Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ THI CUỐ I HỌ C KỲ 1

THPT BÙ I THỊ XUÂ N


VẬ T LÝ LỚ P 12 (Thi ngà y 13/12/2023)
Câu 1. Giao thoa ở mặ t nướ c vớ i hai nguồ n só ng kết hợ p đặ t tạ i A và B dao độ ng điều hò a cù ng pha
theo phương thẳ ng đứ ng. Só ng truyền ở mặ t nướ c có bướ c só ng λ . Cự c tiểu giao thoa nằ m tạ i nhữ ng
điểm có hiệu đườ ng đi củ a hai só ng từ hai nguồ n tớ i đó bằ ng:
A. 2 k λ vớ i k =0 , ±1 , ± 2…
B. (2 k +1) λ vớ i k =0 , ±1 , ± 2, …
C. (k + 0 ,5) λ vớ i k =0 , ±1 , ± 2, …
D. k λ vớ i k =0 , ±1 , ± 2…
Câu 2. Chọ n cô ng thứ c đú ng: Chu kì dao dộ ng tự do củ a con lắ c đơn đượ c tính bằ ng cô ng thứ c:
A. T =
1 l
2π g √
B. T =

g
l

C. T =2 π

l
g
D. T =
√g
l
Câu 3. Cá c đặ c tính sinh lý củ a â m bao gồ m:
A. Độ cao, â m sắ c, độ to.
C. Độ cao, â m sắ c, nă ng lượ ng â m.
B. Độ cao, â m sắ c, cườ ng độ â m.
D. Độ cao, â m sắ c, biên độ â m.
Câu 4. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng vớ i mạ ch điện xoay chiều chỉ chứ a tụ điện?
A. Điện á p giữ a hai đầ u tụ sớ m pha hơn dò ng điện mộ t gó c π /2.
B. Điện á p giữ a hai đầ u tụ trễ pha hơn dò ng điện mộ t gó c π /2.
C. Điện á p giữ a hai đầ u tụ sớ m pha hơn dò ng điện mộ t gó c π /4 .
D. Điện á p giữ a hai đầ u tụ trễ pha hơn dò ng điện mộ t gó c π /4 .
Câu 5. Cho hai dao độ ng điều hò a cù ng phương có phương trình lầ n lượ t là : x 1= A1 cos ⁡ωt và
x 2= A2 cos ⁡(ω t +π /2) . Biên độ dao độ ng tổ ng hợ p củ a hai độ ng nà y là :
A. A=√ A 21+ A 22.
B. A=| A1− A 2|.

C. A= | A 21− A22|.
D. A=A 1 + A 2.
Câu 6. Chọ n câ u trả lờ i đú ng. Khi mộ t só ng cơ họ c truyền từ khô ng khí và o nướ c thì đạ i lượ ng đặ c
trưng củ a só ng khô ng thay đổ i:
A. Vậ n tố c
B. Bướ c só ng
C. Nă ng lượ ng
D. Tầ n số
Câu 7. Khi nó i về só ng â m, phá t biểu nà o sau đâ y là sai:
A. Só ng â m trong khô ng khí là só ng dọ c.
B. Só ng â m truyền đượ c trong cá c mô i trườ ng rắ n, lỏ ng và khí.
C. Só ng â m trong khô ng khí là só ng ngang.
D. Ở cù ng mộ t nhiệt độ , tố c độ truyền só ng â m trong khô ng khí nhỏ hơn tố c độ truyền só ng â m
trong nướ c.
Câu 8. Li độ và gia tố c củ a mộ t vậ t dao độ ng điều hò a luô n biến thiên điều hò a cù ng tầ n số và :
A. cù ng pha vớ i nhau.
B. lệch pha nhau π /4 .
C. ngượ c pha vớ i nhau.
D. lệch pha nhau π /2.
Câu 9. Trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i dà i 100 cm vớ i hai đầ u A, B cố định đang có só ng dừ ng, tầ n số só ng
là 40 Hz . Khô ng kể hai đầ u A và B, trên dâ y có 3 nú t só ng.Tố c độ truyền só ng trên dâ y
A. 20 m/ s
B. 40 m/s
C. 30 m/ s
D. 15 m/ s
Câu 10. Mộ t quan sá t viên đứ ng ở bờ biển nhậ n thấ y rằ ng khoả ng cá ch giữ a bố n ngọ n só ng liên tiếp
là 12 m. Bướ c só ng có giá trị là :
A. 3 m
B. 6 m
C. 4 m
D. 2 m
Câu 11. Chọ n phá t biểu sai khi nó i về bướ c só ng.
A. Bướ c só ng là quã ng đườ ng só ng truyền đi trong 1 giâ y.
B. Bướ c só ng là khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau nhấ t trên phương truyền só ng và dao độ ng
cù ng pha.
C. Bướ c só ng là quã ng đườ ng só ng truyền đi trong 1 chu kì.
D. Trên phương truyền só ng, cá c điểm cá ch nhau mộ t số nguyên lầ n bướ c só ng thi dao độ ng cù ng
pha.
Câu 12. Nguyên tắ c tạ o ra dò ng điện xoay chiều dự a trên:
A. hiện tượ ng tự cả m.
B. hiện tượ ng quang điện.
C. hiện tượ ng tạ o ra từ trườ ng quay.
D. hiện tượ ng cả m ứ ng điện từ .
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa só ng từ 2 nguồ n A và B có phương trình
u A =u B=5 cos ⁡(10 π t )(cm) . Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là 20 cm/s. Mộ t điểm N trên mặ t nướ c
vớ i AN −BN =10 cm nằ m trên đườ ng cự c đạ i hay cự c tiểu thứ mấ y kể từ đườ ng trung trự c AB ?
A. cự c tiểu thứ 3 về phía A .
B. cự c tiểu thứ 2 về phía B.
C. cự c đạ i thứ 2 về phía A .
D. cự c tiểu thứ 3 về phía B.
Câu 14. Trền mộ t sợ i dâ y đà n hồ i dà i 1 , 2 m, hai đầ u cố định, đang có só ng dừ ng. Biết só ng truyền
trên dâ y có tầ n số 100 Hz và tố c độ 80 m/s. Số nú t só ng trên dâ y (kể cả hai đầ u dâ y) là :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 15. Đồ thị biểu diễn sự biên thiên củ a vậ n tố c theo li độ trong dao độ ng điều hoà có dạ ng:
A. đoạ n thẳ ng.
B. đườ ng hình sin.
C. đườ ng elip.
D. đườ ng thằ ng.
Câu 16. Để gâ y đượ c hiện tượ ng giao thoa củ a haísong là cầ n phả i có hai nguồ n só ng kết hợ p. Hai
nguồ n só ng kết hợ p phả i thỏ a điều kiện nà o sau đâ y?
A. dao độ ng cù ng phương.
B. dao độ ng cù ng pha.
C. dao độ ng cù ng tầ n số .
D. dao độ ng cù ng phương, cù ng tầ n số , và độ lệch pha khô ng đổ i.
Câu 17. Cho đoạ n mạ ch điện xoay chiều chi có điện trở thuầ n Ṙ=50 Ω. Đặ t điện á p

( π
)
u=100 √ 2 cos ⁡ 100 πt+ (V ) và o hai đầ u đoạ n mạ ch. Giá trị hiệu dụ ng củ a cườ ng độ dò ng điện
3
trong mạ ch là :
A. 2,42 A.
B. 2 A .
C. 2,4 A.
D. 1 A .
Câu 18. Đạ i lượ ng nà o sau đâ y củ a điện xoay chiều khô ng dù ng giá trị hiệu dụ ng?
A. Suấ t điện độ ng.
B. Cườ ng độ dò ng điện.
C. Chu kỳ.
D. Điện á p.
Câu 19. Hiện tượ ng cộ ng hưở ng cơ họ c xả y ra khi nà o?
A. Tầ n số củ a lự c cưỡ ng bứ c lớ n hơn tầ n số riêng củ a hệ.
B. Tầ n số dao độ ng cưỡ ng bứ c bằ ng tầ n số dao độ ng riêng củ a hệ.
C. Tầ n số củ a lự c cưỡ ng bứ c bằ ng tầ n số củ a dao độ ng cưỡ ng bứ c.
D. Tầ n số củ a lự c cưỡ ng bứ c bé hơn tầ n số riêng củ a hệ.
Câu 20. Khi nó i về dao độ ng cưỡ ng bứ c, phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Dao độ ng cưỡ ng bứ c có tầ n số nhỏ hơn tầ n số củ a lự c cưỡ ng bứ c.
B. Dao độ ng cưỡ ng bứ c có biên độ tỉ lệ thuậ n vớ i tầ n số ngoạ i lự c.
C. Biên độ củ a dao độ ng cưỡ ng bứ c bằ ng biên độ củ a lự c cưỡ ng bứ c.
D. Dao độ ng cưỡ ng bứ c có biên độ khô ng đổ i và có tầ n số bằ ng tầ n số củ a lự c cưỡ ng bứ c.
Câu 21. Trong đoạ n mạ ch xoay chiều chi có cuộ n dâ y thuầ n cả m. Cả m khá ng Z L sẽ:
A. tă ng khi tầ n số tă ng.
B. giả m khi tầ n số tă ng.
C. tă ng khi tầ n số giả m.
D. khô ng đổ i khi tầ n số giả m
Câu 22. Só ng cơ họ c là :
A. Sự lan truyền dao độ ng cơ trong mô i trườ ng theo thờ i gian.
B. Sự lan truyền vậ t chấ t trong khô ng gian.
C. Sự lan truyền dao độ ng và lan truyền vậ t chấ t trong mô i trườ ng.
D. Sự dao độ ng trong mộ t mô i trườ ng.
Câu 23. Mộ t khung dâ y dẫ n phẳ ng dẹt hình chữ nhậ t có 250 vò ng dâ y, diện tích mỗ i vò ng 54 cm2.
Khung đâ y quay đêu quanh mộ t trụ c đố i xú ng (thuộ c mặ t phẳ ng củ a khung), trong từ trườ ng đểu có
vectơ cả m ứ ng từ vuô ng gó c vớ i trụ c guay và có độ lớ n 0 , 2 T . Từ thô ng cự c đạ i qua khung dâ y là :
A. 0 , 54 Wb .
B) 0 , 27 Wb .
C. 1 , 08 Wb.
D. 0 , 81 Wb.
Câu 24. Tạ i hai điểm A , B trên mặ t nướ c nằ m ngang có hai nguồ n só ng cơ kết hợ p, cù ng biên độ ,
cù ng pha, dao độ ng theo phương thẳ ng đứ ng. Coi biên độ só ng lan truyền trên mặ t nướ c khô ng đồ i
trong quá trinh truyền só ng. Phầ n từ nướ c thuộ c trung điểm củ a đoạ n AB:
A. dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i.
B. dao độ ng vớ i biên độ nhỏ hơn biên độ dao độ ng củ a mỗ i nguồ n.
C. khô ng dao độ ng.
D. dao độ ng vớ i biên độ bằ ng biên độ dao độ ng củ a mỗ i nguồ n.
Câu 25. Mộ t só ng cơ họ c có tầ n số f lan truyền trong mô i trườ ng vậ t chấ t đà n hồ i vớ i vậ n tố c v, khi
đó bướ c só ng đượ c tính theo cô ng thứ c:
A. λ=v . f
f
B. λ=
v
v
C. λ=
f
2v
D. λ=
f
Câu 26. Só ng truyền trên mộ t sợ i dâ y có mộ t đầ u cố định, mộ t đầ u tự do. Muố n có só ng dừ ng trên
dâ y thì chiều dà i củ a sợ i dâ y phả i bằ ng:
A. mộ t số chã̃ n lầ n mộ t phầ n tư bướ c só ng.
B. mộ t số lẻ lầ n nử a bướ c só ng.
C. mộ t số nguyên lầ n bướ c só ng.
D. mộ t số lẻ lầ n mộ t phầ n tư bướ c só ng.
Câu 27. Cô ng thứ c tinh tầ n số gó c củ a con lắ c lò xo lằ ?
A. ω=
1 k
2π m √
B. ω=

m
k
C. ω=
m√
k

D. ω=
1 m
2π k √
Câu 28. Để phâ n loạ i só ng dọ c và só ng ngang ngườ i ta că n cứ và o:
A. Vậ n tố c truyền só ng.
B. Phương dao độ ng và phương truyền só ng.
C. Phương truyền só ng.
D. Phương dao độ ng.
Câu 29. Vớ i dò ng điện xoay chiều hình sin, hiệu điện thế cự c đạ i U 0 liên hệ vớ i hiệu điện thế hiệu
dụ ng U theo cô ng thứ c:
A. U =2U 0
B. U 0 =U √2
C. U =U 0 √ 2
U
D. U = 0
2
Câu 30. Trong só ng cơ, tố c độ truyền só ng là :
A. tố c độ cự c tiểu củ a cá c phầ n tự mô i trườ ng truyền só ng.
B. tố c độ chuyển độ ng củ a cá c phầ n từ mô i trườ ng truyền só ng.
C. tố c độ cự c đạ i củ a cá c phầ n tử mô i trườ ng truyền só ng.
D. tố c độ lan truyền dao độ ng trong mô i trườ ng truyền só ng.
Câu 31. Só ng dừ ng trên dâ y đà n hồ i có dạ ng như hình bên. Số bụ ng só ng trên dâ y là :
A. 4 bung
B. 3 bụ ng
C. 5 bụ ng
D. 2 bụ ng
Câu 32. Điện á p xoay chiều u=120 cos ⁡( 100 π t) ( u tính bằ ng V , t tính bằ ng s ¿. Giá trị cự c dạ i củ a
điện á p xoay chiều là :
A. 120 V
B. 60 √ 2 V
C. 60 V
D. 120 √ 2 V
Câu 33. Mộ t só ng â m có tầ n số 150 Hz lan truyền trong mô i trườ ng nướ c vớ i vậ n tố c 900 m/s.
Bướ c só ng củ a só ng nà y trong mô i trườ ng nướ c là :
A. 10 m
B. 6 m
C. 12 m
D. 3 m
Câu 34. Ở mặ t thoá ng cứ mộ t chấ t lỏ ng có hai nguồ n kết hợ p A và B dao độ ng đều hò a cù ng pha vớ i
nhau và theo phương thẳ ng đứ ng. Biết tố c độ truyền só ng khô ng đổ i trong quá trình lan truyền,
bướ c só ng do mỗ i nguồ n trên phá t ra bằ ng λ . Khoả ng cá ch ngắ n nhấ t giữ a hai điểm dao độ ng vớ i
biên độ cự c tiểu nằ m trện đoạ n thằ ng AB bằ ng:
A. λ /4
B. λ
C. λ /8
D. λ /2
Câu 35. Đặ t điện á p u=U 0 cos ⁡(100 π t)(V ) và o hai đầ u cuộ n dâ y thuầ n cả m có độ tự cả m L=2 /π H .
Cả m khá ng củ a cuộ n dâ y bằ ng
A. 150 Ω .
B. 100 Ω .
C. 50 Ω .
D. 200 Ω .
Câu 36. Khoả ng cá ch giữ a hai nú t hay hai bụ ng liền kề nhau củ a só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y bằ ng:
A. nử a bướ c só ng.
B. nử a chiều dà i sợ i dâ y.
C. mộ t phầ n tư bướ c só ng.
D. mộ t bướ c só ng.

Câu 37. Thí nghiệm hiện tượ ng só ng dừ ng trên sợ i đâ y


đà n hồ i có chiều dà i L có mộ t đầ u cố định, mộ t đầ u tự do. Kích thích sợ i dâ y dao độ ng vớ i tầ n số f
thì khi xả y ra hiện tượ ng só ng dừ ng trên sợ i dâ y hình thà nh cá c bó só ng. Đồ thị biểu diễn mố i quan
hệ giữ a tầ n số f và số bụ ng só ng trên dâ y như hình bên. Giá trị củ a y là :
A. 60
B. 20
C. 70
D. 40
Câu 38. Só ng cơ có tầ n số 160 Hz lan truyền trong mộ t mô i trườ ng vớ i vậ n tố c 8 m/s và biên độ
4 cm . Xét dao độ ng củ a hai phầ n tử vậ t chấ t M và N tạ i hai điểm trên mộ t phương truyền só ng cá ch
nguồ n só ng nhữ ng đoạ n lầ n lượ t 33 cm và 35 , 5 cm. Khi M có li độ u M =+2 cm và đang đi lên thì N
có li độ và chiều chuyển độ ng là :
A. −2 √ 3 cm và đang đi lên.
C. −2 cm và đang đi lên.
B. −2 √ 3 cm và đang đi xuố ng.
D. −2 cm và đang đi xuố ng.
Câu 39. Tạ i mặ t nướ c, hai nguồ n kết hợ p đượ c đặ t ở A và B cá ch nhau 68 mm, dao độ ng điều hò a
cù ng tầ n số , cù ng pha, theo phương vuô ng gó c vớ i mặ t nướ c. Só ng truyền trên mặ t nướ c có bướ c
só ng là 20 mm . Điểm C là vị trí câ n bằ ng củ a phầ n tử ở mặ t nướ c sao cho AC ⊥ AB . Phầ n tử nướ c ở
C dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i. Khoả ng cá ch AC lớ n nhấ t bằ ng:
A. 68 , 5 mm .
B. 105 , 6 mm .
C. 85 , 6 mm.
D. 64 ,0 mm.

A B

Câu 40. Trên mặ t nướ c có hai nguồ n só ng giố ng nhau và , hai


nguồ n cù ng pha, cá ch nhau khoả ng AB=10 cm đang dao độ ng vuô ng gó c vớ i mặ t nướ c tạ o ra só ng
có bướ c só ng λ=0 , 5 cm . Gọ i C và D là hai điểm khá c nhau trên mặ t nướ c, CD vuô ng gó c vớ i AB tạ i
M sao cho MB=¿ 3 cm; MC=5 cm; MD=2 cm . Số điểm dao độ ng cự c đạ i trên CD là :
A. 1
B. 5
C. 3
D. 2

You might also like