brown
D. Rayleigh
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách
A. Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
B. Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
C. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực
khuếch tán
D. Các hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút chân không
V
Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
A. Chất nhũ hóa N/D
b. Chất phá bọt
C. Tất cả đều đúng
D. Muối giúp trao đổi ion
Y
Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp phụ Langmuir
A. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra
B. Trong quá trình hấp phụ, bề mặt của chất hấp phụ có tác dụng hấp phụ
C. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử
D. Các phân tử hấp phụ không tương tác với nhau
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 1
Đúng
Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến quá trình hấp phụ
Select one:
a. Bề mặt chất hấp phụ phải có lỗ xốp mao quản
b. Tất cả đều đúng
c. Nồng độ chất bị hấp phụ
d. Kích thước chất bị hấp phụ và lỗ xốp mao quản phải phù hợp
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 1/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 2
Đúng
Quá trình acetic acid bị hấp phụ trên than hoạt tính là quá trình:
Select one:
a. Bề mặt
b. Hoá lý
c. Hoá học
d. Vật lý
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 2/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 3
Đúng
Select one:
a. Hấp phụ các khí trong điều trị chướng bụng; Hấp phụ nhiều chất vô cơ, hữu
cơ dùng điều trị cấp cứu ngộ độc do thuốc hoặc hóa chất; Hấp phụ các chất
độc do vi khuẩn tiết ra ở đường tiêu hóa trong điều trị bệnh nhiễm khuẩn
b. Tất cả đúng
c. Dùng Carbophos cách xa các thuốc khác sau hơn 2 giờ để tránh than hoạt
tính hấp phụ các thuốc khác
d. Chứa than hoạt tính
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 3/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 4
Đúng
Select one:
a. Rửa bằng KOH sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước
b. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
c. Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng KOH
d. Rửa nhiều lần bằng nước cất
The correct answer is: Rửa bằng acid sau đó rửa lại bằng nước
Câu hỏi 5
Đúng
Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất:
Select one:
a. Than gáo dừa
b. Than bùn
c. Than đá
d. Than đước
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 4/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 6
Đúng
Select one:
a. Hấp phụ các ion dương
b. Hấp phụ các ion âm
c. Hấp phụ và trao đổi các ion âm
d. Hấp phụ và trao đổi các ion dương
The correct answer is: Hấp phụ và trao đổi các ion dương
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 5/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 7
Đúng
Câu 15: Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi
ion:
Select one:
a. Nên dùng than hoạt tính
b. Cả ion dương và âm
c. Ion dương
d. Ion âm
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 6/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 8
Đúng
Ứng dụng nào sau đây không đặc trưng của than hoạt tính:
Select one:
a. Loại màu, mùi
b. Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay thế nhựa
trao đổi ion
c. Tinh chế một số hoạt chất trong chiết xuất dược liệu
d. Mặt nạ phòng độc
The correct answer is: Loại phần lớn Ca2+ và Mg2+ nước cứng nên được dùng thay
thế nhựa trao đổi ion
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 7/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 9
Đúng
Select one:
a. Ion dương
b. Cả ion dương và ion âm
c. Ion âm
d. Không trao đổi ion được
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 8/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 10
Đúng
Select one:
a. Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa
b. Đây là đường hấp phụ đẳng áp
c. Ở áp suất từ P1 đến P2, quá trình hấp phụ xảy ra tuyến tính
d. Tất cả đều sai
The correct answer is: Khi áp suất >P2, quá trình hấp phụ bão hòa
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 9/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 11
Đúng
Trong quá trình hấp phụ than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất
Select one:
a. Than gáo dừa
b. Than đước
c. Than đá
d. Than bùn
Câu hỏi 12
Đúng
Select one:
a. Tất cả đúng
b. Nồng độ chất tan hay áp suất của chất khí
c. Nhiệt độ
d. Bản chất của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 10/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 13
Sai
Quá trình các carotenoid bị hấp phụ trên than là quá trình hấp phụ:
Select one:
a. Hóa học
b. Hóa lý
c. Vật lý
d. Hấp phụ Hóa học mạnh hơn Vật lý
Câu hỏi 14
Đúng
Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính
Select one:
a. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp
b. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
c. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
d. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 11/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 15
Đúng
Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:
Select one:
a. hấp phụ không bị ảnh hưởng
b. Sự hấp phụ giảm
c. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
d. Sự hấp phụ tăng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 12/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 16
Đúng
Select one:
a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt
rắn
b. Tất cả đều sai
c. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề
mặt rắn
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
The correct answer is: Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng
lên bề mặt rắn
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 13/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 17
Đúng
Chọn phát biểu sai về thuyết Langmuir về hấp phụ của chất khí lên bề mặt rắn:
Select one:
a. Tất cả đúng
b. Là quá trình hấp phụ hóa học
c. Quá trinh hấp phụ sẽ đạt trạng thái cân bằng động
d. Sự hấp phụ thể hiện ở các tâm hấp phụ (các vết nứt, các gốc cạnh, các đỉnh
trên bề mặt hấp phụ)
The correct answer is: Là quá trình hấp phụ hóa học
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 14/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 18
Đúng
Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng
nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể được sử dụng trong kỹ
thuật này là:
Select one:
a. Silicagel, Al2O3, MgO
b. Than hoạt, silicagel, Al2O3
c. Than hoạt, silicagel, cellulose
d. Silicagel, cellulose, Al2O3, MgO
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 15/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 19
Đúng
Chọn phát biểu đúng về nhựa trao đổi ion và quá trình trao đổi ion:
Select one:
a. Sau khi phục hồi cột bằng acid hoặc kiềm, nhựa trao đổi ion có thể được tái
sử dụng
b. Nhựa trao đổi ion có thể dùng để tinh chế các amino acid, alkaloid, một số
kháng sinh…
c. Nhựa chứa muối amoni bậc 4 là nhựa trao đổi ion âm
d. Tất cả đều đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 16/17
16:42, 20/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 1: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 20
Đúng
Sau đây là yếu tố ảnh hưởng trong sự hấp phụ phân tử:
Select one:
a. Sự hấp phụ tăng tỷ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ
b. Trọng lượng phân tử của chất tan càng lớn thì độ hấp phụ càng giảm
c. Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích thước trung
bình của phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại
d. Sự hấp phụ chất tan trong nước và dung môi hữu cơ đều như nhau
The correct answer is: Kích thước mao quản lỗ xốp của chất hấp phụ nhỏ hơn kích
thước trung bình của phân tử chất tan thì độ hấp phụ giảm, và ngược lại
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=31000&cmid=9993 17/17
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 1
Đúng
Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
Select one:
a. Tạo bọt tốt
b. Có khả năng sát khuẩn tốt
c. Được dùng trong môi trường kiềm
d. Là chất hoạt động anionic
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 1/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 2
Đúng
Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt là các chất có xu hướng phân tán trong lòng dung
dịch
b. Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng bề mặt của
dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
c. Ethanol có sức căng bề mặt lớn nên dễ thấm ướt trên bề mặt rắn
d. Ở nồng độ thấp, khi khảo sát dung dịch các acid béo trong dãy đồng đẳng,
nếu thêm 1 nhóm –CH2 vào mạch hydrocarbon thì tính chất hoạt động bề
mặt giảm 2-3 lần
The correct answer is: Tác nhân thấm ướt là các chất có khả năng làm giảm lực căng
bề mặt của dung dịch xuống dưới lực căng bề mặt của chất rắn
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 2/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 3
Đúng
Select one:
a. Nồng độ tối thiểu các chất hoạt động bề mặt
b. Tất cả sai
c. Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình thành
micelle trở nên đáng kể
d. Nồng độ tối đa các chất hoạt động bề mặt
The correct answer is: Nồng độ dung dịch chất hoạt động bề mặt mà tại đó sự hình
thành micelle trở nên đáng kể
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 3/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 4
Đúng
Select one:
a. Chất nhũ hóa D/N
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt
d. Chất trợ tan
Câu hỏi 5
Đúng
Select one:
a. Natri lauryl sulfat
b. Tween
c. Natri dodecyl benzene sulfonat
d. Natri stearat
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 4/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 6
Đúng
Khi hoà tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng
Select one:
a. Xà phòng natri làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch
b. Xà phòng natri phân tán vào trong lòng chất lỏng làm giảm sức căng bề mặt
của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay
đổi sức căng bề mặt
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
The correct answer is: Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 5/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 7
Đúng
Dựa vào công thức Griffin để tính HLB của chất hoạt động bề mặt C12H25OSO3Na,
và hãy cho biết tính chất hoạt động bề mặt của chất này:
Select one:
a. 14,17, là chất dễ tạo bọt, có trong kem đánh răng hoặc xà phòng thuốc
b. HLB
c. 3,17, là chất chống bọt
d. 14,17, là chất hoạt động bề mặt cho nhũ dịch dầu trong nước
e. HLB
f. HLB
g. 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu
h. HLB
The correct answers are: 3,17, là chất tan hoàn toàn trong dầu, 3,17, là chất chống
bọt, 14,17, là chất hoạt động bề mặt cho nhũ dịch dầu trong nước, HLB, 14,17, là chất
dễ tạo bọt, có trong kem đánh răng hoặc xà phòng thuốc
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 6/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 8
Sai
Khi cho chất hoat động bề mặt vào một dung dịch phân cực thì
Select one:
a. Đầu ưa dầu của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
b. Tất cả đầu đúng
c. Đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung dịch
d. Đầu ưa dầu và đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung
dịch
The correct answer is: Đầu ưa nước của chất hoat động bề mặt quay về phía dung
dịch
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 7/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 9
Sai
Select one:
a. Là ete của sorbitan và polioxi ethylen glycol
b. Là ete của span và ethylen glycol
c. Là ester của span và acid béo
d. Là ete của span và polioxi ethylen glycol
The correct answer is: Là ete của span và polioxi ethylen glycol
Câu hỏi 10
Đúng
Select one:
a. Chất tạo bọt
b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất trợ tan
d. Chất nhũ hóa D/N
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 8/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 11
Đúng
Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch
b. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều dung dịch
c. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt
d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
The correct answer is: Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia
pha
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 9/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 12
Đúng
Các chất nào sau đây có tính chất hoạt động bề mặt:
Select one:
a. Cholesterol
b. Cao lanh
c. Lecithin
d. Tất cả các chất trên
Câu hỏi 13
Đúng
Select one:
a. Chất hoạt động bề mặt anion và cation
b. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và không phân ly thành ion
c. Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
d. Chất hoạt động bề mặt anion , cation và có nguồn gốc tổng hợp
The correct answer is: Chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 10/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 14
Đúng
Select one:
a. Đầu kỵ nước (hydrophilic) và đuôi dài ưa nước (hydropholic)
b. Đầu ưa nước (hydrophobic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophilic)
c. Đầu kỵ nước (hydrophobic) và đuôi dài ưa nước (hydrophilic)
d. Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
The correct answer is: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 11/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 15
Đúng
Chất hoạt động bề mặt nào sau đây được sử dụng trong ngành dược như một chất
sát khuẩn ngoài da, rửa vết thương, có phổ kháng khuẩn rộng:
Select one:
a. Lauryl amino propyl betain
b. Kali stearat
c. Natri lauryl sulfat
d. Benzalkonium clorid
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 12/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 16
Đúng
Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
Select one:
a. Là chất hoạt động anionic
b. Có khả năng sát khuẩn tốt
c. Tạo bọt tốt
d. Được dùng trong môi trường kiềm
Câu hỏi 17
Đúng
Select one:
a. Không phân ly thành ion
b. Là anion
c. Là cation
d. Không phải là chất hoạt động bề mặt
The correct answer is: Không phải là chất hoạt động bề mặt
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 13/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 18
Đúng
Select one:
a. Không ảnh hưởng đến khả năng thấm ướt
b. Làm tăng sức căng bề mặt
c. Làm giảm sức căng bề mặt
d. Không ảnh hường đến sức căng bề mặt
Câu hỏi 19
Đúng
Select one:
a. Là ete của sorbitol và alcol béo
b. Là ester của sorbitan và acid béo
c. Là ester của sorbitan và alcol béo
d. Là ester của sorbitol và acid béo
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 14/15
09:48, 07/07/2023 Bài trắc nghiệm tuần 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 20
Đúng
Tween và Span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong:
Select one:
a. Kỹ nghệ nhuộm
b. Bột giặt
c. Mỹ phẩm
d. Thuốc trừ sâu
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=42491&cmid=9996 15/15
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 1
Đúng
The correct answer is: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 1/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 2
Sai
Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì
a. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
c. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
d. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu
The correct answer is: Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
Câu hỏi 3
Đúng
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 2/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 4
Đúng
Yếu tố nào sau đây gây hiện tượng keo tụ cho hệ keo
Câu hỏi 5
Đúng
Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:
a. Ion dương
b. Nên dùng than hoạt tính
c. Cả ion dương và âm
d. Ion âm
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 3/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 6
Đúng
a. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ
thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
b. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn
thì độ phân tán càng cao.
c. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng
nhỏ thì độ phân tán càng cao.
d. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ
thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.
The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu
phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 4/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 7
Đúng
Câu hỏi 8
Đúng
a. Là ester của sorbitan và acid béo
b. Là ester của sorbitol và acid béo
c. Là eter của sorbitol và alcol béo
d. Là ester của sorbitan và alcol béo
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 5/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 9
Đúng
Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính
a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp
c. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
d. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
Câu hỏi 10
Đúng
The correct answer is: Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 6/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 11
Đúng
a. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch
b. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều trong dung dịch
c. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch.
d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
The correct answer is: Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia
pha
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 7/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 12
Đúng
a. Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được những cắn khô và
những cắn khô này không phân tán trở lại vào môi trường phân tán
b. Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được những cắn khô và
những cắn khô này có thể phân tán trở lại vào môi trường phân tán
c. Là những hệ keo dương.
d. Là hệ keo mà những tiểu phân của pha phân tán không có ái lực với môi
trường phân tán.
The correct answer is: Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được
những cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán trở lại vào môi trường phân
tán
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 8/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 13
Sai
The correct answer is: Độ phân tán tỷ lện thuận với bề mặt phân chia pha
Câu hỏi 14
Sai
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia
pha.
b. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
c. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
The correct answer is: Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
riêng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 9/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 15
Đúng
a. Hỗn dịch
b. Dung dịch thật
c. Nhũ dịch
d. Hỗn nhũ dịch
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 10/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 16
Sai
a. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề
mặt chất hấp phụ
b. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi
tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
c. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra
khỏi bề mặt chất hấp phụ
d. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tinh chất
hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
The correct answer is: Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ
tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 11/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 17
Sai
a. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
b. Ngưng tụ do thủy phân
c. Ngưng tụ bằng thay thế dung môi
d. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
Câu hỏi 18
Đúng
Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ được ổn định người ta thường dùng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 12/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 19
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 13/14
02:14, 26/07/2023 BÀI KTQT: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 20
Đúng
a. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và có bề mặt phân chia pha.
b. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha.
c. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia
pha.
d. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân
chia pha.
The correct answer is: Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề
mặt phân chia pha.
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=76961&cmid=12527 14/14
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 1
Đúng
a. Nhũ dịch
b. Hỗn dịch
c. Dung dịch thật
d. Hỗn nhũ dịch
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 1/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 2
Đúng
Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
Câu hỏi 3
Sai
……..là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể
tích chất hấp phụ
a. Hấp thụ
b. Giải hấp
c. Hấp thu
d. Hấp phụ
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 2/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 4
Đúng
The correct answer is: Là eter của span và polioxi ethylen glycol
Câu hỏi 5
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 3/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 6
Đúng
Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì
The correct answer is: Thế nhiệt động và thế điện động tăng
Câu hỏi 7
Đúng
a. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
b. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
c. Tăg lực căng bề mặt của dung dịch
d. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng
The correct answer is: Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 4/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 8
Đúng
Câu hỏi 9
Đúng
Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì
a. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu
b. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
c. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
d. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
The correct answer is: Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 5/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 10
Đúng
a. Ranh giới bề mặt phân chia pha
b. Bất cứ nơi nao
c. Trong lòng pha
d. Trong pha rắn
The correct answer is: Ranh giới bề mặt phân chia pha
Câu hỏi 11
Đúng
Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là hệ phân tán
a. R/L
b. R/K
c. R/R
d. L/R
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 6/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 12
Đúng
a. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và có bề mặt phân chia pha.
b. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân
chia pha.
c. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha.
d. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia
pha.
The correct answer is: Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề
mặt phân chia pha.
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 7/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 13
Đúng
The correct answer is: Phương pháp ngưng tụ bằng thay thế dung môi
Câu hỏi 14
Đúng
Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong
a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu
b. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân
c. Nhân, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối
d. Lớp ion đối, lớp khuếch tán, lớp tạo thế hiệu, nhân
The correct answer is: Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 8/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 15
Đúng
Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:
a. Sự hấp phụ giảm
b. Sự hấp phụ phụ thuộc vào áp suất
c. Sự hấp phụ không bị ảnh hưởng
d. Sự hấp phụ tăng
Câu hỏi 16
Sai
Khi nồng độ chất điện ly trơ tăng thì chiều dày lớp khuếch tán
a. Tăng
b. Không đổi
c. Lúc đầu tăng sau giảm
d. Giảm
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 9/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 17
Sai
The correct answer is: Hệ keo là hệ vi dị thể, có bề mặt phân chia lớn. Tại bề mặt
phân chia pha, năng lượng tự do bề mặt lớn
Câu hỏi 18
Sai
Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
The correct answer is: Sản phẩm của sự phản hấp phụ
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 10/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 19
Đúng
Khi thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán
a. Tăng
b. Lúc đầu tăng sau đó giảm
c. Giảm
d. Không đổi
Câu hỏi 20
Đúng
The correct answer is: Bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 11/12
19:25, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89746&cmid=19160 12/12
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 1
Đúng
Khi bôc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được
Câu hỏi 2
Đúng
The correct answer is: Khi nồng độ chất HĐBM tăng quá giới hạn
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 1/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 3
Đúng
Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính
a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp
c. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
d. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
Câu hỏi 4
Đúng
The correct answer is: Ranh giới bề mặt phân chia pha
Câu hỏi 5
Đúng
a. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và không có bề mặt phân chia pha.
b. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân chia pha.
c. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và có bề mặt phân chia pha.
d. Trong dung dịch thực: hệ phân tán là dị thể và có bề mặt phân chia pha.
The correct answer is: Trong dung dịch thực: hệ phân tán là đồng thể và không có bề mặt phân chia pha.
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 2/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 6
Đúng
The correct answer is: Độ phân tán tỷ lện thuận với bề mặt phân chia pha
Câu hỏi 7
Đúng
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt
The correct answer is: Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
Câu hỏi 8
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 3/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 9
Sai
Câu hỏi 10
Đúng
The correct answer is: Là hệ keo mà khi bốc hơi môi trường phân tán, thu được những cắn khô và những cắn khô này có thể phân tán trở lại
vào môi trường phân tán
Câu hỏi 11
Đúng
Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 4/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 12
Đúng
a. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
b. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.
c. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
d. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán càng cao.
The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
Câu hỏi 13
Đúng
The correct answer is: Nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch thật
Câu hỏi 14
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 5/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 15
Đúng
The correct answer is: Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
Câu hỏi 16
Đúng
a. Nồng độ tối thiểu của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
b. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
c. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
d. Nồng độ tối đa của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
The correct answer is: Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
Câu hỏi 17
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 6/7
19:30 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 18
Đúng
Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì
The correct answer is: Thế nhiệt động và thế điện động tăng
Câu hỏi 19
Đúng
Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt giữa hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
The correct answer is: Sản phẩm của sự phản hấp phụ
Câu hỏi 20
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89818&cmid=19160 7/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 1
Đúng
Dựa vào hệ phân tán (chất phân tán và môi trường phân tán), thì khói là hệ phân tán
a. R/L
b. R/K
c. R/R
d. L/R
Câu hỏi 2
Đúng
Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:
a. Cả ion dương và âm
b. Ion dương
c. Nên dùng than hoạt tính
d. Ion âm
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 1/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 3
Đúng
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách
a. Các tiểu phân keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén rình
b. Các tiểu phân keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không.
c. Các ion hoặc chất đơn phân tủa tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán.
d. Các tiểu phân keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán.
The correct answer is: Các ion hoặc chất đơn phân tủa tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán.
Câu hỏi 4
Đúng
a. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt
b. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
c. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
The correct answer is: Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
Câu hỏi 5
Đúng
a. Hỗn dịch
b. Nhũ dịch
c. Hỗn nhũ dịch
d. Dung dịch thật
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 2/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 6
Đúng
Câu hỏi 7
Sai
Yếu tố nào sau đây gây hiện tượng keo tụ cho hệ keo
Câu hỏi 8
Sai
Khảo sát ảnh hưởng của bán kính ion tới sự hấp phụ của chất điện ly thì
a. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
c. Ion có bán kính càng nhỏ thì khả năng hấp phụ càng yếu
d. Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng yếu
The correct answer is: Ion có bán kính càng lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 3/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 9
Đúng
a. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
b. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
c. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
d. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
The correct answer is: Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
Câu hỏi 10
Đúng
The correct answer is: Là eter của span và polioxi ethylen glycol
Câu hỏi 11
Đúng
a. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
b. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
c. Nồng độ tối đa của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
d. Nồng độ tối thiểu của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
The correct answer is: Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 4/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 12
Đúng
Khi cho keo AgI tích điện tích âm tiếp xúc với hỗn hợp các chất điện ly: KCl, LiCl, NaCl, CsCl, cho biết keo AgI hấp phụ ion nào nhiều nhất
a. Li+
b. Cs+
c. Na+
d. K+
Câu hỏi 13
Đúng
The correct answer is: Bề mặt riêng tỉ lệ thuận với độ phân tán
Câu hỏi 14
Đúng
Trong quá trình hấp phụ, người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì:
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 5/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 15
Đúng
a. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn chậm hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
b. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
c. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn bằng tốc độ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn
d. Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn và tốc đọ hấp phụ chất lỏng lên bề mặt rắn như nhau
The correct answer is: Tốc độ hấp phụ chất khí lên bề mặt rắn nhanh hơn chất lỏng lên bề mặt rắn
Câu hỏi 16
Đúng
Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
Câu hỏi 17
Sai
Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa sức căng bề mặt của dung môi và dung dịch
a. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì sức căng bề mặt của dung dịch lớn hơn sức căng bề mặt
của dung môi.
b. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì sức căng bề mặt của dung dịch nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung
môi.
c. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) không điện ly, thì sức căng bề mặt của dung dịch lớn hơn sức căng bề mặt của dung
môi.
d. Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì sức căng bề mặt của dung dịch nhỏ hơn sức căng bề
mặt của dung môi.
The correct answer is: Nếu chất tan (là chất không hoạt động bề mặt) phân ly trong dung dịch, thì sức căng bề mặt của dung dịch lớn hơn sức
căng bề mặt của dung môi.
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 6/7
7/28/23, 7:39 PM BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 18
Đúng
Câu hỏi 19
Đúng
a. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.
b. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
c. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
d. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán càng cao.
The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
Câu hỏi 20
Đúng
Khi tăng nồng độ chất điện ly trơ thì thế nhiệt động và thế điện động sẽ
The correct answer is: Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=89990&cmid=19150 7/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 1
Đúng
a. Hỗn dịch
b. Hỗn nhũ dịch
c. Dung dịch thật
d. Nhũ dịch
Câu hỏi 2
Đúng
The correct answer is: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
Câu hỏi 3
Đúng
The correct answer is: Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi trường phân tán
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 1/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 4
Đúng
The correct answer is: Phương pháp ngưng tụ bằng thay thế dung môi
Câu hỏi 5
Đúng
Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ được ổn định người ta thường dùng
Câu hỏi 6
Đúng
Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính
a. Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
b. Là quá trình hấp phụ không thuận nghịch
c. Nồng độ càng nhỏ lượng chất bị hấp phụ càng lớn
d. Ở nhiệt độ cao, hấp phụ xảy ra mạnh hơn ở nhiệt độ thấp
The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 2/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 7
Đúng
Câu hỏi 8
Đúng
a. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
b. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
c. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn thì độ phân tán càng cao.
d. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.
The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
Câu hỏi 9
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 3/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 10
Đúng
Muối stearate trimethyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính:
Câu hỏi 11
Đúng
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ
Câu hỏi 12
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 4/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 13
Đúng
Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể
được sử dụng trong kỹ thuật này là:
Câu hỏi 14
Đúng
Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì
The correct answer is: Thế nhiệt động và thế điện động tăng
Câu hỏi 15
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 5/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 16
Đúng
Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:
a. Ion âm
b. Ion dương
c. Cả ion dương và âm
d. Nên dùng than hoạt tính
Câu hỏi 17
Sai
a. Ion đối
b. Ion quyết định thế hiệu
c. Lớp khuếch tán
d. Nhân keo
Câu hỏi 18
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 6/7
19:51 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 19
Đúng
Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong
a. Nhân, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối
b. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân
c. Lớp ion đối, lớp khuếch tán, lớp tạo thế hiệu, nhân
d. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu
The correct answer is: Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân
Câu hỏi 20
Đúng
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đươn vị diện tích bề mặt
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
The correct answer is: Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=90027&cmid=19160#question-90873-10 7/7
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 1
Đúng
a. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ
thì diện tích bề mặt phân chia càng nhỏ.
b. Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu phân càng
nhỏ thì độ phân tán càng cao.
c. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng nhỏ
thì diện tích bề mặt phân chia càng lớn
d. Kích thước các tiểu phân phân tán giống nhau, kích thước tiểu phân càng lớn
thì độ phân tán càng cao.
The correct answer is: Kích thước các tiểu phân phân tán khác nhau, kích thước tiểu
phân càng nhỏ thì độ phân tán càng cao.
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 1/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 2
Đúng
Câu hỏi 3
Đúng
Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4M trộn với 10ml dd KI 6.10-4M ta được hệ keo
a. Mang điện tích âm
b. Không mang điện
c. Mang điện tích dương
d. Vừa mang điện âm, vừa mang điện dương
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 2/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 4
Đúng
a. Nhiễu xạ là tính chất quang học đặc trưng của hệ keo
b. Bầu trời có màu xanh là do tia đỏ bị nhiễu xạ
c. Chuyển động Brown là chuyển động do tinh điện
d. Ánh sáng đỏ bị nhiễu xạ nhiều hơn ánh sáng xanh
The correct answer is: Nhiễu xạ là tính chất quang học đặc trưng của hệ keo
Câu hỏi 5
Đúng
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 3/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 6
Đúng
Câu hỏi 7
Đúng
The correct answer is: Khi nồng độ chất HĐBM tăng quá giới hạn
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 4/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 8
Đúng
Trong ứng dụng hấp phụ phân tử, phương pháp sắc ký là kỹ thuật được áp dụng
nhiều trong các phòng thí nghiệm, các chất hấp phụ có thể được sử dụng trong kỹ
thuật này là:
Câu hỏi 9
Đúng
Để loại các ion kim loại trong nước người ta thường sử dụng nhựa trao đổi ion:
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 5/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 10
Đúng
Câu hỏi 11
Đúng
Khi cho K2SO4 vào hệ keo [mAgI.nI-.(n-x)K+]x-.xK+ thì ion nào có tác dụng keo tụ hệ
keo
a. I-
b. Không có ion nào
c. SO4+
d. K+
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 6/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 12
Đúng
a. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ không làm thay đổi
tinh chất hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
b. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ làm thay đổi tinh chất
hóa học và vật lý ban đầu của chất hấp phụ
c. Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ tách ra khỏi
bề mặt chất hấp phụ
d. Chỉ xảy ra sau khi quá trình hấp phụ kết thúc. Các chất bị hấp phụ tách ra
khỏi bề mặt chất hấp phụ
The correct answer is: Xảy ra song song với qúa trình hấp phụ. Các chất bị hấp phụ
tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 7/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 13
Đúng
Chọn phát biểu đúng về quá trình hấp phụ chất khí trên bề mặt than hoạt tính
The correct answer is: Ở nhiệt độ thấp, quá trình hấp phụ là hấp phụ vật lý
Câu hỏi 14
Đúng
The correct answer is: Keo sơ dịch: pha phân tán không có ái lực mạnh với môi
trường phân tán
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 8/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 15
Đúng
a. Nhũ dịch
b. Hỗn dịch lưu huỳnh
c. Keo lưu huỳnh
d. Keo thân dịch
Câu hỏi 16
Đúng
a. Chất hoạt động bề mặt làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch.
b. Chất hoạt động bề mặt phân bố đều trong dung dịch
c. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trong lòng dung dịch
d. Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia pha
The correct answer is: Chất hoạt động bề mặt chỉ tập trung trên bề mặt phân chia
pha
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 9/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 17
Đúng
a. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi
b. Ngưng tụ bằng thay thế dung môi
c. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
d. Ngưng tụ do thủy phân
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 10/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 18
Đúng
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ
ổn định
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một
tốc độ ổn định
c. Nồng độ tối đa của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ
ổn định
d. Nồng độ tối thiểu của pha phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc
độ ổn định
The correct answer is: Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ
với một tốc độ ổn định
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 11/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 19
Đúng
The correct answer is: Đầu ưa nước (hydrophilic) và đuôi dài kỵ nước (hydrophobic)
Câu hỏi 20
Đúng
a. Hệ dị thể
b. Hệ đồng thể
c. Hệ phân tán thô
d. Keo NaCl
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 12/13
20:51, 28/07/2023 BÀI KTQT 2: Xem lại lần làm thử
https://lcms.ntt.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=91301&cmid=19160 13/13