Professional Documents
Culture Documents
CHUONG III. KHAI NIEM VÀ THAO TÁC HÓA KHÁI NIỆM
CHUONG III. KHAI NIEM VÀ THAO TÁC HÓA KHÁI NIỆM
1
1. KHÁI QUÁT VỀ KHÁI NIỆM
2
1.2. Kết cấu của khái niệm
Nội hàm
Thuộc tính đặc trưng của khái niệm
Khái niệm
Ngoại diên
Tập hợp phần tử có chung nội hàm
3
1.3. Phân loại khái niệm
Xét theo nội hàm:
- Khái niệm cụ thể và trừu tượng
- Khái niệm khẳng định và phủ định
- Khái niệm tương quan và không tương quan
Xét theo ngoại diên:
- Khái niệm ảo và hiện thực
- Khái niệm chung và đơn nhất
- Khái niệm tập hợp và không tập hợp
1.3. Phân loại khái niệm
Xét theo nội hàm:
- Khái niệm cụ thể và trừu tượng
+ Khái niệm cụ thể là những khái niệm phản ánh đối
tượng hay lớp đối tượng hiện thực, tồn tại một cách
độc lập tương đối trong tính chỉnh thể.
Ví dụ: Cái cây, mặt trăng, cái bàn, con chó…
+ Khái niệm trừu tượng là những khái niệm phản ánh
thuộc tính, quan hệ của các sự vật hiện tượng.
Ví dụ: Âm - Dương, tốt - xấu, dịu dàng, lịch thiệp…
1.3. Phân loại khái niệm
Xét theo nội hàm:
- Khái niệm khẳng định và phủ định
+ Khái niệm khẳng định sự hiện diện của các đối
tượng, các thuộc tính hay các quan hệ của chúng.
Ví dụ: cao, thấp, tốt, xấu, có văn hóa, có dân chủ…
+ Khái niệm phủ định sự hiện diện của các đối
tượng, các thuộc tính hay các quan hệ của chúng ở
phẩm chất đang xem xét.
Ví dụ: Không cao, không tốt, vô văn hóa, phi dân
chủ...
1.3. Phân loại khái niệm
Xét theo nội hàm:
+ Khái niệm tương quan là khái niệm chỉ mang đầy đủ nội dung
khi đứng trong quan hệ với khái niệm khác cùng cặp.
+ Khái niệm không tương quan là khái niệm phản ánh các đối
tượng có thể tồn tại độc lập tương đối, không phụ thuộc vào sự
tồn tài của đối tượng khác.
+ Khái niệm hiện thực ngoại diên có đối tượng phản ánh
+ Khái niệm đơn nhất là khái niệm để chỉ một đối tượng
duy nhất.
+ Khái niệm không tập hợp là khái niệm trong đó mỗi đối
tượng riêng được đề cập đến một cách độc lập.
Tiếp biến từ
Tự phát theo ngôn ngữ KHÁI NIỆM
bên ngoài
Từ nghiên cứu kh
1.5. So sánh khái niệm với từ
• Từ là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ còn khái niệm là
hình thức cơ bản của tư duy;
• Một khái niệm có thể được chuyển tải bằng nhiều từ.
12
1.6. Quan hệ giữa các khái niệm
17
1.6. Quan hệ giữa các khái niệm
Sơ đồ Venn
Quan hệ giữa các khái niệm
ĐỒNG NHẤT BAO HÀM GIAO NHAU NGANG HÀNG MÂU THUẪN ĐỐI CHỌI
B
A B B A B A B
A A B A
23
2. THAO TÁC HÓA KHÁI NIỆM
24
2. THAO TÁC HÓA KHÁI NIỆM
2.1. Chuyển dịch khái niệm
- Mở rộng khái niệm
Là thao tác logic đi từ khái niệm có
ngoại diên hẹp, nội hàm phong phú đến
khái niệm có ngoại diên rộng, nội hàm
nghèo nàn.
25
Sinh vật
Động vật
Con người
Sv
2. THAO TÁC HÓA KHÁI NIỆM
Dfd = Dfn (A = B + a)
Là hình thức chỉ ra nguồn gốc của đối tượng cần định
nghĩa.
Chỉ ra quan hệ hoặc các dấu hiệu đặc trưng của đối
tượng cần định nghĩa với một đối tượng khác.
Là định nghĩa chỉ ra những chức năng đặc trưng của khái
niệm cần định nghĩa.
Vd: Trường học là một cơ quan được lập ra nhằm giáo dục học
Là hình thức chỉ ra ngoại diên của đối tượng cần được
định nghĩa.
38
- Định nghĩa không chính thức
Sử dụng một từ mang tính phổ thông, dễ hiểu thay cho một từ
40
- Định nghĩa không chính thức
Là định nghĩa đưa khái niệm cần định nghĩa so sánh với một
khái niệm khác có thuộc tính tương đồng với khái niệm cần
41
2.2.3. Các quy tắc định nghĩa (chính thức)
42
2.2.3. Các quy tắc định nghĩa (chính thức)
Quy tắc 1. Định nghĩa phải cân đối: A= B + a
Khi định nghĩa phải cân đối về ngoại diên của
hai vế
Vd: nông dân là người trực tiếp tạo ra nông sản
- Tránh định nghĩa quá rộng:
A<B+a
- Tránh định nghĩa quá hẹp:
43
Định nghĩa quá rộng:
44
Định nghĩa quá hẹp:
45
Quy tắc 2. Định nghĩa phải rõ ràng
Là xác định được nội hàm và ngọai
diên của khái niệm cần định nghĩa
- Tránh định nghĩa lẩn quẩn
- Tránh dùng định nghĩa mơ hồ, tối nghĩa
- Tránh sử dụng định nghĩa phủ định (trừ
trường hợp khái niệm cần định nghĩa
mâu thuẫn với khái niệm khác)
- Tránh dùng định nghĩa so sánh
46
Định nghĩa lẩn quẩn:
nghĩa.
51
2.3. Phân chia khái niệm
2.3.1. Phân chia khái niệm là gì?
52
2.3. Phân chia khái niệm
2.3.1. Phân chia khái niệm là gì?
kim
53
2.3.2. Các hình thức phân chia khái niệm
54
Phân đôi khái niệm
Là thao tác logic phân chia một khái niệm thành
55
Phân loại khái niệm
56
-Phân loại tự nhiên
D.I.Mendeleev
57
-Phân loại không tự nhiên
58
2.3.2. Cấu trúc của một phép phân chia
- Khái niệm cần phân chia: A
- Tiêu chí phân chia
- Khái niệm thành phần: a1, a2, a3…
Nguyên tố hóa học: A
Nguyên kim loại: a1
Nguyên tố phi kim: a2
59
2.3.3. Các Quy tắc phân chia khái niệm
61
2.3.3. Quy tắc của phân chia
Quy tắc 2. Phân chia phải nhất quán một tiêu chí
- Khi phân chia một khái niệm nhất định phải xác định
được tiêu chí, cơ sở để phân chia
Vd: Phân loại người theo địa lý thì có người phương
Đông và phương Tây
- Không được dùng nhiều tiêu chí phân chia trong một
phép phân chia
Vd: Sinh viên giỏi, sinh viên khá, sinh viên ngoan..
62
2.3.3. Quy tắc của phân chia
Quy tắc 3. Phân chia ngoại diên các khái niệm
thành phần không được giao nhau
Ngoại diên của các khái niệm thành phần phải hoàn
toàn độc lập nhau.
Vd: Học sinh phổ thông (A) = học sinh cấp 1 (a1),
học sinh cấp 2 (a2), học sinh cấp 3 (a3)
A1, a2, a3 không giao nhau
63
2.3.3. Quy tắc của phân chia
Quy tắc 4. Phân chia phải liên tục và không vượt cấp
Phân chia hết lớp này đến lớp kia theo tuần tự theo
từng cấp loại rồi đến hạng rồi đến loại, hạng tiếp theo.
Vd: Đơn vị hành chính thành phố Hồ Chí Minh gồm:
thành phố Thủ Đức, quận 1, quận 2,…. quận 12,
phường Linh Trung, phường Hiệp Bình Chánh, …. Là
vi phạm Quy tắc này.
64