Professional Documents
Culture Documents
BTVN Chương 7
BTVN Chương 7
BTVN Chương 7
x=
∑ xi = 4376+5578+2717+ 4920+ 4495+4798+ 6446+ 4119+ 4237+3814 =¿4550
n 10
b) Ước lượng điểm của độ lệch chuẩn một ca điều trị với thuốc Herceptin:
σ =1003.8
Giới thiệu các phân phối mẫu: PP mẫu của x và PP mẫu của p
1. PP mẫu của x
B1: Xác định N (hữu hạn hay vô hạn), μ, σ ,n
σ
B2: Tính σ x =
√n
B3: Tính P theo yêu cầu (sử dụng z như chương 6)
Bài 18/340:
Có μ=200 σ =50 n=100
a) E( x )=200
σ 50
b)σ x = = =5
√ n √100
c) PP chuẩn với E( x )=200 và σ x =5
d) PP xác suất của x
Bài 19/341:
Có μ=200 σ =50 n=100
σ 50
a) σ x = = =5
√ n √100
195−200 205−200
Cần tính P(195≤ x ≤ 205 ¿ hay P( 5
≤z≤
5
)= P(-1≤ z ≤ 1¿
Bài 23/341:
a) Có E( x ¿=51800 σ =4000 n=60
Xác suất mà giá trị x không vượt quá +-500 USD so với tb tổng thể:
σ 4000
σ x= = =516.4
√ n √60
−500 500
Cần tính P(51300≤ x ≤ 52300 ¿ hay P( 516.4 ≤ z ≤ 516.4 ¿=P(-0.97≤ z ≤ 0.97 ¿
b) Xác suất mà giá trị x không vượt quá +-500 USD so với tb tổng thể:
σ 4000
σ x= = =365.15
√ n 120
−500 500
Cần tính P(51300≤ x ≤ 52300 ¿ hay P( 365.15 ≤ z ≤ 365.15 ¿=P(-1.37≤ z ≤ 1.37 ¿
=0.975-0.025=0.95
c) Xác suất mẫu ngẫu nhiên đơn giản cung cấp một giá trị trung bình mẫu sai lệch
không vượt quá 100 USD với tb tổng thể là:
−100 100
Cần tính P(4160 ≤ x ≤ 4360) hay P( 127.28 ≤ z ≤ 127.28 )= P(−0.79 ≤z≤0.79)
=0.7852-0.2148=0.5704
Bài 27/342:
Có μnam=¿ 168000 USD σ nam=40000 USD
μnữ =¿117000 USD σ nữ =25000 USD
σ 40000
a) Đối với nam: n=40 => σ x = = =6324.56
√ n √ 40
−10000 10000
Tính P(158000 ≤ x ≤178000) hay P( 6324.56 ≤ z ≤ 6324.56 ¿ =P(−1.58 ≤z≤1.58)
=0.9429-0.00571=0.8858
σ 25000
b) Đối với nữ: n=40 => σ x = = =3952.85
√ n √ 40
−10000 10000
Tính P(107000 ≤ x ≤127000) hay P( 3952.85 ≤ z ≤ 3952.85 ¿=P(−0.25 ≤z≤0.25)
=0.5987-0.4013=0.1974
c) Xác suất của nam cao hơn nữ, vì cùng cỡ mẫu nhưng độ lệch chuẩn tổng thể
của nam lớn gần như gấp 2 lần nữ (40000 và 25000) nên cho ra kết quả đlc mẫu
nam lớn hơn 2 lần nữ.
d) Đối với nam: n=100
σ 40000
σ x= = =4000
√ n √ 100
164000−168000
=> P( x <164000) P(z< 4000
)=P(z<-1)=0.1587
2. PP mẫu của p
x
B1: Xác định N (hữu hạn hay vô hạn), μ, σ ,n, p= n
B2: Tính σ p=
√ p(1− p)
n
√
b) σ p=
n
=
√
p(1− p) 0.4(1−0.4)
100
=0.05
a) n=100 => σ p=
√ n √
p(1− p) 0.3(1−0.3)
=
100
=0.046
0.26−0.3 0.34−0.3
P(0.26≤ p ≤ 0.34 ¿ hay P( 0.046 ≤ z ≤ 0.046 )=P(-0.87≤ z ≤0.87)
√ √
σ p= p(1− p) = 0.3(1−0.3) =0.046
n 100
0.2−0.3 0.4−0.3
b) P(0.2 ≤ p ≤ 0.4 ¿ hay P( 0.046 ≤ z ≤ 0.046 )=P(-2.18≤ z ≤2.18)
=0.9854-0.0146=0.9708
c) P(0.25 ≤ p ≤ 0.35 ¿=0.7242
Bài 37/349:
Có n=589 p=0.5
a) E( p)=p=0.5
√ √
σ p= p(1− p) = 0.5(1−0.5) =0.02
n 589
=0.9772-0.0228=0.9544
c) d) Tương tự
Bài tập bổ sung
Bài 43/359:
Năm 2003: μ=6883 σ =2000 n=50
a) E( x )=6883
σ 2000
σ x= = =282.84
√ n √50
−300 300
b) Tính P(6583≤ x ≤ 7183 ¿hay P( 282.84 ≤ z ≤ 282.84 )=P(-1.06≤ z ≤ 1.06)
=P( z ≤ 1.06)-P( z ≤−¿1.06)=0.8554-0.1446=0.7108
7500−6883
c) Tính P( x ≥ 7500 ¿ hay P(z≥ 282.84
)=P(z≥ 2.18 ¿=1-0.9854=0.0146
Bài 45/359:
Có μ=15 n=60 σ =4
σ 4
a) σ x = = =¿0.516
√ n √60
Xác suất tb mẫu sai lệch không quá 1h so với tb tổng thể là:
−1 1
P(14≤ x ≤ 16 ¿ hay P( 0.516 ≤ z ≤ 0. 516 )=P(-1.94≤ z ≤1.94)
=0.9738-0.0262=0.9476
b) 45p=0.75h
Xác suất tb mẫu sai lệch không quá 45p so với tb tổng thể là:
−0.75 0.75
P(14.25≤ x ≤ 15.75 ¿ hay P( 0.516 ≤ z ≤ 0.516 )=P(-1.45≤ z ≤ 1.45)
=0.9265-0.0735=0.853
Bài 47/360:
a) Sử dụng hệ số hiệu chỉnh tổng thể hữu hạn.
Có n=50 σ =144
=> σ x =
σ
×
√
N−n 144
=
√ n N−1 √5 0
×
√
2 000−50
2000−1
=20.11 (Công ty A)
√ √
σ x = σ × N−n = 144 × 5 000−50 =¿ 20.26 (Công ty B)
√ n N−1 √50 5 000−1
√ √
σ x = σ × N−n = 144 × 2000−50 =¿ 20.31 (Công ty C)
√ n N−1 √50 2000−1
b) Xác suất trung bình mẫu của mỗi công ty x sẽ không vượt quá +-25 so với trung
bình tổng thể là:
+Công ty A:
−25 25
P( μ−25≤ x ≤ μ+25 ¿= P( 20.11 ≤ z ≤ 20.11 )=P(-1.24≤ z ≤ 1.24 ¿
=0.8925-0.1075=0.785
+Công ty B:
−25 25
P( μ−25≤ x ≤ μ+25 ¿= P( 20.26 ≤ z ≤ 20. 26 )=P(-1.23≤ z ≤ 1.23 ¿
=0.8907-0.1093=0.7814
+Công ty C:
−25 25
P( μ−25≤ x ≤ μ+25 ¿= P( 20.31 ≤ z ≤ 20.31 )=P(-1.23≤ z ≤ 1.23 ¿
=0.8907-0.1093=0.7814
Bài 49/360:
Có n=30
P( x >2.1)=0.05
P( x <1.9)=0.05
2.1+1.9
=> μ= 2
=2
2.1−2 0.1
Hay z= σ =>σ x = 1.645 =0.061
x
=> σ p=
√ n
=
√
p(1− p) 0.4(1−0.4)
400
=0.0245
Bài 53/361:
Có p=0.15
a) Với n=150
E( p)=nxp=0.15x150=22.5
√ √
σ p= p(1− p) = 0.15(1−0.15) =0.0292
n 150
−0.03 0.03
b) P(0.12≤ p ≤ 0.18 ¿ hay P( 0. 0292 ≤ z ≤ 0. 0292 )=P(-1.03 ≤ z ≤1.03)
=0.8485-0.1515=0.697
Bài 54/362:
Có p=0.25 σ p=0.0625
0.25 x 0.75
=> n= 2 =48
( 0.0625)
b) E( p ¿=0.25 σ p=0.0625
0.3−0.25
c) P( p ≥ 0.3¿ hay P(z≥ 0.0625 )=P(z≥ 0.8 ¿=1-P(z≤ 0.8)=1-0.7881=0.2119