Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

UNIT 5: THINGS WE CAN DO

Từ vựng:
1. Ride a horse: cưỡng ngựa
2. Play the guitar: chơi đàn ghi ta
3. Cook: nấu ăn
4. Roller skate: trượt pa-tanh
5. Draw: vẽ
6. Swim: bơi
7. Play the piano: chơi đàn piano
8. Ride a bike: đi xe đạp
Ngữ pháp:
1. Hỏi và đáp về khả năng làm được việc gì của ai đó:

What can you/we/they /she/ he... do?


(Bạn/cô ấy/ cậu ấy/ họ...có thể làm gì?)
 I /We/ They/ She/ He.../ + can + hoạt động. (V không chia)
(Tôi /Chúng ta/ Họ/ Cô ấy/ Cậu ấy/có thể...)

Ví dụ: What can she do? (Cô ấy có thể làm gì?)


She can dance. (Cô ấy có thể nhảy.)

Không có khả năng làm được việc gì

What can’t she do? (Cô ấy có thể làm gì?)


She can’t dance. (Cô ấy có thể nhảy.)
2. Hỏi và đáp về khả năng của ai đó có thể làm được không:

Can you/ she/ he/ they + hành động? (V không chia)


(Bạn/ cô ấy/ cậu ấy/ họ có thể... không?)
 Yes, l/ she/ he/ they can. (Vâng, tôi/ cô ấy/ cậu ấy/ họ có thể.)
 No, l/ she/ he/ they can’t. (Không, tôi/ cô ấy/ cậu ấy/ họ không
thể.)

Ví dụ: Can you swim?


 Yes, I can.
 No, I can't.

You might also like