Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 tạ = … yến

A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
Câu 2: Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?
A. Thế kỷ V
B. Thế kỷ VII
C. Thế kỷ VI
D. Thế kỷ VIII
Câu 3: Tìm hai số biết tổng của chúng là 345 và hiệu là 29.

A. 185 và 160
B. 186 và 159
C. 187 và 158
D. 185 và 188
5
Câu 4: Tổng của hai số là 266. Biết rằng số lớn bằng 2 số bé. Vậy
hai số đó là:

A. 76 và 190
B. 78 và 192
C. 80 và 194
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số là 765, nếu giảm số lớn đi 4 lần thì ta được số
bé. Vậy hiệu của hai số đó là:
A. 450
B. 459
C. 495
D. 594
Câu 6: Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm:
4357kg … 50 000g

A. >
B. <
C. =
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình chữ nhật MNPQ có … cặp cạnh vuông góc với nhau.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8:
3
Hiệu của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là 4.

Vậy số lớn là 135. Đúng hay sai?


A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Giải bài toán theo sơ đồ sau:
A. Lớp 3A: 30 cây; Lớp 3B: 45 cây
B. Lớp 3A: 15 cây; Lớp 3B: 30 cây
C. Lớp 3A: 20 cây; Lớp 3B: 35 cây
Câu 10: Tính:
73kg x 8 = …kg

A. 584
B. 845
C. 580
D. 548
Câu 11: Hình bình hành có cạnh đáy dài 27cm, chiều cao 14cm.
Tính diện tích hình bình hành đó.
A. 387cm2
B. 370cm2
C. 378cm2
D. 377cm2
Câu 12: Hiệu hai số là 990. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải
số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó.
A. Số bé: 110; Số lớn: 1100
B. Số bé: 120; Số lớn: 1200
C. Số bé: 130; Số lớn: 1300
Câu 13: Hòa và Bình có tất cả 120 viên bi. Biết rằng nếu Hòa cho
Bình 10 viên bi thì số viên bi của hai bạn sẽ bằng nhau. Hỏi mỗi
bạn có bao nhiêu viên bi?

A. Hòa: 80 viên, Bình: 40 viên


B. Hòa: 70 viên, Bình: 50 viên
C. Hòa: 90 viên, Bình: 30 viên
Câu 14: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi và tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi
con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

A. Con 8 tuổi; mẹ 40 tuổi


B. Con 6 tuổi; mẹ 38 tuổi
C. Con 7 tuổi; mẹ 39 tuổi
Câu 15:
Có ba thửa ruộng trồng lúa. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch
được 468kg thóc, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều
hơn thửa ruộng thứ nhất 2 tạ thóc, thửa ruộng thứ ba thu
1
hoạch được bằng 2 số thóc của thửa ruộng thứ hai. Hỏi thửa
ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. 477kg
B. 274kg
C. 235kg
D. 334kg
Câu 16: Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000. Độ dài trên bản đồ là 37cm.
Độ dài thực tế là:
A. 555km
B. 555 000 000cm
C. 5550km
D. 555 000cm
Câu 17:
Cho hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC = 36cm, độ dài
3
đường chéo BD bằng 4 độ dài đường chéo AC.

Tính diện tích hình thoi đó.


A. 468cm2
B. 486cm2
C. 489cm2
D. 490cm2
Câu 18: Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng
loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên
gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có
diện tích là 72m2và phần mạch vữa không đáng kể?
A. 800 viên gạch
B. 900 viên gạch
C. 1000 viên gạch
Câu 19: Số thích hợp điền vào vị trí dấu hỏi chấm là:
96
86
78
90
Câu 20: Có 5 chú rồng tên Đô, Rê, Mi, Pha và Son sống trong các
chiếc hang.

Đô và Rê chỉ có 1 người hàng xóm. Trên hang của Mi có 1 hình


tam giác. Hang của Pha không có cây đằng trước. Rê sống bên
cạnh Pha. Hỏi hang của Son là hang nào?

You might also like