Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 75

lOMoARcPSD|15718411

800 câu Triết - fíoygóghpihieto;u ;oihg

Triết học Mác Lê nin (Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)
lOMoARcPSD|15718411

CÂU HäI TRÀC NGHIàM MÔN TRIÀT HâC

Câu 1: Các hình thức c¡ bản của chú nghĩa duy tâm?
Đáp án: - Duy tâm khách quan
- Duy tâm chủ quan
Câu 2: Các hình thức c¡ bản của chủ nghĩa duy v¿t?
Đáp án: - Chủ nghĩa duy v¿t chất phác (thời cố đại).
- Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình (thòi c¿n đại).
- Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng (trong triÁt hãc Mác -Lênin).
Câu 3: Các hình thức c¡ bản của phép bián chứng.
Đáp án:
- Phép bián chúng tự phát
- Phép bián chúng duy tâm
- Phép bián chứng duy v¿t.
Câu 4: Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy v¿t và chủ nghĩa duy tâm khi giải quyÁt mặt thứ hai của vấn đề CO’
bản cua triÁt hãc?
Đáp án:
- Chủ nghĩa duy v¿t: Cho nh¿n thức là nh¿n thức của con nguôi về thÁ giới.
- Chủ nghĩa duy tâm: Cho nh¿n thúc là ý thức tự nh¿n thức về chính bản thân mình.
Câu 5: Vấn đề CO’ bản của TriÁt hãc là gì?
Đáp án:
- Là mối quan há giữa v¿t chất và ý thức.
- Gồm 2 mặt: Mặt thứ nhất, giải quyÁt vấn đề giữa v¿t chất và ý thức cái nào có tr°ớc, cái nào có sau, cái nào
quyÁt đánh cái nào. Mặt thứ hai, giải quyÁt vấn đề khả nng nh¿n thức thÁ giới của con ng°ời.
Câu 6: Tại sao mối quan há giữa v¿t chất và ý thức lại là vấn đề CO’ bản của triÁt hãc?
Đáp án:
- Là c¡ sở, nền tảng đÁ xem xét, giải quyÁt tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên cứu của triÁt hãc.
- Là CO’ så’ tiêu chuấn để phân đánh l¿p tr°ờng thÁ giói quan của các nhà triÁt hãc, các tr°ờng phái triÁt hãc.
Câu 7: Hạn chÁ và đóng góp của thuyÁt Bất khả tri và của phái Hoài nghá lu¿n?
Đáp án:
- Hạn chÁ: Phủ nh¿n hoặc hoài nghi khả nng nh¿n thức bản chất thÁ giói của con ng°òi.
- Đóng góp:
+ Đặt ra vấn đề hoài nghi và phủ nh¿n t° t°ởng tôn giáo và th¿n hãc.
+ Đặt ra vấn đề nh¿n thức cua con ng°ời th°ờng xuyên phải xem xét lại và v°ãt qua giới hạn của nhũng tri thức
đã đạt đ°ợc.
Câu 8: Các tr°ờng phái triÁt hãc nào thời co đại đã nêu ra thuyÁt nguyên tử?
Đáp án:
- Đê mô crít (Hy Lạp cố đại)
- Tr°ờng phái Nyaya - Vaisêsika (ấn Độ cố đại)
Câu 9: Câu "Chúng ta không thÁ tÁm hai l¿n trên cùng một dòng sông" là của Nhà triÁt hãc cố đại nào?
Đáp án: Hê ra clít (Nhà triÁt hãc Hy Lạp cố đại)
Câu 10: Câu "Tri thúc là sức mạnh mà thiÁu nó con ng°òi không thÁ chiÁm lĩnh đ°ợc của cải của giới tự nhiên"
là cúa nhà triÁt hãc nào thời c¿n đại?
Đáp án: Ph. Bê c¡n (Nhà triÁt hãc ng°ời Anh)
Câu 11: Câu "Tôi suy nghĩ, v¿y tôi tồn tại" là của nhà triÁt hãc nào thời c¿n đại?
Đáp án: R. Đê cac t¡ (nhà triÁt hãc Pháp)
Câu 12: Ai là ng°òi tổ chức và biên t¿p cuốn: "Bách Khoa toàn th°" ở Pháp thÁ kỷ XVIII?
Đáp án: Điđrô (1713-1784).
Câu 13: Ai là tác giả của tác phÁm "Lách sử tự nhiên phố thông và lý thuyÁt b¿u trời"?
Đáp án: Cant¡
Câu 14: Sự khác nhau cn bản giữa phép bián chứng của Mác và phép bián chứng của Hêghen?
Đáp án: Phép bián chúng cúa Mác là phép bián chứng duy v¿t còn phép bián chứng cúa Hêghen là phép bián
chúng duy tâm.
Câu 15: Sự khác nhau cn bản giữa phép bián chứng duy v¿t với phép bián chứng duy tâm?
Đáp án: Trong phép bián chúng duy v¿t, bián chúng khách quan có tr°ớc, còn bián chúng chủ quan, túc t° duy
bián chứng, có sau và là phản ánh bián chúng khách quan; còn phép bián chúng duy tâm thì ng°ợc lại. Câu 16:
Thành tựu khoa hãc tự nhiên nào vào đ¿u thÁ kỷ XIX là tiền đề hình thành triÁt hãc Mác?
Đáp án: - Đánh lu¿t bảo toàn và chuyÁn hóa nng l°ợng
- Hãc thuyÁt về tÁ bào
- Hãc thuyÁt tiÁn hóa của Đác °yn

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 17: C.Mác nh¿n bằng tiÁn sĩ triÁt hãc vào lúc bao nhiêu tuổi?
Đáp án: vào lúc 23 tuổi
Câu 18: Hãy nêu đ¿u đề lu¿n án tiÁn sĩ triÁt hãc của C.Mác
Đáp án: Sự khác nhau giữa triÁt hãc tự nhiên của Đê rô crít và triÁt hãc tự nhiên của Êphiquya".
Câu 19: Trong điÁu vn tr°ớc mộ c. Mác, Ph. ng ghen đã nêu lên: Mác có hai phát hián vĩ đại. Hai phát hián vĩ
đại đó là gì?
Đáp án: - Hãc thuyÁt giá trá thặng d°
- Chủ nghĩa duy v¿t lách sử.
Câu 20: Màu mà c. Mác thích nhất ?
Đáp án: - M¿u đå (trong tác phÁm c. Mác trả lòi con gái).
Câu 21: TriÁt hãc của ai bá gãi là triÁt hãc của sự khốn cùng?
Đáp án: - TriÁt hãc c. Mác. (Theo cách gãi của Prudon trong tác phÁm Sự khốn cùng của triÁt hãc).
Câu 22: TriÁt hãc của ai bá xem là sự khốn cùng của triÁt hãc?
- Đáp án: TriÁt hãc của Prudon. (Theo cách gãi của c. Mác; tác phÁm Sự khốn cùng của triÁt hãc).
Câu 23: Vì sao ý niám trong triÁt hãc của Hêghen đ°ợc gãi là "tuyát đối"?
Đáp án: Vì ng°òi ta tuyát đối không biÁt nói gì về nó cả (Ph. ngghen, tác phấm Lútvich Phoi¡bach và sự cáo
trung của triÁt hãc cố điển Đức).
Câu 24: Hạn chÁ của quan niám về v¿t chất của các nhà triÁt hãc duy v¿t tr°ớc Mác?
Đáp án: Quy v¿t chất về những dạng v¿t thÁ cụ thÁ, hữu hình, đồng nhất v¿t chất vói nguyên tử, hoặc với thuộc
tính của nó là khối l°ợng.
Câu 25: Nêu đánh nghĩa của Ph.ngghen về v¿n động?
Đáp án: "V¿n động hiểu theo nghĩa chung nhất (...) bao gồm tất cả mãi sự thay đối và mãi quá trình dißn ra
trong vũ trụ, kể từ sự thay đối vá trí đon giản cho đÁn t° duy" (C.Mác và Ph.ngghen: Toàn t¿p, Nxb Chính trá
quốc gia, Hà Nội, 1994, tr20, tr519).
Câu 26: Các hình thức c¡ bản của v¿n động?
Đáp án: 5 hình thức v¿n động CO’ bản: V¿n động CO’ hãc, v¿n động v¿t lý, v¿n động hoá hãc, v¿n động sinh
hãc và v¿n động xã hội.
(Bo sung vào sau câu 19 trang 3).
Câu 27: Sai l¿m của những ng°ời theo chủ nghĩa "Đácuyn xã hội" là gì?
Đáp án: Quy v¿n động xã hội thành v¿n động sinh hãc, giải thích một cách xuyên tạc hoạt động của xã hội loài
ng°ời, cho rằng những hoạt động đó là do sự tác động cúa qui lu¿t sinh hãc, không thấy sự khác nhau về trình
độ giữa hai hình thái v¿n động này.
Câu 28: "Không gian nhiều chiều". Lu¿n điÁm đó đúng hay sai?
Đáp án: Sai, không gian thực chß có 3 chiều: chiều dài, chiều rộng, chiều cao. Khái niám "không gian nhiều
chiều" chß là sự trùn t°ợng khoa hãc đ°ợc sử dụng nh° một công cụ trong toán hãc.
Câu 29: Vì con ng°ời có thÁ phân đoạn thời gian theo ý của mình, nên thời gian là mang tính chủ quan?
- Đáp án: - Không, thời gian là khách quan vì nó là một thuộc tính của v¿t chất.
Câu 30: Nguồn gốc nh¿n thức của triÁt hãc là thÁ nào? (trả lời ngan trong 3-5 dòng)
Đáp án: Con ng°ời đã có một vốn hiÁu biÁt phong phú nhất đánh và t° duy con ng°òi đã đạt tói trình độ trùn
t°ợng hoá, khái quát hoá, há thống hoá đÁ xây dụng nên các hãc thuyÁt, các lý lu¿n.
Câu 31: Nguồn gốc xã hội của triÁt hãc là thÁ nào? (trả lời ngÁn trong 5 dòng).
Đáp án: Xã hội phát trßÁn đÁn múc có sự phân chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa là chÁ độ
công xã nguyên thuỷ đã đ°ợc thay bằng chÁ độ chiÁm hữu nô lá - chÁ độ xã hội có giai cấp đ¿u tiên trong lách sử.
Câu 32: Nhũng nội dung CO’ bản trong phạm trù v¿t chất mà V.I. Lênin nêu ra:
Đáp án:
- V¿t chất là phạm trù triÁt hãc .
- V¿t chất là thực tại khách quan, quyÁt đánh ý thức và sinh ra ý thức, ý thức là cái phản ánh thực tại khách
quan.
Câu 33: Vì sao V.I. Lênßn nói "v¿t chất là phạm trù triÁt hãc"
Đáp án: ĐÁ phân biát với phạm trù của khoa hãc cụ thÁ.
Câu 34: ý thức là gì?
Đáp án:
Phản ánh hián thực khách quan vào bộ óc con ng°ời một cách nng động, sáng tạo.
Câu 35: Trong các yÁu tố cấu thành của ý thức thì yÁu tố nào là quan trãng nhất?
Đáp án: Tri thức
Câu 36: ý thức ra đòi tù’ đâu?
Đáp án: ý thức ra đò’i tù’ nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội, cùng vói quá trình hình thành bộ óc con
ng°ời nhờ lao động, ngôn ngũ’ và những quan há xã hội.
Câu 37: Tự ý thức, tiềm thức, vô thức có là các yÁu tố nằm trong cấu trúc của ý thức không?
Đáp án: Có. Đó là những yÁu tố nằm trong chiều sâu của thÁ giói nội tâm của con ng°ời.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 38: Quan điÁm coi vô thức là một hián t°ợng tâm lý cô l¿p, hoàn toàn tách khåi hoàn cảnh xã hội xung
quanh và không có liên quan gì vói ý thức, Đúng hay sai?
Đáp án: Sai: Vô thức nằm trong con ng°ời có ý thức, là một mÁt khâu trong cuộc sống có ý thức của con ng°ời,
nhò' có ý thức mới điều khiÁn đ°ợc sự hình thành hay loại bå những vô thức tích cực hoặc tiêu cực. Câu 39:
Ngôn ngữ có vai trò nh° thÁ nào đối với t° duy?
Đáp án: vå v¿t chất của t° duy
Câu 40: Phạm trù có tồn tại khách quan hay không?
Đáp án: Không tồn tại khách quan.
Câu 41: Cái chung có thÁ nh¿n thức trực tiÁp bằng giác quan đ°ợc hay không?
Đáp án: không.
Câu 42: Đe nh¿n thức đ°ợc cái chung phải bÁt đ¿u từ đâu?
Đáp án: Tù’ nghiên cứu cái riêng, khái quát từ cái riêng.
Câu 43: Cái riêng là phạm trù dùng đÁ chß những đặc trung, đặc tính chß có ở sự v¿t, hián t°ợng này mà không
có ở sự v¿t hián t°ợng khác. Nói nh° v¿y có đúng không?
Đáp án: Không đúng.
Câu 44: Nói "Cái xay ra tr°ớc là nguyên nhân của cái xay ra sau" có chính xác không?
Đáp án: Không chính xác.
Câu 45: Muốn tìm nguyên nhân phải xuất phát tù’ đâu?
Đáp án: Tù’ sự tác động qua lại giữa các mặt trong bản thân sự v¿t và giữa các sự v¿t với nhau.
Câu 46: Nói "Nguyên nhân là cái xảy ra tr°ớc, kÁt quả là cái xảy ra sau? có đúng không.
Đáp án: Đúng
Câu 47: Nói "tất nhiên là cái đã tìm đ°ợc nguyên nhân, còn ngẫu nhiên là cái ch°a tìm đ°ợc nguyên nhân" có
đúng không?
Đáp án: Không đúng.
Câu 48: Tất nhiên là gì?
Đáp án:
- Cái do những nguyên nhân c¡ bản bên trong của kÁt cấu v¿t chất quyÁt đánh.
- Trong điều kián nhất đánh, nó phải xảy ra thÁ này, chứ không phải thÁ khác.
Câu 49: Ngẫu nhiên là gì?
Đáp án:
- Cái do nhân tố bên ngoài, do ngẫu hãp nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyÁt đánh.
- Nó có thÁ xuất hián hay không xuất hián, xuất hián thÁ này hoặc thÁ khác.
Câu 50: Đe nh¿n thức đ°ợc cái tất nhiên phải dựa trên c¡ sở nào?
Đáp án: Dựa trên c¡ sở nghiên cứu các tài liáu ngẫu nhiên.
Câu 51: Khái niám nội dung?
Đáp án: Tống hợp tất cả các mặt, các yÁu tố, các quá trình tạo nên sự v¿t.
Câu 52: Khái niám hình thức:
Đáp án:
- Là ph°¡ng thức tồn tại và phát triÁn của sự v¿t.
- Là há thống các mối liên há t°¡ng đối bền vững giữa các yÁu tố của sự v¿t đó.
Câu 53: Nói "nội dung là cái bên trong, hình thức là cái bên ngoài" có đúng không?
Đáp án: Không đúng.
Câu 54: Khái niám bản chất?
Đáp án: Tổng hợp những mối liên há tất nhiên, t°¡ng đối ốn đánh, bên trong sự v¿t, quy đánh sự v¿n động và
phát triển của sự v¿t.
Câu 55: Có thÁ nh¿n thức bản chất trực tiÁp bằng giác quan đ°ợc không?
Đáp án: Không.
Câu 56: Trình bày mâu thuẫn giữa bản chất và hián t°ợng?
Đáp án: Bản chất là cái bên trong, hián t°ợng là cái bên ngoài; bản chất t°¡ng đối ốn đánh, hián t°ợng th°ờng
xuyên biÁn đổi; bản chất thì sâu sÁc, hián t°ợng thì phong phú. âu 57: Đe nh¿n thúc đuợc bản chất của sự v¿t
c¿n phải dựa trên c¡ sở nào?
Đáp án: Dựa trên CO’ sở nghiên cứu các hián t°ợng.
Câu 58: Phân biát khả nng với hián thực.
Đáp áp: - Khả nng là cái ch°a có, ch°a tới nh°ng s¿ có, s¿ tới khi có điều kián tuông ứng.
- Hián thực là những cái hián có, hián đang tồn tại.
Câu 59: Quỵ lu¿t xã hội phải thông qua hoạt động cúa con ng°ời, nh° v¿y nó có tính khách quan hay không?
Đáp áp: Có tính khách quan.
Câu 60: Quy lu¿t xã hội mang đ¿y đủ những đặc trung c° bản của quy lu¿t nói chung. Những đặc tr°ng đó là gì?
Đáp án: Tính khách quan, tất yÁu, phổ biÁn.
Câu 61: Khái niám chất:

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Đáp án: - Là tính quy đánh bên trong vốn có của sự v¿t.
- Là thống nhất hữu c¡ các thuộc tính làm cho sự v¿t là nó chứ không phải là cái khác.
Câu 62: Vì sao nói sự v¿t có nhiều chất.
Đáp án: Sự v¿t có nhiều thuộc tính. Mỗi thuộc tính trong mối quan há nhất đánh là một chất.
Câu 63: Chất có quan há nh° thÁ nào với kÁt cấu của sự v¿t?
Đáp án: Chất bá quy đánh bởi kÁt cấu của sự v¿t.
Câu 64: Độ là gi?
Đáp án: độ là giói hạn mà sự thay đối về l°ợng ch°a làm thay đối cn bản về chất của sự v¿t.
Câu 65: Điều kián để sự thay đối về l°ợng dẫn đÁn sự v¿t thay đổi cn bản về chất?
Đáp án: V°ợt quá giói hạn độ.
Câu 66: ThÁ nào là các mặt đối l¿p?
Đáp án: Các mặt có xu h°ớng, khuynh h°ớng biÁn đối trái nguợc nhau tồn tại một cách khách quan trong sự
v¿t.
Câu 67: ThÁ nào là mâu thuẫn?
Đáp án: Sự tác động qua lại lẫn nhau cùa các mặt đối l¿p.
Câu 68: Vì sao nói: "Thống nhất của các mặt đối l¿p là t°¡ng đối, tạm thời?
Đáp án: - Trong thống nhất bao hàm đấu tranh.
- Đấu tranh phát triển đÁn một trình độ nhất đánh s¿ phá võ' thÁ thống nhất cũ, tạo l¿p thÁ thống nhất mới.
Câu 69: Đặc tr°ng c¡ bản của phủ đánh bián chứng.
Đáp án: - Tính khách quan.
- Tính kÁ thùa
Câu 70: Đặc tr°ng CO' bản cúa phủ đánh cúa phủ đánh.
Đáp án: Lặp lại trên CO' sở cao hon.
Câu 71: Quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng về bản chất nh¿n thức.
Đáp án: - Thừa nh¿n thÁ giới v¿t chất tồn tại khách quan.
- Con ng°ời có khả nng nh¿n thức và nh¿n thức là phản ánh hián thực khách quan vào bộ óc con ng°ời.
- Nh¿n thức là một quá trình bián chứng.
- Thực tißn là CO' sở, động lực là mục đích của nh¿n thức, là tiêu chuÁn cúa chân lý.
Câu 72: Thực tißn là gì?
Đáp án: Thực tißn là toàn bộ hoạt động v¿t chất có mục đích, mang tính lách sử - xã hội của con ng°ời nhằm cải
biÁn tự nhiên và xã hội.
Câu 73: Các Mác viÁt: "Các nhà triÁt hãc tr°ớc kia chß biÁt giải thích thÁ giới bằng nhiều cách khác nhau.
Song vấn đề là cải tạo thÁ giới". Lu¿n điÁm đó đ°ã’c nêu ra trong tác phÁm nào?
Đáp án: Tác phÁm "Lu¿n c°ong về Phoi O’ bÁc".
Câu 74: Bác Hồ đã nói nh° thÁ nào về mối quan há giữa lý lu¿n với thực tißn.
Đáp án: Thực tißn mà không có lý lu¿n là thực tißn mù quáng; lý lu¿n mà không có thực tißn là lý lu¿n suông.
Câu 75: Đặc điÁm của nh¿n thức cảm tính?
Đáp án: - Phản ánh sự v¿t một cách trực tiÁp bằng giác quan.
- Phản ánh hián tuợng, ngẫu nhiên bề ngoài.
Câu 76: Đặc điÁm của nh¿n thức lý tính.
Đáp án: - Phản ánh sự v¿t một cách gián tiÁp, khái quát bằng ngôn ngữ.
- Đi sâu vào mối liên há bản chất, tất nhiên, quy lu¿t của sự v¿t.
Câu 77: Các hình thức c¡ bản của nh¿n thức cảm tính.
Đáp án: - Cảm giác
-Tri giác.
- Biểu t°ợng.
Câu 78: Các hình thúc CO’ bản cua nh¿n thúc lý tính. Đáp án: - Khái niám.
- Phán đoán.
- Suy lu¿n.
Câu 79: Câu "Quan điểm về đời sống, về thực tißn, phải là quan điểm thứ nhất và CO’ bản của lý lu¿n về nh¿n
thức" là câu nói cua ai và trong tác phÁm nào?.
Đáp án: V.L Lênin, tác phÁm "Chủ nghĩa duy v¿t và chủ nghĩa kinh nghiám phê phán".
Câu 80: Bánh kßnh nghiám và bánh giáo điều có cn nguyên tù’ đâu?
Đáp án: - Yeu kém về lý lu¿n.
- Xa ròi thực tißn.
Câu 81: Có thÁ quy thục tißn về hoạt động của tùng cá nhân đ°ợc không:
Đáp án: Không

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 82: Những hình thức CO’ bản cúa thực tißn.
Đáp án: - Hoạt động sản xuất v¿t chất.
- Hoạt động chính trá - xã hội.
- Hoạt động thực nghiám khoa hãc.
Câu 83: Sự khác nhau cn bản giữa thực tißn và nh¿n thức.
Đáp án: - Thực tißn trực tiÁp tác động vào thÁ giói khách quan, cải biÁn thÁ giói khách quan.
- Nh¿n thức phản ánh thÁ giới khách quan vào bộ óc con ng°ời.
Câu 84: Động lực c¡ bản trực tiÁp thúc đấy con ng°ời hoạt động trong mãi thòi đại, mãi xã hội là khát vãng tự
do. Đúng hay sai?
Đáp án: Sai, đó là động lực lợi ích.
Câu 85: Những yÁu tố nào là quan trong nhất tác động đÁn mối quan há giữa xã hội và tự nhiên?
Đáp án: - Trình độ phát triển của xã hội.
- Trình độ nh¿n thức, v¿n dụng qui lu¿t tự nhiên, qui lu¿t xã hội vào hoạt động thực tißn của con ng°ời.
Câu 86: Khái niám "môi tr°ờng" có thÁ đ°ợc gãi bằng những tên khác nhau nh° sinh quyÁn, môi tr°ờng sinh -
đáa - hoá hãc, hay có thÁ gãi chung là môi tr°ờng sinh thái. Đúng hay sai?
Đáp án: Sai, đó là khái niám môi tr°ờng tự nhiên, còn khái niám môi tr°ờng thì bao hàm cả môi tr°ờng tự nhiên
và môi tr°ờng xã hội.
Câu 87: Sự phát triển có tính chất gì?
Đáp án: Tính khách quan, tính phố biÁn, tính đa dạng, phong phú.
Câu 88: Quan điềm toàn dián, quan điểm phát triển, quan điểm lách sử cụ thể là nhũng nguyên tÁc phu¡ng pháp
lu¿n đ°ợc rút ra tù’ nội dung nào của triÁt hãc Mác-Lênin?
Đáp án: Từ nguyên lý về mối liên há phố biÁn và nguyên lý về sự phát triển.
Câu 89: "Thực tißn là tiêu chuÁn để kiểm tra chân lý". Lu¿n điÁm đó c¿n đuợc hiểu vói nghĩa vừa có tính tuyát
đối, vừa có tính t°¡ng đối. Đúng hay sai?
Đáp án: Đúng, vì thực tißn luôn v¿n động, biÁn đoi.
Câu 90: "Sự phù hãp giữa t° t°ởng và khách thÁ" là câu nói của ai và trong tác phÁm nào?.
Đáp án: V.L Lênin, Bút ký triÁt hãc.
Câu 92: Yeu tố nào đóng vai trò quyÁt đánh đối với tất cả các mặt cúa đời sống xã hội: kinh tÁ, chính trá, vn hoá,
xã hội?
Đáp án: Ph°¡ng thức sản xuất.
Câu 93: Nhũng yÁu tố cấu thành lực l°ợng sản xuất.
Đáp án: - Ng°ời lao động với kỹ nng lao động của hã.
-T° liáu sản xuất (tr°ớc hÁt là công cụ lao động).
Câu 94: Những yÁu tố cấu thành quan há sản xuất.
Đáp án: - Quan hê về sở hữu đối với t° liáu sản xuất.
- Quan há trong tổ chức và quản lý sản xuất.
- Quan há trong phân phối sản phấm sản xuất ra.
Câu 95: Viác xây dựng quan há sản xuất phải thông qua hoạt động có ý thức của con ng°ời. V¿y quan há sản
xuất đ°ợc hình thành theo ý muốn của con ng°ời hay đ°ã’c hình thành một cách khách quan?.
Đáp án: Hình thành một cách khách quan.
Câu 96: Co’ sở khoa hãc quan điÁm của Đảng ta: "°u tiên phát triển lực l°ợng sản xuất, đồng thời xây dựng
quan há sản xuất phù hợp theo đánh h°ớng xã hội chủ nghĩa".
Đáp án: - Quy lu¿t về sự phù hãp của quan há sản xuất với trình độ phát triÁn của lực l°ợng sản xuất.
- N°ớc ta đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nền kinh tÁ pho biÁn là sản xuất nhồ, lao động thủ công còn là chú yÁu,
ch°a có nền đại công nghiáp.
/ 74Câu 97: Đặc tr°ng c¡ sở hạ t¿ng của một xã hội nhất đánh là gì?
Đáp án: Là quan há sản xuất thống trá trong xã hội đó.
Câu 98: Trong xã hội có giai cấp, yÁu tố nào là quan trãng nhất của kiÁn trúc th°ợng t¿ng?
Đáp án: Nhà n°ớc.
Câu 99: Vai trò quyÁt đánh của CO’ sở hạ t¿ng đối vói kiÁn trúc thuợng t¿ng thể hián nh° thÁ nào?.
Đáp án:
- Mỗi CO’ sở hạ t¿ng hình thành nên kiÁn trúc th°ãTig t¿ng tu¡ng ứng vó’i nó.
- C¡ sở hạ t¿ng thay đổi thì kiÁn trúc th°ợng t¿ng cũng thay đoi theo.
Câu 100: Các mặt CO’ bản cấu thành hình thái kinh tÁ - xã hội.
Đáp án: - Lực l°ợng sản xuất.
- Quan há sản xuất.
- KiÁn trúc th°ợng t¿ng.
Câu 101: Nhân tố nào quyÁt đánh sự v¿n động, phát triÁn của các hình thái kinh tÁ - xã hội.
Đáp án: Sự phát triÁn cúa lực l°ợng sản xuất.
Câu 102: Nói: "Quá trình lách sử - tự nhiên của sự phát triÁn xã hội bao hàm cả viác bå qua, trong những điều

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

kián nhất đánh, một hoặc một số hình thái kinh tÁ - xã hội nhất đánh" có đúng không?.
Đáp án: Đúng
Câu 103: Hai mặt: quan há v¿t chất và quan há tinh th¿n của xã hội đ°ợc khái quát trong phạm trù nào?
Đáp án: - C¡ sở hạ t¿ng.
- KiÁn trúc thuợng t¿ng của xã hội.
Câu 104: Tiêu chuÁn c¡ bản đÁ phân biát giai cấp trong xã hội.
Đáp án: Khác nhau về quan há sở hữu đối với t° liáu sản xuất.
Câu 105: Nhũng đặc trung CO’ bản của Nhà n°ó’c?
Đáp án: - Nhà n°ớc quản lý dân c° trên một vùng lãnh thố nhất đánh.
- Nhà n°ớc có một bộ máy quyền lực chuyên nghiáp mang tính c°ỡng chÁ đối với mãi thành viên trong xã hội.
- Nhà n°ớc hình thành há thống thuÁ khóa đÁ duy trì và tng c°ờng bộ máy cai trá.
Câu 106: Phân biát cách mạng xã hội với cải cách.
Đáp án: - Cách mạng xã hội là thay thÁ hình thái kinh tÁ - xã hội lỗi thời bằng hình thái kinh tÁ - xã hội mới cao
h¡n.
- Cải cách là những thay đối nhå nhặt trong một tr¿t tự xã hội nhất đánh.
Câu 107: Đe giải thích ý thức xã hội phải dựa trên c¡ sở nào?
Đáp án: Phải dựa vào tồn tại xã hội.
Câu 108: C.Mác viÁt: "Các hãc thuyÁt duy v¿t chủ nghĩa cho rằng con ng°òi là sản phÁm của nhũng hoàn cảnh
và của giáo dục... Cái hãc thuyÁt ấy quên rằng chính nhũng con ng°ời làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà
giáo dục cũng c¿n phải đ°ợc giáo dục" Câu nói đó ở trong tác phÁm nào?
Đáp án: Trong tác phÁm lu¿n c°¡ng về Phoi O’ bÁc.
Câu 109: Điều kián khách quan đÁ thực hián "phát triÁn rút ngÁn", bå qua một hoặc một số hình thái kinh tÁ
- xã hội nhất đánh đÁ tiÁn lên hình thái kßnh tÁ - xã hội cao h¡n là gì?
Đáp án: - YÁu tố thòi đại.
- Xây dựng đ°ợc nền tảng v¿t chất - kỹ thụât cho sự ra đời của hình thái kinh tÁ - xã hội mới.
Câu 110: Nguyên nhân sâu xa của đấu tranh giai cấp là tù’đâu?
Đáp án: Tù’ mâu thuẫn giữa lực l°ợng sản xuất đã phát triển tói một trình độ cao h¡n với quan há sản xuất đã
lỗi thời.
Câu 111: Đấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản và t° sản là cuộc đấu tranh sau cùng trong lách sử xã hội có giai
cấp. Đúng hay sai?
Đáp án: Đúng. Vì nó dẫn tới viác xoá bå chÁ độ chiÁm hữu t° nhân.
Câu 112: Nội dung chu yÁu của đấu tranh giai cấp å’ n°ó’c ta trong giai đoạn hián nay là gì?
Đáp án: Là thực hián thÁng lợi sự nghiáp CNH, HĐH theo đánh h°ớng xã hội chủ nghĩa.
Câu 113: Lợi ích giai cấp và lợi ích dân tộc luôn thống nhất với nhau. Đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Không phải khi nào cũng thống nhất, có khi mâu thuẫn, đối l¿p nhau.
Câu 114: Giai cấp nào có lợi ích cn bản phù hãp với lợi ích chung của dân tộc và nhân loại.
Đáp án: Giai cấp tiÁn bộ đại dián cho phu¡ng thức sản xuất tiên tiÁn cua thời đại.
Câu 115: Phân biát khái niám "kiểu" và "hình thức nhà n°ớc"?
Đáp án:
- Kiểu nhà n°ớc chß bộ máy thống trá thuộc về giai cấp nào t°¡ng ứng vói hình thái kinh tÁ - xã hội nào.
- Hình thức nhà n°ớc gÁn với cách thức tố chức quyền lực, gÁn với hình thức c¿m quyền của giai cấp thống trá.
Câu 116: Nhà n°ớc t° sản là nhà n°ớc dân chủ, bình đÁng về thực chất, hay chß có tính chất hình thức và hạn
chÁ?
Đáp án: Là hình thức và hạn chÁ.
Câu 117: Tình thÁ cách mạng là sự chín muồi của nhân tố chủ quan kÁt hợp đúng đÁn với điều kián khách quan.
Đúng hay sai?
Đáp án: Sai. Tình thÁ cách mạng là sự chín muồi của những điều kián khách quan tạo thành thực tÁ không thÁ
đảo ng°ợc đu’â'c.
Câu 118: Đặc tr°ng CO' bản đÁ hình thành cá nhân là gì?
Đáp án: Là yÁu tố xã hội.
Câu 119: C¡ sở của mối quan há giữa cá nhân và xã hội là gì?
Đáp án: Là quan há lợi ích.
Câu 120: Sự sùng bái cá nhân, tuyát đối hoá vai trò của cá nhân, hạ thấp vai trò của qu¿n chúng nhân dân, thực
chất là biÁu hián của ph°¡ng h°ớng thÁ giói quan triÁt hãc nào?
Đáp án: ThÁ giới quan duy tâm.
Câu 121: Khi khÁng đánh tính "v°ợt tr°ớc" của ý thức xã hội là muốn nói đÁn hình thái ý thức khoa hãc. Đúng
hay sai?
Đáp án: Sai? Vì không chß hình thái ý thức khoa hãc mà các hình thái ý thức khác cũng có tính v°ợt tr°ớc: ví dụ
ý thức chính trá, nghá thu¿t, đạo đức...
Câu 122: Quan niám triÁt hãc Mác - Lênin về bản chất con ng°ời?

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Đáp án:
- Con ng°ời là một thực thÁ thống nhất giữa mặt sinh v¿t vói mặt xã hội.
- Trong tính hián thực cúa nó, bản chất con ng°ời là tổng hoà những quan há xã hội.
- Con ng°ời là chủ thÁ và là sản phấm của lách sử.
Câu 123: Cá nhân có những đặc tính gì?
Đáp án: - Tính cá biát.
- Tính phố biÁn.
Câu 124: Hạt nhân của nhân cách là gì?
Đáp án: Là thÁ giói quan của cá nhân, bao gồm toàn bộ các yÁu tố nh° quan điÁm, lý lu¿n, niềm tin, đánh h°ớng
giá trá...
Câu 125: Đặc thù của hình thái ý thức nghá thu¿t khác vói các hình thái ý thức khác ở chỗ nào?
Đáp án: Phản ánh hián thực bằng hình t°ợng nghá thu¿t.
Câu 126: Ph. ngghen núi rằng: "v¿n động là ph°¡ng thức tồn tại của v¿t chất". Hóy giải thớch t° t°ởng đú.
Đáp án: V¿t chất tồn tại bằng cåch v¿n động, trong v¿n động và thụng qua v¿n động. Khụng cú v¿t chất khụng
v¿n động; cũng khụng cú v¿n động ngoài v¿t chất.
Câu 127: Tại sao núi: v¿n động là tuyát đối, đứng im là t°¡ng đối.
Đáp án: V¿n động là tuyát đối võ' sự v¿t, hián t°ợng khụng bao giò' thiÁu sự v¿n động. Đúng im là t°¡ng đối vỡ:
đúng im chß xảy ra trong một quan há nhất đánh; ở một hỡnh thức v¿n động nhất đánh; đứng im là một trạng
thåi v¿n động - v¿n động trong thng bằng.
Câu 128: Tại sao núi: v¿n động laứ thuộc tớnh cố hũn của v¿t chất?
Đáp án: V¿n động là thuộc tớnh vốn cú của v¿t chất, gÁn liền vói v¿t chất. V¿n động khụng do ai tạo ra và khụng
bao giò' cú thÁ bá tiờu diát.
Câu 129: Nờu và giải thớch hai đặc trung c¡ bản của phủ đánh bián chúng.
Đáp án: - Tớnh tất yÁu khåch quan: phủ đánh bián chúng là kÁt quả của viác giải quyÁt mõu thuẫn bòn trong của
sự v¿t, hián t°ợng.
- Tớnh kÁ thùa: cåi mới phủ đánh cåi cũ trờn c¡ sở kÁ thùa nhũng yÁu tố tớch cực, hợp lý của cåi cũ.
Câu 130: Ph. ngghen đánh nghĩa phộp bián chứng là gỡ?
Đáp án: Phộp bián chúng "là khoa hãc về nhũng quy lu¿t phố biÁn của sự v¿n động và phåt triÁn của tự nhiòn,
xó hội loài ng°ời và của t° duy" (t.20, tr.201).
Câu 131: Hai nguyờn lý của phộp bián chứng duy v¿t là c¡ sở lý lu¿n của nhũng quan điÁm nào?
Đáp án: Quan điÁm toàn dián, quan điÁm lách sử - cụ thÁ và quan điÁm phåt triÁn.
Câu 132: Sự khåe nhau c¡ bản trong viác giải quyÁt mõu thuẫn đối khång và mõu thuẫn khụng đối khång là gỡ?
Đáp án: Mõu thuẫn đối khång đ°ợc giải quyÁt bằng ph°¡ng phåp đối khång, trong điều kián nhất đánh phải
dụng bạo lực cõch mạng; cũn mõu thuẫn khụng đối khồng đ°ợc giải quyÁt bằng con đ°ờng khụng bạo lực.
Câu 133: ThÁ nào là nh¿n thức cảm tónh? Nờu nhũng hỡnh thức biÁu hián của nh¿n thức cảm tónh.
Đáp án: Nh¿n thức cảm tớnh là giai đoạn đ¿u, trỡnh độ thấp của quå trỡnh nh¿n thức, là sự nh¿n thức trực tiÁp
bằng giồc quan, cũn đ°ợc gãi là trực quan sinh động. Ba hỡnh thúc biÁu hián của nú là cảm gßồc, tri giồc và biểu
t°ợng.
Câu 134: ThÁ nào là nh¿n thức lý tớnh? Nờu nhũng hỡnh thức c¡ bản của nú.
Đáp án: Nh¿n thức lý tónh, cũn đ°ợc gãi là t° duy trùn t°ợng, là giai đoạn cao, trỡnh độ cao của quå trỡnh nh¿n
thức, là sự nh¿n thức giån tiÁp, trùn t°ợng, khói quåt, cho ta tri thức về bản chất, quy lu¿t của đối t°ợng. Ba
hỡnh thức của nú: khồß niám, phồn đoån, suy lu¿n.
Câu 135: Thực tißn cú vai trũ nh° thÁ nào đối vói nh¿n thức?
Đáp án: Là CO’ sở, mục đó’ch, động lực của nh¿n thức, tiờu chuÁn của chõn lý.
Câu 136: Thực tißn bao gồm nhũng lĩnh vực hoạt động CO’ bản nào? Hoạt động nào là hỡnh thức thục tißn CO’
bản nhất?
Đáp án: Hoạt động sản xuất v¿t chất, hoạt động chớnh trá xó hội và hoạt động thực nghiám khoa hãc.
Hoạt động sản xuất v¿t chất là hỡnh thức thực tißn c¡ bản nhất.
Câu 137: Sự phõn biát giữa cåch mạng xó hội vói tiÁn húa xó hội là gỡ?
Đáp án: Cåch mạng xó hội là b°ớc nhảy làm thay đối cn bản mãi mặt của đời sống xó hội, đ°a xó hội phåt triÁn
từ một hỡnh thåi kinh tÁ-xó hội cũ lờn một hỡnh thåi kinh tÁ-xó hội mói cao h¡n; cũn tiÁn húa xó hội chß là sự
thay đoi d¿n d¿n về l°ợng trong phạm vi một hỡnh thồi kßnh tÁ-xó hội.
Câu 138: Nờu cåc cấp độ ciía ý thức xó hội?
Đáp án: - Ý thức thụng th°ờng và ý thức lý lu¿n.
- Tõm lý xó hội và há t° t°ởng.
Câu 139: Ý thức xó hội tồn tại d°ới những hỡnh thói cụ thể nào?
Đáp án: Ý thức chớnh trá, ý thức phòp quyền, ý thức triÁt hãc, ý thức khoa hãc, ý thức đạo đức, ý thức thấm mỹ,
ý thức tụn giåo.
Câu 140: Trong tåc phÁm "Lu¿n c°¡ng về Phoi-¡-bÁc" c. Måc cú một cõu núi nối tiÁng về bản chất của con
ng°ời. Cõu núi đú là gỡ?

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Đáp án: "Trong tó’nh hián thực của nú, bản chất con ng°ời là tổng hũa những quan há xó hội".
Câu 141: Con ng°ời là sự thống nhất giữa hai mặt. Đú là nhũng mặt nào? Trong cõc mặt đú, mặt nào giữ vai trũ
quyÁt đánh bản chất của con ng°ũi?
Đáp án: - Con ng°ời là sự thống nhất giữa hai mt: mặt sinh v¿t và mặt xó hội.
- Mặt xó hội giữ vai trũ quyÁt đánh bản chất của con ng°ời.
Câu 142: Trong mối quan há giữa cå nhõn và xó hội thỡyÁu tố nào giữ vai trũ quyÁt đánh? Tại sao?
Đáp án: Xó hội giữ vai trũ quyÁt đánh đối với ca nhõn. Bởi vỡ, sự hỡnh thành nhõn cåch ban đ¿u của cõ nhõn
dißn ra d°ói ảnh h°ởng quyÁt đánh của mụi tr°ờng xó hội. Nhu c¿u và lợi ó’ch cua cå nhõn chß đ°ãc hỡnh thành
và thực hián trong những điều kián xó hội nhất đánh.
Câu 143: Chõn lý cú những tớnh chất gỡ?
Đáp án: - Tó’nh khòch quan
- Tớnh cụ thể
- Tớnh t°¡ng đối và tớnh tuyát đối.
Câu 144: Thu¿t ngữ "chủ nghĩa giåo điều" cú nghĩa là gõ’?
Đáp án: Là khuynh h°ớng t° t°ờng tuyát đối húa vai trũ của lý lu¿n såch vở, coi th°ờng kinh nghiám thực tÁ;
hoặc ồp dụng lý lu¿n, kßnh nghiám ng°ời khồc một cồch mồy múc, khụng tớnh đÁn những điều kián cụ thÁ của
đáa ph°¡ng, đất n°ớc mõnh.
Câu 145: Cuối thÁ kỷ XIX, đ¿u thÁ kỷ XX cú một loạt phõt minh trong v¿t lý hãc làm phå sản quan điÁm siờu
hỡnh về v¿t chất. Hóy nờu một số phõt minh quan trãng nhất.
Đáp án: - Phåt minh ra tia X
- Phõt minh ra hián t°ợng phúng xạ
- Phåt minh ra đián tử
- Phåt hián ra sự thay đối khối l°ợng đián tủ’
- ThuyÁt t°¡ng đối của Anh-xtanh
Côu håi 146: Tại sao núi ý thức là một hián t°ợng xó hội? Cú bằng chứng nào đÁ khÁng đánh điều đú?
Đồp ồn: Bởi vỡ, ý thức khụng phải là một hián t°ợng tự nhßờn nh° bản nng động v¿t. í thức chß hỡnh thành và
phåt triển trong mụi tr°ờng xó hội.
Những trẻ bá bå r¡i hoặc bá thỳ v¿t bÁt đi và nuụi trong đàn thỳ (súi, v°ợn ...), khi đ°a về vói xó hội thỡ chỳng
khụng hề cú tỡnh cảm và ý thức của con ng°ời.
Côu håi 147: Khåi niám trung tõm trong hãc thuyÁt của Lóo Tủ’ là khåi niám nào?. Hóy giải thóch khåi niám
đú?
Đåp ån: Khåi niám "đạo". Theo Lóo Tử, "Đạo" là bản nguyờn của vũ trụ, là quy lu¿t v¿n hành của vũ trụ. Cõu
håi 148: cấu trỳc của một hõnh thåi kinh tÁ-xó hội bao gồm những bộ ph¿n nào? Mỗi bộ ph¿n đú đúng vai trũ
nh° thÁ nào trong há thống.
Đồp ồn: Bao gồm: lực l°ợng sản xuất, quan há sản xuất và kiÁn trỳc th°ợng t¿ng.
Lực l°ợng sản xuất là c¡ sở v¿t chất-kỹ thu¿t của một hõnh thåi kinh tÁ-xó hội; quan há sản xuất là c¡ sở hạ t¿ng
kinh tÁ của nú, kiÁn trỳc th°ợng t¿ng (về chớnh trá-t° t°ởng) là bộ ph¿n đ°ợc xõy dựng bờn trờn c¡ sở hạ t¿ng.
Cõu håi 149: Sự phõn biát giữa nguyờn nhõn với nguyờn cớ và nguyờn nhõn với điều kián là gỡ?
Đồp ồn: Nguyờn nhõn là cồi sinh ra kÁt quả; cũn nguyờn cớ và điều kián thỡ khụng sinh ra kÁt quả mặc dự nú
xuất hián cụng với nguyòn nhõn.
Nguyòn có’ là cåi đ°ợc dụng lòn hoặc đuực dựa vào đÁ che đ¿y nguyòn nhõn thực sự. Điều kián là yÁu tố c¿n cho
nguyờn nhõn sinh ra kÁt quả, nh°ng khụng sinh ra kÁt quả.
Cõu håi 150: Phộp bián chứng duy v¿t gồm cú những quy lu¿t CO’ bản nào?
Quy lu¿t nào núi lờn cồch thức của sự phõt triển?
Đòp ån: Quy lu¿t chuyÁn húa tù’ sự thay đoi về l°ợng thành sự thay đối về chất và ng°ợc lại, quy lu¿t thống
nhất và đấu tranh của cåc mặt đối l¿p và quy lu¿t phú đánh cúa phú đánh.
Quy lu¿t chuyển húa tù’ sự thay đổi về l°ợng thành những thay đổi về chất và ng°ợc lại núi lờn cåch thức của sự
phåt triÁn.
CÂU HäI TRÀC NGHIàM TRIÀT HâC MÁC - LÊNIN
Câu 1: Hãy sÁp xÁp theo trình tự xuất hián tù’ sớm nhất đÁn muộn nhất các hình thức thÁ giới quan sau: TriÁt
hãc, tôn giáo, th¿n thoại:
a. Tôn giáo - th¿n thoại - triÁt hãc
b. Th¿n thoại - tôn giáo - triÁt hãc (b)
c. TriÁt hãc - tôn giáo - th¿n thoại
d. Th¿n thoại - triÁt hãc - tôn giáo
Câu 2: TriÁt hãc ra đời vào thòi gian nào?
a. Thiên niên kỷ II. TCN
b. ThÁ kỷ VIII - thÁ kỷ VI tr°ớc CN (b)
c. ThÁ kỷ II sau CN
Câu 3: TriÁt hãc ra đòi sớm nhất ở đâu?

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. ấn Độ, Châu Phi, Nga


b. ấn Độ, Trung Quốc , Hy Lạp (b)
c. Ai C¿p, ấn Độ , Trung Quốc
Câu 4: TriÁt hãc nghiên cứu thÁ giới nh° thÁ nào?
a. Nh° một đối t°ợng v¿t chất cụ thể
b. Nh° một há đối t°ợng v¿t chất nhất đánh
c. Nh° một chßnh thÁ thống nhất (c)
Câu 5: TriÁt hãc là gì?
a. TriÁt hãc là tri thức về thÁ giới tự nhiên
b. TriÁt hãc là tri thức về tự nhiên và xã hội
c. TriÁt hãc là tri thức lý lu¿n cua con ng°ời về thÁ giới
d. TriÁt hãc là há thống tri thức lý lu¿n chung nhất của con ng°ời về thÁ giói và vá trí của con ng°ời trong thÁ
giới (d)
Câu 6: TriÁt hãc ra đòi trong điều kián nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp
b. Xuất hián t¿ng lớp lao động trí óc
c. T° duy của con ng°ời đạt trình độ t° duy khái quát cao và xuất hián t¿ng lớp lao động trí óc có khả nng há
thống tri thức của con ng°ời (c)
Câu 7: TriÁt hãc ra đời từ đâu?
a. Tù’ thực tißn, do nhu c¿u của thực tißn (a)
b. Từ sự suy t° cua con ng°òi về bản thân mình
c. Tù’ sự sáng tạo của nhà t° t°ởng
d. Từ sự v¿n động cúa ý muốn chủ quan của con ng°ời
Câu 8: Nguồn gốc nh¿n thức của triÁt hãc là thÁ nào? (trả lời ngÁn trong 3-5 dòng)
Đáp án: Con ng°ời đã có một vốn hiÁu biÁt phong phú nhất đánh và t° duy con ng°ời đã đạt tói trình độ trừu
t°ợng hoá, khái quát hoá, há thống hoá đÁ xây dựng nên các hãc thuyÁt, các lý lu¿n.
Câu 9: Nguồn gốc xã hội của triÁt hãc là thÁ nào? (trả lời ngÁn trong 5 dòng).
Đáp án: Xã hội phát triÁn đÁn mức có sự phân chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa là chÁ độ
công xã nguyên thuỷ đã đ°ợc thay bằng chÁ độ chiÁm hữu nô lá - chÁ độ xã hội có giai cấp đ¿u tiên trong lách sử.
Câu 10: Đối t°ợng của triÁt hãc có thay đối trong lách sử không?
a. Không
b. Có (b)
Câu 11: Thòi kỳ Phục H°ng ờ Tây Âu là vào thÁ kỷ nào
a. ThÁ kỷ XIV -XV
b. ThÁ kỷ XV - XVI (b)
c. ThÁ ký XVI - XVII
d. ThÁ kỷ XVII - XVIII
Câu 12: Tên gãi thời kỳ Phục Hung ở Tây Âu có nghĩa là gì?
a. Khôi phục chủ nghĩa duy v¿t thời kỳ cổ đại
b. Khôi phục triÁt hãc thời kỳ cố đại.
c. Khôi phục nền vn hoá cố đại. (c)
d. Khôi phục phép bián chứng tự phát thời kỳ cố đại
Câu 13: Thòi kỳ Phục H°ng là thòi kỳ quá độ từ hình thái kinh tÁ - xã hội nào sang hình thái kinh tÁ - xã hội
nào?
a. Tù’ hình thái kinh tÁ - xã hội chiÁm hữu nô lá sang hình thái kinh tÁ - xã hội phong kiÁn.
b. Từ hình thái kßnh tÁ - xã hội phong kiÁn sang kình thái kinh tÁ - xã hội t° bản chú nghĩa, (b)
c. Từ hình thái kinh tÁ - xã hội TBCN sang hình thái kinh tÁ - xã hội XHCN.
d. Từ hình thái kinh tÁ xã hội cộng sản nguyên thuý sang hình thái kinh tÁ xã hội chiÁm hữu nô lá
Câu 14: Khoa hãc tự nhiên bÁt đ¿u có sự phát triển mạnh m¿ vào thòi kỳ nào?
a. Thời kỳ Phục Hung (a)
b. Thời kỳ trung cố
c. Thòi kỳ cổ đại
d. Thòi kỳ c¿n đại
Câul5: Quan há giữa khoa hãc tự nhiên với th¿n hãc ở thời kỳ Phục H°ng nh° thÁ nào?
a. Khoa hãc tự nhiên hoàn toàn phụ thuộc vào th¿n hãc và tôn giáo
b. Khoa hãc tự nhiên hoàn toàn độc l¿p vói th¿n hãc và tôn giáo.
c. Khoa hãc tự nhiên d¿n d¿n độc l¿p với th¿n hãc và tôn giáo (c)
Câu 16: về khách quan, sự phát triÁn khoa hãc tự nhiên và thÁ giói quan duy tâm tôn giáo quan há với nhau nh°
thÁ nào?
a. Sự phát triÁn khoa hãc tự nhiên củng cố thÁ giói quan duy tâm tôn giáo.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Sự phát triÁn KHTN không ảnh h°ởng gì đÁn thÁ giói quan duy tâm tôn giáo.
c. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chống lại thÁ giói quan duy tâm tôn giáo (c)
Câu 17: Trong thòi kỳ Phục H°ng giai cấp t° sản có vá trí nh° thÁ nào đối với sự phát triÁn xã hội?
a. Là giai cấp tiÁn bộ, cách mạng (a)
b. Là giai cấp thống trá xã hội.
c. Là giai cấp bảo thủ lạc h¿u.
Câu 18: Những nhà khoa hãc và triÁt hãc: Côpécních, Brunô, thuộc thời kỳ nào?
a. Thời kỳ cổ đại.
b. Thời kỳ trung cố
c Thòi kỳ Phục H°ng (c)
d. Thòi kỳ c¿n đại.
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa hãc của n°ớc nào?
a. Italia b. Đức
c. Balan (c) d. Pháp
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đua ra hãc thuyÁt nào?
a. ThuyÁt trái đất là trung tâm của vũ trụ.
b. ThuyÁt cấu tạo nguyên tử của v¿t chất.
c. ThuyÁt ý niám là nguồn gốc của thÁ giói.
d. ThuyÁt mặt tròi là trung tâm cua vũ trụ. (d)
Câu 21: Hãc thuyÁt về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có ý nghĩa nh° thÁ nào đối với sự phát triÁn khoa hãc tự
nhiên?
a. Đánh dấu sự ra dời của khoa hãc tự nhiên
b. Đánh dấu b°ớc chuyển từ khoa hãc tự nhiên thực nghiám sang khoa hãc tự nhiên lý lu¿n.
c. Đánh dấu sự giải phóng khoa hãc tự nhiên khåi th¿n hãc và tôn giáo (c)
Câu 22: Đối vói thÁ giới quan tôn giáo, phát minh của Côpécních có ý nghĩa gì?
a. Củng cố thÁ giói quan tôn giáo
b. Không có ảnh h°ởng gì đối vói thÁ giói quan tôn giáo
c. Bác bå nền tảng của thÁ giói quan tôn giáo (c)
d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh
Câu 23: Brunô là nhà khoa hãc và triÁt hãc của n°ớc nào?
a) Đức; b) Pháp; c) Balan; d) Italia (d)
Câu 24: Brunô đồng ý vói quan niám cua ai về vũ trụ?
a. Ptôlêmê b. Platôn
c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit
Câu 25: Brunô đã chứng minh về tính chất gì của thÁ giói (của vũ trụ)
a. Tính tồn tại thu¿n tuý của thÁ giói v¿t chất
b. Tính thống nhất trên CO’ sở tinh th¿n của v¿t chất.
c. Tính thống nhất v¿t chất của thÁ giói (của vũ trụ) (c)
Câu 26: Khi xây dựng ph°¡ng pháp mới của khoa hãc, Brunô đòi hồi khoa hãc tự nhiên phải dựa trên cái gì?
a. Dự trên nhũng giáo điều tôn giáo
b. Dựa trên ý muốn chủ quan
c. Dựa trên tình cảm, khát vãng
d. Dựa trên thực nghiám (d)
Câu 27: Brunô bá toà án tôn giáo xú' tội nh° thÁ nào?
a. Tù trung thân c. Tử hình (thiêu sống) (c)
b. Giam lång d. Tha bống
Câu 28: TriÁt hãc của các nhà t° t°ởng thời kỳ Phục Hung có đặc điÁm gì?
a. Có tính chất duy v¿t tự phát
b. Có tính duy tâm khách quan
c. Có tính duy tâm chu quan
d. Còn pha trộn giữa các yÁu tố duy v¿t và duy tâm, có tính chất phiÁm th¿n lu¿n (d)
Câu 29: Quan điÁm triÁt hãc cho rằng th°ợng đÁ và tự nhiên chß là một gãi là quan điÁm có tính chất gì?
a. Có tính duy v¿t bián chúng
b. Có tính duy tâm, siêu hình
c. Có tính chất phiÁm th¿n lu¿n (c)
Câu 30: Quan điÁm triÁt hãc tự nhiên có tính chất phiÁm th¿n lu¿n là đặc trung của triÁt hãc thời kỳ nào?
a. Thời kỳ cố đại c. Thời kỳ trung cố
b. Thời kỳ Phục Hung (b) d. Thời kỳ c¿n đại
Câu 31: Nhũng cuộc cách mạng nố ra ở Hà Lan, Anh, Pháp... thời kỳ c¿n đại gãi là nhũng cuộc cách mạng nào?
a. Cách mạng vô sản

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Cách mạng giải phóng dân tộc


c. Khởi nghĩa của nông dân
d. Cách mạng t° sản. (d)
Câu 32: Nhũng cuộc cách mạng thời kỳ c¿n đại ở Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực l°ợng sản xuất với quan há sản
xuất nào?
a. Quan há sản xuất phong kiÁn (a)
b. Quan há sản xuất t° bản chú nghĩa
c. Quan há sản xuất chiÁm hũn nô lá
d. Quan há sản xuất cộng sản nguyên thuỷ
Câu 33: Các cuộc cách mạng ở Tây Âu thời kỳ c¿n đại no ra do mâu thuẫn nào?
a. Mâu thuẫn giữa lực l°ợng sản xuất mói với QHSX phong kiÁn đã trở nên lỗi thời (a)
b. Mâu thuẫn giữa nông dân và đáa chủ phong kiÁn
c. Mâu thuẫn giữa nô lá và chủ nô
d. Mâu thuẫn giữa t° sản và vô sản
Câu 34: Giai cấp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thòi kỳ c¿n đại ?
a. Giai cấp vô sản
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp t° sản (c)
d. Giai cấp đáa chú phong kiÁn
Câu 35: Cuộc cách mạng nào ở Tây Âu thòi kỳ c¿n đại đ°ợc c. Mác gãi là cuộc cách mạng có quy mô toàn Châu
Âu và có ý nghĩa 1ÓTI đối với sự ra đòi tr¿t tự xã hội mói.
a. Cuộc cách mạng ớ Hà Lan và ý
b. Cuộc cách mạng ở ý và ở áo
c. Cuộc cách mạng ờ Anh giữa thÁ kỷ XVII và cách mạng Pháp cuối thÁ kỷ XVIII. (c)
Câu 26: Cuộc cách mạng ờ Anh giữa thÁ kỷ XVII và cuộc cách mạng ở Pháp cuối TK XVIII đánh dấu sự thay
thÁ cúa tr¿t tự xã hội nào cho xã hội nào?
a. Tr¿t tự xã hội chiÁm hữu nô lá thay cho tr¿t tự xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Tr¿t tự xã hội phong kiÁn thay cho tr¿t tự xã hội chiÁm hữu nô lá
c. Tr¿t tự xã hội t° sản thay cho tr¿t tự xã hội phong kiÁn, (c)
d. Tr¿t tự xã hội xã hội chủ nghĩa thay cho tr¿t tự xã hội t° sản
Câu 37: Ngành khoa hãc nào phát triển rực rỡ nhất và có ảnh h°ởng lớn nhất đÁn ph°¡ng pháp t° duy của thời
kỳ c¿n đại?
a. Toán hãc c. Sinh hãc
b. Hoá hãc d. Co’ hãc (d)
Câu 38: Ph.Bêc¡n là nhà triÁt hãc của n°ớc nào?
a. N°ớc Anh (a) c. N°ớc Đức
b. N°ớc Pháp d. N°ớc Ba lan
Câu 39: về l¿p tr°ờng chính trá, Ph.Bêc¡n là nhà t° t°ởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp chủ nô
b. Giai cấp đáa chú phong kiÁn
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp t° sản và t¿ng lớp quý tộc mói. (d)
Câu 40: Theo Ph. Bêc¡n con ng°ời muốn chiÁm đ°ợc của cải của giói tự nhiên thì c¿n phải có cái gì?
a. Có niềm tin vào th°ãng đÁ
b. Có nhiát tình làm viác
c. Có tri thức về tự nhiên (c)
d. Có kinh nghiám sống
Câu 41: về ph°¡ng pháp nh¿n thức Ph.Bêc¡n phê phán ph°¡ng pháp nào?
a. Ph°¡ng pháp kinh nghiám (ph°¡ng pháp con kiÁn)
b. Phu¡ng pháp kinh vián (ph°ong pháp con nhán)
c. Ph°¡ng pháp phân tích thực nghiám (ph°¡ng pháp con ong)
d. Ph°¡ng pháp a và b (d)
Câu 42: Theo Ph. Bêc¡n ph°¡ng pháp nh¿n thức tốt nhất là ph°¡ng pháp nào
a. Ph°¡ng pháp dißn dách
b. Ph°¡ng pháp quy nạp (b)
c. Ph°¡ng pháp trừu t°ợng hoá
d. Phu¡ng pháp mô hình hoá
Câu 43: Ph.Bêc¡n gãi ph°¡ng pháp con nhán là ph°¡ng pháp triÁt hãc của các nhà t° t°ởng thời kỳ nào?
a. Thời kỳ trung cố (a)
b. Thời kỳ cổ đại

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

c. Thòi kỳ c¿n đại


d. Thời kỳ Phục h°ng
Câu 44: Phu¡ng pháp "con nhán" theo Ph.Bêcon là phu¡ng pháp của những nhà triÁt hãc theo khuynh h°ớng
nào?
a. Chú nghĩa kinh nghiám
b. Chủ nghĩa kinh vián (b)
c. ThuyÁt bất khả tri
d. Chủ nghĩa duy v¿t
Câu 45: Ph°¡ng pháp rút ra kÁt quả riêng từ những kÁt lu¿n chung, không tính đÁn sự tồn tại thực tÁ của sự v¿t,
đ°ợc gãi là ph°¡ng pháp gì?
a. Ph°¡ng pháp quy nạp
b. Ph°¡ng pháp dißn dách
c. Ph°¡ng pháp kinh nghiám
d. Phu¡ng pháp kinh vián (d)
Câu 46: Ph°¡ng pháp "con kiÁn" theo Ph.Bêc¡n là ph°¡ng pháp của các nhà triÁt hãc theo khuynh h°ớng nào?
a. Chủ nghĩa chiÁt trung
b. Chủ nghĩa kinh vián
c. Chủ nghĩa bất khả tri
d. Chủ nghĩa kinh nghiám (d)
Câu 47: Ph°¡ng pháp nghiên cứu chß dựa vào kßnh nghiám thực tÁ, không có khái quát, theo Ph.Bêc¡n đ°ợc gãi
là ph°¡ng pháp gì?
a. Ph°¡ng pháp "con nhán"
b. Ph°¡ng pháp "con kiÁn" (b)
c. Ph°¡ng pháp "con ong"
d. Ph°¡ng pháp thực nghiám
Câu 48: Theo Ph.Bêcon phu¡ng pháp nghiên cứu khoa hãc chân chính phải là phu¡ng pháp nào?
a. Ph°¡ng pháp "con nhán"
b. Ph°¡ng pháp "con kiÁn"
c. Ph°ong pháp "con ong" (c)
d. Ph°ong pháp suy dißn
Câu 49: Ph.Bêc¡n là nhà triÁt hãc thuộc tr°ờng phái nào?
a. Chú nghĩa duy tâm chú quan
b. Chú nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình (c)
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
Câu 50: Nhũng tr°ờng phái triÁt hãc nào xem th°ờng lý lu¿n?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chú nghĩa kinh vián
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
d. Chủ nghĩa kinh nghiám (d)
Câu 51: Những nhà triÁt hãc nào xem th°ờng kinh nghiám, xa ròi cuộc sống?
a. Chủ nghĩa kinh nghiám
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
c. Chủ nghĩa kinh vián (c)
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
Câu 52: Nh¿n đánh nào sau đây là đúng?
a. Các nhà triÁt hãc duy v¿t đều thuộc chu nghĩa kinh nghiám và ng°ợc lại
b. Các nhà triÁt hãc duy tâm đều thuộc chú nghĩa kinh vián và ng°ợc lại
c. Cả hai đều không đúng (c)
Câu 53: Ph. Bêc¡n sinh vào nm bao nhiêu và mất nm bao nhiêu?
a. 1560- 1625
b. 1561 - 1626 (b)
c. 1562 - 1627
d. 1563- 1628
Câu 54: Tômat Hốpx¡ sinh nm bao nhiêu và mất nm bao nhiêu?
a. 1500- 1570
b. 1550- 1629
c. 1588- 1679 (c)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. 1587- 1678
Câu 55: Ai là ng°òi sáng tạo ra há thống đ¿u tiên cua chu nghĩa duy v¿t siêu hình trong lách sử triÁt hãc?
a. Ph. Bêc¡n
b. Tô mát Hốp X¡ (b)
c. Giôn Lốc Co’
d. Xpinôda
Câu 56: Quan điÁm của Tômát Hôpx¡ về tự nhiên đúng trên l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình (d)
Câu 57: Chủ nghĩa duy v¿t cua Tômát Hốp-x¡ thể hián ở quan điÁm nào sau đây?
a. Giói tự nhiên là tống các v¿t tồn tại khách quan có quảng tính (độ dài) phân biát nhau båi đại luợng, hình khối,
vá trí và v¿n động đối vá trí trong không gian (a)
b. Tính phong phú về chất không phải là thuộc tính khách quan cúa giới tự nhiên
c. Chất l°ợng của sự v¿t là hình thức tri giác chung
Câu 58: Tômát Hôpx¡ quan niám về v¿n động nh° thÁ nào?
a. V¿n động chß là v¿n động c¡ giói (a)
b. V¿n động bao gồm cả v¿n động hoá hãc và sinh hãc
c. V¿n động là sự biÁn đoi chung
d. V¿n động là ph°¡ng thức tồn tại của sinh v¿t
Câu 59: Tính chất siêu hình trong quan niám của Tômát Hốpx¡ về tự nhiên thÁ hián ở chỗ nào?
a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan
b. Giới tự nhiên là tống số các v¿t có quảng tính (độ dài)
c. V¿n động c¡ giói là thuộc tính của giới tự nhiên
d. V¿n động của giới tự nhiên là v¿n động c¡ giói (d)
Câu 60: Tính chất siêu hình trong quan niám của Tômát Hốpx¡ về con ng°ời thÁ hián nh° thÁ nào?
a. Con ng°ời là một c¡ the sống phức tạp nh° động v¿t
b. Con ng°òi là một bộ ph¿n của tự nhiên
c. Con ng°òi là một kÁt cấu v¿t chất
d. Con ng°òi nh° một chiÁc xe, mà tim là lò xo, khóp x°¡ng là cái bánh xe (d)
Câu 61: về ph°¡ng pháp nh¿n thức, Tômat Hốp-x¡ hiÁu theo quan điÁm nào?
a. Chủ nghĩa duy lý
b. Chủ nghĩa duy danh
c. Nghá thu¿t kÁt hợp giữa chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa duy danh (c)
Câu 62: Tô mát Hốp-x¡ hiÁu b°ớc chuyÁn từ cái riêng sang cái chung từ tri giác cảm tính đÁn khái niám theo
quan điểm nào?
a. Duy lý lu¿n
b. Duy danh lu¿n (b)
c. Kinh nghiám lu¿n
Câu 63: Quan niám về bản chất khái niám của Tômát Hốp-xo’ thuộc khuynh h°óng triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy thực
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy danh (c)
d. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát
Câu 64: Theo quan điÁm duy Danh, Tômát Hốp XO' coi khái niám là gì?
a. Là nhũng đặc điÁm chung của các sự v¿t cua giói tự nhiên
b. Chß là tên cúa những cái tên. (b)
c. Khái niám là thực the tinh th¿n tồn tại tr°ớc & độc l¿p với sự v¿t
d. Khái niám là bản chất của sự v¿t
Câu 65: Mặt tiÁn bộ trong quan điÁm về xã hội của Tômát Hốpx¡ là ờ chỗ nào?
a. Cho nguồn gốc của nhà n°ớc không phải từ th¿n thánh mà là sự qui °ớc và thoả thu¿n giữa con ng°ời, (a)
b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền lý t°ởng.
c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà n°ớc.
d. Coi quyền lực của giai cấp đại t° sản là vô hạn.
Câu 66: Tômát Hốp x¡ cho nguồn gốc của nhà n°ớc là gì?
a. Do th¿n thánh sáng tạo ra.
b. Do ý chí của giai cấp thống trá

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

c. Do sự quy °ớc, thoả thu¿n giữa con ng°ời nhằm tránh những cuộc chiÁn tranh tàn khốc, (c)
d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà t° t°ởng.
Câu 67: Hãy đánh giá quan niám của Tômát Hốp x¡ về nhà n°ớc cho rằng: nhà n°ớc ra đời là do sự quy °ớc,
thoả thu¿n giữa con ng°ời?
a. Không có gì tiÁn bộ, chß là quan điÁm duy tâm tôn giáo
b. Có giá trá, vì đã phát triÁn quan điÁm duy v¿t, về xã hội.
c. Có giá trá bác bồ nguồn gốc th¿n thánh của nhà n°ớc, đồng thời vẫn chứa đựng yÁu tố duy tâm chủ nghĩa
(c))
Câu 68: Đe-các-t¡ là nhà triÁt hãc và khoa hãc của n°ớc nào ?
a. Anh
b. Bồ Đào Nha
c. Mỹ
d. Pháp (d)
Câu 69: Đe-các-t¡ sinh vào nm nào và mất vào nm nào?

a. 1590- 1650
b. 1596- 1654 (b)
c. 1594- 1654
d. 1596- 1650
Câu 70: Khi giải quyÁt vấn đề c¡ bản của triÁt hãc, Đecácto' đứng trên l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy v¿t
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chú nghĩa duy tâm chủ quan
d. ThuyÁt nhá nguyên (d)
Câu71: Đecáct¡ giải quyÁt mối quan há giữa v¿t chất và ý thức nh° thÁ nào?
a. Thực thể v¿t chất độc l¿p và quyÁt đánh thực thể ý thức.
b. Thực thÁ v¿t chất không tồn tại độc l¿p mà phụ thuộc vào thực thÁ ý thức
c. Thực the v¿t chất và thực thÁ ý thức độc l¿p nhau, song song cùng tồn tại. (c)
d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể v¿t chất, nhung có tính độc l¿p t°ong đối.
Câu 72: Quan điÁm của Đềcácto’ về quan há giữa v¿t chất và ý thức cuối cùng lại roi vào quan điÁm nào? Vì sao?
a. Duy v¿t; vì coi v¿t chất độc l¿p với ý thức
b. Duy v¿t không triát để; vì không thừa nh¿n v¿t chất quyÁt đánh ý thức
c. Nhá nguyên vì thừa nh¿n hai thục thÁ tạo thành hai thÁ giói
d. Duy tâm; vì thùa nh¿n thực thÁ v¿t chất và tinh th¿n tuy độc l¿p nh°ng đều phụ thuộc vào thực thÁ thứ ba
đó là th°ợng đÁ. (d)
Câu 73: Đecáct¡ đứng trên quan điÁm nào trong lĩnh vực v¿t lý?
a. Quan điÁm duy tâm khách quan
b. Quan điểm duy tâm chủ quan
c. Quan điÁm nhá nguyên
d. Quan điểm duy v¿t (d)
Câu 74: Trong lĩnh vực v¿t lý Đecáct¡ quan niám về tự nhiên nh° thÁ nào?
a. Tự nhiên là tống các v¿t có quán tính
b. Tự nhiên và th°ợng đÁ là một.
c. Tự nhiên là hián thân của th°ợng đÁ
d. Tự nhiên là một khối thống nhất gồm những hạt nhồ v¿t chất có quán tính và v¿n động vĩnh vißn theo nhũng
quy lu¿t CO’ hãc (d)
Câu 75: Điều khÁng đánh nào sau đây là đúng?
a. Đecáct¡ là nhà duy v¿t bián chứng vì coi v¿t chất tồn tại khách quan.
b. Đecáct¡ là nhà duỵ v¿t vì phủ nh¿n uy quyền của nhà thờ và tôn giáo
c. Đecáct¡ là nhà triÁt hãc duy tâm vì đề cao sức mạnh của lý t°ởng con ng°ời
d. Đecáct¡ đem tính khoa hãc thay cho niềm tin tôn giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn giáo, (d) Câu76:
Điều nh¿n đánh nào sau đây là đúng?
a. Đềcáct¡ nghi ngò’ khả nng nh¿n thức của con ng°òi.
b. Vì coi nghi ngò’ là điÁm xuất phát của nh¿n thức khoa hãc, nên Đecáct¡ phủ nh¿n khả nng nh¿n thức của
con ng°ời.
c. Quan điÁm của Đềcácto’ và Hium là nh° nhau vì đều nghi ngò’ nh¿n thức của con ng°ời
d. Đềcáct¡ coi nghi ngờ là điÁm xuất phát cúa nghiên cứu khoa hãc đÁ phủ nh¿n sự mê tín, phủ nh¿n niềm tin
tôn giáo (d)
Câu 77: Lu¿n điểm Đềcáct¡ "tôi t° duy v¿y tôi tồn tại" có ý nghĩa gì?
a. Nhấn mạnh vai trò của t° duy, duy lý (a)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Nhấn mạnh vai trò cúa cảm giác


c. Phủ nh¿n vai trò của chủ thÁ
d. Đe cao kinh nghiám.
Câu 78: Theo Đecácto1 tiêu chuÁn của chân lý là gì?
a. Là thực tißn
b. Là t° duy rõ ràng, mạch lạc (b)
c. Là cảm giác, kinh nghiám về sự v¿t
d. Là đ°ợc nhiều ng°ời thừa nh¿n .
Câu 79: Lu¿n điểm của Đềcácto’ "Tôi t° duy v¿y tôi tồn tại" thÁ hián khuynh h°ớng triÁt hãc nào?
a. Chu nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy v¿t t¿m th°ờng
c. ThuyÁt hoài nghi
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (d)
Câu 80: Xpinôda là nhà triÁt hãc n°ớc nào?
a. Hà Lan (a) c. Đức
b. áo d. Pháp
Câu 81: Xpinôda là nhà triÁt hãc thuộc tr°ờng phái nào?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy v¿t bián chúng
c. Duy tâm khách quan
d. Duy v¿t và vô th¿n (d)
Câu 82: Nh¿n đánh nào sau đây là đúng
a. Xpinôda là nhà triÁt hãc nhá nguyên (a)
b. Xpinôda là nhà triÁt hãc duy tâm khách quan
c. Xpinôda là nhà triÁt hãc duy v¿t bián chứng
d. Xpinôda là nhà triÁt hãc nhất nguyên.
Câu 83: Điều khẳng đánh nào sau đây về Xpinôda là sai?
a. Xpinôda là nhà triÁt hãc duy v¿t và vô th¿n
b. Xpinôda là nhà triÁt hãc nhất nguyên coi quảng tính và t°duy là thuộc tính của một thực thÁ
c. Xpinôda chống lại quan điÁm nhá nguyên cúa Đecáct¡.
d. Xpinôda là nhà triÁt hãc nhá nguyên (d)
Câu 84: Quan điÁm duy v¿t của Xpinôda về thÁ giới là ở chỗ nào?
a. ThÁ giói là thÁ giói của các sự v¿t riêng lẻ (a)
b. ThÁ giói là phức hợp cảm giác
c. ThÁ giới là sự tha hoá cúa ý niám
d. ThÁ giới là cái bóng của thÁ giới ý niám
Câu 85: Tại sao quan điÁm của Xpinôda lại roi vào quan điÁm của thuyÁt đánh mánh máy móc?
a. Coi thÁ gói gồm các sự v¿t riêng lẻ
b. Coi các sự v¿t trong thÁ giới đều có nguyên nhân
c. Đồng nhất nguyên nhân với tính tất yÁu coi ngẫu nhiên chß là phạm trù chủ quan (c)
d. Khẳng đánh có thể nh¿n thức thÁ giói bằng ph°¡ng pháp toán hãc.
Câu 86: Quan niám về ý thức của Xpßnôda cháu ảnh h°ởng của ai, và quan niám đó nh° thÁ nào?
a. Cháu ảnh h°ởng cúa thuyÁt bất khả tri, không thừa nh¿n con ng°ời có khả nng nh¿n thức đ°ợc thÁ giới.
b. Cháu ảnh h°ång của nhũng ng°ời theo v¿t hoạt lu¿n, thừa nh¿n mãi v¿t đều có ý thức, (b)
c. Cháu ảnh h°ởng của chủ nghĩa duy lý cho chß có con ng°ời mới có ý thức.
d. Cháu ảnh h°ởng cúa tôn giáo, cho ý thức có nguồn góc từ th¿n thánh.
Câu 87: Quan niám về ý thức của Xpinôda thuộc loại nào?
a. Duy v¿t bián chứng
b. Duy tâm chủ quan
c. Duy tâm khách quan
d. V¿t hoạt lu¿n (d)
Câu 88: Quan niám về con ng°ời của Xpinôda đứng trên l¿p tr°ờng nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. ThuyÁt nhá nguyên
d. Chú nghĩa tự nhiên (d)
Câu 89:Về nh¿n thức lu¿n, Xpinôda theo chủ nghĩa nào?
a. Chủ nghĩa duy cảm

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Chủ nghĩa duy lý. (b)


c. Chủ nghĩa kinh nghiám.
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
Câu 90: Theo Xpinôda chân lý đáng tin c¿y đạt đ°ợc ở giai đoạn nh¿n thức nào?
a. Giai đoạn nh¿n thức lý tính (a)
b. Giai đoạn nh¿n thức cảm tính
c. Cả hai giai đoạn
d. Không đạt đ°ợc ở giai đoạn nào
Câu 91: Xpinôda quan niám về nh¿n thức trực giác nh° thÁ nào?
a. Là "ánh sáng nội tâm" giúp con ng°òi liên há trực tiÁp vói thuợng đÁ
b. Là trí tuá anh minh nh° nền tảng của mãi tri thức
c. Một nng lực trí tuá cúa phép nh¿n thức sự v¿t
d. Cả ba nội dung trên (d)
Câu 92: Khái niám đạo đức của Xpßnôda gÁn với khái niám "con ng°ời tự do" không? nÁu có thì nh° thÁ nào?
a. Không
b. Có, con ng°ời tự do hành động theo ý muốn của mình
c. Có, con ng°ời chß có thể trở thành tự do khi đ°ợc chß đạo bởi lý tính (c)
d. Không. Vì trong tự nhiên chß có cái tất yÁu
Câu 93: Quan niám của Xpßnôda về pháp quyền và xã hội đ°ãc xây dựng trên l¿p tr°ờng nào?
a. Chủ nghĩa tự nhiên (a)
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa tự do t° sản
Câu 94: Xpinôda quan niám về nguồn gốc tôn giáo từ đâu?
a. Sự tin t°ởng vào ánh sáng nội tâm
b. Sự bất lực tr°ớc các lực l°ợng xã hội
c. Sự sợ hãi (c)
d. Sự không hiÁu biÁt về tự nhiên
Câu 95: Trong nh¿n thức lu¿n của mình, Giôn Lốcco' phê phán Đecácto' về cái gì?
a. về thuyÁt nhá nguyên
b. về quan niám máy móc đối vói con ng°ời
c. về thuyÁt thừa nh¿n tồn tại t° t°ởng bÁm sinh (c)
d. về quan niám duy v¿t trong lĩnh vực v¿t lý
Câu 96: Theo quan niám của G.Lốcco' tri thức, chân lý do đâu mà có?
a. Do ý niám bÁm sinh
b. Do kÁt quả của quá trình nh¿n thức (b)
c. Do th°ợng đÁ ban tặng
d. Do hoạt động thực tißn
Câu 97: Giôn Lốcc¡ là nhà triÁt hãc n°ớc nào?
a. Pháp c. ý
b. Anh (b) d. Mỹ
Câu 98: về nh¿n thức lu¿n ai là ng°ời nêu ra nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch)
a. Xpinôda c. Đềcácto’
b. Platôn d. Giôn Lốcco' (d)
Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tấm bảng sạch) theo cách hiÁu của ng°ời đề xuất khÁng đánh những nội dung gì?
a. Mãi tri thức không phải là bấm sinh, mà là kÁt quả nh¿n thức
b. Mãi quá trình nh¿n thức đều phải xuất phát tù' co* quan cảm giác
c. Linh hồn con ng°ời có vai trò tích cực nhất đánh
d. Cả ba nội dung trên (d)
Câu 100: Nội dung thuyÁt tabula rasa (tấm bảng sạch) đứng trên l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy v¿t (c)
d. ThuyÁt bất khả tri
Câu 101: Hạn chÁ của thuyÁt tabula rasa (tấm bảng sạch) là ở chỗ nào?
a. Đe cao vai trò nh¿n thức lý tính
b. Phú nh¿n nh¿n thức cảm tính
c. Đồ cao nh¿n thức cảm tính một cách tuyát đối (c)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. Ch°a thấy vai trò của kinh nghiám


Câu 102: Trong quan niám về kinh nghiám. Giôn Lốcco' đứng trên l¿p tr°ờng nào?
a. L¿p tr°ờng của chủ nghĩa duy lý
b. L¿p tr°ờng của chủ nghĩa duy cảm (b)
c. L¿p tr°ờng của thuyÁt nhá nguyên
d. L¿p tr°ờng của thuyÁt bất khả tri
Câu 103: Giôn Lốcco' coi lý tính là gì?
a. Là ý niám bấm sinh
b. Là hoạt động của lßnh hồn
c. Là kinh nghiám bên trong (c)
d. Là giai đoạn phản ánh khái quát sự v¿t
Câu 104: Lu¿n điÁm nào thÁ hián l¿p tr°ờng duy cảm của Giôn Lốcc¡?
a. Tôi t° duy v¿y tôi tồn tại
b. Mãi nh¿n thức đều xuất phát từ kinh nghiám
c. Kinh nghiám là nguồn gốc cúa nh¿n thức
d. Không có cái gì trong lý tính mà tr°ớc đó lại không có trong cảm tính, (d)
Câu 105: Giôn Lốcc¡ quan niám về "ý niám phức tạp" nh° thÁ nào?
a. ý niám phức tạp là kÁt quả phản ánh trực tiÁp nhiều đặc tính cúa sự v¿t
b. ý niám phức tạp là kÁt quả cùa phản ánh khái quát đặc tính nào đó của sự v¿t
c. ý niám phức tạp là tống hựp "ý niám đ¡n giản"
d. "ý niám phức tạp" là kÁt quả của hoạt động cua riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con ng°ời (d) Câu 96:
Quan niám về "ý niám phức tạp" của Giôn Lốcc¡ có quan há với l¿p tr°ờng nào về thÁ giói?
a. L¿p tr°ờng duy Thực về thÁ giới
b. L¿p tr°ờng duy Danh về thÁ giới (b)
c. L¿p tr°ờng nhá nguyên về thÁ giói
d. L¿p tr°ờng duy v¿t bián chứng về thÁ giới
Câu 107: Ai là ng°ời đã phân chia tính chất của sự v¿t ra thành "chất có tr°ớc" và "chất có sau"
a. Xpßnôdza c. Ph. Bêc¡n
b. Đecáct¡ d. Giôn Lốcc¡ (d)
Câu 108: Quan niám về "chất có sau" của tác giả là thÁ nào?
a. " Chất có sau" có đ°ợc nhờ sự tác động của các sự v¿t khách quan vào giác quan con ng°ời.
b. " Chất có sau" hoàn toàn là sản phÁm của con ng°ời
c. " Chất có sau" khi thì là (a) khß thì là (b), không nhất quán (c)
d. " Chất có sau" là ảo giác không có th¿t
Câu 109: Gioócgi¡ Bécc¡li là nhà triÁt hãc của n°ớc nào?
a. Anh (a) c. Pháp
b. Hà Lan d. Đức
Câu 110: Gioócgi¡ Bécc¡li là nhà triÁt hãc theo khuynh h°ớng nào?
a. Chu nghĩa duy v¿t siêu hình
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
c. Chú nghĩa duy tâm chủ quan (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 111 Theo quan niám của Bécc¡li sự tồn tại các sự v¿t cụ thÁ trong thÁ giới do cái gì quyÁt đánh?
a. Mãi v¿t do nguyên tử tạo nên
b. V¿t tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
c. V¿t do th°ợng đÁ tạo ra
d. V¿t do phức hợp các cảm giác (d)
Câu 112: TriÁt hãc của Bécc¡li cuối cùng chuyÁn sang triÁt hãc nào?
a. Chu nghĩa duy v¿t t¿m th°ÒTig
b. Chú nghĩa duy tâm khách quan (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
d. ThuyÁt bất khả tri
Câu 113: về bản chất triÁt hãc của Bécc¡li phản ánh há t° t°ởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp đáa chủ phong kiÁn
b. Giai cấp chủ nô
c. Giai cấp t° sản đã giành đ°ợc chính quyền (c)
d. Giai cấp t° sản ch°a giành đ°ợc chính quyền
Câu 114: Davít Hium là nhà triÁt hãc n°ớc nào?
a. Pháp c. áo
b. Anh (b) d. Hà Lan

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 115: Davít Hium sống vào thời gian nào?


a. 1700- 1760
b. 1710-1765
c. 1711 - 1766 (c)
d. 1712-1767
Câu 116: về lý lu¿n nh¿n thức, Đavít Hium đúng trên l¿p tr°ờng nào?
a. ThuyÁt khả tri duy v¿t siêu hình
b. ThuyÁt khả tri duy tâm
c. ThuyÁt bất khả tri và hián t°ợng lu¿n (c)
d. ThuyÁt khả tri duy v¿t bián chúng
Câu 117: Quan niám của Đavít Hium về tính nhân quả nh° thÁ nào?
a. Ket quả chứa đụng trong nguyên nhân
b. Nguyên nhân có tr°ớc và sinh ra kÁt quả
c. Ket quả đ°ợc rút ra từ nguyên nhân
d. Không thÁ chúng minh kÁt quả đ°ợc rút ra từ nguyên nhân trong khoa hãc tự nhiên (d)
Câu 118: Hium quan niám về sự tồn tại cúa quan há nhân quả nh° thÁ nào?
a. Tồn tại khách quan và là quy lu¿t của tự nhiên
b. Tính nhân quả không tồn tại ờ đâu cả chß là sự báa đặt của con ng°ời
c. Tính nhân quả không phải là quy lu¿t, mà do thói quen của con ng°ời quy đánh, (c)
Câu 119: Theo Đavít Hium c¿n giáo dục cho con ng°ời cái gì?
a. Thói quen (a)
b. Các tri thức khoa hãc tự nhiên
c. KiÁn thức triÁt hãc
d. Th¿m mỹ hãc
Câu 120: TriÁt hãc ánh sáng xuất hián trong thời gian nào và ở đâu?
a. ThÁ kỷ XVI - XVII, ở Itaßia
b. ThÁ kỷ XVII - XVIII, ở Anh
c. Nứa cuối thÁ kỷ XVIII, ờ Đức
d. Nửa cuối thÁ kỷ XVIII ở Pháp (d)
Câu 121: Những nhà triÁt hãc khai sáng Pháp chuÁn bá về mặt t° t°ởng cho cuộc cách mạng nào?
a. Cách mạng vô sản
b. Cách mạng t° sản (b)
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ
d. Cách mạng nông dân chống phong kiÁn
Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triÁt hãc n°ớc nào?
a. Nga c. Pháp (c)
b. Italia d. Đức
Câu 123: Quan niám cho thực thÁ v¿t chất là thống nhất ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giói vô c¡, thực
v¿t, động v¿t (bao gồm con ng°ời) là của nhà triÁt hãc nào?
a. Xpinôda c. Ph. Bêcoĩi
b. La Mettri (b) d. Điđrô
Câu 124: La Mettri coi đặc tính c¡ bản của v¿t chất là gì?
a. Quảng tính, v¿n động và cảm thụ (a)
b. Quảng tính, khối l°ợng và v¿n động
c. Quảng tính, v¿n động
Câu 125: về thÁ giới quan La Mettri là nhà triÁt hãc thuộc trào l°u nào?
a. Chu nghĩa duy tâm khách quan
b. Chú nghĩa duy tâm chú quan
c. Chủ nghĩa duy v¿t (c)
d. Chủ nghĩa kinh nghiám phê phán
Câu 126: Trong vấn đề nh¿n thức lu¿n, khi La Mettri nói: nhờ c¡ quan cảm giác mà ng°ời ta suy nghĩ, giác quan
là kẻ đáng tin c¿y trong đời sống hàng ngày, La Mettri đứng trên quan điÁm nào?
a. Duy lý
b. Duy v¿t bián chúng
c. Duy giác lu¿n (c)
d. Bất khả tri
Câu 127: Điều khÁng đánh nào sau đây là sai:
a. La Mettri bác bå thuyÁt nhá nguyên của Đecácto’
b. La Mettri bảo vá thuyÁt nhá nguyên của Đecáct¡ (b)
c. La Mettri xem con ng°ời nh° một cái máy

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. La Mettri giải thích các hián t°ợng sinh lý theo quy lu¿t c¡ hãc
Câu 128: Điều khÁng đánh nào sau đây là sai?
a. Điđrô thừa nh¿n v¿t chất tồn tại vĩnh vißn
b. Điđrô thừa nh¿n v¿t chất tồn tại khách quan ngoài ý thức của con ng°òi

c. Điđrô cho v¿t chất là một thực thÁ duy nhất, nguyên nhân tồn tại cúa nó nằm ngay trong bản thân nó.
d. Điđrô không thừa nh¿n nguyên nhân tồn tại của v¿t chất nằm ngay trong bản thân nó. (d) Câu 129: Điều
khang đánh nào sau đây là đúng?
a. Điđrô cho v¿n động và v¿t chất là thống nhất chặt ch¿ (a)
b. Điđrô không thừa nh¿n v¿n động và v¿t chất là thống nhất
c. Điđrô thừa nh¿n có trạng thái đứng im tuyát đối
d. Điđrô phủ nh¿n v¿n động cua v¿t thÁ là qúa trình phát triển, biÁn đối không ngùng.
Câu 130: Điều khÁng đánh nào sau đây là sai?
a. Điđrô thÁ hián quan niám vô th¿n thông qua t° t°ởng bián chứng về v¿n động
b. Điđrô ch°a tiÁp c¿n t° t°ởng về tự thân v¿n động của v¿t chất (b)
c. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn v¿n động bên trong, mà ông gãi là lực nội tâm.
d. Điđrô chống lại sự tồn tại của thuợng đÁ
Câu 131: Khi khÁng đánh v¿t chất là nguyên nhân của cảm giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triÁt hãc nào?
a. Chú nghĩa duy tâm
b. ThuyÁt nhá nguyên
c. Chủ nghĩa duy v¿t (c)
d. Chủ nghĩa kinh nghiám phê phán
Câu 132: T° t°ởng bián chứng của Điđrô về v¿n động thÁ hián ở chỗ nào?
a. Giải thích v¿n động là sự thay đoi vá trí trong không gian
b. Cho nguyên nhân v¿n động là do lực tác động
c. Giải thích tự thân v¿n động của v¿t chất bằng mâu thuẫn nội tại của sự v¿t và tính đa dạng của nó. (c) Câu
133: Quan niám của Điđrô về nguồn gốc của ý thức con ng°ời nh° thÁ nào?
a. ý thức có nguồn gốc tù’ th¿n thánh
b. ý thức là thuộc tính của mãi dạng v¿t chất
c. ý thức là thuộc tính của v¿t chất có tố chức cao xuất hián do sự phức tạp hoá của v¿t chất hữu c¡. (c)
d. ý thức con ng°ời vốn có trong bộ não.
Câu 134: KhÁng đánh nào sau đây là đúng
a. Điđrô cho rang v¿t chất là nguyên nhân của cảm giác (a)
b. Điđrô cho rằng v¿t chất là phức hợp của cảm giác
c. Điđrô cho rằng sự v¿t là phản ánh của thÁ giới ý niám
d. Điđrô phủ nh¿n khả nng nh¿n thức thÁ giới của con ng°ời.
Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan điÁm triÁt hãc nào?
a. Duy v¿t siêu hình
b. Duy v¿t bián chứng
c. Duy tâm (c)
Câu 136: Những lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Điđrô khÁng đánh nguồn gốc th¿n thánh của vua chúa, (a)
b. Đßđrô phủ nh¿n nguồn gốc th¿n thánh của vua chúa.
c. Điđrô tán thành chÁ độ chuyên chÁ.
d. Đßđrô chống lại chÁ độ quân chủ l¿p hiÁn.
Câu 137: TriÁt hãc cố điển Đức bảo vá về mặt t° t°¡ng chÁ độ nhà n°ớc nào?
a. Nhà n°ớc dân chủ chủ nô
b. Nhà n°ớc dân chủ t° sản
c. Nhà n°ớc chuyên chÁ Phố. (c)
d. Nhà n°ớc chuyên chÁ chủ nô
Câu 138: SÁp xÁp theo thứ tự nm sinh tr°ớc - sau cua các nhà triÁt hãc sau
a. Cant¡- Phoi-¡-bÁc - Hêghen
b. Cant¡- Hêghen - Phoi-¡-bÁc (b)
c. Hêghen - Cant¡ - Phoi-¡-bÁc
d. Phoi-¡-bÁc - Cant¡ - Hêghen
Câu 139: Khi đ°a ra quan niám về "v¿t tự nó" ở ngoài con ng°ời, Cant¡ là nhà triÁt hãc thuộc khuynh h°ớng
nào?
a. Duy tâm chủ quan
b. Duy tâm khách quan
c. Duy v¿t (c)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. Nhá nguyên
Câu 140: Khi cho rằng các v¿t thÁ quanh ta không liên quan đÁn thÁ giói "v¿t tự nó", mà chß là "các hián t°ợng
phù hợp với cảm giác và tri thức do lý tính chúng ta tạo ra", Cant¡ là nhà triÁt hãc thuộc khuynh h°ớng nào?
a. Duy v¿t bián chứng.
b. Duy v¿t siêu hình
c. Duy tâm chủ quan (c)
d. Duy tâm khách quan
Câu 141: Khß cho không gian, thời gian, tính nhân quả không thuộc bản thân thÁ giới tự nhiên, Canto’ đúng trên
quan điÁm triÁt hãc nào?
a. Duy v¿t bián chứng.
b. Duy tâm. (b)
c. Duy v¿t siêu hình
Câu 142: Trong lĩnh vực nh¿n thức lu¿n, Cant¡ là nhà triÁt hãc theo khuynh h°ớng nào?
a. Khả tri lu¿n có tính chất duy v¿t.
b. Khả tri lu¿n có tính chất duy tâm khách quan.
c. Bất khả tri lu¿n có tính chất duy tâm chủ quan, (c)
Câu 143: KhÁng đánh nào sau đây là đúng
a. Phép bián chúng của Hêghen là phép bián chúng duy v¿t
b. Phép bián chúng của Hêghen là phép bián chúng tự phát.
c. Phép bián chứng cúa Hêghen là phép bián chúng duy tâm khách quan (c)
d. Phép bián chứng cúa Hêghen là phép bián chúng tiên nghiám chủ quan.
Câu 144: Theo Hêghen khởi nguyên của thÁ giói là gì?
a. Nguyên tử.
b. Không khí.
c. ý niám tuyát đối (c)
d. V¿t chất không xác đánh
Câu 145: Trong triÁt hãc của Hêghen giữa tinh th¿n và tự nhiên quan há vói nhau nhu' thÁ nào?
a. Tinh th¿n là kÁt quả phát triÁn của tự nhiên.
b. Tinh th¿n là thuộc tính của tự nhiên
c. Tự nhiên là sản phấm của tßnh th¿n, là một tồn tại khác của tßnh th¿n, (c)
d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh th¿n.
Câu 146: Khẳng đánh nào sau đây là sai?
a. Hêghen cho rằng "ý niám tuyát đối” tồn tại vĩnh vißn.
b. Hêghen cho rằng "ý niám tuyát đối” v¿n động trong sự phụ thuộc vào giói tự nhiên và xã hội. (b)
c. Hêghen cho rằng "ý niám tuyát đối" là tính thứ nhất, tụ* nhiên là tính thứ hai.
Câu 147: Trong số những nhà triÁt hãc sau đây, ai là nguời trình b¿y toàn bộ giói tự nhiên, lách sử, và t° duy trong
sự v¿n động, biÁn đổi và phát triển?
a. Đecácto’ c. Canto”
b. Hêghen (b) d. Phoi-¡-bÁc.
Câu 148: Hây chß ra đâu là quan điÁm của Hêghen?
a. Quy lu¿t của phép bián chúng đ°ợc rút ra từ tự nhiên.
b. Quy lu¿t cua phép bián chứng đ°ợc hoàn thành trong t° duy và đ°ợc ứng dụng vào tự nhiên và xã hôá. (b)
c. Quy lu¿t của phép bián chứng do ý thức chú quan con ng°ời tạo ra.
Câu 149: Lu¿n điÁm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại thì hãp lý, cái gì hựp lý thì tồn tại.
a. Arixtốt c. Hêghen (c)
b. Cant¡ d. Phoi-¡-bÁc
Câu 150: Hãy chß ra đâu là quan điÁm của Hêghen?
a. Nhà n°ó’c hián thực chß là tồn tại khác của khái niám nhà n°ớc, (a)
b. Khái niám nhà n°ớc là sự phản ánh nhà n°ớc hián thực.
c. Khái niám nhà n°ớc và nhà n°ớc hián thực là hai thực thÁ độc l¿p với nhau.
Câu 151: Há thống triÁt hãc cua Hêghen gồm những bộ ph¿n chính nào?
a. Logic hãc; triÁt hãc về tự nhiên; triÁt hãc về lách sử; triÁt hãc về tinh th¿n.
b. TriÁt hãc về tự nhiên; triÁt hãc về tinh th¿n.
c. TriÁt hãc về tự nhiên; triÁt hãc về xã hội; triÁt hãc về tinh th¿n
d. Logic hãc; triÁt hãc về tự nhiên; triÁt hãc về tinh th¿n (d)
Câu 152: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong há thống triÁt hãc của nhà triÁt hãc nào: "Mâu thuẫn giữa ph°ong
pháp cách mạng với há thống bảo thủ"
a. Platôn c. Hêghen (c)
b. Arixtốt d. Canto’
Câu 153: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp: Mâu thuẫn giũa ..(1).. cúa phép bián chứng với (2)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

....cúa há thống triÁt hãc cúa Hêghen.


a. 1- Tính v¿n động; 2- tính đứng im
b. 1- Tính bảo thủ; 2- tính cách mạng.
c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bảo thủ (c)
d. 1-Tính bián chứng; 2- tính siêu hình
Câu 154: Mác chß ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triÁt hãc của Hêghen
a. Chủ nghĩa duy v¿t
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép bián chứng nh° lý lu¿n về sự phát triển (c)
d. T° t°ởng về v¿n động
Câu 155: Phoi-¡-bÁc là nhà triÁt hãc theo tr°ờng phái nào?
a. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình, (d)
Câu 156: Xét về nội dung tu’ t°ởng của hãc thuyÁt, Phoi-0-bÁc là nhà t° t°ờng của giai cấp nào?
a. Giai cấp đáa chủ quý tộc Đức.
b. Giai cấp vô sản Đức.
c. Giai cấp t° sản dân chủ Đức (c)
Câu 157: TriÁt hãc của nhà triÁt hãc nào mang tính chất nhân bản
a. Điđrô. c. Phoi-¡-bÁc (c)
b. Cant¡ d. Hêghen
Câu 158: KhÁng đánh nào sau đây là đúng của Phoi-¡-bÁc.
a. Phoi-¡-bÁc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của tßnh th¿n.
b. Phoi-¡-bÁc cho tự nhiên tồn tại độc l¿p vói ý thức của con ng°òi, v¿n động nhờ nhũng c¡ sở bên trong nó
(b)
c. Phoi-¡-bÁc cho tinh th¿n và thể xác tồn tại tách ròi nhau.
Câu 159: TriÁt hãc nhân bản của Phoi-¡-bÁc có un điÁm gì?
a. Chống lại quan niám nhá nguyên lu¿n về sự tách rời tinh th¿n khåi thÁ xác.
b. Chống lại chủ nghĩa duy v¿t t¿m th°òng cho ý thức do óc tiÁt ra
c. Chống lại quan niám của đạo Thiên chúa về th°ợng đÁ
d. Cả 3 điểm a,b,c (d)
e. Hai điểm a & b.
Câu 160: TriÁt hãc nhân bản của Phoi-¡-bÁc có hạn chÁ gì?
a. Đồng nhất ý thức với một dạng v¿t chất.
b. Cho con ng°ời sáng tạo ra th°ợng đÁ
c. Cho con ng°ời chß mang những thuộc tính sinh hãc bấm sinh (c)
d. Cả 3 điểm a, b, c.
Câu 161: Ông cho rằng: con ng°ời sáng tạo ra th°ợng đÁ, bản tính con ng°ời là tình yêu, tôn giáo cũng là một tình
yêu. Ông là ai?
a. Canto’ c. Phoi-¡-bÁc. (c)
b. Hêghen d. Điđrô
Câu 162: Phoi-¡-bÁc có nói đÁn sự "tha hoá" không. NÁu có thì quan niám của ông thÁ nào?
a. Không.
b. Có, đó là tha hoá cúa ý niám
c. Có, đó là tha hoá của lao động.
d. Có, đó là tha hoá bản chất con ng°ời về th°ợng đÁ. (d)
Câu 163: ¯u điÁm lớn nhất của triÁt hãc co điển Đức là gì?
a. Phát triển t° t°ởng duy v¿t về thÁ giói cua thÁ kỷ XVII - XVIII.
b. KhÁc phục triát đÁ quan điÁm siêu hình của chủ nghĩa duy v¿t cũ.
c. Phát triển t° t°ởng bián chúng đạt trình độ một há thống lý lu¿n, (c)
d. Phê phán quan điÁm tôn giáo về thÁ giới.
Câu 164: Hạn chÁ lớn nhất của triÁt hãc cố điển Đức là ở chỗ nào?
a. Ch°a khÁc phục đ°ợc quan điÁm siêu hình trong triÁt hãc duy v¿t cũ.
b. Ch°a có quan điÁm duy v¿t về lách sử xã hội.
c. Có tính chất duy tâm khách quan (đặc biát triÁt hãc cua Hêghen). (c)
Câu 165: Xét về bản chất chủ nghĩa duy v¿t của Phoi-0-bÁc là:
a. Cao h¡n chủ nghĩa duy v¿t thÁ kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu
b. Thấp h¡n chủ nghĩa duy v¿t thÁ kỷ XVII - XVII ở Tây Âu
c. Không v°ợt quá trình độ chủ nghĩa duy v¿t thÁ kỷ XVII - XVIII ớ Tây Âu. (c)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 166: TriÁt hãc Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những nm 20 của thÁ kỷ XIX
b. Những nm 30 của thÁ kỷ XIX.
c. Những nm 40 của thÁ kỷ XIX. (c)
d. Những nm 50 cua thÁ kỷ XIX.
Câu 167: TriÁt hãc Mác - Lênin do ai sáng l¿p và phát triÁn?
a. c. Mác, Ph. ngghen; V.I. Lênin. (a)
b. c. Mác và Ph. ngghen.
c. V.I. Lênin
d. Ph. ngghen.
Câu 168: Điều kián kinh tÁ xã hội cho sự ra đời của triÁt hãc Mác - Lênin?
a. Ph°¡ng thức sản xuất t° bản chủ nghĩa đ°ợc cúng cố và phát triển.
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực l°ợng chính trá - xã hội độc l¿p
c. Giai cấp t° sản đã trå’ nên bảo thủ.
d. cả a, b, c.
g. ĐiÁm a và b. (g)
Câu 169: TriÁt hãc Mác ra đời trong điều kián kinh tÁ - xã hội nào?
a. Ph°¡ng thức sản xuất t° bản chủ nghĩa đã trở thành ph°¡ng thức sản xuất thống trá. (a)
b. Ph°¡ng thức sản xuất t° bản chủ nghĩa mới xuất hián.
c. Chủ nghĩa t° bản đã trở thành chủ nghĩa đÁ quốc.
d. Cả a, b, c
Câu 170: Nguồn gốc lý lu¿n của chủ nghĩa Mác là gì?
a. TriÁt hãc khai sáng Pháp thÁ kỷ XVIII.
b. TriÁt hãc cố điển Đức.
c. Kinh tÁ chính trá hãc cổ điển Anh
d. Chủ nghĩa xã hội không t°ởng Pháp và Anh.
g. Cả a, b, c và d.
e. Gồm b, c và d. (e) Chú ý bản in Ngân hàng bá thiÁu và d ở cả g và e
Câu 171: Nguồn gốc lý lu¿n trực tiÁp của triÁt hãc Mác là gì?
a. Chú nghĩa duy v¿t Khai sáng Pháp
b. TriÁt hãc cổ điển Đức (b)
c. Kinh tÁ chính trá cổ điên Anh
d. Chủ nghĩa xã hội không t°ởng Pháp và Anh
Câu 172: KhÁng đánh nào sau đây là sai?
a. TriÁt hãc Mác là sự kÁt hợp phép bián chúng của Hêghen và chủ nghĩa duy v¿t của Phoi-¡-bÁc (a)
b. TriÁt hãc Mác có sự thống nhất giữa ph°¡ng pháp bián chúng và thÁ giới quan duy v¿t.
c. TriÁt hãc Mác kÁ thừa và cải tạo phép bián chúng của Hêghen trên c¡ sở duy v¿t.
Câu 173: KhÁng đánh nào sau đây là đúng?
a. Trong triÁt hãc Mác, phép bián chứng và chủ nghĩa duy v¿t thống nhất với nhau, (a)
b. TriÁt hãc Mác là sự kÁt hợp phép bián chúng của Hêghen với chủ nghĩa duy v¿t của Phoi-¡-bÁc
c. Trong triÁt hãc Mác, phép bián chúng tách rời vói chủ nghĩa duy v¿t.
Câu 174: Đâu là nguồn gốc lý lu¿n của chủ nghĩa Mác?
a. Kinh tÁ chính trá cổ điển Anh (a)
b. Kinh tÁ chính trá cổ điển Đức
c. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát thòi kỳ cố đại
d. Khoa hãc tụ nhiển thÁ kỷ XVII - XVIlí.
Câu 175: Đâu là nguồn gốc lý lu¿n của chủ nghĩa Mác?
a. T° t°ởng xã hội ph°¡ng Đông cố đại
b. Chủ nghĩa xã hội không t°ởng Pháp và Anh (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.
d. Phép bián chứng tự phát trong triÁt hãc Hy Lạp cố đại.
Câu 176: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về tác động của khoa hãc tự nhiên nửa đ¿u thÁ kỷ
XIX đối với ph°¡ng pháp t° duy siêu hình, lu¿n điÁm nào sau đây là đúng.
a. Khoa hãc tự nhiên nửa đ¿u thÁ kỷ XIX phù hãp vói phu¡ng pháp t° duy siêu hình.
b. Khoa hãc tự nhiên nửa đ¿u thÁ kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chÁ và sự bất lực cua ph°¡ng pháp t° duy siêu
hình trong viác nh¿n thức thÁ giới (b)
c. KHTN khang đánh vai trò tích cực cúa ph°¡ng pháp t° duy siêu hình
Câu 177: Những phát minh của khoa hãc tự nhiên nửa đ¿u thÁ kỷ XIX đã cung cấp c¡ sở tri thức khoa hãc cho
sự phát triÁn cái gì?

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Phát triển ph°¡ng pháp t° duy siêu hình


b. Phát triÁn phép bián chứng tự phát
c. Phát triển tính th¿n bí của phép bián chứng duy tâm
d. Phát triển t° duy bián chúng thoát khåi tính tự phát thời kỳ cố đại và thoát khåi cái võ th¿n bí của phép bián
chứng duy tâm. (d)
Câu 178: Ba phát minh lớn nhất của khoa hãc tự nhiên làm c¡ sở khoa hãc tự nhiên cho sự ra đời t° duy bián
chúng duy v¿t đ¿u thÁ kỷ XIX là nhũng phát minh nào?
a. 1) ThuyÁt mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, 2) đánh lu¿t bảo toàn khối l°ợng của Lômônôxốp, 3)
hãc thuyÁt tÁ bào.
b. 1) Đánh lu¿t bảo toàn và chuyển hoá nng l°ợng, 2) hãc thuyÁt tÁ bào, 3) hãc thuyÁt tiÁn hoá của Đácuyn.
(b) ■
c. 1) Phát hián ra nguyên tử, 2) phát hián ra đián tử, 3) đánh lu¿t bảo toàn và chuyÁn hoá nng l°ợng.
Câu 179: về mặt triÁt hãc, đánh lu¿t bảo toàn và chuyÁn hoá nng l°ợng chúng minh cho quan điÁm nào?
a. Quan điÁm siêu hình phủ nh¿n sự v¿n động.
b. Quan điÁm duy tâm phú nh¿n sự v¿n động là khách quan.
c. Quan điÁm bián chúng duy v¿t thừa nh¿n sự chuyÁn hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô c¡. (c)
Câu 180: Ba phát minh trong khoa hãc tự nhiên: đánh lu¿t bảo toàn và chuyÁn hoá nng l°ợng, hãc thuyÁt tÁ
bào, hãc thuyÁt tiÁn hoá chúng minh thÁ giói v¿t chất có tính chất gì?
a. Tính chất tách rời tĩnh tại của thÁ giới v¿t chất.
b. Tính chất bián chúng của sự v¿n động và phát triÁn của thÁ giói v¿t chất, (b)
c. Tính chất không tồn tại thực của thÁ giới v¿t chất.
Câu 181: Phát minh nào trong khoa hãc tự nhiên nửa đ¿u thÁ kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con ng°¡i,
chống lại quan điÁm tôn giáo?
a. Hãc thuyÁt tÁ bào.
b. Hãc thuyÁt tiÁn hóa. (b)
c. Đánh lu¿t bảo toàn và chuyÁn hoá nng l°ợng.
Câu 182: Phát minh nào trong khoa hãc tự nhiên nửa đ¿u thÁ kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa thÁ giới động
v¿t và thực v¿t?
a. Hãc thuyÁt tÁ bào. (a)
b. Hãc thuyÁt tiÁn hoá.
c. Đánh lu¿t bảo toàn và chuyÁn hoá nng l°ợng.
Câu 183: Khẳng đánh nào sau đây là đúng
a. TriÁt hãc Mác ra đời vào giữa thÁ kỷ XIX là một tất yÁu lách sử. (a)
b. TriÁt hãc Mác ra đời do thiên tài của Mác và ngghen.
c. TriÁt hãc Mác ra đời hoàn toàn ngẫu nhiên.
d. TriÁt hãc Mác ra đời thực hián mục đích đã đ°ợc đánh tr°ớc.
Câu 184: Cho biÁt nm sinh, nm mất và noi sinh của Mác
a. 1818 - 1883, ở Béc-linh
b. 1818 - 1884, ở thành phố T¡-re-v¡ tßnh Ranh
c. 1817 - 1883, ở thành phố T¡-re-v¡, tßnh Ranh
d. 1818 - 1883, ờ thành phố T¡-re-y¡, tßnh Ranh (d)
Câu 185: Khi hãc ở Béc-linh về triÁt hãc, Mác đứmg trên quan điểm nào?
a. TriÁt hãc duy v¿t bián chúng
b. TriÁt hãc duy v¿t siêu hình
c. TriÁt hãc duy tâm của Hêghen (c)
d. TriÁt hãc kinh vián của tôn giáo
Câu 186: Khi hãc ở Béc-linh, Mác tham gia hoạt động trong trào lun triÁt hãc nào?
a. Phái Hêghen già (phái bảo thú)
b. Phái Hêghen trẻ (phái cấp tiÁn) (b)
c. Không tham gia vào phái nào.
Câu 187: Vào nm 1841, Mác coi nhiám vụ của triÁt hãc phải phục vụ cái gì?
a. Phục vụ cuộc đấu tranh cua giai cấp vô sản.
b. Phục vụ chÁ độ xã hội hián tại
c. Phục vụ cuộc đấu tranh cho sự nghiáp giải phóng con ng°ời, (c)
Câu 188: Vào nm 1841, trong t° t°ởng của Mác có mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn giữa chú nghĩa duy tâm triÁt hãc với tßnh th¿n dân chủ cách mạng và vô th¿n, (a)
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triÁt hãc vói tinh th¿n cách mạng vô sản
c. Cả a và b.
Câu 189: Ph. ngghen sinh nm nào, ở đâu và mất nm nào?
a. 1819 - 1895, ở thành phố Bác-men

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. 1820 - 1895, ở thành Béc-linh


c. 1820 - 1895, ở thành phố Bác-men. (c)
d. 1821 - 1895, ở thành phố Bác-men.
Câu 190: Vào những nm 30 của thÁ kỷ XIX Ph. Àngghen đã tham gia vào nhóm triÁt hãc nào, ở đâu?
a. Phái Hêghen già, ở Béc-linh.
b. Phái Hêghen trẻ, ở Béc-linh. (b)
c. Hêghen già, å’ Bác-men.
d. Hêghen trẻ, ở Bác-men.
Câu 191: Vào nm 1841 - 1842, về mặt triÁt hãc Ph. ngghen đứng trên l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Chu nghĩa duy v¿t.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (c)
Câu 192: Vào nm 1841 - 1842, Ph. ngghen đã nh¿n thấy mâu thuẫn gì trong triÁt hãc của Hêghen?
a. Mâu thuẫn giữa ph°¡ng pháp bián chứng và há thống duy tâm.
b. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bảo thủ trong triÁt hãc Hêghen. (b)
c. Mâu thuẫn giữa ph°¡ng pháp siêu hình và há thống duy tâm.
Câu 193: Tác phÁm nào đánh dấu viác hoàn thành b°ớc chuyển tù' l¿p tr°ờng triÁt hãc duy tâm sang l¿p tr°ờng
triÁt hãc duy v¿t của Mác?
a. Nh¿n xét bản chß thá mới nhất về chÁ độ kiÁm duyát cúa Phổ.
b. Góp ph¿n phê phán triÁt hãc pháp quyền của Hêghen.
c. Góp ph¿n phê phán triÁt hãc pháp quyền của Hêghen. Lời nói đ¿u. (c)
Câu 194: Tác phÁm nào của Mác và ngghen đánh dấu sự hoàn thành về CO' bản triÁt hãc Mác nói riêng và chủ
nghĩa Mác nói chung?
a. Há t° t°ởng Đức
b. Tuyên ngôn cua Đảng cộng sản. (b)
c. Sự khốn cùng của triÁt hãc
d. Lu¿n c°¡ng về Phoi-¡-bÁc.
Câu 195: Tác phÁm "T° bản" do ai viÁt?
a. c. Mác. (a)
b. Ph. ngghen
c. c. Mác và Ph. ngghen
Câu 196: Tác phÁm "Chống Đuyrinh" là của tác giả nào và viÁt vào nm nào?
a. c. Mác, vào 1876- 1878
b. Ph. ngghen, vào 1876 - 1878. (b)
c. c. Mác và Ph. ngghen, vào 1877 - 1878.
d. Ph. ngghen, vào 1877 - 1878
Câu 197: Lu¿n điÁm sau là của ai và trong tác phÁm nào: "Các nhà triÁt hãc đã chß giải thích thÁ giới bằng nhiều
cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thÁ giói"
a. Của Ph. ngghen, trong tác phấm "Bián chứng của tự nhiên".
b. Của c. Mác, trong tác phÁm "Lu¿n c°¡ng về Phoi-¡-bÁc". (b)
c. Của Lênin, trong tác phÁm "Bút ký triÁt hãc".
Câu 198: Thực chất b°ớc chuyÁn cách mạng trong triÁt hãc do Mác và ngghen thực hián là nội dung nào sau
đây?
a. Thống nhất giữa thÁ giói quan duy v¿t và phép bián chứng tronẹ một há thống triÁt hãc. (a)
b. Thống nhất giữa triÁt hãc của Hêghen và triÁt hãc của Phoi-¡-bÁc.
c. Phê phán chủ nghĩa duy v¿t siêu hình của Phoi-¡-bÁc
d. Phê phán triÁt hãc duy tâm của Hêghen.
Câu 199: Thực chất b°ớc chuyÁn cách mạng trong triÁt hãc do Mác và ngghen thực hián là nội dung nào sau
đây?
a. Xây dụng đ°ợc quan điÁm duy v¿t bián chúng về lách sử xã hội. (a)
b. Xây dựng đ°ãc quan điểm duy v¿t về tự nhiên.
c. Xây dụng đ°ãc quan điÁm bián chúng về tự nhiên.
Câu 200: Thực chất b°ớc chuyÁn cách mạng trong triÁt hãc do Mác và Ãngghen thực hián là nội dung nào sau
đây?
a. Thống nhất phép bián chứng và thÁ giới quan duy v¿t trong một há thống triÁt hãc
b. Xây dụng đ°ợc chủ nghĩa duy v¿t lách sử
c. Xác đánh đối t°ợng triÁt hãc và khoa hãc tự nhiên, chấm dứt quan niám sai l¿m cho triÁt hãc là khoa hãc của
mãi khoa hãc.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. Gồm cả a, b và c. (d)
Câu 201: KhÁng đánh nào sau đây là sai
a. TriÁt hãc Mác cho triÁt hãc là khoa hãc của mãi khoa hãc. (a)
b. Theo quan điÁm cúa triÁt hãc Mác triÁt hãc không thay thÁ đ°ợc các khoa hãc cụ thÁ.
c. Theo quan điÁm của triÁt hãc Mác sự phát triển của triÁt hãc quan há chặt ch¿ với sự phát triển của khoa
hãc tự nhiên.
Câu 202: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triÁt hãc Mác trong hoàn cảnh nào
a. Chủ nghĩa t° bản thÁ giói ch°a ra đời.
b. Chủ nghĩa t° bản độc quyền ra đời. (b)
c. Chủ nghĩa t° bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh.
Câu 203: Tác phÁm "Chu nghĩa duy v¿t và chủ nghĩa kinh nghiám phê phán" là cua tác giả nào và đ°ợc xuất
bản nm nào?
a. Tác giả Plê-kha-nốp, xuất bản 1909
b. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1909. (b)
c. Tác giả Ph. ngghen, xuất bản 1910.
d. Tác giả V.I. Lênin, xuất bản 1908
Câu 204: Tác phÁm "Bút ký triÁt hãc" là của tác giả nào?
a. c. Mác. c. V.I. Lênin (c)
b. Ph. ngghen. d. Hêghen
Câu 205: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác phÁm nào?
a. Chủ nghĩa duy v¿t và chủ nghĩa kinh nghiám phê phán
b. Nhũng ng°ời bạn dân là thÁ nào và hã đấu tranh chống nhũng ng°ời dân chu ra sao. (b)
c. Nhà n°ớc và cách mạng
d. Bút ký triÁt hãc
Câu 206: Đâu là l¿p tr°ờng triÁt hãc của chủ nghĩa dân tuý?
a. Duy tâm chủ quan về lách sử. (a)
b. Duy tâm khách quan về lách sử.
c. Duy v¿t siêu hình về lách sử.
Câu 207: về triÁt hãc quan điÁm của chủ nghĩa kinh nghiám phê phán theo l¿p tr°ờng nào?
a. Chú nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 208: Lu¿n điÁm về khả nng thÁng lợi của cách mạng vô sản ở khâu yÁu nhất của há thống t° bản chủ nghĩa
thÁ giới là cua ai?
a. c. Mác. c. V.I. Lênin. (c)
b. Ph. ngghen. d. Hồ Chí Minh
Câu 209: Chính sách kinh tÁ mói ờ Nga đ¿u thÁ kỷ XX do ai đề xuất?
a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta-lin.
b. V.I. Lênin. (b)
Câu 210: Một hãc thuyÁt triÁt hãc chß mang tính nhất nguyên khi nào?
a. Khi thừa nh¿n tính thống nhất của thÁ giói, (a)
b. Khß không thùa nh¿n sự thống nhất của thÁ giới.
c. Khi thùa nh¿n ý thức và v¿t chất độc l¿p với nhau
Câu 211: Quan điÁm triÁt hãc nào cho rằng sự thống nhất của thÁ giới không phải ờ tính tồn tại của nó mà ở tính
v¿t chất của nó?
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, (c)
Câu 212: Sự khác nhau cn bản giữa chủ nghĩa duy v¿t và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhất của thÁ giới là å’
cái gì?
a. Thừa nh¿n tính tồn tại của thÁ giói.
b. Thừa nh¿n tính v¿t chất cúa thÁ giới, (b)
c. Không thừa nh¿n tính tồn tại cúa thÁ giới.
Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thÁ giói ở cái gì?
a. ở tính v¿t chất của thÁ giói.
b. ở ý niám tuyát đối hoặc ở ý thức cua con ng°ời, (b)
c. ở sự v¿n động và chuyÁn hoá lẫn nhau của thÁ giới.
Câu 214: Quan điÁm triÁt hãc nào cho rằng thÁ giói thống nhất vì đ°ợc con ng°ời nghĩ về nó nh° một cái thống
nhất

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.


b. Chú nghĩa duy tâm chú quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng.
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 215: Quan điÁm triÁt hãc nào tìm nguồn gốc cua sự thống nhất của thÁ giói ở bản nguyên đ¿u tiên (ở thực
thể đ¿u tiên duy nhất)?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình tr°ớc Mác. (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm
Câu 216: Đâu không phải là câu trả lòi của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về tính thống nhất v¿t chất cua thÁ giới
a. Chß có một thÁ giới duy nhất là thÁ giói v¿t chất.
b. Mãi bộ ph¿n của thÁ giói v¿t chất đều liên há chuyÁn hoá lẫn nhau.
c. ThÁ giói v¿t chất tồn tại khách quan, vĩnh vißn, vô hạn, vô t¿n, không do ai sinh ra và không mất đi.
d. ThÁ giới v¿t chất bao gồm nhũng bộ ph¿n riêng biát nhau, (d)
Câu 217: Tr°ờng phái triÁt hãc phủ nh¿n sự tồn tại một thÁ giói duy nhất là thÁ giói v¿t chất?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 218: Điều khÁng đánh sau đây là đúng hay sai: Chß có chu nghĩa duy v¿t bián chứng mới cho rằng mãi bộ ph¿n
của thÁ giói v¿t chất đều có mối liên há chuyÁn hoá lẫn nhau một cách khách quan.
a. Đúng (a)
b. Sai
c. Không xác đánh
Câu 219: Không thừa nh¿n tính vô hạn và vô t¿n của thÁ giới v¿t chất có chúng minh đ°ợc tính thống nhất v¿t
chất cua thÁ giói không?
a. Có thể
b. Không thể (b)
Câu 220: Cho rằng có thÁ giới tinh th¿n tồn tại độc l¿p bên cạnh thÁ giới v¿t chất s¿ r¡i vào quan điÁm triÁt hãc
nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng .
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
d. có the a hoặc b.
Câu 221: Nhà triÁt hãc nào coi sự v¿t cảm tính là cái bóng của ý niám?
a. Đê-mô-crít c. Pla-tôn. (c)
b. A-ri-xtốt. d. Hêghen.
Câu 222: Coi sự v¿t cảm tính là cái bóng của ý niám. Đó là quan điÁm cúa tr°ờng phái triÁt hãc nào?
a. Chu nghĩa duy tâm chu quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 223: Coi thÁ giói v¿t chất là kÁt quả của quá trình phát triển của ý niám tuyát đối là quan điÁm cuả tr°ờng
phái triÁt hãc nào?
a. Chú nghĩa duy tâm chú quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 224: Lu¿n điÁm cho: "tồn tại tức là đ°ợc cảm giác" là của ai và thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Của Hêghen, thuộc l¿p tr°ờng cua chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Của Béc-co-li, thuộc l¿p tr°ờng chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (b)
c. Của Pla-tôn, thuộc l¿p tr°ờng chú nghĩa duy tâm khách quan.
d. Của A-ri-xtốt, thuộc l¿p tr°ờng chủ nghĩa duy v¿t.
Câu 225: Nhà triÁt hãc nào cho n°ớc là thực thÁ đ¿u tiên của thÁ giói và quan điÁm đó thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc
nào?
a. Talét - chủ nghĩa duy v¿t tự phát, (a)
b. Điđrô - Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
c. Béc-c¡-li, - chú nghĩa duy tâm chủ quan
d. Pla-tôn, - chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 226: Nhà triÁt hãc nào coi lửa là thực thÁ đ¿u tiên của thÁ giói và đó là l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy v¿t tự phát
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy v¿t tự phát, (b)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.


d. Ana-ximen, - chu ngiã duy v¿t tự phát.
Câu 227: Nhà triÁt hãc nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thÁ đ¿u tiên của thÁ giói và đó là l¿p tr°ờng
triÁt hãc nào?
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy v¿t tự phát, (a)
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy v¿t tự phát
c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy v¿t tự phát.
Câu 228: Đồng nhất v¿t chất nói chung vói một v¿t thÁ hữu hình cảm tính đang tồn tại trong thÁ giói bên ngoài là
quan điÁm của tr°ờng phái triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII.
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 229: Đồng nhất v¿t chất nói chung vói nguyên tử - một ph¿n tủ' v¿t chất nhó nhất, đó là quan điÁm của
tr°ờng phái triÁt hãc nào?
a. Chu nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII.
b. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 230: Đặc điÁm chung của quan niám duy v¿t về v¿t chất ở thòi kỳ cố đại là gì?
a. Đồng nhất v¿t chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất v¿t chất nói chung vói một dạng cụ thÁ hữu hình, cảm tính cúa v¿t chất, (b)
c. Đồng nhất v¿t chất với khối l°ợng.
d. Đồng nhất v¿t chất với ý thức.
Câu 131: Hạn chÁ chung của quan niám duy v¿t về v¿t chất ở thời kỳ cố đại.
a. Có tính chất duy tâm chủ quan.
b. Có tính chất duy v¿t tự phát, là những phång đoán dựa trên những tài liáu cảm tính là chủ yÁu, ch°a có c¡
sở khoa hãc. (b)
c. Có tính chất duy v¿t máy móc siêu hình.
Câu 232: Đâu là mặt tích cực trong quan niám duy v¿t về v¿t chất ở thòi kỳ cố đại?
a. Chống quan niám máy móc siêu hình.
b. Chống quan niám duy tâm tôn giáo
c. Thúc đÁy sự phát triển t° t°ởng khoa hãc về thÁ giới.
d. Gồm b và c. (d)
g. Gồm cả a,b và c
Câu 233: Đßnh cao nhất của t° t°ởng duy v¿t cổ đại về v¿t chất là ở chỗ nào?
a. ở quan niám về lửa là bản nguyên của thÁ giới
b. ở thuyÁt nguyên tử của L¡-xíp và Đê-mô-crít. (b)
c. ở quan niám về con số là bản nguyên của thÁ giói.
Câu 234: Quan niám duy v¿t về v¿t chất ở thÁ kỷ XVII - XVIII có tiÁn bộ h¡n so với thời kỳ co đại không? nÁu có
thì tiÁn bộ ở chỗ nào?
a. Không tiÁn bộ h¡n.
b. Có tiÁn bộ h¡n ớ chỗ không đồng nhất v¿t chất vói dạng cụ thÁ của v¿t chất.
c. Có tiÁn bộ ở chỗ coi v¿t chất và v¿n động không tách rời nhau, v¿t chất và v¿n động có nguyên nhân tự thân,
(c)
Câu 235: Đâu là quan niám về v¿t chất của chu nghĩa duy v¿t thÁ kỷ XVII - XVIII.
a. Đồng nhất v¿t chất nói chung với một dạng cụ thÁ hữu hình có tính chất cảm tính của v¿t chất.
b. Đồng nhất v¿t chất nói chung với một dạng cụ thể, đồng thời trong quan niám về v¿t chất có nhiều yÁu tố
bián chứng, (b)
c. Không đồng nhất v¿t chất nói chung với một dạng cụ thÁ của v¿t chất
Câu 236: Ph°¡ng pháp t° duy nào chi phối nhũng hiÁu biÁt triÁt hãc duy v¿t về v¿t chất ở thÁ kỷ XVII -
XVIII?
a. Ph°¡ng pháp bián chứng duy tâm
b. Ph°¡ng pháp bián chứng duy v¿t.
c. Ph°¡ng pháp siêu hình máy móc. (c)
Câu 237: Thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào khi giải thích mãi hián t°ợng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại của
lực đấy và lực hút của v¿t thÁ?
a. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát thời kỳ cổ đại
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. Chủ nghĩa duy tâm.


Câu 238: Quan niám về v¿t chất cúa chủ nghĩa duy v¿t thời kỳ nào đã quy giản sự khác nhau về chất giữa các v¿t
về sự khác nhau về l°ợng?
a. Chu nghĩa duy v¿t bián chứng thời kỳ hián đại
b. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát thời kỳ cổ đại
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII (c)
Câu 239: Đồng nhất v¿t chất với khối l°ợng đó là quan niám về v¿t chất của ai và ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triÁt hãc duy v¿t thời kỳ cố đại.
b. Các nhà triÁt hãc thòi kỳ Phục h°ng.
c. Các nhà khoa hãc tự nhiên thÁ kỷ XVII - XVIII. (c)
d. Các nhà triÁt hãc duy v¿t bián chúng thời kỳ cố đại.
Câu 240: Coi v¿n động cúa v¿t chất chß là biÁu hián của v¿n động CO' hãc, đó là quan điÁm về v¿n động và v¿t
chất cùa ai?
a. Các nhà triÁt hãc duy v¿t thời kỳ cố đại.
b. Các nhà khoa hãc tự nhiên và triÁt hãc thÁ kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Các nhà triÁt hãc duy v¿t bián chúng hián đại.
d. Các nhà triÁt hãc duy tâm thÁ kỷ XVII - XVIII.
Câu 241: Nhũng tài liáu nào ảnh h°ởng trực tiÁp đÁn quan niám triÁt hãc về v¿t chất ở thÁ kỷ XVII - XVIII?
a. Quan sát trực tiÁp
b. Khoa hãc tự nhiên ở trình độ lý lu¿n.
c. Khoa hãc tự nhiên thực nghiám nhất là CO’ hãc. (c)
d. Khoa hãc xã hội.
Câu 242: Đồng nhất v¿t chất nói chung vói một dạng cụ thÁ hoặc một thuộc tính cụ thÁ cúa v¿t chất, coi v¿t chất
có giói hạn tột cùng, đó là đặc điÁm chung của há thống triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII.
c. Chủ nghĩa duy v¿t tr°ớc Mác. (c)
d. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát thời kỳ cổ đại.
Câu 243: Quan điÁm cúa tr°ờng phái triÁt hãc nào coi khối l°ợng chß là thuộc tính của v¿t chất, gÁn liền với v¿t
chất?
a. Chu nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, (c)
Câu 244: KhÁng đánh nào sau đây là đúng?
a. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát cố đại đồng nhất v¿t chất nói chung vói khối l°ợng.
b. Chủ nghĩa duy v¿t nói chung đồng nhất v¿t chất với khối l°ợng.
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII đồng nhất v¿t chất nói chung vói khối l°ãng. (c)
Câu 245: Hián t°ợng phóng xạ mà khoa hãc tự nhiên phát hián ra chúng minh điều gì?
a. V¿t chất nói chung là bất biÁn.
b. Nguyên tử là bất biÁn.
c. Nguyên tử là không bất biÁn, (c)
Câu 246: Phát minh ra hián t°ợng phóng xạ và đián tử bác bõ quan niám triÁt hãc nào về v¿t chất
a. Quan niám duy v¿t siêu hình về v¿t chất, (a)
b. Quan niám duy tâm về v¿t chất cho nguyên tử không tồn tại.
c. Quan niám duy v¿t bián chứng về v¿t chất.
Câu 247: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa hãc tự nhiên về hián t°ợng phóng xạ và đián
tử đÁ chứng minh cái gì?
a. Chứng minh nguyên tử không phải là bất biÁn.
b. Chứng minh nguyên tử biÁn đổi đồng nhất với v¿t chất mất đi. (b)
c. Chúng minh nguyên tử biÁn đổi nh°ng v¿t chất nói chung không mất đi.
Câu 248: Quan niám coi đián tử là phi v¿t chất thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Chú nghĩa duy v¿t siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm. (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 249: Đồng nhất sự biÁn đối của nguyên tử và khối l°ợng với sự biÁn mất của v¿t chất s¿ roi vào quan điểm
triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
Câu 250: Quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng về hián t°ợng phóng xạ nh° thÁ nào?

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Chứng minh nguyên tủ' không bất biÁn, nh°ng không chứng minh v¿t chất biÁn mất. (a) b. Chúng minh
nguyên tử biÁn mất và v¿t chất cũng biÁn mất.
c. Chứng minh CO' sở v¿t chất của chủ nghĩa duy v¿t không còn.
Câu 251: Theo Lênßn những phát minh cúa khoa hãc tự nhiên cuối thÁ kỷ XIX đ¿u thÁ kỷ XX đã làm tiêu tan cái
gì?
a. Tiêu tan v¿t chất nói chung.
b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thÁ của v¿t chất.
c. Tiêu tan giói hạn hiÁu biÁt tr°ớc đây về v¿t chất, quan điÁm siêu hình về v¿t chất, (c)
Câu 252: Lu¿n điểm cho rằng: "Đián tử cũng vô cùng vô t¿n, tự nhiên là vô t¿n" do ai nêu ra và trong tác phÁm
nào?
a. ngghen nêu, trong tác phấm "Chống Đuyrinh".
b. Mác nêu trong tác phÁm "T° bản"
c. Lênin nêu trong tác phÁm "Chủ nghĩa duy v¿t và chủ nghĩa kinh nghiám phê phán", (c)
d. Lênin nêu trong tác phÁm "Bút ký triÁt hãc".
Câu 253: Quan điÁm cho rằng: nh¿n thức mói về nguyên tử - phát hián ra đián tủ’ - làm cho nguyên tử không
tồn tại, thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Chú nghĩa duy v¿t siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
d. Chú nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 254: Quan điÁm triÁt hãc nào cho rằng, nh¿n thức mói về nguyên tử chß bác bå quan niám cũ về v¿t chất,
không bác bå sự tồn tại v¿t chất nói chung?
a. Chủ nghĩa duy v¿t tr°ớc Mác.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, (c)
Câu 255: Đánh nghĩa về v¿t chất của Lênin đ°ợc nêu trong tác phÁm nào?
a. Bián chứng của tự nhiên
b. Chủ nghĩa duy v¿t và chủ nghĩa kinh nghiám phê phán, (b)
c. Bút ký triÁt hãc
d. Nhà n°ớc và cách mạng.
Câu 256: Đâu là quan niám về v¿t chất của triÁt hãc Mác - Lênin?
a. Đồng nhất v¿t chất nói chung với một dạng cụ thé của v¿t chất.
b. Không đồng nhất v¿t chất nói chung với dạng cụ thÁ cúa v¿t chất.(b)
c. Coi có v¿t chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của v¿t chất.
Câu 257: Thêm cụm tù’ thích hãp vào câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa về v¿t chất củaLênin: V¿t chất là .......... (1)
dùng đÁ chß ........(2).. đ°ợc đem lại cho con ng°ời trong cảm giác, đ°ợc cảm giác của chúngta chép lại, chụp
lại, phản ảnh và tồn tại không lá thuộc vào cảm giác.
a. 1- V¿t the, 2- hoạt động
b. 1- Phạm trù triÁt hãc, 2- Thực tại khách quan, (b)
c. 1- Phạm trù triÁt hãc, 2- Một v¿t thÁ
Câu 258: Đánh nghĩa về v¿t chất của Lênin bao quát đặc tính quan trãng nhất của mãi dạng v¿t chất đÁ phân
biát với ý thức, đó là đặc tính gì?
a. Thực tại khách quan độc l¿p với ý thức của con ng°ời, (a)
b. V¿n động và biÁn đối.
c. Có khối l°ợng và quảng tính.
Câu 259: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, v¿t chất với t° cách là phạm trù triÁt hãc có đặc
tính gì?
a. Vô hạn, vô t¿n, vĩnh vißn tồn tại, độc l¿p với ý thức, (a)
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mất đi.
c. Vô hạn, vô t¿n, vĩnh vißn tồn tại.
Câu 260: Theo quan niám của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về v¿t chất, chân không có v¿t chất tồn tại không?
a. Có. (a)
b. Không có
c. Vừa có, vừa không có.
Câu 261: KhÁng đánh sau đây là đúng hay sai: chủ nghĩa duy v¿t bián chúng không thừa nh¿n cái gì con ng°ời
biÁt đ°ợc mói là v¿t chất.
a. Đúng (a) c. Vừa đúng, vừa sai
b. Sai.
Câu 262: Đâu là quan niám về v¿t chất của chu nghĩa duy v¿t bián chứng
a. V¿t chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta. (a)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là v¿t chất
c. Cái không cảm giác đ°ợc thì không phải là v¿t chất.
Câu 263: Quan điÁm sau đây thuộc tr°ờng phái triÁt hãc nào: cái gì cảm giác đ°ợc là v¿t chất. a. Chủ nghĩa duy
v¿t siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
c. Chú nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (d)
Câu 264: KhÁng đánh nào sau đây là đúng?
a. Đánh nghĩa về v¿t chất của Lênin thừa nh¿n v¿t chất tồn tại khách quan ngoài ý thức con ng°ời, thông qua
các dạng cụ thể. (a)
b. Đánh nghĩa về v¿t chất của Lênin thừa nh¿n v¿t chất nói chung tồn tại vĩnh vißn, tách ròi các dạng cụ thÁ của
v¿t chất
c. Đánh nghĩa về v¿t chất của Lênin đồng nhất v¿t chất nói chung với một dạng cụ thÁ của v¿t chất.
d. Cả a, b, c, đều đúng
Câu 265: Khi nói v¿t chất là cái đ°ãc cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nh¿n thức lu¿n Lênßn
muốn khẳng đánh điều gì?
a. Cảm giác, ý thức cúa chúng ta có khả nng phản ánh đúng thÁ giới khách quan, (a)
b. Cám giác ý thức của chúng ta không thÁ phản ánh đúng thÁ giói v¿t chất.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ động vào thÁ giói v¿t chất.
Câu 266: Đâu là quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về v¿t chất?
a. V¿t chất là v¿t thể
b. V¿t chất không loại trừ cái không là v¿t thể. (b)
c. Không là v¿t thÁ thì không phải là v¿t chất.
Câu 267: Quan điÁm triÁt hãc nào tách rời v¿t chất vói v¿n động
a. Chu nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 268: Tr°òng phái triÁt hãc nào cho v¿n động bao gồm mãi sự biÁn đối cua v¿t chất, là ph°ong thức tồn tại
của v¿t chất.
a. Chú nghĩa duy v¿t siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chú nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 269: Neu cho rằng có v¿t chất không v¿n động và có v¿n động thu¿n tuý ngoài v¿t chất s¿ roi vào l¿p tr°ờng
triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát thời kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng.
Câu 270: Tr°òng phái triÁt hãc nào cho không thÁ có v¿t chất không v¿n động và không thể có v¿n động ngoài
v¿t chất.
a. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát thòi kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, (c)
Câu 271: Đâu là quan niám của chu nghĩa duy v¿t bián chứng về v¿n động.
a. Có v¿t chất không v¿n động.
b. Có v¿n động thu¿n tuý ngoài v¿t chất.
c. Không có v¿n động thu¿n tuý ngoài v¿t chất, (c)
Câu 272: Đâu là quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về v¿n động?
a. V¿n động là sự tự thân v¿n động cúa v¿t chất, không đ°ợc sáng tạo ra và không mất đi. (a)
b. V¿n động là sự đÁy và hút của v¿t thể.
c. V¿n động đ°ợc sáng tạo ra và có thÁ mất đi.
Câu 273: Ph. ngghen đã chia v¿n động làm mấy hình thức CO’ bản:
a. 4 hình thức c. 5 hình thức c¡ bản. (c)
b. 3 hình thức
Câu 274: Theo cách phân chia các hình thức v¿n động của ngghen, hình thức nào là thấp nhất?
a. Co’ hãc (a) c. Hoá hãc
b. V¿t lý
Câu 275: Theo cách phân chia các hình thức v¿n động của ngghen, hình thức nào là cao nhất và phức tạp nhất?
a. Sinh hãc. c. V¿n động xã hội. (c)
b. Hoá hãc.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 276: Truông phái triÁt hãc nào cho v¿n động và đứng im không tách ròi nhau?
a. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát.
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII.
Câu 277: Tr°ờng phái triÁt hãc nào cho v¿n động là tuyát đối, đứng im là t°¡ng đối? a. Chủ nghĩa duy v¿t tự
phát.
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII.
Câu 278: Đâu là quan điÁm của chu nghĩa duy v¿t bián chứng?
a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của v¿t chất, không tách rời v¿t chất, (a)
b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con ng°ời
c. Tồn tại không gian và thòi gian thu¿n tuý ngoài v¿t chất.
Câu 279: Tr°ờng phái triÁt hãc nào cho không gian và thời gian là do thói quen cúa con ng°ời quy đánh
a. Chú nghĩa duy v¿t siêu hình
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 280: KhÁng đánh sau đây đúng hay sai: Quan điÁm siêu hình cho có không gian thu¿n tuý tồn ngoài v¿t chất.
a. Sai
b. Đúng, (b)
Câu 281: KhÁng đánh sau đây đúng hay sai: Chu nghĩa duy v¿t bián chúng cho không có không gian và thời gian
thu¿n tuý ngoài v¿t chất.
a. Đúng (a)
b. Sai.
Câu 282: Lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Chú nghĩa duy tâm thừa nh¿n tính khách quan, vô t¿n và vĩnh cửu của không gian và thời gian
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thừa nh¿n tính khách quan, vô t¿n, gÁn liền vói v¿t chất của không gian và thời
gian.
c. Chú nghĩa duy v¿t bián chứng thừa nh¿n không gian, thời gian là hình thức tồn tại của v¿t chất, có tính
khách quan, vô t¿n và vĩnh cửu. (c)
Câu 283: Quan điÁm của chủ nghĩa duy tâm về nguồn gốc của ý thức?
a. Là sự phản ánh của hián thực khách quan.
b. Là thuộc tính của bộ não ng°ời, do não ng°ời tiÁt ra.
c. Phủ nh¿n nguồn gốc v¿t chất cua ý thức, (c)
Câu 284: Đâu là quan điÁm của chu nghĩa duy v¿t bián chứng về phản ánh?
a. Phản ánh là thuộc tính cúa mãi dạng v¿t chất là cái vốn có cúa mãi dạng v¿t chất, (a)
b. Phản ánh chß là đặc tính của một số v¿t thÁ.
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thÁ giới v¿t chất, chß là ý thức con ng°ời t°ởng t°ợng ra.
Câu 285: Đồng nhất ý thức với phản ánh v¿t lý, đó là quan điÁm của tr°ờng phái triÁt hãc nào?
a. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình tr°ớc Mác. (c)
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 286: Tr°ờng phái triÁt hãc nào đồng nhất ý thức vói một dạng v¿t chất?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
b. Chủ nghĩa duy v¿t t¿m th°ờng, (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 287: Tr°òng phái triÁt hãc nào cho ý thức không phải là chức nng của não
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng.
b. Chú nghĩa duy tâm khách quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII.
Câu 288: Truông phái triÁt hãc nào cho quá trình ý thức không tách ròi đồng thời không đồng nhất vói quá trình
sinh lý th¿n kinh của não nguôi?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, (a)
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 289: Đâu là quan niám của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
a. ý thức tồn tại trên c¡ sở quá trình sinh lý cua não ng°ời.
b. ý thức không đồng nhất với quá trình sinh lý của não ng°ời.
c. ý thức đồng nhất với quá trình sinh lý cúa não ng°ời.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. Gồm a và b. (d)
Câu 290: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng thiÁu sự tác động của thÁ giói khách quan vào não
ng°ời, có hình thành và phát triÁn đ°ãc ý thức không?
a. Không (a)
b. có thÁ hình thành đ°ợc
c. Vừa có thể, vùa không thể
Câu 291: Lu¿n điÁm nào sau đây là của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng về nguồn gốc của ý thứca. Có não ng°ời,
có sự tác động của thÁ giới vào não ng°ời là có sự hình thành và phát trßÁn ý thức.
b. Không c¿n sự tác động cua thÁ giói v¿t chất vào não ng°òi vẫn hình thành đ°ợc ý thức.
c. Có não ng°ời, có sự tác động cúa thÁ giới bên ngoài vẫn ch°a đú điều kián đÁ hình thành và phát triển ý
thức, (c)
Câu 292: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng ở động v¿t b¿c cao có thÁ đạt đÁn hình thức phản
ánh nào?
a. Phản ánh ý thức.
b. Phản ánh tâm lý động v¿t. (b)
c. Tính kích thích.
Câu 293: Điều khẳng đánh nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng cho rằng động v¿t b¿c cao ch°a có ý thức.
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng cho rằng động v¿t b¿c cao cũng có ý thức, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng cho rằng chß có con ng°ời mới có ý thức
d. Chú nghĩa duy v¿t đều cho ý thức là sự phản ánh hián thực khách quan vào óc con ng°ời.
Câu 294: Hình thức phản ánh đặc trung của của thÁ giới vô CO’ là gì?
a. Phản ánh v¿t lý hoá hãc. (a)
b. Phản ánh sinh hãc.
c. Phản ánh ý thức.
Câu 295: Hình thức phản ánh đặc trung của thÁ giới thực v¿t và động v¿t ch°a có há th¿n kinh là gì?
a. Phản ánh v¿t lý, hoá hãc.
b. Tính kích thích, (b)
c. Tính cảm ứng
d. Tâm lý động v¿t.
Câu 296: Hình thức phản ánh đặc trung của động v¿t có há th¿n kinh là gì?
a. Tính kích thích.
b. Tâm lý động v¿t.
c. Tính cảm ứng.
d. các phản xạ. (d)
Câu 297: Đâu là quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng vê nguồn gốc của ý thức?
a. ý thức ra đời là kÁt quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh cúa thÁ giới v¿t chất, (a)
b. ý thức ra đòi là kÁt quả sự tác động lẫn nhau giữa các sự v¿t v¿t chất.
c. ý thức ra đời là kÁt quả quá trình tiÁn hoá của há th¿n kinh.
Câu 298: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm nhũng yÁu tố
nào?
a. Bộ óc con ng°ời, d. Gồm a và b. (d)
b. ThÁ giói bên ngoài tác động vào bộ óc. g. Gồm cả a, b, và c.
c. Lao động của con ng°ời
Câu 299: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng điều kián c¿n và đủ cho sự ra đòi và phát triÁn ý
thức là những điều kián nào?
a. Bộ óc con ng°ời và thÁ giới bên ngoài tác động vào bộ óc ng°ời
b. Lao động của con ng°ời và ngôn ngữ.
c. Gồm cả a, và b. (c)
Câu 300: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yÁu tố nào?
a. Bộ óc con nguời.
b. Sự tác động của thÁ giói bên ngoài vào bộ óc con ng°ời.
c. Lao động và ngôn ngữ của con ng°ời, (c)
Câu 301: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đòi của ý thức là yÁu tố nào?
a. Bộ nào ng°ời.
b. ThÁ giới v¿t chất bên ngoài tác động vào bộ não.
c. Lao động và ngôn ngữ. (c)
Câu 302: Yeu tố đ¿u tiên đảm bảo cho sự tồn tại cúa con ng°ời là gì?
a. Làm khoa hãc. c. Lao động, (c)
b. sáng tạo nghá thu¿t, d. Làm chính trá.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 303: Nhân tố nào làm con ng°òi tách khåi thÁ giói động v¿t?
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
b. Lao động, (b)
c. Hoạt động t° duy phê phán.
Câu 304: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
a. TiÁp thu sự tác động cúa thÁ giới bên ngoài.
b. Sáng tạo thu¿n tuý trong t° duy con ng°ời.
c. Hoạt động chủ động cải tạo thÁ giới và phản ánh sáng tạo thÁ giới, (c)
Câu 305: Đe phản ánh khái quát hián thực khách quan và trao đoi t° t°ởng con ng°ời c¿n có cái gì? a. Cộng cụ
lao động. c. Ngôn ngữ. (c)
b. C¡ qian cảm giác.
Câu 306: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, nguồn gốc trực tiÁp và quan trãng nhất quyÁt đánh
sự ra đời và phát triÁn của ý thức là gì?
a. Sự tác động cua tự nhiên vào bộ óc con ng°òi.
b. Lao động, thực tißn xã hội. (b)
c. Bộ não ng°ời và hoạt động của nó.
Câu 307: Quan điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: ý thức là thực thể độc l¿p, là thực tại duy nhất.
a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng
Câu 308: Đâu là quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về bản chất của ý thức?
a. ý thức là thực thÁ độc l¿p.
b. ý thức là sự phản ánh hián thực khách quan vào bộ óc con ng°òi.
c. ý thức là sự phản ánh sáng tạo hián thực khách quan vào bộ óc con ng°ời, (c)
d. ý thức là nng lực cúa mãi dạng v¿t chất.
Câu 309: Đâu là quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về bản chất của ý thức?
a. ý thức là hình ảnh chủ quan của thÁ giới khách quan, (a)
b. ý thức là hình ảnh phản chiÁu về thÁ giới khách quan.
c. ý thức là t°ợng trung của sự v¿t.
Câu 310: Sự khác nhau CO’ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác cua thÁ giói v¿t chất là ở
chỗ nào?
a. Tính đúng đÁn trung thực với v¿t phản ánh.
b. Tính sáng tạo nng động, (b)
c. Tính bá quy đánh bởi v¿t phản ánh.
Câu 311: Quan niám của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng về tính sáng tạo của ý thức là thÁ nào?
a. ý thức tạo ra v¿t chất.
b. ý thức tạo ra sự v¿t trong hián thực.
c. ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự v¿t trong t° duy. (c)
Câu 312: Theo quan niám của chủ nghiã duy v¿t bián chúng, trong kÁt cấu của ý thức yÁu tố nào là c¡ bản và cốt
lõi nhất?
a. Tri thức, (a) c. Niềm tin, ý chí.
b. Tình cảm.
Câu 313: Ket cấu theo chiều dãc (chiều sâu) của ý thức gồm những yÁu tố nào?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức, (a)
b. Tri thức; niềm tin; ý chí.
c. Cảm giác, khái niám; phán đoán
Câu 314: Đâu là quan điÁm của chu nghĩa duy v¿t bián chứng về mối quan há giữa v¿t chất và ý thức?
a. ý thức do v¿t chất quyÁt đánh.
b. ý thức tác động đÁn v¿t chất.
c. ý thức do v¿t chất quyÁt đánh, nh°ng có tính độc l¿p t°¡ng đối và tác động đÁn v¿t chất thông qua hoạt động
thực tißn, (c)
Câu 315: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng ý thức tác động đÁn đòi sống hián thực nh° thÁ nào?
a. ý thức tự nó có thÁ làm thay đối đ°ợc hián thực.
b. ý thức tác động đÁn hián thực thông qua hoạt động thực tißn, (b)
c. ý thức tác động đÁn hián thực thông qua hoạt động lý lu¿n.
Câu 316: Quan điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Nh¿n thức sự v¿t và hoạt động thực tißn chß dựa
vào những nguyên lý chung, không xuất phát tù’ bản thân sự v¿t,?
a. Chủ nghĩa kinh nghiám.
b. Chủ nghĩa duy tâm kinh vián, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 317: Hoạt động chß dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tißn là l¿p tr°ờng triÁt hãc nào?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 318: Quan điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Trong nh¿n thức và hoạt động thực tißn phải lấy
hián thực khách quan làm cn cứ, không đ°ợc lấy mong muốn chú quan làm cn cứ.
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 319: Phép bián chứng duy v¿t có mấy nguyên lý c¡ bản?
a. Một nguyên lý c¡ bản
b. Hai nguyên lý c¡ bản. (b)
c. Ba nguyên lý CO’ bản.
Câu 320: Nguyên lý CO’ bản của phép bián chứng duy v¿t là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của v¿t chất.
b. Nguyên lý về sự v¿n động và đúng im cua các sự v¿t.
c. Nguyên lý về mối liên há phổ biÁn và về sự phát triển, (c)
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn của thÁ giới v¿t chất.
Câu 321: Quan điÁm siêu hình trả lòi câu håi sau đây nh° thÁ nào: Các sự v¿t trong thÁ giới có liên há với nhau
không?
a. Các sự v¿t tồn tại biát l¿p với nhau, không liên há, phụ thuộc nhau.
b. Các sự v¿t có thể có liên há với nhau, nhung chß mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài.
c. Các sự v¿t tồn tại trong sự liên há nhau.
d. Gồm a và b. (d)
Câu 322: Quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng trả lời câu hói sau đây nh° thÁ nào: Các sự v¿t trong thÁ
giói có liên há với nhau không?
a. Các sự v¿t hoàn toàn biát l¿p nhau.
b. Các sự v¿t liên há nhau chß mang tính chất ngẫu nhiên.
c. Các sự v¿t vừa khác nhau, vừa liên há, ràng buộc nhau một cách khách quan và tất yÁu. (c)
Câu 323: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy tâm chủ quan mối liên há giữa các sự v¿t do cái gì quyÁt đánh?
a. Do lực l°ợng siêu t° nhiên (th°ợng đÁ) quyÁt đánh.
b. Do bản tính cúa thÁ giới v¿t chất.
c. Do cảm giác của con ng°ời quyÁt đánh, (c)
Câu 324: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan há giữa các sự v¿t do cái gì quyÁt đánh?
a. Do lực l°ợng siêu nhiên (th°ợng đÁ, ý niám tuyát đối) quyÁt đánh, (a)
b. Do cảm giác, thói quen con ng°ời quyÁt đánh.
c. Do bản tính của thÁ giới v¿t chất.
Câu 325: Điền cụm tù’thích hợp vào chỗ trống trong câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám về "liên há": Liên há
là phạm trù triÁt hãc chß ........... giữa các sự v¿t, hián t°ợng hay giữa các mặt cúa một hián t°ợng trong thÁ
giới
a. Sự di chuyển.
b. Nhũng thuộc tính, những đặc điÁm
c. Sự quy đánh, sự tác động qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau, (c)
Câu 326: Quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng về nguồn gốc mối liên há giữa các sự v¿t và hián tuợng là
tù’ đâu?
a. Do lực luợng siêu nhiên (th°ợng đÁ, ý niám) sinh ra.
b. Do tính thống nhất v¿t chất của thÁ giói. (b).
c. Do cảm giác thói quen của con ng°ời tạo ra.
d. Do t° duy con ng°ời tạo ra rồi dua vào tự nhiên và xã hội.
Câu 327: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng mối liên há giữa các sự v¿t có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.
b. Tính khách quan, tính phố biÁn, tính đa dạng, (b)
c. Tính khách quan, nhung không có tính phố biÁn và đa dạng.
Câu 328: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng một sự v¿t trong quá trình tồn tại và phát triển có
một hay nhiều mối liên há.
a. Có một mối liên há
b. Có một số hữu hạn mối liên há
c. Có vô vàn các mối liên há. (c).
Câu 329: Theo quan niám của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng các mối liên há có vai trò nh° thÁ nào đối vói sự tồn
tại và phát triển của sự v¿t?
a. Có vai trò ngang bằng nhau.
b. Có vai trò khác nhau, nên chß c¿n biÁt một số mối liên há.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

c. Có vai trò khác nhau, c¿n phải xem xét mãi mối liên há. (c).
Câu 330: Quan điÁm nào cho rằng thÁ giới vô c¡, thÁ giới sinh v¿t và xã hội loài ng°ời là 3 lĩnh vực hoàn toàn
khác biát nhau, không quan há gì với nhau?
a. Quan điÁm siêu hình, (a)
b. Quan điÁm bián chứng duy v¿t. c. Quan điÁm duy tâm bián chúng.
Câu 331: Quan điÁm nào cho rằng mối liên há giữa các sự v¿t, hián t°ợng trong thÁ giới là biÁu hián của mối liên
há giữa các ý niám?
a. Chu nghĩa duy v¿t siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (c)
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 332: Đòi håi của quan điÁm toàn dián nh° thÁ nào?
a. Chß xem xét một mối liên há.
b. Phải xem xét tất cả các mối liên há của sự v¿t.
c. Phải xem xét tất cả các mối liên há đồng thời phân loại đ°ợc vá trí, vai trò của các mối liên há. (c)
Câu 333: C¡ sở lý lu¿n của quan điÁm toàn dián là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển.
b. Nguyên lý về mối liên há phố biÁn, (b)
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thÁ giới v¿t chất.
Câu 334: Trong nhũng lu¿n điểm sau đây, đâu là lu¿n điểm của quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triÁn chß là sự tng, hay giảm đ¡n thu¿n về l°ợng, (a)
b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay đối d¿n về l°ợng và sự nhảy vãt về chất.
c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời.
Câu 335: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triÁn nh° một quá trình tiÁn lên liên tục, không có b°ớc quanh co, thụt lùi, đút đoạn, (a)
b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiÁn từ thấp lên cao. từ đ¡n giản đÁn phức tạp. bao hàm cả sự tụt lùi,
đút đoạn.
c. Xem xét sự phát triÁn nh° là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên c¡ sở mới.
Câu 336: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chất của sự v¿t không thay đối gì trong quá trình tồn tại và phát triÁn cua chúng, (a)
b. Phát triÁn là sự chuyÁn hoá từ những thay đối về l°ợng thành sự thay đối về chất.
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.
Câu 337: Lu¿n điểm sau đây về sự phát triển thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Phát triển dißn ra theo con đ°ờng
tròn khép kín, là sự lặp lại đ¡n thu¿n cái cũ".
a. Quan điÁm bián chứng duy v¿t.
b. Quan điểm siêu hình, (b)
c. Quan điÁm bián chứng duy tâm.
Câu 338: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°òng triÁt hãc nào: "Phát triển chß là những b°ó’c nhảy về chất, không
có sự thay đổi về l°ợng".
a. TriÁt hãc duy v¿t bián chúng.
b. TriÁt hãc duy v¿t siêu hình, (b)
c. TriÁt hãc bián chúng duy tâm.
Câu 339: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Phát triển là quá trình chuyÁn hoá từ nhũng thay
đối về l°ợng thành sự thay đổi về chất và ng°ợc lại"
a. Quan điÁm bián chứng, (a)
b. Quan điÁm siêu hình.
c. Quan điÁm chiÁt trung và nguy bián.
Câu 340: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Phát triÁn là quá trình v¿n động tiÁn lên theo con
đ°ờng xoáy ốc".
a. Quan điÁm siêu hình.
b. Quan điÁm chiÁt trung và nguỵ bián.
c. Quan điÁm bián chứng, (c)
Câu 341: Lu¿n điểm sau đây về nguồn gốc cua sự phát triển thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Phát triển là do sự
sÁp đặt của th°ợng đÁ và th¿n thánh".
a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo, (a)
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy v¿t tự phát.
Câu 342: Lu¿n điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "phát triÁn trong
hián thực là tồn tại khác, là biÁu hián cua sự phát triÁn cua ý niám tuyát đối".
a. Chú nghĩa duy tâm chú quan. b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (b)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.


d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 343: Lu¿n điÁm sau đây về nguồn gốc sự phát triÁn thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Phát triÁn của các sự
v¿t là do cảm giác, ý thức con ng°ời quyÁt đánh".
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 344: Lu¿n điểm sau đây về nguồn gốc cua sự phát triển thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Mâu thuẫn tồn tại
khách quan trong chính sự v¿t quy đánh sự phát triển của sự v¿t".
a. Chú nghĩa duy tâm chú quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, (c)
d. Chú nghĩa duy v¿t siêu hình.

Câu 345: Trong các lu¿n điÁm sau đây, đâu là lu¿n điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng?
a. Phát triển cúa các sự v¿t là biÁu hián cúa sự v¿n động cúa ý niám tuyát đối.
b. Phát triÁn của các sự v¿t do cảm giác, ý thức con ng°ời quyÁt đánh.
c. Phát triển của các sự v¿t do sự tác động lẫn nhau của các mặt đối l¿p của bản thân sự v¿t quyÁt đánh, (c)
Câu 346: Trong nhũng lu¿n điÁm sau, đâu là đánh nghĩa về sự phát triÁn theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t
bián chứng?
a. Phát triển là phạm trù chß sự v¿n động cua các sự v¿t.
b. Phát triển là phạm trù chß sự liên há giữa các sự v¿t.
c. Phát triển là phạm trù chß quá trình v¿n động tiÁn lên từ thấp đÁn cao, từ đ¡n gian đÁn phức tạp, từ kém
hoàn thián đÁn hoàn thián h¡n của các sự v¿t. (c)
Câu 347: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, nh¿n đánh nào sau đây là không đúng?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự v¿n động nói chung.
b. Phát triển chß khái quát xu huớng v¿n động đi lên của các sự v¿t. (b)
c. Phát triển chß là một tr°ờng hợp cá biát của sự v¿n động.
Câu 348: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng, lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển là xu h°ớng chung của sự v¿n động của thÁ giới v¿t chất.(a)
b. Phát triÁn là xu h°ớng chung nh°ng không bản chất của sự v¿n động của sự v¿t.
c. Phát triển là xu h°ớng cá biát cúa sự v¿n động cúa các sự v¿t.
Câu 349: Trong thÁ giới vô c¡ sự phát triển biÁu hián nh° thÁ nào?
a. Sự tác động qua lại giữa các kÁt cấu v¿t chất trong điều kián nhất đánh làm nảy sinh các hợp chất mới. (a)
b. Sự hoàn thián của c¡ thÁ thích ứng tốt hon với sự biÁn đối của môi tr°ờng.
c. Điều chßnh hoạt động của c¡ thể cho phù hãp với môi tr°ờng sống.
Câu 450: Trong xã hội sự phát triÁn biÁu hián ra nh° thÁ nào?
a. Sự xuất hián các hãp chất mói.
b. Sự xuất hián các giống loài động v¿t, thực v¿t mói thích úng tốt hon vói môi truồng.
c. Sự thay thÁ chÁ độ xã hội này bằng một chÁ độ xã hội khác dân chủ, vn minh hon. (c).
Câu 351: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng, nhũng tính chất nào sau đây là tính chất cúa sự
phát triÁn?
a. Tính khách quan.
b. Tính phố biÁn.
c. Tính chất đa dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển.
d. Cả a, b, và c. (d)
Câu 352: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng điều khẳng đánh nào sau đây là đúng?
a. Mong muốn của con ng°ời quy đánh sự phát triển.
b. Mong muốn của con ng°ời tự nó không có ảnh h°ởng đÁn sự phát triÁn của các sự v¿t. (b)
c. Mong muốn của con ng°ời hoàn toàn không có ảnh h°ởng gì đÁn sự phát triển của các sự v¿t.
Câu 353: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là đúng? a. Nguyán vãng, ý
chí của con ng°ời tự nó tác động đÁn sự phát triÁn.
b. Nguyán vãng, ý chí của con ng°ời không có ảnh h°ởng gì đÁn sự phát triÁn.
c. Nguyán vãng, ý chí của con ng°ời có ảnh h°ởng đÁn sự phát triển thông qua hoạt động thực tißn, (c) Câu
354: Lu¿n điểm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Sự phát triÁn trong tự nhiên, xã hội và t° duy là hoàn
toàn đồng nhất với nhau".
a. Quan điÁm siêu hình, (a)
b. Quan điÁm bián chứng duy v¿t.
c. Quan điÁm bián chứng duy tâm.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 355: Lu¿n điÁm sau đây thuộc quan điÁm triÁt hãc nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự v¿t là hoàn toàn
khác biát nhau, không có điểm chung nào".
a. Quan điểm siêu hình, (a)
b. Quan điÁm bián chúng duy v¿t.
c. Quan điÁm bián chúng duy tâm.
Câu 356: Lu¿n điÁm sau đây thuộc quan điÁm triÁt hãc nào: Quá trình phát triển của các sự v¿t vừa khác nhau,
vừa có sự thống nhất với nhau.
a. Quan điểm bián chúng, (a)
b. Quan điÁm siêu hình.
c. Quan điÁm chiÁt trung và nguỵ bián.
Câu 357: Trong nh¿n thức c¿n quán triát quan điÁm phát triÁn. Điều đó dựa trên CO’ sở lý lu¿n của nguyên lý
nào?
a. Nguyên lý về mối liên há phổ biÁn.
b. Nguyên lý về sự phát triÁn. (b)
c. Nguyên lý về tính thống nhất v¿t chất của thÁ giới.
Câu 358: Quan điÁm phát triÁn đòi hói phải xem xét sự v¿t nh° thÁ nào?
a. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự v¿t.
b. Xem xét sự chuyển hoá tù' trạng thái này sang trạng thái kia.
c. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự v¿t.
d. Gồm cả a, b, c. (d)
Câu 359: Trong nh¿n thức sự v¿t chß xem xét å’ một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào l¿p tr°ờng triÁt hãc
nào?
a. Quan điÁm siêu hình phiÁn dián, (a)
b. Quan điÁm chiÁt trung.
c. Quan điÁm bián chứng duy v¿t.
Câu 360: Thêm các t¿p hãp từ thích hãp vào câu sau đÁ đuực lu¿n điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng: Trên
thực tÁ các quan điÁm toàn dián, quan điÁm phát triÁn, quan điÁm lách sử cụ thÁ phải....
a. Tách ròi nhau hoàn toàn.
b. Không tách rời nhau, (b)
c. Có lúc tách ròi nhau, có lúc không.
Câu 361: Thêm cụm từ nào vào câu sau đÁ đ°ợc lu¿n điÁm của chủ nghĩa duy v¿ bián chứng: Nguyên lý về mối
liên há phố biÁn và nguyên lý về sự phát triÁn phải ..................
a. Đồng nhất vói nhau một cách hoàn toàn.
b. Độc l¿p với nhau một cách hoàn toàn.
c. Quan há chặt ch¿ vói nhau, nhung không đồng nhất vói nhau, (c)
Câu 362: Các phạm trù số, hàm số, điÁm, đ°ờng, mặt là phạm trù cúa khoa hãc nào?
a. V¿t lý c. Toán hãc. (c)
b. Hoá hãc d. TriÁt hãc.
Câu 363: Các phạm trù: thực v¿t, động v¿t, tÁ bào, đồng hoá, dá hoá là nhũng phạm trù cua khoa hãc nào
a. Toán hãc c. Sinh v¿t hãc. (c)
b. V¿t lý hãc d. TriÁt hãc.
Câu 364: Cá phạm trù: v¿t chất, ý thức, v¿n động, mâu thuẫn, bản chất, hián t°ợng là nhũng phạm trù của khoa
hãc nào?
a. Kßnh tÁ chính trá hãc c. Hoá hãc.
b. Lu¿t hãc. d. TriÁt hãc. (d)
Câu 365: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống cúa câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa về phạm trù: "phạm trù là nhũng
.......... phản ánh nhũng mặt, nhũng thuộc tính, nhũng mối liên há chung, c¡ bản nhất của các sự v¿t và hián
t°ợng thuộc một lĩnh vực nhất đánh".
a. Khái niám.
b. Khái niám rộng nhất. c. Khái niám c¡ bản nhất.
d. Gồm b và c. (d)
Câu 366: Thêm cụm tù’ nào vào chỗ trống cua câu sau để đ°ã’c đánh nghĩa phạm trù triÁt hãc: "Phạm trù triÁt
hãc là nhũng ....... (1).— phản ánh nhũng mặt, nhũng mối liên há c¡ bản và phố biÁn nhất của ....... (2).... hián
thực”.
a. 1- khái niám, 2- các sự v¿t cua.
b. 1- Khái niám rộng nhất, 2- một lĩnh vực cúa.
c. ß - Khái niám chung nhất, 2- toàn bộ thÁ giới, (c)
Câu 367: Thêm cụm tù’ nào vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc một lu¿n điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng:
Quan há giữa phạm trù triÁt hãc và phạm trù của các khoa hãc cụ thÁ là quan há giữa và ..••(2)1. '’
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. 1- cái riêng, 2- cái chung.


c. 1- cái chung , 2- cái riêng, (c)
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
Câu 368: Tr°òng phái triÁt hãc nào cho rằng phạm trù là những thực thÁ ý niám tồn tại độc l¿p vói ý thúc con
ng°ời và thÁ giới v¿t chất?
a. Chú nghĩa duy tâm khách quan, (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 369: Tr°ờng phái triÁt hãc nào cho rằng phạm trù đ°ợc hình thành trong quá trình hoạt động thực tißn và
hoạt động nh¿n thức của con ng°ời?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, (a)
b. Chú nghĩa duy tâm chú quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình thÁ kỷ XVII - XVIII.
Câu 370: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng phạm trù có tính chất chủ quan hay khách quan?
a. Khách quan c. Vùa khách quan, vừa chủ quan, (c)
b. Chủ quan
Câu 371: Thêm cụm tù’ thích hãp vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc lu¿n điÁm cúa chủ nghĩa duy v¿t bián
chứng về tính chất của các phạm trù: Nội dung cúa phạm trù có tính ..(1)..., hình thức của phạm trù có tính...(2)..
a. 1- chủ quan, 2- khách quan
b. 1- chủ quan, 2- chủ quan.
c. 1- khách quan, 2- chủ quan, (c)
Câu 372: Quan điÁm triÁt hãc nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không v¿n động, phát trßÁn?
a. Quan điÁm siêu hình, (a)
b. Quan điÁm duy v¿t bián chứng.
c. Quan điÁm duy tâm bián chứng.
Câu 373: Chãn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám cái riêng: "cái
riêng là phạm trù triÁt hãc dùng đÁ chß........ "
a. Một sự v¿t, một quá trình riêng lẻ nhất đánh, (a)
b. Một đặc điÁm chung của các sự v¿t
c. Nét đặc thù của một số các sự v¿t.
Câu 374: Chãn cụm tù’thích hãp điền vào chỗ trống của câu sau đÁ đuợc đánh nghĩa khái niám cái chung: "cái
chung là phạm trù triÁt hãc dùng đÁ chß ................. , đuợc lặp lại trong nhiều sự v¿t hay quá trình riêng lẻ".
a. Một sự v¿t, một quá trình.
b. Những mặt, những thuộc tính, (b)
c. Những mặt, những thuộc tính không
Câu 375: Thêm cụm tù’ vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám cái đ¡n nhất: "Cái đ¡n nhất là
phạm trù triÁt hãc dùng đÁ chß.............. "
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự v¿t
b. Một sự v¿t riêng lẻ.
c. Nhũng nét, những mặt chß ở một sự v¿t (c)
Câu 376: Phái triÁt hãc nào cho chß có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực?
a. Phái Duy Thực, (a) c. Phái nguỵ bián
b. Phái Duy Danh d. Phái chiÁt trung
Câu 377: Tr°ờng phái triÁt hãc nào thừa nh¿n chß có cái riêng tồn tại thực, cái chung chß là tên gãi trống rông?
a. Phái Duy Thực c. Phái chiÁt trung
b. Phái Duy Danh (b) d. Phái nguy bián.
Câu 378: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giải quyÁt đúng
mối quan há giữa cái riêng và cái chung? a. Phái Duy Danh đúng c. Cả hai đều đúng
b. Phái Duy Thực đúng d. Cả hai đều sai. (d)
Câu 379: Đâu là quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng về mối quan há giữa cái chung và cái riêng
a. Chß có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh vißn.
b. Chß có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau, (c)
Câu 380: Đâu là quan điÁm của chu nghĩa duy v¿t bián chứng về mối quan há giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
c. Không có cái chung thu¿n tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng, (c)
Câu 381: Đâu là quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về mối quan há giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái riêng chß tồn tại trong mối liên há với cái chung, (a)

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.


c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau
Câu 382: Trong những lu¿n điÁm sau, đâu là lu¿n điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng?
a. Mỗi con ng°òi là một cái riêng, không có gì chung vói ng°òi khác,
b. Mỗi con ng°ời vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với ng°ời khác, (b)
c. Mỗi ng°ời chß là sự thÁ hián cúa cái chung, không có cái đ¡n nhất cúa nó.
Câu 383: Lu¿n điÁm nào sâu đây là lu¿n điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng?
a. Mỗi khái niám là một cái riêng
b. Mỗi khái niám là một cái chung.
c. Mỗi khái niám vừa là cái riêng vùa là cái chung, (c)
Câu 384: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°òng triÁt hãc nào: "Chß có cái cây cụ thÁ tồn tại, không có cái cây nói
chung tồn tại, nên khái niám cái cây là giả dối"
a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
b. Phái Duy Danh, (b) d. Phái nguy bián.
Câu 385: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Phạm trù v¿t chất không có sự tồn tại hữu hình nh°
một v¿t cụ thể. Phạm trù v¿t chất bao quát đặc điểm chung tồn tại trong các v¿t cụ thể".
a. Phái Duy Thực c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, (c)
b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 386: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Không có cái chung tồn tại thu¿n tuý bên ngoài cái
riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên há với cái chung"
a. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.
Câu 387: Có ng°ời nói tam giác vuông là cái riêng, tam giac th°ờng là cái chung. Theo anh (chá) nh° v¿y đúng
hay sai?
a. Đúng c. Vừa đúng, vùa sai (c)
b. Sai
Câu 388: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn nh¿n thức
đ°ợc cái chung phải xuất phát tù’ cái riêng".
a. Đúng (a) c. Không xác đánh
b. Sai
Câu 389*: Thêm cụm tù’thích hợp vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám nguyên nhân:
Nguyên nhân là phạm trù chß ....(1).. giữa các mặt trong một sự v¿t, hoặc giữa các sự v¿t với nhau gây ra ...(2)..
a. 1- sự liên há lẫn nhau, 2- một sự v¿t mới
b. 1- sự thống nhất, 2- một sự v¿t mới
c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biÁn đối nhất đánh nào đó. (c)
Câu 390: Thêm cụm tù’ thích hãp vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám kÁt quả: "Ket quả là
...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự v¿t hoặc giữa các sự v¿t với nhau gây ra"a. 1- mối liên há, 2-
kÁt hãp
b. 1- sự tác động, 2- những biÁn đối
c. 1- nhũng biÁn đổi xuất hián, 2- sự tác động, (c)
Câu 391: Xác đánh nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.
a. Nguồn đián
b. Dây tóc bóng đèn
c. Sự tác động giữa dòng đián và dây tóc bóng đèn (c)
Câu 392: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng đâu là nguyên nhân cúa cách mạng vô sản.
a. Sự xuất hián giai cấp t° sản.
b. Sự xuất hián nhà n°ớc t° sản
c. Sự xuất hián giai cấp vô sản và Đảng của nó
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp t° sản và giai cấp vô sản. (d)
Câu 393: Theo quan điểm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng nguyên nhân để hạt thóc nấy m¿m là gì?
a. Độ ấm của môi tr°ờng
b. Nhiát độ của không khí
c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiát độ không khí và n°ó’c. (c)
Câu 394: Theo quan điÁm duy v¿t bián chúng nguyên nhân của n°ớc sôi là gì
a. Nhiát độ của bÁp lò
b. Các phân tủ’ n°ó’c
c. Sự tác động giữa các phân tủ’ n°ớc vói nhiát độ của bÁp lò (c)
Câu 395: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là đúng
a. Có thể coi nguyên nhân và kÁt quả nằm ở hai sự v¿t khác nhau.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Không thÁ coi nguyên nhân và kÁt quả nằm ở hai sự v¿t khác nhau.(b)
c. Nguyên nhân và kÁt quả không cùng một kÁt cấu v¿t chất.
Câu 396: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°òng triÁt hãc nào: "Mối liên há nhân quả là do cảm giác con ng°ời quy
đánh"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng.
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
Câu 397: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Mối liên há nhân quả là do ý niám tuyát đối quyÁt
đánh.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 398: Lu¿n điÁm sau đây là cúa truừng phái triÁt hãc nào: Mối liên há nhân quả tồn tại khách quan pho biÁn
và tất yÁu trong thÁ giói v¿t chất.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chú nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng (c).
Câu 399: Lu¿n điÁm sau đây là thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Mãi hián t°ợng, quá trình đều có nguyên nhân
tồn tại khách quan không phụ thuộc vào viác chúng ta có nh¿n thúc đ°ãc điều đó hay không.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chú nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng (c)
Câu 400: Lu¿n điểm sau đây thuộc l¿p tr°òng triÁt hãc nào: Không thể khẳng đánh một hián t°ợng nào đó có
nguyên nhân hay không khi ch°a nh¿n thức đuực nguyên nhân của nó.
a. Chú nghĩa duy tâm chú quan, (a)
b. Chú nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 401: Trong nhũng lu¿n điÁm sau đây, đâu là lu¿n điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chứng?
a. ý thức con ng°ời không sáng tạo ra mối liên há nhân quả của hián thực, (a)
b. Mối liên há nhân quả chß tồn tại khß chúng ta nh¿n thức đ°ợc nó.
c. Không phải mãi hián t°ợng đều có nguyên nhân.
Câu 402: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng nh¿n đánh nào sau đây là đúng?
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hián tr°ớc kÁt quả. (a)
b. Cái xuất hián tr°ớc đều là nguyên nhân của cái xuất hián sau.
c. Mãi sự kÁ tiÁp nhau về mặt thời gian đều là quan há nhân quả.
Câu 403: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng đâu là lu¿n điÁm sai?
a. Mãi cái xuất hián tr°ớc đều là nguyên nhân của cái xuất hián sau. (a) b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kÁt
quả.
c. Nguyên nhân xuất hián tr°ớc kÁt quả.
Câu 404: Có thể đồng nhất quan há hàm số vói quan há nhân quả không?
a. Không (a) b. có
Câu 405: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kián khác nhau có thÁ đ°a đÁn nhứng kÁt quả khác nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thÁ dua đÁn kÁt quả nh° nhau.
c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kián giống nhau luôn luôn đ°a đÁn kÁt quả nh° nhau, (c)
Câu 406: Trong nhũng lu¿n điÁm sau, đâu là lu¿n điểm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng?
a. Ket quả do nguyên nhân quyÁt đánh, nhung kÁt quả lại tác động trở lại nguyên nhân, (a)
b. Ket quả không tác động gì đối với nguyên nhân.
c. KÁt quả và nguyên nhân không thÁ thay đổi vá trí cho nhau.
Câu 407: Hây xác đánh đâu là cái tất yÁu khi gieo một con xúc xÁc
a. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt ngửa (a)
b. Mặt một chấm xấp trong l¿n gieo thứ nhất.
c. Mặt nm chấm xấp trong l¿n gieo thứ hai.
Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống cúa câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nhiên là
cái do ..(1).. của kÁt cấu v¿t chất quyÁt đánh và trong những điều kián nhất đánh nó phải ...(2).... chứ không thể
khác đ°ợc
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra nh° thÁ.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra nh° thÁ. (b)


c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác đánh đ°ợc
Câu 409: Điền cụm tù' thích hãp vào chỗ trống cua câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám ngẫu nhiên: "Ngẫu
nhiên là cái không do ...(1)... kÁt cấu v¿t chất quyÁt đánh, mà do ...(2)... quyÁt đánh"
a. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài.
b. 1- Mối liên há bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài, (b)
c. ß - mối liên há bên ngoài, 2- mối liên há bên trong.
Câu 410: Trong nhúng lu¿n điÁm sau đây, đâu là lu¿n điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng?
a. Mãi cái chung đều là cái tất yÁu.
b. Mãi cái chung đều không phải là cái tất yÁu.
c. Chß có cái chung đ°ợc quyÁt đánh bởi bản chất nội tại của sự v¿t mói là cái tất yÁu. (c)
Câu 411: Nhu c¿u n, mặc, ở, hãc t¿p của con ng°ời là cái chung hay là cái tất yÁu?
a. Là cái chung
b. Là cái tất yÁu
c. Vừa là cái chung vừa là cái tất yÁu. (c)
Câu 412: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Mãi cái tất yÁu đều là cái chung.
b. Mãi cái chung đều là cái tất yÁu. (b)
c. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yÁu.
Câu 413: Sự giống nhau về sở thích n, mặc, ở, hãc nghá gì là cái chung tất yÁu hay là cái chung có tính chất
ngẫu nhiên
a. Cái chung tất yÁu
b. Cái chung ngẫu nhiên (b)
Câu 414: theo quan điểm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân (a)
b. Những hián t°ợng ch°a nh¿n thức đ°ợc nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
c. Những hián t°ợng nh¿n thức đ°ợc nguyên nhân đều trở thành cái tất yÁu.
Câu 415: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng khang đánh nào sau đây là đúng
a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
b. Chß có cái tất yÁu mói có nguyên nhân.
c. Không phải cái gì con ng°ời ch°a nh¿n thức đuợc nguyên nhân là cái ngẫu nhiên, (c)
Câu 416: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Tất nhiên là cái chúng ta biÁt đ°ợc nguyên nhân và
chi phối đ°ợc nó.
a. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng, d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 417: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Đối với sự phát triÁn của sự v¿t chß có cái tất nhiên mới có vai trò quan trãng.
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối vói sự phát triển của sự v¿t
c. Cả cái tất yÁu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trãng đối vói sự phát triển của sự v¿t. (c)
Câu 418: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Có tất nhiên thu¿n tuý tồn tại khách quan
b. Có ngẫu nhiên thu¿n tuý tồn tại khách quan
c. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thu¿n tuý tồn tại bên ngoài nhau, (c)
Câu 419: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Tất nhiên biÁu hián sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên.
b. Ngẫu nhiên là hình thức biÁu hián của cái tất nhiên.
c. Có cái ngẫu nhiên thu¿n tuý không the hián cái tất nhiên, (c)
Câu 420: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhung
tách ròi nhau, không có liên quan gì vói nhau.
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng.
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình, (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 421: Trong hoạt động thực tißn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?
a. Dựa vào ngẫu nhiên
b. Dựa vào tất yÁu (b)
c. Dựa vào cả hai
Câu 422: Điền t¿p hãp từ vào chỗ trống cúa câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám nội dung: nội dung là ....
nhũng mặt, nhũng yÁu tố, nhũng quá trình tạo nên sự v¿t
a. Sự tác động

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Sự kÁt hợp
c. Tổng hợp tất cả (c)
Câu 423: Điền cụm tù’ thích hãp vào chỗ trống cua câu sau đÁ đ°ãc đánh nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là
...(!)... của sự v¿t,là há thống các ...(2)... giữa các yÁu tố của sự v¿t.
a. 1- các mặt các yÁu tố, 2- mối liên há
b. 1- ph°¡ng thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên há t°¡ng đối bền vững, (b)
c. 1- t¿p hãp tất cả những mặt, 2- mối liên há bền vững.
Câu 424: Điền cụm tù' tích hãp vào câu sau đÁ đ°ợc khái niám về hình thức: Hình thức là há thống ................
giữa các yÁu tố của sự v¿t.
a. Mối liên há t°¡ng đối bền vững, (a)
b. Há thống các b°ớc chuyển hoá
c. Mặt đối l¿p
d. Mâu thuẫn đ°ợc thiÁt l¿p
Câu 425: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thức tồn tại thu¿n tuý không chứa đựng nội dung.
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất đánh.
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách ròi nhau, (c)
Câu 426: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hãp vói nhau, (b)
c. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hãp với nhau.
Câu 427: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°òng triÁt hãc nào: Khái niám hình thức đ°ãc tạo ra trong t° duy của
con ng°ời rồi đ°a vào hián thực đÁ sÁp xÁp các sự v¿t cho có tr¿t tự.
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 428: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Hình thức thu¿n tuý của sự v¿t tồn tại tr°ớc sự v¿t,
quyÁt đánh nội dung của sự v¿t
a. Chú nghĩa duy tâm chú quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 429: Trong các lu¿n điÁm sau, đâu là quan điểm cua chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về quan há giữa nội dung
và hình thức? a. Nội dung quyÁt đánh hình thức trong sự phát triển của sự v¿t. (a)
b. Hình thức quyÁt đánh nội dung.
c. Tồn tại hình thức thu¿n tuý không chứa đựng nội dung.
Câu 430: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, trong các lu¿n điÁm sau, đâu là lu¿n điÁm sai?
a. Hình thức thúc đấy nội dung phát trßÁn nÁu nó phù hãp với nội dung.
b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triÁn nÁu nó không phù hãp vói nội dung.
c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung (c)
Câu 431: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám bản chất: Bản chất là tổng hãp tất cả
những mặt, những mối liên há ...(l)...bên trong sự v¿t, quy đánh sự ...(2)... của sự v¿t.
a. 1- chung, 2- v¿n động và phát triÁn.
b. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biÁn đối.
c. 1- tất nhiên, t°¡ng đối ốn đánh, 2- v¿n động và phát triÁn. (c).
Câu 432: Điền cụm tù’ thích hãp vào chỗ trống cua câu sau đÁ đ°ãc đánh nghĩa khái niám hián t°ãTig: Hián t°ợng
là.................... của bản chất.
a. C¡ sở.
b. Nguyên nhân
c. Biểu hián ra bên ngoài. (c)
Câu 433: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất đồng nhất vói cái chung.
b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất, (c)
Câu 434: Lu¿n điểm sau đây thuộc l¿p tr°òng triÁt hãc nào: Bản chất là nhũng thực thể tinh th¿n tồn tại khách
quan, quyÁt đánh sự tồn tại của sự v¿t
a. Chú nghĩa duy tâm chú quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 435: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Bản chất chß là tên gãi trống rỗng, do con ng°ời đặt
ra, không tồn tại thực"

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Chu nghĩa duy tâm chu quan, (a)


b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
Câu 436: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Hián t°ợng tồn tại, nh°ng đó là tống hãp những cảm
giác của con ng°ời".
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
Câu 437: Lu¿n điÁm nào sau đây là lu¿n điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng?
a. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự v¿t
b. Hián t°ợng là tống hãp các cảm giác của con ng°ời
c. Bản chất và hián t°ợng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có cúa sự v¿t. (c)
Câu 438: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Hián t°ợng không bộc lộ bản chất
b. Có hián t°ãng hoàn toàn không biÁu hián bản chất.
c. Hián t°ợng nào cũng biÁu hián bản chất ở một mức độ nhất đánh, (c)
Câu 439: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng, lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Bản chất không đ°ãc biÁu hián ở hián t°ợng
b. Bản chất nào hián t°ợng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất vói hián t°ợng.
c. Bản chất nào hián t°ợng ấy, bản chất thay đối hián t°ợng biểu hián nó cũng thay đổi. (c)
Câu 440: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Bản chất và hián t°ợng không hoàn toàn phù hãp nhau.
b. Cùng một bản chất có thÁ biÁu hián ở nhiều hián t°ợng khác nhau
c. Một bản chất không thÁ biÁu hián ờ nhiều hián t°ợng khác nhau, (c)
Câu 441: Theo quan điÁm của chủ nghĩa Mác - Lênin, lu¿n điÁm nào sau đây nói về bản chất của giai cấp t° sản?
a. Giai cấp t° sản bóc lột giá trá thặng d° (a)
b. Giai cấp t° sản tích cực đối mói công nghác. Giai cấp t° sản th°ờng áp dụng khoa hãc kỹ thu¿t, nâng cao
nng suất lao động
d. Giai cấp t° sản tích cực đối mói ph°¡ng pháp quản lý.
Câu 442: Điền cụm tù' thích hợp vào chỗ trống cua câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám hián thực: "Hián thực
là phạm trù triÁt hãc chß cái ................... "
a. Mối liên há giữa các sự v¿t.
b. Ch°a có, ch°a tồn tại
c. Hián có đang tồn tại (c)
Câu 443: Điền cụm tù’ thích hãp vào chỗ trống cua câu sau đÁ đ°ã’c đánh nghĩa khái niám khả nng: "Khả nng
là phạm trù triÁt hãc chß ...................khi có các điều kián thích hãp".
a. Cái đang có, đang tồn tại
b. Cái ch°a có, nhung s¿ có (b)
c. Cái không thÁ có
d. Cái tiền đề để tạo nên sự v¿t mới.
Câu 444: Dấu hiáu đÁ phân biát khả nng vói hián thực là gì?
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tÁ (a)
b. Sự nh¿n biÁt đ°ợc hay không nh¿n biÁt đ°ợc.
c. Sự xác đánh hay không xác đánh.
Câu 445: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Cái hián ch°a có nhung s¿ có là khả nng, (a)
b. Cái hián đang có là hián thực.
c. Cái ch°a cảm nh¿n đ°ã’c là khả nng.
Câu 446: Thêm cụm tù’ nào vào câu sau đÁ đ°ợc một khÁng đánh của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng về các loại
khả nng:
"Khả nng hình thành do các ..........quy đánh đuợc gãi là khả nng ngẫu nhiên".
a. Mối liên há chung
b. Mối liên há tất nhiên, ốn đánh
c. T°¡ng tác ngẫu nhiên (c)
d. Nguyên nhân bên trong
Câu 447: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Khả nng và hián thực đều tồn tại khách quan.
b. Khả nng và hián thực không tách ròi nhau
c. Chß có hián thực tồn tại khách quan, khả nng chß là cảm giác của con ng°ời, (c)
Câu 448: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Hián thực nào cũng chứa đựng khả nng.


b. Khả nng luôn tồn tại trong hián thực.
c. Khả nng chß tồn tại trong ý niám, không tồn tại trong hián thực, (c)
Câu 449: Theo quan niám cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điểm nào sau đây là sai?
a. Cùng một sự v¿t, trong những điều kián nhất đánh tồn tại nhiều khả nng.
b. Một sự v¿t trong những điều kián nhất đánh chß tồn tại một khả nng.(b)
c. Hián thực thay đối khả nng cũng thay đối.
Câu 450: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Trong hoạt động thực tißn phải dựa vào khả nng.
b. Trong hoạt động thực tißn phải dựa vào hián thực, không c¿n tính đÁn khả nng.
c. Trong hoạt động thực tißn phải dựa vào hián thực, đồng thời phải tính đÁn khả nng, (c)
Câu 451: Lu¿n điÁm sau thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Quy lu¿t trong các khoa hãc là sự sáng tạo chủ quan của
con ng°ời và đ°ợc áp dụng vào tự nhiên và xã hội.
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 452: Điền t¿p hãp từ thích hãp vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám "chất": "Chất là
phạm trù triÁt hãc dùng đÁ chß... (1)... khách quan ... (2)... là sự thống nhất hữu c¡ những thuộc tính làm cho sự
v¿t là nó chứ không là cái khác"
a. 1- Tính quy đánh, 2- vốn có của sự v¿t. (a)
b. 1- Mối liên há, 2- Của các sự v¿t.
c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự v¿t.
Câu 453: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Chất là tính quy đánh vốn có của sự v¿t.
b. Chất là tống hãp hữu c¡ các thuộc tính của sự v¿t nói lên sự v¿t là cái gì.
c. Chất đồng nhất vói thuộc tính, (c)
Câu 454: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai
a. Thuộc tính của sự v¿t là những đặc tính vốn có của sự v¿t.
b. Thuộc tính của sự v¿t bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự v¿t
c. Thuộc tính của sự v¿t không phải là cái vốn có cua sự v¿t (c)
Câu 455: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự v¿t. (a)
b. Chất tồn tại khách quan gÁn liền với sự v¿t.
c. Không có chất thu¿n tuý bên ngoài sự v¿t.
Câu 456: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Mỗi sự v¿t có nhiều thuộc tính.
b. Mỗi thuộc tính biÁu hián một mặt chất của sự v¿t.
c. Mỗi thuộc tính có thÁ đóng vai trò là tính quy đánh về chất trong một quan há nhất đánh.
d. Mỗi sự v¿t chß có một tính quy đánh về chất, (d)
Câu 457: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Không có chất thu¿n tuý tồn tại bên ngoài sự v¿t.
b. Chß có sự v¿t có chất mới tồn tại.
c. Chß có sự v¿t có vô vàn chất mới tồn tại
d. Sự v¿t và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau, (d)
Câu 458: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điểm nào sau đây là đúng?
a. Chất của sự v¿t đ°ợc biÁu hián thông qua thuộc tính của sự v¿t. (a)
b. Mãi thuộc tính đều biÁu hián chất của sự v¿t.
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất cua sự v¿t thay đổi.
Câu 459: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Chất của sự v¿t tồn tại do ph°¡ng pháp quan sát
sự v¿t của con ng°ời quyÁt đánh".
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
Câu 460: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Chất của sự v¿t phụ thuộc vào số l°ợng các yÁu tố tạo thành sự v¿t.
b. Chất của sự v¿t phụ thuộc vào ph°¡ng thức kÁt hãp các yÁu tố của sự v¿t.
c. Mãi sự thay đoi ph°¡ng thức kÁt hợp các yÁu tố của sự v¿t, đều không làm cho chất của sự v¿t thay đoi. (c)
Câu 561: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: Chất tồn tại khách quan tr°ớc khß sự v¿t tồn tại,
quyÁt đánh đÁn sự tồn tại của sự v¿t.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (a)


b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 462: Điền t¿p hãp từ thích hãp vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa khái niám "l°ợng": L°ợng là
phạm trù triÁt hãc dùng đÁ chß...(l) ... của sự v¿t về mặt ...(2) ... của sự v¿n động và phát triển cũng nh° các thuộc
tính của sự v¿t.
a. 1- tính quy đánh vốn có, 2- số l°ợng, quy mô, trình độ, nháp điáu (a)
b. 1- mối liên há và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong.
c. 1- mức độ quy mô, 2- chất l°ợng, phÁm chất.
Câu 463: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. L°ợng là tính quy đánh vốn có cúa sự v¿t.
b. L°ợng nói lên quy mô, trình độ phát triÁn cua sự v¿t
c. L°ợng phụ thuộc vào ý chí của con ng°òi. (c)
d. L°ợng tồn tại khách quan gÁn liền vói sự v¿t.
Câu 464: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chứng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Chất và l°ợng của sự v¿t đều tồn tại khách quan.
b. Không có chất l°ợng thu¿n tuý tồn tại bên ngoài sự v¿t.
c. Sự phân biát giữa chất và l°ợng phụ thuộc vào ý chí của con ng°ời (c)
d. Sự phân biát giữa chất và l°ợng của sự v¿t có tính chất t°¡ng đối.
Câu 465: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Sự v¿t nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và l°ợng.
b. Tính quy đánh về chất nào của sự v¿t cũng có tính quy đánh về l°ợng t°¡ng úng.
c. Tính quy đánh về chất không có tính ốn đánh, (c)
d. Tính quy đánh về l°ãng nói lên mặt th°ờng xuyên biÁn đối của sự v¿t.
Câu 466: Theo quan điÁm của CNDVBC lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Độ là phạm trù chß sự biÁn đối của l°ợng.
b. Độ là phạm trù chß sự biÁn đối của chất.
c. Độ là phạm trù triÁt hãc chß giói hạn biÁn đổi của l°ợng, trong đó ch°a làm thay đối chất của sự v¿t. (c) Câu
467: Giới hạn từOoC đÁn lOOoC đ°ợc gãi là gì trong quy lu¿t l°ợng - chất?
a. Độ (a) c. L°ợng
b. Chất d. B°ớc nhảy
Câu 468: Khi n°ớc chuyÁn từ trạng thái lång sang trạng thái khí tại lOOoC đ°ợc gãi là gì trong quy lu¿t l°ợng -
chất?
a. Độ c. Chuyển hoá
b. B°ớc nhảy (b) d. Tiám tiÁn
Câu 469: Trong một mối quan há nhất đánh cái gì xác đánh sự v¿t?
a. Tính quy đánh về l°ợng
b. Tính quy đánh về chất (b)
c. Thuộc tính của sự v¿t.
Câu 470: Tính quy đánh nói lên sự v¿t trong một mối quan há nhất đánh đó, gãi là gì?
a. Chất (a) c. Độ
b. L°ợng d. B°ớc nhảy
Câu 471: Tính quy đánh nói lên quy mô trình độ phát triÁn cua sự v¿t đ°ợc gãi là gì?
a. Chất c. Độ
b. L°ợng (b) d. ĐiÁm nút
Câu 472: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điểm nào sau đây là sai
a. Trong giói hạn của độ sự thay đối của l°ợng ch°a làm cho chất của sự v¿t biÁn đối.
b. Trong giới hạn của độ sự thay đoi của l°ợng đều đ°a đÁn sự thay đối về chất của sự v¿t. (b)
c. Chß khi l°ợng đạt đÁn giói hạn của độ mới làm cho chất của sự v¿t thay đối.
Câu 473: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Không phải mãi sự biÁn đổi của l°ợng đều đ°a đÁn sự biÁn đối của chất.
b. Sự thay đối của l°ợng phải đạt đÁn một giới hạn nhất đánh mới làm cho chất của sự v¿t thay đối.
c. Mãi sự thay đổi của l°ãng đều đ°a đÁn sự thay đổi về chất của sự v¿t (c)
Câu 474: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điểm nào sau đây là đúng?
a. Sự biÁn đoi về chất là kÁt quả sự biÁn đối về l°ợng cúa sự v¿t. (a)
b. Không phải sự biÁn đoi về chất nào cũng là kÁt quả của sự biÁn đoi về l°ợng.
c. Chất không có tác động gì đÁn sự thay đối của l°ợng.
Câu 475: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là đúng?
a. Phát triển của sự v¿t chß bao hàm sự thay đổi về l°ợng.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Phát triÁn của sự v¿t chß bao hàm sự thay đối về chất.
c. Quá trình phát triển của sự v¿t là quá trình chuyÁn hoá từ sự thay đối d¿n d¿n về l°ợng sang sự thay đối về
chất và ng°ợc lại. (c)
Câu 476: Câu ca dao: Một cây làm chang nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,
Thể hián nội dung quy lu¿t nào của phép bián chúng duy v¿t
a. Quy lu¿t mâu thuẫn
b. Quy lu¿t phủ đánh của phủ đánh
c. Quy lu¿t chuyển hoá từ những sự thay đổi về l°ợng dẫn đÁn sự thay đổi về chất và ng°ợc lại. (c)
Câu 477: Trong hoạt động thực tißn sai l¿m cúa sự chú quan, nóng vội là do không tôn trãng quy lu¿t nào?
a. Quy lu¿t mâu thuẫn
b. Quỵ lu¿t phủ đánh của phủ đánh
c. Quy lu¿t luựng - chất (c)
Câu 478: Trong hoạt động thực tißn sai l¿m cúa trì trá bảo thú là do không tôn trãng quy lu¿t nào cúa phép bián
chúng duy v¿t?
a. Quy lu¿t l°ợng - chất, (a)
b. Quy lu¿t phú đánh của phú đánh.
c. Quy lu¿t mâu thuẫn.
Câu 479: Lênin nói quy lu¿t mâu thẫn có vá trí nh° thÁ nào trong phép bián chứng duy v¿t?
a. Là hạt nhân cúa phép bián chứng duy v¿t, vạch ra nguồn gốc bên trong cúa sự v¿n động và phát triển, (a)
b. Vạch ra xu h°ớng của sự phát triển.
c. Vạch ra cách thức của sự phát triÁn.
Câu 480: Trong lý lu¿n về mâu thuẫn ng°ời ta gãi hai cực d°ong và âm của thanh nam châm là gì?
a. Hai mặt c. Hai mặt đối l¿p (c)
b. Hai thuộc tính d. Hai yÁu tố.
Câu 481: Trong lý lu¿n về mâu thuẫn ng°ời ta gãi quá trình đồng hoá và dá hoá trong CO’ thể sống là gì?
a. Những thuộc tính c. Hai yÁu tố
b. Những sự v¿t d. Hai mặt đối l¿p. (d)
Câu 482: Trong quy lu¿t mâu thuẫn tính quy đánh về chất và tính quy đánh về l°ợng đ°ãc gãi là gì
a. Hai sự v¿t c. Hai thuộc tính
b. Hai quá trình d. Hai mặt đối l¿p (d)
Câu 483: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Mặt đối l¿p là nhũng mặt có đặc điÁm trái ng°ợc nhau.
b. Mặt đối l¿p tồn tại khách quan trong các sự v¿t
c. Mặt đối l¿p không nhất thiÁt phải gÁn liền vói sự v¿t (c)
d. Mặt đối l¿p là vốn có cua các sự v¿t, hián t°ãng
Câu 484: Theo quan điÁm của CNDVBC các mặt đối l¿p do đâu mà có?
a. Do ý thức cảm giác của con ng°ời tạo ra.
b. Do ý niám tuyát đối sinh ra
c. Vốn có của thÁ giói v¿t chất, không do ai sinh ra. (c)
Câu 485: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Các mặt đối l¿p nằm trong sự liên há vói nhau, không có mặt đối l¿p nào tồn tại biát l¿p.
b. Không phải lúc nào các mặt đối l¿p cũng liên há với nhau, (b)
c. Các mặt đối l¿p liên há, tác động qua lại với nhau một cách khách quan.
Câu 486: Lu¿n điÁm nào sau đây là không đúng
a. Hai mặt đối l¿p bián chúng của sự v¿t liên há với nhau tạo thành mâu thuẫn bián chứng
b. Ghép hai mặt đối l¿p lại với nhau là đ°ãc mâu thuẫn bián chứng (b)
c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt đối l¿p lại với nhau là đ°ợc mâu thuẫn bián chúng.
Câu 487: Hai mặt đối l¿p ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau triÁt hãc gãi là gì?
a. Sự đấu tranh cúa hai mặt đối l¿p
b. Sự thống nhất của hai mặt đối l¿p. (b)
c. Sự chuyÁn hoá của hai mặt đối l¿p.
Câu 488: Theo quan điÁm cua CNDVBC sự thống nhất cua các mặt đối l¿p có nhũng biÁu hián gì?
a. Sự cùng tồn tại, n°ong tựa nhau.
b. Sự đồng nhất, có những điÁm chung giữa hai mặt đối l¿p
c. Sự tác động ngang bằng nhau.
d. Sự bài trừ phú đánh nhau.
g. Gồm a, b và c. (g)
Câu 489: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Sự thống nhất của các mặt đối l¿p loại trừ sự đấu
tranh của các mặt đối l¿p".

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình (a)


b. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
c. Chú nghĩa duy tâm bián chứng.
Câu 490: Sự tác động theo xu h°ớng nào thì đ°ợc gãi là sự đấu tranh của các mặt đối l¿p?
a. Ràng buộc nhau.
b. N°ong tựa nhau
c. Phủ đánh, bài trừ nhau, (c)
Câu 491: L¿p tr°ờng triÁt hãc nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do t° duy, ý thức của con ng°ời quyÁt đánh?
a. Chu nghĩa duy v¿t siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng.
Câu 492: Quan điÁm triÁt hãc nào cho rằng mâu thuẫn và quy lu¿t mâu thuẫn là sự v¿n động cúa ý niám tuyát
đối?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan, (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
Câu 493: Quan điÁm nào sau đây là của CNDVBC?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mãi sự v¿t, hián t°ợng, quá trình của tự nhiên, xã hội và t° duy. (a)
b. Mâu thuẫn chß tồn tại trong t° duy.
c. Mâu thuẫn chß tồn tại trong một số hián tuợng.
Câu 494: Trong mâu thuẫn bián chúng các mặt đối l¿p quan há vói nhau nh° thÁ nào?
a. Chß thống nhất vói nhau.
b. Chß có mặt đấu tranh với nhau
c. Vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau, (c)
Câu 495: Trong hai xu h°ớng tác động cúa cúa các mặt đối l¿p xu h°ớng nào quy đánh sự ốn đánh t°¡ng đối của
sự v¿t?
a. Thống nhất của các mặt đối l¿p (a)
b. Đấu tranh cúa các mặt đối l¿p
c. Cả a và b.
Câu 496: Trong hai xu h°ớng tác động của các mặt đối l¿p xu h°¡ng nào quy đánh sự biÁn đối th°ờng xuyên của
sự v¿t?
a. Thống nhất của các mặt đối l¿p.
b. Đấu tranh của các mặt đối l¿p. (b)
c. Cả a và b.
Câu 497: theo quan điÁm của CNDVBC lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Trong mâu thuẫn bián chúng thống nhất và đấu tranh của các mặt đối l¿p là không thể tách rời nhau.
b. Sự v¿n động và phát triÁn của sự v¿t chß do một mình sự đấu tranh của các mặt đối l¿p quyÁt đánh, (b)
c. Sự v¿n động và phát triển của sự v¿t là do sự thống nhất và đấu tranh cúa các mặt đối l¿p quyÁt đánh Câu
498: Mâu thuẫn quy đánh bản chất của sự v¿t, thay đối cùng với sự thay đối cn bản về chất cua sự v¿t, đ°ợc gãi
là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn chủ yÁu.
b. Mâu thuẫn bên trong
c. Mâu thuẫn c¡ bản. (c)
Câu 499: Mâu thuẫn nổi lên hàng đ¿u ở một giai đoạn phát triÁn nhất đánh của sự v¿t, chi phối các mâu thuẫn
khác trong giai đoạn đó đ°ợc gãi là mâu thuẫn gì?
a. Mâu thuẫn c¡ bản c. Mâu thuẫn thứ yÁu.
b. Mâu thuẫn chủ yÁu (b) d. Mâu thuẫn đối kháng
Câu 500: Lu¿n điểm nào thể hián quan điểm siêu hình trong các lu¿n điểm sau
a. Sự phân biát giữa mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chß là t°¡ng đối
b. Giải quyÁt mâu thuẫn bên trong liên há chặt ch¿ với viác giải quyÁt mâu thuẫn bên ngoài.
c. Giải quyÁt mâu thuẫn bên trong không quan há với viác giải quyÁt mâu thuẫn bên ngoài, (c) Câu 501: Mâu
thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Trong cả tự nhiên, xã, hội và t° duy.
b. Trong mãi xã hội.
c. Trong xã hội có giai cấp đối kháng (c)
Câu 502: Trong quy lu¿t phủ đánh của phủ đánh sự thay thÁ sự v¿t này bằng sự v¿t kia (thí dụ: nụ thành hoa,
hoa thành quả v.v.) đ°ợc gãi là gì?
a. Mâu thuẫn c. Tồn tại
b. Phủ đánh (b) d. V¿n động

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 503: Sự tự thay thÁ sự v¿t này bằng sự v¿t kia không phụ thuộc vào ý thức con ng°ời trong phép bián chúng
duy v¿t đ°ợc gãi là gì?
a. V¿n động c. Phủ đánh bián chứng (c)
b. Phủ đánh d. Phủ đánh của phủ đánh
Câu 504: Tôi nói "bông hoa hồng đå". Tôi lại nói "bông hoa hồng không đå" đÁ phủ nh¿n câu nói tr°ớc của tôi.
Đây có phải là phú đánh bián chứng không?
a. Không (a) c. Vừa phải vùa không phải
b. Phải
Câu 505: Theo quan điÁm cua chu nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Phú đánh bián chúng có tính khách quan
b. Phú đánh bián chứng là kÁt quả giải quyÁt những mâu thuẫn bên trong sự v¿t
c. Phủ đánh bián chứng phụ thuộc vào ý thức của con ng°ời (c)
Câu 506: Theo quan điÁm của CNDVBC lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Phủ đánh bián chúng xoá bò cái cũ hoàn toàn (a)
b. Phủ đánh bián chúng không đ¡n giản là xoá bå cái cũ.
c. Phủ đánh bián chứng loại bå những yÁu tố không thích hã*p cúa cái cũ
d. Phủ đánh bián chúng giữ lại và cải biÁn nhũng yÁu tố còn thích hợp của cái cũ.
Câu 507: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Cái mới ra đời trên c¡ sở phá huỷ hoàn toàn cái cũ"
a. Quan điểm siêu hình (a)
b. Quan điÁm bián chúng duy v¿t
c. Quan điÁm bián chúng duy tâm
Câu 508: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Cái mới ra đời trên c¡ sở giữ nguyên cái cũ".
a. Quan điÁm bián chứng duy v¿t
b. Quan điÁm bián chúng duy tâm
c. Quan điÁm siêu hình, phản bián chứng, (c)
Câu 509: Lu¿n điểm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "TriÁt hãc Mác ra đời trên c¡ sở phủ đánh hoàn toàn
các há thống triÁt hãc trong lách sử".
a. quan điểm duy tâm siêu hình, (a)
b. Quan điÁm bián chúng duy v¿t.
c. Quan điÁm bián chúng duy tâm.
Câu 510: Sự tự phủ đánh để đ°a sự v¿t d°ờng nh° quay lại điểm xuất phát ban đ¿u trong phép bián chúng đ°ợc
gãi là gì?
a. Phủ đánh bián chúng.
b. Phủ đánh của phủ đánh (b)
c. Chuyển hoá
Câu 511: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Phủ đánh của phủ đánh có tính khách quan và kÁ thừa
b. Phú đánh của phú đánh hoàn toàn lặp lại cái ban đ¿u (b)
c. Phủ đánh cúa phú đánh lặp lại cái ban đ¿u trên c¡ sở mới cao h¡n
Câu 512: Con đ°ờng phát triển của sự v¿t mà quy lu¿t phủ đánh của phu đánh vạch ra là con đ°ờng nào?
a. Đ°ờng thang đi lên
b. Đ°ờng tròn khép kín
c. Đ°ờng xoáy ốc đi lên (c)
Câu 513: theo quan điÁm của CNDVBC lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Phủ đánh cùa phú đánh kÁt thúc một chu kỳ phát trßÁn của sự v¿t
b. Phủ đánh của phủ đánh kÁt thúc sự phát triển của sự v¿t. (b)
c. Phủ đánh của phu đánh må’ đ¿u một chu kỳ phát triÁn mới của sự v¿t
Câu 514: Vá trí của quy lu¿t phủ đánh của phu đánh trong phép bián chúng duy v¿t?
a. Chß ra nguồn gốc cúa sự phát triển
b. Chß ra cách thức cúa sự phát trßÁn
c. Chß ra xu h°ớng của sự phát triÁn (c)
d. Cả a, b và c
Câu 515: Tr°òng phái triÁt hãc nào cho nh¿n thức là sự kÁt hãp các cảm giác của con ng°òi
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
b. Chú nghĩa duy tâm chú quan (b) d. Chú nghĩa duy v¿t siêu hình
Câu 516: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Chúng ta chi' nh¿n thức đ°ợc các cảm giác của
chúng ta thôi".
a. Chú nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng


Câu 517: Tr°ờng phái triÁt hãc nào cho nh¿n thức là "sự hồi t°ởng" của linh hồn về thÁ giới ý niám?
a. Chú nghĩa duy tâm chú quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b)
c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
Câu 518: Tr°ờng phái triÁt hãc nào cho nh¿n thức là sự tự ý thúc về mình của ý niám tuyát đối
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (c) Câu 519: Theo quan điÁm của CNDVBC lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Chủ nghĩa duy v¿t đều thừa nh¿n nh¿n thức là sự phản ánh hián thực khách quan vào đ¿u óc con ng°¡i.
b. CNDV đều thừa nh¿n nh¿n thức là sự phản ánh sáng tạo hián thực khách quan vào trong đ¿u óc con ng°ời
dựa trên c¡ sở thực tißn, (b)
c. CNDVBC thùa nh¿n nh¿n thức là quá trình phản ánh sáng tạo hián thực khách quan vào trong đ¿u óc con
ng°ời trên c¡ sở thực tißn.
Câu 520: Tr°òng phái triÁt hãc nào cho thực tißn là CO’ sở chủ yÁu và trực tiÁp nhất của nh¿n thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng (c)
Câu 521: Thêm cụm tù' thích hãp vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc đánh nghĩa phạm trù thực tißn: "Thực tißn
là toàn bộ những ....................của con ng°ời nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội"
a. Hoạt động.
b. Hoạt động v¿t chất
c. Hoạt động có mục đích
d. Hoạt động v¿t chất có mục đích, mang tính lách sử - xã hội (d)
Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực tißn
a. Mãi hoạt động v¿t chất của con ng°ời
b. Hoạt động t° duy sáng tạo ra các ý t°ởng
c. Hoạt động quan sát và thực nghiám khoa hãc. (c)
Câu 523: Hình thức hoạt động thực tißn c¡ bản nhất quy đánh đÁn các hình thức khác là hình thức nào?
a. Hoạt động sản xuất v¿t chất (a)
b. Hoạt động chính trá xã hội.
c. Hoạt động quan sát và thực nghiám khoa hãc.
Câu 524: Theo quan điÁm của CNDVBC tiêu chuÁn của chân lý là gì?
a. Đ°ãc nhiều ng°òi thừa nh¿n.
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy lu¿n
c. Thực tißn (d)
Câu 525: Đâu là quan điÁm của chu nghĩa duy v¿t bián chứng về tiêu chuÁn chân lý
a. Thực tißn là tiêu chuÁn của chân lý có tính chất t°¡ng đối.
b. Thực tißn là tiêu chuÁn của chân lý có tính chất tuyát đối
c. Thực tißn là tiêu chuÁn của chân lý vừa có tính chất t°¡ng đối vừa có tínhchất tuyát đối. (c)
Câu 526: Giai đoạn nh¿n thức dißn ra trên c¡ sở sự tác động trực tiÁp của cácsự v¿t lên các giác quan của
con ng°ời là giai đoạn nh¿n thức nào?
a. Nh¿n thức lý tính c. Nh¿n thức khoa hãc
b. Nh¿n thức lý lu¿n d. Nh¿n thức cảm tính (d)
Câu 527: Nh¿n thức cảm tính đuợc thực hián d°ói các hình thức nào?
a. Khái niám và phán đoán
b. Cảm giác, tri giác và khái niám
c. Cảm giác, tri giác và biÁu t°ợng (c)
Câu 528: Sự phản ánh trừu t°ợng, khái quát nhũng đặc điÁm chung, bản chất của các sự v¿t đ°ợc gãi là giai
đoạn nh¿n thức nào?
a. Nh¿n thức cảm tính
b. Nh¿n thức lý tính (b)
c. Nh¿n thức kinh nghiám
Câu 529: Nh¿n thức lý tính đ°ợc thực hián d°ới hình thức nào?
a. Cảm giác, tri giác và biÁu t°ợng
b. Khái niám, phán đoán, suy lu¿n (b)
c. Tri giác, biÁu t°ợng, khái niám
Câu 530: Khái niám là hình thức nh¿n thức cua giai đoạn nào?
a. Nh¿n thức cảm tính.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Nh¿n thức lý tính (b)


c. Nh¿n thức kinh nghiám
Câu 531: Giai đoạn nh¿n thức nào gÁn vói thực tißn?
a. Nh¿n thức lý lu¿n
b. Nh¿n thúc cảm tính (b)
c. Nh¿n thúc lý tính
Câu 532: Lu¿n điÁm sau đây thuộc l¿p tr°ờng triÁt hãc nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thÁ giói khách
quan".
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chú nghĩa duy tâm khách quan
Câu 533: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Nh¿n thức cảm tính gÁn liền vói thực tißn
b. Nh¿n thức cảm tính ch°a phân biát đ°ãc cái bản chất vói cái không bản chất
c. Nh¿n thức cảm tính phản ánh sai sự v¿t (c) d. Nh¿n thức cảm tính ch°a phản ánh đ¿y đủ và sâu sÁc sự v¿t.
Câu 534: Theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Nh¿n thức lý tính phản ánh những mối liên há chung, bản chất của sự v¿t.
b. Nh¿n thức lý tính phản ánh sự v¿t sâu sÁc, đ¿y đủ và chính xác hon nh¿n thức cảm tính.
c. Nh¿n thức lý tính luôn đạt đÁn chân lý không mÁc sai l¿m. (c)
Câu 535: Lu¿n điÁm sau đây là cua ai và thuộc tr°ờng phái triÁt hãc nào: "Từ trực quan sinh động đÁn t° duy
trừu t°ợng và từ t° duy trừu t°ãng đÁn thực tißn, đó là con đ°ờng bián chứng của sự nh¿n thức chân lý, nh¿n
thức thực tại khách quan"
a. Phoi-¡-bÁc; chủ nghĩa duy v¿t siêu hình.
b. Lênin; chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, (b)
c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy v¿t bián chúng, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Thực tißn không có lý lu¿n là thực tißn mù quáng.
b. Lý lu¿n không có thực tißn là lý lu¿n suông
c. Lý lu¿n có thÁ phát triÁn không c¿n thực tißn, (c)
Câu 537: Thêm cụm tù’ thích hãp vào chỗ trống của câu sau đÁ đ°ợc khái niám về chân lý: "Chân lý là nhũng
...(1)... phù hãp với hián thực khách quan và đ°ợc ...(2)... kiÁm nghiám"
a. 1- cảm giác của con ng°ời; 2- ý niám tuyát đối
b. 1- Tri thức ; 2- thực tißn (b)
c. 1- ý kiÁn; 2- nhiều ng°ời.
Câu 538: Theo quan điÁm cúa chú nghĩa duy v¿t bián chúng lu¿n điÁm nào sau đây là sai
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính t°¡ng đối
c. Chân lý có tính trừu t°ợng (a)
d. Chân lý có tính cụ thể
Câu 539: Theo quan điÁm của CNDVBC, lu¿n điÁm nào sau đây là sai?
a. Nh¿n thức kinh nghiám tự nó không chúng minh đ°ợc tính tất yÁu
b. Nh¿n thức kinh nghiám tự nó chứng minh đ°ợc tính tất yÁu (b)
c. Lý lu¿n không tự phát xuất hián từ kinh nghiám
Câu 540: Trong hoạt động thực tißn không coi trãng lý lu¿n thì s¿ thÁ nào?
a. S¿ r¡i vào chú nghĩa kinh vián giáo điều
b. S¿ r¡i vào chủ nghĩa kinh nghiám hẹp hòi. (b)
c. S¿ r¡i vào ảo t°ởng.
Câu 541: Chãn ph°¡ng án đúng theo quan điÁm của chủ nghĩa duy v¿t?
a. V¿t chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai.
b. V¿t chất có tr°ớc, ý thức có sau, v¿t chất quyÁt đánh ý thức.
c. ý thức tồn tại độc l¿p tách khồi v¿t chất.
Đáp án: a, b
Câu 542: Các hình thức nào d°ới đây là hình thức c¡ bản của chủ nghĩa duy v¿t?
Đáp án: Cả a, b và c
a. Chủ nghĩa duy v¿t chất phác
b. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
c. Chủ nghĩa duy v¿t bián chúng
Câu 543: Ai là nhà duy v¿t tiêu biÁu trong lách sử triÁt hãc đ°ợc kÁ d°ới đây?
a. Đê mô crít
b. Canto’

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

c. Ph. Bê con
d. Hi-um
Đáp án a, c
Câu 544: Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy tâm?
a. V¿t chất quyÁt đánh ý thức.
b. ý thức có tr°ớc, v¿t chất có sau; ý thức quyÁt đánh v¿t chất.
c. V¿t chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.
d. ý thức là tính thứ nhất, v¿t chất là tính thứ hai.
Đáp án: b, d
Câu 545: Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm trong lách sử đ°ợc kÁ d°ới đây?
a. Platông
b. Hê ra clít
c. Hi-um
d. Cả a và c
Đáp án: d
Câu 546: ThÁ nào là nhất nguyên lu¿n?
a. Chủ nghĩa duy v¿t
b. Chủ nghĩa duy tâm
Đáp án: a, b
Câu 547: ThÁ nào là nhá nguyên lu¿n?
a. V¿t chất có tr°ớc, ý thức có sau.
b. V¿t chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.
c. ý thức có tr°ớc, v¿t chất có sau.
Đáp án: b.
Câu 548: ThÁ nào là ph°ong pháp siêu hình?
a. Xem xét các sự v¿t trong trạng thái cô l¿p, tách ròi tuyát đối. b. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không v¿n
động, phát triÁn.
c. Xem xét phát triển thu¿n túy về l°ợng, không có thay đối về chất.
Đáp án: a. b. c
Câu 549: ThÁ nào là ph°¡ng pháp bián chứng?
a. Xem xét sự v¿t trong mối liên há tác động qua lại lẫn nhau.
b. Xem xét sự v¿t trong quá trình v¿n động, phát triÁn.
c. Thừa nh¿n có sự đứng im t°¡ng đối của các sự v¿t, hián t°ợng trong thÁ giới v¿t chất.
Đáp án: a. b.c
Câu 550: Câu "nhân chi s¡ tính bản thián" là của ai?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Tuân Tử
d. Lão Tử
Đáp án: b
Câu 551: TriÁt hãc Hêghen có nhũng đặc điÁm gì?
a. Bián chứng
b. Duy tâm, bảo thú
c. Cách mạng
d. Cả a và b
Đáp án: d
Câu 552: TriÁt hãc Phoi ¡ bÁc có nhũng đặc điểm gì?
a. Duy v¿t
b. Duy tâm trong xã hội
c. Siêu hình
d. Cả a,b và c
Đáp án: d
Câu 553: Trong lách sử t° t°ởng triÁt hãc Viát Nam, t° t°ởng nào là điển hình nhất?
a. Chủ nghĩa duy v¿t
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. T° t°ởng yêu n°ớc
d. Siêu hình
Đáp án: c
Câu 554: Tác phÁm "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản" đ°ợc c. Mác và Ph. ng ghen viÁt vào nm nào?
a. Nm 1844

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Nm 1847
c. Nm 1848
d. Nm 1850
Đáp án: c
Câu 555: Tác phÁm "Chống Đuyrinh" đ°ợc Ph. ng ghen viÁt vào thời gian nào?
a. Từ 1876-1877
b. Từ 1875-1878
c. Từ 1876- 1878
Đáp án: c
Câu 556: Trong số ba phát minh d°ó’i đây, phát minh nào là thuộc về triÁt hãc Mác?
a. Phát minh ra "giai cấp".
b. Phát minh ra các quy lu¿t c¡ bản của phép bián chứng.
c. Phát minh ra rằng: đấu tranh giai cấp là động lực phát triển trong các xã hội có giai cấp.
Đáp án: c
Câu 557: Hãy xác đánh mánh đề đúng trong ba mánh đề d°ới đây:
a. TriÁt hãc macxit là một hãc thuyÁt đã hoàn chßnh, xong xuôi.
b. TriÁt hãc macxit ch°a hoàn chßnh, xong xuôi và c¿n phải bố sung đÁ phát triÁn.
c. TriÁt hãc macxit là "khoa hãc cúa mãi khoa hãc".
Đáp án: b
Câu 558: Hãy chß ra nh¿n đánh đúng trong số ba nh¿n đánh sau đây về bản tính của phép bián chứng:
a. Bản tính của phép bián chứng là phê phán, cách mạng và không hề biÁt sợ.
b. Bản tính của phép bián chúng là h°ớng đÁn cái tuyát đối.
c. Bản tính của phép bián chúng
Đáp án: a
Câu 559: Hãy chß ra ph°¡ng án đúng trong ba nh¿n xét d°ới đây về mối quan há giữa sản xuất và tiêu dùng:
a. Sản xuất đối l¿p hoàn toàn vói tiêu dùng, vì sản xuất là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ.
b. Sản xuất cũng là tiêu dùng.
c. Sản xuất là cái có tr°ớc và quy đánh tiêu dùng.
Đáp án: b
Câu 560: Vì sao c. Mác đÁn n°ớc Anh đÁ thu th¿p t° liáu cho bộ T° bản nối tiÁng của mình?
a. Vì chí đÁn n°ớc Anh, c. Mác mới nh¿n đ°ợc sự giúp đỡ tài chính của Ph. ngghen.
b. Vì các hãc thuyÁt kinh tÁ lớn mà c. Mác dự đánh phê phán đều bÁt nguồn từ Anh Quốc.
c. Vì vào thòi điÁm đó, chủ nghĩa t° bản đạt đ°ợc trạng thái chín muồi nhất ở Anh.
Hãy xác đánh một ph°¡ng án trả lời mà bạn coi là đúng.
Đáp án: c
Câu 561: c. Mác viÁt: "Ph°¡ng pháp bián chứng của tôi không những khác ph°¡ng pháp của Hê ghen về cn
bản, mà còn đối l¿p hÁn với ph°¡ng pháp ấy nữa". Câu đó C.Mác viÁt trong tác phÁm nào?
a. "Phê phát triÁt hãc pháp quyền của Hê ghen"
b. "Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản"
c. "Tu bản"
Đáp án: c
Câu 562: cống hiÁn vĩ đại nhất của C.Mác về triÁt hãc là gì?
a. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng
b. Chủ nghĩa duy v¿t lách sử
d. Coi thực tißn là trung tâm
Đáp án: b
Câu 563: Đánh nghĩa của V.I. Lênßn về v¿t chất đ°ợc nêu ra trong tác phÁm nào?
a. Chủ nghĩa duy v¿t và chủ nghĩa kinh nghiêm phê phán.
b. Bút ký triÁt hãcc. Nhà n°ớc và cách mạng.
Đáp án: a
Câu 564: Thuộc tính c¡ bản đÁ phân biát v¿t chất với ý thức?
a. Thực tại khách quan
b. V¿n động
c. Không gian và thời gian.
Đáp án: a
Câu 565: Các hình thức tồn tại CO’ bản của v¿t chất.
a. V¿n động

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Tồn tại khách quan


c. Không gian và thời gian
d. a và c
Đáp án: a, c
Câu 566: Thuộc tính chung nhất của v¿n động là gì?
a. Thay đối vá trí trong không gian
b. Sự thay đối về chất
c. Sự biÁn đoi nói chung
d. a và b
Đáp án: c
Câu 567: Đứng im có tách ròi v¿n động không?
a. Tách rời v¿n động
b. Có quan há vói v¿n động
c. Bao hàm v¿n động
d. b và c
Đáp án: c
Câu 568: Bài hãc kinh nghiám mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đối mói là gì?
a. Đối mới kßnh tÁ tr°ớc, đối mói chính tri sau.
b. Đoi mới chính trá tr°ớc, đối mới kinh tÁ sau.
c. Ket hợp đối mói kinh tÁ vói đối mói chính trá.
Đáp án: c
Câu 569: T° t°ởng nào là của Đại hội Đảng toàn quốc l¿n thứ IX đề ra:
a. Chủ động hội nh¿p kinh tÁ quốc tÁ và khu vục.
b. Tích cực hội nh¿p kinh tÁ quốc tÁ và khu vực.
c. Đấy nhanh tiÁn trình hội nh¿p kinh tÁ quốc tÁ và khu vực.
Đáp án: a
Câu 570: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phÁm nào: "Cái cối xay quay bằng tay đ°a lại xã hội có lãnh
chúa phong kiÁn, cái cối xay chạy bằng hoi n°ớc đ°a lại xã hội có nhà t° bản công nghiáp".
a. Lời nói đ¿u góp ph¿n phê phán kinh tÁ chính trá.
b. Sự khốn cùng của triÁt hãc
c. T° bản
Đáp án: b
Câu 571: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác phÁm nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tÁ - xã hội là
một quá trình lách sử - tự nhiên".
a. T° bản
b. Lời nói đ¿u góp ph¿n phê phán kinh tÁ chính trá.
c. Há t° t°ờng Đức
Đáp án: a
Câu 572: Câu nói sau đây của V.LLênin là trong tác phÁm nào: "Chß có đem quy những quan há xã hội vào
nhũng quan há sản xuất, và đem quy nhũng quan há sản xuất vào trình độ cua những lực l°ãng sản xuất thì
ng°ời ta mới có đ°ợc CO’ sở vũng chÁc đÁ quan niám sự phát triÁn của nhũng hình thái xã hội là một quá trình
lách sử - tự nhiên".
a. Nhũng ng°ời bạn dân là thÁ nào và hã đấu tranh chống những ng°ời dân chú - xã hội ra sao.
b. Nhà n°ớc và cách mạng xã hội.
c. Bánh ấu trĩ tả khuynh và tính tiÁu t° sản.
Đáp án: a
Câu 573: Trình độ của lực l°ợng sản xuất thÁ hián ở?
a. Trình độ công cụ lao động và con ng°ời lao động
b. Trình độ tố chức và phân công lao động xã hội.
c. Trình độ ứng dụng khoa hãc vào sản xuất.
Đáp án: a. b. c
Câu 574: Tiêu chuÁn khách quan đÁ phân biát các hình thái kinh tÁ - xã hội là:
a. Lực l°ợng sản xuất b. Quan há sản xuất c. Chính trá, t° t°ởng. Đáp án: b
Câu 575: Trong sự nghiáp xây dụng chủ nghĩa xã hội ở n°ó'c ta, chúng ta phải.
a. Chủ động xây dụng quan há sản xuất tr°ớc, sau đó xây dụng lực l°ợng sản xuất phù hợp.
b. Chú động xây dựng lực l°ợng sản xuất tr°ớc, sau đó xây dựng quan há sản xuất phù hợp.
c. KÁt hợp đồng thời xây dụng lực l°ợng sản xuất vói xác l¿p quan há sản xuất phù hãp.
Đáp án: c
Câu 576: TiÁn lên chủ nghĩa xã hội bå qua chÁ độ t° bản chủ nghĩa là:
a. Phù hợp với quá trình lách sử - tự nhiên.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Không phù hợp với quá trình lách sử - tự nhiên.


c. V¿n dụng sáng tạo của Đảng ta.
Đáp án: a, c
Câu 577*: TriÁt hãc ra đòi từ thực tißn, nó có các nguồn gốc:
a. Nguồn gốc nh¿n thức và nguồn gốc xã hội b. Nguồn gốc nh¿n thức, nguồn gốc xã hội và giai cấp
c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và t° duy d. Nguồn gốc tự nhiên và nh¿n thức * Đáp án: a
Câu 578: Đối t°ợng nghiên cứu của triÁt hãc là: a. Nhũng quy lu¿t của thÁ giới khách quan
b. Những quy lu¿t chung nhất của tự nhiên, xã hội và t° duy
c. Nhũng vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con ng°òi; quan há của con ng°ời nói chung, t° duy của con
ng°ời nói riêng với thÁ giói xung quanh, d. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên. * Đáp án: c
Câu 579: TriÁt hãc có vai trò là:
a. Toàn bộ thÁ giói quan b. Toàn bộ thÁ giói quan, nhân sinh quan và ph°¡ng pháp lu¿n
c. Hạt nhân lý lu¿n của thÁ giới quan. d. Toàn bộ thÁ giới quan và ph°¡ng pháp lu¿n * Đáp án: c
Câu 580: vấn đề CO’ bản của triÁt hãc là:
a. Quan há giữa tồn tại vói t° duy và khả nng nh¿n thức của con ng°òi.
b. Quan há giũa v¿t chất và ý thức, tßnh th¿n với tự nhiên và con ng°ời có khả nng nh¿n thức đuợc thÁ giới
hay không?
c. Quan há giữa v¿t chất với ý thức, tinh th¿n với tự nhiên, t° duy vói tồn tại và con ng°ời có khả nng nh¿n
thức đ°ợc thÁ giới hay không?
d. Quan há giữa con ng°ời và nh¿n thức của con ng°ời với giới tự nhiên
* Đáp án: c
Câu 581: L¿p tr°ờng của chủ nghĩa duy v¿t khi giải quyÁt mặt thứ nhất của vấn đề CO’ bản của triÁt hãc?
a. V¿t chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
b. V¿t chất có tr°ớc, ý thức có sau, v¿t chất quyÁt đánh ý thức.
c. Cả a và b.
d. V¿t chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyÁt đánh lẫn nhau.
* Đáp án: c
Câu 582*: ý nào d°ới đây không phải là hình thức CO’ bản của chủ nghĩa duy v¿t:
a. Chủ nghĩa duy v¿t chất phác b. Chủ nghĩa duy v¿t t¿m th°ờng c. Chủ nghĩa duy v¿t siêu hình
d. Chủ nghĩa duy v¿t bián chứng * Đáp án: b
Câu 583: Ai là nhà triÁt hãc duy v¿t tiêu biểu tron¿ lách sử triÁt hãc Hy Lạp - La Mã cổ đại đ°ợc kể d°ới đây? a.
Đêmôcrit và Êpiquya b. Arixtot và Êpiquya c. Êpiquya và Xôcrat d. Xôcrat và Đêmôcrit * Đáp án: a Câu 584: ý
thức có tr°ớc, v¿t chất có sau, ý thức quyÁt đánh v¿t chất, đây là quan điÁm:
a. Duy v¿t b. Duy tâm c. Nhá nguyên d. Duy tâm chủ quan * Đáp án: b
Câu 585: V¿t chất và ý thức tồn tại độc l¿p, ý thức không quyÁt đánh v¿t chất và v¿t chất không quyÁt đánh ý
thức, đây là quan điÁm của:
a. Duy v¿t b. Duy tâm c. Nhá nguyên d. Duy v¿t t¿m th°ờng * Đáp án: c
Câu 586*: Chủ nghĩa duy v¿t chất phác trong khi thừa nh¿n tính thứ nhất của v¿t chất đã:
a. Đồng nhất v¿t chất với v¿t thể b. Đồng nhất v¿t chất với một hoặc một số v¿t thề cụ thể cảm tính.
c. Đồng nhất v¿t chất với nguyên tử và khối l°ợng, d. Đồng nhất v¿t chất với nguyên tử * Đáp án: b
Câu 587*: Khi cho rằng "tồn tại là đ°ợc tri giác", đây là quan điÁm:
a. Duy tâm khách quan b. Nhá nguyên c. Duy tâm chủ quan d. Duy cảm * Đáp án: c
Câu 588: Khi thừa nh¿n trong nhũng tr°ờng hợp c¿n thiÁt thì bên cạnh cái "hoặc là... hoặc là..." còn có cái "vừa
là... vừa là..." nữa; thừa nh¿n một chßnh thÁ trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó... đây là:
a. Ph°¡ng pháp siêu hình b. Ph°¡ng pháp bián chứng c. ThuyÁt bất khả tri d. Chủ nghĩa duy v¿t * Đáp án: b
Câu 589: ThÁ nào là ph°¡ng pháp siêu hình?
a. Xem xét sự v¿t trong trạng thái cô l¿p, tách rời tuyát đối b. Xem xét sự v¿t trong trạng thái tĩnh, không v¿n
động phát triển c. Xem xét sự phát triÁn chß là sự tng tiÁn thu¿n tuý về l°ợng, không có thay đối về chất
d. Cả a, b và c.
* Đáp án: d.
Câu 590: TriÁt hãc ấn Độ cổ đại là một trong ba nền triÁt hãc tiêu biểu thòi kỳ đ¿u của lách sử triÁt hãc, đó là:
a. TriÁt hãc ấn Độ, triÁt hãc Trung Quốc và ả R¿p
b. TriÁt hãc ấn Độ, triÁt hãc ả r¿p và triÁt hãc Hy lạp - La Mãc. TriÁt hãc ấn Độ, triÁt hãc Trung Quốc, triÁt hãc
Hy Lạp - La Mã d. TriÁt hãc Ph°¡ng Tây * Đáp án: c.
Câu 591: Vai trò của kinh Vêda đối vói triÁt hãc ấn độ cổ đại:
a. Là cội nguồn của vn hoá ấn Độ b. Là c¡ sở của mãi tr°ờng phái triÁt hãc ấn Độc. Là CO’ så’ của các tr°ờng
phái triÁt hãc chính thống d. Cả a và c * Đáp án:d.
Câu 592*: Há thống triÁt hãc không chính thống å’ ấn Độ cố đại gồm các tr°ờng phái:
a. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Ph¿t b. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Ph¿t c. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Ph¿t
d. Đạo Jaina, Đạo Ph¿t, Yoga * Đáp án: b.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 593*: Há thống triÁt hãc chính thống ở ấn Độ cổ đại gồm 6 tr°ờng phái:
a. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata, Vaseisika.
b. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaßna, Vaseisika.
c. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, Vaseisika.
d. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa.
* Đáp án: c.
Câu 594: Quan niám tồn tại tuyát đối (Brahman) đồng nhất với "tôi" (Atman) là ý thức cá nhân thu¿n tuý. Quan
niám đó là của tr°ờng phái triÁt hãc cố đại nào ở ấn Độ:
a. Sàmkhuya b. Nyaya c. Vêdanta d. Yoga * Đáp án: c.
Câu 595: ThÁ giới đ°ợc tạo ra bởi 4 yÁu tố: đất, n°ớc, lửa, không khí là quan điÁm của tr°ờng phái triÁt hãc cổ
đại nào ở ấn Độ:
a. Lokayata b. Nyaya c. Sàmkhuya d. Mimansa * Đáp án: a.
Câu 596*: ThÁ giới v¿t chất là thÁ thống nhất của 3 yÁu tố: Sattva (nhẹ, sáng, t°¡i vui), Rajas (động, kích thích),
Tamas (nặng, khó khn) là quan điÁm cúa tr°ờng phái triÁt hãc cố đại nào ở ấn Độ::
a. Lôkayata b. Sàmkhuya c. Mimansa d. Nyaya * Đáp án: b.
Câu 597: Quan điÁm các v¿t thÁ v¿t chất hình thành do các nguyên tử hấp dẫn và kÁt hãp với nhau theo nhiều
dạng khác nhau là của tr°ờng phái triÁt hãc ấn Độ cổ đại nào:
a. Mimansa b. Đạo Jaßna c. Lôkayata d. Yoga * Đáp án: b.
Câu 598: Co’ sở lý lu¿n của đạo Hindu å’ ấn Độ cố đại là tr°ờng phái triÁt hãc nào:
a. Mi man sa b. Yôga c. Vêdanta d. Lôkoyata * Đáp án: c.
Câu 599*: Trong triÁt hãc cố đại ấn Độ, nhân sinh quan Ph¿t giáo thÁ hián t¿p trung trong thuyÁt "tứ đÁ".
Ph°oTig án nào sau đây phản ánh đuợc "tứ đÁ" đó?
a. Khổ đÁ, T¿p đÁ, Nhân đÁ, Đạo đÁ b. Khổ đÁ, T¿p đÁ, Nhân đÁ, Diát đÁ c. Khố đÁ, T¿p đÁ, Diát đÁ, Đạo đÁ
d. Khố đÁ, T¿p đÁ, Đạo đÁ, NiÁt bàn * Đáp án: c.
Câu 600*: Bát chính đạo của Đạo Ph¿t nằm trong ph°oiig án nào sau đây:
a. Chính kiÁn, chính t° duy, chính ngữ, chính nghiáp, chính mánh, chính tinh tiÁn, chính niám, chính đạo.
b. Chính kiÁn, chính t° duy, chính ngữ, chính nghiáp, chính mánh, chính tinh tiÁn, chính niám, chính đánh.
c. Chính kiÁn, chính t° duy, chính ngữ, chính nghiáp, chính đánh, chính tinh tiÁn, chính niám, chính đạo.
d. Chính kiÁn, chính khau, chính t° duy, chính nghiáp, chính mánh, chính tinh tiÁn, chính niám, chính đánh.
* Đáp án: b.
Câu 601: Trong triÁt hãc cố đại nào Trung Hoa, ng°ời chủ tr°¡ng cải biÁn xã hội loạn lạc bang "Nhân trá" là:
a. Khổng Tủ’ b. Tuân Tử c. Hàn Phi Tủ’ d. Mạnh Tử * Đáp án: a.
Câu 602: Nhà triÁt hãc Trung Quốc cố đại nào đ°a ra quan điÁm "Nhân tri s¡ tính bản thián"?
a. D°¡ng Hùng b. Mạnh Tủ’ c. Mặc Tủ’ d. Lão Tử * Đáp án: b.
Câu 603: Nhà triÁt hãc Trung Quốc cổ đại nào đ°a ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tÁc thứ chi, quân vi khinh"
(Dân là trãng h¡n cả, xã tÁc đúng đằng sau, vua còn nhẹ h¡n):
a. Khổng Tử b. Tuân Tử c. Mạnh Tử d. Lão Tử * Đáp án: c.
Câu 604: Tác giả câu nói nối tiÁng: "L°ới trời lồng lộng, th°a mà không lãt"?
a. Lão Tử b. Hàn Phi Tủ’ c. Trang Tửd. Tuân Tử * Đáp án: a.
Câu 605*: Quan điÁm: "Đòi khác thì viác phải khác, viác khác thì pháp độ phải khác" là của nhà triÁt hãc Trung
Quốc cố đại nào?
a. Th°¡ng Uởng b. Hàn Phi Tử c. Mặc Tử d. Tuân Tủ’ * Đáp án: b.
Câu 606: T° t°ởng về sự giàu nghèo, sống chÁt, hoạ phúc, thành bại không phải là do số mánh quy đánh mà do
hành vi con ng°ời gây nên là của ai:
a. Lão Tử b. Trang Tử c. Mặc Tử d. Khống Tử * Đáp án: c.
Câu 607: Nhà triÁt hãc Trung Quốc cố đại nào quan niám nguyên nhân và động lực cn bản của mãi sự biÁn đổi
lách sử là do dân số và của cải ít hoặc nhiều?
a. Hẳn Phi Tủ’ b. Khổng Tử c. Mạnh Tủ’ d. Tuân Tủ’ * Đáp án: a
Câu 608*: Ông cho rang tự nhiên không có ý chí tối cao, ý muốn chủ quan con ng°ời không thÁ thay đối đ°ợc quy
lu¿t khách quan, v¿n mánh của con ng°ời là do con ng°ời tự quyÁt đánh lấy. Ông là ai?
a. Trang Tử b. Mặc Tủ’ c. Hàn Phi Tử d. Khổng Tủ’ * Đáp án: c.
Câu 609: Hãc thuyÁt "Kiêm ái" kêu gãi yêu th°¡ng tất cả mãi ng°ời nh° nhau, không phân biát thân s¡, trên
d°ói, sang hèn là của nhà triÁt hãc nào?
a. D°¡ng Chu b. Lão Tử c. Mặc Tử d. Mạnh Tử * Đáp án: c.
Câu 610*: Chủ tr°¡ng chủ nghĩa "vá ngã" tức là vì mình trong triÁt hãc Trung Quốc co đại là của tác giả nào?
a. Lão Tử b. D°¡ng Chu c. Trang Tử d. Mạnh Tử * Đáp án: b.
Câu 611*: Ng°ời đ°a ra t° t°ởng về sự hình thành khái niám tr°ớc hÁt là dựa vào kinh nghiám cảm quan. Con
ng°ời lấy tính chất chung của sự v¿t khách quan do cảm giác chung đ°a lại đÁ so sánh và quy nạp thành từng
loại, đặt cho nó một tên gãi chung, do đó hình thành lời và khái niám. Ông là ai?
a. Tuân Tử b. Mặc Tử c. Trang Tử d. Khổng Tử * Đáp án: a.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 612*: Đe c¿p về nguồn gốc xã hội của con ng°ời, một triÁt gia Trung Quốc cố đại cho rằng con ng°ời khác
động v¿t ở chỗ có tố chức xã hội và có sinh hoạt xã hội theo t¿p thÁ. så’ dĩ nh° v¿y là để sinh tồn, ng°ời ta c¿n
phải có sự liên há, trao đối và giúp đỡ nhau một cách tự nhiên và tất yÁu. Ông là ai?
a. Lão Tử b. Mạnh Tử c. Tuân Tử d. Khổng Tử * Đáp án:c.
Câu 613: Quan điÁm: "Hoạ là chỗ tựa cua phúc, phúc là chỗ náu của hoạ" t° t°ởng về sự thống nhất của các
mặt đối l¿p ấy là của nhà triÁt hãc nào?
a. Mặc Tử b. Lão Tử c. Tuân Tử d. Hàn Phi Tử * Đáp án: b.
Câu 614*: Lu¿n điÁm nối tiÁng: "Tròi có bốn mùa, đất có sản v¿t, ng°ời có vn tự" là của nhà triÁt hãc nào?
a. Khổng Tử b. Mạnh Tử c. Hàn Phi Tử d. Tuân Tử * Đáp án: d.
Câu 615: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bản nguyên của mãi v¿t trong thÁ giới là:
a. N°ớc b. Không khí c. Ête d. Lửa * Đáp án: a.
Câu 616: Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa tròi hay một lực l°ợng siêu nhiên th¿n bí nào tạo ra. Nó "mãi
mãi đã, đang và s¿ là ngãn lửa vĩnh vißn đang không ngùng bùng cháy và tồn tại". Ông là ai?
a. Đêmôcrit b. Platôn c. Hêraclit d. Arixtốt * Đáp án: c.
Câu 617*: Lu¿n điÁm "cùng một cái å’ trong chúng ta - sống và chÁt, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái này mà
biÁn đổi thành cái kia, và ng°ợc lại cái kia mà biÁn đổi thành cái này" là cúa ai?
a. L¡xip b. Hêraclit c. Arixtốt d. Đêmôcrit * Đáp án: b.
Câu 618*: Ông cho rằng linh hồn luôn v¿n động sinh ra nhiát làm cho c¡ thÁ h°ng phấn và v¿n động, noi c° trú
của linh hồn là trái tim. Ông là ai?
a. Đêmôcrit b. Platôn c. Arixtốt d. Hêraclit * Đáp án: a.
Câu 619: T° t°ởng vê sự v¿n động, phát triÁn không ngùng của thÁ giói do quy lu¿t khách quan (lôgos) quy đánh
là của nhà triÁt hãc nào?
a. Arixtốt b. Đêmôcrit c. Hêraclit d. Xênôphan* Đáp án: c.
Câu 620*: Quan điểm thÁ giới là một khối "duy nhất" bất sinh bất dách. ThÁ giới không phải do th¿n thánh tạo
ra là của triÁt gia nào?
a. Pitago b. Xênôphan c. Pacmênit d. Hêraclit * Đáp án: b.
Câu 621*: Nhà triÁt hãc Hy lạp cổ đại đ¿u tiên quan niám, không phải th¿n thánh sáng tạo ra con ng°ời, mà
chính con ng°ời nghĩ ra, sáng tạo các vá th¿n thánh theo trí t°ởng t°ợng và theo hình t°ợng của mình. Ông là ai?
a. Hêraclit b. Đêmôcrit c. Xênôphan d. Pacmênit * Đáp án: c.
Câu 622: Ông cho rằng khåi nguyên của thÁ giói v¿t chất là 4 yÁu tố v¿t chất: đất, n°ó’c, lửa, không khí. Ông là
ai?
a. Dênon b. Empêđoc c. Anaxago d. Xênôphan * Đáp án: b.
Câu 623*: Nhà triÁt hãc đ°a ra quan niám sự sống là kÁt quả cúa quá trình biÁn đoi cúa bản thân tự nhiên; đ°ợc
phát sinh tù’ những v¿t thÁ ấm °ớt, d°ới tác động của nhiát độ. Ông là ai?
a. Đêmôcrit b. Hêraclit c. Xênôphan d. Anaxago * Đáp án: a.
Câu 624: Ng°ời đuợc Arixtốt coi là tiền bối cua mình về lôgíc hãc, ông là ai?
a. Platôn b. Hêraclit c. Đêmôcrt d. Pitago * Đáp án: c.
Câu 625: T° t°ởng về nguồn gốc tâm lý của tín ng°ỡng, tôn giáo là vì con nguời bá ám ảnh bời những hián t°ợng
khủng khiÁp trong tự nhiên, là của nhà triÁt hãc Hy lạp cố đại nào?
a. Hêraclit b. Đêmôcrit c. Arixtốt d. Platôn * Đáp án: b.
Câu 626*: Ng°ời đ°a ra lu¿n điÁm "vạch ra khuyÁt điÁm của riêng mình tốt h¡n là vạch ra khuyÁt điÁm của ng°ời
khác", ông là ai?
a. Đêmôcrit b. Arixtốt c. Hêraclit d. Platôn * Đáp án: a.
Câu 627: Ông cho rằng v¿t chất cũng là cái có thực nhung không phải là cái tồn tại, nó chß là cái bóng của cái tồn
tại "ý niám", ông là ai?
a. Pitago b. Xôcrat c. Platôn d. Arixtốt * Đáp án: c.
Câu 628*: Ng°ời đ¿u tiên nhấn mạnh vai trò đặc biát của khái niám trong nh¿n thức, khi ông cho rằng khám phá
ra chân lý đích thực về bản chất sự v¿t tức là phải hiÁu nó ở mức độ khái niám. Ông là ai?
a. Arixtốt b. Xôcrat c. Platôn d. Đêmôcrit * Đáp án: b.
Câu 629: Ng°ời đ°a ra quan điÁm rằng ý niám là đối t°ợng của nh¿n thức chân lý bằng sự hồi t°ởng của linh hồn
bất tử, ông là ai?
a. Pitago b. Pacmênit c. Platôn d. Arixtốt * Đáp án: c.
Câu 630: Nhà triÁt hãc Hy lạp cổ đại đ°ợc C.Mác suy tôn là "ng°ời khổng lồ về t° t°ởng", ông là ai?
a. Đêmôcrit b. Arixtốt c. Platôn d. Hêraclit * Đáp án: b.
Câu 631*: Quá trình t° duy dißn ra qua các khâu: Co’ thể - tác động bên ngoài - cảm giác - t°ởng t°ợng - t° duy,
là khái quát cùa nhà triÁt hãc nào?
a. Arixtốt b. Hêraclit c. Đêmôcrit d. Platôn * Đáp án: a.
Câu 632: Ng°ời đ°a ra quan điÁm trong viác xem xét nhà nuớc về 3 ph°¡ng dián: l¿p pháp, hành pháp và phán
xử, ông là nhà triÁt hãc nào?
a. Platôn b. Anaxago c. Arixtốt d. Đêmôcrit * Đáp án: c.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 633: Thời kỳ trung cổ bÁt đ¿u từ:


a. ThÁ kỷ V đÁn thÁ kỷ xin b. ThÁ kỷ V đÁn thÁ kỷ XV c. ThÁ kỷ V đÁn thÁ kỷ XVI d. ThÁ kỷ IV đÁn thÁ kỷ XIV
* Đáp án: b.
Câu 634: Hình thái kinh tÁ - xã hội nào thống trá thời kỳ trung cố ở Tây Âu:
a. ChiÁm hữu nô lá b. Cộng sản nguyên thuỷ c. Phong kiÁn d. T° bản chủ nghĩa * Đáp án: c.
Câu 635: Ng°ời đ°a ra quan niám Th°ợng đÁ là một v¿t thÁ, ông là ai?
a. Tectuliêng b. Ôguytxtanh c. Gingxicốt ¡rigieno d. Tômát Đacanh * Đáp án: a.
Câu 636*: Ông cho rang quá trình nh¿n thức của con ng°ời là quá trình nh¿n thức Th°ợng đÁ, nh¿n thức Th°ợng
đÁ chß đÁ đạt đ°ợc bởi niềm tin tôn giáo và Th°ợng đÁ là chân lý tối cao?
a. TômátĐacanh b. Ôguytxtanh c. Đ¡nxcốt d. Tectuliêng * Đáp án: b.
Câu 637: Thời kỳ h°ng thánh của chủ nghĩa Kinh vián ở Tây Âu thòi kỳ trung cố: a. ThÁ kỷ X
b. ThÁ kỷ X đÁn thÁ kỷ Xli c. ThÁ kỷ XIII d. ThÁ kỷ X đÁn ThÁ kỷ xnì * Đáp án: c.
Câu 638*: Ng°òi đ°a ra t° t°ởng đồng nhất tôn giáo với triÁt hãc rằng: "triÁt hãc chân chính và tôn giáo chân
chính là một", ông là ai?
a. Gingxicốt ¡rigieno b. Tectuliêng c. TômatĐacanh d. Đ¡nxcốt * Đáp án: a.
Câu 639: Khi giải quyÁt quan há giữa lý trí và lòng tin, ông quan niám rằng niềm tin phải lấy lý trí làm cho CO’
sở "hiÁu đÁ mà tin", ông là ai?
a. Đ¡nxcốt b. Pie Ab¡la c. Rôgiê Bêc¡n d. Ôguytxtanh * Đáp án: b.
Câu 640: Quan niám đối t°ợng của triÁt hãc là nghiên cứu "chân lý và lý trí", còn đối t°ợng cua th¿n hãc là "chân
lý của lòng tin tôn giáo" là của ai?
a. Pie Abola b. Ôguytxtanh c. Tômat Đacanh d. Rôgiê Bêc¡n * Đáp án: c.
Câu 641: Ng°ời theo chủ nghĩa Duy thực triát đÁ, ông là ai?
a. Tômát Đacanh b. Gingxicốt ¡rigieno c. Đ¡nxcốt d. Pie Ab¡la * Đáp án: b.
Câu 642: Ng°ời coi khoa hãc thực nghiám là chúa tể của khoa hãc, ông là ai?
a. Rôgiê Bêc¡n b. Pie Ab¡la c. Guyôm Ôccam d. Đ¡nxcốt * Đáp án: a
Câu 643: Ng°ời đ°ãc coi là nhà triÁt hãc duy tâm chủ quan triát đÁ nhất trong lách sử triÁt hãc Trung Quốc, ông
là ai?
a. Lý Chí (1527-1602) b. Lục Cửu Uyên c. V°¡ng Thủ Nhân (1472-1528) d. Thiáu Ung * Đáp án: c.
Câu 644: Ong đ°ợc coi là ng°ời tiên phong trong viác kÁt hãp Nho - Ph¿t - Lão, ông là ai?
a. Chu Đôn Di (1017-1073) b. Thiáu Ung (1011-1077) c. Chu Hy (1130-1200) d. V°¡ng Thủ Nhân (1472- 1528)
* Đáp án: b.
Câu 645*: Quan niám: "Hình (thÁ xác) là cái chất của tinh th¿n, tinh th¿n là tác dụng của (hình) thÁ xác" là của
nhà triÁt hãc hoặc tr°ờng phái triÁt hãc nào ở Trung Quốc?
a. Bùi Nguỵ (265-299) b. Phạm ChÁn (450-515) c. Phái Hàn Dũ, Lißu Tôn Nguyên, Âu D°¡ng Tu, Tô Đông Pha.
d. Chu Hy (1130-1200) * Đáp án: b.
Câu 646*: Quan niám: "Không có hai mặt đối l¿p không thể thấy đ°ợc sự thống nhất thì tác dụng của hai mặt đối
l¿p cũng không có" là của nhà triÁt hãc nào?
a. Trình iíạo (1032-1085) b. Trình Di (1033-1*107) c. Tr°¡ng Tải (1020-1077) d. Thiáu Ung (1011-1077)
* Đáp án: c.
Câu 647: T° t°ởng thÁ giới là một chßnh thÁ không thÁ phân chia trong đó có các sự v¿t, hián t°ợng đều có mối
liên há vói nhau, ví nh° c¡ thÁ con ng°ời, đó là t° t°ờng cua ai?
a. Tr¿n Luợng (1143-1194) b. Lục Cửu Uyên (1139-1192) c. Chu Hy(1130-1200)d. Trình Di (1033-1107)
* Đáp án: a.
Câu 648*: Ông cho rằng chí có nghiên cứu sự v¿t cụ thể, tìm hiểu đời sống con ng°ời mới có thÁ tìm ra quy lu¿t
khách quan, tìm ra chân lý. Ong là ai?
a. Tr°¡ng Tải (1020 - 1077) b. Thiáu Ung (1011 - 1077) c. Tr¿n L°ợng (1143 - 1194) d. Lục Cửu Uyên (1139-
1192) * Đáp án: c
Câu 649: Ông nói: "Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực là cái Tâm của ta; muôn v¿t biÁn hoá là do Thái cực sinh
ra, tức là Tâm của ta sinh ra v¿y. Bởi v¿y, mới nói Đạo của trời đất có đủ ở ng°ời". Ông là nhà triÁt hãc nào?
a. Chu Đôn Di (1017 - 1073) b. Thiáu Ung (1011 - 1077) c. Trình Di (1033 - 1107) d. Chu Hy(l 130-1200)
* Đáp án: b
Câu 650: Tác phÁm nào đuợc coi là đánh dấu sự chín muồi cua thÁ giới quan mói (chu nghĩa duy v¿t về lách sử)?
a. Há t° t°ởng Đức b. Bản thảo kinh tÁ triÁt hãc 1844 c. Sự khốn cùng của triÁt hãc d. Lu¿n c°¡ng về Phoi¡bÁc
* Đáp án: a.
Câu 651: Yeu tố nào giữ vai trò quyÁt đánh trong tồn tại xã hội?
a. Môi tr°ờng tự nhiên b. Điều kián dân số c. Ph°¡ng thức sản xuất d. Lực l°ợng sản xuất * Đáp án: c.
Câu 652: Sản xuất v¿t chất là gì?
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh th¿n b. Sản xuất của cải v¿t chất c. Sản xuất v¿t chất và sản xuất tinh th¿nd.
Sản xuất ra đời sống xã hội * Đáp án: b.
Câu 653: T° liáu sản xuất bao gồm:

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Con ng°ời và công cụ lao động b. Con ng°ời lao động, công cụ lao động và đối t°ợng lao động
c. Đối t°ợng lao động và t° liáu lao động d. Công cụ lao động và t° liáu lao động * Đáp án: c.
Câu 654: Trình độ của lực luợng sản xuất thÁ hián ở:
a. Trình độ công cụ lao động và ng°ời lao động b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xã hội
c. Trình độ ứng dụng khoa hãc vào sản xuất d. Tng nng suất lao động * Đáp án: a, b, c.
Câu 655*: Tiêu chuÁn khách quan đÁ phân biát các chÁ độ xã hội trong lách sử?
a. Quan há sản xuất đặc tr°ng b. Chính trá t° t°ởng c. Lực l°ợng sản xuất d. Ph°¡ng thức sản xuất
* Đáp án: a
Câu 656: YÁu tố cách mạng nhất trong lực l°ãng sản xuất:
a. Ng°ời lao động b. Công cụ lao động c. Ph°¡ng tián lao động d. T° liáu lao động * Đáp án: b.
Câu 657: Trong quan há sản xuất, quan há nào giữ vai trò quyÁt đánh:
a. Quan há sở hữu t° liáu sản xuất b. Quan há tổ chức, quản lý quá trình sản xuất c. Quan há phân phối sản
phÁm.
d. Quan há sở hữu t° nhân về t° liáu sản xuất * Đáp án: a.
Câu 658: Thời đại đồ đồng t°¡ng ứng với hình thái kinh tÁ - xã hội:
a. Hình thái kinh tÁ - xã hội cộng sản nguyên thuỷ b. Hình thái kinh tÁ - xã hội phong kiÁn
c. Hình thái kinh tÁ - xã hội chiÁm hữu nô lá d. Hình thái kinh tÁ - xã hội t° bản chủ nghĩa * Đáp án: c.
Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất v¿t chất là:
a. T° liáu sản xuất và quan há giữa ng°ời vói ng°ời đối vói t° liáu sản xuất
b. T° liáu sản xuất và ng°òi lao động vói kỹ nng lao động tuông ứng với công cụ lao động
c. T° liáu sản xuất và tố chức, quản lý quá trình sản xuất.
d. T° liáu sản xuất và con ng°ời.
* Đáp án: b.
Câu 660: Nen tảng v¿t chất của toàn bộ lách sử nhân loại là:
a. Lực l°ợng sản xuất b. Quan há sản xuất c. Cua cải v¿t chất d. Ph°¡ng thức sản xuất * Đáp án: a.
Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc tr°ng c¡ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? a.
Cộng sản nguyên thuỷ b. T° bản chủ nghĩa c. Xã hội chủ nghĩa d. Phong kiÁn * Đáp án: c.
Câu 662*: Khuynh h°ớng của sản xuất là không ngừng biÁn đối phát triển. Sự biÁn đổi đó bao giờ cũng bÁt đ¿u
từ:
a. Sự biÁn đoi, phát triển của cách thức sản xuất b. Sự biÁn đối, phát triển cúa lực l°ợng sản xuất
c. Sự biÁn đổi, phát triển của kỹ thu¿t sản xuất d. Sự phát triển của khoa hãc kỹ thu¿t * Đáp án: b
Câu 663: Tính chất xã hội của lực l°ợng sản xuất đ°ợc bÁt đ¿u từ:
a. Xã hội t° bản chủ nghĩa b. Xã hội xã hội chủ nghĩa c. Xã hội phong kiÁn d. Xã hội chiÁm hữu nô lá.
* Đáp án: a.
Câu 664: Quy lu¿t xã hội nào giữ vai trò quyÁt đánh đối với sự v¿n động, phát triển của xã hội?
a. Quy lu¿t về sự phù hãp của quan há sản xuất với trình độ phát triÁn của lực l°ãng sản xuất.
b. Quy lu¿t tồn tại xã hội quyÁt đánh ý thức xã hội
c. Quy lu¿t CO’ så’ hạ t¿ng quyÁt đánh kiÁn trúc th°ợng t¿ng
d. Quy lu¿t đấu tranh giai cấp
* Đáp án: a.
Câu 665: Trong sự nghiáp xây dựng CNXH ở n°ớc ta, chúng ta c¿n phải tiÁn hành:
a. Phát triÁn lực l°ợng sản xuất đạt trình độ tiên tiÁn đÁ tạo c¡ sớ cho viác xây dựng quan há sản xuất mới.
b. Chủ động xây dụng quan há sản xuất mói để tạo c¡ sở thúc đÁy lực l°ợng sản xuất phát triển
c. Ket hợp đồng thời phát triển lực l°ợng sản xuất vói tùng b°ớc xây dựng quan há sản xuất mói phù hợp. d.
Củng cố xây dựng kiÁn trúc th°ợng t¿ng mới cho phù hãp vói c¡ sở hạ t¿ng
* Đáp án: c.
Câu 666*: Thực chất của quan há bián chúng giữa c¡ sở hạ t¿ng và kiÁn trúc th°ợng t¿ng:
a. Quan há giữa đòi sống v¿t chất và đời sống tinh th¿n của xã hội b. Quan há giữa kinh tÁ và chính trá
c. Quan há giữa v¿t chất và tinh th¿n. d. Quan há giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội * Đáp án: b.
Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tÁ - xã hội là phạm trù đ°ợc áp dụng:
a. Cho mãi xã hội trong lách sử b. Cho một xã hội cụ thÁ c. Cho xã hội t° bản chủ nghĩa
d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa * Đáp án: a.
Câu 668*: C.Mác viÁt: "Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tÁ - xã hội là một quá trình lách sử - tự
nhiên", theo nghĩa:
a. Sự phát triển cúa các hình thái kinh tÁ - xã hội cũng giống nh° sự phát triển cúa tự nhiên không phụ thuộc
chủ quan cúa con ng°ời.
b. Sự phát triÁn của các hình thái kinh tÁ - xã hội tuân theo quy lu¿t khách quan của xã hội.
c. Sự phát triÁn của các hình thái kinh tÁ - xã hội ngoài tuân theo các quy lu¿t chung còn bá chi phối bời điều
kián lách sử cụ thÁ cùa mỗi quốc gia dân tộc.
d. Sự phát triÁn của các hình thái kßnh tÁ - xã hội tuân theo các quy lu¿t chung.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

* Đáp án: a, b, c.
Câu 669*: Chú tr°¡ng thực hián nhất quán c¡ cấu kinh tÁ nhiều thành ph¿n ở n°ớc ta hián nay là:
a. Sự v¿n dụng đúng đÁn quy lu¿t về sự phù hãp của quan há sản xuất với trình độ của lực l°ợng sản xuất.
b. Nhằm đáp úng yêu c¿u hội nh¿p kinh tÁ thÁ giói c. Nhằm thúc đÁy sự phát triÁn kinh tÁ
d. Nhằm phát triển quan há sản xuất * Đáp án: a, c.
Câu 670: cấu trúc của một hình thái kinh tÁ - xã hội gồm các yÁu tố CO' bản hãp thành:
a. Lĩnh vực v¿t chất và lĩnh vực tinh th¿n b. C¡ sở hạ t¿ng và kiÁn trúc thuợng t¿ng
c. Quan há sản xuất, lực l°ợng sản xuất và kiÁn trúc th°ợng t¿ng d. Quan há sản xuất, c¡ sở hạ t¿ng và kiÁn
trúc th°ợng t¿ng * Đáp án: c.
Câu 671: TiÁn lên chủ nghĩa xã hội ở n°ó’c ta hián nay là:
a. Trái với tiÁn trình lách sử tự nhiên b. Phù hãp với quá trình lách sử tự nhiên c. V¿n dụng sáng tạo của Đảng
ta
d. Không phù hợp với quy lu¿t khách quan * Đáp án: b, c.
Câu 672*: Lu¿n điÁm: "Tôi coi sự phát triÁn của các hình thái kinh tÁ - xã hội là một quá trình lách sử - tự
nhiên" đ°ợc C.Mác nêu trong tác phÁm nào?
a. T° bản b. Há t° t°ởng Đức c. Lời nói đ¿u góp ph¿n phê phán khoa kinh tÁ chính trá
d. Tuyên ngôn Đảng cộng sản * Đáp án: a.
Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác phÁm nào: "Chß có đem qui những quan há xã hội vào những
quan há sản xuất và đem quy những quan há sản xuất vào trình độ cúa những lực l°ợng sản xuất thì ng°ời ta
mới có đ°ợc CO' sở vững chÁc đÁ quan niám sự phát trßÁn của những hình thái kßnh tÁ - xã hội là một quá trình
lách sử - tự nhiên".
a. Nhà n°ớc và cách mạng b. Chủ nghĩa t° bản ở Nga
c. Nhũng ng°ời bạn dân là thÁ nào và hã đấu tranh chống những ng°òi dân chu xã hội ra sao.
d. Làm gì? * Đáp án: c.
Câu 674: Quan há sản xuất bao gồm:
a. Quan há giữa con ng°ời với tự nhiên và con ng°ời với con ng°ời
b. Quan há giữa con ng°ời vói con ng°ời trong quá trình sản xuất, l°u thông, tiêu dùng hàng hoá
c. Các quan há giữa nguời với ng°ời trong quá trình sản xuất
d. Quan há giữa ng°ời với ng°ời trong đời sống xã hội
* Đáp án: c.
Câu 675: Cách viÁt nào sau đây là đúng:
a. Hình thái kinh tÁ - xã hội b. Hình thái kinh tÁ của xã hội c. Hình thái xã hội d. Hình thái kinh tÁ, xã hội* Đáp
án: a.
Câu 676: Co’ sở hạ t¿ng cua xã hội là:
a. Đ°ờng xá, c¿u tàu, bÁn cảng, b°u đián...
b. Tống hãp các quan há sản xuất hãp thành CO’ cấu kinh tÁ cua xã hội
c. Toàn bộ c¡ sở vát chất - kỹ thu¿t của xã hội
d. Đời sống v¿t chất
* Đáp án: b.
Câu 677: KiÁn trúc th°ợng t¿ng của xã hội bao gồm:
a. Toàn bộ các quan há xã hội
b. Toàn bộ các t° t°ởng xã hội và các tố chức t°¡ng ứng
c. Toàn bộ những quan điÁm chính trá, pháp quyền,... và những thiÁt chÁ xã hội t°¡ng ứng nh° nhà n°ớc, đảng
phái chính trá,... đ°ợc hình thành trên c¡ sở hạ t¿ng nhất đánh.
d. Toàn bộ ý thức xã hội
* Đáp án: c.
Câu 678: Xét đÁn cùng, nhân tố có ý nghĩa quyÁt đánh sự thÁng lợi của một tr¿t tự xã hội mới là:
a. Nng suất lao động
b. Sức mạnh của lu¿t pháp
c. Hiáu quả hoạt động của há thống chính trá
d. Sự điều hành và quản lý xã hội cúa Nhà n°ớc
* Đáp án: a.
Câu 679: Trong 3 đặc tr°ng của giai cấp thì đặc tr°ng nào giữ vai trò chi phối các đặc tr°ng khác:
a. T¿p đoàn này có thÁ chiÁm đoạt lao động cúa t¿p đoàn khác
b. Khác nhau về quan há sở hữu t° liáu sản xuất xã hội
c. Khác nhau về vai trò trong tố chức lao động xã hội
d. Khác nhau về đáa vá trong há thống tố chức xã hội
* Đáp án: b.
Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bÁt đ¿u từ hình thái kinh tÁ - xã hội nào?
a. Cộng sản nguyên thuỷ b. ChiÁm hữu nô lá c. Phong kiÁn. d. T° bản chủ nghĩa * Đáp án: b.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 681: Nguyên nhân trực tiÁp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
a. Do sự phát triển lực l°ợng sản xuất làm xuất hián "của d°" t°¡ng đối
b. Do sự chênh lách về khả nng giữa các t¿p đoàn ng°ời
c. Do sự xuất hián chÁ độ t° hữu về t° liáu sản xuất
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
* Đáp án: c.
Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đÁn cùng là nhằm:
a. Phát triển sản xuất b. Giải quyÁt mâu thuẫn giai cấp c. L¿t đố sự áp bức của giai cấp thống trá bóc lột.
d. Giành lấy chính quyền Nhà n°ớc * Đáp án: a.
Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về t° t°ởng, lối sống b. Sự đối l¿p về lợi ích c¡ bản - lợi ích kinh tÁ
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo d. Sự khác nhau về mức thu nh¿p * Đáp án: b
Câu 684: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất?
a. Đấu tranh chính trá b. Đấu tranh kinh tÁ c. Đấu tranh t° t°ởng d. Đấu tranh quân sự * Đáp án: a. Câu 685:
Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lách sử nhân loại?
a. Là động lực CO' bản cúa sự phát triÁn xã hội.
b. Là một động lực quan trãng của sự phát trßÁn xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thÁ các hình thái kinh tÁ - xã hội tù’ thấp đÁn cao.
d. L¿t đố ách thống trá cua giai cấp thống trá
* Đáp án: b.
Câu 686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiÁt l¿p quyền thống trá của giai cấp vô sản
b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyÁt liát nhất
c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lách sử
d. Thực hián chuyên chính vô sản
* Đáp án: b, c.
Câu 687: Điều kián thu¿n lợi c¡ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ:
a. Giai cấp thống trá phản động bá l¿t đố b. Giai cấp vô sản đã giành đ°ợc chính quyền
c. Sự úng hộ giúp đõ' của giai cấp vô sản quốc tÁ d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản * Đáp án: b.
Câu 688: Trong hai nhiám vụ cua đấu tranh giai cấp trong thòi kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây, nhiám vụ
nào là CO’ bản quyÁt đánh? a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mói
b. Bảo vá thành quả cách mạn£ đã giành đuợc c. Củng cố, bảo vá chính quyền
d. Phát triÁn lực l°ợng sản xuất * Đáp án: a.
Câu 689*: Trong các nội dung chủ yÁu sau của đấu tranh giai cấp ở n°ớc ta hián nay theo quan điÁm Đại hội IX
của Đảng, nội dung nào là chủ yÁu nhất?
a. Làm thất bại âm m°u chống phá của các thÁ lực thù đách
b. Chống áp bức bất công, thực hián công bằng xã hội
c. Thực hián thÁng lãi sự nghiáp công nghiáp hoá, hián đại hoá đất n°ớc
d. Đấu tranh chống lại các tá nạn xã hội, trong đó có tá tham nhũng, lãng phí.
* Đáp án: c.
Câu 690*: Lu¿n điÁm sau cua C.Mác: "Sự tồn tại của các giai cấp chß gÁn liền với những giai đoạn phát triển lách
sử nhất đánh của sản xuất" đ°ợc hiÁu theo nghĩa:
a. Giai cấp chß là một phạm trù lách sử
b. Sự tồn tại của giai cấp gÁn liền vói lách sử của sản xuất
c. Sự tồn tại giai cấp chß gÁn liền với các giai đoạn phát triển nhất đánh của sản xuất
d. Giai cấp chß là một hián t°ợng lách sử
* Đáp án: a, c.
Câu 691: Co’ sở của liên minh công - nông trong cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp cồng nhân chống giai cấp
t° sản là gì?
a. Mục tiêu lý t°ởng b. Cùng đáa vá c. Thống nhất về lợi ích c¡ bản d. Mang bản chất cách mạng * Đáp án:
c.
Câu 692: Hình thức đấu tranh đ¿u tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp t° sản là hình thức nào?
a. Đấu tranh t° t°ởng b. Đấu tranh kinh tÁ c. Đấu tranh chính trá d. Đấu tranh vũ trang * Đáp án: b.
Câu 693*: Cách hiÁu nào sau đây về mục đích cuối cùng đấu tranh giai cấp trong lách sử là đúng?
a. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đoi đáa vá lẫn nhau giữa các giai cấp
b. Đấu tranh giai cấp xét đÁn cùng là nhằm chiÁm lấy quyền lực nhà n°ớc
c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là xoá bå giai cấp.
d. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đối hián thực xã hội
* Đáp án: c.
Câu 694: Theo sự phát triển của lách sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng đồng ng°òi là:

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Bộ lạc - Bộ tộc - Thá tộc - Dân tộc b. Bộ tộc - Thá tộc - Bộ lạc - Dân tộc c. Thá tộc - Bộ lạc - Bộ tộc - Dân tộc
c. Thá tộc - Bộ lạc - Liên minh thá tộc - Bộ tộc - Dân tộc * Đáp án: c.
Câu 695: Hình thức cộng đồng ng°ời nào hình thành khi xã hội loài ng°òi đã bÁt đ¿u có sự phân chia thành giai
cấp?
a. Bộ lạc b. thá tộc c. Bộ tộc d. Dân tộc * Đáp án: c.
Câu 696: Sự hình thành dân tộc phố biÁn là gÁn vói:
a. Xã hội phong kiÁn b. Sự hình thành chủ nghĩa t° bản c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản
d. Xã hội cố đại * Đáp án: b.
Câu 697*: Đặc điÁm nào sau đây thuộc về chủng tộc:
a. Cùng c° trú trên một khu vực đáa lý b. Cùng một sở thích nhất đánh c. Cùng một tính chất về mặt sinh hãc
d. Cùng một quốc gia, dân tộc * Đáp án:c.
Câu 698: Tính chất của dân tộc đ°ợc quy đánh bởi:
a. Ph°¡ng thức sản xuất thống trá trong dân tộc b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
c. Xu thÁ của thời đại d. Đặc điểm ngôn ngữ, vn hoá * Đáp án: a, b.
Câu 699: Trong các mối liên há cộng đồng sau đây, hình thức liên há nào là quan trong nhất quy đánh đặc tr°ng
của cộng đồng dân tộc?
a. Cộng đồng lãnh thố b. Cộng đồng kinh tÁ c. Cộng đồng ngôn ngữ d. Cộng đồng vn hóa * Đáp án: b, d Câu
700*: Trong các hình thức nhà n°ớc d°ới đây, hình thúc nào thuộc về kiểu nhà n°ớc phong kiÁn?
a. Quân chủ l¿p hiÁn, cộng hoà đại nghá
b. Quân chú t¿p quyền, quân chủ phân quyền
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
d. Quân chủ chuyên chÁ
* Đáp án: b.
Câu 701: Chức nng nào là c¡ bản nhất trong 3 chức nng sau đây của các nhà n°ớc trong lách sử:
a. Chức nng đối nội và chức nng đối ngoại
b. Chức nng xã hội
c. Chức nng thống trá giai cấp
d. Chức nng đối nội
* Đáp án: c.
Câu 702*: vấn đề c¡ bản nhất của chính trá là:
a. Đảng phái chính trá
b. Chính quyền nhà n°ớc, quyền lực nhà n°ớc
c. Quan há giai cấp.
d. Lợi ích kinh tÁ của giai cấp
* Đáp án: b.
Câu 703*: Nguyên nhân xét đÁn cùng của nhũng hành động chính trá trong xã hội?
a. Kinh tÁ
b. chính trá
c. T° t°ởng
d. Lợi ích
* Đáp án: a.
Câu 704: Sự ra đời và tồn tại của nhà n°ớc:
a. Là nguyán vãng cúa giai cấp thống trá
b. Là nguyán vãng cua mỗi quốc gia dân tộc
c. Là một tất yÁu khách quan do nguyên nhân kinh tÁ
d. Là do sự phát trßÁn của xã hội
* Đáp án: c.
Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất của Nhà n°ớc:
a. C¡ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
b. Công cụ thống trá áp bức của giai cấp thống trá đối với toàn xã hội, c¡ quan trãng tài phân xử, hoà giải các
xung đột xã hội.
c. Là c¡ quan quyền lực của giai cấp
d. Là bộ máy quản lý xã hội
* Đáp án: b.
Câu 706: Đặc tr°ng chủ yÁu của cách mạng xã hội là gì:
a. Sự thay đối về há t° t°ởng nói riêng và toàn bộ đời sống tßnh th¿n xã hội nói chung.
b. Sự thay đối về toàn bộ đòi sống tinh th¿n của xã hội nói chung
c. Sự thay đối chính quyền nhà n°ớc tù’tay giai cấp thống trá phản động sang tay giai cấp cách mạng.
d. Sự thay đối đời sống v¿t chất và đời sống tinh th¿n cúa xã hội nói chung.
đáp án : c.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
a. Nguyên nhân chính trá
b. Nguyên nhân kinh tÁ
c. Nguyên nhân t° t°ởng
d. Nguyên nhân tâm lý
* Đáp án: b.
Câu 708: Điều kián khách quan cua cách mạng xã hội là:
a. Ph°oTig pháp cách mạng
b. Thời CO’ cách mạng
c. Tình thÁ cách mạng
d. Lực l°ợng cách mạng
* Đáp án: b, c.
Câu 709*: Vai trò của cách mạng xã hội đối vói tiÁn hóa xã hội:
a. Cách mạng xã hội mở đ°ờng cho quá trình tiÁn hoá xã hội lên giai đoạn cao h¡n.
b. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiÁn hoá xã hội
c. Cách mạng xã hội không có quan há vói tiÁn hoá xã hội
d. Cách mạng xã hội phủ đánh tiÁn hoá xã hội
* Đáp án: a.
Câu 710: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội:
a. Cải cách xã hội không có quan há với cách mạng xã hội
b. Cải cách xã hội thúc đÁy quá trình tiÁn hóa xã hội, tù’ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội của lực l°ợng xã hội tiÁn bộ và trong hoàn cảnh nhất đánh trở thành bộ ph¿n hợp thành của
cách mạng xã hội.
d. Cải cách xã hội không có ảnh h°ởng gì tói cách mạng xã hội
* Đáp án: b, c.
Câu 711*: Quan điÁm của chủ nghĩa cải luông đối vói cách mạng xã hội, đó là:
a. Chú tr°¡ng cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa t° bản
b. Chú tr°¡ng thay đoi chú nghĩa t° bản bằng ph°¡ng pháp hoà bình
c. Từ bå đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
d. TiÁn hành hoạt động đấu tranh kinh tÁ
* Đáp án: a, c.
Câu 712: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ờ n°ớc ta do Đảng cộng sản Đông D°¡ng lãnh đạo:
a. Là cuộc cách mạng vô sản
b. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
c. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
d. Là cuộc chiÁn tranh giải phóng dân tộc
* Đáp án: b.
Câu 713*: YÁu tố giữ vai trò quan trãng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là:
a. Đảng của giai cấp công nhân có đ°ờng lối cách mạng đúng đÁn
b. Tính tích cực chính trá của qu¿n chúngc. Lực l°ợng tham gia cách mạng
d. Khối đoàn kÁt công - nông - trí thức.
* Đáp án: b.
Câu 714*: Điều kián không thÁ thiÁu đÁ cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điÁm của chú nghĩa
Mác-Lênin:
a. Bạo lực cách mạng
b. Sự giúp đỡ quốc tÁ
c. Giai cấp thống trá phản động tự nó không duy trì đ°ợc đáa vá thống trá
d. Sự khủng hoảng cúa chÁ độ xã hội cũ
* Đáp án: a.
Câu 715: Theo Ph. ngghen, vai trò quyÁt đánh của lao động đối với quá trình biÁn v°ợn thành ng°ời là:
a. Lao động làm cho bàn tay con ng°ời hoàn thián h¡n
b. Lao động làm cho não ng°òi phát triển hon
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ
d. Lao động tạo ra nguồn thức n nhiều h¡n
* Đáp án: a, b, c.
Câu 716*: Ket lu¿n của Ph. ngghen về vai trò quyÁt đánh của lao động trong viác hình thành con ng°ời và là
điều kián cho sự tồn tại và phát trßÁn cúa xã hội là nhờ:
a. áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phÁm "Nguồn gốc loài ng°òi" của ông.
b. áp dụng quan điÁm duy v¿t lách sử vào nghiên cún vấn đề nguồn gốc loài ng°ời
c. áp dụng quan điÁm của các nhà kinh tÁ chính trá hãc Anh "lao động là nguồn gốc cúa mãi cúa cải".

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. Suy lu¿n chủ quan của Ph. ngghen


* Đáp án: b.
Câu 717: Tiêu chuÁn c¡ bản nhất của tiÁn bộ xã hội là:
a. Trình độ phát triển của khoa hãc kỹ thu¿t
b. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
c. Trình độ phát triÁn của lực l°ãng sản xuất
d. Trình độ phát trßÁn của đạo đức, lu¿t pháp, tôn giáo
* Đáp án: c.
Câu 718: Những đặc tr°ng c¡ bản của nhà n°ớc:
a. Nhà n°ớc quản lý dân c° trên một vùng lãnh thố nhất đánh
b. Là bộ máy quyền lực đặc biát mang tính c°õng chÁ đối vói mãi thành viên trong xã hội
c. Nhà n°ớc hình thành há thống thuÁ khoá đÁ duy trì và tng c°ờng bộ máy cai trá
d. Nhà n°ớc quản lý dân c° bằng lu¿t pháp
* Đáp án: a, b, c.
Câu 719*: Lý lu¿n hình thái kinh tÁ - xã hội của C.Mác đ°ợc V.LLênin trình bày khái quát trong tác phấm nào
sau đây:
a. Nhà n°ớc và cách mạng
b. Những ng°ời bạn dân là thÁ nào và hã đấu tranh chống những ng°ời dân chủ xã hội ra sao.
c. Chủ nghĩa t° bản ở Nga
d. Bút ký triÁt hãc
* Đáp án: b.
Câu 720: Thực chất của cách mạng xã hội là:
a. Thay đổi thÁ chÁ chính trá này bằng thÁ chÁ chính trá khác
b. Thay đổi thể chÁ kinh tÁ này bằng thể chÁ kinh tÁ khác
c. Thay đối hình thái kinh tÁ - xã hội thấp lên hình thái kinh tÁ - xã hội cao h¡n.
d. Thay đổi chÁ độ xã hội
* Đáp án: c.
Câu 721*: C.Mác viÁt: "Các hãc thuyÁt duy v¿t chủ nghĩa cho rằng con ng°ời là sản phÁm của những hoàn cảnh
giáo dục... Các hãc thuyÁt ấy quên rằng chính nhũng con ng°ời làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân nhà giáo dục
cũng c¿n phải đ°ợc giáo dục". Câu nói này trong tác phÁm nào sau đây:
a. Lu¿n c°¡ng về PhoiobÁc
b. Há t° t°ởng Đức
c. Bản thảo kßnh tÁ - triÁt hãc nm 1844
d. Góp ph¿n phê phán triÁt hãc pháp quyền của Hêgen
* Đáp án: a.
Câu 722: ĐiÁm xuất phát đÁ nghiên cứu xã hội và lách sử của C.Mác, Ph.ngghen là:
a. Con ng°òi hián thực
b. Sản xuất v¿t chất
c. Các quan há xã hội
d. Đòi sống xã hội
* Đáp án: b.
Câu 723*: T° t°ởng về vai trò cách mạng của bạo lực nh° là ph°¡ng thức đÁ thay thÁ xã hội cũ bằng xã hội mới
của F.ngghen đ°ợc trình bày trong tác phÁm:
a. Những bức th° duy v¿t lách sử
b. Nguồn gốc của gia đình, của chÁ độ t° hữu và của nhà n°ớc.
c. Chống Đuyrinh
d. Bián chứng của tự nhiên
* Đáp án: c.
Câu 724: Đặc tr°ng nào dß biÁn động nhất trong các đặc trung của dân tộc:
a. sinh hoạt kinh tÁb. Lãnh thổ
c. Ngôn ngữ
d. Vn hóa và cấu tạo tâm lý
* Đáp án: a.
Câu 725: Chức nng xã hội của nhà n°ớc với t° cách là:
a. Một tổ chức xã hội
b. Một CO’ quan công quyền
c. Một bộ máy trấn áp
d. Một c¡ quan pháp chÁ
* Đáp án: b.
Câu 726: Chức nng giai cấp của nhà n°ớc bao gồm:

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Tố chức, kiÁn tạo tr¿t tự xã hội


b. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối l¿p
c. Củng cố, mở rộng CO’ sở chính trá xã hội cho sự thống trá của giai cấp c¿m quyền.
d. Quản lý xã hội
* Đáp án: b, c.
Câu 727*: Nh¿n xét của V.I.Lênin về một tác phÁm của C.Mác và Ph.ngghen: "Tác phấm này trình bày một
cách hÁt sức sáng tạo và rõ ràng thÁ giới quan mói chủ nghĩa duy v¿t triát đÁ" (tức chủ nghĩa duy v¿t lách sử). Đó
là tác phÁm:
a. T° bản
b. Lutvích Phoi¡bÁc và sự cáo chung của triÁt hãc cố điên Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Lu¿n c°¡ng về Phoi¡bÁc
* Đáp án: c.
Câu 728: Lách sử dißn ra một cách phức tạp là do:
a. Bá tác động bởi quy lu¿t lợi ích
b. Bà chi phối với quy lu¿t chung của xã hội
c. Bà chi phối bởi đặc thù truyền thống vn hoá của mỗi quốc gia dân tộc.
d. Cả a và c
* Đáp án: d
Câu 729: Chãn câu cua C.Mác đánh nghĩa bản chất con ng°ời trong các ph°¡ng án sau:
a. Trong tính hián thực, bản chất con nguôi là tổng hoà các mối quan há xã hội.
b. Trong tính hián thực của nó, bản chất con ng°ời là tống hoà tất cả các mối quan há xã hội.
c. Bản chất con ng°ời không phải là cái trừu t°ợng cố hữu của cá nhân riêng biát. Trong tính hián thực cúa nó,
bản chất con ng°ời là tổng hoà những mối quan há xã hội.
d. Con ng°ời là động v¿t xã hội
* Đáp án: c.
Câu 730*: Biểu hián vĩ đại nhất trong b°ớc ngoặt cách mạng do C.Mác và Ph.ngghen thực hián:
a. Làm thay đối tính chất của triÁt hãc
b. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy v¿t về lách sử
c. Thống nhất chủ nghĩa duy v¿t với phép bián chứng sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa duy v¿t
bián chứng.
d. Phát hián ra quy lu¿t kinh tÁ của chủ nghĩa t° bản
* Đáp án: b.
Câu 731: Bản chất của con ng°ời đ°ợc quyÁt đánh bởi:
a. Các mối quan há xã hội
b. Nỗ lực cua mỗi cá nhân
c. Giáo dục cúa gia đình và nhà tr°ờng
d. Hoàn cảnh xã hội
* Đáp án: a.
Câu 732: Con ng°ời là thÁ thống nhất của các mặt CO’ bản
a. Sinh hãc
b. Tâm lý
c. Xã hội
d. PhÁm chất đạo đức
* Đáp án: a, c
Câu 733*: Câu nói sau của Ph.ngghen: "Nhà n°ớc là yÁu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân tức là lĩnh vực
những quan há kinh tÁ, là yÁu tố quyÁt đánh", đ°ợc nêu trong tác phấm:
a. Lutvich PhoiobÁc và sự cáo chung cua triÁt hãc cổ điển Đức
b. Nguồn gốc của gia đình, của chÁ độ t° hữu và của nhà n°ớc
c. Chống Đuyrinh
d. Bián chứng của tự nhiên
* Đáp án: a.
Câu 734: Lực l°ợng quyÁt đánh sự phát triển của lách sử là:
a. Nhân dân
b. Qu¿n chúng nhân dân
c. Vĩ nhân, lãnh tụ
d. Các nhà khoa hãc
* Đáp án: b.
Câu 735: Hạt nhân c¡ bản của qu¿n chúng nhân dân là:
a. Các giai cấp, t¿ng lóp thúc đÁy sự tiÁn bộ xã hội.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Nhũng ng°ời lao động sản xuất ra của cải v¿t chất
c. Nhũng ng°ời chống lại giai cấp thống trá phản động
d. Nhũng ng°ời nghèo kho
* Đáp án: b.
Câu 736*: C¡ sở lý lu¿n nền tảng của đ°ờng lối xây dụng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
a. Hãc thuyÁt về giai cấp và đấu tranh giai cấp của triÁt hãc Mác-Lênin
b. Phép bián chúng duy v¿t
c. Hãc thuyÁt về hình thái kinh tÁ - xã hội
d. Chủ nghĩa duy v¿t lách sử
* Đáp án: c.
Câu 737: Nen tảng của quan há giữa cá nhân và xã hội:
a. Quan há chính tráb. Quan há lợi ích
c. Quan há pháp quyền
d. Quan há đạo đức

* Đáp án: b.
Câu 738: Các yÁu tố CO’ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kßnh tÁ - xã hội:
a. Lực l°ợng sản xuất.
b. Quan há sản xuất
c. Quan há xã hội
d. KiÁn trúc th°ợng t¿ng
* Đáp án: a, b, d.
Câu 739: Vai trò của mặt xã hội trong con ng°ời:
a. Là tiền đề tồn tại của con ng°ời
b. Cải tạo nâng cao mặt sinh v¿t
c. QuyÁt đánh bản chất con ng°ời
d. Phân biát sự khác nhau cn bàn giữa ng°ời với động v¿t
* Đáp án: b, c, d.
Câu 740: KiÁn trúc th°ợng t¿ng cháu sự quyÁt đánh của c¡ sở hạ t¿ng theo cách:
a. Chu động
b. Thụ động
* Đáp án: a.
Câu 741*: Xây dựng Nhà n°óc pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân å’ nuớc ta hián nay c¿n:
a. Tng c°ờng sự lãnh đạo của Đảng
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà n°ớc
c. Xây dụng há thống lu¿t pháp hoàn chßnh và phân l¿p rõ các quyền l¿p pháp, hành pháp và t° pháp.
d. Đ°a lu¿t pháp vào cuộc sống
* Đáp án: a, b.
Câu 742: T° t°ởng về hai giai đoạn của hình thái kinh tÁ - xã hội cộng sản chủ nghĩa đ°ợc C.Mác và
Ph.Àngghen trình bày rõ ràng trong tác phấm nào:
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
b. Há t° t°ởng Đức
c. Phê phán c°¡ng lĩnh Gôta
d. Lu¿n c°¡ng về PhoiobÁc
* Đáp án: c.
Câu 743*: Theo quan điÁm mácxit thì mãi xung đột trong lách sử xét đÁn cùng đều bÁt nguồn từ:
a. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những t¿p đoàn ng°ời, giữa các cá nhân
b. Mâu thuẫn giữa lực luợng sản xuất và quan há sản xuất
c. Mâu thuẫn về há t° t°ờng
d. Mâu thuẫn giai cấp
* Đáp án: b.
Câu 744*: Theo C.Mác và Ph.ngghen thì quá trình thay thÁ các hình thức sở hữu t° liáu sản xuất phụ thuộc
vào:
a. Trình độ cúa công cụ sản xuất
b. Trình độ kỹ thu¿t sản xuất
c. Trình độ phân công lao động xã hội
d. Trình độ phát triÁn của lực l°ợng sản xuất
* Đáp án: c.
Câu 745: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đÁn cùng đóng vai trò quyÁt đánh:
a. Kinh tÁ

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Chính trá
c. Vn hoá
d. T° t°ờng
* Đáp án: a.
Câu 746: Quan niám nào về sản xuất v¿t chất sau đây là đúng:
a. Sản xuất v¿t chất là quá trình con ng°ời tác động vào tự nhiên làm biÁn đối tự nhiên
b. Sản xuất v¿t chất là quá trình tạo ra cúa cải v¿t chất
c. Sản xuất v¿t chất là quá trình sản xuất xã hội
d. Sản xuất v¿t chất là quá trình tạo ra t° liáu sản xuất
* Đáp án: b.
Câu 747*: HiÁu vấn đề "bå qua" chÁ độ t° bản chủ nghĩa ở n°ớc ta nh° thÁ nào là đúng:
a. Là sự "phát triÁn rút ngÁn" và "bå qua" viác xác l¿p đáa vá thống trá của quan há sản xuất t° bản chủ nghĩa
b. Là "bõ qua" sự phát triÁn lực l°ợng sản xuất
c. Là sự phát triển tu¿n tự
d. Cả a, b và c
* Đáp án: a
Câu 748. Cuộc cách mạng vô sản, về CO’ bản khác các cuộc cách mạng tr°ớc đó trong lách sử
a. thủ tiêu sự thống trá cúa giai cấp thống trá phản động
b. Thú tiêu sở hữu t° nhân nói chung
c. Thủ tiêu chÁ độ t° hữu về t° liáu sản xuất
d. Thủ tiêu nhà n°ớc t° sản
* Đáp án : c.
Câu 749* T° t°ờng về giải phóng nhân loại đ°ợc C.Mác đề xuất vào nm nào, trong tác phÁm nào?
a. Nm 1844 trong tác phÁm "Bản thảo kinh tÁ - triÁt hãc 1844"
b. Nm 1843 trong tác phấm "bản thảo góp ph¿n phê phán kinh tÁ -chính trá hãc"
c. Nm 1843 trong tác phÁm: "Góp ph¿n phê phán triÁt hãc pháp quyền của Hêghen"
d. Lu¿n c°¡ng về Phoi¡bÁc
* Đáp án: a.
Câu 750: Cá nhân là sản phÁm của xã hội theo nghĩa:
a. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan há xã hội nhất đánh
b. Xã hội là môi tr°ờng, điều kián, ph°¡ng tián đÁ phát triển cá nhânc. Xã hội quy đánh nhu c¿u, ph°¡ng
h°ớng phát triển của cá nhân
d. Cá nhân là một con ng°òi trong xã hội
* Đáp án: a,b,c.
Câu 751: ChÁ độ dân chú xã hội chủ nghĩa là:
a. Kiêu tố chức tự quản cúa nhân dân lao động
b. Một hình thức nhà n°ớc
c. C¡ quan quyền lực công cộng
d. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vô sản
* Đáp án: b.
Câu 752: Đặc điÁm lớn nhất cúa thòi kỳ quá độ lên chú nghĩa xã hội ở n°ớc ta là:
a. Nhiều thành ph¿n xã hội đan xen tồn tại
b. Lực l°ãiìg sản xuất ch°a phát triÁn
c. Nng xuất lao động thấp
d. Từ một nền sản xuất nhồ là phố biÁn quá độ lên CNXH không qua chÁ độ t° bản chú nghĩa
* Đáp án : d.
Câu 753* Tiêu chí c¡ bản đÁ đánh giá tiÁn bộ xã hội:
a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tÁ chính trá, vn hoá và xã hội
b. Sự phát triển của sản xuất v¿t chất và sản xuất tinh th¿n
c. Sự phát triÁn toàn dián con ng°ời
d. Sự phát triển cúa lực l°ợng sản xuất
* Đáp án: c.
Câu 754: Điều kián dân số- một yÁu tố của tồn tại xã hội đ°ợc xem xét trên các mặt nào?
a. Số l°ợng và chất l°ợng dân số
b. Cả a và c
c. M¿t độ phân bố, tốc độ tng dân số
d. Đặc điểm dân số
* Đáp án : b.
Câu 755*: Quốc gia nào sau đây trong lách sử đã từng phát triÁn bå qua một vài hình thái kinh tÁ- xã hội?
a. Nga và Ucraina

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

b. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Viát Nam


c. Viát Nam và Nga
d. Đức và ßtalia
* Đáp án: b.
Câu 756. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã hội:
a. ý thức cá nhân là ph°¡ng thức tồn tại và biÁu hián của ý thức xã hội
b. Tống số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
c. ý thức cá nhân độc l¿p với ý thức xã hội
d. ý thức cá nhân quyÁt đánh ý thức xã hội
* Đáp án: a.
Câu 757: Cn cứ đÁ lý giải một hián t°ợng ý thức cụ thể:
a. Quan điÁm của (cá nhân, t¿ng Ió*p, giai cấp) với t° cách là chủ thÁ cúa hián t°ợng ý thức ấy
b. Tồn tại xã hội cụ thÁ làm nảy sinh hián t°ợng ý thức cụ thể c¿n lý giải
c. Cả a và b.
d. Há ý thức của giai cấp
* Đáp án: b.
Câu 758. Theo quỵ lu¿t, nhà n°ớc là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là
a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
b. Giai cấp thống trá về kinh tÁ
c. Giai cấp tiÁn bộ đại dián cho xã hội t°oìig lai
d. Giai cấp thống trá về chính trá
* Đáp án: b.
Câu 759*. Để có chủ nghĩa xã hội thì: "Phải phát triÁn dân chủ đÁn cùng, tìm ra nhũng hình thức của sự phát
triÁn ấy, đem thí nghiám những hình thức ấy trong thực tißn". Lu¿n điÁm đó của Lênin đ°ợc viÁt trong tác
phÁm:
a. Sáng kiÁn vĩ đại
b. Nhà n°ớc và cách mạng
c. Nhũng nhiám vụ tr°ớc mÁt của chính quyền Xô viÁt
d. Bút ký triÁt hãc
* Đáp án: b.
Câu 760: vấn đề xét đÁn cùng chi phối sự v¿n động, phát triển cua một giai cấp là:
a. Há t° t°ång
b. Đ°òng lối tổ chức
c. Lợi ích CO’ bản
d. Đ°òng lối chính trá của giai cấp thống trá
* Đáp án: c.
Câu 761*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một t¿p đoàn ng°ời đồng nhất về mãi ph°ong dián, mà trong
đó th°òng phân ra các nhóm, là do:
a. Nhũng lợi ích cụ thÁ khác nhau, ngành nghề điều kián làm viác khác nhau, sinh hoạt khác nhau.
b. Ngành nghề điều kián làm viác khác nhau, sinh hoạt khác nhau, sở thích khác nhau
c. Sinh hoạt khác nhau, lãi ích và sở thích khác nhau
d. Sở thích khác nhau, điều kián làm viác khác nhau
* Đáp án: a.
Câu 762. Thực chất cua lách sử xã hội loài ng°òi là:
a. Lách sử đấu tranh giai cấp
b. Lách sử cúa vn hoá
c. Lách sử của sản xuất v¿t chất
d. Lách sử của tôn giáo
* Đáp án: c. Câu 763. Giai cấp thống trá về kinh tÁ trong xã hội trở thành giai cấp thống trá về chính trá, là nhờ:
a. Há thống lu¿t pháp
b. Nhà n°ớc
c. Há t° t°ởng
d. Và thÁ chính trá
* Đáp án: b.
Câu 764*: ý thức lý lu¿n ra đòi từ:
a. sự phát triển cao cúa ý thức xã hội thông th°ờng
b. Sản phÁm t° duy của các nhà lý lu¿n, các nhà khoa hãc
c. Sự khái quát tổng kÁt từ kinh nghiám của ý thức xã hội thông th°ờng
d. Thực tÁ xã hội
Đáp án: c.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

Câu 765: Bộ máy cai trá của nhà n°ớc bao gồm:
a. Lực l°ợng vũ trang chuyên nghiáp và há thống lu¿t pháp
b. Bộ máy hành chính và há thống pháp lu¿t của nó
c. Lực l°ợng vũ trang chuyên nghiáp và bộ máy hành chính
d. Quân đội, cảnh sát, toà án
* Đáp án: c.
Câu 766: Tính chất không đều của tiÁn bộ xã hội thể hián:
a. Giữa các bộ ph¿n cấu thành xã hội, giữa các quốc gia dân tộc, giữa các vùng trên thÁ giói.
b. Giữa các quốc gia dân tộc, giũa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thÁ giới
c. Giữa các vùng trên thÁ giói, giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc
d. Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên thÁ giới, giữa các bộ ph¿n cấu thành xã hội
* Đáp án: a.
Câu 767: ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại tồn
tại xã hội, đó là sự thÁ hián:
a. Tính độc l¿p t°¡ng đối của ý thức xã hội.
b. Tính h°ớng đánh của ý thức xã hội.
c. Cả a và b.
d. Tính v°ợt tr°ớc của ý thức xã hội.
* Đáp án: a.
Câu 768: ĐÁ đi đÁn diát vong hoàn toàn thì Nhà n°ớc vô sản phải hoàn thành nhiám vụ lách sử vĩ đại của mình
là:
a. Hoàn thián chÁ độ dân chủ.
b. Xoá bå hoàn toàn giai cấp.
c. Xây dụng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.
d. ThiÁt l¿p chÁ độ công hữu về t° liáu sản xuất
* Đáp án: c.
Câu 769: Yeu tố nào sau đây tác động đÁn c¡ sở hạ t¿ng một cách gián tiÁp:
a. Đảng chính trá, vián triÁt hãc
b. Vián triÁt hãc, tổ chức tôn giáo
c. Chính phủ, to chức tôn giáo
d. Tố chức tôn giáo, Đảng chính trá
* Đáp án: b.
Câu 770: lợi ích c¡ bản của một giai cấp đ°ợc biÁu hián rõ nét ở mặt nào sau đây:
a. Chính trá.
b. Đạo đức.
c. lối sống.
d. Vn hoá.
* Đáp án a.
Câu 771: Đặc điÁm của ý thức xã hội thông th°ờng.
a. Có tính chßnh thÁ, há thống và rất phong phú sinh động.
b. phản ánh trực tiÁp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động.
c. Rất phong phú sinh động và có tính chßnh thÁ, há thống.
d. phản ánh gián tiÁp hián thực và rất phong phú sinh động.
* Đáp án: b.
Câu 772: Đặc điÁm của quy lu¿t xã hội:
a. Quy lu¿t xã hội là một hình thức biÁu hián cúa quy lu¿t tự nhiên.
b. Cả a và c.
c. Quy lu¿t xã hội mang tính khuynh h°ớng và về c¡ bản nó biÁu hián mối quan há lãi ích giữa các t¿p đoàn
ng°ời.
d. Quy lu¿t xã hội là quy lu¿t đặc thù
* Đáp án: c.
Câu 773: Chß rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp sau đây:
a. đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các t¿p đoàn ng°ời có quan điÁm trái nguợc nhau.
b. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh cúa những t¿p đoàn ng°ời có lãi ích cn bản đối l¿p nhau.
c. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiÁp của lách sử các xã hội có giai cấp
d. Cả b và c
* Đáp án: a.
Câu 774: Tiêu chí c¡ bản đÁ đánh giá giai cấp cách mạng:
a. Nghèo nhất trong xã hội.
b. Bà thống trá bóc lột.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

c. Có khả nng giải phóng lực l°ợng sản xuất bá kìm hãm trong ph°¡ng thức sản xuất cũ lạc h¿u.
d. Có tßnh th¿n cách mạng
* Đáp án: c.
Câu 775: Vai trò của yÁu tố dân tộc trong cuộc đấu tranh giai cấp:
a. Dân tộc là đáa bàn dißn ra cuộc đấu tranh giai cấp. b. Đấu tranh dân tộc quyÁt đánh xu huớng của đấu tranh
giai cấp.
c. Dân tộc là CO' sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai cấp.
d. Cả a và c.
* Đáp án: d .
Câu 776: C.Mác nói về viác phê phán tôn giáo là dÁ loài ng°ời vứt bå " nhũng xiềng xích, những bông hoa t°ởng
t°ợng” trong tác phấm nào sau đây.
a. T° bản.
b. Góp ph¿n phê phán triÁt hãc pháp quyền của Hê ghen( lời nói đ¿u)
c. Lu¿n c°¡ng về Phoi¡bÁc
d. Há t° t°ởng Đức
Đáp án: b.
Câu 777: Đặc tr°ng phản ánh của nghá thu¿t:
a. Nghá thu¿t phản ánh hián thực bằng ngôn ngữ nghá thu¿t.
b. Nghá thu¿t phản ánh hián thực một cách chßnh thÁ.
c. Nghá thu¿t phản ánh hián thực bằng hình t°ợng nghá thu¿t.
d. Nghá thu¿t phản ánh hián thực một cách trực tiÁp
* Đáp án: c.
Câu 778: Để có thÁ làm chủ đối vói hoàn cảnh, con ng°òi c¿n có các khả nng:
a. Tự ý thức, tự giáo dục, tự điều chßnh.
b. Tự giáo dục, tự điều chßnh, tự hoàn chßnh mình
c. Tự điều chßnh, tự ý thức, tự hoàn chßnh mình.
d. Tự hoàn chßnh mình, tự ý thức, tự giáo dục
* Đáp án: a.
Câu 779: Đặc tr°ng phản ánh của khoa hãc?
a. Khoa hãc phản ánh hián thực bằng há thống phạm trù, quy lu¿t của mình.
b. Khoa hãc phản ánh hián thực bằng t° duy trừu t°ợng.
c. Khoa hãc phản ánh hián thực bằng tổng kÁt kinh nghiám.
d. Khoa hãc phản ánh hián thực bằng t° duy trùn t°ợng, khái quát.
* Đáp án: a.
Câu 780: Tính chất chung của khoa hãc?
a. Tính há thống, tính có cn cứ và tính quy lu¿t
b. Tính chính trá, giai cấp, tính há thống và tính có cn cứ.
c. Tính đối t°ợng và tính khách quan, tính há thống và tính có cn cứ.
d. Tính quy lu¿t, tính chính trá, giai cấp
* Đáp án: c.
Câu 781: Bản chất của cách mạng khoa hãc kỹ thu¿t hián đại là gì?
a. Tạo ra b°ớc nhảy vãt về chất trong quá trình sản xuất v¿t chất.
b. Cải biÁn về chất các lực l°ợng sản xuất hián có trên c¡ sở biÁn khoa hãc thành lực l°ợng sản xuất trực tiÁp.
c. tạo ra nền kinh tÁ tri thức.
d. tạo ra nng suất lao động cao
* Đáp án: b.
Câu 782: Chính trá là:
a. Mối quan há giữa các t¿ng lớp trong xã hội. b. mối quan há giữa các quốc gia, dân tộc.
c. Mối quan há giữa các giai cấp. d. Mối quan há giữa giai cấp thống trá và giai cấp bá thống trá * Đáp án: c
Câu 783: Nguồn gốc của ngôn ngữ:
a. Tự nhiên, b. Lao động. c. Nhu c¿u trao đổi, gián tiÁp. d. Đấng siêu nhiên, th¿n thánh * Đáp án: b.
Câu 784*: Tác phấm Lút vích Phoi - ¡ - bÁc và sự cáo chung của triÁt hãc cổ điên Đức đuợc Ph. ng ghen viÁt
vào nm:
a. 1886. . 1885. c. 1887. d. 1884 * Đáp án: a.
Câu 785: Thời đại" Đồ sÁt" t°¡ng úng với hình thái kinh tÁ - xã hội:
a. Cộng sản nguyên thuỷ.b. ChiÁm hữu nô lá. c. Phong kiÁnd. T° bản chủ nghĩa * Đáp án: c.
Câu 786: Những quan điểm t° t°ởng mà không gÁn với các thiÁt chÁ t°¡ng ứng thì thuộc phạm trù nào d°ới
đây:
a. ý thức giai cấp. b. ý thức xã hội. c. ý thức cá nhân. d. ý thức t¿p thÁ * Đáp án: c.
Câu 787: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trá của đời sống xã hội?

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà n°ớc.b. đạo đức, nghá thu¿t, tôn giáo, triÁt hãc.
c. Quan há xã hội, quan há sản xuất, quan há thấm mỹ.d. Quan há kinh tÁ * Đáp án: a.
Câu 788: Quan há sản xuất là:
a. Quan há giữa ng°ời và ng°ời về kinh tÁ - kỹ thu¿t.
b. Quan há giũa ng°ời và ng°ời trong sản xuất, trao đoi sản phÁm.
c. Quan há sản xuất là hình thức xã hội của quá trình sản xuất v¿t chất.
d. Quan há giữa ng°òi và ng°òi trong tố chức quản lý sản xuất* Đáp án: c
Câu 789: Xét đÁn cùng, vai trò của cách mạng xã hội là:
a. Phá bå xã hội cũ lạc h¿u. b. Giải phóng lực l°ợng sản xuấtc. Đ°a giai cấp tiÁn bộ lên đáa vá thống trá.
d. L¿t đố chính quyền cúa giai cấp thống trá * Đáp án: b
Câu 790: Cá nhân theo c. Mác là ” thực thÁ xã hội” theo nghĩa:
a. Cá nhân đồng nhất với xã hội. b. Cá nhân sáng tạo xã hội.c. Cá nhân tồn tại đ¡n nhất,hián thực làsản
phÁm của xã hội. d. Cá nhân tồn tại độc l¿p với xã hội * Đáp án: c
Câu 791: ý thức chính trá thực tißn thông th°ờng đ°ợc nấy sinh:
a. Từ hoạt động thực tißn trong môi tr°ờng chính trá - xã hội trực tiÁp.
b. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp. c. Tù' hoạt động Nhà n°ớc. d. Từ hoạt động kinh tÁ - chính trá * Đáp án:
a.
Câu 792: Đặc trung của ý thức chính trá:
a. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp.b. ThÁ hián lợi ích giai cấp một cách trực tiÁp. c. ThÁ hián quan điÁm về
quyền lực. d. Thái độ chính trá của các đảng phái, tố chức chính trá
* Đáp án: b.
Câu 793: Bản chất há t° t°ởng chính trá xã hội chủ nghĩa?
a. Là ý thức chính trá của toàn xã hội. b. là ý thức chính trá cúa nhân dân lao độngc. Là ý thức chính trá của giai
cấp công nhân. d. Là ý thức chính trá cua dân tộc * Đáp án: c.
Câu 794: Nguồn gốc của đạo đức:
a. bÁt nguồn từ tôn giáo. b. BÁt nguồn từ thực tißn xã hội.c. BÁt nguồn từ bản nng sinh tồn.
d. BÁt nguồn từ đòi sống tinh th¿n * Đáp án: b.
Câu 795: Các yÁu tố c¡ bản cấu thành đạo đức?
a. ý thức đạo đức.b. Quan há đạo đức và thực hián đạo đức. c. tri thức đạo đức. d. tình cảm đạo đức. * Đáp án: a,
b.
Câu 796*: cống hiÁn quan trãng nhất của triÁt hãc Mác về bản chất con ng°ời:
a. Vạch ra bản chất con ng°ời là chủ thÁ sáng tạo lách sử.
b. Vạch ra vai trò của quan há xã hội trong viác hình thành bản chất con ng°ời.
c. Vạch ra hai mặt CO’ bản tạo thành bản chất con ng°ời là cái sinh v¿t và cái xã hội.
d. Vạch ra bản chất con ng°ời vừa là sản phÁm của hoàn cảnh, vừa là chủ thÁ của hoàn cảnh
* Đáp án: b.
Câu 797: Hạt nhân của nhân cách là gì?
a. ” Cái tôi” cá nhân b. cá tính. c. ThÁ giới quan cá nhân. d. Tự ý thức* Đáp án: c.
Câu 798: Trong t° t°ởng truyền thống Viát Nam, vấn đề nào về con ng°ời đ°ợc quan tâm nhiều nhất? a. Vấn đề
bản chất con ng°ời, b. vấn đề đạo lý làm ng°ời, c. vấn đề quan há giữa linh hồn và thể xác. d. Vấn đề bản chất
cuộc sống * Đáp án : b
Câu 799: Thu¿t ngữ ”Quan há sản xuất” lúc đ¿u đ°ợc C.Mác gãi là:
a. Quan há lao động. b. Quan há xã hội. c. Quan há giao tiÁp. d. Hình thức giao tiÁp. * Đáp án: c.
Câu 800: Các quan há c¡ bản quy đánh đáa vá của giai cấp th°ờng là do:
a. ” Cha truyền con nối”, b. Pháp lu¿t quy đánh và thừa nh¿n. c. Thành một cách tự nhiên. Đánh mánh * Đáp án :
b.
Câu 801: " Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lách sử nhân loại" theo c Mác là:
a. Lực l°ợng sản xuất. b. Quan há sản xuất. c. đấu tranh giai cấp d. Ph°ong thức sản xuất * Đáp án: a.
Câu 802: Viác phát hián ra chủ nghĩa duy v¿t và lách sử, C.Mác đã b°ớc đ¿u đặt c¡ sở lý lu¿n cho:
a. Kinh tÁ chính trá hãc. b. Chú nghĩa cộng sản khoa hãc. c. Đạo đức hãc. d. Chú nghĩa xã hội khoa hãc
* Đáp án: b.
Câu 803: Cái quy đánh hành vi lách sử đ¿u tiên và cũng là động lực thúc đấy con ng°ời hoạt động trong suốt lách
sử của mình là:
a. Mục tiêu, lý t°ởng, b. Khát vãng quyền lực về kinh tÁ, chính trá.c. Nhu c¿u và lãi ích.d. Lý t°ởng sống
* Đáp án: cCâu 804: ĐiÁm xuất phát đÁ con ng°ời đặt ra mục đích của mình là gì?
a. Nhu c¿u và lợi ích. b. Điều kián khách quan. c. Nng lực của hã. d. Hoàn cảnh sống* Đáp án: b.
Câu 805: ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tÁ - xã hội?
a. Đem lại sự hiÁu biÁt toàn dián về mãi xã hội trong lách sử. b. Đem lại sự hiÁu biÁt đ¿y đú về một xã hội cụ thể.
c. Đem lại những nguyên tÁc ph°¡ng pháp lu¿n xuất phát đÁ nghiên cứu xã hội. d. Đem lại một ph°¡ng pháp
tiÁp c¿n xã hội mới.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

* Đáp án : c.
Câu 806* : Công lao phát hián ra vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp gÁn với tên tuổi:
a. các nhà sử hãc Pháp. b. các nhà kinh tÁ chính trá hãc Anh. c. c Mác và Ph. ng ghen. d. các nhà t° t°ởng t°
sản
Đáp án : a.
Câu 807: Co’ sở để xác đánh các giai cấp theo quan điÁm của triÁt hãc Mác - Lênin?
a. Quan há sản xuất. b. Lực l°ợng sản xuất. c. Ph°¡ng thức sản xuất. d. C¡ sở hạ t¿ng. * Đáp án: c.
Câu 808: Nguyên nhân tính lạc h¿u của ý thức xã hội?
a. Do ý thức xã hội không phản ánh káp sự phát triển của cuộc sống. b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
c. Do đấu tranh t° t°ởng giữa các giai cấp. d. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội
* Đáp án: a,b.
Câu 809: Tôn giáo có các nguồn gốc là:
a. nguồn gốc xã hội. b. nguồn gốc tâm lý c. Nguồn gốc giai cấp d. Nguồn gốc nh¿n thức. * Đáp án : a, b, d. Câu
810: Đặc trung chu yÁu của ý thức tôn giáo?
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội.
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên th¿n thánh.
c. Khát vãng đ°ãc giải thoát.
d. Phản ánh không đúng hián thực khách quan
* Đáp án : b.
Câu 811: cách mạng khoa hãc kỹ thu¿t đã và đang trải qua:
a. 2 giai đoạn. b. 3 giai đoạn c. 4 giai đoạn d. Nhiều giai đoạn * Đáp án: b.
Câu 812* : Ket lu¿n sau cúa Ph. ng ghen: " Tất cả các cuộc đấu tranh chính trá đều là đấu tranh giai cấp" đ°ợc
viÁt trong tác phÁm nào?
a. Lút vích Phoi ¡ bÁc và sự cáo chung của triÁt hãc cố điên đức. b. Chống Duy - Rinh.
c. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh. d. Bián chứng của tự nhiên * Đáp án: a.
Câu 813: Ket cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp th°ờng gồm:
a. Các giai cấp CO’ bản. b. các giai cấp CO’ bản và các giai cấp không CO’ bản.
c. Các giai cấp CO’ bản, các giai cấp không CO' bản và t¿ng 1Ó’P trung gian.
d. các giai cấp đối kháng * Đáp án : c
Câu 814: Tính chất của lực l°ợng sản xuất là :
a. Tính chất hián đại và tính chất cá nhân b. tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
c. tính chất xã hội hoá và tính chất hián đại. d. tính chất xã hội và tính chất hián đại * Đáp án : b.
Câu 815: ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan điểm, t° t°ởng và thái độ của một giai cấp về:
a. bản chất và vai trò của pháp lu¿t. b. Tính hãp pháp hay không hợp pháp trong hành vi của con ng°ời.
c. về quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi thành viên trong xã hội. d. Cả a, b và c * Đáp án : d.
Câu 816 : Những giá trá phố biÁn nhất của ý thức đạo đức là những giá trá:
a. Mang tính dân tộc b. Mang tính nhân loại c. Mang tính giai cấp d. Mang tính xã hội * Đáp án : b.
Câu 817* : Đánh nghĩa kinh điển về tôn giáo cúa Ph. Ãngghen:" Bất cứ tôn giáo nào cũng chß là sự phản ánh h°
ảo vào đ¿u óc con ng°ời ta sức mạnh ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của hã; chß là sự phản ánh mà
trong đó những sức mạnh ở trên thÁ gian đã mang sức mạnh siêu thÁ gian" đ°ợc viÁt trong tác phấm nào 9
a. Chống Đuy-Rinh b. Bián chúng của tự nhiên c. Nhũng bức th° duy v¿t lách sử d. Bián chúng của tự nhiên
* Đáp án: a
Câu 818: Yêu c¿u CO’ bản của tính khoa hãc khi xem xét lách sử xã hội là: a. Phải mô tả đ°ợc lách sử xã hội cụ
thể
b. Phải nghiên cún các quá trình hián thực, các quy lu¿t chß phối sự v¿n động phát trßÁn cúa lách sú' xã hội
c. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lách sử.
d. Phải mang tính há thống
* Đáp án: b
Câu 819* Quá trình phát triÁn của cách mạng xã hội là quá trình:
a. Liên minh giũa các giai cấp b. Ket hợp bián chứng giữa các điều kián kinh tÁ, chính trá.xã hội
c. Ket hợp bián chúng giữa điều kián khách quan và nhân tố chủ quan d. Liên mih giữa giai cấp với dân tộc
* Đáp án: c
Câu 820 : Đặc điÁm nối b¿t cúa tâm lý xã hội là :
a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội b. Phản ánh trực tiÁp điều kián sinh sống hàng ngày, phản ánh bề mặt của
tồn tại xã hội c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội d. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng ng°ời
* Đáp án: b.
Câu 821 : Những sai l¿m thiÁu sót của các nhà xã hội hãc tr°ớc Mác về tiêu chuÁn của tiÁn bộ xã hội là : a. Giói
hạn tiÁn bộ xã hội trong phạm vi xã hội t° bản và trình độ phát triển cua tinh th¿n
b. Xem xét con ng°òi là tiêu chuÁn tổng hãp và trình độ phát triển của đạo đức
c. Trình độ phát triÁn của tinh th¿n và trình độ phát triÁn của đạo đức

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

d. Trình độ phát trßÁn của đạo đức và giói hạn tiÁn bộ xã hội trong phạm vi xã hội t° bản
* Đáp án: a
Câu 822: Điều kián c¡ bản đÁ ý thức xã hội tác động trớ lại tồn tại xã hội.
a. ý thức xã hội phải phù hãp vói tồn tại xã hội b. Hoạt động thực tißn của con ng°ời
c. Điều kián v¿t chất bảo đảm d. ý thức xã hội phải "v°ợt tr°ớc" tồn tại xã hội * Đáp án : b.
Câu 823: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do:
a. Sự truyền bá t° t°ởng của giai cấp thống trá.
b. Các giai cấp có quan niám khác nhau về giá trá.
c. Điều kián sinh hoạt v¿t chất, đáa vá và lãi ích của các giai cấp khác nhau.
* Đáp án: c.
Câu 824 *: các tính chất nào sau đây biÁu hián tính độc l¿p t°¡ng đối của ý thức xã hội.
a. Tính lạc h¿u. b. Tính lá thuộc, c. Tính tích cực sáng tạo. d. Cả a và c * Đáp án: d.
Câu 825: Tính chất đối kháng của kiÁn trúc thuợng t¿ng là do nguyên nhân:
a. Khác nhau về quan điÁm t° t°ởng, b. Từ tính đối kháng của c¡ sở hạ t¿ng.
c. Tranh giành quyền lực. d. Cả a và b * Đáp án : b.
Câu 826*: Nhũng nhu c¿u nào sau đây là nhu c¿u tất yÁu khách quan cua con ng°ời?
a. Nhu c¿u n, mặc, ở. b. Nhu c¿u tái sản xuất xã hội. c. Nhu c¿u tình cảm. d. Cả a, b và c.Đáp án: d.
Câu 827* : ChÁ độ công hữu về t° liáu sản xuất:
a. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội. b. Là kÁt quả của trình độ xã hội hóa cao của lực l°ợng sản xuất.
c. Là mục tiêu của lý t°ởng cộng sản. d. Cả a và c * Đáp án: b
Câu 828 *: Muốn nh¿n thức bản chất con ng°ời nói chung thì phải:
a. Thông qua tồn tại xã hội của con ng°òi. b. Thông qua phấm chất và nng lực của con ng°ời,
c. Thông qua các quan há xã hội hián thực của con ng°ời, d. Cả a và b * Đáp án: c.
Câu 829: Bản chất chÁ độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
a. Đa hình thức sở hữu. b. ChÁ độ công hữu về t° liáu sản xuất. c. Sở hữu hỗn hãp. d. Cả c và c * Đáp án: b. Câu
830: Mối quan há giữa lĩnh vục kinh tÁ và lĩnh vực chính trá của xã hội đ°ợc khái quát trong quy lu¿t nào?
a. Quy lu¿t và mối quan há bián chúng giữa CO’ så’ hạ t¿ng và kiÁn trúc th°ợng t¿ng.
b. Quy lu¿t đấu tranh giai cấp. c. Quy lu¿t tồn tại xã hội quyÁt đánh ý thức xã hội. d. Cả a, b và c* Đáp án: a.
Câu 831: Quan há nào sau đây giữ vai trò chi phối trong các quan há thuộc lĩnh vực xã hội:
a. Quan há gia đình. b. Quan há giai cấp. c. Quan há dân tộc. d. Cả a và b * Đáp án: b.
Câu 832 * : Tiêu chí c¡ bản đánh giá phÁm chất của mỗi cá nhân?
a. Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân. b. Đáa vá xã hội của cá nhân.
c. Sự thực hián khả nng làm chủ đối với hoàn cảnh và hành động thực tißn của cá nhân.
d. Cả a, b và c * Đáp án : c.
Câu 833: C¡ sở khách quan, chủ yÁu của đạo đức là:
a. Sự thåa thu¿n và lợi ích. b. Sự công bằng về lợi ích trong điều kián lách sử cụ thÁ.
c. Mục tiêu lý t°ờng, l¿ sống của cá nhân. d. Cả a và b* Đáp án: b.
Câu 834: Vá trí vai trò của nghá thu¿t trong ý thức thấm mỹ?
a. Nghá thu¿t là một hình thúc biÁu hián của ý thức thÁm mỹ. b. Nghá thu¿t là bản chất của ý thúc thấm mỹ.
c. Nghá thu¿t là hình thức biểu hián cao nhất của ý thức thấm mỹ. d. Cả a và b * Đáp án: c.
Câu 835: Nguồn gốc xét đÁn cùng của nghá thu¿t:
a. Tù’ quan niám về cái đẹp trong cuộc sống. b. Từ tôn giáo. c. Từ lao động sản xuất. d. Từ chÁ độ chính trá Đáp
án: c.
Câu 836 *: Tính đảng của nghá thu¿t là sự thÁ hián:
a. Tính chính trá của nghá thu¿t.b. Tính khuynh h°ớng cúa nghá thu¿t.c. Tính hián thực cúa nghá thu¿t
d. Cả a, b và c * Đáp án: b.
Câu 837: Tiêu chí c¡ bản đÁ phân biát sự khác nhau giữa các dân tộc?
a. Đáa bàn c° trú của dân tộc.b. trình độ phát trßÁn của dân tộc. c. Bản sÁc vn hoá của dân tộc.d. Cả a, b và c
* Đáp án: c.
Câu 838*: Đặc tr°ng riêng của chức nng điều chßnh hành vi của đạo đức?
a. Bằng d° lu¿n xã hội. b. Bằng sự tự giác của chu thể. c. Bằng quy tÁc, chuÁn mực.d. Cả a, b và c * Đáp án :
b.
Câu 839: Trong lách sử xã hội, chÁ độ nào sau đây ra đời đ¿u tiên?
a. MÁu quyền, b. Phụ quyền, c. Đồng thời d. Cả a, b và c * Đáp án: a.
Câu 840: Sự kián nối b¿t của cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội chiÁm hữu nô lá ở ph°ong Tây:
a. Cuộc chiÁn giữa hai thành bang Aten và Spác. b. Khới nghĩa của Xpác - ta quyt
b. Maxêđoan lên ngôi Hoàng đÁ. d. Cả a và * Đáp án: b.
Câu 841 *: Vai trò của "cái xã hội"đối vói " cái sinh v¿t" của con ng°ời?
a. Xã hội hoá cái sinh v¿t, làm mất tính sinh v¿t.
b. Xã hội hoá cái sinh v¿t, làm cho cái sinh v¿t có tính xã hội.

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

c. Tạo môi tr°ờng cho cái sinh v¿t phát triÁn đÁ thích ứng với yêu c¿u của xã hội.
d. Cả b và c * Đáp án: d.
Câu 842: Co’ sở của Nhà n°ớc phong kiÁn:
a. Nhà n°ớc phong kiÁn đ°ợc xây dụng trên c¡ sở độc tài.
b. Nhà n°ớc phong kiÁn đ°ợc xây dựng trên c¡ sở " cha truyền con nối".
c. Nhà n°ó’c phong kiÁn đuợc xây dựng trên CO’ så’ chÁ độ chiÁm hữu ruộng đất của đáa chu quý tộc.
d. Cả a và b
* Đáp án: c.
Câu 843: Quan há xuất phát làm CO’ så’ cho các quan há khác trong gia đình là:
a. Quan há cha mẹ với con cái. b. Quan há anh em ruột. c. Quan há vợ chồng, d. Quan há huyÁt thống
* Đáp án: c.
Câu 844 *: Trong thời đại ngày nay, thực chất của vấn đề dân tộc là:
a. Kinh tÁ. b. Chính trá. c. Tôn giáo. d. Vn hoá * Đáp án: b.
Câu 845: Sự ra đòi của giai cấp trong lách sử có ý nghĩa:
a. Là một sai l¿m của lách sử. b. Là b°ớc thụt lùi của lách sử.c. Là một b°ớc tiÁn của lách sử. d. Cả a vàb.
* Đáp án: c.
Câu 846: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình thái ý thức xã hội nào tác động đÁn kinh tÁ một cách trực
tiÁp:
a. ý thúc đạo đúc. b. ý thức chính trá c. ý thức pháp quyền, d. ý thúc thÁm mỹ. * Đáp án: b
Câu 847: D°ới góc độ tính chất phản ánh thì há t° t°ởng đ°ợc phân chia thành, a. 2 loại.
b. 3 loại. c. 4 loại. d. 5 loại * Đáp án: a.
Câu 848* : TiÁn bộ xã hội là:
a. Một qua trình tự động. b. Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo ng°ời trong xã hội.
c. Một quá trình phúc tạp đ¿y mâu thuẫn. * Đáp án: b, c.
Câu 849: khoa hãc khác vói tôn giáo trên các mặt nào sau đây?
a. về c¡ sở phản ánh hián thực. b. về tính chất của phản ánh hián thực. c. về nguồn gốc phát sinh.
* Đáp án: a, b.
Câu 850: cấu trúc của ý thúc đạo đức bao gồm:
a. Há giá trá đạo đức, tri thức đạo đức, tình cảm đạo đức, niềm tin đạo đức, lý t°ởng đạo đức.
b. Các quan há đạo đức. c. Các hành vi đạo đức * Đáp án: a.
Câu 851: Nen tảng v¿t chất của hình thái kinh tÁ - xã hội là:
a. T° liáu sản xuất. b. Ph°¡ng thức sản xuất. c. Lực l°ợng sản xuất. d. Cả a và b * Đáp án: c.
Câu 852* : ChÁ độ công hữu theo quan điểm bián chứng của c Mác là sự phủ đánh của phủ đánh, nghĩa là:
a. Xoá bõ chÁ độ t° hữu nói chung, b. Xoá bå chÁ độ t° hữu và sở hữu cá nhân nói chung.
c. Sự thống nhất giữa så’ hữu xã hội với sở hữu cá nhân. d. Cả a và b *Đáp án: c.
Câu 853: Quan điểm mác - xít về bạo lực cách mạng:
a. Là cái sản sinh ra xã hội mới. b. Là công cụ ph°¡ng tián đÁ cho xã hội mới ra đời. c. Là cái tàn phá xã hội.
d. Cả a, b và c * Đáp án: b.
Câu 854: Theo quan điÁm của Đảng ta thì động lực chủ yÁu nhất của sự phát triÁn đất n°ớc hián nay là:
a. Khoa hãc - kỹ thu¿t.
b. Kinh tÁ thá tr°ờng đánh huớng xã hội chủ nghĩa.
c. Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản Viát Nam lãnh đạo.
d. Đại đoàn kÁt toàn dân tộc
* Đáp án: d
Câu 855*: Loại hình giá trá nào xuất hián sớm nhất trong lách sử:
a. Giá trá hàng hoá. b. Giá trá truyền thống dân tộc. c. Giá trá đạo đức. d. Cùng xuất hián * Đáp án: c.
Câu 856: Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức nào là c¡
bản nhất?
a. Kinh tÁ. b. Chính trá. c. Vn hoá t° t°ởng, d. Quân sự.
* Đáp án: a.
Câu 857: Cá nhân là một hián t°ợng có tính lách sử đ°ợc hiÁu theo nghĩa nào sau đây là đúng?
a. cá nhân là sản phÁm của toàn bộ tiÁn trình lách sử.
b. cá nhân là chủ thÁ sáng tạo lách sử.
c. Các thời đại lách sử khác nhau thì có các kiÁu cá nhân khác nhau.
d. Cả a và b * Đáp án: c.
Câu 858: Lãi ích cá nhân và lợi ích xã hội về CO’ bản là thống nhất trong xã hội nào?
a. Xã hội phong kiÁn b. xã hội t° bản. c. Xã hội xã hội chủ nghĩa, d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa. * Đáp án: c.
Câu 859: các hình thức của quan há giai cấp trong xã hội có giai cấp:
a. Liên minh giai cấp. b. Ket hãp giai cấp. c. Đấu tranh giai cấp. d. Cả a và c * Đáp án: d.
Câu 860: Thá tộc xuất hián vào thòi kỳ:

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)


lOMoARcPSD|15718411

a. Đồ đá cũ. b. Đồ đá mói. c. Đồ đồng. d. Đồ sÁt * Đáp án: a.


Câu 861: Muốn cho cách mạng xã hội nố ra và giành thÁng lãi, ngoài tình thÁ cách mạng thì c¿n phải có:
a. Nhân tố chủ quan.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kÁt hãp đúng đÁn nhân tố chủ quan và điều kián khách quan.
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của qu¿n chúng
d. Sự khùng hoảng xã hội
* Đáp án: b.
Câu 862: KiÁu tiÁn bộ xã hội nào sau đây là kiÁu tiÁn bộ xã hội không đối kháng?
a. Kiêu tiÁn bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ. b. kiÁu tiÁn bộ xã hội chú nghĩa, c. Kiêu tiÁn bộ xã hội t° bản chủ
nghĩa.
d. Cả a và b * Đáp án: d.
Câu 863: Điều kián đÁ chuyÁn hoá nh¿n thức đạo đức thành hành vi đạo đức: a. Quan há đạo đức.
b. Tình cảm, niềm tin đạo đức.
c. Tri thức đạo đức.
ấc a, b và c
* Đáp án: b.
Câu 864: Nhũng hình thức nào sau đây thÁ hián sự ảnh h°ởng lẫn nhau giữa các dân tộc?
a. ChiÁn tranh, b. Trao đối hàng hoá.c. Trao đối vn hoá, khoa hãc. d. Cả a, b và c * Đáp án: d.
Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình chung của lách sử nhân loại có tính đa dạng là:
a. Điều kián đáa lý. b. Chủng tộc, sÁc tộc. c. Truyền thống vn hoá của các dân tộc. d. Cả a và c * Đáp án: d.
Câu 866: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lách sử đã thực hián b°ớc chuyÁn xã hội từ:
a. Hình thái kinh tÁ - xã hội chiÁm hữu nồ lá lên hình thái kinh tÁ - xã hội phong kiÁn.
b. Hình thái kinh tÁ - xã hội phong kiÁn lên hình thái kinh tÁ -xã hội t° bản t° bản chủ nghĩa.
c. Hình thái kinh tÁ - xã hội t° bản lên hình thái kinh tÁ-xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Cả a, b và c * Đáp án: a
Câu 867*: Ph°ong pháp lu¿n... "giải thích sự hình thành t° t°ởng cn cứ vào hián thực v¿t chất" đ°ãc C.Mác và
Ph.ngghen viÁt trong tác phÁm nào?
a. Gia đình th¿n thánh b. Há t° t°ởng Đức c. Những bức th° duy v¿t lách sử d. Những nguyên lý của Chủ nghĩa
cộng sản * Đáp án: b
Câu 868*: Mối quan há giữa mặt khách quan và mặt chủ quan của tiÁn trình lách sử nhân loại đã đ°ợc C.Mác
đặt ra và giải quyÁt bằng nhũng cặp phạm trù nào sau đây:
a. Hoạt động tự giác và hoạt động tự phát trong sự phát triển lách sử
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yÁu và tự do, điều kián khách quan và nhân tố chủ quan
c. Cả a và b
d. Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại
*Đáp án: c

Downloaded by ND Nh?t Hân (hannhat0212@gmail.com)

You might also like