Chương 1: Câu 1: Quá trình hình thành và phát triển của tài chính gắn liền với những điều kiện cơ bản nào: 1. Sự xuất hiện của tiền tệ và nền sản xuất hàng hóa 2. Lịch sử phát triển phân công lao động xã hội 3. Quá trính hình thành chế độ chiếm hữu tư nhân và nhà nước 4. Các câu trên đều đúng Câu 2: Cấu trúc của hệ thống tài chính bao gồm: 1. Thị trường tài chính, chủ thể tham gia trên thị trường 2. Nhà nước, thị trường tài chính và trung gian tài chính 3. Trung gian tài chính, thị trường tài chính và các công cụ tài chính 4. Thị trường tài chính, các chủ thể trong hệ thống tài chính, cơ sở hạ tầng tài chính, công cụ tài chính. Câu 3: Quản lý nguốn tài chính là quá trình: 1. Xây dựng các chính sách sử dụng vốn 2. Tổ chức huy động nguồn vốn sao cho đảm bảo được tính cân đối, tính hiệu quả, đem lại lợi ích cao chcác chủ thể tài chính và thúc đẩy sự tăng trưởng của xã hội 3. Kiểm tra quá trình tạo lập sử dụng có hiệu quả và đạt được mục đích đặt ra hay không. 4. Cả ba câu trên đều đúng Câu 4: Tài chính huy động nguồn vốn trên cơ sở xác định sự tương tác giữa người cần vốn với 1. Các định chế tài chính, môi trường kinh tế xã hội 2. Môi trường tài chính kinh tế, các nhà đầu tư. 3. Các nhà đầu tư, các định chế tài chính 4. Các nhà đầu tư, các định chế tài chính, môi trường tài chính kinh tế. Câu 5: Phân bổ nguồn tài chính là quá trình 1. Phân bổ phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu chi tiêu của chủ thể 2. Xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn lực sẵn có để đạt được các mục tiêu dự kiến 3. Phân bổ trên nền tảng chiến lược quản lý theo mục tiêu 4. Cả 3 câu trên đều đúng lluật pháp và quản lý nhà nưuóc, hệ thống Câu 6: Cơ sở hạ tầng tài chính bao gồm 1. Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước, hệ thống giám sát, thông tin, thanh toán, dịch vụ chứng khoán, nhân lực. 2. Tài chính công, tài chính doanh nghiệp, các trung gian tài chính, tài chính cá nhân và hộ gia đình 3. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ 4. Các giao dịch tài chính trong nước giữa các cá nhân và tổ chức, các giao dịch quốc tế giữa các nước Câu 7: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của hệ thống tài chính 1. Bảo hiểm tài sản và nhân thọ 2. Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia 3. Tài chính của các tổ chức ngân hàng 4. Bảo hiểm xã hội Câu 8: Sự kiện nào không liên quan đến quán trình hình thành và phát triển của tài chính 1. Việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ cho tiêu dùng và đầu tư 2. Việc hình thành các tôn giáo hiện đại 3. Quá trình hình thành và phát triển sự trao đổi và lưu thông văn hóa 4. Quá trình phân công lao động trong các thời kỳ xã hội Câu 9: Tài chính là gì: 1. Tài chính là tổng thể các mối quan hệ kinh tế liên quan đến quá trình phân phối sản phẩm xã hội dưới hình thức giá trị, thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng của các chủ thể trong nền kinh tế 2. Tài chính là tổng thể các mối quan hệ kinh tế, thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu dùng của cá chủ thể trong nền kinh tế 3. Tài chính là tổng thể các mối quan hệ kinh tế liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thức giá trị, thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ 4. Tài chính là tổng thể các mối quan hệ kinh tế không liên quan đến quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội. Chương 2: Câu 1: Chức năng kinh tế nòng cốt của thị trường tài chính là: 1. Cung cấp thông tin và định giá doanh nghiệp 2. Dẫn vốn từ những nơi thừa vốn đến những nơi thiếu vốn 3. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giám sát của Nhà nước 4. Dự báo sức khỏe của nền kinh tế, định giá các tài sản tài chính Câu 2: Vai trò của thị trường tài chính trong nền kinh tế thị trường là: 1. Là trung tâm điều tiết cung cầu vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu 2. Thúc đẩy nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn tài chính 3. Tạo điều kiện thực hiện chính sách tiền tệ của Nhà nước 4. Tất cả ý kiến trên Câu 3: Căn cứ vào thời hạn luân chuyển vốn, thị trường tài chính bao gồm: 1. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ 2. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ 3. Thị trường hối đoái và thị trường vốn 4. Thị trường tài chính phái sinh và thị trường chứng khoán Câu 4: Sắp xếp thứ tự mức độ an toàn nhất của các công cụ tài chính: 1. Tín phiếu Kho bạc, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu 2. Trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty 3. Cổ phiếu, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty 4. Tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu Chính phủ, cổ phiếukháon Câu 5: Vai trò của thị trường sơ cấp: 1. Là kệnh làm tăng vốn đầu tư cho nền kinh tế 2. Là kênh phát hành chứng khoán của các doanh nghiệp để thu hút vốn đầu tư 3. Là kênh phát hành trái phiếu của các dự án đầu tư nhằm thực hiện chiến lược phát triển kinh tế 4. Cả 3 ý trên đều đúng Câu 6: Trong các nhận định sau, nhận định nào không đúng với thị trường sơ cấp: 1. Thị trường thứ cấp là thị trường giao dịch chứng khoán kém chất lượng 2. Thị trường thứ cấp tạo tính thanh khoản cho các cổ phiếu đã phát hành 3. Thị trường thứ cấp tạo cho người sở hữu chứng khoán có cơ hội rút vốn đầu tư 4. Thị trường thứ cấp tạo cho nhà đầu tư có khả năng cơ cấu lại danh mục đầu tư Câu 7: Thị trường vốn là nơi giao dịch các công cụ vốn: 1. Ngắn hạn 2. Dài hạn 3. Ngắn hạn và dài hạn 4. Trung hạn và dài hạn Câu 8: Thị trường thế chấp là một bộ phận của thị trường: 1. Tiền tệ 2. Vốn 3. Chứng khoán 4. Liên ngân hàng Câu 9: Công cụ không giao dịch trên thị trường vốn là: 1. Cổ phiếu 2. Trái phiếu dài hạn 3. Công cụ phái sinh 4. Hợp đồng mua lại Câu 10: Tín phiếu Kho bạc là công cụ nợ do Kho bạc phát hành năm: 1. Huy động vốn ngắn hạn cho doanh nghiệp 2. Huy động vốn dài hạn cho ngân sách Nhà nước 3. Huy động vốn ngắn hạn bù đắp thiếu hụt tạm thời cho ngân sách Nhà nước 4. Tất cả ý trên đều sai Câu 11: Câu nào sau đây đúng nhất với thị trường sơ cấp 1. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế 2. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông 3. Không làm tăng lượng tiền trong lưu thông 4. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định Câu 12: Cơ cấu thị trường vốn bao gồm: 1. Thị trường chứng khoán, thị trường liên ngân hàng, thị trường mở 2. Thị trường chứng khoán, thị trường cho thuê tài chính, thị trường cho vay thế chấp 3. Thị trường chứng khoán, thị trường hối đoán, thị trường tín dụng trung dài hạn 4. Thị trường chứng khoán, thị trường cơ cấp, thị trường thứ cấp Câu 13: Sắp xếp các loại công cụ tài chính sau theo thứ tự tính lỏng giảm dần: tín phiếu Kho bạc (1), séc(2), trái phiếu Chính phủ(3), cổ phiếu(4) 1. 2,1,3,4 2. 1,2,3,4 3. 1,3,4,2 4. 4,3,2,1 Câu 14: Tại thị trường nào doanh nghiệp phát hành cổ phiếu có thể thu được thặng dư vốn cổ phần? 1. Thị trường sơ cấp hoặc thị trường thứ cấp 2. Thị trường sơ cấp 3. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp 4. Thị trường thứ cấp Câu 15: Công cụ nào không phải là công cụ của thị trường tiền tệ? 1. Tín phiếu Ngân hàng trung ương 2. Chấp nhận thanh toán của ngân hàng 3. Hợp đồng mua bán lại trái phiếu của Chính phủ 4. Hợp đồng kỳ hạn Câu 16: Một tổ chức dự định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thời hạn 5 năm và trái phiếu Y có thời hạn 15 năm. Mức lãi suất dự tính cho 2 laoị trái phiếu trên: 1. Lãi suất trái phiếu X<lãi suất trái phiếu Y 2. Lãi suất trái phiếu X>lãi suất trái phiếu Y 3. Lãi suất trái phiếu X=lãi suất trái phiếu Y 4. Lãi suất không phụ thuộc vào thời gian đáo hạn của trái phiếu Câu 17: Câu nào sau đây không đúng với chứng quyền? 1. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực dài 2. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực ngắn 3. Chứng quyền được phát hành kèm với trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi 4. Giá mua cổ phiếu theo chứng quyền lớn hơn giá thị trường hiện đại Câu 18: Chứng chỉ quỹ là loại chứng khoán do: 1. Quỹ thành viên phát hành 2. Quỹ đại chúng phát hành 3. Công ty quản lý quỹ phát hành 4. Công ty đầu tư chứng khoán phát hành Câu 19: Cổ tức của cổ phiếu phổ thông được trả theo: 1. Tỷ lệ cố định 2. Tỷ lệ cố định cao hơn trái tức 3. Mức cao hơn cổ tức cổ phiếu ưu đãi 4. Tùy thuộc và kết quả kinh doanh và chính sách chi trả cổ tức của công ty Câu 20: Điểm khác biệt giữa trái phiếu và cổ phiếu là, ngoại trừ: 1. Cổ phiếu là chứng khoán vốn, trái phiếu là chứng khoán nợ 2. Cổ phiếu là chứng khoán không có kỳ hạn, trái phiếu là chứng khoán có kỳ hạn 3. Cổ tức được hạch toán và chi phí, trái tức được trả sau khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 4. Lợi tức của trái phiếu được xác định trước, lợi tức của cổ phiếu thường phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty cổ phần Chương 3: Câu 1: Vai trò của các định chế tài chính trung gian phi ngân hàng trong nền kinh tế quốc gia: 1. Trung gian kết nối giữa cung và cầu vốn 2. Huy động nguồn tiền của những người tiết kiệm cuối cùng 3. Cung cấp cho những người cần vốn cuối cùng 4. Tất cả ý trên đều đúng Câu 2: Các định chế tài chính trung gian phi ngân hàng phổ biến trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay là: 1. Quỹ trợ cấp, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và quỹ đầu tư 2. Quỹ đầu tư mạo hiểm, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và quỹ tín dụng nhân dân 3. Quỹ trợ cấp, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và ngân hàng 4. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 3: Theo quan điểm của Luật Kinh doanh bảo hiểm 24/2000/QH10 của Việt Nam về bảo hiểm: 1. Bảo hiểm là sự đóng góp của số đông vào sự bất hạnh của số ít 2. Bảo hiểm là nghiệp vụ bảo vệ khách hàng trước rủi ro 3. Bảo hiểm là một cơ chế, theo cơ chế này, một người, một doanh nghiệp hay một tổ chức chuyển nhượng rủi roc ho công ty bảo hiểm, công ty đó sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm các tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm và phân chia giá trị thiệt hại giữa tất cả những người được bảo hiểm 4. Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm Câu 4: Căn cứ phương tiện kĩ thuật bảo hiểm thì bảo hiểm bao gồm: 1. Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện 2. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ 3. Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm con người 4. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp Câu 5: Công ty bảo hiểm thực hiện chức năng: 1. Huy động vốn 2. Cho vay vốn 3. Trung gian tài chính 4. Tái đầu tư Câu 6: Cơ chế phân phối tài chính trong doanh nghiệp bảo hiểm: 1. Phân phối tài chính theo kỹ thuật phân chia 2. Phân phối tài chính theo ký thuật tồn tích 3. Phân phối tài chính theo ký thuật tái bảo hiểm 4. Tất cả ý trên đều đúng Câu 7: Phân phối tài chính theo kỹ thuật phân chia áp dụng với thời hạn: 1. Dưới 1 năm 2. Từ 10 đến 20 năm 3. Cả A và B đều đúng 4. Cả A và B đều sai Câu 8: Chiếm thị phần bảo hiểm lớn nhất trong khối các công ty bảo hiểm trong nước là: 1. Bảo Minh 2. Bảo Việt 3. Quân đội 4. Tất cả các ý trên đều sai Câu 9: Nguyên tắc quản lý bảo hiểm là: 1. Sàng lọc 2. Phòng ngừa gian lận 3. Khoản khấu trừ 4. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 10: Nguyên tắc Sàng lọc trong quản lý bảo hiểm là: 1. Người bảo hiểm phải từ chối những trường hợp mức độ rủi ro quá lớn 2. Công ty bảo hiểm phải thu phí bảo hiểm rủi ro 3. Công ty bảo hiểm đưa ra những điều khoản nhằm hạn chế những rủi ro kinh doanh, đạo đức và tác nghiệp 4. Ký hiệu kết hợp chặt chẽ để phòng ngừa gian lận bảo hiểm Câu 11: Nguyên tắc Phí bảo hiểm rủi ro trong quản lý bảo hiểm là: 1. Người bảo hiểm phải từ chối những trường hợp mức độ rủi ro quá lớn 2. Công ty bảo hiểm phải thu phí bảo hiểm rủi ro 3. Công ty bảo hiểm đưa ra những điều khoản nhằm hạn chế những rủi ro kinh doanh, đạo đức và tác nghiệp 4. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để đề phòng ngừa gian lận bảo hiểm Câu 12: Nguyên tắc Phí bảo hiểm rủi ro trong quản lý bảo hiểm là: 1. Người bảo hiểm phải từ chối những trường hợp mức độ rủi ro quá lớn 2. Công ty bảo hiểm phải thu phí bảo hiểm rủi ro 3. Công ty bảo hiểm đưa ra những điều khoản nhằm hạn chế những rủi ro kinh doanh, đạo đức và tác nghiệp 4. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để đề phòng ngừa gian lận bảo hiểm Câu 13: Nguyên tắc Những điều khoản hạn chế trong quản lý bảo hiểm là: 1. Người bảo hiểm phải từ chối những trường hợp mức độ rủi ro quá lớn 2. Công ty bảo hiểm phải thu phí bảo hiểm rủi ro 3. Công ty bảo hiểm đưa ra những điều khoản nhằm hạn chế những rủi ro kinh doanh, đạo đức và tác nghiệp 4. Ký kết hợp đồng chặt chẽ để đề phòng ngừa gian lận bảo hiểm Câu 14: Công ty bảo hiểm đầu tiên ra đời ở nước: 1. Pháp 2. Mỹ 3. Anh 4. Việt Nam Câu 15: Quỹ hưu trí có vai trò: 1. Tập hợp rủi ro và cung cấp các giải pháp phòng ngừa rủi ro tốt hơn cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ 2. Đa dạng hóa đầu tư để cắt giảm rủi ro 3. Cả A và B đều đúng 4. Cả A và B đều sai Câu 16: Hiện nay có mấy hình thức công ty tài chính phổ biến? 1. 2 2. 3 3. 4 4. 5 Câu 17: Công ty tài chính là một loại hình TCTD được thành lập dưới dạng: 1. DNTN 2. Công ty cổ phần 3. Công ty TNHH 4. Công ty hợp danh Câu 18: Căn cứ vào cấu trúc vận động cốn thì quỹ tương hỗ được phân loại thành: 1. Quỹ đầu tư tập thể và quỹ đầu tư cá nhân 2. Quỹ mở và quỹ đóng 3. Quỹ nhà nước và quỹ đầu tư 4. Tất cả các ý trên đều đúng Chương 4: Câu 1: Thời hạn của cá công cụ giao dịch trên thị trường tiền tệ: 1. Dưới 1 năm 2. Trên 1 năm 3. Từ 1 năm trở xuống 4. Từ 1 năm trở lên Câu 2: Căn cứ vào mục đích hoạt động của thị trường, thị trường tiền tệ được phân loại thành: 1. Thị trường tiền tệ sơ cấp và thị trường tiền tệ thứ cấp 2. Thị trường tiền tệ ngắn hạn và thị trường tiền tệ dài hạn 3. Thị trường tín dụng, thị trường công cụ nợ, thị trường hối đoái 4. Thị trường tín dụng ngắn hạn, thị trường công cụ nợ ngắn hạn, thị trường hối đoái Câu 3: Nhận định nào sau đây về thị trường tiền tệ sơ cấp là chính xác nhất 1. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính mới phát hành. Trên thị trường này cốn từ nhà đầu từ sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông qua việc nhà đầu tư mua chứng khoán mới phát hành 2. Là thị trừng mua bán các công cụ tài chính mới phát hành. Trên thị trường này cốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà đầu tư khác thông qua việc nhà đầu tư mua chứng khoán mới phát hành 3. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính ngắn hạn mới phát hành. Trên thị trường này vốn từ nhà đầutư sẽ được chuyển dang nhà phát hành thông qua việc mua đi bán lại chứng khoán 4. Là thị trường mua bán các công cụ tài chính ngắn hạn mới phát hành. Trên thị trường này vốn từ nhà đầu tư sẽ được chuyển sang nhà phát hành thông qua việc đầu tư mua chứng khoán mới phát hành. Câu 4: Giao dịch nào sau đây diễn ra trên thị trường tiền tệ sơ cấp: 1. Kho bạc nhà nước phát hành tín phiếu kho bạc 2. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu 3. Nhà đầu tư A bán lại cổ phiếu cho nhà đầu tư B 4. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu công ty Câu 5: Hoạt động phát hành và mua bán tín phiếu kho bạc diễn ra trên thị trường nào? 1. Thị trường tín dụng ngắn hạn 2. Thị trường hối đoái 3. Thị trường tiền tệ sơ cấp 4. Thị trường tiền tệ thứ cấp Câu 6: Công cụ tài chính nào sau đây không tham gia trên thị trường tiền tệ 1. Trái phiếu 2. Thương phiếu 3. Chứng chỉ tiền gửi 4. Chấp phiếu ngân hàng Câu 7: Ngày hôm nay người bán hàng trả chậm ký phát hối phiếu đưa cho người mua hàng trả chậm, giao dịch này sẽ diễn ra trên thị trường tiền tệ nào? 1. Thị trường tín dụng 2. Thị trường tiền tệ sơ cấp 3. Thị trường tiền tệ thứ cấp 4. Thị trường hối đoái Câu 8: Đặc trưng về tính thanh khoản và độ rủi ro trên thị trừng tiền tệ” 1. Thanh khoản cao, rủi ro cao 2. Thanh khoản thấp, rủi ro cao 3. Thanh khoản cao, rủi ro thấp 4. Thanh khoản thấp, rủi ro thấp Câu 9: Chức năng của thị trường tiền tệ là 1. Thỏa mãn nhu cầu về vốn đầu tư cho DN và Cp 2. Bù đắp chênh lệch giữa cung và cầu vốn khả dụng. Đây là thị trường quan trọng để tài trợ các nhu cầu về vốn lưu động của các DN và CP 3. Bù đắp chênh lệch giữa cung và cầu vốn khả dụng. Đây là thị trường quan trọng để tài trợ các nhu cầu về Vốn cố định của DN và CP 4. Thỏa mãn nhu cầu về vốn đầu tư dài hạn cho DN và CP Chương 5: Câu 1: Người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu được hưởng: A. Lãi suất cố định B. Thu nhập phụ thuộc vào hoạt động công ty C. Được quyền bầu cử tại đại hội cổ đông D. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty Câu 2: Câu nào sau đây đúng với thị trường sơ cấp: A. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế B. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông C. Không làm lượng tiền trong lưu thông D. Giá phát hành do quan hệ cung cầu quyết định Câu 3: Thị trường thứ cấp: A. Là nơi các doanh nghiệp huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ phiếu và trái phiếu B. Là nơi mua bán các loại chứng khoán kém chất lượng C. Là nơi mua bán lại các loại chứng khoán đã phát hành D. Là thị trường chứng khoán kém phát triển Câu 4: Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán: A. Ngăn chặn thu lỗ B. Hưởng lợi từ sụt giá chứng khoán C. Hưởng lợi từ việc tăng giá chứng khoán D. Hạn chế rủi ro Câu 5: Nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá thì: A. Lãi suất hiện hành của trái phiếu< lãi suất danh nghĩa của trái phiếu B. Lãi suất hiện hành của trái phiếu= lãi suất danh nghĩa của trái phiếu C. Lãi suất hiện hành của trái phiếu> lãi suất danh nghĩa của trái phiếu D. Không có cơ sở để so sánh Câu 6: Nhà phát hành định phát hành 2 loại trái phiếu: trái phiếu X có thười hạn 5 năm và trái phiếu Y có thời hạn 20 năm. Như vậy, nhà phát hành phải định mức lãi suất cho 2 trái phiếu trên là: A. Lãi suất hiện hành của trái phiếu X>lãi suất trái phiếu Y B. Lãi suất trái phiếu X=lãi suất trái phiếu Y C. Lãi suất trái phiếu X<lãi suất trái phiếu Y D. Còn tùy trường hợp cụ thể Câu 7: Người bán khống chứng khoán thực hiện hành động bán khống khi họ dự đoán cổ phiếu: A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không thay đổi D. Không câu nào đúng Câu 8: Thị trường vốn là thị trường giao dịch: A. Các công cụ tài chính ngắn hạn B. Các công cụ tài chính trung và dài hạn C. Kỳ phiếu D. Tiền tệ Câu 9: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của: A. Thị trường tín dụng B. Tị trường liên ngân hàng C. Thị trường vốn D. Thị trường mở Câu 10: Trong tháng 7 chúng ta không có ngày nghỉ lễ, giả sử bạn là người đầu tư bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán tập trung và đã được báo là bán thành công vào phiên giao dịch ngày 16 tháng 7(thứ 6). Thời gian thanh toán theo quy định hiện hành T+3. Thời gian tiền được chuyển vào tài khoản của bạn là: A. Chủ nhật 18/7 B. Thứ 2 19/7 C. Thứ ba 20/7 D. Thứ tư 21/7 E. Các phương án đều sai Chương 6: Câu 1: Các công cụ tài chính nào sau đây là chứng khoán phái sinh: A. Hợp đồng kỳ hạn B. Hợp đồng tương lai C. Hợp đồng quyền chọn D. Hoán đổi E. Chứng khoán F. Cổ phiếu G. Trái phiếu Câu 2: Quyền chọn mua/ bán theo chuẩn Mỹ đặc điểm là: A. Có thể thực hiện trong bất kỳ thời điểm nào trước khi đáo hạn hợp đồng B.Chỉ được thực hiện vào ngày đáo hạn hợp đồng Câu 3: Hợp đồng quyền chọn được giao dịch trên thị trường nào: A. Trên sàn giao dịch B. Trên các thị trường phi chính thức OTC C. Không được phép giao dịch D. Được phép giao dịch trên cả hai thị trường, sàn giao dịch và OTC Câu 4: Hợp đồng tương lai được giao dịch trên thị trường nào: A. Trên sàn giao dịch B. Trên các thị trường phi chính thức OTC C. Không được phép giao dịch D. Được phép giao dịch trên cả hai thị trường, sàn giao dịch và OTC Câu 5: Khi nắm hợp đồng quyền chọn mua, nhà đầu tư có: A. Quyền mua một khối lượng tài sản cơ sở nhất định với một mức giá ấn định ở mộ thời hạn xác định trong tương lai B. Nghĩa vụ mua một khối lượng tài sản cơ sở nhất định với một mức giá ấn định ở mộ thời hạn xác định trong tương lai Câu 6: Khi nắm giữ hợp đồng hoán đổi, nhà đầu tư: A. Được lựa chọn thực hiện các cam kết hợp đồng B. Bắt buộc phải thực hiện các cam kết trong hợp đồng Câu 7: Hợp đồng hoán đổi tiền tệ mang tính chất của: A. Một giao dịch giao ngay B. Một giao dịch kỳ hạn C. Sự kết hợp giữa các giao dịch ngay và giao dịch kỳ hạn Câu 8: Tính chuẩn hóa của các hợp đồng tương lai và quyền chọn phản ánh qua các nội dung nào: A. Các điều khoản của hợp đồng là do hai bên tham gia đàm phán và thỏa thuận B. Các điều khoản của hợp đồng được quy định thống nhất bởi Sở giao dịch chứng khoán Câu 9: Hợp đồng nào sau đây mang tính chất thanh toán bù trừ hàng ngày: A. Hợp đồng kỳ hạn B. Hợp đồng tương lai C. Hợp đồng quyền chọn Câu 10: Hợp đồng nào sau đây mà mọi khoản lãi/ lỗ đều chỉ được thanh toán vào lúc đáo hạn: A. Hợp đồng kỳ hạn B. Hợp đồng tương lai C. Hợp đồng quyền chọn D. Hợp hoán đổi Câu 11: Các giao dịch của thị trường tập trung được thực hiện ở đâu? A. Tại các công ty chứng khoán B. Tại các tổ chức phát hành chứng khoán C. Trên hệ thống giao dịch của sở giao dịch chứng khoán vận hành D. Tại các ngân hàng thương mại Câu 12: Nguyên tắc công khai của thị trường chứng khoán được thể hiện qua những nội dung nào: A. Niêm yết chứng khoán B. Yết giá và yết số lượng giao dịch của từng loại chứng khoán C. Yết kết quả giao dịch từng phiên trên các phương tiện thông tin D. Cập nhật và công khai tình hình tài chính của các công ty phát hành chứng khoán E. Báo cáo cơ quan quản lý về hoạt động của thị trường F. Tổ chức họp hợp đồng cổ đông Câu 13: Ngày 1/3 ông A bỏ ra 100 USD để mua quyền chọn mua (chuẩn Mỹ) 100 cổ phiếu IBM với giá thực hiện 50 USD, thời hạn 3 tháng. Đến ngày đáo hạn, giá cổ phiếu IBM tăng lên 60 USD. Giá trị lãi/lỗ nhận được từ quyền chọn mua này là: A. Lãi ròng 1000 USD B. Lãi ròng 900 USD C. Lỗ ròng 100 USD D. Lỗ ròng 900 USD Câu 14: Ngày 1/3 ông A bỏ ra 100 USD cho các hợp đồng tương lai mua 100 cổ phiếu IBM với giá thực hiện 50 USD, thời hạn 3 tháng. Đến ngày đáo hạn, giá cổ phiếu IBM giảm xuống 40 USD. Giá trị lãi/lỗ nhận được từ quyền chọn mua này là: A. Lãi ròng 1000 USD B.Lãi ròng 900 USD C. Lỗ ròng 100 USD D. Lỗ ròng 900 USD Câu 15: : Ngày 1/3 ông A bỏ ra 100 USD cho các hợp đồng tương lai bán 100 cổ phiếu IBM với giá thực hiện 50 USD, thời hạn 3 tháng. Đến ngày đáo hạn, giá cổ phiếu IBM giảm xuống 40 USD. Giá trị lãi/lỗ nhận được từ quyền chọn mua này là: A. Lãi ròng 1000 USD B. Lãi ròng 900 USD C. Lỗ ròng 100 USD D. Lỗ ròng 900 USD