tiếng trung bds p3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

1.

MẪU CÂU CƠ BẢN

1. 我们这儿的环境很好。
Wǒmen zhè er de huánjìng hěn hǎo. Môi trường chỗ chúng tôi rất tốt.

2. 我们这儿交通很方便。
Wǒmen zhè er jiāotōng hěn fāngbiàn. Giao thông chỗ chúng tôi rất thuận lợi.

3. 我想租房子。
Wǒ xiǎng zū fángzi. Tôi muốn thuê nhà.

4. 你选择这套房子,一定不会错。
Nǐ xuǎnzé zhè tào fángzi yīdìng bù huì
Anh chọn phòng này nhất định là đúng đắn.
cuò.

5. 每个月的房租是多少?
Měi gè yuè de fángzū shì duōshǎo? Tiền thuê nhà mỗi tháng là bao nhiêu?

6. 这套房子的面积太大了。
Zhè tào fángzi de miànjī tài dàle. Diện tích phòng này to quá.

7. 房租有点贵。
Fángzū yǒudiǎn guì. Tiền thuê nhà hơi đắt.

8. 我想和房东商量一下房租的问题。
Wǒ xiǎng hé fángdōng shāngliáng yīxià Tôi muốn thương lượng với chủ nhà về giá
fángzū de wèntí. phòng.

9. 我们的租金绝对合理。
Wǒmen de zūjīn juéduì hélǐ. Tiền phòng chỗ chúng tôi tuyệt đối hợp lí.

10. 附近还有银行、市场、学校。
Fùjìn hái yǒu yínháng, shìchǎng,
Gần đây còn có ngân hàng, chợ, trường học.
xuéxiào.
11. 条件不错,就是上班有点远。
Tiáojiàn bùcuò, jiùshì shàngbān yǒudiǎn Điều kiện cũng được, chỉ có điều đi làm hơi
yuǎn. xa.

12. 明天我就搬进来。
Míngtiān wǒ jiù bān jìnlái. Ngày mai tôi sẽ chuyển đến.

13.我要交多少押金?
Wǒ yào jiāo duōshǎo yājīn? Tôi phải đóng bao nhiêu tiền cọc?

14.如果房租合理,我们可以立即成交。
Rúguǒ fángzū hélǐ, wǒmen kěyǐ lìjí Nếu như tiền phòng hợp lí chúng ta có thể kí
chéngjiāo. hợp đồng ngay lập tức.

2. TỪ VỰNG

房租 Fángzū Tiền thuê nhà

房东 Fángdōng Người cho thuê nhà

押金 Yājīn Tiền đặt cọc

贵 Guì Đắt

租房 Zūfáng Thuê phòng

选择 Xuǎnzé Lựa chọn

绝对 Juéduì Tuyệt đối

银行 Yínháng Ngân hàng

市场 Shìchǎng Chợ

学校 Xuéxiào Trường học


条件 Tiáojiàn Điều kiện

环境 Huánjìng Môi trường

合理 Hélǐ Hợp lí

成交 Chéngjiāo Xong thủ tục hợp đồng

远 Yuǎn Xa

近 Jìn Gần

上班 Shàngbān Đi làm

商量 Shāngliàng Thương lượng

3. NGỮ PHÁP

如果….就: nếu như….thì


Ví dụ:

• 太 + tính từ + 了: cách nói biểu thị trạng


1. 如果可以的话明天我就搬进来。
thái gì đó vượt quá mức độ
Ví dụ:
Rúguǒ kěyǐ dehuà míngtiān wǒ jiù bān
jìnlái.
太贵了/Tài guìle/: đắt quá
Nếu được thì mai tôi sẽ chuyển đến.
太难了/Tài nánle/: khó quá
2. 如果房租合理我就租这套房子。

Rúguǒ fángzū hélǐ wǒ jiù zū zhè tào


fángzi.

Nếu tiền phòng hợp lí tôi sẽ thuê


phòng này.

4. HỘI THOẠI
Phần 1:

男:请问,这里是中介中心吗?我想租房。

Qǐngwèn, zhèlǐ shì zhōngjiè zhōngxīn ma? Wǒ xiǎng zūfáng.

Xin hỏi đây phải trung tâm môi giới không? Tôi muốn thuê nhà.

女:对,您想租什么样的房子?现在我带您去看一下。

Duì, nín xiǎng zū shénme yàng de fángzi? Xiànzài wǒ dài nín qù kàn yīxià.

Vâng, anh muốn thuê nhà như thế nào? Bây giờ tôi đưa anh đi xem.

You might also like