Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

TIM MẠCH – HUYẾT ÁP

HC - BD NHÓM DƯỢC LÝ CƠ CHẾ CHỈ ĐỊNH


HC: Propranolol Chẹn beta không chọn Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ - THA
BD :(Apo – Propanolol ) lọc tim - Dự phòng đau thắt ngực
HC: Bisoprolol Chẹn chọn lọc beta 1
BD: Concor 5
HC: Amlodipin Chẹn kênh Calci– DHP
BD: (AMTAS-IN 5) - THA
HC: Nifedipin Ngăn dòng calci vào tế bào  giãn
BD: ( Nifehexal ) mạch - Dự phòng đau thắt ngực
HC: Verapamil Chẹn kênh Calci – Non-
BD: Verapamil DHP
HC: Lisinopril Ức chế men chuyển Ngăn chuyển Angiotensin I → - THA
Angiotensin II
BD: Lisidigal - Suy tim
HC: Valsartan Đối kháng thụ thể Ngăn Angiotensin II gắn vào receptor
BD: Valsartan Angiotensin II: AT1
HC:Furosemid Lợi tiểu quai Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+,
BD: Diurefar Cl- - THA
HC: Indapamide Lợi tiểu Thiazid Ức chế đồng vận chuyển Na+ ,Cl- - Chống phù
BD: NATRILIX
Lợi tiểu ức chế Carbonic Ức chế Carbonic Anhydrase - Tăng nhãn áp
HC: Acetazolamid - chống động kinh
Bd: Acetazolamid Anhydrase
HC: Nitroglycerin Nitrat hữu cơ Phóng thích NO gâygiãn mạch trực -THA
BD: Aldonine tiếp - ĐTN
Liệt giao cảm trung Chủ vận alpha 2 - THA
Hc: Methyldopa
ương  giảm tiết catecholaminhol amin
BD: Dopegyt
Hc:Clopidogrel Chống kết tập tiểu cầu Ngăn ADP gắn vào thụ thể trên tiểu Ngừa huyết khối
Bd : Clopistad cầu

KHÁNG SINH
HOẠT CHẤT - BD NHÓM DƯỢC LÝ CƠ CHỂ CHỈ ĐỊNH
HC: Oxacillin Penicillin M Trị nhiễm trùng MSSA
BD: Oxamak
HC: Ampicillin BD: Ampicillin Penicillin A
HC:Amoxicillin + Acid clavulanic Penicillin A + ức chế
BD: Augmentin betalactamse Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa , tiết
Ức chế tổng hợp thành tế niệu, da, mô mềm
HC: Cephalexin BD: Cephalexin Cephalosporin thế hệ 1
bào vi khuẩn
HC: Cefuroxim , BD: Haginat Cephalosporin thế hệ 2
HC: Cefaclor ;
BD: Cefaclor
HC: Ceftriaxone Cephalosporin thế hệ 3 Nhiễm trùng nặng: nhiễm trùng
BD: MEDAZOLIN bệnh viện, nhiễm trùng Huyết,kháng
HC: Meropenem Carbapenem sinh dự phòng
BD: Thuốc tiêm
HC: Aztreonam, Monobactam
BD: AZTREONAM
HC: Linezolid Oxazolidinone Nhiễm trùng nặng do MRSA
BD: SONLEXIM
HC: Clarithromycin, BD:Clarithromycin Macrolid Gắn vào tiểu đơn vị 50s Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa , tiết
ribosom, ức chế tổng hợp niệu, da, mô mềm
HC :Lincomycin BD: LINCOMYCIN Lincosamid
protein của vi khuẩn
HC: Chloramphenicol Phenicol Sốt thương hàn, viêm màng não
BD: Chloramphenicol
HC:Streptomycin , BD: Streptomycin Nhiễm trùng nặng: nhiễm trùng
HC:Gentamicin , BD:Gentamicin Aminosid Gắn vào tiểu đơn vị 30s bệnh viện, nhiễm trùng Huyết
Hc: Doxycyclin Cyclin ribosom, ức chế tổng hợp Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa , tiết
BD: Doxycyclin protein của vi khuẩn niệu, da, mô mềm
HC :Sulfaguanidin Nhiễm trùng đường tiêu hóa
BD: Sulfagandin Sulfamid Cạnh tranh PABA -> ức
HC: Sulfamethoxazol + trimethoprim chế tổng hợp acid nucleic Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa , tiết
BD: CO - TRIMOXAZOL niệu, da, mô mềm
HC: Acid Nalidixic Quinolone thế hệ 1
BD: Nergamdicin Ức chế sao chép ADN Nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết
HC: Ciprofloxacin Quinolone thế hệ 2 niệu
BD: Ciprofloxacin
HC: Levofloxacin Quinolone thế hệ 3
BD:
HC: Secnidazol 5-nitroimidazol Tạo chất trung gian gây Lỵ amib, trùng roi ,
BD: Flagentyl 500mg thay đổi cấu trúc ADN

Nhóm Hormon ( 17 thuốc)


HC - Biệt dược Nhóm dược lý Cơ chế Chỉ định
HC: Levothyroxine Hormon giáp Bổ sung hormone giáp Suy giáp
BD: Berlthyrox
HC: Propylthiouracil Thuốc kháng giáp Ngăn tổng hợp T3, T4 Cường giáp
BD: PYRACIL
HC: Insulin Hormon tuyến tụy Tăng vận chuyển và sử dụng
BD: Novolin glucose tại mô tế bào ĐTĐ Tuýp I
HC: Pramlintide Dẫn xuất Amylin Chậm làm rỗng dạ dày, giảm
BD: Symlin tiết glucagon sau ăn
HC: Metformin Biguanid Tăng sử dụng glucose ở tế bào
BD: Glucofine
HC: Glimepirid Sulfonylurea Kích thích tế bào beta tuỵ tiết
BD: Miaryl insulin ĐTĐ tuýp 2
HC: Acarbose Ức chế alpha Chậm tiêu hoá và hấp thu
BD: DOROBAY glucosidase Carbohydrat
HC: Betamethason, BD: - Kháng viêm
HC : Dexamethason, BD:DEHATACIL Ức chế gen tổng hợp protein - Kháng Dị ứng
Glucocorticoid
HC: Prednison, BD: gây viêm
HC: Triacinolomne,BD: TRIAMCINOLON
Mineralocorticoid Tăng hấp thu Na+, bài tiết K+, Suy vỏ thượng thận
HC:Fludrocortisone
H+ ở ống thận ( bệnh Addison)
HC:Testosterone Hormon sinh dục nam Bổ sung Hormon sinh dục nam Suy sinh dục nam
HC: Mifepristone Ngừa thai khẩn cấp
BD: Mifestad Kháng progestrin Cạnh tranh Progestin tại thụ thể trong 120h
HC: Ethinyl estradiol
+ levonorgestrel Hormon sinh dục Ngăn quá trình rụng trứng Ngừa thai hàng
BD : Newchoie nữ ngày
HC: Levonorgestrel Ngừa thai khẩn cấp
BD: POSTINOR - MEDONOR trong vòng 72h •

NHÓM TIÊU HÓA 23 THUỐC


HC:Al(OH)3 + Mg(OH)2
BD Antacid Trung hòa acid dịch vị
HC:Al(OH)3 + Mg(OH)2 +
simethicon Loét dạ dày tá tràng
BD Trào ngược dạ dày thực quản.
HC: Nhôm phosphate
BD:
HC: Lansoprazol Ức chế không thuận nghịch
BD: Ức chế bơm proton bơm H+/K+-ATPase
HC: Rabeprazol
BD:
HC: pantoprazole
BD:
HC: Famotidin Cạnh tranh với histamin tại
BD: Kháng histamin H2 receptor H2 Hội chứng Zollinger Ellison
HC: Cimetidin
BD:
HC: Sucralfat Loét dạ dày tá tràng
Bảo vệ niêm mạc dạ dày Tăng tiết yếu tố bảo vệ, giảm
HC: Misoprostol Dự phòng loét DD do NSAIDs
yếu tố hủy hoại DD
Bismuth Phối hợp điều trị loét dd do
HC: BISNOL H.pylori
HC:Hyoscin – N – butyl bromid Liệt đối giao cảm Cạnh tranh với acetylcholin tại
BD : Buscopan receptor M Giảm đau do co thắt cơ trơn: tiêu
Drotaverin Chống co thắt cơ trơn hướng cơ Chống co thắt cơ trơn hóa , tiết niệu, sinh dục
HC: Lansoprazol+Clarithromycin Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng
+Tinidazol KIT điều trị H.pylori Diệt H.Pylori và viêm dạ dày mạn do H.Polyri
BD:
HC: Domperidon Kháng dopamin Cạnh tranh với Dopamin tại Buồn nôn, đầy bụng, khó tiêu
BD receptor
HC:Mebendazol giun đũa, kim
BD: Benzimidazol Ức chế hấp thu glucose ở giun
HC: Albendazol giun đũa; kim; sán dây bò, lơn
BD:
HC: Lactobacillus acidophilus Men vi sinh Bổ sung vi khuẩn có lợi cho Lập lại cân bằng vi khuẩn đường
BD: Probio đường ruột ruột
HC: Diosmectite Hấp phụ Hấp phụ vi khuẩn virus độc tố Tiêu chảy
BD: Smecta
Loperamid Kháng nhu động ruột Giảm nhu động ruột
HC: Lactulose Nhuận tràng Kéo nước vào lòng ruột → làm
BD: Duphalac Thẩm thấu mềm phân Táo bón
HC: Sorbitol
BD:
HC: Bisacodyl Nhuận tràng kích thích tăng sự co bóp của nhu động
BD: ruột

NHÓM THUỐC GIẢM ĐAU NGOẠI BIÊN


HC: Paracetamol Dẫn xuất anilin Ức chế trung tâm điều hòa thân
BD: Efferagan nhiệt, ức chế dẫn truyền cảm giác Sốt, đau đầu, đau cơ ..
HC: Paracetamol + codein Dẫn xuất anilin + opiod đau
BD: Hapacol Codein
HC: Floctafenin Giảm đau đơn thuần Ức chế tổng hợp prostaglandin Đau mạn tính và cấp tính ở người
lớn
HC : α – Chymotrypsin Kháng viêm dạng enzym Phân hủy protein Kháng viêm phần mềm,
BD: α – CHOAY Tan máu bầm chống phù nề
HC:Acid salicylic
BD: Aspirin Ức chế enzym cyclooxygenase -> Giảm đau kháng viêm
HC:Aceclofenac ức chế tổng hợp prostaglandin
BD:
HC: Ibuprofen NSAIDs không chọn lọc COX
BD: IBUPROFEN
HC: Piroxicam
BD: Meloxicam
HC:Diclofenac
BD: Diclofenac
HC:Nimesulide Ức chế chọn lọc cox 2 ức chế tổng Giảm đau ,kháng viêm
BD: hợp Prostaglandin
HC: Meloxicam NSAIDs chọn lọc COX2
BD:
HC: Celecoxib
BD: CELGEN

NHÓM HISTAMIN H1
HC-BD Nhóm dược lý Cơ chế tác động Chỉ định
HC: Chlorpheniramin Kháng histamin H1 Cạnh tranh histamin tại Chống dị ứng,
BD: Chlorpheniramin
HC: Diphenhydramin
Viêm mũi dị ứng
BD: Nau tamin
HC: Promethazin thế hệ 1 thụ thể H1
BD:
HC: Flunarizin
Điều trị đau nửa đầu,
BD: SOBELIN
HC: Loratadin
BD: Loratadin
HC:Cetirizin Kháng histamin H1 Cạnh tranh histamin tại Chống dị ứng, viêm mũi dị
BD: Cezil thế hệ 2 thụ thể H1 ứng, ngứa, mày đay
HC: Fexofenadine
BD: Telfor

NHÓM RỐI LOẠN LIPID HUYẾT


BIỆT DƯỢC Nhóm dược lý CƠ CHẾ CHỈ ĐỊNH

HC: Atorvastatin Statin Ức chế HMG -CoA reductase → ngăn tổng hợp
BD: Atorlip cholesterol Rối loạn lipid
HC: Fenofibrate Fibrat Hoạt hóa lipoprotein lipase huyết
BD: FENOFIBRATE
HC: Cholestyramine
BD: QUESTRAN Resin Tạo phức với acid mật  giảm cholesteron

You might also like