Professional Documents
Culture Documents
TTPT2 - 29 11 2022 - Bài Điện - Nhóm 7
TTPT2 - 29 11 2022 - Bài Điện - Nhóm 7
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ - XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI 𝑪𝒍− VÀ 𝑰−
0 𝑇𝐴𝑔𝐼
𝐸 = 𝐸𝐴𝑔 + + 0.059 log
[𝐼 − ]
𝐴𝑔
0
= 𝐸𝐴𝑔 + /𝐴𝑔 − 0.059𝑝𝑇𝐴𝑔𝐼 − 0.059 log[(1 − 𝐹 )𝐶0 𝐷𝐹 ]
+ Sau điểm tương đương: Nồng độ 𝐼− rất thấp, nồng độ 𝐴𝑔+ (dư) rất lớn so
với nồng độ anion nên thế của điện cực chỉ phụ thuộc vào thế của cặp
𝐴𝑔+ /𝐴𝑔 và [𝐴𝑔+ ]:
0 + 0
𝐸 = 𝐸𝐴𝑔 + /𝐴𝑔 + 0.059 log[𝐴𝑔 ] = 𝐸𝐴𝑔+ /𝐴𝑔 + 0.059 log[(𝐹 − 1)𝐶𝐷𝐹 ]
2
định chính xác được Vtđ.
đỉnh cực đại và đường bậc 2 xác định vị trí (E/V) thay đổi ngột, kẻ
đường cắt ngang đoạn này để xác định Vtđ. Tính toán nồng độ mẫu được
cung cấp kèm theo khoảng bất ổn tương ứng.
2.2. Chuẩn độ hỗn hợp 𝑪𝒍− và 𝑰−
− Tự pha hỗn hợp từ 2 ion PTN cung cấp, cụ thể ở đây nhóm pha với tỉ lệ
7mL 𝐶𝑙 − và 7mL 𝐼− ; 8mL Cl- và 6mL 𝐼 − ; 9mL 𝐶𝑙 − và 5mL 𝐼 − ; 10mL
𝐶𝑙 − và 4mL 𝐼 − ; 11mL 𝐶𝑙 − và 3mL 𝐼 − cho 2 ion này vào becher có sẵn
80mL nước cất hoà tan khoảng 2g Ba(NO3)2. Các thao tác thí nghiệm
tương tự như chuẩn độ riêng 2 ion
− Trên excel vẽ 2 đường chuẩn độ ∆𝐸 /∆𝑉 theo Vtb1 và ∆(∆𝐸 /∆𝑉 ) theo
Vtb2, xác định Vtđ và tính toán lại nồng độ mẫu 2 ion trong hỗn hợp tỷ
lệ ban đầu.
2.3. Chuẩn độ hỗn hợp 𝑪𝒍− và 𝑰− mẫu kiểm tra
− Định mức dung dịch mẫu phòng thí nghiệm giao bằng nước cất, ghi mã
số mẫu kiểm tra của nhóm vào bài tường trình.
− Lấy 10mL mẫu trên cho vào becher có chứa sẵn 2g Ba(NO3)2 hoà tan với
80mL nước cất. Chuẩn độ giống như chuẩn độ riêng 2 ion. Lặp lại ít nhất
3 lần.
− Trên excel vẽ 2 đường chuẩn độ ∆𝐸 /∆𝑉 theo Vtb1 và ∆(∆𝐸 /∆𝑉 ) theo
Vtb2, xác định Vtđ và tính toán lại nồng độ mẫu 2 ion kèm theo độ bất
ổn.
2.4. Xác định độ mặn trong mì ăn liền
− Nhóm sử dụng mì Hảo Hảo để xác định hàm lượng muối trong vắt mì và
muối mì.
− Cân chính xác khối lượng gói muối mì (m1) và chuyển phần bột súp vào
bình định mức, định mức lên vạch khắc. Cân phần bì chứa (m2), tính khối
lượng của gói muối mì. Lọc lại phần dung dịch đã pha trên bằng giấy lọc
và phễu, lấy 3mL đem đi chuẩn độ.
− Đối với sợi mì, có thể căn cứ khối lượng trên bao bì, phần sợi mì đưa vào
cốc chịu nhiệt 1L, thêm nước sôi khoảng 200mL, trụng lấy phần nước
4
cho vào bình định mức 500mL. Trụng tiếp lần 2 với 200mL nước sôi,
cho phần nước vào bình định mức. Làm nguội dưới vòi nước sau đó cho
thêm nước sôi vào bình định mức đến vạch 500mL. Lấy 150mL phần
dịch trong bình cho vào phễu chiết 500mL có sẵn 50mL Hexane. Lắc
mạnh 5 lần, dốc ngược 60o. Mở khoá đầu phễu cho cân bằng áp suất lại,
lắc mạnh lần nữa để tách lớp. Chuyển pha nước vào cốc và lấy khoảng
5mL dung dịch đem chuẩn độ. Thao tác tương tự các thí nghiệm trên.
− Tính toán hàm lượng NaCl trong gói muối mì và trong sợi mì.
III. TÍNH TOÁN VÀ NHẬN XÉT
− Đầu tiên ta có các số liệu từ phòng thí nghiệm: 𝐶𝐴𝑔+ = 0,0400 ±
0,0002𝑁
− Buret: 25,000±0,030 𝑚𝐿
− Pipet vạch: 10,00 ± 0,05𝑚𝐿
1. Chuẩn độ riêng 𝑪𝒍− và 𝑰−
1.1. Chuẩn độ ion 𝑪𝒍−
Đường chuẩn tinh, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của dung dịch Cl-
0,450 2,000
0,400 E theo V 1,500
0,350 Đường vi phân bậc 1
E (V) và dE/dV
0,250
0,500
0,200
0,150 0,000
0,100
-0,500
0,050
0,000 -1,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
5
Từ đồ thị xác định được:
Vtđ= 9,600 mL
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 ×𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 9,600×0,04000
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0.0384 𝑁
𝑉𝐶𝑙− 10,000
Độ bất ổn:
𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 2
𝑢𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
Đường chuẩn thô, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của dung dịch I-
0,500 0,500
0,400
0,400 E theo V
Đường vi phân bậc 1 0,300
0,300 Đường vi phân bậc 2 0,200
E (V) và dE/dV
d(dE/dV)/dVtb
0,100
0,200
0,000
0,100
-0,100
0,000 -0,200
-0,300
-0,100
-0,400
-0,200 -0,500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
6
Từ đồ thị ta xác định được
Vtđ = 9,650 mL
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 ×𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 9,650×0,0400
𝐶𝐼− = = = 0.0386 𝑁
𝑉𝐼− 10,000
Độ bất ổn:
𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 2
𝑢𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
𝑢𝐶𝐼− = 𝐶𝐼− × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
0,800
0,000
0,600
-5,000
0,400
0,200 -10,000
0,000
-15,000
-0,200
-0,400 -20,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
= 0,0000924 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,0000924 = 0,000185 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0196 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 98,98%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 6,700 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0191 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑀
2 2
= 0,0000903 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000903 = 0,000181 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0191 ± 0,0002
Độ chính xác: 98,95%
2.2. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 8mL 𝑰− và 6mL 𝑪𝒍− (tỷ lệ
4:3)
9
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 4:3
1,200 8,000
d(dE/dV)/dVtb
0,600
E (V) và dE/dV
2,000
0,400
0,000
0,200
-2,000
0,000
-0,200 -4,000
-0,400 -6,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
= 0,000102(𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000102 = 0,000204 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0221 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 99,09%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
10
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 5,600 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0160 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2
= 0,0000780 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000780 = 0,000156 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0160 ± 0,0002
Độ chính xác: 98,75%
2.3. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 9mL 𝑰− và 5mL 𝑪𝒍−
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 9:5
1,300 8,000
1,100 6,000
E theo V
d(dE/dV)/dVtb
0,700
E (V) và dE/dV
0,000
0,500
-2,000
0,300
-4,000
0,100
-6,000
-0,100 -8,000
-0,300 -10,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
= 0,000113(𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000113 = 0,000226 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0247 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 99,19%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 4,600 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0131 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2
= 0,0000669 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000669 = 0,000134 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0131 ± 0,0001
Độ chính xác: 99,24%
2.4. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 10mL 𝑰− và 4mL 𝑪𝒍− (5:2)
12
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 5:2
1,500 15,000
1,300
E theo V 10,000
1,100 Đường vi phân bậc 1
0,900 Đường vi phân bậc 2 5,000
E (V) và dE/dV
d(dE/dV)/dVtb
0,700
0,000
0,500
0,300 -5,000
0,100
-10,000
-0,100
-0,300 -15,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
= 0,000125 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000125 = 0,000250 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0276 ± 0,0003 (𝑁)
Độ chính xác: 99,89%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
13
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 3,800 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0109 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2
= 0,0000591 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000591 = 0,000118 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0109 ± 0,0001
Độ chính xác: 99,08%
2.5. Hỗn hợp Cl- và I- : Tỉ lệ pha theo thể tích 11mL 𝑰− và 3mL 𝑪𝒍−
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của hỗn hợp dung dịch I- và Cl-
tỷ lệ 11:3
0,600 1,500
0,500 E theo V
1,000
0,400 Đường vi phân bậc 1
Đường vi phân bậc 2
0,300 0,500
d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV
0,200
0,000
0,100
0,000 -0,500
-0,100
-1,000
-0,200
-0,300 -1,500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
14
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 10,750 × 0,0400
𝐶𝐼− = = = 0,0307 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2
= 0,000138 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,000138 = 0,000276(𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0307 ± 0,0003 (𝑁)
Độ chính xác: 99,02%
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 2,800 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙 − = = = 0,0080 (𝑁)
𝑉ℎℎ 14,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2
= 0,0000494 (𝑀)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000494 = 0,0000988 (𝑀)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0080 ± 0,0001
Độ chính xác: 98,75%
2.6. Nhận xét
− Dựa trên đồ thị, ta thấy khoảng bước nhảy của 𝐼− chuyển biến rõ rệt, dễ
nhận biết chính xác điểm tương đương 𝑉𝑡đ1 . Với khoảng bước nhảy 𝐶𝑙− khá
nhỏ, nhận biết điểm tương đương khó khăn.
− Nồng độ tính được qua chuẩn độ hỗn hợp đã có sự khác biệt khi chuẩn độ
15
riêng từng ion, nhất là với 𝐶𝑙 − , do việc pha hỗn hợp làm loãng nồng độ của
các ion ban đầu, làm giảm tính định lượng của phản ứng chuẩn độ, thế điện
cực cũng thiếu ổn định hơn so với chuẩn độ riêng từng ion.
− So với 2 tỉ lệ pha ion thì nồng độ 𝐶𝑙− lại có sự khác biệt nhiều hơn do
𝐶𝑙 − trong hỗn hợp sẽ kết tủa sau khi 𝐼 − tạo tủa hoàn toàn với 𝐴𝑔+ , thế điện
cực bất ổn do có xảy ra cân bằng rất nhỏ giữa 𝐶𝑙− và AgI. Ngoài ra tỉ lệ
𝐶𝑙 − trong hỗn hợp lại khá nhỏ, sự pha loãng ion này lớn hơn so với 𝐼− , tính
định lượng cho 𝐶𝑙− cũng kém hơn so với 𝐼 − và độ ổn định thế cũng kém
hơn 𝐼 − .
3. Xác định độ mặn trong mì ăn liền
3.1. Trong gói gia vị (𝒎𝒈𝒊𝒂 𝒗ị = 6,91g)
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của muối mì Hảo Hảo
lần 1
0,450 1,000
0,400
0,500
0,350
0,000
0,300
E (V) và dE/dV
d(dE/dV)/dVtb
0,250 -0,500
0,200 -1,000
0,150
-1,500
0,100
-2,000
0,050
0,000 -2,500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb
E theo V Đường vi phân bậc 1 Đường vi phân bậc 2
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của muối mì Hảo Hảo
0,450 lần 2 0,400
0,400 0,300
0,350 0,200
0,100
0,300
E (V) và dE/dV
0,000
d(dE/dV)/dVtb
0,250
-0,100
0,200
-0,200
0,150
-0,300
0,100 -0,400
0,050 -0,500
0,000 -0,600
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb
E theo V Đường vi phân bậc 1 Đường vi phân bậc 2
16
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của muối mì Hảo
Hảo lần 3
0,450 0,400
0,400 0,300
0,350 0,200
0,100
0,300
d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV
0,000
0,250
-0,100
0,200
-0,200
0,150
-0,300
0,100 -0,400
0,050 -0,500
0,000 -0,600
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000
V, Vtb và Tb(Vtb
E theo V Đường vi phân bậc 1 Đường vi phân bậc 2
𝑉𝑡đ1 = 9,650 𝑚𝐿
𝑉𝑡đ2 = 10,250 𝑚𝐿
𝑉𝑡đ3 = 10,650 𝑚𝐿
9,650+10,250+10,650
𝑉𝑡𝑏 = = 10,183 𝑚𝐿
3
Độ bất ổn:
𝑢𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂 2 𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 2 2
𝑢𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
𝑢𝐶𝐶𝑙− = 𝐶𝐶𝑙 − × √( 3
) +( 3
) +( )
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 𝑉𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡
17
Lượng muối trong 3,00 mL nước gia vị:
3,00×0,1358×58,5
𝑚𝑁𝑎𝐶𝑙 = 𝑉𝑁𝑎𝐶𝑙 × 𝐶𝐶𝑙− × 𝑀𝑁𝑎𝐶𝑙 = = 0,0238 (𝑔)
1000
1,983
%𝑚𝑁𝑎𝐶𝑙 = × 100 = 28,70%
6,91
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của sợi mì Hảo Hảo lần 1
0,450 2,000
0,400
E theo V 1,500
0,350
Đường vi phân bậc 1
0,300 1,000
E (V) và dE/dV
d(dE/dV)/dVtb
0,250
0,500
0,200
0,150 0,000
0,100
-0,500
0,050
0,000 -1,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000
V, Vtb và Tb(Vtb
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của sợi mì Hảo Hảo lần 2
0,450 1,500
0,400 E theo V
1,000
0,350 Đường vi phân bậc 1
0,300 Đường vi phân bậc 2 0,500
E (V) và dE/dV
d(dE/dV)/dVtb
0,250
0,000
0,200
0,150 -0,500
0,100
-1,000
0,050
0,000 -1,500
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000
V, Vtb và Tb(Vtb
18
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của sợi mì Hảo Hảo lần 3
0,450 2,000
0,400
E theo V 1,500
0,350
Đường vi phân bậc 1
0,300 1,000
d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV
= 0,000207𝑁
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,000207 = 0,000414 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙− = 0,0581 ± 0,0004 𝑁
Độ chính xác: 99,31%
3.3. Nhận xét
− Chuẩn độ thu được kết tủa trắng và đồ thị chỉ có 1 khoảng bước nhảy => chứa
ion 𝐶𝑙 − .
− Thông qua 3 lần chuẩn độ cho thấy chuẩn độ có sự chính xác không quá cao,
đồ thị có nhiều đoạn biến động.
− Nồng độ muối trong gói gia vị khá cao.
19
IV. MẪU KIỂM TRA
1. Kết quả và xử lý số liệu
d(dE/dV)/dVtb
E (V) và dE/dV
2,000
0,400
1,000
0,200
0,000
0,000 -1,000
-2,000
-0,200
-3,000
-0,400 -4,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
0,500
E theo V 3,000
0,400
Đường vi phân bậc 1
0,300 2,000
E (V) và dE/dV
d(dE/dV)/dVtb
0,000 0,000
-0,100
-1,000
-0,200
-0,300 -2,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
20
Đường chuẩn, đường vi phân bậc 1 và bậc 2 của mẫu kt 21 lần 3
0,600 5,000
0,500 4,000
E theo V
0,400
3,000
Đường vi phân bậc 1
0,300
E (V) và dE/dV
d(dE/dV)/dVtb
0,200
1,000
0,100
0,000
0,000
-1,000
-0,100
-0,200 -2,000
-0,300 -3,000
0,000 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 14,000 16,000 18,000
V, Vtb và Tb(Vtb)
− 𝐴𝑔𝐼 sẽ kết tủa trước 𝐴𝑔𝐶𝑙 theo lập luận ở phía trên.
− Từ các đồ thị trên ta nhận thấy có 2 điểm mà thế thay đổi một cách đột
ngột, đó chính là điểm tương đương của 𝐼− 𝑣à 𝐶𝑙−
8,650 + 8,550 + 8,550
𝑉̅1 = = 8,583 𝑚𝐿 → 𝑉𝐴𝑔+,𝐼− = 8,583 𝑚𝐿
3
13,550+13,450+13,450
𝑉̅2 = = 13,483 𝑚𝐿
3
= 0,0000989 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐼− = 2 × 0,0000989 = 0,000198 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐼− = 0,0343 ± 0,0002 (𝑁)
Độ chính xác: 99,42%
21
− Xác định nồng độ 𝐶𝑙 − trong hỗn hợp:
𝑉𝐴𝑔𝑁𝑂3 × 𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 4,900 × 0,0400
𝐶𝐶𝑙− = = = 0,0196 (𝑁)
𝑉ℎℎ 10,000
Độ bất ổn: Dùng phân bố chuẩn để tính độ bất ổn với k = 2, P=0.95
𝑈𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂 0,0002
3
𝑢𝐶𝐴𝑔𝑁𝑂3 = = = 0,0001 𝑁
2 2
= 0,0000611 (𝑁)
𝑈0,95,𝐶𝐶𝑙− = 2 × 0,0000611 = 0,000122 (𝑁)
Vậy 𝐶𝐶𝑙 − = 0,0196 ± 0,0001
Độ chính xác: 99,49%
2. Nhận xét
− Nồng độ của 2 ion được tính như trên, ta thấy tỉ lệ của mẫu kiểm tra cho 2
ion 𝐼 − 𝑣à 𝐶𝑙− xấp xỉ 7:4.
− Bất ổn thế đo nhiều nhất vẫn là khi chuẩn độ 𝐶𝑙− do kết tủa này không bền,
và có cân bằng nhỏ xảy ra trong hỗn hợp giữa 𝐴𝑔𝐼 và 𝐶𝑙 − làm giá trị thế
không ổn định. Tuy theo thực nghiệm ta thấy sự trôi thế của 𝐶𝑙− không rõ
ràng, nhưng cần kiểm soát bằng cách kiểm soát thời điểm đọc thế trong
khoảng Vtđ đều nhau để giảm thiểu việc bất ổn của thế đo.
− Ba lần chuẩn độ mẫu ta thấy chuẩn độ điện thế có độ lặp rất cao, độ bất ổn
có đóng góp của buret, pipet.
− Tuy các giá trị thế theo thể tích Ag+ của 3 lần chuẩn độ có sự khác biệt, tuy
nhiên quy luật thay đổi thế điện cực của chúng lại giống nhau, cho nên ta có
thể xác định dễ dàng hơn Vtđ khi chuẩn độ điện thế.
22
V. PHỤ LỤC
1. Chuẩn thô Cl-
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 0,189
1,000 0,192 0,003 0,500 1,000 0,003
2,000 0,196 0,004 1,500 1,000 0,004 1,000 0,001 1,000 0,001
3,000 0,200 0,004 2,500 1,000 0,004 2,000 0,000 1,000 0,000
4,000 0,204 0,004 3,500 1,000 0,004 3,000 0,000 1,000 0,000
5,000 0,209 0,005 4,500 1,000 0,005 4,000 0,001 1,000 0,001
6,000 0,215 0,006 5,500 1,000 0,006 5,000 0,001 1,000 0,001
7,000 0,224 0,009 6,500 1,000 0,009 6,000 0,003 1,000 0,003
8,000 0,239 0,015 7,500 1,000 0,015 7,000 0,006 1,000 0,006
8,500 0,249 0,010 8,250 0,500 0,020 7,875 -0,005 0,750 -0,007
9,000 0,266 0,017 8,750 0,500 0,034 8,500 0,007 0,500 0,014
10,000 0,371 0,105 9,500 1,000 0,105 9,125 0,088 0,750 0,117
10,500 0,388 0,017 10,250 0,500 0,034 9,875 -0,088 0,750 -0,117
11,000 0,398 0,010 10,750 0,500 0,020 10,500 -0,007 0,500 -0,014
2. Chuẩn thô I-
23
3. Chuẩn tinh Cl-
24
4. Chuẩn tinh I-
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 -0,175
3,000 -0,165 0,010 1,500 3,000 0,003
6,000 -0,150 0,015 4,500 3,000 0,005 3,000 0,002 3,000 0,001
8,000 -0,128 0,022 7,000 2,000 0,011 5,750 0,006 2,500 0,002
9,000 -0,106 0,022 8,500 1,000 0,022 7,750 0,011 1,500 0,007
9,100 -0,101 0,005 9,050 0,100 0,050 8,775 0,028 0,550 0,051
9,200 -0,094 0,007 9,150 0,100 0,070 9,100 0,020 0,100 0,200
9,300 -0,084 0,010 9,250 0,100 0,100 9,200 0,030 0,100 0,300
9,400 -0,072 0,012 9,350 0,100 0,120 9,300 0,020 0,100 0,200
9,500 -0,080 -0,008 9,450 0,100 -0,080 9,400 -0,200 0,100 -2,000
9,600 0,107 0,187 9,550 0,100 1,870 9,500 1,950 0,100 19,500
9,700 0,316 0,209 9,650 0,100 2,090 9,600 0,220 0,100 2,200
9,800 0,340 0,024 9,750 0,100 0,240 9,700 -1,850 0,100 -18,500
9,900 0,353 0,013 9,850 0,100 0,130 9,800 -0,110 0,100 -1,100
10,000 0,360 0,007 9,950 0,100 0,070 9,900 -0,060 0,100 -0,600
10,100 0,365 0,005 10,050 0,100 0,050 10,000 -0,020 0,100 -0,200
10,200 0,369 0,004 10,150 0,100 0,040 10,100 -0,010 0,100 -0,100
10,300 0,373 0,004 10,250 0,100 0,040 10,200 0,000 0,100 0,000
10,400 0,376 0,003 10,350 0,100 0,030 10,300 -0,010 0,100 -0,100
10,500 0,379 0,003 10,450 0,100 0,030 10,400 0,000 0,100 0,000
10,600 0,380 0,001 10,550 0,100 0,010 10,500 -0,020 0,100 -0,200
10,700 0,383 0,003 10,650 0,100 0,030 10,600 0,020 0,100 0,200
11,000 0,389 0,006 10,850 0,300 0,020 10,750 -0,010 0,200 -0,050
12,000 0,403 0,014 11,500 1,000 0,014 11,175 -0,006 0,650 -0,009
13,000 0,412 0,009 12,500 1,000 0,009 12,000 -0,005 1,000 -0,005
25
5. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn độ hỗn hợp Cl- và I- 7mL 𝑰− và 7mL
𝑪𝒍− (tỷ lệ 1:1)
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 -0,171
2,000 -0,163 0,008 1,000 2,000 0,004
4,000 -0,150 0,013 3,000 2,000 0,007 2,000 0,003 2,000 0,001
6,000 -0,116 0,034 5,000 2,000 0,017 4,000 0,011 2,000 0,005
6,100 -0,115 0,001 6,050 0,100 0,010 5,525 -0,007 1,050 -0,007
6,200 -0,111 0,004 6,150 0,100 0,040 6,100 0,030 0,100 0,300
6,300 -0,107 0,004 6,250 0,100 0,040 6,200 0,000 0,100 0,000
6,400 -0,104 0,003 6,350 0,100 0,030 6,300 -0,010 0,100 -0,100
6,500 -0,094 0,010 6,450 0,100 0,100 6,400 0,070 0,100 0,700
6,600 -0,089 0,005 6,550 0,100 0,050 6,500 -0,050 0,100 -0,500
6,700 -0,074 0,015 6,650 0,100 0,150 6,600 0,100 0,100 1,000
6,800 -0,038 0,036 6,750 0,100 0,360 6,700 0,210 0,100 2,100
6,900 0,113 0,151 6,850 0,100 1,510 6,800 1,150 0,100 11,500
7,000 0,122 0,009 6,950 0,100 0,090 6,900 -1,420 0,100 -14,200
7,100 0,135 0,013 7,050 0,100 0,130 7,000 0,040 0,100 0,400
7,200 0,145 0,010 7,150 0,100 0,100 7,100 -0,030 0,100 -0,300
7,300 0,153 0,008 7,250 0,100 0,080 7,200 -0,020 0,100 -0,200
7,400 0,161 0,008 7,350 0,100 0,080 7,300 0,000 0,100 0,000
7,500 0,166 0,005 7,450 0,100 0,050 7,400 -0,030 0,100 -0,300
7,600 0,186 0,020 7,550 0,100 0,200 7,500 0,150 0,100 1,500
7,700 0,187 0,001 7,650 0,100 0,010 7,600 -0,190 0,100 -1,900
7,800 0,190 0,003 7,750 0,100 0,030 7,700 0,020 0,100 0,200
7,900 0,191 0,001 7,850 0,100 0,010 7,800 -0,020 0,100 -0,200
8,000 0,192 0,001 7,950 0,100 0,010 7,900 0,000 0,100 0,000
8,100 0,193 0,001 8,050 0,100 0,010 8,000 0,000 0,100 0,000
8,200 0,194 0,001 8,150 0,100 0,010 8,100 0,000 0,100 0,000
8,300 0,195 0,001 8,250 0,100 0,010 8,200 0,000 0,100 0,000
8,400 0,196 0,001 8,350 0,100 0,010 8,300 0,000 0,100 0,000
8,500 0,197 0,001 8,450 0,100 0,010 8,400 0,000 0,100 0,000
9,000 0,198 0,001 8,750 0,500 0,002 8,600 -0,008 0,300 -0,027
9,500 0,199 0,001 9,250 0,500 0,002 9,000 0,000 0,500 0,000
10,000 0,200 0,001 9,750 0,500 0,002 9,500 0,000 0,500 0,000
11,000 0,218 0,018 10,500 1,000 0,018 10,125 0,016 0,750 0,021
11,500 0,224 0,006 11,250 0,500 0,012 10,875 -0,006 0,750 -0,008
12,000 0,232 0,008 11,750 0,500 0,016 11,500 0,004 0,500 0,008
12,500 0,242 0,010 12,250 0,500 0,020 12,000 0,004 0,500 0,008
13,000 0,265 0,023 12,750 0,500 0,046 12,500 0,026 0,500 0,052
13,500 0,322 0,057 13,250 0,500 0,114 13,000 0,068 0,500 0,136
13,600 0,340 0,018 13,550 0,100 0,180 13,400 0,066 0,300 0,220
13,700 0,352 0,012 13,650 0,100 0,120 13,600 -0,060 0,100 -0,600
13,800 0,360 0,008 13,750 0,100 0,080 13,700 -0,040 0,100 -0,400
13,900 0,366 0,006 13,850 0,100 0,060 13,800 -0,020 0,100 -0,200
14,000 0,372 0,006 13,950 0,100 0,060 13,900 0,000 0,100 0,000
14,500 0,402 0,030 14,250 0,500 0,060 14,100 0,000 0,300 0,000
15,000 0,422 0,020 14,750 0,500 0,040 14,500 -0,020 0,500 -0,040
26
6. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn hỗn hợp I- và Cl- tỷ lệ 4:3 (8mL I- :
6mL Cl-)
27
7. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn hỗn hợp I- và Cl- (tỷ lệ 9:5)
28
8. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn hỗn hợp I- và Cl-: 10mL I- và 4mL Cl- (tỷ
lệ 5:2)
29
9. Bảng giá trị đo thế khi chuẩn hỗn hợp I- và Cl- tỷ lệ 11:3
30
10. Bảng đo giá trị thế muối trong gói gia vị lần 1
31
12. Bảng đo giá trị thế muối trong gói gia vị lần 3
32
14. Bảng đo giá trị thế muối trong sợi mì lần 2
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 0,192
3,000 0,206 0,014 1,500 3,000 0,005
6,000 0,240 0,034 4,500 3,000 0,011 3,000 0,007 3,000 0,002
7,000 0,284 0,044 6,500 1,000 0,044 5,500 0,033 2,000 0,016
7,100 0,292 0,008 7,050 0,100 0,080 6,775 0,036 0,550 0,065
7,200 0,312 0,020 7,150 0,100 0,200 7,100 0,120 0,100 1,200
7,300 0,334 0,022 7,250 0,100 0,220 7,200 0,020 0,100 0,200
7,400 0,347 0,013 7,350 0,100 0,130 7,300 -0,090 0,100 -0,900
7,500 0,358 0,011 7,450 0,100 0,110 7,400 -0,020 0,100 -0,200
7,600 0,363 0,005 7,550 0,100 0,050 7,500 -0,060 0,100 -0,600
7,700 0,369 0,006 7,650 0,100 0,060 7,600 0,010 0,100 0,100
7,800 0,374 0,005 7,750 0,100 0,050 7,700 -0,010 0,100 -0,100
7,900 0,378 0,004 7,850 0,100 0,040 7,800 -0,010 0,100 -0,100
8,000 0,380 0,002 7,950 0,100 0,020 7,900 -0,020 0,100 -0,200
8,500 0,392 0,012 8,250 0,500 0,024 8,100 0,004 0,300 0,013
9,000 0,400 0,008 8,750 0,500 0,016 8,500 -0,008 0,500 -0,016
15. Bảng đo giá trị thế muối trong sợi mì lần 3
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 0,193
3,000 0,207 0,014 1,500 3,000 0,005
6,000 0,239 0,032 4,500 3,000 0,011 3,000 0,006 3,000 0,002
7,000 0,282 0,043 6,500 1,000 0,043 5,500 0,032 2,000 0,016
7,100 0,295 0,013 7,050 0,100 0,130 6,775 0,087 0,550 0,158
7,200 0,303 0,008 7,150 0,100 0,080 7,100 -0,050 0,100 -0,500
7,300 0,325 0,022 7,250 0,100 0,220 7,200 0,140 0,100 1,400
7,400 0,340 0,015 7,350 0,100 0,150 7,300 -0,070 0,100 -0,700
7,500 0,354 0,014 7,450 0,100 0,140 7,400 -0,010 0,100 -0,100
7,600 0,362 0,008 7,550 0,100 0,080 7,500 -0,060 0,100 -0,600
7,700 0,365 0,003 7,650 0,100 0,030 7,600 -0,050 0,100 -0,500
7,800 0,370 0,005 7,750 0,100 0,050 7,700 0,020 0,100 0,200
7,900 0,375 0,005 7,850 0,100 0,050 7,800 0,000 0,100 0,000
8,000 0,378 0,003 7,950 0,100 0,030 7,900 -0,020 0,100 -0,200
8,500 0,390 0,012 8,250 0,500 0,024 8,100 -0,006 0,300 -0,020
9,000 0,398 0,008 8,750 0,500 0,016 8,500 -0,008 0,500 -0,016
33
16. Bảng giá trị đo thế mẫu kiểm tra lần 1
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 -0,172
2,000 -0,167 0,005 1,000 2,000 0,002
4,000 -0,159 0,008 3,000 2,000 0,004 2,000 0,002 2,000 0,001
5,000 -0,152 0,007 4,500 1,000 0,007 3,750 0,003 1,500 0,002
6,000 -0,144 0,008 5,500 1,000 0,008 5,000 0,001 1,000 0,001
7,000 -0,130 0,014 6,500 1,000 0,014 6,000 0,006 1,000 0,006
7,500 -0,121 0,009 7,250 0,500 0,018 6,875 0,004 0,750 0,005
7,700 -0,118 0,003 7,600 0,200 0,015 7,425 -0,003 0,350 -0,009
7,800 -0,115 0,003 7,750 0,100 0,030 7,675 0,015 0,150 0,100
7,900 -0,111 0,004 7,850 0,100 0,040 7,800 0,010 0,100 0,100
8,000 -0,108 0,003 7,950 0,100 0,030 7,900 -0,010 0,100 -0,100
8,100 -0,106 0,002 8,050 0,100 0,020 8,000 -0,010 0,100 -0,100
8,200 -0,099 0,007 8,150 0,100 0,070 8,100 0,050 0,100 0,500
8,300 -0,092 0,007 8,250 0,100 0,070 8,200 0,000 0,100 0,000
8,400 -0,085 0,007 8,350 0,100 0,070 8,300 0,000 0,100 0,000
8,500 -0,077 0,008 8,450 0,100 0,080 8,400 0,010 0,100 0,100
8,600 -0,025 0,052 8,550 0,100 0,520 8,500 0,440 0,100 4,400
8,700 0,063 0,088 8,650 0,100 0,880 8,600 0,360 0,100 3,600
9,000 0,151 0,088 8,850 0,300 0,293 8,750 -0,587 0,200 -2,933
9,100 0,173 0,022 9,050 0,100 0,220 8,950 -0,073 0,200 -0,367
9,200 0,181 0,008 9,150 0,100 0,080 9,100 -0,140 0,100 -1,400
9,300 0,189 0,008 9,250 0,100 0,080 9,200 0,000 0,100 0,000
9,400 0,197 0,008 9,350 0,100 0,080 9,300 0,000 0,100 0,000
9,500 0,200 0,003 9,450 0,100 0,030 9,400 -0,050 0,100 -0,500
10,000 0,206 0,006 9,750 0,500 0,012 9,600 -0,018 0,300 -0,060
11,000 0,217 0,011 10,500 1,000 0,011 10,125 -0,001 0,750 -0,001
11,500 0,220 0,003 11,250 0,500 0,006 10,875 -0,005 0,750 -0,007
12,000 0,227 0,007 11,750 0,500 0,014 11,500 0,008 0,500 0,016
12,500 0,240 0,013 12,250 0,500 0,026 12,000 0,012 0,500 0,024
12,600 0,243 0,003 12,550 0,100 0,030 12,400 0,004 0,300 0,013
12,700 0,246 0,003 12,650 0,100 0,030 12,600 0,000 0,100 0,000
12,800 0,249 0,003 12,750 0,100 0,030 12,700 0,000 0,100 0,000
12,900 0,251 0,002 12,850 0,100 0,020 12,800 -0,010 0,100 -0,100
13,000 0,256 0,005 12,950 0,100 0,050 12,900 0,030 0,100 0,300
13,100 0,262 0,006 13,050 0,100 0,060 13,000 0,010 0,100 0,100
13,200 0,267 0,005 13,150 0,100 0,050 13,100 -0,010 0,100 -0,100
13,300 0,274 0,007 13,250 0,100 0,070 13,200 0,020 0,100 0,200
13,400 0,281 0,007 13,350 0,100 0,070 13,300 0,000 0,100 0,000
13,500 0,300 0,019 13,450 0,100 0,190 13,400 0,120 0,100 1,200
13,600 0,340 0,040 13,550 0,100 0,400 13,500 0,210 0,100 2,100
13,700 0,355 0,015 13,650 0,100 0,150 13,600 -0,250 0,100 -2,500
13,800 0,359 0,004 13,750 0,100 0,040 13,700 -0,110 0,100 -1,100
13,900 0,361 0,002 13,850 0,100 0,020 13,800 -0,020 0,100 -0,200
14,000 0,365 0,004 13,950 0,100 0,040 13,900 0,020 0,100 0,200
15,000 0,391 0,026 14,500 1,000 0,026 14,225 -0,014 0,550 -0,025
16,000 0,403 0,012 15,500 1,000 0,012 15,000 -0,014 1,000 -0,014
34
17. Bảng giá trị đo thế mẫu kiểm tra lần 2
35
18. Bảng giá trị đo thế mẫu kiểm tra lần 3
V (mL) E (V) E Vtb V E/V Tb(Vtb) (E/V) Vtb (E/V)/Vtb
0,000 -0,169
3,000 -0,160 0,009 1,500 3,000 0,003
6,000 -0,146 0,014 4,500 3,000 0,005 3,000 0,002 3,000 0,001
8,000 -0,120 0,026 7,000 2,000 0,013 5,750 0,008 2,500 0,003
8,100 -0,110 0,010 8,050 0,100 0,100 7,525 0,087 1,050 0,083
8,200 -0,106 0,004 8,150 0,100 0,040 8,100 -0,060 0,100 -0,600
8,300 -0,096 0,010 8,250 0,100 0,100 8,200 0,060 0,100 0,600
8,400 -0,084 0,012 8,350 0,100 0,120 8,300 0,020 0,100 0,200
8,500 -0,074 0,010 8,450 0,100 0,100 8,400 -0,020 0,100 -0,200
8,600 -0,020 0,054 8,550 0,100 0,540 8,500 0,440 0,100 4,400
9,000 0,142 0,162 8,800 0,400 0,405 8,675 -0,135 0,250 -0,540
9,100 0,175 0,033 9,050 0,100 0,330 8,925 -0,075 0,250 -0,300
9,200 0,183 0,008 9,150 0,100 0,080 9,100 -0,250 0,100 -2,500
9,300 0,185 0,002 9,250 0,100 0,020 9,200 -0,060 0,100 -0,600
9,400 0,194 0,009 9,350 0,100 0,090 9,300 0,070 0,100 0,700
9,500 0,197 0,003 9,450 0,100 0,030 9,400 -0,060 0,100 -0,600
10,000 0,200 0,003 9,750 0,500 0,006 9,600 -0,024 0,300 -0,080
11,000 0,215 0,015 10,500 1,000 0,015 10,125 0,009 0,750 0,012
11,500 0,222 0,007 11,250 0,500 0,014 10,875 -0,001 0,750 -0,001
12,000 0,230 0,008 11,750 0,500 0,016 11,500 0,002 0,500 0,004
12,500 0,242 0,012 12,250 0,500 0,024 12,000 0,008 0,500 0,016
12,700 0,248 0,006 12,600 0,200 0,030 12,425 0,006 0,350 0,017
12,900 0,257 0,009 12,800 0,200 0,045 12,700 0,015 0,200 0,075
13,000 0,260 0,003 12,950 0,100 0,030 12,875 -0,015 0,150 -0,100
13,100 0,265 0,005 13,050 0,100 0,050 13,000 0,020 0,100 0,200
13,200 0,269 0,004 13,150 0,100 0,040 13,100 -0,010 0,100 -0,100
13,300 0,276 0,007 13,250 0,100 0,070 13,200 0,030 0,100 0,300
13,400 0,285 0,009 13,350 0,100 0,090 13,300 0,020 0,100 0,200
13,500 0,305 0,020 13,450 0,100 0,200 13,400 0,110 0,100 1,100
14,000 0,369 0,064 13,750 0,500 0,128 13,600 -0,072 0,300 -0,240
14,500 0,385 0,016 14,250 0,500 0,032 14,000 -0,096 0,500 -0,192
15,000 0,399 0,014 14,750 0,500 0,028 14,500 -0,004 0,500 -0,008
15,500 0,412 0,013 15,250 0,500 0,026 15,000 -0,002 0,500 -0,004
36