ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN VI SINH VẬT 2016 2017

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN VI SINH VẬT

Năm: 2016-2017 đề B

I. Câu hỏi trả lời ngắn:


1. Các cơ chế tác dụng kháng khuẩn của thuốc kháng sinh là:
A……. B…….. C. ức chế tổng hợp vách tế bào D ức chế tổng hợp nhân
2. Các kháng nguyên của HBV có thể xác định được trong máu bệnh nhân viêm gan cấp do
HBV là A……. B…….
3. Ba con đường phân hủy glucose vủa vi sinh vật là:
A……. B……. C. đường pentose phosphoate
4. Cơ chế miễn dịch đặc hiệu bảo vệ cơ thể bao gồm:
A……. B…….
5. Nguồn gốc kháng thuốc của vi khuẩn là A ……. B…….
6. Liên cầu có kháng nguyên sau đây: A……. B…….
C Kháng nguyên vỏ axit hyaluronic D kháng nguyên protein T (phẩm vật T)
7. Các cấy trúc của vi khuẩn mang tính kháng nguyên là
A……. B……. C vỏ nhầy ngoài cùng
8. Hai cơ chế làm thay đổi khánh nguyên của virus cúm A là: A……. B…….
9. H. influenzae gây nên các nhiễm trùng sau A……. B…….
10. Các kỹ thuật phân tử dùng trong chuẩn đoán vi sinh vajtaanh ( hay chị) học là:
A……. B……. C phân tích tính đa hình về hệ gen bằng enzym cắt hạn chế
11. Vi khuẩn V. choleroe 01 có các typ huyết thanh là:
A……. B……. C Hikojirna
12. Hai kĩ thuật xác định kháng thể với virus HIV anh (chị) học là A……. B…….
13. Vi khuẩn vận chuyển các chát qua màng tế bào bằng các cơ chế sau:
A……. B…….
14. Các điểm đặc trưng của tế bào nhân nguyên thủy là: A……. B…….
C tế bào không biệt hóa thành mô D. tế bào không chứa ty thể, lục lạp, lưới nội bào
15. Hai phương pháp thử tính nhạy của vi khuẩn với kháng sinh (kháng sinh đồ)
A……. B…….
16. Độc lực của vi sinh bao gồm: A……. B…….
17. Vacxin vi sinh vật dùng để phòng bệnh nhiêm trùng bao gồm
A……. B……. C Vacxin chết
18. Vi khuẩn đề kháng với các kháng sinh bằng các cơ chế là
A……. B C bơm ngược thuốc ra bên ngoài
D giảm tính thấm của màng nguyên tương E tăng sản xuất một enzym
19. Các qinalone kết hợp với …A…. của vi khuẩn đưa đến ức chế sự tổng hợp …B… ở vị khuẩn
20. Vách té bào vi khuẩn có chức năng là: A……. B…….
C tạo nên kháng nguyên thân D bảo vệ và tạo hình thái của vi khuẩn
II. Sinh viên đọc kỹ các câu sau đây và trả lời đúng hay sai:
21. Ô chứa virus dengue chủ yếu là người bệnh và một số động vật linh trưởng.
22. Thử nghiệm Shick dùng để xác định người bệnh có kháng thể chống lại độc tố của vi
khuẩn.
23. Chỉ số E.coli được dùng để xác định nguồn nước bị nhiễm bẩn phân người và động vật.
24. Vi khuẩn Chlamydia giống với virus ở các tính chất là có kích thích nhỏ và ký sính nội
bào.
25. Trực khuẩn mủ xanh là một tác nhân nhiễm trùng bệnh viện thường gặp ở bệnh nhân
bỏng.
26. Các vi khuẩn hiếu khí quá trình ox hóa sinh năng lượng không kèm với việc liên kết với
oxy không khí.
27. Tăng phá hủy thuốc kháng ính do enzym là cơ chế đề kháng thông thường qua trung gian
của plasmit.
28. Người ta chẩn đoán sớm viêm màng não mủ do não mô cầu bằng xác định kháng nguyên
vỏ của vi khuẩn này trong dịch não tủy.
29. Nhà bào của vi khuẩn đề kháng cao với nhiều yếu tố lý hóa, và có vai trò gây bệnh cho
người.
30. Poliovirus có 3 typ là 1, 2 và 3 , trong đó chỉ có typ 1 va typ 3 là gây bệnh bại liệt.
III. Sinh viên đọc kỹ các câu hỏi sau đây và chọn 1 câu trả lời đúng nhất:
31.Phản ứng ngưng kết trong ống nghiệm:
a.Sử dụng kháng nguyên hữu hình là vi khuẩn sống b. là phản ứng định tính
c.các hạt ngưng kết xuất hiện trong vòng 1 phút. d. được sử dụng để nhận mặt vi khuẩn
e.được sử dụng để xác định hiểu giá kháng thể ở trong huyết thanh
32.Trực khuẩn mủ xanh là nguyên nhân thường gặp:
a.gây nhiễm khuẩn đường hô hấp b.gây nhiễm khuẩn hệ thống thần kinh
c.gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa d.gây nhiễm khuẩn đường máu
e.gây nhiễm khuẩn tổn thương bỏng, vết thương hở
33.Vách của vi khuẩn gram (+) có cấu tạo
a.axit teichoic và các peptid b.các peptid và lipoprotein c.peptidoglycan và axit teichoic
d.peptidoglycan và lipopolysaccharid e.lipoprotein và lipopolysaccharicd
34.Vi khuẩn dịch hạch (Yersinia pestis) có ổ chứa trong tự nhiên là:
a.bọ chét, chuột b chấy rận c động vật và người
d.chỉ có động vật e. loại động vật gặm nhấm hoang dại
35.Các Salmonella gây bệnh thương hàn ở người là
a. Salmonella cholerae suis và Salmonella typhi
b.Salmonella typhi và Salmonella paratyphi A
c. Salmonella typhimurlum và Salmonella paratyphi B
d. Salmonella enteritidis và Salmonella typhimurium.
c. Salmonella paratyphi C và Salmonella cholerae suis
36.Các nhóm huyết thanh của V.cholerae khác nhau cơ bản về:
a. tính đặc hiệu của kháng nguyên thân O b. khả năng sinh độc tốc c. khả năng gây bệnh cho người
d. khả năng lên men manose, saccarose, arabinose e. tính đặc hiệu của kháng nguyên H
37. Xét nghiệm ELISA có các đặc điểm sau, ngoại trừ
a.trong đó người ta gắn kháng thể (hoặc kháng nguyên) với một enzym
b.thường sử dụng enzym là photphatase kiềm hoặc peroxidase
c.được áp dụng để chẩn đoán nhiều vi khuẩn và virus
d.kết quả ghi lại trên máy chụp ảnh polaroid
e. có độ nhạy cao và cho kết quả khách quan
38, Vi khuẩn được phân loại thành vi khuẩn Gram dương hoặc Gram âm dựa vào
a.cấu trúc hóa học của vách tế bảo b, tính chất thẩm của vách vi khuẩn với dung dịch cồn
c, tính chất bắt màu của vi khuẩn khi nhiệm Gram d. khả năng bị ức chế với các penicillin
e. tỷ lệ của cấu trúc peptidoglycan ở vách tế bảo
39. Nhiều vi khuẩn đường tiêu hoả tiết ra enzyin mucinase:
a.làm phá vỡ vách tế bào biểu mỏ tiêu hoá.
b.phá hủy tế bào bạch cầu ở niệm mạc ruột.
c.hạn chế khả năng tiết nhầy của niêm mục ruột.
d tạo lớp nhầy quanh tế bào vi khuẩn và bảo về chúng
e.làm phá vỡ lớp niêm dịch bao phủ niêm mạc ruột
40. Virus soi có đặc điểm sau
a.chứa RNA 2 sợi b. là virus hạt trần c.genome chira DNA
d.nucleccupxit đối xứng hì nh xoắn ốc e. không phát triển được trên nuôi gây tế bào
41. Trong các tế bào nhiễm virus có thể xuất hiện các tiểu thể đặc trưng cho các virus khác nhau
và dựa vào đó có thể
a.định loại virus trong tế bào cảm nhiễm b. chẩn đoán gián tiếp sự nhiễm virus trong tế bào
c.phân biệt bản chất các tiểu thể d. có biện pháp dự phòng hữu hiệu
e.thấy dưới kính hiển vi quang học có nền đen
42. Những khu vực có lưu hành bệnh truyền nhiễn, muốn ngăn ngừa được dịch xảy ra thì cần đạt
được tỷ lệ tiêm chủng sau:
a 50-80% b. 50-90% 80% c.>80% d. > 90% e. 100%
43. Virus cúm được chia thành 3 typ A, B, C dựa trên cơ sở là
a không nguyên H và protein b. kháng nguyên neusaminidase (N) và protein M
c kháng nguyên nucleocapsid và protein M d. không nguyên H và kháng nguyên N
e. kháng nguyên nucleccapsid và kháng nguyên H
44. Vách của vi khuẩn Gram âm có đặc điểm sau:
a có thành phần axit teichoic. b.giải phóng vật liệu của vách khi vi khuẩn sống
c.là yếu tố xâm nhiễm của vi khuẩn. d.là nội độc tố của vi khuẩn
e.làm cho vi khuẩn khó bắt mâu thuốc nhuộm Gram.
45. Đường lây truyền của virus rubella là
a.đường hô hấp b.đường tiêu hóa c đường tiếp xúc sinh dục
d. do cồn trùng tiết túc đốt e. do các vết cào xước trên da
46.Cấu trúc kháng nguyên của virus
a. do các axit nucleic của virus quyết định b. phụ thuộc vào tế bào chủ
c. liên quan đến cấu trúc kháng nguyên của tế bảo chủ. d. thay đổi sau mỗi chu kỳ nhân lên
e. phụ thuộc vào RNA thông tin của tế bảo chủ
47.Vi khuẩn họ đường ruột (Enterobacteriaceae) gây bệnh cho người có ý nghĩa gồm
a.Proteus, lậu cần, Klebsiella, Salmonella b. Enterococci, lau câu, Yersinia, Shigella
c. Ecoli, P. aeruginosa, Enterococci, Proteus d. Klebsiella, vi khuẩn lao,P aeruginosa, EIEC
e. E.coli, Saimonella, Shigella và Yersinia
48. Kỹ thuật khuếch đại gen RT-PCR (reverse transcription – polymerase chain reaction) có mục
đích là
a.phát hiện enzym reverse transcriptase của retrovins b. xác định gen độc lục của vi sinh vật
c.phát hiện RNA của vi khuẩn và virus RNA d. phát hiện tRNA ở tế bào
e.phát hiện vi sinh vật nhân lên trong cơ thể
49. Poliovirus được chia thành 3 typ dựa vào :
a. triệu chứng lâm sáng khác nhau của mỗi typ b. dịch tế học của từng typ
c.sự khác nhau về cấu trúc kháng nguyên d. sự khác nhau về dường xâm
e. hiệu ứng tế bảo bệnh lý trên nuôi cây tế bảo
50. Thực hiện kháng sinh đồ có mục đích sau đây, ngoại trừ
a. tìm nồng độ giết chết tối thiểu của kháng sinh với vi khuẩn gây bệnh
b.khảo sát công hiệu của một phối hợp kháng sinh
c.tìm một loiaj kháng sinh công hiệu để điều trị
d.khao sát cơ chế kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn
e tìm nồng độ ức chế tối thiểu của kháng sinh đối với vi khuẩn gây bệnh
51 Ổ chứa vi sinh vật gây nhiễm trùng bệnh viện là
a. chất thải của bệnh viên b. các nguồn nước trong bệnh viện c. các dụng cụ y tế
d. nhân viên y tế, bệnh nhân và những người đến thăm e. không khí trong môi trường bệnh viện
52. Điều nào sau đây không phải là phát biểu thuộc tiên đề Koch
a. vi sinh vật gây bệnh phải luôn luôn có ở cơ thể người bệnh
b. ở cơ thể người bệnh có đáp ứng kháng thể chống lại vi sinh vật gây nhiễm trùng
c. vi sinh vật phải được phân lập thuần trên môi trường nhân tạo
d. vi sinh vật phân lập phải gây được bệnh ở động vật thí nghiệm như ở người
e. vi sinh vật thủ phạm phải được phân lập trở lại ở động vật nhiễm trùng thực nghiệm
53. Vi khuẩn chuyển hóa I phân tử Glucose bằng hô hấp hiểu khí hoàn toàn, năng lượng có được

a.30 ATP b. 36 ATP c. 8 ATP d. 38 ATP e.20ATP.
54. Loài vi khuẩn nào sau đây gây bệnh bằng khả năng xâm nhập niêm mạc đại tràng
a. E coli, Salmonella b. Shigella, ETEC. c. Salmonella, Shigella.
d. E.coli, Shigella. e. Shigella, EIEC
55. Các Sulfonamide có tác dụng chống vi khuẩn bằng cơ chế
a. ức chế tổng hợp vách tế bào b. ức che enzym ADN gyrase
c. cạnh tranh PABA trong quá trình tổng hợp acid folic
d. ức chế chức năng màng nguyên tương
e. ức chế cứe chế tổng hợp protein bảng gắn vào enzym peptidyl transferase.
56. Vacxin sống tạo miễn dịch cao và lâu bền vì
a. gây sự nhiễm trùng tự nhiên nhẹ hoặc không biểu hiện. b. vi sinh vật sống tiết ra độc tố.
c.dùng bằng đường tiêm d. dùng với lượng e. có phụ thêm lá chất
57. Vacxin chúa nhiều thành phần kháng nguyên khác nhau
a. có tác dụng kích thích tạo không thế như nhau
b. kích thích tạo không thể không thể đánh giá được.
c. kích thích tạo kháng thể ở mức độ khác nhau
d. thường có nhiều phân ôm khi dung bạn
e. thường ức chế lẫn nhau trong quá trình tạo không thể
58, Chẩn đoán nhanh sự có mặt của H.pylori trong bệnh phẩm bằng phưrong pháp:
a. nhuộm, soi trực tiếp b. nuôi cấy trên môi trường columbia
c. tìm kháng thể kháng H.pylori d. test urease e. đo lượng C13 trong hơi thở
59. Nhiễm trùng virus rubella cho người mẹ mang thai thường gây nên
a. mẹ bị bệnh nặng thêm b. con bị nhiễm trùng rubella man tỉnh
c. gây những bất thường bẩm sinh cho trẻ d. gây suy miễn dịch cho người mẹ về sau
e. gây bại liệt ở trẻ sơ sinh
60. Các kháng thể (immunoglobulin) dịch thể IgM, IgC được sản xuất từ
a. tế hào lympho T b. tế bào monocyte c.tế bào lympho B
d. các đại thực bào e.tế bào giết tự nhiên NK
61. Những trực khuẩn Gram âm phát triển nhanh sự kháng thuốc do
a. vách của chúng mỏng hơn vi khuẩn Gram dương b. thu hoạch plasmit R đề kháng
c. những ổ nhiễm trùng bệnh viện d. sự phát triển nhanh của chúng
e. dùng kháng sinh bừa bải
62. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn uốn ván liên hệ đến.
a. tạo ra các yếu tố phá hủy tổ chức b, tạo bảo từ khi xâm nhập tổ chức
c. gây nhiễm khuẩn máu. d. nội độc tố e.tạo ngoại độc tố mạnh
63.Clostridium perfringens được chia làm nhiều tập A, B, C.. dựa trên cơ sở
a. tính chất kháng nguyên b. tính chất sinh vật hóa học c. sự lý giải
d. tính chất gây bệnh e.khả năng sinh độc tố. phag.
64. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của cephalosporin là:
a ức chế tổng hợp axit nhân. b. ức chế tổng hợp nhân và protein c.ức chế tổng hợp protein
d.ức chế tổng hợp vách của vi khuẩn e.. ức chế chức năng màng nguyên tương.
65. Các vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae:
a sử dụng glucose bằng hình thức lên men.
b. sử dụng glucose bằng hình thức oxy hóa
c. không sử dụng glucose bằng hình thức lên men.
d. sử dụng glucose bằng hình thức lên men, có sinh hơi hoặc không có sinh hơi.
e. sử dụng glucose bằng cả 2 hình thức lên men và oxy hóa.
66. Phản ứng huyết thanh Widal là:
a. phản ứng ngưng kết gián tiếp b, phản ứng ngưng kết thụ động.
c. phản ứng ngưng kết trực tiếp d. phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động
e. phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược
67. Kháng nguyền HBcAg của virus viêm gan B là
a. cấu trúc protein của lõi capside b. protein hòa tan của lõi
c. cấu trúc hạt vins HBV d. các polypeptid của virus.
e, cấu trúc vỏ ngoài của virus viêm gan B.
68. Bệnh sốt thương hàn ở người gây nên do các vi khuẩn sau
a. Salmonella typhimurium, Salmonella typhi b. Salmonella enteritidis, Salmonella paratyphi A
c. Salmonella cholerae suis, Salmonella typhi d. Salmonella typhi, Salmonella paratyphi A
e Salmonella paratyphi B. Salmonella typhimurium
69. Tính chất sản xuất coagulase đảng để phân biệt:
a. tụ cầu với liên cầu. b. tụ cầu với các vi khuẩn đường ruột.
c. liên cầu với phể cấu t d.Sraureus với các Stacphylococcus
e. các loại vi khuẩn thuộc giống Haemophilus
70. Một trong những đóng góp lớn của R. Koch cho sự phát triển của vi sinh vật học là .
a. phát hiện vi khuẩn dịch hạch. b. điều chế vacxin phòng bệnh tả
c. phát minh vacxin phòng bệnh lao giống. d. điều chế huyết thanh khủng bạch hầu.
e. phát hiện những kỹ thuật cố định và nhuộm vi khuẩn
71. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn lao:
a. phụ thuộc vào tính trạng dinh dưỡng của cá nhân.
b, phụ thuộc vào điều kiện sinh hoạt của cá nhân.
c. phụ thuộc vào nguồn gốc của vi khuẩn
d. phụ thuộc vào độc lực của vi khuẩn và sức đề kháng của cơ thể
e. phụ thuộc vào môi trường sống của cá nhân.
72. Thức ăn hong và sinh vật cản để tạo ra nhiều thành phần của tế bào như axit nucleic,
phospholipid nhiều coenzym như ADP, ATP, NAD, NADP là
a. magnesium b. sulfate c. phosphate d. Calcium c, các yếu tố vi lượng như Cu,Zn
73. Nhóm E. coli gây bệnh tiêu chảy cấp ở người giống triệu chứng do V. cholerac 01 gây ra là:
a. ETEC. b.EPEC c.EIEC. d.EHEC e. EAEC
74. Vì khuẩn đề không tetracyclin đại.
a. phát triển một con đường tổng hợp protein mới. b. sản xuất enzym phá hủy tetracyclin
c. giảm sự thẩm của tetracyclin vào trong tế bào vi khuẩn
d.thay đồi cấu trúc chomone của vi khuẩn e.vi khuẩn không còn tổng hợp protein
75, Các vi sinh vật gây nhiễm trùng sinh dục anh chị học là
a. vi khuẩn giang mai, vi khuẩn lậu, HSV2, SARS COV Hemophilus influna
b. Neisseria, Streptococcus pyogenes, Mycobacterium tuberculosis, virus HIV, HPV
c. lậu cầu, vi khuẩn giang mai, rotavirus, adenovirus, poxum kieviris, HPV
d. Hemophilus influenza, virus dengue, virus HIV, virus HBV
e.vi khuẩn lâu, vi khuẩn giang mai, virus IIIV, HPV, H8V2
76. Vacxin đăng để phỏng bệnh bạch hầu, uốn ván thuộc loại
a. vacxin vi khuẩn sống giảm độc. b. vacxin vi khuẩn chết
e.. Vacxin hóa tổng hợp d.vacxin tái tổ hợp ĐNA e. vacxin giải độc tổ hiệu
77. Cơ chế bảo vệ không đặc hiện:
a có được khi cơ thể nhiễm trùng hoặc do dùng vacxin
b. làm giảm hiệu quả của cơ chế bảo vệ đặc
c. có tác dụng tiêu diệt các mầm bệnh nổi tế bào
d. bao gồm hệ thống thực báo và kháng thể.
e.được huy động đầu tiên để ngăn cản vi sinh vật xâm nhập cơ thể
78. Sản phẩm đường 5 carbon từ đường pentose phosphate có thể được vi sinh vật sử dụng nhằm
a. tạo ra độc tổ vi khuẩn b. tạo ra acid nucleic của vi huẩn
c. sản xuất enzym chuyển hóa d. tổng hợp protein của vi khuẩn
e tổng hợp acid folic
79. pH môi trường ngoài quá cao hoặc quá thấp sẽ ảnh hưởng lên sự phát triển của vi khuẩn do:
a. ảnh hưởng lên quá trình trao đổi chất của vi khuẩn. b, làm biến tính protein của vi khuẩn
c. ảnh hưởng lên quá trình phân chia của vi khuẩn. d. tác dụng lên cấu trúc của tế bảo
e. tác dụng lên chức năng mảng bảo tương
80. Tinh chất gây bệnh của vi khuẩn họ gà (Boretella pertussis) liên hệ đến
a. xâm nhập vào máu. b. xâm nhập vào tổ chức phổi.
c. gây viêm vùng họng đặc biệt amygdal d.bài tiết độc tố gây thương tổn đường hô hấp,
e. xâm nhập và gây thương tổn đường hô hấp

You might also like