Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

Ngày thực tập: Thứ ba – 29/11/2022 Mã số nhóm: T3 – 07

Họ và tên SV: Vũ Thị Hậu MSSV: 20140094 MS mẫu KT: 21

Bùi Lê Thu Hiền MSSV: 20140095

Mai Xuân Lộc MSSV: 20140119

Nguyễn Bùi Khương Duy MSSV: 20140247

BÀI THỰC TẬP

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI 𝑪𝒍− VÀ 𝑰−

I. NGUYÊN TẮC CỦA PHƯƠNG PHÁP


− Tất cả các mẫu chuẩn độ đều được chuẩn độ bằng dung dịch 𝐴𝑔+ 0,0400 ±
0,0002 𝑁
− Sử dụng hệ điện hoá với điện cực so sánh 𝐴𝑔/𝐴𝑔𝐶𝑙 với 𝐸𝑟𝑒𝑓 =
0,197 𝑉 (𝐶𝑙 − 𝑏ã𝑜 ℎò𝑎) và điện cực chỉ thị 𝐴𝑔/𝐴𝑔2 𝑆.
− Thế của điện cực 𝐴𝑔/𝐴𝑔2 𝑆 trong dung dịch muối tan 𝐶𝑙− (𝐼− ) so với điện
cực so sánh phụ thuộc vào sự thay đổi nồng độ 𝐶𝑙− (𝐼− ) trong dung dịch.
(Nguyên lí đo của 𝐴𝑔2 𝑆 tương đối giống với 𝐴𝑔/𝐴𝑔𝐶𝑙 nên có thể dùng biểu
thức của thế 𝐴𝑔/𝐴𝑔𝐶𝑙 để tính toán khoảng bước nhảy lý thuyết).
− Thế trên máy đo được là hiệu điện thế giữ điện cực chỉ thị và điện cực so
sánh.
− Với 𝐶𝑙 − :
+ Trước điểm tương đương: Nồng độ 𝐶𝑙 − trong dung dịch khá cao, lượng
𝐴𝑔+ cho vào để tạo 𝐴𝑔𝐶𝑙 chiếm lượng thấp nên thế điện cực chỉ thị chỉ
phụ thuộc vào thế của cặp 𝐴𝑔𝐶𝑙/𝐴𝑔 và 𝐶𝑙− : 𝐴𝑔𝐶𝑙 + 𝑒 − → 𝐴𝑔 + 𝐶𝑙 − :
0
𝑇𝐴𝑔𝐶𝑙 0
𝐸 = 𝐸𝐴𝑔 + /𝐴𝑔 + 0.059 log = 𝐸𝐴𝑔 + /𝐴𝑔 − 0.059𝑝𝑇𝐴𝑔𝐶𝑙 − 0.059 log[(1 − 𝐹 )𝐶0 𝐷𝐹 ]

[𝐶𝑙 ]
+ Sau điểm tương đương: Nồng độ 𝐶𝑙 − rất thấp, nồng độ 𝐴𝑔+ (dư) rất lớn
so với nồng độ anion nên thế của điện cực chỉ phụ thuộc vào thế của cặp
𝐴𝑔+ /𝐴𝑔 và [𝐴𝑔+ ]:
0 + 0
𝐸 = 𝐸𝐴𝑔 + /𝐴𝑔 + 0.059 log[𝐴𝑔 ] = 𝐸𝐴𝑔+ /𝐴𝑔 + 0.059 log[(𝐹 − 1)𝐶𝐷𝐹 ]

+ Khoảng bước nhảy theo lý thuyết:


− F = 0.99:
1
E = 0,799 – 0,059×9,75 – 0,059×log[0,01×0,04×0,5] = 0,442 V
− Tại F = 1.01:
E = 0,799 + 0,059×log[0,01×0,04×0,5] = 0,581 V
+ Trừ đi thế điện cực chỉ thị E = 0,197V, ta có khoảng bước nhảy riêng 𝐶𝑙−
là 0,245 – 0,384 V.
− Với 𝐼− :
+ Trước điểm tương đương: Nồng độ 𝐼− trong dung dịch khá cao, lượng
𝐴𝑔+ cho vào để tạo 𝐴𝑔𝐼 chiếm lượng thấp nên thế điện cực chỉ thị chỉ phụ
thuộc vào thế của cặp 𝐴𝑔𝐼/𝐴𝑔 và 𝐼− : 𝐴𝑔𝐼 + 𝑒 − → 𝐴𝑔 + 𝐼− :

0 𝑇𝐴𝑔𝐼
𝐸 = 𝐸𝐴𝑔 + + 0.059 log
[𝐼 − ]
𝐴𝑔

0
= 𝐸𝐴𝑔 + /𝐴𝑔 − 0.059𝑝𝑇𝐴𝑔𝐼 − 0.059 log[(1 − 𝐹 )𝐶0 𝐷𝐹 ]

+ Sau điểm tương đương: Nồng độ 𝐼− rất thấp, nồng độ 𝐴𝑔+ (dư) rất lớn so
với nồng độ anion nên thế của điện cực chỉ phụ thuộc vào thế của cặp
𝐴𝑔+ /𝐴𝑔 và [𝐴𝑔+ ]:
0 + 0
𝐸 = 𝐸𝐴𝑔 + /𝐴𝑔 + 0.059 log[𝐴𝑔 ] = 𝐸𝐴𝑔+ /𝐴𝑔 + 0.059 log[(𝐹 − 1)𝐶𝐷𝐹 ]

+ Khoảng bước nhảy theo lý thuyết:


− F = 0.99:
E = 0,799 – 0,059×15,82 – 0,059×log[0,01×0,04×0,5] = 0,083 V
− Tại F = 1.01:
E = 0,799 + 0,059×log[0,01×0,04×0,5] = 0,581 V
+ Trừ đi thế điện cực chỉ thị, ta có khoảng bước nhảy riêng 𝐶𝑙 − là – 0,116 –
0,384 V.
− Khi chuẩn độ hỗn hợp 2 ion và mẫu được PTN cung cấp: 𝐼− sẽ kết tủa trước
do 𝑇𝐴𝑔𝐼 < 𝑇𝐴𝑔𝐶𝑙 và tích số tan của 2 kết tủa này khá xa nhau (pT lần lượt là
9,75 và 15,82) nên khi 𝐼− chuẩn độ hoàn toàn thì sau đó 𝐶𝑙− mới bắt đầu hình
thành kết tủa với 𝐴𝑔+ .
− Dựa vào phương pháp chuẩn độ điện thế này, có thể xác định hàm lượng muối
trong mì.
− Vẽ đường chuẩn độ ∆𝐸 /∆𝑉 theo Vtb1 và ∆(∆𝐸 /∆𝑉 ) theo Vtb2, từ đó xác

2
định chính xác được Vtđ.

II. THỰC NGHIỆM

1. Hóa chất, thiết bị, dụng cụ


1.1. Hóa chất
− Dung dịch Cl-, I- phòng thí nghiệm cung cấp
− Dung dịch chuẩn AgNO3 0.04M
− Mì gói nhóm tự chuẩn bị
− Muối Ba(NO3)2 rắn.
1.2. Thiết bị, dụng cụ
− Máy đo thế đa năng
− Điện cực so sánh 𝐴𝑔/𝐴𝑔𝐶𝑙
− Điện cực chỉ thị 𝐴𝑔/𝐴𝑔2 𝑆
− Pipet, buret, máy khuấy từ và các dụng cụ khác
− Laptop mở sẵn excel
2. Thao tác thí nghiệm
2.1. Chuẩn độ riêng 𝑪𝒍− và 𝑰−
− Cân sẵn khoảng 2g 𝐵𝑎(𝑁𝑂3 )2 vào becher, thêm khoảng 80mL nước cất,
khuấy cho chất rắn tan hoàn toàn. Hút 10mL dung dịch 𝐶𝑙 − hoặc 𝐼− cho
vào becher, lắc nhẹ và cho một thanh khuấy từ vào. Nhúng hệ điện cực
vào becher trên, bật máy đo thế và đọc kết quả thế tại 𝑉𝐴𝑔+ = 0 (trước đó
cần rửa kĩ lại hệ điện cực, sau mỗi lần chuẩn độ cần rửa lại khi chuẩn ở
các mẫu mới).
− Thêm mỗi lần 0.5mL 𝐴𝑔+ vào becher, bật máy khuấy từ, khuấy 10 giây
rồi để yên dung dịch và đọc giá trị thế (khi dung dịch có thế ổn định đến
1mV). Khi thêm đều 0.5mL, một khoảng thời gian thế có giá trị tăng
nhanh dần, thêm chậm lại mỗi lần 0.1mL đến khi thế tăng chậm lại thì
chuẩn tiếp 0.5mL mỗi lần và chuẩn thêm hết 2mL 𝐴𝑔+ thì ngừng. (Chuẩn
𝐼− khi tới khoảng bước nhảy sẽ có sự trôi thế rất nhanh nên mỗi lần đọc
thế cần chỉnh thời gian đọc giữa các lần trong khoảng này đều nhau tầm
30s/lần đọc).
− Trên excel vẽ 2 đường chuẩn độ ∆𝐸 /∆𝑉 theo Vtb1 và ∆(∆𝐸 /∆𝑉 ) theo
3
𝑉𝐴𝑔+𝑖 +𝑉𝐴𝑔+𝑗 𝑉tb1 𝑖 +𝑉𝑡𝑏2 𝑗
Vtb2 (𝑉𝑡𝑏1 = , 𝑉𝑡𝑏2 = ). Đường bậc 1 xác định
2 2

đỉnh cực đại và đường bậc 2 xác định vị trí (E/V) thay đổi ngột, kẻ
đường cắt ngang đoạn này để xác định Vtđ. Tính toán nồng độ mẫu được
cung cấp kèm theo khoảng bất ổn tương ứng.
2.2. Chuẩn độ hỗn hợp 𝑪𝒍− và 𝑰−
− Tự pha hỗn hợp từ 2 ion PTN cung cấp, cụ thể ở đây nhóm pha với tỉ lệ
7mL 𝐶𝑙 − và 7mL 𝐼− ; 8mL Cl- và 6mL 𝐼 − ; 9mL 𝐶𝑙 − và 5mL 𝐼 − ; 10mL
𝐶𝑙 − và 4mL 𝐼 − ; 11mL 𝐶𝑙 − và 3mL 𝐼 − cho 2 ion này vào becher có sẵn
80mL nước cất hoà tan khoảng 2g Ba(NO3)2. Các thao tác thí nghiệm
tương tự như chuẩn độ riêng 2 ion
− Trên excel vẽ 2 đường chuẩn độ ∆𝐸 /∆𝑉 theo Vtb1 và ∆(∆𝐸 /∆𝑉 ) theo
Vtb2, xác định Vtđ và tính toán lại nồng độ mẫu 2 ion trong hỗn hợp tỷ
lệ ban đầu.
2.3. Chuẩn độ hỗn hợp 𝑪𝒍− và 𝑰− mẫu kiểm tra
− Định mức dung dịch mẫu phòng thí nghiệm giao bằng nước cất, ghi mã
số mẫu kiểm tra của nhóm vào bài tường trình.
− Lấy 10mL mẫu trên cho vào becher có chứa sẵn 2g Ba(NO3)2 hoà tan với
80mL nước cất. Chuẩn độ giống như chuẩn độ riêng 2 ion. Lặp lại ít nhất
3 lần.
− Trên excel vẽ 2 đường chuẩn độ ∆𝐸 /∆𝑉 theo Vtb1 và ∆(∆𝐸 /∆𝑉 ) theo
Vtb2, xác định Vtđ và tính toán lại nồng độ mẫu 2 ion kèm theo độ bất
ổn.
2.4. Xác định độ mặn trong mì ăn liền
− Nhóm sử dụng mì Hảo Hảo để xác định hàm lượng muối trong vắt mì và
muối mì.
− Cân chính xác khối lượng gói muối mì (m1) và chuyển phần bột súp vào
bình định mức, định mức lên vạch khắc. Cân phần bì chứa (m2), tính khối
lượng của gói muối mì. Lọc lại phần dung dịch đã pha trên bằng giấy lọc
và phễu, lấy 3mL đem đi chuẩn độ.
− Đối với sợi mì, có thể căn cứ khối lượng trên bao bì, phần sợi mì đưa vào
cốc chịu nhiệt 1L, thêm nước sôi khoảng 200mL, trụng lấy phần nước
4
cho vào bình định mức 500mL. Trụng tiếp lần 2 với 200mL nước sôi,
cho phần nước vào bình định mức. Làm nguội dưới vòi nước sau đó cho
thêm nước sôi vào bình định mức đến vạch 500mL. Lấy 150mL phần
dịch trong bình cho vào phễu chiết 500mL có sẵn 50mL Hexane. Lắc
mạnh 5 lần, dốc ngược 60o. Mở khoá đầu phễu cho cân bằng áp suất lại,
lắc mạnh lần nữa để tách lớp. Chuyển pha nước vào cốc và lấy khoảng
5mL dung dịch đem chuẩn độ. Thao tác tương tự các thí nghiệm trên.
− Tính toán hàm lượng NaCl trong gói muối mì và trong sợi mì.
III. TÍNH TOÁN VÀ NHẬN XÉT
− Đầu tiên ta có các số liệu từ phòng thí nghiệm: 𝐶𝐴𝑔+ = 0,0400 ±
0,0002𝑁
− Buret: 25,000±0,030 𝑚𝐿
− Pipet vạch: 10,00 ± 0,05𝑚𝐿
1. Chuẩn độ riêng 𝑪𝒍− và 𝑰−
1.1. Chuẩn độ ion 𝑪𝒍−

Đường chuẩn tinh, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của dung dịch Cl-
0,450 2,000
0,400 E theo V 1,500
0,350 Đường vi phân bậc 1
E (V) và dE/dV

0,300 Đường vi phân bậc 2 1,000


d(dE/dV)/dVtb

0,250
0,500
0,200
0,150 0,000
0,100
-0,500
0,050
0,000 -1,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

5
Từ đồ thị xác định được:

Vtđ= 9,600 mL
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 ×𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 9,600×0,04000
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0.0384 𝑁
𝑉𝐶𝑙− 10,000

Độ bất ổn:

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 2
𝑢𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡

0,030 2 0,0001 2 0,05 2


= 0,0384 × √( ) +( ) +( ) = 0.000113 𝑁
√6×9,600 0,0400 √6×10,000

𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,000113 = 0,000226 (𝑁)

Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0384 ± 0,0002 (𝑁)

Độ chính xác: 99,95%

1.2. Chuẩn độ ion 𝑰−

Đường chuẩn thô, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của dung dịch I-
0,500 0,500

0,400
0,400 E theo V
Đường vi phân bậc 1 0,300
0,300 Đường vi phân bậc 2 0,200
E (V) và dE/dV

d(dE/dV)/dVtb
0,100
0,200
0,000
0,100
-0,100

0,000 -0,200

-0,300
-0,100
-0,400

-0,200 -0,500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

6
Từ đồ thị ta xác định được
Vtđ = 9,650 mL
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 ×𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 9,650×0,0400
𝐶𝐼− = = = 0.0386 𝑁
𝑉𝐼− 10,000

Độ bất ổn:

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 2
𝑢𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
𝑢𝐶𝐼− = 𝐶𝐼− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡

0,030 2 0,0001 2 0,05 2


= 0,0386 × √( ) +( ) +( ) = 0.000114 𝑁
√6×9,650 0,0400 √6×10,000

𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000114 = 0,000228 (𝑁)


Vậy 𝐶𝐼− = 0,0386 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 99.95%
1.2.1. Nhận xét
− So với Cl-, đường vi phân bậc 1 và 2 của I- với thế điện cực ổn định
hơn, do kết tủa AgI hình thành tương đối nhanh. Và thực tế nhóm làm
I- sau Cl- nên rút kinh nghiệm hạn chế được sự trôi thế xung quanh
điểm tương đương.
− Ban đầu hỗn hợp trong cốc không màu, trong suốt. Khi cho Ag+ vào
thì dung dịch chuyển sang màu vàng, đục dần khi Ag+ đã chuẩn
2.000mL, kết tủa AgI bắt đầu hình thành và không có sự phân huỷ kết
tủa này (không có các váng màu lạ xuất hiện). Càng về sau kết tủa càng
7
ngày nhiều, khi qua điểm tương đương thì kết tủa lắng dần ở đáy cốc,
dung dịch trên trong suốt không màu.
− Độ chính xác của kết quả thể hiện nồng độ I- tương đối cao, và xấp xỉ
với độ chính xác của kết quả tính toán nồng độ Cl-.
− Đường vi phân bậc 2 của Cl- có độ bất ổn lớn xung quanh Vtđ là do sự
trôi thế điện cực, máy đo thế cần có giá trị ổn định thì phân tích viên
mới có thể đọc giá trị.
− Trong quá trình chuẩn độ, ban đầu dung dịch không màu, trong suốt
dần đục và bắt đầu xuất hiện kết tủa ở khoảng 2-3mL Ag+ được nhỏ
xuống, kết tủa trắng đục, lắng dần. Sau một thời gian có các váng màu
xám do sự phân huỷ AgCl dưới ánh sáng tạo thành Ag2O.
− Khi qua điểm tương đương, Ag+ dư dần, tủa lắng ở đáy cốc, dung dịch
phần trên trong suốt lại.
− Độ chính xác kết quả tính toán nồng độ Cl- tương đối cao
2. Chuẩn độ hỗn hợp 𝑪𝒍− và 𝑰−
2.1. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 7mL 𝑰− và 7mL 𝑪𝒍− (tỷ lệ
1:1)
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 1:1
1,600 15,000
E theo V
1,400
Đường vi phân bậc 1 10,000
1,200
Đường vi phân bậc 2
1,000 5,000 d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV

0,800
0,000
0,600
-5,000
0,400

0,200 -10,000
0,000
-15,000
-0,200

-0,400 -20,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

Từ đồ thị ta xác định được 𝑉1 = 6,850 𝑚𝐿, 𝑉2 = 13,550 𝑚𝐿

− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐼− là 6,850 mL


8
− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐶𝑙 − là 13,550 − 6,850 = 6,700 𝑚𝐿
( Do 𝐼 − phản ứng tạo tủa với 𝐴𝑔+ trước 𝐶𝑙 − )
− Xác định nồng độ 𝐼 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 6,850 × 0,0400
𝐶𝐼− = = = 0,0196 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐼− = 𝐶𝐼− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0196 × √( ) +( ) +( )
√6×6,850 0,0400 14,000

= 0,0000924 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,0000924 = 0,000185 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0196 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 98,98%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 6,700 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0191 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑀
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶 𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0191 × √( ) +( ) +( )
√6×6,700 0,0400 14,000

= 0,0000903 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000903 = 0,000181 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0191 ± 0,0002
Độ chính xác: 98,95%
2.2. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 8mL 𝑰− và 6mL 𝑪𝒍− (tỷ lệ
4:3)

9
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 4:3
1,200 8,000

1,000 E theo V 6,000


Đường vi phân bậc 1
0,800
Đường vi phân bậc 2 4,000

d(dE/dV)/dVtb
0,600
E (V) và dE/dV

2,000
0,400
0,000
0,200
-2,000
0,000

-0,200 -4,000

-0,400 -6,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

Từ đồ thị ta xác định được 𝑉1 = 7,750 𝑚𝐿, 𝑉2 = 13,350 𝑚𝐿

− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐼− là 7,750 mL


− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐶𝑙 − là 13,350 − 7,750 = 5,600 𝑚𝐿
( Do 𝐼 − phản ứng tạo tủa với 𝐴𝑔+ trước 𝐶𝑙 − )
− Xác định nồng độ 𝐼 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 7,750 × 0,0400
𝐶𝐼− = = = 0,0221 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐼− = 𝐶𝐼− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0221 × √( ) +( ) +( )
√6×7,750 0,0400 14,000

= 0,000102(𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000102 = 0,000204 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0221 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 99,09%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:

10
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 5,600 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0160 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0160 × √( ) +( ) +( )
√6×5,600 0,0400 14,000

= 0,0000780 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000780 = 0,000156 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0160 ± 0,0002
Độ chính xác: 98,75%
2.3. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 9mL 𝑰− và 5mL 𝑪𝒍−

Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 9:5
1,300 8,000

1,100 6,000
E theo V

Đường vi phân bậc 1 4,000


0,900
Đường vi phân bậc 2 2,000

d(dE/dV)/dVtb
0,700
E (V) và dE/dV

0,000
0,500
-2,000
0,300
-4,000
0,100
-6,000

-0,100 -8,000

-0,300 -10,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

Từ đồ thị ta xác định được 𝑉1 = 8,650 𝑚𝐿, 𝑉2 = 13,250 𝑚𝐿

− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐼− là 8,650 mL


− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐶𝑙 − là 13,250 − 8,650 = 4,600 𝑚𝐿
( Do 𝐼 − phản ứng tạo tủa với 𝐴𝑔+ trước 𝐶𝑙 − )
− Xác định nồng độ 𝐼 − trong hỗn hợp:
11
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 8,650 × 0,0400
𝐶𝐼− = = = 0,0247 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐼− = 𝐶𝐼− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0247 × √( ) +( ) +( )
√6×8,650 0,0400 14,000

= 0,000113(𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000113 = 0,000226 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0247 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 99,19%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 4,600 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0131 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0131 × √( ) +( ) +( )
√6×4,600 0,0400 14,000

= 0,0000669 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000669 = 0,000134 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0131 ± 0,0001
Độ chính xác: 99,24%
2.4. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 10mL 𝑰− và 4mL 𝑪𝒍− (5:2)

12
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 5:2
1,500 15,000

1,300
E theo V 10,000
1,100 Đường vi phân bậc 1
0,900 Đường vi phân bậc 2 5,000
E (V) và dE/dV

d(dE/dV)/dVtb
0,700
0,000
0,500

0,300 -5,000

0,100
-10,000
-0,100

-0,300 -15,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

Từ đồ thị ta xác định được 𝑉1 = 9,650 𝑚𝐿, 𝑉2 = 13,450 𝑚𝐿

− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐼− là 9,700 mL


− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐶𝑙 − là 13,450 − 9,650 = 3,800 𝑚𝐿
( Do 𝐼 − phản ứng tạo tủa với 𝐴𝑔+ trước 𝐶𝑙 − )
− Xác định nồng độ 𝐼 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 9,650 × 0,0400
𝐶𝐼− = = = 0,0276 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐼− = 𝐶𝐼− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0276 × √( ) +( ) +( )
√6×9,650 0,0400 14,000

= 0,000125 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000125 = 0,000250 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0276 ± 0,0003 (𝑁)
Độ chính xác: 99,89%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
13
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 3,800 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0109 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0109 × √( ) +( ) +( )
√6×3,800 0,0400 14,000

= 0,0000591 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000591 = 0,000118 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0109 ± 0,0001
Độ chính xác: 99,08%
2.5. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 11mL 𝑰− và 3mL 𝑪𝒍−

Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 11:3
0,600 1,500

0,500 E theo V
1,000
0,400 Đường vi phân bậc 1
Đường vi phân bậc 2
0,300 0,500

d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV

0,200
0,000
0,100

0,000 -0,500

-0,100
-1,000
-0,200

-0,300 -1,500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

Từ đồ thị ta xác định được 𝑉1 = 10,750 𝑚𝐿, 𝑉2 = 13,550 𝑚𝐿

− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐼− là 10,750 mL


− Thể tích 𝐴𝑔+ chuẩn độ 𝐶𝑙 − là 13,550 − 10,750 = 2,800 𝑚𝐿
( Do 𝐼 − phản ứng tạo tủa với 𝐴𝑔+ trước 𝐶𝑙 − )
− Xác định nồng độ 𝐼 − trong hỗn hợp:

14
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 10,750 × 0,0400
𝐶𝐼− = = = 0,0307 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐼− = 𝐶𝐼− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0307 × √( ) +( ) +( )
√6×10,750 0,0400 14,000

= 0,000138 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000138 = 0,000276(𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0307 ± 0,0003 (𝑁)
Độ chính xác: 99,02%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 2,800 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0080 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,00800 × √( ) +( ) +( )
√6×2,800 0,0400 14,000

= 0,0000494 (𝑀)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000494 = 0,0000988 (𝑀)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0080 ± 0,0001
Độ chính xác: 98,75%
2.6. Nhận xét
− Dựa trên đồ thị, ta thấy khoảng bước nhảy của 𝐼− chuyển biến rõ rệt, dễ
nhận biết chính xác điểm tương đương 𝑉𝑡đ1 . Với khoảng bước nhảy 𝐶𝑙− khá
nhỏ, nhận biết điểm tương đương khó khăn.
− Nồng độ tính được qua chuẩn độ hỗn hợp đã có sự khác biệt khi chuẩn độ

15
riêng từng ion, nhất là với 𝐶𝑙 − , do việc pha hỗn hợp làm loãng nồng độ của
các ion ban đầu, làm giảm tính định lượng của phản ứng chuẩn độ, thế điện
cực cũng thiếu ổn định hơn so với chuẩn độ riêng từng ion.
− So với 2 tỉ lệ pha ion thì nồng độ 𝐶𝑙− lại có sự khác biệt nhiều hơn do
𝐶𝑙 − trong hỗn hợp sẽ kết tủa sau khi 𝐼 − tạo tủa hoàn toàn với 𝐴𝑔+ , thế điện
cực bất ổn do có xảy ra cân bằng rất nhỏ giữa 𝐶𝑙− và AgI. Ngoài ra tỉ lệ
𝐶𝑙 − trong hỗn hợp lại khá nhỏ, sự pha loãng ion này lớn hơn so với 𝐼− , tính
định lượng cho 𝐶𝑙− cũng kém hơn so với 𝐼 − và độ ổn định thế cũng kém
hơn 𝐼 − .
3. Xác định độ mặn trong mì ăn liền
3.1. Trong gói gia vị (𝒎𝒈𝒊𝒂 𝒗ị = 6,91g)
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của muối mì Hảo Hảo
lần 1
0,450 1,000
0,400
0,500
0,350
0,000
0,300
E (V) và dE/dV

d(dE/dV)/dVtb
0,250 -0,500

0,200 -1,000
0,150
-1,500
0,100
-2,000
0,050
0,000 -2,500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb
E theo V Đường vi phân bậc 1 Đường vi phân bậc 2

Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của muối mì Hảo Hảo
0,450 lần 2 0,400
0,400 0,300

0,350 0,200
0,100
0,300
E (V) và dE/dV

0,000
d(dE/dV)/dVtb

0,250
-0,100
0,200
-0,200
0,150
-0,300
0,100 -0,400
0,050 -0,500
0,000 -0,600
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb
E theo V Đường vi phân bậc 1 Đường vi phân bậc 2

16
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của muối mì Hảo
Hảo lần 3
0,450 0,400

0,400 0,300

0,350 0,200
0,100
0,300

d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV

0,000
0,250
-0,100
0,200
-0,200
0,150
-0,300
0,100 -0,400
0,050 -0,500
0,000 -0,600
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb
E theo V Đường vi phân bậc 1 Đường vi phân bậc 2

Từ đồ thị 1,2,3 ta xác định được

𝑉𝑡đ1 = 9,650 𝑚𝐿

𝑉𝑡đ2 = 10,250 𝑚𝐿

𝑉𝑡đ3 = 10,650 𝑚𝐿

9,650+10,250+10,650
 𝑉𝑡𝑏 = = 10,183 𝑚𝐿
3

𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 ×𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 10,183×0,0400


𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,1358 𝑁
𝑉𝐶𝑙− 3,000

Độ bất ổn:

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 2
𝑢𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡

0,030 2 0,0001 2 0,05 2


= 0,1358 × √( ) +( ) +( ) = 0.000639 𝑁
√6×√3×10,183 0,0400 √6×√3×3,000

𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,000639 = 0,00128 (𝑁)

Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,1358 ± 0,001 (𝑁)

Độ chính xác: 99,26%

17
Lượng muối trong 3,00 mL nước gia vị:
3,00×0,1358×58,5
𝑚𝑁𝑎𝐶𝑙 = 𝑉𝑁𝑎𝐶𝑙 × 𝐶𝐶𝑙− × 𝑀𝑁𝑎𝐶𝑙 = = 0,0238 (𝑔)
1000

Lượng muối trong 1 gói gia vị


0,0238×250
𝑚𝑁𝑎𝐶𝑙 = = 1,983 (𝑔)
3,00

1,983
%𝑚𝑁𝑎𝐶𝑙 = × 100 = 28,70%
6,91

3.2. Trong sợi mì

Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của sợi mì Hảo Hảo lần 1
0,450 2,000

0,400
E theo V 1,500
0,350
Đường vi phân bậc 1
0,300 1,000
E (V) và dE/dV

Đường vi phân bậc 2

d(dE/dV)/dVtb
0,250
0,500
0,200

0,150 0,000

0,100
-0,500
0,050

0,000 -1,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000
V, Vtb và Tb(Vtb

Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của sợi mì Hảo Hảo lần 2
0,450 1,500

0,400 E theo V
1,000
0,350 Đường vi phân bậc 1
0,300 Đường vi phân bậc 2 0,500
E (V) và dE/dV

d(dE/dV)/dVtb

0,250
0,000
0,200

0,150 -0,500

0,100
-1,000
0,050

0,000 -1,500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000
V, Vtb và Tb(Vtb

18
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của sợi mì Hảo Hảo lần 3
0,450 2,000
0,400
E theo V 1,500
0,350
Đường vi phân bậc 1
0,300 1,000

d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV

Đường vi phân bậc 2


0,250
0,500
0,200
0,150 0,000
0,100
-0,500
0,050
0,000 -1,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000
V, Vtb và Tb(Vtb
7,200+7,300+7,300
− Từ đồ thị ta xác định được 𝑉1 = = 7,267 𝑚𝐿
3

− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:


𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 7,267 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0581 (𝑁)
𝑉𝐶𝑙− 5,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0581 × √( ) +( ) +( )
√6×√3×7,267 0,0400 √6×√3×5,00

= 0,000207𝑁
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,000207 = 0,000414 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0581 ± 0,0004 𝑁
Độ chính xác: 99,31%
3.3. Nhận xét
− Chuẩn độ thu được kết tủa trắng và đồ thị chỉ có 1 khoảng bước nhảy => chứa
ion 𝐶𝑙 − .
− Thông qua 3 lần chuẩn độ cho thấy chuẩn độ có sự chính xác không quá cao,
đồ thị có nhiều đoạn biến động.
− Nồng độ muối trong gói gia vị khá cao.
19
IV. MẪU KIỂM TRA
1. Kết quả và xử lý số liệu

Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của mẫu kt 21 lần 1


1,000 6,000
5,000
0,800 E theo V
4,000
Đường vi phân bậc 1
0,600 3,000
Đường vi phân bậc 2

d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV

2,000
0,400
1,000
0,200
0,000

0,000 -1,000
-2,000
-0,200
-3,000
-0,400 -4,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của mẫu kt 21 lần 2


0,600 4,000

0,500
E theo V 3,000
0,400
Đường vi phân bậc 1
0,300 2,000
E (V) và dE/dV

d(dE/dV)/dVtb

Đường vi phân bậc 2


0,200
1,000
0,100

0,000 0,000

-0,100
-1,000
-0,200

-0,300 -2,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000

V, Vtb và Tb(Vtb)

20
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của mẫu kt 21 lần 3
0,600 5,000

0,500 4,000
E theo V
0,400
3,000
Đường vi phân bậc 1
0,300
E (V) và dE/dV

Đường vi phân bậc 2 2,000

d(dE/dV)/dVtb
0,200
1,000
0,100
0,000
0,000
-1,000
-0,100

-0,200 -2,000

-0,300 -3,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)

− 𝐴𝑔𝐼 sẽ kết tủa trước 𝐴𝑔𝐶𝑙 theo lập luận ở phía trên.
− Từ các đồ thị trên ta nhận thấy có 2 điểm mà thế thay đổi một cách đột
ngột, đó chính là điểm tương đương của 𝐼− 𝑣à 𝐶𝑙−
8,650 + 8,550 + 8,550
𝑉̅1 = = 8,583 𝑚𝐿 → 𝑉𝐴𝑔+,𝐼− = 8,583 𝑚𝐿
3
13,550+13,450+13,450
𝑉̅2 = = 13,483 𝑚𝐿
3

→ 𝑉𝐴𝑔+,𝐶𝑙− = 13,483 − 8,583 = 4,900 𝑚𝐿


− Xác định nồng độ 𝐼− trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 8.583 × 0,0400
𝐶𝐼− = = = 0,0343 (𝑁)
𝑉ℎℎ 10,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐼− = 𝐶𝐼− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0.0343 × √( ) +( ) +( )
√6×√3×8,583 0,0400 √6×√3×10,000

= 0,0000989 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,0000989 = 0,000198 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0343 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 99,42%
21
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 4,900 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙− = = = 0,0196 (𝑁)
𝑉ℎℎ 10,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2

𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2


𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉ℎℎ

0,030 2 0,0001 2 0,050 2


= 0,0196 × √( ) +( ) +( )
√6×√3×4,900 0,0400 √6×√3×10,000

= 0,0000611 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000611 = 0,000122 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙 − = 0,0196 ± 0,0001
Độ chính xác: 99,49%
2. Nhận xét
− Nồng độ của 2 ion được tính như trên, ta thấy tỉ lệ của mẫu kiểm tra cho 2
ion 𝐼 − 𝑣à 𝐶𝑙− xấp xỉ 7:4.
− Bất ổn thế đo nhiều nhất vẫn là khi chuẩn độ 𝐶𝑙− do kết tủa này không bền,
và có cân bằng nhỏ xảy ra trong hỗn hợp giữa 𝐴𝑔𝐼 và 𝐶𝑙 − làm giá trị thế
không ổn định. Tuy theo thực nghiệm ta thấy sự trôi thế của 𝐶𝑙− không rõ
ràng, nhưng cần kiểm soát bằng cách kiểm soát thời điểm đọc thế trong
khoảng Vtđ đều nhau để giảm thiểu việc bất ổn của thế đo.
− Ba lần chuẩn độ mẫu ta thấy chuẩn độ điện thế có độ lặp rất cao, độ bất ổn
có đóng góp của buret, pipet.
− Tuy các giá trị thế theo thể tích Ag+ của 3 lần chuẩn độ có sự khác biệt, tuy
nhiên quy luật thay đổi thế điện cực của chúng lại giống nhau, cho nên ta có
thể xác định dễ dàng hơn Vtđ khi chuẩn độ điện thế.

22
V. PHỤ LỤC
1. Chuẩn thô Cl-
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 0,189
1,000 0,192 0,003 0,500 1,000 0,003
2,000 0,196 0,004 1,500 1,000 0,004 1,000 0,001 1,000 0,001
3,000 0,200 0,004 2,500 1,000 0,004 2,000 0,000 1,000 0,000
4,000 0,204 0,004 3,500 1,000 0,004 3,000 0,000 1,000 0,000
5,000 0,209 0,005 4,500 1,000 0,005 4,000 0,001 1,000 0,001
6,000 0,215 0,006 5,500 1,000 0,006 5,000 0,001 1,000 0,001
7,000 0,224 0,009 6,500 1,000 0,009 6,000 0,003 1,000 0,003
8,000 0,239 0,015 7,500 1,000 0,015 7,000 0,006 1,000 0,006
8,500 0,249 0,010 8,250 0,500 0,020 7,875 -0,005 0,750 -0,007
9,000 0,266 0,017 8,750 0,500 0,034 8,500 0,007 0,500 0,014
10,000 0,371 0,105 9,500 1,000 0,105 9,125 0,088 0,750 0,117
10,500 0,388 0,017 10,250 0,500 0,034 9,875 -0,088 0,750 -0,117
11,000 0,398 0,010 10,750 0,500 0,020 10,500 -0,007 0,500 -0,014

2. Chuẩn thô I-

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 -0,148
1,000 -0,161 -0,013 0,500 1,000 -0,013
2,000 -0,161 0,000 1,500 1,000 0,000 1,000 0,013 1,000 0,013
3,000 -0,159 0,002 2,500 1,000 0,002 2,000 0,002 1,000 0,002
4,000 -0,156 0,003 3,500 1,000 0,003 3,000 0,001 1,000 0,001
5,000 -0,151 0,005 4,500 1,000 0,005 4,000 0,002 1,000 0,002
6,000 -0,146 0,005 5,500 1,000 0,005 5,000 0,000 1,000 0,000
7,000 -0,137 0,009 6,500 1,000 0,009 6,000 0,004 1,000 0,004
8,000 -0,125 0,012 7,500 1,000 0,012 7,000 0,003 1,000 0,003
9,000 -0,100 0,025 8,500 1,000 0,025 8,000 0,013 1,000 0,013
10,000 0,365 0,465 9,500 1,000 0,465 9,000 0,440 1,000 0,440
11,000 0,398 0,033 10,500 1,000 0,033 10,000 -0,432 1,000 -0,432
12,000 0,405 0,007 11,500 1,000 0,007 11,000 -0,026 1,000 -0,026

23
3. Chuẩn tinh Cl-

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 0,159
3,000 0,183 0,024 1,500 3,000 0,008
6,000 0,207 0,024 4,500 3,000 0,008 3,000 0,000 3,000 0,000
8,000 0,232 0,025 7,000 2,000 0,013 5,750 0,005 2,500 0,002
8,100 0,234 0,002 8,050 0,100 0,020 7,525 0,008 1,050 0,007
8,200 0,238 0,004 8,150 0,100 0,040 8,100 0,020 0,100 0,200
8,300 0,240 0,002 8,250 0,100 0,020 8,200 -0,020 0,100 -0,200
8,400 0,242 0,002 8,350 0,100 0,020 8,300 0,000 0,100 0,000
8,500 0,245 0,003 8,450 0,100 0,030 8,400 0,010 0,100 0,100
8,600 0,247 0,002 8,550 0,100 0,020 8,500 -0,010 0,100 -0,100
8,700 0,249 0,002 8,650 0,100 0,020 8,600 0,000 0,100 0,000
8,800 0,252 0,003 8,750 0,100 0,030 8,700 0,010 0,100 0,100
8,900 0,256 0,004 8,850 0,100 0,040 8,800 0,010 0,100 0,100
9,000 0,264 0,008 8,950 0,100 0,080 8,900 0,040 0,100 0,400
9,100 0,265 0,001 9,050 0,100 0,010 9,000 -0,070 0,100 -0,700
9,200 0,271 0,006 9,150 0,100 0,060 9,100 0,050 0,100 0,500
9,300 0,280 0,009 9,250 0,100 0,090 9,200 0,030 0,100 0,300
9,400 0,293 0,013 9,350 0,100 0,130 9,300 0,040 0,100 0,400
9,500 0,302 0,009 9,450 0,100 0,090 9,400 -0,040 0,100 -0,400
9,600 0,325 0,023 9,550 0,100 0,230 9,500 0,140 0,100 1,400
9,700 0,343 0,018 9,650 0,100 0,180 9,600 -0,050 0,100 -0,500
9,800 0,355 0,012 9,750 0,100 0,120 9,700 -0,060 0,100 -0,600
9,900 0,364 0,009 9,850 0,100 0,090 9,800 -0,030 0,100 -0,300
10,000 0,370 0,006 9,950 0,100 0,060 9,900 -0,030 0,100 -0,300
10,100 0,372 0,002 10,050 0,100 0,020 10,000 -0,040 0,100 -0,400
10,200 0,376 0,004 10,150 0,100 0,040 10,100 0,020 0,100 0,200
10,300 0,381 0,005 10,250 0,100 0,050 10,200 0,010 0,100 0,100
10,400 0,383 0,002 10,350 0,100 0,020 10,300 -0,030 0,100 -0,300
10,500 0,384 0,001 10,450 0,100 0,010 10,400 -0,010 0,100 -0,100
11,000 0,396 0,012 10,750 0,500 0,024 10,600 0,014 0,300 0,047
11,500 0,403 0,007 11,250 0,500 0,014 11,000 -0,010 0,500 -0,020

24
4. Chuẩn tinh I-
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 -0,175
3,000 -0,165 0,010 1,500 3,000 0,003
6,000 -0,150 0,015 4,500 3,000 0,005 3,000 0,002 3,000 0,001
8,000 -0,128 0,022 7,000 2,000 0,011 5,750 0,006 2,500 0,002
9,000 -0,106 0,022 8,500 1,000 0,022 7,750 0,011 1,500 0,007
9,100 -0,101 0,005 9,050 0,100 0,050 8,775 0,028 0,550 0,051
9,200 -0,094 0,007 9,150 0,100 0,070 9,100 0,020 0,100 0,200
9,300 -0,084 0,010 9,250 0,100 0,100 9,200 0,030 0,100 0,300
9,400 -0,072 0,012 9,350 0,100 0,120 9,300 0,020 0,100 0,200
9,500 -0,080 -0,008 9,450 0,100 -0,080 9,400 -0,200 0,100 -2,000
9,600 0,107 0,187 9,550 0,100 1,870 9,500 1,950 0,100 19,500
9,700 0,316 0,209 9,650 0,100 2,090 9,600 0,220 0,100 2,200
9,800 0,340 0,024 9,750 0,100 0,240 9,700 -1,850 0,100 -18,500
9,900 0,353 0,013 9,850 0,100 0,130 9,800 -0,110 0,100 -1,100
10,000 0,360 0,007 9,950 0,100 0,070 9,900 -0,060 0,100 -0,600
10,100 0,365 0,005 10,050 0,100 0,050 10,000 -0,020 0,100 -0,200
10,200 0,369 0,004 10,150 0,100 0,040 10,100 -0,010 0,100 -0,100
10,300 0,373 0,004 10,250 0,100 0,040 10,200 0,000 0,100 0,000
10,400 0,376 0,003 10,350 0,100 0,030 10,300 -0,010 0,100 -0,100
10,500 0,379 0,003 10,450 0,100 0,030 10,400 0,000 0,100 0,000
10,600 0,380 0,001 10,550 0,100 0,010 10,500 -0,020 0,100 -0,200
10,700 0,383 0,003 10,650 0,100 0,030 10,600 0,020 0,100 0,200
11,000 0,389 0,006 10,850 0,300 0,020 10,750 -0,010 0,200 -0,050
12,000 0,403 0,014 11,500 1,000 0,014 11,175 -0,006 0,650 -0,009
13,000 0,412 0,009 12,500 1,000 0,009 12,000 -0,005 1,000 -0,005

25
5. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn độ hỗn hợp Cl- và I- 7mL 𝑰− và 7mL
𝑪𝒍− (tỷ lệ 1:1)
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 -0,171
2,000 -0,163 0,008 1,000 2,000 0,004
4,000 -0,150 0,013 3,000 2,000 0,007 2,000 0,003 2,000 0,001
6,000 -0,116 0,034 5,000 2,000 0,017 4,000 0,011 2,000 0,005
6,100 -0,115 0,001 6,050 0,100 0,010 5,525 -0,007 1,050 -0,007
6,200 -0,111 0,004 6,150 0,100 0,040 6,100 0,030 0,100 0,300
6,300 -0,107 0,004 6,250 0,100 0,040 6,200 0,000 0,100 0,000
6,400 -0,104 0,003 6,350 0,100 0,030 6,300 -0,010 0,100 -0,100
6,500 -0,094 0,010 6,450 0,100 0,100 6,400 0,070 0,100 0,700
6,600 -0,089 0,005 6,550 0,100 0,050 6,500 -0,050 0,100 -0,500
6,700 -0,074 0,015 6,650 0,100 0,150 6,600 0,100 0,100 1,000
6,800 -0,038 0,036 6,750 0,100 0,360 6,700 0,210 0,100 2,100
6,900 0,113 0,151 6,850 0,100 1,510 6,800 1,150 0,100 11,500
7,000 0,122 0,009 6,950 0,100 0,090 6,900 -1,420 0,100 -14,200
7,100 0,135 0,013 7,050 0,100 0,130 7,000 0,040 0,100 0,400
7,200 0,145 0,010 7,150 0,100 0,100 7,100 -0,030 0,100 -0,300
7,300 0,153 0,008 7,250 0,100 0,080 7,200 -0,020 0,100 -0,200
7,400 0,161 0,008 7,350 0,100 0,080 7,300 0,000 0,100 0,000
7,500 0,166 0,005 7,450 0,100 0,050 7,400 -0,030 0,100 -0,300
7,600 0,186 0,020 7,550 0,100 0,200 7,500 0,150 0,100 1,500
7,700 0,187 0,001 7,650 0,100 0,010 7,600 -0,190 0,100 -1,900
7,800 0,190 0,003 7,750 0,100 0,030 7,700 0,020 0,100 0,200
7,900 0,191 0,001 7,850 0,100 0,010 7,800 -0,020 0,100 -0,200
8,000 0,192 0,001 7,950 0,100 0,010 7,900 0,000 0,100 0,000
8,100 0,193 0,001 8,050 0,100 0,010 8,000 0,000 0,100 0,000
8,200 0,194 0,001 8,150 0,100 0,010 8,100 0,000 0,100 0,000
8,300 0,195 0,001 8,250 0,100 0,010 8,200 0,000 0,100 0,000
8,400 0,196 0,001 8,350 0,100 0,010 8,300 0,000 0,100 0,000
8,500 0,197 0,001 8,450 0,100 0,010 8,400 0,000 0,100 0,000
9,000 0,198 0,001 8,750 0,500 0,002 8,600 -0,008 0,300 -0,027
9,500 0,199 0,001 9,250 0,500 0,002 9,000 0,000 0,500 0,000
10,000 0,200 0,001 9,750 0,500 0,002 9,500 0,000 0,500 0,000
11,000 0,218 0,018 10,500 1,000 0,018 10,125 0,016 0,750 0,021
11,500 0,224 0,006 11,250 0,500 0,012 10,875 -0,006 0,750 -0,008
12,000 0,232 0,008 11,750 0,500 0,016 11,500 0,004 0,500 0,008
12,500 0,242 0,010 12,250 0,500 0,020 12,000 0,004 0,500 0,008
13,000 0,265 0,023 12,750 0,500 0,046 12,500 0,026 0,500 0,052
13,500 0,322 0,057 13,250 0,500 0,114 13,000 0,068 0,500 0,136
13,600 0,340 0,018 13,550 0,100 0,180 13,400 0,066 0,300 0,220
13,700 0,352 0,012 13,650 0,100 0,120 13,600 -0,060 0,100 -0,600
13,800 0,360 0,008 13,750 0,100 0,080 13,700 -0,040 0,100 -0,400
13,900 0,366 0,006 13,850 0,100 0,060 13,800 -0,020 0,100 -0,200
14,000 0,372 0,006 13,950 0,100 0,060 13,900 0,000 0,100 0,000
14,500 0,402 0,030 14,250 0,500 0,060 14,100 0,000 0,300 0,000
15,000 0,422 0,020 14,750 0,500 0,040 14,500 -0,020 0,500 -0,040
26
6. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn hỗn hợp I- và Cl- tỷ lệ 4:3 (8mL I- :
6mL Cl-)

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 -0,174
2,000 -0,166 0,008 1,000 2,000 0,004
4,000 -0,157 0,009 3,000 2,000 0,005 2,000 0,001 2,000 0,000
6,000 -0,138 0,019 5,000 2,000 0,009 4,000 0,005 2,000 0,003
7,000 -0,118 0,020 6,500 1,000 0,020 5,750 0,011 1,500 0,007
7,100 -0,113 0,005 7,050 0,100 0,050 6,775 0,030 0,550 0,055
7,200 -0,109 0,004 7,150 0,100 0,040 7,100 -0,010 0,100 -0,100
7,300 -0,102 0,007 7,250 0,100 0,070 7,200 0,030 0,100 0,300
7,400 -0,100 0,002 7,350 0,100 0,020 7,300 -0,050 0,100 -0,500
7,500 -0,090 0,010 7,450 0,100 0,100 7,400 0,080 0,100 0,800
7,600 -0,075 0,015 7,550 0,100 0,150 7,500 0,050 0,100 0,500
7,700 -0,041 0,034 7,650 0,100 0,340 7,600 0,190 0,100 1,900
7,800 0,056 0,097 7,750 0,100 0,970 7,700 0,630 0,100 6,300
7,900 0,100 0,044 7,850 0,100 0,440 7,800 -0,530 0,100 -5,300
8,000 0,140 0,040 7,950 0,100 0,400 7,900 -0,040 0,100 -0,400
8,100 0,153 0,013 8,050 0,100 0,130 8,000 -0,270 0,100 -2,700
8,200 0,170 0,017 8,150 0,100 0,170 8,100 0,040 0,100 0,400
8,300 0,175 0,005 8,250 0,100 0,050 8,200 -0,120 0,100 -1,200
8,400 0,181 0,006 8,350 0,100 0,060 8,300 0,010 0,100 0,100
8,500 0,183 0,002 8,450 0,100 0,020 8,400 -0,040 0,100 -0,400
9,000 0,189 0,006 8,750 0,500 0,012 8,600 -0,008 0,300 -0,027
10,000 0,201 0,012 9,500 1,000 0,012 9,125 0,000 0,750 0,000
11,000 0,211 0,010 10,500 1,000 0,010 10,000 -0,002 1,000 -0,002
12,000 0,227 0,016 11,500 1,000 0,016 11,000 0,006 1,000 0,006
12,500 0,238 0,011 12,250 0,500 0,022 11,875 0,006 0,750 0,008
12,600 0,241 0,003 12,550 0,100 0,030 12,400 0,008 0,300 0,027
12,700 0,245 0,004 12,650 0,100 0,040 12,600 0,010 0,100 0,100
12,800 0,249 0,004 12,750 0,100 0,040 12,700 0,000 0,100 0,000
12,900 0,254 0,005 12,850 0,100 0,050 12,800 0,010 0,100 0,100
13,000 0,258 0,004 12,950 0,100 0,040 12,900 -0,010 0,100 -0,100
13,100 0,265 0,007 13,050 0,100 0,070 13,000 0,030 0,100 0,300
13,200 0,278 0,013 13,150 0,100 0,130 13,100 0,060 0,100 0,600
13,300 0,285 0,007 13,250 0,100 0,070 13,200 -0,060 0,100 -0,600
13,400 0,304 0,019 13,350 0,100 0,190 13,300 0,120 0,100 1,200
13,500 0,320 0,016 13,450 0,100 0,160 13,400 -0,030 0,100 -0,300
13,600 0,337 0,017 13,550 0,100 0,170 13,500 0,010 0,100 0,100
13,700 0,349 0,012 13,650 0,100 0,120 13,600 -0,050 0,100 -0,500
13,800 0,357 0,008 13,750 0,100 0,080 13,700 -0,040 0,100 -0,400
13,900 0,363 0,006 13,850 0,100 0,060 13,800 -0,020 0,100 -0,200
14,000 0,366 0,003 13,950 0,100 0,030 13,900 -0,030 0,100 -0,300
14,500 0,383 0,017 14,250 0,500 0,034 14,100 0,004 0,300 0,013
15,000 0,392 0,009 14,750 0,500 0,018 14,500 -0,016 0,500 -0,032
16,000 0,403 0,011 15,500 1,000 0,011 15,125 -0,007 0,750 -0,009

27
7. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn hỗn hợp I- và Cl- (tỷ lệ 9:5)

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 -0,176
2,000 -0,170 0,006 1,000 2,000 0,003
4,000 -0,162 0,008 3,000 2,000 0,004 2,000 0,001 2,000 0,001
6,000 -0,147 0,015 5,000 2,000 0,008 4,000 0,004 2,000 0,002
6,500 -0,140 0,007 6,250 0,500 0,014 5,625 0,006 1,250 0,005
7,000 -0,133 0,007 6,750 0,500 0,014 6,500 0,000 0,500 0,000
7,500 -0,127 0,006 7,250 0,500 0,012 7,000 -0,002 0,500 -0,004
7,600 -0,124 0,003 7,550 0,100 0,030 7,400 0,018 0,300 0,060
7,700 -0,120 0,004 7,650 0,100 0,040 7,600 0,010 0,100 0,100
7,800 -0,118 0,002 7,750 0,100 0,020 7,700 -0,020 0,100 -0,200
7,900 -0,115 0,003 7,850 0,100 0,030 7,800 0,010 0,100 0,100
8,000 -0,113 0,002 7,950 0,100 0,020 7,900 -0,010 0,100 -0,100
8,500 -0,081 0,032 8,250 0,500 0,064 8,100 0,044 0,300 0,147
8,600 -0,013 0,068 8,550 0,100 0,680 8,400 0,616 0,300 2,053
8,700 0,110 0,123 8,650 0,100 1,230 8,600 0,550 0,100 5,500
8,800 0,144 0,034 8,750 0,100 0,340 8,700 -0,890 0,100 -8,900
8,900 0,155 0,011 8,850 0,100 0,110 8,800 -0,230 0,100 -2,300
9,000 0,166 0,011 8,950 0,100 0,110 8,900 0,000 0,100 0,000
9,500 0,190 0,024 9,250 0,500 0,048 9,100 -0,062 0,300 -0,207
10,000 0,201 0,011 9,750 0,500 0,022 9,500 -0,026 0,500 -0,052
11,000 0,215 0,014 10,500 1,000 0,014 10,125 -0,008 0,750 -0,011
12,000 0,231 0,016 11,500 1,000 0,016 11,000 0,002 1,000 0,002
12,500 0,248 0,017 12,250 0,500 0,034 11,875 0,018 0,750 0,024
12,600 0,250 0,002 12,550 0,100 0,020 12,400 -0,014 0,300 -0,047
12,700 0,253 0,003 12,650 0,100 0,030 12,600 0,010 0,100 0,100
12,800 0,257 0,004 12,750 0,100 0,040 12,700 0,010 0,100 0,100
12,900 0,262 0,005 12,850 0,100 0,050 12,800 0,010 0,100 0,100
13,000 0,267 0,005 12,950 0,100 0,050 12,900 0,000 0,100 0,000
13,500 0,338 0,071 13,250 0,500 0,142 13,100 0,092 0,300 0,307
13,600 0,344 0,006 13,550 0,100 0,060 13,400 -0,082 0,300 -0,273
13,700 0,356 0,012 13,650 0,100 0,120 13,600 0,060 0,100 0,600
13,800 0,362 0,006 13,750 0,100 0,060 13,700 -0,060 0,100 -0,600
13,900 0,368 0,006 13,850 0,100 0,060 13,800 0,000 0,100 0,000
14,000 0,372 0,004 13,950 0,100 0,040 13,900 -0,020 0,100 -0,200
14,500 0,385 0,013 14,250 0,500 0,026 14,100 -0,014 0,300 -0,047
15,000 0,393 0,008 14,750 0,500 0,016 14,500 -0,010 0,500 -0,020
16,000 0,404 0,011 15,500 1,000 0,011 15,125 -0,005 0,750 -0,007
17,000 0,415 0,011 16,500 1,000 0,011 16,000 0,000 1,000 0,000

28
8. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn hỗn hợp I- và Cl-: 10mL I- và 4mL Cl- (tỷ
lệ 5:2)

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 -0,174
3,000 -0,167 0,007 1,500 3,000 0,002
6,000 -0,152 0,015 4,500 3,000 0,005 3,000 0,003 3,000 0,001
8,000 -0,132 0,020 7,000 2,000 0,010 5,750 0,005 2,500 0,002
8,500 -0,123 0,009 8,250 0,500 0,018 7,625 0,008 1,250 0,006
9,000 -0,114 0,009 8,750 0,500 0,018 8,500 0,000 0,500 0,000
9,500 -0,075 0,039 9,250 0,500 0,078 9,000 0,060 0,500 0,120
9,600 -0,048 0,027 9,550 0,100 0,270 9,400 0,192 0,300 0,640
9,700 0,096 0,144 9,650 0,100 1,440 9,600 1,170 0,100 11,700
9,800 0,131 0,035 9,750 0,100 0,350 9,700 -1,090 0,100 -10,900
9,900 0,170 0,039 9,850 0,100 0,390 9,800 0,040 0,100 0,400
10,000 0,187 0,017 9,950 0,100 0,170 9,900 -0,220 0,100 -2,200
10,100 0,196 0,009 10,050 0,100 0,090 10,000 -0,080 0,100 -0,800
10,200 0,200 0,004 10,150 0,100 0,040 10,100 -0,050 0,100 -0,500
10,500 0,204 0,004 10,350 0,300 0,013 10,250 -0,027 0,200 -0,133
11,000 0,212 0,008 10,750 0,500 0,016 10,550 0,003 0,400 0,007
12,000 0,230 0,018 11,500 1,000 0,018 11,125 0,002 0,750 0,003
12,500 0,242 0,012 12,250 0,500 0,024 11,875 0,006 0,750 0,008
13,000 0,268 0,026 12,750 0,500 0,052 12,500 0,028 0,500 0,056
13,100 0,275 0,007 13,050 0,100 0,070 12,900 0,018 0,300 0,060
13,200 0,283 0,008 13,150 0,100 0,080 13,100 0,010 0,100 0,100
13,300 0,299 0,016 13,250 0,100 0,160 13,200 0,080 0,100 0,800
13,400 0,316 0,017 13,350 0,100 0,170 13,300 0,010 0,100 0,100
13,500 0,337 0,021 13,450 0,100 0,210 13,400 0,040 0,100 0,400
13,600 0,348 0,011 13,550 0,100 0,110 13,500 -0,100 0,100 -1,000
13,700 0,356 0,008 13,650 0,100 0,080 13,600 -0,030 0,100 -0,300
13,800 0,362 0,006 13,750 0,100 0,060 13,700 -0,020 0,100 -0,200
13,900 0,367 0,005 13,850 0,100 0,050 13,800 -0,010 0,100 -0,100
14,000 0,372 0,005 13,950 0,100 0,050 13,900 0,000 0,100 0,000
15,000 0,391 0,019 14,500 1,000 0,019 14,225 -0,031 0,550 -0,056
16,000 0,401 0,010 15,500 1,000 0,010 15,000 -0,009 1,000 -0,009

29
9. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn hỗn hợp I- và Cl- tỷ lệ 11:3

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 -0,176
3,000 -0,169 0,007 1,500 3,000 0,002
6,000 -0,157 0,012 4,500 3,000 0,004 3,000 0,002 3,000 0,001
7,000 -0,153 0,004 6,500 1,000 0,004 5,500 0,000 2,000 0,000
8,000 -0,145 0,008 7,500 1,000 0,008 7,000 0,004 1,000 0,004
9,000 -0,134 0,011 8,500 1,000 0,011 8,000 0,003 1,000 0,003
9,500 -0,125 0,009 9,250 0,500 0,018 8,875 0,007 0,750 0,009
9,700 -0,121 0,004 9,600 0,200 0,020 9,425 0,002 0,350 0,006
9,800 -0,118 0,003 9,750 0,100 0,030 9,675 0,010 0,150 0,067
9,900 -0,114 0,004 9,850 0,100 0,040 9,800 0,010 0,100 0,100
10,000 -0,110 0,004 9,950 0,100 0,040 9,900 0,000 0,100 0,000
10,100 -0,106 0,004 10,050 0,100 0,040 10,000 0,000 0,100 0,000
10,200 -0,101 0,005 10,150 0,100 0,050 10,100 0,010 0,100 0,100
10,300 -0,097 0,004 10,250 0,100 0,040 10,200 -0,010 0,100 -0,100
10,400 -0,090 0,007 10,350 0,100 0,070 10,300 0,030 0,100 0,300
10,500 -0,076 0,014 10,450 0,100 0,140 10,400 0,070 0,100 0,700
11,000 0,182 0,258 10,750 0,500 0,516 10,600 0,376 0,300 1,253
11,100 0,200 0,018 11,050 0,100 0,180 10,900 -0,336 0,300 -1,120
11,200 0,206 0,006 11,150 0,100 0,060 11,100 -0,120 0,100 -1,200
11,300 0,212 0,006 11,250 0,100 0,060 11,200 0,000 0,100 0,000
11,400 0,218 0,006 11,350 0,100 0,060 11,300 0,000 0,100 0,000
11,500 0,220 0,002 11,450 0,100 0,020 11,400 -0,040 0,100 -0,400
12,000 0,231 0,011 11,750 0,500 0,022 11,600 0,002 0,300 0,007
12,500 0,243 0,012 12,250 0,500 0,024 12,000 0,002 0,500 0,004
12,600 0,247 0,004 12,550 0,100 0,040 12,400 0,016 0,300 0,053
12,700 0,252 0,005 12,650 0,100 0,050 12,600 0,010 0,100 0,100
12,800 0,256 0,004 12,750 0,100 0,040 12,700 -0,010 0,100 -0,100
12,900 0,259 0,003 12,850 0,100 0,030 12,800 -0,010 0,100 -0,100
13,000 0,264 0,005 12,950 0,100 0,050 12,900 0,020 0,100 0,200
13,200 0,276 0,012 13,100 0,200 0,060 13,025 0,010 0,150 0,067
13,400 0,293 0,017 13,300 0,200 0,085 13,200 0,025 0,200 0,125
13,500 0,310 0,017 13,450 0,100 0,170 13,375 0,085 0,150 0,567
13,600 0,330 0,020 13,550 0,100 0,200 13,500 0,030 0,100 0,300
13,700 0,346 0,016 13,650 0,100 0,160 13,600 -0,040 0,100 -0,400
13,800 0,355 0,009 13,750 0,100 0,090 13,700 -0,070 0,100 -0,700
13,900 0,358 0,003 13,850 0,100 0,030 13,800 -0,060 0,100 -0,600
14,000 0,365 0,007 13,950 0,100 0,070 13,900 0,040 0,100 0,400
15,000 0,391 0,026 14,500 1,000 0,026 14,225 -0,044 0,550 -0,080
16,000 0,403 0,012 15,500 1,000 0,012 15,000 -0,014 1,000 -0,014

30
10. Bảng đo giá trị thế muối trong gói gia vị lần 1

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 0,179
3,000 0,190 0,011 1,500 3,000 0,004
6,000 0,209 0,019 4,500 3,000 0,006 3,000 0,003 2,750 0,001
8,000 0,234 0,025 7,000 2,000 0,013 5,750 0,006 2,000 0,003
9,000 0,266 0,032 8,500 1,000 0,032 7,750 0,020 1,025 0,019
9,100 0,267 0,001 9,050 0,100 0,010 8,775 -0,022 0,325 -0,068
9,200 0,275 0,008 9,150 0,100 0,080 9,100 0,070 0,100 0,700
9,300 0,286 0,011 9,250 0,100 0,110 9,200 0,030 0,100 0,300
9,400 0,303 0,017 9,350 0,100 0,170 9,300 0,060 0,100 0,600
9,500 0,314 0,011 9,450 0,100 0,110 9,400 -0,060 0,100 -0,600
9,600 0,332 0,018 9,550 0,100 0,180 9,500 0,070 0,100 0,700
9,700 0,355 0,023 9,650 0,100 0,230 9,600 0,050 0,100 0,500
9,800 0,359 0,004 9,750 0,100 0,040 9,700 -0,190 0,100 -1,900
9,900 0,366 0,007 9,850 0,100 0,070 9,800 0,030 0,100 0,300
10,000 0,370 0,004 9,950 0,100 0,040 9,900 -0,030 0,200 -0,150
10,500 0,387 0,017 10,250 0,500 0,034 10,100 -0,006 0,400 -0,015
11,000 0,395 0,008 10,750 0,500 0,016 10,500 -0,018 0,500 -0,036
11,500 0,401 0,006 11,250 0,500 0,012 11,000 -0,004 0,500 -0,008
12,000 0,406 0,005 11,750 0,500 0,010 11,500 -0,002 0,625 -0,003
13,000 0,414 0,008 12,500 1,000 0,008 12,125 -0,002 -12,125 0,000
11. Bảng đo giá trị thế muối trong gói gia vị lần 2

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 0,182
3,000 0,192 0,010 1,500 3,000 0,003
6,000 0,207 0,015 4,500 3,000 0,005 3,000 0,002 2,750 0,001
8,000 0,225 0,018 7,000 2,000 0,009 5,750 0,004 1,875 0,002
8,500 0,230 0,005 8,250 0,500 0,010 7,625 0,001 0,875 0,001
9,000 0,240 0,010 8,750 0,500 0,020 8,500 0,010 0,400 0,025
9,100 0,241 0,001 9,050 0,100 0,010 8,900 -0,010 0,200 -0,050
9,200 0,244 0,003 9,150 0,100 0,030 9,100 0,020 0,100 0,200
9,300 0,246 0,002 9,250 0,100 0,020 9,200 -0,010 0,100 -0,100
9,400 0,249 0,003 9,350 0,100 0,030 9,300 0,010 0,100 0,100
9,500 0,253 0,004 9,450 0,100 0,040 9,400 0,010 0,100 0,100
9,600 0,257 0,004 9,550 0,100 0,040 9,500 0,000 0,100 0,000
9,700 0,263 0,006 9,650 0,100 0,060 9,600 0,020 0,100 0,200
9,800 0,271 0,008 9,750 0,100 0,080 9,700 0,020 0,100 0,200
9,900 0,280 0,009 9,850 0,100 0,090 9,800 0,010 0,100 0,100
10,000 0,284 0,004 9,950 0,100 0,040 9,900 -0,050 0,200 -0,250
10,500 0,357 0,073 10,250 0,500 0,146 10,100 0,106 0,300 0,353
10,600 0,364 0,007 10,550 0,100 0,070 10,400 -0,076 0,200 -0,380
10,700 0,367 0,003 10,650 0,100 0,030 10,600 -0,040 0,100 -0,400
10,800 0,373 0,006 10,750 0,100 0,060 10,700 0,030 0,100 0,300
10,900 0,377 0,004 10,850 0,100 0,040 10,800 -0,020 0,100 -0,200
11,000 0,382 0,005 10,950 0,100 0,050 10,900 0,010 0,200 0,050
11,500 0,392 0,010 11,250 0,500 0,020 11,100 -0,030 0,400 -0,075
12,000 0,399 0,007 11,750 0,500 0,014 11,500 -0,006 0,625 -0,010
13,000 0,409 0,010 12,500 1,000 0,010 12,125 -0,004 -12,125 0,000

31
12. Bảng đo giá trị thế muối trong gói gia vị lần 3

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 0,187
3,000 0,195 0,008 1,500 3,000 0,003
6,000 0,208 0,013 4,500 3,000 0,004 3,000 0,002 3,000 0,001
8,000 0,222 0,014 7,000 2,000 0,007 5,750 0,003 2,500 0,001
8,500 0,227 0,005 8,250 0,500 0,010 7,625 0,003 1,250 0,002
9,000 0,235 0,008 8,750 0,500 0,016 8,500 0,006 0,500 0,012
9,100 0,237 0,002 9,050 0,100 0,020 8,900 0,004 0,300 0,013
9,200 0,240 0,003 9,150 0,100 0,030 9,100 0,010 0,100 0,100
9,300 0,243 0,003 9,250 0,100 0,030 9,200 0,000 0,100 0,000
9,400 0,245 0,002 9,350 0,100 0,020 9,300 -0,010 0,100 -0,100
9,500 0,246 0,001 9,450 0,100 0,010 9,400 -0,010 0,100 -0,100
9,600 0,249 0,003 9,550 0,100 0,030 9,500 0,020 0,100 0,200
9,700 0,252 0,003 9,650 0,100 0,030 9,600 0,000 0,100 0,000
9,800 0,255 0,003 9,750 0,100 0,030 9,700 0,000 0,100 0,000
9,900 0,259 0,004 9,850 0,100 0,040 9,800 0,010 0,100 0,100
10,000 0,264 0,005 9,950 0,100 0,050 9,900 0,010 0,100 0,100
10,500 0,323 0,059 10,250 0,500 0,118 10,100 0,068 0,300 0,227
10,600 0,335 0,012 10,550 0,100 0,120 10,400 0,002 0,300 0,007
10,700 0,350 0,015 10,650 0,100 0,150 10,600 0,030 0,100 0,300
10,800 0,360 0,010 10,750 0,100 0,100 10,700 -0,050 0,100 -0,500
10,900 0,366 0,006 10,850 0,100 0,060 10,800 -0,040 0,100 -0,400
11,000 0,370 0,004 10,950 0,100 0,040 10,900 -0,020 0,100 -0,200
11,500 0,386 0,016 11,250 0,500 0,032 11,100 -0,008 0,300 -0,027
12,000 0,395 0,009 11,750 0,500 0,018 11,500 -0,014 0,500 -0,028
13,000 0,408 0,013 12,500 1,000 0,013 12,125 -0,005 0,750 -0,007
13. Bảng đo giá trị thế muối trong sợi mì lần 1
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 0,192
3,000 0,208 0,016 1,500 3,000 0,005
6,000 0,239 0,031 4,500 3,000 0,010 3,000 0,005 3,000 0,002
7,000 0,285 0,046 6,500 1,000 0,046 5,500 0,036 2,000 0,018
7,100 0,291 0,006 7,050 0,100 0,060 6,775 0,014 0,550 0,025
7,200 0,314 0,023 7,150 0,100 0,230 7,100 0,170 0,100 1,700
7,300 0,331 0,017 7,250 0,100 0,170 7,200 -0,060 0,100 -0,600
7,400 0,345 0,014 7,350 0,100 0,140 7,300 -0,030 0,100 -0,300
7,500 0,356 0,011 7,450 0,100 0,110 7,400 -0,030 0,100 -0,300
7,600 0,363 0,007 7,550 0,100 0,070 7,500 -0,040 0,100 -0,400
7,700 0,367 0,004 7,650 0,100 0,040 7,600 -0,030 0,100 -0,300
7,800 0,371 0,004 7,750 0,100 0,040 7,700 0,000 0,100 0,000
7,900 0,374 0,003 7,850 0,100 0,030 7,800 -0,010 0,100 -0,100
8,000 0,379 0,005 7,950 0,100 0,050 7,900 0,020 0,100 0,200
8,500 0,393 0,014 8,250 0,500 0,028 8,100 -0,022 0,300 -0,073
9,000 0,410 0,017 8,750 0,500 0,034 8,500 0,006 0,500 0,012

32
14. Bảng đo giá trị thế muối trong sợi mì lần 2
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 0,192
3,000 0,206 0,014 1,500 3,000 0,005
6,000 0,240 0,034 4,500 3,000 0,011 3,000 0,007 3,000 0,002
7,000 0,284 0,044 6,500 1,000 0,044 5,500 0,033 2,000 0,016
7,100 0,292 0,008 7,050 0,100 0,080 6,775 0,036 0,550 0,065
7,200 0,312 0,020 7,150 0,100 0,200 7,100 0,120 0,100 1,200
7,300 0,334 0,022 7,250 0,100 0,220 7,200 0,020 0,100 0,200
7,400 0,347 0,013 7,350 0,100 0,130 7,300 -0,090 0,100 -0,900
7,500 0,358 0,011 7,450 0,100 0,110 7,400 -0,020 0,100 -0,200
7,600 0,363 0,005 7,550 0,100 0,050 7,500 -0,060 0,100 -0,600
7,700 0,369 0,006 7,650 0,100 0,060 7,600 0,010 0,100 0,100
7,800 0,374 0,005 7,750 0,100 0,050 7,700 -0,010 0,100 -0,100
7,900 0,378 0,004 7,850 0,100 0,040 7,800 -0,010 0,100 -0,100
8,000 0,380 0,002 7,950 0,100 0,020 7,900 -0,020 0,100 -0,200
8,500 0,392 0,012 8,250 0,500 0,024 8,100 0,004 0,300 0,013
9,000 0,400 0,008 8,750 0,500 0,016 8,500 -0,008 0,500 -0,016
15. Bảng đo giá trị thế muối trong sợi mì lần 3
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 0,193
3,000 0,207 0,014 1,500 3,000 0,005
6,000 0,239 0,032 4,500 3,000 0,011 3,000 0,006 3,000 0,002
7,000 0,282 0,043 6,500 1,000 0,043 5,500 0,032 2,000 0,016
7,100 0,295 0,013 7,050 0,100 0,130 6,775 0,087 0,550 0,158
7,200 0,303 0,008 7,150 0,100 0,080 7,100 -0,050 0,100 -0,500
7,300 0,325 0,022 7,250 0,100 0,220 7,200 0,140 0,100 1,400
7,400 0,340 0,015 7,350 0,100 0,150 7,300 -0,070 0,100 -0,700
7,500 0,354 0,014 7,450 0,100 0,140 7,400 -0,010 0,100 -0,100
7,600 0,362 0,008 7,550 0,100 0,080 7,500 -0,060 0,100 -0,600
7,700 0,365 0,003 7,650 0,100 0,030 7,600 -0,050 0,100 -0,500
7,800 0,370 0,005 7,750 0,100 0,050 7,700 0,020 0,100 0,200
7,900 0,375 0,005 7,850 0,100 0,050 7,800 0,000 0,100 0,000
8,000 0,378 0,003 7,950 0,100 0,030 7,900 -0,020 0,100 -0,200
8,500 0,390 0,012 8,250 0,500 0,024 8,100 -0,006 0,300 -0,020
9,000 0,398 0,008 8,750 0,500 0,016 8,500 -0,008 0,500 -0,016

33
16. Bảng giá trị đo thế mẫu kiểm tra lần 1
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 -0,172
2,000 -0,167 0,005 1,000 2,000 0,002
4,000 -0,159 0,008 3,000 2,000 0,004 2,000 0,002 2,000 0,001
5,000 -0,152 0,007 4,500 1,000 0,007 3,750 0,003 1,500 0,002
6,000 -0,144 0,008 5,500 1,000 0,008 5,000 0,001 1,000 0,001
7,000 -0,130 0,014 6,500 1,000 0,014 6,000 0,006 1,000 0,006
7,500 -0,121 0,009 7,250 0,500 0,018 6,875 0,004 0,750 0,005
7,700 -0,118 0,003 7,600 0,200 0,015 7,425 -0,003 0,350 -0,009
7,800 -0,115 0,003 7,750 0,100 0,030 7,675 0,015 0,150 0,100
7,900 -0,111 0,004 7,850 0,100 0,040 7,800 0,010 0,100 0,100
8,000 -0,108 0,003 7,950 0,100 0,030 7,900 -0,010 0,100 -0,100
8,100 -0,106 0,002 8,050 0,100 0,020 8,000 -0,010 0,100 -0,100
8,200 -0,099 0,007 8,150 0,100 0,070 8,100 0,050 0,100 0,500
8,300 -0,092 0,007 8,250 0,100 0,070 8,200 0,000 0,100 0,000
8,400 -0,085 0,007 8,350 0,100 0,070 8,300 0,000 0,100 0,000
8,500 -0,077 0,008 8,450 0,100 0,080 8,400 0,010 0,100 0,100
8,600 -0,025 0,052 8,550 0,100 0,520 8,500 0,440 0,100 4,400
8,700 0,063 0,088 8,650 0,100 0,880 8,600 0,360 0,100 3,600
9,000 0,151 0,088 8,850 0,300 0,293 8,750 -0,587 0,200 -2,933
9,100 0,173 0,022 9,050 0,100 0,220 8,950 -0,073 0,200 -0,367
9,200 0,181 0,008 9,150 0,100 0,080 9,100 -0,140 0,100 -1,400
9,300 0,189 0,008 9,250 0,100 0,080 9,200 0,000 0,100 0,000
9,400 0,197 0,008 9,350 0,100 0,080 9,300 0,000 0,100 0,000
9,500 0,200 0,003 9,450 0,100 0,030 9,400 -0,050 0,100 -0,500
10,000 0,206 0,006 9,750 0,500 0,012 9,600 -0,018 0,300 -0,060
11,000 0,217 0,011 10,500 1,000 0,011 10,125 -0,001 0,750 -0,001
11,500 0,220 0,003 11,250 0,500 0,006 10,875 -0,005 0,750 -0,007
12,000 0,227 0,007 11,750 0,500 0,014 11,500 0,008 0,500 0,016
12,500 0,240 0,013 12,250 0,500 0,026 12,000 0,012 0,500 0,024
12,600 0,243 0,003 12,550 0,100 0,030 12,400 0,004 0,300 0,013
12,700 0,246 0,003 12,650 0,100 0,030 12,600 0,000 0,100 0,000
12,800 0,249 0,003 12,750 0,100 0,030 12,700 0,000 0,100 0,000
12,900 0,251 0,002 12,850 0,100 0,020 12,800 -0,010 0,100 -0,100
13,000 0,256 0,005 12,950 0,100 0,050 12,900 0,030 0,100 0,300
13,100 0,262 0,006 13,050 0,100 0,060 13,000 0,010 0,100 0,100
13,200 0,267 0,005 13,150 0,100 0,050 13,100 -0,010 0,100 -0,100
13,300 0,274 0,007 13,250 0,100 0,070 13,200 0,020 0,100 0,200
13,400 0,281 0,007 13,350 0,100 0,070 13,300 0,000 0,100 0,000
13,500 0,300 0,019 13,450 0,100 0,190 13,400 0,120 0,100 1,200
13,600 0,340 0,040 13,550 0,100 0,400 13,500 0,210 0,100 2,100
13,700 0,355 0,015 13,650 0,100 0,150 13,600 -0,250 0,100 -2,500
13,800 0,359 0,004 13,750 0,100 0,040 13,700 -0,110 0,100 -1,100
13,900 0,361 0,002 13,850 0,100 0,020 13,800 -0,020 0,100 -0,200
14,000 0,365 0,004 13,950 0,100 0,040 13,900 0,020 0,100 0,200
15,000 0,391 0,026 14,500 1,000 0,026 14,225 -0,014 0,550 -0,025
16,000 0,403 0,012 15,500 1,000 0,012 15,000 -0,014 1,000 -0,014

34
17. Bảng giá trị đo thế mẫu kiểm tra lần 2

V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb


0,000 -0,173
3,000 -0,165 0,008 1,500 3,000 0,003
6,000 -0,146 0,019 4,500 3,000 0,006 3,000 0,004 3,000 0,001
8,000 -0,112 0,034 7,000 2,000 0,017 5,750 0,011 2,500 0,004
8,200 -0,104 0,008 8,100 0,200 0,040 7,550 0,023 1,100 0,021
8,300 -0,097 0,007 8,250 0,100 0,070 8,175 0,030 0,150 0,200
8,400 -0,087 0,010 8,350 0,100 0,100 8,300 0,030 0,100 0,300
8,500 -0,070 0,017 8,450 0,100 0,170 8,400 0,070 0,100 0,700
8,600 -0,023 0,047 8,550 0,100 0,470 8,500 0,300 0,100 3,000
9,000 0,145 0,168 8,800 0,400 0,420 8,675 -0,050 0,250 -0,200
9,100 0,170 0,025 9,050 0,100 0,250 8,925 -0,170 0,250 -0,680
9,200 0,178 0,008 9,150 0,100 0,080 9,100 -0,170 0,100 -1,700
9,300 0,186 0,008 9,250 0,100 0,080 9,200 0,000 0,100 0,000
9,400 0,192 0,006 9,350 0,100 0,060 9,300 -0,020 0,100 -0,200
9,500 0,195 0,003 9,450 0,100 0,030 9,400 -0,030 0,100 -0,300
10,000 0,199 0,004 9,750 0,500 0,008 9,600 -0,022 0,300 -0,073
11,000 0,212 0,013 10,500 1,000 0,013 10,125 0,005 0,750 0,007
11,500 0,219 0,007 11,250 0,500 0,014 10,875 0,001 0,750 0,001
12,000 0,228 0,009 11,750 0,500 0,018 11,500 0,004 0,500 0,008
12,500 0,240 0,012 12,250 0,500 0,024 12,000 0,006 0,500 0,012
12,700 0,246 0,006 12,600 0,200 0,030 12,425 0,006 0,350 0,017
12,900 0,255 0,009 12,800 0,200 0,045 12,700 0,015 0,200 0,075
13,000 0,258 0,003 12,950 0,100 0,030 12,875 -0,015 0,150 -0,100
13,100 0,264 0,006 13,050 0,100 0,060 13,000 0,030 0,100 0,300
13,200 0,267 0,003 13,150 0,100 0,030 13,100 -0,030 0,100 -0,300
13,300 0,277 0,010 13,250 0,100 0,100 13,200 0,070 0,100 0,700
13,400 0,284 0,007 13,350 0,100 0,070 13,300 -0,030 0,100 -0,300
13,500 0,303 0,019 13,450 0,100 0,190 13,400 0,120 0,100 1,200
14,000 0,361 0,058 13,750 0,500 0,116 13,600 -0,074 0,300 -0,247
14,500 0,382 0,021 14,250 0,500 0,042 14,000 -0,074 0,500 -0,148
15,000 0,396 0,014 14,750 0,500 0,028 14,500 -0,014 0,500 -0,028
16,000 0,405 0,009 15,500 1,000 0,009 15,125 -0,019 0,750 -0,025

35
18. Bảng giá trị đo thế mẫu kiểm tra lần 3
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 -0,169
3,000 -0,160 0,009 1,500 3,000 0,003
6,000 -0,146 0,014 4,500 3,000 0,005 3,000 0,002 3,000 0,001
8,000 -0,120 0,026 7,000 2,000 0,013 5,750 0,008 2,500 0,003
8,100 -0,110 0,010 8,050 0,100 0,100 7,525 0,087 1,050 0,083
8,200 -0,106 0,004 8,150 0,100 0,040 8,100 -0,060 0,100 -0,600
8,300 -0,096 0,010 8,250 0,100 0,100 8,200 0,060 0,100 0,600
8,400 -0,084 0,012 8,350 0,100 0,120 8,300 0,020 0,100 0,200
8,500 -0,074 0,010 8,450 0,100 0,100 8,400 -0,020 0,100 -0,200
8,600 -0,020 0,054 8,550 0,100 0,540 8,500 0,440 0,100 4,400
9,000 0,142 0,162 8,800 0,400 0,405 8,675 -0,135 0,250 -0,540
9,100 0,175 0,033 9,050 0,100 0,330 8,925 -0,075 0,250 -0,300
9,200 0,183 0,008 9,150 0,100 0,080 9,100 -0,250 0,100 -2,500
9,300 0,185 0,002 9,250 0,100 0,020 9,200 -0,060 0,100 -0,600
9,400 0,194 0,009 9,350 0,100 0,090 9,300 0,070 0,100 0,700
9,500 0,197 0,003 9,450 0,100 0,030 9,400 -0,060 0,100 -0,600
10,000 0,200 0,003 9,750 0,500 0,006 9,600 -0,024 0,300 -0,080
11,000 0,215 0,015 10,500 1,000 0,015 10,125 0,009 0,750 0,012
11,500 0,222 0,007 11,250 0,500 0,014 10,875 -0,001 0,750 -0,001
12,000 0,230 0,008 11,750 0,500 0,016 11,500 0,002 0,500 0,004
12,500 0,242 0,012 12,250 0,500 0,024 12,000 0,008 0,500 0,016
12,700 0,248 0,006 12,600 0,200 0,030 12,425 0,006 0,350 0,017
12,900 0,257 0,009 12,800 0,200 0,045 12,700 0,015 0,200 0,075
13,000 0,260 0,003 12,950 0,100 0,030 12,875 -0,015 0,150 -0,100
13,100 0,265 0,005 13,050 0,100 0,050 13,000 0,020 0,100 0,200
13,200 0,269 0,004 13,150 0,100 0,040 13,100 -0,010 0,100 -0,100
13,300 0,276 0,007 13,250 0,100 0,070 13,200 0,030 0,100 0,300
13,400 0,285 0,009 13,350 0,100 0,090 13,300 0,020 0,100 0,200
13,500 0,305 0,020 13,450 0,100 0,200 13,400 0,110 0,100 1,100
14,000 0,369 0,064 13,750 0,500 0,128 13,600 -0,072 0,300 -0,240
14,500 0,385 0,016 14,250 0,500 0,032 14,000 -0,096 0,500 -0,192
15,000 0,399 0,014 14,750 0,500 0,028 14,500 -0,004 0,500 -0,008
15,500 0,412 0,013 15,250 0,500 0,026 15,000 -0,002 0,500 -0,004

36

You might also like