Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

04-Mar-15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VÀ VŨ TRỤ

Bài giảng:
Vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite

BM. KT Hàng không và Vũ trụ, TS. Vũ Đình Quý


Viện Cơ khí Động lực Mobile: 0987 015 666
VP : 205-C8 Email: vudinhquy.hust@gmail.com
ĐT : 043 869 25 25
Email: bmktkhvt.hust@gmail.com

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 2
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

1
04-Mar-15

Tổng quan về vật liệu Hàng không

Đặc điểm phát triển của máy bay


Đặc điểm phát triển kết cấu/vật liệu trong hàng
không
Ưu điểm khiến VL composite được sử dụng
trong Hàng không
Nhược điểm của VL composite trong Hàng
không
Tỉ trọng VL composite trong Hàng không

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 3
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Nội dung

Chương 0: Mở đầu, giới thiệu môn học


Chương I: Tổng quan về vật liệu Hàng không
Chương II: Tổng quan về vật liệu Composite
Chương III: Công nghệ chế tạo vật liệu Composite
Chương IV: Cơ học vật liệu
Chương V: Cơ học vật liệu Composite
Chương VI: Tính toán kết cấu vật liệu Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 4
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2
04-Mar-15

Chương II: Tổng quan về vật liệu (VL) Composite

2. TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU COMPOSITE


2.1 Khái niệm
2.2 Phân loại vật liệu composite
2.3 Đặc điểm của vật liệu composite
2.4 Tỷ lệ thể tích và tỷ lệ khối lượng
2.5 Vật liệu thành phần của composite
2.6 Ứng dụng VL composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 5
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.1. Khái niệm

Composite:

danh từ: tổng hợp, hỗn hợp, hợp chất


tính từ: hợp lại, ghép lại

Vật liệu (VL) composite: là VL tổ hợp (mức độ vĩ mô) của


hai hay nhiều VL thành phần nhằm tạo ra VL mới có tính
chất trội hơn tính chất của từng VL thành phần.

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 6
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

3
04-Mar-15

2.1. Khái niệm

Tổ hợp các tính chất

Sợi thuỷ tinh + Nhựa polyeste = GRP*


(bền) (kháng hoá chất) (bền và kháng hoá chất)

Tạo tính chất mới


Sợi thuỷ tinh + Nhựa polyeste = GRP
(giòn) (giòn) (dẻo dai)

*GRP: Glass Reinforced Plastic

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 7
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.1. Khái niệm

Ví dụ:
• Gỗ (xenlulo/lignin), xương(collagen/protein+muối canxi
phốt pho),..
• Ván ép, gạch độn trấu hoặc sợi thực vật, bêtông cốt thép,
tường đất cốt tre (cốt dơm), …
• Composite nhựa (UPE, epoxy,…) và sợi thuỷ tinh, sợi
cacbon,…

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 8
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

4
04-Mar-15

2.1. Khái niệm

Đặc tính chung:


VL composite = Pha gián đoạn + Pha liên tục

Cốt, VL tăng cường Nền


(Reinforce) (Matrix)

 Cơ tính VL thành phần

Cơ tính VL
 Quy luật phân bố VL cốt trong VL nền
composite:
 Liên kết giữa VL nền + VL cốt

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 9
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.1. Khái niệm

Tên gọi:
theo tên gọi của các vật liệu thành phần + các đặc điểm
khác
Ví dụ:
Carbon Fiber Reinforced Plastic (Polymer) CFRP:
Vật liệu composite sợi các bon nền nhựa
Glass Fiber Reinforced Plastic (Polymer) GFRP:
Vật liệu composite sợi thủy tinh nền nhựa
Carbon/Epoxy composite
Glass/Epoxy composite ….

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 10
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

5
04-Mar-15

2.2 Phân loại VL Composite

Phân loại VL
Composite

Phân loại theo hình dạng VL Phân loại theo bản chất VL
gia cường: thành phần:
- VL composite cốt sợi - VL composite nền hữu cơ
- VL composite cốt hạt - VL composite nền kim loại
- VL composite nền khoáng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 11
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.2 Phân loại VL Composite

2.2.1. Phân loại theo hình dạng vật liệu gia cường
 Compozit cốt sợi: là compozit được gia cường bởi
sợi, nó có độ bền riêng và modun đàn hồi cao. VD:
Compozit sợi thuỷ tinh, cacbon, xenlulo…
» Sợi liên tục (sợi dài, vải…): tỉ lệ chiều dài / đường kính
(l/d) rất cao, d =3-200 m
» Sợi gián đoạn (sợi ngắn, vụn…): 5 < l/d < 1000, d =
0,02-100.

 Compozit cốt hạt: là compozit được gia cường bởi


các hạt với các dạng và cỡ kích khác nhau. (Bê
tông, gỗ ép, … Một số cốt hạt như: vảy mica, hạt
cao lanh, CaCO3, bột hoặc vảy sắt, đồng, nhôm.,
bộtHàng
Bộ môn Kỹ thuật gỗ,...)
không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 12
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

6
04-Mar-15

2.2. Phân loại VL Composite

2.2.1 Phân loại theo hình dạng vật liệu gia cường

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 13
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.2 Phân loại VL Composite

2.2.2 Phân loại theo bản chất VL nền


 Nền hữu cơ (nhựa)
 Sợi hữu cơ: sợi polyamit, Kevlar, xenlulo…
 Sợi khoáng: sợi thuỷ tinh, cacbon, basalt…
 Sợi kim loại: sợi bo, nhôm…
Khả năng chịu nhiệt đến 3000C

 Nền kim loại (hợp kim nhôm, hợp kim titan..)


Sợi kim loại: bo…
Sợi khoáng: sợi cacbon…
Khả năng chịu nhiệt đến 6000C

Nền gốm
Sợi kim loại: bo,…
Hạt kim loại: chất gốm kim….
Khả năng chịu nhiệt đến 10000C

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 14
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

7
04-Mar-15

2.3 Đặc điểm VL composite

• Cơ chế gia cường: dưới tác dụng của ngoại lực, vật liệu
gia cường (VLGC) sẽ là những điểm chịu ứng suất tập
trung do pha nền truyền sang
– VLGC dạng sợi truyền tải ứng suất tốt hơn VLGC dạng
hạt, do ứng suất tại một điểm bất kỳ trên sợi được phân bố
đều trên toàn bộ chiều dài, do đó tại mỗi điểm sẽ chịu ứng
suất nhỏ hơn nhiều so với VLGC dạng hạt dưới tác dụng
ngoại lực như nhau
– Khả năng truyền tải trọng từ VL nền sang VL gia cường
phụ thuộc: VL nền, VL gia cường, kết dính tại bề mặt tiếp
xúc của VL nền và VL gia cường

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 15
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.3 Đặc điểm VL composite

 Khối lượng riêng bé do vậy tính năng cơ lý riêng cao hơn


thép và các VL truyền thống khác (thuỷ tinh, gốm sứ,
gỗ,… ) rất nhiều
 Chịu môi trường, kháng hoá chất cao, không tốn kém
trong bảo quản và chống ăn mòn, không cần sơn bảo
quản như kim loại, gỗ…
 Cách điện cách nhiệt tốt
 Bền lâu (thời gian sử dụng dài hơn kim loại, gỗ 2-3 lần)
 Gia công chế tạo đơn giản, đa dạng, dễ tạo hình, thay đổi
và sửa chữa; chi phí đầu tư thiết bị gia công thấp

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 16
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

8
04-Mar-15

2.3 Đặc điểm VL composite

 Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng gia cường


 Bản chất VL cốt
 Bản chất VL nền
 Độ bền liên kết ở bề mặt tiếp xúc pha
 Tỉ lệ VL gia cường/VL nền trong composite
 Hình dạng, kích thước của VL gia cường
 Định hướng, sự phân bố của VL gia cường
(nếu là sợi)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 17
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.3 Đặc điểm VL composite

Khối lượng riêng (Density) của một vài vật liệu

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 18
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

9
04-Mar-15

2.3 Đặc điểm VL composite

Độ bền kéo riêng (Specific Tensil Strength)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 19
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.3 Đặc điểm VL composite

Mô đun kéo riêng (Specific Tensile Modulus)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 20
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

10
04-Mar-15

2.4 Tỷ lệ thể tích, tỷ lệ khối lượng

Tỷ lệ tương đối của VL cốt và VL nền là một yếu


tố quan trọng bậc nhất quyết định cơ tính của
VL composite.

Tỷ lệ thể tích
Tỷ lệ tương đối
Tỷ lệ khối lượng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 21
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.4 Tỷ lệ thể tích, tỷ lệ khối lượng

2.4.1 Tỷ lệ thể tích


Ký hiệu: c  composite; s  sợi; n  nền
vc: thể tích composite; vs: thể tích sợi; vn: thể tích nền

vs
Tỷ lệ thể tích sợi: Vs 
vc
Tỷ lệ thể tích nền: V  vn
n
vc

vc  vs  vn Vn  1  Vs

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 22
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

11
04-Mar-15

2.4 Tỷ lệ thể tích, tỷ lệ khối lượng

2.4.2 Tỷ lệ khối lượng


mc: khối lượng composite; ms: khối lượng sợi;
mn: khối lượng nền

ms
Tỷ lệ khối lượng sợi: M s 
mc
mn
Tỷ lệ khối lượng nền: M n 
mc

mc  ms  mn M n  1  M s

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 23
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.4 Tỷ lệ thể tích, tỷ lệ khối lượng

2.4.3 Quan hệ giữa tỷ lệ thể tích và tỷ lệ khối


lượng
mc  vc  c
vc  c  vs  s  vn  n
ms  vs  s
mn  vn  n c  Vs  s  Vn  n
mc  ms  mn
1 1
vc  vs  vn
mc

ms

mn c  
Ms Mn
c s n
s n

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 24
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

12
04-Mar-15

2.4 Tỷ lệ thể tích, tỷ lệ khối lượng

2.4.3 Quan hệ giữa tỷ lệ thể tích và tỷ lệ khối


lượng
ms  s vs  s
Ms    Vs
mc c vc c c  Vs  s  Vn  n

M n  n Vn
c

Vs  c M s
s c 
1

1
Ms Mn
c s n
Vn  M
n n
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 25
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

Bài tâp:
Một loại vật liệu composite được tạo thành từ: sợi
thủy tinh, sợi các bon và nền nhựa epoxy có tỷ lệ
thể tích tương ứng: 20%; 40%;40%.
Tính khối lượng của các vật liệu thành phần trong
một tấm composite có trọng lượng 50N.
Biết: khối lượng riêng tương ứng: các bon:
2540kg/m3; Thủy tinh = 2600kg/m3 và nhựa
epoxy=1000kg/m3 ; g=10m/s2

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 26
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

13
04-Mar-15

2.5 Thành phần của VL composite

Vật liệu nền Vật liệu gia cường


•Polyme •Sợi cacbon
•Kim loại •Sợi thuỷ tinh
•Ceramic •Sợi Aramic (Kevlar)
•… •Sợi, hạt kim loại
• ...

VL composite gồm một hay


nhiều pha gián đoạn (VL gia
cường) phân bố trong pha liên
tục (VL nền)

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 27
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.5 Thành phần của VL composite

Vai trò của các vật liệu thành phần

Vật liệu nền Vật liệu gia cường


Liên kết VL gia cường Đóng vai trò là các điểm chịu ứng suất
tập trung
Chuyển ứng suất sang cốt khi có ngoại Thường có tính chất cơ lý hoá cao hơn
lực tác dụng lên VL. VL nền.
Bảo vệ sợi khỏi bị hư hỏng do tác động
của môi trường
Cách điện, tăng độ dẻo dai, …

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 28
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

14
04-Mar-15

2.6 Ứng dụng VL Composite

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 29
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong công nghệ xe hơi

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 30
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

15
04-Mar-15

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong công nghệ xe hơi

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 31
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong công nghệ xe hơi

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 32
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

16
04-Mar-15

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong thiết bị thể thao

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 33
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong hàng hải

• Tàu hộ tống tên lửa lớp Gepard 3.9

• Luxury yacht : AB 116 - 35.5m


• flybridge super-yacht (composite)
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 34
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

17
04-Mar-15

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong hàng hải

http://viennccttauthuy.com.vn

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 35
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong hàng hải

http://viennccttauthuy.com.vn
Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
TS. Vũ Đình Quý 36
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

18
04-Mar-15

2.6 Ứng dụng VL Composite

Bình chịu áp

Bình gas
Ống dẫn

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 37
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.6 Ứng dụng VL Composite

Vật liệu xây dựng

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 38
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

19
04-Mar-15

2.6 Ứng dụng VL Composite

Sứ cách
điện

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 39
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong hàng không, vũ trụ

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 40
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

20
04-Mar-15

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong hàng không, vũ trụ

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 41
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong hàng không, vũ trụ

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 42
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

21
04-Mar-15

2.6 Ứng dụng VL Composite

Trong hàng không, vũ trụ

Bộ môn Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ


TS. Vũ Đình Quý 43
Dept. of Aeronautical and Space Engineering

22

You might also like