Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CÂU 1:

Trong Word, khi thực hiện lệnh Insert Link, lựa chọn nào dưới đây tạo liên kết đến một vị trí
trong cùng tài liệu?

Select one:
a. Existing File or Web Page
b. Place in This Document
c. Create New Document
d. E-mail Address
CÂU 2:
Trong quản lý dự án, việc nhận dạng và ước lượng trước các rủi ro được thực hiện khi nào?

Select one:
a. Trong quá trình khởi động
b. Trong quá trình kiểm tra
c. Trong quá trình hoạch định (SAI)
d. Trong quá trình thực hiện
CÂU 3:
Trong PowerPoint, nếu chọn phát biểu đúng nhất về chữ ký số?

Select one:
a. Nếu dùng chữ ký số sẽ không cho phép người dùng chỉnh sửa nội dung
b. Phải dùng chữ ký số khi gửi file trình chiếu qua Internet
c. Nếu dùng chữ ký số sẽ biết được người đã ký nhận vào file trình chiếu
d. Dùng chữ ký số để ẩn danh người ký nhận vào file trình chiếu
CÂU 4:
Trong Word, lựa chọn nào sau đây không phải là tham số của hàm khi chèn vào bảng?

Select one:
a. RIGHT
b. LEFT
c. ABOVE
d. BOTTOM
CÂU 5:
Định dạng Conditional Formating Icon Sets được sử dụng để làm gì?

Select one:
a. Chèn biểu tượng cho biết mức độ tăng giảm giá trị của các ô trong một vùng ô
b. Chèn biểu tượng khoảng giá trị cho các ô
c. Chèn biểu tượng xác định vào ô có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một vùng ô
d. Chèn biểu tượng xác định vào các ô thỏa mãn điều kiện trong một vùng ô
CÂU 6:
Chọn phát biểu sai về chức năng Pivot Table của Excel:

Select one:
a. Cho phép tạo bảng thống kê tổng hợp từ một bảng dữ liệu trên trang bảng tính hiện
hành
b. Cho phép tạo bảng thống kê tổng hợp từ một bảng dữ liệu trên bảng tính hiện hành
c. Cho phép tạo bảng thống kê tổng hợp từ một bảng dữ liệu trong một bảng tính trên máy
tính
d. Cho phép tạo bảng thống kê tổng hợp từ nhiều bảng dữ liệu trên bảng tính hiện hành
CÂU 7:
Chọn phát biểu đúng nhất về kỹ thuật dùng Trigger trong PowerPoint

Select one:
a. Cho phép khi click chuột vào bất kỳ vị trí nào trên slide để kích hoạt một hiệu ứng
b. Cho phép khi nhấn phím enter trên slide sẽ kích hoạt một hiệu ứng
c. Cho phép khi click chuột vào một đối tượng để kích hoạt một chuỗi các hiệu ứng
d. Cho phép khi bắt đầu một silde sẽ kích hoạt một hiệu ứng
CÂU 8:
Để làm nổi bật các ô trong một vùng ô có giá trị lớn hơn một số cho trước thì sử dụng định
dạng có điều kiện nào sau đây?

Select one:
a. Conditional Formating Color Scales
b. Conditional Formating Data Bars
c. Conditional Formating Highlight cells Rules
d. Conditional Formating Top/Bottom Rules (SAI)
CÂU 9:
Trong Word, tùy chọn nào sau đây được sử dụng để giảm cấp một mục trong tài liệu?

Select one:
a. Alt + Shift + Left
b. Outlining -> Outline Tools -> Demote
c. Cả ba lựa chọn đều đúng
d. Outlining -> Outline Tools -> Promote
CÂU 10:
Khi dùng công cụ thư tín, lệnh nào sau đây được sử dụng để chèn các trường dữ liệu vào
văn bản?

Select one:
a. Insert Letter Field
b. Hightlight Merge Field
c. Match Fields
d. Insert Merge Field
CÂU 11:
Trong Microsoft Project, để phân bổ nguồn lực cho tác vụ ta sẽ thực thiện trên công cụ
nào?

Select one:
a. File -&gt Resources -&gt Information
b. Task -&gt Information -&gt Resources
c. File -&gt Information -&gt Resources
d. Task -&gt Resources -&gt Information
CÂU 12:
Để đánh dấu các vị trí trong văn bản thì sử dụng công cụ nào?

Select one:
a. Hyperlink
b. Insert Caption
c. Bookmark
d. Quick Parts
CÂU 13:
Trong PowerPoint việc sử dụng Slide Master có tác dụng gì?

Select one:
a. Xây dựng một bản trình chiếu có nhiều hiệu ứng hơn
b. Giúp người không có kỹ năng tin học vẫn có thể tạo bản trình chiếu
c. Xây dựng một cấu trúc trình bày thống nhất giữa các slide
d. Giúp file trình chiếu có kích thước nhỏ hơn
CÂU 14:
Trong Microsoft Project, việc “kiểm hàng hóa tồn kho” không thể được bắt đầu trước khi
công việc “nhập hàng” hoàn thành. Mối quan hệ giữa hai công việc “kiểm hàng hóa tồn
kho” so “nhập hàng” với trên là gì?

Select one:
a. Start - to - Start (SS)
b. Finish - to - Start (FS)
c. Finish - to - Finish (FF)
d. Start - to - Finish (SF)
CÂU 15:
Tính năng Theme trong Word được sử dụng để làm gì?

Select one:
a. Định dạng các đoạn văn bản.
b. Định dạng màu sắc, font chữ, hiệu ứng hình ảnh cho văn bản.
c. Định dạng các thành phần trang văn bản.
d. Tạo cấu trúc văn bản. (SAI)

You might also like