Professional Documents
Culture Documents
Sản Phẩm Thực Phẩm Thành Phần Dinh Dưỡng Trong Sản Phẩm 1. Thịt Giá trị dinh dưỡng
Sản Phẩm Thực Phẩm Thành Phần Dinh Dưỡng Trong Sản Phẩm 1. Thịt Giá trị dinh dưỡng
THUỐC BVTV
Thận trọng trong việc sử dụng các loại thuốc BVTV. Do tính chất độc hại của
thuốc BVTV nên việc chế biển, phân phối, bảo quản và sử dụng cần phải được
quan tâm đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng.
PHÂN BÓN
2. QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN
2.1. THIẾT BỊ - DỤNG CỤ
- Nhà xưởng phải xây dựng hợp lý bằng các vật liệu đảm bảo nhằm không gây mất
an toàn thực phẩm.
- Với thiết bị, thùng chứa, máy móc... sau khi vệ sinh xong phải đảm bảo không còn
hóa chất hay dự lượng còn tồn lại không làm ảnh hưởng đến độ an toàn của sản
phẩm.
2.2. NGƯỜI THAM GIA CHẾ BIẾN
Người tham gia chế biến phải đảm bảo vệ sinh trong quá trình chế biến, không bị các
bệnh truyền nhiễm hay các bệnh khác. Phải có ý thức về vệ sinh an toàn thực phẩm.
2.3. NƯỚC
Nguồn nước sử dụng chế biến thực phẩm phải là nguồn nước sạch đảm bảo hạn chế
sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật trong thực phẩm.
2.6. BAO BÌ
3. BẢO QUẢN/PHÂN PHỐI
- Nhiệt độ bảo quản thực phẩm lý tưởng, có thể giữ nguyên chất lượng và thành
phần dinh dưỡng của đa số thực phẩm, trừ thịt, cá tươi sống, nằm trong khoảng
dưới 5°C (bảo quản lạnh). Thực phẩm chế biến sẵn giữ được tới 7 ngày ở nhiệt độ
5°C và 4 ngày ở 7,5°C.
- Nhiệt độ bảo quản mát từ 6 - 10°C; lạnh 1 - 5°C đông lạnh < 0°C.
- Kiểm soát nhiệt độ, pH trong thùng chứa sản phẩm khi vận chuyển.
- Vệ sinh thùng chứa sản phẩm trước khi đưa sản phẩm vào.
- Đảm bảo vệ sinh cá nhân người xử lý, tiếp xúc sản phẩm.
4. SỬ DỤNG