Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
Chuong 4
NỘI DUNG
4.1 • Vai trò của BCTHTC
1
01/11/2023
TÀI LIỆU
1. Khoa Kế toán, 2016, Giáo trình Kế toán tài chính – Quyển 3,
Chương 4, Nhà xuất bản Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
2. Kieso et al. (2014), Intermediate Financial Accounting, Chương 5,
Wiley.
3. Luật Kế Toán 88/2015 – Mục 3.
4. Thông tư 200/2014/TT-BTC - Chương 3.
5. VAS 01 – Chuẩn mực chung.
6. VAS 21 – Trình bày báo cáo tài chính.
7. Conceptual Framework for Financial Reporting 2018 – Chapter 3.
8. IAS 01 – Presentation of Financial Statements.
4.1. VAI TRÒ CỦA BCTHTC CA = 70% Trong ngắn hạn có dòng tiền
NCA = 30%
chu kỳ kinh doanh khi doanh nghiệp bắt đầu mua hàng cho đến lúc thu được tiền
COGS/inventory
Credit Revenue/R
2
01/11/2023
4.2. HẠN CHẾ CỦA BCTHTC -không phải tài sản nào cũng được ghi nhận
Phần lớn tài sản và nợ phải Đơn vị dựa trên các ước
trả được đo lường dựa trên tính và xét đoán trong quá
giá gốc (historical cost). trình lập BCTHTC.
3
01/11/2023
Phù hợp với định Phù hợp với định Phù hợp với định
nghĩa. nghĩa. nghĩa
10
10
PHÂN Cho phép người sử dụng đánh giá giá trị, thời
LOẠI điểm và tính bất định của dòng tiền tương lai.
11
11
4.5. PHÂN LOẠI CÁC YẾU TỐ TRONG BCTHTC nguyên tắc tổng hợp và trọng yếu
Phân loại
Nhóm các khoản mục có cùng tính chất
Tách biệt các khoản mục khác tính chất
Tài sản và nợ phải trả Tài sản với chức Nợ phải trả khác biệt
với các đặc trưng năng sử dụng khác về giá trị, bản chất
thanh khoản khác biệt. và thời điểm thanh
biệt. toán.
VD: tiền mặt và hàng VD: hàng hóa để bán
tồn kho và PPE VD: phải trả khách
hàng và phải trả
người lao động
12
12
4
01/11/2023
13
13
14
14
Phải thu (khách hàng và khác) Tài sản cố định hữu hình
15
15
5
01/11/2023
16
16
17
17
18
18
6
01/11/2023
19
19
20
20
21
21
7
01/11/2023
22
22
23
23
24
24
8
01/11/2023
25
25
26
26
IFRS VAS
Nợ phải trả ngắn hạn Nợ phải trả ngắn hạn
– Current liabilities
- Được dự kiến thanh toán trong một chu kỳ
- Dự kiến thanh toán trong chu kỳ hoạt động kinh doanh bình thường của doanh nghiệp.
bình thường của đơn vị.
- Được thanh toán trong vòng 12 tháng kể
- Được nắm giữ chủ yếu với mục đích từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
thương mại.
.
- Dự kiến thanh toán trong vòng 12 tháng kể
từ ngày báo cáo.
- Đơn vị không có quyền (unconditional
right) hoãn thanh toán trong vòng ít nhất 12
tháng sau ngày báo cáo.
27
27
9
01/11/2023
Nợ phải khác được thanh toán Nghĩa vụ phụ thuộc vào sự phát sinh
trong vòng 12 tháng hoặc một chu của các sự kiện tương lai, thường
kỳ hoạt động. được gọi là các khoản dự phòng.
VD: dự phòng tái cấu trúc, dự phòng
bảo hành sản phẩm, dự phòng 28 khôi
phục môi trường.
28
29
29
30
30
10
01/11/2023
Thu nhập
toàn diện
khác
tích lũy 31
31
32
32
33
Bạn có biết CoCo?
33
11
01/11/2023
34
34
IFRS VAS
Không quy định cụ thể về Quy định cụ thể trong
hình thức của BCTHTC thông tư 200.
và thứ tự trình bày các
khoản mục trong báo cáo
này.
35
35
BCTHTC BCTHTC
dạng dạng
tài khoản báo cáo
36
36
12
01/11/2023
37
37
38
38
39
39
13
01/11/2023
Việc báo cáo tách biệt hoạt Thông tin về thuế TNDN và
động kinh doanh và hoạt động các hoạt động không tiếp tục
tài trợ có mang đến thông tin có nên tách thành một phần
hữu ích hơn cho người sử riêng biệt?
dụng BCTHTC?
40
40
41
41
Offsetting Bù trừ
42
14
01/11/2023
IFRS VAS
Không nêu cụ thể.
Hàm ý thu thập mọi thông BCTHTC kỳ trước
tin liên quan.
43
43
44
44
45
15
01/11/2023
46
47
47
48
48
16
01/11/2023
49
49
50
50
51
51
17
01/11/2023
52
52
53
53
54
18
01/11/2023
55
56
57
57
19
01/11/2023
58
58
59
59
60
60
20
01/11/2023
61
61
Cơ sở lập BCTC
62
62
Thông tin bổ sung cho các khoản mục được trình bày trong
mỗi báo cáo tài chính theo thứ tự mỗi BCTC và mỗi khoản
mục trong từng BCTC
VAS
Biến động Thông tin khác:
trong VCSH - Nợ tiềm tàng
- Các thỏa thuận hợp đồng chưa ghi nhận
- Thông tin phi tài chính (mục tiêu và chính sách QTRRTC)
63
63
21
01/11/2023
Tính Tham
hệ chiếu
thống chéo
64
64
65
65
66
66
22
01/11/2023
Nguyên tắc
Chính sách
ghi nhận
kế toán khác
và đo lường
67
67
68
68
69
69
23
01/11/2023
Inventories Provision
Disaggregated into Disaggregated into
merchandise, production provisions for employee
supplies, work in process, benefits and other items
and finished goods.
70
70
71
71
72
72
24
01/11/2023
73
73
74
74
75
75
25
01/11/2023
76
76
26