Professional Documents
Culture Documents
Thayhungde On HK1 L12 de So 06
Thayhungde On HK1 L12 de So 06
ĐỀ ÔN GIỮA HK 1 – TOÁN 12 – ĐỀ SỐ 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 CÂU – 7,5 ĐIỂM)
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. Số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
với đường thẳng y 2 bằng
y
3
-1
O 1 x
-1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
A. Lập phương. B. Mười hai mặt đều. C. Tám mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 3. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 2a, 3a
và 4a.
3 3 3
A. V 8a . B. V 3a . C. V 24 a 3 . D. V 6a .
Câu 4. Tính thể tích V của khối lăng trụ biết diện tích mặt đáy B 6a2 và chiều cao h a .
A. V 6a 3 . B. V a3 . C. V 3a3 . D. V 2a 3 .
Câu 5. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 3;1 và có đồ thị như hình vẽ.
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 0.
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Trung tâm BDKT Thầy Sâm–CS4 tòa nhà SHOPHOUSE – PG2 – 10 VINCOMPLAZA – TP.TN Trang | 1
ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 THẦY HÙNG – 039 88 20 666
C. y x3 3x 1 . D. y x 3 3 x 1 .
Câu 8. Tính thể tích V của khối chóp biết diện tích mặt đáy 3a 2 và chiều cao h a .
A. x 0 . B. x 1 . C. x 4 . D. x 3 .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 3 C. 2 . D. 4 .
Câu 11. Hình vẽ bên là đồ thị của một trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C,D. Hỏi đó
là hàm số nào?
Trung tâm BDKT Thầy Sâm–CS4 tòa nhà SHOPHOUSE – PG2 – 10 VINCOMPLAZA – TP.TN Trang | 2
ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 THẦY HÙNG – 039 88 20 666
A. y x4 4 x 2 1 . B. y x4 4 x2 1. C. y x 4 4 x2 1 . D. y x4 4 x2 1 .
Câu 12. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là
A. 64 . B. 16 C. 8 . D. 12 .
3x 3
Câu 13. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ?
x2
A. y 3 . B. x 3 . C. y 1 . D. x 2 .
Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
x2 x2 x 2 x 2
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 16. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB a 2 , AD 2a , AD a 5 . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã cho bằng
Trung tâm BDKT Thầy Sâm–CS4 tòa nhà SHOPHOUSE – PG2 – 10 VINCOMPLAZA – TP.TN Trang | 3
ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 THẦY HÙNG – 039 88 20 666
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc mặt phẳng
ABC . Biết AB 2a , AC 3a , SC 5a . Thể tích V của khối chóp S . ABC là:
4
A. V a3 . B. V 4a 3 . C. V 12a 3 . D. V 24a 3 .
3
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có AC 3 2a . Thể tích của khối lập phương là:
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3 x 2 trên đoạn 1;5 bằng
A. 2 . B. 50 . C. 0. D. 4.
4x 2 2 x2 x 3
Câu 20. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x 2 3x 4
A. x 0 . B. x 1 . C. x 4 . D. x 1 và x 4 .
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 f x m có đúng 4 nghiệm thực phân
biệt.
A. m 12 . B. 12 m 8 . C. m 8 . D. m 8 .
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA 2a . Thể tích
của lăng trụ đã cho bằng
3 6a 3 6a 3 6a 3
A. 6a . B. . C. . D. .
3 6 2
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4; 3 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f x như hình vẽ.
Trung tâm BDKT Thầy Sâm–CS4 tòa nhà SHOPHOUSE – PG2 – 10 VINCOMPLAZA – TP.TN Trang | 4
ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 THẦY HÙNG – 039 88 20 666
x 2m
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y có giá trị lớn nhất trên đoạn 3;5 bằng 2.
x2
1 1 1 1
A. m và m . B. m . C. m . D. m 1 .
2 2 2 2
sin x 2
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền 8;8 để hàm số y nghịch biến trên
sin x m
; ?
2
A. 8. B. 12. C. 10. D. 6.
Câu 27. Cho hàm số f x mx 3 3mx 2 3m 2 x 2 m với m là số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m 20; 20 để hàm số g x f x có đúng 5 cực trị?
Câu 28. Gọi m m0 là một giá trị thực để hàm số y x 3 3 x 2 3mx 2 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa
mãn x1 1 x2 1 4 . Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần m0 nhất?
A. 1 . B. 9 . C. 1. D. 6 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. ABC đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết rằng khoảng cách giữa AA và
3 3a
BC bằng . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
10
3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 6 16 8
Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích là V . Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho
SC 3SM . Một mặt phẳng qua A, B và M chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể
tích của khối đa diện không chứa điểm S theo V bằng
8 5 7 25
A. V. B. V. C. V. D. V.
9 8 9 36
Trung tâm BDKT Thầy Sâm–CS4 tòa nhà SHOPHOUSE – PG2 – 10 VINCOMPLAZA – TP.TN Trang | 5
ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 THẦY HÙNG – 039 88 20 666
Câu 32. (1 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết AB a 3, BC a 5 .
SA vuông góc đáy và cạnh bên SD hợp với mặt đáy một góc 30 0 . Tính thể khối chóp
S. ABCD .
HẾT
Trung tâm BDKT Thầy Sâm–CS4 tòa nhà SHOPHOUSE – PG2 – 10 VINCOMPLAZA – TP.TN Trang | 6