BTVN Chương 7

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Bài tập chương 7

Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản


Bài 1/322:
a) AB, AC, AD,AE,BC,HD,BE,CD,CE,DE
b) Có 10 mẫu, mỗi mẫu có xác suất 1/10
c)
Bài 2/323:
601; 022; 448; 147; 229; 553; 147; 289; 209
Bài 3/323:
N=500 n=10
554; 459; 147; 385; 689; 640; 113; 340; 756; 953; 401; 827; 653; 215; 873; 972;
906; 002; 033; 348; 815; 419; 353; 452; 762.
=> 459; 147;385; 113; 340; 401; 215; 2; 33; 348
Ước lượng điểm
Bài 15/328:
a) Ước lượng điểm của chi phí trung bình một ca điều trị với thuốc Herceptin:

x=
∑ xi = 4376+5578+2717+ 4920+ 4495+4798+ 6446+ 4119+ 4237+3814 =¿4550
n 10

b) Ước lượng điểm của độ lệch chuẩn một ca điều trị với thuốc Herceptin:

σ =1003.8

Giới thiệu các phân phối mẫu: PP mẫu của x và PP mẫu của p
1. PP mẫu của x
B1: Xác định N (hữu hạn hay vô hạn), μ, σ ,n
σ
B2: Tính σ x =
√n
B3: Tính P theo yêu cầu (sử dụng z như chương 6)

Bài 18/340:
Có μ=200 σ =50 n=100
a) E( x )=200
σ 50
b)σ x = = =5
√ n √100
c) PP chuẩn với E( x )=200 và σ x =5
d) PP xác suất của x
Bài 19/341:
Có μ=200 σ =50 n=100
σ 50
a) σ x = = =5
√ n √100
195−200 205−200
Cần tính P(195≤ x ≤ 205 ¿ hay P( 5
≤z≤
5
)= P(-1≤ z ≤ 1¿

P(-1≤ z ≤ 1¿ = P( z ≤ 1 ¿−P (z ≤−1)=0.8413−0.1587=0.6826


190−200 210−200
b) Cần tính P(190≤ x ≤ 210 ¿ hay P( 5
≤z≤
5
)= P(-2≤ z ≤ 2 ¿

P(-2≤ z ≤ 2 ¿= P( z ≤ 2 ¿−P (z ≤−2)=0.9772−0.0228=0.9544


Bài 20/341: Có σ =25
σ 25
a) ) σ x = = =3.54
√ n √50
σ 25
b) σ x = = =2.5
√ n √100
σ 25
c) σ x = = =2.04
√ n √150
σ 25
d) σ x = = =1.77
√ n √200
Khi n tăng thì σ x giảm.
Bài 21/341: Có σ =10 n=50
σ 10
a) N vô hạn: σ x = = =1.41
√ n √50
n σ 10
b) N=50000: vì N =10-3 <0.05 nên σ x = = =1.41
√ n √50
n σ 10
c) N=5000: vì N =0.01 <0.05 nên σ x = = =1.41
√ n √50
n
d) N=500: vì N =0.1>0.05 nên σ x = ×
σ
=
√ n N−1 √ 50
×

500−1
N−n
=1.34
10
√ 500−50

Bài 23/341:
a) Có E( x ¿=51800 σ =4000 n=60
Xác suất mà giá trị x không vượt quá +-500 USD so với tb tổng thể:
σ 4000
σ x= = =516.4
√ n √60
−500 500
Cần tính P(51300≤ x ≤ 52300 ¿ hay P( 516.4 ≤ z ≤ 516.4 ¿=P(-0.97≤ z ≤ 0.97 ¿

P(-0.97≤ z ≤ 0.97 ¿=P (z ≤ 0.97)−P( z ≤−0.97)=0.8340−0.1660


¿ 0.668

b) Xác suất mà giá trị x không vượt quá +-500 USD so với tb tổng thể:
σ 4000
σ x= = =365.15
√ n 120
−500 500
Cần tính P(51300≤ x ≤ 52300 ¿ hay P( 365.15 ≤ z ≤ 365.15 ¿=P(-1.37≤ z ≤ 1.37 ¿

P(-1.37≤ z ≤ 1.37 ¿=P (z ≤ 1.37)−P(z ≤−1.37)=0.9147−0.0853


¿ 0.8294

Bài 24/342: Có μ=4260 σ =900 n=50


σ 900
a) σ x = = =127.28 và E( x ¿=4260
√ n √50
b) Xác suất mẫu ngẫu nhiên đơn giản cung cấp một giá trị trung bình mẫu sai lệch
không vượt quá 250 USD với tb tổng thể là:
−250 250
Cần tính P(4010 ≤ x ≤ 4510) hay P( 127.28 ≤ z ≤ 127.28 )= P(−1.96 ≤z≤1.96)

=0.975-0.025=0.95
c) Xác suất mẫu ngẫu nhiên đơn giản cung cấp một giá trị trung bình mẫu sai lệch
không vượt quá 100 USD với tb tổng thể là:
−100 100
Cần tính P(4160 ≤ x ≤ 4360) hay P( 127.28 ≤ z ≤ 127.28 )= P(−0.79 ≤z≤0.79)

=0.7852-0.2148=0.5704
Bài 27/342:
Có μnam=¿ 168000 USD σ nam=40000 USD
μnữ =¿117000 USD σ nữ =25000 USD

σ 40000
a) Đối với nam: n=40 => σ x = = =6324.56
√ n √ 40
−10000 10000
Tính P(158000 ≤ x ≤178000) hay P( 6324.56 ≤ z ≤ 6324.56 ¿ =P(−1.58 ≤z≤1.58)

=0.9429-0.00571=0.8858
σ 25000
b) Đối với nữ: n=40 => σ x = = =3952.85
√ n √ 40
−10000 10000
Tính P(107000 ≤ x ≤127000) hay P( 3952.85 ≤ z ≤ 3952.85 ¿=P(−0.25 ≤z≤0.25)

=0.5987-0.4013=0.1974
c) Xác suất của nam cao hơn nữ, vì cùng cỡ mẫu nhưng độ lệch chuẩn tổng thể
của nam lớn gần như gấp 2 lần nữ (40000 và 25000) nên cho ra kết quả đlc mẫu
nam lớn hơn 2 lần nữ.
d) Đối với nam: n=100
σ 40000
σ x= = =4000
√ n √ 100
164000−168000
=> P( x <164000)  P(z< 4000
)=P(z<-1)=0.1587
2. PP mẫu của p
x
B1: Xác định N (hữu hạn hay vô hạn), μ, σ ,n, p= n

B2: Tính σ p=
√ p(1− p)
n

B3: Tính P theo yêu cầu (sử dụng z như chương 6)


Bài 31/347:
Có n=100 p=0.4
a) E( p)=p=0.4


b) σ p=
n
=

p(1− p) 0.4(1−0.4)
100
=0.05

c) PP mẫu của p là xấp xỉ pp chuẩn vì n.p=40>5


Bài 34/348:
Có p=0.3
Xác suất tỷ lệ mẫu không vượt quá +-0.04 so với tỷ lệ tổng thể là:

a) n=100 => σ p=
√ n √
p(1− p) 0.3(1−0.3)
=
100
=0.046

0.26−0.3 0.34−0.3
P(0.26≤ p ≤ 0.34 ¿ hay P( 0.046 ≤ z ≤ 0.046 )=P(-0.87≤ z ≤0.87)

=P( z ≤ 0.87)-P( z ≤−¿0.87)=0.8078-0.1922=0.6156


b) Tương tự P=0.7814
c) Tương tự P=0.9488
d) Tương tự P=0.9942
e) n lớn thì xác suất càng cao.
Bài 35/348:
a) Có p=0.3 n=100
E( p)=p=0.3

√ √
σ p= p(1− p) = 0.3(1−0.3) =0.046
n 100
0.2−0.3 0.4−0.3
b) P(0.2 ≤ p ≤ 0.4 ¿ hay P( 0.046 ≤ z ≤ 0.046 )=P(-2.18≤ z ≤2.18)

=0.9854-0.0146=0.9708
c) P(0.25 ≤ p ≤ 0.35 ¿=0.7242
Bài 37/349:
Có n=589 p=0.5
a) E( p)=p=0.5

√ √
σ p= p(1− p) = 0.5(1−0.5) =0.02
n 589

PP này là pp xấp xỉ pp chuẩn vì n.p=294.5>5


−0.04 0.04
b) P(0.46≤ p ≤ 0.54) hay P( 0.02 ≤ z ≤ 0.02 )=P(-2≤ z ≤ 2 ¿

=0.9772-0.0228=0.9544
c) d) Tương tự
Bài tập bổ sung
Bài 43/359:
Năm 2003: μ=6883 σ =2000 n=50
a) E( x )=6883
σ 2000
σ x= = =282.84
√ n √50
−300 300
b) Tính P(6583≤ x ≤ 7183 ¿hay P( 282.84 ≤ z ≤ 282.84 )=P(-1.06≤ z ≤ 1.06)
=P( z ≤ 1.06)-P( z ≤−¿1.06)=0.8554-0.1446=0.7108
7500−6883
c) Tính P( x ≥ 7500 ¿ hay P(z≥ 282.84
)=P(z≥ 2.18 ¿=1-0.9854=0.0146

Bài 45/359:
Có μ=15 n=60 σ =4
σ 4
a) σ x = = =¿0.516
√ n √60
Xác suất tb mẫu sai lệch không quá 1h so với tb tổng thể là:
−1 1
P(14≤ x ≤ 16 ¿ hay P( 0.516 ≤ z ≤ 0. 516 )=P(-1.94≤ z ≤1.94)

=0.9738-0.0262=0.9476
b) 45p=0.75h
Xác suất tb mẫu sai lệch không quá 45p so với tb tổng thể là:
−0.75 0.75
P(14.25≤ x ≤ 15.75 ¿ hay P( 0.516 ≤ z ≤ 0.516 )=P(-1.45≤ z ≤ 1.45)

=0.9265-0.0735=0.853
Bài 47/360:
a) Sử dụng hệ số hiệu chỉnh tổng thể hữu hạn.
Có n=50 σ =144

=> σ x =
σ
×

N−n 144
=
√ n N−1 √5 0
×

2 000−50
2000−1
=20.11 (Công ty A)

√ √
σ x = σ × N−n = 144 × 5 000−50 =¿ 20.26 (Công ty B)
√ n N−1 √50 5 000−1

√ √
σ x = σ × N−n = 144 × 2000−50 =¿ 20.31 (Công ty C)
√ n N−1 √50 2000−1
b) Xác suất trung bình mẫu của mỗi công ty x sẽ không vượt quá +-25 so với trung
bình tổng thể là:
+Công ty A:
−25 25
P( μ−25≤ x ≤ μ+25 ¿= P( 20.11 ≤ z ≤ 20.11 )=P(-1.24≤ z ≤ 1.24 ¿

=0.8925-0.1075=0.785

+Công ty B:
−25 25
P( μ−25≤ x ≤ μ+25 ¿= P( 20.26 ≤ z ≤ 20. 26 )=P(-1.23≤ z ≤ 1.23 ¿

=0.8907-0.1093=0.7814
+Công ty C:
−25 25
P( μ−25≤ x ≤ μ+25 ¿= P( 20.31 ≤ z ≤ 20.31 )=P(-1.23≤ z ≤ 1.23 ¿

=0.8907-0.1093=0.7814
Bài 49/360:
Có n=30
P( x >2.1)=0.05
P( x <1.9)=0.05
2.1+1.9
=> μ= 2
=2

1.9 2.0 2.1


1.64+1.65
=> P( x ≤ 2.1 ¿=0.95 tương ứng với z= 2
=1.645

2.1−2 0.1
Hay z= σ =>σ x = 1.645 =0.061
x

=> σ =¿ σ x . √ n =0.061.√ 30 =0.33


Bài 51/361:
Có p=0.4 n=400

=> σ p=
√ n
=

p(1− p) 0.4(1−0.4)
400
=0.0245

Xác suất tỷ lệ mẫu ít nhất là 150/400 là:


0.375−0.4
P( p ≥ 0.375¿  P(z≥ 0.0245 )=P(z≥-1.02)=1-P(z≤-1.02)=1-0.1539=0.8461

Bài 53/361:
Có p=0.15
a) Với n=150
E( p)=nxp=0.15x150=22.5

√ √
σ p= p(1− p) = 0.15(1−0.15) =0.0292
n 150
−0.03 0.03
b) P(0.12≤ p ≤ 0.18 ¿ hay P( 0. 0292 ≤ z ≤ 0. 0292 )=P(-1.03 ≤ z ≤1.03)

=0.8485-0.1515=0.697
Bài 54/362:
Có p=0.25 σ p=0.0625

a) Độ lớn của mẫu: σ p=


√ p(1− p)
n
=
√ 0.25(1−0.25)
n
=0.0625

0.25 x 0.75
=> n= 2 =48
( 0.0625)

b) E( p ¿=0.25 σ p=0.0625
0.3−0.25
c) P( p ≥ 0.3¿ hay P(z≥ 0.0625 )=P(z≥ 0.8 ¿=1-P(z≤ 0.8)=1-0.7881=0.2119

You might also like