Professional Documents
Culture Documents
Vĩ mô thị trường 2024 present
Vĩ mô thị trường 2024 present
Đóng góp vào tăng trưởng GDP theo khu vực kinh tế
9%
8%
7%
6%
5%
4%
3%
2%
1%
0%
-1%
01/01/2005
01/01/2006
01/01/2007
01/01/2008
01/01/2009
01/01/2010
01/01/2011
01/01/2012
01/01/2013
01/01/2014
01/01/2015
01/01/2016
01/01/2017
01/01/2018
01/01/2019
01/01/2020
01/01/2021
01/01/2022
01/09/2023
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác Công nghiệp chế biến, chế tạo
Dịch vụ lưu trú và ãn uống Hoạt động kinh doanh bất động sản
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Vận tải, kho bãi Xây dựng
Khác TỔNG SỐ
Tỷ trọng thương mại quốc tế/GDP của một số quốc gia trên thế giới Tác động của 3 cú sốc đối với các nền kinh tế châu Á
năm 2021
United States
Bangladesh Japan
Japan
China India
Brazil
Indonesia Australia
India Sốc cầu từ kinh tế Trung Quốc
New Zealand Sri Lanka
World Sốc cầu từ kinh tế Mỹ và châu Âu
Kazakhstan Indonesia
Ghana Điều kiện tài chính thắt chặt
United Kingdom Bangladesh
France
Canada
Italy Philippines
Myanmar
Norway New Zealand
Turkiye
Gabon China
Finland
Cuba Korea
Mexico
Portugal Thailand
Sweden
Germany
Pacific Islands
Euro area
Thailand
Bulgaria Malaysia
Malaysia
Switzerland Hong Kong SAR
Cambodia
Czechia Cambodia
Bahrain
Belgium Singapore
Viet Nam
Singapore Vietnam
Hong Kong SAR, China
0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% 350% 400% 450% -2,5 -2 -1,5 -1 -0,5 0
1,1
0%
-40%
-20%
-10%
-30%
10%
20%
30%
40%
60%
50%
T1
31/1/1998 T6
31/10/1998 T11
31/7/1999 T4
30/4/2000
T9
31/1/2001
T2
31/10/2001
T7
31/7/2002
30/4/2003 T12
31/1/2004 T5
31/10/2004 T10
31/7/2005 T3
T7
30/4/2012 T12
31/1/2013 T5
31/10/2013 T10
31/7/2014 T3
Trung bình 1,47%
30/4/2015 T8
31/1/2016
T1
31/10/2016
T6
Tín hiệu cải thiện từ hàng tồn kho của Mỹ.
31/7/2017
T11
30/4/2018
31/1/2019 T4
31/10/2019 T9
31/7/2020 T2
30/4/2021 T7
31/1/2022 T12
31/10/2022 T5
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
1,31
31/7/2023
%
1,1
1,2
1,3
1,4
1,5
1,6
1,7
-15%
-10%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
-5%
30%
T1
1/1/1992 T6
1/12/1992 T11
1/11/1993 T4
1/10/1994
T9
1/9/1995
1/8/1996 T2
1/7/1997 T7
Trung bình 1,18%
1/6/1998 T12
1/5/1999 T5
1/4/2000 T10
1/3/2001 T3
1/2/2002 T8
Hàng tồn kho VLXD YoY
1/1/2003 T1
1/12/2003 T6
1/11/2004 T11
1/10/2005 T4
1/9/2006 T9
1/8/2007 T2
1/7/2008
T7
1/6/2009
Trung bình 1,33%
T12
1/5/2010
T5
Tỷ lệ tồn kho/doanh thu hàng bán buôn
1/4/2011
1/3/2012 T10
1/2/2013 T3
1/1/2014 T8
1/12/2014 T1
1/11/2015 T6
1/10/2016 T11
1/9/2017 T4
1/8/2018 T9
1/7/2019 T2
1/6/2020 T7
1/5/2021 T12
1/4/2022 T5
1,33
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
1/3/2023
0%
-30%
-10%
-15%
-10%
0%
5%
-20%
10%
20%
30%
40%
-5%
10%
1/1/1992 31/1/1998
1/1/1993 30/11/1998
1/1/1994 30/9/1999
1/1/1995 31/7/2000
1/1/1996 31/5/2001
1/1/1997 31/3/2002
1/1/1998 31/1/2003
1/1/1999 30/11/2003
1/1/2000 30/9/2004
1/1/2001 31/7/2005
1/1/2002 31/5/2006
1/1/2003 31/3/2007
1/1/2004
Hàng tồn kho nội thất YoY
31/1/2008
1/1/2005 30/11/2008
1/1/2006
30/9/2009
1/1/2007
31/7/2010
1/1/2008
31/5/2011
1/1/2009
31/3/2012
1/1/2010
31/1/2013
1/1/2011
1/1/2012 30/11/2013
30/9/2014
Hàng tồn kho hàng điện tử, gia dụng YoY
1/1/2013
1/1/2014 31/7/2015
1/1/2015 31/5/2016
1/1/2016 31/3/2017
1/1/2017 31/1/2018
1/1/2018 30/11/2018
1/1/2019 30/9/2019
1/1/2020 31/7/2020
1/1/2021 31/5/2021
1/1/2022 31/3/2022
Nguồn: Bloomberg, BVSC tổng hợp
1/1/2023 31/1/2023
Động lực tăng trưởng – Xuất khẩu kỳ vọng hồi phục khi lượng tồn kho nhiều mặt hàng tại Mỹ đã về mức thấp
Động lực tăng trưởng – Xuất khẩu có dấu hiệu hồi phục
Chúng tôi cho rằng nhập khẩu của các thị trường lớn sẽ cải thiện trong năm 2024, từ đó hỗ trợ cho xuất khẩu của Việt Nam. BVSC dự báo xuất khẩu năm
2024 tăng trưởng ở mức 5-7%.
Đóng góp vào tăng trưởng XK YoY Khác Thay đổi hàng tồn kho và giá trị nhập khẩu hàng hóa so với cùng kỳ của Mỹ
60% EU
Trung Quốc 40%
50% Hoa Kỳ
30%
Tổng
40% 20%
10%
30%
0%
20% -10%
10% -20%
-30%
0% -40%
31/7/2000
31/1/1993
31/7/1994
31/1/1996
31/7/1997
31/1/1999
31/1/2002
31/7/2003
31/1/2005
31/7/2006
31/1/2008
31/7/2009
31/1/2011
31/7/2012
31/1/2014
31/7/2015
31/1/2017
31/7/2018
31/1/2020
31/7/2021
31/1/2023
-10%
-20%
-30%
04/2021 07/2021 10/2021 01/2022 04/2022 07/2022 10/2022 01/2023 04/2023 07/2023 10/2023 Tồn kho YoY NK YoY
Doanh số bán lẻ của Trung Quốc hồi phục Tăng trưởng XNK (% YoY) của Châu Âu đang ở mức thấp
Nhập khẩu Xuất khẩu
CNY, Bn
30
4.500 4.333
-10
3.000
2019 2020 -20
2021 2022
2023
2.500 -30
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
06/23
06/08
12/08
06/09
12/09
06/10
12/10
06/11
12/11
06/12
12/12
06/13
12/13
06/14
12/14
06/15
12/15
06/16
12/16
06/17
12/17
06/18
12/18
06/19
12/19
06/20
12/20
06/21
12/21
06/22
12/22
Nguồn: GSO, Bloomberg, BVSC tổng hợp
Tỷ trọng thương mại quốc tế trên GDP của Việt Nam tiếp tục tăng Dòng vốn FDI tiếp tục hỗ trợ XK trong dài hạn
1986
1989 100%
1992 Khu vực kinh tế trong nước
1995 80%
1998
60%
2001
2004
40%
2007
2010 20% Khu vực có vốn đầu tư NN
2013
2016 0%
1/1/2009
1/2/2011
1/3/2013
1/4/2015
1/6/2009
1/4/2010
1/9/2010
1/7/2011
1/5/2012
1/8/2013
1/1/2014
1/6/2014
1/9/2015
1/2/2016
1/7/2016
1/5/2017
1/3/2018
1/8/2018
1/1/2019
1/6/2019
1/4/2020
1/9/2020
1/2/2021
1/7/2021
1/5/2022
1/3/2023
1/8/2023
1/11/2009
1/12/2011
1/10/2012
1/11/2014
1/12/2016
1/10/2017
1/11/2019
1/12/2021
1/10/2022
2019
2022
0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 140% 160% 180% 200%
Dự báo của The Economist về tăng trưởng kinh tế và thương mại GDP YoY
toàn cầu
Trade YoY
10%
5%
0%
-5%
2020 2021 2022 2023 2024
Gia tăng căng thẳng địa chính trị và phân mảnh FDI Mức độ quan trọng về khoảng cách địa chính trị Việt Nam có lợi thế là nền kinh tế mở với nhiều Hiệp định
ngày càng gia tăng trong đầu tư FDI thương mại FTA
180 9 55
Khoảng cách địa chính trị
50 Khoảng cách địa lý
Rủi ro địa chính trị (bình quân, 1985-2019 =100)
140 Mức quan tâm dịch chuyển (cột phải) 6
45
40
100 3
35
60 0 30
2005 2008 2011 2014 2017 2020 2003 2006 2009 2012 2015 2018 2021
Thay đổi chuỗi hàng hóa Tỷ trọng vốn FDI đăng ký vào các ngành
% nhập khẩu hàng hóa vào Mỹ từ một số nước châu Á
100%
70%
90%
60% 80%
70%
50% 60%
50%
40%
2018 2022 40%
30% 30%
20%
20%
10%
0%
10% 12/2015 12/2016 12/2017 12/2018 12/2019 12/2020 12/2021 12/2022 11/2022 11/2023
Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa Khác
0% Xây dựng Vận tải kho bãi
China Vietnam India Taiwan Thailand Malaysia Hoạt động kinh doanh bất động sản Công nghiệp chế biến, chế tạo
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy Nguồn: IMF, The Economist, MPI, BVSC tổng hợp
Tỷ trọng các khu vực trong Tổng vốn đầu tư toàn xã hội Tăng trưởng vốn đầu tư YoY Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân
100% 100%
Vốn khu vực nhà nước
Vốn đầu tư khu vực nhà nước 80%
80%
60%
60%
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 40%
40% 20%
0%
20%
Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân -20%
0%
-40%
31/3/2014
30/6/2014
30/9/2014
31/12/2014
31/3/2015
30/6/2015
30/9/2015
31/12/2015
31/3/2016
30/6/2016
30/9/2016
31/12/2016
31/3/2017
30/6/2017
30/9/2017
31/12/2017
31/3/2018
30/6/2018
30/9/2018
31/12/2018
31/3/2019
30/6/2019
30/9/2019
31/12/2019
31/3/2020
30/6/2020
30/9/2020
31/12/2020
31/3/2021
30/6/2021
30/9/2021
31/12/2021
31/3/2022
30/6/2022
30/9/2022
31/12/2022
31/3/2023
30/6/2023
30/9/2023
1/4/2018
1/4/2019
1/1/2015
1/4/2015
1/7/2015
1/1/2016
1/4/2016
1/7/2016
1/1/2017
1/4/2017
1/7/2017
1/1/2018
1/7/2018
1/1/2019
1/7/2019
1/1/2020
1/4/2020
1/7/2020
1/1/2021
1/4/2021
1/7/2021
1/1/2022
1/4/2022
1/7/2022
1/1/2023
1/4/2023
1/7/2023
1/10/2015
1/10/2016
1/10/2017
1/10/2018
1/10/2019
1/10/2020
1/10/2021
1/10/2022
Thay đổi xếp hạng môi trường kinh doanh của một số quốc gia Lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng SOB Trung Bình
(Từ Q2/2022 tới Q2/2023) <5000 tỷ >5000 tỷ
Vietnam 12 9,5%
Thailand 10 9,0%
Belgium 7
8,5%
Costa Rica 6
India 6 8,0%
Sweden 6 7,5%
Kuwait -6 7,0%
Colombia -6 6,5%
Serbia -6
6,0%
Latvia -6
Slovakia -7 5,5%
Bahrain -9 5,0%
4/20
8/20
4/21
8/21
4/22
8/22
4/23
8/23
12/19
12/20
12/21
12/22
12/23
Chile -9
China -11
Kế hoạch và lượng giải ngân trong các năm gần đây Giá trị giải ngân đầu tư công theo tháng (tỷ đồng)
70.316
(Tỷ đồng)
70.000 65.166
700.000 60.83662.099
58.235
11M Giải ngân cả năm Kế hoạch 60.000 54.477
600.000
50.000 46.216
500.000
97,24%
40.047
98,80%
400.000 88,76% 40.000 34.875
30.050
300.000 113,03% 81,29%79,85% 26.929
126,42% 81,33% 75,58% 30.000
105,35%
84,70%
200.000 86,11%
77,02%
20.000 2019 2020
70,92%71,25%69,80%
100.000 111,96%99,74%92,18% 2021 2022
2023
10.000
0
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025
Số km đường cao tốc của một số quốc gia Đông Nam Á Số km cao tốc theo từng giai đoạn
km
3.000 4.000
2.500 3.500
2.000 3.000
1.500 2.500
1.000
2.000
500
1.500
0
1.000
2011
2008
2009
2010
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
10T2023
500
Indonesia Malaysia Myanmar
0
Philippines Singapore Viet Nam 2001-2010 2011-2020 2021-10T2023 2021-2030
Giá dầu Brent (USD/thùng) Chỉ số giá thực phẩm Chỉ số giá kim loại
Chỉ số giá phân bón Ngoại trừ gạo, WB dự báo phần lớn các mặt hàng Worldbank dự báo lạm phát toàn cầu 2024 hạ
có diễn biến giảm trong 2 năm tới nhiệt trong tất cả các kịch bản Baseline
350 250 600 8 AE-centered stress
Global stress
300 7
2015-19 average
250 200 550 6
200 5
150 500
150 4
100 3
100 450
50 2
0
50 400 1
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
2021 2022 2023f 2024f 2025f
Crude oil, Brent Fertilizers 0
2019 2020 2021 2022 2023 Food Metals and Minerals 3/ 2020 2021 2022 2023E 2024F
Rice, Thailand, 5% (RHS)
120 180
Giải trí
5,7% 160
Thực phẩm và 100
140
Y tế đồ uống
8,4% 15,0% 120
80
100
Giáo dục & Hàng hóa và
dịch vụ khác 80
Truyền thông 60
7,1% 3,2% 60
40
40
May mặc 20
3,1%
Nhà ở 20 0
42,2% T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Giao thông
15,3% 2019 2020 2021 2022 2023 2019 2020 2021 2022 2023
Tốc độ tăng chỉ số giá thuê nhà tại Mỹ YoY Tốc độ tăng chỉ số giá thuê nhà MoM CPI YoY của Mỹ
9% 0,90% 10%
8% 0,80%
7% 0,70% 8%
6% 0,60%
0,50% 6%
5%
0,40%
4%
0,30% 3,24%
3% 4%
0,20%
2% 0,10%
1% 0,00% 2%
0% -0,10%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 0%
10/21
11/21
12/21
10/22
11/22
12/22
10/23
4/23
1/21
2/21
3/21
4/21
5/21
6/21
7/21
8/21
9/21
1/22
2/22
3/22
4/22
5/22
6/22
7/22
8/22
9/22
1/23
2/23
3/23
5/23
6/23
7/23
8/23
9/23
2019 2020 2021 2022 2023 2019 2020 2021 2022 2023
DXY thường lập đỉnh trước lần tăng lãi suất cuối cùng Cán cân tổng thể
của Fed (Triệu USD)
6 115 15000
FFR
110 10000
5 DXY (RHS) 5000
105
0
4 100
-5000
95
3 -10000
90 -15000
2 85 -20000
31/03/2020
30/09/2022
30/06/2018
30/09/2018
31/12/2018
31/03/2019
30/06/2019
30/09/2019
31/12/2019
30/06/2020
30/09/2020
31/12/2020
31/03/2021
30/06/2021
30/09/2021
31/12/2021
31/03/2022
30/06/2022
31/12/2022
31/03/2023
30/06/2023
80
1
75
0 70
5/1/2005
1/5/2007
2/9/2009
1/2/2016
2/6/2017
5/7/2018
5/8/2019
5/9/2020
19/7/2006
6/10/2021
11/10/2005
12/2/2008
20/11/2008
18/6/2010
30/3/2011
19/1/2012
30/10/2012
15/8/2013
16/5/2014
19/12/2014
12/7/2015
10/11/2016
19/12/2017
19/1/2019
19/2/2020
22/3/2021
22/4/2022
7/11/2022
24/5/2023
Current Acct. Financial Acct.
Errors and Omissions Total Balance
Giá trị giải ngân vốn FDI hàng năm Cán cân thương mại duy trì trạng thái xuất siêu Chênh lệch lãi suất VND và USD qua đêm
(Triệu USD) (Triệu USD) %
25.000 25.500 12
22.000 20.000 10
25.000
15.000 8
20.000 24.500
6
10.000 24.000 4
18.000
5.000 23.500 2
0 0
16.000 23.000
-2
-5.000 22.500
14.000 -4
-10.000 22.000 -6
4/4/2016
3/7/2017
8/2/2018
8/6/2018
6/9/2019
7/3/2022
13/2/2023
6/6/2023
8/12/2015
26/7/2016
14/11/2016
10/3/2017
20/10/2017
27/9/2018
17/1/2019
20/5/2019
25/12/2019
22/4/2020
12/8/2020
1/12/2020
29/3/2021
20/7/2021
9/11/2021
28/6/2022
18/10/2022
26/9/2023
12.000 -15.000
20/12/2015
20/12/2016
20/12/2017
20/12/2018
20/12/2019
20/12/2020
20/12/2021
20/12/2022
20/11/2022
20/11/2023
-20.000
9M2023
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
GAP lãi suất ON (LHS) USD/VND (RHS)
Nguồn: Bloomberg, SBV, MPI, TCHQ, BVSC tổng hợp
Chỉ số giá nhóm Nhà ở và VLXD YoY Chỉ số giá nhóm Lương thực YoY Chỉ số giá nhóm Giáo dục YoY
14%
10% 14%
12%
8% 12% 10%
6% 10% 8%
4% 8% 6%
2% 6% 4%
2%
0% 4%
0%
-2% 2%
-2%
-4% 0% -4%
-6% -2% -6%
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
2019 2020 2021 2022 2023 2019 2020 2021 2022 2023
2019 2020 2021 2022 2023
Việt Nam Dự báo diễn biến chỉ số CPI YoY Văn hoá, giải trí và du lịch Thực phẩm
Thuốc và dịch vụ y tế Thiết bị và đồ dùng gia đình
7% Nhà ở và vật liệu xây dựng May mặc, mũ nón và giày dép
Bưu chính viễn thông Lương thực Hàng hóa và dịch vụ khác
Đồ uống và 6% Giao thông Giáo dục
thuốc lá 3,14%
5%
Văn hoá, giải 2,73%
trí và du lịch 4%
4,55%
Hàng ăn và 3%
Y tế dịch vụ ăn 2%
5,39% uống
33,56% 1%
Hàng hóa và
Giáo dục dịch vụ khác 0%
6,17% 3,53% -1%
May mặc -2%
5,70%
-3%
Thiết bị và đồ Nhà ở và vật
01/01/2019
01/03/2019
01/05/2019
01/07/2019
01/09/2019
01/11/2019
01/01/2020
01/03/2020
01/05/2020
01/07/2020
01/09/2020
01/11/2020
01/01/2021
01/03/2021
01/05/2021
01/07/2021
01/09/2021
01/11/2021
01/01/2022
01/03/2022
01/05/2022
01/07/2022
01/09/2022
01/11/2022
01/01/2023
01/03/2023
01/05/2023
01/07/2023
01/09/2023
01/11/2023
01/01/2024
01/03/2024
01/05/2024
01/07/2024
01/09/2024
01/11/2024
dùng gia đình Giao thông liệu xây dựng
6,74% 9,67% 18,82%
SBV đã thực hiện việc cắt giảm sớm lãi suất điều hành NHTW LSĐH đã giảm về mặt bằng thấp so với dịch Covid-19
15% Ngày hiệu Lãi suất Lãi suất Lãi suất Trần lãi suất tiền gửi
FED ECB
BoJ BoE lực tái cấp vốn tái chiết khấu cho vay qua đêm 1-6 tháng
Lãi suất tái cấp vốn Lãi suất tái chiết khấu 13/9/2019 6,00% 4,00% 7,00% 5,00%
10%
17/3/2020 5,00% 3,50% 6,00% 4,75%
13/5/2020 4,50% 3,00% 5,50% 4,25%
5%
1/10/2020 4,00% 2,50% 5,00% 4,00%
23/9/2022 5,00% 3,50% 6,00% 5,00%
0%
24/10/2022 6,00% 4,50% 7,00% 6,00%
15/3/2023 6,00% 3,50% 6,00% 6,00%
-5% 3/4/2023 5,50% 3,50% 6,00% 5,50%
28/3/2014
15/1/2022
8/3/2012
5/8/2012
2/1/2013
1/6/2013
25/8/2014
22/1/2015
21/6/2015
16/4/2016
13/9/2016
10/2/2017
10/7/2017
7/12/2017
3/10/2018
6/5/2018
2/3/2019
30/7/2019
25/5/2020
21/3/2021
18/8/2021
14/6/2022
10/4/2023
7/9/2023
10/10/2011
29/10/2013
18/11/2015
27/12/2019
22/10/2020
11/11/2022
25/5/2023 5,00% 3,50% 5,50% 5,00%
16/6/2023 4,50% 3,00% 5,00% 4,75%
Lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng SOB Trung Bình Tăng trưởng tín dụng YoY – dấu hiệu tạo đáy
<5000 tỷ >5000 tỷ
17%
9,5%
9,0%
8,5%
8,0%
7,5% 12%
7,0%
6,5%
6,0%
5,5% 7%
T11
T11
T11
T11
T1
T3
T5
T7
T9
T1
T3
T5
T7
T9
T1
T3
T5
T7
T9
T1
T3
T5
T7
T9
T1
T3
T5
T7
5,0%
8/22
4/20
8/20
4/21
8/21
4/22
4/23
8/23
12/19
12/20
12/21
12/22
12/23
18%
-2%
0%
2%
4%
6%
8%
30/4/2013
30/6/2013
31/8/2013
31/10/2013
31/12/2013
28/2/2014
31/8/2014
31/10/2014
31/12/2014
28/2/2015
30/4/2015
30/6/2015
31/8/2015
Đóng góp của các nhóm vào tăng trưởng tín dụng
31/10/2015
31/12/2015
29/2/2016
30/4/2016
30/6/2016
31/8/2016
31/10/2016
31/12/2016
28/2/2017
30/4/2017
tế. BVSC dự báo năm 2024 tăng trưởng tín dụng ở mức 13-14%.
30/6/2017
31/8/2017
31/10/2017
31/12/2017
28/2/2018
30/4/2018
30/6/2018
31/8/2018
31/10/2018
31/12/2018
28/2/2019
30/4/2019
30/6/2019
31/8/2019
31/10/2019
31/12/2019
Khác
29/2/2020
30/4/2020
Xây dựng
30/6/2020
31/8/2020
31/10/2020
31/12/2020
28/2/2021
30/4/2021
30/6/2021
31/8/2021
Công nghiệp
31/10/2021
31/12/2021
Vận tải và Viễn thông
28/2/2022
30/4/2022
30/6/2022
31/8/2022
31/10/2022
Thương mại
31/12/2022
28/2/2023
30/4/2023
Nông - lâm - thuỷ sản
30/6/2023
SBV hạ lãi suất sớm, mặt bằng lãi suất đã xuống thấp, mong muốn thúc đẩy tăng trưởng tín dụng nhưng
31/8/2023
Lãi suất nhiều khả năng sẽ duy trì mặt bằng thấp, hỗ trợ cho tăng trưởng kinh tế. Tăng trưởng tín dụng có dấu hiệu tạo đáy, tạo thêm động lực cho nền kinh
Lao động trong ngành CN chiếm tỷ trọng lớn Tăng trưởng xuất khẩu svck
Vận tải, kho bãi Trục hoành = 0%
100%
90% Khác
80%
70% Bán buôn bán lẻ,...
60% Xây dựng
50%
40% Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
30%
20%
Feb-22
Feb-23
Jun-23
Jun-21
Jul-21
Jan-22
Jun-22
Jul-22
Jan-23
Jul-23
Mar-21
Nov-21
Mar-22
Mar-23
Dec-21
Nov-22
Dec-22
Nov-23
Aug-21
Sep-21
Aug-22
Sep-22
Aug-23
Sep-23
Apr-21
May-21
Oct-21
Apr-22
May-22
Oct-22
Apr-23
May-23
Oct-23
10% CN chế biến chế tạo
0%
2005 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Chỉ số SXCN YoY Chỉ số sử dụng lao động của toàn ngành công nghiệp svck
Trục hoành = 0%
25%
20%
15%
10%
5%
0%
-5%
-10%
Jul-21
Jul-22
Jul-23
Jan-21
Apr-21
Jun-21
Jan-22
Jun-22
Jan-23
Jun-23
Feb-21
Mar-21
Feb-22
Mar-22
Apr-22
Feb-23
Mar-23
Apr-23
May-21
Aug-21
Sep-21
Nov-21
Dec-21
Aug-22
Sep-22
Nov-22
Dec-22
Aug-23
Sep-23
Nov-23
Oct-21
May-22
Oct-22
May-23
Oct-23
T7
T5
T1
T3
T5
T9
T11
T1
T3
T5
T7
T9
T11
T1
T3
T7
T9
T11
T1
T3
T5
T7
T9
T11
T1
T3
T5
T7
T9
T11
T1
T3
T5
T7
T9
T11
2018 2019 2020 2021 2022 2023
Tiêu dùng kỳ vọng tích cực hơn khi xuất khẩu có sự hồi phục XK YoY Tổng mức bán lẻ hàng hoá
80% Tỷ đồng 545.231 552.703
Tiêu dùng YoY
550.000 528.381
512.321 511.507 506.480 513.435 512.212
60% 503.059
491.621 492.606
500.000
40%
450.000
20%
400.000
0%
350.000
-20%
01/05/2019
01/01/2014
01/05/2014
01/09/2014
01/01/2015
01/05/2015
01/09/2015
01/01/2016
01/05/2016
01/09/2016
01/01/2017
01/05/2017
01/09/2017
01/01/2018
01/05/2018
01/09/2018
01/01/2019
01/09/2019
01/01/2020
01/05/2020
01/09/2020
01/01/2021
01/05/2021
01/09/2021
01/01/2022
01/05/2022
01/09/2022
01/01/2023
01/05/2023
01/09/2023
2023
250.000
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Lượt khách du lịch quốc tế Tăng trưởng tiêu dùng dự báo tích cực hơn 2023, nhưng vẫn chưa quay
Tỷ lượt Other
Khác North
Bắc America
Mỹ lại mặt bằng trước dịch
2 25%
1,8 Tăng trưởng thực Tăng trưởng tiêu dùng
20%
1,6
15%
1,4
1,2 10%
1
Châu Á TBD 5%
8,50% 8,30% 9,30% 8,40% 9,50% 15,60% 7,30% 7,00% 7,50%
0,8 0%
-3,00% -6,70%
0,6 -5%
0,4
0,2
Châu Âu -10%
2024F
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023E
9M2023
0
2019 2020 2021 2022 2023 2024
Nguồn: GSO, World Tourism Organisations, EIU, The Economist, BVSC tổng hợp
Đóng góp vào tăng trưởng GDP theo khu vực kinh tế Tăng trưởng GDP YoY
Dự báo đạt khoảng 6% trong năm 2024
10%
8% 8%
6%
7%
4%
2% 6%
0% 5%
-2% Tăng trưởng trung
2011
9T2022
9T2023
2024F
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023E
2024F
Sai số Tổng số
950 Đáy
900
09/2022 10/2022 11/2022 12/2022 01/2023 02/2023 03/2023 04/2023 05/2023 06/2023 07/2023 08/2023 09/2023 10/2023 11/2023 12/2023
Tích cực Mặt bằng lãi suất ở Nỗ lực thúc đẩy TT nâng hạng
mức thấp
Hệ thống CNTT mới
Khủng hoảng tài chính toàn cầu FED duy trì mặt bằng lãi suất
cao lâu hơn kỳ vọng Doanh nghiệp khó tiếp cận
vốn
Xác suất xảy ra
Tiêu cực
%
Lãi suất của Fed và các cuộc khủng hoảng tài chính
25
Fed giảm mạnh lãi suất
để chống suy thoái
20
0
11/79
11/84
11/89
11/21
11/70
11/71
11/72
11/73
11/74
11/75
11/76
11/77
11/78
11/80
11/81
11/82
11/83
11/85
11/86
11/87
11/88
11/90
11/91
11/92
11/93
11/94
11/95
11/96
11/97
11/98
11/99
11/00
11/01
11/02
11/03
11/04
11/05
11/06
11/07
11/08
11/09
11/10
11/11
11/12
11/13
11/14
11/15
11/16
11/17
11/18
11/19
11/20
11/22
11/23
Nguồn: Bloomberg, BVSC tổng hợp
8
5150 Diễn biến của SP500 trong những lần giảm lãi suất của Fed 03/2020-02/2022: Giảm lãi
Fed giảm lãi suất xuống 0-0,25%
4650 suất liên tục SP500 (LHS) Lãi suất Fed
4150 từ 01/2000 6
3650
3150 4
Fed giảm lãi SP500 tăng
2650
suất từ 84% từ đáy
2150 SP500 tăng gần
09/2007
180% từ đáy 2
1650
07/2019: Fed giảm lãi
1150 Suy thoái, SP500 giảm
Fed giữ lãi suất gần 0% từ 2009-2015 suất, SP500 tăng 18%
650 gần 50% từ đỉnh 0
01/09
09/10
02/21
10/22
11/99
04/00
09/00
02/01
07/01
12/01
05/02
10/02
03/03
08/03
01/04
06/04
11/04
04/05
09/05
02/06
07/06
12/06
05/07
10/07
03/08
08/08
06/09
11/09
04/10
02/11
07/11
12/11
05/12
10/12
03/13
08/13
01/14
06/14
11/14
04/15
09/15
02/16
07/16
12/16
05/17
10/17
03/18
08/18
01/19
06/19
11/19
04/20
09/20
07/21
12/21
05/22
03/23
08/23
%
Kết thúc đợt tăng lãi suất năm 1998-2000 Kết thúc đợt tăng lãi suất năm 2004-2007 Kết thúc đợt tăng lãi suất 2016-2018
% % 3
1600 7 4800
2400 6
1400 6 5 4200 2
5 1800 4
1200
4 3 3600
1000
3 1200 2 1
800 2 3000
1
600 1 600 0
2400 0
1998
1998
1999
1999
2000
2000
2001
2001
2002
2002
2003
2003
2004
2004
2005
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
10/17
04/18
10/18
04/19
10/19
04/20
10/20
04/21
10/21
04/22
SP500 Lãi suất Fed SP500 Lãi suất Fed SP500 Lãi suất Fed
Nguồn: Bloomberg, BVSC tổng hợp
Suy thoái tại Mỹ Fed giảm lãi Lý do Sau 3 tháng Sau 6 tháng Sau 12 tháng
01/1980-07/1980 03/1980 Thất nghiệp tăng mạnh vào Q3/1979, đạt đỉnh vào Q4/1982. -1,12% 9,80% 17,34%
07/1981-11/1982 07/1981 Tỷ lệ thất nghiệp liên tục duy trì ở mức cao, khi Fed tăng lãi suất vào 07/1980, suy thoái quay trở lại. -10,66% -5,78% -15,07%
Không suy thoái KT 12/1986 Số lượng các ngân hàng/TCTD phá sản tăng mạnh từ 1985. 13,63% 16,48% -3,50%
07/1990-03/1991 01/1991 GDP Mỹ giảm nhanh từ Q2/1989, thất nghiệp tăng từ Q4/1989. 16,25% 13,70% 27,17%
GDP Mỹ giảm nhanh từ 5,4% trong Q1 xuống 1,3% trong Q4/2000, suy yếu ở cả doanh số nhà ở,
03/2001-11/2001 01/2001 -10,71% -4,59% -9,22%
tiêu dùng, đầu tư.
12/2007-06/2009 09/2007 Thị trường nhà đất suy yếu, số lượng nhà xây mới, giá nhà sụt giảm mạnh. -3,41% -16,00% -20,15%
Không suy thoái KT 07/2019 Lạm phát thấp, tuy nhiên tăng trưởng kinh tế trì trệ, giảm lãi để thúc đẩy tăng trưởng. 1,98% 9,93% 9,33%
TTCK EM hưởng lợi khi DXY hạ nhiệt Giá trị NĐTNN khớp lệnh lũy kế từ 2021 vs DXY
Tỷ đồng
120 1600 10.000
1400 0 115
110
1200 -10.000
110
100 -20.000
1000
-30.000 105
90 800 -40.000
100
600 -50.000
80 -60.000 95
400
-70.000
70 200 90
-80.000
11/14
11/02
11/03
11/04
11/05
11/06
11/07
11/08
11/09
11/10
11/11
11/12
11/13
11/15
11/16
11/17
11/18
11/19
11/20
11/21
11/22
11/23
NN khớp lệnh lũy kế DXY
-90.000 85
05/23
01/21
03/21
05/21
07/21
09/21
11/21
01/22
03/22
05/22
07/22
09/22
11/22
01/23
03/23
07/23
09/23
11/23
DXY MSCI EM
03/15
09/15
12/15
03/16
06/16
09/16
12/16
03/17
06/17
09/17
12/17
03/18
06/18
09/18
12/18
03/19
06/19
09/19
12/19
Large cap 5.563 VCB, VHM, VIC, HPG MSN, BID, GAS, VPB, CTG
FTSE
EM
Mid cap 3.646 Tỷ lệ quay vòng
379 5% 20% tháng 0,05% MSN FTP, TCB, MBB, ACB, SAB, GVR
trong 10/12 tháng
FTSE
Small cap 202 VJC, VRE, SSI, SHB, DGC, NVL, BCM, SSB, MWG, STB, HDB, VIB, PLX,
All cap
EIB, VND, KDH, KBC, GEX, VCI SHB, LPB, TPB, BVH, OCB, POW, PNJ
Các mã dự kiến sẽ được đưa vào bộ chỉ số FTSE Dự kiến giá trị
FTSE Emerging Emerging Markets, FTSE All-World và FTSE Global mua thêm
Chỉ số FTSE All-World Index FTSE Global All-Cap
Markets All-Cap (triệu USD)
VCB 158
Số quỹ track theo chỉ số
(chỉ bao gồm các quỹ VHM 127
22 28 15
BVSC có thể thu thập số VIC 142
liệu)
HPG 225
VNM 171
VANGUARD FTSE VANGUARD TOTAL
VANGUARD FTSE ALL-
Quỹ lớn nhất EMERGING MARKETS INTERNATIONAL MSN 119
WORLD EX-US ETF
ETF STOCK INDEX FUND
Tổng 942
Nguồn: FTSE, Bloomberg, BVSC
Room ngoại Yếu tố nước Giá trị giao dịch hàng Tần suất giao
(FOL) ngoài (FIF) năm (ATVR) dịch
Chỉ số FTSE Emerging Markets Index MSCI EM IMI Index MSCI All Country World Index MSCI EM Asia Pacific
Tỷ trọng giao dịch theo loại hình nhà đầu tư 70% Tỷ trọng GTGD theo nhóm vốn hóa và theo ngành
100%
90% 60%
80% 50%
70%
40%
60%
50% 30%
40% 20%
30%
10%
20%
10% 0%
0% 10/2019 10/2020 10/2021 10/2022 10/2023
11/2016 11/2017 11/2018 11/2019 11/2020 11/2021 11/2022 11/2023 22 per. Mov. Avg. (VN30) 22 per. Mov. Avg. (VNMID)
22 per. Mov. Avg. (VNSML) 22 per. Mov. Avg. (Ngân hàng)
Cá nhân trong nước Cá nhân nước ngoài Tổ chức trong nước Tổ chức nước ngoài
22 per. Mov. Avg. (Tài chính (BĐS, CK)) 22 per. Mov. Avg. (Thép)
Lãi suất huy động kỳ hạn 12 tháng Tín dụng đi lên hỗ trợ đà tăng của VnIndex
9,5%
22%
9,0% 1400
20%
8,5%
1200 18%
8,0%
7,5% 1000 16%
7,0% 14%
800
6,5% 12%
600 10%
6,0%
5,5% 400 8%
10/16
03/22
01/13
06/13
11/13
04/14
09/14
02/15
07/15
12/15
05/16
03/17
08/17
01/18
06/18
11/18
04/19
09/19
02/20
07/20
12/20
05/21
10/21
08/22
01/23
06/23
11/23
5,0%
3/19 7/19 11/19 3/20 7/20 11/20 3/21 7/21 11/21 3/22 7/22 11/22 3/23 7/23 11/23
SOB Trung bình <5000 tỷ >5000 tỷ Tín dụng YoY VnIndex
Nguồn:Fiinpro, Bloomberg, BVSC
Tài sản ngắn hạn các công ty chứng khoán Phát hành và đáo hạn TPDN phi ngân hàng
400.000 (Đvt: tỷ đồng) 100.000 (Đvt: Tỷ đồng)
500.000
Tiền và tương đương tiền FVTPL
HTM Các khoản cho vay 400.000
AFS Các khoản phải thu
Khác Dự phòng 300.000
200.000 50.000
Tiền gửi của khách hàng (P)
200.000
100.000
0
0 0
2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026
Q1/16
Q2/16
Q3/16
Q4/16
Q1/17
Q2/17
Q3/17
Q4/17
Q1/18
Q2/18
Q3/18
Q4/18
Q1/19
Q2/19
Q3/19
Q4/19
Q1/20
Q2/20
Q3/20
Q4/20
Q1/21
Q2/21
Q3/21
Q4/21
Q1/22
Q2/22
Q3/22
Q4/22
Q1/23
Q2/23
Q3/23
Đáo hạn Phát hành
Tiền, tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn và dài hạn của các DNNY Giá trị phát hành cổ phiếu các doanh nghiệp niêm yết
(Đvt: Tỷ đồng) (Đvt: Tỷ đồng)
750.000 120.000
100.000
650.000
80.000
550.000
60.000
450.000
40.000
350.000
20.000
250.000
-
Q1/15
Q2/15
Q3/15
Q4/15
Q1/16
Q2/16
Q3/16
Q4/16
Q1/17
Q2/17
Q3/17
Q4/17
Q1/18
Q2/18
Q3/18
Q4/18
Q1/19
Q2/19
Q3/19
Q4/19
Q1/20
Q2/20
Q3/20
Q4/20
Q1/21
Q2/21
Q3/21
Q4/21
Q1/22
Q2/22
Q3/22
Q4/22
Q1/23
Q2/23
Q3/23 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Ngân hàng Bất động sản Dịch vụ tài chính Xây dựng và Vật liệu Tài nguyên Cơ bản Khác
Nguồn: NHNN, Fiinpro, BVSC
Nguồn:Fiinpro, Bloomberg, BVSC
PE Vnindex
700.000 20
2019 2021
2016
600.000 18
500.000 2023 16 2018
400.000 2013
14 2024
300.000
12
200.000 2014
2022 2015
100.000 10
2012
- 8
01/15 01/16 01/17 01/18 01/19 01/20 01/21 01/22 01/23 2011
6
Vietnam Singapore Malaysia Thailand Indonesia -30% 0% 30% 60%
Kuwait Pakistan Philippines Qatar Romania Tăng trưởng EPS tại HSX
2,5
VnIndex JCI TWSE SENSEX
25
2,0 KSE
PCOMP
20
1,5
KWSEPM
1,0 BET SET 15
STI
KOSPI
0,5 SHCOMP
10
PE 01/22 05/22 09/22 01/23 05/23 09/23
0,0 SET TWSE KWSEPM SHCOMP KOSPI
- 5 10 15 20 25 30 SENSEX PCOMP VnIndex BET STI
Nguồn:Fiinpro, Bloomberg, BVSC
Tỷ trọng vốn hóa các ngành tại HSX P/B trượt ngành ngân hàng
100% 3,5
80% 3,0
60% 2,5
40%
2,0
1,5
20%
1,0
0%
Q1/18 Q3/18 Q1/19 Q3/19 Q1/20 Q3/20 Q1/21 Q3/21 Q1/22 Q3/22 Q1/23 Q3/23
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Ngân hàng Bất động sản Thực phẩm và đồ uống Điện, nước & xăng dầu khí đốt
Hóa chất Xây dựng và Vật liệu Công nghệ Thông tin Tài nguyên Cơ bản P/B trượt ngành NH Trung bình STDEV+1 STDEV-1
Hàng & Dịch vụ Công nghiệp Bán lẻ Khác
Tỷ trọng đóng góp lợi nhuận các ngành tại HSX Diễn biến PE của VnIndex
100%
30 1.800
80% 1.600
25
1.400
60% 20 1.200
1.000
15
40% 800
10 600
20% 400
5
200
0%
0 0
Q3/09 Q3/10 Q3/11 Q3/12 Q3/13 Q3/14 Q3/15 Q3/16 Q3/17 Q3/18 Q3/19 Q3/20 Q3/21 Q3/22 Q3/23 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
Ngân hàng Bất động sản Thực phẩm và đồ uống Điện, nước & xăng dầu khí đốt
Hóa chất Xây dựng và Vật liệu Công nghệ Thông tin Tài nguyên Cơ bản PE VNINDEX Ave. PE Ave +1std Ave -1std VNIndex
Hàng & Dịch vụ Công nghiệp Bán lẻ Khác
Nguồn: BVSC
Trụ sở chính: 08 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội Chi nhánh: Tầng 8, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp. HCM
Tel: (84 24) 3 928 8080 Tel: (84 28) 3 914 6888
Fax: (84 24) 3 928 9888 Fax: (84 28) 3 914 7999
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
0%
1/7/2011
1/9/2011
1/11/2011
1/1/2012
Xuất khẩu.
1/3/2012
1/5/2012
1/7/2012
1/9/2012
1/7/2013
1/9/2013
Động lực tăng trưởng
1/11/2013
1/1/2014
1/3/2014
1/5/2014
1/7/2014
1/9/2014
1/11/2014
1/1/2015
1/3/2015
1/5/2015
1/7/2015
1/9/2015
1/11/2015
1/1/2016
1/3/2016
1/5/2016
1/7/2016
1/9/2016
Cosmetics
1/11/2016
1/1/2017
Catering services
1/3/2017
Gold, Silver & Jewelry
1/5/2017
1/7/2017
Food, beverages and tobacco
1/9/2017
Books, newspapers, magazines
1/11/2017
Petroleum and Petroleum Products
1/1/2018
1/3/2018
1/5/2018
1/7/2018
1/9/2018
1/11/2018
1/1/2019
Others
1/3/2019
1/5/2019
Automobiles
1/7/2019
Daily use articles
1/9/2019
1/11/2019
1/1/2020
1/3/2020
Communications Equipment
1/5/2020
1/7/2020
Garments, Footwear, Hats, Knitwear
1/9/2020
1/11/2020
Traditional Chinese and Western Medicines
1/1/2021
1/3/2021
1/5/2021
1/7/2021
1/9/2021
1/11/2021
Furniture
1/1/2022
1/3/2022
1/5/2022
Recreational goods
1/7/2022
1/9/2022
1/11/2022
Cultural and Office Appliances
1/1/2023
1/3/2023
1/5/2023
Household Appliances and AV Equipment
1/7/2023
Building and Building Decoration Materials
1/9/2023
Nguồn: Bloomberg, NHNN, BVSC tổng hợp
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
1/7/2011
1/9/2011
1/11/2011
1/1/2012
Xuất khẩu.
1/3/2012
1/5/2012
1/7/2012
1/11/2013
1/1/2014
1/3/2014
1/5/2014
1/7/2014
Đóng góp vào tăng trưởng tiêu dùng của Trung Quốc
1/9/2014
1/11/2014
1/1/2015
1/3/2015
1/5/2015
1/7/2015
1/9/2015
1/11/2015
1/1/2016
1/3/2016
1/5/2016
1/7/2016
1/9/2016
1/11/2016
1/1/2017
1/3/2017
1/5/2017
1/7/2017
1/9/2017
1/11/2017
1/1/2018
Others
1/3/2018
Furniture
Cosmetics
1/5/2018
Automobiles
1/7/2018
Daily use articles
Catering services
1/9/2018
Recreational goods
1/11/2018
Gold, Silver & Jewelry
1/1/2019
1/3/2019
1/5/2019
1/7/2019
1/9/2019
1/11/2019
Building and Building Decoration Materials
1/1/2020
1/3/2020
1/5/2020
1/7/2020
1/9/2020
1/11/2020
1/1/2021
1/3/2021
1/5/2021
1/7/2021
1/9/2021
1/11/2021
1/1/2022
1/3/2022
1/5/2022
Communications Equipment
1/7/2022
Food, beverages and tobacco
Cultural and Office Appliances
1/9/2022
Petroleum and Petroleum Products
1/11/2022
Garments, Footwear, Hats, Knitwear
1/1/2023
Household Appliances and AV Equipment
1/3/2023
Traditional Chinese and Western Medicines
1/5/2023
1/7/2023
1/9/2023
Nguồn: Bloomberg, NHNN, BVSC tổng hợp
-500%
1000%
1500%
2000%
2500%
0%
500%
-2500%
-2000%
-1500%
-1000%
01/03/2009
01/06/2009
01/09/2009
Xuất khẩu.
01/12/2009
01/03/2010
01/06/2010
01/12/2011
01/03/2012
01/06/2012
Đóng góp vào tăng trưởng nhập khẩu YoY của TQ
01/09/2012
01/12/2012
01/03/2013
01/06/2013
01/09/2013
01/12/2013
Others
01/03/2014
01/06/2014
Biotechnology
01/09/2014
Electronic Technics
01/12/2014
01/03/2015
01/06/2015
01/09/2015
Mechanical & Electrical Products
01/12/2015
01/03/2016
01/06/2016
01/09/2016
01/12/2016
01/03/2017
01/06/2017
01/09/2017
Photonics
01/12/2017
01/03/2018
01/06/2018
Agriculture Products
Materials Technology
01/09/2018
01/12/2018
01/03/2019
01/06/2019
01/09/2019
01/12/2019
Computer Integrated Manufacturing Technics
01/03/2020
01/06/2020
01/09/2020
01/12/2020
01/03/2021
01/06/2021
01/09/2021
01/12/2021
Other Technologies
01/03/2022
Aerospace Technology
01/06/2022
Life Science & Technology
01/09/2022
01/12/2022
01/03/2023
01/06/2023
Computer & Telecommunication Equipment
01/09/2023
Nguồn: Bloomberg, NHNN, BVSC tổng hợp
-40%
-20%
100%
0%
20%
40%
60%
80%
31/3/2009
31/5/2009
31/7/2009
Xuất khẩu.
30/9/2009
30/11/2009
31/1/2010
31/3/2010
30/11/2011
31/1/2012
Tăng trưởng nhập khẩu YoY của Trung Quốc
31/3/2012
31/5/2012
31/7/2012
30/9/2012
30/11/2012
31/1/2013
31/3/2013
31/5/2013
31/7/2013
30/9/2013
30/11/2013
31/1/2014
31/3/2014
31/5/2014
31/7/2014
30/9/2014
30/11/2014
31/1/2015
31/3/2015
31/5/2015
31/7/2015
30/9/2015
30/11/2015
31/1/2016
31/3/2016
31/5/2016
31/7/2016
30/9/2016
30/11/2016
31/1/2017
31/3/2017
31/5/2017
31/7/2017
30/9/2017
30/11/2017
31/1/2018
31/3/2018
31/5/2018
31/7/2018
30/9/2018
30/11/2018
31/1/2019
31/3/2019
31/5/2019
31/7/2019
30/9/2019
30/11/2019
31/1/2020
31/3/2020
31/5/2020
31/7/2020
30/9/2020
30/11/2020
31/1/2021
31/3/2021
31/5/2021
31/7/2021
30/9/2021
30/11/2021
31/1/2022
31/3/2022
31/5/2022
31/7/2022
30/9/2022
30/11/2022
31/1/2023
31/3/2023
31/5/2023
31/7/2023
30/9/2023
Nguồn: Bloomberg, NHNN, BVSC tổng hợp
-50%
50%
100%
200%
150%
0%
1/91
Xuất khẩu.
7/91
1/92
7/92
1/96
7/96
Tăng trưởng Xuất khẩu YoY của Trung Quốc
1/97
7/97
1/98
7/98
1/99
7/99
1/00
7/00
1/01
7/01
1/02
7/02
1/03
7/03
1/04
7/04
1/05
7/05
1/06
7/06
1/07
7/07
1/08
7/08
1/09
7/09
1/10
7/10
1/11
7/11
1/12
7/12
1/13
7/13
1/14
7/14
1/15
7/15
1/16
7/16
1/17
7/17
1/18
7/18
1/19
7/19
1/20
7/20
1/21
7/21
1/22
7/22
1/23
7/23
Nguồn: Bloomberg, NHNN, BVSC tổng hợp
Động lực tăng trưởng
Chỉ số SXCN so với cùng kỳ của Việt Nam trong tháng 11.
0
1
2
3
0,5
1,5
2,5
3,5
Apparel Wholesalers
Beverage wholesalers
Clothing stores
Computer Wholesalers
Department Stores
Drugs Wholesalers
Động lực tăng trưởng
Durable manufacturing
Hàng tồn kho của Mỹ (tới tháng 9/2023).
Electrical Wholesalers
Tỷ lệ hàng tồn kho/doanh thu của một số nhóm hàng
Farm Wholesalers
Furniture Wholesalers
Grocery Wholesalers
Hardware Wholesalers
Lumber Wholesalers
Machinery Wholesalers
Manufacturing
Miscellaneous Nondurable
Wholesalers
Nondurable manufacturing
Paper Wholesalers
2022
Petroleum Wholesalers
Professional Wholesalers
Hiện tại
Retail Trade
Wholesale Trade
Goods
-10%
-10%
-5%
10%
15%
-5%
10%
15%
20%
25%
30%
0%
5%
0%
5%
31/1/1998 1/1/1992
31/12/1998 1/2/1993
30/11/1999 1/3/1994
31/10/2000 1/4/1995
30/9/2001 1/5/1996
31/8/2002 1/6/1997
31/7/2003 1/7/1998
30/6/2004 1/8/1999
31/5/2005 1/9/2000
1/10/2001 thông và linh kiện YoY
30/4/2006
1/11/2002
30/4/2017 1/11/2015
31/3/2018 1/12/2016
Tín hiệu cải thiện từ hàng tồn kho của Mỹ.
28/2/2019 1/1/2018
31/1/2020 1/2/2019
31/12/2020 1/3/2020
30/11/2021 1/4/2021
31/10/2022 1/5/2022
30/9/2023 1/6/2023
-25%
-20%
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
20%
25%
30%
15%
420.000
430.000
440.000
450.000
460.000
480.000
490.000
500.000
470.000
31/1/1998
31/12/1998
30/11/1999
T1
31/10/2000
2019
30/9/2001
T2
31/8/2002
31/7/2003
T3
30/6/2004
Clothing Stores YoY
31/5/2005
30/4/2006
T4
2020
31/3/2007
29/2/2008
T5
31/1/2009
31/12/2009
T6
30/11/2010
31/10/2011
2021
T7
30/9/2012
31/8/2013
31/7/2014
T8
Hàng tồn kho durable goods manufacturing
30/6/2015
31/5/2016
T9
2022
30/4/2017
31/3/2018
28/2/2019
T10
31/1/2020
31/12/2020
T11
30/11/2021
2023
31/10/2022
T12
30/9/2023
-20%
-15%
-10%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
10.000
10.500
11.000
11.500
12.000
12.500
31/1/1998
31/12/1998
T1
30/11/1999
31/10/2000
2019
30/9/2001
T2
31/8/2002
31/7/2003
T3
30/6/2004
Hàng tồn kho giấy sx
31/5/2005
T4
30/4/2006
2020
31/3/2007
Máy móc wholesalers YoY
29/2/2008
T5
31/1/2009
31/12/2009
T6
30/11/2010
31/10/2011
2021
T7
30/9/2012
31/8/2013
31/7/2014
T8
30/6/2015
31/5/2016
T9
2022
30/4/2017
31/3/2018
28/2/2019
T10
31/1/2020
31/12/2020
T11
30/11/2021
2023
31/10/2022
T12
30/9/2023
Động lực tăng trưởng – Xuất khẩu kỳ vọng hồi phục khi lượng tồn kho nhiều mặt hàng tại Mỹ đã về mức thấp
Gỗ
Jan-21 Jan-21
Mar-21 Mar-21
May-21 May-21
Jul-21 Jul-21
Sep-21 Sep-21
Nov-21 Nov-21
Jan-22 Jan-22
Mar-22 Mar-22
May-22 May-22
Jul-22 Jul-22
Sep-22 Sep-22
Nov-22 Nov-22
Jan-23 Jan-23
Mar-23 Mar-23
May-23 May-23
Jul-23 Jul-23
Chỉ số sử dụng lao động CN so với cùng kỳ.
Sep-23 Sep-23
Nov-23 Nov-23
Jan-21 Jan-21
Mar-21 Mar-21
May-21 May-21
Jul-21 Jul-21
Sep-21 Sep-21
Nov-21 Nov-21
CN chế biến chế tạo
Jan-22 Jan-22
Mar-22 Mar-22
May-22 May-22
Sản phẩm điện tử, máy vi tính
Jul-22 Jul-22
Sep-22 Sep-22
Nov-22 Nov-22
Jan-23 Jan-23
Mar-23 Mar-23
May-23 May-23
Jul-23 Jul-23
Sep-23 Sep-23
Nov-23 Nov-23
Dệt
Jan-21 Jan-21
Mar-21 Mar-21
May-21 May-21
Jul-21 Jul-21
Sep-21 Sep-21
Giường tủ bàn ghế
Nov-21 Nov-21
Jan-22 Jan-22
Mar-22 Mar-22
May-22 May-22
Jul-22 Jul-22
Sep-22 Sep-22
Nov-22 Nov-22
Jan-23 Jan-23
Mar-23 Mar-23
May-23 May-23
Jul-23 Jul-23
Sep-23 Sep-23
Nov-23 Nov-23
Động lực tăng trưởng – Xuất khẩu kỳ vọng hồi phục khi lượng tồn kho nhiều mặt hàng tại Mỹ đã về mức thấp
Động lực tăng trưởng
Xuất khẩu.
120
115
110 2019
2020
2021
105 2022
2023
100
95
90
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
0
01/01/1950
01/02/1951
01/03/1952
01/04/1953
01/05/1954
01/06/1955
01/07/1956
01/12/1961
01/01/1963
01/02/1964
01/03/1965
01/04/1966
01/05/1967
01/06/1968
01/07/1969
01/08/1970
01/09/1971
01/10/1972
01/11/1973
01/12/1974
01/01/1976
01/02/1977
01/03/1978
01/04/1979
01/05/1980
01/06/1981
01/07/1982
01/08/1983
01/09/1984
Suy thoái 01/10/1985
01/11/1986
01/12/1987
01/01/1989
01/02/1990
Vàng
01/03/1991
01/04/1992
01/05/1993
01/06/1994
Vàng không là chỉ báo hữu hiệu về suy thoái
01/07/1995
01/08/1996
01/09/1997
01/10/1998
01/11/1999
01/12/2000
01/01/2002
01/02/2003
01/03/2004
01/04/2005
01/05/2006
01/06/2007
01/07/2008
01/08/2009
01/09/2010
01/10/2011
01/11/2012
01/12/2013
01/01/2015
01/02/2016
01/03/2017
01/04/2018
01/05/2019
lạm phát tăng tại Mỹ (đi ngược với suy nghĩ truyền thống là rủi ro => vàng tăng). Trong năm 2022, 2023, việc các
01/06/2020
01/07/2021
01/08/2022
Vàng không phải chỉ báo hữu ích dự báo suy thoái, trong lịch sử có nhiều lần giá vàng giảm bất chấp suy thoái, hay
01/09/2023
Nguồn: Bloomberg, BVSC tổng hợp
NHTW đẩy mạnh mua vàng (vd Trung Quốc) góp phần đẩy giá vàng đi lên. Ngoài ra, các yếu tố khác như DXY đi xuống
Vàng không phải chỉ báo hữu ích dự báo suy thoái, trong lịch sử có nhiều lần giá vàng giảm bất chấp suy thoái, hay lạm phát tăng tại
Mỹ (đi ngược với suy nghĩ truyền thống là rủi ro => vàng tăng). Trong năm 2022,2023, việc các NHTW đẩy mạnh mua vàng (World Gold
Council cho rằng số liệu thwucj tế cao hơn số liệu của IMF) góp phần đẩy giá vàng đi lên. Ngoài ra, các yếu tố khác như DXY đi xuống
cũng hỗ trợ giá vàng
01/77
10/99
07/15
01/70
10/71
07/73
04/75
01/77
10/78
07/80
04/82
01/84
10/85
07/87
04/89
07/01
04/03
01/05
10/06
07/08
04/10
01/12
10/13
07/15
04/17
01/19
10/20
07/22
01/70
10/71
07/73
04/75
10/78
07/80
04/82
01/84
10/85
07/87
04/89
01/91
10/92
07/94
04/96
01/98
07/01
04/03
01/05
10/06
07/08
04/10
01/12
10/13
04/17
01/19
10/20
07/22
Vàng CPI Vàng DXY