Chuong 4

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

01/11/2023

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


ThS Nguyễn Ngọc Thụy Vy
nguyenngocthuyvy.cs2@ftu.edu.vn
0909 251 889

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


CHƯƠNG 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

NỘI DUNG
4.1 • Vai trò của BCTHTC

4.2 • Hạn chế của BCTHTC

4.3 • Các yếu tố trong BCTHTC

4.4 • Ghi nhận các yếu tố trong BCTHTC

4.5 • Phân loại các yếu tố trong BCTHTC

4.6 • Trình bày BCTHTC

4.7 • Nguyên tắc lập BCTHTC

4.8 • Cơ sở lập BCTHTC

4.9 • Phương pháp lập BCTHTC

4.10 • Thuyết minh BCTC


3

1
01/11/2023

TÀI LIỆU
1. Khoa Kế toán, 2016, Giáo trình Kế toán tài chính – Quyển 3,
Chương 4, Nhà xuất bản Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
2. Kieso et al. (2014), Intermediate Financial Accounting, Chương 5,
Wiley.
3. Luật Kế Toán 88/2015 – Mục 3.
4. Thông tư 200/2014/TT-BTC - Chương 3.
5. VAS 01 – Chuẩn mực chung.
6. VAS 21 – Trình bày báo cáo tài chính.
7. Conceptual Framework for Financial Reporting 2018 – Chapter 3.
8. IAS 01 – Presentation of Financial Statements.

4.1. VAI TRÒ CỦA BCTHTC CA = 70% Trong ngắn hạn có dòng tiền

NCA = 30%

chu kỳ kinh doanh khi doanh nghiệp bắt đầu mua hàng cho đến lúc thu được tiền

= số ngày hàng tồn kho + số ngày khoản phải thu

= 365/Inv Turn + 365/R Turn

COGS/inventory
Credit Revenue/R

4.1. VAI TRÒ CỦA BCTHTC khả năng sản xuất

so sánh với trung bình ngành


Tính thanh khoản - Liquidity
BCTHTC
cấu trúc vốn : L/E => nghĩa vụ trả nợ trong tương lai
Trình bày tình
hình tài sản, nợ =>
Khả năng thanh toán -
phải trả và vốn Solvency
chủ sở hữu của
đơn vị tại một
thời điểm. Mức độ linh hoạt tài chính –
Financial flexibility

BCTHTC giúp người sử dụng dự


báo giá trị, thời điểm và tính bất
định của dòng tiền tương lai
6

2
01/11/2023

4.2. HẠN CHẾ CỦA BCTHTC -không phải tài sản nào cũng được ghi nhận

- đo lường dựa trên giả định -> đôi khi over


- thông tin trong BCKQKD là một giai đoạn
- các con số bị lỗi thời (ghi nhận bằng giá gốc)

4.2. HẠN CHẾ CỦA BCTHTC

Phần lớn tài sản và nợ phải Đơn vị dựa trên các ước
trả được đo lường dựa trên tính và xét đoán trong quá
giá gốc (historical cost). trình lập BCTHTC.

BCTHTC bỏ qua các khoản


mục mà đơn vị không thể đo
lường một cách đáng tin
cậy.

4.3. CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


IFRS VAS
Tài sản - Assets Tài sản
Nguồn lực kinh tế hiện tại do đơn vị Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
kiểm soát phát sinh từ các sự kiện và có thể thu được lợi ích kinh tế
trong quá khứ. trong tương lai.
Nguồn lực kinh tế là quyền có khả
năng mang đến lợi ích kinh tế.

Nợ phải trả - Liability Nợ phải trả


Nghĩa vụ hiện tại của đơn vị nhằm Nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
chuyển giao nguồn lực kinh tế phát phát sinh từ các giao dịch và sự kiện
sinh từ các sự kiện trong quá khứ. đã qua mà doanh nghiệp phải thanh
Nghĩa vụ hiện tại là trách nhiệm đơn vị toán từ các nguồn lực của mình.
không có khả năng thoái thác.

Vốn chủ sở hữu – Equity Vốn chủ sở hữu


Phần lợi ích còn lại của đơn vị sau khi Giá trị vốn của doanh nghiệp, được
trừ đi các khoản nợ phải trả. tính bằng số chênh lệch giữa giá trị
Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ
phải trả.
9

3
01/11/2023

4.4. GHI NHẬN CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


IFRS 2010 IFRS 2018 VAS

Phù hợp với định Phù hợp với định Phù hợp với định
nghĩa. nghĩa. nghĩa

Có nhiều khả năng Chắc chắn (100%)


(≥ 50%) dẫn đến Hữu ích cho người dẫn đến biến động
biến động lợi ích sử dụng BC. kinh tế trong tương
kinh tế tương lai. lai.

Được đo lường một Được đo lường một


cách đáng tin cậy. cách đáng tin cậy.

10

10

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


- chức năng

- thời hạn thanh toán


Đảm bảo tính hữu ích của thông tin cung cấp. - tính thanh khoản
- bản chất

PHÂN Cho phép người sử dụng đánh giá giá trị, thời
LOẠI điểm và tính bất định của dòng tiền tương lai.

Tạo thuận lợi cho người sử dụng trong quá trình


xác định khả năng thanh khoản, mức độ linh hoạt
tài chính, khả năng sinh lợi và rủi ro của đơn vị.

11

11

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC nguyên tắc tổng hợp và trọng yếu

Phân loại
Nhóm các khoản mục có cùng tính chất
Tách biệt các khoản mục khác tính chất
Tài sản và nợ phải trả Tài sản với chức Nợ phải trả khác biệt
với các đặc trưng năng sử dụng khác về giá trị, bản chất
thanh khoản khác biệt. và thời điểm thanh
biệt. toán.
VD: tiền mặt và hàng VD: hàng hóa để bán
tồn kho và PPE VD: phải trả khách
hàng và phải trả
người lao động

12

12

4
01/11/2023

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC

13

13

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN – NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
IFRS VAS
Tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn
– Current asssets
- Được dự tính để bán hoặc sử dụng
- Dự kiến hoặc có ý định bán, sử dụng, trong khuôn khổ của chu kỳ kinh doanh
hiện thức hóa trong chu kỳ hoạt động bình thường của doanh nghiệp.
bình thường của đơn vị.
- Được nắm giữ chủ yếu cho mục đích
- Được nắm giữ chủ yếu với mục đích thương mại hoặc cho mục đích ngắn hạn
thương mại. và dự kiến thu hồi hoặc thanh toán trong
- Dự kiến hoặc có ý định bán, sử dụng, vòng 12 tháng kể từ ngày kết thúc niên
hiện thức hóa trong vòng 12 tháng kể từ độ.
ngày báo cáo. - Là tiền hoặc tài sản tương đương tiền
- Tiền và tương đương tiền. mà việc sử dụng không gặp một hạn chế
nào.

Tài sản dài hạn Tài sản dài hạn


– Non-current assets Không thỏa mãn định nghĩa tài sản ngắn hạn.
Không thỏa mãn định nghĩa tài sản ngắn
hạn..

14

14

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN – NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

Ngắn hạn Dài hạn


Hàng tồn kho Đầu tư dài hạn

Phải thu (khách hàng và khác) Tài sản cố định hữu hình

Chi phí trả trước Tài sản vô hình

Đầu tư ngắn hạn Tài sản dài hạn khác


VD: chi phí trả trước dài hạn, bất
Tiền và tương đương tiền động sản đầu tư, tiền bị giới hạn
sử dụng

15

15

5
01/11/2023

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


nguyên giá
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Hàng tồn kho

16

16

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN NGẮN HẠN
Hàng tồn kho

17

17

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN NGẮN HẠN
Các khoản phải thu

18

18

6
01/11/2023

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN NGẮN HẠN
Chi phí trả trước

19

19

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN NGẮN HẠN
Đầu tư ngắn hạn

20

20

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và tương đương tiền

21

21

7
01/11/2023

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN DÀI HẠN
Đầu tư dài hạn
Investments in securities Investments in tangible
Ex.: Held-for-collection assets not currently used
in operations
Trading Ex.: Investment property
Non-trading equity

Investments set aside in Investments in non-


special funds consolidated
Ex.: sinking fund, pension subsidiaries or
fund, or plant expansion associated companies
fund

22

22

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định hữu hình

23

23

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định vô hình

24

24

8
01/11/2023

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản dài hạn khác

25

25

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


TÀI SẢN – NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

26

26

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


NỢ PHẢI TRẢ – NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

IFRS VAS
Nợ phải trả ngắn hạn Nợ phải trả ngắn hạn
– Current liabilities
- Được dự kiến thanh toán trong một chu kỳ
- Dự kiến thanh toán trong chu kỳ hoạt động kinh doanh bình thường của doanh nghiệp.
bình thường của đơn vị.
- Được thanh toán trong vòng 12 tháng kể
- Được nắm giữ chủ yếu với mục đích từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
thương mại.
.
- Dự kiến thanh toán trong vòng 12 tháng kể
từ ngày báo cáo.
- Đơn vị không có quyền (unconditional
right) hoãn thanh toán trong vòng ít nhất 12
tháng sau ngày báo cáo.

Nợ phải trả dài hạn Nợ phải trả dài hạn


– Non-current liabilities Không thỏa mãn định nghĩa nợ phải trả ngắn
Không thỏa mãn định nghĩa nợ phải trả ngắn hạn.
hạn..

27

27

9
01/11/2023

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


NỢ PHẢI TRẢ – NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

Ngắn hạn Dài hạn


Nghĩa vụ phát sinh từ hoạt động tài
Các khoản phải trả phát sinh từ trợ.
việc mua hàng hóa – dịch vụ.
VD: phát hành cổ phiếu, nghĩa vụ trong
VD: phải trả khách hàng, phải trả hợp đồng thuê tài dài hạn, thương
người lao động, phải trả thuế TNCN. phiếu phải trả dài hạn.

Nghĩa vụ phát sinh trong hoạt động


Các khoản thu tạm ứng trước khi bình thường của đơn vị.
giao hàng hóa – dịch vụ. VD: nghĩa vụ hưu trí, nghĩa vụ thuế thu
VD: doanh thu chưa thực hiện. nhập hoãn lại.

Nợ phải khác được thanh toán Nghĩa vụ phụ thuộc vào sự phát sinh
trong vòng 12 tháng hoặc một chu của các sự kiện tương lai, thường
kỳ hoạt động. được gọi là các khoản dự phòng.
VD: dự phòng tái cấu trúc, dự phòng
bảo hành sản phẩm, dự phòng 28 khôi
phục môi trường.

28

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


NỢ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN

29

29

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


NỢ PHẢI TRẢ DÀI HẠN

30

30

10
01/11/2023

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn
cổ phần

Lợi ích của


Thặng dư
cổ đông
vốn cổ phần
thiểu số

Cổ phiếu Lợi nhuận


quỹ giữ lại

Thu nhập
toàn diện
khác
tích lũy 31

31

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


VỐN CHỦ SỞ HỮU

32

32

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


VỐN CHỦ SỞ HỮU

33
Bạn có biết CoCo?

33

11
01/11/2023

4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC


VỐN CHỦ SỞ HỮU

34

34

4.6. TRÌNH BÀY BCTHTC

IFRS VAS
Không quy định cụ thể về Quy định cụ thể trong
hình thức của BCTHTC thông tư 200.
và thứ tự trình bày các
khoản mục trong báo cáo
này.

35

35

4.6. TRÌNH BÀY BCTHTC

BCTHTC BCTHTC
dạng dạng
tài khoản báo cáo

36

36

12
01/11/2023

4.6. TRÌNH BÀY BCTHTC

37

37

4.6. TRÌNH BÀY BCTHTC

38

38

4.6. TRÌNH BÀY BCTHTC

39

39

13
01/11/2023

4.6. TRÌNH BÀY BCTHTC


Cách thức trình bày BCTHTC theo đề xuất của IASB

Việc báo cáo tách biệt hoạt Thông tin về thuế TNDN và
động kinh doanh và hoạt động các hoạt động không tiếp tục
tài trợ có mang đến thông tin có nên tách thành một phần
hữu ích hơn cho người sử riêng biệt?
dụng BCTHTC?

40

40

4.6. TRÌNH BÀY BCTHTC

41

41

4.7. NGUYÊN TẮC LẬP BCTHTC


IFRS VAS
Fair presentation Trình bày trung thực
and compliance with IFRSs và tuân thủ VAS

Going concern Hoạt động liên tục

Accrual basis of accounting Cơ sở dồn tích

Consistency Nhất quán

Materiality and aggregation Trọng yếu và tập hợp

Offsetting Bù trừ

Comparative information Có thể so sánh

Current/Non-current Phân biệt ngắn hạn


distinction /dài hạn
42

42

14
01/11/2023

4.8. CƠ SỞ LẬP BCTHTC

IFRS VAS
Không nêu cụ thể.
Hàm ý thu thập mọi thông BCTHTC kỳ trước
tin liên quan.

Số kế toán tổng hợp và chi


tiết trong kỳ chủ yếu của
các tài khoản 1xx – 4xx

43

43

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS – Thông tin bắt buộc trình bày trong BCTHTC
Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
• Tiền và tương đương tiền • Vay ngắn hạn • Vốn góp
• Đầu tư tài chính ngắn • Các khoản phải trả nhà • Các khoản dự trữ
hạn cung cấp và phải trả • Lợi nhuận chưa phân
• Các khoản phải thu ngắn hạn khác phối
khách hàng và phải thu • Thuế và các khoản phải
khác nộp nhà nước
• Hàng tồn kho • Các khoản vay dài hạn
• Tài sản ngắn hạn khác và nợ phải trả dài hạn
khác
• Tài sản cố định hữu hình
• Các khoản dự phòng
• Tài sản cố định vô hình
• Phần sở hữu của cổ
• Đầu tư tài chính dài hạn đông thiểu số
• Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang
• Tài sản dài hạn khác

44

44

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


IFRS – Thông tin bắt buộc trình bày trong BCTHTC
Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
• Tài sản cố định hữu hình • Các khoản phải trả nhà cung cấp • Lợi ích của cổ đông thiểu số
• Bất động sản đầu tư và phải trả khác • Vốn cổ phần đã phát hành và
• Các khoản dự phòng phải trả các khoản dự trữ có thể phân
• Tài sản vô hình
bổ cho chủ sở hữu.
• Tài sản tài chính • Nghĩa vụ tài chính

• Các khoản đầu tư theo • Nghĩa vụ thuế hiện hành


phương pháp vốn chủ sở • Nghĩa vụ thuế thu nhập hoãn lại
hữu • Nợ phải trả liên quan đến các
• Tài sản sinh học bộ phận được phân loại dành
• Hàng tồn kho để thanh lý hoặc dừng hoạt
động
• Các khoản phải thu khách
hàng và các khoản phải thu
khác
• Tiền và tương đương tiền
• Tài sản dành để thanh lý
hoặc đã ngừng hoạt động
• Tài sản thuế hiện hành
• Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại. 45

45

15
01/11/2023

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


IFRS – Thông tin trình bày trong BCTHTC hoặc trong TM
Thông tin phân loại Thông tin chi tiết cho Thông tin về việc
chi tiết cho các từng loại vốn cổ phần và chuyển đổi nghĩa vụ tài
khoản mục dự trữ chính thành công cụ vốn
chủ sở hữu
• Tài sản cố định hữu hình • Vốn cổ phần • Giá trị
• Các khoản phải thu • SL được phép phát hành • Thời gian
• Hàng tồn kho • SL đã phát hành và đã thu tiền • Lợi nhuận chưa phân phối
• Dự phòng • SL đã phát hành và chưa thu
• Vốn cổ phần tiền
• Các khoản dự trữ • Mệnh giá
• Đối chiếu số lượng đầu kỳ -
cuối kỳ
• Quyền, ưu đãi hoặc nghĩa vụ
về chi cổ tức và hoàn vốn
• Cổ phiếu quỹ
• Cổ phiếu sở hữu bởi công ty
con hoặc công ty liên kết
• Cổ phiều dành cho các hợp
đồng quyền chọn hoặc hợp
đồng mua bán.
• Dự trữ
• Bản chất
• Mục đích
46

46

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111 SD Nợ 111, 112, 113
2. Các khoản tương đương tiền 112 (Chủ yếu) SD Nợ 1281, 1288
(Khác) t ≤ 3 tháng, ít rủi ro.

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120


1. Chứng khoán kinh doanh 121 SD Nợ 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (SD Có 2291)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 SD Nợ 1281, 1282 và 1288
( t ≤ 12 tháng)

47

47

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 SD Nợ 131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 SD Nợ 331
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 SD Nợ 1362, 1363, 1368
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 SD Nợ 337
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 SD Nợ 1283
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 SD Nợ 1385, 1388, 334, 338,
141, 244
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 (SD Có 2293)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 SD Nợ 1381

48

48

16
01/11/2023

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100

IV. Hàng tồn kho 140


1. Hàng tồn kho 141 SD Nợ 151, 152, 153, 154, 155,
156, 157, 158
(ngắn hạn)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (SD Có 2294)

V. Tài sản ngắn hạn khác 150


1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 SD Nợ 242
(xét từ tđ trả trước, ko tái phân loại)
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 SD Nợ 133
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 SD Nợ 333
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 SD Nợ 171
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 SD Nợ 2288

49

49

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 SD Nợ 131
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 SD Nợ 331
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 SD Nợ 1361
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 SD Nợ 1362, 1363, 1368
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 SD Nợ 1283
6. Phải thu dài hạn khác 216 SD Nợ 1385, 1388, 334, 338,
141, 244
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (SD Có 2293 – Dài hạn)

50

50

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222 SD Nợ 211
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (SD Có 2141)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225 SD Nợ 212
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (SD Có 2142)
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228 SD Nợ 213
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (SD Có 2143)

51

51

17
01/11/2023

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231 SD Nợ 217
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 (SD Có 2147)

IV. Tài sản dở dang dài hạn 240


1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài 241 SD Nợ 154 – SD Có 2294
hạn (giá trị thuần)
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 SD Nợ 241

V. Đầu tư tài chính dài hạn 250


1. Đầu tư vào công ty con 251 SD Nợ 221
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 SD Nợ 222
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 SD Nợ 2281
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 (SD Có 2292)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 SD Nợ 1281, 1282, 1288

52

52

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 SD Nợ 242
(xét từ tđ trả trước, ko tái phân loại)
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 SD Nợ 243
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 SD Nợ 1534 – SD Có 2294
(giá trị thuần)
4. Tài sản dài hạn khác 268 SD Nợ 2288

53

53

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính

C - NỢ PHẢI TRẢ 300


I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 SD Có 331
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 SD Có 133
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 SD Có 333
4. Phải trả người lao động 314 SD Có 334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 SD Có 335
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 SD Có 3362, 3363, 3368
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 SD Có 337
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 SD Có 3387
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 SD Có 338, 138, 344
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 SD Có 341, 34311
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 SD Có 352
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 SD Có 353
13. Quỹ bình ổn giá 323 SD Có 357
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 SD Có 171 54

54

18
01/11/2023

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính

C - NỢ PHẢI TRẢ 300


II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331 SD Có 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 SD Có 131
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 SD Có 335
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 SD Có 3361
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 SD Có 3362, 3363, 3368
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 SD Có 3387
7. Phải trả dài hạn khác 337 SD Có 338, 344
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 SD Có 341, 3431
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 SD Có 3432
10. Cổ phiếu ưu đãi 340 SD SD Có 41112
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 SD Có 347
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 SD Có 352
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 SD Có 356
55

55

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a SD Có 41111
- Cổ phiếu ưu đãi 411b SD Có 41112
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 SD Có 412 / (SD Nợ 412)
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 SD Có 4113
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 SD Có 4118
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 SD Có 419
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 SD Có 412 / (SD Nợ 412)
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 SD Có 413 / (SD Nợ 412)
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 SD Có 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 SD Có 417
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 SD Có 418
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a SD Có 4211 / (SD Nợ 4211)
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b SD Có 4212 / (SD Nợ 4212)
56
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 SD Có 441

56

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


VAS - Các chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Mã số Cách tính
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431 SD Có 461 – SD Nợ 161
(SD Nợ 161 – SD Có 461)
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 SD Có 466

57

57

19
01/11/2023

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


Một số kỹ thuật công bố thông tin

Nguyên tắc công bố đầy đủ


Full disclosure principle

Giải thích Tham chiếu Tài khoản


trong ngoặc chéo cấn trừ

58

58

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


Một số kỹ thuật công bố thông tin
Giải thích trong ngoặc

59

59

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


Một số kỹ thuật công bố thông tin
Tham chiếu chéo

60

60

20
01/11/2023

4.9. PHƯƠNG PHÁP LẬP BCTHTC


Một số kỹ thuật công bố thông tin
Tài khoản cấn trừ

61

61

4.10. THUYẾT MINH BCTC

Cơ sở lập BCTC

Chính sách kế toán


Thuyết
minh Thông tin được yêu cầu công bố
BCTC trong các chuẩn mực cụ thể mà
chưa được công bố trong BCTC

Thông tin chưa được trình bày trong


BCTC nhưng hữu ích cho việc hiểu
rõ các thông tin trong BCTC

62

62

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Yêu cầu đối với Thuyết minh BCTC

Tuyên bố về việc tuân thủ các chuẩn mực kế toán

Chính sách kế toán áp dụng

Thông tin bổ sung cho các khoản mục được trình bày trong
mỗi báo cáo tài chính theo thứ tự mỗi BCTC và mỗi khoản
mục trong từng BCTC

VAS
Biến động Thông tin khác:
trong VCSH - Nợ tiềm tàng
- Các thỏa thuận hợp đồng chưa ghi nhận
- Thông tin phi tài chính (mục tiêu và chính sách QTRRTC)
63

63

21
01/11/2023

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Yêu cầu đối với Thuyết minh BCTC

Tính Tham
hệ chiếu
thống chéo

64

64

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán

65

65

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán

66

66

22
01/11/2023

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Chính sách kế toán áp dụng

Nguyên tắc
Chính sách
ghi nhận
kế toán khác
và đo lường

67

67

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Chính sách kế toán áp dụng

68

68

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Chính sách kế toán áp dụng

69

69

23
01/11/2023

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong BCTC
PPE Receivables
Supplementary Differentiate trade
information for each class receivables, receivables
from related parties,
prepayment, etc

Inventories Provision
Disaggregated into Disaggregated into
merchandise, production provisions for employee
supplies, work in process, benefits and other items
and finished goods.

70

70

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong BCTC

71

71

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong BCTC

72

72

24
01/11/2023

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong BCTC

73

73

4.10. THUYẾT MINH BCTC


Thông tin chưa trình bày trong BCTC

74

74

CÂU HỎI THẢO LUẬN CHƯƠNG 4


1. How does information from the statement of financial position help users of the financial
statements?
2. What is meant by solvency? What information in the statement of financial position can be
used to assess a company’s solvency?
3. A financial magazine indicated that the airline industry has poor financial flexibility. What is
meant by financial flexibility, and why is it important?
4. What are the major limitations of the statement of financial position as a source of
information?
5. Discuss at least two items that are important to the value of companies like Louis Vuitton
(LVMH Group) (FRA) or adidas (DEU) but that are not recorded in their statements of
financial position. What are some reasons why these items are not recorded in the
statement of financial position?
6. Should trading equity securities always be reported as a current asset? Explain.
7. What is the relationship between current assets and current liabilities?
8. The creditors of Chan Ho Company agree to accept promissory notes for the amount of its
indebtedness with a condition that two-thirds of the annual profits must be applied to their
liquidation. How should these notes be reported on the statement of financial position of
the issuing company? Give a reason for your answer.

75

75

25
01/11/2023

BÀI TẬP CHƯƠNG 4


1. Kieso et al. (2014), Chapter 5, Questions 1 - 13, 15 - 17, 20
2. Kieso et al. (2014), Chapter 5, Brief exercises 1 - 11
3. Kieso et al. (2014), Chapter 5, Exercises 1 – 5, 7 - 12
4. Kieso et al. (2014), Chapter 5, Problems 1 – 2

76

76

26

You might also like