Chủ Đề 4 Bài 13 Pư Oxi Hóa Khử

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

VD: H2 H : H H 0 – H0

O2 Cl2 N2

HCl H :Cl Na Cl
1e
H2O H :O: H

NH3 H :N: H
H
 QUY TẮC XÁC ĐỊNH SỐ OXI HÓA CỦA NGUYÊN TỬ CÁC
NGUYÊN TỐ:

VD: H2 , Cl2 , Br2 , O2 , N2 , O3 ,


Na , Mg , Al , Fe , …
C , Si , P , S

- Kim loại nhóm IA , IIA , IIIA : luôn luôn có số oxi hóa là +1 , +2 , + 3.


- H thường có số oxi hóa là +1; trừ :

NaH : sodium hydride

CaH2 : calcium hydride


- O thường có số oxi hóa là – 2 ; trừ :

OF2 : oxygen difluoride HOẶC difluorien oxide

H2O2 : hydrogen peroxide

Na2O2 : sodium peroxide

KO2 : potassium superoxide


VD: Tính số oxi hóa của nguyên tử trong các hợp chất sau:

Cu2O , CuO , CuCl2 , Cu(OH)2

FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , FeCl2 , FeCl3 ,


Fe(OH)2,

Fe(OH)3

HF , NaF , SiF4

HCl , HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4


NaClO , KClO3

CaOCl2 : clorua vôi = muối hỗn tạp

Ca – O – Cl

Cl
H2S , SO2 , SO3 , H2SO3 , H2SO4

Na2S , K2SO3 , MgSO4 , Al2(SO4)3 , FeSO4 ,


Fe2(SO4)3

NH3 , NO , NO2 , N2O , N2O5 , HNO3 , HNO2

NaNO3 , Mg(NO3)2 , Al(NO3)3

NH4Cl , NH4NO3

PH3 , Na3P , H3PO4 , H3PO3 , H3PO2

Na3PO4 , Mg3(PO4)2 , AlPO4

SiO2 , SiF4 , Mg2Si , H2SiO3 , K2SiO3

CO , CO2 , H2CO3 , Na2CO3 , CaCO3


CH4 , C2H4 , C2H2 , C2H5Cl , C2H4O , C2H4O2

CH2 = CH2 , CH ≡ CH , CH3 – CH3

CH3 – CH2Cl

 Ion đơn nguyên tử:

Na+ : số oxi hóa của Na là +1


Mg2+ : số oxi hóa của Mg là +2
Al3+: số oxi hóa của Al là +3
S2- : số oxi hóa của S là -2
 Ion đa nguyên tử:

ClO- , ClO2- , ClO3- , ClO4-

SO32- , SO42-
NH4+ , NO3-
CO32-
LƯU Ý: Ngoài ra, còn có cách tính số ôxi hóa dựa theo CTCT
YÊU CẦU HS XÁC ĐỊNH SỐ OXI HÓA VÀ KẾT LUẬN

PƯ OXI HÓA KHỬ KHÔNG LÀ PƯ OXI HÓA KHỬ

Đối với pư oxi hóa khử, 1 số khái niệm sau thường được sử dụng:

Chất khử - chất bị oxi hóa Chất oxi hóa – chất bị khử
Nhường e Nhận e
Số oxi hóa tăng Số oxi hóa giảm
Sự oxi hóa ( quá trình oxi hóa ) là quá trình nhường e của chất khử.
Sự khử ( quá trình khử ) là quá trình nhận e của chất oxi hóa.

Dựa theo nguyên tắc:

“ Trong một pư, tổng số e nhường phải bằng tổng số e nhận “

VD1: Cân bằng pt hóa học sau:


- B1:

- B2 + B3:
 Sự oxi hóa

 Sự khử
- B4:

BẮT BUỘC PHẢI KIỂM TRA LẠI : KL – PK – H – O


VD2:
NH3 + O2  NO + H2O
C/ khử C/ oxi hóa

4x N-3  N+2 + 5e  Sự oxi hóa


5x O20 + 4e  2O-2  Sự khử

4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O

VD3:
NH3 + Br2  N2 + HBr
C/ khử C/ oxi hóa

1 2x 2N-3  N20 + 6e  Sự oxi hóa


3 6x Br20 + 2e  2Br-  Sự khử
2NH3 + 3Br2  N2 + 6HBr

VD4:
NH3 + CuO  N2 + Cu + H2O
C/ khử C/ oxi hóa

1 2x 2N-3  N20 + 6e  Sự oxi hóa


3 6x Br20 + 2e  2Br-  Sự khử

2NH3 + 3Br2  N2 + 6HBr


VD5:
KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 +
H2O
C/ oxi hóa C/ khử - môi trường

2x Mn+7 + 5e  Mn+2  Sự khử


5x 2Cl-  Cl20 + 2e  Sự oxi hóa
2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +
8H2O
VD6:
KClO3  KCl + O2
C/ oxi hóa - C/ khử
2 4x Cl+5 + 6e  Cl-  Sự khử
3 6x 2O-2  O20 + 4e  Sự oxi hóa

2KClO3  2KCl + 3O2


VD7:
FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2
C/ khử C/ oxi hóa

2 4x 2FeS20  2Fe+3 + 4S+4 + 22e  Sự


oxi hóa
11 22x O20 + 4e  2O-2  Sự
khử

4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2

You might also like